Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chon Loc Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung Le Minh Tam
Bai Tap Chon Loc Nguyen Ham Tich Phan Va Ung Dung Le Minh Tam
MỤC LỤC
Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM .............................................................................................. 2
Chủ đề 02. TÍCH PHÂN .................................................................................................. 44
Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ......................................................................... 90
10cm
H I 12cm
M
F
S x
O x E J x
A. F x ln 1 e x x c (c ) .
B. F x x ln 1 e x c ( c ) .
C. F x x ln 1 e x 1 c (c ) . D. F x 1 ln 1 e c (c
x
).
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f x sin x cos x là:
1 1 1
A. cos 2x C . B. sin x cos x . C. sin 2x C . D. cos 2x C .
4 4 4
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e 2x là
x
x2
A. e 2x C .
x 2
B. e 2 C .
x
C. e x C .
x 2
D. e C .
x
1
A. C . B. ln x C . C. x C . D. ln x C .
x2
Họ các nguyên hàm của hàm số f x x2 3x
1
Câu 7: là:
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F x x ln x C . B. F x x ln x C .
3 2 3 2
x3 3
C. F x x 2 ln x C . D. F x 2x 3 2 C .
1
3 2 x
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. kf x dx k f x dx , k .
B. f x g x dx f x dx g x dx
C. f x dx f x dx .
D. f x .g x dx f x dx. g x dx .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A. x dx x 1 với 1 .
1
C. f x dx f x .
D. kf x dx f x dx với k .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 4x3 là:
A. sin x x3 C . B. sin x x4 C .
C. sin x 12x2 C . D. sin x 12x2 C .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x2 8sin x .
f x dx 6x 8 cos x C . f x dx x 8 cos x C .
3
A. B.
C. f x dx 6x 8 cos x C . D. f x dx x 8 cos x C .
3
u
3 du .
B. 2 u2 4 du .
C. 2u u2 4 du . u
4 du .
2 2
A. D.
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x2 3 là
x2 x3
A. x 3x C .
3
B. 3x C . C. x 3 C .
2
D. 3x C .
2 3
Câu 17: I
x 1 dx bằng phương pháp đặt t x2 2x 3 .
x 2x 3
2
x 1
A. F x B. F x ln
1 2
x 2x 3 C . C .
2 x 2 2x 3
C. F x x 2 2 x 3 C .
1
2
D. F x ln x2 2x 3 C .
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f x
1
là
2 2x 1
f x dx f x dx 2
1
A. 2x 1 C . B. 2x 1 C .
f x dx 2 f x dx 2x 1
1
C. 2x 1 C . D. C.
2x 1
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x dx .x 1 C . B. dx x C
1
C. 0dx C . D. x dx ln x C .
x3
Câu 20: Nếu f x dx e x C thì f x bằng:
3
x4 x4
A. f x x2 e x . B. f x ex . C. f x ex . D. f x 3x2 e x .
3 12
dx
Câu 21: Tìm nguyên hàm I x . Bằng cách đặt t e x , chọn mệnh đề đúng
e
1 1
A. I e x C . B. I e x C . C. I x C . D. I x C .
e e
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. x dx 1 .x 1 C . B. x dx C .
ln
x 1
C. x d x C D. x dx x .ln C .
1
Câu 33: Cho hàm số y x 1 x2 . Đặt t x2 1 . Tính I x 1 x 2 dx .
x2
3 3
1
A. 1 x2 C . B. 1 x2 C .
2 3
x2
6 2
1
C. 1 x2 C . D. 1 x2 C .
3 2
Câu 34: Hàm số F x nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x2 .
x3 x3 x3
A. F x x 3
B. F x 2 C. F x 2 D. F x 2.
3 2 3
2x 3
4
Câu 35: Cho hàm số f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 2 x3 3
A. f x dx C . B. f x dx C .
3 2x 3 x
3
D. f x dx
2x 3
C. f x dx 2x3 C .
3
C .
x 3 x
Câu 36: Tính x 1 e dx .
x
A. x 1 e x e x C . B. x 2 e x C .
C. xe x e x C . D. xe x C .
x2 2x 3
Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 1
2
1 2 4
A. x 4 ln x 1 C . x x C .
B.
x 1
A. F x B. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x sin 7 x
C . C .
6 14 6 14
C. F x D. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
C . C .
6 14 6 14
Câu 44: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1
là.
2x 3
D. ln 2x 3 C
1 1
A. 2 ln 2x 3 C B. ln 2x 3 C C. ln 2x 3 C
2 2
Câu 45: Hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F x f x , x K . B. f x F x , x K .
C. F x f x , x K . D. f x F x , x K.
Câu 46: Nguyên hàm sin 2 2xdx là
1 3 1 1
A. sin 2x C . B. x sin 4x C .
3 2 8
x 1
Câu 49: Họ nguyên hàm x2
dx bằng
1 1 1 1 1 1
A. 2
C . B. ln x C . C. ln x C . D. C .
x x x x x2 x
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. ln xdx C . B. cos xdx s inx C .
x
C. a dx a C .
x x
D. s inxdx cos x C .
1
Câu 51: Nguyên hàm của hàm số y x2 3x là
x
x3 3x 2 x 3 3x 2 1
A. ln x C . B. 2 C .
1 1 1 1
A. . B. . . C. D. .
2018 2018 4078380 4078380
Câu 55: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết F 1 2 . Giá trị F 2 là
1
2x 1
A. F 2 2 ln 3 2 . B. F 2 ln 3 2 . C. F 2 ln 3 2 . D. F 2 ln 3 2 .
1 1
2 2
Câu 56: Cho f x dx F x C . Khi đó với a 0 , a , b là hằng số ta có f ax b dx bằng.
f ax b dx a b F ax b C . f ax b dx F ax b C .
1
A. B.
f ax b dx aF ax b C . f ax b dx a F ax b C .
1
C. D.
A. F x e x x 1 C B. F x x
1 x1
e C
x 1
C. F x x2 e x C D. F x xe x e x C
Câu 59: Nguyên hàm của f x e5x là?
1 5 x 1 5x
A. e5x C . e C. C. e 5x C .
B. D. e C.
5 5
Câu 60: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 5x .
5x
A. f x dx C . B. f x dx 5
x
C .
ln 5
5x 1
C. f x dx 5x ln 5 C . C .D. f x dx
x 1
Câu 61: Cho hàm số F x F(x)là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm khẳng định sai?
Câu 62: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e x sin x là:
A. e x cosx C . B. e x sin x C . C. e x cosx C . D. e x cosx .
Câu 63: Tính nguyên hàm của hàm số f x e3x2 .
f x dx 3 e f x dx 3x 2 e
1 3x 2 3x 2
A. C. B. C.
C. f x dx e 3x 2
C. D. f x dx 3e 3x 2
C.
3
ex
A. f x x .e . x3 1
B. f x 3x .e . C. f x 2 .
x3
D. f x e x .
3
3 2
3x
Câu 76: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx x 1
A. ln x C . B. x dx C ( 1) .
x 1
ax 1
C. a x dx C (0 a 1) . D. dx tan x C .
ln a cos2 x
76 5 15 36
A. . B. . C. . D. .
15 36 76 5
Câu 78: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
1
A. dx ln x C , ( C là hằng số). B. dx x C , ( C là hằng số).
x
1
C. x dx x 1 C , ( C là hằng số). D. 0dx C , ( C là hằng số).
1
Câu 79: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin 2x cos 3x dx .
A. F x x cos x 2 B. F x x cos x 20 .
1 2 2
2
C. F x x2 cos x 20 . D. F x
1 2
x cos x .
2
Câu 81: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2
4x 3
2 1 2 3
A. 4x 3 dx 4 ln 4x 3 C . B. 4x 3 dx 2 ln 2x 2 C .
f x dx 2 cos 2x 1 C. f x dx 2 cos 2x 1 C.
1 1
A. B.
C. f x dx cos 2x 1 C. D. f x dx cos 2x 1 C.
1 3ln x .ln x
e
Câu 88: Tính tích phân I .dx ta được kết quả:
1
x
4 116 116 4
A. . B. . C. . D. .
5 135 135 5
1
Câu 89: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
0 0
B. t 1 t dt t
2
A. t 1 t 2 dt C. t 2 1 t 2 dt D. 4
t 2 dt
0 1 0 1
15 10 15 10
A. 4. B. 4 . C. 6 . D. .
e e e e
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 4 2 4 2 2 2 2
Câu 99: Nguyên hàm của hàm số I e x cos xdx .
e x sin x cos x
A. I C. B. I ex sin x cos x C .
2
e cos x sin x
x
e x sin x cos x
C. I C. D. I C .
2 2
Câu 100: Nguyên hàm của hàm số I e x sin xdx .
e x cos x sin x
A. I C. B. I e x sin x cos x C .
2
e sin x cos x
x
e x sin x cos x
C. I C. D. I C .
2 2
dx
Câu 101: Tìm nguyên hàm I bằng cách đặt t e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 e x
A. F x 11e 10e x . B. F x e x .
e x 9e
C. F x . D. F x 10e x 9e .
10 10
Câu 103: Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 5x sin 2x thì:
A. F x B. F x
sin 3x sin 7 x cos 3x cos 7 x
C. C .
6 14 6 14
C. F x D. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
C . C .
6 14 6 14
Câu 104: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 e x và F 0 3 . Tính F 1 .
A. F 1 11e 3 . B. F 1 e 2 . C. F 1 e 7 . D. F 1 e 3 .
Câu 105: Nguyên hàm sin 2 2xdx là
1 1 1
A. x sin 4x C . B. sin3 2x C .
2 8 3
1 1 1 1
C. x sin 4x C . D. x sin 4x C .
2 4 2 8
Câu 106: Cho hàm f x thoả mãn f x 3 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f x 3x 5 cos x 2 . B. f x 3x 5 cos x 5 .
C. f x 3x 5 cos x 2 . D. f x 3x 5 cos x 15 .
x
Câu 107: Biết là một nguyên hàm của hàm số f x xe 2 và f 0 1 . Tính F 4
A. F 4 B. F 4 4e 2 3 . C. F 4 3 . D. F 4 4e 2 3 .
7 2 3
e .
4 4
Câu 108: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x 2 3x x 1 là
x4 2 3 3 2 x4 2 3
A. x x C . B. x3 x 2 C .
4 3 2 4 3 2
4 4
x 2 3 3 2 x 2 3 3 2
C. x x C . D. x x .
4 3 2 4 3 2
Câu 109: Nguyên hàm của hàm số: I e cos 2xdx .
2x
x2 x 1 x2 x 1
A. F1 x . B. F3 x .
x 1 x 1
x2 x 1 x2
C. F2 x . D. F4 x .
Câu 111: x2
dx bằng
1 1
A. x 2 ln x
C . B. x 2ln x C .
x x
1 1
C. x 2ln x C . D. x 2ln x C .
x x
Câu 112: Để hàm số F x mx 3m 2 x 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2
A. f x B. f x
1 sinx
C . C .
2 sin x 2 sin x
C. f x D. f x
sin x 1
C . C .
2 sin x 2 cos x
2
3 cos x 3 dx .
x
Câu 117: Tính
3x 3x
A. 3 sin x C . B. 3 sin x C .
ln 3 ln 3
3x 3x
C. 3 sin x C . D. 3 sin x C .
ln 3 ln 3
Câu 118: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x và F 2 1 . Khi đó F 3 bằng
1
x 1
1 3
A. . B. ln 2 . C. ln 2 1 . D. ln .
2 2
Câu 119: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
1
là
x 4x 3
1 x3 1 x3 1 x3 1 x3
A. ln C . B. ln C . C. ln C . D. ln C.
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Câu 120: Cho hàm số F x thỏa mãn F x 3 5cos x và F 0 5 . Mệnh đề nào đúng?
A. F x 3x 5 sin x 2 . B. F x 3x 5 sin x 5 .
A. F x x3 x2 C . B. F x x3 x2 5 .
C. F x x3 x C . D. F x x3 x2 5x C .
2018e x
Câu 134: Tính nguyên hàm của hàm số f x e 2017 x
.
x5
A. f x dx 2017e x 4 C . B. f x dx 2017e x 4 C .
2018 504, 5
x x
C. f x dx 2017e x 4 C . D. f x dx 2017e x 4 C .
504, 5 2018
x x
Câu 135: Biết F x e 2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Tính f 1 f 0 .
x 2
A. e 2 . B. e 3 . C. e 4 . D. 2e 2 .
x 1
Câu 136: Biết x 1 2 x dx a.ln x 1 b.ln x 2 C . Giá trị của biểu thức a b bằng
A. a b 1 . B. a b 5 . C. a b 1 . D. a b 5 .
Câu 137: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 .
x2 x 2 4x x2 4 x 2 4x
A. f x dx ln x 2
C . B. f x dx
ln x 2 C .
2 4 2 4
x2 4 x 2 4x x2 x 2 4x
C. f x dx ln x 2 D. f x dx ln x 2
C . C .
2 2 2 2
Câu 138: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thỏa mãn F 0 là
4
2
A. cos x sin x . B. cos x sin x .
2
x 3 .e e 2x n C , với m , n
2 x 1 2 x
Câu 139: Biết dx . Khi đó tổng S m2 n2 có giá
m
trị bằng
A. 10 . B. 5 . C. 41 . D. 65 .
1 ln x
Câu 140: Nguyên hàm dx x 0 bằng
x
1 2 1
A. ln x ln x C B. x ln2 x C C. ln2 x ln x C x ln 2 x C
2 D. 2
1
Câu 141: Tính nguyên hàm A dx bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1
A. A ln t C . B. A C . C. A t C . D. A ln t C .
t
Câu 142: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 6x sin 3x , biết F 0 .
2
3
A. F x 3x2 B. F x 3x2
cos 3x 2 cos 3x
. 1 .
3 3 3
C. F x 3x 2 D. F x 3x 2
cos 3x cos 3x
1. 1.
3 3
Câu 143: Nguyên hàm F x của hàm số f x 2x
1
thỏa mãn F 1 là
4
2
sin x
2 2 2
A. cot x x 2 . B. cot x x2 . C. cot x x 2 . D. cot x x 2 .
16 16 16
Câu 144: Biết F x e x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2x dx bằng
1 2x 1
A. e 2x 2 C . B. e 2 x x2 C . C. e 2 x 2x2 C . D. 2e x 2x2 C .
2 2
6x 2
Câu 145: F x dx bằng
3x 1
A. F x ln 3x 1 C B. F x 2x ln 3x 1 C
4 4
3 3
C. F x 2x 4 ln 3x 1 C D. F x 2x 4 ln 3x 1 C
Câu 146: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x2 2x 3 thỏa mãn F 0 2 , giá trị
của F 1 bằng:
11 13
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
3 3
x 3
Câu 147: Khi tính nguyên hàm x 1
dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào?
A. F x
1 x2
2
e 5 . B. F x e x 2 .
1 2
2
C. F x e x C .
1 2
D. F x 2 e x .
1 2
A. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 9 .
B. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
C. F x 24 x 2
7 x .ln x 12 x 2
7x 5 . D. F x 24 x 2
7 x .ln x 12 x 2
7x 5 .
Câu 152: Biết xe
2x
dx axe 2 x be 2 x C a, b . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
8 4 4 8
Câu 153: Tính F x x sin 2x dx . Chọn kết quả đúng?
x2 1 x2
A. ln 2 x C . B. x 2 ln 2x C .
2 2 2
x2 x2
C.
2
ln 2x 1 C . D.
2
ln 2x x 2 C .
3x 2x 2 5
3
Câu 155: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x là
x
A. x3 x2 5ln x . B. x3 x2 5ln x C .
C. x3 x2 5ln x C . D. x3 x2 5ln x C .
x. x 2 1dx bằng
3
Câu 156: Họ nguyên hàm
1 3 2
3 3 2
1 3 2 3
4 4
A. . x 1 C. B. . x 1 C.
. x 1 C. C. D. . 3 x2 1 C.
8 8 8 8
Câu 157: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f ( x) sin 2x , biết F 0 .
6
1
A. F x cos 2x . B. F x cos2 x .
1
2 6 4
C. F x sin 2 x . D. F x cos 2x .
1 1
4 2
Câu 158: Nguyên hàm của 6 x 3x 11 dx là.
2
3x 2 3x 2
A. 2x3 11x C . B. 6x3
11x C .
2 2
Câu 159: Cho F x là một nguyên hàm của f x x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x
1
2e 3
1 3
A. F x x ln e x 10 ln 2 .
3 2
1
3
B. F x x 10 ln 2e x 3 .
1 3
C. F x x ln e x 10 .
3 2
D. F x x ln 2e x 3 10
1
3
ln 5
3
.
Câu 160: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x và F 0 0 . Giá trị của F ln 3
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số f x e.x 4 là:
e
xe 2 xe 1 e.x e 1
A. e2 .xe1 C . B. 4x C . C. 4x C . D. 4x C .
e2 e 1 e 1
x 2 10 x2
Câu 162: Nguyên hàm dx bằng cách đặt t là:
x 1 12
x 1
1 10 1 1 1 11
A. t C. B. t11 C . C. t11 C . D. t C .
33 3 11 33
Câu 163: Tính I 8 sin 3x cos xdx a cos 4x b cos 2x C . Khi đó, a b bằng
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 2.
Câu 164: Tìm nguyên hàm của hàm số f x e 3x
1 3e .
5 x
C. I C . D. I C .
5 5
Câu 166: Nguyên hàm của 2x 1 dx là.
2 1 2 1
x x C1 khi x x x C1 khi x
2. 2.
A. B.
x 2 x C khi x 1 x 2 x C khi x 1
2
2
2
2
2 1 2 1
x x C1 khi x x x C1 khi x
2. 2.
C. D.
x 2 x C khi x 1 x 2 x C khi x 1
2
2
2
2
Câu 167: Cho f x dx 4x
3
2x C0 . Tính I xf x 2 dx .
x10 x6
A. 4x 2x C .
6 2
B. 12x 2 . 2
C. C . D. 2x6 x2 C .
10 6
Câu 168: Cho F x cos 2x sin x C là nguyên hàm của hàm số f x . Tính f π .
A. f π 0 . B. f π 1. C. f π 1 . D. f π 3 .
C. f x e x cos 2x . D. f x e x cos 2x .
1
2
x3 3x 2 3x 1
Câu 173: Biết F 1 . Khi đó một nguyên hàm F x của hàm số f x
1
là
3 x 2 2x 1
x2
A. F x x2 x
2
x 1 3
8
B. F x
2
x
2
x 1 6
13
2
C. F x
x
D. F x x2 x
2 1 2 2
x
2 x 1 3 x 1 3
Câu 174: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x .
2 32 1 32
A. f x dx
x 3 ln x 2 C . B. f x dx x 3 ln x 2 C .
9 9
2 32 2 32
C. f x dx x 3 ln x 1 C . D. f x dx x 3 ln x 2 C .
9 3
Câu 175: Nguyên hàm của hàm số f x x sin x là
A. F x x cos x sin x C . B. F x x cos x sin x C .
C. F x x cos x sin x C . D. F x x cos x sin x C .
Câu 176: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin2 2x.cos3 2x khi đặt t sin 2x trở thành:
A. t
2
1
t 4 dt .
2
t 2 t 4 dt .
B.
C. t 2 t 4 dt . D.
1
2
t 2 t 4 dt .
A. F x x2 cos x 20 . B. F x
1 2
x cos x 20 .
2
C. F x D. F x x2 cos x 20 .
1 2
x cos x 20 .
2
A. 2 2x sin x C . B. 2 2x sin x C .
3 3
C. 2 2x sin x C . D. 2x sin x C .
2
3 3
Câu 183: Một nguyên hàm F x của f x x biết F 1 . Khi đó F là
2 2
2
sin x
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 184: Cho hàm số f x
x
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x 1 f x
x 4
2
là
2x 2 x 4 x4 x4 x 2 2x 4
A. C B. C . C. C . D. C .
x2 4 x2 4 2 x2 4 2 x2 4
Câu 185: Biết sin2 x.e xdx a sin 2x b cos 2x c e x C với a , b , c và a , b , c là các phân số tối
giản. Khi đó a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
5 5 5 5
f x
Câu 186: Cho F x 1 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f x ln x .
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
A. 3
3 C . B. 3
3 C .
x 3x x 3x
f x ln xdx 3 5 C . f x ln xdx 3 5 C .
ln x 1 ln x 1
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
C. 2 C . D. 2 C .
x2 x x 2
2x
f x dx 16 sin 4x C . f x dx 16 cos 4x C .
A. 3 B. 3
3 3
C. f x dx 16 sin 4x C . D. f x dx 16 cos 4x C .
Câu 193: Cho f x
x
x 1
2
2
x 2 1 5 , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa
3
F 0 6 . Tính F .
4
A. 126 . B. 125 . C. 123 . D. 127 .
16 16 16 16
Câu 194: Tìm nguyên hàm I x 1 sin 2xdx
A. I
1 2x cos 2x sin 2x C . B. I
1 2x cos 2x sin 2x C .
4 2
C. I
2 2x cos 2x sin 2x C . D. I
2 2x cos 2x sin 2x
C .
4 2
1
Câu 195: Xét I dx bằng cách đặt x 1 2sin t , với t ; khẳng định nào
x
2
2
a
Câu 199: Cho biết F x 1 x3 2x 1 là một nguyên hàm của f x . Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g x x cos ax .
Câu 201: Biết cos2 x.cos 3xdx sin 3x sin 5x sin x C với a, b, c . Khi đó a b c 2 bằng
a b c
A. 22 . B. 10 . C. 16 . D. 10 .
Câu 202: Biết sin xdx a.x b sin 2x c sin 4x C với a , b , c
4
và a , b , c là các phân số tối giản.
Khi đó a b c bằng
A. 5 . B. 9 . C. 5 . D. 21 .
32 32 4 32
2
ln x
Câu 203: Xét I dx bằng cách đặt t 1 1 ln x , khẳng định nào sau đây
đúng?
A. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt . B. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt .
C. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt . D. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt .
Câu 204: Nguyên hàm của I x sin x cos2 xdx là:
3 3
1
Câu 205: Cho I x 1 x dx . Đặt t 1 x
3 2
2
, ta tính được I a2 b ln x 2c ln 1 x2 C , (C
x
Câu 206: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 1 và f x x f x với mọi x . Giá trị của
2
3
5
f 1 bằng
A. 79 . B. 4 . C. 4 . D. 71 .
20 5 35 20
Câu 207: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 1 và f x 4x f x với mọi x . Giá trị
2
3
25
của f 1 bằng
A. 1 . B. 391 . C. 1 . D. 41 .
40 400 10 400
Câu 208: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết x 2x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x ,
2
F 8 là
Câu 216: Biết sin x.e xdx a sin x b cos x e x C với a , b và a , b là các phân số tối giản. Khi
đó ab bằng
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
4 4 2
Câu 217: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số y f x
1 . Biết rằng
x 2018
F 2020 F 2015 ln 6. Tính S F 2022 F 2016 .
A. S ln 24. B. S ln 36 C. S ln 72 . D. S ln 48 .
Câu 218: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 e x và F 0 3 . Tính F 1 .
A. F 1 e 3 . B. F 1 e 2 . C. F 1 11e 3 . D. F 1 e 7 .
3
Câu 219: Hàm số f x 7 cos x 4 sin x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị
cos x sin x 4 8
F bằng?
2
A. 3 . B. 3 . C. 3 11ln 2 . D. 3 ln 2 .
8 4 4 4
Câu 220: Biết F x sin x cos x e là một nguyên hàm của hàm số f x .e . Biết hàm số f x
x x
có đạo hàm liên tục trên . Tìm nguyên hàm của hàm số f x e x .
6 10 15 6 10 15
Câu 227: Biết rằng tích phân F x cos 2x ln cos x sin x dx , F 0 1 . Tính F ?
2
1 1
A. F . B. F 0 . C. F . D. F 1 .
2 2 2 2 2 2
2x 1 khi x 3
Câu 228: Cho hàm số f x . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số
3x 8x 5 khi x 3
2
A. F x
1
1 7
.
B. F x
1
1
C .
2 1 x 3 1 x 6 2 1 x 3 1 x
2 3 2 3
C. F x
1
1
. D. F x 1
1
11
.
3 1 x 4 1 x 3 1 x 4 1 x
2 3 2 3
12
x 3 .e e 2x n C với m , n
2 x 1 2 x
Câu 232: Biết dx . Tính S m2 n2 .
m
A. S 65 . B. S 5 . D. S 41 . C. S 10 .
Câu 233: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x và F 2 . Tính F 0 .
1 3 cos x 2
A. 1 ln 2 2 . B. 2 ln 2 2 . C. 2 ln 2 2 . D. 1 ln 2 2 .
3 3 3 3
Câu 234: Biết F x a.cos 7x b cos 5x c cos 3x d cos x 1 là một nguyên hàm của hàm số
f x cos3 x.sin x . Khi đó F 0 bằng
A. 44 . B. 9 . C. 36 . D. 26 .
35 35 35 35
Câu 235: Biết rằng e cos 3xdx e
2x 2x
a cos 3x b sin 3x c , trong đó a , b , c là các hằng số, khi đó
tổng a b có giá trị là
A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
13 13 13 13
Câu 236: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e x là
A. 2 sin 2x cos 2x C . B. sin 2x cos 2x C .
C. 2 sin 2x cos 2x C . D. 2 sin 2x cos 2x C .
x2
Câu 237: Cho nguyên hàm I dx . Giả sử đặt t x 2 thì ta được
x64 x2
A. I t 4 ln t 2 4 C . B. I 2t 4 ln t 2 4 C .
t2 t2
C. I 2t 8 ln t 2 8 C . D. I 2t 8 ln t 2 8 C .
t2 t2
Câu 238: F x là một nguyên hàm của hàm số f x tan4 x . Biết F 0 0 . Tính F
x 3
A. F e 1 . B. F e 8 . C. F e 8 . D. F e 1 .
2 2 2 2
3 9 3 9
Câu 240: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết x 2x là một nguyên hàm của hàm số
2
A. 7 . B. 13 . C. 3 . D. 3 .
10 10 10 10
1
5
Câu 242: Biết rằng I x cos ln x dx ax2 cos ln x bx 2 sin ln x C , trong đó a, b là các
hằng số, khi đó a b có giá trị là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 243: Cho hàm số f x thoả mãn f 2 2 và f x 2x f x với mọi x . Giá trị của
2
9
f 1 bằng.
A. 19 . B. 35 . C. 2 . D. 2 .
36 36 3 15
cos
7
cos 2x
5
Câu 246: Biết
2
x sin 2 x .sin 4x dx
C . Tìm a biết a là số nguyên
a
A. a 14. B. a 12. C. a 6. D. a 7.
Câu 247: Biết rằng e sin x cos xdx ae cos 2x be sin 2x C , trong đó a , b , c là các hằng số,
3x 3x 3x
P abc .
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
1 2x
Câu 252: Xét I dx bằng cách đặt x 2 cos 2t , với t 0; , khẳng định nào sau
x2 2x 2
đây đúng?
1 1 1 1
A. I 2
dt dt . B. I 2
dt dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
C. I 12 dt 1 dt . D. I 12 dt 1 dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
Câu 253: Biết F( x) là một nguyên hàm của hàm số f x x ln 1 x 2 và F 0 1 . Tính
4
F e 1 :
2
A. 0 B. 1 e . C. 1 e 2 . D. 1 e 2 .
4 4 2
sin x
4
Câu 254: Cho F x dx , và F 0
1
ln 2 . Tính F ?
5 sin x 7 cos x 5 2 sin x 2 2
3 1 3
A. F 2 ln . B. F ln .
2 4 2 2 4
1 3 3
C. F ln . D. F 2 ln .
2 2 4 2 4
C. F x x D. F x x
3 3 1 1
. .
e 1 2 e 1 2
Câu 260: Cho biết xe2 xdx G x 1 e 2 x ax b C , trong đó a, b và C là hằng số thỏa mãn
4
G 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. ab 4C 5 . B. a 2b C 0 . C. b a . D. 2a b 0 .
x ln x
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 2 3 2 3
Câu 262: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x
s in 2 x
trên khoảng 0; là
A. x cot x ln s inx C . B. x cot x ln s inx C .
C. x cot x ln s inx C . D. x cot x ln s inx C .
1
Câu 263: Cho hàm số f x xác định trên \0 và thỏa f x x e x , f 1 e 2 . Tính f 2
x
t 4 2t 2 1
A. I t 2t 1 t dt .
4 2
B. I dt .
t
C. I t 4 2t 2 1 dt . D. I t 2 2t 1 dt .
5
Câu 265: Xét I x 4x 3 dx bằng cách đặt t 4x4 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
7 4
A. I 1
64
t 2
3t dt . B. I 1
64
t 6 3t 5 dt .
C. I 1 t 5dt .
4
D. I 1 t 2 3t dt .
4
Câu 266: Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e . Tìm nguyên hàm của hàm
2x
số f x e 2x .
f x e dx x 2 e x C . 2x x
f x e
2x
A. B. 2x
dx e C .
2
C. f x e 2x
dx 4 2x e x C . D. f x e
2x
dx 2 x e x C .
cos2 x
Câu 267: Xét I dx bằng cách đặt t cot x , khẳng định nào sau đây đúng?
sin8 x
A. I t 2 t 4 dt . B. I t 2 2t 4 t 6 dt .
x2 x 2 4x x2 4 x 2 4x
C. F x ln x 2 1. D. F x ln x 2 3.
2 2 2 4
Câu 273: Cho hàm số f x 2x 4 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 3 F 1 18 . Tính giá trị của P F 4 F 0 .
A. 18 . B. 22 . C. 30 . D. 24 .
Câu 274: Nguyên hàm F x của hàm số f x x e
2 x 1
thỏa F 1 0 là
3
x3 x3 1 1
A. F x 1 e x 1 1 .
3
3
3
B. F x
3
e .
3
C. F x 3e x 1 3 . D. F x 1 e x 1 .
3 3
3
3
cosx.sin x
Câu 275: Xét I 1 sin 2 x dx bằng cách đặt t 1 sin2 x , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1
A. I 1 dt . B. I 1 dt . C. I 1 dt . D. I 1 dt .
t t 2 t 2 t
Câu 276: Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết
2 x3
rằng F x .G x x ln x 1 và F x .g x 2
2 2 . Họ nguyên hàm của f x .G x là
x 1
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C. B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
C. x 2 1 ln x 2 1 x 2 C. D. x 2 1 ln x 2 1 x 2 C.
dx a sin x b cos x e 2 x C với a , b
A. T 2. B. T 7. C. T 5. D. T 4.
Câu 279: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 1 sin x là:
x2 x2
A. x cos x sin x C B. x sin x cos x C
2 2
x2 x2
C. x sin x cos x C D. x cos x sin x C
2 2
Câu 280: Cho hàm số f x 4x 12 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 4 5 và F 2 8 . Tính giá trị của P 2.F 5 3.F 1 .
A. 40 . B. 32 . C. 28 . D. 48 .
Câu 281: Biết F x sin xe là một nguyên hàm của hàm số f x .e . Biết hàm số f x có đạo
x x
Câu 282: Cho hàm số f x xác định trên \1 ; 5 và có đạo hàm f x , f 1 1
1
x 4x 5 2
1
và f 7 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 0 f 3 bằng
3
3
1
A. ln 10 + 1 .
6
B. ln10 + 1.
1
C. ln 10 + 1 .
6
D.
2
3
ln 2018 2 .
Câu 283: Họ nguyên hàm của hàm số y
2x 2 x ln x 1 là
x
x2
A. x 2 x 1 ln x x C .
2
x2
B. x2 x 1 ln x x C .
2
2
x x2
C. x 2 x 1 ln x x C . D. x 2 x 1 ln x x C .
2 2
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 . Tính F 0 .
sin x
Câu 284:
1 3 cos x 2
A. F 0 ln 2 2 . B. F 0 ln 2 2 .
1 2
3 3
C. F 0 ln 2 2 . D. F 0 ln 2 2 .
2 1
3 3
Họ nguyên hàm của hàm số f x
2x
Câu 285: là:
x 1
2
2 x
Câu 286: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 là :
x 4x 4
1
A. 4 ln x 2 4 x 4 C . B. .ln x2 4x 4 C .
2
C. ln x 4 x 4 C .
2
D. 2 ln x 2 4 x 4 C .
Câu 287: Tính cos x.sin 2 x.dx
sin 3 x 3 cos x cos 3x
A. C B. C
3 12
3 sin x sin 3x
C. sin x.cos2 x C D. C
12
Câu 288: Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f ' x xx và f 0 1 . Tính
f 1 .
e 1 2
A. . B. . C. e . D. .
2 e e
1
Câu 289: Tính dx thu được kết quả là:
1 x x
2
x
A. ln x 1 x 2 C . B.
1
.ln
x2
2 1 x2
C .
C. ln x x 2 1 C . D. ln C .
1 x2
3x 2
Câu 290: Họ nguyên hàm của hàm số f x là:
x3 4
A. ln x3 4 C B. 3 ln x3 4 C C. 3 ln x3 4 C D. ln x3 4 C
ln x 3
Câu 291: Giả sử F x là một nguyên hàm của f x sao cho F 2 F 1 0 . Giá trị
x2
của F 1 F 2 bằng
2 3 7 10 5
A. ln 2 ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2 ln 5 .
3 6 3 3 6
Câu 292: Theo phương pháp đổi biến số với t cos x, u sin x , nguyên hàm của
I tan x cot x dx là:
A. ln t ln u C . B. ln t ln u C .
C. ln t ln u C . D. ln t ln u C .
2
Câu 295: Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết
rằng F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x .g x
2x
e x 1
. Họ nguyên hàm của f x .G x là
A. x 2 ln x 2 1 x.e x 1 e x 1 C
B. x 2 ln x 2 1 x.e x 1 e x 1 C
C. x 2 ln x 2
1 x.e x 1
e x 1 C D. x 2 ln x 1 x.e
2 x 1
e x 1 C
sin 2 x
Câu 296: Tìm nguyên hàm 1 sin 2 x
dx . Kết quả là
1 sin 2 x
A. C . B. 1 sin 2 x C . C. 1 sin 2 x C . D. 2 1 sin2 x C .
2
Câu 297: Cho f x
x
x 1
2
2 x 2 1 5 , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa
3
F 0 6 . Tính F .
4
125 127 123 126
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
1
Câu 298: Biết f x dx 2x ln 3x 1 C với x 3 ; . Tìm khẳng định đúng.
A. f 3x dx 6x ln 9x 1 C . B. f 3x dx 6x ln 3x 1 C .
C. f 3x dx 2x ln 9x 1 C . D. f 3x dx 3x ln 9x 1 C .
1 ln x 1 ln x
C. x.ln x dx ln ln x C . D. x.ln x dx ln x ln x C .
Câu 300: Cho hàm số f x
2x
. Khi đó:
x2 1
A.
f x dx ln 1 x 2 C . B. f x dx 2 ln 1 x C . 2
C. f x dx 4 ln 1 x C . 2
D. f x dx 3 ln 1 x C . 2
Câu 301: Cho hàm số f x thỏa mãn xf x 1 x 1 f x . f " x với mọi x
2
2
dương. Biết
f 1 f 1 1 . Tính nguyên hàm I f x dx . 2
x3 x3
A. x 2 x x ln x C . B. x 2 x x ln x C .
3 3
x3 x3
C. x 2 x x ln x C . D. x 2 3x x ln x C .
3 3
1 ln x
Câu 302: Nguyên hàm dx x 0 bằng
x
1
A. x ln 2 x C . B. ln2 x ln x C .
2
e x
2
ex
C. e x C .
2
A. C . B. C . D. e x C .
2 2
1 x 1 x
a b
x 1 x
2017
Câu 304: Giả sử dx C với a , b là các số nguyên dương. Tính
a b
2a b bằng:
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 305: Theo phương pháp đổi biến số t sin x cos x , nguyên hàm của
2 sin x 2 cos x
I dx là:
3
1 sin 2x
A. 6 3 t C . B. 2 3 t C . C. 3 3 t C . D. 12 3 t C .
Câu 306: Họ nguyên hàm của hàm số f x tan x là:
tan 2 x
A. C B. ln cos x C C. ln cos x C D. ln cos x C
2
ex
Câu 307: Họ nguyên hàm của hàm số f x x là:
e 3
A. 2 ln e x 3 C B. e x 3 C C. 3e x 9 C D. ln e x 3 C
Câu 308: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x , f 1 0 , f 1 0 , f 2 0
* 1
x2
, f 3 ln 3 . Giá trị của biểu thức f 2 bằng
1
A.
ln x2 1
B. 2 ln x 2 1
C. ln x 2 1 D.
1
ln x 1
1 x2 1 ln 2
C. ln 2.2x C
2
A. .2 C B. 2
C D. 2
C
ln 2 ln 2.2 x 2x
Câu 314: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x x và f 0 2 . Tất cả các nguyên
hàm của f x .e 2 x là
A. x 1 e x C B. x 2 e2 x e x C
C. x 2 e x e x C D. x 1 e x C
cos 4 x
Câu 315: Tìm I dx ?
sin 4 x cos 4 x
1 1 2 sin 2 x 2 sin 2x
1
A. I x ln C . B. I x ln C .
2 2 sin 2 x 2 2 2 sin 2x
2 2
2 sin 2x
1 1 1 2 sin 2 x
C. I x ln C . D. I x ln C .
2 2 2 sin 2x 2 2 sin 2 x
2 2
x 3
Câu 316: Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
u
4 du .
B. 2 u2 4 du . u
3 du .
D. 2u u2 4 du .
2 2
A. C.
I aun bum du . Tính giá trị của biểu thức T a b m n .
A. F x ln x4 1 C B. F x ln x4 1 C
1 1
4 3
C. F x ln x4 1 C D. F x ln x 4 1 C
1
2
e x khi x 0
Câu 321: Cho hàm số f x có đạof x
x hàm và f 4 e . Đặt
e khi x 0
S f ln 3 f ln 3 f ln 2 f ln 2 200 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 S 1 . B. 3 S 2 . C. 2 S 1 . D. 4 S 3 .
7 x 1 dx ?
2017
18162 2 x 1 7 x 1 18162 2 x 1 7 x 1
2018 2018 2018 2018
A. . B. .
18162 2 x 1 18162 2 x 1
2018 2018
18162 2 x 1 7 x 1 18162 2 x 1 7 x 1
2018 2018 2018 2018
C. . D. .
2x 1 18162 2 x 1
2018 2018
f x dx f x dx 3 x
2
A. 2x 3 C . B. 2x 3 C .
f x dx 3 2x 3 f x dx 3 2x 3
2 1
C. 2x 3 C . D. 2x 3 C .
A. F x x ln x x 2 1 C .
B. F x x ln x x 2 1 x 2 1 C .
C. F x x 2 ln x x 2 1 C . D. F x x ln x x 1
2
x2 1 C .
Câu 327: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x
1
2e 3 x
1 x 3 1 3 ln 5
A. x ln e 10 ln 5 ln 2 . B. x ln e x 10 .
3 2 3 2 3
C.
1
3
x 10 ln 2e x 3 . D.
1
3
x ln 2e x 3 10
ln 5
3
.
Câu 328: Tính x x 1 dx là :
3
x 1 x 1 x 1 x 1
5 4 5 4
A. C B. C
5 4 5 4
x5 3x 4 x2 x5 3x 4 x2
C. x3 C D. x3 C
5 4 2 5 4 2
Câu 329: Cho F x x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f x e . Tìm nguyên hàm của hàm
x 2x
số f x e 2x .
2x x
f x e dx 4 2x e x C f x e dx e C
2x 2x
A. B.
2
C. f x e 2x
dx x 2 e x C D. f x e 2x
dx 2 x e x C
Câu 330: Tính x.e x 2 1
x 1 x 1 x 1 x 1
12 11 11 10
A. F x C . B. F x C .
12 11 11 10
x 1 x 1 x 1 x 1
11 10 12 11
C. F x C . D. F x C .
11 10 12 11
Câu 333: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin3 x.cos x và F 0 . Tính F
2
1 1
A. F . B. F . C. F . D. F .
2 2 4 2 2 4
Câu 334: Gọi F x là một nguyên hàm trên của hàm f x x2 e x
0 sao cho
1
F F 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 2 . B. 3 . C. 2 . D. 0 1.
1
A. f e 2 .
3
B. f e 2 .
1
3
C. f e2 .
1
4
D. f e 2 .
1
4
Câu 341: Cho a là một số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số
1 1
f x e x ln ax thỏa mãn F 0 và F 2020 e 2020 . Mệnh đề nào sau đây
x a
đúng?
1 1
A. a ; 1 . B. 2020; . C. a 0; . D. a 1; 2020 .
2020 2020
Câu 342: Cho f x trên ; và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn
x
2 2
2
cos x
F 0 0 . Biết a ; thỏa mãn tana 3 . Tính F a 10a2 3a .
2 2
1 1 1
A. ln10 . B. ln 10 . C. ln10 . D. ln 10 .
2 4 2
Câu 343: Cho I x3 x 2 5dx , đặt u x 2 5 khi đó viết I theo u và du ta được
A. I u2du.
B. I u4 5u2 du.
C. I u4 5u3 du.
D. I u4 5u3 du.
Câu 344: Cho f x dx F x C. Khi đó với a 0 , ta có f ax b dx bằng:
A. a.F ax b C B. F ax b C F ax b C D. F ax b C
1 1
C.
2a a
Câu 345: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết f x là một nguyên hàm của hàm số
g x 2 f x e ; f 0 1, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin 3x là
3x
e sin 3x + co s 3x C e 3 sin 3x + co s 3x C .
1 3x 1 3x
A. B.
2 2
C. e3x sin 3x co s 3x C . D. e3x sin 3x 3 co s 3x C .
1 1
2 2
xx
15
Câu 346: Tìm nguyên hàm 2
7 dx
1 2
1 2
16 16
A. x 7 C . x 7 C . B.
32 2
1 2
1 2
16 16
C. x 7 C . D. x 7 C .
16 32
Câu 347: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin2 2x.cos3 2x thỏa F 0 là
4
A. F x sin3 2x sin5 2x . B. F x sin3 2x sin5 2x .
1 1 1 1 1 1
6 10 15 6 10 15
C. F x sin3 2x sin5 2x . D. F x sin3 2x sin5 2x .
1 1 4 1 1 1
ln x2 x 4
A. C . B. 2 ln x 2 x 4 C .
2
C. ln x x 4 C .
2
D. 4 ln x 2 x 4 C .
Câu 350: Hàm số F x nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y 3 x 1 ?
4
B. F x x 1 3 C .
3
A. F x x 1 3 x 1 C .
3
4 8
C. F x 4 x 1 C . D. F x 3 x 1 C .
3 3 4 4
4 3
4 sin x 3 cos x
Câu 351: Nguyên hàm của hàm số y bằng
sin x 2 cos x
A. 2x ln cos x 2 sin x C . B. 2x ln sin x 2 sin x C .
C. 2x ln cos x 2 cos x C . D. 2x ln sin x 2 cos x C .
Câu 352: Cho hàm số f x xác định trên khoảng 0; \e thỏa mãn f x
1
,
x ln x 1
1 1
f 2 ln 6 và f e 2 3 . Giá trị của biểu thức f f e3 bằng
e e
A. 3 ln 2 1 . B. 2 ln 2. C. ln 2 3. D. 3 ln 2 1.
Câu 357: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Bằng cách đặt t x ,
f x dx bằng
nguyên hàm x
A. 2 f t C . f t C . C. 2 f t C . D. f t C .
1
B.
2
3 20x 2 30x 7
Câu 358: Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có một nguyên hàm
2 2x 3
F x ax 2 bx c 2x 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 359: Họ nguyên hàm của hàm số f x
2x
là:
x 4 2
ln x 2 4
A. 4 ln x 4 C
2
B. ln x 4 C
2
C. C D. 2 ln x 2 4 C
2
3 2
Câu 360: Xét trên 0; , biết F x sin xe dx và F 0 . Tính F
cos x
.
4 3
e e e e
2 2 2 2
A. e . B. e . C. e . D. e .
Câu 361: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa f x 4 f x 8x2 16x 8 với
2
Câu 372: Cho hàm số f x liên tục trên , biết cos 2x là một nguyên hàm của f x .e x
. Một
nguyên hàm của f x .e là : x
f x dx bằng
0
2 2 2 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 2 64 16 8 64 16 8 32 4 2
Câu 376: Một nguyên hàm của hàm số f x 8 sin x 2 cos 5x.sin 3x có dạng
4
2x
Câu 379: Tính dx thu được kết quả là:
1 x2
1 1 x x
A. C . B. C . C. ln 1 x 2 C . D. C .
1 x 1 x 1 x
Câu 380: Cho hàm số f x xác định trên \1;1 thỏa mãn f ' x . Biết f 3 f 3 4
1
x 1
2
1 1
và f f 2 . Giá trị của biểu thức f 5 f 0 f 2 bằng
3 3
1 1 1 1
A. 5 ln 2 . B. 6 ln 2 . C. 5 ln 2 . D. 6 ln 2 .
2 2 2 2
1 3
A. I 1. B. I . C. I 0 . D. I .
2 2
3
Câu 2: Tính tích phân I cos2 x dx .
0
4 3 3 4 3 3 3 4 3 3 4 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
24 12 12 24
x 1
3
2
Câu 3: Biết I dx a ln với a, b, c , c 3 . Khi đó a b c bằng
0
x2 5
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 3 3
x dx . e x x 1 dx e x x 1 dx .
3
A. x dx 3
B.
1 1 2 2
2022 2022
2 2
C.
1
x4 x2 1 dx
1
x 4 x 2 1 dx . D. 1 cos 2 xdx sin xdx .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
3x 2
khi 0 x 1
2
5 7 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x . Biết F 2 7 . Giá
trị của F 4 là:
4 4
A. f 4 . B. 7 f t dt . C. 7 f t dt . D. 7 f 4 .
2 2
4
Biết tích phân I tan x 1 dx a ln
2 b b
Câu 8: với là phân số tối giản, c 0 . Giá trị của
0
c c
a b c là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 9: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x tùy ý trên a; b . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
b b
A. f x dx F a F b .
a
B. f x dx F b F a .
a
C. f x dx f x dx .
a b
D. f x dx 0 .
a
3
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
f x f x 0; 1 f 0 1, f 1 3
Câu 11: Cho có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Tính
1
I f x dx .
0
1 1 1 1
A. f x dx 2 . B. f x dx 4 . C. f x dx 4 . D. f x dx 2 .
0 0 0 0
Câu 12: Cho hàm số y f x , y g x là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên 0; 2 và
2 2 2
g x f x dx 2 ,
0
g x f x dx 3 . Tính tích phân I g x f x dx
0 0
A. I 1 B. I 1 C. I 5 D. I 6
3
dx a a
Câu 13: Cho .ln c , trong đó là phân số tối giản. Tính I a b c .
2
2x 3 b b
A. I 2 . B. I 4 . C. I 36 . D. I 6 .
Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. I 3e . 2
B. I e 2 . C. I e . D. I e 2 .
6
a 3b
Câu 16: Cho tích phân I sin 2x.cos 3x dx . Biết I . Giá trị của a b là
0
10
A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 .
2 2
A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng 0; và có bảng biến thiên như sau
A. 15 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 19: Cho các số thực a , b và các mệnh đề:
b a b a
I . f x dx f x dx . II . 2 f x dx 2 f x dx .
a b a b
2
b
b b b
III .
a
f 2
x dx f x dx . IV . f x dx f u du .
a a a
A. I 5 . B. I 8. C. I 7 . D. I 6 .
1
A. 1. B. 1 . C. 20. D. 15 .
1
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1 0 , x f x dx 3 .
2 1
0
1
x f x dx .
3
Tính
0
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
9 4
Câu 24: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx là
0 1
A. 24 . B. 27 . C. 0 . D. 3 .
1 3
x 1 1
Câu 25: Biết dx ln 2 (với a là số nguyên). Tính a
0 x 12
2 a 1
A. a 1 B. a 0 C. a 0 D. a 2
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 3 x f x x , x . Tính tích
2
phân I f x dx .
0
5
A. I 14 . B. I 2 . C. I . D. I 10 .
4
f 1 3x 9 dx
0
A. 15 . B. 75 . C. 27 . D. 21 .
e
đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
7 7
Câu 29: Cho f x liên tục trên thỏa f x f 10 x và f x dx 4 . Tính I xf x dx .
3 3
A. 80 . B. 20 . C. 60 . D. 40 .
2
ln x b
Câu 30: Cho tích phân I 2 dx a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương,
1 x
c
b
đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a 3b c .
c
A. P 5 B. P 6 C. P 4 D. P 6
4
Câu 31: Cho hàm số y f x . Biết f 0 4 và f x 2 sin2 x 3, x , khi đó f x dx
0
bằng
f 2 c . Tích phân
x
f x dx bằng
1
A. 2c b a . B. 2a b c . C. 2a b c . D. 2c b a .
2
3 x dx
Câu 33: Tính tích phân I ta được kết quả:
0
x 1
76 36 15 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 76 36
0
Câu 34: Tính tích phân I x x 1
2018
dx ta được kết quả:
1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4078380 4078380 2018 2018
2 dx
Câu 35: Tính tích phân I .
1 x 4x 5
2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
a
Câu 36: Biết rằng ln x dx 1 2a , a 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1
Câu 37: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 sin 1 10 . Tính
1
I f x cos x f x sin x dx .
0
A. I 20 . B. I 20 . C. I 10 . D. I 10 .
x 2x
1 2
a 4
Câu 38: Cho dx 4 ln với a , b là các số nguyên dương. giá trị của biểu thức a2 b2
0 x 3
2
4 b
bằng
A. 34 . B. 25 . C. 41 . D. 20 .
9 4
Câu 39: Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx là
0 1
A. 24. B. 3. C. 27. D. 0.
4 f x
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên
ln 2
và f e 2 x dx 8 . Tính I dx .
0 1 x
A. I 16 . B. I 8 . C. I 32 . D. I 4 .
1
Câu 41: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
0 0
A. t 1 t dt
2
B. t 2 1 t 2 dt C. t 4 t 2 dt D. t 1 t 2 dt
1 0 1 0
1
dx
Câu 42: Tính tích phân I 2
.
1 x2
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 6
4 2
Câu 43: Cho f x dx 16 . Tính I f 2x dx .
0 0
A. I 8 . B. I 32 . C. I 16 . D. I 4 .
2 2
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x 1 f x dx a . Tính f x dx
1 1
theo a và b f 2 .
A. a b . B. a b . C. a b . D. b a .
1 2 3
Câu 45: Biết f x dx 1 và f 2x 1 dx 3 . Tính f x dx .
0 1 0
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 46: Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f x dx 6 . Tính tích phân
0
2
I f 2 sin x cos xdx.
0
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
3
x 3
Câu 47: Biết I 2
dx ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu
0 cos x
a
thức T a2 b.
A. T 13 . B. T 9 . C. T 7 . D. T 11 .
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn
2
f 2 2, f 4 2020 . Tính I f 2x dx .
1
A. 4. B. 3. C. 36. D. 6.
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 2 .
Câu 53: Cho hàm số y f x xác định trên sao cho f x f 1 x , x và
1
1 3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 8 8 12 8 12 12 8
6 3
Câu 55: Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 thì f 2x dx bằng
0 0
A. 5 . B. 20 . C. 30 . D. 10 .
4
3
1 a b
Câu 56: Biết tích phân I xx
1
4
1
dx ln với a , b là các số nguyên dương. Tính a b là
4 2
A. 5 B. 4. C. 1. D. 3.
A. I 1 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 2 .
1 ln 2 e
f x dx 2018 . Tính x f ln 2x dx .
1
Câu 58: Cho
ln 2 1
1009
A. I . B. I 4036 C. I 1009 . D. I 2018 .
2
1
Câu 59: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
0 0
D. t 1 t dt
2
A. t 4 t 2 dt B. t 2 1 t 2 dt C. t 1 t 2 dt
1 0 0 1
4 2
Câu 60: Cho tích phân I f x dx 32 . Tích phân J f 2 x dx bằng
0 0
A. J 32 . B. J 64 . C. J 8 . D. J 16 .
4 2
Câu 61: Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích phân J f 2x dx.
0 0
A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
8 2
Câu 65: Biết f x dx 16 , khi đó I f 4x dx có giá trị bằng
0 0
A. I 64 . B. I 36 . C. I 32 . D. I 4 .
5 2
Câu 66: Giả sử hàm số y f x liên tục trên và f x dx a . Tích phân I f 2x 1 dx có
3 1
giá trị là
1 a
A. I a . B. I 1 C. I 2a . D. I 2a 1 .
2 2
x3 3x 2 3x 1
1
Câu 67: Tính tích phân dx là
0 x 2 2x 1
4 2 10 5
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
1
Câu 68: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết x 1 f x dx 12 và f 0 3 . Tính
0
1
f x dx .
0
A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 15 .
Câu 69: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên thỏa mãn f 0 f 1 1 . Biết
1
A. S 0 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 1 .
1
Câu 70: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1 và xf 3x dx 1 , khi đó
0
3
x f x dx bằng
2
25
A. . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
3
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 1 .
2 1
Câu 72: Cho f x dx 2020 . Tính tích phân I f 2x 3 f 2 2x dx .
0 0
A. 5 . B. 5 . D. 19 .
C. 19 .
1
Câu 74: Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và f 1 , x. f x dx
1 1
.
18 0 36
1
Giá trị của f x dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 12 12 36
e
2 x ln x dx ae be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 75: Cho
1
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
x
12 48
Câu 76: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn và f x dx 8 . Giá trị của f dx bằng
1 4 4
A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .
11 7 5 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Câu 78: Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tính tích
0
x
4
phân xf 2 dx bằng
0
A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
4 2
Câu 79: Cho hàm số f x liên tục trên f x dx 2020 . Giá trị của xf x dx bằng
2
và
0 0
9 5 5
A. . B. . C. . D. 0 .
2 4 4
2
ln 1 x
Câu 81: Cho 1 x2
dx a ln 2 b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P a 4b .
25 7
A. 25 . B. . C. 88 . D. .
4 4
1 1
Câu 83: Cho hàm số f x thoả x 1 f x dx 20 và 2 f 1 f 0 4 . Tính B f x dx .
0 0
A. B 24 . B. B 24 . C. B 16 . D. B 16 .
1 3
Câu 84: Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2; f x dx 8. Tính
0 0
1
I f 2x 1 dx .
1
2 3
A. I . B. I 6 . C. I 5 . D. I
3 2
1
x7
Câu 85: Tích phân dx bằng
1 x
5
2
0
1 t 1 3 t 1 t 1 1 t 1
3 3 3 3
2 4 3 2
A. dt . B. dt . C. dt . D. dt .
2 1 t4 2 1 t4 1 t5 2 1 t5
A. J 4 . B. J 2 . C. J 10 . D. J 50 .
5 2x
1
Câu 87: Tính tích phân I dx
0 x 3x 2
2
A. 9 ln 3 6 ln 2 . B. 16 ln 2 9 ln 3 . C. 9 ln 3 16 ln 2 . D. 7 ln 2 9 ln 3 .
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f (1) 0 và
1 1
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
3
2
Câu 89: Cho hàm số f x có f 4 và f x 1, x 0; . Khi đó f x dx bằng
2
2 sin 2 x
2
2
8 2 2
2 8 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 4
Câu 90: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết 2
x. f x dx 2 , hãy tính I f x dx
0 0
1
A. I . B. I 4 . C. I 1 . D. I 2 .
2
1 1
Câu 91: Kết quả của F
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 4
1
dx
Câu 92: Cho tích phân I . Nếu đổi biến số x 2sin t , t ; thì:
0 4 x2 2 2
6 6 3 6
dt
A. I dt . B. I t dt . C. I dt . D. I .
0 0 0 0
t
x
2 1
Câu 93: Cho hàm số f x thỏa mãn 0 xf 2 dx 8 và f 1 3 . Tính f x dx .
0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 11 . D. m 1 .
1 3ln x .ln x
e
Câu 94: Tính tích phân I .dx ta được kết quả:
1
x
116 116 4 4
A. . B. . C. . D. .
135 135 5 5
2 2
Câu 95: Cho hàm số f x thỏa mãn sin x. f x dx f 0 1 . Tính cos x. f x dx .
0 0
A. I 0 . B. I 1. C. I 1 . D. I 2.
Câu 96: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2
f x f 2 x 3 x 2 2 x , x 0; 2 . Biết f x 10 , tích phân I x f ' x dx bằng
0
4
I f x dx
0
A. I 10 . B. I 6 . C. I 10 . D. I 6 .
2
x
Câu 98: Biết f t dt x cos x , x
0
. Tính f 4 .
1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
4 4
1
5x
Câu 99: Tính tích phân I dx là
2
0 x2 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
7 8 9
5 2
f x dx 4 I f 2x 1 dx
Câu 100: Cho 1 . Tính 1 .
3 5
A. I . B. I 2 . C. I . D. I 4 .
2 2
2
ln 1 2x a
Câu 101: Cho x 2
dx
2
ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của
a 2 b c là:
A. 3. B. 0. C. 5. D. 9.
Câu 102: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai liên tục trên và có đồ thị C . Giả sử tiếp
tuyến của C tại điểm có hoành độ x1 và x 2 với x1 x2 có phương trình lần lượt là
x2
A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 1 .
2 2
Câu 103: Cho hàm số f x có f 2 4 , xf x dx 1 . Khi đó x f x dx bằng
2
0 0
A. 15 . B. 14 . C. 6 . D. 18 .
2 1
Câu 104: Nếu f x liên tục trên đoạn 1; 2 và f x dx 6 thì f 3x 1 dx
1 0
bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 18.
x
1 2
Câu 105: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x dx 10 . Tính f 2 dx .
0 0
A. I 8 . B. I 12 . C. I 1 . D. I 8 .
2x 2 3x 3
1
Câu 107: Biết I 2 dx a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P a2 b2 .
0 x 2x 1
A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 4 .
1
Câu 108: Cho y f x là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I xf x dx . Khẳng định
0
Câu 109: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f 0 6 ,
1
2x 2 . f x dx 6 . Tích phân f x dx .
1
0
0
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
1 x 2 dx
Câu 110: Tính tích phân I bằng cách đặt x 2sin t , t ;
0
4 x2 2 2
3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3 2 3
2 2x 3
4
Câu 111: Tính tích phân dx
37 30 37 37
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 6
Câu 112: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
1
f x 5x 2 f 5x 2 4x 50 x3 60 x 2 23x 1 x R . Giá trị của biểu thức f x dx
0
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 113: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f x f f x dx 10 và
0
2
f 0 1, f 1 2 . Tích phân f x dx bằng
1
A. 30 . B. 3 . C. 10 . D. 1 .
1
Câu 114: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết x. f ' x dx 10 và f 1 3, tính
0
1
f x dx.
0
A. 30 . B. 13 . C. 7 . D. 7 .
ln 3
Câu 115: Tính tích phân I e 2 x 4e x 3.dx ta được kết quả:
0
48 93 93 6
A. B. C. D.
5 10 80 5
1
A. . B. 10 . C. 5 D. 5 .
5
5
Câu 118: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 5 và f 5 10 , xf x dx 30
0
5
. Tính f x dx .
0
A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
2 1
Câu 119: Cho hàm số y f x liên tục và f x dx 12 . Tính I f 2x dx .
0 0
A. 6 . B. 24 . C. 18 . D. 12 .
3
dx
Câu 120: Cho tích phân x
1 1 x2
. Nếu đổi biến số x tan t , t ; thì
2 2
A. P 27 . B. P 19 . C. P 37 . D. P 15 .
1 x 7 2
Câu 122: Cho tích phân I dx , nếu đặt t x7 thì I trở thành
1 x 1 x
7
1 t 1 1 t 1 t 1 t
2 2 128 128
1
A. I
7 1 t 1 t t 1 t dt.
dt . B. I dt . C. I dt. D. I
1 t 1 t 7 1 t 1 t 1
1
f x 1
f x
Câu 123: Cho hàm số f x thỏa mãn dx 1 và f 1 2 f 0 2. Tính I dx .
x 1 x 1
2
0 0
A. I 3 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 1 .
9 3
Câu 124: Cho f x dx 60 . Tính I f 3x dx
0 0
A. I 5 . B. I 10 . C. I 20 . D. I 40 .
3
Câu 125: Cho f x , g x là các hàm số liên tục trên 1; 3 và thỏa mãn f x 3g x dx 10
1
3 3
A. I 9 . B. I 6 . C. I 8 . D. I 7 .
1 4
Câu 126: Cho f x dx 2 . Tính f sin 2x cos 2x dx
0 0
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I 0.5 .
7 x 1
99
1
Câu 127: Biết tích phân 2x 1 dx
1 b
2 1 với a , b là các số nguyên dương. Tính a b là
101
0
a
A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 800.
Câu 128: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết
2 2
rằng F 1 1 , F 2 4 , G 1 , G 2 2 và f x G x dx . Tính F x g x dx
3 67
2 1
12 1
11 11 145 145
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
3
Câu 129: Tích phân I x
1
1 x 2 dx bằng:
4 2 4 2 8 2 2 82 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
2
A. 32 . B. 42 . C. 21 . D. 12 .
3
1 a
x , với a , b là các số nguyên. Tính M a b .
f x .ln x dx bằng:
1
A. I 1 . B. I 3 . C. I 4 . D. I 0 .
3
sin 2 x
Câu 133: Xét tích phân I 1 cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t cos x , ta có thể đưa I
0
về
4
Câu 134: Cho tích phân I x 1 sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
14 4
1
x 1 cos2x 2 0
B. I x 1 cos2x cos2xdx .
4 4
A. I cos2xdx .
2 0
0 0
4 4
C. I x 1 cos2x cos2xdx .
1
x 1 cos2x cos2xdx .
4
D. I
0
2 0
0
1
f x
I dx bằng:
1 ex
1
A. I 3 . B. I 4 . C. I 2 . D. I 1 .
Câu 136: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1 ,
2 0
f 2x 4 dx 1 . Tính xf x dx .
1 2
A. I 1 . B. I 4 . C. I 0 . D. I 4 .
2 2
b x a
Câu 137: Biết
x 1 x 1
dx ln 5 c ln 2 với a , b , c là các số nguyên và phân số
2a 2 b
là tối
3
giản. Tính P 3a 2b c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
2 3
3
Câu 138: Tính I 2 x x2 3
dx .
A. . . C. . B. D. .
6 2 3
2
x ln x 1 a c ac
Câu 139: Cho dx ln 3 (với a, c ; b, d *
; là các phân số tối giản). Tính
x 2
2
0
b d bd
P a b c d .
A. I 1 B. I 12 C. I 8 D. I 8
3
a a
Câu 141: Giá trị của
0
9 x 2 dx
b
trong đó a, b và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của
biểu thức T ab .
A. T 35 . B. T 36 . C. T 12 . D. T 24 .
1
1
Câu 142: Tính I dx .
0 x 32
3
A. . B. . C. . D. 3.
4 3 6 3 6 6
3
x a
Câu 143: Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
1
2
Câu 144: Biết rằng
1
4 x2 dx
3
a . Khi đó a bằng
A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 2.
2x 2 4x 1
4 3
Câu 145: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn 2x 1
1
dx au4 bu2 c du , trong đó
21
0
ln 21000 2 ln 21000 2
A. I 1001ln . B. I 1001ln .
1 2 1000
1 21000 1 2 1000
1 21000
1000 ln 2 21000 1000 ln 2 21000
C. I ln . D. I ln .
1 21000 1 21000 1 21000 1 21000
3
f x dx 2020 . Tính xf x dx .
3
Câu 148: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 thoả 2
2 2
A. I 1010 . B. I 2010 . 2
C. I 2010 . D. I 4036 .
3
x a
Câu 149: Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c
0 x 1 3
A. I 5 B. I 3 C. I 2 D. I 8
3
Câu 151: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 thoả mãn f x dx 2018 .
2
Tính
xf x dx
2
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
2
2
Câu 153: Cho f x xác định trên 0; thỏa mãn f x 2 2 f x sin x d x
2
.
2 0 4 2
2
Tích phân f x d x bằng
0
A. 1 . . B.
C. . D. 0 .
2 4
Câu 154: Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất
1 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 12 6 8
1
1
Câu 155: Tính I dx .
0 4x 4x 4
2
13
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 4 3 6 2
4
25 x2 5 6 12
Câu 156: Cho tích phân dx a b 6 c ln d ln 2 với a, b, c , d là các số hữu tỉ.
x 5 6 12
1
Tính tổng a b c d .
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 25 2 20
2 1
A. 11 . B. 10 . C. 5 . D. 9 .
55
dx
Câu 158: Cho x
16 x9
a ln 2 b ln 5 c ln 11 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a b c B. a b 3c C. a b 3c D. a b c
1
2
x3 ab 3
Câu 159: I dx . Tính a b ?
0 1 x2 24
A. 7 . B. 5 C. 7 . D. 6 .
2
3
1
Câu 160: Tính I x
1 x 12
dx .
2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
m
xe
x 2 1 m2 1
Câu 161: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho dx 2500 e .
0
a b c bằng
1
I f x dx.
1
21 19 3
A. . B. . C. . D. 0 .
12 12 2
1
I n1
n
Câu 164: Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu I n x 2 1 x 2 dx . Tính lim .
n I
0 n
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
2
2
x 2 dx
Câu 165: Tính I
0 1 x2
.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4 8 4 8 4
5
1
Câu 166: Biết 1
1 3x 1
dx a b ln 3 c ln 5 ( a , b , c Q) . Giá trị của a b c bằng
7 4 5 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2x 2 4x 1
4 3
Câu 167: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn 2x 1
1
dx au4 bu2 c du , trong
21
1 3
A. I . B. I . C. I 1 . D. I 1 .
2 2
Câu 169: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x3 3x 1 3x 2, x * . Tính tính phân
5
I xf ' x dx.
1
33 17 5
A. . B. . C. . D. 1761.
4 4 4
1
f 1 3x 9 dx .
0
A. 75 . B. 15 . C. 21 . D. 27 .
1
x 2
5x 6 e x ae c
Câu 171: Biết
0 x2e x
dx ae b ln
3
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của
A. 1 . B. 0 . C. 91. D. 2 .
5
dx
Câu 173: Tính tích phân x
1 3x 1
được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Giá trị a2 ab 3b2 là
A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
1 x 1x a dc
12
Câu 174: Biết 1 1 x
x
e dx
b
e trong đó a, b, c , d là các số nguyên dương và các phân số
12
a c
, là tối giản. Tính bc ad .
b d
A. 64. B. 24. C. 12. D. 1.
ln m x
e
Câu 175: Cho A
0 e 2
dx ln 2 , khi đó khẳng định nào sau đây đúng.
x
3 9
A. m 5; 6 . B. m 0; 2 . C. m 6; . D. m ; .
2 2
2 4
Câu 176: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 4 . Khi đó f 2x sin x dx bằng.
0 0
2 2 2 2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
2 2 2 2
f 3 .
A. 9 . B. 0 . C. 3 . D. 7 .
5
dx
Câu 180: Tính tích phân x
1 3x 1
được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Giá trị a2 ab 3b2 là
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 5 .
100
Câu 181: Giá trị của tích phân x x 1 ... x 100 dx bằng
0
A. 1 . B. 100 . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 182: Khi tính I 4 x 2 dx , bằng phép đặt x 2sin t thì được
0
2 2
2 2
C. I 4 cos 2 tdt . D. I 2 1 cos 2t dt .
0 0
2
A. 6a 7b 33 . B. 6a 7b 25 . C. 6a 7b 39 . D. 6a 7b 42 .
4
dx 2
Câu 184: Cho tích phân I a b ln với a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 3 2x 1
3
A. a b 3 . B. a b 5 . C. a b 5 . D. a b 3 .
Câu 185: Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. ln 2 .
9 6 9
a x2
b
Câu 186: Tính I dx (với a , b là các số thực dương cho trước)
a x
2
2
a
A.
b
. B.
a 1 b 1 . C.
2b
. D.
b
.
a b a b a 1 a b2 a b2
3
a a
Câu 187: Giá trị của
0
9 x 2 dx
b
trong đó a, b và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của
biểu thức T ab .
A. T 35 . B. T 12 . C. T 24 . D. T 36 .
2 2
f x
Câu 188: Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính I x dx .
0 2 2 1
10
A. I 10 . B. I 5 . C. I . D. I 20 .
3
3
x a
Câu 189: Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 9 .
4
dx 2
Câu 190: Cho tích phân I a b ln với a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 3 2x 1 3
A. a b 3 . B. a b 5 . C. a b 5 . D. a b 3 .
a b c
1 3
x
Câu 191: Biết x
0 1 x 2
dx
15
với a, b, c là các số nguyên và b 0 . Tính P a b2 c
A. P 7 . B. P 7 . C. P 5 . D. P 3 .
9 f x dx 4 và 2
Câu 192: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn
1 x
f sin x cos xdx 2
0
3
A. I 4 . B. I 10 . C. I 2 . D. I 6 .
Câu 193: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x3 f x với mọi x
1 2
. Giá trị của
5
f 1 bằng
79 4 71 4
A. B. C. D.
20 5 20 35
1
dx
Câu 194: Đổi biến x 2sin t thì tích phân
0 4 x2
trở thành
6 6 3 6
dt
A. dt . B. tdt . C. tdt . D. .
0 0 0 0
t
Câu 195: Cho hàm số f liên tục, f x 1 , f 0 0 và thỏa f x x2 1 2x f x 1 . Tính
f 3 .
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 0 .
5
dx
Câu 196: Tính tích phân x được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Giá trị a2 ab 3b2 là
3 3 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
6 8 6 4 3 8 3 8
3
f x dx 2018 . Tính xf x dx .
3
Câu 198: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 thoả 2
2 2
Câu 199: Giá trị của tích phân x x 1 ... x 100 dx bằng
0
1
A. 1 . B. 100 . C. . D. 0 .
2
1
Câu 200: Tính I 2x x 2 dx .
0
3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 12
5
dx
Câu 201: Tính tích phân x
1 3x 1
được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Giá trị a2 ab 3b2 là
A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
A. a b 2. B. a 2b 1. C. ab 3. D. a3 b3 28.
Câu 203: Cho hai hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết
2 2
f 1 .g 1 1, f 2 .g 2 2 và g x . f x dx 3. Tính I f x .g x dx.
1 1
A. I 4. B. I 2. C. I 2. D. I 4.
Câu 204: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x f x với mọi x . Giá trị của
1 2
3
f 1 bằng
7 2 11 2
A. B. C. D.
6 9 6 3
2
Câu 205: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 16, f x dx 4 .
0
1
Tính I xf 2x dx .
0
A. I 12 B. I 20 C. I 7 D. I 13
Câu 206: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 2 2 và f 4 2018 . Tính
2
I f 2x dx.
7 2 2 7
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 3 6
Câu 208: Cho hàm số y f x liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f 2 1 và
2 2 2
f x
f x dx f x dx
2 2
0 0
3
. Giá trị của
1 x2
dx :
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2.
3 4
e
ln x
Câu 209: Biết rằng I dx a ln 2 b với a , b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
x ln 2 x 1
A. 2a b 1. B. a b 1 . C. ab 2 .
D. a2 b2 4 .
Câu 210: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 ,
4 4
4 f x 4 4
1 3 2 23 2
A. . B. 6 . C. . D. 4 .
2 2
Câu 211: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới.
4
Tính tích phân I f x dx .
1
A. I 3 . B. I 11 . C. I 5 . D. I 5 .
2 2
Câu 212: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ
3
Tính f x dx
3
f x x 2 1 2x f x 1 . Tính f 3 .
A. 7. B. 3. C. 15 . D. 9 .
Câu 214: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 2 ,
1 1 1
0 0 0
A. 9 . B. 7 . C. 0 . D. 9 .
Câu 217: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 3 thỏa mãn f 3 6 ,
3 3 3
f x dx 2 và x . f x dx f x dx bằng
2
2 154
. Tích phân
0 0
3 0
1
6x6 12x4 6x2 2 , x . Tính tích phân f x dx .
3
A. I 5. B. I 11 . C. I 3. D. I 5 .
2 2
Câu 220: Cho hàm số f x liên tục và dương trên 0; thỏa mãn f x 2x 3 f 2 x 0 và
a b c bằng
A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 10 .
Câu 222: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
e2 1
1 1 1
e 1 e e2
A. . B. . C. e 2 . D. .
2 2 4
x2
1
Câu 223: Biết x
0
2
4x 7
dx a ln 12 b ln 7 , với a , b là các số nguyên, khi đó a3 b3 bằng
A. 9 . B. 9 . C. 7 . D. 0 .
1
1
Câu 224: Cho dx a b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
x 3 x 1
3
0
ab ba bằng
A. 145 . B. 32 . C. 17 . D. 57 .
Câu 225: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 2019 f x 2x , x 1;1 . Giá
1
trị của f x dx bằng
1
A. 3 B. 1 C. 0 D. 5
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
0
Câu 226: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 6; 6 ; biết
3
f x dx 4 và
2 6
1
f 3x dx 4 . Tính f x dx .
0
A. I 6 . B. I 16 . C. I 8 . D. I 0 .
Câu 227: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên thỏa mãn 3 f x f 2 x 2 x 1 e x 2 x 1 4 . Tính
2
2
tích phân I f x dx ta được kết quả:
0
A. I 2 . B. I 8 . C. I e 2 . D. I e 4 .
1
2
x
Câu 228: Giá trị của tích phân
0
1 x
dx bằng tích phân nào dưới đây?
1
2
4 4
sin y sin 2 x
2 2
A. 2sin ydy .
2
B. dy . C. dx . D. 2sin 2 ydy .
0 0
cosy 0
cos x 0
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 229: Biết 2x 3
0 2x 1 3
a b ln 2 c ln
3
A. T 2 . B. T 4 . C. T 1 . D. T 3 .
Câu 230: Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0; , thỏa mãn f 0 0 và
A.. B. . C. . D. .
6 3 4 2
Câu 232: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như
hình vẽ bên dưới
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .
Câu 233: Cho hàm số y f x có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần đường parabol
3
có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của
3
f x dx bằng:
A. 26 . B. 28 . C. 4 . D. 38 .
3 3 3 3
x 1
1 2
Câu 234: Cho I dx , với a, b là các số nguyên b 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 x4 1
a a a 1 a
A. 2. B. 1 . C. . D. 1.
b b b 2 b
a x2
b
Câu 235: Tính I
A. I
2b
. B. I
b
. C. I
a 1 b 1 . D. I
b
.
a b2
2
a b2
a b a 1
2
a b2
4 1
x2 f x
Câu 236: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f tan x dx 4 và
0 0 x2 1
dx 2 .
1
Tính tích phân I f x dx .
0
A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
y f x \0
Câu 237: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn:
x . f x 2x 1 . f x x. f x 1
2 2
x \0 f 1 2
với đồng thời . Tính
2
f x dx
1
ln 2 3 ln 2 3 1
A. 1. B. ln 2 . C. . D. ln 2 .
2 2 2 2 2
Câu 238: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 4 ,
1 1 1
17 15 17 15
A. B. C. D.
18 19 4 4
Câu 239: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F x f t dt . Giá trị F ' 6
2
bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
A. I 9 . B. I 7 . C. I 3 . D. I 5 .
2 2 3
2 3
3
Câu 242: Tính tích phân I 2 x x2 3
dx .
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 243: Cho hàm số y f x ax bx cx d , a, b, c , d , a 0 có đồ thị là C . Biết rằng
3 2
f x dx
1
A. ln 2 3 . B. ln 2 1 . C. ln 2 3 . D. ln 2 1 .
2 2 2 2 2
Câu 245: Xét hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn 2 x f x 2 2 f 1 x 3x 2 . Tính giá trị
2
3 5
A. e 3 . B. e 2 . C. e 2 . D. e 2 .
Câu 247: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \0 , biết x. f x 1, x 0;
f 1 2 và x. f x 1 x. f x f x 0 với x \0 . Tính
e
f x dx.
2
A. 1 . B. 1 2 . C. 2 1 . D. 1 1 .
e e e e
Câu 248: Cho hàm số đa thức y f x có đồ thị như hình vẽ bên
1
Khi đó: xf x f x dx thuộc khoảng nào dưới đây?
0
1 1 3 1 1
A. ; 0 . B. ; 2 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2 2
Câu 249: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 và
e2 1
1 1 1
0 0
4 0
e e 1
A. I 2 e . B. I . C. I e 2 . . D. I
2 2
Câu 250: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 .Tính
1
f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Câu 251: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4 4 8
0 0 0
A. I 1 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 1 .
2 4
1 1
Câu 252: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 2 ; 2 thỏa mãn
1 f x 2 f x . 3 x dx 12 . Tính
109
x
2
dx .
0
2
1
2
A. ln 8 . B. ln 5 . C. ln 7 . D. ln 2 .
9 9 9 9
Câu 253: Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0; , thỏa mãn f 0 0 và
2
f x . f x cos x. 1 f 2 x , x 0; . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x
2
trên đoạn ; .
6 2
5 21
A. M . B. M 3 . C. M 5 2 . D. M .
2 2
Câu 254: Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a thỏa
3
1
3
1
3
f x a
mãn I1 dt dx dx . Tính tích phân I
1
dx ?
0 1 f 3 t 0 1
1 0 1 f x 0 1 f x
f x
A. I 2a . B. I a . C. I a . D. I a .
3 3 2
Câu 255: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1 1 ,
1 1 1
A. I 1 . B. I 3 . C. I 1 . D. I 4 .
4 4 5 5
Câu 256: Cho hàm số f x liên tục và dương trên 0; thỏa mãn f x 2x 3 f 2 x 0 và
B E
2
C F G
1
D
0 1 2 3 4 5 6 x
A -1
f x dx ln và f x dx.
2 5 2 5 3
1
12 3 1 x 1
2
dx
12
ln
2
. Tính tích phân
1
3 3 3 3 3 3 2
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 2 2 4 2 4 3
ln 6 x
e
Câu 259: Biết tích phân dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
0 1 e 3
x
T abc .
A. T 0 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 1 .
x e xe x
1 2 x
Câu 260: Cho x
dx a.e b ln e c với a , b , c . Tính P a 2b c .
0 x e
A. P 0 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 1 .
Câu 261: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 ,
1 1 1
2 6 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
Câu 262: Cho hàm số f x xác định trên \2;1 thỏa mãn f x
; f 0 và
1 1
x x2 3 2
1 1 1 8 1 4
A. ln 2 B. ln 1 C. ln 1 D. ln 80 1
3 3 3 5 3 5
Câu 263: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1
4x. f x2 3. f 1 x 1 x 2 . Tích phân I f x dx bằng
0
A. I . B. I . C. I . D. I .
16 20 6 4
2 ln x 1
e
a c a c
Câu 264: Cho x dx ln với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các phân
ln x 2
2
1
b d b d
số tối giản. Tính giá trị a b c d ?
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16 .
Câu 265: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 2019 f x 2x , x 1;1 . Giá
1
trị của f x dx bằng
1
A. 3 B. 1 C. 5 D. 0
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
Câu 266: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 f 1 0 . Biết
1 1 1
f x dx , f ' x cos f x dx
1
xdx
2
. Tính
0
2 0
2 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
1
Tính tích phân I f x dx .
0
A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 268: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích các hình phẳng A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3 . Tích phân
2
f 2x 2 1dx bằng
2
a b c bằng
A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .
2 2
Câu 270: Cho I
0
2 4 x 2 dx 2 x dx a b. . Chọn kết quả đúng:
2
A. a 4b 5 .
2 2
B. a 2b 3 . C. a 1 , b 1 . D. a b 1 .
0
Câu 271: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 6; 6 ; biết f x dx 4
3
và
2 6
f 3x dx 4 . Tính f x dx .
1 0
A. I 6 . B. I 16 . C. I 0 . D. I 8 .
Câu 272: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f x 0 x , f 0 8 và thoả mãn
f x x 2 1 2x f x 1 . Tính f 3 .
A. 9 . B. 7. C. 15 . D. 3.
Câu 273: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
f x dx và x 1 f x dx . Tính I f x dx .
2 1 1
1
45 1
30 1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 1 .
36 12 15 12
3
dx 1
Câu 275: Biết 1 x
1 1 x2
a 3 b 2 c ln 3 2 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P abc .
1 1 5
A. P . B. P 1 . C. P . D. P .
2 2 2
Câu 276: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 ,
1 1 1
A. I 1 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 1 .
4 4 5 5
2 2
Câu 277: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn f x dx 2 sin x dx thỏa mãn
0 0 4
1 1 1
7 7
A. B. C. 1 D. 4
4 5
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 278: Biết 2x 3
0 2x 1 3
a b ln 2 c ln
3
A. T 2 . B. T 4 . C. T 1 . D. T 3 .
1
Câu 279: Cho hàm số f x có f x , với x 0 và f 0 1 . Khi đó f x dx
1 4
2x x 4x 2 x 0
bằng
A. 2 2 ln 2 . B. ln 2 1 . C. 2 ln 2 1 . D. 2 ln 2 2 .
f x f 0 f x 2 sin x 3 sin x, x
3
Câu 280: Cho hàm số biết và . Tích phân
f x
0 sin2 x 1 dx .
2
3
A. 1 . B. 2. C. 1. D. 1 .
3 4 4 4
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 281: Biết 2x 3 a b ln 2 c ln
A. I 1 . B. I 1 . C. I 4 . D. I 3 .
5 4 5 4
Câu 283: Cho hàm số f x liên tục có đồ thị như hình bên dưới
1
Biết F x f x , x [5; 2] và f x dx . Tính F 2 F 5 .
14
3
3
A. 145 . B. 145 . C. 89 . D. 89 .
6 6 6 6
Câu 284: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A , B lần lượt bằng
2
5
12 và 2. Giá trị của I f 5x 3 dx bằng.
1
-2 0 B 1 x
A. 50. B. 2. C. 14 . D. 14.
5
Câu 285: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 ,
1 1 1
2
0 f x dx 8 và 0 cos 2 x f x dx 2 . Tính 0 f x dx .
2 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 286: Cho hàm số f x biết f 0 và f x 2 sin x 3 sin2 x , x . Tích phân
2 f x
sin
0
2
x 1
dx .
3
A. 1. B. 1 . C. 1 2. . D.
4 4 3 4
f x . f a x 1
Câu 287: Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn và
f x 0 , x 0; a
3
dx 1
Câu 288: Biết 1 x
1 1 x
a 3 b 2 c ln 3 2 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2 2
P abc .
1 5 1
A. P . B. P 1 . C. P . D. P .
2 2 2
a b
1
Câu 289: Biết rằng
4 x2 6x 5
dx
6
trong đó a , b là các số nguyên dương và
4 a b 5 . Tổng a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
ax
b 2
Câu 290: Tính I dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
2
a ax
2
A. I
2b
. B. I
b
. C. I
b
. D. I
a 1 b 1 .
a b2
2
a b
2
a b2 a b a 1
2
-1 2
x
O 1 3
-1
A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 2 .
Câu 292: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và thoả mãn f x x 1 f x3 x 1
3
1
6x6 12x4 6x2 2 , x . Tính tích phân f x dx .
3
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
5 3 3 3
1 1
Câu 294: Cho hàm số f x xác định trên 1; , biết xf x 2 1 ln x 0 và f . Tính
3 2 8 2 1 8 2 1 8 2
A. . B. . C.
. D. .
16 3 3 3
Câu 295: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
y f x đạt cực trị tại x 1 , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến
4
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 . Tính f x 2 dx .
1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 296: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1 3, f x dx x f x dx f x dx là
2 4 4 7
và . Giá trị của
0
11 0
11 0
9 23 35 65
A. . B. . C. . D. .
4 7 11 21
3
2 2 và f x f x .dx
x
Câu 297: Cho hàm số f x có f , x 6 ; 6 . Khi đó
6 x2 0
bằng
3 2 3 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 298: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
1 1 1
f 1 0, f x dx 7 và x . f x dx . Tính tích phân I f x dx .
2
2 1
0 0
3 0
7 7
A. I 1 . B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
1
dx
Câu 299: Biết rằng 3x 5
0 3x 1 7
a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
a b c bằng
A. I 4. B. I 3. C. I 4. D. I 0.
Câu 300: Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn f x f x 2 2 cos 2x , x .
Tính I f x dx.
3
2
A. I 6 B. I 2 C. I 0 D. I 6
2
sin x b b
Câu 301: Biết rằng I dx a 3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
sin x cos x
3
c c
3
A. P 1 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 1 .
Câu 303: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x cos4 x , x . Tính
1
I f x dx
0
2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
4 8 4
2
Câu 304: Cho hàm f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 2 =0 , f x dx
1
2
1
45
2 2
và x 1 f x dx . Tính I f x dx .
1
1
30 1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 1 .
36 12 12 15
2 2
Câu 305: Cho tích phân I
0
16 x 2 dx và x 4sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 4
A. I 16 cos2 tdt . B. I 8 1 cos 2t dt .
0 0
4 4
C. I 8 1 cos 2t dt . D. I 16 sin 2 tdt .
0 0
Câu 306: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 f 1 0 . Biết
1 1 1
f x dx , f ' x cos f x dx
1
xdx . Tính
2
0
2 0
2 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2
a
x sin 2018 x
Câu 307: Biết 0 sin 2018 x cos2018 x d x trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P 2a b
b
A. P 8 . B. P 12 . C. P 6 .
D. P 10 .
1 1
Câu 308: Cho hàm số f x xác định trên 1; , biết x. f x 2 1 ln x 0 và f . Tính
e 3
giá trị của T f e .
f x dx 4 và x f x dx f x dx bằng
2
2 1
. Tích phân
0 0
3 0
Câu 312: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
1 1
4 f x f x
1
f x dx ln 3 và
2 4 8
0
3 0 2 x 1
2
dx 2 ln 3
3
. Tính tích phân
0
4
dx bằng.
3 ln 3 4 ln 3 1 3 ln 3
A. ln . B. . C. . D. .
16 16 3 3
3 2
3x 1 a c a c
Câu 313: Biết
1 x 4x 5
2
dx ln 2
b d
, trong đó a, b, c , d là các số nguyên dương và , là
b d
ac
phân số tối giản. Tính ta được kết quả.
bd
8 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 8 14 4
Câu 314: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x f 2 x 2 x 1 e x 2 x 1
4 . Tính tích
2
2
phân I f x dx ta được kết quả:
0
A. I e 4 . B. I e 2 . C. I 2 . D. I 8 .
Câu 315: Hàm số f x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: f 1 x x 2 3 f x 1 . Biết
2
2
rằng f x 0, x , tính I 2x 1 f " x dx
0
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 20 20 5
Câu 318: Cho hàm số f liên tục trên đoạn 6; 5 , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường
5
tròn như hình vẽ. Tính giá trị I f x 2 dx .
6
A. I 2 33 . B. I 2 34 . C. I 2 35 . D. I 2 32 .
2 ln x 1
e
a c a c
Câu 319: Cho x dx ln với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các phân
ln x 2
2
1
b d b d
số tối giản. Tính giá trị a b c d ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
ln 6
dx
Câu 320: Biết I e
ln 3
x
2e x 3
3 ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab.
T abc .
A. T 1 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 0 .
Câu 322: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x . Tích
1
phân f x dx
0
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
6 5 15 3
Câu 323: Cho hàm số y f x liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f 2 1 và
2 2 2
f x
f x dx f x dx
2 2
0 0
3
. Giá trị của
1 x2
dx :
A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1 .
A. 3. B. 6. C. 5. D. 12.
Câu 325: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4 4 8
1 1
A. I 1 . . C. I 2 .
B. I D. I .
4 2
Câu 326: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3; 3 . Biết rằng diện tích hình
phẳng S1 , S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 lần lượt là
3
M, m . Tích phân f x dx bằng
3
A. M m 6 . B. 6 m M . C. m M 6 . D. 6 m M .
ln 6
dx
Câu 327: Biết x x
3 ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab .
ln 3 e 2.e 3
A. P 20 . B. P 15 . C. P 10 . D. P 10 .
Câu 328: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.
y
B 1 C
3
A -2 1 x
-2 D
3
A. 5 . B. 35 . C. 35 . D. 5 .
2 6 6 2
Câu 329: Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 1;1 và có đồ thị là nửa đường tròn tâm
1
O bán kính R 1 , như hình bên. Khi đó f x dx bằng
0
A. . B. . C. . D. .
2 4 4
1
1
Câu 330: Cho dx a b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
x 3 x 1
3
0
ab ba bằng
A. 57 . B. 145 . C. 17 . D. 32 .
6
2 x 4 dx 5 4
Câu 331: Biết a b ln c ln ( a , b , c ). Tính T a b c.
0 2x 5 2x 4 8
3 3
A. T 4. B. T 3. C. T 5. D. T 7.
A. P 1 . B. P 0 . C. P 1 . D. P 2 .
Câu 333: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1 0 ,
f x 4 f x 8x2 16x 8 với mọi
2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của f x dx
0
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
3 3 3 5
2x 1
2
dx ln a ln b c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b 10c
1
Câu 334: Cho 4x
1
2
4x 1 2
bằng
A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 9 .
ln 6
dx
Câu 335: Biết e
ln 3
x
2.e x 3
3 ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab .
A. P 20 . B. P 10 . C. P 10 . D. P 15 .
Câu 336: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0; 3 ; f 3 x . f x 1, f x 1 với mọi
3
x. f x
x 0; 3 và f 0 1 . Tính tích phân: dx .
0 1 f 3 x . f x
2
2 2
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
2 2 2
Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và
1
trục hoành lần lượt bằng 6 ; 3 ; 12 ; 2 . Tích phân 2 f 2x 1 1 dx bằng
3
A. 27 . B. 25 . C. 21 . D. 17 .
Câu 338: Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn hệ thức
f 1 g 1 5 5
. Tính I f x g x dx .
g x x. f x ; f x x. g x 1
A. 5 . B. 1 C. 7 . D. 3 .
2 2 2 2
Câu 341: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \0 biết xf x 1x 0 ; f 1 2 và
x. f x 1 x. f x f x 0 với x \0 . Tính
e
f x dx.
2
A. 1 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. 2 1 .
e e e e
1
4
Câu 342: Cho hàm số f x có f x , với x 0 và f 0 1 . Khi đó f x dx
1
2x x 4x 2 x 0
bằng
A. 2 2 ln 2 . B. 2 ln 2 2 . C. ln 2 1 . D. 2 ln 2 1 .
4 2
Khi đó tổng f x 2 dx f x 2 dx bằng
0 0
A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. 2 .
2
sin x b b
Câu 344: Biết rằng I dx a 3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
sin x cos x
3
c c
3
f x dx 7 và x. f x dx f x dx bằng
2 17
. Tích phân
0 0
2 0
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 346: Cho hàm số f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô
0 e
f ln x
f x dx
14
đậm bằng 37 và
12
2
3
. Tính giá trị của I
1
x
dx .
A. 25 . B. 3 . C. 8 . D. 12 .
12 8 3 25
Câu 347: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 4 ,
1 1 1
2 5 3
A. B. C. D. 4
3 6 2
2 1
A. 13 . B. 7 . C. 20 . D. 12 .
e x m khi x 0 1
Câu 349: Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx ae b 3c ,
a, b, c Q . Tổng a b 3c bằng
A. 19 . B. 10 . C. 17 . D. 15 .
1
Câu 350: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 4 1 và xf 4x dx 1, khi đó
0
4
x f x dx bằng
2
31
A. 8. B. 14. C. 16 . D. .
2
Câu 351: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2; ln 2 và thỏa mãn f x f x x
1
.
e 1
ln 2
Biết f x dx a ln 2 b ln 3 a; b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P . B. P 2 . C. P 2 . D. P 1 .
2
2 x khi x 0
Câu 352: Cho số thực a và hàm số f x f x dx
1
. Tính bằng:
a x x khi x 0
2 1
a 2a a 2a
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 3 6 3
2 4
f 2x dx 4 . Tính I f x dx .
1 0
A. I 6 . B. I 6 . C. I 10 . D. I 10 .
2 2
f x
Câu 354: Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính I x dx .
0 2 2 1
10
A. I 10 . B. I . C. I 20 . D. I 5 .
3
4
sin x a
Câu 355: Cho 1 x x
2
dx
b
c , với a, b, c , b 15 . Khi đó a b c bằng:
4
A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
2
1; 0
a a
A. B. a b 6 C. a2 b 4 D. 3
b b
1 3
3
A. I 4 B. I C. I 8 D. I 6
2
Câu 358: Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thõa mãn 2 f x 3 f x
1
. Tính
4 x2
I f x dx .
2
2
A. I . B. I . C. I . D. I .
20 10 10 20
1 3
Câu 359: Cho hàm số f x liên tục trên 0; 3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị của tích phân
0 0
1
f 2x 1 dx ?
1
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
2
Câu 360: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tích phân
0
x
4
xf 2 dx bằng
0
A. 12 . B. 56 . C. 112 . D. 144 .
I f 2x 1 d x .
1
A. I 5 . B. I 3 . C. I 4 . D. I 6 .
3 5 1
Câu 362: Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 8 và f x dx 4. Tính f 4x 1 dx
0 0 1
9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1
Câu 363: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 6 1 và xf 6x dx 1 , khi đó
0
6
x f x dx bằng
2
107
A. . B. 36 . C. 34 . D. 24 .
3
a
f x
Câu 364: Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn a; a và k 0 . Giá trị tích phân 1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A. f x dx .
0
B. 2 f x dx .
a
C. 2 f x dx
0
D.
a
f x dx .
1
2 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. . D. .
ln 2 ln 2
1
Câu 366: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và f x dx 6 . Kết
1
1
f x
quả của 1 2018
1
x
dx bằng
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
a
Câu 367: Cho a là số thực dương, tính tích phân I x dx theo a .
1
3a2 1 a2 2 a2 1 2a2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
1
Câu 368: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1 và xf 3x dx 1 , khi đó
0
3
x f x dx bằng
2
25
A. 9 . B. 7 . C. . D. 3 .
3
x2
5
Câu 369: Cho tích phân
1
x 1
dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
A. P 18 B. P 18 C. P 36 D. P 0
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
m
Câu 371: Cho số thực m 1 thỏa mãn 2mx 1 dx 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. m 2; 4 . B. m 1; 3 . C. m 3; 5 . D. m 4; 6 .
1 2
f 5 x 2 dx .
2
A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
f x , f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x
1
Câu 373: Cho . Biết
x 4
2
2
I f x dx m . Khi đó giá trị của m là
2
A. m 20 . B. m 2 . C. m 5 . D. m 10 .
4
ln s in x cos x a bc
Câu 374: -Biết cos 2
x
dx ln 2 với a, b, c là các số nguyên. Khi đó,
b c a
bằng
8 8
A. . B. 6 . C. . D. 6 .
3 3
------------- HẾT -------------
A. SH f x dx g x dx . B. SH f x g x dx .
a a a
b b
C. SH f x g x dx . D. SH f x g x dx .
a a
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Gọi H là hình giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox và các đường thẳng x a, x b a b . Diện tích hình H được tính
theo công thức
b b b b
A. f x dx . B. f x dx . C. f 2 x dx . D. f x dx .
a a a a
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b
f x dx . f x dx .
a a
b b
C. V f x dx . D. V f x dx .
2 2 2
a a
Câu 4: Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b . Gọi H là hình giới hạn bởi hai
đồ thị y f x , y g x và các đường thẳng x a , x b . Diện tích hình H được
tính theo công thức:
b b b
A. SH f x g x dx . B. SH f x dx g x dx .
a a a
b b
C. SH f x g x dx . D. SH f x g x dx .
a a
Câu 6: Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a và x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x a x b
cắt theo thiết diện có diện tích là S x . Giả sử S x liên tục trên đoạn a; b . Khi đó
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q có thể tích V bằng
A. V S 2 x dx . B. V S x dx .
b b
a a
S x dx . S x dx .
b b
C. V 2
D. V
a a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai đường
2
Câu 7:
thẳng x 1, x 2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3 x là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 12 14 15
Câu 9: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
2
A. V x 3 dx . 2
B. V x 2 3 dx .
0 0
2 2
x
2
C. V x 2 3 dx . D. V 2
3 dx .
0 0
Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y tan x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x quanh trục hoành là
4
A. S 32 xdx . B. S 3 dx .
x
C. S 3 dx .
2x
D. S 3xdx .
0 0 0 0
Câu 15: Cho hình phẳng H giới hạn bởi y x 2, y 0, x 0 , x 1 . Tính thể tích tròn xoay
3
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y x3 12x và y x 2
343 937 793 397
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 12 4 4
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 , x 0 , x 2 . Khối tròn
2
xoay tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
32 32 32
A. V 32 . B. V . C. V . D. V .
5 5 5
1
Câu 18: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi y và ba đường
x
thẳng y 0, x 1, x e quanh trục Ox .
A. 1 . B. . C. 4 . D. 2 .
Câu 19: Tính thể tích khối trong xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 , x 2
và x 4 quay quanh trục Ox.
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 ; x 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V xdx . B. V C. V D. V xdx .
2
x dx . xdx .
1 1 1 1
Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2x , y 0 , x 4 ,
2
x 1
Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4x 3 , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 3 . Quay H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể
tích là
3 3
2
A. V x 2 4x 3 dx . B. V x 4x 3dx .
2
1 1
3 3
x
2
C. V x2 4x 3dx . D. V 2
4x 3 dx .
1 1
Câu 27: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm
số liên tục y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b
như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sai?
b b
A. S f x dx . B. S f x dx .
a a
b
b
C. S f x dx . D. S f x dx .
a a
Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox
31 32 34
A. 11 . . B. C. . D. .
3 3 3
Câu 29: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1, x 3, biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3)
e 2
1 . e 1 .
2
e 1 .
2
A. e 2
1 . B.
2
C.
2
D.
2
Câu 32: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Câu 33: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 6 ; y 6x x2
2
A. 63 B. 72 C. 35 D. 47
Câu 34: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 1 là một hình
vuông có cạnh 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng
8 16 8
A. . B.. C. . D. .
3 3 3
Câu 35: Cho phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt
phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x 2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2 x . Tính thể
tích V của vật thể .
3 3
A. V . B. V . C. V 3. D. V 4 3.
2 2
Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ thị hàm số
y x x2 .
81 37 9
A. S 13 . B. S
. C. S . D. S .
12 12 4
Câu 37: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x và đường thẳng y x là
2
7 9 9
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 4
Câu 38: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi cắt
A. 32 2 15 .
B. 32 2 15 . C.
124
3
. D.
124
3
.
Câu 39: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x
, cung tròn có phương trình y 6 x2 6 x 6
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình
phẳng D quanh trục Ox .
22 22
A. V 8 6 . B. V 8 6 .
3 3
22
C. V 8 6 2 . D. V 4 6 .
3
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ y
Câu 41: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x2 x 6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức
x x x 6 dx .
1 3
C. 2
x 6 dx . D. 2
0 2
Câu 42: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y , y 0 , x 1 , x a , a 1 quay xung quanh trục Ox .
1
x
1 1 1 1
A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 .
a a a a
1 ln x
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0, x 1, x e là S a 2 b
x
. Khi đó giá trị a2 b2 ?
2 4 20
A. 2 . . B.
C. . D. .
3 3 9
Câu 44: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 2, biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0 x 2) là một nửa hình tròn đường kính 5x 2 .
A. V 8 5 . B. V 2 5 . C. V 4 . D. V 4 5 .
3 3
A. V 2x 9 x 2 dx . B. V x 2 9 x 2 dx .
0 0
3 3
C. V 4 9 x dx . D. V 2 x 2 9 x 2 dx .
2
0 0
Câu 47: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y x2 x 0 , đường thẳng
y 3 2x và trục hoành bằng
23 7 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
7 4x 2 khi 0 x 1
Câu 48: Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
4 x khi x 1
2
2x 2x 4 dx .
2
A.
1
2
B. 2x 2 dx .
1
2
2x 2x 4 dx .
2
C.
1
2
D. 2x 2 dx .
1
Câu 50: Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x 0 x bất kỳ là
đường tròn bán kính sin x là:
A. V 2 . B. V . C. V 4 . D. V 2 .
Câu 51: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2
A. S f x dx+ f x dx .
1 1
Câu 52: Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình
phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức
3 3
A. V f x dx . B. V f x dx .
1 2 2
31 1
3 3
f x dx . f x dx .
2 2
C. V 2
D. V
1 1
Câu 53: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x và y x . Khối tròn xoay tạo ra
2
1 1
A.
0
x x 4 dx đvtt . B.
0
x x 2 dx đvtt .
x
1 1
x dx đvtt . x
x dx đvtt .
2 4
C. D.
0 0
Câu 54: Cho đồ thị hai hàm số y x3 3x2 x 3 và y x2 2x 1 như hình sau
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
1 2
A.
1
x3 2x2 x 2 dx x3 2x 2 x 2 dx .
1
2
x 2x2 x 2 dx .
3
B.
1
1 2
x
2x x 2 dx x3 2x2 x 2 dx .
3 2
C.
1 1
2
x 2x2 x 2 dx .
3
D.
1
x2
Câu 55: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y và đường tròn có tâm tại gốc tọa
x dx x
4x 4 dx .
3 2
A.
0 1
1 2
B. x dx x 4x 4 dx .
3 2
0 1
2
x x 4x 4 dx .
3 2
C.
0
1 2
D. x3dx x 2 4x 4 dx .
0 1
Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x3 x ; y 2x và các đường
x 1 ; x 1 được xác định bởi công thức:
1
0 1
A. S
1
3x x3 dx . B. S
1
0
x3 3x dx 3x x3 dx .
0 1
1
C. S 3x x3 dx x3 3x dx .
D. S 3x x3 dx .
1 0 1
Câu 58: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 1 x và y x3 x có diện tích bằng
2 1 2
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1
2 1 2
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1
Câu 60: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường y x 2x , trục hoành. Tính thể tích V hình
2
Câu 64: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x x và đường thẳng
x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
1
y
2
trục Ox .
56 57 13 25
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Câu 65: Kí hiệu S t là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 1, y 0 , x 1 ,
x t t 1 . Tìm t để S t 10 .
d : y x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng H quay xung quanh
trục hoành.
108 81 108 81
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 5
Câu 67: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên y
và có đồ thị giao nhau như hình vẽ. Gọi a , b , c lần lượt g
là hoành độ của các điểm. Hãy chọn khẳng định sai
về diện tích S của phần tô mầu trên hình bên.
c
f A B
A. S f x g x dx .
a C
c 1 x
B. S f x g x dx .
a
b c
C. S f x .g x dx f x .g x dx .
a b
D. S f x g x dx g x f x dx .
b c
a b
Câu 68: Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox . Biết đáy lọ
A. 4 ln 4 3 . B. 4 ln 2 3 . C. 4 ln 2 3 . D. 4 ln 4 3 .
Câu 73: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1 x 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2 2.
124 124
A. V (32 5 ) . B. V C. V D. V 32 2 15.
3 3
Câu 74: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 1 , trục hoành và đường thẳng
x 4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
7π 7 7π
A. S 1 B. V C. V D. V
3 6 6
Câu 75: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên . Gọi D1 là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , các đường x 0 , x 1 và trục Ox . Gọi D 2 là hình
Câu 80: Cho hàm số Oxy liên tục trên và có đồ thị C là đường
y
cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2 (phần tô 3
đen) là
f x dx .
2
A.
0
O 2 x
f x dx .
2
B. 2 1
0
f x dx f x dx .
1 2
C. 2
0 1
D. f x dx f x dx .
1 2
0 1
Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 3x 1 và đường thẳng y x 1 được
tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 4 4
x 2 4 x dx .
x 2 4 x dx .
x 2 2x dx . x
4x dx .
2
A. B. C. D.
0 0 0 0
Câu 82: Công thức nào sau đây dung để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:
b b
A. S g x dx f x dx .
a a
b b
B. S f x dx g x dx .
a a
Câu 83: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 , x 4 biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 4
là tam giác đều có cạnh là x 1.
5 3 5 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 12
Câu 84: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây?
2
A. 2x 2 dx
1
2
2x 2x 4 dx
2
B.
1
2 2
2x 2 dx 2x
2x 4 dx
2
C. D.
1 1
Câu 85: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b( a b) (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính theo công thức nào dưới
đây?
c b c b
A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
a c a c
b b
C. S f x dx . D. S f x dx.
a a
Câu 86: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x e , trục tung và các đường thẳng y 0
y
, y 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V
e 2
B. V
.
1 e 2
C. V
.
1 e2
. D. V
e2 1
.
2 2 3 2
Câu 87: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và
hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức
Câu 88: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , y x 2 và trục hoành. Thể tích của
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công
thức nào?
2
1 2
A. V x x 2 dx . B. V xdx x 2 dx .
2
2
0 0 1
2 2
2
C. V xdx x 2 dx . D. V x x 2 dx .
2 2
0 0 0
Câu 89: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường xy 4 , x 0 , y 1 và y 4 . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục tung là
A. V 10π . B. V 12π . C. V 8π . D. V 16π .
Câu 90: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2 ta
được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể tích của phần
vật thể B.
1 4
A. V 3 . B. V . C. V 4 3 . D. V .
3 3
Câu 91: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2x , y 0 , x 10 ,
2
x 10 .
2008 2000
A. S . B. S . C. S 2008 . D. S 2000 .
3 3
Câu 92: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng
x 0, x và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x; 0; 0) bất kỳ
là đường tròn bán kính sin x .
A. V 4 . B. V . C. V 2. D. V 2 .
Câu 93: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 3 , x 2
1 2
(như hình vẽ bên). Đặt a f x dx , b f x dx . Mệnh
3 1
A. S a b . B. S a b . C. S b a . D. S a b .
Câu 94: Cho miền phẳng D giới hạn bởi x y , hai đường thẳng y 1 , y 2 và trục tung.
Câu 96: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức
nào?
b
A. V f12 x f2 2 x dx .
a
b
B. V f x f x dx .
2 2
2 1
a
Câu 97: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y 2 x; y 0 bằng
4 13 1 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3 6
Câu 98: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x ; y 6 x và trục hoành.
22 23 16
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 99: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) x .e x , trục hoành,
2
đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V e 2 1 . B. V
1
4
e2 1 . C. V
1 2
4
e 1 .
D. V e 2 1 .
Câu 100: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x2 và đường thẳng d : y 2x quay xung quanh Ox là
2 2
2x x dx
2
A. x 2 2x dx B. 2
0 0
2 2 2 2
4x dx x dx 4x dx x dx
2 4 2 4
C. D.
0 0 0 0
3 O 2 x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S f x dx .
3
B. S f x dx f x dx .
3 0
0 2 3 2
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
3 0 0 0
2
x 54
Câu 102: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 2 ; y ; y bằng
4 x
63 63 63
A. 54 ln 2 . B. 54 ln 2 . C. 54 ln 2 . D. .
2 2 4
Câu 103: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 , x biết rằng thiết diện
2
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x
2
là tam giác đều có cạnh là 2 cos x sin x .
3
A. 2 3. B. . C. 2 3 . D. 3.
2
Câu 104: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x 2 cos y , trục tung và các đường
thẳng y 0, y . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục tung có thể tích V
2
bằng
A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 .
Câu 105: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng x y 2 2, x 0, y 1, y 2 . Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Oy . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
2
A. V y 2 2 dy . B. V y 2 2 dy .
1 1
2 2
y
2
C. V y 2 2 dy . D. V 2
2 dy .
1 1
Câu 106: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 và x 9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
11 7 7 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 11 6 6
Câu 107: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung
tròn có phương trình y 4 x2 (với) 0 x 2 và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
Câu 109: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và x 4 , biết rằng khi cắt
vật thể bơi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 4
thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x .
A. V 63 3 . B. V 126 3 . C. V 63 3 . D. V 126 3 .
Câu 110: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y e x , y e – x và x 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là.
e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 111: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x ; y 6 x và trục Ox. Khẳng định
nào sau đây đúng?
6 6
A. S 6 x 3x dx . B. S 3x 6 x dx .
0 0
3 6 3 6
C. S 6 x dx 3x dx . D. S 3x dx 6 x dx .
0 3 0 3
Câu 112: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường x 2y y , x 0, y 2, y 0 . Quay H
2
quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2 y y dy . 2y y dy . 2y y 2y y
2 2
2 2 2 2
A. B. C. dy . D. dy .
0 0 0 0
Câu 113: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh Ox với
Câu 115: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x 2 sin y , trục tung và các đường
thẳng y 0 , y . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục tung có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 . B. V 2 1 . C. V 2 . D. V 2 2
.
Câu 116: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:
41 38 40 41
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 3 3
Câu 117: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1 x và f2 x liên tục trên
đoạn a; b và hai đường thẳng x a , x b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính
diện tích của hình H là
f1 x
y
f2 x
O a c1 c2 b x
b b b
A. S f2 x dx f1 x dx . B. S f1 x f2 x dx .
a a a
b b
C. S f1 x f2 x dx .
D. S f1 x f2 x dx .
a a
Câu 118: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x ; y 3; y 1 2x
A. 3 ln 3 2e 5 . B. 3 ln 3 1. C. 5 3 ln 3 . D. 3 ln 3 5 .
Câu 119: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 ; x 1 biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, 0 x 1 thì
được thiết diện là hình vuông có cạnh bằng x 1 .
3 3 7 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 2 3 3
Câu 120: Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm y
trong hình dưới) là
2
f x dx .
B. f x dx f x dx .
2 0
0 2 0 2
C. f x dx f x dx . D. f x dx f x dx .
2 0 2 0
Câu 121: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox
32 31 34
A. . B. . C. . D. 11 .
3 3 3
Câu 122: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y x2 3x; y x 1; y x 4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 4
Câu 123: Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi các đường cong y x3 12x và
y x2 .
397 793 937 343
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 12 12
Câu 124: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 và đường thẳng y 2x . Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục hoành.
4 16 20 64
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 126: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y 2x2 x 1 và y x2 3
5 7 9
A. 4 . . B. C. . D. .
2 2 2
Câu 127: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x y ,
y x 2 và x 0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?
32 3 11 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 2 6 3
Câu 128: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y 2x ; y x ; y 1 trên miền x 0 ; y 1
2
2 1 1 5
A. B. C. D.
3 3 2 12
Câu 129: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm đa thức
bậc ba và parabol ( P ) có trục đối xứng vuông góc với trục
hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng?
A. h 18 . B. h 36 9 2 . C. h 36 18 2 . D. h 18 4 2 .
Câu 131: Cho hàm số f x liên tục trên , đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng A, B lần
A. f 0 f 1 . B. f 2 f 2 .
C. f 2 f 1 . D. f 2 f 6 . -2 -1 O 2 6
x
Câu 134: Cho phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt
phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x 2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể
tích V của phần vật thể .
C. f a f b .
D. f b f c .
Câu 138: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y x , y 6 x và trục hoành.
8 32
A. 4 6 18 . B. . C. 8 . D. .
3 3
14 11 13 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Câu 143: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 , x . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0 x là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin 2x .
9 5
A. . B. 2 . C. . 1 .
D.
8 6 8 6
x2 y 2
Câu 144: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay elip có phương trình 1
25 16
xung quanh trục hoành.Khi đó V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 B. 335 C. 550 D. 670
Câu 145: Cho hàm số y f x xác định, liên tục và có một nguyên hàm y
là F x trên 2;1 đồng thời f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi số nào sau đây là số dương? 2
A. F 2 F 0
B. F 2 F 1 .
x
C. F 2 F 2 . -2 O 1 2
-1
D. F 2 F 1 .
y = f (x)
Câu 146: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m2 x2 ( m là tham số khác) 0
và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
3 1
Câu 147: Cho đường thẳng y x và parabol y x2 a , ( a là tham số
4 2
thực dương). Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng
được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
3 7 1 9
A. ; . B. ; .
16 32 4 32
3 7 1
C. 0 ; . D. ; .
16 32 4
Câu 148: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 4; 4 như y
A. S 14 2 . 2
B. S 14 4 .
C. S 14 .
x
D. S 6 2 . -4 -2 O 2 4
51 11 51 7 11 3
A. , . B. 1 , . C. ,1 . D. ; .
50 10 50 10 10 2
Câu 150: Cho hình H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol y
như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
H quay quanh trục Ox bằng
2
32 16
A. . B. . O 1 x
5 15 2
22 2
C. . D. .
5 3
Câu 151: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 4 x 3 ,
y x 3 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
a
. Tính a b2
3b
A. 113 .
B. 118 .
C. 145 .
D. 112 .
Câu 152: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y e ,
y e x và y 1 e x 1 (tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng H là
3 1
A. S e . B. S e .
2 2
e 1 e 1
C. S . D. S .
2 2
Câu 153: Gọi H là phần giao của hai khối
1
hình trụ có bán kính a ,
4
hai trục hình trụ vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính
thể tích của H .
a3 a3
A. V H . B. V H .
2 4
3a3 2a3
C. V H . D. V H .
4 3
Câu 154: Tính diện tích hình phẳng được bôi đen trong hình bên:
2
A. S 2 3 .
3
23
B. S .
8
28
C. S .
A. V 6 . B. V 3 2 . C. V 6 3 . D. V 6 2 .
Câu 159: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) x .e x , trục hoành,
2
đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V e 2 1 . B. V
1 2
4
e 1 .
C. V e 2 1 . D. V 1
4
e2 1 .
Câu 160: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y xcos , y 0 , x , x . Tính
x
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox .
A. V
1
16
3 2
4 8 . B. V
16
3 2
4 8 .
C. V
8
3 2 4 8 .
D. V 3 2 4 8 .
6
Câu 161: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 3 và x 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 3 x 3 là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 81 x4 .
25 1944 1499 1333
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4
Câu 162: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 và x 9 quay xung quanh
B. f 3 f 4
C. f 2 f 2 .
D. f 2 f 3 .
Câu 164: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường
x2
y 4 x và y .
2
28
A. S .
3
22
B. S .
3
25
C. S .
3
26
D. S .
3
3 x 2 ex
Câu 165: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y , trục hoành và hai đường
xe x 1
thẳng x 0 , x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
1
V a b ln 1 , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
e
A. a b 3 . B. a 2b 7 . C. a b 5 . D. a 2b 5 .
Câu 166: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ).
Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x 1 x 1 thì được thiết diện là một tam giác đều.
Tính thể tích V của vật thể đó.
A. V 3 . B. V 3 3 .
4 3
C. V . D. V .
3
Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y ax2 2 và
Câu 167:
y 4 2ax2 có diện tích bằng 16 . Giá trị của a bằng
1 1
A. 1 . B.
. C. . D. 2 .
2 4
Câu 168: Cho H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và y
được giới hạn bởi các đường có phương trình
x khi x 1
ngang 5 mét, chiều dài 10 mét, đỉnh trại cách nền 5 mét. Tính thể tích phần không gian
bên trong trại.
100 3 70 200 3
A. m . B. 100 m3 . C. m3 . D. m .
3 3 3
Câu 173: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 2 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1 x 2 là một đường tròn có bán kính bằng 9 x2 .
1333 978 2019 987
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 7
Câu 174: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x3 ,
y x 2 , y 0 quanh trục Ox là:
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C , trục hoành, trục tung
và đường thẳng x 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới).
Giá trị của m sao cho S1 S2 là
10
A. m . B. m 3 .
3
8
C. m 2 . D. m
3
Câu 180: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x và nửa
đường tròn có phương trình y 4x x2 (với) 0 x 4 (phần tô
đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
8 9 3 10 15 3
A. . B. .
6 6
10 9 3 4 15 3
C. . D. .
6 24
Câu 181: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình H là
1 1
x
2 3
Cho hàm số y f x
2
V x dx 2
dx
0 0
10
có đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ba điểm có
hoành độ a b c như hình vẽ
1 : f c f a f b .
2 : f c f b f a .
B. g 0 g 1 .
-1 O
-1
C. f 3 f 4
D. f 2 f 2 .
Câu 187: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ln x ,
y 0 , x e quanh trục Ox là:
A. V e đvtt . B. V e+1 đvtt .
C. V e 1 đvtt . D. V e 2 đvtt .
Câu 188: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 2 4 2 2
C. V . 1024 2
D. V .
3 45
Câu 193: Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 ; x 4 . Cắt vật thể T bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x 0 x 4 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 2x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
A. 15e8 . B. 2 e8 . C. 31e8 . D. 2e8 .
Câu 194: Có một vật thể là hình tròn xoay có hình dạng giống một cái ly
như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của miệng
ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt
bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3 của
vật thể đã cho.
72
A. V . B. V 12 .
5
72
C. V 12 . D. V
.
5
Câu 195: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ,
y
2
y x 2 và trục hoành. Diện tích của H bằng y x
x2
Câu 197: Hình phẳng H giới hạn bởi parabol y
12
và đường cong có phương trình
x2
y 4 . Diện tích của hình phẳng H bằng
4
A.
2 4 3 . 4 3
B. . C.
4 3
. D.
4 3
.
3 3 6 6
Câu 198: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V 2 3 B. V 3 C. V 2 3 D. V 3
và đồ thị 4
của f x trên đoạn 2; 4 như hình bên dưới. Biết rằng
f x có hai nghiệm là 0 và c trên đoạn 2; 4 . Mệnh đề
-2 -1 O c x
4
-2
nào dưới đây sai? -3
A. f 4 f 1 . B. f 1 f c .
C. f 4 f c . D. f 2 f 1 .
Câu 202: Gọi D là miền phẳng có diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi các đường y 3x 10 , y 1 ,
y x2 sao cho điểm A 2; 2 nằm trong D . Khi cho D quay quanh trục Ox ta được vật
thể tròn xoay có thể tích là.
x
a O b c
Câu 208: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x , x . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x x là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng cos x 2 .
1 1 1 1 1
A. 3. B. 1. C. . D. 2.
ln 2 ln 2 ln 2 2 ln 2
Câu 211: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành
khi quay 1 phần đồ thị của hàm số y 2x xung quanh trục Oy . Người
ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính R thì mực nước
dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới miệng ly. Biết đường tròn
giao tuyến của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly 3 cm (như hình
vẽ). Thể tích nước có trong ly gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm 3 . B. 50 cm 3 .
C. 40 cm 3 . D. 60 cm 3 .
208 208
A. m n p . B. m n p .
45 45
208 208
C. m n p D. m n p .
45 45
Câu 216: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ y
thị của f x trên đoạn 4; 5 như hình bên dưới. Biết rằng
f x có hai nghiệm là 2 và a trên đoạn 4; 5 . Mệnh đề
5
A. f 0 f 2 . B. f a f 5 .
-4 -2 O a 5
C. f 5 f 2 . D. f 0 f 5 .
0 2
4 4
B. V xdx x 2 dx .
2
0 2
2 4
2 4
C. V xdx x 2 dx . D. V xdx x 2 dx .
2 2
0 2 0 2
Câu 218: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d a , b, c , d ; a 0 có đồ
thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại
điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f ' x cho bởi hình
vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (C) và trục hoành?
e 2 .
9
A. V B. V 2
e. C. V . D. V e 2 .
4
Câu 221: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 3 ; 5 như hình
vẽ sau. Biết các miền A, B, C , D có diện tích lần lượt là
1
20, 25,18 và 11 . Tích phân I 2x 4 1 f x 2 4x dx
1
bằng
A. I 74 .
B. I 10 .
C. I 2 .
D. I 8 .
Câu 222: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2( x 1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục
Ox
A. V e 2 5 . B. V 4 2e . C. V 4 2e . D. V e 2 5 .
Câu 225: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
y x2 , y 0, x 0, x 4 . Đường thẳng y k 0 k 16 chia
hình H thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k
để S1 S2 .
của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành.
x
22 O
A. V . B. V .
15 5
5 44
C. V . D. V .
3 15
Câu 227: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua
điểm A 1; 0 , tiếp tuyến d tại A của C cắt C tại hai điểm
có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn
bởi d , đồ thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện tích
28
bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 có diện tích
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 5 5
Câu 228: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip
có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m .
Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao
4m
10 m
Câu 235: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình H giới hạn bởi các đường y x ln x, y 0, x 1, x e.
Cho hình H quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
a
be 3
2 . Tìm a b
A. 32 . B. 20 . C. 28 . D. 34 .
Câu 236: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
kinh phí trồng cây là 70000 đồng/ m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trồng cây trên dải đất đó?
A. 8 412 322 đồng. B. 4 821 232 đồng.
C. 4 821 322 đồng. D. 3 142 232 đồng.
Câu 237: Cho hai số thực dương a , b khác 1 và đồ thị các hàm số
Câu 240: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x2 2x 2 ; y x2 4x 5 ; y 1 .
3 2 7 9
A. . . C. . D.
4 B. 3 . 4 4
Câu 241: Cho hai hàm số f x ax3 bx2 cx 1 và
g x dx2 ex
a, b, c , d, e . Biết rằng đồ thị của
1
2
hàm số y f ( x) và y g( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 253
A. B.
12 48
125 125
C. D.
12 48
Câu 242: Sơ đồ dưới đây phác thảo của một khung cửa sổ. Diện tích S
của cửa sổ được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1
5
2
2
A. S 4x 2 dx B. S 2x
2
dx
12 1
2 2
1 1
1 4x dx
2 2
5
C. S 2 x 2 dx D. S 2
1 2 1
3 y 2 e y
Câu 243: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x , trục tung và hai đường
ye y 1
thẳng y 0 , y 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích
1
V a b ln 1 , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
e
A. a 2b 5 . B. a b 5 . C. a b 3 . D. a 2b 7 .
Câu 244: Một chất điểm chuyển động trong 3 giây
với vận tốc v a cos t b m / s (trong
đó t là biến thời gian, a , b là các hằng số)
có đồ thị là một đường hình sin như hình
vẽ bên. Tính quãng đường S mà chất điểm
đi được sau 3 giây (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
A. S 29, 93 m . B. S 27, 93 m . C. S 15 m . D. S 17 m .
Câu 245: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình
vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O 0; 0 , A 0;1 , B 1;1 , C 1; 0
và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm số y x3
và y 3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện
tích phần còn lại của hình vuông.
Câu 248: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong
lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là 10cm đang
đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong
cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính
A. g 1 g 2 .
B. g 1 g 2 . 1
O 1 2 x
C. g 1 g 1 . 1
D. g 1 g 1 .
Câu 250: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x3 C , y x 2 d và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 5 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 251: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 3; 3 và đồ
thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Biết f 1 6 và
x 1
2
g x f x .
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 252: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 C1 , y x C2 và x 2 d quay
1 2
4
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
14 8
A. . B. 6 . C. 8 . D. .
3 3
Câu 253: Cho hai đường tròn O1 ; 5 và O2 ; 3 cắt nhau tại hai
điểm A , B sao cho AB là một đường kính của đường tròn
O2 ; 3 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai
đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo
như hình vẽ). Quay D quanh trục O1O2 ta được một
khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành.
68 40 14
A. V . B. V . C. V 36 . D. V .
3 3 3
Câu 254: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c có đồ thị C . Biết rằng
Câu 257: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y x và y x2 quay quanh trục tung tạo nên một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng
4 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 3 15
Câu 258: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y C , x 2 d1 , x 4 d2 và trục
8
x
hoành quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
A. 16 . B. 32 . C. 24 . D. 36 .
Câu 259: Cho hàm số y x ax2 bx c a, b, c
3
có đồ thị C và
y mx2 nx p m, n, p có đồ thị P như hình vẽ. Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
A. 1; 2 . B. 3; 4 .
C. 0; 1 . D. 2; 3 .
Câu 260: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn (C ) : x2 ( y 3)2 1 xung quanh trục hoành là
A. V 6 . B. V 6 2
. C. V 6 3
. D. V 3 2
.
2x 1
Câu 261: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành, hai đường
2x 1
thẳng x 1 , x 2 . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình H quay
Cho H1 và H2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 ,
V 2 .Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1
A. V1 V2 B. V1 2V2 C. V1 V2 D. V1 V2
3 2
Câu 263: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ:
3 2 2 2 3
A. ab . B. ab 2 3 . C. ab2 . D. 2 ab2 .
4 3 2 4
Câu 265: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm
35 35
A. 18 . B.
. C. . D. 18 .
2 2
Câu 268: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị cắt trục
hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là b, c , d a b c d e
như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số y f x trên a ; e . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. M m f b f a .
B. M m f d f a .
C. M m f d f c .
Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5 cm ; khi cắt mô hình này bởi các mặt
18 32 32 36
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 15 15 5
Câu 279: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m / s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 200 20t m / s . Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu
dừng hẳn?
A. 5 s . B. 10s . C. 15s . D. 8 s .
Câu 280: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm
số y f x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x 2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 1 g 1 g 4 .
B. g 1 g 1 g 4 .
. Gọi H là hình
15
hoành độ x 2 có hệ số góc bằng
2
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y g x
(phần được tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình H bằng
1553 1553 1553 1553
A. . B. . C. . D. .
240 60 30 120
Câu 282: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính
của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn C
nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có diện tích là 8 và (H)
BAC 30 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi A B
x 2 2ax 3a 2
Câu 283: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y và
1 a6
a 2 ax
y có diện tích lớn nhất.
1 a6
3 1
A. 2. B. 3. C. 1. D..
3
2
Câu 284: Một sân chơi dành cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 50 m và chiều rộng là 30 m,
người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền
trong của con đường là hai đường elip và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí
mỗi m2 làm đường là 600000 đồng. Tính số tiền làm con đường đó (làm tròn đến hàng
nghìn).
O; R lấy hai điểm A , B sao cho AB R 3 . Mặt phẳng P đi qua A , B cắt đoạn
OO và tạo với đáy một góc 60 , P cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip.
Diện tích thiết diện đó bằng
2 3 2 4 3 2 4 3 2 2 3 2
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 4 3 2 3 2 3 4
Câu 288: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x
, biết rằng thiết diện của vật
3
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x có diện tích là
S x
sin x
.
sin x cos x
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
6 2 2 6 2 2 6 2 2 6 2 2
Hỏi ông Hưng phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cổng sắt như vậy (làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 4.000.000 đồng B. 1.600.000 đồng C. 5.800.000 đồng D. 3.900.000 đồng
Câu 292: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 4 x2 , y 2 , y x có diện tích là
S a b. . Chọn kết quả đúng:
A. a 2b 3 . B. a2 4b2 5 . C. a 1 , b 1 . D. a b 1 .
Câu 293: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x2 và hai
đường thẳng y a , y b 0 a b (hình vẽ). Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng
y a (phần tô đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
parabol P và đường thẳng y b (phần gạch chéo). Với điều
kiện nào sau đây của a và b thì S1 2S2 ?
A. b 3 6a . B. b 3 2a . C. b 3 4a . D. b 3 3a .
2500
A.
3
cm 3 B.
2750
3
cm 3 C.
2250
3
cm 3 D.
2050
3
cm 3
Câu 295: Cho parabol P : y x và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao
2
cho AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20183 20183 20183 1 20183 1
A. Smax . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
3 6 6 6
Câu 296: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t m/s . Đi được 5 s người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
O x
A. 40 m 3 . B. 21m3 . C. 19 m3 . D. 18 m 3 .
Câu 300: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y x a và
y a 2 a x , 0 a 2 , khi quay quanh trục Ox . Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất
là
3 1 3
A. a . B. a . C. a 1 . D. a .
2 2 4
Câu 301: Cho đồ thị C của hàm số y x 3x 1 . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm A có
3 2
hoành độ x A a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C bằng
27
, các giá trị
4
của a thỏa mãn đẳng thức nào?
A. 2a2 a 1 0 . B. a2 a 2 0 . C. a2 2a 0 . D. a2 2a 3 0 .
Câu 302: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên
C. max y f 2 . D. max y f 6 .
2 ; 6 2 ; 6
Câu 305: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số y
1 2
2
x 4x 3 và hai tiếp
b b
a b 0 và các đường thẳng x và x . Thể tích vật tròn
2 2
Câu 316: Cho P là đồ thị của hàm số y x2 4x 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và
các tiếp tuyến của P kẻ từ điểm A 2; 5 là:
16 32 8 10
A. . B. .. C. . D. .
3 3 3 3
Câu 317: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 6t m s . Đi được 10 s,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động chậm
dần đều với gia tốc a 60 m s 2 . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 330 m . B. 350 m . C. 400 m . D. 300 m .
Câu 318: Cho Parabol P : y x2 và đường tròn C có tâm A 0 ; 3
bán kính bằng 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm
giữa C và P gần nhất với số nào dưới đây.
A. 1,77.
B. 3,54.
C. 3,44.
D. 1,51.
Câu 319: Cho parabol P : y x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao
cho AB 2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20193 20193 1 20193 1 20193
A. Smax . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
6 6 6 3
Câu 320: Cho hình phẳng ( D) giới hạn bởi các đường: y x , y sin x, x 0. Gọi V là thể tích
p Giá trị của
24p bằng:
A. 8 B. 4 C. 12 D. 24
Câu 321: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán
kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0, 5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị) m3 .
A. 12 , 637 m3 .
B. 114 , 923 m3 .
C. 11, 781 m3 .
D. 8, 307 m3 .
Câu 322: Muốn trang trí lên tường bức tranh có hình dạng như hình vẽ dưới
đây, phần phía trên là một parabol. Biết a 2, 5m , b 0, 5m ,
c 2m . Biết số tiền một mét vuông là 600.000 đồng. Số tiền cần
phải thanh toán là:
A. 2.000.000 đồng.
B. 3.100.000 đồng.
C. 2.600.000 đồng.
D. 2.800.000 đồng.
C. max y f 2 . D. max y f 6 .
2 ; 6 2 ; 6
Câu 335: Gọi d là đường thẳng đi qua M 1;1 có hệ số góc âm. Giả sử d cắt trục Ox , Oy lần lượt
tại A, B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được khối tròn xoay có thể tích V . Giá
trị nhỏ nhất của V bằng
9 5
A. 3 . . B. C. 2 . D. .
4 2
Câu 336: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 5 ; 3 có
đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng A ,
B , C , D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và trục
hoành lần lượt bằng 6; 3; 12 ; 2. Tích phân
1
2 f 2x 1 1 dx bằng
3
A. 21 . B. 17 . C. 25 . D. 27 .
Câu 337: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị
MỤC LỤC
Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM ....................................................................................................................... 2
Chủ đề 02. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 121
Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ..........................................................................................278
10cm
H I 12cm
M
F
S x
O x E J x
A. F x ln 1 e x x c (c ) .
B. F x x ln 1 e x c ( c ) .
C. F x x ln 1 e x 1 c (c ) . D. F x 1 ln 1 e c (c
x
).
Lời giải
Chọn B
Ta có: F x
1
dx
e 1 x
2
Lời giải
Chọn C
f x dx e
2 x dx e x x 2 C .
x
Ta có
1
Câu 5: Tính nguyên hàm A dx bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A dt . B. A 2 dt . C. A tdt . D. A dt .
t t
Lời giải
Chọn A
C. f x dx f x .
D. kf x dx f x dx với k .
Lời giải
Chọn D
kf xdx k f x dx với k .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 4x3 là:
A. sin x x3 C . B. sin x x4 C .
C. sin x 12x2 C . D. sin x 12x2 C .
Lời giải
f x dx 6x 8 cos x C . f x dx x 8 cos x C .
3
A. B.
C. f x dx 6x 8 cos x C . D. f x dx x 8 cos x C .
3
Lời giải
Chọn B
f x dx 3 x
8 sin x dx x3 8 cos x C
2
Ta có
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3 x là:
1 3 1 3
A. sin3x sinx C . B. sin3x sinx C .
12 4 12 4
1 3 1 3
C. sin3x sinx C . D. sin3x sin2x C .
12 4 12 4
Lời giải
Chọn A
1 sin3x
f x dx cos xdx 4 cos3x 3cosx dx 4
1
3
3sinx C .
3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos 2x là
x sin 2x cos 2x cos 2x
A. C . B. x sin 2x C .
x 3
Câu 15: Khi tính nguyên hàm dx , đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
u
3 du .
B. 2 u2 4 du .
C. 2u u2 4 du . u
4 du .
2 2
A. D.
Lời giải
Chọn B
dx 2udu
Đặt u x 1 , u 0 nên u2 x 1 .
x u 1
2
x 3 u2 1 3
Khi đó
x 1
dx
u
.2udu 2 u2 4 du .
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x2 3 là
x2 x3
A. x3 3x C . B. 3x C . C. x2 3 C . D. 3x C .
2 3
Lời giải
Chọn D
f x dx x 2 3 dx x 2dx 3dx
x3
3
3x C .
Câu 17: I
x 1 dx bằng phương pháp đặt t x2 2x 3 .
x 2x 3
2
x 1
A. F x B. F x ln
1 2
x 2x 3 C . C .
2 x 2 2x 3
C. F x x 2 2 x 3 C .
1
2
D. F x ln x2 2x 3 C .
Do đó F x
x 1 dx
tdt
t C x 2 2x 3 C .
x 2x 3
2 t
f x dx f x dx 2
1
A. 2x 1 C . B. 2x 1 C .
f x dx 2 f x dx 2x 1
1
C. 2x 1 C . D. C.
2x 1
Lời giải
Chọn B
f x dx 2
1
Ta có: dx
2x 1
1
1
1 1 2 x 1 2
dx 2x 1 2 dx . .
1 1 1 1
C 2x 1 C .
2 2x 1 2 2 2 1 2
2
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x dx .x 1 C . B. dx x C
Lời giải
Chọn C
1
x
Mệnh đề đúng: x dx C
1 .
Câu 23: Hàm số F x x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ; ?
1
3
A. f x x2 . B. f x x3 . C. f x x 4 . D. f x 3x2 .
1
4
Lời giải
Chọn A
Gọi F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x .
1
3
Suy ra F ' x f x f x x2 .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ?
x3
A. f x x. B. f x x . C. f x . D. f x
1
.
2 x
f x dx x ln x C thì f x là
1
Câu 26: Nếu
x 1
A. f x B. f x
1
ln x C . .
x2 x2
C. f x x ln x C . D. f x x ln x C .
1
x
Lời giải
Chọn B
1 1 1 x 1 x 1
Ta có ln x C 2 2 , suy ra f x 2 là hàm số cần tìm.
x x x x x
1 1
C. dx tanx C . D. sin x dx cotx C .
sin 2 x 2
Lời giải
Chọn A
1
Mệnh đề đúng sin x dx cotx C .
2
u x 1 du dx
Đặt .
dv sin xdx v cos x
Do đó x 1 sin xdx x 1 cos x cos xdx x 1 cos x sin x C .
Câu 30: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f ( x) sin 2x , biết F 0 .
6
1 1
A. F x cos 2x . B. F x cos 2x .
2 6 2
C. F x cos2 x . D. F x sin 2 x .
1 1
4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có : F x sin 2xdx cos 2x C ; F 0 C .
1 1
2 6 4
1
2
1
4
1
2
1
4
1
4
Vậy F x cos 2x 1 2 sin 2 x sin 2 x .
2
x x
Câu 31: Tính sin cos dx ?
2 2
A. x cos x C . B. x 2cos x C .
3
x x
C. sin cos C . D. x cos x C .
2 2
x2
6 2
1
C. 1 x2 C . D. 1 x2 C .
3 2
Lời giải
3
t 3 x2 1
I x x 2 1dx t 2dt C C .
3 3
Câu 34: Hàm số F x nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x2 .
x3 x3 x3
A. F x x3 B. F x 2 C. F x 2 D. F x 2.
3 2 3
Lời giải
Chọn D
x3 x3
Vì x 2 nên x dx C
2
3 3
2x 4 3
Câu 35: Cho hàm số f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 2 x3 3
A.
f x dx C . B.
f x d x C .
3 2x 3 x
3
D. f x dx
2x 3
C. f x dx 2x3 C .
3
C .
x 3 x
Lời giải
Chọn B
2x4 3 2 3 2 x3 3
Ta có f x dx C
25x
A. 5 dx
2x
C . B. 52 x dx 2.52 x ln 5 C .
2 ln 5
25x 1 52 x
C. 52 x dx C . D. 52 x dx 2. C .
x 1 ln 5
Lời giải
Chọn A
25x 25x
Ta có 52 x dx 25x dx
C C .
ln 25 2 ln 5
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) tan 2 x .
A. f x dx tan x x C . B. f x dx tan x x C .
C. f x dx tan x C . D. f x dx x tan x C .
Lời giải
Chọn A
1
f (x)dx tan xdx (1 tan 2 x 1)dx dx dx tan x x C .
2
Ta có :
cos2 x
1
Câu 39: Xét I dx , đặt u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x 1
A. I u 3 ln 3 C . B. I u 3 C .
C. I u 3 ln 3 u C . D. I u 3ln u C .
Lời giải
Chọn C
Đặt u 2x 1 u2 2x 1 udu dx .
3
du u 3 ln 3 u C .
u
Vậy I du 1
3u 3u
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. f x dx f x C . B. f x dx a. f ax b C .
f ax b dx a . f x C . D. f x dx f x C .
1
C.
Lời giải
Chọn A
f x dx f x C
1 2 4
A. x 4 ln x 1 C . x x
B. C .
2 x 1
4 4
C. x C . D. x C.
x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
x 1 4 dx 1 4
2
x2 2x 3 dx x 4 C.
Xét dx x 1
x 1 x 1 x 1
2 2 2
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x2 là
1
x
1
A. x3 ln x C . B. 6x ln x C . C. x3 2 C . D. x3 ln x C .
x
Lời giải
Chọn D
2 1
3x x dx x ln x C .
3
Câu 43: Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 5x sin 2x thì:
A. F x B. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x sin 7 x
C . C .
6 14 6 14
C. F x D. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
C . C .
6 14 6 14
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 f x 2 sin 5x sin 2x cos 5 2 x cos 5 2 x cos 3x cos 7x .
Suy ra 2 f x dx C f x dx
sin 3x sin 7 x sin 3x sin 7 x
C.
3 7 6 14
Câu 44: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1
là.
2x 3
D. ln 2x 3 C
1 1
A. 2 ln 2x 3 C B. ln 2x 3 C C. ln 2x 3 C
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x dx d 2x 3 ln 2x 3 C .
1 1 1 1
dx
2x 3 2 2x 3 2
Câu 45: Hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F x f x , x K . B. f x F x , x K .
C. F x f x , x K . D. f x F x , x K.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa thì hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
5
Câu 48: Xét I x3 4x4 3 dx . Bằng cách đặt u 4x4 3 , khẳng định nào sau đây đúng.
1 1 1 5
12 16 4
A. I u5 du . B. I u5du . C. I u5du . D. I u du .
Lời giải
Chọn C
du
1
5
Ta có u 4x4 3 du 16x3dx x3dx I x3 4x4 3 dx u5du .
16 16
x 1
Câu 49: Họ nguyên hàm x2
dx bằng
1 1 1 1 1 1
A. C . B. ln x C . C. ln x C . D. C .
x2 x x x x2 x
Lời giải
Chọn B
x 1 1 1 1 1 1
Ta có x 2
dx 2 dx dx 2 dx ln x C ,C
x x x x x
Với x thì F x ln 2x 1 2 .
1 1
2 2
Do đó, F 2 ln 3 2 .
1
2
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. ln xdx C . B. cos xdx s inx C .
15
x x 7 dx bằng phương pháp đặt t x2 7 .
2
Câu 52: Tìm nguyên hàm
1 2
1 2
16 16
A. x 7 C . B. x 7 C .
32 32
1 2
1 2
16 16
C. x 7 C . D. x 7 C .
16 2
Lời giải
Chọn A
16
15 1 1 t 1 2 16
Ta có x x 2 7 dx t15dt . C x 7 C .
2 2 16 32
Câu 53: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
1
.
5x 2
dx dx 1
A. 5 ln 5x 2 C. B. ln 5x 2 C .
5x 2 5x 2 5
dx 1 dx
C. ln 5x 2 C . D. ln 5x 2 C.
5x 2 2 5x 2
Lời giải
Chọn B
du
Đặt u 5x 2 du 5dx dx
5
dx 1 du 1 1
Ta có: ln u C ln 5x 2 C.
5x 2 5 u 5 5
0
Câu 54: Tính tích phân I x( x 1)2018 dx ta được kết quả:
1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018 2018 4078380 4078380
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 1 dx dt
f x dx 2x 1 dx 2 ln 2x 1 C C .
1 1
Ta có
F 1 2 C 2 .
Câu 56: Cho f x dx F x C . Khi đó với a 0 , a , b là hằng số ta có f ax b dx bằng.
A. f ax b dx F ax b C . B. f ax b dx F ax b C .
1
ab
f ax b dx aF ax b C . f ax b dx a F ax b C .
1
C. D.
Lời giải
Chọn D
f ax b dx a F ax b C
1
Công thức đúng
A. F x e x x 1 C B. F x x
1 x1
e C
x 1
C. F x x2 e x C D. F x xe x e x C
Lời giải
Chọn A
u x
du dx
Đặt
dv e dx v e
x x
Suy ra: xe xdx xe x e xdx xe x e x C .
Câu 59: Nguyên hàm của f x e5x là?
1 5 x 1 5x
A. e5x C . e C. C. e 5x C . e C.
A. f x dx F x C. B. f x dx f x
C. f x dx f x . D. f x dx F x
Lời giải
Chọn B
Vì F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K nên f (x)dx F(x) C.
Suy ra f ( x)dx F( x) C f x .
Câu 62: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e x sin x là:
A. e x cosx C . B. e x sin x C . C. e x cosx C . D. e x cosx .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F x e x sin x dx e x dx sin xdx e x cosx C .
Câu 63: Tính nguyên hàm của hàm số f x e3x2 .
f x dx 3 e f x dx 3x 2 e
1 3x 2 3x 2
A. C. B. C.
C. f x dx e 3x 2
C. D. f x dx 3e3x 2
C.
Lời giải
Chọn A
du 1 1 1
Đặt u 3x 1 du 3dx dx e3x 2dx e udu e u C e 3x 2 C.
3 3 3 3
Câu 64: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
3
x 2018 là
x
2019
x 3
A. 2 x3 C . B. 6054x2017 C .
2019 2 x
6 x 2019 x 2019
C. C . D. 6 x C .
1 5
A. x5 2 . B. x 2x C . C. x5 2x C . D. 10x C .
5
Lời giải
Chọn C
f x dx 5x
2 dx x5 2x C .
4
Ta có:
dx
Câu 66: Tính 1 x
bằng phương pháp đặt u 1 x .
2 C
A. C. B. 1 x C . C. . D. 2 1 x C .
1 x 1 x
Lời giải
Chọn D
Đặt u 1 x u2 1 x 2udu dx . Ta có
dx 2udu
1 x u 2 du 2u C 2 1 x C .
A. 2x 3 e C .
x
B. 2x 1 e C . C. 2x 1 e
x x
C . D. 2x 3 e x C .
Lời giải
Chọn A
Gọi I 2x 1 e xdx .
u 2x 1
du 2dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
I 2x 1 e x 2 e xdx 2x 1 e x 2e x C 2x 3 e x C .
5x 4 dx 5 5x 4 d 5x 4 5 ln 5x 4 C .
1 1 1 1
Ta có
Ta có F x e x x .e
3
3 x3
3x 2 .e x , x
3
.
Câu 76: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx x 1
A. ln x C . B. x dx C ( 1) .
x 1
ax 1
C. a x dx C (0 a 1) . D. dx tan x C .
ln a cos2 x
Lời giải
Chọn A
dx dx
Công thức ln x C sai, công thức đúng là ln x C .
x x
2
3 x dx
Câu 77: Tính tích phân I ta được kết quả:
0
x 1
76 5 15 36
A. . B. . C. . D. .
15 36 76 5
Lời giải
A. F x B. F x x2 cos x 20 .
1 2
x cos x 2
2
C. F x x2 cos x 20 . D. F x
1 2
x cos x .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có F x
1 2
x cos x C .
2
Vì F 0 1 nên ta có .02 cos 0 C 1 C 2 . Vậy F x x2 cos x 2 .
1 1
2 2
Câu 81: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2
4x 3
2 1 2 3
A. dx ln 4x 3 C . B. dx 2 ln 2 x C .
4x 3 4 4x 3 2
2 1 3 2
C. 4x 3 dx 2 ln 2x 2 C . D. 4x 3 dx 2 ln 4x 3 C .
Lời giải
Chọn C
3
d 2x
dx
2 1 1 2 1 3
Ta có: dx ln 2x C .
4x 3 3 2 3 2 2
2x 2x
2 2
Câu 82: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3
1
là
sin 2 x
A. F x 3x cot x C . B. F x 3x cot x C .
C. F x 3x tan x C . D. F x 3x tan x C .
Lời giải
Chọn A
Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 là F x 3x cot x C .
1
sin 2 x
Câu 83: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. tan x dx
B.
C. tan x dx C
cos2 x cos x 2
.
1 1
C. dx tan x C . D. cos x dx tan x C
cos2 x 2
Lời giải
Chọn C
1
Mệnh đề đúng: cos x dx tan x C .
2
x cos 2xdx ax sin 2x b cos 2x C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
f x dx sin 3x dx 3 cos 3x C .
1
Ta có
f 3 x
f x f x dx 3 C . f x g x dx f x dx g x dx .
2
A. B.
f x dx 2 cos 2x 1 C. f x dx 2 cos 2x 1 C.
1 1
A. B.
C. f x dx cos 2x 1 C. D. f x dx cos 2x 1 C.
Lời giải
Chọn B
du
Đặt u 2x 1 du 2dx dx
2
sin 2x 1 dx sin udu cos u C cos 2x 1 C .
1 1 1
2 2 2
1 3ln x .ln x
e
Câu 88: Tính tích phân I .dx ta được kết quả:
1
x
4 116 116 4
A. . B. . C. . D. .
5 135 135 5
Lời giải
Chọn B
Khi đó I t.
3 3
2
9 1
. .dt . t 4 t 2 .dt
9 5 3 1 135 135 135
1
1
Câu 89: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
0 0
B. t 1 t dt t
2
A. t 1 t dt 2
C. t 2 1 t 2 dt D. 4
t 2 dt
0 1 0 1
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 xdx tdt
x 0 t 1
Đổi cận:
x 1 t 0
1 0 1
.t.tdt 1 t .t .dt
2 2
Ta có I x 4
1 x .xdx 1 t
2 2 2 2
0 1 0
f x dx x
1 1
Ta có: x2 dx x5 x3 C .
4
5 3
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 1 sin x là
x2 x2
A. x cos x sin x C . B. x cos x sin x C .
2 2
x2 x2
C. x sin x cos x C . D. x sin x cos x C .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x dx x 1 sin x dx xdx x.sin xdx xdx xd cos x
x2
= x2
x cos x cos xdx = x cos x sin x C .
F 0 1 e0 C 1 C 2 . Vậy F x x 1 e x 2 .
x2 1 x2 1
A. ln x x 2 C. B. ln x x 2 C.
2 4 2 4
1 1
C. x ln x x C. D. x2 ln x x2 C.
2 2
Lời giải
Chọn B
Tìm x ln xdx :
1 2
xdx dv v x
1 1 x2 1
Đặt 2 . Suy ra x ln xdx x 2 ln x xdx ln x x 2 C.
ln x u du 1 2 2 2 4
x
Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: I cos 2 ln x dx .
x cos 2 ln x 2 sin 2 ln x x 2 cos 2 ln x sin 2 ln x
A. I C. B. I C.
5 5
x 2 cos 2 ln x sin 2 ln x x cos 2 ln x 2 sin 2 ln x
C. I C . D. I C .
5 5
Lời giải
Chọn D
u cos 2 ln x du sin 2 ln x dx
2
Đặt x .
dv dx
v x
15 10 15 10
A. 4. B. 4 . C. 6 . D. .
e e e e
Lời giải
Chọn A
Ta có I f x dx e x dx .
3
t u dt du
Đặt t t et tdt tet etdt tet et .
e dt dv e v
Vậy I 3et t 2 6 e t t e t C F x 3e
3
x 3
x2 6 e 3
x 3
x e
3
x
C .
Ta có F 0 2 C 4 F x 3e
3
x 3
x2 6 e 3
x 3
x e
3
x
4 F 1 15e 4 .
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 4 2 4 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1 cos 2x x sin 2x
sin xdx dx C .
2
2 2 4
Câu 99: Nguyên hàm của hàm số I e x cos xdx .
e x sin x cos x
A. I C. B. I ex sin x cos x C .
2
e cos x sin x
x
e x sin x cos x
C. I C. D. I C .
2 2
Lời giải
Chọn D
u e x
du e xdx
Đặt
u e du e dx
x x
Đặt .
dv sin xdx v cos x
J e x cos x e x cos xdx e x cos x I .
Khi đó: I ex sin x ex cos x I
2I ex sin x e x cos x
e x sin x cos x
I C .
2
Câu 100: Nguyên hàm của hàm số I e x sin xdx .
e x cos x sin x
A. I C. B. I e x sin x cos x C .
2
e sin x cos x
x
e x sin x cos x
C. I C. D. I C .
2 2
Lời giải
Chọn C
u e du e dx
x x
Đặt .
dv sin xdx v cos x
I e x .cos x e x cos xdx e x cos x J .
A. I ln t ln t 1 C . B. I ln 1 t C .
C. I ln t ln t 1 C . D. I ln t 1 C .
Lời giải
Chọn A
dx e x dx
I
1 ex ex 1 ex
.
Đặt t e x dt e xdx .
e x dx dt 1 1
I x ln t ln t 1 C .
e 1 e x
t 1 t t t 1
A. F x 11e 10e x . B. F x e x .
e x 9e
C. F x . D. F x 10e x 9e .
10 10
Lời giải
Chọn D
Ta có: F x f x dx e xln10dx e xln10 C e x .e ln10 C 10e x C
Vì F 1 e nên 10.e C e C 9e .
Vậy F x 10e x 9e .
Câu 103: Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 5x sin 2x thì:
A. F x B. F x
sin 3x sin 7 x cos 3x cos 7 x
C. C .
6 14 6 14
C. F x D. F x
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
C . C .
6 14 6 14
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 f x 2 sin 5x sin 2x cos 5 2 x cos 5 2 x cos 3x cos 7x .
Suy ra: 2 f x dx C f x dx
sin 3x sin 7 x sin 3x sin 7 x
C.
3 7 6 14
Câu 104: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 e x và F 0 3 . Tính F 1 .
F x 5x 1 e x 5e xdx 5x 1 e x 5e x C 5x 4 e x C .
Mặt khác F 0 3 4 C 3 C 7 .
F x 5x 4 ex 7 .
Vậy F 1 e 7 .
Câu 105: Nguyên hàm sin 2 2xdx là
1 1 1 3
A. x sin 4x C . B. sin 2x C .
2 8 3
1 1 1 1
C. x sin 4x C . D. x sin 4x C .
2 4 2 8
Lời giải
Chọn A
1 cos 4 x 1 1 1 1
Ta có: sin 2 2 xdx dx x sin 4x C x sin 4x C .
2 2 4 2 8
Câu 106: Cho hàm f x thoả mãn f x 3 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề nào sau đây là
A. F 4 B. F 4 4e 2 3 . C. F 4 3 . D. F 4 4e 2 3 .
7 2 3
e .
4 4
Lời giải
Chọn B
x
F x xe dx.
2
u x du dx
Đặt x x .
dv e dx v 2e 2
2
x x x x
Khi đó: F x 2xe 2 2 e 2 dx 2xe 2 4e 2 C .
Câu 108: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x 2 3x x 1 là
x4 2 3 3 2 x4 2 3 3 2
A. x x C . B. x x C .
4 3 2 4 3 2
4 4
x 2 3 3 2 x 2 3 3 2
C. x x C . D. x x .
4 3 2 4 3 2
Lời giải
Chọn C
x4 2 3 3 2
Ta có x 2 3x x 1 dx x3 2 x 2 3x dx x x C .
4 3 2
Câu 109: Nguyên hàm của hàm số: I e2 x cos 2xdx .
e 2 x sin 2x cos 2x e 2 x sin 2x cos 2x
A. I C . B. I C .
4 4
e cos 2x sin 2x
2x
e 2 x 2 sin 2x cos 2x
C. I C . D. I C.
4 4
Lời giải
Chọn A
du 2e 2 xdx
u e
2x
Đặt
x2 x 1 x2 x 1
A. F1 x . B. F3 x .
x 1 x 1
x2 x 1 x2
C. F2 x . D. F4 x .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
x 1
2
Câu 111: x2
dx bằng
1 1
A. x 2 ln x C . B. x 2ln x C .
x x
1 1
C. x 2ln x C . D. x 2ln x C .
x x
Lời giải
Chọn C
x 1
2
2 1 1
Ta có
x
dx 1 2 dx x 2 ln x C .
2
x x x
Câu 112: Để hàm số F x mx 3m 2 x 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2
m 1
f x 3x2 10x 4 khi và chỉ khi m 1.
3m 2 5
Câu 113: F x ax3 bx 2 cx d e x 2018e là một nguyên hàm của hàm số
f x 2 x 3
3x 2 7 x 2 e x . Khi đó:
A. a b c d 6 . B. a b c d 5 . C. a b c d 7 . D. a b c d 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có F x f x ax3 3a b x 2 2b c x c d e x 2x 3 3x 2 7 x 2 e x .
a 2 a 2
3a b 3 b 3
Do đó: . Vậy a b c d 5 .
2b c 7 c 1
c d 2 d 1
x2 x 1
Câu 114: Nguyên hàm dx bằng
x 1
1 x2 1
A. x C . B. ln x 1 C . C. 1 C . D. x2 ln x 1 C .
x 1 x 1
2
2
Lời giải
Chọn B
x2 x 1 1 x2
x 1 dx x 1
x dx
2
ln x 1 C .
A. f x B. f x
1 sinx
C . C .
2 sin x 2 sin x
C. f x D. f x
sin x 1
C . C .
2 sin x 2 cos x
2
Lời giải
Chọn A
d 2 s inx
Ta có f x f ' x dx
cos x 1
dx C.
2 s inx 2 s inx 2 s inx
2 2
3 cos x 3 dx .
x
Câu 117: Tính
3x 3x
A. 3 sin x C . B. 3 sin x C .
ln 3 ln 3
3x 3x
C. 3 sin x C . D. 3 sin x C .
ln 3 ln 3
Lời giải
Chọn B
3x
Ta có
3 cos x 3x dx 3 cos xdx 3x dx 3 sin x
ln 3
C .
3x
2
2 x 5 dx 3x 2 2 x 5 dx x 3 x 2 5x C .
2 2
2 x
f x dx sin 3 cos3 C.
x
C. f x dx sin x C. D. 3 2 2
Lời giải
Chọn A
x x
cos2 cos x nên f ( x)dx cos xdx sin x C .
Ta thấy f ( x) sin 2
Đặt cos 2 x .
dv sin 2 xdx v
2
x
e cos 2x 1 x e x cos 2x 1
I e cos 2xdx J.
2 2 2 2
Tính J e cos 2xdx .
x
du e xdx
u e x
Đặt sin 2 x .
dv cos 2 xdx v
2
1 1 1 1
J e x sin 2x e x sin 2xdx e x sin 2x I .
2 2 2 2
x
e cos 2x 1 x 1
Khi đó: I e sin 2x I
2 4 4
I e sin 2x 2 cos 2x
5 1 x
4 4
I e sin 2x 2 cos 2x C .
1 x
5
Câu 130: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin x 2x 1 là
A. cos x x2 x . B. cos x x2 x C .
x2
C. cos x x C D. cos x x2 x C .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có sin x 2x 1 dx
sin xdx 2xdx dx sin xdx 2 xdx dx cos x x2 x C .
x
Câu 131: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 tan 2 là
2
Câu 133: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5cos x và f 0 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 3x 5 sin x 5 . B. f x 3x 5 sin x 5 .
C. f x 3x 5 sin x 2 . D. f x 3x 5 sin x 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 3 5 cos x dx 3x 5 sin x C .
Lại có: f 0 5 3.0 5 sin 0 C 5 C 5 . Vậy f x 3x 5 sin x 5 .
2018e x
Câu 134: Tính nguyên hàm của hàm số f x e x 2017 .
x5
A. f x dx 2017e x 4 C . B. f x dx 2017e x 4 C .
2018 504, 5
x x
C. f x dx 2017e x 4 C . D. f x dx 2017e x 4 C .
504, 5 2018
x x
Lời giải
Chọn B
x 5
f x dx 2017e 2018x dx 2017e x4 C .
x 504, 5
Câu 135: Biết F x e x 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Tính f 1 f 0 .
A. e 2 . B. e 3 . C. e 4 . D. 2e 2 .
Lời giải
Ta có f x F x e x 2 x 2 e x
4x
Suy ra f 1 e 4; f 0 1 . Do đó f 1 f 0 e 3 .
x 1
Câu 136: Biết x 1 2 x dx a.ln x 1 b.ln x 2 C . Giá trị của biểu thức a b bằng
A. a b 1 . B. a b 5 . C. a b 1 . D. a b 5 .
Lời giải
Chọn C
x 1 A B 1 A 2
x 1 A x 2 B x 1
A B
.
x 1 x 2 x 1 x 2 2 A B 1 B 3
x 1 2 3
Nên: dx dx 2 ln x 1 3 ln x 2 C .
x 1 2 x x 1 x 2
Vậy a 2 , b 3 . Do đó a b 1.
Câu 137: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 .
x2 x 2 4x x2 4 x 2 4x
A. f x dx ln x 2 C . B. f x dx ln x 2 C
2 4 2 4
.
x2 4 x 2 4x x2 x 2 4x
C. f x dx ln x 2 C . D. f x dx ln x 2 C .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
dx
u ln x 2
d u
x2
Đặt
dv xdx
2
v x
2
x2 1 x2
Suy ra f x dx x ln x 2 dx ln x 2 dx
2 2 x2
x2 1 4 x2 4 x2 4x
ln x 2 x 2 dx ln x 2 C .
2 2 x2 2 2
Câu 138: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thỏa mãn F 0 là
4
2
A. cos x sin x . B. cos x sin x .
2
C. cos x sin x 2 . D. cos x sin x 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F x sin x cos x dx cos x sin x C .
Theo đề bài: F 0 cos sin C 0 C 2 .
4 4 4
Vậy F x cos x sin x 2 .
x 3 .e e 2x n C , với m , n
2 x 1 2 x
Câu 139: Biết dx . Khi đó tổng S m2 n2 có giá
C. F x 3x 2 D. F x 3x 2
cos 3x cos 3x
1. 1.
3 3
Lời giải
Chọn D
f x dx 6x sin 3x dx 3x C F x .
cos 3x
Ta có 2
3
Lại có: F 0
2 1 2
0 .1 C C 1.
3 3 3
Vậy F x 3x 2
cos 3x
1.
3
Câu 143: Nguyên hàm F x của hàm số f x 2x
1
thỏa mãn F 1 là
f 2x dx 2 f 2x d 2x 2 F 2x C 2 e
1 1 1
Ta có 2x
2x 2 C .
6x 2
Câu 145: F x dx bằng
3x 1
A. F x ln 3x 1 C B. F x 2x ln 3x 1 C
4 4
3 3
C. F x 2x 4 ln 3x 1 C D. F x 2x 4 ln 3x 1 C
Lời giải
x 3 u2 1 3
Khi đó
x 1
dx
u
.2udu 2 u2 4 du 2u3
3
8u C .
Câu 148: F x là một nguyên hàm của y xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F x ?
2
A. F x
2
1 x2
e 5 . B. F x
1 x2
2
e 2.
C. F x e x C .
1 2
2
1
2
D. F x 2 e x .
2
Lời giải
Chọn C
1 2
Ta thấy ở Chọn C thì e x C xe x xe x nên hàm số ở Chọn C không là một
2 2
2
nguyên hàm của hàm y xe x .
2
Câu 149: Cho hai hàm số F x x 2 ax b e x và f x x 2 3x 6 e x . Tìm a và b để F x
là một nguyên hàm của hàm số f x .
A. a 1 , b 7 . B. a 1 , b 7 . C. a 1 , b 7 . D. a 1 , b 7 .
Lời giải
Chọn B
2 a 3 a 1
Ta có F x x 2 2 a x a b e x f x nên .
a b 6 b 7
f x dx 4 x * .
1
Xét 2
dx
Đặt x 2 tan t t thì dx 2 1 tan t dt .
2 2
2
Thay vào * ta được I
1
4 4 tan t
2
1
2
1
2. 1 tan 2 t dt dt t C
2
Câu 151: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 48x 7 ln x biết F 1 5 .
A. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 9 .
B. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
C. F x 24 x 2
7 x .ln x 12 x 2
7x 5 . D. F x 24 x 2
7 x .ln x 12 x 2
7x 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có F x f x dx 48x 7 .ln xdx .
1
u ln x d u d x
Đặt x .
dv 48x 7 dx v 24 x 2 7 x
Vậy F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
Câu 152: Biết xe
2x
dx axe 2 x be 2 x C a, b . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
8 4 4 8
Lờigiải
Chọn A
du dx
u x
Đặt 1 2x
dv e dx v e
2x
2
1 1 1 1
Suy ra: xe 2 xdx xe 2 x e 2 xdx xe 2 x e 2 x C
2 2 2 4
1 1 1
Vậy: a ; b ab .
2 4 8
Câu 153: Tính F x x sin 2x dx . Chọn kết quả đúng?
Lời giải
Chọn A
1
u ln 2 x du x
Đặt .
d v x d x v x 2
2
2
1 x2 x2 x2 x2 1
F x f x dx .ln 2x . dx ln 2x C ln 2x C .
x
x. x 2 1dx bằng
3
Câu 156: Họ nguyên hàm
1 3 2
3 3 2
1
3 3 2
4 4
A. . x 1 C. B. . x 1 C. C. . 3 x2 1 C. D. . x 1 C.
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
1 4
1
x. x 1dx
3
3
4
Ta có 3 2
x 2 1 3 d x 2 1 x 2 1 3 C 3 x2 1 C .
2 8 8
Câu 157: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f ( x) sin 2x , biết F 0 .
6
1
A. F x B. F x cos2 x
1
cos 2x . .
2 6 4
1
C. F x sin 2 x . D. F x
1
cos 2x .
4 2
3x 2 3x 2
A. 2x3 11x C . B. 6x3 11x C .
2 2
3x 2
C. 2x3 3x2 11x C . D. 2x
3
11x C .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có 6 x 2 3x 11 6 x 2 3x 11 do 6x 2 3x 11 0 x .
2 2
6x 3x 11 dx 6x 3x 11 dx 2x
3
3x 2
2
11x C .
Câu 159: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x
1
2e 3
1 3
A. F x x ln e x 10 ln 2 .
3 2
1
3
B. F x x 10 ln 2e x 3 .
1 3
C. F x x ln e x 10 .
Câu 160: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x và F 0 0 . Giá trị của F ln 3
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có F x e 2 x dx
1 2x
e C.
2
1
Theo đề F 0 0 C F x e2x .
1 1
2 2 2
Do đó F ln 3
1 2 ln 3 1
e 4.
2 2
Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số f x e.xe 4 là:
xe 2 xe 1 e.x e 1
A. e2 .xe1 C . B. 4x C . C. 4x C . D. 4x C .
e2 e 1 e 1
Lời giải
Chọn D
e.xe 1
Ta có
f x dx e.xe 4 dx e 1
4x C .
x 2 10 x2
Câu 162: Nguyên hàm dx bằng cách đặt t là:
x 1 12
x 1
1 10 1 11 1 11 1 11
A. t C. B. t C . C. t C . D. t C .
33 3 11 33
Lời giải
Chọn D
x 2 10 x2
10
dx
Biến đổi I dx = . .
x 1 12
x 1 x 12
x2 3
Đặt t dt dx .
x 1 x 12
1 10 1
Do đó I
3 t dt = t11 C .
33
e dx 3 e dx e d 3x e d 2x e e C .
3x 2 x 1 3 3x 1 3 2 x 3x 2 x
3 2 3 2
Câu 165: Nguyên hàm của hàm số: I e cos xdx . 2x
e sin x 2 cos x
2x
e 2 sin x cos x 2x
A. I C . B. I C .
5 5
e sin x 2 cos x
2x
e 2 sin x cos x
2x
C. I C . D. I C .
5 5
Lời giải
Chọn A
u e 2 x
du 2e 2 xdx
Đặt .
dv cos xdx
v sin x
I e2 x 2 e2 x sin xdx e2 x sin x 2 J .
Tính J e2 x sin xdx .
u e 2 x du 2e 2 xdx
Đặt .
dv sin xdx v cos x
J e2 x cos x 2 e2 x cos xdx e 2 x cos x 2I .
Khi đó: I e2 x sin x 2e2 x cos x 4I
5I e2 x sin x 2 cos x
e 2 x sin x 2 cos x
I C .
5
Câu 166: Nguyên hàm của 2x 1 dx là.
2 1 2 1
x x C1 khi x x x C1 khi x
2. 2.
A. B.
x 2 x C khi x 1 x 2 x C khi x 1
2
2
2
2
2 1 2 1
x x C1 khi x x x C1 khi x
2. 2.
C. D.
x 2 x C khi x 1 x 2 x C khi x 1
1
1
2 x 2 C 2x 6 x 2 C .
3
Ta có I xf x 2 dx f x 2
d x 2
4 x 2
2 2
Câu 168: Cho F x cos 2x sin x C là nguyên hàm của hàm số f x . Tính f π .
A. f π 0 . B. f π 1. C. f π 1 . D. f π 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì F x cos 2x sin x C là nguyên hàm của hàm số f x nên ta có:
f x F x cos 2x sin x C ' 2 sin 2x cos x
Suy ra f π 1.
Lời giải
Chọn C
2x3 3x 2 2x3 3x 2
A. 10x C . B. 10x C .
3 2 3 2
2x3 3x 2 2x3 3x 2
C. 10x C . D. 10x C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x 2 3x 10 2 x 2 3x 10 do 2 x 2 3x 10 0 x .
2x 2 3x 10 dx 2x 2 3x 10 dx 2x3 3x 2
3
2
10x C .
C. f x e x cos 2x . D. f x e x cos 2x .
1
2
Lời giải
Chọn A
Ta có f x f x dx e x sin 2x C e x 2 cos 2x .
x3 3x 2 3x 1
Câu 173: Biết F 1 . Khi đó một nguyên hàm F x của hàm số f x
1
là
3 x 2 2x 1
x2
A. F x x2 x B. F x
2 8 2 13
x
x 1 3 2 x 1 6
2
C. F x
x
D. F x x2 x
2 1 2 2
x
2 x 1 3 x 1 3
Lời giải
Chọn B
Chia đa thức: x3 3x 2 3x 1 x 2 2 x 1 x 1 2
2 x2
f x x 1 x 1
2
F x f x .dx x
2
C
x 2x 1
2 2
x 1 2 x 1
13 x2
Mà F 1
1
3
C
6
. Vậy F x
2
x
2 13
.
x 1 6
Câu 174: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x .
2 32 1 32
A. f x dx x 3 ln x 2 C . B. f x dx x 3 ln x 2 C .
9 9
2 3 2 3
C. f x dx x 2 3 ln x 1 C . D. f x dx x 2 3 ln x 2 C .
9 3
Lời giải
Chọn B
I f x dx x ln x.dx .
1
Đặt: t x dt dx 2tdt dx .
A. t
2
t 4 dt . B.
1
2
t 2 t 4 dt . C. t
2
t 4 dt . D.
1
2
t 2 t 4 dt .
Ta có: F x sin2 2x.cos3 2xdx t 2 . 1 t 2 dt t 2 t 4 dt .
1
2
1
2
Câu 177: Tìm nguyên hàm F x của f x x sin x biết F 0 19 .
A. F x x2 cos x 20 . B. F x
1 2
x cos x 20 .
2
C. F x D. F x x2 cos x 20 .
1 2
x cos x 20 .
2
Lời giải
Chọn C
x2
Ta có F x x sin x dx cos x C
2
x2
Mà F 0 19 1 C 19 C 20 F( x) cos x 20 .
2
5 2x 4
Câu 178: Cho hàm số f x . Khi đó:
x2
2 x3 5
f x dx 2x3 f x dx
5
A. x
C . B. 3
C .
x
Lời giải
Chọn B
5 2x 4 5 2x 4 5 2x4
Ta có: do 0
x2 x2 x2
5 2x4 5 2x4 5 2 2 x3 5
f x dx x2
dx
x2
dx 2 2x dx
x 3
C .
x
Câu 179: Nguyên hàm của hàm số: I sin 2 ln x dx .
x sin 2 ln x 2 cos 2 ln x x sin 2 ln x 2 cos 2 ln x
A. I C. B. I C .
5 5
x cos 2 ln x 2 sin 2 ln x x cos 2 ln x 2 sin 2 ln x
C. I C . D. I C.
5 5
Lời giải
Chọn A
u sin 2 ln x du cos 2 ln x dx
2
Đặt x .
dv dx
v x
I x sin 2 ln x 2 cos 2 ln x dx x sin 2 ln x 2 J .
Tính J cos 2 ln x dx .
u cos 2 ln x du sin 2 ln x dx
2
Đặt x .
dv d x v x
J x cos 2 ln x 2 sin 2 ln x dx x cos 2 ln x 2I .
Khi đó: I x sin 2 ln x 2 cos 2 ln x 4 I
5I x sin 2 ln x 2 cos 2 ln x
A. 2 2x sin x C . B. 2 2x sin x C .
3 3
C. 2 2x sin x C . D. 2x sin x C .
2
3 3
Lời giải:
Chọn C
Xét 2 cos x .sin x.dx .Đặt t 2 cos x t 2 2 cos x 2tdt sin x.dx .
2 cos x
2 2
2 cos x .sin x.dx 2 t 2 .dt t 3 C
3
Ta có C .
3 3
F x 2 cos x
3
Vậy
2
dx dx
2
2 cos x dx 2x sin x C .
2
2 cos x 3 2 cos x 3 3
Câu 183: Một nguyên hàm F x của f x x biết F 1 . Khi đó F là
2 2
2
sin x
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn D
Điều kiện sin x 0 x k k .
Ta có: I x
dx
sin 2 x
u x
du dx
Đặt: 1
dv dx v cot x
sin 2 x
Khi đó: I uv v du x cot x cot x dx x cot x ln sin x C
Nên ta có F x x cot x ln sin x C , F 1 C 1.
2
F x x cot x ln sin x F 1 .
2
là
2x 2 x 4 x4 x4 x 2 2x 4
A. C B. C . C. C . D. C .
x2 4 x2 4 2 x2 4 2 x2 4
Lời giải
Chọn B
g x x 1 f x g x dx x 1 f x dx
u x 1 du dx
Đặt:
dv f x dx v f x
x 1 x
g x dx x 1 f x f x dx
x
Suy ra:
x 4
2 x 4
2
dx
x2 x
d x2 4 x2 x
x2 4 C C .
x4
x2 4 2 x2 4 x2 4 x2 4
Câu 185: Biết sin2 x.e xdx a sin 2x b cos 2x c e x C với a , b , c và a , b , c là các phân số
tối giản. Khi đó a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
ex 1 1 1
Ta có : I sin x.e dx 1 cos 2x .e xdx
2 x dx cos 2x.e xdx e x J .
2 2 2 2 2
u cos 2x du 2 sin 2xdx
Đặt .
dv e dx v e
x x
cos 2x 2 sin 2x e x 2C .
1
J
5
1 1 1
Vậy I 1 e x 1 cos 2x 2 sin 2x e x C cos 2 x sin 2x e x C
2 10 10 5 2
Vậy a 1 , b 1 , c 1 và a b c 1 .
10 5 2 5
f x
Câu 186: Cho F x 1 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f x ln x .
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
A. 3 C . B. 3 C .
f x ln xdx 3x
ln x dx 3 ln x.x 4dx
4
Vậy
4 dx x 3
Đặt u ln x; dv x dx du ;v
x 3
ln x x 4 ln x
f x ln xdx 3 ln x.x 4dx 3
ln x 1
Nên 3x
3
3
dx 3 x 4dx 3 3 C .
x x 3x
Câu 187: Cho hàm số f x x 2 x 4 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết
rằng F 0 2, F 3 5 và F 5 3 . Tính giá trị của P F 6 F 1 .
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
2x 6 khi x 4
Ta có: f x 2 khi 2 x 4 .
2x 6 khi x 2
F 0 2 C3 2 .
F 3 5 6 C2 5 C2 1 .
F 5 3 5 C1 3 C1 8 .
Do đó: P F 6 F 1 C1 5 C3 8 5 2 15 .
20x 2 30 x 7 3
Câu 188: Cho họ nguyên hàm I dx trên khoảng ; . Đặt u 2 x 3 . Khi
2x 3 2
đó I bằng
A. 2 x 2 4 x 1 2 x 3 C . B. 2 x 2 4 x 1 2 x 3 C .
C. 4 x 2 2 x 1 2 x 3 C . D. 4 x 2 2 x 1 2 x 3 C .
Lời giải
Chọn C
3
Xét trên khoảng ; , ta có:
Khi đó:
10x 2 x 3 7
5 u2 3 u2 7
2x 3
dx
u
u du 5 u2 3 u2 7 du 5u4 15u2 7 du
u5 5u3 7u C u4 5u2 7 u C
2 x 3 5 2 x 3 7 2 x 3 C
2
4x2 2x 1 2x 3 C.
Câu 189: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e x là
A. 2 sin 2x cos 2x C . B. 2 sin 2x cos 2x C .
C. 2 sin 2x cos 2x C . D. sin 2x cos 2x C .
Lời giải
Chọn B
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
f x e dx cos 2x C .
x
Khi đó ta có
u f x du f x dx
Đặt .
dv e x
dx v e x
f x e dx cos 2x C f x d e cos 2x C
x
Khi đó x
1 là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 190: Cho F x
2x 2 x
f x ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx x 2
2 C .
2x
B. f x ln xdx C .
x2 x2
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1 ln x 1
C. 2 C . D. 2 C .
x2 x x 2
2x
Lời giải
Chọn A
f x 1
Ta có: dx 2
. Chọn f x 12 .
x 2x x
dx
u ln x du
Khi đó: f x ln xdx 23 ln xdx . Đặt 2 x .
x dv dx v 1
x3
x2
u ln x 1
du
1
dx
Đặt x 1 .
dv 2xdx v x2 1
x2 1
2
Ta có I x 1 ln x 1 x 1
dx x 2 1 ln x 1 x 1 dx
x2
x 2 1 ln x 1 x C .
2
Mà F 2 F 0 a.ln b nên 3 ln 3 a.ln b
Vậy a 3 , b 3 6a 7b 39 .
Câu 192: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin3 x.cos 3x cos3 x.sin 3x .
f x dx 16 sin 4x C . f x dx 16 cos 4x C .
3 3
A. B.
3
F 0 6 . Tính F .
4
A. 126 . B. 125 . C. 123 . D. 127 .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 1 tdt xdx .
2
Ta có F x f x dx
x
2 x2 1 5
2 x2 1 5
x 1
2
.xdx 2t 5.tdt 2t 5dt
t
t 2 5t C
x2 1 5 x2 1 C .
3 125
Do F(0) 6 C 0 . Vậy F .
4 16
Câu 194: Tìm nguyên hàm I x 1 sin 2xdx
A. I
1 2x cos 2x sin 2x C . B. I
1 2x cos 2x sin 2x C .
4 2
C. I
2 2x cos 2x sin 2x C . D. I
2 2x cos 2x sin 2x C .
4 2
Lời giải
Chọn C
du dx
u x 1
Đặt 1
dv sin 2xdx v cos 2x
2
Khi đó
I x 1 sin 2xdx x 1 cos 2x cos 2xdx x 1 cos 2x sin 2x C
1 1 1 1
2 2 2 4
1
Câu 195: Xét I dx bằng cách đặt x 1 2sin t , với t ; khẳng định nào sau
x2 2x 3 2 2
đây đúng?
Đặt x 1 2sin t với t ; .
2 2
dx 2 cos t dt
Ta có 1 1 1
.
4 x 1 2
2 cos t
2
4 4 sin t
1 1
Suy ra dx 2 cos t dt dt .
2 cos t
2
4 x 1
Câu 196: Biết x cos 2xdx ax sin 2x b cos 2x C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
A. ab 1 . B. ab 1 . C. ab 1 . D. ab 1 .
4 8 8 4
Lờigiải
Chọn C
du dx
u x
Đặt 1
d v cos 2 xdx v 2 sin 2x
2
F x 2x 1 e dx
2x 2x 1 e 2 x
e dx
2x 2x 1 e 2 x 1 2 x
e C
2 2 2
F m F 0 mem e2m 1
F m F 0 m me 2 m e 2 m 1 m m 1 e 2 m 1 0 0 m 1 .
Suy ra a 0, b 1 a 3b 3 .
Câu 198: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e x là
A. 2 sin 2x cos 2x C . B. 2 sin 2x cos 2x C .
C. sin 2x cos 2x C . D. 2 sin 2x cos 2x C .
Lời giải
Chọn B
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
f x e dx cos 2x C .
x
Khi đó ta có
u f x du f x dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
f x e dx cos 2x C f x d e cos 2x C
x
Khi đó x
x
2
2
a
Câu 199: Cho biết F x 1 x3 2x 1 là một nguyên hàm của f x . Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g x x cos ax .
2
x2 1
Ta có F x x 2 2
2 1
.
x x2
2
x2 a
Do F x là một nguyên hàm của f x 2
nên a 1 .
x
g xdx x cos xdx
u x du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
g x dx x cos xdx x sin x sin xdx x sin x cos x C
Câu 200: Tìm nguyên hàm F x của 2x 1 e biết F 0 2 . x
A. I 2x 1 e 1.
x
B. I 2x 1 e x
1 .
C. I 2x 3 e 1 .
x
D. I 2x 1 e x
1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 201: Biết cos2 x.cos 3xdx sin 3x sin 5x sin x C với a, b, c . Khi đó a b c 2 bằng
a b c
A. 22 . B. 10 . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có : cos2 x.cos 3x.dx
1 cos 2 x
.cos3x dx
2
1 cos 2x .cos 3xdx
1
2
1 1
cos 3xdx cos 2x.cos 3xdx
2 2
cos 3xdx cos 5x cos x dx
1 1 sin 3x sin 5x sin x
C.
2 4 6 20 4
Vậy a b c 2 6 20 42 10 .
Câu 202: Biết sin4 xdx a.x b sin 2x c sin 4x C với a , b , c và a , b , c là các phân số tối giản.
Vậy a b c 3 1 1 5 .
8 4 32 32
2
ln x
Câu 203: Xét I dx bằng cách đặt t 1 1 ln x , khẳng định nào sau đây
x 1 ln x 1
đúng?
A. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt . B. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt .
C. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt . D. I 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 1 ln x t 12 1 ln x ln x t 2 2t dx 2t 2 dt
x
t
2
ln 2 x
2
2t
Khi đó I dx 2t 2 dt 2 t 4 5t 3 8t 2 4t dt .
x 1 ln x 1 t
2 x 2x 2
1
a 2
b 1 S a b c 7 .
1 4
c
4
Câu 206: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 1 và f x x f x với mọi x . Giá trị của
2
3
5
f 1 bằng
A. 79 . B. 4 . C. 4 . D. 71 .
20 5 35 20
Lời giải
Chọn B
f x 2
f x 2
Ta có: f x x f x
2
3
x 3
dx x3dx
f 2
x 1 f 2
x 1
2
1
f 1 .
15 1 1 15 4
f x f 2 f 1 4
1 4 5
Câu 207: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 1 và f x 4x f x với mọi x . Giá trị
2
3
25
của f 1 bằng
A. 1 . B. 391 . C. 1 . D. 41 .
40 400 10 400
Lời giải
Chọn C
f x
1
2 1
Ta có f x 4x f x 4x x4 C
3
4 x 3
3
f x
2
f x f
x
Do f 2 1 , nên ta có C 9 . Do đó f x 1
f 1
1
.
25 x 94
10
Câu 208: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết x2 2x là một nguyên hàm của hàm số
nguyên hàm của hàm số f x 4 2x 3 1 2 trên khoảng 0; thỏa mãn F 1 1 . Giá
x 2x x 2
trị của biểu thức S F 1 F 2 F 3 F 2019 bằng
Đặt t x( x 1) x x dt ( 2 x 1)dx
2
1 1 1
Khi đó F ( x) f ( x)dx 2 dt C C .
t t x( x 1)
Mặt khác, F 1 1 1 C 1 C 1 .
2 2 2
Vậy F x
1
1 .
x x 1
1 1 1 1
S F (1) F ( 2) F (3) F ( 2019) 2019
1.2 2.3 3.4 2019.2020
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2019 1 2019
1 ln x
2
A. F x
1
. B. F x x 1 ln 2 x 1 .
2 2 2 2
C. F x x ln x 1 .
2
D. F x ln x ln x .
1 2
2 2
Lời giải
Chọn D
1 ln x C .
2
t2
Đặt t 1 ln x ta có dt 1 dx . Khi đó F x
x
f x dx tdt
2
C
2
Do F 1 0 nên C 0 C 1 .
1
2 2
1 ln x
2
Vậy F x
1 1 2
ln x ln x .
2 2 2
Câu 212: Cho F x x 2 ln x 1 dx . Biết F 1 F 0 a ln 2 7 , trong đó a, b là các số
b
nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b 3 .
Lời giải.
Chọn A
1
du
u ln x 1
x 1
dx
Đặt .
d v x 2 dx v x 2
2x
2
Ta có 2 J I 1dx x C , suy ra J 1 x I C1 .
2
Thế kết quả trên trở lại đề: I ln 2 sin x cos x 1 x I C1
1
2 4
4 1 1
I ln 2 sin x cos x x C I 2 ln 2 sin x cos x 1 x C .
5 2 4 5 5
u sin ln x
du cos ln x dx
1
Đặt
x .
d v d x v x
Ta có sin ln x dx x sin ln x cos ln x dx .
u cos ln x
du sin ln x dx
1
Đặt x ;
d v d x
v x
Ta có I x sin ln x x cos ln x sin ln x dx
x sin ln x x cos ln x
2I x sin ln x x cos ln x C I C' ;
2
Câu 216: Biết sin x.e xdx a sin x b cos x e x C với a , b và a , b là các phân số tối giản. Khi
đó ab bằng
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
u e du e dx
x x
Đặt .
dv sin x dx v cos x
Ta có : I sin xe xdx cos x.e x cos xe xdx 1 .
u e x du e xdx
Đặt .
dv cos xdx v sin x
Ta có : cos xe xdx sin xe x sin xe xdx 2 .
Thay 2 vào 1 ta được : sin xe xdx cos xe x sin xe x sin xe xdx
Câu 218: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 e x và F 0 3 . Tính F 1 .
A. F 1 e 3 . B. F 1 e 2 . C. F 1 11e 3 . D. F 1 e 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: F x 5x 1 e xdx .
u 5x 1du 5dx
Đặt .
dv e dx ve
x x
F x 5x 1 e x 5e xdx 5x 1 e x 5e x C 5x 4 e x C .
Mặt khác F 0 3 4 C 3 C 7 .
F x 5x 4 ex 7 .
Vậy: F 1 e 7 .
3
Câu 219: Hàm số f x 7 cos x 4 sin x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị
cos x sin x 4 8
F bằng?
2
A. 3 . B. 3 . C. 3 11ln 2 . D. 3 ln 2 .
8 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Ta có : F x 2 sin x.e x f x e x f x 2 sin x .
Khi đó f x e x 2cos xe x .
u e x du e xdx
Đặt .
dv cos x dx v sin x
f x e dx sin x cos x e C .
x x
Vậy
Câu 221: Cho hàm số f x 6x 1 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 1 7 và F 2 5 . Tìm F x .
2 1
3x x 3 khi x 6
A. F x . B. F x 3x 2 x C .
3x 2 x 15 khi x 1
6
2 1 2 1
3x x 8 khi x 6 3x x 3 khi x 6
C. F x . D. F x .
3x 2 x 15 khi x 1 3x 2 x 3 khi x 1
6 6
Lời giải
Chọn A
1 1 cos12 x
dx 3 4 cos 6x cos12x dx
1
1 2 cos 6 x
4 2 8
1 2 sin 12 x 3 1 1
3x sin 6 x C x sin 6x sin12x C .
8 3 12 8 12 96
Vậy a b c 3 1 1 15 .
8 12 96 32
Câu 223: Cho f x là một nguyên hàm của f x
tan x
, biết F 0 0 , F 1 .
cos x 1 a cos x 2
4
Tính F F ?
3 4
A. 3 5. B. 5 3. C. 5 1 . D. 5 2
Lời giải
Chọn B
4 4 4
f x dx
tan x tan x
0 0 cos x 1 a cos 2 x
dx
0 cos 2 x tan 2 x 1 a
dx
4
1
d tan 2 x 1 a
0 2 tan x 1 a
2
tan 2 1 a tan 2 0 1 a 3 2 .
4
3 tan x
Do đó F F dx tan 2 2 tan 2 2 5 3.
3 4 cos x 1 cos 2 x 3 4
4
e 2 x 1 1 2 x 1 e 2 x 1 1 2 x 1
A. J e sin 2x cos 2x C . B. J e sin 2x cos 2x C .
4 8 4 5
2 x 1 2 x 1
e 2 x 1 sin 2x cos 2x C . e 2 x 1 sin 2x cos 2x C .
e 1 e 1
C. J D. J
4 6 2 8
Lời giải
Chọn A
1 cos 2x
2 2 1 2 x 1 1 2 x 1 e 2 x 1 1
2 2
2 x 1 2 x 1
e sin x dx e dx e dx e sin 2 xdx I C
4 2 4 2
Tìm nguyên hàm: I e 2 x1 sin 2xdx :
du 2e 2 x 1dx
u e
2 x 1
Đặt 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
Ta có I e 2 x1 sin 2xdx 1 e 2 x1 cos 2x e 2 x1 cos 2xdx .
2
du 2e 2 x 1dx
u e 2 x 1
Đặt 1 ;
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
Ta có I e 2 x1 sin 2xdx 1 e 2 x1 cos 2x 1 e 2 x1 sin 2x e 2 x1 sin 2xdx
2 2
1 2 x 1
1
1 2
2
t . 1 t2 dt 12 t 2
t 4 dt
1 3 1 5
6
t
10
1 1
t C sin3 2x sin5 2x C .
6 10
Do F 0 1 sin3 1 sin5 C 0 C 1 .
4 6 2 10 2 15
1 1
A. F . B. F 0 . C. F . D. F 1 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
cos x sin x
du
u ln sin x cos x
dx
sin x cos x
Đặt 2 .
cos 2x dx dv 1 sin x cos x
v 2 sin 2x 2
1
2
sin x cos x ln sin x cos x
2
1 cos x sin x
F x . sin x cos x dx
2
2 2 sin x cos x
sin x cos x ln sin x cos x
2
1
2
cos 2xdx
2
sin x cos x ln sin x cos x
2
sin 2x C
1
2 4
F 0 1 C 1.
2x 1 khi x 3
Câu 228: Cho hàm số f x . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số
3x 8x 5 khi x 3
2
x x C1 khi x 3
2
Suy ra F x 3 .
x 4x 5x C2 khi x 3
2
F 4 F 2 30 20 C1 2 C2 30 C1 C 2 8 .
P F 5 F 1 30 C1 2 C 2 40 .
x
Câu 229: Cho hàm số f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x 1 f x
x2 1
x 1 x 1 2x 2 x 1 x 2 2x 1
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2 1 x2 1 x2 1 2 x2 1
Lời giải
Chọn A
u x 1 du dx
Xét
g x d x
x 1 f x d x . Đặt
dv f x dx v f x
Vậy g x dx x 1 f x f x dx
g x dx
x 1 x x
x 12 x2 1
dx
g x dx
x 1 x x2 1 C
x 1
2
x x x2 1
2
x 1
g x dx C g x dx C.
x2 1 x2 1
Câu 230: Biết sin xe xdx F x C và F 0 a với a, b *
, a; b 1. Khi đó a2 b2 bằng
b
A. 5 . B. 3 . C. 15 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
u e x du e xdx
Đặt .
dv sin x dx v cos x
Ta có : I sin xe xdx cos x.e x cos xe xdx 1 .
u e x du e xdx
Đặt .
dv cos xdx v sin x
Ta có : cos xe xdx sin xe x sin xe xdx 2 .
Thay 2 vào 1 ta được : sin xe xdx cos xe x sin xe x sin xe xdx
A. F x
1
1 7
. B. F x 1
1
C .
2 1 x 3 1 x 6 2 1 x 3 1 x
2 3 2 3
C. F x
1
1
. D. F x 1
1
11
.
3 1 x 4 1 x 3 1 x 4 1 x
2 3 2 3
12
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 x ta có dx dt và x 1 t .
Khi đó
1 1 1 1
F x f x dx 1 4 t dt 3 4 dt 2 3 C
1 1 C .
3 1 x
2 3
t t t 2t 3t 2 1 x
Do F 0 1 nên 1 1 C 1 C 7 .
2 3 6
Vậy F x
1
1 7
.
2 1 x 3 1 x 6
2 3
x 3 .e e 2x n C với m , n
2 x 1 2 x
Câu 232: Biết dx . Tính S m2 n2 .
m
A. S 65 . B. S 5 . C. S 10 . D. S 41 .
Lời giải
Chọn A
du dx
u x 3
Đặt 2 x
1 2 x
dv e dx v e
2
x 3 .e e x 3 e 2 xdx
2 x 1 2 x 1
Khi đó dx
2 2
.e 2 x x 3 e 2 x C e 2 x . 2x 6 1 C e 2 x 2x 7 C
1 1 1 1
2 4 4 4
Suy ra: m 4; n 7 .
Vậy: S m2 n2 65.
Câu 233: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x
và F 2 . Tính F 0 .
1 3 cos x 2
A. 1 ln 2 2 . B. 2 ln 2 2 . C. 2 ln 2 2 . D. 1 ln 2 2 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 3 cos x dt 3 sin xdx .
Suy ra F x sin x 1 dt
dx
1 1
ln t C ln 1 3 cos x C .
1 3 cos x 3 t 3 3
Do F 2 C 2 . Vậy F 0 2 ln 2 2
2 3
Câu 234: Biết F x a.cos 7x b cos 5x c cos 3x d cos x 1 là một nguyên hàm của hàm số
f x cos3 x.sin x . Khi đó F 0 bằng
du 2e 2 xdx
u e
2x
Đặt 1
dv sin 3xdx v cos 3x
3
2
2a 3b 1 a
Đồng nhất biểu thức ta có 13 .
3a 2b 0 b 3
13
f x e dx cos 2x C .
x
Khi đó ta có
u f x du f x dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
C. I 2t 8 ln t 2 8 C . D. I 2t 8 ln t 2 8 C .
t2 t2
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 2 t x 2 2tdt dx .
2
t 2 4 t 2 4 dt .
2
t t2
Khi đó: I 2 2t dt 2 dt 2
t 4t 4 t 2 t 2
2 2
4 4 4 8
2 1 dt 2 t 4 ln t 2 C 2t 8 ln t 2 C .
t 2 t 2
2
t 2 t2
Câu 238: F x là một nguyên hàm của hàm số f x tan4 x . Biết F 0 0 . Tính F
4
4 4 4 2
A. F . B. F C. F . D. F .
4 3 4 4 3 2 4 3 4 4 3 4
Lời giải
Chọn A
F x tan 4 x dx
1
tan 2 x 1 1 .tan 2 x dx 2
cos x
1 .tan 2
x dx
tan 2 x
2
cos x
dx tan 2 x dx .
A. F e 1 . B. F e 8 . C. F e 8 . D. F e 1 .
2 2 2 2
3 9 3 9
Lời giải
Chọn B
f x .dx
ln x
Xét ln 2 x 1. .dx .
x
Đặt ln 2 x 1 t ln 2 x t 2 1 ln x .dx t.dt
x
ln
3
2
x 1
Vì vậy F x C .
3
Do F 1 1 C 0 . Vậy F e 8 .
2
3 9
Câu 240: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết x2 2x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin2 x là
A. 2 2x sin x 4 cos x C . B. 2x 2 sin x 4 cos x C .
C. 2 2x sin x 2 cos x C . D. 2 2x sin x 4 cos x C .
Lời giải
Chọn D
Ta có x2 2x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x nên ta có
x 2
2 x f x sin x 2 x 2 f x sin x .
Tính I f x sin2 xdx
u sin 2 x du 2 sin x cos xdx
Đặt
dv f x dx v f x
Suy ra I f x sin2 xdx f x sin2 x 2 f x sin x cos xdx
2x 2 sin x 2 2x 2 cos xdx
Tính I1 2x 2 cos xdx
u 2x 2 du 2dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
Suy ra I1 2x 2 sin x 2 sin xdx 2x 2 sin x 2 cos x C
A. 7 . B. 13 . C. 3 . D. 3 .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn B
u sin 3x du 3 cos 3xdx
Đặt .
dv e dx v e
x x
sin 3x 3 cos 3x e x C .
1
10I sin 3xe x 3 cos 3xe x I
10
Mà F 0 C 1 C 1 C 13 .
3
10 10
1
5
Câu 242: Biết rằng I x cos ln x dx ax2 cos ln x bx 2 sin ln x C , trong đó a, b là các
hằng số, khi đó a b có giá trị là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
2
x2
Ta có I x cos ln x dx cos ln x x sin ln x dx .
1
2 2
du cos ln x dx
1
Đặt
u sin
ln x x
.
d v x d x v x 2
2
x2
Ta có I x cos ln x dx cos ln x x sin ln x x cos ln x dx
1 2 1
2 4 4
2
Câu 243: Cho hàm số f x thoả mãn f 2 2 và f x 2x f x với mọi x . Giá trị của
2
9
f 1 bằng.
Vậy f x
1
f 1 .
2
1 3
x2
2
Câu 244: Cho hàm số f x 2x 3 e x . Nếu F x mx n e x ; m, n là một nguyên hàm của
f x thì hiệu mn bằng
A. 7. B. 1 . C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn A
F x 2x 3 e xdx .
Suy ra: m 2 ; n 5
Vậy: m n 7 .
Câu 245: Biết sin x .sin x dx F x C và F 0 C 1 . Khi đó C bằng
3 6
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
1 1 3
Ta có : sin x .sin x cos cos 2x sin 2x .
3 6 2 6 2 2 2
3 1 3 cos 2x
Khi đó sin x .sin x dx sin 2x dx x C .
3 6
4 2 4 4
Ta có: F 0 C 1 1 C 1 C 5 .
4 4
5 cos7 2x
Câu 246: Biết cos 2 x sin 2 x .sin 4x dx C . Tìm a biết a là số nguyên
a
A. a 14. B. a 12. C. a 6. D. a 7.
Lời giải
Chọn D
7
Câu 247: Biết rằng e3x sin x cos xdx ae3x cos 2x be3x sin 2x C , trong đó a , b , c là các hằng số,
khi đó tổng a b có giá trị là
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
1 3x
I e 3x sin x cos xdx
2
e sin 2xdx
du 3e 3x dx
u e 3 x
Đặt 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1 1 3
Ta có I 1 e3x sin 2xdx e 3x cos 2x e 3x cos 2xdx .
2 2 2 2
du 3e 2 xdx
u e 3 x
Đặt 1 ;
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
1 31 3
Ta có I 1 e3x sin 2xdx e 3 x cos 2x e 3 x sin 2x e 3 x cos 2xdx
2 4 42 2
du 2e 2 xdx
u e
2x
Đặt 1 .
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có : sin 2x.cos 3x 1 sin x sin 5x .
2
Khi đó sin 2x.cos 3xdx 1 sin x sin 5x dx cos x cos 5x C .
2 2 10
Ta có: F C 1 5 C 1 C 5 .
2 3
3 20x 2 30x 7
Câu 250: Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x (đặt) t 2 x 3 có một
2 2x 3
nguyên hàm F x ax 2 bx c 2x 3 ( a , b , c là các số nguyên), Tổng S a b c bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2x 3 t 2 2 x 3 dx tdt
2
t2 3 t2 3
20 30 7
20 x 2 30 x 7 2 2
Khi đó dx tdt
2x 3 t
5t 4 15t 2 7 dt t 5 5t 3 7t C
(2 x 3)5 5 (2 x 3)3 7 2 x 3 C
2 x 3
2 x 3 5 2 x 3 2 x 3 7 2 x 3 C 4 x 2 2 x 1
2
2x 3 C
Vậy F x 4 x 2 2 x 1 2 x 3 . Suy ra S a b c 3 .
Câu 251: Giả sử F x ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số f x x2 e x .Tính tích
P abc .
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lờigiải
Chọn A
u x 2 du 2xdx
Ta đặt: x2 e xdx x2 e x 2 xe xdx.
dv e dx
x
v e x
u x
du dx
Ta đặt:
d v e x
dx
v e x
x 2 e xdx x 2 e x 2 xe x e xdx x 2 2x 2 e x .
Vậy a 1, b 2, c 2 P abc 4 .
A. 0 B. 1 e . C. 1 e 2 . D. 1 e 2 .
4 4 2
Lời giải
Chọn C
Đặt F x x ln 1 x 2 dx
Dùng phương pháp đổi biến, đặt t 1 x ta được F x t.ln tdt
2
1
du dt
u ln t t
Đặt
dv tdt v t
2
2
t2 t2 1 t2
Ta được F x .ln t . dt .ln t .t C 1 x2 1 ln x2 1 1 x2 1 C .
1 2
2 2 t 2 4 2 4
1
Do F(0) nên C 0 F e 1 e .
4
2 1
2
4
sin x
4
Câu 254: Cho F x dx , và F 0
1
ln 2 . Tính F ?
5 sin x 7 cos x 5 2 sin x 2 2
3 1 3
A. F 2 ln . B. F ln .
2 4 2 2 4
1 3 3
C. F ln . D. F 2 ln .
sin x cos x
1
1 sin x cos x
2 dx dx .
1 sin 2 x 5 sin x cos x 6 2 sin x cos x 5 sin x cos x 6
2
F 0
1 1
ln 2 C ln 2 C 0
2 2
1 3
Vậy F ln .
2 2 4
2x 2 x 4 x4 x 2 2x 4 x4
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2 4 x2 4 2 x2 4 2 x2 4
Lời giải
Chọn B
g x x 1 f x g x dx x 1 f x dx
u x 1 du dx
Đặt:
dv f x dx v f x
x 1 x
g x dx x 1 f x f x dx
x
Suy ra:
x 4
2 x 4
2
dx
x2 x
d x2 4 x2 x
x2 4 C
x4
C .
x 4
2
2 x 4 2
x 4 2
x2 4
3x 6 x 2 khi x 2
2
Câu 256: Cho hàm số f x 12 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số
khi x 2
2x 5
f x . Biết F 3 10 và F 1 8 . Tính giá trị của biểu thức P F 4 F 2 .
A. 78 6 ln 3 . B. 80 6 ln 3 . C. 72 . D. 78 6 ln 3 .
Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm của hàm số f x trên 2; là: F x x3 3x2 2x C1
là
A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 .
8 24 8
Lời giải
Chọn A
2x 1 2 x 1 2 1
Ta có: f x dx 2 dx 2 dx
x 1 x x x
1
1 1
2 x 1dx 2 dx 2 dx
x 1 x
1 1
2 x 1 d x 1 2 x 1 d x 1 x 2dx
2 2
3
4 x 1 2 1
4 x 1 C .
3 x
A. F x B. F x
4 2
4. .
e 1 x
e 1 x
C. F x x D. F x x
3 3 1 1
. .
e 1 2 e 1 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t e x , suy ra dt e xdx dxt dx hay dt dx .
e t
dt
Khi đó F x f x dx
dt
2
dt
1
C x
1
C .
t 1
2
1 t 2t 1 t 1 e 1
t t 2
t
Do F 0 0 nên 01 C 0 C 1 .
e 1 2
Vậy F x x1
1.
e 1 2
Câu 260: Cho biết xe
2x
dx G x 1 e 2 x ax b C , trong đó a , b và C là hằng số thỏa mãn
4
G 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. ab 4C 5 . B. a 2b C 0 . C. b a . D. 2a b 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt u x du dx ,
e2x
dv e dx v
2x
.
2
xe 2 x e2x xe 2 x e 2 x e2x
Ta có xe dx
2x
2 2
dx
2
4
C
4
2x 1 C . Suy ra a 2 , b 1 .
e0
G 0 1 2.0 1 C 1 C
3
4 4
x 2 ln 2 x
Câu 261: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x , x 0 , biết F 1 1 .
x 2
2 3 2 3 2 3 2 3
x x x ln x 1 x ln x x ln x
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 2 3 2 3
Lời giải
Chọn D
1
Câu 263: Cho hàm số f x xác định trên \0 và thỏa mãn f x x e x , f 1 e 2 . Tính
x
f 2
A. 2e 2 . B. 2e 2 1. C. e 2 1 . D. 2e 2 1 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: f x x e x xe x 1 .
x
f x xe xdx 1dx .
u x du dx
Đặt
dv e dx v e
x x
f x xe x e xdx x x 1 e x x C .
Mà f 1 e 2 C e 2 1.
Suy ra f x x 1 e x x e 2 1 .
Vậy f 2 2e 2 1.
f 5 x. f x
Câu 264: Xét I f x
2
dx bằng cách đặt t 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
f x
2
1
t 4 2t 2 1
A. I t 4 2t 2 1 t dt . B. I t dt .
t f x 1 f x t 1 f x t 1 t 2t 1
2 2 4 2
2 2 2 4 2
f x. f x
5
f x. f x. f x4
t 2t 1 tdt t 2t 1 dt 4 2
Vậy I dx dx 4 2
t
2 2
f x 1 f x 1
5
Câu 265: Xét I x 4x 3 dx bằng cách đặt t 4x4 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
7 4
A. I 1
64
t 2 3t dt . B. I 1
64
t 6 3t 5 dt .
C. I 1 t 5dt .
4
D. I 1 t 2 3t dt .
4
Lời giải
Chọn B
5 5
Ta có: I x 4x 3 dx x 4x 3 x dx .
7 4 4 4 3
Câu 266: Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x . Tìm nguyên hàm của hàm
số f x e 2x .
f x e dx x 2 e x C . 2x x
f x e
2x
A. B. 2x
dx e C .
2
C. f x e 2x
dx 4 2x e x C . D. f x e
2x
dx 2 x e x C .
Lời giải
Chọn D
cos2 x
Câu 267: Xét I dx bằng cách đặt t cot x , khẳng định nào sau đây đúng?
sin8 x
A. I t 2 t 4 dt . B. I t 2 2t 4 t 6 dt .
C. I t 2 t 4 dt . D. I t 2 2t 4 t 6 dt .
Lời giải
Chọn B
1
dt dx
sin 2 x
Đặt t cot x
1 1 cot 2 x 1 t 2
Vậy I
cos2 x
8
sin x
dx t 2 2t 4 t 6 td
Câu 268: Cho hàm số f x 4x 2 12 x 9 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết
rằng F 3 2F 1 30 . Tính giá trị của P F 4 2F 0 .
A. 45 . B. 50 . C. 30 . D. 35 .
Lời giải
Chọn C
3
2 x 3 khi x
Ta có: f x 2x 3 2x 3
2
2 .
2 x 3 khi x 3
2
3
Nguyên hàm của hàm số f x trên nửa khoảng ; là: F x x2 3x C1 .
2
3
Nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; là: F x x2 3x C2 .
2
2 3
x 3x C1 khi x
F x 2 .
x 2 3x C khi x 3
2
2
F 3 2.F 1 30 C1 2 2 C2 30 C1 2C2 26 .
P F 4 2.F 0 4 C1 2C2 30 .
Đặt t x2 3x , khi đó dt 2x 3 dx .
dt 1
Tích phân ban đầu trở thành C .
t 1 t 1
2
2x 3 dx 1
Trở lại biến x , ta có C .
x x 1 x 2 x 3 1 x 2
3x 1
Vậy g x x2 3x 1 .
3 5
x
g x 0 x 2 3x 1 0 2 .
3 5
x
2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 3 .
Câu 272: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x x ln x 2 biết F 1 1
2
2
x 4x
2
x 4
2
x 2 4x
A. F x ln x 2 B. F x ln x 2
x
3. 1 .
2 4 2 2
x2 x 2 4x x2 4 x 2 4x
C. F x ln x 2 1. D. F x ln x 2 3.
2 2 2 4
Lời giải
Chọn D
x2 2x C1 khi x 2
Suy ra F x 2
x 2x C2 khi x 2
F 3 F 1 18 3 C1 1 C2 18 C1 C 2 14 .
P F 4 F 0 8 C1 C2 22 .
Câu 274: Nguyên hàm F x của hàm số f x x 2 e x 1
thỏa F 1 0 là
3
x3 x3 1 1
A. F x 1 e x 1 1 .
3
3
3
B. F x 3
e .
3
C. F x 3e x3 1
3. D. F x 1 e x 1 .
3
3
Lời giải
Chọn A
Đặt t x3 1 dt 3x2dx .
Do đó, ta có F x f x dx x 2 e x 1dx et . 1 dt 1 e t C 1 e x
3
1
C .
3
3 3 3
Do F 1 0 nên 1 e 0 C 0 C 1 .
3 3
Vậy F x 1 e x 1 1 .
3
3 3
cosx.sin 3 x
Câu 275: Xét I dx bằng cách đặt t 1 sin2 x , khẳng định nào sau đây đúng?
1 sin 2 x
1 1 1 1 1 1
A. I 1 dt . B. I 1 dt . C. I 1 dt .
2 t
Đặt: t 1 sin 2
x
2 sin x cos xdx dt
cosx.sin 3 x 1 sin 2 x.2 sin x.cosx.dx 1 t 1 dt 1 1
Suy ra: dx 1 dt .
1 sin 2 x 2 1 sin 2 x 2 t 2 t
cosx.sin 3 x 1 1
Vậy: I dx 1 dt
1 sin x
2
2 t
Câu 276: Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết
2 x3
rằng F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x .g x x2 1
. Họ nguyên hàm của f x .G x
là
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C. B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
C. x 2 1 ln x 2 1 x 2 C. D. x 2 1 ln x 2 1 x 2 C.
Lời giải
Chọn C
F x .G x F x .G x dx F x .G x F x .G x dx .
F x .G x dx F x .G x F x .G x dx
Câu 277: Biết cos x.e2 xdx a sin x b cos x e 2 x C với a , b và a , b là các phân số tối giản. Khi
đó log 2 a bằng
b
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
u e du 2e dx
2x 2x
Đặt .
dv cos x dx v sin x
Ta có : I cos xe 2 xdx sin x.e 2 x 2 sin xe 2 xdx 1 .
u e du 2e dx
2x 2x
Đặt .
dv sin xdx v cos x
Ta có : sin xe 2 xdx cos xe 2 x 2 cos xe 2 xdx 2 .
2x 2x
Thay 2 vào 1 ta được : I sin xe 2 cos xe 2 cos xe dx
2x
I sin xe 2 x 2 cos xe 2 x 4I I 1 sin x 2 cos x e 2 x C .
A. T 2. B. T 7. C. T 5. D. T 4.
Lời giải
Chọn B
2tdt 2dx dx tdt
Đặt t 2 x 3, ta được t 2 x 3 t2 3
2
t2 1
x x 2
2 2
dx tdt 2dt 2
Khi đó ta có I 2 2 dt.
x 2 2x 3 t 1
2
t
t 1 t 1
2
Vậy m 2, n 1 , T 3m n 3.2 1 7.
Câu 279: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 1 sin x là:
x2 x2
A. x cos x sin x C B. x sin x cos x C
2 2
x2 x2
C. x sin x cos x C D. x cos x sin x C
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: f x dx x 1 sin x dx xdx x.sin xdx xdx xd cos x
=
x2
2
x2
x cos x cos xdx = x cos x sin x C .
2
Câu 280: Cho hàm số f x 4x 12 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 4 5 và F 2 8 . Tính giá trị của P 2.F 5 3.F 1 .
A. 40 . B. 32 . C. 28 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C
4 x 12 khi x 3
Ta có: f x .
4 x 12 khi x 3
Nguyên hàm của hàm số f x trên nửa khoảng 3; là: F x 2x2 12x C1 .
Nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; 3 là: F x 2x2 12x C2 .
F 4 5 16 C1 5 C1 21 .
F 2 8 16 C2 8 C2 8 .
F x
Lời giải
Chọn D
Ta có : F x sin x cos x .e x f x e x f x sin x cos x .
Khi đó f x e x cos x sin x e x .
u cos x sin x du sin x cos x dx
Đặt .
dv e x
dx v e x
f x e dx cos xe C .
x x
Vậy
Câu 282: Cho hàm số f x xác định trên \1 ; 5 và có đạo hàm f x , f 1 1
1
x 4x 5
2
1
và f 7 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 0 f 3 bằng
3
3
1
A. ln 10 + 1 .
6
B. ln10 + 1.
1
C. ln 10 + 1 .
6
D.
2
3
ln 2018 2
.
Lời giải
Chọn C
1 1 1 x5
Ta có : f x f ' x dx 2
1 1
dx dx ln C
x 4x 5 6 x 5 x 1 6 x 1
1 x 5
ln C1 khi x 1 ; x 5
Suy ra f x 6 x 1 trong đó C1 , C 2 là các hằng số cần tìm.
1
ln 5 x
C2 khi 1 < x 5
6 x 1
1 1
Xét x ; 1 5 ; . Ta có f 7 ln 2 ln C1 ln 4 C1 0 .
1 1
3 6 4 6
Suy ra f 3 ln 4 1 .
1
6
Xét x 1 ; 5 . Ta có f 1 1 ln 2 C1 1 C1 1 ln 2 .
1 1
6 6
Suy ra f 0 ln 5 1 ln 2 f 0 1 ln 2 .
1 1 1 5
6 6 6 2
x2
A. x 2 x 1 ln x x C .
2
x2
B. x2 x 1 ln x x C .
2
2
x x2
C. x x 1 ln x x C .
2
D. x x 1 ln x x C .
2
2 2
Lời giải
Chọn C
2x 2
x ln x 1
dx 2x 1 ln x dx dx I1 I 2 .
1
Ta có: x x
1
u ln x du dx
I1 2x 1 ln x dx . Đặt x .
dv 2 x 1 dx v x 2 x
I1 x 2 x ln x x 2 x 1x dx x 2
x ln x x 1 dx x 2 x ln x
x2
2
x C1 .
1
I 2 dx ln x C2 .
x
2x 2
x ln x 1
x
dx I1 I 2
x 2 x ln x
x2
2
x2
x C1 ln x C2 x 2 x 1 ln x x C.
2
Câu 284: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 . Tính F 0 .
sin x
1 3 cos x 2
A. F 0 ln 2 2 . B. F 0 ln 2 2 .
1 2
3 3
C. F 0 ln 2 2 . D. F 0 ln 2 2 .
2 1
3 3
Lời giải
Chọn B
sin x 1 d 1 3 cos x 1
Ta có: dx ln 1 3 cos x C .
1 3 cos x 3 1 3 cos x 3
Do F 2 C 2 F 0 ln 2 2 .
2
2 3
Lời giải
Chọn B
2x
Ta có: I dx
1
A. 4 ln x 2 4 x 4 C . B. .ln x2 4x 4 C .
2
C. ln x 2 4 x 4 C . D. 2 ln x 2 4 x 4 C .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2
x2
dx . 2
1 d x 4x 4
2
1
.ln x 2 4x 4 C .
x 4x 4 2 x 4x 4 2
Câu 287: Tính cos x.sin x.dx
2
sin3 x
Ta có: cos x.sin 2 x.dx sin 2 x.d sin x C
3
Câu 288: Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f ' x xx và f 0 1 . Tính
f 1 .
e 1 2
A. . B. . C. e . D. .
2 e e
Lời giải
Chọn D
f x f x x (1) .
Nhân 2 vế của (1) với e x ta được e x . f x e x . f x x.e x .
Hay e x . f x x.e x e x . f x x.e xdx .
Xét I x.e xdx .
u x du dx
Đặt x .
e d x dv v e x
1 1 1 t 1 1 x2
Khi đó: I . dt .ln C I ln C.
2 t. t 1 2 t 2 1 x2
3x 2
Câu 290: Họ nguyên hàm của hàm số f x là:
x3 4
A. ln x3 4 C B. 3 ln x3 4 C C. 3 ln x3 4 C D. ln x3 4 C
Lời giải
Chọn D
3x 2 .dx
Ta có: 3
d x3 4
x 4 x3 4
ln x3 4 C
ln x 3
Câu 291: Giả sử F x là một nguyên hàm của f x sao cho F 2 F 1 0 . Giá trị
x2
của F 1 F 2 bằng
2 3 7 10 5
A. ln 2 ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2 ln 5 .
3 6 3 3 6
F x ln x 3 ln
1 1 x
C
x 3 x3
1
Lại có F 2 F 1 0 ln 2 C ln 4 ln C 0 2C ln 2 .
1 1 7
3 3 4 3
Suy ra F 1 F 2 ln 2 ln 2 ln 5 ln 2C ln 2 ln 5 .
1 1 1 2 10 5
3 2 3 5 3 6
Câu 292: Theo phương pháp đổi biến số với t cos x, u sin x , nguyên hàm của
I tan x cot x dx là:
4tdt
Khi đó: I 4t C I 4 4 x2 C . I dt t C .
t
Câu 294: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
ln x
.
x
f x dx ln x C . f x dx ln x C
2
A. B.
C. f x dx ln x C . D. f x dx e C
1 2 x
2
Lời giải
Chọn C
f x dx ln xd ln x 2 ln x C .
1 2
Ta có
Câu 295: Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết
rằng F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x .g x
2x
e x 1
. Họ nguyên hàm của f x .G x là
A. F x .G x x 2 ln x 2 1 x.e x 1 e x 1 C
B. F x .G x x ln x 1 x.e
2 2 x 1
e x 1 C
C. F x .G x x ln x 1 x.e
2 2 x 1
e x 1 C
D. F x .G x x ln x 1 x.e
2 2 x 1
e x 1 C
Lời giải
Chọn D
Ta có F x .G x F x .G x dx F x .G x F x .G x dx .
F x .G x dx F x .G x F x .G x dx
2x
Vậy F x .G x x 2 ln x 2 1 x.e x 1 e x 1 C
sin 2 x
Câu 296: Tìm nguyên hàm 1 sin 2 x
dx . Kết quả là
1 sin 2 x
A. C . B. 1 sin 2 x C . C. 1 sin 2 x C . D. 2 1 sin2 x C .
2
Lời giải
Chọn D
Đặt t 1 sin 2 x
sin 2 x 2t
t 2 1 sin2 x 2tdt sin 2xdx dx dt
1 sin 2 x t
2dt 2t C 2 1 sin 2 x C
3
F 0 6 . Tính F .
4
9x 1 ln 9x 1 9x 2x ln 9x 1 C 2 ln 9x 1 C .
2 2
9 9
1 ln x
Câu 299: Nguyên hàm của f x là
x.ln x
1 ln x 1 ln x
A. dx ln x.ln x C . B. dx ln x2 .ln x C .
x.ln x x.ln x
1 ln x 1 ln x
C. dx ln ln x C . D. dx ln x ln x C .
x.ln x x.ln x
Lời giải
Chọn A
1 ln x
Ta có I f x dx dx .
x.ln x
Đặt x ln x t ln x 1 dx dt .
Câu 301: Cho hàm số f x thỏa mãn xf x 1 x2 1 f x . f " x với mọi x dương. Biết
2
f x f x. f x 1 2
2 1 2 1
1 f x . f x f x
x 2 x
f x . f x 1 2 .
1
x
1
.dx 1 x 2 .dx f x . f ' x x x c1 .
1
'
Do đó:
f x . f ' x
Vì f 1 f ' 1 1 1 2 c1 c1 1.
f x . f ' x .dx x x 1.dx f x .d f x x x 1.dx
1 1
Nên
f x x
2 2
ln x x c . 2
2 2
Vì f 1 1
1 1
1 c2 c2 1.
2 2
f 2 x
x2
ln x x 1 f 2 x x 2 2 ln x 2x 2 .
2 2
x3
x3
Vậy I x 2 ln x 2x 2 dx x 2x 2 ln xdx x 2 x x ln x C .
2
3
2
3
1 ln x
Câu 302: Nguyên hàm dx x 0 bằng
x
1
A. x ln 2 x C . B. ln2 x ln x C .
2
e x
2
ex
C . C. e x C .
2
A. C . B. D. e x C .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2x.e x dx d e x
2
e
2
x2
C .
1 x 1 x
a b
1 x 1 x
2018 2019
x 1 11 x dx 1 x 1 x
2017 2017 2018
dx C
Ta có: x
ex
dx x
d ex 3
ln e x 3 C
e 3 e 3
Câu 308: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn f x , f 1 0 , f 1 0 , f 2 0
* 1
x2
, f 3 ln 3 . Giá trị của biểu thức f 2 bằng
A. 4 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 1 2 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn D
1
C1 x 0
Ta có: f x 2 f x 2 dx x
1 1
x x 1 C x 0
x 2
ln x C1x D1 x 0
f x
ln x C 2 x D2 x 0
mãn F 1 . Giá trị của biểu thức S F 1 F 2 F 3 F 2019 bằng
1
2
2019.2021 2019 2019 2018
A. . B. . C. . D. .
2020 2020 2020 2020
Lời giải
Chọn D
2x 1 2x 1
Ta có f x 4 .
x 2x x x 2 x 1
3 2 2
Đặt t x x 1 x2 x dt 2x 1 dx .
Khi đó F x f x dx
1 1 1
dt C C .
t 2
t x x 1
Vậy F x
1
1 .
x x 1
1
S F 1 F 2 F 3 F 2019
1 1 1
... 2019
1.2 2.3 3.4 2019.2020
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2019 1 2019
2 2 3 3 4 2019 2020 2020
1 1
2018 2018 .
2020 2020
x
2
2
a
Câu 310: Cho biết F x x3 2x là một nguyên hàm của f x
1 1
. Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g x x cos ax .
1 1
A. x sin x cos x C x sin 2x cos 2x C
B.
2 4
1 1
C. x sin x cos C D. x sin 2x cos 2x C
2 4
Lời giải
Chọn C
2
x2 1
Ta có F x x 2 2
2 1
.
x x2
x
2
2
a
Do F x là một nguyên hàm của f x
A.
1
2
ln x2 1
B. 2 ln x 2 1
C. ln x 2 1 D.
1
2
ln x 1
Lời giải
Chọn A
Ta có:
x
x
1 2
1 1
2 x 1
1
dx 2 d x2 1 ln x2 1
2
Câu 313: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x2x là:
2
1 x2 1 ln 2
C. ln 2.2x C
2
A. .2 C B. x2
C D. 2
C
ln 2 ln 2.2 2x
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2x.2x dx
1
ln 2
2
2x.2x .ln 2
2 1
ln 2 d 2x
2
ln 2
1 x2
.2 C
Câu 314: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x x và f 0 2 . Tất cả các nguyên
hàm của f x .e 2 x là
A. x 1 e x C B. x 2 e2 x e x C
C. x 2 e x e x C D. x 1 e x C
Lời giải
Ta có f x f x e x f x e x f x e x 1 f x e x 1 f x e x
x C1 .
Vì f 0 2 C1 2 f x e2 x x 2 e x f x e2 xdx x 2 e xdx .
u x 2 du dx
Đặt
dv e dx v e
x x
2
2 sin 2x
I T
2 cos 2x
dx
1
ln C2 2
2 sin 2 2x 2 2 2 sin 2x
Từ 1 ; 2 ta có hệ:
1 1 2 sin 2x
I T x C1 I x ln C
2 2 sin 2 x
2 sin 2 x 2 2
1 .
I T ln C 2 sin 2 x
2 2 2 sin 2 x
2 1 1
T 2 x ln C
2 sin 2 x
2 2
x 3
Câu 316: Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
u
4 du .
B. 2 u2 4 du . u
3 du .
D. 2u u2 4 du .
2 2
A. C.
Lời giải
Chọn B
dx 2udu
Đặt u x 1 , u 0 nên u2 x 1 .
x u 1
2
I aun bum du . Tính giá trị của biểu thức T a b m n .
A. 9 . B. 12 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt u x 2 5 u2 x2 5 udu xdx
Khi đó: I x3 x 2 5dx x2 .x. x2 5dx u2 5 .u.udu u4 5u2 du .
Do đó a 1; n 4; b 5; m 2 .
Vậy a b n m 2 .
7 cos x 4 sin x 3
Câu 318: Hàm số f x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị
cos x sin x 4 8
F bằng?
2
3 3 3 ln 2 3 11ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4
Lời giải
Chọn D
3
sin x cos x sin x cos x
11
3 11 sin x cos x
Ta có f x 2 2 .
cos x sin x 2 2 cos x sin x
3 11 sin x cos x
F x f x dx . dx
2 2 cos x sin x
3 11 sin x cos x
x . dx
2 2 cos x sin x
d cos x sin x x ln cos x sin x C .
3 11 1 3 11
x
2 2 cos x sin x 2 2
3 3 11 3 11
Mà F ln 2 C C ln 2
4 8 8 2 8 4
3 3 11
Do đó F C ln 2 .
2 4 4 4
1
Câu 319: Bằng phép đổi biến số x 1 2sin t , với t ; , dx bằng
2 2 x 2x 3
2
A. cost C . B. t C . C. sint C . D. t C .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x
1 1
.
x 2x 3 4 x 1
2 2
e x khi x 0
Câu 321: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x và f 4 e . Đặt
e khi x 0
S f ln 3 f ln 3 f ln 2 f ln 2 200 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 S 1 . B. 3 S 2 . C. 2 S 1 . D. 4 S 3 .
Lời giải
lim f x 1 C2 .
x 0
7 x 1 dx ?
2017
Câu 322: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K
2x 1
2019
18162 2 x 1 7 x 1 18162 2 x 1 7 x 1
2018 2018 2018 2018
A. . B. .
18162 2 x 1 18162 2 x 1
2018 2018
18162 2 x 1 7 x 1 18162 2 x 1 7 x 1
2018 2018 2018 2018
C. . D. .
2x 1 18162 2 x 1
2018 2018
7x 1 9 dt 1
Đặt t dt dx dx
2x 1 2x 1 98x 1
2 2
9
2018
1 t 2018 1 7x 1
K t 2017 dt C . C
9 18162 18162 2 x 1
Câu 323: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 3
f x dx f x dx 3 x
2
A. 2x 3 C . B. 2x 3 C .
f x dx 3 2x 3 f x dx 3 2x 3
2 1
C. 2x 3 C . D. 2x 3 C .
Lời giải
Chọn D
Xét I
2 x 3 dx .
C. F x x 2 ln x x 2 1 C . D. F x x ln x x 1
2
x2 1 C .
Đặt t x x 1 t
2
x
x2 1 x x2 1 1 1
x2 1 x .
x x 1 2
x x 1
2 t
1 1 1 1
t 2 x dx 1 2 ; t 2 x2 1
t 2 t t
1 1 1 1
f x dx ln x x 1 dx = 2 1 t 2 ln tdt = 2 1 t 2 lnt .dt I .
2
1
Đặt u ln t du dt
t
1 1
dv 1 2 dt v t ;
t t
1 1 1 1 1
I t ln t t dt
2 t 2 t t
1 1 1 1 1 1 1 1
t ln t 1 2 dt t ln t t C
2 t 2 t 2 t 2 t
x ln x x 2 1 x 2 1 C .
Câu 327: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 10 . Tìm F x
1
2e 3 x
1 3 1 3
A. F x x ln e x 10 ln 5 ln 2 . B. F x x ln e x 10
ln 5
.
3 2 3 2 3
C. F x
1
3
x 10 ln 2e x 3 . D. F x
1
3
x ln 2e x 3 10
ln 5
3
.
Lời giải
Chọn D
ex
F x f x dx
1
2e x 3
dx 2e x 3 e x dx .
Đặt t ex dt exdx .
1 ex
Suy ra F x
1
2t 3 t
1
dt ln
3 2t
t
3
C ln x
3
1
C x ln 2e 3 C .
2e 3 3
x
Vì F 0 10 nên 10 0 ln 5 C C 10
1 ln 5
.
3 3
1
3
Vậy F x x ln 2e x 3 10
ln 5
3
.
Câu 328: Tính x x 1 dx là :
3
x 1 x 1 x 1 x 1
5 4 5 4
A. C B. C
5 4 5 4
x5 3x 4 x2 x5 3x 4 x2
C. x3 C D. x3 C
5 4 2 5 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: I x x 1 dx
Đặt: t x 1 dt dx , x t 1
t5 t 4
Khi đó: I t 1 .t 3 .dt t 4 t 3 dt C
5 4
x 1 x 1
5 4
Suy ra: I C
5 4
Câu 329: Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2x . Tìm nguyên hàm của
hàm số f x e 2x .
2x x
f x e dx 4 2x e x C f x e dx e C
2x 2x
A. B.
2
C. f x e 2x
dx x 2 e x C D. f x e 2x
dx 2 x e x C
Lời giải
Chọn D
f x .e dx x 1 e C ,
2x x
Theo đề bài ta có
suy ra f x .e x 1 e e x 1 .e
2x x x x
f x e x 1 .e x.e f x 1 x .e
x x x x
Suy ra K f x e dx 1 x e dx 1 x d e e 1 x e dx 2 x e
2x x x x x x
C .
K e x 1 x e xdx 2 x e x C
x.e
x 2 1
Câu 330: Tính dx
1 1 x2 1 1 x2 1 x2 1
C .
2
A. e x B. e C . C. e C . D. e C .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1 1 2
Ta có: I xe x 1dx d(e x 1 ) e x 1 C .
2 2
2 2
a
Câu 331: Cho I
1
dx 2 b ln x 2c ln 1 x 2 C . Khi đó S a b c bằng
x3 1 x 2 x
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
x
I dx
x4 1 x2
t 1 x2 dt 2xdx
1 1 1 1 1 1 1 1
I
2 t 1 .t
2
dt
2 t 1 t 1 t
2
dt ln t 1
2 t 1
ln t C
1
x 1 x 1 x 1 x 1
12 11 11 10
A. F x C . B. F x C .
12 11 11 10
x 1 x 1 x 1 x 1
11 10 12 11
C. F x C . D. F x C .
11 10 12 11
Lời giải
Chọn D
Ta có: I x. 1 x .dx . Đặt: t 1 x dt dx , x 1 t .
10
1 1
A. F . B. F . C. F . D. F .
2 2 4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Đặt t sin x dt cos xdx .
t4 sin 4 x
F x f x dx sin x cos xdx t dt C
3 3
C .
4 4
sin 4 sin 4 x
F 0 C C F x .
4 4
sin 4
2 1 .
F
2 4 4
Câu 334: Gọi F x là một nguyên hàm trên của hàm f x x2 e x
0 sao cho
1
F F 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 2 . B. 3 . C. 2 . D. 0 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có F x x2 e xdx x 2d e x x 2 e x e x 2xdx .
1 1
1 2 x 2 x
1 2 x 2
x e xd e x e
xe x e x dx .
1 e2
Theo giả thiết F F 0 3 1 3
e2 3 e2 0 1
Câu 335: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 5 7 .
2
2x 1
A. F x 2x 1 4 . B. F x 2 2x 1 .
C. F x 2 2x 1 1 . D. F x 2x 1 10 .
Lời giải
Chọn C
2 d 2x 1
Ta có 2x 1 dx 2
2 2x 1
2 2x 1 C ;
Do F 5 7 nên 6 C 7 C 1 .
x sin x
Câu 336: Nguyên hàm của hàm số y bằng
cos3 x
Suy ra F x
x 1 1 x tan x
2
2
dx 2
C .
2 cos x 2 cos x 2 cos x 2
Câu 337: Cho F x là nguyên hàm trên của hàm số f x x2eax a 0 , sao cho
1
F F 0 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a
A. 0 a 1. B. a 3 . C. 1 a 2 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn A
u x2 du 2xdx
F x x e dx
2 ax
. Đặt 1 ax .
dv e ax
dx v e
a
F x x2e ax xe axdx x2 e ax .A 1
1 2 1 2
f ' x dx x 1 e dx f x x 1 e e dx
x x x
f x x 1 e e C xe C
x x x
Mà f 0 0 0.e C 0 C 0 f x xe .
0 x
f x dx xe dx xe e dx xe e C x 1 e
x x x x x x
C .
Suy ra a 1;b 1 a b 0 .
f x dx 2 f x dx 2
1
A. 2x 1 C . B. 2x 1 C .
f x dx f x dx 2x 1
1
C. 2x 1 C . D. C .
2x 1
Lời giải
Chọn A
Đặt 2 x 1 t 2x 1 t 2 dx tdt .
1 1 tdt 1 1 1
Khi đó ta có 2x 1dx dt t C 2x 1 C .
2 2 t 2 2 2
Câu 340: Cho hàm số f x thỏa mãn x. f x f x , x 1 và f e . Tính f e 2 .
1
2
A. f e 2 .
1
3
B. f e 2 .
1
3
C. f e2 .
1
4
1
D. f e 2 .
4
Lời giải
Chọn B
f x 0
Ta có x. f x f x , x 1 , x 1 .
x. f x f 2
x
f x 1 f x 1
2 2 .dx .dx .
f x x f x x
1
Vậy f e 2 .
3
Câu 341: Cho a là một số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số
1 1
f x e x ln ax thỏa mãn F 0 và F 2020 e 2020 . Mệnh đề nào sau đây
x a
đúng?
1 1
A. a ; 1 . B. 2020; . C. a 0; . D. a 1; 2020 .
2020 2020
Lời giải
Chọn A
1
+ Ta có f x e x ln ax e x ln ax e x
1
x x
Do đó f x dx e x ln ax .dx e x .dx .
1
x
Lại có e ln ax .dx ln ax . e '.dx e x ln ax e x .d ln ax
x x
e x ln ax e x .
ax ' .dx e
ln ax e x .dx .
x 1
ax x
nên f x dx e ln ax C , tức là F( x) e x ln ax C
x
1
+ Ta có F C 0 F x e x ln ax
a
Lại có F 2020 e 2020 nên e 2020 ln 2020a e 2020 . Tìm được a
e
.
2020
Câu 342: Cho f x trên ; và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn
x
2 2
2
cos x
F 0 0 . Biết a ; thỏa mãn tana 3 . Tính F a 10a2 3a .
2 2
1 1 1
A. ln10 . B. ln 10 . C. ln10 . D. ln 10 .
2 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: F x xf x dx xd f x xf x f x dx
Khi đó f a
a
2
cos a
a 1 tan 2 a 10a và 1
2
cos a
1 tan 2 a 10 cos2 a
1
10
1
cos a .
10
Lời giải
e sin 3x + co s 3x C e 3 sin 3x + co s 3x C .
1 3x 1 3x
A. B.
2 2
C. e3x sin 3x co s 3x C . D. e3x sin 3x 3 co s 3x C .
1 1
e 4x e
f x f x
2 x dx e xdx 2 x e x C f x e 2 x e x C .
e e
Do f 0 1 C 0 f x e3x .
f x sin 3x dx
3e sin 3x dx
3x
e sin 3x d 3x
3x
e sin 3x e cos3x d 3x
3x 3x
16
1 1 t 1 2 16
Ta có x( x 2 7)15 dx t15dt . C x 7 C .
2 2 16 32
Câu 347: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin2 2x.cos3 2x thỏa F 0 là
4
A. F x sin3 2x sin5 2x . B. F x sin3 2x sin5 2x .
1 1 1 1 1 1
6 10 15 6 10 15
C. F x sin3 2x sin5 2x . D. F x sin3 2x sin5 2x .
1 1 4 1 1 1
6 10 15 6 10 15
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t sin 2x dt 2.cos 2xdx dt cos 2xdx .
2
Ta có: F x sin 2x.cos 2xdx
2 3
1 2
2 1
2
1
6
1
10
1
6
1
t . 1 t 2 dt t 2 t 4 dt t 3 t 5 C sin3 2x sin5 2x C .
10
1 1 1
F 0 sin3 sin5 C 0 C .
4 6 2 10 2 15
Khi đó F 2 4 2
2 12 2
4 2 C 4 2 C
5 5
5 1 5 2 12 2
F x x2 x 2
2
5
12 2
5
F
2
5
.
2x 1
Câu 349: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 là:
x x4
ln x2 x 4
A. C . B. 2 ln x 2 x 4 C .
2
C. ln x 2 x 4 C . D. 4 ln x 2 x 4 C .
Lời giải
Ta có: 2
2x 1
dx 2
d x2 x 4
ln x 2 x 4 C .
x x4 x x4
Câu 350: Hàm số F x nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y 3 x 1 ?
4
B. F x x 1 3 C .
3
A. F x x 1 3 x 1 C .
3
4 8
C. F x 4 x 1 C . D. F x 3 x 1 C .
3 3 4 4
4 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: I 3 x 1dx .
Đặt: t 3 x 1 t3 x 1 3t 2dt dx .
I t.3t 2dt 3t 3dt t 4 C 3 x 1 C x 1 3 x 1 C .
3 3 4 3
4 4 4
Vậy F x x 1 3 x 1 C .
3
4
4 sin x 3 cos x
Câu 351: Nguyên hàm của hàm số y bằng
sin x 2 cos x
A. 2x ln cos x 2 sin x C . B. 2x ln sin x 2 sin x C .
C. 2x ln cos x 2 cos x C . D. 2x ln sin x 2 cos x C .
1 1
Do f 2 ln 6 ln 1 ln 2 C1 ln 6 ln 3 C1 ln 6 C1 ln 2
e e
Đồng thời f e 2 3 ln ln e 2 1 C 2 3 C 2 3
1
e
Khi đó: f f e3 ln ln 1 ln 2 ln ln e3 1 3 3 ln 2 1 .
1
e
Vậy a 2; b 3 . Suy ra T 7 .
2 cos x 1
Câu 354: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0;
sin 2 x
. Biết rằng giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là 3 . Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau
5 2 3
A. F 3 3 . B. F . C. F 3 . D. F 3 3 4 .
6 3 2 3 6
Lời giải
Chọn D
2 cos x 1
Ta có: f x dx sin 2 x
dx
cos x 1 d sin x 1 2
2 2
dx 2
dx 2 2
2
dx cot x C
sin x sin x sin x sin x sin x
2 cos x 1
Do F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; nên hàm
sin 2 x
số F x có công thức dạng F x cot x C với mọi x 0; .
2
sin x
Xét hàm số F x cot x C xác định và liên tục trên 0; .
2
sin x
max F x F 3 C
0 ;
3
Theo đề bài ta có, 3 C 3 C 2 3 .
Do đó, F x
2
cot x 2 3 .
sin x
Khi đó, F 3 3 4 . Vậy ta Chọn D
6
dx
Câu 355: Tìm nguyên hàm I .
1 ex
A. I x ln 1 e x C . B. I x ln 1 e x C .
e xdx dt 1 1
I ln t ln t 1 C ln e ln e 1 C x ln e 1 C
x x x
x
e 1 e x
t(1 t ) t t 1
Câu 356: Nguyên hàm của hàm số: y sin 2 x.cos3 x là:
1 1 1 1
A. sin3 x sin5 x C . B. sin3 x sin5 x C .
3 5 3 5
C. sin x sin5 x C .
3
D. sin x sin5 x C .
3
Câu 357: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Bằng cách đặt t x ,
f x dx bằng
nguyên hàm x
A. 2 f t C . f t C . C. 2 f t C . D. f t C .
1
B.
2
Lời giải
Chọn A
1 dx
Ta có t x dt dx 2dt .
2 x x
f x dx
Do đó x
f t 2dt 2 f t dt 2 f t C .
3 20x 2 30x 7
Câu 358: Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có một nguyên hàm
2 2x 3
F x ax 2 bx c 2x 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng
2 x 3 5 2 x 3 7 2 x 3 C
5 3
2 x 3 2 x 3 5 2 x 3 2 x 3 7 2 x 3 C 4 x
2 2
2x 1 2x 3 C
Vậy F x 4 x 2 x 1 2 x 3 . Suy ra S a b c 3 .
2
ln x 2 4
A. 4 ln x 4 C
2
B. ln x 4 C
2
C. C D. 2 ln x 2 4 C
2
Lời giải
Chọn B
2x
Ta có: 2
d x2 4
2 ln x 2 4 C
x 4 x 4
3 2
Câu 360: Xét trên 0; , biết F x sin xe dx và F 0 . Tính F
cos x
.
4 3
e e e e
2 2 2 2
A. e . B. e . C. e . D. e .
Lời giải
Chọn C
3
* Ta có ; . Xét trên ; ta có cos x cos x .
4 2 2
* Suy ra, trên ; ta có sin xe dx sin xe cos x dx e cos x C F x .
cos x
2
3 2
3 cos
* Theo đề bài ta có F 0 e 4
C 0 C e 2
.
4
2
2 2 2
2 cos 1 2
Suy ra, F x e
cos x
e 2
F e
3
e 2
e2 e 2
e e .
3
Câu 361: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa f x 4 f x 8x2 16x 8 với
2
Đặt I 2 f x dx .
u f x du f x dx
Dùng tích phân từng phần, ta có: .
dv 2d x
v 2 x 2
I 2x 2 f x 2x 2 f x dx 2x 2 f x 2x 2 f x dx .
Ta có f x 4 f x 4x2 8x 4
2
f x dx 2 2 f x dx 4x2 8x 4 dx
2
f x dx 2 2x 2 f x dx 2x 2 dx 4x2 8x 4 dx 2x 2 dx
2 2 2
f x 2x 2 dx 0 f x 2x 2 f x x2 2x C , C
2
.
Câu 362: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 . Tính F 0
sin 4x
1 cos x2
2
A. F 0 4 6 ln 2 . B. F 0 4 6 ln 2 .
C. F 0 4 6 ln 2 . D. F 0 4 6 ln 2 .
2.cos 2 x. 3 cos 2 x
'
F x
sin 4 x 2 sin 2 x.cos 2 x 4 sin 2x.cos 2x
dx dx dx dx
1 cos x
2
1 cos 2 x 3 cos 2 x 3 cos 2 x
1
2
3 cos 2x 3 d 3 cos 2x 2 1 3 d 3 cos 2x
2
3 cos 2x
3 cos 2x
2 3 cos 2x 6 ln 3 cos 2x C .
Do F 0 2 3 cos 6 ln 3 cos C 0 C 4 6 ln 2 .
2
F 0 2 3 cos 0 6 ln 3 cos 0 4 6 ln 2 4 6 ln 2 .
x2
f x
1
Câu 363: Giả sử một nguyên hàm của hàm số có dạng
2
1 x3 x 1 x
B
A 1 x3 . Hãy tính A B .
1 x
8 8
A. A B 2 . B. A B . C. A B 2 . D. A B .
3 3
Lời giải
2
d 1 x
1 1
Tính 2
dx 2 C2 B 2 .
2
x 1 x 1 x 1 x
8
Suy ra A B .
3
Câu 364: Biết f x dx 3x cos 2x 5 C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f 3x dx 9x cos 2x 5 C B. f 3x dx 3x cos 2x 5 C
C. f 3x dx 3x cos 6x 5 C D. f 3x dx 9x cos 6x 5 C
Lời giải
Chọn C
Ta có f x dx 3x cos 2x 5 C
f x dx 3x cos 2x 5 C
Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 113
∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
f x 3 cos 2x 5 6x sin 2x 5
f 3x 3 cos 6x 5 18x sin 6x 5
Xét f 3x dx 3 cos 6x 5 18x sin 6x 5 dx
3 cos 6x 5dx 18x sin 6x 5dx 1 .
Xét I 18x sin 6x 5dx .
Với I 3xcos 6x 5 3 cos 6x 5dx
3x u
3dx du
Đặt
6 sin 6x 5 dx dv
cos 6x 5 v
Thay vào 1 ta được f 3x dx 3x cos 6x 5 C.
2
Trở lại biến x , ta có I 2017 x2 1 C .
2017 x
Vậy F x 2x dx dx x 2017 x 1 C .
2 2
2
x 1
Ta có f 3 ln 4 C1 , f 0 ln C1 , f 3 ln C3
1 1 1 1 2
3 3 2 3 5
Theo giả thiết ta có f 0 C2 1 ln 2 .
1 1
3 3
f 1 ln 2 .
2 1
3 3
Và f 3 f 3 0 C1 C3 ln .
1 1
3 10
Vậy f 4 f 1 f 4 ln C1 ln 2 ln 2 ln 2 C2 ln 2 .
1 5 1 1 1 1 1 1
3 2 3 3 3 3 3 3
Câu 369: Nguyên hàm của hàm số: y sin x.cosx là:
3
1 1 1
A. cos4 x C . B. cos2 x C . C. sin3 x C . D. sin 4 x C .
4 3 4
Lời giải
Chọn D
sin 4 x
Ta có: sin3 x.cos x.dx sin 3 x.d sin x C .
4
2 sin x 2 cos x
Câu 370: Theo phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm của I dx là:
3
1 sin 2x
A. 3 3 t C . B. 6 3 t C . C. 2 3 t C . D. 12 3 t C .
Lời giải
Chọn B
2 sin x 2 cos x 2 sin x cos x
Ta có: I dx dx .
1 sin 2x sin x cos x
3 2
3
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 2 sin2 x cos 2x cos2 x sin2 x và 2 sin 2 x sin x cos x
2
4
cos x sin x
Hàm số được rút gọn thành f x
sin x cos x
d sin x cos x
Nguyên hàm f x dx = ln sin x cos x C
sin x cos x
Câu 372: Cho hàm số f x liên tục trên , biết cos 2x là một nguyên hàm của f x .e x . Một
nguyên hàm của f x .e x là :
A. 2 sin 2x cos 2x . B. 2 sin 2x cos 2x .
C. 2 cos 2x sin 2x . D. cos 2x 2 sin 2x .
Lời giải
Chọn B
Ta có : cos 2x là một nguyên hàm của f x .e x f x .e x cos 2x f x .e x 2 sin 2x
f x .e x 4 cos 2x f x e x
e x . f x 4 cos 2x f x .e x 4 cos 2x 2 sin 2x
f x exdx 4 cos 2x 2 sin 2x dx 2 sin 2x cos 2x C .
Vậy một nguyên hàm của f x .e x là : 2 sin 2x cos 2x .
A. ln 6 . B. ln 2 . C. ln 6 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
* Ta có . Suy ra,
x 1 2 x 1 x 1
2
1 x 1
ln C1 , x ; 1 1;
x 1 2 x 1
f x ln
1
C
2 x 1 1 ln 1 x C , x 1; 1
2 x 1 2
* Ta có
f 0 1 ln 1 C2 1 C2 1
1
2
1 1
f 2 2 ln C1 2 C1 2 ln 2
1
2 2 2
1 2 1
* Do đó, f 2
x 12
e x f x x2 1 e
'
2 .
x 2 1 x2 1 x2 1
e f x dx= x 1 e
x
2
2
dx C1 +e f x x e
x 2 2
dx e 2
dx
C1 +e x f x I1 I 2 *
x 2 1
Xét: I 2 e 2
dx .
x2 1 x2 1
u e 2 du xe 2 dx
Đặt: .
dv dx v x
x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1
I 2 C2 xe 2
x e 2 2
dx C2 xe 2
I1 I1 I 2 xe 2
x 2 1 x 2 2 x 1
* C +e 1
x
f x C 2 xe 2
f x C e xe x 2
.
x 2 x 1
2
Vì f 1 e C 0 f ( x) xe 2
4
Câu 375: Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos x 2x sin x , x . Khi đó f x dx
0
bằng
2 2 2 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 2 64 16 8 64 16 8 32 4 2
Lời giải
Chọn B
f x dx cos x cos x 2x sin x dx cos x x sin 2x dx .
2
Ta có
1 cos 2x x sin 2x
cos x dx dx C .
2
2 2 4
du dx
u x
Tính x sin 2x dx . Đặt cos 2x .
0
0
4
dx
4
8
4
0
.
16 8
4 2
f x dx 64 16 8 .
1
Vậy
0
Câu 376: Một nguyên hàm của hàm số f x 8 sin4 x 2 cos 5x.sin 3x có dạng
F x ax b.sin 2x c.cos 2x d.sin 4x e.cos 8x . Tính S a b c d e .
13 15 15
A. S . B. S . C. S . D. S 5 .
8 3 8
Lời giải
Chọn A
Ta có: 8 sin 4 x 2 1 cos 2x
2
A.
1 2
3
x 1 1 x2 C
1
B. x2 1 1 x2 C
3
1 2
C. x 2 1 x2 C
3
D.
1
3
x2 2 1 x2 C
Lời giải
Chọn C
x3
Ta có : I dx
1 x2
Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 tdt xdx
(1 t 2 ) t3
Khi đó: I tdt (t 1)dt t C .
2
t 3
3
1
1 x2 C x2 2 1 x2 C .
3
f x
Câu 378: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số
1
. Tìm nguyên hàm của hàm số
x x4
f x .sin 2x
1 1
A. x sin 2x cos2x C B. x cos 2x sin 2x C
2 2
1 1
C. x cos 2x sin 2x C D. x sin 2x cos2x C
2 2
Lời giải
Chọn A
f x 4 1
Ta có F x 4
f x x 4
.F x x . 4 1
x . 2 x
2
x x x
f x 2x f x .sin 2x 2x.sin 2x
Vậy f x .sin 2xdx 2x.sin 2x dx
u x du dx
Đặt
dv 2 s in2xdx dv cos 2xdx
2x
Câu 379: Tính dx thu được kết quả là:
1 x2
Ta có:
2x
dx
d 1 x2
ln 1 x 2 C .
1 x 2
1 x 2
Câu 380: Cho hàm số f x xác định trên \1;1 thỏa mãn f ' x . Biết f 3 f 3 4
1
x 1
2
1 1
và f f 2 . Giá trị của biểu thức f 5 f 0 f 2 bằng
3 3
1 1 1 1
A. 5 ln 2 . B. 6 ln 2 . C. 5 ln 2 . D. 6 ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có f ' x 2 f x f ' x dx 2 dx ln C với x R\1;1 .
1 1 1
x 1 x 1 2 x 1
1 x 1
ln C1 khi x 1
2 x 1
1 x 1
Khi đó: f x ln C2 khi 1 x 1
2 x 1
1 x 1
ln C3 khi x 1
1 3
A. I 1. B. I . C. I 0 . D. I .
2 2
Lời giải
Chọn C
12 1
2
1
x2 1
I x dx 0.
1
2 1 2 2
3
Câu 2: Tính tích phân I cos2 x dx .
0
4 3 3 4 3 3 3 4 3 3 4 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
24 12 12 24
Lời giải
Chọn A
3 3
1 cos 2x 1 1 4 3 3
Có I cos2 x dx dx x sin 2x 3 .
0 0
2 2 2 0 24
3
dx x ln x 2 0 3 ln 5 0 ln 2 3 ln .
2
Ta có: I dx 1
0
x2 0
x2 5
Vậy a 3, b 2, c 5 a b c 0 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 3 3
x dx . e x x 1 dx e x x 1 dx .
3
A. x dx 3
B.
1 1 2 2
2022 2022
x
2 2
Lời giải
Chọn C
2
1 1 3 1 3
Ta có: x x 1 x 2.x . x 2 0 , x
4 2 4 2
.
2 4 4 2 4
2022 2022
x x 1 dx x
x 2 1 dx .
4 2 4
Do đó:
1 1
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
u x 2
du dx
1 1
1 1
0 0 3 2e = a be
x x x
Đặt x 2 e dx x 2 e dx = e 2 e
dv e dx v e
x x
0 0
với a; b a 3, b 2 a b 1
3x khi 0 x 1
2 2
5 7 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 1 2 1 2
x2
f x dx f x dx f x dx 3x 3
3x dx 4 x dx
7
2
4x .
0 0 1 0 1
3 1 2 1 2
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x . Biết F 2 7 . Giá
trị của F 4 là:
Lời giải
Chọn C
f x dx F x F 4 F 2 .
4 4
Theo định nghĩa tích phân ta có
2 2
4
Suy ra F 4 f x dx F 2 7 f t dt .
4
2
2
4
Biết tích phân I tan x 1 dx a ln
2 b b
Câu 8: với là phân số tối giản, c 0 . Giá trị của
0
c c
a b c là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1 sin x
4 4 4
Có I tan x 1 dx tan 2 x 2 tan x 1 dx
2
2
2 dx
0 cos x
0 0
cos x
4 4
d cos x tan x 4 2 ln cos x 4 1 2 ln
1 1 2 1
2
dx 2 1 ln .
0 cos x
cos x 2 2
0 0 0
Vậy a b c 11 2 2 .
Câu 9: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x tùy ý trên a; b . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
b b
A. f x dx F a F b . B. f x dx F b F a .
a a
b a a
C. f x dx f x dx .
a b
D. f x dx 0 .
a
Lời giải
Chọn A
b
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3
2x 3 dx= x 3x 18 a2 3a .
2 3
Ta có a
a
3
a 1
2x 3 dx 14 18 a
3a 14 a 2 3a 4 0
2
Mà .
a a 4
Vậy tổng các giá trị của a là 3 .
A. f x dx 2 . B. f x dx 4 . C. f x dx 4 . D. f x dx 2 .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có I f x dx f x f 1 f 0 3 1 4 .
0
0
Câu 12: Cho hàm số y f x , y g x là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên 0; 2 và
2 2 2
g x f x dx 2 ,
0
g x f x dx 3 . Tính tích phân I g x f x dx
0 0
A. I 1 B. I 1 C. I 5 D. I 6
Lời giải
Chọn C
2
I g x f x dx
0
2 2 2
g x f x g x . f x dx g x f x dx g x f x dx 3 2 5 .
0 0 0
A. I 2 . B. I 4 . C. I 36 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
1 d( 2x 3) 1
3 3
dx
1
ln 3 ln1 ln 3 .
1
3
2 2x 3 2 2 2x 3 2 ln 2x 3 2
2 2
a 1; b 2; c 3 a b c 1 2 3 6 .
Vậy I 6 .
Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây sai?
a c b b
A. f x dx 1
a
B. f x dx f x dx f x dx , c a; b
a c a
b a b b
C. f x dx f x dx D. f x dx f t dt
a b a a
Lời giải
Chọn A
a
Ta có: f x dx F a F a 0 .
a
2
Câu 15: Tính tích phân I xe xdx .
A. I 3e . 2
B. I e 2 . C. I e . D. I e 2 .
Lời giải
Chọn B
u x
du dx
Đặt
dv e dx
v e
x x
2 2
I xe dx xe
x x 2
1
e xdx 2e 2 e e x 2
1
2e 2 e e 2 e e 2 .
1 1
6
a 3b
Câu 16: Cho tích phân I sin 2x.cos 3x dx . Biết I . Giá trị của a b là
0
10
A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
6 6
1 3 34
sin x sin 5x dx cos x cos 5x 6
1 1
Có I sin 2x.cos 3x dx .
0 0
2 2 5 0 10
Vậy a b 3 4 1 .
2 2
A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng 0; và có bảng biến thiên như sau
5
Biết rằng f x dx 5 . Giá trị của f 5 bằng
2
A. 15 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có x 3; 5 f x 0 và x 2; 3 f x 0 ,
f 2 0, f 3 1.
5 3 5
f x dx 5 f x dx f x dx 5
2 2 3
3 5
f x dx f x dx 5 f x f x 5
2 5
f 2 f 3 f 5 f 3 5 f 5 2 5 f 5 3 .
Câu 19: Cho các số thực a , b và các mệnh đề:
b a b a
I . f x dx f x dx . II . 2 f x dx 2 f x dx .
a b a b
2
b
b
b b
III . f x dx f x dx
2
. IV . f x dx f u du .
a a a a
A. I 5 . B. I 8. C. I 7 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
10 6 10 10 10 6
Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 8 9 1
3 3 6 6 3 3
10 6 10
Khi dó I f x dx f x dx f x dx 7 1 6.
0 0 6
1
A. 1. B. 1 . C. 20. D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: a , b .
u 2 x 1 du 2dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
1 1
2 x +1 e x dx = 2 x +1 e x 2 e x dx = 2x 1 e x =1+ e = a + b.e .
1
0 0
0 0
a = 1
. Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
1
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1 0 , x f x dx 3 .
2 1
0
1
x f x dx .
3
Tính
0
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
u x
3
du 3x dx
2
Đặt .
dv f x dx
v f x
1 1
0 x f x dx x f x 0 30 x f x dx f 1 0 3. 3 0 1 1 .
3 3
1
2 1
Ta có
x f x dx 1 .
3
Vậy
0
9 4
Câu 24: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx là
0 1
A. 24 . B. 27 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
1
Đặt t 3x 3 dt 3dx dx dt .
3
Đổi cận: x 1 t 0 , x 4 t 9 .
9 9
Khi đó: I f t dt f x dx .9 3 .
1 1 1
30 30 3
1
x3 1 1
Câu 25: Biết dx ln 2 (với a là số nguyên). Tính a
0 x 1
2
2 a 1
A. a 1 B. a 0 C. a 0 D. a 2
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t x2 1 xdx dt
2
x 0 t 1
Đổi cận:
x 1 t 2
1 2 2
t 1 dt 1 2 1 1
2
x .xdx
Ta có 2 1 t ln t
1
1 ln 2 .ln 2 a 1
1 1
0 x 1 1
t 2 1 t 2 1
2 2 2
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 3 x f x x , x . Tính tích
5
A. I 14 . B. I 2 . C. I . D. I 10 .
4
Lời giải
Chọn C
Đặt t f x ta có: t 3 t x dx 3t 2 1 dt .
Đổi cận:
2 1
I f x dx t 3t 2 1 dt
5
4
.
0 0
1
Câu 27: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x dx 9 .
5
Tính tích phân
f 1 3x 9 dx
0
A. 15 . B. 75 . C. 27 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
I f 1 3x 9 dx f 1 3x dx 9 dx I1 18 .
0 0 0
Đổi cận:
5 1
I1 f t dx f x dx .9 3 .
1 1 1
31 3 5 3
Vậy I 3 18 21.
e
đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
Lời giải
Chọn A
e e e e
Ta có 1 x ln x dx 1.dx x ln x dx e 1 x ln x dx .
1 1 1 1
1
u ln x du x dx
Đặt 2
dv x.dx v x
2
e e
x 2 e
1 e2 1 2 e
e2 e2 1 e2 1
Khi đó x ln x dx ln x x dx x .
A. 80 . B. 20 . C. 60 . D. 40 .
Lời giải
Chọn B
x 3 t 7
Đặt t 10 x . Khi đó dt dx . Đổi cận: .
x 7 t 3
3 7 7
Khi đó I 10 t f 10 t dt 10 t f 10 t dt 10 x f 10 x dx
7 3 3
7 7 7 7
10 x f x dx 10 f x dx xf x dx 10 f x dx I .
3 3 3 3
7
Suy ra 2I 10 f x dx 10.4 40 . Do đó I 20 .
3
2
ln x b
Câu 30: Cho tích phân I 2
dx a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương,
1 x
c
b
đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a 3b c .
c
Ta có f x 2 sin 2 x 3 dx 4 cos 2x dx 4x sin 2x C .
1
2
Lại có f 0 4 C 4 . Vậy f x 4x sin 2x 4
1
f 2 c . Tích phân
x
f x dx bằng
1
A. 2c b a . B. 2a b c . C. 2a b c . D. 2c b a .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x . f x 1 f x
1
f x
2 2 2 2
x
dx xf x dx xf x f x dx 2 f 2 f 1 f x dx 2c b a .
2
1 f x 1
1
1 1
2
3 x dx
Câu 33: Tính tích phân I ta được kết quả:
0
x 1
76 36 15 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 76 36
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 1 t 2 x 1 dx 2t.dt
x 0 t 1
Đổi cận:
x 3 t 2
t
2
2
1 2tdt 2 2
2 2
Khi đó I 2. t 1 .dt 2. t 4 2t 2 1 dt
2
1 t 1 1
2
t 5 2t 3 92 16 76
2. t
5 3 1 15 15 15
0
Câu 34: Tính tích phân I x x 1
2018
dx ta được kết quả:
1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4078380 4078380 2018 2018
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 1 dx dt
x 1 t 0
Đổi cận:
x 0 t 1
1
1 1
t 2020 t 2019
Khi đó I t 1.t 2018
.dt t 2019
t 2018
.dt
0 0 2020 2019 0
1 1 1
2020 2019 4078380
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
Lời giải
Chọn C
2 dx 2 dx
I .
1 x 4x 5
2 1 ( x 2)2 1
Đặt x 2 tan t , t ; dx 1 tan 2 t dt .
2 2
x 1 t
Đổi cận : 4.
x 2 t 0
I
0 1 tan t dt 2
0
0
x dt t .
4 1 tan t 2
4 4 4
a
Câu 36: Biết rằng ln x dx 1 2a , a 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1
1
u ln x du dx
Đặt x
dv dx v x
a a
Ta có ln xdx a.ln a dx a ln a a 1 1 2a a ln a 3a ln a 3 a e3 .
1 1
I f x cos x f x sin x dx .
0
A. I 20 . B. I 20 . C. I 10 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn C
u f x
du f x dx
Đặt
dv cos x.dx
v sin x
Theo công thức tích phân từng phần, ta có
1 1
0
0 0
1
I f x cos x f x sin x dx f 1 sin 1 10 .
0
x 2 2x
a2 b2 bằng
A. 34 . B. 25 . C. 41 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
1
x 2 2x x 0 t 3
I dx . Đặt t x 3 dt dx , đổi cận
0 x 3 x 1 t 4
2
t 2 4t 3 4 3 3 4 5
4 4
4
I 2
dt 1 2 dt t 4 ln t 4 ln .
3
3 t t t t3 4 3
a 5
a 2 b2 34 .
b 3
9 4
Câu 39: Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx
0 1
là
A. 24. B. 3. C. 27. D. 0.
Lời giải
Chọn B
1 x 1 t 0
Đặt t 3x 3 dx dt . Đổi cận
3 x 4 t 9
1
Đặt t e 2 x dt 2e 2 xdx dx dt .
2t
Đổi cận: x 0 t 1 ; x ln 2 t 4
4 f t 1
K dt I I 2K 2.8 16 .
1 2t 2
1
Câu 41: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
dt
0 0
A. t 1 t dt t
2
B. t 1 t
2 2
C. 4
t dt
2
D. t 1 t 2 dt
1 0 1 0
Lời giải
Chọn B
Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 xdx tdt
.t.tdt 1 t .t .dt
2 2
Ta có I x 4
1 x .xdx 1 t
2 2 2 2
0 1 0
1
dx
Câu 42: Tính tích phân I 2
.
0
1 x2
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 6
Lời giải
Chọn D
Đặt x sin t ; t : dx cos t dt .
2 2
1
Đổi cận : Với x 0 t 0 và x t .
2 6
cos t dt
I 6 6 dt t 06 .
0
1 sin t
2 0 6
4 2
f x dx 16 I f 2x dx
Câu 43: Cho 0 . Tính 0 .
A. I 8 . B. I 32 . C. I 16 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2x , dt 2dx .
Đổi cận:
4 4
I f t f x dx 8 .
dt 1
0
2 20
2 2
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 2 và x 1 f x dx a . Tính
1
f x dx theo
1
a và b f 2 .
A. a b . B. a b . C. a b . D. b a .
Lời giải
Chọn D
Đặt u x 1 du dx ; dv f x dx chọn v f x .
2 2 b 2
x 1 f x dx x 1 f x f x dx f 2 f x dx b f x .
2
1
1 1 a 1
2 2 2
Ta có x 1 f x dx a b f x dx a f x dx b a .
1 1 1
1 3
f x dx 1 2 f x dx
Câu 45: Biết 0 và f 2x 1 dx 3 . Tính
1
0 .
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Đổi cận: x 1 t 1 và x 2 t 3
2 3 3
Suy ra f 2x 1 dx 3 f t dt 3 . Hay f t dt 6 .
1
1
21 1
3 1 3
Vậy f x dx f x dx f x dx 1 6 5 .
0 0 1
2
Câu 46: Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f x dx 6 . Tính tích phân
0
2
I f 2 sin x cos xdx.
0
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
+ Đặt t 2 sin x dt 2 cos xdx dt cos xdx.
2
+ Đổi cận x 0 t 0; x t 2.
2
3
x 3
Câu 47: Biết I 2
dx ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu
0 cos x
a
thức T a2 b.
A. T 13 . B. T 9 . C. T 7 . D. T 11 .
Lời giải
Chọn D
3 3
x 1
Xét I 2
dx x. 2
dx.
0 cos x 0 cos x
u x
du dx
Đặt 1 .
dv dx v tan x
2
cos x
3 3
d cos x x tan x ln cos x 3
1 3
I x.tan x 3 tan xdx x.tan x 3 ln 2.
cos x 3
0 0 0 0 0
a 3
Suy ra T a 2 b 11.
b 2
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn
f x dx 24 f 4x dx
Câu 49: Cho 0 . Tính 0
A. 36. B. 76. C. 6. D. 12.
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t 4x dt 4dx dx
4
Đổi cận: x 0 t 0, x 2 t 8
2 8
f 4x dx f t dt 24 6 .
1 1
0
40 4
1
Câu 50: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và thỏa mãn f x dx 6. Tính tích phân
1
1
I f 2x 1 dx.
0
A. 4. B. 3. C. 36. D. 6.
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t 3x dt dx
3
x 0 t 0
Đổi cận:
x 1 t 3
3 3
Ta có I f t . .dt f t .dt .12 4
1 1 1
0
3 30 3
1 1
Câu 52: Cho f x là hàm liên tục trên thỏa mãn f x dx 4 và f 3x dx 6 . Tính tích
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 3
f 3x dx 6 f 3x d 3x 6 f x d x 18 .
1
Ta có: 0 0
3 0
3 0 3 1 3
Khi đó: f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 4 18 14 .
1 1 0 0 0
1 3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 8 8 12 8 12 12 8
Lời giải
Chọn A
Đặt x sin t ; t ; dx cos tdt .
2 2
Đổi cận :
3 3 3 3
I sin t 1 sin t cos tdt sin t cos tdt sin 2tdt 1 cos 4t dt
2 2 1 2 21 2
4 8
4 4 4 4
1 1 3 1 3 1 3
t sin 4t I .
8 4 4 8 12 8 8 12 8
A. 5 . B. 20 . C. 30 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
3
Xét I f 2x dx .
0
x 0 t 0 6
f t dt .10 5
1 1 1
Đặt t 2x dx dt . Đổi cận
2
x 3 t 6
I
20 2
4
3
1 a b
Câu 56: Biết tích phân I xx
1
4
1
dx ln với a , b là các số nguyên dương. Tính a b là
4 2
A. 5 B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn B
4 4
3 3
1 x
Ta có: I xx
1
4
1
dx x x
1
2 4
1
dx
dt
Đặt t x2 dt 2xdx xdx .
2
Đổi cận: x 1 t 1
x 4 3 t 3
A. I 1 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: u 2x 1 du 2dx , dv f x dx chọn v f x .
1 1
1
Ta có: 2x 1 f x dx 10 2x 1 f x 0 2 f x dx 10
0 0
1 1 1
3 f 1 f 0 2 f x dx 10 12 2 f x dx 10 f x dx 1 .
0 0 0
1 ln 2 e
f x dx 2018 x f ln 2x dx
1
Câu 58: Cho ln 2 . Tính .
1009
A. I . B. I 4036 C. I 1009 . D. I 2018 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Đặt ln 2x t dx dt
x
e 1 ln 2
Khi đó f ln 2x dx f t dt 2018. .
1
1
x ln 2
1
Câu 59: Cho I x5 1 x 2 dx . Nếu đặt t 1 x2 thì I bằng
0
1 1
dt
0 0
t D. t 1 t dt
2
A. 4
t dt 2
B. t 1 t
2 2
C. t 1 t dt 2
1 0 0 1
Lời giải
Chọn B
Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 xdx tdt
x 0 t 1
Đổi cận:
x 1 t 0
1 0 1
.t.tdt 1 t .t .dt
2 2
Ta có I x 4
1 x .xdx 1 t
2 2 2 2
0 1 0
4 2
1
Đặt t 2x dt 2dx dx dt
2
x0t 0
Đổi cận:
x2t 4
2 4
J f 2x dx f t dt .32 16
1 1
0
20 2
Ta chọn đáp án C .
4 2
Câu 61: Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích phân J f 2x dx.
0 0
2
Câu 62: Cho tích phân I 1 3cos x .sin x dx .Đặt u 3 cos x 1 .Khi đó I bằng
0
3 2 3 2
2 2 2
A. u du .
2
B. u2 du . C. u2du . D. u3 .
1
30 31 9 1
Lời giải
Chọn D
Đặt u 3 cos x 1 2udu 3sin xdx . Khi x 0 u 2; x u 1.
2
2 2
2 2
Khi đó I u2du u3 .
31 9 1
1 ln x
e
Câu 63: Cho tích phân: I dx .Đặt u 1 ln x .Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I u du . 2
B. I du . C. I u du . 2
D. I u2du .
1 1
2 1 0
Lời giải
Chọn C
dx
Đặt u 1 ln x u2 1 ln x 2udu . Với x 1 u 1 , x e u 0 .
x
A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
u x 1
du dx
Ta xét: x 1 f x dx 5 . Đặt dv f
x dx v f x
1
3 1
Khi đó 2 3x x 2 1 .
8 2
f x dx 16 I f 4x dx
Câu 65: Biết 0 , khi đó 0 có giá trị bằng
A. I 64 . B. I 36 . C. I 32 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn D
x 0 t 0
dt
Đặt t 4x dt 4dx dx . Đổi cận
.
x 2 t 8
4
có giá trị là
1 a
A. I a . B. I 1 C. I 2a . D. I 2a 1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2x 1 dt 2dx
5
Suy ra I f t dt .
1 a
23 2
x3 3x 2 3x 1
1
Câu 67: Tính tích phân 0 x2 2x 1 dx là
4 2 10 5
A. . B. . C.
. D. .
2 5 2 2
Lời giải
Chọn D
Chia đa thức: x3 3x 2 3x 1 x 2 2 x 1 x 1 2
x3 3x 2 3x 1 2 2
x 1 2 x 1
x 2x 1 x 2x 1 x 1
2 2
1
x3 3x 2 3x 1 2 x2 2
1
1
5
Suy ra dx x 1 dx x .
x 2x 1 0
x 1 2 x 1 0 2
2 2
0
1
Câu 68: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết x 1 f x dx 12 và f 0 3 . Tính
0
1
f x dx .
0
A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Đặt u x 1 du dx .
dv f x dx , ta có v f x .
1 1
x 1 f x dx x 1 f x f x dx
1
0
0 0
1 1 1
12 f 0 f x dx 12 3 f x dx f x dx 9 .
0 0 0
Câu 69: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên thỏa mãn f 0 f 1 1 . Biết
1
e f x f x dx ae+b . Tính S a
A. S 0 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn C
u f ( x) du f ( x)dx
Đặt
dv e dx v e
x x
1 1
f x e dx e f x e x f x dx
1
x x
Ta có:
0
0 0
1
f x f x .e x dx e x f x f 1 e f 0 e 1 .
1
0
0
Vậy a 1 ; b 1 S 2 .
1
Câu 70: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1 và xf 3x dx 1 , khi đó
0
3
x f x dx bằng
2
25
A. . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
3
Lời giải
Chọn D
dt 3dx
1
Xét xf 3x dx 1 , đặt t 3x x 1 t 3 .
0 x 0 t 0
3 3
t. f t dt 1 t. f t dt 9.
1
9 0
Khi đó tích phân được viết lại:
0
3
u x2 du 2xdx
Lại có: x f x dx . Đặt
2
.
0
dv f x dx
v f x
3
Khi đó tích phân được viết lại: x . f x 2 x. f x dx 32. f 3 0 2.9 9.1 18 9.
3
2
0
0
1 2
Câu 71: Cho f là hàm số liên tục thỏa f x dx 7 . Tính I cos x. f sin x dx .
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 0 t 0
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận ,.
x 2 t 1
2 1 1
Ta có I cos x. f sin x dx f t dt f x dx 7 .
f x dx 2020 I f 2x 3 f 2 2x dx
Câu 72: Cho 0 . Tính tích phân 0 .
A. 1010 . B. 4040 . C. 2020 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có I f 2x 3 f 2 2x dx f 2x dx 3 f 2 2x dx I1 3I 2 .
0 0 0
1
+ Tính I1 f 2x dx
0
1 x 0 u 0
Đặt 2x u 2dx du dx du . Đổi cận:
2 x 1 u 2
2
f u du .2020 1010.
1 1
Nên I1
20 2
1
+ Tính I 2 f 2 2x dx
0
1 x 0 u 2
Đặt 2 2x u 2dx du dx du . Đổi cận:
2 x 1 u 0
0 2
Nên I 2 f u du f u du .2020 1010.
1 1 1
22 20 2
Vậy I I1 3I 2 1010 3.1010 2020.
A. 5 . B. 5 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B
1
ln x u dx du
Đặt x
4 x 2 dx dv 2 x 2 2 x v
Khi đó
3 3
4x 2 ln xdx ln x. 2x 2 2 x 1 dx 24 ln 3 12 ln 2 2. 72 7 12 ln 2 24 ln 3
3
2
2x
2 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 12 12 36
Lời giải
0 x. f x dx x. f x 0 0 f x dx f 1 0 f x dx 36 0 f x dx f 1 36 12 .
1 1 1 1
2 x ln x dx ae be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 75: Cho
1
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
Lời giải
Chọn D
e e e e
e
Ta có 2 x ln x dx 2dx x ln xdx 2x 1 I 2e 2 I với I x ln xdx
1 1 1 1
1
u ln x du x dx
Đặt
dv xdx
2
v x
2
e
e2 1
x 2
e x x2 e x2 e e 2 1 2
I ln x dx ln x e 1
2 1 12 2 1 4 1 2 4 4
e2 1 1 2
e
2 x ln x dx 2e 2
7
e 2e
1
4 4 4
1
a 4
b 2 a b c
7
c
4
x
12 48
Câu 76: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn và f x dx 8 . Giá trị của f 4 dx bằng
1 4
A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 1
+) Đặt t dt dx dx 4dt .
4 4
+) Đổi cận: Khi x 4 thì t 1 và x 48 thì t 12 .
x
48 12
Vậy f dx 4 f t dt 4.8 32 .
4 4 1
b
b k
f x dx M thì f kx dx
M
Tổng quát: Nếu .
a a k
k
3
Câu 77: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 4 x f x . Biết xf x dx 5 ,
1
3
tính f x dx .
11 7 5 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có 5 xf x dx xf 4 x dx
1 1
x 4 t
Đặt t 4 x .
dx dt
x 1 t 3
Đổi cận ta có .
x 3 t 1
3 1 3 3 3
Do đó x. f 4 x dx 4 t . f t dt 4 t . f t dt 4. f t dt t. f t dt
1 3 1 1 1
3 3 3 3
Suy ra 5 4. f t dt 5 4 f t dt 10 f t dt f x dx 2 .
5 5
hay
1 1 1
2 1
2
Câu 78: Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tính tích
0
x
4
phân xf 2 dx bằng
0
A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Lời giải
Xét I xf x 2 dx . Đặt t x2 được dt 2xdx xdx
dt
2
.
0
Khi x 0 t 0; x 2 t 4 .
4 4 4
I f t f t dt f x dx 1010 .
dt 1 1
0
2 20 20
3
Câu 80: Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó m, n, p
2
. Tính m n 2p
9 5 5
A. . B. . C. . D. 0 .
2 4 4
2
3 3 3 3 3
x2 1 x2 x2 9 5
x ln x dx ln x x dx ln x ln 3 2 ln 2 .
2
2 2
22 2 2
4 2
2 4
Suy ra m n 2p 0 .
2
ln 1 x
Câu 81: Cho
1 x2
dx a ln 2 b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P a 4b .
A. P 1 B. P 0 C. P 3 D. P 3
Lời giải
Chọn C
2
ln 1 x 2
1
dx ln 1 x dx
1 x2 1 x
2
1 1 1
2
ln 1 x . . dx
x 1 1 x 1 x
1
2 2
1 1
ln 3 ln 2 dx dx
2 1
x 1
x 1
1 3 3
ln 3 ln 2 ln 3 2 ln 2 ln 3 3 ln 2 a 3, b .
2 2 2
Vậy a 4b 3 .
Câu 82: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
thỏa mãn f x3 3x x 1, x .
4
Tích phân f x dx bằng:
0
25 7
A. 25 . B. . C. 88 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt x t3 3t . Khi đó: dx 3t 2 3 dt .
Với x 0 t 0 .
x 4 t 1.
4 1 1
Vậy:
f x dx f t 3 3t 3t 2 3 dt t 1 3t 2 3 dt 25
4
.
0 0 0
1 1
Câu 83: Cho hàm số f x thoả x 1 f x dx 20 và 2 f 1 f 0 4 . Tính B f x dx .
0 0
A. B 24 . B. B 24 . C. B 16 . D. B 16 .
Vậy B 16 .
1 3
Câu 84: Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2; f x dx 8.
0 0
Tính
I f 2x 1 dx .
1
2 3
A. I . B. I 6 . C. I 5 . D. I
3 2
Lời giải
Chọn C
1
2 1
Với t 2x 1, u 2x 1 , ta có I f 2x 1 dx f 2x 1 dx
1 1
2
1 t 1 3 t 1 t 1 1 t 1
3 3 3 3
2 4 3 2
A. dt . B. dt . C. dt . D. dt .
2 1 t4 2 1 t4 1 t5 2 1 t5
Lời giải
Chọn D
Đặt t 1 x2 dt 2xdx .
x 0 t 1
Đổi cận:
x 1 t 2
x 1 t 1
3 3
1 1 1 2 2
x7 x6
Vậy dx x dx x dx I dt
1 x 1 x 1 x
5 5 5
0
2
0
2
0
2 2 1 t5
9 1
Câu 86: Cho f x dx 10 . Tính tích phân J f 5x 4 dx .
A. J 4 . B. J 2 . C. J 10 . D. J 50 .
Lời giải
Chọn B
x 0 t 4
Đặt t 5x 4 , dt 5dx ; Đổi cận .
x 1 t 9
9 9
J f t dt f x dx .10 2 .
1 1 1
54 54 5
5 2x
1
Câu 87: Tính tích phân I dx
0 x 3x 2
2
A. 9 ln 3 6 ln 2 . B. 16 ln 2 9 ln 3 . C. 9 ln 3 16 ln 2 . D. 7 ln 2 9 ln 3 .
Lời giải
Chọn B
5 2x 7 9
1 1
1
I 2 dx dx 7 ln x 1 9 ln x 2 16 ln 2 9 ln 3 .
0 x 3x 2 0
x 1 x 2 0
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f (1) 0 và
1 1
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
0
3 0 30
1 1
Mà theo giả thiết f (1) 0 và x f x dx nên ta có x f x dx 1 .
1 2 3
0
3 0
3
2
Câu 89: Cho hàm số f x có f 4 và f x 1, x 0; . Khi đó f x dx bằng
2
2 sin 2 x
2
2
8 2 2
2 8 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có f x f x dx 2
1 dx 2 cot x x C .
sin x
Vì f 4 C 4 C 4 .
2 2 2
3 3
2 2
2
8
Do đó f x dx 2 cot x x 4 2 dx .
2
2 2
2 4
Câu 90: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết 2
x. f x dx 2 , hãy tính I f x dx
1
A. I . B. I 4 . C. I 1 . D. I 2 .
2
Lời giải
Chọn B
2
x. f x dx 2 , ta có
2
Xét tích phân
0
dt
Đặt x2 t xdx . Đổi cận: Khi x 0 thì t 0 ; Khi x 2 thì t 4 .
2
2 4
4 4
Do đó x. f x 2 dx 2 f t dt 2 f t dt 4 f x dx 4 hay I 4 .
1
0 22 2 0
1 1
Câu 91: Kết quả của F dx là
0 1 x2
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 4
Lời giải
Chọn D
1
1
F dt tan x 1 dx .
2
dx . Đặt t tan x , x ;
0 1 x2
2 2
Với x 0 t 0 , với x 1 t .
4
1 1
1
F dx 4 . 1 tan 2 t dt 4 dt t 4
.
0 1 x 2 0 1 tan 2 t 0 4
0
x
2 1
Câu 93: Cho hàm số f x thỏa mãn xf dx 8 và f 1 3 . Tính
0 2
f x dx .
0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 11 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
x x
2 1
0 2
xf dx 8 0 4tf t dt 8 t
2
0
0 0 0
1 3ln x .ln x
e
Câu 94: Tính tích phân I .dx ta được kết quả:
1
x
116 116 4 4
A. . B. . C. . D. .
135 135 5 5
Lời giải
Chọn B
1 2t
Đặt t 1 3 ln x t 2 1 3 ln x dx .dt
x 3
x 1 t 1
Đổi cận:
x e t 2
2
t 2
1 2t 2
2 t5 t3 112 4 116
2
Khi đó I t.
3 3
2
9 1
4 2
. .dt . t t .dt
9 5 3 1 135 135 135
1
2 2
Câu 95: Cho hàm số f x thỏa mãn sin x. f x dx f 0 1 . Tính cos x. f x dx .
0 0
A. I 0 . B. I 1. C. I 1 . D. I 2.
Lời giải
Chọn A
u cos x du sin xdx
Đặt . Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có
dv f ( x)dx v f ( x)
0
0 0
Câu 96: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2
f x f 2 x 3 x 2 2 x , x 0; 2 . Biết f x 10 , tích phân I x f ' x dx bằng
0
A. 8 . B. 24 . C. 18 . D. 22 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
f x dx f 2 x d 2 x 3 x
2x dx
2
Từ giả thiết suy ra
0 0 0
2 0
f x dx f t dt 4
0 2
2
f x dx 2
0
2
I xf x 02 f x dx 20 2 22
0
2 2
Câu 97: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 4 biết f x dx 2
0
và f 2x dx 4 . Tính
1
A. I 10 . B. I 6 . C. I 10 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
2
Xét J f 2x dx 4 .
1
x 1 t 2
Đặt t 2x dt 2dx . Đổi cận:
x 2 t 4
4
Khi đó, J f t dt 4
2
4 2 4
Vậy I f x dx f x dx f x dx 2 4 6 .
0 0 2
x2
Câu 98: Biết f t dt x cos x , x
0
. Tính f 4 .
1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt F x f x dx F x f x .
1
5x
Câu 99: Tính tích phân I dx là
2
0 x2 4
1 1 1
A. . B. . . C. D. 1.
7 8 9
Lời giải
Chọn B
dt
Đặt t x2 4 dt 2xdx xdx .
2
Đổi cận: x 0 t 4
x 1 t 5
5
5 1
1 5
5x 1 5 1 5 1
Khi đó I dx 2 dt .
2
0 x2 4 24t 2 t4 2 8 8
5 2
f x dx 4 I f 2x 1 dx
Câu 100: Cho 1 . Tính 1 .
2
ln 1 2x a
Câu 101: Cho x1
2
dx
2
ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của
a 2 b c là:
A. 3. B. 0. C. 5. D. 9.
Lời giải
Chọn C
u ln 1 2x du
2
dx
2x 1
Đặt: .
dv
1
d x v 2
1 2 x 1
x2 x x
ln 1 2x 2 x 1
2
2 2
ln 1 2x dx
2
2
dx
1 x x 1
x
1
5 2
ln 5 3 ln 3 2 ln x
2 1
5
ln 5 3 ln 3 2 ln 2 .
2
a 5 , b 3 , c 2 .
Vậy a 2 b c 5 .
Câu 102: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai liên tục trên và có đồ thị C . Giả sử tiếp tuyến
của C tại điểm có hoành độ x1 và x 2 với x1 x2 có phương trình lần lượt là
x2
A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x2
Ta có: f x dx f x f x k
x1
2 1 d2
kd1 4 3 1 .
2 2
Câu 103: Cho hàm số f x có f 2 4 , xf x dx 1 . Khi đó x f x dx bằng
2
0 0
A. 15 . B. 14 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
u x2
du 2xdx
Đặt .
dv f x dx
v f x
2 2
Khi đó I x 2 f x dx x 2 f x 2 xf x dx 4 f 2 2.1 16 2 14 .
2
0
0 0
2 1
Câu 104: Nếu f x liên tục trên đoạn 1; 2 và f x dx 6 thì f 3x 1 dx
1 0
bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 18.
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t 3x 1 dt 3dx dx dt
3
Đổi cận:
1 2
f 3x 1 dx f t dt .6 2 .
1 1
Khi đó
0
3 1 3
x
1 2
Câu 105: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x dx 10 . Tính f 2 dx .
0 0
Lời giải
Chọn B
x 1
Đặt t dt dx .
2 2
Đổi cận: x 0 t 0 ; x 2 t 1 .
x
2 1
Ta có: f dx 2. f t dt 2.10 20 .
0 2 0
1 1
Câu 106: Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính
0
f x dx .
0
A. I 8 . B. I 12 . C. I 1 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn A
1
Xét tích phân J ( x 1) f ( x)dx
0
u x 1 du dx
Đặt
dv f ( x)dx v f ( x)
0
0 0 0
2x 3x 3
1 2
Câu 107: Biết I dx a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P a2 b2 .
0 x 2x 1
2
A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2x 2 3x 3
1
Ta có I dx
0 x 2x 1
2
dt dx x 0 t 1
Đặt t x 1 suy ra
x t 1 x 1 t 2
2 t 1 3 t 1 3
2 2
2t 2 t 2 1 2 2
2 2 2
Khi đó I dt dt 2 2 dt 2t ln t t
1 t2 1 t 2
1
t t 1
3 ln 2 .
Suy ra P 32 22 13 .
1
Câu 108: Cho y f x là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I xf x dx . Khẳng
0
A. I f x dx f 1 . B. I f x dx f 1 .
1 0
Lời giải
Chọn C
u x
du dx
Đặt .
dv f x dx
v f x
1 0
I x. f x f x dx f 1 f x dx .
1
0
0 1
Câu 109: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f 0 6 ,
1
2x 2 . f x dx 6 . Tích phân f x dx .
1
0
0
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có 6 2x 2 . f x dx 2 x 2 d f x 2x 2 f x 2 f x dx
1
0
0 0 0
1 1
2 f 0 6
6 2 f 0 2 f x dx f x dx 9 .
0 0 2
1 x 2 dx
Câu 110: Tính tích phân I bằng cách đặt x 2sin t , t ;
37 30 37 37
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 6
Lời giải
Chọn A
2
2 2x4 3 2 3 2 x3 3 37
.
2
Ta có 2 dx 2 x 2 dx
1
x
1
x 3 x 1 6
f x 5x 2 f 5x 2 4x 50 x3 60 x 2 23x 1 x R . Giá trị của biểu thức f x dx
0
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
f x dx 5x 2 f 5x
4x dx 50x3 60x 2 23x 1 dx
2
Ta có:
0 0 0
1 1
Ta có: 2
5x 2 f 5x 4x dx 1
2 0
f t dt
0
1 1 1
f x dx f t dt 3 f x dx 2
1
Vậy, ta có: 0
20 0
1
Câu 113: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f x f f x dx 10 và
0
2
f 0 1, f 1 2 . Tích phân f x dx bằng
1
A. 30 . B. 3 . C. 10 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
f x dx.
0
A. 30 . B. 13 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
u x
du = dx
Đặt .
dv f x dx
v f x
1 1 1
1
Ta có x. f '( x)dx x. f x 0 f x dx 10 3 f x dx .
0 0 0
1
Vậy f ( x)dx 7 .
0
ln 3
Câu 115: Tính tích phân I e 2 x 4e x 3.dx ta được kết quả:
0
2 4
x 0 t 1
Đổi cận:
x ln 3 t 3
Khi đó I
ln 3
e . 4e 3.e dx I
x x x
3
t 2
3 .t. tdt
0
1
4 2
3
1 t5 3 189 3 93
3
1
t 3t t
4 2
81 8 5 1 20 20 10
5 2
Câu 116: Giả sử hàm số y f x liên tục trên và f x dx a . Tích phân I f 2x 1 dx
3 1
có
f x .dx 5 I f 1 x .dx
Câu 117: Biết 0 . Tính 0 ta được kết quả:
1
A. . B. 10 . C. 5 D. 5 .
5
Lời giải
Chọn D
Đặt t 1 x dt dx
x 0 t 1
Đổi cận:
x 1 t 0
0 1
Ta có I f t .dt f t .dt 5
1 0
Câu 118: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 5 và f 5 10 ,
5 5
xf x dx 30 . Tính f x dx .
0 0
A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt
dv f x dx v f x
5 5
x. f x dx x. f x f x dx
5
0
0 0
5
30 5 f 5 f x dx
0
5
f x dx 5 f 5 30 20 .
0
2 1
Câu 119: Cho hàm số y f ( x) liên tục và f x dx 12 . Tính I f 2 x dx .
0 0
A. 6 . B. 24 . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2x dt 2dx .
2 2
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 2 . Ta được I f t dt f x dx .12 6.
1 1 1
20 20 2
3
dx
Câu 120: Cho tích phân x
1 1 x
. Nếu đổi biến số x tan t , t ; thì
2
2 2
3 3 6 3
dt dt dt
Lời giải
Chọn D
Đặt x tan t , t ; dx 1 tan 2 t dt .
2 2
Đổi cận ta có
x 1 3
t
4 3
I
3
1 tan t dt
2
3
1 tan 2 t 3
dt
dt
.
tan t 1 tan 2 t tan t sin t
4 4 4
5 2
Câu 121: Cho biết f x dx 15 . Giá trị của P f 5 3x 7 dx bằng
1 0
A. P 27 . B. P 19 . C. P 37 . D. P 15 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có P f 5 3x 7 dx f 5 3x dx 7 dx
0 0 0
Lời giải
Chọn C
Ta có: I
2
dx
1 x x dx .
1 x7
2 7 6
x 1 x 1 x 1 x
7
1
7 7
dt
Đặt t x7 dt 7x6dx x6dx
7
Khi đó I
2
1 x7
dx
2 1 x7 x6
1
128
1 t
1
x 1 x 7
1 x 1 x
7
7
dx
7 t 1 t dt.
1
1
f x 1
f x
Câu 123: Cho hàm số f x thỏa mãn dx 1 và f 1 2 f 0 2. Tính I dx .
x 1 x 1
2
0 0
1 1
u d u dx
. Theo công thức tích phân từng phần, ta có:
2
Đặt x 1 x 1
dv f x dx
v f ( x)
Theo công thức tích phân từng phần, ta có
1
1
f ( x) f ( x) 1
f ( x) 1
1
f ( x)
I dx dx f (1) f ( 0) dx 1 I I 0
0
x 1 x 1 0 0 x 1 2
2 0 x 1
2
9 3
f x dx 60 I f 3x dx
Câu 124: Cho 0 . Tính 0
A. I 5 . B. I 10 . C. I 20 . D. I 40 .
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t 3x dt 3dx dx . Đổi cận x 0 t 0 , x 3 t 9 .
3
9 9 9
Vậy I f t f t dt f x dx .60 20.
dt 1 1 1
0
3 30 30 3
A. I 9 . B. I 6 . C. I 8 . D. I 7 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
3
f x 3 g
x dx 10
f x dx 31
g x dx 10 f x dx 4
1 1
Ta có: 3 3 3
13 .
2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 g x dx 2
1
1 1 1
3 3 3
Vậy I f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
1 1 1
1 4
f x dx 2 f sin 2x cos 2x dx
Câu 126: Cho 0 . Tính 0
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I 0.5 .
Lời giải
Chọn A
4 1 1
14
f sin 2x cos 2xdx f sin 2x d sin 2x f t dt f x dx 1
1 1
Ta có:
2x 1
101
0
7 x 1 1 7 x 1
99 99 1
7 x 1 1 1 7x 1
1 1
1
dx d .
1
2100 1
2x 1 2x 1 9 2 x 1 2 x 1 9 100 2x 1 0 900
99 2 99
0 0
Vậy a b 1000 .
Câu 128: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết
2 2
rằng F 1 1 , F 2 4 , G 1 , G 2 2 và f x G x dx . Tính F x g x dx
3 67
2 1
12 1
11 11 145 145
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A
u F x
d u f x d x
Đặt
dv g x dx
v G x
2 2
F x g x dx F x G x f x G x dx
2
1
1 1
2
F 2 G 2 F 1 G 1 f x G x dx 4.2 1.
3 67 11
.
1
2 12 12
3
Câu 129: Tích phân I x
1
1 x 2 dx bằng:
4 2 4 2 8 2 2 82 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Đặt t 1 x2 t 2 1 x2 xdx tdt
x 1 t 2
Đổi cận:
x 3 t 2
2
2
t3 2
82 2
Ta có I t.tdt t dt 2
2 2 3 2
3
2
A. 32 . B. 42 . C. 21 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
u ln 1 x 1
du
2
dx
Xét I 2x ln 1 x dx . Đặt 1 x .
dv 2xdx v x2 1
0
2
x2 1
2 2
x2
Ta có: I x 1 ln x 1 dx 3 ln 3 x 1 dx 3 ln 3 x 3 ln 3
2
2
0
0
x 1 0 2 0
Vậy a 3 , b 3 3a 4b 21.
3
1 a
Câu 131: Biết x dx , với a , b là các số nguyên. Tính M a b .
0
2
1 b
A. M 3 . B. M 6 . C. M 4 . D. M 7 .
Lời giải
Chọn C
Đặt x tan t dx 1 tan 2 t dt . Đổi cận x 0 t 0 và x 3 t
3
.
3
1 tan 2 t 3
I dt dt t 03 a 1, b 3 nên M 4 .
0 1 tan 2
t 0
3
f x .ln x dx bằng:
1
A. I 1 . B. I 3 . C. I 4 . D. I 0 .
Lời giải
Chọn D
1
u ln x du dx
e
Xét f x .ln x dx đặt x .
1
d v f x dx v f x
e e
f x
Khi đó f x .ln x dx f x .ln x
e
dx 1 1 0 .
1
1
1
x
3
sin 2 x
Câu 133: Xét tích phân I 1 cos x dx . Thực hiện phép đổi biến
0
t cos x , ta có thể đưa I về
Lời giải
Chọn B
1
4
Câu 134: Cho tích phân I x 1 sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
14 4
1
x 1 cos2x 2 0
B. I x 1 cos2x cos2xdx .
4 4
A. I cos2xdx .
2 0
0 0
4 4
C. I x 1 cos2x cos2xdx .
1
x 1 cos2x cos2xdx .
4
D. I
0
2 0
0
Lời giải
Chọn A
du dx
u x 1
Đặt , ta có 1 .
dv sin 2xdx v cos 2 x
2
4
14
Do đó: I x 1 sin 2xdx x 1 cos 2x
1
cos 2xdx .
4
0
2 2o
0
1
f x
I dx bằng:
1 ex
1
A. I 3 . B. I 4 . C. I 2 . D. I 1 .
Lời giải
Chọn D
x 1 t 1
Đặt t x dt dt. Đổi cận
x 1 t 1
1 1 1 1
et ex
x 1 et 1 e x f x dx.
1 1
Ta được: I f x dx t
f t dt f t dt
1 1 e 1 1 e 1 1
1 1 1
ex
Do đó: 2I
1
1
e x
f 1 e x f x dx f x dx 2 I 1
x dx
1 1 1
Câu 136: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1 ,
2 0
f 2x 4 dx 1 . Tính xf x dx .
1 2
A. I 1 . B. I 4 . C. I 0 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn C
x 1 t 2
Đặt t 2x 4 dt 2dx , đổi cận
u x du dx
Đặt ,
dv f x dx v f x
0 0
Vậy xf x dx xf x f x dx 2 f 2 2 2.1 2 0 .
0
2
2 2
2 2
x b a
Câu 137: Biết x2 1 x2 1
dx ln 5 c ln 2 với a , b , c là các số nguyên và phân số là tối
a b
3
giản. Tính P 3a 2b c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t x2 1 t 2 x2 1 xdx tdt
Đổi cận: x 3 t 2 , x 2 2 t 3 .
3
1 1 2 1 1
2 2 3 3
x tdt 2
Khi đó x2 1 x2 1
dx 2
2 t t 2
.
2
.
3 t 1 3 t 2
dt ln t 1 ln t 2
3 3 2
3
1 2 2 2
ln 2 ln 5 ln 4 ln 5 ln 2 .
3 3 3 3
Vậy a 3, b 2, c 1 3a 2b c 14 .
A. . B. . C. . D. .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
, t ; \0 . Suy ra dx
3 3 cos t
Đặt x dt .
sin t 2 2 sin 2 t
P a b c d .
A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
2
2
2 2
1 2 1
0 x 2 dx 0 x 2 2 dx ln x 2 x 2 ln 2 2 .
0
2
ln x 1
I dx .
x 2
2
0
2
Đặt 2 sin 2 x dx
0 4
x 1 ln( x 1)
2
2
1 3
Suy ra I dx ln 3 ln 2 .
x 2 0 0 x 2 4
2
x ln x 1
dx ln 3 P 1 2 3 4 7 .
1 3
Do đó
x 2
2
0
2 4
1 1
A. I 1 B. I 12 C. I 8 D. I 8
Lời giải
Chọn D
u x 1
du dx
1
. Khi đó I x 1 f x f x dx .
1
Đặt
dv f x dx
v f x
0
0
1 1
Vậy f x dx 8 .
0
3
a a
Câu 141: Giá trị của
0
9 x 2 dx
b
trong đó a, b và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của
biểu thức T ab .
A. T 35 . B. T 36 . C. T 12 . D. T 24 .
Lời giải
Chọn B
Đặt x 3 sin t dx 3 cos tdt .
Đổi cận: x 0 t 0; x 3 t .
2
2 2 2
1 cos 2t
I 9 3 sin t .3 cos tdt = 9 cos2 tdt 9.
2 9
dt .
0 0 0
2 4
Vậy T 9. 4 36 .
1
1
Câu 142: Tính I dx .
3
A. . B. . C. . D. 3.
4 3 6 3 6 6
Lời giải
Chọn B
Đặt x 3 tan t ,
2
t
2
. Suy ra dx 3 1 tan 2 t dt .
Đổi cận : Với x 0 t 0 ; x 1 t
6
6 6
1 1
Khi đó I . 3 1 tan 2
t dt dt .
0 3 3 tan t
2
0 3 6 3
3
x a
Câu 143: Cho 42
0 x 1
dx
3
b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 1 t 2 x 1 x t 2 1 dx 2tdt .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 3 t 2 .
Khi đó:
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đặt x 2 sin t dx 2 cos tdt .
1
Khi đó:
1
4 x 2 dx
6 6 6
2 2 cos 2t dt 2t sin 2t
2
4 cos t cos t dt 4 cos 2 tdt 6
6
3
3.
6 6 6
2x 2 4x 1
4 3
Câu 145: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn 2x 1
dx
1
21
au4 bu2 c du , trong đó
0
ln 21000 2 ln 21000 2
A. I 1001ln . B. I 1001ln .
1 2 1000
1 21000 1 2 1000
1 21000
1000 ln 2 21000 1000 ln 2 21000
C. I ln . D. I ln .
1 21000 1 21000 1 21000 1 21000
Lời giải
Chọn B
u ln x dx
du
x
Đặt dv dx
v 1
2
x 1
x 1
21000 21000 21000
1 1
21000
ln x 1 dx ln 21000 1000 ln 2 x
I
x 1 1
1
. 1000
x 1 x 2 1
1
dx 1000
x x 1 2 1
ln
x 1 1
1000
1000 ln 2 2 1 1000 ln 2 21001 ln 21000 2
ln ln ln = 1001ln .
2 1
1000
2 1
1000
2 2 1
1000
2 1 1 2
1000 1000
1 21000
3
xf x dx .
3
Câu 148: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 thoả f x dx 2020 . Tính 2
2 2
A. I 1010 . B. I 2010 . 2
C. I 2010 . D. I 4036 .
Lời giải
Suy ra xf x dx f t dt .2020 1010 .
1
22
2 1
2
2
3
x a
Câu 149: Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 9 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 1 t 2 x 1 x t 2 1 dx 2tdt .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 3 t 2 .
t 1
2 2
Khi đó: .2tdt
1
4 2t
2
2
t3 t
2
6 t3 2 7
dt t 2 2t 3 dt t 3t 6 ln t 2 12 ln 2 6 ln 3
1
t2 1
t2 3 1 3
a 7
Suy ra b 12 a b c 1 .
c 6
Câu 150: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 2x 3 f x , x . Biết rằng
1 2
A. I 5 B. I 3 C. I 2 D. I 8
Lời giải
Chọn A
2
Với x 2 t 1 , x 0 t 0 .
1 1 1 1 1
Ta có J f 2t 2dt 2 f 2t dt 2 3 f t dt 6 f t dt 6 f x dx 6 .
0 0 0 0 0
2 1 2
Mặt khác, ta có J f x dx f x dx f x dx
0 0 1
2 2 1 1
I f x dx f x dx f x dx J f x dx 5 .
1 0 0 0
3
xf x dx
3
Câu 151: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 thoả mãn f x dx 2018 . Tính 2
2 2
f t dt .2018 1009 .
1 1
Suy ra xf x 2 dx
22 2
2
4 3dx
Câu 152: Tính tích phân I .
2 x 4x 8
2
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
4 4
3 3
Ta có: I 2 dx dx ,
2 x 4x 8 2 x 2 4
2
Đặt x 2 2 tan t , t ; dt 2 1 tan 2 x dt .
2 2
Đổi cận Với x 2 t 0 .
Với x 4 t .
4
Ta có I
4
dt 3dt 3 t
6 1 tan 2 t 4 4 3
4 1 tan t
0
2 2 2
0
0
8
.
Câu 153: Cho hàm số f x xác định trên 0; 2 thỏa mãn
2
2 2 2
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2 4
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: 2 sin 2 x dx
0 4
2
2
2 2
1 cos 2x dx 1 sin 2x dx x cos 2 x
1
.
0 2 0 2 0 2
Do đó:
2
2 2
2 2
0
f x 2 2 f 4 2 sin2 x 4 dx 2 2 0
x sin
x
dx
0
2
f 2 x 2 2 f x sin x 2 sin 2 x dx 0
0 4 4
2 2
2
Bởi vậy: f x dx 2 sin x dx 2 cos x 0 .
0 0 4 40
Câu 154: Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất
1 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 12 6 8
Lời giải
Chọn A
1
Ta có M 2 f 2 x 3xf x 4 f x xf x x xf x dx
0
f x dx
1
x f x f x f x x
2
0
Đặt a x f x , b f x thì
1 a b 2 a b 2 1
1
x2 1
M ab a b dx 2 2
. dx dx .
4 2 8 24
0 0
0
1
1
Câu 155: Tính I 2 dx .
0 4x 4x 4
3 1
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 4 3 6 2
Lời giải
Chọn A
1 2
1 1
Ta có: I 2 dx dx .
0 4x 4x 4 1 2 x 1 3
2
Đặt 2 x 1 3 tan t ,
2
t
2
. Suy ra 2dx 3 1 tan 2 t dt .
Đổi cận : Với x 0 t ; x 1 t
6 3
3 3
1 3 1
Khi đó: I . 1 tan t dt
2
dt
3 3 tan t 2
2
2 3 12 3
6 6
4
25 x2 5 6 12
Câu 156: Cho tích phân dx a b 6 c ln d ln 2 với a, b, c , d là các số hữu
x 5 6 12
1
A. 11 . B. 10 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Ta có 5 f 1 3x f 1 3x d 1 3x f x d x 1 .
1 1
0
30 31
Do f x là hàm số chẵn, liên tục trên
5 5 5
Nên ta có f x dx f x d x f x dx
1 1 1
5
Thay vào 1 ta được f x dx 15 .
1
5 1 5 1 5
Vậy I f x dx f x dx f x dx 2 f x d x f x dx 4 15 11 .
1 1 1 0 1
55
dx
Câu 158: Cho x
16 x9
a ln 2 b ln 5 c ln 11 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a b c B. a b 3c C. a b 3c D. a b c
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 9 t 2 x 9 2tdt dx .
Đổi cận x 16 t 5 , x 55 t 8 .
1 x3 8
55 8 8
dx 2tdt dt
Do đó 2 2 2 ln
16 x x 9 5 t t 9 5 t 9
3 x3 5
16 3 6 3 3 3 1 16 9 3
3 sin t sin 3t dt cos t
1
cos 3t
40 4 12 0 8 4 12 24
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt , . Suy ra .
Khi đó :
Câu 161: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số sao cho .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Đặt
Khi .
Do đó
Bài ra
.
Kết hợp với ta được thỏa mãn.
Câu 162: Biết rằng , với là các số hữu tỉ. Giá trị của
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Đổi cận:
Vậy: .
Câu 163: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tính phân
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có : .
Đổi cận:
Suy ra :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét . Đặt .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4 8 4 8 4
Lời giải
Chọn B
Đặt x sin t , t ; . Suy ra dx cos tdt .
2 2
2
Đổi cận: Với x 0 t 0 ; x t
2 4
2
2
x 2 dx
Khi đó: I
0 1 x2
4
sin 2 t.cos tdt
0 1 sin 2 t
4
sin 2 t.cos tdt 4
sin 2 t.cos tdt 4 14
sin 2 tdt 1 cos 2t dt
cos2 t cos t 20
1 1 4 1
t sin 2 t
2 2 0 8 4
5
1
Câu 166: Biết 1
1 3x 1
dx a b ln 3 c ln 5 ( a , b , c Q) . Giá trị của a b c bằng
7 4 5 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t 3x 1 t 2 3x 1 2tdt 3dx dx tdt
3
Đổi cận: x 1 t 2 ; x 5 t 4
5 4 4
1 2 t 2 1 2 4 4 2 2
1 1 3x 1 dx
3 2 1 t
dt
32 (1
1 t
)dt (t ln t 1 ) ln 5 ln 3 .
3 2 3 3 3
4 2 2 4
a ,b ,c a b c .
3 3 3 3
2x 2 4x 1
4 3
Câu 167: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn 2x 1
dx
1
2 1
au4 bu2 c du , trong
0
udu dx
u 2x 1 u 2x 1
2
u2 1
x
2
2
u2 1 u2 1
2 4 1
2x 2 4x 1
4 3 3
2 2 1
Khi đó dx u.du u4 2u2 2 .du
0 2x 1 1
u 21
Vậy S a b c 1 2 2 1 .
1
2
f x
Câu 168: Cho hàm số y f x liên tục trên \0 và f x 2 f 3x . Tính I dx
x 1 x
2
1 3
A. I . B. I . C. I 1 . D. I 1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
x f 2 f u hay f 2 f x
1 1 3 3
Đặt u
x u u u x x
1 1
2 f 4 f x .2 2 f f x 3 f x .2 3x 3 f x .2
3 3 3
x x x x x
f x 2
3 f x 3x f x x
6 2
2 1.
x x x x
2
2
33 17 5
A. . B. . C. . D. 1761.
4 4 4
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt
dv f ' x dx v f x
5 5 5
Suy ra : I xf ' x dx x. f x f x dx 5 f 5 f 1 f x dx
5
1
1 1 1
x 1 f 5 5
5
Từ * suy ra: I 23 f t dt
x 0 f 1 2 1
Đặt t x3 3x 1
dt 3x 3 dx
2
f t 3x 2
Đổi cận: t 1 x 0, t 5 x 1.
5 5
Suy ra: I 23 f t dt 23 J với J f t dt.
1 1
Với J f t dt 3 3x 2 x 2 1 dx 59
4
.
1 0
59 33
Suy ra : I 23 .
4 4
1
f 1 3x 9 dx .
0
A. 75 . B. 15 . C. 21 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 3x dt 3dx .
Với x 0 t 1 và x 2 t 5 .
2
Ta có f 1 3x 9 dx
0
2 2 5 1
f 1 3x dx 9dx f t 9x f x dx 18 .9 18 21 .
dt 2 1 1
0 0 1
3 0
3 5 3
1
x 2
5x 6 e x ae c
Câu 171: Biết
0 x2e x
dx ae b ln
3
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của
Ta có : I
1
x 2
dx
x 2 x 3 e dx .
5x 6 e x 1 2x
x2e 0 x 2 e 1
x
0
x
1 3e 1
3e 3e
tdt
3e
I 2 t 1 2 1 t 1 dt t ln t 1 2
3e 2 ln
3
.
Vậy a 3 , b 2 , c 1 S 9 .
7
x3 m m
Câu 172: Cho biết
0
3
1 x2
dx
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m 7n
A. 1 . B. 0 . C. 91. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3t 2dt
Đặt t 3 1 x 2 t 3 1 x 2 3t 2dt 2xdx xdx .
2
Đổi cận:
Câu 173: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó . Suy ra .
Do đó .
Ta có: .
Đặt: .
Khi đó:
Vậy: Dó đó: .
Câu 175: Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Đặt
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .
Xét .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Tính , đặt .
Đổi cận ; .
Khi đó .
Câu 177: Cho tích phân , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 178: Cho có kết quả dạng với , . Khẳng định nào
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Khi đó .
Vậy .
Câu 179: Cho hàm số liên tục, , và thỏa . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó . Suy ra .
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tính .
Đặt .
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .
Do nên
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt
Đổi cận: ;
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Xét .
Đặt .
Ta có .
Vậy .
Câu 184: Cho tích phân với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó
Do đó .
Câu 185: Cho hàm số nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy .
Do . Vậy .
Đặt .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Khi đó:
Câu 187: Giá trị của trong đó và là phân số tối giản. Tính giá trị của
biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
. Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Đổi cận: , .
Xét , đặt
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận: ; .
Khi đó:
Suy ra .
Câu 190: Cho tích phân với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tính A: Đặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Xét
Đặt ; .
Suy ra hay .
* Xét
Đặt .
Suy ra hay .
Vậy .
Câu 193: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 196: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:
. Suy ra .
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 198: Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt . Đổi cận: , .
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tính .
Đặt .
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .
Do nên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Đặt , . Suy ra .
Khi đó .
Câu 201: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó
. Suy ra .
Do đó .
1
Câu 202: Biết I 2x 3 e xdx ae b với a , b . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
0
A. a b 2. B. a 2b 1. C. ab 3. D. a3 b3 28.
Lời giải
Chọn B
u 2x 3 du 2dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
1 1 1 1
Khi đó I 2x 3 e x 2e xdx 2x 3 e x 2e x 3e 1.
0 0 0 0
Suy ra a 3, b 1.
Vậy a 2b 1.
Câu 203: Cho hai hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết
A. I 4. B. I 2. C. I 2. D. I 4.
Lời giải
Chọn B
2 u f x du f x dx
Xét I f x .g x dx. Đặt .
1 d v g x dx v g x
2 2 2
Khi đó I f x .g x g x . f x dx f 2 .g 2 f 1 .g 1 g x . f x dx
1 1 1
2 1 3 2.
Câu 204: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x f x với mọi x . Giá trị của
1 2
3
f 1 bằng
7 2 11 2
A. B. C. D.
6 9 6 3
Lời giải
Chọn D
Từ hệ thức đề cho: f x x f x (1) f x 0 x 1; 2 .
2
f x
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f x
2
x , x 1; 2
f x
2
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được:
f x
2
1
2 2 2
1 2 dx 1 xdx 1 2 df x 2 f x 2 f 1 f 2 2
3 1 3 1 1 3
f x f x 1
Câu 205: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 16, f x dx 4 .
0
1
Tính I xf 2x dx .
0
A. I 12 B. I 20 C. I 7 D. I 13
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Ta có: I xf 2x dx xf 2x f 2x dx f 2 f 2x d 2x
1 1 1 1
0
2 0 0
2 2 40
2
f 2 f x dx .16 .4 7 .
1 1 1 1
I
2 40 2 4
7 2 2 7
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn D
1
1 A B
C
A C x2 A B x B
Ta có: 3 .
x x 2 x 2 ( x 1) x x 2 x 1 x 2 ( x 1)
B 1 A 1
A B 0 B 1 .
A C 0 C 1
3
1
3
1 1 1 x 1 1 3 1
Khi đó: 3 d x 2 dx ln 2 ln 3 3 ln 2 .
2 x x
2
2
x x x 1 x x 2 6
1 1 7
a 2 , b 3 , c S 2 3 .
6 6 6
Câu 208: Cho hàm số y f x liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f 2 1 và
2 2 2
f x
f x dx f x dx . Giá trị của
2 2
0 0
3
1 x2
dx :
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2.
3 4
Lời giải
Chọn B
u f x
du f x dx
Đặt
d v dx
vx
2 2 2 2
f x dx x. f x x. f x dx 2 x. f x dx x. f x dx
2 2 4
2 .
0
0
0 0 0
3 3
2 2
1 2 x3 2
Ta lại có: 0 4 x dx .
Do đó: f x dx x. f x dx x dx f x x dx 0
2 1 2 2 4 2
0
0 0 0
4 3 3 3 2
2
1
2
f x x 0 (vì f x x dx 0 , x 0 ; 2 )
1
0
2 2
f x x C f 2 1 C C 0 .
1 2
4
f x
2 2 2
Vậy f x x 2 dx dx x .
1 2 1 1 1
1 x
4 1
4 4 1 4
e
ln x
Câu 209: Biết rằng I dx a ln 2 b với a , b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
x ln 2 x 1
A. 2a b 1 . B. a b 1 . C. ab 2 . D. a2 b2 4 .
Lời giải
Chọn C
2 ln x ln x dt x 1 t 1
Đặt t ln2 x 1 dt dx dx . Đổi cận: .
x x 2 x e t 2
2 2
1 dt 1 1 1
Khi đó I ln t ln 2 a , b 0 .
21 t 2 1 2 2
Câu 210: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f 3 ,
4 4
4 f x 4 4
1 3 2 23 2
A. . B. 6 . C. . D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn C
4 u sin x du cos xdx
Ta có: I sin x. f x dx . Đặt .
0 dv f x dx v f x
4
I sin x. f x cos x. f x dx
3 2
4
I1 .
0
0
2
4 f x 4 f x
4
2 sin x.tan x. f x dx sin x.
2
dx 1 cos x .
2
dx .
0
0
cos x 0
cos x
dx 4 cos x. f x dx 1 I
4 f x
0 1.
0
cos x
3 2 2
4
Tính tích phân I f x dx .
1
A. I 3 . B. I 11 . C. I 5 . D. I 5 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần trên f x với trục hoành.
Gọi S2 là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần dưới f x với trục hoành.
2
f x dx
1 3 .2 4 , S 4
f x dx
1 2 .1 3 .
Với S1
1
2 2
2
2 2
4 2 4 2
4
1 1 2 1 2 f x dx S1 S2 2
5
Ta có: I f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 212: Cho hàm số f x có đồ thị trên đoạn 3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ
3
Tính f x dx
3
A. 35 . B. 35 . C. 5 . D. 5 .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 213: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f x 0 x , f 0 8 và thoả mãn
f x x 2 1 2x f x 1 . Tính f 3 .
A. 7. B. 3. C. 15 . D. 9 .
Lời giải
3 1
3
f x 1 f 0 1 1
3
x2 1 f
0 0
Do f 0 8 nên ta được f 3 1 4 f 3 15 .
Câu 214: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 2 ,
1 1 1
Tính: I x . f x dx .
3
du f x dx
u f x
Đặt: 1 4 .
dv x dx v x
3
4
1 11 4 1
0 0
1 1 1
8. x f x dx 38.8 8. x 4 f x dx 38. f x dx
2
4
0 0 0
1 1
8x 4 f x 38 f x dx 0 f x . 8x 4 38 f x dx 0
2
0 0
8x4 38 f x 0 f x x f x x5 C .
4 4 4
19 95
194
Với f 1 2 C .
95
Khi đó: f x x
4 5 194
.
95 95
4 5 194 2 6 194 1 116
1 1
Vậy f x dx x dx x x .
0
0
95 95 285 95 0 57
x3 3x
1
Câu 215: Biết 2 dx a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
0 x 3x 2
S 2a b2 c 2 .
A. S 436 . B. S 515 . C. S 9 . D. S 164 .
Lời giải
Chọn B
x3 3x 10x 6 10x 6
1 1 1
Ta có 2 dx x 3 2 dx x 3 2 dx
0 x 3x 2 0 x 3x 2 0 x 3x 2
1
x2 1
14 4 5
5
1
3x dx 14 ln x 2 4 ln x 1 14 ln 3 18 ln 2 .
2 0 0 x 2 x 1 2 0 2
5
a , b 18 ; c 14 . Vậy S 2a b2 c 2 515 .
2
x2
1
Đặt t x2 4x 7 dt 2x 4 dx x 2 dx dt .
1
2
Đổi cận: x 0 t 7 ; x 1 t 12 .
x2
1 12
1 1 1 1
0 x2 4x 7 7 2t dt 2 ln t 7 2 ln12 2 ln 7 ln 12 ln 7 a 1; b 1 .
12
dx
Vậy a3 b3 0 .
Câu 217: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 3 thỏa mãn f 3 6 ,
3 3 3
13 53 153 117
A. B. C. D.
5 5 5 20
Lời giải
Chọn D
3
Tính I x . f x dx .
2
du f x dx
u f x
Đặt 1 3 .
dv x dx v 3 x
2
3 13 3 3
Ta có I
1 3
3
x . f 0 3
x x f x d x 54
1 3
3 x f x dx , (vì) f 3 6 .
0 0
3 3
x . f x dx 54 x3 f x dx
154 154 1
Theo giả thiết:
2
0
3 3 30
3 3 3 3
x3 f x dx 8 x3 f x dx 4 f x dx x3 f x 4 f x dx 0
2 2
0 0 0 0
3
f x x3 4 f x dx 0 .
0
x3 x4
x3 4 f x 0 f x f x C .
4 16
Vậy f x dx x dx x x .
0
0
16 16 80 16 0 20
Câu 218: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và thoả mãn f x3 x 1 f x3 x 1
1
6x6 12x4 6x2 2 , x . Tính tích phân f x dx .
3
f a da f a 2 da 6 a 1
1 1 1
2 da 40 2 .
2
3 3 3
1
a 3 t 1
f a 2 da ta đặt t a 2 dt da . Khi a 1 t 3 .
Câu 219: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân
4
I f x dx .
1
A. I 5. B. I 11 . C. I 3. D. I 5 .
2 2
Lời giải
Chọn D
4 2 4
Câu 220: Cho hàm số f x liên tục và dương trên 0; thỏa mãn f x 2x 3 f 2 x 0 và
f 2 x
f x
dx 2x 3 dx 1 x2 3x C .
f 2
x f x
Vì f 0 1 C 2 f x 1
1
1
2 x 3x 2 x 1 x 2
2
a b c bằng
2 3 ln t 3 2 ln t 2
2
1
2
0 0
4 0
e 1 e e2
A. . B. . C. e 2 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn C
1 1 1
- Tính : I x 1 e f x dx xe f x dx e x f x dx J K .
x x
0 0 0
1
Tính K e x f x dx
0
u e x f x du e x f x e x f x dx
Đặt
dv dx v x
1 1 1
K xe f x xe x f x xe x f x dx xe x f x dx xe x f x dx
1
x
0
0 0 0
do f 1 0
1 1
K J xe x f x dx I J K xe x f x dx .
0 0
0 4 0 2
e2 1
1
f x 2xe f x x e dx 0
1
2
x 2 2x
0
1 1
f x xe x f x xe
2 2
dx 0 x
dx 0
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x xe x , trục Ox , các đường
thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0
f x xex 0 f x xe x
f x xe xdx 1 x e x C .
- Lại do f 1 0 C 0 f x 1 x e x
1 1 1
f x dx 1 x e xdx 1 x e x
1 1
e xdx 1 e x e 2
0 0
0 0 0
x2
1
A. 9 . B. 9 . C. 7 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t x2 4x 7 dt 2x 4 dx x 2 dx dt .
1
2
Đổi cận: x 0 t 7 ; x 1 t 12 .
x2
1 12
1 1 1 1
0 x2 4x 7 dx 7 2t dt 2 ln t 7 2 ln12 2 ln 7 ln 12 ln 7 a 1; b 1 .
12
Vậy a3 b3 0 .
bằng
A. 145 . B. 32 . C. 17 . D. 57 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 1 dx
Tính: I dx .
x 3 x 1 x 3 x 1
3 2
0 0
x 1
x3 2 dx
Đặt t 2tdt dx tdt .
x 1 x 1 x 1
2 2
Đổi cận: x 0 t 3 , x 1 t 2 .
1 2 3
t dt
1 dx 1
Ta có: I dt t
3
3 2.
x 3 x 1
2
0 3
2
t 2
x 1
1
1
Mà dx a b nên suy ra a 3 , b 2 .
x 3 x 1
3
0
Từ đó ta có giá trị ab ba 32 23 17 .
Câu 225: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 2019 f x 2x , x 1;1 . Giá
2 6
1
f 3x dx 4 . Tính f x dx .
0
A. I 6 . B. I 16 . C. I 8 . D. I 0 .
Lời giải
Chọn C
0
Đặt x t dx dt .
0 0 3
Đổi cận: khi x 3 thì t 3 ; khi x 0 thì t 0 do đó f (x)dx f (t)dt f (t)dt .
3 3 0
3 3
f (t )dt 4 f ( x)dx 4
0 0
6 6
f (t )dt 12 f ( x)dx 12 .
3 3
6 3 6
Do đó
0
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 4 12 8 .
0 3
2
Tính tích phân I f x dx ta được kết quả:
0
A. I 2 . B. I 8 . C. I e 2 . D. I e 4 .
Lời giải
Chọn A
2 2
0
0 0 0
2 2
Vậy 4 f x dx 8 f x dx 2
0 0
1
2
x
Câu 228: Giá trị của tích phân
0
1 x
dx bằng tích phân nào dưới đây?
1
2
4 4
sin y 2
sin 2 x 2
A. 2sin 2 ydy . B. 0 cosy dy . C. 0 cos x dx . D. 2sin 2 ydy .
0 0
Lời giải
Chọn A
Đặt x sin 2 y ta có dx d sin 2 y dx 2 sin y.cos ydy
1
Khi x 0 y 0 và x y .
2 4
1
2 4 4
x sin y
Suy ra
0
1 x
dx
0
cos y
.2 sin y cos ydy 2sin 2 ydy .
0
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 229: Biết 2x 3
0 2x 1 3
a b ln 2 c ln
3
A. T 2 . B. T 4 . C. T 1 . D. T 3 .
42 2x 1 1 2x 1 2 dx 4
2dx
4
dx
.
0 2 x 1 1 2 x 1 2 0 2x 1 2 0 2x 1 1
Đặt u 2x 1 udu dx . Với x 0 u 1 , với x 4 u 3 .
4 1
.3 .3 .3 .3
2udu udu
Suy ra I 2 du 1 du
1
u 2 1 u 1 1 u2 1 u 1
1 2 4 ln 53 ln 2
3
u 4 ln u 2 ln u 1
a 2 , b 1 , c 1 T 2.11 4 1.
Câu 230: Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn 0; , thỏa mãn f 0 0 và
2
f x . f x cos x. 1 f 2 x , x 0; . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x trên
2
đoạn ; .
6 2
21 5
A. M 5 2. B. M . C. M . D. M 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
f x. f x
Theo giả thiết, ta có cos x , x 0; 1
1 f 2 x 2
Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được
f x. f x
dx cos xdx
1
d 1 f 2 x cos xdx
1 f 2 x 2 1 f 2 x
hay 1 f 2 x sin x C
Mà f 0 0 nên ta có C 1 .
Từ đó, suy ra 1 f 2 x sin x 1 f x sin 2 x 2 sin x
Xét hàm số f x sin 2 x 2 sin x trên đoạn ; ta có
6 2
sin 2 x 2 cos x
f x 0 , với mọi x ; f x đồng biến trên ;
2 sin 2 x 2 sin x 6 2 6 2
Vậy M max f x f 3 .
; 2
6 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 2
Lời giải
Chọn A
2 3 2 3
3 x 3
I
2 x x2 3
dx
2 x2 x2 3
dx .
3
Đặt t 3 tan u dt dx .
cos 2 u
t 1 u 6
Đổi cận: .
t 3 u
3
3 3
1 1 1
I 3
1 t 3
2
dt 3 .
.
3 1 tan u cos u
2 2
du
6
3 3
1 1
. du du u 3 6 6 .
3
1 cos 2 u
6 2
cos u
6
6
Câu 232: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như
hình vẽ bên dưới
0 2
Khi đó tổng f 2x 1 dx f x 1 dx bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2x 1 dt 2dx .
0 1 1
f 1 f 3 2 2
f 2 x 1 dx f t f t dx
dt 1
Ta có
2
3
2 2 3 2
2
2.
Đặt t x 1 dt dx .
2 3
Ta có f x 1 dx f t dt f 3 f 1 4 2 2 .
0 1
0 2
Vậy f 2x 1 dx f x 1 dx 2 2 4 .
2 0
Câu 233: Cho hàm số y f x có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần đường
3
parabol có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng:
3
A. 26 . B. 28 . C. 4 . D. 38 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Dựa và đồ thị ta thấy:
Phần đường thẳng đi qua các điểm A 1;1 và B 2 ; 0 nên nó là một phần của đồ thị
của hàm số y x 2 .
Phần đường parabol có đỉnh là gốc tọa độ O 0 ; 0 và đi qua điểm A 1;1 nên nó là
một phần của đồ thị của hàm số y x .
2
x 2 khi x 1
Do đó f x khi x 1
x
2
3 1 3 1 3
f x dx f x dx + f x dx x 2 dx x dx
28
2
Nên .
a x2
b
Câu 235: Tính I dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
2
a a x2
2b b
A. I . B. I .
a b2
2
a b 2
C. I
a 1 b 1 . D. I
b
.
a b a 1
2
a b2
Lời giải
Chọn C
a
1
ax
b 2 b
2
I dx x dx .
2 2
a x2 a a
x x
a
a a
Đặt t x dt 2 1 d x .
x x
a
Đổi cận: x a t 1 a ; x b t b.
b
a a b2
a b b 1 .
b a
b
b
1 1 1 b
b 1 b
Khi đó: I
1 a
t 2
dt
t 1 a t 1 a
a b 1 a
2
a b2 a 1
4 1
x2 f x
Câu 236: Cho hàm số f x liên tục trên f tan x dx 4 và
A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
4
Xét f tan x dx 4 .
0
1 dt
Đặt t tan x dt dx dx .
2
cos x 1 t2
Đổi cận:
x 0 t 0.
x t 1.
4
4 1
f t
f tan x dx dt 4 .
0 0 1 t2
1
f x
dx 4 .
0 1 x2
1
f x 1
x2 f x 1
f x 1
1 x 2
dx
x2 1
dx
1 x2
1 x 2 d x f x dx 4 2 6 .
0 0 0 0
y f x \0
Câu 237: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn:
x . f x 2x 1 . f x x. f x 1
2 2
x \0 f 1 2 2
với đồng thời . Tính f x dx
1
ln 2 3 ln 2 3 1
A. 1. B. ln 2 . C. . D. ln 2 .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có x2 . f 2 x 2x 1 f x x. f x 1
x2 . f 2 x 2x. f x 1 x. f x f x
x. f x 1 x. f x
2
x. f x 1 x. f x 1
2
x. f x 1 1
1 xC
x. f x 1
2
x. f x 1
Theo đề bài ta có: f (1) 2 nên C 0 suy ra f ( x) 12 1
x x
2
1 1 1
2 2
f x dx 2 dx ln x ln 2 .
1
Nên 1 1 x x x 1 2
Câu 238: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 4 ,
17 15 17 15
A. B. C. D.
18 19 4 4
Lời giải
Chọn D
du f x dx
u f x
1
Tính: I x. f x dx . Đặt: 1 2
0
d v x d x v x
2
1 1
1 1
Ta có: I x 2 . f x x 2 f x dx 2 x 2 f x dx , (vì) f 1 4 .
1 1
2 0 20 20
1 1
Mà: x. f x dx 2 x 2 f x dx
1 1 1
0
2 2 20
1 1 1 1
x 2 f x dx 5 , (theo giả thiết:) f x dx 5 x 2 f x dx f x dx
2 2
0 0 0 0
1 1
x 2 f x f x dx 0 f x . x 2 f x dx 0
2
0 0
x2 f x 0 f x x2 f x x3 C .
1
3
Với f 1 4 C .
11
3
Khi đó: f x x3 .
1 11
3 3
1 11 1 11 1 15
1 1
Vậy f x dx x3 dx x 4 x .
0
0
3 3 12 3 0 4
x
Câu 239: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F x f t dt . Giá trị F ' 6
2
bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng d 1 có phương trình : y ax b .
Ta có : A 0;1 , B 1; 0 d1
1 b a 1
d1 : y x 1
0 a b b 1
Từ hình vẽ ta có d 2 : y 1 .
2 0 2 0 2
2
0 2
Do đó: f x dx f x dx f x dx x 1 dx 1dx 2
x
2
2 0 2 0
x
2
x 2.
0
3
Câu 241: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tích phân I f 2x 1 dx .
1
A. I 9 . B. I 7 . C. I 3 . D. I 5 .
2 2 3
Lời giải
Chọn A
f t dt S f t dt S SGFHI
1 1 1 1
Mà
2 3 2 ABC
;
2 2 2 CDE
S EFG
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn A
2 3 2 3
3 x 3
I 2 x x2 3
dx
2 x2 x2 3
dx .
x 2 t 1
Đổi cận: .
x 2 3 t 3
2 3 3 3
x 3 t 1
I 2 x2 x2 3
dx 3
1
t t 3
2
dt 3
1 t 3
2
dt .
3
Đặt t 3 tan u dt dx .
cos 2 u
t 1 u 6
Đổi cận: .
t 3 u
3
3 3
1 1 1
I 3
1 t 3
2
dt 3 .
.
3 1 tan u cos u
2 2
du
6
3 3
1 1
. du du u 3 .
1 cos u 2
3 6 6
6 2
cos u
6
6
Câu 243: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d , a, b, c , d , a 0 có đồ thị là C . Biết rằng
đồ thị C đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ
Câu 244: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn:
x2 . f 2 x 2x 1 . f x x. f x 1 với x \0 đồng thời f 1 2 . Tính
2
f x dx
1
A. ln 2 3 . B. ln 2 1 . C. ln 2 3 . D. ln 2 1 .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có x2 . f 2 x 2x 1 f x x. f x 1
x2 . f 2 x 2x. f x 1 x. f x f x
x. f x 1 x. f x
2
x. f x 1 x. f x 1
2
x. f x 1 1
1 xC
x. f x 1
2
x. f x 1
Theo đề bài ta có: f (1) 2 nên C 0 suy ra f ( x) 12 1
x x
2
1 1
2 2
f x dx x
1 1
Nên 2
dx ln x ln 2 .
1 1
x x 1 2
Câu 245: Xét hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn 2 x f x 2 2 2 f 1 x 3x 2 . Tính giá trị
1
Đặt v x 2 dv dx .
2 x
Đổi cận: Với x 1 v 1 và với x 16 v 2 .
2 2
Khi đó: I f v dv f x dx 1 .
1 1
+) Ta có 2 x f x 2 2 f 1 x 3x 2
2
2 2 2
2x. f x 2 dx 2 f 1 x dx 3x 2 dx 9 2 .
2
1 1 1
2
2x. f x
2 dx .
2
+) Xét tích phân:
1
Đặt u x2 2 du 2xdx .
Đổi cận: Với x 1 u 1 và với x 2 u 2 .
2 2 2
Khi đó:
2x. f x 2 dx f u du f x dx I 3 .
2
1 1 1
Đặt t 1 x dt dx .
Đổi cận: Với x 1 t 2 và với x 2 t 1 .
2 2 2
Khi đó: f 1 x dx f t dt f x dx I 4 .
1 1 1
3 5
A. e 3 . B. e 2 . C. e 2 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn C
Theo bài ra ta có hàm số f x đồng biến trên 0; 2 f x f 0 1 0
Do đó f x 0 x 0; 2 .
f x f x . f x f x
2
Ta có
f x f x
2
f 1 2 và x. f x 1 x. f x f x 0 với x \0 . Tính
e
f x dx.
2
A. 1 . B. 1 2 . C. 2 1 . D. 1 1 .
e e e e
Lời giải
Chọn B
Ta có x. f x 1 x. f x f x 0 x. f x 1 x. f x f x
2 2
x. f x f x
1 (do) x. f x 1, x 0 .
x. f x 1
2
1 1
1 xC
x. f x 1 x. f x 1
1
Do f 1 2 nên C 1 1 C 1 C 0 .
f 1 1
1 1 x
x x2 . f x x 1 f x
1 1
Do đó 2
x. f x 1 x 2
x x
1 1 1 e 1
e e
Suy ra f x dx 2 dx ln x 2.
1 x
1
x x 1 e
Câu 248: Cho hàm số đa thức y f x có đồ thị như hình vẽ bên
1
Khi đó: xf x f x dx thuộc khoảng nào dưới đây?
1 1 3 1 1
A. ; 0 . B. ; 2 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Tích phân từng phần ta có:
1 1 1 1 1
x 2
2
0 xf x f x dx 0 x d f x 2 f x 0 2 0 f x dx 2 2 0 f x dx .
1 2 1 1 2
e e 1
A. I 2 e . B. I . C. I e 2 . D. I .
2 2
Lời giải
Chọn C
u f x du f x dx
Đặt
dv x 1 e dx v xe
x x
1 e2
1 1 1
Suy ra A xe x f x xe x f x dx xe x f x dx xe x f x dx
1
0
0 0 0
4
1
1
1 1 1 e 1 2
x e dx e 2 x x2 x
2 2x
Xét
0 2 2 40 4
1 1 1 1
Ta có : f x dx 2 xe x f x dx x 2 e 2 xdx 0 f x xe x
2 2
dx 0
0 0 0 0
Vậy I f x dx 1 x e xdx 2 x e x e 2 .
1
0
0 0
Câu 250: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 .Tính
1
f x dx .
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Lời giải
Chọn C
1 1
2 f x 3 f 1 x dx 1 x dx A B C .
2
Ta có:
0 0
1
Tính: C 1 x 2 dx
0
Tính: B 3 f 1 x dx
0
Vậy: B 3 f t dt 3 f x dx .
0 0
1 1 1
Câu 251: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4 4 8
A. I 1 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 1 .
2 4
Lời giải
Chọn D
4 4 4
4
f sin 2. f 0 sin 2.0 2 f x cos 2xdx
4 4 0
4 4
f 2 f x cos 2xdx 2 f x cos 2xdx .
4 0 0
4
Do đó 2 f x cos 2xdx
.
0
4
4 4 4
Bởi vậy: f x dx 2 f x cos 2xdx cos 2xdx
2 2
0 0 0
8 4 8
4
f 2 x 2 f x cos 2x cos2 2x dx 0
0
4
f x cos 2x dx 0 f x cos 2x .
2
8 8
1 f x 2 f x . 3 x dx 12 . Tính
109
x
2
dx .
0
2
1
2
A. ln 8 . B. ln 5 . C. ln 7 . D. ln 2 .
9 9 9 9
Lời giải
f x 2 f x . 3 x dx 12 .
2 109
1
2
1 1 1
f x 3 x dx 3 x
2 2 2
dx 109
1 f x 3 x 3 x
2 2 2 2 109
dx
12 12
1 1
2 2 2
1 1 1
x
2 2 3
3 x
109
9 6 x x 2 dx 9 x 3x 2 2
2
Mà dx
1
1 3 1 12
2 2
2
1
f x 3 x
2 2
Suy ra dx 0 .
1
2
1 1 1 1
Vì f x 3 x 0 , x ; nên f x 3 x , x ; .
2
2 2 2 2
1 1
2 f x 2
3 x
Vậy x
0
2
1
dx
0 x 1
2
dx
1 1
2
1 x 2 1 2 x 1
1
Xét hàm số f x sin 2 x 2 sin x trên đoạn ; ta có
6 2
sin 2 x 2 cos x
f x 0 , với mọi x ; f x đồng biến trên ;
2 sin 2 x 2 sin x 6 2 6 2
Vậy M max f x f 3 .
; 2
6 2
Câu 254: Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a thỏa
3
1
3
1
3
f x a
mãn 1
I dt dx dx . Tính tích phân I
1
dx ?
0 1 f 3 t 0 1 f x 0 1 f x
0 1
1
f x
A. I 2a . B. I a . C. I a . D. I a .
3 3 2
Lời giải
Chọn C
Đặt t a x dt dx .
a a a
1 1 1
Thay vào ta được I dx dt dx .
0 1 f x 0 1 f a t 0 1 f a x
a f a x f x
Suy ra 0 dx , do hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên
0
1 f x 1 f a x
đoạn 0; a . Suy ra f a x f x , trên đoạn 0; a .
A. I 1 . B. I 3 . C. I 1 . D. I 4 .
4 4 5 5
Lời giải
Chọn A
du f x dx
1 u f x
Xét A x f x dx . Đặt x2 .
0 dv xdx v
2
1 1 1
x2
f x x2 f x dx x 2 f x dx x 2 f x dx 3 .
1 1 1 1 1
A
2 0
20 2 20 5 0
5
1 1 1
Thấy rằng f x 3x 2
0 f x 3x 2
2 2
dx 0 .
0
f x 3x dx 0 f x 3x 2 0 f x 3x f x 3x dx x C
2 2 2 3
Do đó 2
f 1 1 f x x3 .
1 1
I f x dx x3dx
1
.
0 0
4
Câu 256: Cho hàm số f x liên tục và dương trên 0; thỏa mãn f x 2x 3 f 2 x 0 và
f x
dx 2x 3 dx 1 x2 3x C .
f 2
x f x
Vì f 0 1 C 2 f x 1
1
1
2 x 3x 2 x 1 x 2
2
B E
2
C F G
1
D
0 1 2 3 4 5 6 x
A -1
1 x 1 x
F x G f
2 2 2 2 F 6 f 3 1.
1
2
Câu 258: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn f 2 0,
2 2
f x 2
1 f x dx.
5 2 5 3
1 x 1 2
2
1 f x dx ln và dx ln . Tính tích phân
12 3 12 2
3 3 3 3 3 3 2
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 2 2 4 2 4 3
Lời giải
Chọn B
2
f x 5 3
dx ln .
x 1
2
1
12 2
u f x du f x dx
Đặt dx 1
dv v
x 1 x 1
2
f x f x f x f 1 f 2 f x f 1 f x
2
2 2 2 2
dx dx dx dx
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
1 1
2 3 1
2 1
1
2 2
f x 2
f x
f x dx
2
dx dx 0
x 1
TH1: f x C , f 2 0 C 0 f x 0 (loại)
TH2: f x ln x 1 C , f 2 0 C ln 3 1 f x ln x 1 ln 3 1
x x
2 2
2
f x dx 2 ln .
3 3
1
4 2
ln 6
ex
Câu 259: Biết tích phân 1
0 e 3
x
dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
T abc .
A. T 0 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t e x 3 t 2 ex 3 2tdt exdx .
x ln 6 t 3
Đổi cận .
x 0 t 2
ln 6 3
ex 2tdt
Suy ra dx
0 1 e 3
x
2
1 t
a 2
2
3
6 2 ln 4 4 2 ln 3 2 4 ln 2 2 ln 3 b 4 .
3
2 dt 2t 2 ln t 1
2
1 t 2
c 2
Vậy T 0 .
x e xe x
1 2 x
Ta có: I
1
x 2
x ex
dx
1
x 1 e .xe
x x
dx .
0 x e x 0 xe x 1
Đặt t xe x 1 dt 1 x e xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t e 1.
e 1
t 1
e 1
1 e 1
Khi đó: I 1
t
dt 1 t dt t ln t
1
1
e ln e 1 .
2 6 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
Lời giải
Chọn C
1
0
1
x f x dx 2 .
3 1
Tính
0
du f x dx
u f x
Đặt x4
dv x .dx v
3
4
1
1
x4 1 1
x f x dx . f x x . f x dx x . f x dx
1 3 1 4 1 1 4
2 0 4 0 4 0 4 40
1 1
x . f x dx 1 18 x 4 . f x dx 18 2
4
0 0
0
9 0 9 0
Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x 9x4 , trục hoành Ox , các đường thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng
0
Câu 262: Cho hàm số f x xác định trên \2;1 thỏa mãn f x ; f 0 và
1 1
x x2
2
3
f 3 f 3 0 . Tính giá trị biểu thức T f 4 f 1 f 4 .
3
3
x 1
I f 3 f 4 f x dx ln
1 1 8
ln .
4
3 x2 4
3 5
0
0
x 1
J f 0 f 1 f x dx ln
1 2
ln 2 .
1
3 x2 1
3
4
x 1
4
K f 4 f 3 f x dx ln
1 1 5
ln .
3 3 x2 3
3 4
I J K f 4 f 3 f 1 f 0 f 3 f 4
f 4 f 1 f 4 f 0 f 3 f 3
f 4 f 1 f 4 I J K f 0 f 3 f 3 .
T f 4 f 1 f 4 ln ln 2 ln ln 2
1 8 2 1 5 1 1 1
3 5 3 3 4 3 3 3
Câu 263: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1
4x. f x2 3. f 1 x 1 x 2 . Tích phân I f x dx bằng
0
A. I . B. I . C. I . D. I .
16 20 6 4
Lời giải
Chọn B
1
Xét I1 4x. f x 2 .dx .
0
0
20 2 2 0 4
1 1
- Lại có: 4x. f x2 3. f 1 x 1 x2 4x. f x 2 3. f 1 x .dx 1 x 2 .dx
0 0
I1 I 2 I 3 5.I I .
4 20
2 ln x 1
e
a c a c
Câu 264: Cho x dx ln với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các
ln x 2
2
1
b d b d
phân số tối giản. Tính giá trị a b c d ?
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
dx
Đặt t ln x 2 dt .
x
Đổi cận: x 1 t 2 ; x e t 3 . Khi đó:
3
2 ln x 1 2t 3 3
e
2 3
3 3
9 1
I dx 2 dt 2 dt 2ln t ln .
1 x ln x 2
2
2 t 2
t t t 2 4 2
Vậy a b c d 9 4 1 2 16 .
Câu 265: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 2019 f x 2x , x 1;1 . Giá
1
trị của f x dx bằng
1
A. 3 B. 1 C. 5 D. 0
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình f x 2019 f x 2x. 1
Đặt u x , phương trình đã cho trở thành f u 2019 f u 2u
f x 2019 f x 2 x. 2
2 x f x
Từ 1 f x thế vào phương trình 2 ta được
2019
2 x f x
f x 2019.
2019
2 x f x
1
2019 1
2
2019.2x 2 x .
1
1 1
2 x
Ta có f x dx
1
2019 .2 x
2 x
dx
1
. 2019 .
2x
1 2019 1 2019 2 1
2
1
ln 2 ln 2 1
1 2019 1 1 1 1 2018.3 3
. 2 2 . .
2019 1 ln 2
2
2 ln 2 2 2020.2018 2.ln 2 4040.ln 2
Câu 266: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 f 1 0 . Biết
1 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
u cos x du sin xdx
Đặt
dv f ' x dx v f x
1 1
Ta có f x .cos xdx f x .cos x 1
0 f x .sin xdx
2 0 0
1 1
f 1 f 0 f x .sin xdx f x .sin dx
1
0 0
2
1 1 1 1
Xét f x k.sin x dx 0 f 2 x dx 2k. f x .sin xdx k 2 . sin 2 x dx 0
2
0 0 0 0
k 2 2k. 0 k 1 0 k 1.
1 1 1 2
2 2 2
1
Suy ra f x sin x dx 0 .
2
1 1 1
4 1
x2 f x
Câu 267: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f tan x dx 4 và
0 0 x2 1
dx 2 . Tính
tích phân I f x dx .
0
A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
4
Xét f tan x dx 4 .
0
1 dt
Đặt t tan x dt dx dx .
2
cos x 1 t2
Đổi cận:
x 0 t 0.
x t 1.
4
4 1
f t
f tan x dx dt 4 .
0 0 1 t2
1
f x
dx 4 .
1 x2
0 0 0 0
Câu 268: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích các hình phẳng A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3 . Tích phân
2
f 2x 2 1dx bằng
2
f 2x 2 1dx f 2x 2 dx 4 .
2 2
f 2x 2 1dx
41
20, 5 .
2
2
1
dx
Câu 269: Biết rằng
x3 9
x5
2
a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a , b , c là các số hữu tỉ.
A. a 4b 5 .
2 2
B. a 2b 3 . C. a 1 , b 1 . D. a b 1 .
Lời giải
Chọn A
2 2
I
0
2 4 x 2 dx 2 x dx
2
2 2 2
0
2dx 2 x dx 0
4 x 2 dx
2
2
x2
2 2 2
2x
2
2x 4 x dx 2 2 3 2 2 4 x dx 3 4 x 2 dx .
2 2
2
0
2 0 0 0
x 0 t 0
Đặt x 2sin t dx 2 cos tdt . Đổi cận: .
x 2 t 4
2
Ta có 0
4 x 2 dx
4 4 4
4 4 sin 2 t .2 cos tdx 4 cos2 tdx 2 1 cos 2t dx
0 0 0
1 4
1
2 t sin 2t 2 1.
2 0 4 2 2
1
I 3 1 2 . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a 2 , b . Do đó mệnh đề đúng là a2 4b2 5 .
2
0
Câu 271: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 6; 6 ; biết f x dx 4
3
và
2 6
1
f 3x dx 4 . Tính f x dx .
0
A. I 6 . B. I 16 . C. I 0 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn D
0
Đặt x t dx dt .
0 0 3
1
Đặt t 3x dx dt .
3
2 6
1
Đổi cận: x 1 thì t 3 ; khi x 2 thì t 6 do đó
1
f (3x)dx f (t )dt 4 .
33
6 6
f (t )dt 12 f ( x)dx 12 .
3 3
6 3 6
Câu 272: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f x 0 x , f 0 8 và thoả mãn
f x x 2 1 2x f x 1 . Tính f 3 .
A. 9 . B. 7. C. 15 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
f x x
3
f x 3
x
Từ giả thiết, ta có:
2 f x 1
x2 1
2
0 f x 1
dx
0 x2 1
dx
3 1
3
f x 1 f 0 1 1
3
x2 1 f
0 0
Do f 0 8 nên ta được f 3 1 4 f 3 15 .
Câu 273: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
3
2
Biết diện tích hai phần A và B lần lượt là 16 và 63 , tính
3 4 1
f 2x 1 dx .
A. 253 . B. 125 . C. 253 . D. 125 .
1 16 1 63
2 4 4 1 4
f 2 x 1 dx f t dt f x dx f x dx f x dx . .
1 1 1 1 125
1
2 1 2 1 2 1 21 2 3 2 4 24
.
1
45
2 2
và x 1 f x dx . Tính I f x dx .
1
1
30 1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 1 .
36 12 15 12
Lời giải
Chọn D
du f x dx
2
u f x
Xét: E x 1 f x dx . Đặt
.
2
1
dv x 1 dx v
x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
2 2 2
f x dx
2
. f x f x dx f x dx
1
E
2 1 1 2 1
2 1
2 30
2
x 1 f x dx
2 1
.
1
15
2 2
x 1 dx f x
4 1 2 1
Ta có: và dx .
1
5 1
45
dx 0 .
2 2
f x k x 1
2
Ta tìm số k để
1
dx 0
2 2
f x k x 1
2
f x dx 2k f x . x 1 dx k 2 x 1 dx 0
2 2 4
1 1 1
1 1 1 1
2k. k 2 . 0 k .
45 15 5 3
2
2
Khi đó: f x 1 x 1 dx 0 f x 1 x 1 0 f x 1 x 1 C .
2 2 3
1
3 3 9
1 1 1
2 2
Mà f 2 0 C f x x 1 f x dx x 1 dx .
1 3 1 3 1
1
9 9 9 1
9 9 12
3
dx 1
Câu 275: Biết 1 x
1 1 x2
a 3 b 2 c ln 3 2 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P abc .
1 1 5
A. P . B. P 1 . C. P . D. P .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
3
dx
Ta có 1 x
1 1 x2
1 1
3
1 x2 1 1
3 3
x 1 x 2 dx 1 3 1
dx ln x x ln 3 I .
2x 2
1
2x 2 2 1 2x 2
2 2
1
x 1 x 2 dx
3
Xét I 1 2x2
.
1 1 1 1 2 1
2 2 ln ln
2 2 3 2 2 1
1
2
2 2 ln 3 ln 2 1 2 2 ln 3 ln 2 1 .
1 1 1
2 2 2 2
3 1 1
2
dx
2 2 ln 3 ln 2 1
1
Vậy: 1 x
1 1 x 2
ln 3
2 2 2
1
2
3
1
2
3 1
2 ln 3 2 3
2 2
1
Vậy P abc .
2
Câu 276: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 ,
0 f x dx 5 và
2 9
0
f
0
A. I 1 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 1 .
1 1 1 1
x dx 2 t. f t dt t. f t dt x. f x dx .
1 1
Suy ra
0
f
0 0
5 0
5
1 1 1
x2 x2
x. f x dx f x f x dx 1 x f x dx .
1 2
Mặt khác
0
2 0 0
2 2 0 2
1 2 1
0 2 f x dx 2 5 10 0 x f x dx 5
x 1 1 3 3
Suy ra 2
3x dx 5 .
2
2 9
Ta tính được
0
1 1 1 1
f x dx 2 3x f x dx 3x dx 0 f x 3x
2 2 2
Do đó 2 2 2
dx 0
0 0 0 0
f x 3x2 0 f x 3x2 f x x3 C .
Vì f 1 1 nên f x x3 .
1 1
Vậy I f x dx x3dx
1
.
0 0
4
2 2
Câu 277: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn f x dx 2 sin x dx thỏa mãn
0 0 4
1 1 1
7 7
A. B. C. 1 D. 4
4 5
Lời giải
Chọn B
1 1
x f x dx 3x 2 f x dx 1 .
2 1
Từ giả thiết:
0
3 0
1
Tính: I 3x 2 f x dx .
0
u f x du f x dx
Đặt: .
dv 3x dx v x
2 3
Ta có:
1 1
I 3x 2 f x dx x3 f x x3 . f x dx
1
0
0 0
1 1
1. f 1 0. f 0 x . f x dx x3 . f x dx .
3
0 0
Mà: 3x 2 f x dx 1 1 x3 . f x dx
0 0
1 1 1 1
x . f x dx 1 7 x . f x dx 7 7 x . f x dx f x dx , (theo giả
2
3 3 3
0 0 0 0
1
thiết:) f x dx 7 .
2
1 1
7 x . f x + f x dx 0 f x 7 x3 + f x dx 0
2
3
0 0
7x3 + f x 0 f x 7x3 f x x 4 C .
7
4
Với f 1 0 .14 C 0 C .
7 7
4 4
Khi đó: f x x4 .
7 7
4 4
1
7 4 7 7 x5
1 1
f x dx x dx x .
7
Vậy:
0 0
4 4 4 5 0 5
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 278: Biết 2x 3
0 2x 1 3
a b ln 2 c ln
3
A. T 2 . B. T 4 . C. T 1 . D. T 3 .
Lời giải
Chọn C
I
4
2x 1dx
4
2x 1dx
4
2
2x 1 1
2x 1 2 dx
0 2x 3 2x 1 3 0 2x 1 1 2x 1 2 0 2x 1 1 2x 1 2
4 4
2dx dx
.
0 2x 1 2
0 2x 1 1
Đặt u 2x 1 udu dx .
Với x 0 u 1 , với x 4 u 3 .
Suy ra:
4 1
.3 .3 .3 .3
2udu udu
I 2 du 1 du
1
u 2 1 u 1 1 u2 1
u 1
1 2 4 ln 53 ln 2 .
3
u 4 ln u 2 ln u 1
a 2 , b 1 , c 1 T 2.11 4 1.
1
Câu 279: Cho hàm số f x có f x , với x 0 và f 0 1 . Khi đó 4 f x dx
1
2x x 4x 2 x 0
bằng
A. 2 2 ln 2 . B. ln 2 1 . C. 2 ln 2 1 . D. 2 ln 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có :
Suy ra f x
1
.
x 1
1 1
1 1
04
f x dx 0 x 1
4
dx
1
04 x 1 dx .
dx 2 t 1 dt .
dx
Đặt t x 1 dt
2 x
x 0 t 1
Đổi cận 1 1.
x t
4 2
2 t 1 dt 2
1
1 1 1
Khi đó f x dx
4 2
2 dt 2t 2 ln t 2 2 ln 2 1 .
2
1 1
0 t t 1
3
A. 1 . B. 2. C. 1. D. 1 .
3 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có :
f x 2 sin x 3 sin 3 x dx sin x 2 3 sin 2 x dx sin x 3 cos 2 x 1 dx
3 cos 2 x 1 d cos x cos3 x cos x C .
Vì f 0 nên cos cos C 0 C 0 .
3
Đổi cận: x 0 u 0; x u 1.
2
1 1
2
1 u 1 1
I 2 du 1 2
1
du u du .
0 u 1
u 1 u 1
0 0 0 2
1 1
Xét J 2 du .
0 u 1
Đặt u tan t , t 0; du
2
1
cos t2
dt tan 2 t 1 dt .
Vậy I 1 J 1 .
4
2 x 1dx
4
a, b, c . Tính T 2a b c .
5
Câu 281: Biết 2x 3
0 2x 1 3
a b ln 2 c ln
3
A. T 2 . B. T 4 . C. T 1 . D. T 3 .
Lời giải
Chọn C
I
4
2x 1dx
4
2x 1dx
4 2
2x 1 1
2x 1 2 dx
0 2x 3 2x 1 3 0 2x 1 1 2x 1 2 0 2x 1 1 2x 1 2
4 4
2dx dx
.
0 2x 1 2 0 2x 1 1
Đặt u 2x 1 udu dx .
Với x 0 u 1 , với x 4 u 3 .
Suy ra:
4 1
.3 .3 .3 .3
2udu udu
I 2 du 1 du
1
u 2 1 u 1 1 u2 1
u 1
1 2 4 ln 53 ln 2 .
3
u 4 ln u 2 ln u 1
a 2 , b 1 , c 1 T 2.11 4 1 .
Câu 282: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1 1 ,
1 1 1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 4 . D. I 3 .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
du f x dx
1 u f x
Xét A x f x dx . Đặt x2 .
0 dv xd x v
2
1 1 1
x2
f x x2 f x dx x 2 f x dx x 2 f x dx 3 .
1 1 1 1 1
A
2 0
20 2 20 5 0
5
1 1 1
1 1 1 1
Thấy rằng f x 3x 2
0 f x 3x 2
2 2
f x 3x dx 0 f x 3x 2 0 f x 3x f x 3x dx x C
2 2 2 3
Do đó 2
f 1 1 f x x3 .
1 1
I f x dx x3dx
1
.
0 0
4
Câu 283: Cho hàm số f x liên tục có đồ thị như hình bên dưới
1
Biết F x f x , x [5; 2] và f x dx . Tính F 2 F 5 .
14
3
3
A. 145 . B. 145 . C. 89 . D. 89 .
6 6 6 6
f x dx f x dx f x dx dx f x dx x 3 dx
145
.
5 3 1 5
2 3 1
6
Câu 284: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A , B lần lượt bằng
2
5
12 và 2. Giá trị của I f 5x 3 dx bằng.
1
y
y=f(x)
-2 0 B 1 x
A. 50. B. 2. C. 14 . D. 14.
Đặt t 5x 3 . Ta có x 1 t 2 , x 2 t 1 và dx 1 dt .
5 5
1 1
f t . 5 dt 5 f x dx .
1 1
Khi đó I
2 2
0 1 1
Từ giả thiết ta thấy A B f x dx f x dx f x dx 12 2 10 .
2 0 2
Suy ra I 1 .10 2 .
5
Câu 285: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 ,
1 1 1
2
f x dx và cos x f x dx . Tính f x dx .
2 1
0
8 0 2 2 0
2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn C
u f x du f x dx
Đặt x 2 x
dv cos dx v sin
2 2
1
Do đó cos x f x dx
1
0 2 2
1
1 1
f x sin x f x dx sin x f x dx .
2 x 2 1
sin
2 0 0 2 2 0 2 4
1
1
Lại có: sin 2 x dx
0 2 2
2
2 2
1 1 1
I . f x dx 2 sin x f x dx sin 2 x dx
0 0 2 0 2
2
2
1
4 2 2
f x sin x dx 2
1
. 0
0 2 8 2 2
2
2
Vì f x sin x 0 trên đoạn 0;1 nên
2
2
1
2
0 f x sin 2 x dx 0 f x =sin 2 x f x = 2 sin 2 x .
2
Suy ra f x =cos x C mà f 1 0 do đó f x =cos x .
2 2
f x dx cos 2 x dx
2
Vậy .
0 0
3
A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 2.
4 4 3 4
Lời giải
Chọn B
Ta có :
f x 2 sin x 3 sin 3 x dx sin x 2 3 sin 2 x dx sin x 3 cos 2 x 1 dx
3 cos 2 x 1 d cos x cos3 x cos x C .
Vì f 0 nên cos cos C 0 C 0 . 3
Đổi cận: x 0 u 0; x u 1.
2
u2
1 1 1 1 1
I du 1 2 du u 0 2 du .
1
0 u 1
u 1 0 u 1
2 0
1 1
Xét J 2 du .
0 u 1
Đặt u tan t , t 0; du
2
1
2
cos t
dt tan 2 t 1 dt .
Đổi cận: u 0 t 0; u 1 t .
4
1 1 tan 2 t 1
J du 0 tan 2 t 1 dt t 04 4 .
4
0 u2 1
Vậy I 1 J 1 .
4
f x . f a x 1
Câu 287: Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn và
f x 0 , x 0
; a
a
dx ba
1 f x , trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó
0
c c
b c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 7; 21 . B. 0; 9 . C. 17; 20 . D. 11; 22 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t a x dt dx
dx
a
a
f x dx a
Suy ra 2I I I 1dx a
0 1 f x 0 1 f x 0
Do đó I 1 a b 1; c 2 b c 3.
2
3
dx 1
Câu 288: Biết 1 x
1 1 x2
a 3 b 2 c ln 3 2 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P abc .
1 5 1
A. P . B. P 1 . C. P . D. P .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
3 1 1
dx 1 x2
3 1 1
3 3
x 1 x 2 dx
Ta có dx ln x x .
1 1 x 1 x
2 2x 2
1
2x 2 2 1 2x2
1
1 3 1
ln 3 I .
2 2
x 1 x 2 dx
3
Xét I 1 2x2
.
1 1 1 1 2 1
2 2 ln ln
2 2 3 2 2 1
1
1 1 2
2 2 ln 3 ln 2 1 2 2 ln 3 ln 2 1 .
1
2 2 2 2
Vậy:
3 1 1
2
dx
2 1
1
1 x
1 1 x2 2
ln 3
2
2 2 ln 3 ln
2
1
2
3
1
2
3 1
2 ln 3 2 3
2 2
1
Vậy P a b c .
2
a b
1
Câu 289: Biết rằng
4 x2 6x 5
dx
6
trong đó a , b là các số nguyên dương và
4 a b 5 . Tổng a b bằng
Đặt x 3 2sin t , t ; , dx 2 cos tdt .
2 2
a b 3
Đổi cận x 4 t , x a b t arcsin m.
6 2
m m
2 cos t
dt dt t
m
m .
4 4 sin 2 t 6 6
6 6
a b 3 a b 3 3
Theo đề ta có m arcsin a b 3 3.
6 6 2 3 2 2
Do đó a 3 , b 3 , a b 6 .
a x2
b
Câu 290: Tính I dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
2
a ax
2
2b b
A. I . B. I .
a2 b2 a2 b
C. I
b
. D. I
a 1 b 1 .
a b2 a b a 1
2
a a
Đặt t x dt 2 1 d x .
x x
a
Đổi cận: x a t 1 a ; x b t b.
b
a a b2
a b b 1 .
b a
b
b
1 1 b 1 b b 1
Khi đó: I
1 a t2
dt
t 1 a t 1 a
y
a b2 1 a
a b2 a 1
Câu 291: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tính tích phân
2
I f 2x 1 dx .
1
4
O 1 3
-1
A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số y f x đi qua các điểm 1; 1 , 0; 3 ,
2; 1 , 3; 3 nên hàm số y f x x3 3x2 3 .
2 2
Ta có: I f 2x 1 dx f 2x 1 d 2x 1 f 2x 1 f 3 f 1 1
1
1 2 1
1
21 2 1 2
Câu 292: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và thoả mãn f x3 x 1 f x3 x 1
1
6x6 12x4 6x2 2 , x . Tính tích phân f x dx .
3
6 a 1
1 1 1
f a da f a 2 da 2 da 40 2 .
2
3 3 3
1
a 3 t 1
Từ tích phân
3
f a 2 da ta đặt t a 2 dt da . Khi a 1 t 3 .
1 1 1
Tích phân trên thành f t dt , kết hợp với 2 2 f a da 40 f a da 20.
3 3 3
Câu 293: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1 0 ,
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
5 3 3 3
Lời giải
Chọn B
1
Đặt I 2 f x dx .
1
u f x
du f x dx
Dùng tích phân từng phần, ta có: .
dv 2dx v 2x 2
1
1 1 1
Ta có f x 4 f x 8x 16x 8
2
2
1 1 1
f x dx 2 2 f x dx 8x
2
2
16x 8 dx
1 1 1
1 1 1 1 1
f x dx 2 2x 2 f x dx 2x 2 dx 8x
16x 8 dx 2x 2 dx
2 2 2
2
1 1 1 1 1
1
f x 2x 2 dx 0
2
1
f x 2 x 2 f x x 2 2x C , C .
1 1
Mà f 1 0 C 3 f x x2 2x 3 f x dx x 2 2x 3 dx . 5
3
0 0
f x 1; x. f x 2 1 ln x 0 1 1
Câu 294: Cho hàm số xác định trên , biết và f . Tính
e 3
T f e
giá trị của .
3 2 8 2 1 8 2 1 8 2
A. . B. . C. . D. .
16 3 3 3
Lời giải
Chọn D
2 1 ln x
Hàm số f x xác định trên 1; nên x. f x 2 1 ln x 0 f x 1 .
x
2 1 ln x
e e
1
Lấy tích phân hai vế 1 trên đoạn ; e , ta được f x dx dx
e 1 1 x
e e
1
e
f e f 2 1 ln x d 1 ln x f e (1 ln x) 8 2
e
1 4 3
e 1 3 3 1 3
e
e
1 8 2
Khi đó T f e .
3
Câu 295: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
y f x đạt cực trị tại x 1 , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến
4
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 . Tính f x 2 dx .
1
f 2 f 1 .
4
f x 2 dx f x 2
4
Ta có
1
1
Câu 296: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1 3, f x dx x f x dx f x dx là
2 4 4 7
và . Giá trị của
0
11 0
11 0
9 23 35 65
A. . B. . C. . D. .
4 7 11 21
Lời giải
Chọn B
1
x f x dx 11
4 7
Xét
0
du f x dx
u f x
Đặt x5
dv x dx v
4
5
1 1 1 1 1 1
x f x dx x5 f x x5 f x dx x5 f x dx x5 f x x5 f x dx
4 1 1 3 1 1 1
0
5 0
50 5 50 5 0
50
(vì f 1 3 )
3 7
1
x5 f x dx 5 .
2
0 5 11 11
1
f x dx
2 4
0 11
1 1 1 1
Xét x5 f x dx f x dx 4 x5 f x dx 4 x10dx 0
2 2
0 11 0 0 0
1
1 1 1
x10 dx x11
0 11 0 11
x6
1
f x 2x5 dx 0 f x 2x5 f x C . Do f 1 3 C
10
2
nên
3 3
0
1 1
x6 10
f x dx
23
0 0
3
dx
3 7
f x .dx bằng
0
3 2 3 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có x 6 ; 6 f x f x .dx
x
6 x2
.dx
1
1
1
.d 6 x 2 .2 6 x2 C .
2 6 x2 2
Mà f 2 2 6 2 C 2 C 0 .
Suy ra f x 6 x 2 .
3 3
Do đó I f x .dx
0 0
6 x 2 .dx .
Đặt x 6 sin t , t ; dx 6 cos t.dt .
2 2
Đổi cận x 0 t 0; x 3 t .
4
4 4 4
1 4
Suy ra I 6 6 sin 2 t . 6 .cos t.dt 6 cos 2 t.dt 3 cos 2t 1 .dt 3 sin 2t t
0 0 0 2 0
1 3 6
3 sin .
2 2 4 4
Câu 298: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
1 1 1
f 1 0, f x dx 7 và x . f x dx . Tính tích phân I f x dx .
2
2 1
0 0
3 0
7 7
A. I 1 . B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
Lời giải
Chọn B
1
x . f x dx .
2
Xét tích phân
0
du f x dx
u f x
Đặt x3
d v x 2
dx v
3
1 3
1 11 3 1 1
x . f x dx f x x f x dx x f x dx x3 f x dx 1
1 x 1 3
2
3 0 3 0 30 30 0
1
1
x dx
6
0 0 0 0
1
7x4
f x f x dx 7x3 dx C .
4
7 x4 7
f 1 0 C f x
7
.
4 4 4
1 1
7x 7
4
7 x5 1 7 x 1
I f x dx
7 7 7
dx .
0
0
4 4 20 0 4 0 20 4 5
1
dx
Câu 299: Biết rằng 3x 5
0 3x 1 7
a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
a b c bằng
A. I 4. B. I 3. C. I 4. D. I 0.
Lờigiải
Chọn A
1
dx
Đặt A .
0 3x 5 3x 1 7
Đặt t 3x 1 t 2 3x 1 2tdt 3dx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t 2 .
2 ln 4 3 ln 5 2 ln 3 3 ln 4 10 ln 2 2 ln 3 3 ln 5 ln 2 ln 3 2 ln 5 .
2 2 20 4
3 3 3 3
20 4 10
Vậy: a b c 2 .
3 3 3
Câu 300: Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn f x f x 2 2 cos 2x , x . Tính
3
2
I f x dx.
3
2
A. I 6 B. I 2 C. I 0 D. I 6
Lời giải
Chọn A
3
0 0 0 2
Đặt x t . Khi đó f x dx f t d t f t dt f x dx
3 3 3 0
2 2 2
Ta có: I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
3 3 0 0 0
2 2
3 3 3
2 2 2
Hay I f x f x dx
0 0
2 2 cos 2x dx
0
2 1 cos 2x dx
3 3
3
2 2 2 2
I
0
4 cos x dx 2 cos x dx 2 cos x dx 2 cos x dx
2
0 0
2
3
Vậy I 2 sin x|02 2 sin x| 6. 2
2
sin x b b
Câu 301: Biết rằng I dx a 3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
sin x cos x
3
c c
3
Suy ra a 1, b 3, c 4 . Vậy a b c 0 .
1
x 2
x ex dx a.e b ln e c với a , b , c . Tính P a 2b c .
Câu 302: Cho
0 xe x
A. P 1 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: I
1
x 2
x ex dx
1
x 1 e xex x
dx .
0 x e x 0 xe x 1
Đặt t xex 1 dt 1 x e xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t e 1.
e 1
t 1
e 1
1 e 1
Khi đó: I 1
t
dt 1 t dt t ln t
1
1
e ln e 1 .
Suy ra: a 1 , b 1 , c 1 .
Vậy: P a 2b c 2 .
Câu 303: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x cos4 x , x . Tính
1
I f x dx
2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
4 8 4
Lời giải
Chọn B
f t
1 1 1
Đặt t tan x . Ta có 1 tan 2 x 1 t 2 cos 4 x
1 t
2 2 2
cos x 1 t2 2
1 1
I f x dx
1
dx .
2
0 0 1 x2
Đặt x tan u ,
2 2
x dx 1 tan 2 u du ; đổi cận: x 0 u 0 ; x 1 u
4
.
4
1 tan u 2 4
11 4
1 1 4 2
I du d .
u cos 2
u du u sin 2u
1 tan u
2 2 2
0
2
0 1 cos u 0 2 4 0 8
cos 2 u
2
Câu 304: Cho hàm f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 2 =0 , f x dx
1
2
1
45
2 2
và x 1 f x dx . Tính I f x dx .
1
1
30 1
A. I 1 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 1 .
36 12 12 15
Lời giải
Chọn B
du f x dx
2
u f x
Xét: E x 1 f x dx . Đặt
.
2
1
dv x 1 dx v
x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
2 2 2
f x dx
2
. f x f x dx f x dx
1
E
2 1 1 2 1
2 1
2 30
2
x 1 f x dx
2 1
.
1
15
2 2
x 1 dx f x
4 1 2 1
Ta có: và dx .
1
5 1
45
dx 0 .
2 2
f x k x 1
2
Ta tìm số k để
1
2 2 2 2
2
f x k x 1 dx 0 f x dx 2k f x . x 1 dx k 2 x 1 dx 0
2 2 2 4
1 1 1 1
1 1 1 1
2k. k 2 . 0 k .
45 15 5 3
2
2
Khi đó: f x 1 x 1 dx 0 f x 1 x 1 0 f x 1 x 1 C .
2 2 3
4 4
A. I 16 cos2 tdt . B. I 8 1 cos 2t dt .
0 0
4 4
C. I 8 1 cos 2t dt . D. I 16 sin 2 tdt .
0 0
Lời giải
Chọn B
Đặt x 4 sin t dx 4 cos tdt .
Đổi cận: x 0 t 0 ; x 2 2 t .
4
4 4 4 4
I 16 16 sin t .4 cos tdt 4 cos t .4 cos tdt 4 cos t .4 cos tdt 16 cos t .cos tdt .
2
0 0 0 0
4 4
Mà vì t 0; thì cost 0 nên khi đó I 16 cos2 tdt 8 1 cos 2t dt .
4 0 0
Câu 306: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 f 1 0 . Biết
1 1 1
f 2 x dx , f ' x cos xdx f x dx
1
0
2
0
2
. Tính
0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
u cos x du sin xdx
Đặt
dv f ' x dx v f x
1 1
Ta có f x .cos xdx f x .cos x 01 f x .sin xdx
2 0 0
1 1
f 1 f 0 f x .sin xdx f x .sin dx
1
0 0
2
1 1 1 1
0 0 0 0
k 2 2k. 0 k 1 0 k 1.
1 1 1 2
2 2 2
1
Suy ra f x sin x dx 0 .
2
1 1 1
sin 2018 x
Xét tích phân J sin2018 x cos2018 x d x .
2
Đặt x u d x du .
2
Khi x thì u 0 .
2
Khi x thì t .
2
sin 2018 u 0
2
2 cos2018 x
Nên J du dx.
2018 2018 sin 2018 x cos2018 x
0
sin u cos u
2 2
2
cos 2018 x
Vì hàm số f x là hàm số chẵn nên:
sin 2018 x cos 2018 x
0
cos 2018 x 2
cos 2018 x
sin 2018 x cos 2018 x
dx 0 sin 2018 x cos2018 x d x
2
Từ đó ta có:
sin 2018 x
2 0 sin 2018 x cos 2018 x
I dx
1
e
f e f 2 1 ln x d 1 ln x f e 1 4 (1 ln x)3 8 2
e
e 1 3 3 1 3
e
e
1 8 2
Khi đó T f e .
3
Câu 309: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như trong hình vẽ bên.
f x dx 4 và x f x dx f x dx bằng
2
2 1
. Tích phân
0 0
3 0
Từ giả thiết: x f x dx 3x 2 f x dx 1 .
1 2
0
3 0
2
Tính: I 3x 2 f x dx .
0
u f x du f x dx
Đặt: .
dv 3x dx v x
2 3
2 2 2
Ta có: I 3x f x dx x . f x x . f x dx 24 x3 . f x dx , (vì) f 2 3
2
2 3 3
0
0 0 0
2 2
Mà: I 3x 2 f x dx 1 1 24 x3 . f x dx
0 0
2 2
x3 . f x dx 23 x3 . f x dx 4
4
0
23 0
2 2 1
x3 . f x dx f x dx , (theo giả thiết:) f x dx 4
4 2 2
23 0 0 0
4 2 4
2 2
x3 . f x f x dx 0 f x x3 f x dx 0
x3 f x 0 f x x 3 f x x 4 C
4 4 1
23 23 23
Với f 2 3 3
16 53
C C .
23 23
Khi đó: f x
1 4 53
x .
23 23
2
2
1 53
2
1 5 53
f x dx x 4 dx
562
Vậy
0 0
23 23 115
x x
23 0 115
.
3 ln 3 4 ln 3 1 3 ln 3
A. ln . B. . C. . D. .
16 16 3 3
Lời giải
Chọn B
1
4 f x 8
1
f x 1 2
Ta tính. 0 2x 1 2 dx 2 ln 3 dx ln 3
0 2 x 1
2
3 2 3
u f ( x) du f x dx
Đặt: 1
dv dx 1 1
v .
1
x
2x 1
2
2 2x 1 2 2x 1
f x xf x xf x
1
1 1 1
f x dx
1 2 x
ln 3 dx dx
2 3 0 2x 1 2
2x 1 0
2x 1 0
2x 1
0
1
f x dx ln 3
x 1 2
0
2x 1 2 3
1
f x dx 2 ln 3
x 8
4
0
2x 1 3
2 2 2
x 1 2x 1 1
1 1 1
Tính tích phân: dx dx 1 dx
0
2x 1 4 0 2x 1 4 0 2x 1
1
1
2 1
1 dx
4 0 2x 1 ( 2x 1)2
1
1 1 1 1
x ln 2x 1 ln 3
4 2 2x 1
3 4
0
2
x
1
4
4 dx ln 3
0
2x 1 3
2
x
1 1 1
f x dx 4
x
f x dx 4
2
dx 0
0 0
2x 1 0 2 x 1
2
2x
1
f x dx 0 f x
2x 1
1
0
2x 1 2x 1 2x 1
x ln 3 1 dx ln 2x 1 dx
1 1
4 0 2 80
1
1 1 x2 x
1
1 1 1
A x ln 3 1 dx ln 3 x ln 3
4 0 2 4 2 2 0 8 8
u ln 2x 1 du
1
2
B ln 2x 1 dx đặt
dx
2x 1
0 dv dx
x x
1
1
B x ln 2x 1 dx ln 3 x ln 2x 1 ln 3 1
2x 1 1 3
0
0
2x 1 2 0 2
1 1
I A B ln 3
8 16
Đặt x 2 tan t x tan t 2 t ; dx 1 tan 2 t dt .
2 2
x tan t 2 1 32
Đổi cận: .
t
4 3
3 tan t 2 1
3 3
I 1 tan 2 t dt 3 tan t 2 1 dt
1 tan 2 t
4 4
3 3 3 3 3
3 tan t 7 dt 3 tan tdt 7 dt 3
sin t
dt 7t
3 d cos t 7
3
cos t 12
4
3
7 1 7 3 7 a c
3 ln cos t 3 ln ln 2 ln 2 .
12 2 12 2 12 b d
4
a 3 c 7 ac a c 3 7 7
Suy ra ; . Vậy . . .
b 2 d 12 bd b d 2 12 8
Câu 314: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x f 2 x 2 x 1 e x 2 x 1
4 . Tính
2
2
tích phân I f x dx ta được kết quả:
0
A. I e 4 . B. I e 2 . C. I 2 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn C
2 2
0
0 0 0
2 2
Vậy 4 f x dx 8 f x dx 2
0 0
Câu 315: Hàm số f x có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: f 2 1 x x 2 3 f x 1 . Biết
2
rằng f x 0, x , tính I 2x 1 f " x dx
0
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
f 2 1 x x2 3 , f x 1 f 4 1 x x2 3 2 . f 2 x 1 1
f 1 x x 2 3 . f 1 x 2
Từ 1 và 2 f 1 x x2 3 1 x 12 3
f x x 1 3
2
f x 2
2 2
I 4x 2 dx 2x 2x 2
4.
4
sin x
Câu 316: Cho I 4
dx
1 b
ln , với a, b, c là các số nguyên dương,
0 5 sin x 7 cos x 5 2 sin x a c
b
là phân số tối giản. Biểu thức S abc bằng
c
A. 48 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
4
sin x
I 4
dx
0 5 sin x 7 cos x 5 2 sin x
4 sin x cos x
1
1 4
sin x cos x
2 dx dx .
0 1 sin 2 x 5 sin x cos x 6 sin x cos x 5 sin x cos x 6
2
2 0
x 0 t 1
Đặt: t sin x cos x dt cos x sin x dx . Đổi cận: .
x t 0
4
0
1 dt
I
2 1 x 5x 6
2
1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 20 20 5
Lời giải
Chọn A
x 1
3
Đặt u f x du f x dx , dv x 1
2
dx v
3
2
x 1 . f x x 1 f x dx
3 3
2 2
Ta có x 1 f x dx 3
1 2
3 1 3 1
1
2 2 2
x 1 f x dx x 1 f x dx 1 2.7 x 1 f x dx 14
1 1 3 3 3
3 31 1 1
2 2 2 2
Tính được 49 x 1 dx 7 f x dx 2.7 x 1 f x dx 49 x 1 dx 0
6 2 3 6
1 1 1 1
Do f 2 0 f x
7
.
4 4
2
7 x 1 7
4
2
Vậy I f x dx
7
dx .
4 4 5
1 1
Câu 318: Cho hàm số f liên tục trên đoạn 6; 5 , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường
5
tròn như hình vẽ. Tính giá trị I f x 2 dx .
6
A. I 2 33 . B. I 2 34 . C. I 2 35 . D. I 2 32 .
Lời giải
Chọn D
1
2 x 2 khi 6 x 2
Ta có f x 1 4 x khi 2 x 2 .
2
2 1
x khi 2 x 5
3 3
5 5 5
I f x 2 dx
6
6
f x dx 2 dx
6
2
1 2 1
2 5
x 2 dx 1 4 x 2 dx x dx 22
6 2
2 2
3 3
2 5
1 1 x
x2 2x J x 2 22 J 28 .
4 6 3 32
1
2
Tính J 4 x2 dx
2
1
2 2 2
J 4 x dx 4 4 cos tdt 4 2 1 cos 2t dt 4 2 . Vậy I 32 2 .
2 2
2
2 2
2 ln x 1
e
a c a c
x ln 3 t 3
Đặt: t e x dt e xdx . Đổi cận: .
x ln 6 t 6
1 1 t2
6 6
1 4 1 8
Khi đó I 2 dt dt ln
6
ln ln ln 3 ln 2 ln 5 .
3 t 3t 2 3
t 2 t 1 t 1 3
5 2 5
Suy ra a 2 , b 5 . Vậy, P ab 10 .
ln 6
ex
Câu 321: Biết tích phân dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
0 1 e x
3
T abc .
A. T 1 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t e x 3 t 2 ex 3 2tdt exdx .
x ln 6 t 3
Đổi cận .
x 0 t 2
ln 6 3
ex 2tdt
0 1 e x 3 dx 2 1 t
a 2
2
3
6 2 ln 4 4 2 ln 3 2 4 ln 2 2 ln 3 b 4 .
3
2 dt 2t 2 ln t 1
2
1 t 2
c 2
Vậy T 0 .
Câu 322: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x . Tích
1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
6 5 15 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 f x 3 f 1 x 1 x 1
Đặt t 1 x x 1 t , phương trình 1 trở thành 2 f 1 t 3 f t t
Thay t bởi x ta được phương trình 3 f x 2 f 1 x x 2
2 f x 3 f 1 x 1 x
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình
3 f x 2 f 1 x x
f x
1
5
3 x 2 1 x
1 1 1 1
f x dx
1 3 2
0
50 3 x 2 1 x dx xdx 1 xdx
50 50
1
*Xét I xdx
0
Đặt u x u2 x dx 2udu
Đổi cận: x 0 u 0 ; x 1 u 1
1 1
2u3 2
I 2 u du 2
0
3 0 3
Đặt v 1 x v 1 x dx 2vdv
2
Đổi cận: x 0 v 1 ; x 1 v 0
0 1 1
2v 3 2
J 2 v dv 2 v dv
2
2
1 0
3 0 3
1
f x dx
3 2 2 2 2
. . .
0 5 3 5 3 15
Câu 323: Cho hàm số y f x liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f 2 1 và
2 2 2
f x
f x dx f x dx
2 2
0 0
3
. Giá trị của
1 x2
dx :
A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1 .
3 4
Lời giải
Chọn D
u f x
du f x dx
Đặt
d v dx
vx
2 2 2 2
f x dx x. f x x. f x dx 2 x. f x dx x. f x dx
2 2 4
2 .
0
0
0 0 0
3 3
Do đó: f x dx x. f x dx x dx f x x dx 0
2 1 2 2 4 2
0
0 0 0
4 3 3 3 2
2
1
2
f x x 0 (vì f x x dx 0 , x 0 ; 2 )
1
0
2 2
f x x C f 2 1 C C 0 .
1 2
4
f x
2 2 2
Vậy f x x 2 dx dx x .
1 2 1 1 1
1 x
4 1
4 4 1 4
Câu 324: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết | f ' x |dx 12. Tính m f 2 .
4
1
A. 3. B. 6. C. 5. D. 12.
Lời giải
12 1 f ' x dx 2 f ' x dx
4 2 4 2 4
Ta có: 12 | f ' x | dx | f ' x | dx | f ' x | dx
1 1
2
12 f x 2
f x
4
12 2 f 2 f 1 f 4 m 6
1 2
Câu 325: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4 4 8
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
4 2
Lời giải
Chọn B
4 sin 2x u 2 cos 2xdx du
Tính f x sin 2xdx . Đặt , khi đó
0
4 f x dx dv f x v
4 4
sin . f sin 0. f 0 2 f x cos2xdx 2 f x cos2xdx .
2 4 0 0
4 4
Theo đề bài ta có f x sin 2xdx f x cos2xdx .
0
4 0
8
4
Mặt khác ta lại có cos2 2xdx .
0
8
4 4
Do f x cos2x dx f 2 x 2f x .cos2x cos 2 2x dx 2 0 nên
2
0 0 8 8 8
f x cos 2x .
8
1 8 1
Ta có I cos 4xdx sin 4x .
0
4 0
4
Câu 326: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3; 3 . Biết rằng diện tích hình
phẳng S1 , S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 lần lượt là
3
M, m . Tích phân f x dx bằng
3
A. M m 6 . B. 6 m M . C. m M 6 . D. 6 m M .
Lời giải
Chọn C
1
1 1 1
x2
1
Ta có M S1 x 1 f x dx x 1 dx f x dx x f x dx .
3 3 3 2 3 3
3
3 3 3 3
x2 3
m S2 f x x 1 dx f x dx x 1 dx f x dx x f x dx 6 .
1 1 1 1 2 1 1
1 3
1 3
S1 S2 f x dx f x dx 6 M m 6 f x dx f x dx
3 1 3 1
3 3
M m 6 f x dx f x dx m M 6
3 3
A. P 20 . B. P 15 . C. P 10 . D. P 10 .
Lời giải
Chọn B
ln 6 ln 6
dx e xdx
Ta có I x
3 ln3 e 2 x 2 3e x
x
.
ln 3 e 2.e
B 1 C
3
A -2 1 x
-2 D
3
Tính f x dx .
3
A. 5 . B. 35 . C. 35 . D. 5 .
2 6 6 2
Lời giải
Chọn D
y
B 1 C
A1 A2 E 3
A -2 1 A3 x
-2 D
Phương trình đường thẳng CD đi qua C 1;1 và nhận CD 2; 3 làm véctơ chỉ
phương.
Phương trình chính tắc CD : x 1 y 1 3x 2y 5 .
2 3
Đặt E CD Ox .
5
3x 2 y 5 x 5
Ta được 3 E ; 0 .
y0 y 0 3
Do đó
f x dx
3 5
f x dx f x dx 3 f x dx 5 f x dx
2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình tròn tâm O bán kính R , được xác định S R2 .
Theo giả thiết R 1 nên S .
bằng
A. 57 . B. 145 . C. 17 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 1 dx
Tính: I dx .
x 3 x 1 x 3 x 1
3 2
0 0
x 1
x3 2 dx
Đặt t 2tdt dx tdt .
x 1 x 1 x 1
2 2
Đổi cận: x 0 t 3 , x 1 t 2 .
1 2 3
t dt
1 dx 1
Ta có: I dt t
3
3 2.
x 3 x 1
2
0 2
2
3
t
x 1
1
1
Mà dx a b nên suy ra a 3 , b 2 .
x 3 x 1
3
0
Ta có: I
1
x 2
x ex dx
1
x 1 e xe
x x
dx .
0 x e x 0 xe x 1
Đặt t xex 1 dt 1 x e xdx .
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t e 1.
e 1
t 1
e 1
1 e 1
Khi đó: I 1
t
dt 1 t dt t ln t
1
1
e ln e 1 .
Suy ra: a 1 , b 1 , c 1 .
Vậy: P a 2b c 2 .
Câu 333: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1 0 ,
f x 4 f x 8x2 16x 8 với mọi
2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của f x dx
0
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
3 3 3 5
Lời giải
Chọn C
1
Đặt I 2 f x dx .
1
u f x
du f x dx
Dùng tích phân từng phần, ta có: .
dv 2 d x
v 2 x 2
1 1 1
I 2x 2 f x 2x 2 f x dx 4 f 1 2x 2 f x dx 2x 2 f x dx .
1
1 1 1
Ta có f x 4 f x 8x 16x 8
2
2
1 1 1
f x dx 2 2 f x dx 8x
2
2
16x 8 dx
1 1 1
1 1 1 1 1
f x dx 2 2x 2 f x dx 2x 2 dx 8x
16x 8 dx 2x 2 dx
2 2 2
2
1 1 1 1 1
1
f x 2x 2 dx 0
2
1
f x 2 x 2 f x x 2 2x C , C .
1 1
Mà f 1 0 C 3 f x x2 2x 3 f x dx x 2 2x 3 dx . 5
3
0 0
2x 1
2
dx ln a ln b c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
1
Câu 334: Cho 4x
1
2
4x 1 2
3a b 10c bằng
A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
2x 1 2x 1
2 2
Ta có 1 4x2 4x 1dx 1 2x 1 2 dx
2 x t 1
Đặt t 2x 1
dt 2dx
x 1 t 3
Đổi cận t 2x 1 .
x 2 t 5
1 dt 2 1
5
t2 2x 1 1
2 5 5 5
dt ln t ln 5 ln 2
1 3
Khi đó ta có dx dt
1 2 x 1
2 2 2
3 2t
22 t 2 t 2 t2 2 10
3 3
a 5, b 2, c 3a b 10c 3.5 2 10. 14 .
10 10
ln 6
dx
Câu 335: Biết e
ln 3
x
2.e x 3
3 ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab .
A. P 20 . B. P 10 . C. P 10 . D. P 15 .
Lời giải
Chọn D
ln 6 ln 6
dx e xdx
Ta có I x
3 ln3 e 2 x 2 3e x
x
.
ln 3 e 2.e
Ta có 1 f 3 x . f x
2
2
f 2 x 2. f 3 x . f 2 x f 2 3 x . f 2 x
f 2 x 2. f x 1 f x 1 .
2
3
x. f x
I dx
1 f x
2
0
u x du dx
Đặt f x
1
dv dx v
1 f x 1 f x
2
3
x 3
3
dx
I I
1 f x 0 1 f x 1 f 3 1
0
f 0 f 3 2
1
2
Đặt t 3 x dt dx
x 0 t 3
Đổi cận
x 3 t 0
3
dt
3
1
3
f x
I1 dx dx
0 1 f 3 t 1 f x
1
0 1 0
f x
3
1 f x 3
2I1 dx 3 I1
0 1 f x 2
Vậy I 1 3 1 .
2 2
Câu 337: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 5; 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A. 27 . B. 25 . C. 21 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có I 2 f 2x 1 1 dx 2 f 2x 1 dx dx .
3 3 3
1 3
Từ đồ thị, ta có 2 f 2x 1 dx f t dt 6 3 12 2 17 .
3 5
1
dx x
1
3
4.
3
Vậy I 17 4 21.
Câu 338: Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn hệ thức
f 1 g 1 5 5
. Tính I f x g x dx .
g x x. f x ; f x x. g x 1
A. ln 25 B. 5 ln 5 C. 4 ln 2 D. 8 ln 2
Lời giải
Chọn B
f x g x 1
Ta có f x g x x f x g x
f x g x x
f x g x 1
dx dx ln f x g x ln x C
f x g x x
Theo giả thiết ta có C ln 1 ln f 1 g 1 C ln 5 .
5
Do đó ln f x g x ln x ln 5 ln
x
f x g x x
5
Suy ra , vì f 1 g 1 5 nên f x g x 5
f x g x 5
x x
5 5
I f x g x dx dx 5 ln 5 .
5
1 1
x
Với x 2 3 t
3
Với x 2 3 t
3
3 3 3
Khi đó: I 16 16 sin t .4 cos t dt
2
16 cos
2
t dt 8 1 cos 2t dt
3 3 3
1 3 16
8 t sin 2t 4 3.
2 3
3
1 16
I
x3
4 3
2 3
8 24 3 24 3 8
2 3 2 3
4 3 2 4 3
.
2 3 36 2 3 36 3 3 3
3
Vậy S 11 .
1 1
Câu 340: Cho hàm số f x liên tục trên , 2 và thỏa mãn f x 2 f 3x . Tính tích phân
2 x
2
f x
I dx .
1 x
2
A. 5 . B. 1 C. 7 . D. 3 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1
bằng 1 ta được f 2 f x .
3
Từ giả thiết, thay x
x x x
1 1
f x 2 f 3x f x 2 f 3x
x x
f x x
2
Do đó ta có hệ
f 1 2 f x 3 4 f x 2 f 1 6 x
x x x x
2
f x 2
2
2
2
3
Khi đó I d x 2 1 dx x 1 .
1 x 1x x 2
2 2 2
y f x \0 , x. f x 1, x 0;
Câu 341: Cho hàm số xác định và liên tục trên biết
f 1 2 x \0 .
và x. f x 1 x. f x f x 0 với
e
Tính f x dx.
2
A. 1 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. 2 1 .
e e e e
Lời giải
Chọn C
Ta có x. f x 1 x. f x f x 0 x. f x 1 x. f x f x
2 2
x. f x f x
1 (do) x. f x 1, x 0 .
x. f x 1
2
1 1
1 xC
x. f x 1 x. f x 1
1
Do f 1 2 nên C 1 1 C 1 C 0 .
f 1 1
1 1 x
x x2 . f x x 1 f x
1 1
Do đó 2
x. f x 1 x 2
x x
1 1 1 e 1
e e
Suy ra f x dx 2 dx ln x 2.
1 x
1
x x 1 e
1
4
Câu 342: Cho hàm số f x có f x , với x 0 và f 0 1 . Khi đó f x dx
1
2x x 4x 2 x 0
bằng
dx , khi đó f x
1 dt 1 1
Đặt t x dt C C .
t 1 t 1 x 1
2
2 x
Vì f 0 1 C 0 .
Suy ra f x
1
.
x 1
1 1
1 1
f4
0
x dx 0 x 1
4
dx
1
04 x 1 dx .
dx 2 t 1 dt .
dx
Đặt t x 1 dt
2 x
x 0 t 1
Đổi cận 1 1.
x t
4 2
2 t 1 dt 2
1
1 1 1
Khi đó f x dx
4 2
2 dt 2t 2 ln t 2 2 ln 2 1 .
2
Câu 343: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như
hình vẽ bên dưới
4 2
Khi đó tổng f x 2 dx f x 2 dx bằng
0 0
A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số có f 1 2, f 2 2, f 4 4 .
4 2
Đặt t x 2 dt dx và f x 2 dx f t dt f 2 f 2 2 2 4 .
0 2
2
sin x b b
Câu 344: Biết rằng I dx a 3 với a , b , c nguyên dương và là phân số tối
sin x cos x
3
c c
3
giản. Tính a b c.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1
2 2 2
dx 1 cot x d 1 cot x
sin x 2 3
I dx sin x
sin x cos x 1 cot x
3 3
3 3 3
1
1 cot x
3
2 2
1 3.
2 4
3
Suy ra a 1, b 3, c 4 . Vậy a b c 0 .
Câu 345: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f 2 6 ,
2 2 2
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn A
2
Tính: I x. f x dx .
0
du f x dx
u f x
Đặt: 1 2
dv xdx v x
2
2 12 2 2
Ta có: I x . f x x f x dx 12 x f x dx , (vì) f 2 6 .
1 2 1 2
2 0 20 20
2 2
x. f x dx 12 x 2 f x dx
17 17 1
Theo giả thiết:
0
2 2 20
2
x 2 f x dx 7
0
2 2
x 2 f x dx f x dx
2
0 0
x f x f x dx 0
2
2
2
f x . x f x dx 0
2
x 2 f x 0 f x x 2 f x x3 C .
1
3
Với f 2 6 C .
10
3
Khi đó: f x x3 .
1 10
3 3
1 10 1 10 2
2 2
Vậy f x dx x3 dx x 4 x 8 .
0
0
3 3 12 3 0
Câu 346: Cho hàm số f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô
0 e
f ln x
f x dx
14
đậm bằng 37 và
12
2
3
. Tính giá trị của I
1
x
dx .
1
f x dx
25
0
12
e
f ln x e 1
dx f ln x d ln x f x dx
25
I .
1
x 1 0
12
Câu 347: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 4 ,
1 1 1
2 5 3
A. B. C. D. 4
3 6 2
Lời giải
Chọn C
1 1
du f x dx
u f x
Đặt: 5 2 .
dv 5xdx v x
2
1 1 1
Ta có: I 5x. f x dx x 2 . f x x 2 . f x dx
5 5
0
2 0
20
1 1
. f 1 x 2 . f x dx 10 x 2 . f x dx , (vì) f 1 4
5 5 5
2 20 20
1 1 1
Mà: I 5x. f x dx 1 1 10 x . f x dx x 2 . f x dx
5 2 18
0
20 0
5
1 1 1
10 x 2 . f x dx 36 10 x 2 . f x dx f x dx , (theo giả thiết:)
2
0 0 0
1
f x dx 36
2
0
1 1
10x 2 . f x f x dx 0 f x 10x 2 f x dx 0
2
0
0
10x3
10x2 f x 0 f x 10x2 f x C
3
A. 13 . B. 7 . C. 20 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
x 0 t 0
Đặt t 2x dt 2dx . Với .
x 1 t 2
2 2 2
Suy ra: I f t tf t dt xf x dx .
t dt 1 1
0
2 2 40 40
u x
du dx
Đặt .
d v f x dx
v f x
1 2 2 1
Ta có I xf x f x dx 2 f 2 0 f 0 4 2.16 4 7 .
1
4 0 0 4 4
e x m khi x 0 1
Câu 349: Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx ae b 3c ,
2 x 3 x 2
khi x 0 1
a, b, c Q . Tổng a b 3c bằng
A. 19 . B. 10 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
lim f x lim e x m m 1
x 0
, và f 0 m 1 .
x 0
Ta có
2
lim f x lim 2 x 3 x 0
x 0 x 0
Khi đó f x dx= 2x 3 x dx e x 1 dx
2
1 1 0
0 1
3 x 2 d 3 x 2 e x 1 dx
1 0
0
2
22
1
= 3 x2 3 x 2
ex x e2 3 .
3 1
0 3
22
Suy ra a 1 , b 2 , c .
3
x f x dx bằng
2
31
A. 8. B. 14. C. 16 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
xf 4 x dx 1.
1
Xét 0
t. f t . dt 1 t. f t dt 16 x. f x dx 16.
4 1 1 4 4
Đặt: t 4x
0 4 4 0 0
Xét I x 2 f x dx x 2 df x
4 4
0 0
0 0
Câu 351: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2; ln 2 và thỏa mãn f x f x x
1
.
e 1
ln 2
Biết f x dx a ln 2 b ln 3 a; b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P . B. P 2 . C. P 2 . D. P 1 .
2
Lời giải
Đặt t x dt dx .
Đổi cận: Với x ln 2 t ln 2 ; Với x ln 2 t ln 2 .
ln 2 ln 2 ln 2
Ta được I f t dt f t dt f x dx .
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
f x dx f x dx f x f x dx
1
Khi đó: 2I
ln 2
ln 2
ln 2
ln 2 e 1
x
dx .
ln 2
1
Xét
ln 2 e 1
dx . Đặt u e x du exdx
x
1
Đổi cận: Với x ln 2 u ; x ln 2 u 2 .
2
ln 2
1
Ta được x dx
ln 2 e 1
ln 2
1 1
ln 2
ln 2
ex 1 2
dx
ln 2 u u 1
du du ln u ln u 1 ln 2
ln 2
ex ex 1 ln 2
u u 1
1
2
1 1
Vậy ta có a , b 0 ab .
2 2
2 x khi x 0
Câu 352: Cho số thực a và hàm số f x f x dx
1
a 2a a 2a
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 3 6 3
Lời giải
Chọn A
f x dx f x dx f x dx
1 0 1
1 1 0
1
x 2 x3 1 a
0 1 0
2 x dx a x x dx x 2 2
a 1 a 1 .
1 0 1
2 3 0 6 6
0
Câu 353: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4; 4 biết f x dx 2
2
và
2 4
f 2x dx 4 . Tính I f x dx .
1 0
A. I 6 . B. I 6 . C. I 10 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn B
0
Xét tích phân
2
f x dx 2 . Đặt x t dx dt .
x 2 t 2 0 0 2 2
Đổi cận:
x 0 t 0
do đó f x dx f t dt f t dt f t dt 2
2 2 0 0
2
f x dx 2 .
0
1
Đặt 2x t dx dt .
2
2 4
f 2x dx f t dt 4
1
Đổi cận: khi x 1 thì t 2 ; khi x 2 thì t 4 do đó
1
2 2
4 4
f t dt 8 f x dx 8 .
2 2
4 2 4
Do I f x dx f x dx f x dx 2 8 6 .
0 0 2
2 2
f x
Câu 354: Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính I 2 dx .
0 2
x
1
4
sin x a
Câu 355: Cho 1 x x
2
dx
b
c , với a, b, c , b 15 . Khi đó a b c bằng:
4
A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
4 4 4
sin x
I 1 x2 x
dx 1 x 2 sin xdx x sin xdx
4 4 4
I1 I2
u x du dx
dv sin xdx. Choïn v cos x
4
2 2 2
I 2 x cos x 4
4
cos xdx
8
8
sin x 4
4 4
2
4
2 2 1
Suy ra I 2 2 2
4 16 8
Vậy a b c 11
2
1; 0
a a
A. B. a b 6 C. a2 b 4 D. 3
b b
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 2tdt dx . Đổi cận x 0 t 0 , x 2
t .
1; 0 .-------
a 1
I 2 2
8 . Ta có a 2 , b 8
b 4
1 3
I f 2x 1 dx
1
3
A. I 4 B. I C. I 8 D. I 6
2
Lời giải
Chọn A
1
1 1
2
I f 2x 1 dx f 1 2x dx f 2x 1 dx I1 I 2 .
1 1 1
2
1 1
2 2 3 3
Xét I1 f 1 2 x dx
1
2 1
f 1 2 x d 1 2 x
1
2 0
f t dt
1
2 0
f x dx 3
1
Xét I 2 f 2x 1 dx f 2x 1 d 2x 1 f t dt f x dx 1
1 1 1
1 21 20 20
2 2
Vậy I I1 I 2 4 .
2
A. I . B. I . C. I . D. I .
20 10 10 20
Lời giải
Chọn A
f x dx
2
Tính
2
Đặt t x dt dx
Đổi cận
x 2 2
t 2 2
f x dx f t dt f t dt f x dx
2 2 2 2
2 2 2 2
2 f x 3 f x
1
4 x2
2 f x 3 f x dx 1
2 2
dx
5 f x dx
2 1 2
dx
2 2 4 x 2
1 1 x 2 1
f x dx
2 1 2 1
dx . arctan 2 .
2 5 4 x
2 2
5 2 2 10 4 4 20
1 3
Câu 359: Cho hàm số f x liên tục trên 0; 3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị của tích phân
0 0
1
f 2x 1 dx ?
1
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Lời giải
Chọn C
1
1 1
2
Ta có f 2 x 1 dx f 1 2 x dx f 2x 1 dx I J
1 1 1
2
1
2
Tính I f 1 2x dx
1
1
Đặt t 1 2x dt 2dx. Đổi cận x 1 t 3; x t 0
2
0 3 3
I f t dt f t dt f x dx .8 4
1 1 1 1
23 20 20 2
1
Đặt t 2x 1 dt 2dx. Đổi cận x t 0; x 1 t 1
2
1 1
f t dt f x dx .2 1
1 1
J
20 0
2
1
Vậy f 2x 1 dx I J 4 1 5 .
1
2
Câu 360: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tích phân
0
x
4
xf 2 dx bằng
0
A. 12 . B. 56 . C. 112 . D. 144 .
Lời giải
Chọn C
x
Đặt t x 2t dx 2dt .
2
x 0 t 0 4
x
2 2
u 4x
du 4dx
0
0 0 0
1 3
A. I 5 . B. I 3 . C. I 4 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn A
1
Đặt u 2x 1 d x d u . Khi x 1 thì u 1 . Khi x 1 thì u 3 .
2
1 1 0
3 0 3 3
1
2 1
2 1
2
Nên I f u d u f u d u f u d u f u d u f u d u .
0 1 0
1
Xét f x d x 4 . Đặt x u d x d u .
0
Ta có f x d x 6 f u d u 6 .
0 0
1 1
3 0
Nên I f u d u f u d u 4 6 5 .
2 1 0
2
3 5 1
Câu 362: Cho hàm số f x liên tục trên và có
0
f x dx 8 và
0
f x dx 4. Tính f 4x 1 dx
1
9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
Lời giải
Chọn C
1
1 1
4
Ta có f 4 x 1 dx f 4 x 1 dx f 4 x 1 dx
1 1 1
4
1
4 1
f 1 4x dx f 4x 1 dx I J .
1 1
4
1
4
+) Xét I f 1 4x dx.
1
Đặt t 1 4x dt 4dx;
1 1
4 0 5 5
1 f 1 4x dx 5 f t 4 dt 4 0 f t dt 4 0 f x dx 1.
1
I
1
+) Xét J f 4x 1 dx.
1
4
Đặt t 4x 1 dt 4dx;
1
Với x 1 t 3; x t 0.
4
1 1
1 3 3 3
J f 4x 1 dx f t dt f t dt f x dx 2.
1
1 0 4 40 40
4
1
Vậy f 4x 1 dx 3
1
1
Câu 363: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 6 1 và xf 6x dx 1 , khi đó
0
6
x f x dx bằng
2
107
A. . B. 36 . C. 34 . D. 24 .
3
Lời giải
Đặt t 6x dt 6dx .
Đổi cận:
1 6 6 6
Do đó: xf 6x dx 1 t. f t 1 t. f t dt 1 t. f t dt 36 .
1 dt 1
0 0
6 6 36 0 0
6
Tính I x 2 f x dx .
0
u x2
du 2x dx
Đặt
dv f x dx
v f x
6 6
6
I x f x 2xf x dx 36 f 6 2 xf x dx 36.1 2.36 36 .
2
0 0 0
a
f x
Câu 364: Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn a; a và k 0 . Giá trị tích phân 1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A. f x dx .
0
B. 2 f x dx .
a
C. 2 f x dx
0
D. f x dx .
a
0
f x
Xét tích phân 1 e
a
dx .
kx
Đặt t x x t
dt dx dt dx
Đổi cận:
x a t a
x 0t 0
0
f x 0
f t a
f t e . f t
a kt
e . f x
a kx
Khi đó, d x a 1 e k t d t 0 1 e kt d t 0 1 e kt dx 0 1 e kx dx
a 1 e
kx
a
f x a
e kx . f x a
f x a
e kx
1 f x a
dx f x dx
Do đó, 1 e
a
kx
dx
0 1 e kx
dx
0 1 e kx
dx
1 e kx
0 0
1
Câu 365: Tính tích phân I 2 2 x dx .
x
1
2 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. . D. .
ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn D
1
1 0 1 0 1
I 2x 2 x dx 2x 2 x dx 2x 2 x dx
2 x 2 x dx 2
2 x dx
x
1 1 0 1 0
0 1
2 x 2 x 2x 2 x 1
.
ln 2 1 ln 2 0 ln 2
1
Câu 366: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và f x dx 6 . Kết quả
1
1
f x
của
1
1 2018 x
dx bằng
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
f x x 1 t 1
Xét tích phân
1
1 2018
dx . Đặt x t dx dt ;
x
x 1 t 1
.
1
f x 1
f t 1
f t 1
2018t. f t 1
2018x f x
1 1 2018x d x 1 1 2018t dt 1 1
d t 1 1 2018t dt 1 1 2018x dx .
1
2018t
1
f x 1
2018x f x 1
Vậy f x dx 6 .
3a 1 2
a 2
2
a2 1 2a2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 a2 1 a2
0 a
Vì a 0 nên I x dx x dx
1 0
2 2 2
1
Câu 368: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1 và xf 3x dx 1 , khi đó
0
3
x f x dx bằng
2
25
A. 9 . B. 7 . C. . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t 3x dt 3dx dx dt .
3
du f t dt
u f t
Đặt t2 .
dv td t v
2
3 3 3 3
t2 t2
tf t dt f t f t dt f 3 t 2 f ' t dt .
9 1
0
2 0 0
2 2 20
3 3
9 t 2 f t dt t 2 f t dt 9 .
9 1
2 20 0
3
x f x dx 9 .
2
Vậy
0
x2
5
Câu 369: Cho tích phân
1
x 1
dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
A. P 18 B. P 18 C. P 36 D. P 0
Lời giải
Chọn C
x2 x2 x2
5 2 5
Ta có 1
x 1
dx
1
x 1
dx
2
x 1
dx
3 3
2 5
1 dx 1 dx
x 3 ln x 1
2 5
x 3 ln x 1
1 2
2 3 ln 3 1 3 ln 2 5 3 ln 6 2 3 ln 3 2 6 ln 2 3 ln 3
Vậy a 2, b 6, c 3 P abc 36 .
1 2
f x dx f x dx 1 . Giá trị
1
Câu 370: Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
0
21
2
f x
của 3
2
x
1
dx bằng
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 2 1 2
f x dx f x dx 1 f x dx 1 và f x dx 2
1
Do
0 2 1 0 1
1 2 2
f x dx f x dx f x dx 3 .
0 1 0
2
f x 0
f x 2
f x
Mặt khác dx 3 dx dx và y f x là hàm số chẵn, liên tục trên
2 3 1
x
2
x
1 0 3x 1
f x f x x .
f x 0
f x 0
f t f t 0
3 f t 3 f x
2 2 t 2 x
I dx dt = dt = t
dt = dx
3 1 3 1x
1 3 1 3 1 t x
2 2 0 1 0 0
3t
2
f x 0
f x 2
f x
3
2
x
1
dx 3
2
x
1
dx
0 3x 1
dx
2
3x f x 2
f x 2
3 1 f x dx
x 2
0 3x 1
dx
0 3 1
x
dx
0 3x 1 f x dx 3 .
0
m
Câu 371: Cho số thực m 1 thỏa mãn 2mx 1 dx 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. m 2; 4 . B. m 1; 3 . C. m 3; 5 . D. m 4; 6 .
Lời giải
Chọn B
1
Do m 1 2m 2 1.
2m
Do đó với m 1, x 1; m 2mx 1 0 .
m m
1
m
Vậy 2mx 1 dx 2mx 1 dx mx 2 x m 3 m m 1 m 3 2m 1 .
1 1
f 5 x 2 dx .
2
A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
1
+ Xét f 2 x dx 2 .
0
Đặt u 2x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 .
1 2 2
Nên 2 f 2 x dx f u du f u du 4 .
1
0
20 0
2
+ Xét f 6x dx 14 .
0
Đặt v 6x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 .
2 12 12
Nên 14 f 6 x dx f v dv f v dv 84 .
1
0
60 0
f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx .
2
+ Xét
2 2 0
0
Tính I1 f 5 x 2 dx .
2
Đặt t 5 x 2 .
Khi 2 x 0 , t 5x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
1 1 1
2 12 2
I1 f t dt
f t dt f t dt 84 4 16 .
5 12 5 0 0 5
2
Tính I1 f 5 x 2 dx .
0
Đặt t 5 x 2 .
Khi 0 x 2 , t 5x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
1 1
12 12 2
I 2 f t dt f t dt f t dt 84 4 16 .
1
52 5 0 0 5
2
Vậy f 5 x 2 dx 32 .
2
2
I f x dx m . Khi đó giá trị của m là
A. m 20 . B. m 2 . C. m 5 . D. m 10 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số f x , f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x
1
x 4
2
2 2
2 f x 3 f x dx x 1
dx
Nên ta có:
2 2
2
4
2 2 2
Đặt K 2 f x 3 f x dx 2 f x dx 3 f x dx
2 2 2
Đặt x t dx dt; f x f t , x 2 t 2; x 2 t 2
2 2 2 2
Do đó f x dx f t . dt f t dt f x dx
2 2 2 2
2 2 2 2 2
K 2 f x dx 3 f x dx 2 f x dx 3 f x dx 5 f x dx 2
2 2 2 2 2
dx
2
Đặt J
2 4 x
; x 2tan , ; ,
2
2 2
Ta có: dx d 2 tan
2d
cos 2
2 1 tan 2 d .
x 2 4
Với
.
x 2
4
4
2 1 tan 2 d 4
3
d 1 4
Do đó J 4 tan 2 4
2
2
4
4
4 4
2 2
Từ 1 , 2 và 3 , ta có K J 5 f x dx f x dx 20
2
4 2
2
Mà theo giả thiết, I f x dx m nên
2
m
20
m 20 .
2
dx dx 1 x
Chú ý: Có thể tính nhanh x
2
2
4
bằng công thức: x 2
a 2
arctan C
a a
dx 1 x
Từ đó: 2 arctan C
x 4 2 2
1
2
2
2
dx 1
arctan
x 1
arctan 1 arctan 1
2 x 4
2 2 2 2 2 4 4 4
4
ln s in x cos x a bc
Câu 374: -Biết
0 cos 2
x
dx ln 2 với a, b, c là các số nguyên. Khi đó,
b c a
bằng
8 8
B. 6 . C. .
Khi đó: I dx
0 cos x 2
0
sin x cos x
4
cos x sin x 4
tan x tan 2 x
Đặt J tan x. dx dx
0
sin x cos x 0
tan x 1
Đặt tan x t dt 1 tan 2 x dx dx
dt
1 t2
. Với x 0 t 0 và x t 1
4
1
Ta có : J
t t 2
1 t 1 1 t2 1
dt
1
dt
0 t 1 . t 1
2
dt=
0 1 t . 1 t
2
dt=
0 1 t
2
0
ln 2 .
t 1 4
3 bc 8
Vậy I ln 2 ln 2 ln 2 .
4 2 4 a 3
A. SH f x dx g x dx . B. SH f x g x dx .
a a a
b b
C. SH f x g x dx . D. SH f x g x dx .
a a
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Gọi H là hình giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox và các đường thẳng x a, x b a b . Diện tích hình H được tính
theo công thức
b b b b
A. f x dx . B. f x dx . C. f 2 x dx . D. f x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b
A. V 2 f x dx . B. V f x dx .
2 2
a a
b b
C. V f x dx . D. V f x dx .
2 2 2
a a
Lờigiải
Chọn C
Theo lý thuyết.
Câu 4: Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b . Gọi H là hình giới hạn bởi hai
đồ thị y f x , y g x và các đường thẳng x a , x b . Diện tích hình H được
tính theo công thức:
b b b
A. SH f x g x dx . B. SH f x dx g x dx .
a a a
b b
C. SH f x g x dx . D. SH f x g x dx .
a a
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính bởi công
3 3
2
thức V dx
x 2x
dx .
2 2
Câu 6: Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a và x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x a x b
cắt theo thiết diện có diện tích là S x . Giả sử S x liên tục trên đoạn a; b . Khi đó
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q có thể tích V bằng
A. V S x dx . B. V S x dx .
b b
2
a a
C. V S x dx . D. V S x dx .
b b
2
Lời giải
Chọn B
V S x dx .
b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai
2
Câu 7:
đường thẳng x 1, x 2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 và trục Ox .
2
x 1
Xét phương trình x 2 1 0
2
.
x 3
2 2 2
Ta có: S x 2 1 dx x 4x 3 dx x
2 2
2 2
4x 3 dx .
1 1 1
3
Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x và y 3 x là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 12 14 15
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có x3x
x 1
1
2 3 3 3 4
1 1
1
Nên S x x dx ( x x )dx
3 3
x x .
0 0 3 4 0 12
Câu 9: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
2
A. V x 3 dx .
2
B. V x 2 3 dx .
0 0
2 2
x
2
C. V x 2 3 dx . D. V 2
3 dx .
0 0
Lời giải
Chọn D
2
Thể tích của khối tròn xoay khi quay H xung quanh trục Ox là: V x
2
2
3 dx .
0
Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y tan x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x quanh trục hoành là
4
π π π ln 2 π2
A. V . B. V . C. V . D. V .
V S x dx 2 sin x
3
2
.dx 2 3 .
0 0 4
Câu 12: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 3
thì được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và x .
2178 2178
A. 26 . B. . C. . D. 26 .
5 5
Lời giải
Chọn A
V S x dx 3x 2 .dx 26 .
3 3
1 1
Câu 13: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 ; y x3
7 8 1 9
A. . B. . C. . D. .
9 11 12 2
Lời giải
Chọn A
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 x 2
x 1
Với x 0;1 , ta có: x x .
2 3
1
1
x3 x 4
Vậy S
x x dx .
2 3 1
0 3 4 0 12
Câu 14: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S 32 xdx . B. S 3 dx .
x
C. S 3 dx .
2x
D. S 3xdx .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn D
2 2
Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi công thức S 3 dx 3xdx . x
0 0
x 2 dx 7 (dvtt)
1 2 36
Áp dụng công thức ta có V 3
0
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y x 3
12x và y x 2
343 937 793 397
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 12 4 4
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình;
x 4
x 12x x x 12x x 0 x 3
3 2 3 2
x 0
0 4
S x 12x x dx x3 12x x 2 dx
3 2
3 0
0 4
x 99 160 937
3
12x x 2 dx x3 12x x 2 dx .
3 0
4 3 12
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 , x 0 , x 2 . Khối tròn
2
xoay tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
32 32 32
A. V 32 . B. V . C. V . D. V .
5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
x 2
5
2
x 2
4 32
V dx . .
0 5 5
0
1
Câu 18: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi y và ba đường
x
thẳng y 0, x 1, x e quanh trục Ox .
A. 1 . B. . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
1 e e 1
V dx dx (dvtt )
1 x 1 x
Câu 19: Tính thể tích khối trong xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 , x 2
và x 4 quay quanh trục Ox.
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
4 2 x2
Áp dụng công thức ta có: V x dx . 6 (dvtt ).
2
2
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 ; x 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V xdx . B. V C. V D. V xdx .
2
x dx . xdx .
1 1 1 1
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , x a và x b
b
f x dx .
2
được tính bởi công thức V
a
4 2 4
Suy ra: V
1
x dx xdx
1
Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2x , y 0 , x 4 , x 1
A. S 15 . B. S 38 . C. S 9 . D. S 23 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của C : y x2 2x và d : y 0 là:
x 0
x2 2x 0 .
x 2
4 4 0 3 4 3 0
Câu 22: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x 2 , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2
là một nửa hình tròn có đường kính là 5x.
5 5 20 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2
5x
V S x dx .
2 1 5 2
. .dx .
0 2
0 2 3
Câu 23: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 2x3 3x2 1 và
y x3 4x2 2x 1 là
37 37
A. 3 . B. . C. . D. 4 .
x 1
1
S x x2 2x dx
3
2
0 1
0 1
x 4 x3 x 4 x3
x 37
3
x 2 2x dx x3 x 2 2x dx x 2 x 2 .
2 0 4 3 2 4 3 0 12
Câu 24: Vật thể B giới hạn bởi mặt phẳng có phương trình x 0, x 2 . Cắt vật thể B bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, 0 x 2 thì được thiết diện
có diện tích bằng x2 2 x . Thể tích vật thể B là
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
V S x dx x2 2 x .dx
2 2 4
.
0 0 3
Câu 25: Cho hình phẳng giới hạn bởi y x2 2x , y 0, x 0, x 1 . Tính thể tích tròn xoay tạo
thành khi quay quanh trục hoành
Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4x 3 , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 3 . Quay H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể
tích là
3 3
2
A. V x 4x 3 dx . B. V x 4x 3dx .
2 2
1 1
3 3
x
2
C. V x2 4x 3dx . D. V 2
4x 3 dx .
1 1
Lời giải
Chọn D
3 3
x
2 2
Thể tích cần tìm là: V x2 4x 3 dx 2
4x 3 dx .
1 1
Câu 27: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y f x ,
trục hoành và hai đường thẳng x a, x b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào
sai?
A. S f x dx . B. S f x dx .
a a
b
b
C. S f x dx . D. S f x dx .
a a
Lời giải
Chọn B
Vì hàm số y f x liên tục và nhận giá trị không dương trên đoạn a; b
b b
Nên S f x dx f x dx
a a
Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox
31 32 34
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox .
x 0
Xét phương trình 4 x x 2 0 .
x 4
4 4 4
x3 32
Ta có S 4x x dx ( 4x x )dx ( 2x )
2
. 2 2
0 0
3 0
3
Câu 29: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1, x 3, biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3) thì
được thiết diện là một hình vuông có cạnh là 5x.
650 650
A. V . B. V . C. V 30250 . D. V 20 .
3 3
Lời giải
Chọn B
V S x dx 5x .dx
3 3 2 650
.
1 1 3
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x3 3x 2 3 m 2 1 x 3m 2 1 và y x
là:
1 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn B
e 2
1 . e 1 .
2
e 1 .
2
A. e 2
1 . B.
2
C.
2
D.
2
Lời giải
Chọn D
1
e 1 (dvtt)
2
e
1 2
V x
dx e 2x
0 2 0
2
Câu 32: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
A. 63 B. 72 C. 35 D. 47
Lời giải
Chọn B
x 6
Phương trình hoành độ giao điểm: ( x 6)2 6x x 2 x 2 9x 18 0
x 3
Với x 3; 6 , ta có: ( x 6)2 6x x2
6
2
6 6
2 2
3
Vậy S 6x x x 12x 36 dx 2x 18x 36 dx x3 9x 2 36x 63
2
3
3 3
Câu 34: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 1 là một hình
vuông có cạnh 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng
8 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
0 0
Câu 35: Cho phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt
phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x 2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2 x . Tính
thể tích V của vật thể .
3 3
A. V . B. V . C. V 3. D. V 4 3.
2 2
Lời giải
Chọn A
V S x dx
3
3
2 2 2
.dx 2x .
0 4
0 2
Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ thị hàm
số y x x 2 .
81 37 9
A. S 13 . B. S . C. S . D. S .
12 12 4
Lời giải
Chọn C
x 2
Ta có x x x x x x 2x 0 x 0
3 2 3 2
x 1
0 1
x 37
Ta có S x3 x 2 2x dx 3
x 2 2x dx .
2 0
12
Câu 37: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x 2 và đường thẳng y x là
7 9 9
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x 1
Ta có 2 x 2 x và 2 x2 x, x [ 1; 2]
x 2
2
2
x 2 x3
9
Nên S 2 x x dx 2 x .
2
1 2 3 1 2
Câu 38: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 3 thì
được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 2 .
A. 32 2 15 . B. 32 2 15 . C.
124
3
. D.
124
3
.
22 22
A. V 8 6 . B. V 8 6 .
3 3
22
C. V 8 6 2 . D. V 4 6 .
3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
4
6
3
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích V 8 6
3
6 x 22
số y 6 x 2 quanh Ox là V2 2
x dx .
x 0, x 2 0
3
22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V V1 V2 4 6 .
3
Cách 2.
4
6
3
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành khối cầu có thể tích V1 8 6
3
x 0
Xét phương trình: x 6 x2 2 x 2.
x x 6 0
y 6 x2
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi
y 0
12 6 28
2 6
6 x dx 2
22
quanh Ox là V2 xdx 4 6
2
.
0 2 3 3
y = f(x)
O b x
a c
(H)
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
c c c b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
a b a c
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 0 , x a; c và f x 0 , x c; b nên diện tích hình phẳng là:
b c b c b c c
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a c a c a b
Câu 41: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x2 x 6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức
x x x 6 dx .
1 3
C. 2
x 6 dx . D. 2
0 2
Lời giải
Chọn B
x 3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 x 6 0
x 2
x x
3 2 3
Vậy VOx 2
x 6 dx 4
2x3 11x2 12x 36 dx
2 2
Câu 42: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y , y 0 , x 1 , x a , a 1 quay xung quanh trục Ox .
1
x
1 1 1 1
A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 .
a a a a
Lời giải
Chọn A
a
1
2
1
a
1 1
V dx 1 V 1 .
1
x x1 a a
1 ln x
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0, x 1, x e là
dx
x 1 t 1
Đặt t 1 ln x t 2 1 ln x 2t dt . Đổi cận :
x x e t 2
2
4 2 4 2 20
Khi đó : S 2t dt . 2 hay a , b . Vậy a2 b2
2
.
1
3 3 3 3 9
Câu 44: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 2, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0 x 2) là một nửa hình tròn đường kính 5x 2 .
A. V 8 5 . B. V 2 5 . C. V 4 . D. V 4 5 .
Lời giải
Chọn C
2
5x 2
.
5x 2 .R2 2 4
R , diện tích nửa hình tròn là S . 5x .
2 2 2 8
Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x2 x 2 và các tiếp tuyến của P
tại các giao điểm của P với trục hoành bằng:
63 117 9 63
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
y x 2 x 2 y 2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của P với Ox :
x 1 y 1 3
x2 x 2 0 .
x 2 y 2 3
Tại M 1; 0 , phương trình tiếp tuyến: y 3x 3
Tại N 2; 0 , phương trình tiếp tuyến: y 3x 6
Tìm các hoành độ giao điểm:
x2 x 2 3x 3 x 1
x2 x 2 3x 6 x 2
1
3x 3 3x 6 x
2
3 3
A. V 2x 9 x 2 dx . B. V x 2 9 x 2 dx .
0 0
3 3
C. V 4 9 x dx . D. V 2 x 2 9 x 2 dx .
2
0 0
Lời giải
Chọn A
Diện tích của hình chữ nhật là S x x.2 9 x 2 .
3
Thể tích vật thể là V 2x 9 x 2 dx .
0
Câu 47: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y x2 x 0 , đường thẳng
y 3 2x và trục hoành bằng
23 7 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
Lời giải
Chọn B
x 2 3 2x x 0 x 1 .
x2 0 x 0 .
3
3 2x 0 x .
2
3
1 2
7
Diện tích: S x 2 – 0 dx 3 2x – 0 dx
0 1
12
7 4x 2 khi 0 x 1
Câu 48: Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
4 x khi x 1
2
7 4x 2 dx 4 x 2 dx x 2 4 dx 7 1 16 11 16
3 10 .
3 3 3
0 1 2
Câu 49: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới
đây?
2 2
A.
1
2x2 2x 4 dx . B. 2x 2 dx .
1
2 2
2x
2x 4 dx . 2x 2 dx .
2
C. D.
1 1
Lời giải
Ta có S x 3 x 2x 1 dx 2x2 2x 4 dx
2 2
1 1
Câu 50: Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x 0 x bất kỳ là
đường tròn bán kính sin x là:
A. V 2 . B. V . C. V 4 . D. V 2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích thiết diện là: S x .sin x .
Câu 51: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Lời giải
Chọn D
2 1 2
S f x dx f x dx f x dx
1 1 1
Nhìn hình ta thấy hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 1;1
1 1
nên
1
f x dx f x dx ; hàm số f x liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn 1; 2
1
2 2
nên f x dx f x dx
1 1
1 2
Vậy S f x dx f x dx
1 1
Câu 52: Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối
tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức
3 3
f x dx . B. V f x dx .
1 2 2
A. V
31
1
3 3
f x dx . f x
2 2
C. V 2
D. V dx .
1 1
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 3 nên
thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo công
3
f x
2
thức V dx
1
Câu 53: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 và y x . Khối tròn xoay tạo ra
khi H quay quanh Ox có thể tích là.
1 1
A.
0
x x 4 dx đvtt . B.
0
x x 2 dx đvtt .
x
1 1
x dx đvtt . x
x dx đvtt .
Lời giải
Chọn A
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 x .
x 1
x x dx x
1 1 1
x x dx .
2 2
Suy ra V 2 4
x dx 4
0 0 0
Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
1 2
A.
1
x3 2x2 x 2 dx x3 2x 2 x 2 dx .
1
x 2x2 x 2 dx .
3
B.
1
1 2
x
2x x 2 dx x3 2x2 x 2 dx .
3 2
C.
1 1
2
x 2x2 x 2 dx .
3
D.
1
Lời giải
Chọn A
Chia phần diện tích S cần tính thành 2 phần S 1 và S2 như hình vẽ sau
+ Phần S 1 : phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f x x3 3x2 x 3 , g x x2 2x 1 và các đường thẳng x 1 , x 1 .
1 1
S1 f x g x dx x
+ Phần S2 : phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f x x3 3x2 x 3 , g x x2 2x 1 và các đường thẳng x 1 , x 2 .
2 2
S2 g x f x dx x3 2x2 x 2 dx .
1 1
1 2
Vậy S S1 S2 x3 2x 2 x 2 dx x3 2x2 x 2 dx .
1 1
x2
Câu 55: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y và đường tròn có tâm tại gốc tọa
2
độ, bán kính 2 2 thuộc khoảng nào sau đây.
A. 5; 6 . B. ( 4; 5) . C. (7; 8) . D. (6; 7) .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường tròn tâm O( 0; 0) , bán kính 2 2 là : x2 y 2 8 .
x4
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường tròn : x 2 8 x 2 .
4
2
x2
Vậy diện tích hình phẳng là : S 8 x 2 dx 7 , 616518641 .
2
2
Câu 56: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x3 , y x2 4x 4 và trục Ox
(tham khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
1 2 1 2
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình phẳng cần tính diện tích gồm 2 phần:
Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi y x3 , trục Ox , x 0 , x 1 .
Phần 2: Hình phẳng giới hạn bởi y x2 4x 4 , trục Ox , x 1 , x 2 .
1 2 1 2
Do đó diện tích cần tính là S x3 dx x 2 4x 4 dx x3dx x 2 4x 4 dx .
0 1 0 1
Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x3 x ; y 2x và các đường
x 1 ; x 1 được xác định bởi công thức:
1
0 1
A. S
1
3x x3 dx . B. S
1
x3 3x dx 3x x3 dx .
0
0 1
1
C. S 3x x3 dx x3 3x dx .
D. S 3x x3 dx .
1 0 1
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có diện tích hình phẳng là S x x 2x dx 3
x
3
3x dx .
1 1
0 1
Do đó dựa vào bảng ta có: S x
3x dx 3x x3 dx .
3
1 0
Câu 58: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 1 x và y x3 x có diện tích bằng
37 9 8 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 12
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
x 0
x 1 x x x x x 2x 0 x 2
3 3 2
x 1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 1 x và y x3 x .
1
S x x2 2x dx
3
2
0 1
x x 2x dx x3 x 2 2x dx
3 2
2 0
0 1
x x 8 5 37
3
x 2x dx 2 3
x 2 2x dx (đvdt).
3 12 12
Câu 59: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S
là
2 1 2
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1
2 1 2
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1
Lời giải
Chọn B
2 1 2 1 2
S f x dx f x 0 dx 0 f x dx f x dx f x dx .
1 1 1 1 1
Câu 60: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường y x 2x , trục hoành. Tính thể tích V hình 2
x 0 2
x
2 16
x 2x 0
2
VOx 2
2x dx .
x 2 0 15
Câu 61: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong x y 2 1 , trục tung và các đường thẳng
y 0, y 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng
bao nhiêu?
4 4
A. V . B. V . C. V 2 . D. V 2 .
3 3
Lời giải
Chọn B
1
1 1
y3
2
4
V y 1 dy
2
y 1 dy y
2
.
0 0 3 0 3
Câu 62: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4x 3
và trục hoành quay quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x 1
x2 4x 3 0 .
x 3
3
x
2
V 2
4x 3 dx
2 x
O 1 3
1 3 1 3
A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S f x dx f x dx. D. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
Lời giải
Chọn C
3 1 3
Ta có S f x dx S f x dx f x dx.
2 2 1
Câu 64: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x x và đường thẳng
x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
1
y
2
trục Ox .
56 57 13 25
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải
Chọn A
1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 x x x x 0 x 4 .
2
1
4 2 56
Khi đó VOx 3 x x x 2 dx .
0
4 5
Câu 65: Kí hiệu S t là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 1, y 0 , x 1 ,
x t t 1 . Tìm t để S t 10 .
A. t 14 . B. t 4 . C. t 13 . D. t 3 .
Lời giải
Chọn D
t t
Cách 1. Ta có: S t 2x 1 dx 2x 1 dx .
Suy ra S t x x
t
2
t t 2.
2
1
t 3
Do đó S t 10 t 2 t 2 10 t 2 t 12 0 . Vậy t 3 .
t 4 L
Câu 66: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x2 4x và đường thẳng
d : y x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng H quay xung quanh
trục hoành.
108 81 108 81
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 5
Lời giải
Chọn C
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x2 4x x x2 3x 0 .
x 3
3 3
x
2 108
Ta có V 4x x dx x 8x3 15x 2 dx
2 2 4
.
0 0 5
Câu 67: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên và có đồ thị giao nhau như hình
vẽ. Gọi a , b , c lần lượt là hoành độ của các điểm. Hãy chọn khẳng định sai về diện tích
S của phần tô mầu trên hình bên.
y
g
f A B
C
1 x
c
A. S f x g x dx .
a
c
B. S f x g x dx .
a
b c
C. S f x .g x dx f x .g x dx .
a b
D. S f x g x dx g x f x dx .
b c
a b
Lời giải
Chọn B
Ta có S f x g x dx f x g x dx f x g x dx
c b c
a a b
f x g x dx g x f x dx .
b c
Câu 68: Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox . Biết đáy lọ
và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là
15 15 14
A. 8 dm 3 . B. dm3 . C. dm 3 . D. dm3 .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
Đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm nên bán kính lần lượt là
y x 1 1 x 0
1dm và 2dm .
y x 1 2 x 3
3
3 3
x2 15
x 1 dx x 1 dx x dm .
2
Thể tích của lọ là: V 3
0 0 2 0 2
x2 27
Câu 69: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 ; y ;y .
27 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 9 3 9
27 27 x 2 x2 27 x 2
A. S x 2 dx dx . B. S x 2 dx dx .
0
x 3
x 27 0
27 3
x 27
3 9 2 3 9
27 x 27 x 2 27
C. S x 2
dx x 2 dx . D. S dx x 2 dx .
0
x 3
27 0
x 27 3
x
Lời giải
V 4x 2 x2 1 dx
224
2 2
.
1
15
x
khi x 2
Câu 71: Hình phẳng giới hạn bởi y 3x – x và y 2 2
có diện tích là
x
x3 x2
2
x
2 3
Diện tích: S 3x x dx 3x x 2 x 3 dx 6 .
2
0
2 2
Câu 72: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng
A. 4 ln 4 3 . B. 4 ln 2 3 . C. 4 ln 2 3 . D. 4 ln 4 3 .
Lời giải
Chọn A
x ln x x 4 ln 4 3 .
4 2 4 4
Ta có VOx
1
ln x dx 1
lnx dx
1
Câu 73: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1 x 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2 2.
124 124
A. V (32 5 ) . B. V C. V D. V 32 2 15.
3 3
Lời giải
Chọn B
3
Ta có V 3x 3x 2 2dx .
1
f x dx và V2 f x dx f x dx .
1
Ta có V1
2 2
0
0
3 9 0
1
Vậy V2 V1 hay V1 9V 2 .
9
Câu 76: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 4 và y x 2 ?
5 9 8
A. . B. . C. 9 . D. .
7 2 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x 1
x2 4 x 2 x2 x 2 0 .
x 2
2
2 2
x3 x 2
x
4 x 2 dx 9
Khi đó: S 2
x x 2 dx 2x .
2
1 1 3 2 1 2
y 3x
y x
Câu 77: Cho hình thang S : . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox .
x 0
x 1
3x dx x dx
2 2 8
Ta có: V .
0 0
3
Câu 78: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số x y 2 2 y , trục tung, đường thẳng y 0 và y 1 quanh trục tung bằng
4 8 16 2
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
y5 4 y3
1
1 4 8
2
V y 2 y dy y 4 y 4 y dy . y 4
2
. 1 .
4 3 2
0 0 5 3
0
5 3 15
Câu 79: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng
x e là
e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A
1
u ln x du x dx x2 e 1e e 2 x2 e e 2 1
Đặt
dv xd x
x 2
S
2
ln x
1
2 xdx
2
4 1
4
.
v 1
2
Câu 80: Cho hàm số Oxy liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2
(phần tô đen) là
y
O 2 x
2 1
f x dx . f x dx .
2 2
A. B.
0 0
C. f x dx f x dx . D. f x dx f x dx .
1 2 1 2
0 1 0 1
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:
2 1 2 1 2
S f x dx f x 0 dx 0 f x dx f x dx f x dx .
0 0 1 0 1
Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 3x 1 và đường thẳng y x 1 2
x
4 x dx . x 4 x dx . x
2x dx . x
4x dx .
2 2 2 2
A. B. C. D.
0 0 0 0
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của y x2 3x 1 và y x 1 là:
x 0
x 2 3x 1 x 1 x 2 4x 0
x 4
4 4
S x 4x dx x 2 4x dx (do x2 4x 0 với mọi x 0; 4 ).
2
0 0
Câu 82: Công thức nào sau đây dung để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:
b b b b
A. S g x dx f x dx . B. S f x dx g x dx .
a a a a
b b b b
C. S f x dx g x dx . D. S f x dx g x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn D
b b
Chọn S f x dx g x dx .
a a
Câu 83: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 , x 4 biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 4 là
tam giác đều có cạnh là x 1.
4 4
Thể tích của vật thể tạo thành: V S x dx
3 2 7 3
x 1 dx .
1 1
4 24
Câu 84: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
2 2
2x 2 dx 2x 2x 4 dx
2
A. B.
1 1
2 2
2x 2 dx 2x 2x 4 dx
2
C. D.
1 1
Lời giải
Chọn D
S x 3 x 2x 1 dx
2
2
2x
2
2x 4 dx 2x
2
2x 4 dx .
1 1 1
Câu 85: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b( a b) (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính theo công thức nào dưới
đây?
c b c b
A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
a c a c
b b
C. S f x dx . D. S f x dx.
a a
Lời giải
Chọn A
b c b c b
Ta có : s f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx.
Câu 86: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x e , trục tung và các đường thẳng y
y 0 , y 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V
e 2
.
1
B. V
e 2
.
1
C. V
e2
. D. V
e2 1
.
2 2 3 2
Lời giải
Chọn B
1
V e dy
e2y 2y
1
e 2
1
0
2 0
2
Câu 87: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:
b c b c b
S f x dx 0 f x dx f x 0 dx f x dx f x dx .
a a c a c
Câu 88: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , y x 2 và trục hoành. Thể tích của
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công
thức nào?
2
1 2
A. V x x 2 dx . B. V xdx x 2 dx .
2
2
0 0 1
2 2
2
C. V xdx x 2 dx . D. V x x 2 dx .
2 2
0 0 0
Lời giải
Chọn B
x x 2 x 1 .
0 1
Câu 89: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường xy 4 , x 0 , y 1 và y 4 . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục tung là
A. V 10π . B. V 12π . C. V 8π . D. V 16π .
Lời giải
Chọn B
2 4
4 4 4
16 16
Ta có thể tích V của khối tròn là V π dy π 2 dy π 12π .
1
y 1 y y 1
Câu 90: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 0 x 2 ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính
thể tích của phần vật thể B.
1 4
A. V 3 . B. V . C. V 4 3 . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn B
2
2 x 2x 3 2
x 2 x dx
3 2 3 4 1
V dx .
0
4 4 0 4 3 3
Câu 91: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2x , y 0 , x 10 ,
x 10 .
2008 2000
A. S . B. S . C. S 2008 . D. S 2000 .
3 3
Lời giải
Chọn A
x 0
x2 2x 0 .
x 2
10
S
10
x 2 2x dx
0 2 10
x
2x dx x 2x dx x 2 2x dx
2 2
10 0 2
0 2 10
x3 x3 x3 1300 4 704 2008
x2 x2 x2 .
3 10 3 0 3 2 3 3 3 3
Câu 92: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng
Câu 93: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai
1 2
đường thẳng x 3 , x 2 (như hình vẽ bên). Đặt a f x dx , b f x dx . Mệnh
3 1
A. S a b . B. S a b . C. S b a . D. S a b .
Lời giải
Chọn C
Câu 94: Cho miền phẳng D giới hạn bởi x y , hai đường thẳng y 1 , y 2 và trục tung.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung.
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
2
2
y2 3
V y dy .
1
2 1 2
Câu 95: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y f x ; y g x ; y h x
(phần tô màu trong hình vẽ).
Lời giải
Chọn D
b c
S S1 S2 g x h x dx f x h x dx .
a b
Câu 96: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
b b
A. V f12 x f2 2 x dx . B. V f x f x dx .
2
2
1
2
a a
b b
f1 x f2 x dx . f x f x
2
C. V 2 2
D. V 1 2
dx .
a a
Lời giải
Chọn D
b
Do f1 x f2 x x a; b nên V f1 x f2 x dx
2
Câu 97: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y 2 x; y 0 bằng
4 13 1 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3 6
x2 1 x2 2 4
1 2
2 x dx
2x x
x 2 x dx 2x 2x .
0 1
3 2 0 2 1 3
Câu 98: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x ; y 6 x và trục
hoành.
22 23 16
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x C với trục hoành là nghiệm của hệ
y x x 0
C Ox O 0; 0 .
y 0 y 0
Tọa độ giao điểm của y 6 x với trục hoành là: Ox A 6; 6 .
đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V e 2 1 . B. V
1
4
e2 1 . C. V
1 2
4
e 1 .
D. V e 2 1 .
Lời giải
Chọn B
x .e x 0 x 0.
2
dx
1 1 1
2 1 2 x2 1 2 x2 1 1
Khi đó V xe dx e d( 2x 2 ) ( e 2 1) .
x2 2 x2
x .e e
0 0
40 4 0 4
Câu 100: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x2 và đường thẳng d : y 2x quay xung quanh Ox là
2 2
2x x dx
2
A. x 2 2x dx B. 2
0 0
4x dx x dx 4x dx x dx
2 4 2 4
C. D.
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 2x .
x 2
Ta có trên 0 ; 2 ta có 2x x2
2 2
Nên V 4x dx x dx .
2 4
0 0
3 O 2 x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
3 3 0
0 2 3 2
C. S f x dx f x dx .
3 0
D. S f x dx f x dx .
0 0
x2 54
Câu 102: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 2 ; y ; y bằng
4 x
63 63 63
A. 54 ln 2 . B. 54 ln 2 . C. 54 ln 2 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x2
2x
2
x 0.
4
54
2x 2 x 3.
x
x 2 54
x 6.
4 x
Diện tích:
3
x2
6
54 x 2
3
2 x2 6
54 x 2
S 2x 2
dx dx 2x dx dx
0
4 3
x 4 0
4 3
x 4
7 x3 3 x3 6
54 ln x 54 ln 2 .
Câu 103: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 , x
biết rằng thiết diện
2
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 0 x là tam giác đều có cạnh là 2 cos x sin x .
2
3
A. 2 3. B. . C. 2 3 . D. 3.
2
Lời giải
Chọn C
Diện tích thiết diện là: S x 2 cos x sin x . 3
3 cos x sin x .
2
4
2
Thể tích của vật thể tạo thành: V 3 sin x cos x dx 3 sin x cos x |02 2 3 .
0
Câu 104: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x 2 cos y , trục tung và các đường
thẳng y 0, y . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục tung có thể tích V
2
bằng
A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 .
Lời giải
Chọn D
dy
2
2y sin y 1
2
V 2 cos y 2
0
0
Câu 105: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng x y 2 2, x 0, y 1, y 2 . Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Oy . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
2
A. V y 2 2 dy . B. V y 2 2 dy .
1 1
2 2
y y
2
C. V 2
2 dy . D. V 2
2 dy .
1 1
Lời giải
Chọn C
2
y
2
Ta có: V 2
2 dy .
1
Câu 106: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 và x 9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
11 7 7 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 11 6 6
Lời giải
Chọn A
x 2 0 x 2 x 4.
9 2
V x 2 dx
4
9
x 2 8x x
9
81 16 64 11
x 4 x 4 dx 4x 72 36 16 .
2 3 2 2 3 6
4 4
Câu 107: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung tròn có phương trình
y 4 x2 (với) 0 x 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H bằng
4 3 4 2 3 3 4 3 5 32
A. B. C. D.
12 6 6 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa và cung tròn ta được
x 1 t 6
Đặt: x 2 sin t dx 2 cos tdt; đổi cận
x 2 t
2
3 1 2 4 3
S 2 t sin 2t
3 2 6
6
Câu 108: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b (như hình vẽ dưới
đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho
dưới đây?
Lời giải
Chọn B
b 0 b
Ta có SD f x dx f x dx f x dx .
a a 0
SD f x dx f x dx f x dx f x dx.
a 0 a 0
Câu 109: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và x 4 , biết rằng khi
cắt vật thể bơi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1 x 4 thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x .
A. V 63 3 . B. V 126 3 . C. V 63 3 . D. V 126 3 .
Lời giải
Chọn D
2x
2
3
Diện tích thiết diện lục giác là: S x 6. 6x 2 3 .
4
4 4
Vậy thể tích vật thể theo yêu cầu bằng: V S x dx 6x 2 3 dx 2x3 3 126 3 .
4
1
1 1
Câu 110: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y e x , y e – x và x 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là.
e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 2
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của y e x và y e – x là x 0 .
1
e 2 x e 2 x e 2 e 2
e
1
V 2x
e 2 x dx 1 .
0
2 2 0 2 2
Câu 111: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x ; y 6 x và trục Ox. Khẳng định
nào sau đây đúng?
6 6
A. S 6 x 3x dx . B. S 3x 6 x dx .
0 0
3 6 3 6
C. S 6 x dx 3x dx . D. S 3x dx 6 x dx .
0 3 0 3
Câu 112: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường x 2y y 2 , x 0, y 2, y 0 . Quay H
quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2y y
2 2
A. 2 y y 2 dy . B. 2 y y 2 dy . C. 2y y2 dy . D. 2
dy .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C
2
2y y
2
Theo công thức ta chọn V 2
dy
0
Câu 113: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh Ox với
4 4
4x x dx 3
2
32
V 4x x 2 dx 2
.
0 0
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình H quanh Ox là
32
.
3
Câu 114: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0, x 1 và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Lời giải
Chọn C
f x 0 x 1; 1
Ta có: hàm số , nên:
f x 0 x 1; 4
4 1 4 1 4
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx . Chọn Chọn A
1 1 1 1 1
Câu 115: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x 2 sin y , trục tung và các đường
thẳng y 0 , y . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục tung có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 . B. V 2 1 . C. V 2 . D. V 2 2
.
Lời giải
Chọn A
2 sin y dy 2y cos y
2
Ta có: V 2 sin y dy 2 2
.
0
0 0
Câu 116: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:
4
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là VOx x x dx .
2
x 0
Xét phương trình x 2 x 0 .
x 1
1 4 1 4
Do đó VOx x x dx x x dx x
x dx x
x dx .
2 2 2 2
0 1 0 1
1 4
x3 x 2 x3 x 2 41
(đvtt).
3 2 0 3 2 1 3
Câu 117: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1 x và f2 x liên tục trên
đoạn a; b và hai đường thẳng x a , x b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính
diện tích của hình H là
f1 x
y
O a c1 c2 b x
b b b
A. S f2 x dx f1 x dx . B. S f1 x f2 x dx .
a a a
b b
C. S f1 x f2 x dx .
D. S f1 x f2 x dx .
a a
Lời giải
Chọn C
b
Ta có: S f1 x f2 x dx
a
Câu 118: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x ; y 3; y 1 2x
A. 3 ln 3 2e 5 . B. 3 ln 3 1. C. 5 3 ln 3 . D. 3 ln 3 5 .
Lời giải
Chọn B
Tìm các hoành độ giao điểm:
e x 3 x ln 3
3 1 2x x 1
e x 1 2x e x 2x 1 0 x 0 (vì f x e x 2x 1 đồng biến trên và x 0 là
một nghiệm của phương trình) e x 2x 1 0
1 0 1 0
Câu 119: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 ; x 1 biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, 0 x 1 thì
được thiết diện là hình vuông có cạnh bằng x 1 .
3 3 7 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C
1
x 1
3
1 1
Ta có V S x dx x 1
2 8 1 7
dx .
0 0
3 3 3 3
0
Câu 120: Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là
y
-2 O
2 x
A. f x dx .
2
B. f x dx f x dx .
2 0
0 2 0 2
C. f x dx f x dx .
2 0
D. f x dx f x dx .
2 0
Lời giải
Chọn D
2 0 2 0 2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
2 2 0 2 0
Câu 121: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox
32 31 34
A. . B. . C. . D. 11 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và trục Ox .
x 0
Xét phương trình 4 x x 2 0 .
x 4
4 4 4
x3 32
Ta có S 4 x x dx ( 4x x )dx ( 2x )
2 2
. 2
0 0
3 0 3
Câu 122: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y x2 3x; y x 1; y x 4 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 4
1 3
2
3
x – 1 3
x – 2 2
3 3
2 2
x – 1 dx x – 2
2 2 1
dx 2 3 .
3 3 3 12
1
2
1 2
Câu 123: Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi các đường cong y x3 12x và
y x2 .
397 793 937 343
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:
x 0
3 2 2
x 12x x x x x 12 0 x 3 .
x 4
3 0
0 4
x 4 x3 x 4 x3 99 160 937
6x2 6x2 .
4 3 3 4 3 0 4 3 12
Câu 124: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 và đường thẳng y 2x . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục hoành.
4 16 20 64
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x 0
x 2 2x x 2 2x 0 .
x 2
Do x2 2x 0 với 0 x 2 nên 2x x2 0 với 0 x 2 .
2
dx 4 x3 x 64 .
2
5
V 2 x x 2
2 2
0
3 5 0 15
Câu 125: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x x3 x 2 x 1 và trục
1 1
3 3
hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
3 3
A. S 2 f x dx . B. S f x dx .
1 1
1 3 1
C. S f x dx f x dx . D. S 2 f x dx .
1 1 1
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là
x 1
1 3 1
x x x 1 0 x 1 .
2
3 3
x 3
Từ hình vẽ, ta thấy f x 0 , x 1;1 và f x 0 , x 1; 3 .
Câu 126: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y 2x2 x 1 và
y x2 3
5 7 9
A. 4 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
x 1
Xét phương trình: 2x 2 x 1 x 2 3 x 2 x 2 0 .
x 2
1
S 2x
x 1 x 2 3 dx
2
2
1 1
x x 2 dx = x x 2 dx
2 2
=
2 2
x3 x 2 1 1 1 8 9
2x 2 2 4 .
3 2 2 3 2 3 2
9
Vậy diện tích hình phẳng là: S (đvdt).
2
Câu 127: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x y ,
y x 2 và x 0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?
32 3 11 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 2 6 3
Lời giải
Chọn A
x y y x2 x 0
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 2 y x 2
x 0 x 0
x 1 nhaän
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 x 2 x2 x 2 0
x 2 loaïi
Thể tích vật tròn xoay sinh ra khi hình H quay quanh trục Ox là:
1 1
V x 2 x 2 dx
x 32
2 2
2
4x 4 x 4 dx (đvtt).
0
0 15
Câu 128: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y 2x ; y x ; y 1 trên miền x 0 ; y 1
2
2 1 1 5
A. B. C. D.
3 3 2 12
Lời giải
Chọn D
2
Trong đó H1 y x
5
2
S1 2x x2 dx .
0
24
1
x 0; x
2
y 1
1
Và H 2 y x 2
5
S2 1 x 2 dx .
1 24
1
x ; x 1 2
2
5 5 5
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S S1 S2 .
24 24 12
Câu 129: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm đa thức bậc ba và parabol ( P ) có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng?
5 11 37 7
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hai hàm số trên ta viết được phương trình của hai đồ thị dựa vào các
điểm đặc biệt
Cụ thể (C) : y x3 3x 2 2 và ( P) : y x2 x
Khi đó diện tích phần tô đậm là:
2
S x3 3x 2 2 x 2 x dx
1
2 1 2
x3 2x2 x 2 dx x3 2x2 x 2 dx x3 2x 2 x 2 dx 37
12
1 1 1
Câu 130: Trên mặt bàn, có một cái bánh kem hình chuông úp ngược. Mỗi lát cắt của bánh song
song với mặt bàn đều là hình tròn, lát cắt dọc đi qua đỉnh bánh có dạng đồ thị của một
A. h 18 . B. h 36 9 2 . C. h 36 18 2 . D. h 18 4 2 .
Lời giải
Chọn C
Do bánh cao 36cm và bán kính đáy là 6cm nên parabol có đỉnh I 0 ; 36 và cắt Ox tại
A 6 ; 0 và B 6 ; 0 parabol có dạng y x2 36 .
36
36
y2
Thể tích bánh V 36 y dy 36 y 648 cm
3
.
0 2
0
Thể tích của phần dưới khi bị cắt một đường qua độ cao h 0 h 36 .
h
h
h2
V 36 y dy 36 y 36h 2 .
1 2
0
2 0
h
2
648 h 2
Khi đó ta có 36h 36h 324 0 h 36 18 2 .
2 2 2
Câu 131: Cho hàm số f x liên tục trên , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích các
9 4 4 9 9
A. 1; . B. 0; . C. ; . D. ; 1 .
8 5 5 10 10
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 2x2 a 3x 2x2 3x a 0 có hai nghiệm dương
9 8a 0 9
a 9
phân biệt a 8 0a .
2 0 a 0 8
3 9 8a
Ta được nghiệm của phương trình là x .
4
3 9 8 a 3 9 8 a
2x 2x
4 4
Ta có S1 S2 2
a 3x dx 2
a 3x dx .
0 3 9 8 a
4
3 9 8 a 3 9 8 a
2x 2x
4 4
2
a 3x dx 2
a 3x dx 0
0 3 9 8 a
4
3 9 8 a
3 9 8a
2
4
3
2x 2 3x a dx 0 x3 x 2 ax 4 0
0 3 2 0
3 2
2 3 9 8a 2 3 9 8a 3 9 8a
a 0
4 3 4 3 4
3 9 8a
0 ( vn)
4
2
2 3 9 8a 2 3 9 8a
a 0
3 4 3
4
2
2 3 9 8a 2 3 9 8a 27
a 0
CASIO
a
3 4 Shift Solve
3 4 32
Câu 133: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x trên đoạn
2; 6 như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây sai?
y
y = f '(x)
3
x
-2 -1 O 2 6
0 x 2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính
thể tích V của phần vật thể .
3 4
A. V 3. B. V . C. V 4 3. D. V .
3 3
Lời giải
Chọn B
x2 2 x 3
Diện tích thiết diện: S .
4
x2 2 x 3
2
32 3 1 4
2 2 2
x 2 x dx x 2 x dx
3 2 3 2 3
V
0
4
dx
4 0
4 0
4 3
x x
4 3
.
0
Câu 135: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường xy 4 , x 0 , y 1 và y 4 . Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục tung.
A. V 8π . B. V 10π . C. V 16π . D. V 12π .
Lời giải
Chọn D
A. e 1 . B. 2 . C. e . D. .
Lời giải
Chọn B
y 1
◊ Phần 2: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y ln x , quanh Ox .
x 1, x e
Phần này có thể tích là:
1 ln x dx
e
x x ln 2 x 2x ln x 2x
e e
V2 ln 2 x 12 dx 2
1 1 1
Vậy thể tích vật thể là V V1 V2 2 .
Câu 137: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như trong hình vẽ bên.
y
f '(x)
x
O a b c
f x dx f x dx f x f x f b f a f c f b f a f c
b c
a b
a b
4 4
2 1 2
V1 x dx x 8
0
2 0
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox .
1 8
V2 AC 2 .CD
3 3
32
Thể tích cần tìm là: V V1 V2 .
3
Câu 139: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng.
A. 26 . B. 27 . C. 5 . D. 24 .
Lời giải
Chọn B
x 0 x 0
Ta có x 6x x 2 và 6x x 2 0 .
x 3 x 6
Chia vật thể bởi mặt phẳng x 3 thì vật thể chia thành 2 phần:
y x
◊ Phần 1: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y 0 , quanh Ox .
x 0, x 3
3
3 3 x3
Phần này có thể tích là: V1 x dx x dx 9 .
2 2
0 0 3 0
y 6x x2
◊ Phần 2: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y 0 , quanh Ox
x 3, x 6
3 3
3 3
ex1 2 x x 1 .
(Vì y e x 1 là hàm đồng biến và y 2 x là hàm nghịch biến trên tập xác định nên
phương trình có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác x 1 thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của
pt đó).
Đường thẳng y 2 x cắt trục hoành tại x 2 .
1 2
x3 5e 2 1
2
dx 2 x dx e
2
V e
2 1
x 1 2 x2
2x 4
0 1
0
3 1 6e 2
1
Câu 141: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y x2 2x , cung tròn có phương trình
2
y 16 x2 , với ( 0 x 4 ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của
hình D .
16 16 16 16
A. 4 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
3 3 3 3
Lời giải
Đặt x 4sin t , t ; .
2 2
2
1 12
Khi đó I dt 16 16sin t .4 cos tdt 16 cos 2 tdt 16 t sin 2t 4 .
2
0 0 2 2
4
1 1 16
4
J x 2 2x dx x3 x 2 .
0 6 0 3
2
16
Vậy S 4 .
3
Câu 142: Cho H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có
x khi x 1
. Diện tích của H bằng?
10
phương trình y x x2 , y
3 x 2 khi x 1
14 11 13 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y x và y x 2 là: x x 2 x 1 .
Diện tích hình phẳng cần tính là:
10 10
1 3
S x x 2 x dx x x 2 x 2 dx .
0 1
3 3
13 7
1 3
S x x 2 dx x x 2 2 dx
0 1
3 3
13 7
1 3
S x x 2 dx x x 2 2 dx
0 1
3 3
1 3
13 x3 7 x3 13
S x2 x 2 2x .
6 3 0 6 3 1 2
2
S x a sin 2x .
1 2 1 2
2 4
Câu 145: Cho hàm số y f x xác định, liên tục và có một nguyên hàm là F x trên 2;1 đồng
thời f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi số nào sau đây là số dương?
y
O
x
-2 1 2
-1
y = f (x)
f x dx f x dx I
0 1 C D
x
F 1 F 0 F 1 F 2 F 0 F 2 nên loại D -2 O 1 2
1 2
-1 A
Mặt khác ta có S CIB f x dx f x dx
S DIA
2 1
y = f (x)
F 1 F 2 F 1 F 2 F 2 F 2 F 2 F 2 0
Vậy F 2 F 2 là số dương.
Câu 146: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m2 x2 ( m là tham số khác)
0 và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:
m2 x2 0 x m Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là:
m
1 3
m
4 m2 m
V
2 2 2
( m x )dx ( m x x ) |
3 m 3
m
1
4 4
t2
V tan xdx sin xd tanx 0 t 2 1 dt 1 4
2 2
0 0
4 m2 m 3
Ta có: V 1000 1000 m 750 3 750 m 3 750 .
3
Ta có 750 9 , 08 và m 0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.
3
3 1
Câu 147: Cho đường thẳng y x và parabol y x2 a , ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S2
4 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 148: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 4; 4 như hình vẽ. Gọi F x là một nguyên
hàm của hàm số f x , tính giá trị của S F 4 F 4 .
y
y = f(x)
x
-4 -2 O 2 4
A. S 14 2 . B. S 14 4 . C. S 14 . D. S 6 2 .
Lời giải
Chọn A
4 2 2 4
S F 4 F 4 f x dx f x dx f x dx f x dx
4 4 2 2
Trong đó:
2
f x dx 2 .2.2 2
1
4
2
f x dx 2.4 2
1
.22 8 2
f x dx 2.2 4
2
Vậy S 14 2 .
Câu 149: Biết diện tích hình phẳng giới bởi các đường y sin x , y cos x , x 0 , x a (với
a ; là
4 2
1
2
3 4 2 3 . Hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây?
51 11 51 7 11 3
A. , . B. 1 , . C. ,1 . D. ; .
50 10 50 10 10 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: sin x cos x với x 0; , sin x cos x với x ,
4 4 2
Diện tích hình phẳng giới bởi y sin x , y cos x , x 0, x a với a ; là
4 2
a 4 a
S sin x cos x dx = sin x cos x dx + sin x cos x dx
0 0
4
4 a
cos x sin x dx + sin x cos x dx
0
4
4 a
S 2 cos x dx + 2 sin x dx
0 4 4
4
a
4
= 2 sin x 2 cos x
40 4
4
2 sin sin 2 cos a cos 0
2 4 4
2
2 1 2 cos a 1 2 2 1 2 cos a
2 4 4
3 4 2 3
Theo bài ra S
2
3 4 2 3
2 2 1 2 cos a
4 2
1 3 51 11
cos a a a 1, 047 a , .
4 2 2 4 12 3 50 10
Câu 150: Cho hình H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp
xúc với Parabol đó tại điểm A 2; 4 , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi
khi hình H quay quanh trục Ox bằng
O 1 2 x
32 16 22 2
A. . B. . C. . D. .
5 15 5 3
Lời giải
Chọn B
Parabol có đỉnh là gốc tọa độ như hình vẽ và đi qua A 2; 4 nên có phương trình
y x2 .
Tiếp tuyến của Parabol đó tại A 2; 4 có phương trình là y 4 x 2 4 4x 4 .
2 2
x 4x 4
2 2
Suy ra thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V 2
dx dx .
0 1
2 2
2 2
x3
2
x
x5
4x 4
2 32 16
dx 16
2
2
dx ; x 2 x 1 dx 16 x 2 x .
2
0
5 0 5 1 1 3 1 3
32 16 16
2 2
x 4x 4
2 2
Vậy V 2
dx dx .
0 1 5 3 15
Câu 151: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 4 x 3 , y x 3 (phần tô đậm
5 5
S x 2 4x 3 x 3 dx x 3 x 2 4x 3 dx
0 0
5
1 2 3 5
x 3 dx x 4x 3 dx x 4x 3 dx x 2 4x 3 dx
2
0 0 1 3
x 3
5 1 3 5
x2 x 3
x 3
3x 2x 3x 2x 3x 2x 3x
2 2 2
1 e x2
0
e 1
0 1
e 1 e x 1 dx
e e dx e 1 x
1
x
ex e x .
2 2
1
0
1 0
Thể tích khối H là S x dx a 2 x 2 dx 2a3
3
.
0 0
Câu 154: Tính diện tích hình phẳng được bôi đen trong hình bên:
2 23 28 1
A. S 2 3 . B. S . C. S . D. S 3 2 .
3 8 3 3
Lời giải
Chọn A
x 3
Ta có x 2 3 , mà x 0 nên x 3 .
x 3
x 1
x2 1 , mà x 0 nên x 1 .
x 1
x3 x3
0 0 0 0
2
Ta có S 3 x 2 dx 1 x 2 dx 3x x 2 3 .
3 1 3 3 3 1
3
Câu 155: Cho hàm số y f x là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các đường
y f x ; y 0 ; x 1; x 4 (như hình vẽ).
u ln x 1
du dx
Đặt x , ta có
dv dx v x
1 1
1 1 1 2
I1 ln xdx x ln x 1 .xdx x ln x 1 x 1 ln 1 1 .
1 1 1 1
1 e 1 x e e e e e e
e e
e e
*Tương tự I 2 ln xdx x ln x .xdx x ln x x 1 e e 1 1 .
e 1 e e
1
1
1
x 1
2 2
Vậy diện tích của hình phẳng cần tìm là: S I1 I 2 1 1 2 (đvdt).
e e
Câu 157: Tính diện tích của S phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc toạ độ
và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ bên?
A. V 6 . B. V 3 2
. C. V 6 3
. D. V 6 2
.
Lời giải
Chọn D
C : x y 3 1 y 3 1 x
2 2
2 2
y 3 1 x2 .
y 3 1 x 0 1 x 1 .
2 2
Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
C : x y 3
2
2
1 xung quanh trục hoành là
1 1 2
12 . t sin 2t 6 2
.
2 4
2
Câu 159: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) x .e x , trục hoành,
2
đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V e 2 1 . B. V
1 2
4
e 1 . C. V e 2 1 . D. V
1
4
e2 1 .
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và trục hoành là nghiệm của phương
trình x .e x 0 x 0.
2
Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là:
dx
1 1 1
2 1 2 x2 1 2 x2 1 1
V xe dx e d( 2x 2 ) ( e 2 1) .
x2 2 x2
x .e e
0 0
40 4 0 4
Câu 160: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y xcos , y 0 , x , x . Tính
x
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox .
A. V
1
16
3 2
4 8 . B. V
16
3 2
4 8 .
C. V
8
3 2
4 8 . D. V
6
3 2
4 8 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox là:
2 2
x x
V xcos dx
2 x cos 2 dx 2 x 1+ cos x dx
2 2 2
x2
x x sin x x sin xdx x x sin x cos x 3 2 4 8 .
2
2 2 16
2 2
2 2
Câu 161: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 3 và x 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 3 x 3 là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 81 x4 .
25 1944 1499 1333
A. . B. . C. . D. .
Câu 162: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0 và x 9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 7 11 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 11 6 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 và trục hoành:
x 2 0 x 2 x 4.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là:
O 2 x
-2 3
O 2 x
-2 3
0 2
f x dx f x dx f 0 f 2 f 0 f 2 f 2 f 2
2 0
28 22 25 26
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của hai đồ thị là nghiệm phương trình:
x2
x 2 x 4 0 khi x 0 x 2
4 x 22
x x 2
dx
1 2 1 e
x
dx K .
0 0 xe x 1 0 xe x 1
Do đó tam giác thiết diện có diện tích S x 2 1 x 2
2
3
3 1 x2 .
4
4 3
1
Vậy thể tích V của vật thể là:
1 3
3 1 x 2 dx
.
Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y ax2 2 và
Câu 167:
y 4 2ax2 có diện tích bằng 16 . Giá trị của a bằng
1 1
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải
Chọn B
2
Xét phương trình: ax 2 2 4 2ax 2 3ax 2 6 0 x .
a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ax2 2 và y 4 2ax2 là
3ax 8 2
S 3ax 2 6 dx 6 dx
2
.
2 2 a
a a
8 2 1
Theo giả thiết S 16 16 a .
a 2
Câu 168: Cho H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có
x khi x 1
. Diện tích của H bằng?
10
phương trình y x x2 , y
3 x 2 khi x 1
y
O 1 2 3 x
1
11 11 13 14
A. . B. . .C. D. .
6 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y x và y x 2 là x x 2 x 1 .
Diện tích hình phẳng cần tính là
* 4 x2 2 x 0 .
* x 2.
2 2
Diện tích cần tính là: S
0
2 4 x 2 dx 2 x dx
2
2 2 2
2dx 2 x dx
0 0
4 x 2 dx
2
2
x2
2 2 2
2x
2
0
2x
2
0
4 x 2 dx 2 2 3 2 2
0
4 x 2 dx 3
0
4 x 2 dx .
2
x 0 t 0
Đặt x 2sin t dx 2 cos tdt . Đổi cận: .
x 2 t
4
2 4
Ta có 0
4 x2 dx 4 4 sin 2 t .2 cos t dt
0
4 4
1 1
4 cos tdx 2 1 cos 2t dt 2 t sin 2t
4
2
2 1.
0 0 2 0 4 2 2
1
Vậy S 3 1 2 . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a 2 , b . Do đó mệnh đề đúng là a2 4b2 5
2 2
Dựa vào đồ thị, ta có S S1 S2 với S1 x 2 4x 3 4x 3 dx x 2dx
8
3
0 0
4 4
8
3
và S2 x2 4x 3 4x 13 dx x 2 8x 16 dx . Như vậy S .
16
3
2 2
Câu 171: Xét hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số f x a sin x b cos x (với a , b là các
hằng số thực dương), trục hoành, trục tung và đường thẳng x . Nếu vật thể tròn
5 2
xoay được tạo thành khi quay H quanh trục Ox có thể tích bằng và f 0 2
a sin x b cos x a
2
V dx 2
sin 2 x b 2 cos 2 x 2ab sin x cos x dx
0 0
1 cos 2x 2 1 cos 2x
a b ab sin 2x dx
2
0
2 2
x sin 2x 2 x sin 2x ab
a2 b cos 2x a 2
b2 2.
2 4 2 4 2 0
Theo giả thiết ta có a b 5 1 .
2 2
100 3 70 200 3
A. m . B. 100 m3 . C. m3 . D. m .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.
8x
2
200
Vậy thể tích phần không gian bên trong trại là 2
30 dx m3 .
5 3
2
Câu 173: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 2 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1 x 2 là một đường tròn có bán kính bằng 9 x2 .
1333 978 2019 987
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 7
2 2
Thể tích vật thể cần tìm là: V S x .dx . 9 x 2 978
2
dx .
1 1
5
Câu 174: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x3 ,
y x 2 , y 0 quanh trục Ox là:
1 2
0 1
1
1
1
x dx
2 x7
* Xét tích phân I1 3
. 0 .
0 7 0 7 7
2
2
x3
* Xét tích phân I 2 x 2 dx . 2 x 2 4 x
2
1 3 1
23 13
2.22 4.2 2.12 4.1 .
3 3 3
1 2
x 2
2 2 10
Vậy V x3 dx dx .
0 1 7 3 21
Câu 175: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y ln x , y 1 ,
y 1 x .
1 1 3 3
A. S e . B. S e . C. S e . D. S e .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 e 1 e e
x2
Ta có S 1 1 x dx 1 ln x dx x 1 ln x xd 1 ln x
0 1 2 0 1 1
1
e e
e 1 e .
1 1 1 3
1 x. dx x
2 1
x 2 1
2 2
Câu 176: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 0, x 0, x 4. Đường thẳng
y k 0 k 16 chia hình H thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để
S1 S2
x3
4 4
2 k k 64
● S1 x k dx kx
2
4 k .
k 3 k
3 3
2k k 12k 32 0 1
2k k 64 32
S1 S2 4k
1
Yêu cầu bài toán S1
2 3 3 3
Đặt t k 0 t k thì phương trình 1 trở thành 2t3 12t 2 32 0 t 2
Với t 2 thì k 4 .
Câu 177: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm
bằng 1 . Giá trị của a 2b 3c 4d bằng
A. 8. B. 8. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ lần lượt là 1 ; 0 ; 3 ; 0 ; 5 ; 0 nên ta có
a b c d 0
27a 9b 3c d 0 1
125a 25b 5c d 0
ax 4 bx3 cx 2
Đặt f x dx dx F x .
4 3 2
Ta có F 3 a 9b c 3d ; F 1 d ; F 5
81 9 a b c 625 125 25
a b c 5d .
4 2 4 3 2 4 3 2
Diện tích hình phẳng tô đậm
5
S f x dx 1
phẳng giới hạn bởi C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 4 (phần tô đậm
trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1 S2 là
10 8
A. m . B. m 3 . C. m 2 . D. m
3 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là: x2 mx 0
x 0
x m 0 m 4
m
m m
x 2 x3
S1 x mx dx
2
mx x dx m
2 m3
.
2 3 0 6
A. d e 2 . B. d e . C. d e 1 . D. d 2e .
Lời giải
Chọn A
d d
2
Ta có: S dx 2 ln x 2 ln d
1
x 1
Để S 2 thì 2 ln d 2 d e . Suy ra d e
Câu 180: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x và nửa đường tròn có phương
trình y 4x x2 (với) 0 x 4 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
8 9 3 10 15 3 10 9 3 4 15 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 24
Lời giải
Chọn A
x 0
Ta có 4x x2 x x2 3x 0 .
x 3
3 3 3 3
S 4x x 2 x dx 4x x 2 dx xdx 4 x 2 dx 2 3 .
2
0 0 0 0
x 0 t 2
Đặt x 2 2sin t , t ; dx 2 cos tdt . Khi .
2 2 x 3 t
6
3 2t sin 2t 6 2 3 .
6 6
Suy ra S 2 1 sin 2 t .2 cos tdt 2 3 2 1 cos 2t dt 2
1 1
x
2 3
Câu 181: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình H là V
2
x dx 2
dx Cho
0 0
10
hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a b c như hình vẽ
1 : f c f a f b .
2 : f c f b f a .
3 : f a f b f c .
4 : f a f b .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
trên Ox . Khi đó S1 f x dx f x dx f x f a f b
b
a
a a
Câu 183: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh Ox với
dx
4 4
4x x dx 3
2
32
V 4x x 2 2
.
0 0
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình H quanh Ox là
32
.
3
Câu 184: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y 2x; y x2 ; y 1 trên miền x 0, y 1 :
1 2 1 5
A. . B. C. . D. .
3 3 2 12
Lời giải
Chọn D
1
Phương trình hoành độ giao điểm x2 1 x 1 ; 2x 1 x .
2
Hình phẳng cần tính được tạo từ hai hình H1 và H2
y 2x 1
2
Trong đó H1 y x 2
5
S1 2x x2 dx .
0
24
1
x 0; x
xdx x x 2 dx
2 4 2 4
x 2
2 2 2 2
V x dx x dx
0 2 0 2
4
2 2 x 2 3
2
x x 16 .
2 0 2 3 3
2
Câu 186: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x như hình bên
dưới. y
f '(x)
-1
1
x
-1 O
-1
f '(x)
-1
1
x
-1 O
-1
y=-x
Xét tương giao của hai đồ thị y f x và y x theo hình vẽ ta được nghiệm của
g x là x 1 , x 0 và x 1
Câu 187: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ln x ,
y 0 , x e quanh trục Ox là:
A. V e đvtt . B. V e+1 đvtt .
C. V e 1 đvtt . D. V e 2 đvtt .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ln x 0 x 1.
e
ln x
2
Gọi V là thể tích cần tìm, ta có V dx .
1
e
Xét tích phân I ln 2 xdx .
1
2ln x
u ln 2 x u dx
Đặt x theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv dx v x
e e
e
I x.ln x 2 ln xdx e 2 ln xdx
2
1
u ln x u dx
Đặt x theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv dx v x
e
I1 x.ln x 1 dx e x 1 1 I e 2 V e 2 .
e e
Câu 188: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3
Lời giải
Chọn C
3 3
3 3
Thể tích vật thể B là V x cos xdx x sin x 03 sin xdx x sin x 03 cos x 03 .
0 0
6
Câu 189: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung tròn có phương trình
y 4 x2 (với) 0 x 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích khối tròn
xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục hoành bằng
y
O 2 x
43 34 43 32
A. . B. . C. . D. .
15 15 12 5
Lời giải
Chọn B
y
O 1 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x 2 và cung tròn y 4 x2
dx
1 2 2 2
V 3x 2 dx 4 x2
0 1
1 2
3x dx 4 x dx
4 2
0 1
1 2
3 x3
x5 4 x
5 0 3 1
3 5 34
5 3 15
Câu 190: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x1 , các trục tọa độ và phần đường
thẳng y 2 x với x 1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành.
1 e 1 5e 2 3 1 e2 1 1 e2 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 e 6e 2 2 2e 2 3 2e2
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y e x1 và đường thẳng y 2 x :
e x1 2 x x 1 .
Đường thẳng y 2 x cắt trục hoành tại x 2 .
1 2
x3
2
5e 2
.
1
e dx 2 x dx
2 2 1
x 1
V e 2 x2
2x 4 2
3 1 6e
0
0 1
1 4
Câu 191: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 , y x và trục hoành.
3 3
11 61 39 343
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 162
Lời giải
Chọn A
3
16 2 4 2 2
C. V . 1024 2
D. V .
3 45
Lời giải
Chọn A
Do tính đối xứng nên thể tích cần tìm bằng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi đường cong x 4 4 y , trục Oy và hai đường thẳng y 0 ,
y 4 quanh trục Oy .
4
2
4 3
V 4 ydy
3
4 y 2
16
3
0 0
Câu 193: Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 ; x 4 . Cắt vật thể T bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x 0 x 4 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 2x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
A. 15e8 . B. 2 e8 . C. 31e8 . D. 2e8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S x là diện tích của thiết diện, ta có S x 2x 1 e 2 x .
2
4 4
du 2dx
u 2x 1
Đặt 1 2x .
dv e dx v e
2x
2
4
1
4
V e8 2x 1 e 2 x e 2 xdx 3e 4 e 2 x 31e8 (đvtt)
81 1 4
2 2 0
0 4 0
Câu 194: Có một vật thể là hình tròn xoay có hình dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây.
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3
của vật thể đã cho.
72 72
A. V . B. V 12 . C. V 12 . D. V .
5 5
Lời giải
Chọn B
Chọn gốc tọa độ O trùng với đỉnh I của parabol P , trục Oy trùng với trục đối xứng
của hình.
Vì parabol P đi qua các điểm A 2; 6 , B 2; 6 và I 0; 0 nên parabol P có phương
3 2
trình y x.
2
3 2 2
Ta có y x x2 y .
2 3
Câu 195: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x 2 và trục hoành. Diện
tích của H bằng
y
2
y x
2
x
y
O 2 4 x
7 16 10 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
y x y x 2
Xét các hình phẳng H1 : y 0 và H 2 : y 0 .
x 0, x 4 x 2, x 4
H H1 \ H 2
Ta có .
H H 2 H1
1 2
ln x ln x 1
dx dx 1 ln 2 2 .
x2
Câu 197: Hình phẳng H giới hạn bởi parabol y
12
và đường cong có phương trình
x2
y 4 . Diện tích của hình phẳng H bằng
4
A.
2 4 3 . B.
4 3
. C.
4 3
. D.
4 3
.
3 3 6 6
Lời giải
Chọn A
y
O1 x
Phương trình hoành độ giao điểm là
x2 x2 x2 x4 x4 x2 x2 12
4 4 40 2 x 2 3 .
4 12 4 144 144 4 x 48
2 3 x2 x2 2 3 2 3
x2
Diện tích hình phẳng H là S
1
2 2 3
16 x dx
2
4 d x dx .
2 3
4 12 12
2 3
x 2 3 t 3
Với
x 2 3 t
3
3 3 3
Khi đó: I 16 16 sin t .4 cos t dt
2
16 cos
2
t dt 8 1 cos 2t dt
3 3 3
1 3 16
8 t sin 2t 4 3.
2 3
3
1 16
Vậy: S
x3
4 3
8
2 3
24 3 24 3 2 4 3
2 3 .
2 3 36 2 3 36 3
3
Câu 198: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V 2 3 B. V 3 C. V 2 3 D. V 3
Lời giải
Chọn C
Câu 199: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai
chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 6 dm (quy
tròn 2 chữ số thập phân).
A. 414, 69 dm3 . B. 135, 02 dm 3 . C. 428, 74 dm3 . D. 104, 67 dm3 .
Lời giải
Chọn A
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số x 25 y 2 , trục tung và hai đường
thẳng y 3 , y 3 . Khi quay hình phẳng H quanh trục tung ta được hình dạng cái
chum.
3 3
25 y dy 132
2
Vậy thể tích cái chum là: V 25 y 2 dy 2
.
3 3
Câu 200: Cho y f x là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng
được tô đậm.
y
2
O 1 2 3 x
9 8 5 37
A. . B. . C.
. D. .
4 3 12 12
Lời giải
Chọn D
Gọi y ax3 bx2 cx d , a 0
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm O 0; 0 , A 1; 0 , B 3; 0 , C 2; 2 nên ta có hệ
0 a.33
b.32
c.3 d 8a 4 b 2c 2 c 3
2 a.23 b.22 c.2 d d 0 d 0
y x3 4x2 3x
Do đó
1 3 1 3
S x3 4x 2 3x dx x3 4x 2 3x dx x3 4x 2 3x dx x3 4x 2 3x dx
0 1 0 1
37
S .
12
Câu 201: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x trên đoạn
2; 4 như hình bên dưới. Biết rằng f x có hai nghiệm là 0 và c trên đoạn 2; 4
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
-2 -1 O c x
4
-2
-3
-2 -1 O c x
4
-2
-3
c 4
.
2 3
x5 2 10 3x 3 3 26 56
x x 6 .
5 1 9 5 5
2
Câu 203: Cho parabol P có đồ thị như hình vẽ:
1 2 3
O x
1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi P với trục hoành.
8 4
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có phương trình của parabol là y x2 4x 3 .
Parabol P cắt Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 3 .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P với trục hoành ta có
3
3
x3
3
4
S x 4x 3 dx
2
x 4x 3 dx 2 x 2 3x .
2
1 1 3 1 3
Câu 204: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình tròn C : x 2 y 5 1
2 2
quanh trục Ox .
A. V 20 2 . B. V 3 2
. C. V 10 . D. V 10 2
.
Lờigiải
Xét x2 y 5 1 y 5 1 x2 .
2
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh C quanh trục Ox là:
5
1 2 2 1
V 5 1 x2 1 x 2
dx 20 1 x2 dx .
1 1
1 1 2
20 . t sin 2t 10 2
.
2 4
2
Câu 205: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , cung tròn có phương trình
y 6 x2
6 x 6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .
y
6 x 22
y 6 x và x 0, x 2 quanh Ox là V2 x dx
2 2
.
0
3
22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V V1 V2 4 . 6
3
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích
4
3
V1 6 8 6 .
3
x 0
Xét phương trình: x 6 x2 2 x 2.
x x 6 0
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y x ,
y 6 x2 và y 0 quanh Ox là
12 6 28
2 6
6 x dx 2
22
V2 xdx 4 6
2
.
0 2
3 3
22 22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay là V V1 V2 8 6 4 6 4 6 .
3 3
Câu 206: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình
f x 0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c .
y
x
a O b c
Nhận xét: f x dx f x dx f x dx
a 0 b
f a f 0 f b f 0 f c f b f a f c .
Vậy f c f a là mệnh đề đúng.
Câu 207: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x 1 , đường thẳng y 1 và
trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).
u ln x 1 du
1 e 1
0 dx e e 1 1 .
dx e 1
Đặt x 1 . Khi đó S x 1 ln x 1
dv d x v x 1
0
Câu 208: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x , x . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x x là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng cos x 2 .
7 7 9 9
2
S x a cos x 2 .
1 2 1 2
2 4
V S x dx s inx 2 dx
1 2
0 0
4
1 1 cos2x
1
4
cos2 x 4 cos x 4 dx
4 2
4 cos x 4 dx
1 sin 2x x
1
cos2x 8 cos x 9 dx 8sinx 9 x
9
.
8 8 2 x 4
Câu 209: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1; 0 , tiếp
tuyến d tại A của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện tích bằng
28
(phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 có diện tích
bằng
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Lời giải
Chọn D
Ta có y 4ax3 2bx d : y 4a 2b x 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 4a 2b x 1 ax4 bx2 c 1 .
Phương trình 1 phải cho 2 nghiệm là x 0 , x 2 .
4a 2b c 4a 2b c 0 2
.
12a 6b 16a 4b c 28a 10b c 0 3
4 4a 2b a b 2c a b 2c 4 .
28 32 8 112 32 28
5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình 2 , 3 và 4 ta được a 1 , b 3 , c 2 .
Khi đó, C : y x4 3x2 2 , d : y 2 x 1 .
0 0
Diện tích cần tìm là S x4 3x 2 2 2 x 1 dx x 1
4
3x 2 2x dx .
1 1
5
Câu 210: Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x , y x 3 , y 1 bằng
1 1 1 1 1
A. 3. B. 1. C. . D. 2.
ln 2 ln 2 ln 2 2 ln 2
Lời giải
Chọn C
Đặt f x 2x x 3 , suy ra f x 2x ln 2 1 0 , x . Suy ra f x đồng biến.
Mà f 1 0 nên 2x x 3 2x x 3 0 x 1 .
Ta có x 3 1 x 2 .
Ta có 2x 1 x 0 .
Ta có đồ thị các hàm đã cho như sau:
Câu 211: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành khi quay 1 phần
đồ thị của hàm số y 2x xung quanh trục Oy . Người ta thả vào chiếc ly một viên bi
hình cầu có bán kính R thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới
miệng ly. Biết đường tròn giao tuyến của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly 3 cm
(như hình vẽ). Thể tích nước có trong ly gần nhất với giá trị nào sau đây?
điểm M 2 ; 4 nên IM t M IM : y x 2 4 .
1
4 ln 2
1 1
Do đó IM Oy I 0 ; 4 R IM 4 .
2 ln 2 4 ln 2 2
3
4 3 4 1
Thể tích viên bi bằng: VB R 4 35,128 .
3 3 4 ln 2 2
1 1
Chiều cao chiếc ly tính từ mặt đế bằng h y I R 4 4 .
2 ln 2 4 ln 2 2
Thể tích chiếc ly đựng nước bằng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh
trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x x log 2 y , x 0 , y 1 , y h và
1 1
4 4
2 ln 2 4 ln 2 2
log y
2
bằng: VL 2
dy 67 , 658 .
1
9 1 1 9 2 9 2
A. ; B. ; C. ; D. 0;
20 2 2 16 5 20 5
Lời giải
Chọn C
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 a x 2x2 3x 2a 0
2
a 0
a 0
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì 9 .
0 a
16
3 9 16a
Gọi hai nghiệm đó là 0 x1 x2 thì x2 .
4
0
2
x2
2 3 x23 3
Ta có: x a x dx 0 ax2 x22 0
0
2 3 4
3
3 9 16a
2
4 3 9 16a 3 3 9 16a
a 0
3 4 4 4
2 9
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả x 0, 421875 thuộc khoảng ; .
5 20
x 1
Câu 214: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và hai đường thẳng y 2 ,
x2
y x 1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng H .
208 208
A. m n p . B. m n p .
45 45
208 208
C. m n p D. m n p .
45 45
Lời giải
Chọn A
Ta có A 2; 0 , O 0; 0 , B 3; 2 thuộc đồ thị hàm số y g x .
2
a 15
4 a 2b c 0
P : y g x x2 x .
4 2 4
c 0 b
9a 3b c 2 15 15 15
c 0
3 3 3
I f x dx f x g x dx g x dx
5 5 5
2
2 4
0 3 3
f x g x dx f x g x dx f x g x dx x 2 x dx
5
5 2 0
15 15
208 208
S1 S2 S3 mn p .
x
-4 -2 O a 5
A. f 0 f 2 . B. f a f 5 . C. f 5 f 2 . D. f 0 f 5 .
Lời giải
Chọn D
f x dx f x dx f a f 2 f a f 5 f 2 f 5 nên loại C
2 a
a 5
Ta cũng có f x dx f x dx f a f 0 f a f 5 f 0 f 5 .
0 a
4 4
4 4
A. V xdx x 2 dx . B. V xdx x 2 dx .
2 2
0 2 0 2
Lời giải
Chọn A
y x y x 2
y 0 y 0 4 4
V V1 V2 xdx x 2 dx .
2
Gọi V1 : và V2 :
x 0 x 2 0 2
x 4 x 4
Câu 218: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d a , b, c , d ; a 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ
thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số
y f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
f ' x x2 2x 3 f x x3 x2 3x C .
1
3
Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có:
f ' x 0 x 1; x 3 x 3.
Câu 219: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một
hình vuông có cạnh 2 1 x2 . Thể tích của vật thể T bằng
1
2
1 1
x3 2 2 16
2
V 1 x 2
dx 4 1 x dx 4. x 4 .
2
1 1 3 1 3 3 3
x
Câu 220: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y xe 2
, y 0 , x 0 , x 1 xung quanh trục Ox là
e 2 .
9
A. V B. V 2
e. C. V . D. V e 2 .
4
Lời giải
Chọn A
2
x 1 1
* Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức: V xe 2 dx x e dx .
2 x
0 0
1
u x 2
u 2xdx
Đặt theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv e dx v e
x x
u 2x
u 2dx
Đặt theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv e x
dx
v e x
1 1
e 2 .
1 1
I1 2xe xdx 2 xe x 2e xdx 2e 2e x 2 I e2 V
0 0
0 0
Câu 221: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 3 ; 5 như hình vẽ sau. Biết các miền
A, B, C , D có diện tích lần lượt là 20, 25,18 và 11 . Tích phân
1
I 2x 4 1 f x 2 4x dx bằng
1
1
Đặt t x 2
4x dt 2x 4 dx .
x 1 t 3
Đổi cận:
x 1 t 5
5
Ta có I 2
3
f t dt A B C D 20 25 18 11 2 .
Vậy I I1 I 2 10 .
Câu 222: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2( x 1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục
Ox
A. V e 2 5 . B. V 4 2e . C. V 4 2e . D. V e 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1 e x 0 x 1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
du 2 x 1 dx
u x 1
1 1 2
V 2 x 1 e dx 4 x 1 e dx . Đặt
2 2
x 2x
e2x
0 0 dv e dx
2x
v
2
1 1 1 1
e2x e2x 2x
V 4 x 1 0 x 1 e2 4 x 1 e
2 2
4 2 x 1 dx 4 2x
dx
2 0 2 0 0
u x 1 du dx
1
Gọi I1 x 1 e dx . Đặt
2x
e2x
dv e 2x
dx v
0
2
1 1
e2x e2x
I1 4 x 1
1
4 0 2 dx 2 e 0 2 e 3 e
2x 2 2
2 0
Vậy V 4 x 1
e2x
e
2
I1 2 3 e 2 2
5 .
2 0
Câu 223: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
f x ax3 bx2 c , các đường thẳng x 1 , x 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho
trong hình dưới đây.
52 51 50 53
A. S . B. S . C. S . D. S .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
f x ax3 bx 2 c
x 1
Hình phẳng giới hạn bởi được chia thành hai phần:
x 2
Ox
Miền D1 là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 1 và 3 S1 3 .
f x ax3 bx 2 c
Miền D 2 gồm: y 1 .
x 1; x 2
Dễ thấy C đi qua A 1;1 , B 0; 3 , C 2;1 nên đồ thị C có phương trình
f x
1 3 3 2
x x 3.
2 2
1
2
3 27
S2 x3 x2 3 1dx .
1
2 2 8
51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S S1 S2 .
8
Câu 224: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f x 0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
b 0 c
S2 S1 S3 f x dx f x dx f x dx f x f x f x
b 0 c
0 a b
0 a b
f 0 f b f 0 f a f c f b
f a f c (2)
Từ (1) và (2) suy ra f a f b .
Phương án D sai bởi vì:
b c
S2 S3 f x dx f x dx f 0 f b f c f b f 0 f c
0 b
Câu 225: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 , y 0, x 0, x 4 . Đường thẳng
y k 0 k 16 chia hình H thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để
A. 4 . B. 2 3 4 . C. 4 3 2 . D. 4 3 4 .
Lời giải
Chọn A
Với x 0 ta có y x2 x y .
4
16 k
Khi đó S1 S2 y dy 2 4 y dy
0 0
2 16 2 k
4y y y 2 4y y y
3 0 3 0
64
3
2
2 4 k k k k k 6k 16 0
3
k 2 k 4 k 8 0
k 4
. Vậy k 4 .
k 16 8 3 loai
Câu 226: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 và đường tròn x2 y 2 2 (phần tô
đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh
trục hoành.
y
x
O
22 5 44
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 5 3 15
Lời giải
Chọn D
x2 1 x 1
Với y x thay vào phương trình đường tròn ta được x x 2 2
2 2 4
.
x 2 x 1
y 2 x2
Hơn nữa x 2 y 2 2 .
y 2 x2
y 2 x2
x 1
Thể tích cần tìm chính là thể tích vật thể tròn xoay H1 : quay quanh
x 1
x 1
Ox bỏ đi phần thể tích H 2 : quay quanh Ox .
x 1
Ox
44
1 1
2 2
Do đó V 2 x dx x 2 dx
2
.
1 1 15
Câu 227: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1; 0 , tiếp
tuyến d tại A của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện
tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện
28
tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 có diện tích
bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 5 5
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4ax3 2bx d : y 4a 2b x 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 4a 2b x 1 ax4 bx2 c 1 .
Phương trình 1 phải cho 2 nghiệm là x 0 , x 2 .
4a 2b c 4a 2b c 0 2
.
12 a 6b 16 a 4b c 28 a 10 b c 0 3
2
4a 2b x 1 ax 4 bx 2 c dx
28
Mặt khác, diện tích phần tô màu là
5 0
4 4a 2b a b 2c a b 2c 4 .
28 32 8 112 32 28
5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình 2 , 3 và 4 ta được a 1 , b 3 , c 2 .
Khi đó, C : y x4 3x2 2 , d : y 2 x 1 .
0 0
Diện tích cần tìm là S x4 3x 2 2 2 x 1 dx x 1
4
3x 2 2x dx .
1 1
5
x2 y 2
Theo đề bài ta có phương trình của Elip là 1.
1 4
4 25
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip.
1 2
Gọi S1 là diện tích của Elip ta có S1 ab . .
2 5 5
Gọi S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip và đường thẳng MN .
Theo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là
1
0,6m nên ta có phương trình của đường thẳng MN là y .
5
2 2
x y 4 1
Mặt khác từ phương trình 1 ta có y x2 .
1 4 5 4
4 25
1 3 3
Do đường thẳng y cắt Elip tại hai điểm M , N có hoành độ là và nên
5 4 4
3 3
4 1
4
1 4 4 1 3
S2 x 2 dx x 2 dx .
5 4 5 5 4 10
3 3
4 4
3
4
1 1 1
Tính I 4
x 2 dx . Đặt x sin t dx cos tdt .
2 2
3
3 3
Đổi cận: Khi x thì t ; Khi x thì t .
4 3 4 3
3 3
1 2 3
1 cos 2t dt 8
1 1 1
Khi đó I . cos 2 tdt
2 2 8 3
2
.
3 3
4 1 2 3 3 3
Vậy S2 .
5 8 3
2 10 15 20
3
Thể tích của dầu trong thùng là V .3 1, 52 .
5 15 20
Câu 229: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v t m/s , có gia tốc
a t v t
3
t 1
m/s2 . Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 6 m/s . Tính vận
giá 60.000 đồng/m2 (biết giá trồng hoa và trồng cỏ bao gồm cả công và cây). Hỏi ban tổ
chức cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
4m
10 m
A. 2387000 đồng. B. 2388000 đồng. C. 2639000 đồng. D. 2638000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Elip có độ dài trục lớn bằng 10 m và độ dài trục nhỏ là 4 m 2a 10 a 5 ;
2b 4 b 2 .
Đường tròn có đường kính bằng độ dài trục nhỏ 2r 2b 4 r 2.
Tổng số tiền T mà ban tổ chức cần để trồng hoa trên hình tròn và trồng cỏ trên
phần còn lại của mảnh vườn là T r 100.000
2
ab r 2 60.000 2388000 đồng.
Cách 2:
2a 10 a 5
5 5
2 8
Khi đó diện tích của Elip là S1 4 25 x 2 dx 25 x 2 dx .
0
5 50
Đặt x 5sin t dx 5 cos tdt .
2 2
1 2
Khi đó S1 40 cos 2 tdx 20 cos 2t 1 dx 20 sin 2t t 10 .
0 0 2 0
Đường tròn có đường kính bằng độ dài trục nhỏ nên 2r 4 r 2 .
Do đó diện tích đường tròn là S2 r 2 4 .
Vậy số tiền T cần tìm là T S2 100.000 S1 S2 60.000 2388000 đồng.
Câu 232: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y ln x , y 0 , x 1 và x k k 1 . Gọi V k
là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình H quay trục Ox . Biết rằng V k ,
hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4 k 5 . B. 3 k 4 . C. 1 k 2 . D. 2 k 3 .
Lời giải
Chọn D
k
Vk ln xdx
1
k
k
1
x ln x|1k xd ln x x ln x|1k x. dx x ln x x |1k k ln k k 1 .
x
1 1
Mà Vk k ln k k 0 ln k 1 k e 2, 7 .
Câu 233: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x C , x 4 d và trục hoành quay
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
32 128 32
A. . B. . C. . D. 32 .
5 5 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: C Ox O 0; 0 , C d A 4; 2 .
Hình phẳng H như hình vẽ:
y
2 128
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V 4 dy dy
2 2
.
0 0 5
Câu 234: Tính thể tích vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi đường tròn có phương trình
x2 y 2 1 và mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông (tham khảo hình
vẽ bên).
ñvtt .
16
Vậy V
3
Câu 235: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình H giới hạn bởi các đường y x ln x, y 0, x 1, x e.
Cho hình H quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
a
be 3
2 . Tìm a b
A. 32 . B. 20 . C. 28 . D. 34 .
Lời giải
3
x3 ln 2 x e 2 e 2 e3 2 e 2
V
3 1
31
x ln x d x
3 3
x ln x dx
1
1
u ln x du x dx
dv x dx v x
2 3
3
e 3 2 x3 ln x e 1 e 2 e 3 2 x3 e
V
1
x d x
5e 3 2
3 3 3 31 9 9 3 1 27
a 27, b 5 a b 32 .
Câu 236: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng
6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/ m2 . Hỏi cần bao
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó?
A. 8 412 322 đồng. B. 4 821 232 đồng. C. 4 821 322 đồng. D. 3 142 232 đồng.
Lời giải
Chọn C
x 3 t 6
Đặt x 6 sin t , t ; dx 6 cos tdt . Đổi cận: .
2 2 x 3 t
6
6
S 2 36 36 sin 2 t .6cost.dt
6
6 6
1 6
72 cos 2 t.dt 36 1 cos 2t .dt 36 t sin 2t 12 18 3 .
2
6 6
6
Số tiền cần để trồng cây là: 70000.S 4 821 322 đồng.
Câu 237: Cho hai số thực dương a , b khác 1 và đồ thị các hàm số y log a x , y log b x như
hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm
A có hoành độ x k k 1 . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y loga x, d và
trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y logb x, d và trục hoành. Biết
S1 4S2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b4 . B. b a4 . C. b a4 ln 2 . D. a b4 ln 2 .
Lời giải
Chọn B
k k
S1 log a x dx ; S2 log b x dx
1 1
k 1
Ta có: S1 4S2 log a x 4 log b x dx 0
k 4
ln x ln x dx 0
1 1
ln a ln b
1 4 k 1 4
x ln x x 1 0 k ln k k 1 0 *
ln a ln b ln a ln b
Xét hàm số g k k ln k k 1 với k 1.
g k ln k 0, k 1.
phương trình *
1 4
0 ln b 4 ln a 0 ln b ln a4 b a4 .
ln a ln b
Câu 238: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 4 x 2 , trục hoành
25 25 25
2 4 x dx 3 4 x dx 4x
2 2
2
3 3 2
3
m3 8 25 m3 16 25
4m 8 4m
3 3 3 3 3 3
m3 16 25 1 3
4m m 4m 3 0
3 3 m3 12m 9 0
3 3
3
1
m3 16 25 1 3 41
m 4m 0
m 12 m 41 0
4m 3 3 3 3 3
Xét hàm số f m m3 12m , với m 2; 2 có
f m 3m 2 12 3 m 2 4 0 , m 2; 2 .
Do đó f m nghịch biến trên 2; 2 f m f 2 16 m3 12m 41 0 .
21 3
Khi đó 1 m3 12m 9 0 m 3 m2 3m 3 0 m 2
thỏa mãn.
21 3
Vậy chỉ có m thỏa mãn bài toán.
2
Câu 239: Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường
thẳng x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C và điểm A 9; 0 . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho H quay quanh trục Ox , V 2 là thể tích khối tròn xoay khi
cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đường thẳng OM .
x dx 812
9 2
Ta có V1 π .
0
Câu 240: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x2 2x 2 ; y x2 4x 5 ; y 1 .
3 2 7 9
A. . . C. . D.
4 B. 3 . 4 4
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của 2 parabol đã cho là nghiệm của phương trình:
1
x2 2x 2 x2 4x 5 , cho ta x .
2
Parabol P : y x2 2x 2 có tọa độ cực tiểu là 1;1 và
Parabol P : y x2 4x 5 có tọa độ cực tiểu là 2;1 .
x x
2
9
Diện tích cần tìm là: S 2
4x 5 1 dx 2
2 x 2 1 dx .
2 1 4
2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 253 125 125
A. B. C. D.
12 48 12 48
Lời giải
Chọn B
Do đó S
1
4
x 3 x 1 x 2 dx
253
48
.
3
Câu 242: Sơ đồ dưới đây phác thảo của một khung cửa sổ. Diện tích S của cửa sổ được tính bởi
công thức nào sau đây?
1 1
2
5 2
A. S 2 4x B. S 2x
2 2
dx dx
1
1
2 2
1 1
1 4x dx
2 2
5
1 2 1
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 5
Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn ; thì đồ thị hàm số y1 2x2 nằm phía
2 2 2
trên đồ thị hàm số y2 2x 2 .
1 1
2
5 52
Do đó S 2 2x 2 x 2 dx 4x 2 dx.
2
1
1 2
2 2
3 y 2 e y
Câu 243: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x , trục tung và hai đường
ye y 1
thẳng y 0 , y 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích
1
V a b ln 1 , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
e
A. a 2b 5 . B. a b 5 . C. a b 3 . D. a 2b 7 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của hình phẳng D là
1 3 y 2 e
y
1
V x dy
2
dy
0 0 ye y 1
3 ye y 2e y
1
dy
0 ye y 1
1 ye y 2 2e y
1 1 1
2 1 ey dy 1
2 1 ey dy
0 ye y 1
dy dy
0 0 ye 1
y
0 ye 1
y
K.
1
1 1 e
y
1 y
1
Với K 2 y dy 2 e dy .
0 ye 1 0 1
y y
e
1 1 1
Đặt u y y du 1 y dy . Đổi cận: y 0 u 1; y 1 u 1 .
e e e
du 1
1
1
1
1
K 2 1 u 2 .ln
e
u
1
e
2 ln 1 .
e
1 1
Vậy V 2 ln 1 1 2.ln 1 .
e e
a 1
Từ đó ta suy ra được a 2b 5 .
b 2
Câu 244: Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v a cos t b m / s (trong đó t
là biến thời gian, a , b là các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên.
Tính quãng đường S mà chất điểm đi được sau 3 giây (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
0
0 0
Câu 245: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta
có O 0; 0 , A 0;1 , B 1;1 , C 1; 0 và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm
số y x3 và y 3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại
của hình vuông.
1 5 4
A. B. C. D. 1
2 4 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình vuông có cạnh bằng 1 là S1 12 1 m 2 .
1
1 2
Diện tích phần tô đậm : S2 3
x x3 dx m .
0
2
1 1 2 S
Do đó diện tích phần còn lại : S S1 S2 1
m 2 1.
2 2 S
Câu 246: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol
14 37 27
A. . B. . C. . D. 15 .
3 12 5
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần
lượt là y 2 ; y 0 nên ta xét hai hàm số là f x ax3 bx2 cx 2 , g x mx2 nx .
Phương trình hoành độ giao điểm: ax3 bx2 cx 2 mx2 nx
ax3 b m x2 c n x 2 0 .
Hai đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ x 1; x 1; x 2 , nên ta có :
a b m c n 2 0 a 1
a b m c n 2 0 b m 2 .
c n 1
8a 4 b m 2 c n 2 0
Suy ra f x g x x3 2x2 x 2 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là: S x3 2x2 x 2 dx .
1
12
Câu 247: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f x 0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. f a f c f b B. f a f b f c
Do đó ta có f c f b (1)
Ta gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục
hoành như hình bên.
b 0 c
S2 S1 S3 f x dx f x dx f x dx f x f x f x
b 0 c
0 a b
0 a b
f 0 f b f 0 f a f c f b
f a f c (2)
Từ (1) và (2) suy ra f a f c f b .
Câu 248: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng
cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi
nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường
kính đáy.
H I 12cm
M
F
N
S x
O x E J x
Gọi S x là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với
khối nước, mặt phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ h x 0 .
Gọi IOJ , FHN , OE x
IJ 6 EF 6x 6x
tan EF HF 6 .
OJ 10 OE 10 10
6x
6
HF 10 1 x ; x
cos arccos 1
HN 6 10 10
S x S hinhquat SHMN
1 1
HN 2 .2 HM.HN.sin 2
2 2
2
x 1 x x
S x 6 arccos 1 .6.6.2 1 1 1
2
10 2 10 10
2
x x x
10 10
V S x dx 36 arccos 1 36 1 1 1 dx 240 .
10 10 10
0 0
Câu 249: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x
như hình 2 dưới đây.
y
5
S2
3
S1
-1
O 1 2 x
-1
x 1
x 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là
y f x
y 2x 1
1 1
f x 2x 1 dx f x 2x 1 dx g x g 1 g 1 .
1
S1
1 1
1
1
1 1
Vì S2 0 nên g 1 g 2 .
Câu 250: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x3 C , y x 2 d và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 5 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
y x3 x 3 y , y x 2 x 2 y .
dy 53 .
1 1
2 y dy
2 2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V 3 y
0 0
Câu 251: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 3; 3 và đồ thị hàm số y f x
x 1
2
Ta có g x f x g x f x x 1 .
2
Vẽ đường thẳng y x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y f x
(như hình vẽ bên).
Từ đồ thị ta thấy g x f x x 1 0 , x 3;1 (do đường cong nằm phía trên
đường thẳng), g x f x x 1 0 , x 1; 3 (do đường cong nằm phía dưới
đường thẳng).
1 1
2
3
3
Mặt khác: diện tích R tan 30 nhỏ hơn 4 (trong phần bên phải có ít hơn 4 ô), do đó
1
1
Vậy phương trình g x 0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn 3; 3 (nghiệm này nằm
trong khoảng) 3;1 .
Câu 252: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 C1 , y x C2 và x 2 d quay
1 2
4
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
14 8
A. . B. 6 . C. 8 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: C1 C2 O 0; 0 , d C1 A 2; 4 , C2 d B 2;1 .
Hình phẳng H như hình vẽ:
4ydy 2 ydy 6
2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V dy .
0 1 0
Câu 253: Cho hai đường tròn O1 ; 5 và O2 ; 3 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một
đường kính của đường tròn O2 ; 3 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai
đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay D
quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành.
x 1.
Kí hiệu H2 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 9 x2 , trục Ox , x 0 , x 3 .
Phần hình phẳng giới hạn bởi các đường trên có tính đối xứng qua trục Ox , khi đó
thể tích V cần tính chính bằng thể tích V 2 của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H xung quanh trục Ox trừ đi thể tích V
2 1 của khối tròn xoay thu được khi quay
hình H xung quanh trục Ox.
1
1 4 2 3
Ta có V2 . r 3 .3 18 .
2 3 3
1
3
1 1
x 4
Lại có V1 y dx 25 x 4 dx 25x
14 .
2 2
3 0 3
0 0
14 40
Do đó V V2 V1 18 .
3 3
Câu 254: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c có đồ thị C . Biết rằng tiếp tuyến d của C tại
điểm A có hoành độ bằng 1 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C (phần gạch chéo) bằng
27 11 25 13
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số f x đi qua gốc tọa độ O nên ta có c 0
Ta có: f x 3x2 2ax b , f 1 2a b 3 , f 1 a b 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 :
y 2a b 3 x 1 a b 1 y 2a b 3 x a 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C và tiếp tuyến:
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích
V (cm3 ) của vật thể đã cho
Chọn B
Thể tích của vật là thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường
2 y 12
x , x 0 , y 6 , y 0 quanh trục tung.
3
0
2 y 12
0
1
Khi đó V dy y 2 4 y 12 .
6
3 3 6
Câu 257: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y x và y x2 quay quanh trục tung tạo nên một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng
4 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 3 15
Lời giải
x 0 y 0
Phương trình hoành độ giao điểm x x2 .
x 1 y 1
Ta có đồ thị hai hàm số y x và y x2 đều đối xứng qua Oy nên hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị y x và y x2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có
thể tích bằng thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
x y và x y quay xung quanh trục Oy .
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là:
1
1 1
1 1
V y y dy y y dy . y 2 y3 .
2 2
0 0 2 3 0 6
Câu 258: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y C , x 2 d1 , x 4 d2 và trục
8
8 8
y x .
x y
2
2
8 4 4
A. 1; 2 . B. 3; 4 . C. 0; 1 . D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x3 ax2 bx c đạt cực trị tại x 1 nên ta có
y 1 0 2a b 3 0 a 0
.
y 1 0 2 a b 3 0 b 3
Hàm số y mx2 nx p đạt cực đại tại x 1 và P cắt C tại hai điểm có hoành độ
x 1 nên ta có
2m n 0 n 2
Suy ra S mx nx p x ax bx x dx
2 3 2
x
3
x2 x 1 dx 1; 2 .
4
3
1 1
Câu 260: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn (C ) : x2 ( y 3)2 1 xung quanh trục hoành là
A. V 6 . B. V 6 2
. C. V 6 3
. D. V 3 2
.
Lời giải
Chọn B
x2 ( y 3)2 1 y 3 1 x2 .
3
1 2 2 1
V 3 1 x2 1 x 2
dx 12 1 x2 dx .
1 1
x 1 t 2
Đặt x sin t dx cos t.dt . Với .
x 11 t
2
2 2
V 12 1 sin t .cos tdt 12 cos tdt 6
2 2 2
.
2 2
2x 1
Câu 261: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành, hai đường
2x 1
thẳng x 1 , x 2 . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình H quay xung
a
quanh trục Ox bằng V ln b , (trong đó a , b là các số hữu tỷ). Khi đó a.b bằng
3
10 10
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi H quay xung quanh trục Ox là
2x 1
2
2x 1
2 2 2
1 2
Cho H1 và H2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V 2
.Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1
A. V1 V2 B. V1 2V2 C. V1 V2 D. V1 V2
3 2
Lời giải
Chọn D
• Thể tích khối trụ bán kính r 4 , chiều cao h 8 là: V r 2 h .42.8 128 .
x2
• Thể tích giới hạn bởi Parabol y , trục tung, đường thẳng y 4 quay quanh Oy
4
là:
4 4
V P π x 2dy π 4 ydy 32π .
0 0
1 2
g x > g x
2 1
g 1 g 2 g 2 g 1 g 2 g 2 2 .
Từ 1 , 2 g 2 g 2 g 1 .
Câu 264: Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn x a y 2 b2 ; a b 0 và các đường thẳng y và y xung quanh trục
2 b b
2 2
Oy là
3 2 3
A. 2
ab2 . B. ab 2 3 . C. ab2 . D. 2
ab2 .
4 3 2 4
Lời giải
a
a dy
2 2 2 2 2
V
b
b2 y 2 b2 y 2 4ab
b2 y 2 dy 4a b
b 2 y 2 dy
2 2 2
Đặt y b sin t , t ; dy b cos tdt .
2 2
b b
Đổi cận: y t ; y t .
2 6 2 6
b 6 6
1 cos 2t
V 4a b 2 b 2 sin 2 tb cos tdt 4ab 2 cos 2 tdt 4ab2 2
dt
6 6 6
sin 2t 6
2ab2 t
2
6
3 3 2
2ab2 ab2 3 .
6 4 6 4 3
Xét hàm số g x 2 f x x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 3 g 2 g 0 . B. g 0 g 2 g 3 .
C. g 0 g 3 g 2 . D. g 2 g 0 g 3 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Ta có: g x 2 f x 2x , g x 0 f x x x 0 .
x 3
f x x dx x f x dx
2 0
0 3
g x dx g x dx
2 0
0 3
g x g x
2 0
g 0 g 2 g 3 g 0
g 2 g 3 2 .
Từ 1 , 2 g 0 g 2 g 3 .
Câu 266: Cho các hàm số f x ax2 bx c và g x mx n có đồ thị lần lượt là đường cong
C và đường thẳng d như hình vẽ. Biết AB 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
p
đồ thị C và đường thẳng d (phần tô màu) là S (trong đó p , q *
,) p ; q 1 .
q
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. p 11q . B. p q 20 . C. p q 35 . D. pq 69 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A 0; c C , B 0; n d và AB 5 c n 5 c n .
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là:
ax2 bx c mx n ax2 b m x c n 0 ax2 b m x 5 0 * .
Lại có hoành độ giao điểm của C và d là x 1 và x 5 nên * có dạng:
a x 1 x 5 0 ax2 6ax 5a 0 .
Đồng nhất hệ số ta được a 1 .
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d là S x 1 x 5 dx
32
.
1
3
Suy ra p 32 , q 3 p q 35 .
Tích phân
6
f x 1 x 1 dx có giá trị bằng?
35 35
A. 18 . B. . C. . D. 18 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1 1
f x 1 x 1 dx
f x 1 dx x 1 dx
6 6 6
1 1 1
Có f x 1 dx f x 1 dx f x 1 dx
6 6 1
Xét f x 1 dx
6
Đặt x 1 t dx dt
1 0 5
Có f x 1 dx f t dt f t dt 2 11 3 4 12 2
6 5 0
1
Xét f x 1 dx
1
Đặt x 1 t dx dt
1 2
Có f x 1 dx f t dt 2 11 9
1 0
21
1
Xét x 1 dx
6
2
35
1 1 1
Vậy f x 1 x 1 dx
f x 1 dx x 1 dx 2 9 2 2
21
6 6 6
Câu 268: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có
A. M m f b f a . B. M m f d f a .
C. M m f d f c . D. M m f b f e .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x trên đoạn a; e ta có bảng biến thiên của hàm
y f x trên đoạn a; e như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta có M max f b , f d , m min f a , f c , f e
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và
hai đường thẳng x a, x b .
Suy ra M f b .
c b
S2 S1 f x dx f x dx f b f c f b f a f a f c
b a
e d
S4 S3 f x dx f x dx f d f e f d f c f c f e
d c
Suy ra m f e .
Vậy M m f b f e .
Câu 269: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x trên đoạn
2; 6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
3 (C): y = f(x)
1
x
2 1 O 2 6
y
3 (C): y = f(x)
1
S1 x
2 1 O S2 2 6
40 46
A. s 8 (km). B. s (km). C. s (km). D. s 6 (km).
3 3
Lời giải
Chọn B
Hàm biểu diễn vận tốc có dạng v t at 2 bt c . Dựa vào đồ thị ta có:
c 2
a 1
b
1 b 2 v t t 2 2t 2 .
2 a c 2
a b c 1
Với t 4 v 4 10 (thỏa mãn).
4
Từ đó s t 2 2t 2 dt
40
3
km .
0
Câu 272: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm
bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB 5
cm, OH 4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
160 140 14
A. cm 2 . B. cm 2 . C. cm 2 . D. 50 cm 2 .
3 3 3
Chon hệ trục tọa độ sao cho O là gốc tọa độ OH thuộc Oy , Ox vuông góc với OH tại
5
O chiều dương hướng từ A đến B . Khi đó ta có B ; 4 . Giả sử parabol P đi qua
2
O , A , B nhận O làm đỉnh có dạng: y ax bx c
2
O P
c 0
b 16 2
Dễ dàng ta có hệ phương trình 0 b 0 . Do đó y x .
2a 16 25
B P a
25
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
12 2 2 6
Lời giải
2 x 2 x 1 x 1 dx
37
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là .
2
6
Câu 274: Cho một mô hình 3 D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5 cm ; khi cắt mô hình này bởi các mặt
phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy
gấp đôi chiều cao của parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
y 3 x cm , với x cm là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô
2
5
hình. Tính thể tích (theo đơn vị) cm3 không gian bên trong đường hầm mô hình (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Ta có, thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình là:
2
4 2
5 5
V S x dx 3 x dx
3 5
260
9
29 cm3 .
0 0
Câu 275: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong
x 0
x3 2 x x x 2 2 0
x 2
Vì các đồ thị đối xứng qua O, nên ta chỉ xét phần có x 0
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2x và y x3 là:
2
2
2 x4
S1
2 x x dx x 1
3
0 4 0
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x và y x 3 là:
1
1 x 2 x4
3
S2 x x dx
2 4
1
4
0 0
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường là:
S 2 S1 S2
3
2
Câu 276: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x d1 , y x 4 d2 và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
16
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có: d1 Ox O 0; 0 , d2 Ox A 4; 0 , d1 d2 B 2; 2 .
d2 : y x 4 x 4 y .
2 2 2
4 y y dy = 16 8y dy 16
2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V dy 2
0 0 0
.
Câu 277: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km/h phụ thuộc thời gian t h có
đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi vật bắt đầu chuyển dộng, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I 2; 9 và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường S mà vật đi được trong 4 giờ đó.
A. S 26, 5 km . B. S 28, 5 km . C. S 24km . D. S 27 km .
Lời giải
Chọn D
Trong khoảng thời gian từ t1 0 h t2 3 h vật chuyển động với vận tốc:
v at 2 bt c f t km/h . Do đồ thị đi qua điểm O 0; 0 và có đỉnh I 2; 9 , suy ra
c 0 c 0
b
a v f t t 9t .
9 9 2
2
2a 4 4
18 32 32 36
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 15 15 5
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: F 2 F 1 f x dx S2
22
.
1
15
x 15(l)
10x 2 200x 750 0 .
x 5 n
Khi đó thời gian tàu đi được quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít
hơn giây so với lúc tàu dừng hẳn là t 10 5 5 s .
Câu 280: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ:
Xét hàm số g x f x 2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
Ta có: g x f x 2 ; g x 0 f x 2 x 1 .
x 4
Bảng biến thiên của hàm số y g x :
h x dx h x dx h x dx h x dx 120 15 15
113 58 122 1553
S .
2 2 1 1
120
Câu 282: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa đường tròn
lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính
AB có diện tích là 8 và BAC 30 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành
khi quay hình H (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB .
(H)
A B
220 2 98 224
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi V1 , V 2 , V3 , V 4 lần lượt là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AHC , ALD
và đa giác LID , HBC quanh AB . Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn lớn và
2
IH IC CH 16 12 2
2 2
1
AL AH 3
2
1 1
V1 3 AH . CH 3 .6. .12 24
2
Khi đó
V 1 AL. DL2 1 .3. .3 3
2 3 3
Giả sử nửa trên đường tròn lớn tâm I 0; 0 , R 4 nên có phương trình: y 16 x2 .
x3 4 40
4 2
Khi đó V4 16 x 2
dx 16x .
2 3 2 3
Giả sử nửa trên đường tròn nhỏ tâm K 0; 0 , R 2 nên có phương trình: y 4 x2 .
x3 2 5
2 2
Khi đó V3 1 4 x2
dx
4 x
3
1 3
.
40 5 98
V V1 V4 V2 V3 24 3 .
3 3 3
x 2 2ax 3a 2
Câu 283: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y và
1 a6
a 2 ax
y có diện tích lớn nhất.
1 a6
3 1
A. 2. B. 3. C. 1. D. .
3
2
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x 2 2ax 3a2 a2 ax x a
x 2 3ax 2a2 0 x a x 2a 0
1 a 1 a x 2a
6 6
3 3
1 a 1 a 1
Do đó, với a 0 thì S . 6
. 3
.
6 1 a 6 2a 12
x2 y2
E2 : 2
23 13
2
1 y
13
23
232 x 2 diện tích của elip nhỏ là
25
13
23 25
S2 2. 232 x 2 dx .
f(x) = x2
6
27
h(x) =
x
4
B
2
x2
g(x) =
27
x
5 O 3 5 9 10 15 20
.
Tìm giao điểm giữa các đồ thị: 2
x2
y f x x2
4
y g x
y h x
27
O 0;0 : x 2 ; B 9; 0 : , A 3; 0 :
27 x .
y g x y h x 27 y f x x2
27
x
3
2 x2 9
27 x 2 26 26
Vậy diện tích S 0 27 3 x 27 dx 3 27 ln 3 3 27 ln 3 .
x dx
Câu 286: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x , biết rằng thiết diện của vật
6
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x là một đường tròn có
bán kính bằng R x
1
.
1 sin x
3 3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Diện tích thiết diện: S x R2
1 sin x
1
x x
6 6
1 tan 2
cos 2
2 dx 2
6 6
dx dx
V dx .
1 sin x 0 x x
2
0 x
2
0 x
2
x x
Đặt t 1 tan 2dt 1 tan 2 dx
2 2
Đổi cận: x 0 t 1; x t 3 3 .
6
3 3 3 3
2dt 2 3 3
V 1
t 2
t 1
3
.
Câu 287: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R , OO 4R . Trên đường tròn
O; R lấy hai điểm A , B sao cho AB R 3 . Mặt phẳng P đi qua A , B cắt đoạn OO
và tạo với đáy một góc 60 , P cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện
Câu 288: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x
, biết rằng thiết diện của vật
3
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x có diện tích là
S x
sin x
.
sin x cos x
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
6 2 2 6 2 2 6 2 2 6 2 2
Lời giải
Chọn C
3
sin xdx
V
0
sin x cos x
3
cos xdx
Xét thêm tích phân liên kết là T .
3
sin x cos x dx 3
Ta có V T dx x 1
3
0
sin x cos x 0
3
0
1 3 1
V T V ln
Từ 1 , 2 ta có hệ phương trình
3 6 2 2 .
V T ln 3 1 T 1 ln 3 1
2
6 2 2
Câu 289: Cho hàm số f x x ax bx c có đồ thị C . Biết rằng tiếp tuyến d của C tại điểm
3 2
A có hoành độ bằng 1 cắt C tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d và C (phần gạch chéo) bằng
27 25 13 11
A. . B. . C. .. D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số f x đi qua gốc tọa độ O nên ta có c 0
Ta có: f x 3x2 2ax b , f 1 2a b 3 , f 1 a b 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 :
y 2a b 3 x 1 a b 1 y 2a b 3 x a 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C và tiếp tuyến:
x3 ax2 bx 2a b 3 x a 2 1
Vì tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số tại điểm x 2 nên ta có:
8 4a 2b 4a 2b 6 a 2 a 0
Gọi hình chiếu của P , Q trên AF và BE là R và S . Vật thể được chia thành hình lập
125 3
phương ABCD.PQRS có cạnh 2, 5 cm , thể tích V1 cm và phần còn lại có thể tích
8
125
V 2 . Khi đó thể tích vật thể V V1 V2
V2 .
8
Đặt hệ trục Oxyz sao cho O trùng với F , Ox trùng với FA , Oy trùng với tia Fy song
song với AD .
5
Khi đó Parabol P có phương trình dạng y ax2 , đi qua điểm P 1; do đó
2
5 5
a y x2 .
2 2
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và đi qua điểm M x; 0; 0 , 0 x 1 ta
Hỏi ông Hưng phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cổng sắt như vậy (làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 4.000.000 đồng B. 1.600.000 đồng C. 5.800.000 đồng D. 3.900.000 đồng
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ
4 2
Diện tích cánh cổng = diện tích hình chữ nhật + diện tích phần parabol y x 1
25
Diện tích hình chữ nhật là S1 2.5 10 m2.
5
2
4 10
Diện tích parabol: S2 25 x 1dx m2.
2
5 3
2
40 2
Vậy diện tích cánh cổng là S S1 S2 m.
3
40
Số tiền phải trả là .300000 4000000 đồng.
3
Câu 292: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 4 x2 , y 2 , y x có diện tích là
S a b. . Chọn kết quả đúng:
A. a 2b 3 . B. a2 4b2 5 . C. a 1 , b 1 . D. a b 1 .
Lời giải
* 4 x2 2 x 0 .
* x 2.
2 dx 2 x dx
2 2
Diện tích cần tính là: S 4x 2
0 2
2 2 2
2dx 2 x dx
0 0
4 x 2 dx
2
2
x2
2 2 2
2x
2
2x 4 x 2 dx 2 2 3 2 2 4 x dx 3 4 x 2 dx .
2
2
0
2 0 0 0
2 4 4 4
Ta có 4 x2 dx 4 4 sin 2 t .2 cos tdx 4 cos 2 tdx 2 1 cos 2t dx
0 0 0 0
1 4
1
2 t sin 2t 2 1.
2 0 4 2 2
1
Vậy S 3 1 2 . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a 2 , b . Do đó mệnh đề đúng là a2 4b2 5
2
Câu 293: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x2 và hai đường thẳng y a , y b
0 a b (hình vẽ). Gọi S 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường
thẳng y a (phần tô đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và
đường thẳng y b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 2S2
?
Câu 294: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ
“cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc
mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO 5 cm , OA 10 cm , OB 20 cm , đường cong
AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng
A.
2500
3
cm
3
B.
2750
3
cm 3
C.
2250
3
cm 3
D.
2050
3
cm
3
Lời giải
Chọn A
Ta gọi thể tích của chiếc mũ là V .
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
OA 10 cm và đường cao OO 5 cm là V1
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đường cong AB và hai trục tọa độ
quanh trục Oy là V 2 .
8000 1000
20
2
Suy ra V2 10 5y dy 3000 cm 3 .
0 3 3
Do đó V V1 V2
1000
3
500
2500
3
cm 3 .
Câu 295: Cho parabol P : y x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao
cho AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20183 20183 20183 1 20183 1
A. Smax . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B
Giả sử A( a; a2 ) ; B(b; b2 )(b a) sao cho AB 2018 .
S ( a b)x ab x 2 dx a b x ab x 2 dx 1
b a .
3
a a
6
2
Vì AB 2018 b a b 2 a 2
2
20182 b a 1 b a
2 2
2018 .
2
20183
b a 20182 b a b a 2018 S
2
.
6
20183
Vậy Smax khi a 1009 và b 1009 .
6
Câu 296: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t m/s . Đi được 5 s người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
với gia tốc a 35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển
bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 102.5 mét. B. 87.5 mét. C. 105 mét. D. 96.5 mét.
Lời giải
Chọn C
5 5
t2
Quãng đường ô tô đi được trong 5 s đầu là s1 7tdt 7 87 , 5 (mét).
0
20
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là
v 2 t 35 35t (m/s).
Câu 297: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y C , y x d1 , y 4 d2 quay xung
4
x
quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
44 47 2
A. . B. . C. 15 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: C d1 A 2; 2 ; B 2; 2 , C d2 D 1; 4 , d1 d2 E 4; 4 .
Hình phẳng H như hình vẽ:
4 4
y x .
x y
2
4
4
44
4
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V y dy dy
2
.
2 2
y 3
Câu 298: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ:
g 2 g 3 2 .
Từ 1 , 2 g 2 g 3 g 1 .
Câu 299: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như
hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các
đường Parabol).
y
O x
A. 40 m 3 . B. 21m3 . C. 19 m3 . D. 18 m 3 .
Lời giải
Chọn A
.
19
Gọi P1 : y a1x2 b1 là Parabol đi qua hai điểm A ; 0 , B 0; 2
2
19
2
8
0 a. 2 a1
361 P1 : y
8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 x 2.
b 2 361
2 b 1
5
Gọi P2 : y a2 x2 b2 là Parabol đi qua hai điểm C 10; 0 , D 0;
2
0 a2 . 10 2
2 5 1
a2 40
P2 : y x2 .
1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:
5 b b 5 40 2
2 2
2
2
10 1 2 5 19
8 2
Ta có thể tích của bê tông là: V 5.2 x dx 2 x 2 dx 40 m 3 .
40 2 361
0 0
Câu 300: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y x a và
y a 2 a x , 0 a 2 , khi quay quanh trục Ox . Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất
là
3 1 3
A. a . B. a . C. a 1 . D. a .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x 0
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình : a 2 a x x a
x 2 a
2a 2a
V ax 2 a 2 a x dx ax
a 2 a x dx .
2
0 0
a 3 x 2 2a
V x a 2 a |0 a 2 a , 0 a 2 .
3
3 2 6
Xét hàm số f ( a) a 2 a , 0 a 2 .
3
a 2 l
f ( a) 2 a 2 4 a 0
' 2
a 1
2
có hoành độ x A a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C bằng
27
, các
4
giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?
A. 2a2 a 1 0 . B. a2 a 2 0 . C. a2 2a 0 . D. a2 2a 3 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình d: y 3a 2 6a x a a3 3a 2 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của C với d :
x a
x3 3x 2 1 3a 2 6a x a a3 3a 2 1 x a x 2a 3 0
2
.
x 3 2a
Diện tích hình phẳng cần tính là:
Lời giải
Chọn D
1
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường
thẳng x 2 và x 6 là
6
S2 f x dx f x f 6 f 2 .
6
2
2
A. f c f a f b B. f c f b f a
C. f b f a f c D. f a f b f c
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm số y f x , ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau:
Từ đó suy ra f a f b , f c f b . (1)
f x dx f x dx f c f b f b f a f c f a . (2)
b a
Câu 305: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số y
1 2
2
x 4x 3 và hai tiếp
2x 4 x 2 .
1
Ta có y
2
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
1 2
Khi đó, y0
2 0
x 4x0 3 và y x0 x0 2 .
y x0 2 x x0
1 2
x 4x0 3 .
2 0
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M 3; 2 nên
x 1 y x 1
2 x0 2 3 x0
1 2
x0 4x0 3 0
2 x0 5 y 3x 11
Diện tích hình phẳng cần tìm
31 1 2
S x 2 4x 3 x 1 dx
2 x 4x 3 3x 11 dx 3 .
8
5
1 2
3
Câu 306: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x C , y 2x d quay xung quanh
2
trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 8 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có C d O 0; 0 ; A 2; 4 .
Hình phẳng H như hình vẽ:
2
y4
8
4
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V ydy dy .
0
0
2 3
Câu 307: Cho hai hàm số f x ax3 bx2 cx và g x dx2 ex 1 a, b, c , d , e . Biết rằng
1
2
đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ;
1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
Câu 308: Hình gạch chéo được giới hạn bởi đường tròn x 2 y a b2 ; a b 0 và các đường
2
b b
thẳng x và x . Thể tích vật tròn xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh
2 2
trục Ox là
2 3 3
A. 2
ab2 . B. ab 2 3 . C. ab2 . D. 2
ab2 .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn B
y a b2 x 2
Ta có: x y a b
2 2 2
.
y a b2 x 2
Thể tích vật tròn xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh trục Ox là:
a
2 2 2 2 2
V a b2 x 2 b2 x 2 dx 4a b 2 x 2 dx 4a b2 x 2 dx
b b b
2 2 2
Đặt x b sin t , t ; dx b cos tdt .
2 2
b b
Đổi cận: x t ; x t .
2 6 2 6
b 6 6
1 cos 2t
V 4a b b sin tb cos tdt 4ab cos tdt 4ab
2 2 2 2 2 2
dt
2
6 6 6
sin 2t 6
2ab2 t
2
6
3 3 2
2ab2 ab2 3 .
6 4 6 4 3
Câu 309: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm y f x như hình vẽ
dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C , D dưới đây là đúng?
A. f 0 f 1 f 2 . B. f 2 f 1 f 0 .
C. f 0 f 2 f 1 . D. f 1 f 0 f 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi S1 , S2 là diện tích của các phần giới hạn như hình vẽ.
0
Ta có: S1 f x dx f 0 f 1 0 f 0 f 1 .
1
2 0
S2 f x dx f x dx f 0 f 2 0 f 0 f 2 .
0 2
Mà S1 S2 f 0 f 1 f 0 f 2 f 1 f 2 .
Vậy f 0 f 1 f 2 .
Câu 310: Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m, bán kính đáy 1m,
với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương
Lời giải
Chọn D
Thể tích của bồn (hình trụ) đựng dầu là: V1 r 2 h .12.5 5 m3 .
Chọn hệ tục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ gắn với tâm của mặt đáy.
Vậy thể tích của khối dầu còn lại trong bồn: V V1 V2 12, 637m 3 .
Câu 311: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ bên. Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6 cm. Biết rằng thiết diện
của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một Parabol. Thể tích của vật thể đã cho bằng
A. 12 cm .
3
B. 12 cm 3 . C.
72
5
cm .
3
D.
72
5
cm 3 .
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục Ixy như hình vẽ. (trong đó I là gốc tọa độ).
Khi đó Parabol P đi qua các điểm A 2; 6 , B 2; 6 và I 0; 0 nên Parabol P có
3 2 2y
phương trình: y x x2 .
2 3
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
2
6 6
V x dy y dy 12 cm 3 .
2
0
0
3
có đồ thị C . Biết rằng C
Câu 312: Cho hàm số y f x a x3 b x2 c x d a 0; a, b, c , d
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số f x là
parabol như hình vẽ bên.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành.
21 27 5
A. S . B. S . C. S . D. S 9 .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3ax2 2bx c
Ta thấy đồ thị hàm số f x là một Parabol như hình vẽ bên có đỉnh I 0; 3 và qua
điểm A 1; 0 b 0; c 3; a 1
y f x x3 3x d .
Do C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm
hoành độ tiếp điểm là nghiệm âm của phương trình 3x2 3 0 x 1 tiếp
x 27
x3 3x 2 dx 3x 2 dx
3
.
2 2
4
Câu 313: Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình bên dưới có hai
đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 dm. Đường cong
mặt bên của thùng là một phần của đường Elip có độ dài trục lớn bằng 10 dm , độ dài
trục bé bằng 6 dm. Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
x2 y 2
Elip có a 5, b 3. Suy ra E :
1.
25 9
Chọn hệ trục tọa độ đi qua hai trục của thùng rượu như hình vẽ.
Vì thùng rượu có tính đối xứng nên thể tích thùng rượu gấp hai lần thể tích khối tròn
xoay khi quay hình S1 quanh trục Ox.
225 9x 2
4
1416
Thể tích cần tính: V 2 dx .
0
25 25
Câu 314: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x3 2x2 và y x 2 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
162 648 776 442
A. V . B. V . C. V . D. V .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y x3 2x2 và y x 2 :
x 1
x 2x x 2 x 2 x x 2 0 x 1 .
3 2 3 2
x 2
Hình phẳng H giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x3 2x2 và y x 2 là phần gạch
chéo và được chia thành hai hình H1 và H2 (như hình vẽ).
Thể tích V1 của khối tròn xoay tạo thành khi quay H1 quanh trục Ox là:
1
3
x 2 dx .
2
2 x 2x
2
V1 2
Thể tích V 2 của khối tròn xoay tạo thành khi quay H2 quanh trục Ox là:
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox là:
1 1
3
x 2 dx x 2 x
2x 2 dx
2 2
2 x 2x
2 2
V V1 V2 2 3
1
1 1
x6 4x5 4x4 x2 4x 4 dx x 4x5 4x4 x2 4x 4 dx
6
2 1
1 1
x 7 2 x 6 4 x5 x3 x 7 2x 6 4x5 x3
2x 4x
2
2x 2 4x
7 3 5 3 2 7 3 5 3 1
72 152 496 72 776
(đvtt).
35 105 105 35 105
Câu 315: Cho hàm số y x3 ax2 bx c a, b, c có đồ thị C và y mx2 nx p m, n, p
có đồ thị P như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P có giá trị
nằm trong khoảng nào sau đây?
Suy ra S mx nx p x ax bx x dx
2 3 2
x
3
x2 x 1 dx 1; 2
4
3
1 1
Câu 316: Cho P là đồ thị của hàm số y x2 4x 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và
các tiếp tuyến của P kẻ từ điểm A 2; 5 là:
Dựa vào đồ thị, ta có S S1 S2 với S1 x 2 4x 3 4x 3 dx x 2dx
8
3
0 0
4 4
8
3
và S2 x2 4x 3 4x 13 dx x 2 8x 16 dx . Như vậy S .
16
3
2 2
Câu 317: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 6t m s . Đi được 10
s, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc a 60 m s 2 . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 330 m . B. 350 m . C. 400 m . D. 300 m .
Lời giải
Chọn A
10 10
v t dt 60t 660 dt 30t 660t 30 m .
11
2
10
10 10
Vậy quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn
là
S 300 30 330 m .
Câu 318: Cho Parabol P : y x2 và đường tròn C có tâm A 0 ; 3 bán kính bằng 5 như hình
vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa C và P gần nhất với số nào dưới đây.
+ Từ P : y x 2 x y và C : x 2 y 3 5 x 5 y 3
y 4
Diện tích phần được tô đậm giữa C và P với x 0 là:
4 4 4 4
S1 5 y 3 y dy 5 y 3 y dy 5 y 3 dy ydy .
2 2 2
1 1 1 1
4
5 y 3 dy 5.92699 .
2
Trong đó
1
4
4
2 32 2 14
1
ydy y (8 1) .
3 1 3 3
14
Do đó S1 5.92699 1.26032 .
3
Suy ra diện tích phần được tô đậm giữa C và P là: S 2.52065 .
Câu 319: Cho parabol P : y x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao
cho AB 2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20193 20193 1 20193 1 20193
A. Smax . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
6 6 6 3
Lời giải
a a a
Vì AB 2019 b a b 2 a 2
2
2
2019 2 b a 1 b a
2 2
2019 * .
2
20193
b a 20192 b a b a 2019 S
2
.
6
20193 2019 2019
Vậy Smax khi b a và từ (*) ta suy ra a ,b .
6 2 2
Câu 320: Cho hình phẳng ( D) giới hạn bởi các đường: y x , y sin x, x 0. Gọi V là thể tích
x
3
4
x dx
2 1
Nên thể tích cần tìm là: V p 24 p 8.
0
3 3 3
0
Câu 321: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán
kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0, 5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị) m3 .
A. 12 , 637 m3 .
B. 114 , 923 m3 .
C. 11, 781 m3 .
D. 8, 307 m3 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của bồn chứa dầu là V B.h 5 m .
3
3
3 3 3 3 3
2 1 sin 2 t cos t.dt
2 4 cos 2 t.dt 2 .
2 2 6 4 2 3 4
0
0
5
3 3
Vậy thể tích phần dầu bị rút ra là V1 dx .5 .
3 4 3 4
0
3
Vậy thể tích phần dầu còn lại trong bồn là V2 V V1 5
3 4
5 12.637 m .
3
Câu 322: Muốn trang trí lên tường bức tranh có hình dạng như hình vẽ dưới đây, phần phía
trên là một parabol. Biết a 2, 5m , b 0, 5m , c 2m . Biết số tiền một mét vuông là
600.000 đồng. Số tiền cần phải thanh toán là:
A. 2.000.000 đồng. B. 3.100.000 đồng. C. 2.600.000 đồng. D. 2.800.000 đồng.
1 1
1
3
Diện tích parabol: S2 x 2 dx m2.
1
2 2 2
14
Suy ra diện tích khung cửa S S1 S2 m 2 .
3
14
Khi đó số tiền cần phải trả: T .600000 2800000 đồng.
3
Câu 323: Cho hàm số f x có đồ thị y f x như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
3
Dựa vào hình vẽ ta có S1 S2 g 0 g g g 0 .
. Do đó g
4
Câu 324: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x , y sin x và x 0 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay tạo thành do D quay quanh trục hoành và V p 4
, p . Giá
trị của 24p bằng
A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x và y sin x :
x sin x x sin x 0 1 .
Ta thấy x là một nghiệm của phương trình 1 .
Xét hàm số f x x sin x f x 1 cosx 0, x .
f x đồng biến trên nên x là nghiệm duy nhất của phương trình f x 0 .
A. T f 0 f 2 . B. T f 5 f 6 .
C. T f 0 f 2 . D. T f 5 f 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta có bảng biến thiên của y f x như sau
0 5
Ta có S1 f x dx f 0 f 2 0 , S2 f x dx f 5 f 2 0 .
Do S2 S1 f 5 f 0 M f 5 .
0 5
S3 f x dx f 0 f 2 0 , S f x dx f 5 f 6 0 .
2
4
6
Do S S f 0 f 2 f 5 f 6 f 6 f 2 f 5 f 0 0 , suy ra
3 4
f 2 f 6 m f 2 .
Vậy T f 5 f 2 .
Câu 326: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f x trên
đoạn 2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1 3 . Giá trị biểu thức f 2 f 4
bằng
A. 21 . B. 3 . C. 2 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
f x dx f x dx f x f 1 f 2
1
Dựa vào đồ thị ta có:
2
2 2
f 1 f 2 9 .
Tương tự ta có f 4 f 1 12 .
Như vậy f 1 f 2 f 4 f 1 3 f 2 f 4 2 f 1 3
f 2 f 4 6 3 f 2 f 4 3 .
Câu 327: Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S1 thuộc
S và ngược lại. Tính thể tích phần chung V
2
của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và (S2 ) .
R3 2 R3 5 R3
A. V . B. V R3 . C. V . D. V .
2 5 12
Lời giải
Chọn D
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Khối cầu S O , R chứa một đường tròn lớn là C : x2 y 2 R2
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
R
R
x3
5 R3
V 2 R x dx 2 R2 x
2 2
.
3 12
Câu 328: Ông Bình có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé
bằng 12 m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip
làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 40.000 đồng /m 2 . Hỏi
ông Bình cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng nghìn)
A. 3.673.000 đồng B. 4.056.000 đồng C. 3.568.000 đồng D. 5.437.000 đồng
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
x2 y 2
Giả sử elip có phương trình 2 2 1 .
a b
Từ giả thiết, ta có 2a 16 a 8 và 2b 12 b 6.
E
3
2 2 y 64 x 2
x y 4 1
Vậy phương trình của elip là 1 .
64 36 y 3 64 x 2
4
E
2
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường E1 , E2 , x 4 và x 4 .
4
3
4
3 2
Do đó S 2 64 x dx 3 64 x 2 dx 96
2
m .
4
4 0 6 4
3
Vậy số tiền mà ông Bình cần là T 96 .40000 3673000 .
6 4
Câu 329: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tong có
chiều cao từ mặt đát lên là 3m. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng
Vì cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt
đất nên gọi phương trình parabol có dạng y ax2 bx c .
c 0
c 0
Parabol đi qua 0; 0 , 2;1 , 4; 3 nên ta có hệ phương trình 4a 2b 1 a .
1
16a 4b 3 8
1
b 4
1 1
Phương trình parabol: y x 2 x .
8 4
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 4 , ta được
1 1
thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là a 2 và b x2 x .
8 4
1 1 1
Diện tích của thiết diện là S x a.b 2. x 2 x x 2 x .
1
8 4 4 2
1 1
4 4
Gọi O là trung điểm MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó, ta có phương trình đường parabol đỉnh I 0; 6
x
x2 2
Diện tích cần tìm là: S dx 2
ax 2a 2 dx
2 a 1 a 4
1 a 4
1 a4 2 a
2 x3 ax 2 2 a a3
a 0 0;
f a 0 a 4 3 0; . Từ đó ta có bảng biến thiên:
a 4 3 0;
Câu 332: Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng
phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x ax3 bx2 cx
1
2
và y g x dx ex 1 trong đó a, b, c , d, e . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các
2
điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2, chi phí trồng hoa là 800000 đồng/1m2 và đơn
vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào sau đây? (làm
tròn đến đơn vị nghìn đồng).
2
A. . B. . C. a 30 2 . D. .
30 10 2 30 2
Lời giải
Chọn D
a a
Đặt OH a (0 a 2 ) . Khi đó H ; .
2 2
Phương trình đường thẳng qua H và vuông góc với : y x a 2 .
1 1 4a 2 1 2a 2 1 4a 2
Gọi I là giao điểm của và P thì I
2
;
2
.
2
1
Từ đó HI 1 a 2 1 4a 2 .
2
2
Trọn trục OX trùng với . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với OX tại điểm có
hoành độ X a (0 a 2 ) thì P cắt vật thể tròn xoay theo một thiết diện là một hình
tròn có bán kính R HI .
2
1
Diện tích thiết diện S X HI . 1 X 2 1 4X 2 .
2
2
2 2 2
1 X 2 1 4X 2 dX
Do đó thể tích vật thể là V
0
S X dX
0
2
30 2
.
Câu 334: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị hàm số y f x trên
đoạn 2; 6 như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra max y max f 1 ; f 6 .
2 ; 6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f x , trục hoành, x 1 và x 2 là
2
S1 f x dx f x f 1 f 2 .
2
1
1
2
2
Câu 335: Gọi d là đường thẳng đi qua M 1;1 có hệ số góc âm. Giả sử d cắt trục Ox , Oy lần lượt
tại A, B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được khối tròn xoay có thể tích V . Giá
trị nhỏ nhất của V bằng
9 5
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn B
x y
Vì d cắt Ox , Oy tại hai điểm A a ; 0 B 0 ; b Suy ra d : 1
a b
d qua M 1;1 suy ra
1 1
1 với a, b 1 .
a b
Thể tích khối tròn xoay quay tam giác OAB quanh trục Oy là
1 1
V hr 2 b.a2
3 3
Tìm giá nhỏ nhất của V có 2 cách
Cách 1. Sử dụng bất đẳng thức
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có 1 33 33 2
a b 2a 2a b 2a 2a b 4a b
AM GM
1 1 1 1 27
3
2
2 a2b
3 4a b 27 4a b 4
1 27 9 1 1 1 1 3
9 3
Suy ra Vmin khi a , b 3 .
4 2
Câu 336: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 5 ; 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết diện tích các hình phẳng A , B , C , D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và
1
A. 21 . B. 17 . C. 25 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 3
Ta có I 2 f 2x 1 1 dx f 2x 1 d 2x 1 dx f x dx 4 .
3 3 3 5
3
Vậy I 2 f 2x 1 1 dx 17 4 21 .
3
Câu 337: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ dưới đây.
x 1 S1
x 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là -1
y f x O
-1
1 2 x
y 2x 1
1 1
f x 2x 1 dx f x 2x 1 dx g x g 1 g 1 .
1
S1
1 1
1
x 1
x 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là
y f x
y 2x 1
2 2
S2 f x 2x 1 dx 2x 1 f x dx g x g 1 g 2 .
2
1
1 1
Vì S2 0 nên g 1 g 2 .
Câu 338: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi parabol P có
đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối
tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .