You are on page 1of 609

∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

MỤC LỤC
Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM .............................................................................................. 2
Chủ đề 02. TÍCH PHÂN .................................................................................................. 44
Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ......................................................................... 90

10cm

H I 12cm
M
F

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 N

S  x
O x E J x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 1


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM


Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A.  C là họ nguyên hàm của ln x trên  0;   .
1
x
B. 3x2 là một nguyên hàm của x 3 trên  ;   .

có nguyên hàm trên  ;   .


1
C. Hàm số y 
x
D. Hàm số y  x có nguyên hàm trên  ;   .

Tính nguyên hàm F  x   


1
Câu 2: dx .
e 1 x

 
A. F  x   ln 1  e x  x  c (c  ) .  
B. F  x   x  ln 1  e x  c ( c  ) .

 
C. F  x   x  ln 1  e x  1  c (c  ) . D. F  x   1  ln 1  e   c (c 
x
).
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x cos x là:
1 1 1
A. cos 2x  C . B.  sin x cos x . C. sin 2x  C . D.  cos 2x  C .
4 4 4
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e  2x là
x

x2
A. e  2x  C .
x 2
B. e  2  C .
x
C. e  x  C .
x 2
D. e   C .
x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Câu 5: Tính nguyên hàm A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A   dt . B. A   2 dt . C. A   tdt . D. A   dt .
t t
1
Câu 6: Nguyên hàm của  x dx là?

1
A. C . B.  ln x  C . C. x  C . D. ln x  C .
x2
Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x2  3x 
1
Câu 7: là:
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F  x    x  ln x  C . B. F  x    x  ln x  C .
3 2 3 2
x3 3
C. F  x    x 2  ln x  C . D. F  x   2x  3  2  C .
1
3 2 x
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx , k  .
B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
C.  f  x  dx    f  x  dx .
D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx.  g  x  dx .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A.  x dx  x 1 với  1 .
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 2


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

B.   f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx với f  x  ; g  x  liên tục trên .

C.   f  x dx   f  x  .
D.  kf  x dx   f  x dx với k  .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  4x3 là:
A.  sin x  x3  C . B. sin x  x4  C .
C.  sin x  12x2  C . D. sin x  12x2  C .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  8sin x .

 f  x  dx  6x  8 cos x  C .  f  x  dx  x  8 cos x  C .
3
A. B.
C.  f  x  dx  6x  8 cos x  C . D.  f  x  dx  x  8 cos x  C .
3

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos3 x là:


1 3 1 3
A. sin3x  sinx  C . B.  sin3x  sinx  C .
12 4 12 4
1 3 1 3
C. sin3x  sinx  C . D. sin3x  sin2x  C .
12 4 12 4
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos 2x là
x sin 2x cos 2x cos 2x
A.  C . B. x sin 2x  C .
2 4 2
cos 2x x sin 2x cos 2x
C. x sin 2x  C . D.  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 4
Câu 14: Hàm số F  x  nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x  
4
.
cos2 x
A. F  x   B. F  x   4 tan x.
4x
.
sin 2 x
C. F  x   4x  tan3 x. D. F  x   4  tan x.
4
3
x 3
Câu 15: Khi tính nguyên hàm  x 1
dx , đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

 u 
 3 du . 
B.  2 u2  4 du .  
C.  2u u2  4 du .  u 
 4 du .
2 2
A. D.
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x2  3 là
x2 x3
A. x  3x  C .
3
B.  3x  C . C. x  3  C .
2
D.  3x  C .
2 3

Câu 17: I  
 x  1 dx bằng phương pháp đặt t  x2  2x  3 .
x  2x  3
2

x 1
A. F  x   B. F  x   ln
1 2
x  2x  3  C . C .
2 x 2  2x  3

C. F  x   x 2  2 x  3  C .
1
2

D. F  x   ln x2  2x  3  C . 
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f  x  
1

2 2x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 3


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  x  dx   f  x  dx  2
1
A. 2x  1  C . B. 2x  1  C .

 f  x  dx  2  f  x  dx   2x  1
1
C. 2x  1  C . D. C.
2x  1
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  x dx  .x 1  C . B.  dx  x  C
1
C.  0dx  C . D.  x dx  ln x  C .
x3
Câu 20: Nếu  f  x  dx   e x  C thì f  x  bằng:
3
x4 x4
A. f  x   x2  e x . B. f  x    ex . C. f  x    ex . D. f  x   3x2  e x .
3 12
dx
Câu 21: Tìm nguyên hàm I   x . Bằng cách đặt t  e x , chọn mệnh đề đúng
e
1 1
A. I  e x  C . B. I  e x  C . C. I  x  C . D. I   x  C .
e e
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A.  x dx    1 .x 1  C . B.  x dx  C .
ln
x 1
C.  x d x  C D.  x dx  x .ln  C .
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên  ;   ?
1
Câu 23:
3
A. f  x   x2 . B. f  x   x3 . C. f  x   x 4 . D. f  x   3x2 .
1
4
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F  x   ln x ?
x3
A. f  x   x. B. f  x   x . C. f  x   D. f  x  
1
. .
2 x
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây đúng?
ax
A.  a dx 
x
C. B.  axdx  xax1  C .
ln a
a x 1
C.  a xdx  C. D.  axdx  ax .ln a  C .
x 1
Câu 26: Nếu  f  x  dx   ln x  C thì f  x  là
1
x
x 1
A. f  x    2  ln x  C . B. f  x   2 .
1
x x
C. f  x    x   ln x  C . D. f  x   x  ln x  C .
1
x
Câu 27: Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thì khẳng định nào sau đây
đúng?
A. F  x   f  x  . B. F  x   f  x   C . C. f   x   F  x  . D. F  x   f  x  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 4


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A.  2
dx  cotx  C . B.  dx  tanx  C .
sin x sin 2 x
1 1
C.  2
dx  tanx  C . D.  dx  cotx  C .
sin x sin 2 x
Câu 29: Hàm số f  x    x  1 sin x có các nguyên hàm là:
A. F  x     x  1 cos x  sin x  C B. F  x    x  1 cos x  sin x  C
C. F  x     x  1 cos x  sin x  C D. F  x     x  1 cos x  sin x  C
 
Câu 30: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2x , biết F    0 .
6
1 1
A. F  x   cos 2x  . B. F  x   cos 2x .
2 6 2
C. F  x   cos2 x  . D. F  x   sin 2 x  .
1 1
4 4
2
 x x
Câu 31: Tính   sin  cos  dx ?
 2 2
A. x  cos x  C . B. x  2cos x  C .
3
 x x
C.  sin  cos   C . D. x  cos x  C .
 2 2
Câu 32: Nguyên hàm F  x  của f  x   xe  x thỏa mãn F  0   1 là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. F  x    x  1 e  x  1 B. F  x    x  1 e  x  2
C. F  x     x  1 e  x  1 D. F  x     x  1 e  x  2


Câu 33: Cho hàm số y  x 1  x2 . Đặt t  x2  1 . Tính I   x 1  x 2 dx . 
x2
   
3 3
1
A. 1  x2  C . B. 1  x2  C .
2 3

  x2
 
6 2
1
C. 1  x2  C . D. 1  x2  C .
3 2
Câu 34: Hàm số F  x  nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2 .
x3 x3 x3
A. F  x   x 3
B. F  x    2 C. F  x    2 D. F  x   2.
3 2 3
2x  3
4
Câu 35: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 2 x3 3
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C .
3 2x 3 x
3
D.  f  x  dx 
2x 3
C.  f  x  dx  2x3   C .
3
 C .
x 3 x
Câu 36: Tính   x  1 e dx .
x

A.  x  1 e x  e x  C . B.  x  2 e x  C .
C. xe x  e x  C . D. xe x  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 5


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 37: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   52 x .


25x
A.  52 x dx  C . B.  52 x dx  2.52 x ln 5  C .
2 ln 5
25x 1 52 x
C.  52 x dx  C . D.  52 x dx  2. C .
x 1 ln 5
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  tan 2 x .
A.  f  x  dx  tan x  x  C . B.  f  x  dx  tan x  x  C .
C.  f  x  dx  tan x  C . D.  f  x  dx  x  tan x  C .
1
Câu 39: Xét I   dx , đặt u  2x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3  2x  1
A. I  u  3 ln 3  C . B. I  u  3  C .
C. I  u  3 ln  3  u  C . D. I  u  3ln u  C .
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  f   x  dx  f  x   C . B.  f   x  dx  a. f  ax  b  C .
 f   ax  b  dx  a . f  x   C . D.  f   x  dx  f   x   C .
1
C.

x2  2x  3
Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
 x  1
2

1 2 4
A. x  4 ln x  1  C . x x C .
B.
x 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
4 4
C. x  C . D. x  C.
x 1 x 1
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  là
1
x
1
A. x3  ln x  C . B. 6x  ln x  C . C. x3  2  C . D. x3  ln x  C .
x
Câu 43: Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5x sin 2x thì:

A. F  x   B. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x sin 7 x
 C .  C .
6 14 6 14
C. F  x   D. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
 C .  C .
6 14 6 14
Câu 44: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
1
là.
2x  3
D. ln  2x  3  C
1 1
A. 2 ln 2x  3  C B. ln 2x  3  C C. ln 2x  3  C
2 2
Câu 45: Hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu

A. F  x    f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K .
C. F  x   f  x  , x  K . D. f   x   F  x  , x  K.
Câu 46: Nguyên hàm  sin 2 2xdx là
1 3 1 1
A. sin 2x  C . B. x  sin 4x  C .
3 2 8

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 6


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1 1
C.x  sin 4x  C . D. x  sin 4x  C .
2 4 2 8
Câu 47: Tính  x sin 2x dx .
1 1 1 1
A.  x cos 2x  sin 2x  C . B.  x cos 2x  sin 2x  C
2 4 2 2
1 1
C. x cos 2x  sin 2x  C . D.  x cos 2x  sin 2x  C .
2 4
 
5
Câu 48: Xét I   x3 4x4  3 dx . Bằng cách đặt u  4x4  3 , khẳng định nào sau đây đúng.
1 1 1 5
A. I   u5 du . B. I 
12  u5du . C. I 
16  u5du . D. I 
4
u du .

x 1
Câu 49: Họ nguyên hàm  x2
dx bằng

1 1 1 1 1 1
A.  2
 C . B. ln x   C . C. ln x  C . D.   C .
x x x x x2 x
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A.  ln xdx   C . B.  cos xdx   s inx  C .
x
C.  a dx  a  C .
x x
D.  s inxdx   cos x  C .
1
Câu 51: Nguyên hàm của hàm số y  x2  3x  là
x
x3 3x 2 x 3 3x 2 1
A.   ln x  C . B.   2 C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2 3 2 x
x3 3x 2 3
x 3x 2
C.   ln x  C . D.   ln x  C .
3 2 3 2
 
15
x x 7 dx bằng phương pháp đặt t  x2  7 .
2
Câu 52: Tìm nguyên hàm
1 2
  1 2
 
16 16
A. x 7 C . B.  x 7 C .
32 32
1 2
  1 2
 
16 16
C. x 7 C . D. x 7 C .
16 2
Câu 53: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
1
.
5x  2
dx dx 1
A.  5x  2  5 ln 5x  2  C. B.  5x  2  5 ln 5x  2  C .
dx 1 dx
C.  5x  2   2 ln 5x  2  C . D.  5x  2  ln 5x  2  C.
0
Câu 54: Tính tích phân I   x( x  1)2018 dx ta được kết quả:
1

1 1 1 1
A.  . B. . . C. D.  .
2018 2018 4078380 4078380
Câu 55: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Biết F 1  2 . Giá trị F  2  là
1
2x  1
A. F  2  2 ln 3  2 . B. F  2   ln 3  2 . C. F  2   ln 3  2 . D. F  2   ln 3  2 .
1 1
2 2
Câu 56: Cho  f  x  dx  F  x   C . Khi đó với a  0 , a , b là hằng số ta có  f  ax  b  dx bằng.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 7


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  ax  b dx  a  b F  ax  b  C .  f  ax  b dx  F  ax  b  C .
1
A. B.

 f  ax  b dx  aF  ax  b  C .  f  ax  b  dx  a F  ax  b   C .
1
C. D.

Câu 57: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.  s inxdx  s inx C . B.  s inxdx  cos x C .
C.  s inxdx   cos x C . D.  s inxdx   s inx C
Câu 58: Hàm số f  x   xe x có các nguyên hàm là:

A. F  x   e x  x  1  C B. F  x   x
1 x1
e C
x 1
C. F  x   x2 e x  C D. F  x   xe x  e x  C
Câu 59: Nguyên hàm của f  x   e5x là?
1 5 x 1 5x
A. e5x  C . e C. C. e 5x  C .
B. D. e C.
5 5
Câu 60: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x .
5x
A.  f  x  dx  C . B.  f  x dx  5
x
C .
ln 5
5x 1

C. f  x  dx  5x ln 5  C .  C .D. f  x  dx 
x 1
Câu 61: Cho hàm số F  x  F(x)là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm khẳng định sai?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  f  x  dx F  x   C. B.   f  x  dx   f   x 
C.   f  x  dx   f  x  . D.   f  x  dx   F   x 

Câu 62: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e x  sin x là:
A. e x  cosx  C . B. e x  sin x  C . C. e x  cosx  C . D. e x  cosx .
Câu 63: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   e3x2 .

 f  x  dx  3 e  f  x  dx  3x  2 e
1 3x 2 3x 2
A.  C. B.  C.

C.  f  x  dx  e 3x  2
 C. D.  f  x  dx  3e 3x 2
 C.

Câu 64: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  


3
 x 2018 là
x
2019
x 3
A. 2 x3  C . B.  6054x2017  C .
2019 2 x
2019
6 x x 2019
C.  C . D. 6 x  C .
x 673 2019
Câu 65: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  2 là
1 5
A. x5  2 . B. x  2x  C . C. x5  2x  C . D. 10x  C .
5
dx
Câu 66: Tính  1 x
bằng phương pháp đặt u  1  x .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 8


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 C
A. C. B. 1  x  C . C. . D. 2 1  x  C .
1 x 1 x
Câu 67: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  dx  1  C . B.  dx  x2  C . C.  dx  x  C . D.  dx  C .
Câu 68: Cho hàm số F  x  F(x)là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm khẳng định đúng?
A. f '  x   F  x  . B. F  x   f  x   C. C. F '  x   f  x  . D. F  x   f  x  .
Câu 69: Tính  x cos xdx .
A. x sin x  cos x  C . B. x sin x  sin x  C .
C. x sin x  cos x  C . D. x sin x  sin x  C .
Câu 70: Nguyên hàm của f  x  
1

x x
 x x 2 2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 x x
Câu 71: Nguyên hàm của hàm số f  x  
1

1  2x
A.  f  x  dx  2 ln 1  2x  C . B.  f  x  dx  2 ln 1  2x  C .
C.  f  x  dx   ln 1  2x  C . D.  f  x  dx  ln 1  2x  C .
1
2
Câu 72: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2x  1 e x là
A.  2x  3 e x  C . B.  2x  1 e x  C . C.  2x  1 e x  C . D.  2x  3 e x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 73: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
1

5x  4
1 1
A. ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C .
ln 5 5
C. ln  5x  4   C .
1
D. ln 5x  4  C .
5
Câu 74: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2
x x
 cos2 .
2 2
1 x
 f  x  dx  3  sin
x
 cos3   C.  f  x  dx   sin x  C.
3
A. B.
2 2
2 x
D.  f  x  dx   sin
x
 f  x  dx  sin x  C.  cos3   C.
3
C.
3 2 2
Câu 75: Hàm số F  x   e là một nguyên hàm của hàm số:
x3

3
ex
A. f  x   x .e . x3 1
B. f  x   3x .e . C. f  x   2 .
x3
D. f  x   e x .
3
3 2

3x
Câu 76: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx x 1
A.   ln x  C . B.  x dx   C (  1) .
x 1
ax 1
C.  a x dx   C (0  a  1) . D.  dx  tan x  C .
ln a cos2 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 9


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 x 2 dx
Câu 77: Tính tích phân I   ta được kết quả:
x 1
0

76 5 15 36
A. . B. . C. . D. .
15 36 76 5
Câu 78: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
1
A.  dx  ln x  C , ( C là hằng số). B.  dx  x  C , ( C là hằng số).
x
1
C.  x dx  x 1  C , ( C là hằng số). D.  0dx  C , ( C là hằng số).
1
Câu 79: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x     sin 2x  cos 3x dx .

 f  x  dx  2 cos 2x  3 sin 3x  C . B.  f  x  dx   cos 2x  sin 3x  C .


1 1 1 1
A.
2 3
C.  f  x  dx  cos 2x  sin 3x  C . D.  f  x  dx   cos 2x  sin 3x  C .
Câu 80: Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   1 .

A. F  x   x  cos x  2 B. F  x   x  cos x  20 .
1 2 2

2
C. F  x   x2  cos x  20 . D. F  x  
1 2
x  cos x .
2
Câu 81: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
2
4x  3
2 1 2 3
A.  4x  3 dx  4 ln 4x  3  C . B.  4x  3 dx  2 ln 2x  2  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 1 3 2
C.  4x  3 dx  2 ln 2x  2  C . D.  4x  3 dx  2 ln 4x  3  C .
Câu 82: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3 
1

sin 2 x
A. F  x   3x  cot x  C . B. F  x   3x  cot x  C .
C. F  x   3x  tan x  C . D. F  x   3x  tan x  C .
Câu 83: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A.  tan x dx   C.  tan x dx  C
2
cos x B. cos2 x .
1 1
C.  2
dx  tan x  C . D.  dx   tan x  C
cos x cos2 x
Câu 84: Biết  x cos 2xdx  ax sin 2x  b cos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab   . B. ab   . C. ab  . D. ab  .
4 8 8 4
Câu 85: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là:
1 1
A. cos 3x  C . B.  cos 3x  C . C. cos 3x  C . D.  cos 3x  C .
3 3
Câu 86: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
f 3  x
A.  f   x  f 2  x  dx 
3
C. B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 10


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C.  kf  x  dx k  f  x  dx (k là hằng số). D.   f  x  .g  x   dx   f  x  dx. g  x  dx .


Câu 87: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin  2x  1 .

 f  x  dx  2 cos  2x  1  C.  f  x  dx   2 cos  2x  1  C.
1 1
A. B.

C.  f  x  dx  cos  2x  1  C. D.  f  x  dx   cos  2x  1  C.
1  3ln x .ln x
e
Câu 88: Tính tích phân I   .dx ta được kết quả:
1
x
4 116 116 4
A. . B. . C.  . D.  .
5 135 135 5
1
Câu 89: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

   
0 0
B.  t 1  t dt  t 
2
A.  t 1  t 2 dt C.  t 2 1  t 2 dt D. 4
 t 2 dt
0 1 0 1

Câu 90: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 4x .


sin 4x sin 4x cos 4x  sin 4x
A. C B. C C. C D. C
4 2 4 4
Câu 91: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x4  x2 .
x3 1 1
A.  xC. B. 4x3  2x  C . C. x5  x3  C . D. x5  x3  C .
3 5 3
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x2 x2
A.  x cos x  sin x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2
x2 x2
C.  x sin x  cos x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
Câu 93: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x    x  1 e x  2 . B. F  x     x  1 e x  2 .
C. F  x     x  1 e x  1 . D. F  x    x  1 e x  1 .

Câu 94: Cho hàm số f  x   2


ln 2
x
. Khi đặt t  x ta được:
x
2t.ln 2
A. C. B. 2.2t  C . C. 2.2t  C . D. ln 2.2t  C .
t
Câu 95: Họ các nguyên hàm của f  x   x ln x là
x2 1 x2 1
A. ln x  x 2  C. B. ln x  x 2  C.
2 4 2 4
1 1
C. x ln x  x  C. D. x2 ln x  x2  C.
2 2
Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: I   cos  2 ln x  dx .
x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x   x  2 cos  2 ln x   sin  2 ln x  
A. I   C. B. I   C.
5 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 11


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  2 cos  2 ln x   sin  2 ln x  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x 


C. I   C . D. I   C .
5 5
Câu 97: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x và F  0  2 . Hãy tính F  1 .
3

15 10 15 10
A. 4. B. 4  . C. 6  . D. .
e e e e
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A. C . B.  C . C.  C . D.  C .
2 4 2 4 2 2 2 2
Câu 99: Nguyên hàm của hàm số I   e x cos xdx .
e x  sin x  cos x 
A. I  C. B. I  ex  sin x  cos x   C .
2
e  cos x  sin x 
x
e x  sin x  cos x 
C. I  C. D. I  C .
2 2
Câu 100: Nguyên hàm của hàm số I   e x sin xdx .
e x  cos x  sin x 
A. I  C. B. I  e x  sin x  cos x   C .
2
e  sin x  cos x 
x
e x  sin x  cos x 
C. I  C. D. I  C .
2 2
dx
Câu 101: Tìm nguyên hàm I   bằng cách đặt t  e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 e x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. I  ln t  ln t  1  C . B. I  ln 1  t  C .
C. I  ln t  ln t  1  C . D. I  ln t  1  C .
Câu 102: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e xln10 biết F 1  e .

A. F  x   11e  10e x . B. F  x   e x .
e x 9e
C. F  x    . D. F  x   10e x  9e .
10 10
Câu 103: Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5x sin 2x thì:

A. F  x   B. F  x  
sin 3x sin 7 x cos 3x cos 7 x
 C.  C .
6 14 6 14
C. F  x   D. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
 C .  C .
6 14 6 14
Câu 104: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e x và F  0   3 . Tính F 1 .
A. F 1  11e  3 . B. F 1  e  2 . C. F 1  e  7 . D. F 1  e  3 .
Câu 105: Nguyên hàm  sin 2 2xdx là
1 1 1
A. x  sin 4x  C . B. sin3 2x  C .
2 8 3
1 1 1 1
C. x  sin 4x  C . D. x  sin 4x  C .
2 4 2 8
Câu 106: Cho hàm f  x  thoả mãn f   x   3  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f  x   3x  5 cos x  2 . B. f  x   3x  5 cos x  5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 12


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. f  x   3x  5 cos x  2 . D. f  x   3x  5 cos x  15 .
x
Câu 107: Biết là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe 2 và f  0  1 . Tính F  4 

A. F  4   B. F  4   4e 2  3 . C. F  4   3 . D. F  4   4e 2  3 .
7 2 3
e  .
4 4
Câu 108: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3x  x  1 là  
x4 2 3 3 2 x4 2 3
A.  x  x C . B.   x3  x 2  C .
4 3 2 4 3 2
4 4
x 2 3 3 2 x 2 3 3 2
C.  x  x C . D.  x  x .
4 3 2 4 3 2
Câu 109: Nguyên hàm của hàm số: I   e cos 2xdx .
2x

e 2 x  sin 2x  cos 2x  e 2 x  sin 2x  cos 2x 


A. I  C . B. I 
C .
4 4
e  cos 2x  sin 2x 
2x
e 2 x  2 sin 2x  cos 2x 
C. I  C . D. I  C.
4 4
x2  2x
Câu 110: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   .
 x  1
2

x2  x  1 x2  x  1
A. F1  x   . B. F3  x   .
x 1 x 1
x2  x  1 x2
C. F2  x   . D. F4  x   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 x 1
 x  1
2

Câu 111:  x2
dx bằng

1 1
A. x  2 ln x 
C . B. x  2ln x   C .
x x
1 1
C. x  2ln x   C . D. x  2ln x   C .
x x
Câu 112: Để hàm số F  x   mx   3m  2  x  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2

f  x   3x2  10x  4 thì giá trị của tham số m là


A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .

Câu 113: F  x   ax  bx  cx  d e  2018e là
3 2
 x
một nguyên hàm của hàm số
f  x    2 x 3

 3x 2  7 x  2 e  x . Khi đó:
A. a  b  c  d  6 . B. a  b  c  d  5 . C. a  b  c  d  7 . D. a  b  c  d  4 .
x  x 1
2
Câu 114: Nguyên hàm  dx bằng
x 1
1 x2 1
A. x  C . B.  ln x  1  C . C. 1  C . D. x2  ln x  1  C .
x 1  x  1
2
2

Câu 115: Tìm các hàm số f  x  biết f   x  


cos x
.
 2  sin x 
2

A. f  x    B. f  x  
1 sinx
C . C .
2  sin x 2  sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 13


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. f  x   D. f  x  
sin x 1
C . C .
 2  sin x  2  cos x
2

Câu 116: Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là


A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C
C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C

  3 cos x  3  dx .
x
Câu 117: Tính
3x 3x
A. 3 sin x  C . B. 3 sin x  C .
ln 3 ln 3
3x 3x
C. 3 sin x  C . D. 3 sin x  C .
ln 3 ln 3
Câu 118: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Khi đó F  3 bằng
1
x 1
1 3
A. . B. ln 2 . C. ln 2  1 . D. ln .
2 2
Câu 119: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2
1

x  4x  3
1 x3 1 x3 1 x3 1 x3
A. ln C . B. ln C . C.  ln  C . D. ln C.
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Câu 120: Cho hàm số F  x  thỏa mãn F  x   3  5cos x và F  0   5 . Mệnh đề nào đúng?
A. F  x   3x  5 sin x  2 . B. F  x   3x  5 sin x  5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. F  x   3x  5 sin x  5 . D. F  x   3x  5 sin x  5 .
   
Câu 121: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   sin 2x và F    1 . Tính F   .
4 6
  3   1     5
A. F    . B. F    . C. F    0 . D. F    .
6 4 6 2 6 6 4
2x 4  3
Câu 122: Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   . Khi đó
x2
2 x3 3 2 x3
A. F  x    C . B. F  x    3 ln x  C .
3 x 3
2 x3 2 x3 3
C. F  x    3 ln x  C . D. F  x    C .
3 3 x
Câu 123: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 x  5 là
2

A. F  x   x3  x2  C . B. F  x   x3  x2  5 .
C. F  x   x3  x  C . D. F  x   x3  x2  5x  C .

Câu 124: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2


x x
 cos2 .
2 2
1 x
 f  x  dx  3  sin
x
 f  x  dx   sin x  C.  cos3   C.
3
A. B.
2 2
2 x
f  x  dx   sin 3  cos3   C.
x
C.  f  x  dx  sin x  C. D.  3 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 14


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 125: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1
, x  0 bằng cách đặt t  2 x  1 là:
 
2
x 2 x 1
1 1 1 1
A.  C. B.   C. C. I   C D. I    C
2t 2t t t
Câu 126: Nguyên hàm của hàm số f  x  
sin 2x
Khi đặt u  1 cosx ta được:
1  cos x
A. 2u  2ln u  C . B. u  ln u  C . C. ln u  C . D. 2u  2ln u  C .
Câu 127: Nguyên hàm của hàm số: I   cos  ln x  dx .
x cos  ln x   sin  ln x  x  2 cos  ln x   sin  ln x 
A. I   C . B. I   C .
2 2
x sin  ln x   cos  ln x   x cos  ln x   sin  ln x  
C. I   C . D. I   C .
2 2
Câu 128: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   tan2 x .
A.  f  x dx  tan x  C . B.  f  x dx  x  tan x  C .
C.  f  x  dx  tan x  x  C . D.  f  x  dx  tan x  x  C .
Câu 129: Nguyên hàm của hàm số: I   ex .sin 2xdx .

A. I  e x  2 sin 2x  cos 2x   C . B. I  e x  sin 2x  2 cos 2x   C .


1 1
5 5
C. I  e x  sin 2x  2 cos 2x   C . D. I  e x  sin 2x  cos 2x   C .
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 5
Câu 130: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  2x  1 là
A.  cos x  x2  x . B.  cos x  x2  x  C .
x2
C.  cos x   x  C D. cos x  x2  x  C .
2
x
Câu 131: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  tan 2 là
2
x 1 x x x
A. 2 tan  C . B. tan  C . C. 2 tan  C . D. tan C .
2 2 2 2 2
Câu 132: Nguyên hàm của  2x  3 dx là.
 2 3  2 3
 x  3x  C1 khi x    x  3x  C1 khi x 
 2 .  2 .
A.  B. 
 x 2  3x  C khi x   3  x 2  3x  C khi x  3

 2
2 
 2
2
 x2 3  2 3
  3x  C1 khi x    x  3x  C1 khi x  
  2 .
C.  2 2 2 . D. 
  x  3x  C khi x   3  x 2  3x  C khi x   3

 2 2
2 
 2
2
Câu 133: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  5cos x và f  0   5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   3x  5 sin x  5 . B. f  x   3x  5 sin x  5 .
C. f  x   3x  5 sin x  2 . D. f  x   3x  5 sin x  5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 15


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 2018e  x 
Câu 134: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   e  2017  x
.
 x5 

A.  f  x  dx  2017e x  4  C . B.  f  x  dx  2017e x  4  C .
2018 504, 5
x x
C.  f  x  dx  2017e x  4  C . D.  f  x  dx  2017e x  4  C .
504, 5 2018
x x
Câu 135: Biết F  x   e  2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tính f 1  f  0  .
x 2

A. e  2 . B. e  3 . C. e  4 . D. 2e  2 .
x 1
Câu 136: Biết   x  1 2  x dx  a.ln x 1  b.ln x  2  C . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. a  b  1 . B. a  b  5 . C. a  b  1 . D. a  b  5 .
Câu 137: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln  x  2  .
x2 x 2  4x x2  4 x 2  4x
A.  f  x  dx  ln  x  2   
C . B. f  x  dx 
ln  x  2   C .
2 4 2 4
x2  4 x 2  4x x2 x 2  4x
C.  f  x  dx  ln  x  2   D.  f  x  dx  ln  x  2  
C . C .
2 2 2 2
 
Câu 138: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thỏa mãn F    0 là
4
2
A. cos x  sin x . B.  cos x  sin x  .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  cos x  sin x  2 . D.  cos x  sin x  2 .

  x  3 .e e  2x  n   C , với m , n 
2 x 1 2 x
Câu 139: Biết dx   . Khi đó tổng S  m2  n2 có giá
m
trị bằng
A. 10 . B. 5 . C. 41 . D. 65 .
1  ln x
Câu 140: Nguyên hàm  dx  x  0  bằng
x
1 2 1
A. ln x  ln x  C B. x  ln2 x  C C. ln2 x  ln x  C x  ln 2 x  C
2 D. 2
1
Câu 141: Tính nguyên hàm A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1
A. A  ln t  C . B. A   C . C. A  t  C . D. A  ln t  C .
t
Câu 142: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   6x  sin 3x , biết F  0   .
2
3
A. F  x   3x2  B. F  x   3x2 
cos 3x 2 cos 3x
 . 1 .
3 3 3

C. F  x   3x 2  D. F  x   3x 2 
cos 3x cos 3x
 1.  1.
3 3
 
Câu 143: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 
1
thỏa mãn F    1 là
4
2
sin x
2 2 2
A. cot x  x 2  . B.  cot x  x2 . C.  cot x  x 2  . D. cot x  x 2  .
16 16 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 16


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 144: Biết F  x   e x  x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi đó  f  2x dx bằng
1 2x 1
A. e  2x 2  C . B. e 2 x  x2  C . C. e 2 x  2x2  C . D. 2e x  2x2  C .
2 2
6x  2
Câu 145: F  x    dx bằng
3x  1
A. F  x   ln 3x  1  C B. F  x   2x  ln 3x  1  C
4 4
3 3
C. F  x   2x  4 ln 3x  1  C D. F  x   2x  4 ln  3x  1  C
Câu 146: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x2  2x  3 thỏa mãn F  0  2 , giá trị
của F 1 bằng:
11 13
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
3 3
x 3
Câu 147: Khi tính nguyên hàm  x 1
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

2u3 2u3 2u3


A.   8u  C . B. u3  u  C . C.  8u  C . D.  8u  C .
3 3 3
Câu 148: F  x  là một nguyên hàm của y  xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F  x  ?
2

A. F  x  
1 x2
2
e 5 .  B. F  x   e x  2 .
1 2
2
C. F  x    e x  C .
1 2
D. F  x    2  e x .
1 2

 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
  
Câu 149: Cho hai hàm số F  x   x  ax  b e và f  x    x  3x  6 e  x . Tìm a và b để F  x 
2 x 2

là một nguyên hàm của hàm số f  x  .
A. a  1 , b  7 .
B. a  1 , b  7 . C. a  1 , b  7 . D. a  1 , b  7 .
Câu 150: Khi tính nguyên hàm f  x  
1
bằng cách đặt x  2tan t ta được nguyên hàm
4  x2
nào?
1 1 1
A. t  C . B. t  C . C. C. D.  t  C .
2 4t 2
2
Câu 151: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    48x  7  ln x biết F 1  5 .

 
A. F  x   24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  9 .  
B. F  x   24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  10 .
C. F  x    24 x 2
 7 x  .ln x  12 x 2
 7x  5 . D. F  x    24 x 2
 7 x  .ln x  12 x 2
 7x  5 .
Câu 152: Biết  xe
2x
dx  axe 2 x  be 2 x  C  a, b   . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab   . B. ab   . C. ab  . D. ab  .
8 4 4 8
Câu 153: Tính F  x    x sin 2x dx . Chọn kết quả đúng?

A. F  x     2x cos 2x  sin 2x   C . B. F  x    2x cos 2x  sin 2x   C .


1 1
4 4
C. F  x     2x cos 2x  sin 2x   C . D. F  x    2x cos 2x  sin 2x   C .
1 1
4 4
Câu 154: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x ln 2x là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 17


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2  1 x2
A.  ln 2 x    C . B. x 2 ln 2x  C .
2  2 2
x2 x2
C.
2
 ln 2x  1  C . D.
2
ln 2x  x 2  C .

3x  2x 2  5
3
Câu 155: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   là
x
A. x3  x2  5ln x . B. x3  x2  5ln x  C .
C. x3  x2  5ln x  C . D. x3  x2  5ln x  C .
 x. x 2  1dx bằng
3
Câu 156: Họ nguyên hàm


1 3 2
 3 3 2
 
1 3 2 3
   
4 4
A. . x  1  C. B. . x  1  C.
. x  1  C. C. D. . 3 x2  1  C.
8 8 8 8
 
Câu 157: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2x , biết F    0 .
6
1
A. F  x   cos 2x  . B. F  x   cos2 x  .
1
2 6 4

C. F  x   sin 2 x  . D. F  x   cos 2x .
1 1
4 2
Câu 158: Nguyên hàm của  6 x  3x  11 dx là.
2

3x 2 3x 2
A. 2x3   11x  C . B. 6x3 
 11x  C .
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3x 2
C. 2x3  3x2  11x  C . D. 2x3   11x  C .
2

Câu 159: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   x thỏa mãn F  0   10 . Tìm F  x 
1
2e  3
1  3 
A. F  x    x  ln  e x     10  ln 2 .
3  2 
1
3

B. F  x   x  10  ln 2e x  3 .  
1  3 
C. F  x    x  ln  e x     10 .
3  2 
D. F  x   x  ln 2e x  3  10 
1
3
 ln 5
3

. 
Câu 160: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e.x  4 là:
e

xe  2 xe 1 e.x e 1
A. e2 .xe1  C . B.  4x  C . C.  4x  C . D.  4x  C .
e2 e 1 e 1
 x  2 10 x2
Câu 162: Nguyên hàm  dx bằng cách đặt t  là:
 x  1 12
x 1
1 10 1 1 1 11
A. t C. B. t11  C . C. t11  C . D. t C .
33 3 11 33
Câu 163: Tính I   8 sin 3x cos xdx  a cos 4x  b cos 2x  C . Khi đó, a  b bằng
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 2.
Câu 164: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e 3x
1  3e  .
5 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 18


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3x 3 2 x 1 3
A. e  e C . B. 3e3x  6e 2 x  C . C. e3x  e 2 x  C . D. e3x  3e 2 x  C .
3 2 3 2
Câu 165: Nguyên hàm của hàm số: I   e cos xdx .
2x

e 2 x  sin x  2 cos x  e 2 x  2 sin x  cos x 


A. I  C . B. I  C .
5 5
e  sin x  2 cos x 
2x
e  2 sin x  cos x 
2x

C. I  C . D. I  C .
5 5
Câu 166: Nguyên hàm của  2x  1 dx là.
 2 1  2 1
  x  x  C1 khi x    x  x  C1 khi x 
 2.  2.
A.  B. 
 x 2  x  C khi x  1  x 2  x  C khi x  1

 2
2 
 2
2
 2 1  2 1
  x  x  C1 khi x    x  x  C1 khi x 
 2.  2.
C.  D. 
 x 2  x  C khi x  1  x 2  x  C khi x  1

 2
2 
 2
2
Câu 167: Cho  f  x  dx  4x
3
 
 2x  C0 . Tính I   xf x 2 dx .
x10 x6
A. 4x  2x  C .
6 2
B. 12x  2 . 2
C.  C . D. 2x6  x2  C .
10 6
Câu 168: Cho F  x   cos 2x  sin x  C là nguyên hàm của hàm số f  x  . Tính f π  .
A. f π   0 . B. f π   1. C. f π   1 . D. f π   3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 169: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x.cos5x là.

 f  x  dx  4 cos2x  16 sin 8x  C .  f  x  dx  4 sin 2x  16 cos8x  C .


1 1 1 1
A. B.

 f  x  dx  4 cos2x  16 cos8x  C . D.  f  x  dx   cos2x  cos8x  C .


1 1 1 1
C.
4 16
Câu 170: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos 2x là
cos 2x x sin 2x cos 2x
A. x sin 2x  C . B.  C .
2 2 4
x sin 2x cos 2x cos 2x
C.  C . D. x sin 2x  C .
2 4 2
Câu 171: Nguyên hàm của  2 x 2  3x  10 dx là.
2x3 3x 2 2x3 3x 2
A.   10x  C . B.    10x  C .
3 2 3 2
2x3 3x 2 2x3 3x 2
C.    10x  C . D.   10x  C .
3 2 3 2
Câu 172: Nếu  f  x dx  e x  sin 2x  C thì
A. f  x   e x  2 cos 2x . B. f  x   e x  cos 2x .

C. f  x   e x  cos 2x . D. f  x   e x  cos 2x .
1
2
x3  3x 2  3x  1
Câu 173: Biết F 1  . Khi đó một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  
1

3 x 2  2x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 19


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2
A. F  x   x2  x 
2

x 1 3
8
B. F  x  
2
x
2

x 1 6
13

2
C. F  x  
x
D. F  x   x2  x 
2 1 2 2
x  
2 x 1 3 x 1 3
Câu 174: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x .
2 32 1 32

A. f  x  dx 
x  3 ln x  2   C . B.  f  x  dx  x  3 ln x  2   C .
9 9
2 32 2 32
C.  f  x  dx  x  3 ln x  1  C . D.  f  x  dx  x  3 ln x  2   C .
9 3
Câu 175: Nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là
A. F  x   x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C .
C. F  x   x cos x  sin x  C . D. F  x   x cos x  sin x  C .
Câu 176: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x khi đặt t  sin 2x trở thành:

A.  t
2
 1

 t 4 dt .
2
t 2  t 4 dt .
B.  
C.  t 2  t 4 dt .   D.
1
2  
t 2  t 4 dt .

Câu 177: Tìm nguyên hàm F  x  của f  x   x  sin x biết F  0   19 .

A. F  x   x2  cos x  20 . B. F  x  
1 2
x  cos x  20 .
2
C. F  x   D. F  x   x2  cos x  20 .
1 2
x  cos x  20 .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5  2x 4
Câu 178: Cho hàm số f  x   . Khi đó:
x2
2 x3 5
 f  x  dx  2x  x  C   
5
A. . 3
B. f x d x   C .
3 x
3 3
C.  f  x  dx  D.  f  x  dx 
2x 5 2x
 C .  5 lnx 2  C .
3 x 3
Câu 179: Nguyên hàm của hàm số: I   sin  2 ln x  dx .
x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x   x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x 
A. I   C. B. I   C .
5 5
x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  
C. I   C . D. I   C.
5 5
Câu 180: Xét f  x   3  x 2 . Bằng cách đặt x  3 sin t , nguyên hàm của f  x  là.
3 3 3 3
A. 3  sint  C . B. t  sin 2t  C . C. t  sin 2t  C . D. 3sin t  C .
2 4 2 4
x3 x
Câu 181: Hàm số F  x    e là một nguyên hàm của hàm số f  x  nào sau đây?
3
x4 x4
A. f  x   x2  e x . B. f  x   3x2  e x . C. f  x    ex . D. f  x    ex .
12 3
Câu 182: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2  cos x .sin x và F  0   2 3 .Tính
F  x
 2  cos x
dx ?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 20


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 2  2x  sin x   C . B.  2  2x  sin x   C .
3 3
C.  2  2x  sin x   C . D.  2x  sin x   C .
2
3 3
   
Câu 183: Một nguyên hàm F  x  của f  x   x biết F    1 . Khi đó F    là
2  2
2
sin x
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 184: Cho hàm số f  x  
x
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f   x 
x 4
2


2x 2  x  4 x4 x4 x 2  2x  4
A. C B. C . C. C . D. C .
x2  4 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
Câu 185: Biết  sin2 x.e xdx   a sin 2x  b cos 2x  c  e x  C với a , b , c  và a , b , c là các phân số tối
giản. Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
5 5 5 5
f  x
Câu 186: Cho F  x    1 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f   x  ln x .

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx  
ln x 1 ln x 1
A. 3
 3 C . B. 3
 3 C .
x 3x x 3x
f   x  ln xdx  3  5  C . f   x  ln xdx  3  5  C .
ln x 1 ln x 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  x 5x
D.  x 5x
f  x  x  2  x  4 F  x f  x
Câu 187: Cho hàm số . Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Biết
F  0   2 , F  3  5 F  5  3 P  F  6   F 1
rằng và . Tính giá trị của .
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 20 .
20x  30 x  7
2
3 
Câu 188: Cho họ nguyên hàm I   dx trên khoảng  ;   . Đặt u  2 x  3 . Khi
2x  3 2 
đó I bằng
A.  2 x 2  4 x  1 2 x  3  C . B.  2 x 2  4 x  1 2 x  3  C .
C.  4 x 2  2 x  1 2 x  3  C . D.  4 x 2  2 x  1 2 x  3  C .
Câu 189: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B. 2 sin 2x  cos 2x  C .
C. 2 sin 2x  cos 2x  C . D.  sin 2x  cos 2x  C .
f  x
Câu 190: Cho F  x   1 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
2x x
f   x  ln x .
 ln x 1   ln x 1 
A.  f   x  ln xdx    x 2
 2 C .
2x 
B.  f   x  ln xdx     C .
x2 x2 

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx 
ln x 1 ln x 1
C.  2 C . D.  2 C .
x2 x x 2
2x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 21


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 191: Cho F  x    2x ln  x  1 dx . Biết F  2  F  0  a.ln b , với a , b 


*
, b là số nguyên tố. Tính
6a  7b .
A. 39 . B. 25 . C. 42 . D. 33 .
Câu 192: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin x.cos 3x  cos x.sin 3x .
3 3

 f  x  dx  16 sin 4x  C .  f  x  dx  16 cos 4x  C .
A. 3 B. 3

3 3
C.  f  x  dx  16 sin 4x  C . D.  f  x  dx  16 cos 4x  C .
Câu 193: Cho f  x  
x
x 1
2
2 
x 2  1  5 , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa

3
F  0   6 . Tính F   .
4
A. 126 . B. 125 . C. 123 . D. 127 .
16 16 16 16
Câu 194: Tìm nguyên hàm I    x  1 sin 2xdx

A. I 
1  2x  cos 2x  sin 2x  C . B. I 
1  2x  cos 2x  sin 2x  C .
4 2

C. I 
 2  2x  cos 2x  sin 2x C . D. I 
 2  2x  cos 2x  sin 2x
C .
4 2
1  
Câu 195: Xét I   dx bằng cách đặt x  1  2sin t , với t    ;  khẳng định nào

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x2  2x  3  2 2
sau đây đúng?
A.  sin tdt . B.  cos tdt . C.  dt . D.  dt .
Câu 196: Biết  x cos 2xdx  ax sin 2x  b cos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
A. ab   1 . B. ab   1 . C. ab  1 . D. ab  1 .
4 8 8 4
Lờigiải
Chọn C
du  dx
u  x 
Đặt   1
d v  cos 2xdx v  sin 2x
 2
1 1 1 1
Khi đó  x cos 2xdx  2 x sin 2x  2  sin 2xdx  2 x sin 2x  4 cos 2x  C
1, 1
a b .
2 4
Vậy ab  1 .
8
Câu 197: Cho F  x     2x  1 e2 xdx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để F  m  F  0   m
là khoảng  a; b  . Tính P  a  3b .
A. P  2 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  4 .
Câu 198: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 22


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B. 2 sin 2x  cos 2x  C .
C.  sin 2x  cos 2x  C . D. 2 sin 2x  cos 2x  C .

x 
2
2
a
Câu 199: Cho biết F  x   1 x3  2x  1 là một nguyên hàm của f  x   . Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g  x   x cos ax .

A. x sin x  cos C B. 1 x sin 2x  1 cos 2x  C


2 4
C. x sin x  cos x  C D. x sin 2x  1 cos 2x  C
1
2 4
F  x  2x 1 e x biết F  0  2 .
Câu 200: Tìm nguyên hàm của
A. I   2x  1 e  x  1. B. I    2x  1 e  x  1 .
C. I    2x  3 e  x  1 . D. I    2x  1 e  x  1 .

Câu 201: Biết  cos2 x.cos 3xdx  sin 3x  sin 5x  sin x  C với a, b, c  . Khi đó a  b  c 2 bằng
a b c
A. 22 . B. 10 . C. 16 . D. 10 .
Câu 202: Biết  sin xdx  a.x  b sin 2x  c sin 4x  C với a , b , c 
4
và a , b , c là các phân số tối giản.
Khi đó a  b  c bằng
A. 5 . B. 9 . C. 5 . D. 21 .
32 32 4 32
2
ln x
Câu 203: Xét I   dx bằng cách đặt t  1  1  ln x , khẳng định nào sau đây
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1  ln x  1

đúng?
A. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt . B. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt .
C. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt . D. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt .
Câu 204: Nguyên hàm của I   x sin x cos2 xdx là:

A. I1  x cos3 x  t  1 t 3  C , t  sin x . B. I1  x cos3 x  t  2 t 3  C , t  sin x .


3 3
C. I1   x cos x  t  1 t 3  C , t  sin x .
3
D. I1  x cos x  t  2 t 3  C , t  sin x .
3

3 3
1
Câu 205: Cho I   x 1  x  dx . Đặt t  1  x
3 2
2
, ta tính được I  a2  b ln x  2c ln 1  x2   C , (C
x

là hằng số). Khi đó S  a  b  c bằng


A. 7 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
4 4 4

Câu 206: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    1 và f   x   x  f  x  với mọi x . Giá trị của
2
3

5
f 1 bằng

A.  79 . B.  4 . C.  4 . D.  71 .
20 5 35 20

Câu 207: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    1 và f   x   4x  f  x  với mọi x . Giá trị
2
3

25
của f 1 bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 23


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  1 . B.  391 . C.  1 . D.  41 .
40 400 10 400
Câu 208: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết x  2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x ,
2

họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin2 x là


A.  2x  2  sin x  4 cos x  C . B.  2  2x  sin x  2 cos x  C .
C.  2  2x  sin x  4 cos x  C . D.  2  2x  sin x  4 cos x  C .

Câu 209: Cho hàm số f  x   2x  1


x  2 x3  x 2

. Bằng cách đặt t  x x  1 , ta tìm được F( x) là một
4

nguyên hàm của hàm số f  x   4 2x 3 1 2 trên khoảng 0;  thỏa mãn F 1  1 . Giá
x  2x  x 2
 
trị của biểu thức S  F 1  F  2   F  3  F  2019  bằng

A.  2019 . B. 2019 . C. 2019.2021 . D. 2018 1 .


2020 2020 2020 2020
J   e x .sin x dx
Câu 210: Tìm ?
ex ex
A. J 
2
 sin x  cos x   C . B. J 
2
 sin x  cos x  1  C .
ex ex
C. J   cos x  sin x   C . D. J   sin x  cos x   C .
2 2
Câu 211: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   1  ln x (với) x  0 thỏa F 1  0 là
x
1  ln x 
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. F  x  
1
 . B. F  x   x  1 ln 2 x  1 .
2 2 2 2
C. F  x   x  ln 2 x  1 . D. F  x   ln x  ln x .
1 2
2 2
Câu 212: Cho F  x       
x  2 ln x  1 dx . Biết F 1  F  0   a ln 2  7 , trong đó a, b là các số
b
nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b  3 .
dx
Câu 213: Nguyên hàm  2 tan x  1 bằng.

A. x  2 ln 2 sin x  cos x  C B. 2x  1 ln 2 sin x  cos x  C


5 5 5 5
x 1 x 1
C.  ln 2 sin x  cos x  C D.  ln 2 sin x  cos x  C
5 5 5 5

Câu 214: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  


2x 1
 . Biết F  3  6 , giá trị của
x 1 x
2

F  8  là

A. 215 . B. 217 . C. 27. D. 215 .


8 8 24
ax sin  ln x   bx cos  ln x 
Câu 215: Biết rằng I   sin  ln x  dx   C , trong đó a , b là các hằng số, khi
2
đó tổng a  b có giá trị là
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 24


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 216: Biết  sin x.e xdx   a sin x  b cos x  e x  C với a , b  và a , b là các phân số tối giản. Khi
đó ab bằng
A. 1 . B.  1 . C. 1 . D. 1 .
4 4 2
Câu 217: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x 
1 . Biết rằng
x  2018
F  2020   F  2015  ln 6. Tính S  F  2022   F  2016  .
A. S  ln 24. B. S  ln 36 C. S  ln 72 . D. S  ln 48 .
Câu 218: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e x và F  0   3 . Tính F 1 .
A. F 1  e  3 . B. F 1  e  2 . C. F 1  11e  3 . D. F 1  e  7 .
  3
Câu 219: Hàm số f  x   7 cos x  4 sin x có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
A. 3 . B. 3 . C. 3  11ln 2 . D. 3  ln 2 .
8 4 4 4
Câu 220: Biết F  x    sin x  cos x  e là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e . Biết hàm số f  x 
x x

có đạo hàm liên tục trên . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e x .

 f   x  e dx  2 sin xe  C . B.  f   x  e dx   sin x  cos x  e  C .


x x x x
A.
C.  f   x  e dx   cos x  sin x  e  C .
x x
D.  f   x  e dx   sin x  cos x  e  C .
x x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 221: Cho hàm số f  x   6x  1 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F 1  7 và F  2   5 . Tìm F  x  .
 2 1
3x  x  3 khi x   6
A. F  x    . B. F  x   3x 2  x  C .
3x 2  x  15 khi x   1
 6
 2 1  2 1
3x  x  8 khi x   6 3x  x  3 khi x   6
C. F  x    . D. F  x    .
3x  x  15 khi x  
2 1 3x  x  3 khi x  
2 1
 6  6
Câu 222: Biết  cos 3xdx  a.x  b sin 6x  c sin12x  C với a , b , c  và a , b , c là các phân số tối
4

giản. Khi đó a  b  c bằng


A. 9 . B. 43 . C. 15 . D. 29 .
32 96 32 96
 
Câu 223: Cho f  x  là một nguyên hàm của f  x  
tan x
, biết F  0   0 , F    1 .
cos x 1  a cos 2 x 4
   
Tính F    F   ?
3 4
A. 3 5. B. 5 3. C. 5 1 . D. 5 2
Câu 224: Một nguyên hàm của f  x   x
là :
sin 2 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 25


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. x cot x  ln sin x B. x tan x  ln sin x


C. x tan x  ln cos x D. x cot x  ln  sin x 
 
Câu 225: Tìm J   e 2 x 1 sin 2  x   dx ?
 4
e 2 x 1 1 2 x 1 e 2 x 1 1 2 x 1
A. J   e  sin 2x  cos 2x   C . B. J   e  sin 2x  cos 2x   C .
4 8 4 5
2 x 1 2 x 1
 e 2 x 1  sin 2x  cos 2x   C .  e 2 x 1  sin 2x  cos 2x   C .
e 1 e 1
C. J  D. J 
4 6 2 8
 
Câu 226: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x thỏa F    0 là
4
A. F  x   1 sin3 2x  1 sin5 2x  1 . B. F  x   1 sin3 2x  1 sin5 2x  1 .
6 10 15 6 10 15
C. F  x   sin 2x  sin 2x  1 .
1 3 1 5
D. F  x   sin 2x  sin 2x  4 .
1 3 1 5

6 10 15 6 10 15
 
Câu 227: Biết rằng tích phân F  x    cos  2x  ln  cos x  sin x  dx , F  0   1 . Tính F   ?
2
  1     1  
A. F     . B. F    0 . C. F    . D. F    1 .
2 2 2 2 2 2
2x  1 khi x  3
Câu 228: Cho hàm số f x     . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
3x  8x  5 khi x  3
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f  x  . Biết rằng F  4  F  2  30 . Tính giá trị của P  F  5  F 1 .
A. 40 . B. 45 . C. 50 . D. 35 .
x
Câu 229: Cho hàm số f ( x)  . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f   x 
x2  1
x 1 x 1 2x 2  x  1 x 2  2x  1
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2  1 x2  1 x2  1 2 x2  1
Câu 230: Biết  sin xe  xdx  F  x   C và F  0    a với a, b  *
,  a; b   1. Khi đó a2  b2 bằng
b
A. 5 . B. 3 . C. 15 . D. 8 .

Câu 231: Nguyên hàm F  x  của hàm số f x    x


thỏa F  0   1 là
1  x 
4

 
A. F x  
1

1 7
 .  
B. F x  
1

1
C .
2 1  x  3 1  x  6 2 1  x  3 1  x 
2 3 2 3

 
C. F x  
1

1
. D. F x    1

1

11
.
3 1  x  4 1  x  3 1  x  4 1  x 
2 3 2 3
12

  x  3 .e e  2x  n   C với m , n 
2 x 1 2 x
Câu 232: Biết dx   . Tính S  m2  n2 .
m
A. S  65 . B. S  5 . D. S  41 . C. S  10 .
 
Câu 233: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x và F    2 . Tính F  0 .
1  3 cos x 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 26


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  1 ln 2  2 . B.  2 ln 2  2 . C.  2 ln 2  2 . D.  1 ln 2  2 .
3 3 3 3
Câu 234: Biết F  x   a.cos 7x  b cos 5x  c cos 3x  d cos x  1 là một nguyên hàm của hàm số
f  x   cos3 x.sin x . Khi đó F  0  bằng

A. 44 . B. 9 . C. 36 . D. 26 .
35 35 35 35
Câu 235: Biết rằng  e cos 3xdx  e
2x 2x
 a cos 3x  b sin 3x   c , trong đó a , b , c là các hằng số, khi đó
tổng a  b có giá trị là
A.  5 . B.  1 . C. 1 . D. 5 .
13 13 13 13
Câu 236: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B.  sin 2x  cos 2x  C .
C. 2 sin 2x  cos 2x  C . D. 2 sin 2x  cos 2x  C .
x2
Câu 237: Cho nguyên hàm I   dx . Giả sử đặt t  x  2 thì ta được
x64 x2
A. I  t  4 ln t  2  4  C . B. I  2t  4 ln t  2  4  C .
t2 t2
C. I  2t  8 ln t  2  8  C . D. I  2t  8 ln t  2  8  C .
t2 t2
 
Câu 238: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   tan4 x . Biết F  0   0 . Tính F  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
  4   4   4   2
A. F     . B. F     C. F     . D. F     .
4 3 4 4 3 2 4 3 4 4 3 4
Câu 239: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   ln 2 x  1. ln x và F 1  1 . Tính  F  e  
2

x 3
A.  F  e    1 . B.  F  e    8 . C.  F  e    8 . D.  F  e    1 .
2 2 2 2

  3   9   3   9
Câu 240: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết x  2x là một nguyên hàm của hàm số
2

f  x  sin x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin2 x là


A.  2  2x  sin x  4 cos x  C . B.  2x  2  sin x  4 cos x  C .
C.  2  2x  sin x  2 cos x  C . D.  2  2x  sin x  4 cos x  C .
Câu 241: Biết  sin 3xe xdx  F  x   C và F  0   C  1 . Khi đó C bằng

A.  7 . B. 13 . C.  3 . D. 3 .
10 10 10 10
1
5
 
Câu 242: Biết rằng I   x cos  ln x  dx  ax2 cos  ln x   bx 2 sin  ln x   C , trong đó a, b là các
hằng số, khi đó a  b có giá trị là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 243: Cho hàm số f  x  thoả mãn f  2    2 và f   x   2x  f  x  với mọi x . Giá trị của
2

9
f 1 bằng.

A.  19 . B.  35 . C.  2 . D.  2 .
36 36 3 15

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 27


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 244: Cho hàm số f  x    2x  3 e x . Nếu F  x    mx  n e x ; m, n  là một nguyên hàm của


f  x  thì hiệu mn bằng
A. 7. B. 1 . C. 5. D. 3.
   
Câu 245: Biết  sin  x   .sin  x   dx  F  x   C và F  0   C  1 . Khi đó C bằng
 3  6
A. 5 . B.  5 . C.  1 . D. 1 .
4 4 4 4

  cos 
7
cos 2x
5
Câu 246: Biết
2
x  sin 2 x .sin 4x dx  
 C . Tìm a biết a là số nguyên
a
A. a  14. B. a  12. C. a  6. D. a  7.
Câu 247: Biết rằng  e sin x cos xdx  ae cos 2x  be sin 2x  C , trong đó a , b , c là các hằng số,
3x 3x 3x

khi đó tổng a  b có giá trị là


A.  1 . B. 1 . C. 5 . D.  5 .
17 17 17 17
Câu 248: Biết rằng  e 2 x sin 2 x dx  1 e 2 x  a  b sin 2x  c cos 2x   C , trong đó a , b , c là các hằng số,
4
khi đó tổng a  b  c có giá trị là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 249: Biết  sin 2x.cos 3xdx  F  x   C và F    C  1. Khi đó C bằng
A.  2 . B. 3 . C. 2 . D.  3 .
5 5 5 5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3  20x  30x  7 2
Câu 250: Biết rằng trên  ;    , hàm số f  x   (đặt) t  2 x  3 có một nguyên
2  2x  3

hàm F  x   ax 2  bx  c  2x  3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 251: Giả sử F  x    ax  bx  c  e là một nguyên hàm của hàm số f  x   x2 e x .Tính tích
2 x

P  abc .
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
1 2x  
Câu 252: Xét I   dx bằng cách đặt x  2 cos 2t , với t   0;  , khẳng định nào sau
x2 2x  2
đây đúng?
1 1 1 1
A. I   2
dt   dt . B. I   2
dt   dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
C. I   12 dt   1 dt . D. I   12 dt   1 dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
Câu 253: Biết F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ln 1  x 2 và F  0    1 . Tính
4
F  e 1 :
2

A. 0 B. 1 e . C. 1 e 2 . D. 1 e 2 .
4 4 2
 
sin  x  
 4  
Câu 254: Cho F  x    dx , và F  0   
1
ln 2 . Tính F   ?
5 sin x  7  cos x  5  2 sin x  2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 28


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

  3   1 3
A. F    2 ln . B. F    ln .
2 4 2 2 4
  1 3   3
C. F     ln . D. F     2 ln .
2 2 4 2 4

Câu 255: Cho hàm số f  x  


x
. Họ tất cả các nguyên hàm của g  x    x  1 f   x  là
x2  4
2x 2  x  4 x4 x 2  2x  4 x4
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2  4 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
3x 2  6 x  2 khi x  2

Câu 256: Cho hàm số f  x    12 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 khi x  2
 2x  5
f  x  . Biết F  3  10 và F 1  8 . Tính giá trị của biểu thức P  F  4   F  2  .
A. 78  6 ln 3 . B. 80  6 ln 3 . D. 78  6 ln 3 .
C. 72 .
  3
Câu 257: Hàm số f  x   7 cos x  4 sin x có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
A. 3 . B. 3  11ln 2 . C. 3 . D. 3  ln 2 .
8 4 4 4

Câu 258: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  


2x 1
. Biết F  3  6 , giá trị F  8  là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 x
2

A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 .


8 24 8
 
Câu 259: Nguyên hàm F x của hàm số f  x   x  x
1
e e 2
thỏa F 0  0 là 
A. F  x    B. F  x   
4 2
4. .
e 1 x
e 1 x

C. F  x    x D. F  x    x
3 3 1 1
 .  .
e 1 2 e 1 2
Câu 260: Cho biết  xe2 xdx  G  x   1 e 2 x  ax  b   C , trong đó a, b  và C là hằng số thỏa mãn
4
G  0   1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. ab  4C  5 . B. a  2b  C  0 . C. b  a . D. 2a  b  0 .
x  ln x
2 2

Câu 261: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f x    x


, x  0 , biết F 1  1 .
2
x 2 x3 x 2 ln3 x 1 2
x ln x 3 2
x ln x 3

A.  . B.   . C.  . D.  .
2 3 2 3 2 2 3 2 3
Câu 262: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x
s in 2 x
trên khoảng 0;   là
A. x cot x  ln s inx  C . B. x cot x  ln  s inx   C .
C. x cot x  ln  s inx   C . D. x cot x  ln s inx  C .
 1
Câu 263: Cho hàm số f  x  xác định trên \0 và thỏa f   x   x  e x   , f 1  e 2 . Tính f  2 
 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 29


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 2e 2 . B. 2e 2  1. C. e 2  1 . D. 2e 2  1 .
f 5  x. f  x
Câu 264: Xét I    f  x 
2
dx bằng cách đặt t   1 , khẳng định nào sau đây đúng?
 f  x
2
1

t 4  2t 2  1
A. I    t  2t  1 t dt .
4 2
B. I   dt .
t
C. I    t 4  2t 2  1 dt . D. I    t 2  2t  1 dt .

 
5
Câu 265: Xét I   x 4x  3 dx bằng cách đặt t  4x4  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
7 4

A. I  1
64 
t 2

 3t dt . B. I  1
64 

t 6  3t 5 dt . 
C. I  1  t 5dt .
4

D. I  1  t 2  3t dt .
4

Câu 266: Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm của hàm
2x

số f   x  e 2x .

 f   x e dx   x  2  e x  C . 2x x
 f   x e
2x
A. B. 2x
dx  e C .
2
C.  f   x  e 2x
dx   4  2x  e x  C . D.  f   x e
2x
dx   2  x  e x  C .
cos2 x
Câu 267: Xét I   dx bằng cách đặt t  cot x , khẳng định nào sau đây đúng?
sin8 x
A. I    t 2  t 4  dt . B. I     t 2  2t 4  t 6  dt .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. I     t 2  t 4  dt . D. I    t 2  2t 4  t 6  dt .
Câu 268: Cho hàm số f  x   4x 2  12 x  9 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết
rằng F  3  2F 1  30 . Tính giá trị của P  F  4   2F  0  .
A. 45 . B. 50 . C. 30 . D. 35 .
Câu 269: Một nguyên hàm của f  x   x
là:
cos 2 x
A. x tan x  ln sin x B. x tan x  ln cos x
C. x tan x  ln  cos x  D. x tan x  ln cos x

 sin x.sin 3xdx  a sin 2x  b sin 4x  c sin 6x  dx  C với a , b , c , d 


3
Câu 270: Biết và a, b, c , d
là các phân số tối giản. Khi đó a  b  c  d bằng
A. 1 . B.  19 . C. 19 . D.  1 .
96 96 96 96
 2x  3 dx 1
Câu 271: Giả sử  x  x  1 x  2 x  3  1   g  x   C ( C là hằng số, đặt) t  x 2
 3x . Tính tổng

các nghiệm của phương trình g  x   0 .


A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 272: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x ln  x  2  biết F  1  1
2
2
x  4x 2
x 4 2
x 2  4x
A. F  x   ln  x  2   B. F  x   ln  x  2  
x
3. 1 .
2 4 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 30


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2 x 2  4x x2  4 x 2  4x
C. F  x   ln  x  2    1. D. F  x   ln  x  2    3.
2 2 2 4
Câu 273: Cho hàm số f  x   2x  4 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F  3  F 1  18 . Tính giá trị của P  F  4   F  0  .
A. 18 . B. 22 . C. 30 . D. 24 .
Câu 274: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x e
2 x 1
thỏa F  1  0 là
3

x3 x3 1 1
A. F  x   1 e x 1  1 .
3
3

3
 
B. F x 
3
e  .
3
C. F  x   3e x 1  3 . D. F  x   1 e x 1 .
3 3

3
3
cosx.sin x
Câu 275: Xét I   1  sin 2 x dx bằng cách đặt t  1  sin2 x , khẳng định nào sau đây đúng?

 1  1 1  1 1  1
A. I   1   dt . B. I   1   dt . C. I   1   dt . D. I   1   dt .
 t  t 2  t 2  t
Câu 276: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết
2 x3
rằng F  x  .G  x   x ln  x  1 và F  x  .g  x   2
2 2 . Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là
x 1
A.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C. B.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C .
C.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C. D.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C.
dx   a sin x  b cos x  e 2 x  C với a , b 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 cos x.e
2x
Câu 277: Biết và a , b là các phân số tối giản.

Khi đó log 2 a bằng


b
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D.  1 .
2 2
dx  3 
Câu 278: Cho họ nguyên hàm I   trên khoảng   ;   . Đặt t  2 x  3, ta
 x  2 2x  3  2 
m
được I   dt (với) m, n . Tính T  3m  n.
t n 2

A. T  2. B. T  7. C. T  5. D. T  4.
Câu 279: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là:
x2 x2
A.  x cos x  sin x  C B.  x sin x  cos x  C
2 2
x2 x2
C.  x sin x  cos x  C D.  x cos x  sin x  C
2 2
Câu 280: Cho hàm số f  x   4x  12 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F  4   5 và F  2   8 . Tính giá trị của P  2.F  5  3.F 1 .
A. 40 . B. 32 . C. 28 . D. 48 .
Câu 281: Biết F  x   sin xe là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e . Biết hàm số f  x  có đạo
x x

hàm liên tục trên . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e x .

 f   x  e dx  sin xe C .  f   x  e dx   cos x  sin x  e C .


x x x x
A. B.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 31


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f   x  e dx   sin x  cos x  e  C . D.  f   x  e dx  cos xe  C .


x x x x
C.

Câu 282: Cho hàm số f  x  xác định trên \1 ; 5 và có đạo hàm f   x   , f 1  1
1
x  4x  5 2

1
và f  7   ln 2 . Giá trị của biểu thức f  0   f  3 bằng
3
3
1
A. ln 10 + 1 .
6
B. ln10 + 1.
1
C. ln 10 + 1 .
6
D.
2
3
ln  2018  2 .  
Câu 283: Họ nguyên hàm của hàm số y 

2x 2  x ln x  1 là
x

 x2
A. x 2  x  1 ln x   x  C .
2
 x2

B. x2  x  1 ln x   x  C .
2

   
2
x x2
C. x 2  x  1 ln x   x  C . D. x 2  x  1 ln x   x  C .
2 2
 
Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F    2 . Tính F  0  .
sin x
Câu 284:
1  3 cos x 2
A. F  0    ln 2  2 . B. F  0    ln 2  2 .
1 2
3 3
C. F  0    ln 2  2 . D. F  0    ln 2  2 .
2 1
3 3
Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
2x
Câu 285: là:
x 1
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
A. 4 x 2  1  C B. 2 x 2  1  C C. C D. x2  1  C
2 x 12

2 x
Câu 286: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 là :
x  4x  4
1
A. 4 ln x 2  4 x  4  C . B. .ln x2  4x  4  C .
2
C. ln x  4 x  4  C .
2
D. 2 ln x 2  4 x  4  C .
Câu 287: Tính  cos x.sin 2 x.dx
sin 3 x 3 cos x  cos 3x
A. C B. C
3 12
3 sin x  sin 3x
C. sin x.cos2 x  C D. C
12
Câu 288: Cho f  x  là hàm số liên tục trên thỏa mãn f  x   f '  x   xx  và f  0   1 . Tính
f 1 .
e 1 2
A. . B. . C. e . D. .
2 e e
1
Câu 289: Tính  dx thu được kết quả là:
1  x  x
2

x
A. ln x 1  x 2  C . B.
1
.ln
x2
2 1  x2
C . 
C. ln x x 2  1  C .  D. ln C .
1  x2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 32


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3x 2
Câu 290: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x3  4
A.  ln x3  4  C B. 3 ln x3  4  C C. 3 ln x3  4  C D. ln x3  4  C
ln  x  3
Câu 291: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị
x2
của F  1  F  2  bằng
2 3 7 10 5
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6
Câu 292: Theo phương pháp đổi biến số với t  cos x, u  sin x , nguyên hàm của
I    tan x  cot x  dx là:
A.  ln t  ln u  C . B. ln t  ln u  C .
C.  ln t  ln u  C . D. ln t  ln u  C .

Câu 293: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


4x
là:
4  x2
4  x2
A. 4 4  x2  C . B. 2 4  x2  C . C. 4 4  x2  C . D.  C .
2
Câu 294: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
ln x
.
x
 f  x  dx  ln x  C . B.  f  x  dx  ln x  C
2
A.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C.  f  x  dx  ln x  C . D.  f  x  dx  e  C
1 2 x

2
Câu 295: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết

 
rằng F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  .g  x  
2x
e x 1
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là

 
A. x 2 ln x 2  1  x.e x 1  e x 1  C  
B. x 2 ln x 2  1  x.e  x 1  e  x 1  C
C. x 2 ln  x 2
 1  x.e x 1
 e x 1  C D. x 2 ln  x  1  x.e
2  x 1
 e  x 1  C
sin 2 x
Câu 296: Tìm nguyên hàm  1  sin 2 x
dx . Kết quả là

1  sin 2 x
A. C . B. 1  sin 2 x  C . C.  1  sin 2 x  C . D. 2 1  sin2 x  C .
2
Câu 297: Cho f  x  
x
x 1
2
 
2 x 2  1  5 , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa

3
F  0   6 . Tính F   .
4
125 127 123 126
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
1 
Câu 298: Biết  f  x  dx  2x ln 3x 1  C với x   3 ;   . Tìm khẳng định đúng.
A.  f  3x  dx  6x ln  9x  1  C . B.  f  3x  dx  6x ln  3x  1  C .
C.  f  3x  dx  2x ln  9x  1  C . D.  f  3x  dx  3x ln  9x  1  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 33


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1  ln x
Câu 299: Nguyên hàm của f  x   là
x.ln x
1  ln x 1  ln x
 x.ln x dx  ln x.ln x  C .  x.ln x dx  ln x .ln x  C .
2
A. B.

1  ln x 1  ln x
C.  x.ln x dx  ln ln x  C . D.  x.ln x dx  ln x  ln x  C .
Câu 300: Cho hàm số f  x  
2x
. Khi đó:
x2  1
A.  
f  x  dx  ln 1  x 2  C . B.  f  x  dx  2 ln 1  x   C . 2

C.  f  x  dx  4 ln 1  x   C . 2
D.  f  x  dx  3 ln 1  x   C . 2

Câu 301: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x   1  x 1  f  x  . f "  x  với mọi x
2
2
dương. Biết
f 1  f  1  1 . Tính nguyên hàm I   f  x  dx . 2

x3 x3
A.  x 2  x  x ln x  C . B.  x 2  x  x ln x  C .
3 3
x3 x3
C.  x 2  x  x ln x  C . D.  x 2  3x  x ln x  C .
3 3
1  ln x
Câu 302: Nguyên hàm  dx  x  0  bằng
x
1
A. x  ln 2 x  C . B. ln2 x  ln x  C .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2
C. x  ln2 x  C . D. ln x  ln x  C .
2
Câu 303: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2xe x là:
2

e x
2
ex
C. e x  C .
2
A. C . B. C . D. e x  C .
2 2
1  x   1  x 
a b

 x 1  x 
2017
Câu 304: Giả sử dx   C với a , b là các số nguyên dương. Tính
a b
2a  b bằng:
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 305: Theo phương pháp đổi biến số t  sin x  cos x , nguyên hàm của
2 sin x  2 cos x
I dx là:
3
1  sin 2x
A. 6 3 t  C . B. 2 3 t  C . C. 3 3 t  C . D. 12 3 t  C .
Câu 306: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan x là:
tan 2 x
A. C B. ln  cos x   C C.  ln cos x  C D. ln cos x  C
2
ex
Câu 307: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x là:
e 3
A. 2 ln e x  3  C B. e x  3  C C. 3e x  9  C D. ln e x  3  C

Câu 308: Cho hàm số f  x  xác định trên thỏa mãn f   x    , f  1  0 , f 1  0 , f  2  0
* 1
x2
, f  3  ln 3 . Giá trị của biểu thức f  2  bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 34


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 4 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 1  2 ln 2 . D. ln 2 .
2x  1
Câu 309: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 trên khoảng  0;   thỏa mãn
x  2 x3  x 2
F 1  . Giá trị của biểu thức S  F 1  F  2   F  3  F  2019  bằng
1
2
2019.2021 2019 2019 2018
A. . B. . C.  . D. .
2020 2020 2020 2020
 
2
x2  a
Câu 310: Cho biết F  x   x  2x  là một nguyên hàm của f  x  
1 3 1
. Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C x sin 2x  cos 2x  C
B.
2 4
1 1
C. x sin x  cos C D. x sin 2x  cos 2x  C
2 4
1  t b 3t c 
 
5
Câu 311: Xét I   x 4x  3 dx bằng cách đặt t  4x  3 . Khi đó I   
7 4 4
  C . Tính giá trị
a b c 
biểu thức T  a  7b  2c .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 312: Một nguyên hàm của f  x  
x
là:
x 12

1
A. 
ln x2  1 
B. 2 ln x 2  1 
C. ln x 2  1    D.
1
ln x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
Câu 313: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x2x là:
2

1 x2 1 ln 2
C. ln 2.2x  C
2
A. .2  C B. 2
C D. 2
C
ln 2 ln 2.2 x 2x
Câu 314: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f '  x   e  x x  và f  0  2 . Tất cả các nguyên
hàm của f  x  .e 2 x là
A.  x  1 e x  C B.  x  2 e2 x  e x  C
C.  x  2  e x  e x  C D.  x  1 e x  C
cos 4 x
Câu 315: Tìm I   dx ?
sin 4 x  cos 4 x
1 1  2  sin 2 x    2  sin 2x 
1
A. I   x  ln    C . B. I  x  ln  C .
2  2  sin 2 x   2 2  2  sin 2x 
 2 2  
 2  sin 2x 
1 1 1  2  sin 2 x  
C. I  x  ln  C . D. I   x  ln   C .
2 2  2  sin 2x  2  2  sin 2 x  
 2 2  
x 3
Câu 316: Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
 u 
 4 du . 
B.  2 u2  4 du .   u 
 3 du . 
D.  2u u2  4 du . 
2 2
A. C.

Câu 317: Cho I   x3 x 2  5dx , đặt u  x 2  5 khi đó viết I theo u và du ta được

 
I   aun  bum du . Tính giá trị của biểu thức T  a  b  m  n .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 35


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 9 . B. 12 . C. 2 . D. 2 .
7 cos x  4 sin x   3
Câu 318: Hàm số f  x   có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
3 3 3  ln 2 3  11ln 2
A. . B. . . D. C. .
4 8 4 4
  1
Câu 319: Bằng phép đổi biến số x  1  2sin t , với t    ;  ,  dx bằng
 2 2  x2  2x  3
A. cost  C . B. t  C . C.  sint  C . D. t  C .
3
Câu 320: Tính F  x   
x
dx
x 14

A. F  x   ln x4  1  C B. F  x   ln x4  1  C
1 1
4 3
C. F  x   ln x4  1  C D. F  x   ln x 4  1  C
1
2
e x khi x  0
Câu 321: Cho hàm số f  x có đạof     x
x hàm và f  4   e . Đặt
 e khi x  0
S  f   ln 3  f  ln 3  f   ln 2  f  ln 2  200 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  S  1 . B. 3  S  2 . C. 2  S  1 . D. 4  S  3 .
 7 x  1 dx ?
2017

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 322: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K  
 2x  1
2019

18162  2 x  1   7 x  1 18162  2 x  1   7 x  1
2018 2018 2018 2018

A. . B. .
18162  2 x  1 18162  2 x  1
2018 2018

18162  2 x  1   7 x  1 18162  2 x  1   7 x  1
2018 2018 2018 2018

C. . D. .
 2x  1 18162  2 x  1
2018 2018

Câu 323: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  3

 f  x  dx   f  x  dx  3 x
2
A. 2x  3  C . B. 2x  3  C .

 f  x  dx  3  2x  3  f  x  dx  3  2x  3
2 1
C. 2x  3  C . D. 2x  3  C .

Câu 324: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1
là:
sin x
x x x
A. ln cot C B. ln sin x  C C.  ln tan C D. ln tan C
2 2 2

Câu 325: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


ln 2x
là :
x
ln x ln 2 2 x
A. C . B. C. C. ln 2x  C . D. ln2 x  C .
2 2
Câu 326: Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là  

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 36


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


A. F  x   x ln x  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C . 

C. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C .  D. F  x   x ln  x  x  1 
2
x2  1  C .

Câu 327: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  0   10 . Tìm F  x 
1
2e  3 x

1  x 3  1  3  ln 5
A.  x  ln  e     10  ln 5  ln 2 . B.  x  ln  e x     10  .
3  2  3  2  3

C.
1
3

x  10  ln 2e x  3 .   D.
1
3
 
x  ln 2e x  3  10 
ln 5
3
. 
Câu 328: Tính  x  x  1 dx là :
3

 x  1   x  1  x  1   x  1
5 4 5 4

A. C B. C
5 4 5 4
x5 3x 4 x2 x5 3x 4 x2
C.   x3   C D.   x3   C
5 4 2 5 4 2
Câu 329: Cho F  x    x  1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm của hàm
x 2x

số f   x  e 2x .
2x x
 f   x e dx   4  2x  e x  C  f   x e dx  e C
2x 2x
A. B.
2
C.  f   x  e 2x
dx   x  2  e x  C D.  f   x e 2x
dx   2  x  e x  C
Câu 330: Tính  x.e x 2 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dx
1 1 x2 1 1 2 1 2
C .
2
A. e x B. e C . C. e x  C . D. e x 1  C .
2 2 2
a
Câu 331: Cho I  
1
 
dx  2  b ln x  2c ln 1  x 2  C . Khi đó S  a  b  c bằng

x3 1  x 2  x
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
4 4 4
Câu 332: Hàm số f  x   x 1  x 
10
có nguyên hàm là:

 x  1  x  1  x  1  x  1
12 11 11 10

A. F  x    C . B. F  x    C .
12 11 11 10
 x  1  x  1  x  1  x  1
11 10 12 11

C. F  x    C . D. F  x    C .
11 10 12 11
 
Câu 333: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x.cos x và F  0   . Tính F  
2
    1     1
A. F     . B. F      . C. F    . D. F     .
2 2 4 2 2 4
Câu 334: Gọi F  x  là một nguyên hàm trên của hàm f  x   x2 e x
  0  sao cho
1
F    F  0   1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 
A. 1   2 . B.  3 . C.  2 . D. 0  1.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 37


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 335: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   thỏa mãn F  5  7 .


2
2x  1
A. F  x   2x  1  4 . B. F  x   2 2x  1 .
C. F  x   2 2x  1  1 . D. F  x   2x  1  10 .
x sin x
Câu 336: Nguyên hàm của hàm số y  bằng
cos3 x
x x tan x
A.  tan x  C . B.  C .
2 cos2 x 2
2 cos x 2
x x tan x
C.  tan x  C . D.  C .
2 cos2 x 2
2 cos x 2
Câu 337: Cho F  x  là nguyên hàm trên của hàm số f  x   x2eax  a  0  , sao cho
1
F    F  0   1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a
A. 0  a  1. B. a  3 . C. 1  a  2 . D. a  2 .
Câu 338: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x , f  0   0 và  f  x dx   ax  b  e x  c
với a,b,c là các hằng số. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  3 B. a  b  1 C. a  b  0 D. a  b  2
Câu 339: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
1
.
2 2x  1
A.  f  x dx  B.  f  x dx  2 2x  1  C .
1
2x  1  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
C.  f  x dx  2x  1  C . D.  f  x dx 
1
C .
 2x  1 2x  1
Câu 340: Cho hàm số f  x  thỏa mãnx. f   x    f  x  , x  1 và f  e    . Tính f  e 2  .
1
2

 1
A. f e 2  .
3
 
B. f e 2   .
1
3
 
C. f e2   .
1
4
D. f e 2  .
1
4
 
Câu 341: Cho a là một số thực dương. Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 1 1
f  x   e x  ln  ax    thỏa mãn F    0 và F  2020   e 2020 . Mệnh đề nào sau đây
 x a
đúng?
 1   1 
A. a   ; 1 . B. 2020;   . C. a   0; . D. a  1; 2020  .
 2020   2020 
 
Câu 342: Cho f  x   trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn
x
 2 2
2
cos x
 
F  0   0 . Biết a    ;  thỏa mãn tana  3 . Tính F  a   10a2  3a .
 2 2
1 1 1
A. ln10 . B.  ln 10 . C. ln10 . D.  ln 10 .
2 4 2
Câu 343: Cho I   x3 x 2  5dx , đặt u  x 2  5 khi đó viết I theo u và du ta được
A. I   u2du.  
B. I   u4  5u2 du.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 38


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


C. I   u4  5u3 du. 
D. I   u4  5u3 du. 
Câu 344: Cho  f  x  dx  F  x   C. Khi đó với a  0 , ta có  f  ax  b dx bằng:
A. a.F  ax  b   C B. F  ax  b   C F  ax  b   C D. F  ax  b   C
1 1
C.
2a a
Câu 345: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết f  x  là một nguyên hàm của hàm số
g  x   2 f  x   e ; f  0  1, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin 3x là
3x

e  sin 3x + co s 3x   C e  3 sin 3x + co s 3x   C .
1 3x 1 3x
A. B.
2 2
C. e3x  sin 3x  co s 3x   C . D. e3x  sin 3x  3 co s 3x   C .
1 1
2 2

 xx 
15
Câu 346: Tìm nguyên hàm 2
7 dx
1 2
  1 2
 
16 16
A. x 7 C . x 7 C . B.
32 2
1 2
  1 2
 
16 16
C. x 7 C . D.  x 7 C .
16 32
 
Câu 347: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x thỏa F    0 là
4
A. F  x   sin3 2x  sin5 2x  . B. F  x   sin3 2x  sin5 2x  .
1 1 1 1 1 1
6 10 15 6 10 15
C. F  x   sin3 2x  sin5 2x  . D. F  x   sin3 2x  sin5 2x  .
1 1 4 1 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


6 10 15 6 10 15
Câu 348: Biết F  x  là một nguyên hàm của 
f  x   x 2x2  3x  1  x2  x với x  1 và
 1 5 
F  2   4 2 . Khi đó giá trị của F   bằng bao nhiêu?
 2 
 
2  12 2 2  12 2 12 12 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2x  1
Câu 349: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x x4
2

ln x2  x  4
A. C . B. 2 ln x 2  x  4  C .
2
C. ln x  x  4  C .
2
D. 4 ln x 2  x  4  C .

Câu 350: Hàm số F  x  nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y  3 x  1 ?
4
B. F  x    x  1 3  C .
3
A. F  x    x  1 3 x  1  C .
3
4 8
C. F  x   4  x  1  C . D. F  x   3  x  1  C .
3 3 4 4

4 3
4 sin x  3 cos x
Câu 351: Nguyên hàm của hàm số y  bằng
sin x  2 cos x
A. 2x  ln cos x  2 sin x  C . B. 2x  ln sin x  2 sin x  C .
C. 2x  ln cos x  2 cos x  C . D. 2x  ln sin x  2 cos x  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 39


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 352: Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng  0;    \e thỏa mãn f   x  
1
,
x  ln x  1
 1  1
 
f  2   ln 6 và f e 2  3 . Giá trị của biểu thức f    f e3 bằng
e  e
 
A. 3  ln 2  1 . B. 2 ln 2. C. ln 2  3. D. 3 ln 2  1.

Câu 353: Cho hàm số f  x  


13 sin x
. Bằng cách đặt t  2 sin x  3cos x khi tính nguyên
2 sin x  3 cos x
hàm  f  x  dx  ax   dt . Tính giá trị biểu thức T  a2  ab  b2
b
t
A. 12 . B. 7 . C. 13 . D. 19 .
2 cos x  1
Câu 354: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;  .
sin 2 x
Biết rằng giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau
5  2  3    
A. F    3  3 . B. F   . C. F     3 . D. F    3 3  4 .
 6   3  2 3 6
dx
Câu 355: Tìm nguyên hàm I   .
1 ex
A. I  x  ln 1  e x  C . B. I   x  ln 1  e x  C .
C. I  x  ln 1  e x  C . D. I  x  ln 1  e x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 356: Nguyên hàm của hàm số: y  sin 2 x.cos3 x là:
1 1 1 1
A. sin3 x  sin5 x  C . B.  sin3 x  sin5 x  C .
3 5 3 5
C. sin x  sin5 x  C .
3
D. sin x  sin5 x  C .
3

Câu 357: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   . Bằng cách đặt t  x ,

f  x  dx bằng
nguyên hàm  x

A. 2 f  t   C . f t   C . C. 2 f  t   C . D. f  t   C .
1
B.
2
3  20x 2  30x  7
Câu 358: Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x   có một nguyên hàm
2  2x  3

F  x   ax 2  bx  c  2x  3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 359: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
2x
là:
x 4 2

ln x 2  4
A. 4 ln x  4  C
2
B. ln x  4  C
2
C. C D. 2 ln x 2  4  C
2
3  2 
Câu 360: Xét trên 0;  , biết F  x    sin xe dx và F    0 . Tính F 
cos x
.
 4   3 

 e  e  e  e
2  2  2 2
A. e . B. e . C. e . D. e .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 40


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
Câu 361: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa f   x   4 f  x   8x2  16x  8 với
2

mọi x thuộc R . Tính  f '  x  dx bằng


A. x2  2x  C . B. x2  x  C .
C. x2  x  C . D. x2  2x  C .
 
Câu 362: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F    0 . Tính F  0 
sin 4x
1  cos x
2
2
A. F  0   4  6 ln 2 . B. F  0   4  6 ln 2 .
C. F  0  4  6 ln 2 . D. F  0  4  6 ln 2 .
x2
f  x 
1
Câu 363: Giả sử một nguyên hàm của hàm số  có dạng
 
2
1 x 3
x 1 x
B
A 1  x3  . Hãy tính A  B .
1 x
8 8
A. A  B  2 . B. A  B  . C. A  B  2 . D. A  B   .
3 3
Câu 364: Biết  f  x  dx  3x cos  2x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f 3x  dx  9x cos  2x  5  C B.  f  3x  dx  3x cos  2x  5  C
C.  f  3x  dx  3x cos  6x  5  C D.  f  3x  dx  9x cos  6x  5  C

Câu 365: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


sin x
là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


cos x  3
ln cos x  3
A. 2 ln cos x  3  C B.   C C. 4 ln cos x  3  C D.  ln cos x  3  C
2
Câu 366: Cho hàm số f  x  
x
x 1
2
2 
x 2  1  2017 , biết F  x  là nguyên hàm của f  x  và

thỏa mãn F  0  2018 . Tính F  2  .


A. F  2   5  2017 5 . B. F  2   4  2017 3 .
C. F  2   3  2017 3 . D. F  2   2017 .
1
Câu 367: Gọi hàm số F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   f  x 
1
thỏa mãn
2x  1 2x 1
F  0   1; F 1  0 . Tính F  1  F  2  .
A. 1 . B. 2ln3 . C. ln 3  2 . D. ln 3  1 .
Câu 368: Cho hàm số f  x  xác định trên \2;1 thỏa mãn f   x   , f  3  f  3  0
1
x x2
2

và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng


1
3
1 4 1 8 1 1
A. ln  ln 2  1 . B. ln  1 . C. ln 80  1 . D. ln 2  .
3 5 3 5 3 3
Câu 369: Nguyên hàm của hàm số: y  sin3 x.cosx là:
1 1 1
A. cos4 x  C . B.  cos2 x  C . C. sin3 x  C . D. sin 4 x  C .
4 3 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 41


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 sin x  2 cos x
Câu 370: Theo phương pháp đổi biến số  x  t  , nguyên hàm của I   dx là:
3
1  sin 2x
A. 3 3 t  C . B. 6 3 t  C .
C. 2 3 t  C . D. 12 3 t  C .
1  2 sin 2 x
Câu 371: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 
2 sin  x  
 4
A.  f  x  dx  ln sin x  cos x  C . B.  f  x  dx  ln 1  sin 2x  C .

 f  x  dx  2 ln sin x  cos x  C .  f  x  dx  2 ln 1  sin 2x  C .


1 1
C. D.

Câu 372: Cho hàm số f  x  liên tục trên , biết cos 2x là một nguyên hàm của f  x  .e x
. Một
nguyên hàm của f   x  .e là : x

A. 2 sin 2x  cos 2x . B. 2 sin 2x  cos 2x .


C. 2 cos 2x  sin 2x . D.  cos 2x  2 sin 2x .
Câu 373: Biết f   x   2 và f  0   1, f  2   2 . Tính f  3  f  2 .
1
x 1
A. ln 6 . B.  ln 2 . C.  ln 6 . D. ln 2 .
x2  2 x 1
Câu 374: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn f   x   f  x   x  1 e  2
 2 , x  và
f 1  e . Tìm f  x  bằng
x 2  2 x 1 x 2  2 x 1 x 2  2 x 1 x 2  2 x 1
A. x  e . 2
B. xe . C. x  e2
. D. xe 2 2
.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 375: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x  cos x  2x sin x  , x  . Khi đó

 f  x  dx bằng
0
2 2 2 2
1 1 1 1
A.  .  B.  . C.   . D.   .
32 4 2 64 16 8 64 16 8 32 4 2
Câu 376: Một nguyên hàm của hàm số f  x   8 sin x  2 cos 5x.sin 3x có dạng
4

F  x   ax  b.sin 2x  c.cos 2x  d.sin 4x  e.cos 8x . Tính S  a  b  c  d  e .


13 15 15
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  5 .
8 3 8
x3
Câu 377: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
1  x2
A.
1 2
3
 
x  1 1  x2  C
1 2
3
x  1 1  x2  C B.   
1

C.  x2  2 1  x2  C
3
 D.
1 2
3
x  2 1  x2  C  
f  x
Câu 378: Cho F  x    là một nguyên hàm của hàm số
1
. Tìm nguyên hàm của hàm số
x x4
f   x  .sin 2x

 f   x  sin 2xdx  x sin 2x  2 cos2x  C  f   x  sin 2xdx  x cos 2x  2 sin 2x  C


1 1
A. B.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 42


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f   x  sin 2xdx  x cos 2x  2 sin 2x  C  f   x  sin 2xdx  x sin 2x  2 cos2x  C


1 1
C. D.

2x
Câu 379: Tính  dx thu được kết quả là:
1  x2
1 1 x x
A. C . B. C . C. ln 1  x 2  C . D. C .
1 x 1 x 1 x
Câu 380: Cho hàm số f  x  xác định trên \1;1 thỏa mãn f '  x   . Biết f  3  f  3  4
1
x 1
2

1  1 
và f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0   f  2  bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 43


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 02. TÍCH PHÂN


1
Câu 1: Tính tích phân I   xdx .
1

1 3
A. I  1. B. I   . C. I  0 . D. I  .
2 2
3
Câu 2: Tính tích phân I   cos2 x dx .
0

4 3 3 4 3 3 3 4 3 3 4 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
24 12 12 24
x 1
3
2
Câu 3: Biết I   dx  a  ln với a, b, c  , c  3 . Khi đó a  b  c bằng
0
x2 5
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 3 3

  x dx .  e x  x  1 dx   e x  x  1 dx .
3
A. x dx  3
B.
1 1 2 2

2022 2022

 
2 2
C. 
1
x4  x2  1 dx 
1
x 4  x 2  1 dx . D.  1  cos 2 xdx   sin xdx .
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
1

  x  2  e dx  a  be , với a; b  . Tổng a  b bằng


x
Câu 5: Cho tích phân
0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
3x 2
khi 0  x  1
2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân  f  x  dx .


4  x khi 1  x  2 0

5 7 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có một nguyên hàm là F  x  . Biết F  2   7 . Giá
trị của F  4  là:
4 4
A. f   4  . B.   7  f  t dt . C. 7   f  t dt . D. 7  f   4  .
2 2

4
Biết tích phân I    tan x  1 dx  a  ln
2 b b
Câu 8: với là phân số tối giản, c  0 . Giá trị của
0
c c
a  b  c là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 9: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  tùy ý trên  a; b  . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
b b

A.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a
B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 44


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
b a a

C.  f  x  dx   f  x  dx .
a b
D.  f  x  dx  0 .
a
3

Câu 10: Cho   2x  3 dx  14 . Tính tổng các giá trị của a là


a

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
f  x f   x 0; 1 f  0   1, f 1  3
Câu 11: Cho có đạo hàm liên tục trên   thỏa mãn . Tính
1
I   f   x  dx .
0
1 1 1 1

A.  f   x  dx  2 . B.  f   x  dx  4 . C.  f   x  dx  4 . D.  f   x  dx  2 .
0 0 0 0

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên 0; 2 và
2 2 2

 g  x  f   x dx  2 ,
0
 g  x  f  x dx  3 . Tính tích phân I    g  x  f  x  dx
0 0

A. I  1 B. I  1 C. I  5 D. I  6
3
dx a a
Câu 13: Cho   .ln c , trong đó là phân số tối giản. Tính I  a  b  c .
2
2x  3 b b
A. I  2 . B. I  4 . C. I  36 . D. I  6 .
Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây sai?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a
A.  f  x  dx  1
a
c b b
B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx , c   a; b 
a c a
b a b b
C.  f  x  dx   f  x  dx
a b
D.  f  x  dx   f  t  dt
a a
2
Câu 15: Tính tích phân I   xe xdx .
1

A. I  3e . 2
B. I  e 2 . C. I  e . D. I  e 2 .
6
a 3b
Câu 16: Cho tích phân I   sin 2x.cos 3x dx . Biết I  . Giá trị của a  b là
0
10
A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 .
2 2

Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên và   f  x   2x  dx  5 . Tính  f ( x)dx .


0 0

A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  0;   và có bảng biến thiên như sau

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 45


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
5
Biết rằng  f   x  dx  5 . Giá trị của f  5 bằng
2

A. 15 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 19: Cho các số thực a , b và các mệnh đề:
b a b a

 I  .  f  x  dx   f  x  dx .  II  .  2 f  x  dx  2 f  x  dx .
a b a b
2
b
b  b b

 III  .
a  
f 2
x dx    f  x  dx  .  IV  .  f  x  dx   f  u  du .
 a  a a

Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là:


A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
2
dx
Câu 20: Tích phân I   bằng
1
x
1
A. I  ln 3 . B. I  ln 2 . C. I  ln . D. I  0 .
2
6 10 6

Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  7.


0
 f  x  dx  8,
3
 f  x  dx  9 .
3
10

Giá trị của I   f  x  dx bằng


0

A. I  5 . B. I  8. C. I  7 . D. I  6 .
1

  2x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
Câu 22: Biết rằng tích phân
0

A. 1. B. 1 . C. 20. D. 15 .
1
Câu 23: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1  0 ,  x f  x  dx  3 .
2 1
0
1

 x f   x  dx .
3
Tính
0

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
9 4
Câu 24: Biết f  x  là hàm liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của  f 3x  3 dx là
0 1

A. 24 . B. 27 . C. 0 . D. 3 .
1 3
x 1 1
Câu 25: Biết  dx   ln 2 (với a là số nguyên). Tính a
0 x 12
2 a 1
A. a  1 B. a  0 C. a  0 D. a  2
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f 3  x   f  x   x , x  . Tính tích
2
phân I   f  x  dx .
0

5
A. I  14 . B. I  2 . C. I  . D. I  10 .
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 46


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  9 .
5
Tính tích phân

  f 1  3x   9 dx
0

A. 15 . B. 75 . C. 27 . D. 21 .
e

 1  x ln x  dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây


2
Câu 28: Cho
1

đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
7 7
Câu 29: Cho f  x  liên tục trên thỏa f  x   f 10  x  và  f  x  dx  4 . Tính I   xf  x  dx .
3 3

A. 80 . B. 20 . C. 60 . D. 40 .
2
ln x b
Câu 30: Cho tích phân I   2 dx   a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương,
1 x
c
b
đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c
A. P  5 B. P  6 C. P  4 D. P  6
4
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2 sin2 x  3, x  , khi đó  f  x  dx
0

bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
2 2
8 8 2
8 2 3 2
 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
2
Câu 32: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x  . f   x   1, x  . Biết  f  x  dx  a , f 1  b
1

2

f  2   c . Tích phân
x
 f  x  dx bằng
1

A. 2c  b  a . B. 2a  b  c . C. 2a  b  c . D. 2c  b  a .
2
3 x dx
Câu 33: Tính tích phân I   ta được kết quả:
0
x 1
76 36 15 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 76 36
0
Câu 34: Tính tích phân I   x  x  1
2018
dx ta được kết quả:
1

1 1 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
4078380 4078380 2018 2018
2 dx
Câu 35: Tính tích phân I   .
1 x  4x  5
2

A. . B. . C. . D.  .
2 6 4 4
a
Câu 36: Biết rằng  ln x dx  1  2a ,  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1

A. a  11;14  . B. a 18; 21 . C. a  1; 4  . D. a  6; 9 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 47


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 sin 1  10 . Tính
1


I   f  x  cos x  f   x  sin x dx .
0

A. I  20 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  10 .
x  2x
1 2
a 4
Câu 38: Cho  dx   4 ln với a , b là các số nguyên dương. giá trị của biểu thức a2  b2
0  x  3
2
4 b
bằng
A. 34 . B. 25 . C. 41 . D. 20 .
9 4
Câu 39: Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của  f  3x  3 dx là
0 1

A. 24. B. 3. C. 27. D. 0.
4 f  x
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  
ln 2
và  f e 2 x dx  8 . Tính I   dx .
0 1 x
A. I  16 . B. I  8 . C. I  32 . D. I  4 .
1
Câu 41: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

   
0 0
A.  t 1  t dt  
2
B.  t 2 1  t 2 dt C. t 4  t 2 dt D.  t 1  t 2 dt
1 0 1 0
1
dx
Câu 42: Tính tích phân I   2
.
1  x2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

A.  . B. . C. . D. .
6 2 4 6
4 2
Câu 43: Cho  f  x  dx  16 . Tính I   f  2x  dx .
0 0

A. I  8 . B. I  32 . C. I  16 . D. I  4 .
2 2
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 2  và   x  1 f   x  dx  a . Tính  f  x  dx
1 1

theo a và b  f  2  .
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. b  a .
1 2 3
Câu 45: Biết  f  x  dx  1 và  f  2x  1 dx  3 . Tính  f  x  dx .
0 1 0

A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 46: Giả sử hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn  f  x dx  6 . Tính tích phân
0

2
I   f  2 sin x  cos xdx.
0

A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 48


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3
x 3
Câu 47: Biết I   2
dx   ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu
0 cos x
a
thức T  a2  b.
A. T  13 . B. T  9 . C. T  7 . D. T  11 .
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn
2
f  2  2, f  4  2020 . Tính I   f   2x dx .
1

A. I  1009 . B. I  1011 . C. I  2018 . D. I  2022 .


8 2
Câu 49: Cho  f  x  dx  24 . Tính  f  4x  dx
0 0

A. 36. B. 76. C. 6. D. 12.


1
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và thỏa mãn  f  x  dx  6. Tính tích phân
1
1
I   f  2x  1 dx.
0

A. I  3. B. I  3. C. I  12. D. I  12.


3 1
Câu 51: Biết  f  x .dx  12 . Tính I   f  3x .dx ta được kết quả:
0 0

A. 4. B. 3. C. 36. D. 6.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
Câu 52: Cho f  x  là hàm liên tục trên thỏa mãn  f  x  dx  4
0
và  f  3x  dx  6 . Tính tích
0
3
phân  f  x  dx .
1

A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 2 .
Câu 53: Cho hàm số y  f  x  xác định trên sao cho f   x   f  1  x  , x  và
1

f  0  1, f 1  2019 . Giá trị của  f  x  dx bằng:


0

A. 2019 . B. 2020 . C. 2019 D. 1010 .


3
2
 
x 1  x 2 dx bằng cách đặt x  2sin t , t    ; 
2
Câu 54: Tính tích phân
2  2 2
2

1 3 1 3 3
A.   . B.   . C. . D.  .
8  12 8  8  12 8  12 12 8
6 3
Câu 55: Cho hàm số f  x  liên tục trên và  f  x  dx  10 thì  f  2x  dx bằng
0 0

A. 5 . B. 20 . C. 30 . D. 10 .
4
3
1 a b
Câu 56: Biết tích phân I   xx
1
4
1 
dx  ln với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b là
4 2
A. 5 B. 4. C. 1. D. 3.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 49


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 57: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và thỏa mãn   2x  1 f   x  dx  10 , 3 f 1  f  0  12
0
1
. Tính I   f  x  dx .
0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  1 . D. I  2 .
1 ln 2 e

 f  x  dx  2018 . Tính  x f  ln 2x  dx .
1
Câu 58: Cho
ln 2 1

1009
A. I  . B. I  4036 C. I  1009 . D. I  2018 .
2
1
Câu 59: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

   
0 0

  D.  t 1  t dt
2
A. t 4  t 2 dt B.  t 2 1  t 2 dt C.  t 1  t 2 dt
1 0 0 1
4 2
Câu 60: Cho tích phân I   f  x  dx  32 . Tích phân J   f  2 x  dx bằng
0 0

A. J  32 . B. J  64 . C. J  8 . D. J  16 .
4 2
Câu 61: Cho tích phân I   f  x  dx  32. Tính tích phân J   f  2x  dx.
0 0

A. J  32. B. J  8. C. J  64. D. J  16.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Câu 62: Cho tích phân I   1  3cos x .sin x dx .Đặt u  3 cos x  1 .Khi đó I bằng
0
3 2 3 2
2 2 2
A.  u du . 2
B.  u2 du . C.  u2du . D. u3 .
1
30 31 9 1
1  ln x
e
Câu 63: Cho tích phân: I   dx .Đặt u  1  ln x .Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I   u2du . B. I   du . C. I    u2du . D. I    u2du .
1 1
2 1 0
2
Câu 64: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  , thoả   x  1 f   x  dx  5, f  2   3 .
1
2
Khi đó  f  x  dx bằng
1

A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
8 2
Câu 65: Biết  f  x  dx  16 , khi đó I   f  4x  dx có giá trị bằng
0 0

A. I  64 . B. I  36 . C. I  32 . D. I  4 .
5 2
Câu 66: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  a . Tích phân I   f  2x  1 dx có
3 1

giá trị là
1 a
A. I  a . B. I  1 C. I  2a . D. I  2a  1 .
2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 50


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x3  3x 2  3x  1
1
Câu 67: Tính tích phân  dx là
0 x 2  2x  1
4 2 10 5
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
1
Câu 68: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết   x  1 f   x  dx  12 và f  0  3 . Tính
0
1

 f  x  dx .
0

A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 15 .
Câu 69: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên thỏa mãn f  0   f 1  1 . Biết
1

 e  f  x   f   x   dx  ae+b . Tính S  a  b2018 .


x 2017

A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
1
Câu 70: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  3  1 và  xf  3x  dx  1 , khi đó
0
3

 x f   x  dx bằng
2

25
A. . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2
Câu 71: Cho f là hàm số liên tục thỏa  f  x  dx  7 . Tính I   cos x. f  sin x  dx .
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 1 .
2 1
Câu 72: Cho  f  x  dx  2020 . Tính tích phân I    f  2x   3 f  2  2x  dx .
0 0

A. 1010 . B. 4040 . C. 2020 . D. 2020 .


Câu 73: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a , b , c sao cho
3

  4x  2 ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c bằng


2

A. 5 . B. 5 . D. 19 .
C. 19 .
1
Câu 74: Cho f  x  là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và f 1   ,  x. f   x  dx 
1 1
.
18 0 36
1
Giá trị của  f  x  dx bằng
0

1 1 1 1
A.  . B.  . C. . D. .
36 12 12 36
e

  2  x ln x dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 75: Cho
1

A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
x
12 48
Câu 76: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn và  f  x  dx  8 . Giá trị của  f   dx bằng
1 4 4
A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 51


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3
Câu 77: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 ,
1
3
tính  f  x  dx .
1

11 7 5 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Câu 78: Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2  16 và  f  x  dx  4 . Tính tích
0

x
4
phân  xf   2  dx bằng
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
4 2
Câu 79: Cho hàm số f  x  liên tục trên  f  x  dx  2020 . Giá trị của  xf  x  dx bằng
2

0 0

A. 2019 . B. 4040 . C. 1008 . D. 1010 .


3
Câu 80: Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó m, n, p
2
. Tính m  n  2p

9 5 5
A. . B.  . C. . D. 0 .
2 4 4
2
ln 1  x 
Câu 81: Cho  1 x2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  a  4b .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. P  1 B. P  0 C. P  3 D. P  3
Câu 82: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên 
thỏa mãn f x  3x  x  1, x 
3
 .
4
Tích phân  f  x  dx bằng:
0

25 7
A. 25 . B. . C. 88 . D. .
4 4
1 1
Câu 83: Cho hàm số f  x  thoả   x  1 f   x  dx  20 và 2 f 1  f  0  4 . Tính B   f  x  dx .
0 0

A. B  24 . B. B  24 . C. B  16 . D. B  16 .
1 3
Câu 84: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Tính
0 0
1


I   f 2x  1 dx . 
1

2 3
A. I  . B. I  6 . C. I  5 . D. I 
3 2
1
x7
Câu 85: Tích phân  dx bằng
1  x 
5
2
0

1  t  1 3  t  1  t  1 1  t  1
3 3 3 3
2 4 3 2
A.  dt . B.  dt . C.  dt . D.  dt .
2 1 t4 2 1 t4 1 t5 2 1 t5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 52


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
9 1
Câu 86: Cho  f  x dx  10 . Tính tích phân J   f  5x  4 dx .
4 0

A. J  4 . B. J  2 . C. J  10 . D. J  50 .
5  2x
1
Câu 87: Tính tích phân I   dx
0 x  3x  2
2

A. 9 ln 3  6 ln 2 . B. 16 ln 2  9 ln 3 . C. 9 ln 3 16 ln 2 . D. 7 ln 2  9 ln 3 .
Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f (1)  0 và
1 1

0 x f  x  dx  3 . Tích phân f   x  dx bằng


1
x
2 3

A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
3

  2
Câu 89: Cho hàm số f  x  có f    4 và f   x    1, x   0;  . Khi đó  f  x  dx bằng
2
2 sin 2 x
2
2
8 2 2
2 8  2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 4
Câu 90: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết 2
 
 x. f x dx  2 , hãy tính I   f  x  dx
0 0

1
A. I  . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 .
2
1 1
Câu 91: Kết quả của F  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dx là
0 1  x2

A.  . B. . C. . D. .
4 2 6 4
1
dx  
Câu 92: Cho tích phân I   . Nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì:
0 4  x2  2 2
6 6 3 6
dt
A. I   dt . B. I   t dt . C. I   dt . D. I   .
0 0 0 0
t
x
2 1
Câu 93: Cho hàm số f  x  thỏa mãn 0 xf   2  dx  8 và f 1  3 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  11 . D. m  1 .
1  3ln x .ln x
e
Câu 94: Tính tích phân I   .dx ta được kết quả:
1
x
116 116 4 4
A.  . B. . C. . D.  .
135 135 5 5
2 2
Câu 95: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính  cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  0 . B. I  1. C. I  1 . D. I  2.
Câu 96: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2

 
f  x   f  2  x   3 x 2  2 x , x  0; 2 . Biết f  x   10 , tích phân I   x f '  x  dx bằng
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 53


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 8 . B. 24 . C. 18 . D. 22 .
2 2
Câu 97: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0; 4 biết  f  x  dx  2
0
và  f  2x  dx  4 .
1
Tính

4
I   f  x  dx
0

A. I  10 . B. I  6 . C. I  10 . D. I  6 .
2
x
Câu 98: Biết  f  t dt  x cos  x  , x 
0
. Tính f  4  .

1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D.  .
4 4
1
5x
Câu 99: Tính tích phân I   dx là
 
2
0 x2  4
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
7 8 9
5 2

 f  x  dx  4 I  f  2x  1 dx
Câu 100: Cho 1 . Tính 1 .
3 5
A. I  . B. I  2 . C. I  . D. I  4 .
2 2
2
ln 1  2x  a
Câu 101: Cho  x 2
dx 
2
ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

a  2  b  c  là:
A. 3. B. 0. C. 5. D. 9.
Câu 102: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên và có đồ thị C  . Giả sử tiếp
tuyến của C  tại điểm có hoành độ x1 và x 2 với x1  x2 có phương trình lần lượt là
x2

 d  : y  3x  1,  d  : y  4x  5 . Khi đó giá trị  f   x  dx bằng


1 2
x1

A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 1 .
2 2
Câu 103: Cho hàm số f  x  có f  2  4 ,  xf  x  dx  1 . Khi đó  x f   x  dx bằng
2

0 0

A. 15 . B. 14 . C. 6 . D. 18 .
2 1
Câu 104: Nếu f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và  f  x  dx  6 thì  f  3x  1 dx
1 0
bằng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 18.
x
1 2
Câu 105: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa  f  x  dx  10 . Tính  f  2  dx .
0 0

x x x x


2 2 2 2
5
A. 
0
f   dx  .
2 2
B. 
0
f   dx  20 .
2
C. 
0
f   dx  10 .
2
D.  f  2  dx  5 .
0
1 1

Câu 106: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính


0
 f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  12 . C. I  1 . D. I  8 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 54


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2x 2  3x  3
1
Câu 107: Biết I   2 dx  a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  a2  b2 .
0 x  2x  1

A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 4 .
1
Câu 108: Cho y  f  x  là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I   xf   x  dx . Khẳng định
0

nào dưới đây đúng?


0 1
A. I   f  x  dx  f 1 . B. I   f  x  dx  f 1 .
1 0
0 1
C. I  f 1   f  x  dx . D. I  f 1   f  x  dx .
1 0

Câu 109: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f  0   6 ,
1

  2x  2  . f   x  dx  6 . Tích phân  f  x  dx .
1

0
0

A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
1 x 2 dx  
Câu 110: Tính tích phân I   bằng cách đặt x  2sin t , t    ; 
0
4  x2  2 2
3 3
A. . B.  . C.  . D. .
6 3 2 3 2 3
2  2x  3 
4
Câu 111: Tính tích phân    dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
 x 
1

37 30 37 37
A. . B. . C. . D.  .
6 6 3 6
Câu 112: Cho hàm số f  x liên tục trên thỏa mãn
1

 
f  x    5x  2  f 5x 2  4x  50 x3  60 x 2  23x  1 x  R . Giá trị của biểu thức  f  x  dx
0

bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 113: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn  f   x  f  f  x  dx  10 và
0
2
f  0  1, f 1  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

A. 30 . B. 3 . C. 10 . D. 1 .
1
Câu 114: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết  x. f '  x  dx  10 và f 1  3, tính
0
1

 f  x  dx.
0

A. 30 . B. 13 . C. 7 . D. 7 .
ln 3
Câu 115: Tính tích phân I   e 2 x 4e x  3.dx ta được kết quả:
0

48 93 93 6
A. B. C. D.
5 10 80 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 55


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 2
Câu 116: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  a . Tích phân I   f  2x  1 dx
3 1

giá trị là.


1 a
A. I  2a  1 . B. I  a. C. I  2a . D. I  1.
2 2
1 1
Câu 117: Biết  f  x .dx  5 . Tính I   f 1  x .dx ta được kết quả:
0 0

1
A. . B. 10 . C. 5 D. 5 .
5
5
Câu 118: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 5 và f  5  10 ,  xf   x  dx  30
0
5
. Tính  f  x  dx .
0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
2 1
Câu 119: Cho hàm số y  f  x  liên tục và  f  x  dx  12 . Tính I   f  2x  dx .
0 0

A. 6 . B. 24 . C. 18 . D. 12 .
3
dx  
Câu 120: Cho tích phân x
1 1  x2
. Nếu đổi biến số x  tan t , t    ;  thì
 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3 6 3
dt dt dt
A.  . B. I   dt . C. I   . D.  sin t .
tan t 0 0
t
4 4
5 2
Câu 121: Cho biết  f  x  dx  15 . Giá trị của P    f  5  3x   7  dx bằng
1 0

A. P  27 . B. P  19 . C. P  37 . D. P  15 .
1 x 7 2
Câu 122: Cho tích phân I   dx , nếu đặt t  x7 thì I trở thành
1 x 1 x
7
 
1 t 1 1 t 1 t 1 t
2 2 128 128
1
A. I  
7 1 t 1  t    t 1  t  dt.
dt . B. I  dt . C. I  dt. D. I 
1 t 1  t  7 1 t 1  t  1
1
f  x 1
f  x
Câu 123: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  dx  1 và f 1  2 f  0   2. Tính I   dx .
x 1  x  1
2
0 0

A. I  3 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  1 .
9 3
Câu 124: Cho  f  x  dx  60 . Tính I   f  3x  dx
0 0

A. I  5 . B. I  10 . C. I  20 . D. I  40 .
3
Câu 125: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên 1; 3 và thỏa mãn   f  x   3g  x   dx  10
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tích phân I    f  x   g  x  dx bằng


1 1

A. I  9 . B. I  6 . C. I  8 . D. I  7 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 56


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1 4
Câu 126: Cho  f  x  dx  2 . Tính  f  sin 2x  cos 2x dx
0 0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  0.5 .
 7 x  1
99
1
Câu 127: Biết tích phân  2x  1 dx  
1 b

2  1 với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b là
 
101
0
a
A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 800.
Câu 128: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2  . Biết
2 2
rằng F 1  1 , F  2  4 , G 1  , G  2   2 và f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
3 67
2 1
12 1

11 11 145 145
A. . B.  . C. . D.  .
12 12 12 12
3
Câu 129: Tích phân I  x
1
1  x 2 dx bằng:

4 2 4 2 8 2 2 82 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
2

 2x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  , b là số nguyên tố. Tính 3a  4b .


*
Câu 130: Biết
0

A. 32 . B. 42 . C. 21 . D. 12 .
3
1 a
x , với a , b là các số nguyên. Tính M  a  b .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 131: Biết dx 
0
2
1 b
A. M  3 . B. M  6 . C. M  4 . D. M  7 .
e
f  x
Câu 132: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; e  , biết  dx  1 , f  e   1 . Ta có
1
x
e

 f   x  .ln x dx bằng:
1

A. I  1 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  0 .
3
sin 2 x
Câu 133: Xét tích phân I   1  cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t  cos x , ta có thể đưa I
0
về

dạng nào sau đây


4 1 4 1
2t 2t 2t 2t
A. I  
0
1 t
dt . B. I  
1 1  t
dt . C. I   
0
1 t
dt . D. I   
1 1  t
dt .
2 2

4
Câu 134: Cho tích phân I    x  1 sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0

14 4
1
 x  1 cos2x 2 0
B. I    x  1 cos2x   cos2xdx .
4 4
A. I    cos2xdx .
2 0
0 0

4 4
C. I    x  1 cos2x   cos2xdx .
1
 x  1 cos2x   cos2xdx .
4
D. I  
0
2 0
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 57


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 135: Cho f  x  là hàm số chẵn liên tục trong đoạn  1;1 và  f  x  dx  2
1
Kết quả

1
f  x
I dx bằng:
1 ex
1

A. I  3 . B. I  4 . C. I  2 . D. I  1 .
Câu 136: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2x  4  dx  1 . Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  4 . C. I  0 . D. I  4 .
2 2
b x a
Câu 137: Biết 
x 1  x 1
dx  ln 5  c ln 2 với a , b , c là các số nguyên và phân số
2a 2 b
là tối
3

giản. Tính P  3a  2b  c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
2 3
3
Câu 138: Tính I   2 x x2  3
dx .

A. . . C. . B. D. .
6 2 3
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 139: Cho  dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  *
; là các phân số tối giản). Tính
 x  2
2
0
b d bd

P   a  b  c  d  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
1 1

Câu 140: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính  f  x  dx .


0 0

A. I  1 B. I  12 C. I  8 D. I  8
3
a a
Câu 141: Giá trị của 
0
9  x 2 dx 
b
trong đó a, b  và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của

biểu thức T  ab .
A. T  35 . B. T  36 . C. T  12 . D. T  24 .
1
1
Câu 142: Tính I   dx .
0 x 32

3
A. . B. . C. . D.  3.
4 3 6 3 6 6
3
x a
Câu 143: Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
1
2
Câu 144: Biết rằng 
1
4  x2 dx 
3
 a . Khi đó a bằng

A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 2.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 58


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2x 2  4x  1
4 3
Câu 145: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn  2x  1
1

dx   au4  bu2  c du , trong đó
21

0

u  2x  1 . Tính giá trị S  a  b  c .


A. S  0 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  2 .
Câu 146: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f  2  2 và f  4   2018 . Tính
2
I   f   2x  dx.
1

A. I  1008 . B. I  2018 . C. I  2018 . D. I  1008 .


1000
2
ln x
Câu 147: Tính tích phân I   dx , ta được
 x  1
2
1

ln 21000 2 ln 21000 2
A. I   1001ln . B. I    1001ln .
1 2 1000
1  21000 1 2 1000
1  21000
1000 ln 2 21000 1000 ln 2 21000
C. I    ln . D. I   ln .
1  21000 1  21000 1  21000 1  21000
3

 f  x  dx  2020 . Tính  xf  x  dx .
3
Câu 148: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2; 3 thoả 2

2 2

A. I  1010 . B. I  2010 . 2
C. I  2010 . D. I  4036 .
3
x a
Câu 149: Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c
0 x 1 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


bằng
A. 2 . B. 9 . C. 1 . D. 7 .
Câu 150: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn f  2x   3 f  x  , x  . Biết rằng
1 2

 f  x  dx  1 . Giá trị của tích phân I   f  x  dx bằng bao nhiêu?


0 1

A. I  5 B. I  3 C. I  2 D. I  8
3
Câu 151: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2; 3 thoả mãn  f  x  dx  2018 .
2
Tính

 xf  x  dx
2

A. I  2018 . B. I  4036 . C. I  1009 . D. I  20182 .


4 3dx
Câu 152: Tính tích phân I   2 .
2 x  4x  8

3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8

  2
   2
Câu 153: Cho f  x  xác định trên  0;  thỏa mãn   f  x   2 2 f  x  sin  x    d x 
2
.
 2 0  4  2

2
Tích phân  f  x  d x bằng
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 59


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 1 . . B.
C. . D. 0 .
2 4
Câu 154: Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất
1 1

của biểu thức M    2 f  x   3x  f  x dx    4 f  x   x  xf  x dx bằng


0 0

1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
24 12 6 8
1
1
Câu 155: Tính I   dx .
0 4x  4x  4
2

13
A. . B. . C. . D.  .
12 3 3 4 3 6 2
4
25  x2  5 6  12 
Câu 156: Cho tích phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c , d là các số hữu tỉ.
x  5 6  12 
1  
Tính tổng a  b  c  d .
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
2 1

Câu 157: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên và  f 1  3x  dx  5 ,  f  x  dx  2 . Tính


0 0
5
I   f  x dx ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

A. 11 . B. 10 . C. 5 . D. 9 .
55
dx
Câu 158: Cho x
16 x9
 a ln 2  b ln 5  c ln 11 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây

đúng?
A. a  b  c B. a  b  3c C. a  b  3c D. a  b  c
1
2
x3 ab 3
Câu 159: I   dx  . Tính a  b ?
0 1  x2 24
A. 7 . B. 5 C. 7 . D. 6 .
2
3
1
Câu 160: Tính I  x
1 x 12
dx .

2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
m

 xe
x 2 1 m2 1
Câu 161: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m sao cho dx  2500 e .
0

A. m  2250 2500  2 . B. m  21000  1 .


C. m  21000  1 . D. m  2250 2500  2 .
1
dx
Câu 162: Biết rằng  3x  5
0 3x  1  7
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 60


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 10 5 10
A.  B.  C. D.
3 3 3 3
Câu 163: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  
thỏa mãn f x  x  x  x , x  . . Tính tính phân
5 3

1
I   f  x  dx.
1

21 19 3
A. . B. . C. . D. 0 .
12 12 2
1

  I n1
n
Câu 164: Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu I n   x 2 1  x 2 dx . Tính lim .
n I
0 n

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
2
2
x 2 dx
Câu 165: Tính I  
0 1  x2
.

1 1 1 1
A.  . B.  . C.   . D.   .
8 4 8 4 8 4 8 4
5
1
Câu 166: Biết  1
1 3x  1
dx  a  b ln 3  c ln 5 ( a , b , c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng

7 4 5 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2x 2  4x  1
4 3
Câu 167: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn  2x  1
1

dx   au4  bu2  c du , trong
21

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

đó u  2x  1 . Tính giá trị S  a  b  c .


A. S  1 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  0 .
1
2
f  x
Câu 168: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \0 và f  x   2 f    3x . Tính I   dx
x 1 x
2

1 3
A. I  . B. I  . C. I  1 . D. I  1 .
2 2
Câu 169: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f x3  3x  1  3x  2, x    *  . Tính tính phân
5
I   xf '  x  dx.
1

33 17 5
A. . B. . C. . D. 1761.
4 4 4
1

Câu 170: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn


5
 f  x  dx  9 . Tính tích phân

  f 1  3x   9 dx .
0

A. 75 . B. 15 . C. 21 . D. 27 .
1
x 2
 5x  6 e x  ae  c
Câu 171: Biết 
0 x2e x
dx  ae  b  ln
3
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của

logarit tự nhiên. Tính S  2a  b  c .


A. S  10 . B. S  5 . C. S  9 . D. S  0 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 61


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
7
x3 m m
Câu 172: Cho biết 
0
3
1  x2
dx 
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m  7n

A. 1 . B. 0 . C. 91. D. 2 .
5
dx
Câu 173: Tính tích phân x
1 3x  1
được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Giá trị a2  ab  3b2 là

A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
 1  x  1x a dc
12
Câu 174: Biết 1  1  x 
x
e dx 
b
e trong đó a, b, c , d là các số nguyên dương và các phân số
12

a c
, là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 64. B. 24. C. 12. D. 1.
ln m x
e
Câu 175: Cho A  
0 e 2
dx  ln 2 , khi đó khẳng định nào sau đây đúng.
x

3 9
A. m  5; 6  . B. m  0; 2  . C. m  6;   . D. m   ;  .
2 2
2 4
Câu 176: Biết f  x  là hàm liên tục trên và  f  x  dx  4 . Khi đó   f  2x   sin x dx bằng.
0 0

2 2 2 2
A. 1  . B. 3  . C. 2  . D. 2  .
2 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
2
1
Câu 177: Cho tích phân I   dx  a , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là
0 1  x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
e
ln x
Câu 178: Cho I   dx có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b . Khẳng định nào
x  ln x  2 
2
1

sau đây đúng?


3 1 3 1
A. 2ab  1 B. b  ln
 D. 2ab  1
 C. b  ln
2a 3 2a 3
Câu 179: Cho hàm số f liên tục, f  x   1 , f  0   0 và thỏa f   x  x2  1  2x f  x   1 . Tính

f  3 .
A. 9 . B. 0 . C. 3 . D. 7 .
5
dx
Câu 180: Tính tích phân x
1 3x  1
được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Giá trị a2  ab  3b2 là

A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 5 .
100

Câu 181: Giá trị của tích phân  x  x  1 ...  x  100  dx bằng
0

A. 1 . B. 100 . C. 0 . D. 1 .
2

Câu 182: Khi tính I   4  x 2 dx , bằng phép đặt x  2sin t thì được
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 62


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 2

A. I   2 1  cos 2t dt . B. I   2 cos 2 tdt .


0 0

2 2
C. I   4 cos 2 tdt . D. I   2 1  cos 2t dt .
0 0
2

 2x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .


*
Câu 183: Biết
0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  39 . D. 6a  7b  42 .
4
dx 2
Câu 184: Cho tích phân I    a  b ln với a , b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 3  2x  1
3
A. a  b  3 . B. a  b  5 . C. a  b  5 . D. a  b  3 .
Câu 185: Cho hàm số f  x  nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

f   x    2x  1  f  x  , x  và f  0  1 . Giá trị của tích phân  f  x dx


2 1
bằng
0

3 1 2 3
A.  . B.  . C.  . D.  ln 2 .
9 6 9
a  x2
b
Câu 186: Tính I   dx (với a , b là các số thực dương cho trước)
a  x 
2
2
a

A.
b
. B.
 a  1 b  1 . C.
2b
. D.
b
.
a b  a  b   a  1 a  b2 a  b2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2

3
a a
Câu 187: Giá trị của 
0
9  x 2 dx 
b
trong đó a, b  và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của

biểu thức T  ab .
A. T  35 . B. T  12 . C. T  24 . D. T  36 .
2 2
f  x
Câu 188: Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên và  f  x  dx  10 . Tính I   x dx .
0 2 2  1

10
A. I  10 . B. I  5 . C. I  . D. I  20 .
3
3
x a
Câu 189: Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 9 .
4
dx 2
Câu 190: Cho tích phân I    a  b ln với a , b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 3  2x  1 3
A. a  b  3 . B. a  b  5 . C. a  b  5 . D. a  b  3 .
a b c
1 3
x
Câu 191: Biết  x
0 1 x 2
dx 
15
với a, b, c là các số nguyên và b  0 . Tính P  a  b2  c

A. P  7 . B. P  7 . C. P  5 . D. P  3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 63


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

9 f  x  dx  4 và 2
Câu 192: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn 
1 x
 f  sin x  cos xdx  2
0
3

. Tích phân  f  x  dx bằng


0

A. I  4 . B. I  10 . C. I  2 . D. I  6 .
Câu 193: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x3  f  x  với mọi x
1 2
. Giá trị của
5
f 1 bằng
79 4 71 4
A.  B.  C.  D. 
20 5 20 35
1
dx
Câu 194: Đổi biến x  2sin t thì tích phân 
0 4  x2
trở thành

6 6 3 6
dt
A.  dt . B.  tdt . C.  tdt . D.  .
0 0 0 0
t
Câu 195: Cho hàm số f liên tục, f  x   1 , f  0   0 và thỏa f   x  x2  1  2x f  x   1 . Tính

f  3 .
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 0 .
5
dx
Câu 196: Tính tích phân x được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Giá trị a2  ab  3b2 là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 3x  1
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 4 .
3
Câu 197: Tích phân I    x  1 3  x  dx có giá trị là
5
2

3 3 3 3
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
6 8 6 4 3 8 3 8
3

 f  x  dx  2018 . Tính  xf  x  dx .
3
Câu 198: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2; 3 thoả 2

2 2

A. I  20182 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


100

Câu 199: Giá trị của tích phân  x  x  1 ...  x  100  dx bằng
0

1
A. 1 . B. 100 . C. . D. 0 .
2
1
Câu 200: Tính I   2x  x 2 dx .
0

3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 12
5
dx
Câu 201: Tính tích phân x
1 3x  1
được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Giá trị a2  ab  3b2 là

A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 64


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 202: Biết I    2x  3 e xdx  ae  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0

A. a  b  2. B. a  2b  1. C. ab  3. D. a3  b3  28.
Câu 203: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  . Biết
2 2
f 1 .g 1  1, f  2 .g  2   2 và  g  x  . f   x  dx  3. Tính I   f  x  .g  x  dx.
1 1

A. I  4. B. I  2. C. I  2. D. I  4.
Câu 204: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x  f  x  với mọi x . Giá trị của
1 2

3
f 1 bằng
7 2 11 2
A.  B.  C.  D. 
6 9 6 3
2

Câu 205: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   16,  f  x  dx  4 .
0
1

Tính I   xf   2x  dx .
0

A. I  12 B. I  20 C. I  7 D. I  13
Câu 206: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f  2  2 và f  4   2018 . Tính
2
I   f   2x  dx.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

A. I  1008 . B. I  2018 . C. I  1008 . D. I  2018 .


3
1
Câu 207: Cho tích phân
2  x2 x
dx  a ln 3  b ln 2  c với a , b , c  . Tính S  a  b  c .
3

7 2 2 7
A. S   . B. S  . C. S   . D. S  .
6 3 3 6
Câu 208: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f  2   1 và
2 2 2
f  x
f  x  dx    f   x   dx 
2 2

0 0
3
. Giá trị của 
1 x2
dx :

A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2.
3 4
e
ln x
Câu 209: Biết rằng I   dx  a ln 2  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 
x ln 2 x  1 
A. 2a  b  1. B. a  b  1 . C. ab  2 .
D. a2  b2  4 .
   
Câu 210: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
4 f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx bằng:


0 0 0

1 3 2 23 2
A. . B. 6 . C. . D. 4 .
2 2
Câu 211: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 65


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4
Tính tích phân I   f  x  dx .
1

A. I  3 . B. I  11 . C. I  5 . D. I  5 .
2 2
Câu 212: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ
3
Tính  f  x  dx
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 35 . B. 35 . C. 5 . D. 5 .
6 6 2 2
Câu 213: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f  x   0 x  , f  0   8 và thoả mãn

f   x  x 2  1  2x f  x   1 . Tính f  3 .
A. 7. B. 3. C. 15 . D. 9 .
Câu 214: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  2 ,
1 1 1

  f   x  dx  8 và  x . f  x  dx  10 . Tích phân  f  x  dx bằng


2
3

0 0 0

2 194 584 116


A.  B. C. D.
285 95 285 57
x3  3x
1
Câu 215: Biết 0 x2  3x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
S  2a  b2  c 2 .
A. S  436 . B. S  515 . C. S  9 . D. S  164 .
x2
1
Câu 216: Biết  2 dx  a ln 12  b ln 7 , với a , b là các số nguyên, khi đó a3  b3 bằng
0 x  4x  7

A. 9 . B. 7 . C. 0 . D. 9 .
Câu 217: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 3 thỏa mãn f  3  6 ,
3 3 3

  f   x  dx  2 và  x . f  x  dx   f  x  dx bằng
2
2 154
. Tích phân
0 0
3 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 66


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
13 53 153 117
A. B. C. D.
5 5 5 20
Câu 218: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên và thoả mãn f  x  x  1  f   x3  x  1
3

1
 6x6  12x4  6x2  2 , x  . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 32. B. 4. C. 36 . D. 20 .


Câu 219: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân
4
I   f  x  dx .
1

A. I  5. B. I  11 . C. I  3. D. I  5 .
2 2
Câu 220: Cho hàm số f  x  liên tục và dương trên  0;   thỏa mãn f   x    2x  3 f 2  x   0 và

f  0  . Tính tổng S  f  0   f 1  f  2   ...  f  2019   a với a , b , a tối


1
2 b b
giản.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 2019 . B. 2020 . C. 2019 . D. 1010 .
2021 2021 2020 2021
1
dx
Câu 221: Biết rằng  x5
2 x3 9
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng
A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 10 .
Câu 222: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
e2  1
1 1 1

      và f 1  0 . Tính  f  x dx


2
0 
    0  
x
f x  dx x 1 e f x dx
4 0

e 1 e e2
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 2 4
x2
1
Câu 223: Biết x
0
2
 4x  7
dx  a ln 12  b ln 7 , với a , b là các số nguyên, khi đó a3  b3 bằng

A. 9 . B. 9 . C. 7 . D. 0 .
1
1
Câu 224: Cho  dx  a  b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
 x  3 x  1
3
0

ab  ba bằng
A. 145 . B. 32 . C. 17 . D. 57 .
Câu 225: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   2019 f  x   2x , x  1;1 . Giá
1
trị của  f  x  dx bằng
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 67


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 3 B. 1 C. 0 D. 5
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
0
Câu 226: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên 6; 6 ; biết
3
 f  x  dx  4 và

2 6


1
f  3x  dx  4 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  6 . B. I  16 . C. I  8 . D. I  0 .
Câu 227: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x 2 x 1  4 . Tính
2

2
tích phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  2 . B. I  8 . C. I  e  2 . D. I  e  4 .
1
2
x
Câu 228: Giá trị của tích phân 
0
1 x
dx bằng tích phân nào dưới đây?

1
2
4 4
sin y sin 2 x
2 2
A.  2sin ydy .
2
B.  dy . C.  dx . D.  2sin 2 ydy .
0 0
cosy 0
cos x 0

2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 229: Biết  2x  3
0 2x  1  3
 a  b ln 2  c ln
3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .
 
Câu 230: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   0 và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x 
 2
 
trên đoạn  ;  .
6 2
21 5
A. M 5 2. B. M  . C. M  . D. M  3 .
2 2
2 3
3
Câu 231: Tính tích phân I  2 x x 3 2
dx .

A.. B. . C. . D. .
6 3 4 2
Câu 232: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên dưới

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 68


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0 2
Khi đó tổng  f   2x  1 dx   f   x  1 dx bằng
2 0

A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .
Câu 233: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần đường parabol
3
có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của
3
 f  x  dx bằng:

A. 26 . B. 28 . C. 4 . D. 38 .
3 3 3 3
x 1
1 2
Câu 234: Cho I   dx , với a, b là các số nguyên  b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 x4  1
a a a 1 a
A.  2. B.  1 . C.  . D.  1.
b b b 2 b
a  x2
b
Câu 235: Tính I  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
a  x 
2
2
a

A. I 
2b
. B. I 
b
. C. I 
 a  1 b  1 . D. I 
b
.
a  b2
2
a b2
 a  b   a  1
2
a  b2

4 1
x2 f  x 
Câu 236: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  tan x  dx  4 và 
0 0 x2  1
dx  2 .

1
Tính tích phân I   f  x  dx .
0

A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
y  f  x \0
Câu 237: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn:
x . f  x    2x  1 . f  x   x. f   x   1
2 2
x  \0 f 1  2
với đồng thời . Tính
2

 f  x  dx
1

ln 2 3 ln 2 3 1
A.  1. B.  ln 2  . C.   . D.  ln 2  .
2 2 2 2 2
Câu 238: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  4 ,
1 1 1

  f   x  dx  5 và 0 x. f  x  dx   2 . Tích phân  f  x  dx bằng


2 1
0 0

17 15 17 15
A. B. C. D.
18 19 4 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 69


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
x

Câu 239: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F  x    f  t  dt . Giá trị F '  6
2

bằng

A. F '  6   0 . B. F '  6   2 . C. F '  6   1 . D. F '  6   6 .


2
Câu 240: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của  f  x  dx ?
2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
Câu 241: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tích phân I   f  2x  1 dx .
1

A. I  9 . B. I  7 . C. I  3 . D. I  5 .
2 2 3
2 3
3
Câu 242: Tính tích phân I  2 x x2  3
dx .

A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 243: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d ,  a, b, c , d  , a  0  có đồ thị là C  . Biết rằng
3 2

đồ thị C  đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 70


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Tính giá trị H  f  4   f  2  .


A. H  64 . B. H  58 . C. H  45 . D. H  51 .
Câu 244: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn:
x2 . f 2  x    2x  1 . f  x   x. f   x   1 với x  \0 đồng thời f 1  2 . Tính
2

 f  x  dx
1

A.  ln 2  3 . B.  ln 2  1 . C.  ln 2  3 . D.  ln 2  1 .
2 2 2 2 2
Câu 245: Xét hàm số f  x  liên tục trên  
và thỏa mãn 2 x f x  2  2 f 1  x   3x 2 . Tính giá trị
2

của tích phân I  


16 f  x 2  dx .
1 2 x
9
A. I  . B. I  5 . C. I  3 . D. I  9 .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 246: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn

 f  x   f  x  . f   x    f   x   0 . Biết f  0  1 , f  2   e 6 . Khi đó f 1 bằng


2 2

   
3 5
A. e 3 . B. e 2 . C. e 2 . D. e 2 .
Câu 247: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên \0 , biết x. f  x   1, x  0;

 
f 1  2 và x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với x  \0 . Tính
e

 f  x  dx.
2

A.  1 . B. 1  2 . C. 2  1 . D. 1  1 .
e e e e
Câu 248: Cho hàm số đa thức y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên

1
Khi đó:  xf  x  f   x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 71


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1  1   3 1  1
A.   ; 0  . B.  ; 2  . C.   ;   . D.  0;  .
 2  2   2 2  2
Câu 249: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 và
e2 1
1 1 1

  f   x  dx    x  1 e f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .


2
x

0 0
4 0

e e 1
A. I  2  e . B. I  . C. I  e  2 . . D. I 
2 2
Câu 250: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa 2 f  x   3 f 1  x   1  x 2 .Tính
1

 f  x  dx .
0

A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
   
Câu 251: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
4 4 8

 f  x  dx  8 ,  f   x  sin 2xdx   4 . Tính tích phân I   f  2x  dx .


2

0 0 0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  1 . D. I  1 .
2 4
 1 1
Câu 252: Cho hàm số f  x liên tục và có đạo hàm trên  2 ; 2  thỏa mãn

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
1
f  x
1
2 2

1  f  x   2 f  x  .  3  x  dx   12 . Tính
109
x
2
dx .
0
2
1

2

A. ln 8 . B. ln 5 . C. ln 7 . D. ln 2 .
9 9 9 9
 
Câu 253: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   0 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x 
 2
 
trên đoạn  ;  .
6 2
5 21
A. M  . B. M  3 . C. M  5 2 . D. M  .
2 2
Câu 254: Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a  thỏa
3
1
3
1
3
f  x a
mãn I1   dt   dx   dx . Tính tích phân I 

1
dx ?
0 1  f  3  t  0 1
1 0 1 f  x 0 1 f  x
f  x
A. I  2a . B. I  a . C. I  a . D. I  a .
3 3 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 72


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 255: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

 x f  x  dx  0  f   x  dx  5 . Tính tích phân I  0 f  x  dx .


1 2 9

0
5

A. I  1 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  4 .
4 4 5 5
Câu 256: Cho hàm số f  x  liên tục và dương trên  0;   thỏa mãn f   x    2x  3 f 2  x   0 và

f  0  . Tính tổng S  f  0   f 1  f  2   ...  f  2019   a với a , b , a tối giản.


1
2 b b
A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 2019 .
2021 2021 2021 2020
x
2
Câu 257: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F( x)   f (t)dt . Giá trị F (6) bằng
4
y

B E
2
C F G
1
D
0 1 2 3 4 5 6 x
A -1

A. F (6)  0 . B. F (6)  6 . C. F (6)  1 . D. F (6)  2 .


Câu 258: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  và thỏa mãn f  2   0,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
f  x 2

 
f   x  dx   ln và  f  x  dx.
2 5 2 5 3
1
12 3 1  x  1
2
dx  
12
 ln
2
. Tính tích phân 
1

3 3 3 3 3 3 2
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 2 2 4 2 4 3
ln 6 x
e
Câu 259: Biết tích phân  dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
0 1 e  3
x

T  abc .
A. T  0 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  1 .
x e  xe x
1 2 x
Câu 260: Cho  x
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .
0 x  e
A. P  0 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 261: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

0  f   x  dx  9 và 0 x f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng:


2
3 1
0

2 6 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
Câu 262: Cho hàm số f  x  xác định trên \2;1 thỏa mãn f   x  
; f  0   và
1 1
x x2 3 2

f  3  f  3  0 . Tính giá trị biểu thức T  f  4   f  1  f  4  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 73


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1 1 1 8 1 4
A. ln 2  B. ln    1 C. ln    1 D. ln 80  1
3 3 3 5 3 5
Câu 263: Xét hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1

 
4x. f x2  3. f 1  x   1  x 2 . Tích phân I   f  x  dx bằng
0

A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
16 20 6 4
2 ln x  1
e
a c a c
Câu 264: Cho x dx  ln  với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các phân
 ln x  2
2
1
b d b d
số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16 .
Câu 265: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   2019 f  x   2x , x  1;1 . Giá
1
trị của  f  x  dx bằng
1

A. 3 B. 1 C. 5 D. 0
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
Câu 266: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
f  x  dx  ,  f '  x  cos  f  x  dx
1
 xdx 
2
. Tính
0
2 0
2 0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
4 1
x2 f  x 
Câu 267: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  tan x  dx  4 và 
0 0 x2  1
dx  2 .

1
Tính tích phân I   f  x  dx .
0

A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 268: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 2; 6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích các hình phẳng A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3 . Tích phân
2

  f  2x  2  1dx bằng
2

A. 22, 5 B. 37 C. 20, 5 D. 19, 5


1
dx
Câu 269: Biết rằng
2
 x5 x3 9
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng
A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 74


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
2 2
Câu 270: Cho I 
0
2  4  x 2 dx    2  x  dx  a  b. . Chọn kết quả đúng:
2

A. a  4b  5 .
2 2
B. a  2b  3 . C. a  1 , b  1 . D. a  b  1 .
0
Câu 271: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên 6; 6 ; biết  f  x  dx  4
3

2 6

 f  3x  dx  4 . Tính  f  x  dx .
1 0

A. I  6 . B. I  16 . C. I  0 . D. I  8 .
Câu 272: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f  x   0 x  , f  0   8 và thoả mãn

f   x  x 2  1  2x f  x   1 . Tính f  3 .
A. 9 . B. 7. C. 15 . D. 3.
Câu 273: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Biết diện tích hai phần A và B lần lượt là 16 và 63 , tính
3 4 1
 f  2x  1 dx .
A. 253 . B.  125 . C. 253 . D.  125 .
24 24 12 12
Câu 274: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn f  2  =0 ,
2 2 2

 f   x  dx  và   x  1 f  x  dx   . Tính I   f  x dx .
2 1 1
1
45 1
30 1

A. I   1 . B. I  1 . C. I   1 . D. I   1 .
36 12 15 12

 
3
dx 1
Câu 275: Biết  1 x 
1 1  x2
 a 3  b 2  c  ln 3 2  3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P  abc .
1 1 5
A. P  . B. P  1 . C. P   . D. P  .
2 2 2
Câu 276: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 ,

 
1 1 1

0  f   x  dx  5 và . Tính tích phân I   f  x  dx .


2 9 2

0
f x dx 
5 0

A. I  1 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  1 .
4 4 5 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 75


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 2
 
Câu 277: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  f  x  dx   2 sin  x   dx thỏa mãn
0 0  4
1 1 1

f 1  0 ,   f   x  dx  7 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng


2
2 1
0 0

7 7
A. B. C. 1 D. 4
4 5
2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 278: Biết  2x  3
0 2x  1  3
 a  b ln 2  c ln
3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .
1
Câu 279: Cho hàm số f  x  có f   x   , với x  0 và f  0   1 . Khi đó  f  x  dx
1 4

2x x  4x  2 x 0

bằng
A. 2  2 ln 2 . B. ln 2  1 . C. 2 ln 2  1 . D. 2 ln 2  2 .
f  x f 0 f   x   2 sin x  3 sin x, x 
3
Câu 280: Cho hàm số biết và . Tích phân
f  x
0 sin2 x  1 dx .
2

3
A. 1  . B. 2. C. 1. D. 1  .
3 4 4 4
2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 281: Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 2x  1  3 3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .
Câu 282: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

 x f  x  dx  0  f   x  dx  5 . Tính tích phân I  0 f  x  dx .


1 2 9

0
5

A. I  1 . B. I  1 . C. I  4 . D. I  3 .
5 4 5 4
Câu 283: Cho hàm số f  x  liên tục có đồ thị như hình bên dưới

1
Biết F  x   f  x  , x [5; 2] và  f  x  dx  . Tính F  2   F  5 .
14
3
3

A.  145 . B. 145 . C.  89 . D. 89 .
6 6 6 6
Câu 284: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A , B lần lượt bằng
2

5
12 và 2. Giá trị của I   f  5x  3 dx bằng.
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 76


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
y
y=f(x)

-2 0 B 1 x

A. 50. B. 2. C. 14 . D. 14.
5
Câu 285: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1  0 ,
 
1 1 1

 
2

0 f   x  dx  8 và 0 cos  2 x  f  x  dx  2 . Tính 0 f  x  dx .
2 1

2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 286: Cho hàm số f  x  biết f 0 và f   x   2 sin x  3 sin2 x , x  . Tích phân

2 f  x
 sin
0
2
x 1
dx .

3
A. 1. B. 1  . C. 1  2. . D.
4 4 3 4
 f  x  . f  a  x   1
Câu 287: Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn 0; a  thỏa mãn  và
 f  x   0 , x   0; a 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a
dx ba
 1 f  x  , trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó
0
c c
b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  7; 21 . B.  0; 9  . C. 17; 20  . D. 11; 22  .

 
3
dx 1
Câu 288: Biết  1 x 
1 1 x
 a 3  b 2  c  ln 3 2  3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2 2
P  abc .
1 5 1
A. P  . B. P  1 . C. P  . D. P   .
2 2 2
a b
1
Câu 289: Biết rằng 
4  x2  6x  5
dx 
6
trong đó a , b là các số nguyên dương và

4  a  b  5 . Tổng a  b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
ax
b 2
Câu 290: Tính I   dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
 
2
a ax
2

A. I 
2b
. B. I 
b
. C. I 
b
. D. I 
 a  1 b  1 .
a  b2
2
a b
2
a  b2  a  b   a  1
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 77


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 291: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên


y
và có đồ thị hình bên. Tính tích phân
2
I   f   2x  1 dx .
1
4

-1 2
x
O 1 3
-1

A. I  1 . B. I  1. C. I  2 . D. I  2 .
Câu 292: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên và thoả mãn f  x  x  1  f   x3  x  1
3

1
 6x6  12x4  6x2  2 , x  . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 36 . B. 4. C. 32. D. 20 .


Câu 293: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1  0 ,

 f   x  4 f  x   8x2  16x  8 với mọi


2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của  f  x  dx
0
bằng

A. 1 . B.  5 . C.  1 . D. 2 .
5 3 3 3
1 1
Câu 294: Cho hàm số f  x  xác định trên 1;   , biết xf   x   2 1  ln x  0 và f    . Tính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


e 3
giá trị của T  f  e  .

3 2 8 2 1 8 2 1 8 2
A. . B. . C.
. D. .
16 3 3 3
Câu 295: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
y  f  x  đạt cực trị tại x  1 , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng  là tiếp tuyến
4
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 . Tính  f   x  2  dx .
1

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 78


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 296: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1  3,   f   x   dx   x f  x  dx   f  x  dx là
2 4 4 7
và . Giá trị của
0
11 0
11 0

9 23 35 65
A. . B. . C. . D. .
4 7 11 21

   
3
2  2 và f   x    f  x  .dx
x
Câu 297: Cho hàm số f  x  có f , x   6 ; 6 . Khi đó
6  x2 0

bằng
3 2 3 6 3 6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Câu 298: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
1 1 1
f 1  0,   f   x   dx  7 và  x . f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
2
2 1
0 0
3 0

7 7
A. I  1 . B. I  . C. I  4 . D. I  .
5 4
1
dx
Câu 299: Biết rằng  3x  5
0 3x  1  7
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng
A. I  4. B. I  3. C. I  4. D. I  0.
Câu 300: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thoả mãn f  x   f   x   2  2 cos 2x , x  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
2

Tính I   f  x  dx.
3

2

A. I  6 B. I  2 C. I  0 D. I  6
2
sin x b b
Câu 301: Biết rằng I   dx   a  3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
 sin x  cos x 
3
c c
3

tối giản. Tính a  b  c.


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
1
x 2
x e  x

dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .


Câu 302: Cho 
0 xe x

A. P  1 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 303: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn f  tan x   cos4 x , x  . Tính
1
I   f  x  dx
0

2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
4 8 4
2
Câu 304: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn f  2  =0 ,  f   x  dx 
1
 
2

1
45
2 2
và   x  1 f  x  dx   . Tính I   f  x dx .
1
1
30 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 79


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. I   1 . B. I   1 . C. I  1 . D. I   1 .
36 12 12 15
2 2
Câu 305: Cho tích phân I  
0
16  x 2 dx và x  4sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?

4 4
A. I  16 cos2 tdt . B. I  8 1  cos 2t  dt .
0 0

4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 sin 2 tdt .
0 0

Câu 306: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
f  x  dx  ,  f '  x  cos  f  x  dx
1
 xdx  . Tính
2

0
2 0
2 0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2
a
x sin 2018 x
Câu 307: Biết 0 sin 2018 x  cos2018 x d x  trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P  2a  b
b
A. P  8 . B. P  12 . C. P  6 .
D. P  10 .
1 1
Câu 308: Cho hàm số f  x  xác định trên 1;   , biết x. f   x   2 1  ln x  0 và f    . Tính
e 3
giá trị của T  f  e  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2 1 8 2 8 2 1 8 2
A. . B. . C. . D. .
16 3 3 3
Câu 309: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên.

Hỏi phương trình f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f  a   0 ?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
e
ln x
Câu 310: Biết rằng I   dx  a ln 2  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 
x ln 2 x  1 
A. ab  2 . B. a2  b2  4 . C. a  b  1 . D. 2a  b  1.
Câu 311: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f  2   3 ,
2 2 2

  f   x  dx  4 và  x f  x  dx   f  x  dx bằng
2
2 1
. Tích phân
0 0
3 0

562 266 297 2


A. B. C. D.
115 115 115 115

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 80


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 312: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1
4 f  x f  x
 
1
f   x  dx   ln 3 và 
2 4 8
0
3 0  2 x  1
2
dx  2 ln 3 
3
. Tính tích phân 
0
4
dx bằng.

3 ln 3 4  ln 3 1  3 ln 3
A.  ln . B.  . C. . D. .
16 16 3 3
3 2
3x  1 a c a c
Câu 313: Biết 
1 x  4x  5
2
dx  ln 2 
b d
, trong đó a, b, c , d là các số nguyên dương và , là
b d
ac
phân số tối giản. Tính ta được kết quả.
bd
8 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 8 14 4
Câu 314: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1
 4 . Tính tích
2

2
phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  e  2 . C. I  2 . D. I  8 .
Câu 315: Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: f 1  x    x 2  3 f  x  1 . Biết
2

2
rằng f  x   0, x  , tính I    2x  1 f "  x  dx
0

A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
sin  x  
Câu 316: Cho I    4
dx 
1 b
ln , với a, b, c là các số nguyên dương,
0 5 sin x  7  cos x  5  2 sin x  a c
b
là phân số tối giản. Biểu thức S  abc bằng
c
A. 48 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .
2
Câu 317: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x  1 f  x  dx   3
2 1
1
2 2
, f  2  0 và   f   x  dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx
2

1 1

7 7 7 7
A. I   . B. I   . C. I  . D. I  .
5 20 20 5
Câu 318: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  6; 5 , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường
5
tròn như hình vẽ. Tính giá trị I    f  x   2 dx .
6

A. I  2  33 . B. I  2  34 . C. I  2  35 . D. I  2  32 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 81


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 ln x  1
e
a c a c
Câu 319: Cho x dx  ln  với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các phân
 ln x  2
2
1
b d b d
số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
ln 6
dx
Câu 320: Biết I  e
ln 3
x
 2e  x  3
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab.

A. P  10. B. P  10. C. P  15. D. P  20.


ln 6 x
e
Câu 321: Biết tích phân  0 1 e  3
x
dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính

T  abc .
A. T  1 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  0 .
Câu 322: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x . Tích
1
phân  f  x  dx
0
bằng

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
6 5 15 3
Câu 323: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f  2   1 và
2 2 2
f  x
f  x  dx    f   x   dx 
2 2

0 0
3
. Giá trị của 
1 x2
dx :

A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 4
4
Câu 324: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết  f   x  dx  12 . Tính m  f  2  .
1

A. 3. B. 6. C. 5. D. 12.
   
Câu 325: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
4 4 8

 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2x  dx


0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . . C. I  2 .
B. I  D. I  .
4 2
Câu 326: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3; 3 . Biết rằng diện tích hình
phẳng S1 , S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  x  1 lần lượt là
3
M, m . Tích phân  f  x  dx bằng
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 82


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. M  m  6 . B. 6  m  M . C. m  M  6 . D. 6  m  M .
ln 6
dx
Câu 327: Biết  x x
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab .
ln 3 e  2.e  3
A. P  20 . B. P  15 . C. P  10 . D. P  10 .
Câu 328: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.
y

B 1 C
3
A -2 1 x

-2 D
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tính  f  x  dx .
3

A. 5 . B. 35 . C. 35 . D. 5 .
2 6 6 2
Câu 329: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  1;1 và có đồ thị là nửa đường tròn tâm
1
O bán kính R  1 , như hình bên. Khi đó  f  x  dx bằng
0

A. . B. . C. . D. .
2 4 4
1
1
Câu 330: Cho  dx  a  b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
 x  3 x  1
3
0

ab  ba bằng
A. 57 . B. 145 . C. 17 . D. 32 .
6
2 x  4 dx 5 4
Câu 331: Biết   a  b ln  c ln ( a , b , c  ). Tính T  a  b  c.
0 2x  5 2x  4  8
3 3
A. T  4. B. T  3. C. T  5. D. T  7.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 83


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
x 2

 x ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .
Câu 332: Cho 
0 xe x

A. P  1 . B. P  0 . C. P  1 . D. P  2 .
Câu 333: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1  0 ,

 
f   x   4 f  x   8x2  16x  8 với mọi
2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của  f  x  dx
0
bằng

A. 2 . B.  1 . C.  5 . D. 1 .
3 3 3 5
2x  1
2
dx   ln a  ln b   c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  10c
1
Câu 334: Cho  4x
1
2
 4x  1 2
bằng
A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 9 .
ln 6
dx
Câu 335: Biết e
ln 3
x
 2.e  x  3
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab .

A. P  20 . B. P  10 . C. P  10 . D. P  15 .
Câu 336: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên 0; 3 ; f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi
3
x. f   x 
x  0; 3 và f  0   1 . Tính tích phân:  dx .
0 1  f  3  x   . f  x 
2
2 2
 
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 337: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5; 3 có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và
1
trục hoành lần lượt bằng 6 ; 3 ; 12 ; 2 . Tích phân  2 f  2x  1  1 dx bằng
3

A. 27 . B. 25 . C. 21 . D. 17 .
Câu 338: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn hệ thức
 f 1  g 1  5 5

 . Tính I    f  x   g  x  dx .
 g  x    x. f   x  ; f  x    x. g   x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 84


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. ln 25 B. 5 ln 5 C. 4 ln 2 D. 8 ln 2
 2 3
x2 x2  2 a  b  
Câu 339: Biết I   4 
4

12


dx 
3
. Tính S  2a  b .
2 3  
A. 11. B. 8. C. 7. D. 4.
1  1
Câu 340: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , 2  và thỏa mãn f  x   2 f    3x . Tính tích phân
2  x
2
f  x
I dx .
1 x
2

A. 5 . B. 1 C. 7 . D. 3 .
2 2 2 2
Câu 341: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên \0 biết xf  x   1x  0 ; f 1  2 và

 
x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với x  \0 . Tính
e

 f  x  dx.
2

A.  1 . B. 1  1 . C. 1  2 . D. 2  1 .
e e e e
1
4
Câu 342: Cho hàm số f  x  có f   x   , với x  0 và f  0   1 . Khi đó  f  x  dx
1
2x x  4x  2 x 0

bằng
A. 2  2 ln 2 . B. 2 ln 2  2 . C. ln 2  1 . D. 2 ln 2  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 343: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên dưới

4 2
Khi đó tổng  f   x  2  dx   f   x  2  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. 2 .
2
sin x b b
Câu 344: Biết rằng I   dx  a  3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
 sin x  cos x 
3
c c
3

tối giản. Tính a  b  c.


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 345: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f  2  6 ,
2 2 2

  f   x  dx  7 và  x. f  x  dx   f  x  dx bằng
2 17
. Tích phân
0 0
2 0

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 85


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 346: Cho hàm số f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô
0 e
f  ln x 
f  x  dx 
14
đậm bằng 37 và
12 
2
3
. Tính giá trị của I  
1
x
dx .

A. 25 . B. 3 . C. 8 . D. 12 .
12 8 3 25
Câu 347: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  4 ,
1 1 1

  f   x  dx  36 và 0 x. f  x  dx  5 . Tích phân  f  x  dx bằng


2 1
0 0

2 5 3
A. B. C. D. 4
3 6 2
2 1

Câu 348: Cho hàm số f  x  liên tục trên và f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính I   x. f   2x  dx .


0 0

A. 13 . B. 7 . C. 20 . D. 12 .
e x  m khi x  0 1
Câu 349: Cho hàm số    f x  liên tục trên và  f  x  dx  ae  b 3c ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 x 3  x khi x  0
2
1

 a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng
A. 19 . B. 10 . C. 17 . D. 15 .
1
Câu 350: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và  xf  4x  dx  1, khi đó
0
4

 x f   x  dx bằng
2

31
A. 8. B. 14. C. 16 . D. .
2
Câu 351: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2; ln 2 và thỏa mãn f  x   f  x   x
1
.
e 1
ln 2
Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b   . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  . B. P  2 . C. P  2 . D. P  1 .
2
2 x khi x  0
Câu 352: Cho số thực a và hàm số f  x     f  x  dx
1

 
. Tính bằng:
a x  x khi x  0
2 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 86


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0
Câu 353: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4 biết  f  x  dx  2
2

2 4

 f  2x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
1 0

A. I  6 . B. I  6 . C. I  10 . D. I  10 .
2 2
f  x
Câu 354: Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên và  f  x  dx  10 . Tính I   x dx .
0 2 2  1

10
A. I  10 . B. I  . C. I  20 . D. I  5 .
3
4
sin x a
Câu 355: Cho  1 x  x
2
dx 
b
 c , với a, b, c  , b  15 . Khi đó a  b  c bằng:

4

A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
2

Câu 356: Cho tích phân I   x sin xdx  a 2


 b  a, b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

  1; 0 
a a
A. B. a  b  6 C. a2  b  4 D.  3
b b
1 3

Câu 357: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính


0 0
1
I   f 2x  1 dx  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

3
A. I  4 B. I  C. I  8 D. I  6
2
Câu 358: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên và thõa mãn 2 f  x   3 f  x  
1
. Tính
4  x2
I   f  x  dx .
2

2

 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 10 20
1 3

Câu 359: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0; 3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị của tích phân
0 0
1

 f  2x  1  dx  ?
1

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
2

Câu 360: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2  16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0

x
4

 xf   2  dx bằng
0

A. 12 . B. 56 . C. 112 . D. 144 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 87


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3

Câu 361: Cho f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x d x  4 ,  f  x d x  6 .


0 0
Tính


I   f 2x  1 d x . 
1

A. I  5 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  6 .
3 5 1
Câu 362: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  8 và  f  x  dx  4. Tính  f  4x 1  dx
0 0 1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1

Câu 363: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  6   1 và  xf  6x  dx  1 , khi đó
0
6

 x f   x  dx bằng
2

107
A. . B. 36 . C. 34 . D. 24 .
3
a
f  x
Câu 364: Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  a; a  và k  0 . Giá trị tích phân  1 e kx
dx bằng
a
a a a a

A.  f  x  dx .
0
B. 2  f  x  dx .
a
C. 2 f  x  dx
0
D.
a
 f  x  dx .
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 365: Tính tích phân I   2x  2 x dx .
1

2 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. . D. .
ln 2 ln 2
1
Câu 366: Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và  f  x  dx  6 . Kết
1
1
f  x
quả của  1  2018
1
x
dx bằng

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
a
Câu 367: Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

3a2  1 a2  2 a2  1 2a2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
1

Câu 368: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  3  1 và  xf  3x  dx  1 , khi đó
0
3

 x f   x  dx bằng
2

25
A. 9 . B. 7 . C. . D. 3 .
3
x2
5
Câu 369: Cho tích phân 
1
x 1
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A. P  18 B. P  18 C. P  36 D. P  0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 88


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 2
f  x  dx   f  x  dx  1 . Giá trị
1
Câu 370: Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết 
0
21
2
f  x
của
2
3 x
1
dx bằng

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
m
Câu 371: Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1

A. m  2; 4  . B. m 1; 3 . C. m  3; 5 . D. m  4; 6  .
1 2

Câu 372: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa  f  2 x  dx  2


0
và  f  6x  dx  14 .
0
Tính

 f  5 x  2  dx .
2

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
f  x  , f  x  liên tục trên và thỏa mãn 2 f  x   3 f  x  
1
Câu 373: Cho . Biết
x 4
2

2
I  f  x  dx  m . Khi đó giá trị của m là
2

A. m  20 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  10 .
4
ln  s in x  cos x  a bc
Câu 374: -Biết  cos 2
x
dx  ln 2  với a, b, c là các số nguyên. Khi đó,
b c a
bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

8 8
A. . B. 6 . C.  . D. 6 .
3 3
------------- HẾT -------------

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 89


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a , x  b . Diện tích hình  H  được
tính theo công thức:
b b b

A. SH   f  x  dx   g  x  dx . B. SH    f  x   g  x   dx .
a a a
b b

C. SH    f  x   g  x   dx . D. SH   f  x   g  x  dx .
a a

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Diện tích hình  H  được tính
theo công thức
b b b b

A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C.  f 2  x  dx . D.  f  x  dx .
a a a a

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b

 f  x  dx .  f  x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. V  2 2
B. V  2

a a
b b

C. V   f  x  dx . D. V   f  x  dx .
2 2 2

a a

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình giới hạn bởi hai
đồ thị y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a , x  b . Diện tích hình  H  được
tính theo công thức:
b b b

A. SH   f  x   g  x  dx . B. SH   f  x  dx   g  x  dx .
a a a
b b
C. SH    f  x   g  x   dx . D. SH    f  x   g  x   dx .
a a

Câu 5: Cho hàm số y  x


có đồ thị C  . Gọi D là hình phẳng giởi hạn bởi C  , trục hoành
và hai đường thẳng x  2 , x  3 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành được tính bởi công thức
3 3 2 3
A. V   B. V   C. V   D. V  
3 x 2x 2x 2 x
dx . dx . dx . dx .
2 2 3 2

Câu 6: Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x  a và x  b a  b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x  a  x  b 
cắt theo thiết diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  có thể tích V bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 90


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. V   S 2  x  dx . B. V   S  x  dx .
b b

a a

 S  x  dx .  S  x  dx .
b b
C. V  2
D. V 
a a

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường
2
Câu 7:
thẳng x  1, x  2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x và y  3 x là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 12 14 15
Câu 9: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2

   
2
A. V   x  3 dx . 2
B. V   x 2  3 dx .
0 0
2 2

  x 
2
C. V  x 2  3 dx . D. V  2
 3 dx .
0 0

Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y  tan x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  quanh trục hoành là
4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


π π π ln 2 π2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 2 4
Câu 11: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 0  x   là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V  2 3 . B. V  2 3 . C. V  3 . D. V  3 .
Câu 12: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3
thì được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và x .
2178 2178
A. 26 . B. . C. . D. 26 .
5 5
Câu 13: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 ; y  x3
7 8 1 9
A. . B. . C. . D. .
9 11 12 2
Câu 14: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 , y  0 , x  0 , x  2 .
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2 2 2 2

A. S   32 xdx . B. S   3 dx .
x
C. S   3 dx .
2x
D. S   3xdx .
0 0 0 0

Câu 15: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi y  x  2, y  0, x  0 , x  1 . Tính thể tích tròn xoay
3

tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox .


A. V  9 . B. V  18 . C. V  15 . D. V  30 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 91


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  x3  12x và y   x 2
343 937 793 397
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 12 4 4
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y   x  2  , y  0 , x  0 , x  2 . Khối tròn
2

xoay tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
32 32 32
A. V  32 . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 5
1
Câu 18: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi y  và ba đường
x
thẳng y  0, x  1, x  e quanh trục Ox .
A. 1 . B. . C. 4 . D. 2 .
Câu 19: Tính thể tích khối trong xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 , x  2
và x  4 quay quanh trục Ox.
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , trục Ox và hai
đường thẳng x  1 ; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V   xdx . B. V   C. V   D. V   xdx .
2
x dx . xdx .
1 1 1 1

Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2x , y  0 , x  4 ,
2

x 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  15 . B. S  38 . C. S  9 . D. S  23 .
Câu 22: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x  2 , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2 
là một nửa hình tròn có đường kính là 5x.
5 5 20 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 23: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  2x3  3x2  1 và
y  x3  4x2  2x  1 là
37 37
A. 3 . .B. C. . D. 4 .
13 12
Câu 24: Vật thể B giới hạn bởi mặt phẳng có phương trình x  0, x  2 . Cắt vật thể B bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,  0  x  2  thì được thiết diện
có diện tích bằng x2  2  x  . Thể tích vật thể B là
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 25: Cho hình phẳng   giới hạn bởi y  x2  2x , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích tròn xoay
tạo thành khi quay   quanh trục hoành
8 4 8
A. . B. . C. 4 . D. .
15 15 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 92


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 26: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x2  4x  3 , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  3 . Quay  H  xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể
tích là
3 3
2
A. V   x 2  4x  3 dx . B. V  x  4x  3dx .
2

1 1
3 3

x 
2
C. V   x2  4x  3dx . D. V  2
 4x  3 dx .
1 1

Câu 27: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm
số liên tục y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b
như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sai?
b b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a
b

 
b
C. S   f  x  dx . D. S    f  x  dx .
a a

Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox
31 32 34
A. 11 . . B. C. . D. .
3 3 3
Câu 29: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1, x  3, biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


thì được thiết diện là một hình vuông có cạnh là 5x.
650 650
A. V  . B. V  . C. V  30250 . D. V  20 .
3 3

Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y   x3  3x 2  3 m 2  1 x  3m 2  1 và y  x là: 
1 1 5
A. . . B. C.  . D. .
6 6 6 6
Câu 31: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi y  e , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích tròn xoay tạo
x

thành khi quay  H  quanh trục hoành.

e 2
1 .  e  1 .
2
 e  1 .
2

A. e 2
1 .  B.
2
C.
2
D.
2
Câu 32: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 
 0  x   ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
 3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Câu 33: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  6  ; y  6x  x2
2

A. 63 B. 72 C. 35 D. 47

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 93


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 34: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  1 là một hình
vuông có cạnh 2 1  x2 . Thể tích của vật thể T  bằng
8 16 8
A. . B.. C. . D. .
3 3 3
Câu 35: Cho phần vật thể   giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể   bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

 0  x  2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2  x . Tính thể
tích V của vật thể   .
3 3
A. V  . B. V  . C. V  3. D. V  4 3.
2 2
Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị hàm số
y  x  x2 .
81 37 9
A. S  13 . B. S 
. C. S  . D. S  .
12 12 4
Câu 37: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  2  x và đường thẳng y  x là
2

7 9 9
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 4
Câu 38: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3
thì được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2  2 .

A. 32  2 15 . 
B. 32  2 15 .  C.
124
3
. D.
124
3
.

Câu 39: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x
, cung tròn có phương trình y  6  x2  6 x 6 
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình
phẳng D quanh trục Ox .
22 22
A. V  8 6  . B. V  8 6  .
3 3
22
C. V  8 6  2 . D. V  4 6  .
3
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  có đồ y

thị như hình bên và c   a; b  . Gọi S là diện tích của y = f(x)


b x
O

hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x 


a c
(H)

và các đường thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào


sau đây sai?
b c b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 94


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
c c c b
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a b a c

Câu 41: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x2  x  6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức

 x    x  2x  11x  12x  36 dx .


1 3
A. 4
 2 x3  11x 2  12 x  36 dx . B. 4 3 2
0 2

 x    x  x  6 dx .
1 3
C. 2
 x  6 dx . D. 2
0 2

Câu 42: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  , y  0 , x  1 , x  a ,  a  1 quay xung quanh trục Ox .
1
x
 1  1  1  1
A. V   1   . B. V  1   . C. V   1   . D. V   1   .
 a  a  a  a
1  ln x
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  e là S  a 2  b
x
. Khi đó giá trị a2  b2 ?
2 4 20
A. 2 . . B.
C. . D. .
3 3 9
Câu 44: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  2, biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0  x  2) là một nửa hình tròn đường kính 5x 2 .
A. V  8 5 . B. V  2 5 . C. V  4 . D. V  4 5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x  x  2 và các tiếp tuyến của  P 
2

tại các giao điểm của  P  với trục hoành bằng:


63 117 9 63
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 46: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng
thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x ( 0  x  3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .

 
3 3
A. V   2x 9  x 2 dx . B. V   x  2 9  x 2 dx .
0 0

 
3 3
C. V  4   9  x  dx . D. V  2  x  2 9  x 2 dx .
2

0 0

Câu 47: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y  x2  x  0  , đường thẳng
y  3  2x và trục hoành bằng
23 7 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
 7  4x 2 khi 0  x  1
Câu 48: Cho hàm số f  x    . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
4  x khi x  1
2

thị hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .


20 16
A. 10 . B. . C. . D. 9 .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 95


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 49: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới
đây?
2

  2x  2x  4 dx .
2
A.
1
2
B.   2x  2 dx .
1
2

  2x  2x  4 dx .
2
C.
1
2
D.   2x  2  dx .
1

Câu 50: Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x 
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x  0  x   bất kỳ là
đường tròn bán kính sin x là:
A. V  2 . B. V  . C. V  4 . D. V  2 .
Câu 51: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2
A. S    f  x  dx+  f  x  dx .
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2
B. S   f  x  dx +  f  x  dx .
1 1
1 2 1 2
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 52: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình
phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được
xác định theo công thức
3 3
A. V    f  x  dx . B. V    f  x   dx .
1 2 2

31 1
3 3

  f  x  dx .   f  x  dx .
2 2
C. V  2
D. V 
1 1

Câu 53: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x và y  x . Khối tròn xoay tạo ra
2

khi  H  quay quanh Ox có thể tích là.

 
1 1
A. 
0

x  x 4 dx  đvtt  . B.
0
x  x 2 dx  đvtt  .

 x 
1 1
 x dx  đvtt  .  x 
 x dx  đvtt  .
2 4
C. D.
0 0

Câu 54: Cho đồ thị hai hàm số y  x3  3x2  x  3 và y   x2  2x  1 như hình sau

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 96


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
1 2
A. 
1

x3  2x2  x  2 dx   x3  2x 2  x  2 dx .
1
 
2

  x  2x2  x  2 dx . 
3
B.
1
1 2

  x 
 2x  x  2 dx   x3  2x2  x  2 dx .  
3 2
C.
1 1
2

 x  2x2  x  2 dx . 
3
D.
1

x2
Câu 55: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y  và đường tròn có tâm tại gốc tọa

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
độ, bán kính 2 2 thuộc khoảng nào sau đây.
A.  5; 6  . B. ( 4; 5) . C. (7; 8) . D. (6; 7) .
Câu 56: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x3 , y  x2  4x  4 và trục Ox
(tham khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
1 2

 x dx    x 
 4x  4 dx .
3 2
A.
0 1
1 2
B.  x dx   x  4x  4 dx .
3 2
 
0 1
2

 x  x  4x  4 dx . 
3 2
C.
0
1 2
D.   x3dx   x 2  4x  4 dx .  
0 1

Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  x ; y  2x và các đường
x  1 ; x  1 được xác định bởi công thức:
1

 
0 1
A. S 
1
3x  x3 dx . B. S  
1

0
 
x3  3x dx   3x  x3 dx .

0 1

   
1
C. S  3x  x3 dx   x3  3x dx . 
D. S   3x  x3 dx .
1 0 1

Câu 58: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 1  x  và y  x3  x có diện tích bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 97


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
37 9 8 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 12
Câu 59: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

2 1 2
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1
2 1 2
C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1

Câu 60: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường y  x  2x , trục hoành. Tính thể tích V hình
2

tròn xoay sinh ra khi quay  H  quanh trục Ox .


4 15 7 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 8 8 15
Câu 61: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong x  y 2  1 , trục tung và các đường thẳng
y  0, y  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng
bao nhiêu?
4 4
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  2 .
3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 62: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2  4x  3
và trục hoành quay quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 63: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình y
y=f(x)
phẳng giới hạn bởi cá đường y  f  x  , y  0, x  2 và x  3
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3
x
A. S    f  x  dx   f  x  dx. 2
2 1
O 1 3
1 3
B. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1
1 3 1 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx. D. S    f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Câu 64: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x và đường thẳng

x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh
1
y
2
trục Ox .
56 57 13 25
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Câu 65: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  1, y  0 , x  1 ,
x  t  t  1 . Tìm t để S  t   10 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 98


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. t  14 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  3 .
Câu 66: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C  : y  x  4x và đường thẳng
2

 d : y  x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng  H  quay xung quanh
trục hoành.
108 81 108 81
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 5
Câu 67: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên y
và có đồ thị giao nhau như hình vẽ. Gọi a , b , c lần lượt g
là hoành độ của các điểm. Hãy chọn khẳng định sai
về diện tích S của phần tô mầu trên hình bên.
c
f A B
A. S   f  x   g  x  dx .
a C
c 1 x
B. S    f  x   g  x   dx .
a
b c
C. S    f  x  .g  x  dx    f  x  .g  x  dx .
a b

D. S    f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx .
b c

a b

Câu 68: Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox . Biết đáy lọ

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là
15 15 14
A. 8 dm 3 . B. dm3 . C. dm 3 . D. dm3 .
2 2 3
x2 27
Câu 69: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 ; y  ;y  .
27 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 9 3 9
27 27 x 2 x2 27 x 2
A. S   x 
2
dx    dx . B. S   x 
2
dx    dx .
0
x 3
x 27 0
27 3
x 27
3 9 3 9
27 x2 27 x 2 27
C. S   x 2  dx   x 2  dx . D. S    dx    x 2 dx .
0
x 3
27 0
x 27 3
x
Câu 70: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích
khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox là:
4 224 248 1016
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
 x
 khi x  2
Câu 71: Hình phẳng giới hạn bởi y  3x – x và y   2 2
có diện tích là
 x  3 khi x  2

8 2
A. . B. . C. 6 . D. 4 .
3 3
Câu 72: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 99


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  4 ln 4  3 . B.  4 ln 2  3 . C. 4 ln 2  3 . D. 4 ln 4  3 .
Câu 73: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1  x  3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2  2.
124 124
A. V  (32  5 ) . B. V   C. V   D. V  32  2 15.
3 3
Câu 74: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và đường thẳng
x  4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
7π 7 7π
A. S  1 B. V  C. V  D. V 
3 6 6
Câu 75: Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên . Gọi D1 là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D 2 là hình

f  x  , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Quay


1
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
các hình phẳng D1 , D 2 quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt
là V1 , V 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V1  3V2 . B. V2  3V1 . C. V1  9V 2 . D. V2  9V1 .
Câu 76: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x2  4 và y  x  2 ?
5 9 8
A. . B. . C. 9 . D. .
7 2 3
 y  3x

y  x
Câu 77: Cho hình thang S :  . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox .
 x  0
 x  1
8 8 2
A. . B. 8 . C. 8 2 . D. .
3 3
Câu 78: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số x  y 2  2 y , trục tung, đường thẳng y  0 và y  1 quanh trục tung bằng
4 8 16 2
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Câu 79: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng
x  e là
e2  1 e2 1 e2 1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 100


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 80: Cho hàm số Oxy liên tục trên và có đồ thị C  là đường
y
cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 (phần tô 3
đen) là

 f  x  dx .
2
A.
0
O 2 x
 f  x  dx .
2
B. 2 1
0

 f  x  dx   f  x  dx .
1 2
C. 2
0 1

D.   f  x  dx   f  x  dx .
1 2

0 1

Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2  3x  1 và đường thẳng y  x  1 được
tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 4 4

 x 2  4 x dx .   
x 2  4 x dx .  
 x 2  2x dx .   x 
 4x dx .
2
A. B. C. D.
0 0 0 0

Câu 82: Công thức nào sau đây dung để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:
b b
A. S   g  x  dx   f  x  dx .
a a
b b

B. S   f  x  dx   g  x  dx .
a a

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


b b
C. S   f  x  dx   g  x  dx .
a a
b b
D. S   f  x  dx   g  x  dx .
a a

Câu 83: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 , x  4 biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  4 
là tam giác đều có cạnh là x 1.
5 3 5 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 12
Câu 84: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây?
2
A.   2x  2  dx
1
2

  2x  2x  4 dx
2
B.
1
2 2

  2x  2 dx   2x 
 2x  4 dx
2
C. D.
1 1

Câu 85: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b( a  b) (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính theo công thức nào dưới
đây?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 101


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

c b c b
A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
a c a c
b b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx.
a a

Câu 86: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  e , trục tung và các đường thẳng y  0
y

, y  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng bao
nhiêu?

A. V 
e 2

B. V 
.
1 e 2

C. V 
.
1 e2
. D. V 
e2 1
.
2 2 3 2
Câu 87: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


b c b
A. S   f  x  dx .
a
B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a c
b c b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Câu 88: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y  x  2 và trục hoành. Thể tích của
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công
thức nào?
2
1 2

A. V   x   x  2  dx . B. V    xdx     x  2  dx  .
2
  2

 
0  0 1 
 2 2
 2
C. V    xdx     x  2  dx  . D. V    x   x  2   dx .
2 2

 0 0  0
 
Câu 89: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường xy  4 , x  0 , y  1 và y  4 . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục tung là
A. V  10π . B. V  12π . C. V  8π . D. V  16π .
Câu 90: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2 ta

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 102


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích của phần
vật thể B.
1 4
A. V  3 . B. V  . C. V  4 3 . D. V  .
3 3
Câu 91: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2x , y  0 , x  10 ,
2

x  10 .
2008 2000
A. S  . B. S  . C. S  2008 . D. S  2000 .
3 3
Câu 92: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng
x  0, x  và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x; 0; 0) bất kỳ
là đường tròn bán kính sin x .
A. V  4 . B. V  . C. V  2. D. V  2 .
Câu 93: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  2
1 2
(như hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx . Mệnh
3 1

đề nào sau đây là đúng.

A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  b  a . D. S  a  b .
Câu 94: Cho miền phẳng  D  giới hạn bởi x  y , hai đường thẳng y  1 , y  2 và trục tung.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục tung.
3 2 3
A. 3 . B.
. C. . D. .
2 3 2
Câu 95: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số
y  f  x  ; y  g  x  ; y  h  x  (phần tô màu trong hình vẽ).
Khi đó khẳng định nào đúng?
b c
A. S    f  x   g  x   dx    f  x   h  x  dx .
a b
b c
B. S    f  x   h  x   dx    g  x   h  x  dx .
a b
b c
C. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx .
a b
b c
D. S    g  x   h  x   dx    f  x   h  x  dx .
a b

Câu 96: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức
nào?
b
A. V    f12  x   f2 2  x   dx .
a
b

B. V    f  x   f  x  dx .
2 2
2 1
a

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 103


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
b b
C. V    f12  x   f2 2  x   dx .   f1  x   f2  x  dx .
2
D. V 
a a

Câu 97: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y  2  x; y  0 bằng
4 13 1 4 2 7
A. . B. . C.  . D. .
3 3 6 3 6
Câu 98: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x ; y  6  x và trục hoành.
22 23 16
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 99: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành,
2

đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V  e 2  1 . B. V 
1
4
e2 1 . C. V 
1 2
4

e 1 . 
D. V  e 2  1 .  
Câu 100: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x2 và đường thẳng d : y  2x quay xung quanh Ox là
2 2

    2x  x  dx
2
A. x 2  2x dx B. 2

0 0
2 2 2 2

 4x dx   x dx  4x dx   x dx
2 4 2 4
C. D.
0 0 0 0

Câu 101: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y

3 O 2 x

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S   f  x  dx .
3
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 0
0 2 3 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 0 0 0
2
x 54
Câu 102: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x 2 ; y  ; y bằng
4 x
63 63 63
A.   54 ln 2 . B. 54 ln 2 . C.  54 ln 2 . D. .
2 2 4
Câu 103: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x  biết rằng thiết diện
2
 
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  
 2
là tam giác đều có cạnh là 2 cos x  sin x .
3
A. 2 3. B. . C. 2 3 . D. 3.
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 104


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 104: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  2  cos y , trục tung và các đường

thẳng y  0, y  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục tung có thể tích V
2
bằng
A. V   1 . B. V    1 . C. V  1 . D. V    1 .
Câu 105: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng x  y 2  2, x  0, y  1, y  2 . Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Oy . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2

   
2
A. V   y 2  2 dy . B. V   y 2  2 dy .
1 1
2 2

  y 
2
C. V  y 2  2 dy . D. V  2
 2 dy .
1 1

Câu 106: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
11 7 7 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 11 6 6
Câu 107: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung
tròn có phương trình y  4  x2 (với) 0  x  2 và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4  3 4  2 3 3
A. B.
12 6
4  3 5 32
C. D.
6 3
Câu 108: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  : y  f  x  ,
trục hoành, hai đường thẳng x  a , x  b (như hình vẽ
dưới đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . đúng
trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?
0 b
A. SD    f  x  dx   f  x  dx .
a 0
0 b
B. SD    f  x  dx   f  x  dx .
a 0
0 b 0 b
C. SD   f  x  dx   f  x  dx . D. SD   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Câu 109: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và x  4 , biết rằng khi cắt
vật thể bơi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  4 
thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x .
A. V  63 3 . B. V  126 3 . C. V  63 3 . D. V  126 3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 105


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 110: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y  e x , y  e – x và x  1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là.
 e 2 e 2   e 2 e 2   e 2 e 2   e 2 e 2 
A.    1 . B.    1 . C.    1 . D.    1 .
 2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 111: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x ; y  6  x và trục Ox. Khẳng định
nào sau đây đúng?

   
6 6
A. S   6  x  3x dx . B. S   3x  6  x dx .
0 0
3 6 3 6
C. S    6  x  dx   3x dx . D. S   3x dx    6  x  dx .
0 3 0 3

Câu 112: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường x  2y  y , x  0, y  2, y  0 . Quay  H 
2

quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2 y  y  dy .   2y  y  dy .   2y  y    2y  y 
2 2
2 2 2 2
A. B. C. dy . D. dy .
0 0 0 0

Câu 113: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với

 H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành.


34 35 31 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 114: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4
A. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1
1 4
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
1 4 1 4
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1

Câu 115: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  2  sin y , trục tung và các đường
thẳng y  0 , y  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục tung có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1 . B. V  2   1 . C. V  2 . D. V  2 2
.
Câu 116: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x , y   x và x  4 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:
41 38 40 41
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 3 3
Câu 117: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1  x  và f2  x  liên tục trên
đoạn a; b và hai đường thẳng x  a , x  b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính
diện tích của hình  H  là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 106


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f1  x 
y

f2  x 

O a c1 c2 b x
b b b
A. S   f2  x  dx   f1  x  dx . B. S   f1  x   f2  x  dx .
a a a
b b
C. S   f1  x   f2  x  dx .  
D. S   f1  x   f2  x  dx .
a a

Câu 118: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  3; y  1  2x
A. 3 ln 3  2e  5 . B. 3 ln 3 1. C. 5  3 ln 3 . D. 3 ln 3  5 .
Câu 119: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  1 biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,  0  x  1 thì
được thiết diện là hình vuông có cạnh bằng  x  1 .
3 3 7 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 3 3
Câu 120: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm y
trong hình dưới) là
2

 f  x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. -2 O
2
2 x
0 2

B.  f  x  dx   f  x  dx .
2 0
0 2 0 2

C.  f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0

Câu 121: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox
32 31 34
A. . B. . C. . D. 11 .
3 3 3
Câu 122: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y  x2  3x; y  x  1; y  x  4
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 4
Câu 123: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường cong y  x3  12x và
y  x2 .
397 793 937 343
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 12 12
Câu 124: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường thẳng y  2x . Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
4 16 20 64
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 107


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 125: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f  x   x3  x 2  x  1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề
1 1
3 3
nào sau đây sai?
3 3
A. S  2 f  x  dx . B. S   f  x  dx .
1 1
1 3 1
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
D. S  2  f  x  dx .
1

Câu 126: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  2x2  x  1 và y  x2  3
5 7 9
A. 4 . . B. C. . D. .
2 2 2
Câu 127: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x  y ,
y  x  2 và x  0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?
32 3 11 1
A. V  . B. V  . C. V . D. V  .
15 2 6 3
Câu 128: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x ; y  x ; y  1 trên miền x  0 ; y  1
2

2 1 1 5
A. B. C. D.
3 3 2 12
Câu 129: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm đa thức
bậc ba và parabol ( P ) có trục đối xứng vuông góc với trục
hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 11
A. . B. .
12 12
37 7
C. . D. .
12 12
Câu 130: Trên mặt bàn, có một cái bánh kem hình chuông úp ngược. Mỗi
lát cắt của bánh song song với mặt bàn đều là hình tròn, lát cắt
dọc đi qua đỉnh bánh có dạng đồ thị của một parabol. Người ta
muốn cắt ngang cái bánh để chia nó thành hai phần có thể tích
bằng nhau. Biết rằng bánh cao 36cm và bán kính đường tròn
đáy là 6cm . Hỏi nhát cắt cần tìm có độ cao h so với mặt bàn là
bao nhiêu cm ?

A. h  18 . B. h  36  9 2 . C. h  36  18 2 . D. h  18  4 2 .
Câu 131: Cho hàm số f  x  liên tục trên , đồ thị hàm số
y  f   x  như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng A, B lần

và . Biết f  1  , tính f  2  .


5 8 19
lượt là
12 3 12
A. f  2  0 . B. f  2    .
2
3
C. f  2   3 . D. f  2   .
11
6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 108


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 132: Cho đường thẳng y  3x và parabol 2x2  a ( a là tham số thực


dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc khoảng nào
dưới đây?
 9  4
A.  1;  . B.  0;  .
 8  5
4 9   9 
C.  ;  . D.  ; 1 .
 5 10   10 
Câu 133: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên
y
và đồ thị của
f   x  trên đoạn  2; 6 như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
y = f '(x)
sai? 3

A. f  0   f  1 . B. f  2   f  2  .
C. f  2  f  1 . D. f  2   f  6  . -2 -1 O 2 6
x

Câu 134: Cho phần vật thể   giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể   bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

 0  x  2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể
tích V của phần vật thể   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 4
A. V  3. B. V  . C. V  4 3. D. V  .
3 3
Câu 135: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường xy  4 , x  0 , y  1 và y  4 . Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục tung.
A. V  8π . B. V  10π . C. V  16π . D. V  12π .
Câu 136: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox bằng
A.  e  1 . B. 2 .
C. e . D. .

Câu 137: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  y


f '(x)
như trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f  a   f  c  .
x
B. f  a   f  c  . O a b c

C. f  a   f  b  .
D. f  b   f  c  .
Câu 138: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x , y  6  x và trục hoành.
8 32
A. 4 6  18 . B. . C. 8 . D. .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 109


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 139: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng.
A. 26 . B. 27 . C. 5 . D. 24 .
x 1
Câu 140: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e , các trục tọa độ và phần đường
thẳng y  2  x với x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành.
1 e2  1
A. V   . B. V 
5e 2
3
C. V  
.
1 e 1
.
1 e2  1
D. V  
2
3 2e 2 6e 2 e 2 2e 2
1
Câu 141: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y   x2  2x ,
2
cung tròn có phương trình y  16  x2 , với ( 0  x  4 ),
trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của
hình D .
16 16
A. 4  . B. 8  .
3 3
16 16
C. 4  . D. 2  .
3 3
Câu 142: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được
10
giới hạn bởi các đường có phương trình y  x  x2 ,
3
 x khi x  1
. Diện tích của  H  bằng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y
 x  2 khi x  1

14 11 13 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Câu 143: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 , x  . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x  0  x   là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin 2x .
9 5
A. . B.  2 . C. . 1 .
D.
8 6 8 6
x2 y 2
Câu 144: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay elip có phương trình  1
25 16
xung quanh trục hoành.Khi đó V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 B. 335 C. 550 D. 670
Câu 145: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có một nguyên hàm y
là F  x  trên 2;1 đồng thời f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi số nào sau đây là số dương? 2

A. F  2   F  0 
B. F  2   F 1 .
x
C. F  2   F  2  . -2 O 1 2
-1

D. F  2   F 1 .
y = f (x)

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 110


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 146: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m2  x2 ( m là tham số khác) 0
và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
3 1
Câu 147: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x2  a , ( a là tham số
4 2
thực dương). Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng
được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
 3 7  1 9 
A.  ;  . B.  ; .
 16 32   4 32 
 3  7 1
C.  0 ;  . D.  ;  .
 16   32 4 
Câu 148: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  4; 4 như y

hình vẽ. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  4

, tính giá trị của S  F  4   F  4  . y = f(x)

A. S  14  2 . 2

B. S  14  4 .
C. S  14 .
x
D. S  6  2 . -4 -2 O 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 149: Biết diện tích hình phẳng giới bởi các đường y  sin x , y  cos x , x  0 , x  a (với
 
a   ;  là
4 2
1
2
 
3  4 2  3 . Hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây?

 51 11   51   7   11 3 
A.  ,  . B.  1 ,  . C.  ,1 . D.  ;  .
 50 10   50   10   10 2 
Câu 150: Cho hình  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol y

và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A  2; 4  ,


4

như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
 H  quay quanh trục Ox bằng
2

32 16
A. . B. . O 1 x
5 15 2

22 2
C. . D. .
5 3
Câu 151: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  3 ,
y  x  3 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
a
. Tính a  b2
3b
A. 113 .
B. 118 .
C. 145 .
D. 112 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 111


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 152: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  e ,
y  e x và y  1  e  x  1 (tham khảo hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng  H  là
3 1
A. S  e  . B. S  e  .
2 2
e 1 e 1
C. S  . D. S  .
2 2
Câu 153: Gọi  H  là phần giao của hai khối
1
hình trụ có bán kính a ,
4
hai trục hình trụ vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính
thể tích của  H  .
a3 a3
A. V H   . B. V H   .
2 4
3a3 2a3
C. V H   . D. V H   .
4 3
Câu 154: Tính diện tích hình phẳng được bôi đen trong hình bên:
2
A. S  2 3  .
3
23
B. S  .
8
28
C. S  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
1
D. S  3 2  .
3
Câu 155: Cho hàm số y  f  x  là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích
giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0 ; x  1; x  4 (như hình
vẽ). Khi đó diện tích S nhận giá trị
253 253
A. S  . B. S  .
24 12
235 235
C. S  . D. S  .
24 12
1
Câu 156: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , x  e , x  và trục
e
hoành
2 2
A. S  2  (đvdt). B. S  2  (đvdt).
e e
1 1
C. S  1  (đvdt). D. S  1  (đvdt).
e e
Câu 157: Tính diện tích của S phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol
đi qua gốc toạ độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ bên?
25
A. S  9 . B. S 
6
20 10
C. S  . D. S  .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 112


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 158: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn C  : x2   y  3  1 xung quanh trục hoành là
2

A. V  6 . B. V  3 2 . C. V  6 3 . D. V  6 2 .
Câu 159: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành,
2

đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V  e 2  1 . B. V 
1 2
4
e 1 . 
C. V  e 2  1 . D. V 1
4
e2 1 .  
Câu 160: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xcos , y  0 , x  , x  . Tính
x
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .

A. V 
1
16
3 2
 4 8 . B. V 
16
3 2

 4 8 .

C. V 
8

3 2  4 8 .  
D. V  3 2  4  8 .
6

Câu 161: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  3 và x  3 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  3  x  3 là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 81  x4 .
25 1944 1499 1333
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4
Câu 162: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 7 11 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 11 6 6
Câu 163: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của y

f   x  như hình bên dưới.


Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A. f  0  f  3 . -2
O 2
3
x

B. f  3  f  4 
C. f  2   f  2  .
D. f  2   f  3 .
Câu 164: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường
x2
y  4  x và y  .
2
28
A. S  .
3
22
B. S  .
3
25
C. S  .
3
26
D. S  .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 113


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3   x  2 ex
Câu 165: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  , trục hoành và hai đường
xe x  1
thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
  1 
V   a  b ln 1    , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  e 
A. a  b  3 . B. a  2b  7 . C. a  b  5 . D. a  2b  5 .
Câu 166: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ).
Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x  1  x  1 thì được thiết diện là một tam giác đều.
Tính thể tích V của vật thể đó.
A. V  3 . B. V  3 3 .
4 3
C. V  . D. V  .
3
Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y  ax2  2 và
Câu 167:
y  4  2ax2 có diện tích bằng 16 . Giá trị của a bằng
1 1
A. 1 . B.
. C. . D. 2 .
2 4
Câu 168: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và y
được giới hạn bởi các đường có phương trình
 x khi x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


. Diện tích của  H 
10
y  x  x2 , y  
3  x  2 khi x  1 O 1 2 3 x
bằng?
1
11 11 13 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 169: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  4  x2 , y  2 , y  x có diện tích là
S  a  b. . Chọn kết quả đúng.
A. a  2b  3 . B. a2  4b2  5 . C. a  b  1 . D. a  1 , b  1 .
Câu 170: Cho  P  là đồ thị của hàm số y  x  4x  3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
2

các tiếp tuyến của  P  kẻ từ điểm A  2; 5 là:


10 32 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 171: Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x   a sin x  b cos x (với a , b là các
hằng số thực dương), trục hoành, trục tung và đường thẳng x  . Nếu vật thể tròn
5 2
xoay được tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox có thể tích bằng và f   0   2
2
thì 2a  5b bằng
A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .
Câu 172: Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại
có hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 114


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

ngang 5 mét, chiều dài 10 mét, đỉnh trại cách nền 5 mét. Tính thể tích phần không gian
bên trong trại.

100 3 70 200 3
A. m . B. 100 m3 . C. m3 . D. m .
3 3 3
Câu 173: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  2 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  1  x  2  là một đường tròn có bán kính bằng 9  x2 .
1333 978 2019 987
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 7
Câu 174: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x3 ,
y  x  2 , y  0 quanh trục Ox là:

 đvtt  . B. V   đvtt  . C. V   đvtt  .  đvtt  .


10 4
A. V  D. V 
21 3 7 21
Câu 175: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y  ln x , y  1 ,
y  1 x .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 3 3
A. S  e  . B. S  e  . C. S  e  . D. S  e  .
2 2 2 2
Câu 176: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x , y  0, x  0,
2

x  4. Đường thẳng y  k  0  k  16  chia hình  H  thành hai


phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để S1  S2
A. k  5.
B. k  3 .
C. k  8
D. k  4 .
Câu 177: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Biết
diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1 . Giá trị của
a  2b  3c  4d bằng
A. 8. B. 8.
C. 1. D. 1.
Câu 178: Cho hàm số y  x  mx  0  m  4  có đồ thị C  . Gọi S1  S2 là
2

diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C  , trục hoành, trục tung
và đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới).
Giá trị của m sao cho S1  S2 là
10
A. m  . B. m  3 .
3
8
C. m  2 . D. m 
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 115


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 179: Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong y  , Ox; x  1; x  d,  d  1 bằng 2:
2
x
A. d  e .
2
B. d  e .
C. d  e 1 . D. d  2e .

Câu 180: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x và nửa
đường tròn có phương trình y  4x  x2 (với) 0  x  4 (phần tô
đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
8 9 3 10  15 3
A. . B. .
6 6
10  9 3 4  15 3
C. . D. .
6 24
Câu 181: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình H là

 
1 1

 x 
2 3
Cho hàm số y  f  x 
2
V x dx  2
dx 
0 0
10
có đồ thị hàm số y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có
hoành độ a  b  c như hình vẽ
1 : f  c   f  a  f  b .
 2  : f c   f b  f  a .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 3 : f  a   f  b   f  c  .
 4  : f  a  f b .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 182: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  x ; y  2  x và y  0 .
5 2 3
A. . . B. C. . D. .
6 3 2
Câu 183: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với

 H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành.


34 32 35 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 184: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x; y  x2 ; y  1 trên miền x  0, y  1 :
1 2 1 5
A. . B. C. . D. .
3 3 2 12
Câu 185: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  0 , y  x , y  x  2 .
8 16
A. . B. 8 . C. 10 . D. .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 116


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 186: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên


y
và đồ thị của

f   x  như hình bên dưới. Xét hàm số g  x   f  x   x 2 trên


1 f '(x)
.
2
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. g 1  g  0  .
-1

B. g  0   g  1 .
-1 O

-1
C. f  3  f  4 
D. f  2   f  2  .
Câu 187: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  ln x ,
y  0 , x  e quanh trục Ox là:
A. V  e  đvtt  . B. V   e+1 đvtt  .
C. V   e 1 đvtt  . D. V   e  2 đvtt  .
Câu 188: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 
 0  x   ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
 3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


6 6 6 3
Câu 189: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn y
có phương trình y  4  x2 (với) 0  x  2 và trục hoành (phần tô
2
đậm trong hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng  H  quay quanh trục hoành bằng
43 34
A. . B. .
15 15 O 2 x
43 32
C. . D. .
12 5
Câu 190: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x1 , các trục tọa độ và phần đường
thẳng y  2  x với x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành.
1 e 1   5e 2  3 1 e2 1 1 e2  1
A. V   . B. V  . C. V   . D. V   .
2 e 6e 2 2 2e 2 3 2e2
1 4
Câu 191: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 , y   x  và trục hoành.
3 3
11 61 39 343
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 162
Câu 192: Cho hàm số y  4  x 4 có đồ thị C  , khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn C  và trục Ox , quanh trục Oy có thể tích là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 117


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
16 32
A. V  . B. V  .
3 3
 
 
3

16  2 4  2 2 
 
C. V    . 1024 2
D. V  .
3 45
Câu 193: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  4 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x  0  x  4  ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng  2x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
A. 15e8 . B. 2 e8 . C. 31e8 . D. 2e8 .
Câu 194: Có một vật thể là hình tròn xoay có hình dạng giống một cái ly
như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của miệng
ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt
bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3 của  
vật thể đã cho.
72
A. V  . B. V  12 .
5
72
C. V  12 . D. V 
.
5
Câu 195: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ,
y
2
y  x  2 và trục hoành. Diện tích của  H  bằng y x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
x
y
7 16
A. . B. .
3 3 O 2 4 x
10 8
C. . D. .
3 3
ln x
Câu 196: Tính diện tích SD của hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y  , trục hoành
x
1
Ox và các đường x  ; x  2 ?
e
1 1
A. SD  ln 2 2  .
2 2 2
 1
2
 1
2

B. SD  1  ln 2 2 . C. SD  1  ln 2 2 . D. SD  1  ln 2  .
1

x2
Câu 197: Hình phẳng H giới hạn bởi parabol y 
12
và đường cong có phương trình

x2
y  4 . Diện tích của hình phẳng  H  bằng
4

A.

2 4  3 . 4  3
B. . C.
4 3
. D.
4  3
.
3 3 6 6
Câu 198: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 0  x   là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V  2 3 B. V  3 C. V  2 3 D. V  3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 118


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 199: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai
chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 6 dm (quy
tròn 2 chữ số thập phân).
A. 414, 69 dm3 . B. 135, 02 dm 3 . C. 428, 74 dm3 . D. 104, 67 dm3 .
Câu 200: Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tính y
diện tích hình phẳng được tô đậm. 2
9 8
A. . B. .
4 3
5 37 O 1 2 3 x
C. . D. .
12 12
Câu 201: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên
y

và đồ thị 4

của f   x  trên đoạn  2; 4 như hình bên dưới. Biết rằng
f   x  có hai nghiệm là 0 và c trên đoạn  2; 4 . Mệnh đề
-2 -1 O c x
4

-2
nào dưới đây sai? -3

A. f  4   f  1 . B. f 1  f  c  .
C. f  4   f  c  . D. f  2  f  1 .
Câu 202: Gọi D là miền phẳng có diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi các đường y  3x  10 , y  1 ,
y  x2 sao cho điểm A  2; 2  nằm trong D . Khi cho D quay quanh trục Ox ta được vật
thể tròn xoay có thể tích là.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 12  đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .
25 56
B. C. D. 11
3 5
Câu 203: Cho parabol  P  có đồ thị như hình vẽ: y
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  với trục hoành. 4
8
A. 4 . B. .
3 1 2 3
4 O x
C. 2 . D. . 1
3
Câu 204: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình tròn
C  :  x  2    y  5
2 2
 1 quanh trục Ox .
A. V  20 2
. B. V  3 2
. C. V  10 . D. V  10 2
.
Câu 205: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung y

tròn có phương trình y  6  x2  


6  x  6 và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể
x
tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .  6 O 6
22 22 22
A. V  8 6  2 B. V  8 6  C. V  4 6  D. V  8 6 
3 3 3
Câu 206: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình
f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 119


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
y

x
a O b c

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. f  a   f  0  . B. f  c   f  b  . C. f  c   f  a  . D. f  a   f  b  .
Câu 207: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln  x  1 ,
đường thẳng y  1 và trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của  H  bằng
A. e  2 . B. e  1 .
C. ln 2 . D. 1 .

Câu 208: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x   , x  . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x    x   là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng cos x  2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


7 7 9 9
A.  1. B. 2. C. . D. .
6 6 8 4
Câu 209: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị C  , biết rằng C  đi
qua điểm A  1; 0 , tiếp tuyến d tại A của C  cắt C  tại hai
điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng
giới hạn bởi d , đồ thị C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có
28
diện tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích:
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 210: Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  x  3 , y  1 bằng
x

1 1 1 1 1
A. 3. B. 1. C.  . D. 2.
ln 2 ln 2 ln 2 2 ln 2
Câu 211: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành
khi quay 1 phần đồ thị của hàm số y  2x xung quanh trục Oy . Người
ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính R thì mực nước
dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới miệng ly. Biết đường tròn
giao tuyến của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly 3 cm (như hình
vẽ). Thể tích nước có trong ly gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm 3 . B. 50 cm 3 .
C. 40 cm 3 . D. 60 cm 3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 120


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 212: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục tung một elip có
x2 y 2
phương trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
16 25
A. 670 . B. 400 . C. 335 . D. 550 .
3
Câu 213: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x2  a (a là tham số
2
thực dương). Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng
được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
 9 1 1 9 
A.  ;  B.  ; 
 20 2   2 16 
2 9   2
C.  ;  D.  0; 
 5 20   5
x 1
Câu 214: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và hai đường thẳng y  2 ,
x2
y  x  1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  8  3 ln 3 . B. S  3ln 3 C. S  4  3 ln 3 . D. S  8  3 ln 3 .
Câu 215: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn
 5; 3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 ; S2 ; S3 giới
hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và đường parabol
y  g  x   ax2  bx  c lần lượt là m, n, p .
3

Tích phân  f  x  dx bằng


5

208 208
A. m  n  p  . B. m  n  p  .
45 45
208 208
C. m  n  p  D. m  n  p  .
45 45
Câu 216: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ y

thị của f   x  trên đoạn  4; 5 như hình bên dưới. Biết rằng
f   x  có hai nghiệm là 2 và a trên đoạn  4; 5 . Mệnh đề
5

nào dưới đây sai? x

A. f  0   f  2  . B. f  a   f  5 .
-4 -2 O a 5

C. f  5  f  2  . D. f  0  f  5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 121


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 217: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y  x  2


và trục hoành. Tìm công thức tính thể tích của vật thể sinh
ra khi cho hình H quay quanh trục hoành.
4 4

A. V    xdx    x  2  dx  .
2

 0 2 
4 4

B. V    xdx    x  2  dx  .
2

 0 2 
2 4
 2 4

C. V    xdx    x  2  dx  . D. V    xdx    x  2  dx  .
2 2

 0 2   0 2 
Câu 218: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a , b, c , d  ; a  0  có đồ
thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y  9 tại
điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y  f '  x  cho bởi hình
vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (C) và trục hoành?

A. 35. B. 2. C. 29. D. 27.


Câu 219: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một
hình vuông có cạnh 2 1  x2 . Thể tích của vật thể T  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


16 16 8
A. B. C. D.
3 3 3
x
Câu 220: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe 2

, y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là

 e  2 .
9
A. V  B. V  2
e. C. V  . D. V  e  2 .
4
Câu 221: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  3 ; 5 như hình
vẽ sau. Biết các miền A, B, C , D có diện tích lần lượt là
1

 
20, 25,18 và 11 . Tích phân I    2x  4  1  f x 2  4x  dx
 
1

bằng
A. I  74 .
B. I  10 .
C. I  2 .
D. I  8 .
Câu 222: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục
Ox
A. V   e 2  5  . B. V   4  2e  . C. V  4  2e . D. V  e 2  5 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 122


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 223: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số f  x   ax3  bx2  c , các đường thẳng x  1 , x  2 và
trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
52 51
A. S  . B. S  .
8 8
50 53
C. S  . D. S  .
8 8

Câu 224: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như


hình vẽ. Biết phương trình f   x   0 có bốn nghiệm phân
biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. f  c   f  0  . B. f  a   f  0 .
C. f  b   f  c  . D. f  a   f  b  .

Câu 225: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
y  x2 , y  0, x  0, x  4 . Đường thẳng y  k  0  k  16  chia
hình  H  thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k
để S1  S2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 4 . B. 2 3 4 .
C. 4 3 2 . D. 4 3 4 .
Câu 226: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường y
tròn x  y  2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V
2 2

của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành.
x
22 O
A. V  . B. V  .
15 5
5 44
C. V  . D. V  .
3 15
Câu 227: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị C  , biết rằng C  đi qua
điểm A  1; 0 , tiếp tuyến d tại A của C  cắt C  tại hai điểm
có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn
bởi d , đồ thị C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích
28
bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 5 5
Câu 228: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip
có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m .
Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 123


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V
của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).

A. V  1,19m 3 . B. V  1,52m 3 . C. V  1, 31m 3 . D. V  1, 27m 3 .


Câu 229: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v  t   m/s  , có gia tốc a  t   v  t  
3
t 1
m/s2 
. Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 6  m/s  . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 20
A. v  3ln 3 . B. v  3 ln 3  6 . C. v  26 . D. v  14 .
Câu 230: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  và g  x   dx2  ex  ,
3 3
4 4
 a, b, c , d, e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x 
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 3 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích
bằng

125 253 253 125


A. . B. . C. . D. .
24 48 24 48
Câu 231: Để trang trí cho một lễ hội đầu xuân, từ một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


lớn là 10 m,chiều dài trục nhỏ là 4 m, Ban tổ chức vẽ một đường tròn có đường kính
bằng độ dài trục nhỏ và có tâm trùng với tâm của elip như hình vẽ. Trên hình tròn
người ta trồng hoa với giá 100.000 đồng/m2, phần còn lại của mảnh vườn người ta
trồng cỏ với giá 60.000 đồng/m2 (biết giá trồng hoa và trồng cỏ bao gồm cả công và
cây). Hỏi ban tổ chức cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ? (Số tiền được làm tròn
đến hàng nghìn).

4m

10 m

A. 2387000 đồng. B. 2388000 đồng. C. 2639000 đồng. D. 2638000 đồng.


Câu 232: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  ln x , y  0 , x  1 và x  k  k  1 . Gọi
V k là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  quay trục Ox . Biết rằng
V k  , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4  k  5 . B. 3  k  4 . C. 1  k  2 . D. 2  k  3 .
Câu 233: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  C  , x  4  d  và trục hoành quay
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
32 128 32
A. . B. . C. . D. 32 .
5 5 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 124


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 234: Tính thể tích vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi đường
tròn có phương trình x2  y 2  1 và mỗi thiết diện vuông góc với
trục Ox là một hình vuông (tham khảo hình vẽ bên).
13 16
A. . B. .
3 3
14 17
C. . D. .
3 3

Câu 235: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình  H  giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  1, x  e.
Cho hình  H  quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng

a
 be 3

 2 . Tìm a  b

A. 32 . B. 20 . C. 28 . D. 34 .
Câu 236: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
kinh phí trồng cây là 70000 đồng/ m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trồng cây trên dải đất đó?
A. 8 412 322 đồng. B. 4 821 232 đồng.
C. 4 821 322 đồng. D. 3 142 232 đồng.

Câu 237: Cho hai số thực dương a , b khác 1 và đồ thị các hàm số

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y  log a x , y  log b x như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng
song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành
độ x  k  k  1 . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y  loga x, d và trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi y  logb x, d và trục hoành. Biết S1  4S2 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b4 . B. b  a4 . C. b  a4 ln 2 . D. a  b4 ln 2 .
Câu 238: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4  x 2 , trục hoành

và đường thẳng x  2 , x  m ,  2  m  2  . Tìm số giá trị của tham số m để S 


25
.
3
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 239: Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  , đường
thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C 
và điểm A  9; 0  . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi
cho  H  quay quanh trục Ox , V 2 là thể tích khối tròn
xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết
rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị C  và đường thẳng OM .
4 3 3 27 3
A. S  . B. S  . C. S  3 . D. S  .
3 2 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 125


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 240: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x2  2x  2 ; y  x2  4x  5 ; y  1 .
3 2 7 9
A. . . C. . D.
4 B. 3 . 4 4
Câu 241: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  1 và

g  x   dx2  ex 
 a, b, c , d, e   . Biết rằng đồ thị của
1
2
hàm số y  f ( x) và y  g( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 253
A. B.
12 48
125 125
C. D.
12 48
Câu 242: Sơ đồ dưới đây phác thảo của một khung cửa sổ. Diện tích S
của cửa sổ được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1

5
2
 2
A. S     4x 2  dx B. S   2x
2
dx
12  1
 
2 2
1 1

 1  4x  dx
2 2
5
C. S    2 x 2 dx D. S  2

1 2 1
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2

3   y  2 e y
Câu 243: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  , trục tung và hai đường
ye y  1
thẳng y  0 , y  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích
  1 
V   a  b ln 1    , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  e 
A. a  2b  5 . B. a  b  5 . C. a  b  3 . D. a  2b  7 .
Câu 244: Một chất điểm chuyển động trong 3 giây
với vận tốc v  a cos  t   b  m / s  (trong
đó t là biến thời gian, a , b là các hằng số)
có đồ thị là một đường hình sin như hình
vẽ bên. Tính quãng đường S mà chất điểm
đi được sau 3 giây (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
A. S  29, 93 m . B. S  27, 93 m . C. S  15 m . D. S  17 m .
Câu 245: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình
vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O  0; 0  , A  0;1 , B 1;1 , C 1; 0 
và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm số y  x3
và y  3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện
tích phần còn lại của hình vuông.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 126


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 5 4
A. B. C. D. 1
2 4 3
Câu 246: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị C  của hàm đa thức
bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
14 37
A. . B. .
3 12
27
C. . D. 15 .
5
Câu 247: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
vẽ. Biết phương trình f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0
, b , c với a  0  b  c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  a   f  c   f  b  B. f  a   f  b   f  c 
C. f  c   f  a   f  b  D. f  b   f  a   f  c 

Câu 248: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong
lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là 10cm đang
đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong
cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đáy.
A. 120 cm 3 . B. 240 cm 3 .
C. 120 cm 3 . D. 240 cm 3 .
Câu 249: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ y
5
thị hàm số y  f   x như hình dưới đây. Lập hàm số
g  x   f  x   x2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

A. g 1  g  2  .
B. g 1  g  2  . 1
O 1 2 x
C. g  1  g 1 . 1
D. g  1  g 1 .
Câu 250: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x3 C  , y  x  2  d  và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 5 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 251: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  3; 3 và đồ
thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Biết f 1  6 và

 x  1
2

g  x  f  x .
2
Kết luận nào sau đây là đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 127


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. Phương trình g( x)  0 có đúng một nghiệm thuộc  3; 3 .


B. Phương trình g( x)  0 không có nghiệm thuộc  3; 3 .
C. Phương trình g( x)  0 có đúng hai nghiệm thuộc  3; 3 .
D. Phương trình g( x)  0 có đúng ba nghiệm thuộc  3; 3 .

Câu 252: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 C1  , y  x C2  và x  2  d  quay
1 2
4
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
14 8
A. . B. 6 . C. 8 . D. .
3 3
Câu 253: Cho hai đường tròn O1 ; 5 và O2 ; 3 cắt nhau tại hai
điểm A , B sao cho AB là một đường kính của đường tròn
O2 ; 3 . Gọi  D  là hình phẳng được giới hạn bởi hai
đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo
như hình vẽ). Quay  D  quanh trục O1O2 ta được một
khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành.

68 40 14
A. V  . B. V  . C. V  36 . D. V  .
3 3 3
Câu 254: Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c có đồ thị C  . Biết rằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tiếp tuyến d của C  tại điểm A có hoành độ bằng 1 cắt
C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo) bằng
27 11
A. . B. .
4 2
25 13
C. . D. .
4 2
Câu 255: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ
25cm . Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả
dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày
vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 256: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly
như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của miệng
ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly
cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể
tích V (cm3 ) của vật thể đã cho
A. V  12 . B. V  12 .
72 72
C. V  . D. V 
5 5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 128


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 257: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x2 quay quanh trục tung tạo nên một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng
4 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 3 15
Câu 258: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  C  , x  2  d1  , x  4  d2  và trục
8
x
hoành quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
A. 16 . B. 32 . C. 24 . D. 36 .
Câu 259: Cho hàm số y  x  ax2  bx  c  a, b, c 
3
 có đồ thị C  và
y  mx2  nx  p  m, n, p   có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  P  có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
A. 1; 2  . B.  3; 4  .
C.  0; 1 . D.  2; 3 .
Câu 260: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn (C ) : x2  ( y  3)2  1 xung quanh trục hoành là
A. V  6 . B. V  6 2
. C. V  6 3
. D. V  3 2
.
2x  1
Câu 261: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành, hai đường
2x  1
thẳng x  1 , x  2 . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình  H  quay

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 a 
xung quanh trục Ox bằng V   ln  b  , (trong đó a , b là các số hữu tỷ). Khi đó
 3 
 
a.b bằng
10 10
A.  . B. 2 . C. . D. 2 .
3 3
x2
Câu 262: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H1  là hìnhphẳng giới hạn bởi các đường y  ,
4
x2
y   , x  4 , x  4 và hình  H2  là hình gồm các điểm  x; y  thỏa: x2  y 2  16 ,
4
x2   y  2   4 x2   y  2   4
2 2

Cho  H1  và  H2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 ,
V 2 .Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1
A. V1  V2 B. V1  2V2 C. V1  V2 D. V1  V2
3 2
Câu 263: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 129


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Xét hàm số g  x   f  x   x2  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. g 1  g  2   g  2  . B. g  2   g  2   g 1 .
C. g  2   g 1  g  2  . D. g  2   g  2   g 1 .
Câu 264: Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn

 x  a   y 2  b2 ; a  b  0 và các đường thẳng y   2b và y  2b xung quanh trục Oy là


2

3 2 2 2   3
A. ab . B. ab 2   3  . C. ab2    . D. 2 ab2 .
4  3   2 4 
Câu 265: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


số y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số g  x   2 f  x   x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g  3  g  2  g  0 .
B. g  0  g  2   g  3 .
C. g  0  g  3  g  2  .
D. g  2  g  0   g  3 .
Câu 266: Cho các hàm số f  x   ax2  bx  c và g  x   mx  n có đồ thị lần
lượt là đường cong C  và đường thẳng  d  như hình vẽ. Biết
AB  5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đường
p
thẳng  d  (phần tô màu) là S  (trong đó p , q  *
,)  p ; q   1 .
q
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. p  11q . B. p  q  20 .
C. p  q  35 . D. pq  69 .
Câu 267: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết diện tích S1  2 , S2  11 , S3  3 , S4  4 , S5  12 .
1
Tích phân   f  x  1   x  1 dx
6
có giá trị bằng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 130


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

35 35
A. 18 . B.
. C.  . D. 18 .
2 2
Câu 268: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị cắt trục
hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là b, c , d  a  b  c  d  e 
như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số y  f  x  trên a ; e  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. M  m  f  b   f  a  .
B. M  m  f  d   f  a  .
C. M  m  f  d   f  c  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


D. M  m  f  b   f  e  .
Câu 269: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và y
3
đồ thị của f   x  trên đoạn  2; 6 như hình bên dưới.
(C): y = f(x)

Khẳng định nào dưới đây đúng? 1


A. f  2  f  2   f  1  f  6 
x
2 1 O 2 6
B. f  2  f  1  f  2   f  6 
C. f  2  f  2   f  1  f  6 
D. f  6  f  2   f  2   f  1
Câu 270: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2  6x  12 và các tiếp tuyến tại các
điểm A 1; 7  và B  1;19  .
1 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 271: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc
thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1)
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
40
A. s  8 (km). B. s  (km).
3
46
C. s  (km). D. s  6 (km).
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 131


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 272: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình
vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau
có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5 cm, OH  4 cm.
Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
160 140
A. cm 2 . B. cm 2 .
3 3
14
C. cm 2 . D. 50 cm 2 .
3
Câu 273: Cho hai hàm số f  x   ax2  bx2  cx  2 và g  x   dx2  ex  2 ( a , b , c
, d ,) e  . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau
tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13
A. . B. .
12 2
9 37
C. . D. .
2 6
Câu 274: Cho một mô hình 3  D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.

Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5  cm  ; khi cắt mô hình này bởi các mặt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy
gấp đôi chiều cao của parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
y  3  x  cm  , với x  cm  là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô
2
5
hình. Tính thể tích (theo đơn vị) cm3 không gian bên trong đường hầm mô hình (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 31 B. 29 C. 27 D. 33
Câu 275: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong
y  x3 ; y  x , y  2x.
1 7 3 5
A.
2 B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 276: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  d1  , y  x  4  d2  và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
16
A. 8 . B. 12 . C. 16 . . D.
3
Câu 277: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời
gian t  h  có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
3 giờ kể từ khi vật bắt đầu chuyển dộng, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I  2; 9 và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục
hoành. Tính quãng đường S mà vật đi được trong 4 giờ đó.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 132


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. S  26, 5 km . B. S  28, 5 km . C. S  24km . D. S  27 km .
Câu 278: Cho hàm y  F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x 
, biết đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 như hình vẽ
22 76
ở bên dưới và có diện tích S1  S2  , S3  . Giá trị của
15 15
biểu thức F  2   F 1  F  1  F  2  bằng

18 32 32 36
A. I  . B. I   . C. I  . D. I  .
5 15 15 5
Câu 279: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m / s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   200  20t  m / s  . Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu
dừng hẳn?
A. 5 s . B. 10s . C. 15s . D. 8 s .
Câu 280: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm
số y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x   2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g  1  g 1  g  4 .
B. g 1  g  1  g  4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. g  4  g  1  g 1 .
D. g 1  g  4  g  1 .
Câu 281: Cho hàm số f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e với a  0 và
g  x   px2  qx  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị
hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số
y  g  x  tại điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   g  x  tại điểm có

. Gọi  H  là hình
15
hoành độ x  2 có hệ số góc bằng 
2
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x 
(phần được tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình  H  bằng
1553 1553 1553 1553
A. . B. . C. . D. .
240 60 30 120
Câu 282: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính
của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn C

nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có diện tích là 8 và (H)

BAC  30 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi A B

quay hình  H  (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB .


220 2 98 224
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 133


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x 2  2ax  3a 2
Câu 283: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  và
1  a6
a 2  ax
y có diện tích lớn nhất.
1  a6
3 1
A. 2. B. 3. C. 1. D..
3
2
Câu 284: Một sân chơi dành cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 50 m và chiều rộng là 30 m,
người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền
trong của con đường là hai đường elip và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí
mỗi m2 làm đường là 600000 đồng. Tính số tiền làm con đường đó (làm tròn đến hàng
nghìn).

A. 143.257.000 đồng B. 234.765.000 đồng C. 119.380.000 đồng D. 243.123.000 đồng


x2 27
Câu 285: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x2 , y  , y .
27 x
26 26
A. S  27 ln 3  B. S  27 ln 3 . C. S  234 . D. S 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


. .
3 3
Câu 286: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x , biết rằng thiết diện của vật
6
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x là một đường tròn có
bán kính bằng R  x  
1
.
1  sin x
3 3  3 3 3 3  3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 287: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R  và O; R  , OO  4R . Trên đường tròn

O; R lấy hai điểm A , B sao cho AB  R 3 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B cắt đoạn
OO và tạo với đáy một góc 60 ,  P  cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip.
Diện tích thiết diện đó bằng
2 3 2 4 3 2 4 3 2 2 3 2
A.   R . B.   R . C.   R . D.   R .
 3 4   3 2   3 2   3 4 
   
Câu 288: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x 
, biết rằng thiết diện của vật
3
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x có diện tích là
S  x 
sin x
.
sin x  cos x
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A.  ln . B.  ln . C.  ln . D.  ln .
6 2 2 6 2 2 6 2 2 6 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 134


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 289: Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c có đồ thị C  . Biết rằng


tiếp tuyến d của C  tại điểm A có hoành độ bằng 1 cắt
C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo) bằng
27 25
A. . B. .
4 4
13 11
C. .. D. .
2 2
Câu 290: Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình
vuông cạnh 2, 5 cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE  3, 5 cm . Mặt bên PQEF được
mài nhẵn theo đường parabol  P  có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi
tiết máy bằng

395 3 125 3 50 425 3


A. cm . B. cm . C. cm3 . D. cm .
24 8 3 24

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 291: Ông Hưng muốn làm một cánh cổng bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình
vẽ dưới đây, biết đường cong phía trên là một parabol. Giá 1 m2 là 300.000 đồng.

Hỏi ông Hưng phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cổng sắt như vậy (làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 4.000.000 đồng B. 1.600.000 đồng C. 5.800.000 đồng D. 3.900.000 đồng
Câu 292: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  4  x2 , y  2 , y  x có diện tích là
S  a  b. . Chọn kết quả đúng:
A. a  2b  3 . B. a2  4b2  5 . C. a  1 , b  1 . D. a  b  1 .
Câu 293: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x2 và hai
đường thẳng y  a , y  b  0  a  b  (hình vẽ). Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng
y  a (phần tô đen);  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
parabol  P  và đường thẳng y  b (phần gạch chéo). Với điều
kiện nào sau đây của a và b thì S1  2S2 ?
A. b  3 6a . B. b  3 2a . C. b  3 4a . D. b  3 3a .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 135


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 294: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ
“cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc
mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20 cm , đường cong
AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng

2500
A.
3
cm 3   B.
2750
3
cm 3 C. 
2250
3
cm 3  D. 
2050
3
cm 3  
Câu 295: Cho parabol  P  : y  x và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao
2

cho AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20183 20183 20183  1 20183  1
A. Smax  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
3 6 6 6
Câu 296: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
đều với gia tốc a  35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 102.5 mét. B. 87.5 mét. C. 105 mét. D. 96.5 mét.
Câu 297: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y   C  , y  x  d1  , y  4  d2  quay xung
4
x
quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
44 47 2
A. . B. . C. 15 . D. .
3 3 3
Câu 298: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số g  x   2 f  x   x2  2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 1  g  2  g  3 .
B. g  2  g 1  g  3 .
C. g  3  g  2  g 1 .
D. g  2  g  3  g 1 .
Câu 299: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như
hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các
đường Parabol).

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 136


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
y

O x

A. 40 m 3 . B. 21m3 . C. 19 m3 . D. 18 m 3 .
Câu 300: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x a và
y  a  2  a  x , 0  a  2 , khi quay quanh trục Ox . Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất

3 1 3
A. a . B. a  . C. a  1 . D. a  .
2 2 4
Câu 301: Cho đồ thị C  của hàm số y  x  3x  1 . Gọi  d  là tiếp tuyến của C  tại điểm A có
3 2

hoành độ x A  a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi  d  và C  bằng
27
, các giá trị
4
của a thỏa mãn đẳng thức nào?
A. 2a2  a 1  0 . B. a2  a  2  0 . C. a2  2a  0 . D. a2  2a  3  0 .
Câu 302: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2; 6 như hình
vẽ. Tìm khẳng định đúng.
A. max y  f  2  . B. max y  f  1 .
2 ; 6 2 ; 6

C. max y  f  2  . D. max y  f  6  .
2 ; 6 2 ; 6

Câu 303: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  cắt trục Ox tại ba


điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. f  c   f  a   f  b 
B. f  c   f  b   f  a 
C. f  b   f  a   f  c 
D. f  a   f  b   f  c 
Câu 304: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f  c   f  b   f  a  .
B. f  b   f  a   f  c  .
C. f  b   f  c   f  a  .
D. f  a   f  b   f  c  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 137


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 305: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số y  
1 2
2

x  4x  3 và hai tiếp

tuyến của C  xuất phát từ M  3; 2  là


8 5 11 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 306: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 C  , y  2x  d  quay xung quanh
trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 8 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Câu 307: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  và g  x   dx2  ex  1
1
2
 a, b, c , d, e   . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt
nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích
bằng
9
A. . B. 5 .
2
C. 4 . D. 8 .
Câu 308: Hình gạch chéo được giới hạn bởi đường tròn x 2   y  a   b2 ;
2

b b
a  b  0 và các đường thẳng x   và x  . Thể tích vật tròn
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh trục Ox là
2 
A. 2 ab2 . B. ab 2   3.
3 
 3 3 2 2
C. ab2    . D. ab .
 2 4 4
Câu 309: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm
y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương
án A, B, C , D dưới đây là đúng?
A. f  0  f  1  f  2 .
B. f  2  f  1  f  0 .
C. f  0  f  2  f  1 .
D. f  1  f  0   f  2  .
Câu 310: Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m,
bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt
trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường
kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong
bồn.
A. 8, 307 m3 B. 114, 923 m3 C. 11, 781 m3 D. 12, 637 m3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 138


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 311: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như
hình vẽ bên. Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và
chiều cao là 6 cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
đối xứng là một Parabol. Thể tích của vật thể đã cho bằng
A. 12  cm  .
3

B. 12 cm 3 . 
72
C.
5
3
 cm  .
D.
72
5
cm 3 .  
Câu 312: Cho hàm số y  f  x   a x3  b x2  c x  d  a  0; a, b, c , d   có đồ thị
C  . Biết rằng C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành
độ âm và đồ thị của hàm số f   x  là parabol như hình vẽ bên.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và trục hoành.
21 27
A. S  . B. S  .
4 4
5
C. S  . D. S  9 .
4
Câu 313: Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình
bên dưới có hai đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa
hai đáy bằng 8 dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của
đường Elip có độ dài trục lớn bằng 10 dm , độ dài trục bé bằng
6 dm. Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1416 1616
A. (lít). B. (lít).
25 25
1516 1316
C. (lít). D. (lít).
25 25
Câu 314: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  2x2 và y  x  2 . Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
162 648 776 442
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
35 105 105 105
Câu 315: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c  a, b, c   có đồ thị C  và
 có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính
y  mx2  nx  p  m, n, p 
diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  P  có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  2; 3 .
C.  0; 1 . D. 1; 2  .

Câu 316: Cho  P  là đồ thị của hàm số y  x2  4x  3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
các tiếp tuyến của  P  kẻ từ điểm A  2; 5 là:
16 32 8 10
A. . B. .. C. . D. .
3 3 3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 139


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 317: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   6t  m s  . Đi được 10 s,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động chậm
 
dần đều với gia tốc a  60 m s 2 . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 330  m . B. 350  m . C. 400  m  . D. 300  m .
Câu 318: Cho Parabol  P  : y  x2 và đường tròn C  có tâm A  0 ; 3
bán kính bằng 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm
giữa C  và  P  gần nhất với số nào dưới đây.
A. 1,77.
B. 3,54.
C. 3,44.
D. 1,51.

Câu 319: Cho parabol  P  : y  x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao
cho AB  2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20193 20193  1 20193  1 20193
A. Smax  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
6 6 6 3
Câu 320: Cho hình phẳng ( D) giới hạn bởi các đường: y  x  , y  sin x, x  0. Gọi V là thể tích
 p   Giá trị của

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V  p 4

24p bằng:
A. 8 B. 4 C. 12 D. 24
Câu 321: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán
kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0, 5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị) m3 .

 
A. 12 , 637 m3 .  
B. 114 , 923 m3 .  
C. 11, 781 m3 .  
D. 8, 307 m3 .
Câu 322: Muốn trang trí lên tường bức tranh có hình dạng như hình vẽ dưới
đây, phần phía trên là một parabol. Biết a  2, 5m , b  0, 5m ,
c  2m . Biết số tiền một mét vuông là 600.000 đồng. Số tiền cần
phải thanh toán là:
A. 2.000.000 đồng.
B. 3.100.000 đồng.
C. 2.600.000 đồng.
D. 2.800.000 đồng.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 140


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 323: Cho hàm số f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên dưới.


Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
3 
A. g    g    g  0  .
 4 

B. g  0   g    g  34
.
 
3  3 
C. g    g  0   g   . D. g    g  0  g   .
 4   4 
Câu 324: Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  x  , y  sin x và x  0 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và V  p 4
, p  . Giá
trị của 24p bằng
A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Câu 325: Cho hàm số f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên
dưới. Đặt M  max f  x  , m  min f  x  , T  M  m .
2 ; 6 2 ; 6

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. T  f  0   f  2  .
B. T  f  5  f  6 .
C. T  f  0   f  2  .
D. T  f  5  f  2  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 326: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn 2;1 và 1; 4  lần lượt
bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4 
bằng
A. 21 . B. 3 .
C. 2 . D. 9 .
Câu 327: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của  S1  thuộc
S  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V
2
của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và (S2 ) .
R3 2 R3 5 R3
A. V  . B. V  R3 . C. V  . D. V  .
2 5 12
Câu 328: Ông Bình có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục
lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 12 m. Ông muốn
trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé
của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí
để trồng hoa là 40.000 đồng /m 2 . Hỏi ông Bình cần
bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.673.000 đồng B. 4.056.000 đồng C. 3.568.000 đồng D. 5.437.000 đồng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 141


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 329: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi
đấu X-Game là một khối bê tong có chiều cao từ mặt
đát lên là 3m. Giao của mặt tường cong và mặt đất
là đoạn thẳng AB  2m. Giao diện của mặt tường
cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là
một hình tam giác vuông cong ACE với
AC  4m, CE  3m và cạnh cong AE nằm trên một
đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt
đất. Tại vị trí M là trung điểm AC thì đường cong có độ cao 1m (xem hình bên). Tính
thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối đường cong đó.
A. 9, 3m3 . B. 9, 5m3 . C. 10, 5m3 . D. 10m3 .
Câu 330: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí
hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật
ABCD có chiều cao BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ
bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung
EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là
trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C,D. Kinh phí
làm bức tranh là 900.000 đồng/ m2 . Hỏi công ty X cần bao
nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20.400.000 đồng. B. 20.800.000 đồng.
C. 20.600.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
4a2  2ax  x 2 x2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 331: Xác định a  0 sao cho diện tích giới hạn bởi hai parabol: y  , y 
1  a4 1  a4
có giá trị lớn nhất.
A. a  4 3 . B. a  4 5 . C. a  3 4 . D. a  3 3 .
Câu 332: Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang trí vào phần
tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y  f  x   ax3  bx2  cx  và y  g  x   dx2  ex  1
1
2
trong đó a, b, c , d, e  . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau
tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2, chi phí
trồng hoa là 800000 đồng/1m2 và đơn vị trên các trục
được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào
sau đây? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).
A. 4217000 đồng. B. 422000 đồng. C. 4220000 đồng. D. 2083000 đồng.
Câu 333: Cho các đồ thị hàm số:   : y  x và  P  : y  x2 như hình vẽ.
Tính thể tích khi quay phần diện tích màu xám  S  quanh  .
2
A. . B. .
30 10 2
C. a  30 2 . D. .
30 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 142


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 334: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên


và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2; 6 như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng.
A. max y  f  2  . B. max y  f  1 .
2 ; 6 2 ; 6

C. max y  f  2  . D. max y  f  6  .
2 ; 6 2 ; 6

Câu 335: Gọi d là đường thẳng đi qua M 1;1 có hệ số góc âm. Giả sử d cắt trục Ox , Oy lần lượt
tại A, B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được khối tròn xoay có thể tích V . Giá
trị nhỏ nhất của V bằng
9 5
A. 3 . . B. C. 2 . D. .
4 2
Câu 336: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5 ; 3 có
đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng  A  ,
 B  , C  ,  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và trục
hoành lần lượt bằng 6; 3; 12 ; 2. Tích phân
1

  2 f  2x  1  1 dx bằng
3

A. 21 . B. 17 . C. 25 . D. 27 .
Câu 337: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


hàm số y  f   x như hình vẽ dưới đây. Lập hàm số
g  x   f  x   x2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1  g  2  . B. g 1  g  2  .
C. g  1  g 1 . D. g  1  g 1 .
Câu 338: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần
bởi parabol  P  có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch
(như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S
quay quanh trục Ox .
128 64
A. V  . B. V  .
5 5
256 128
C. V  . D. V  .
5 3

---------- HẾT ----------

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 143


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

MỤC LỤC
Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM ....................................................................................................................... 2
Chủ đề 02. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 121
Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ..........................................................................................278

10cm

H I 12cm
M
F

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 N

S  x
O x E J x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 1


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 01. NGUYÊN HÀM


Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A.  C là họ nguyên hàm của ln x trên  0;   .
1
x
B. 3x2 là một nguyên hàm của x 3 trên  ;   .

có nguyên hàm trên  ;   .


1
C. Hàm số y 
x
D. Hàm số y  x có nguyên hàm trên  ;   .
Lời giải
Chọn D
Chọn D đúng với mọi x.
Tính nguyên hàm F  x   
1
Câu 2: dx .
e 1 x

 
A. F  x   ln 1  e x  x  c (c  ) .  
B. F  x   x  ln 1  e x  c ( c  ) .

 
C. F  x   x  ln 1  e x  1  c (c  ) . D. F  x   1  ln 1  e   c (c 
x
).
Lời giải
Chọn B
Ta có: F  x   
1
dx
e 1 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


ex  1  ex  ex  d(e x  1)

e 1
dx    1   dx  x    x  ln e x  1  c ( c  ) . 
 e 1  e 1
x x x

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x cos x là:


1 1 1
A. cos 2x  C . B.  sin x cos x . C. sin 2x  C . D.  cos 2x  C .
4 4 4
Lời giải
Chọn D
sin 2xdx cos 2x
 sin x cos xdx   2

4
C .

Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2x là


x2
A. e  2x  C .
x 2
B. e  2  C .
x
C. e  x  C .
x 2
D. e   C .
x

2
Lời giải
Chọn C
 f  x  dx    e 
 2 x dx  e x  x 2  C .
x
Ta có
1
Câu 5: Tính nguyên hàm A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A   dt . B. A   2 dt . C. A   tdt . D. A   dt .
t t
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 2


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1
Đặt t  ln x  dt  dx . Khi đó A   dx   dt .
x x ln x t
1
Câu 6: Nguyên hàm của  dx là?
x
1
A. 2  C . B.  ln x  C . C. x  C . D. ln x  C .
x
Lời giải
Chọn D
 1
 
Ta có ln x   x  0  nên  dx  ln x  C .
x
1
x
Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x2  3x  là:
1
Câu 7:
x
x3 3 2 x3 3
A. F  x    x  ln x  C . B. F  x    x 2  ln x  C .
3 2 3 2
3
C. F  x    x 2  ln x  C .
x 3
D. F  x   2x  3  2  C .
1
3 2 x
Lời giải
Chọn A
 1 x3 3x 2
Ta có   x 2  3x   dx    ln x  C .
 x 3 2
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx , k  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
C.  f  x  dx    f  x  dx .
D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx.  g  x  dx .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề đúng   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A.  x dx  x 1 với  1 .
1
B.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx với f  x  ; g  x  liên tục trên .

C.   f  x dx   f  x  .
D.  kf  x dx   f  x dx với k  .
Lời giải
Chọn D
 kf  xdx  k  f  x dx với k  .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  4x3 là:
A.  sin x  x3  C . B. sin x  x4  C .
C.  sin x  12x2  C . D. sin x  12x2  C .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 3


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
  cos x  4x dx  sin x  x C.
3 4
Ta có
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  8sin x .

 f  x  dx  6x  8 cos x  C .  f  x  dx  x  8 cos x  C .
3
A. B.
C.  f  x  dx  6x  8 cos x  C . D.  f  x  dx  x  8 cos x  C .
3

Lời giải
Chọn B
 f  x  dx    3 x 
 8 sin x dx  x3  8 cos x  C
2
Ta có
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos3 x là:
1 3 1 3
A. sin3x  sinx  C . B.  sin3x  sinx  C .
12 4 12 4
1 3 1 3
C. sin3x  sinx  C . D. sin3x  sin2x  C .
12 4 12 4
Lời giải
Chọn A
1  sin3x 
 f  x  dx   cos xdx  4   cos3x  3cosx  dx  4 
1
3
 3sinx   C .
3 
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos 2x là
x sin 2x cos 2x cos 2x
A.  C . B. x sin 2x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 4 2
cos 2x x sin 2x cos 2x
C. x sin 2x  C . D.  C .
2 2 4
Lời giải
Chọn A
I   x cos 2xdx .
du  dx
u  x 
Đặt   1 .
dv  cos 2 xdx  v  sin 2 x
 2
1 1 1 1
Khi đó I  x sin 2x   sin 2xdx  x sin 2x  cos 2x  C .
2 2 2 4
Câu 14: Hàm số F  x  nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x  
4
.
cos2 x
A. F  x   B. F  x   4 tan x.
4x
.
sin 2 x
C. F  x   4x  tan3 x. D. F  x   4  tan x.
4
3
Lời giải
Chọn B
4 1
Ta có  cos
x 2
dx  4.
cos2 x
dx  4.tan x .

x 3
Câu 15: Khi tính nguyên hàm  dx , đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 4


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 u 
 3 du .  
B.  2 u2  4 du . 
C.  2u u2  4 du .   u 
 4 du .
2 2
A. D.
Lời giải
Chọn B
dx  2udu
Đặt u  x  1 , u  0 nên u2  x  1   .
 x  u  1
2

x 3 u2  1  3
Khi đó 
x 1
dx  
u
.2udu   2 u2  4 du .  
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x2  3 là
x2 x3
A. x3  3x  C . B.  3x  C . C. x2  3  C . D.  3x  C .
2 3
Lời giải
Chọn D

  
f  x dx   x 2  3 dx   x 2dx   3dx 
x3
3
 3x  C .

Câu 17: I  
 x  1 dx bằng phương pháp đặt t  x2  2x  3 .
x  2x  3
2

x 1
A. F  x   B. F  x   ln
1 2
x  2x  3  C . C .
2 x 2  2x  3

C. F  x   x 2  2 x  3  C .
1
2

D. F  x   ln x2  2x  3  C . 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Đặt t  x 2  2 x  3  t 2  x 2  2x  3  2tdt  2  x  1 dx   x  1 dx  tdt .

Do đó F  x   
 x  1 dx 
tdt
 t  C  x 2  2x  3  C .
x  2x  3
2 t

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f  x  


1

2 2x  1

 f  x  dx   f  x  dx  2
1
A. 2x  1  C . B. 2x  1  C .

 f  x  dx  2  f  x  dx   2x  1
1
C. 2x  1  C . D. C.
2x  1
Lời giải
Chọn B

 f  x dx   2
1
Ta có: dx
2x  1
1
1
1 1  2 x  1 2
dx    2x  1 2 dx  . .
1 1 1 1
  C  2x  1  C .
2 2x  1 2 2 2 1 2
2
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  x dx  .x 1  C . B.  dx  x  C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 5


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
C.  0dx  C . D.  x dx  ln x  C .
Lời giải
Chọn A
 x dx 
1
Mệnh đề sai: .x C .
x3
Câu 20: Nếu  f  x  dx   e x  C thì f  x  bằng:
3
x4 x4
A. f  x   x2  e x . B. f  x    ex . C. f  x    ex . D. f  x   3x2  e x .
3 12
Lời giải
Chọn A
x3  x3 
Ta có  f  x  dx   e x  C  f  x     e x  C   x 2  e x .
3  3 
dx
Câu 21: Tìm nguyên hàm I   x . Bằng cách đặt t  e x , chọn mệnh đề đúng
e
1 1
A. I  e x  C . B. I  e x  C . C. I  x  C . D. I   x  C .
e e
Lời giải
Chọn D
Đặt t  e x  dt  e xdx .
dx e x dx dt 1 1
I x    2   C   x C.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
2
e ex t t e

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng?


x
 x dx    1 .x  x dx  ln C .
1
A. C . B.
1
x
C.  x dx  1
C D.  x dx  x .ln  C .

Lời giải
Chọn C
1
x
Mệnh đề đúng:  x dx  C
1 .
Câu 23: Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên  ;   ?
1
3
A. f  x   x2 . B. f  x   x3 . C. f  x   x 4 . D. f  x   3x2 .
1
4
Lời giải
Chọn A
Gọi F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  .
1
3
Suy ra F '  x   f  x   f  x   x2 .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F  x   ln x ?
x3
A. f  x   x. B. f  x   x . C. f  x   . D. f  x  
1
.
2 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 6


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức SGK.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây đúng?
ax
A.  a dx 
x
C. B.  axdx  xax1  C .
ln a
a x 1
C.  a xdx  C. D.  axdx  ax .ln a  C .
x 1
Lời giải
Chọn A
ax
Mệnh đề đúng:  a xdx  C.
ln a

 f  x  dx  x  ln x  C thì f  x  là
1
Câu 26: Nếu

x 1
A. f  x    B. f  x  
1
 ln x  C . .
x2 x2
C. f  x    x   ln x  C . D. f  x   x  ln x  C .
1
x
Lời giải
Chọn B
1  1 1 x 1 x 1
Ta có   ln x  C    2   2 , suy ra f  x   2 là hàm số cần tìm.
x  x x x x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 27: Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thì khẳng định nào sau đây
đúng?
A. F  x   f  x  . B. F  x   f  x   C . C. f   x   F  x  . D. F  x   f  x  .
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề đúng: F  x   f  x  .
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A.  dx  cotx  C . B.  sin x dx  tanx  C .
sin 2 x 2

1 1
C.  dx  tanx  C . D.  sin x dx  cotx  C .
sin 2 x 2

Lời giải
Chọn A
1
Mệnh đề đúng  sin x dx  cotx  C .
2

Câu 29: Hàm số f  x    x  1 sin x có các nguyên hàm là:


A. F  x     x  1 cos x  sin x  C B. F  x    x  1 cos x  sin x  C
C. F  x     x  1 cos x  sin x  C D. F  x     x  1 cos x  sin x  C
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 7


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  x  1 du  dx
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x
Do đó   x  1 sin xdx    x  1 cos x   cos xdx    x  1 cos x  sin x  C .
 
Câu 30: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2x , biết F    0 .
6
1 1
A. F  x   cos 2x  . B. F  x   cos 2x .
2 6 2
C. F  x   cos2 x  . D. F  x   sin 2 x  .
1 1
4 4
Lời giải
Chọn D
 
Ta có : F  x    sin 2xdx   cos 2x  C ; F    0  C  .
1 1
2 6 4
1
2
1
4
1
2
1
4
 1
4

Vậy F  x    cos 2x    1  2 sin 2 x   sin 2 x  .
2
 x x
Câu 31: Tính   sin  cos  dx ?
 2 2
A. x  cos x  C . B. x  2cos x  C .
3
 x x
C.  sin  cos   C . D. x  cos x  C .
 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
 x  x
  sin 2  cos 2  dx    sin 2  cos 2  2 sin 2 cos 2  dx   1  sin x dx  x  cos x  C .
x 2 x 2 x x

Câu 32: Nguyên hàm F  x  của f  x   xe  x thỏa mãn F  0   1 là:


A. F  x    x  1 e  x  1 B. F  x    x  1 e  x  2
C. F  x     x  1 e  x  1 D. F  x     x  1 e  x  2
Lời giải
Chọn C
u  x
 du  dx

Đặt  x
 x
dv  e dx 
 v  e
Khi đó  xe dx  xe   e dx  xe
x x x x
 e  x  C    x  1 e  x  C
Mà F  0   1  C  1  F  x     x  1 e x
1

Câu 33: Cho hàm số y  x 1  x2 . Đặt t  x2  1 . Tính I   x 1  x 2 dx .  


x2
   
3 3
1
A. 1  x2  C . B. 1  x2  C .
2 3

  x2
 
6 2
1
C. 1  x2  C . D. 1  x2  C .
3 2
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 8


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
Đặt t  x2  1  t 2  x2  1  tdt  xdx .

 
3

t 3 x2  1
I   x x 2  1dx   t 2dt  C  C .
3 3
Câu 34: Hàm số F  x  nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2 .
x3 x3 x3
A. F  x   x3 B. F  x   2 C. F  x   2 D. F  x   2.
3 2 3
Lời giải
Chọn D
 x3  x3
Vì    x 2 nên  x dx  C
2

 3  3
2x 4  3
Câu 35: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 2 x3 3
A.   
f x dx    C . B.   
f x d x   C .
3 2x 3 x
3
D.  f  x  dx 
2x 3
C.  f  x  dx  2x3   C .
3
 C .
x 3 x
Lời giải
Chọn B
2x4  3  2 3  2 x3 3
Ta có  f  x  dx         C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d x 2 x  dx
x2 x2  3 x
  x 1 e dx .
x
Câu 36: Tính
A.  x  1 e  e  C .
x x
B.  x  2 e x  C .
C. xe x  e x  C . D. xe x  C .
Lời giải
Chọn B
u  x  1 du  dx
Đặt   .
dv  e dx v  e
x x

  x 1 e dx   x 1 e   e dx   x 1 e  e x  C   x  2 e x  C


x x x x
Do đó
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5 . 2x

25x
A.  5 dx 
2x
C . B.  52 x dx  2.52 x ln 5  C .
2 ln 5
25x 1 52 x
C.  52 x dx  C . D.  52 x dx  2. C .
x 1 ln 5
Lời giải
Chọn A
25x 25x
Ta có  52 x dx   25x dx 
C  C .
ln 25 2 ln 5
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  tan 2 x .
A.  f  x  dx  tan x  x  C . B.  f  x  dx  tan x  x  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 9


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C.  f  x  dx  tan x  C . D.  f  x dx  x  tan x  C .
Lời giải
Chọn A
1
 f (x)dx  tan xdx  (1  tan 2 x  1)dx  dx   dx  tan x  x  C .
2
Ta có :
cos2 x
1
Câu 39: Xét I   dx , đặt u  2x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3  2x  1
A. I  u  3 ln 3  C . B. I  u  3  C .
C. I  u  3 ln  3  u  C . D. I  u  3ln u  C .
Lời giải
Chọn C
Đặt u  2x  1  u2   2x  1  udu  dx .
 3 
 du  u  3 ln  3  u   C .
u
Vậy I   du   1 
3u  3u 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  f   x  dx  f  x   C . B.  f   x  dx  a. f  ax  b  C .
 f   ax  b  dx  a . f  x   C . D.  f   x  dx  f   x   C .
1
C.

Lời giải
Chọn A
 f   x  dx  f  x   C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x2  2x  3
Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
 x  1
2

1 2 4
A. x  4 ln x  1  C . x x
B. C .
2 x 1
4 4
C. x  C . D. x  C.
x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
 x  1  4 dx  1  4 
2
x2  2x  3  dx  x  4  C.
Xét  dx     x 1
 x  1  x  1     x 1
2 2 2

Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  là
1
x
1
A. x3  ln x  C . B. 6x  ln x  C . C. x3  2  C . D. x3  ln x  C .
x
Lời giải
Chọn D
 2 1
  3x  x  dx  x  ln x  C .
3

Câu 43: Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5x sin 2x thì:

A. F  x   B. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x sin 7 x
 C .  C .
6 14 6 14

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 10


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. F  x   D. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
 C .  C .
6 14 6 14
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 f  x   2 sin 5x sin 2x  cos  5  2  x  cos  5  2  x  cos 3x  cos 7x .

Suy ra 2 f  x  dx   C   f  x  dx 
sin 3x sin 7 x sin 3x sin 7 x
  C.
3 7 6 14
Câu 44: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
1
là.
2x  3
D. ln  2x  3  C
1 1
A. 2 ln 2x  3  C B. ln 2x  3  C C. ln 2x  3  C
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:  f  x dx   d  2x  3  ln 2x  3  C .
1 1 1 1
dx  
2x  3 2 2x  3 2
Câu 45: Hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu

A. F  x    f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K .
C. F  x   f  x  , x  K . D. f   x   F  x  , x  K.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa thì hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


K nếu F  x   f  x  , x  K .
Câu 46: Nguyên hàm  sin 2 2xdx là
1 3 1 1
A. sin 2x  C . B. x  sin 4x  C .
3 2 8
1 1 1 1
C. x  sin 4x  C . D. x  sin 4x  C .
2 4 2 8
Lời giải
Chọn B
1  cos 4 x 1 1  1 1
Ta có:  sin 2 2 xdx   dx   x  sin 4x   C  x  sin 4x  C .
2 2 4  2 8
Câu 47: Tính  x sin 2x dx .
1 1 1 1
A.  x cos 2x  sin 2x  C . B.  x cos 2x  sin 2x  C
2 4 2 2
1 1
C. x cos 2x  sin 2x  C . D.  x cos 2x  sin 2x  C .
2 4
Lời giải
Chọn A
du  dx
u  x 
Đặt   1 .
dv  sin 2xdx v   cos 2x
 2
1 1 1 1
Do đó  x sin 2xdx   x cos 2x   cos 2xdx   x cos 2x  sin 2x  C
2 2 2 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 11


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
5
Câu 48: Xét I   x3 4x4  3 dx . Bằng cách đặt u  4x4  3 , khẳng định nào sau đây đúng.
1 1 1 5
12  16  4
A. I   u5 du . B. I  u5du . C. I  u5du . D. I  u du .

Lời giải
Chọn C
du
 1

5
Ta có u  4x4  3  du  16x3dx  x3dx   I   x3 4x4  3 dx   u5du .
16 16
x 1
Câu 49: Họ nguyên hàm  x2
dx bằng

1 1 1 1 1 1
A.   C . B. ln x  C . C. ln x  C . D.   C .
x2 x x x x2 x
Lời giải
Chọn B
x 1 1 1  1 1 1
Ta có x 2
dx     2 dx   dx   2 dx  ln x   C ,C 
x x  x x x

Với x  thì F  x   ln  2x  1  2 .
1 1
2 2
Do đó, F  2   ln 3  2 .
1
2
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A.  ln xdx   C . B.  cos xdx   s inx  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
C.  axdx  ax  C . D.  s inxdx   cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề đúng  s inxdx   cos x  C .
1
Câu 51: Nguyên hàm của hàm số y  x2  3x  là
x
x3 3x 2 x 3 3x 2 1
A.   ln x  C . B.   2 C .
3 2 3 2 x
3 2 3 2
x 3x x 3x
C.   ln x  C . D.   ln x  C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn D
 1 x3 3x 2
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có   x 2  3x   dx    ln x  C .
 x 3 2

 
15
x x 7 dx bằng phương pháp đặt t  x2  7 .
2
Câu 52: Tìm nguyên hàm
1 2
  1 2
 
16 16
A. x 7 C . B.  x 7 C .
32 32
1 2
  1 2
 
16 16
C. x 7 C . D. x 7 C .
16 2
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 12


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Đặt t  x2  7  dt  2xdx  xdx  dt .
2

   
16
15 1 1 t 1 2 16
Ta có  x x 2  7 dx   t15dt  .  C  x 7 C .
2 2 16 32
Câu 53: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
1
.
5x  2
dx dx 1
A.   5 ln 5x  2  C. B.   ln 5x  2  C .
5x  2 5x  2 5
dx 1 dx
C.    ln 5x  2  C . D.   ln 5x  2  C.
5x  2 2 5x  2
Lời giải
Chọn B
du
Đặt u  5x  2  du  5dx   dx
5
dx 1 du 1 1
Ta có:     ln u  C  ln 5x  2  C.
5x  2 5 u 5 5
0
Câu 54: Tính tích phân I   x( x  1)2018 dx ta được kết quả:
1

1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
2018 2018 4078380 4078380
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  1  dx  dt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1  t  0
Đổi cận: 
x  0  t  1
1
1 1
 t 2020 t 2019 
Khi đó I    t  1.t 2018
.dt   t  2019
t 2018

.dt    
0 0  2020 2019  0
1 1 1
  
2020 2019 4078380
Câu 55: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Biết F 1  2 . Giá trị F  2  là
1
2x  1
A. F  2  2 ln 3  2 . B. F  2   ln 3  2 . C. F  2   ln 3  2 . D. F  2   ln 3  2 .
1 1
2 2
Lời giải
Chọn B

 f  x  dx   2x 1 dx  2 ln 2x  1  C C   .
1 1
Ta có

F 1  2  C  2 .
Câu 56: Cho  f  x  dx  F  x   C . Khi đó với a  0 , a , b là hằng số ta có  f  ax  b dx bằng.
A.  f  ax  b  dx  F  ax  b   C . B.  f  ax  b  dx  F  ax  b   C .
1
ab

 f  ax  b dx  aF  ax  b  C .  f  ax  b  dx  a F  ax  b   C .
1
C. D.

Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 13


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  ax  b  dx  a F  ax  b   C
1
Công thức đúng

Câu 57: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.  s inxdx  s inx C . B.  s inxdx  cos x C .
C.  s inxdx   cos x C . D.  s inxdx   s inx C
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề đúng  s inxdx   cos x C
.
Câu 58: Hàm số f  x   xe có các nguyên hàm là:
x

A. F  x   e x  x  1  C B. F  x   x
1 x1
e C
x 1
C. F  x   x2 e x  C D. F  x   xe x  e x  C
Lời giải
Chọn A
u  x
 du  dx

Đặt  
dv  e dx  v  e
x x

Suy ra:  xe xdx  xe x   e xdx  xe x  e x  C .
Câu 59: Nguyên hàm của f  x   e5x là?
1 5 x 1 5x
A. e5x  C . e C. C. e 5x  C . e C.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


B. D.
5 5
Lời giải
Chọn D
1  1 1
Vì  .e 5 x   .5.e 5 x  e 5 x nên  e5 x dx  .e 5 x  C .
5  5 5
Câu 60: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x .
5x
A.  f  x  dx  C . B.  f  x dx  5
x
C .
ln 5
5x 1
C.  f  x dx  5
x
ln 5  C . D.  f  x  dx  C .
x 1
Lời giải
Chọn A
ax
Từ công thức nguyên hàm  a x dx  C .
ln a
Câu 61: Cho hàm số F  x  F(x)là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm khẳng định sai?

A.  f  x  dx F  x   C. B.   f  x  dx   f   x 
C.   f  x  dx   f  x  . D.   f  x  dx   F   x 

Lời giải
Chọn B
Vì F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K nên  f (x)dx F(x)  C.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 14


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Suy ra   f ( x)dx    F( x)  C   f  x  .
Câu 62: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   e x  sin x là:
A. e x  cosx  C . B. e x  sin x  C . C. e x  cosx  C . D. e x  cosx .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có: F  x    e x  sin x dx   e x dx   sin xdx  e x  cosx  C .
Câu 63: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   e3x2 .

 f  x  dx  3 e  f  x  dx  3x  2 e
1 3x 2 3x 2
A.  C. B.  C.

C.  f  x  dx  e 3x  2
 C. D.  f  x  dx  3e3x 2
 C.
Lời giải
Chọn A
du 1 1 1
Đặt u  3x  1  du  3dx  dx   e3x 2dx   e udu  e u  C  e 3x 2  C.
3 3 3 3
Câu 64: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
3
 x 2018 là
x
2019
x 3
A. 2 x3  C . B.  6054x2017  C .
2019 2 x
6 x 2019 x 2019
C.  C . D. 6 x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 673 2019
Lời giải
Chọn D
1
 3 2018 
  12  x 2 x 2019 x 2019
  x   
        C .
2018
x  dx 3x x dx 3 . C 6 x
  1 2019 2019
2
Câu 65: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  2 là 4

1 5
A. x5  2 . B. x  2x  C . C. x5  2x  C . D. 10x  C .
5
Lời giải
Chọn C

 f  x  dx   5x 
 2 dx  x5  2x  C .
4
Ta có:

dx
Câu 66: Tính  1 x
bằng phương pháp đặt u  1  x .

2 C
A. C. B. 1  x  C . C. . D. 2 1  x  C .
1 x 1 x
Lời giải
Chọn D
Đặt u  1  x  u2  1  x  2udu  dx . Ta có
dx 2udu
 1  x   u  2 du  2u  C  2 1 x  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 15


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 67: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  dx  1  C . B.  dx  x2  C . C.  dx  x  C . D.  dx  C .
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề đúng:  dx  x  C .
Câu 68: Cho hàm số F  x  F(x)là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm khẳng định đúng?
A. f '  x   F  x  . B. F  x   f  x   C. C. F '  x   f  x  . D. F  x   f  x  .
Lời giải
Chọn C
Câu 69: Tính  x cos xdx .
A. x sin x  cos x  C . B. x sin x  sin x  C .
C. x sin x  cos x  C . D. x sin x  sin x  C .
Lời giải
Chọn C
u  x du  dx
Đặt   .
dv  cos xdx v  sin x
Do đó x cos xdx  x sin x   sin xdx x sin x  cos x  C .
Nguyên hàm của f  x  
1
Câu 70: là
x x
 x 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 x x
Lời giải
Chọn D
1

3
2
 f  x  dx   x
1  x 2
Ta có dx   x dx  2
C  C .
x 1 x

2
Câu 71: Nguyên hàm của hàm số f  x  
1

1  2x
A.  f  x  dx  2 ln 1  2x  C . B.  f  x  dx  2 ln 1  2x  C .
C.  f  x  dx   ln 1  2x  C . D.  f  x  dx  ln 1  2x  C .
1
2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có  1  2x dx   2 ln 1  2x  C .
Câu 72: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2x  1 e là x

A.  2x  3 e  C .
x
B.  2x  1 e  C . C.  2x  1 e
x x
C . D.  2x  3 e x  C .
Lời giải
Chọn A
Gọi I    2x  1 e xdx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 16


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  2x  1
 
du  2dx
Đặt   .
dv  e dx  v  e
x x

 I   2x  1 e x  2 e xdx   2x  1 e x  2e x  C   2x  3 e x  C .

Câu 73: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1

5x  4
1 1
A. ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C .
ln 5 5
C. ln  5x  4   C .
1
D. ln 5x  4  C .
5
Lời giải
Chọn B

 5x  4 dx  5  5x  4 d 5x  4  5 ln 5x  4  C .
1 1 1 1
Ta có

Câu 74: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2


x x
 cos2 .
2 2
1 x
 f  x  dx  3  sin
x
 cos3   C.  f  x  dx   sin x  C.
3
A. B.
2 2
2 x
 f  x  dx  3  sin
x
 f  x  dx  sin x  C.  cos3   C.
3
C. D.
2 2
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x x
Ta thấy f ( x)  sin 2  cos2   cos x nên  f ( x)dx    cos xdx   sin x  C
2 2
Câu 75: Hàm số F  x   e x
3
là một nguyên hàm của hàm số:
3
ex
A. f  x   x .e x3 1
B. f  x   3x .e . C. f  x   2 .
x3
D. f  x   e x .
3
3 2
.
3x
Lời giải
Chọn B

Ta có F   x   e x     x  .e
3
3 x3
 3x 2 .e x , x 
3
.
Câu 76: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx x 1
A.   ln x  C . B.  x dx   C (  1) .
x 1
ax 1
C.  a x dx   C (0  a  1) . D.  dx  tan x  C .
ln a cos2 x
Lời giải
Chọn A
dx dx
Công thức   ln x  C sai, công thức đúng là   ln x  C .
x x
2
3 x dx
Câu 77: Tính tích phân I   ta được kết quả:
0
x 1
76 5 15 36
A. . B. . C. . D. .
15 36 76 5
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 17


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
Đặt t  x  1  t 2  x  1  dx  2t.dt
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  3  t  2
t 
2
 1 2tdt
2 2
2 2
 t 5 2t 3 
    92 16 76
2 2
I  2. t  1 .dt  2. t  2t  1 dt  2.  
2 4 2
t   
1 t 1 1 5 3  1 15 15 15
Câu 78: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
1
A.  dx  ln x  C , ( C là hằng số). B.  dx  x  C , ( C là hằng số).
x
1
C.  x dx  x 1  C , ( C là hằng số). D.  0dx  C , ( C là hằng số).
1
Lời giải
Chọn C
1
Vì  x dx  x 1  C , ( C là hằng số) và  1 .
1
Câu 79: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x     sin 2x  cos 3x dx .

 f  x  dx  2 cos 2x  3 sin 3x  C .  f  x  dx   2 cos 2x  3 sin 3x  C .


1 1 1 1
A. B.

C.  f  x  dx  cos 2x  sin 3x  C . D.  f  x  dx   cos 2x  sin 3x  C .


Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B
f  x     sin 2x  cos 3x dx   cos 2x  sin 3x  C .
1 1
2 3
Câu 80: Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   1 .

A. F  x   B. F  x   x2  cos x  20 .
1 2
x  cos x  2
2
C. F  x   x2  cos x  20 . D. F  x  
1 2
x  cos x .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có F  x  
1 2
x  cos x  C .
2
Vì F  0   1 nên ta có .02  cos 0  C  1  C  2 . Vậy F  x   x2  cos x  2 .
1 1
2 2
Câu 81: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
2
4x  3
2 1 2 3
A.  dx  ln 4x  3  C . B.  dx  2 ln 2 x   C .
4x  3 4 4x  3 2
2 1 3 2
C.  4x  3 dx  2 ln 2x  2  C . D.  4x  3 dx  2 ln 4x  3  C .
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 18


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 3
d  2x  
dx   
2 1 1 2 1 3
Ta có:  dx    ln 2x   C .
4x  3 3 2 3 2 2
2x  2x 
2 2
Câu 82: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3 
1

sin 2 x
A. F  x   3x  cot x  C . B. F  x   3x  cot x  C .
C. F  x   3x  tan x  C . D. F  x   3x  tan x  C .
Lời giải
Chọn A
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3  là F  x   3x  cot x  C .
1
sin 2 x
Câu 83: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A.  tan x dx  
B. 
C. tan x dx  C
cos2 x cos x 2
.
1 1
C.  dx  tan x  C . D.  cos x dx   tan x  C
cos2 x 2

Lời giải
Chọn C
1
Mệnh đề đúng:  cos x dx  tan x  C .
2

 x cos 2xdx  ax sin 2x  b cos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 84: Biết
1 1 1 1
A. ab   . B. ab   . C. ab  . D. ab  .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn C
du  dx
u  x 
Đặt   1
d v  cos 2xdx v  sin 2x
 2
1 1 1 1
Khi đó  x cos 2xdx  x sin 2x   sin 2xdx  x sin 2x  cos 2x  C
2 2 2 4
1 1
a , b .
2 4
1
Vậy ab  .
8
Câu 85: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là:
1 1
A. cos 3x  C . B.  cos 3x  C . C. cos 3x  C . D.  cos 3x  C .
3 3
Lời giải
Chọn B

 f  x  dx   sin 3x dx   3 cos 3x  C .
1
Ta có

Câu 86: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 19


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f 3  x
 f   x  f  x  dx  3  C .   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
2
A. B.

C.  kf  x  dx k  f  x  dx (k là hằng số). D.   f  x  .g  x   dx   f  x  dx. g  x  dx .


Lời giải
Chọn D
Câu 87: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin  2x  1 .

 f  x  dx  2 cos  2x  1  C.  f  x  dx   2 cos  2x  1  C.
1 1
A. B.

C.  f  x  dx  cos  2x  1  C. D.  f  x  dx   cos  2x  1  C.
Lời giải
Chọn B
du
Đặt u  2x  1  du  2dx   dx
2
  sin  2x  1 dx   sin udu   cos u  C   cos  2x  1  C .
1 1 1
2 2 2
1  3ln x .ln x
e
Câu 88: Tính tích phân I   .dx ta được kết quả:
1
x
4 116 116 4
A. . B. . C.  . D.  .
5 135 135 5
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2t
Đặt t  1  3 ln x  t 2  1  3 ln x  dx  .dt
x 3
x  1  t  1
Đổi cận: 
x  e  t  2
2
t 2

 1 2t 2
2  t5 t3  112  4  116
2

Khi đó I   t.
3 3
2
9 1

. .dt  . t 4  t 2 .dt        
9  5 3  1 135  135  135
1
1
Câu 89: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

   
0 0
B.  t 1  t dt  t 
2
A.  t 1  t dt 2
C.  t 2 1  t 2 dt D. 4
 t 2 dt
0 1 0 1

Lời giải
Chọn A
Đặt t  1  x2  t 2  1  x2  xdx  tdt
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  0
1 0 1

  .t.tdt   1  t  .t .dt
2 2
Ta có I   x 4
1  x .xdx    1  t
2 2 2 2

0 1 0

Câu 90: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 4x .


sin 4x sin 4x cos 4x  sin 4x
A. C B. C C. C D. C
4 2 4 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 20


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn A
1  1
Vì  .sin 4 x   .  cos 4 x  .  4 x   cos 4 x nên  cos 4x.dx  .sin 4x  C .
1
4  4 4
Câu 91: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x4  x2 .
x3 1 5 1 3
A.  xC. B. 4x3  2x  C . C. x  x C . D. x5  x3  C .
3 5 3
Lời giải
Chọn C

 f  x  dx    x 
1 1
Ta có:  x2 dx  x5  x3  C .
4

5 3
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là
x2 x2
A.  x cos x  sin x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2
x2 x2
C.  x sin x  cos x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:  f  x  dx   x 1  sin x  dx   xdx   x.sin xdx   xdx   xd  cos x 
x2
=  x2

 x cos x   cos xdx =  x cos x  sin x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
Câu 93: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x    x  1 e x  2 . B. F  x     x  1 e x  2 .
C. F  x     x  1 e x  1 . D. F  x    x  1 e x  1 .
Lời giải
Chọn B

u  x 
du  dx
Đặt  x
 x
.

dv  e dx 
 v   e
Do đó  xe dx  xe x   e xdx  xe x  e x  C  F  x; C  .
x

F  0   1  e0  C  1  C  2 . Vậy F  x     x  1 e x  2 .

Câu 94: Cho hàm số f  x   2


ln 2
x
. Khi đặt t  x ta được:
x
2t.ln 2
A. C. B. 2.2t  C . C. 2.2t  C . D. ln 2.2t  C .
t
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t  x  2dt  dx .
x
2 x ln 2
F  x    f  x  dx   dx   2t 2.ln 2 dt  2.2t  C .
x
Câu 95: Họ các nguyên hàm của f  x   x ln x là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 21


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2 1 x2 1
A. ln x  x 2  C. B. ln x  x 2  C.
2 4 2 4
1 1
C. x ln x  x  C. D. x2 ln x  x2  C.
2 2
Lời giải
Chọn B
Tìm  x ln xdx :
 1 2

 xdx  dv  v  x
1 1 x2 1
Đặt   2 . Suy ra  x ln xdx  x 2 ln x   xdx  ln x  x 2  C.
ln x  u du  1 2 2 2 4
 x
Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: I   cos  2 ln x  dx .
x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x   x  2 cos  2 ln x   sin  2 ln x  
A. I   C. B. I   C.
5 5
x  2 cos  2 ln x   sin  2 ln x  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x 
C. I   C . D. I   C .
5 5
Lời giải
Chọn D

u  cos  2 ln x  du   sin  2 ln x  dx
 2
Đặt   x .
dv  dx
 v  x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


I  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  dx  x cos  2 ln x   2 J .
Tính J   sin  2 ln x  dx .

u  sin  2 ln x  du  cos  2 ln x  dx
 2
Đặt   x .

 dv  d x v  x

J  x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x  dx  x sin  2 ln x   2I .
Khi đó: I  x  cos  2 ln x   2 sin  2 ln x    4 I
x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x 
 5I  x  cos  2 ln x   2 sin  2 ln x    I  C .
5
Câu 97: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e và F  0  2 . Hãy tính F  1 .
3
x

15 10 15 10
A. 4. B. 4  . C. 6  . D. .
e e e e
Lời giải
Chọn A
Ta có I   f  x  dx   e x dx .
3

x  t  x  t 3  dx  3t 2dt khi đó I   e x dx  3 et t 2dt .


3
3
Đặt
t 2  u 2tdt  du
Đặt  t  t  
 I  3 et t 2  2  et tdt  3et t 2  6 et tdt .
e dt  dv e  v
Tính  et tdt .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 22


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

t  u dt  du
Đặt  t  t   et tdt  tet   etdt  tet  et .
e dt  dv e  v
 
Vậy  I  3et t 2  6 e t t  e t  C  F  x   3e
3
x 3
x2  6 e  3
x 3
x e
3
x
C .
Ta có F  0   2  C  4  F  x   3e
3
x 3
x2  6 e  3
x 3
x e
3
x
  4  F  1  15e  4 .
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A.  C . B.  C . C.  C . D.  C .
2 4 2 4 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1  cos 2x x sin 2x
 sin xdx  dx   C .
2

2 2 4
Câu 99: Nguyên hàm của hàm số I   e x cos xdx .
e x  sin x  cos x 
A. I  C. B. I  ex  sin x  cos x   C .
2
e  cos x  sin x 
x
e x  sin x  cos x 
C. I  C. D. I  C .
2 2
Lời giải
Chọn D
u  e x
 du  e xdx

Đặt  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.

 dv  cos xd x 
 v  sin x
I  e .sin x   e sin xdx  e x .sin x  J .
x x

Tính J   e x sin xdx .

u  e du  e dx
x x
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x
J  e x cos x   e x cos xdx  e x cos x  I .
Khi đó: I  ex sin x  ex cos x  I
 2I  ex sin x  e x cos x
e x  sin x  cos x 
I C .
2
Câu 100: Nguyên hàm của hàm số I   e x sin xdx .
e x  cos x  sin x 
A. I  C. B. I  e x  sin x  cos x   C .
2
e  sin x  cos x 
x
e x  sin x  cos x 
C. I  C. D. I  C .
2 2
Lời giải
Chọn C
u  e du  e dx
x x
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x
I  e x .cos x   e x cos xdx  e x cos x  J .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 23


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Tính J   e x cos xdx .


u  e x du  e xdx
Đặt   .
dv  cos xdx v  sin x
J  e x .sin x   e x sin xdx  e x sin x  I .
Khi đó: I  ex cos x  ex sin x  I .
 2I  ex cos x  e x sin x
e x  sin x  cos x 
I C .
2
dx
Câu 101: Tìm nguyên hàm I   bằng cách đặt t  e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 e x

A. I  ln t  ln t  1  C . B. I  ln 1  t  C .
C. I  ln t  ln t  1  C . D. I  ln t  1  C .
Lời giải
Chọn A
dx e x dx
I
1 ex  ex 1 ex
 .
 
Đặt t  e x  dt  e xdx .
e x dx dt 1 1 
I x       ln t  ln t  1  C .

e 1 e x
 t 1  t   t t 1 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 102: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e xln10 biết F 1  e .

A. F  x   11e  10e x . B. F  x   e x .
e x 9e
C. F  x    . D. F  x   10e x  9e .
10 10
Lời giải
Chọn D
Ta có: F  x    f  x  dx  e xln10dx  e xln10  C  e x .e ln10  C  10e x  C
Vì F 1  e nên 10.e  C  e  C  9e .
Vậy F  x   10e x  9e .
Câu 103: Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5x sin 2x thì:

A. F  x   B. F  x  
sin 3x sin 7 x cos 3x cos 7 x
 C.  C .
6 14 6 14
C. F  x   D. F  x  
cos 3x cos 7 x sin 3x cos 7 x
 C .  C .
6 14 6 14
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 f  x   2 sin 5x sin 2x  cos  5  2  x  cos  5  2  x  cos 3x  cos 7x .

Suy ra: 2 f  x  dx   C   f  x  dx 
sin 3x sin 7 x sin 3x sin 7 x
  C.
3 7 6 14
Câu 104: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e x và F  0   3 . Tính F 1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 24


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. F 1  11e  3 . B. F 1  e  2 . C. F 1  e  7 . D. F 1  e  3 .


Lời giải
Chọn C
Ta có F  x     5x  1 e xdx .
 u  5x  1 du  5dx
Đặt    .
dv  e dx  ve
x x

F  x    5x  1 e x   5e xdx   5x  1 e x  5e x  C   5x  4  e x  C .
Mặt khác F  0   3  4  C  3  C  7 .
 F  x    5x  4 ex  7 .
Vậy F 1  e  7 .
Câu 105: Nguyên hàm  sin 2 2xdx là
1 1 1 3
A. x  sin 4x  C . B. sin 2x  C .
2 8 3
1 1 1 1
C. x  sin 4x  C . D. x  sin 4x  C .
2 4 2 8
Lời giải
Chọn A
1  cos 4 x 1 1  1 1
Ta có:  sin 2 2 xdx   dx   x  sin 4x   C  x  sin 4x  C .
2 2 4  2 8
Câu 106: Cho hàm f  x  thoả mãn f   x   3  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào sau đây là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


đúng?
A. f  x   3x  5 cos x  2 . B. f  x   3x  5 cos x  5 .
C. f  x   3x  5 cos x  2 . D. f  x   3x  5 cos x  15 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f  x     3  5 sin x  dx  3x  5 cos x  C .
Theo đề, f  0   10 nên 5  C  10  C  5F  x  .
Vậy f  x   3x  5 cos x  5 .
x
Câu 107: Biết là một nguyên hàm của hàm số f  x   xe 2 và f  0  1 . Tính F  4 

A. F  4   B. F  4   4e 2  3 . C. F  4   3 . D. F  4   4e 2  3 .
7 2 3
e  .
4 4
Lời giải
Chọn B
x
F  x    xe dx.
2

u  x du  dx
 
Đặt  x   x .
dv  e dx v  2e 2
2

x x x x
Khi đó: F  x   2xe 2  2 e 2 dx  2xe 2  4e 2  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 25


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Theo giả thiết: F  0  1  4  C  1  C  3 .


x x
F  x   2xe 2  4e 2  3  F  4  8e 2  4e 2  3  4e 2  3 .


Câu 108: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3x  x  1 là 
x4 2 3 3 2 x4 2 3 3 2
A.  x  x C . B.   x  x C .
4 3 2 4 3 2
4 4
x 2 3 3 2 x 2 3 3 2
C.  x  x C . D.  x  x .
4 3 2 4 3 2
Lời giải
Chọn C

    x4 2 3 3 2
Ta có x 2  3x  x  1 dx   x3  2 x 2  3x dx   x  x C .
4 3 2
Câu 109: Nguyên hàm của hàm số: I   e2 x cos 2xdx .
e 2 x  sin 2x  cos 2x  e 2 x  sin 2x  cos 2x 
A. I  C . B. I  C .
4 4
e  cos 2x  sin 2x 
2x
e 2 x  2 sin 2x  cos 2x 
C. I  C . D. I  C.
4 4
Lời giải
Chọn A
du  2e 2 xdx
u  e 
2x

Đặt  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


sin 2 x .
dv  cos 2 xdx v 
 2
2x
e sin 2x e 2 x sin 2x
I   e 2 x sin 2xdx  J.
2 2
Tính J   e2 x sin 2xdx .
du  2e 2 xdx
u  e 2 x 
Đặt   cos 2 x .
dv  sin 2 xdx  v  
 2
2x
e cos 2x e x cos 2x
J   e 2 x cos 2xdx   I .
2 2
e 2 x  sin 2x  cos 2x 
Khi đó: I  I
2
e 2 x  sin 2x  cos 2x  e 2 x  sin 2x  cos 2x 
 2I  I C .
2 4
x2  2x
Câu 110: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   .
 x  1
2

x2  x  1 x2  x  1
A. F1  x   . B. F3  x   .
x 1 x 1
x2  x  1 x2
C. F2  x   . D. F4  x   .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 26


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  2 x , Chọn C là nguyên hàm của


 
2
F1  x   f  x .
 
2
x  1
 x  2 x  2 , Chọn C không phải là nguyên hàm của
 
2
F2  x   f  x .
 
2
x  1
 x  2 x , Chọn C là nguyên hàm của
 
2
F3  x   f  x .
 
2
x  1
 x  2 x , Chọn C là nguyên hàm của
 
2
F4  x   f  x .
 
2
x  1

 x  1
2

Câu 111:  x2
dx bằng

1 1
A. x  2 ln x  C . B. x  2ln x C .
x x
1 1
C. x  2ln x   C . D. x  2ln x   C .
x x
Lời giải
Chọn C
 x  1
2
 2 1  1
Ta có
x 
dx   1   2  dx  x  2 ln x   C .
2
 x x  x
Câu 112: Để hàm số F  x   mx   3m  2  x  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2

f  x   3x2  10x  4 thì giá trị của tham số m là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn A
 f  x  dx    3x  10x  4  dx  x  5x  4x  C .
2 3 2
Ta có
Do đó F  x   mx   3m  2  x  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số
3 2

m  1
f  x   3x2  10x  4 khi và chỉ khi   m  1.
3m  2  5
 
Câu 113: F  x   ax3  bx 2  cx  d e  x  2018e là một nguyên hàm của hàm số
f  x    2 x 3

 3x 2  7 x  2 e  x . Khi đó:
A. a  b  c  d  6 . B. a  b  c  d  5 . C. a  b  c  d  7 . D. a  b  c  d  4 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có F  x   f  x     ax3   3a  b  x 2   2b  c  x  c  d  e  x  2x 3  3x 2  7 x  2 e  x .
 a  2 a  2
 
3a  b  3 b  3
Do đó:   . Vậy a  b  c  d  5 .
 2b  c  7  c  1
c  d  2 d  1
x2  x  1
Câu 114: Nguyên hàm  dx bằng
x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 27


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1 x2 1
A. x  C . B.  ln x  1  C . C. 1  C . D. x2  ln x  1  C .
x 1  x  1
2
2
Lời giải
Chọn B
x2  x  1  1  x2
 x 1 dx    x  1 
x  dx 
2
 ln x  1  C .

Câu 115: Tìm các hàm số f  x  biết f   x  


cos x
.
 2  sin x 
2

A. f  x    B. f  x  
1 sinx
C . C .
2  sin x 2  sin x
C. f  x   D. f  x  
sin x 1
C . C .
 2  sin x  2  cos x
2

Lời giải
Chọn A
d  2  s inx 
Ta có f  x    f '  x  dx  
cos x 1
dx     C.
 2  s inx   2  s inx  2  s inx
2 2

Chú ý là ta có d  2  s inx   cos x.dx nên có biến đổi như ở trên.


Câu 116: Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là
A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C
Lời giải
Chọn A
Ta có:  3x  x  cos x  dx   3x2dx   3x cos xdx
  3x2dx  x3  C1
  3x cos xdx   3x.d  sin x   3x.sin x   3 sin xdx  3x.sin x  3 cos x  C2
Vậy  3x  x  cos x  dx  x3  3  x sin x  cos x   C

  3 cos x  3  dx .
x
Câu 117: Tính
3x 3x
A. 3 sin x  C . B. 3 sin x  C .
ln 3 ln 3
3x 3x
C. 3 sin x  C . D. 3 sin x  C .
ln 3 ln 3
Lời giải
Chọn B
3x
Ta có  
3 cos x  3x dx   3 cos xdx   3x dx  3 sin x 
ln 3
C .

Câu 118: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Khi đó F  3 bằng


1
x 1
1 3
A. . B. ln 2 . C. ln 2  1 . D. ln .
2 2
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 28


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn C
Ta có F  x    f  x  dx  
1
dx  ln x  1  C
x 1 .
Nên F  2  1  ln 2  1  C  1  C  1  F  x   ln x  1  1
.
Do đó F  3  ln 2  1.

Câu 119: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1

x  4x  3
2

1 x3 1 x3 1 x3 1 x3


A. ln C . B. ln C . C.  ln C . D. ln C.
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Lời giải
Chọn A
1  1 1  x 3
F  x  
1 1 1
dx   dx      dx  ln C .
x  4x  3
2
 x  1 x  3 2  x  3 x 1  2 x 1
Câu 120: Cho hàm số F  x  thỏa mãn F  x   3  5cos x và F  0   5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. F  x   3x  5 sin x  2 . B. F  x   3x  5 sin x  5 .
C. F  x   3x  5 sin x  5 . D. F  x   3x  5 sin x  5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có F  x    F '( x)dx   3  5cos x dx  3x  5sin x  C .
Do F  0   5  3.0  5 sin 0  C  5  C  5 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy F  x   3x  5 sin x  5 .
   
Câu 121: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   sin 2x và F    1 . Tính F   .
4 6
  3   1     5
A. F    . B. F    . C. F    0 . D. F    .
6 4 6 2 6 6 4
Lời giải
Chọn A
Vì F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   sin 2x nên F  x    sin 2x.dx
1
 F  x  cos 2x  C .
2
  1
Ta có F    cos  C  1  C  1
4 2 2
1   1   3
 F  x  cos 2x  1  F    cos  1  F    .
2 6 2 3 6 4
2x 4  3
Câu 122: Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   . Khi đó
x2
2 x3 3 2 x3
A. F  x    C . B. F  x    3 ln x  C .
3 x 3
2 x3 2 x3 3
C. F  x    3 ln x  C . D. F  x    C .
3 3 x
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 29


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
2x4  3  2 3  2 x3 3
Ta có  f  x  dx   dx    2x  2  dx   C .
x2  x  3 x
Câu 123: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  2 x  5 là
A. F  x   x3  x2  C . B. F  x   x3  x2  5 .
C. F  x   x3  x  C . D. F  x   x3  x2  5x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3x 2  2 x  5  3x 2  2 x  5 do 3x 2  2x  5  0 x  .

 3x
2
 
 2 x  5 dx   3x 2  2 x  5 dx  x 3  x 2  5x  C .

Câu 124: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2


x x
 cos2 .
2 2
1 x
 f  x  dx  3  sin
x
A.  f  x  dx   sin x  C. B.  cos3   C.
3

2 2
2 x
f  x  dx   sin 3  cos3   C.
x
C.  f  x  dx  sin x  C. D.  3 2 2
Lời giải
Chọn A
x x
 cos2   cos x nên  f ( x)dx    cos xdx   sin x  C .
Ta thấy f ( x)  sin 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
Câu 125: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
1
, x  0 bằng cách đặt t  2 x  1 là:
 
2
x 2 x 1
1 1 1 1
A.  C. B.   C. C. I   C D. I    C
2t 2t t t
Lời giải
Chọn D
1
Ta có I   dx
 
2
x 2 x 1
1 dt 1
Đặt t  2 x  1  dt  dx. Suy ra I   2
   C.
x t t

Câu 126: Nguyên hàm của hàm số f  x  


sin 2x
Khi đặt u  1 cosx ta được:
1  cos x
A. 2u  2ln u  C . B. u  ln u  C . C. ln u  C . D. 2u  2ln u  C .
Lời giải
Chọn A
Đặt u  1  cos x  du   sin xdx
sin 2x 2 sin x.cos x 2 1  u  2 
F  x   dx   dx   du     2  du  2u  2ln u  C .
1  cos x 1  cos x u u 
Câu 127: Nguyên hàm của hàm số: I   cos  ln x  dx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 30


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x cos  ln x   sin  ln x   x  2 cos  ln x   sin  ln x 


A. I   C . B. I   C .
2 2
x sin  ln x   cos  ln x   x cos  ln x   sin  ln x  
C. I   C . D. I   C .
2 2
Lời giải
Chọn A

u  cos  ln x  du   sin  ln x  dx
 1
Đặt   x .
dv  dx
 v  x

I  x cos  ln x    sin  ln x  dx  x cos  ln x   J .
Tính J   sin  ln x  dx .

u  sin  ln x  du  cos  ln x  dx
 1
Đặt   x .

 dv  d x v  x

J  x sin  ln x    cos  ln x  dx  x sin  ln x   I .
Khi đó: I  x  cos  ln x   sin  ln x    I
 2 I  x  cos  ln x   sin  ln x  

x cos  ln x   sin  ln x 


I  C.
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 128: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   tan2 x .
A.  f  x dx  tan x  C . B.  f  x dx  x  tan x  C .
C.  f  x  dx  tan x  x  C . D.  f  x  dx  tan x  x  C .
Lời giải
Chọn C
Ta có :  f  x  dx   tan
2
 
xdx  1  tan 2 x  1 dx 
1
cos2 x
dx   dx  tan x  x  C .

Câu 129: Nguyên hàm của hàm số: I   ex .sin 2xdx .

A. I  e x  2 sin 2x  cos 2x   C . B. I  e x  sin 2x  2 cos 2x   C .


1 1
5 5
C. I  e x  sin 2x  2 cos 2x   C . D. I  e x  sin 2x  cos 2x   C .
1 1
5 5
Lời giải
Chọn B
du  e xdx
u  e 
x

Đặt   cos 2 x .
dv  sin 2 xdx  v  
 2
x
e cos 2x 1 x e x cos 2x 1
I   e cos 2xdx    J.
2 2 2 2
Tính J   e cos 2xdx .
x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 31


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

du  e xdx
u  e x 
Đặt   sin 2 x .
dv  cos 2 xdx v 
 2
1 1 1 1
J  e x sin 2x   e x sin 2xdx  e x sin 2x  I .
2 2 2 2
x
e cos 2x 1 x 1
Khi đó: I    e sin 2x  I
2 4 4
 I  e  sin 2x  2 cos 2x 
5 1 x
4 4
 I  e  sin 2x  2 cos 2x   C .
1 x
5
Câu 130: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  2x  1 là
A.  cos x  x2  x . B.  cos x  x2  x  C .
x2
C.  cos x   x  C D. cos x  x2  x  C .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có   sin x  2x  1 dx
  sin xdx   2xdx   dx   sin xdx  2 xdx   dx   cos x  x2  x  C .
x
Câu 131: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  tan 2 là
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1 x x x
A. 2 tan  C . B. tan  C . C. 2 tan  C . D. tan C .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x
d 
dx  2     2 tan  C .
2
nên  f  x  dx  
x 1 1 x
f ( x)  1  tan 2 
2 x x x 2
cos 2 cos 2 cos 2
2 2 2
Câu 132: Nguyên hàm của  2x  3 dx là.
 2 3  2 3
 x  3x  C1 khi x    x  3x  C1 khi x 
 2 .  2 .
A.  B. 
 x 2  3x  C khi x   3  x 2  3x  C khi x  3

 2
2 
 2
2
x 2
3  2 3
  3x  C1 khi x    x  3x  C1 khi x  
 
C.  2 2 2 . D.  2 .
  x  3x  C khi x   3  x 2  3x  C khi x   3

 2 2
2 
 2
2
Lời giải
Chọn A
 3  2 3
 2 x  3 khi x    x  3x  C1 khi x  
 2  2x  3 dx = 

Ta có 2x  3 =  2 .

2 x  3 khi x   3  x 2  3x  C khi x   3

 2 
 2
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 32


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 133: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  5cos x và f  0   5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   3x  5 sin x  5 . B. f  x   3x  5 sin x  5 .
C. f  x   3x  5 sin x  2 . D. f  x   3x  5 sin x  5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x     3  5 cos x  dx  3x  5 sin x  C .
Lại có: f  0  5  3.0  5 sin 0  C  5  C  5 . Vậy f  x   3x  5 sin x  5 .
 2018e  x 
Câu 134: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2017  .
 x5 

A.  f  x  dx  2017e x  4  C . B.  f  x  dx  2017e x  4  C .
2018 504, 5
x x
C.  f  x  dx  2017e x  4  C . D.  f  x  dx  2017e x  4  C .
504, 5 2018
x x
Lời giải
Chọn B

 x 5

 f  x  dx   2017e  2018x dx  2017e  x4  C .
x 504, 5

Câu 135: Biết F  x   e x  2x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tính f 1  f  0  .
A. e  2 . B. e  3 . C. e  4 . D. 2e  2 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B


Ta có f  x   F   x   e x  2 x 2   e x
 4x
Suy ra f 1  e  4; f  0   1 . Do đó f 1  f  0   e  3 .
x 1
Câu 136: Biết   x  1 2  x dx  a.ln x 1  b.ln x  2  C . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. a  b  1 . B. a  b  5 . C. a  b  1 . D. a  b  5 .
Lời giải
Chọn C
x  1  A  B  1 A  2
 x  1  A  x  2  B  x  1  
A B
   .
 x  1 x  2 x  1 x  2 2 A  B  1  B  3
x 1  2 3 
Nên:  dx     dx  2 ln x  1  3 ln x  2  C .
 x  1 2  x   x 1 x  2 
Vậy a  2 , b  3 . Do đó a  b  1.
Câu 137: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln  x  2  .
x2 x 2  4x x2  4 x 2  4x
A.  f  x  dx  ln  x  2   C . B.  f  x  dx  ln  x  2   C
2 4 2 4
.
x2  4 x 2  4x x2 x 2  4x
C.  f  x  dx  ln  x  2    C . D.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 33


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 dx
u  ln  x  2  
d u 
 x2
Đặt  
dv  xdx
2
 v  x

 2
x2 1 x2
Suy ra  f  x  dx   x ln  x  2  dx  ln  x  2    dx
2 2 x2
x2 1  4  x2  4 x2  4x
 ln  x  2     x  2   dx  ln  x  2   C .
2 2  x2 2 2
 
Câu 138: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thỏa mãn F    0 là
4
2
A. cos x  sin x . B.  cos x  sin x  .
2
C.  cos x  sin x  2 . D.  cos x  sin x  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F  x     sin x  cos x  dx   cos x  sin x  C .
 
Theo đề bài: F    0   cos  sin  C  0  C  2 .
4 4 4
Vậy F  x    cos x  sin x  2 .

  x  3 .e e  2x  n   C , với m , n 
2 x 1 2 x
Câu 139: Biết dx   . Khi đó tổng S  m2  n2 có giá

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


m
trị bằng
A. 10 . B. 5 . C. 41 . D. 65 .
Lời giải
Chọn D
du  dx

u  x  3 
Đặt  2 x
 1 2 x
dv  e dx v   e

 2
Khi đó   x  3 .e 2 xdx   e 2 x  x  3   e 2 xdx
1 1
2 2
  .e  x  3  e  C
1 2 x 1 2 x
2 4
  e .  2x  6  1  C   e 2 x  2x  7   C  m  4; n  7
1 2 x 1
4 4
1  ln x
Câu 140: Nguyên hàm  dx  x  0  bằng
x
1 1
A. ln 2 x  ln x  C B. x  ln2 x  C C. ln2 x  ln x  C x  ln 2 x  C
2 D. 2
Lời giải
Chọn A
1  ln x
dx   dx   ln xd  ln x   ln x  ln 2 x  C .
1 ln x 1 1
Ta có  dx   dx  
x x x x 2
1
Câu 141: Tính nguyên hàm A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 34


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
A. A  ln t  C . B. A   C . C. A  t  C . D. A  ln t  C .
t
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Đặt t  ln x  dt  dx . Khi đó A   dx   dt  ln t  C .
x x ln x t
Câu 142: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   6x  sin 3x , biết F  0  
2
.
3
A. F  x   3x2  B. F  x   3x2 
cos 3x 2 cos 3x
 . 1 .
3 3 3

C. F  x   3x 2  D. F  x   3x 2 
cos 3x cos 3x
 1.  1.
3 3
Lời giải
Chọn D

 f  x  dx    6x  sin 3x  dx  3x  C  F x .
cos 3x
Ta có 2

3
Lại có: F  0  
2 1 2
 0  .1  C   C  1.
3 3 3
Vậy F  x   3x 2 
cos 3x
 1.
3
 
Câu 143: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 
1
thỏa mãn F    1 là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
2
sin x
2 2 2
A. cot x  x 2
. B.  cot x  x .
2
C.  cot x  x  2
. D. cot x  x 
2
.
16 16 16
Lời giải
Chọn C
 1 
Ta có   2x  dx  x  cot x  C  F  x   x  cot x  C .
2 2
2
 sin x 
  2 2
Ta có F    1 nên C    F  x   x 2  cot x 
4 16 16
Câu 144: Biết F  x   e x  x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Khi đó  f  2x dx
bằng
1 1 2x
A. e 2 x  2x 2  C . B. e  x2  C . C. e 2 x  2x2  C . D. 2e x  2x2  C .
2 2
Lời giải
Chọn A

 f  2x  dx  2  f  2x  d  2x   2 F  2x   C  2 e
1 1 1
Ta có 2x
 2x 2  C .

6x  2
Câu 145: F  x    dx bằng
3x  1
A. F  x   ln 3x  1  C B. F  x   2x  ln 3x  1  C
4 4
3 3
C. F  x   2x  4 ln 3x  1  C D. F  x   2x  4 ln  3x  1  C
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 35


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
6x  2  4  4
Ta có  dx    2   dx  2x  ln 3x  1  C .
3x  1  3x  1  3
Câu 146: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x2  2x  3 thỏa mãn F  0  2 , giá trị
của F 1 bằng:
11 13
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
x3
 x  2x  3dx   x 2  3x  C .
2
Ta có:
3
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  có F  0  2  C  2 .
x3
Vậy F  x    x 2  3x  2  F 1  .
13
3 3
x 3
Câu 147: Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
2u3 2u3 2u3
A.   8u  C . B. u3  u  C . C.  8u  C . D.  8u  C .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
dx  2udu

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt u  x  1 , u  0 nên u2  x  1   .
 x  u  1
2

x 3 u2  1  3
Khi đó 
x 1
dx  
u

.2udu   2 u2  4 du   2u3
3
 8u  C .

Câu 148: F  x  là một nguyên hàm của y  xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F  x  ?
2

A. F  x  
2

1 x2
e 5 .  B. F  x  
1 x2
2
e  2.

C. F  x    e x  C .
1 2
2
1
2

D. F  x    2  e x .
2


Lời giải
Chọn C
 1 2 
Ta thấy ở Chọn C thì   e x  C    xe x  xe x nên hàm số ở Chọn C không là một
2 2

 2 
nguyên hàm của hàm y  xe x .
2

   
Câu 149: Cho hai hàm số F  x   x 2  ax  b e  x và f  x    x 2  3x  6 e  x . Tìm a và b để F  x 
là một nguyên hàm của hàm số f  x  .
A. a  1 , b  7 . B. a  1 , b  7 . C. a  1 , b  7 . D. a  1 , b  7 .
Lời giải
Chọn B
2  a  3 a  1
 
Ta có F   x    x 2   2  a  x  a  b e  x  f  x  nên   .
a  b  6 b  7

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 36


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 150: Khi tính nguyên hàm f  x  


1
bằng cách đặt x  2 tan t ta được nguyên hàm nào?
4  x2
1 1 1
A. t C . B. t  C . C. C. D.  t  C .
2 4t 2
2
Lời giải
Chọn A

 f  x  dx   4  x *  .
1
Xét 2
dx

 
Đặt x  2 tan t    t   thì dx  2 1  tan t dt .
 2 2
2
 
Thay vào  *  ta được I  
1
4  4 tan t
2
1
2

1
2. 1  tan 2 t dt   dt  t  C
2

Câu 151: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    48x  7  ln x biết F 1  5 .

 
A. F  x   24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  9 .  
B. F  x   24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  10 .
C. F  x    24 x 2
 7 x  .ln x  12 x 2
 7x  5 . D. F  x    24 x 2
 7 x  .ln x  12 x 2
 7x  5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có F  x    f  x  dx    48x  7  .ln xdx .
 1
u  ln x d u  d x
Đặt   x .
dv   48x  7  dx v  24 x 2  7 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



   
Do đó, F  x   24 x 2  7 x .ln x    24 x  7  dx  24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  C .  
 
 24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  C .
Vì F 1  5 nên 5  C  5  C  10 .

 
Vậy F  x   24 x 2  7 x .ln x  12 x 2  7 x  10 .
Câu 152: Biết  xe
2x
dx  axe 2 x  be 2 x  C  a, b   . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab   . B. ab   . C. ab  . D. ab  .
8 4 4 8
Lờigiải
Chọn A
du  dx

u  x 
Đặt   1 2x
dv  e dx v  e
2x

 2
1 1 1 1
Suy ra:  xe 2 xdx  xe 2 x   e 2 xdx  xe 2 x  e 2 x  C
2 2 2 4
1 1 1
Vậy: a  ; b    ab   .
2 4 8
Câu 153: Tính F  x    x sin 2x dx . Chọn kết quả đúng?

A. F  x     2x cos 2x  sin 2x   C . B. F  x    2x cos 2x  sin 2x   C .


1 1
4 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 37


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. F  x     2x cos 2x  sin 2x   C . D. F  x    2x cos 2x  sin 2x   C .


1 1
4 4
Lời giải
Chọn A
du  dx
u  x 
Đặt   1 , ta được
 dv  sin 2 xdx  v   cos 2 x
 2
1 1 1 1 1
F( x)   x cos 2x   cos 2xdx   x cos 2x  sin 2x  C   ( 2x cos 2x  sin 2x)  C .
2 2 2 4 4
Câu 154: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x ln 2x là
x2  1 x2
A.  ln 2 x    C . B. x 2 ln 2x  C .
2  2 2
x2 x2
C.
2
 ln 2x  1  C . D.
2
ln 2x  x 2  C .

Lời giải
Chọn A
 1
u  ln 2 x du  x
Đặt   .
 d v  x d x v  x 2

 2
2
1 x2 x2 x2 x2  1
F  x    f  x  dx  .ln 2x   . dx  ln 2x   C   ln 2x    C .
x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 x 2 2 4 2  2
3x3  2x 2  5
Câu 155: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   là
x
A. x3  x2  5ln x . B. x3  x2  5ln x  C .
C. x3  x2  5ln x  C . D. x3  x2  5ln x  C .
Lời giải
Chọn B
3x3  2x 2  5  5 1
 x
dx    3x 2  2x   dx  3 x2dx  2 xdx  5 dx =  x3  x2  5ln x  C .
 x x

 x. x 2  1dx bằng
3
Câu 156: Họ nguyên hàm


1 3 2
 
3 3 2
 1
  
3 3 2

4 4
A. . x  1  C. B. . x  1  C. C. . 3 x2  1  C. D. . x  1  C.
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
1 4
1
 x. x  1dx    
3
 3
  
4
Ta có 3 2
x 2  1 3 d x 2  1  x 2  1 3  C  3 x2  1  C .
2 8 8
 
Câu 157: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2x , biết F    0 .
6
1
A. F  x   B. F  x   cos2 x 
1
cos 2x  . .
2 6 4
1
C. F  x   sin 2 x  . D. F  x  
1
cos 2x .
4 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 38


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
 
Ta có : F  x    sin 2xdx   cos 2x  C ; F    0  C  .
1 1
2 6 4
1
2
1
4
1
2

Vậy F  x    cos 2x    1  2 sin 2 x   sin 2 x  .
1
4
1
4
Câu 158: Nguyên hàm của  6 x  3x  11 dx là.
2

3x 2 3x 2
A. 2x3   11x  C . B. 6x3   11x  C .
2 2
3x 2
C. 2x3  3x2  11x  C . D. 2x 
3
 11x  C .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có 6 x 2  3x  11  6 x 2  3x  11 do 6x 2  3x  11  0 x  .

2 2

 6x  3x  11 dx   6x  3x  11 dx  2x 
3

3x 2
2
 11x  C .

Câu 159: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x thỏa mãn F  0   10 . Tìm F  x 
1
2e  3
1  3 
A. F  x    x  ln  e x     10  ln 2 .
3  2 
1
3

B. F  x   x  10  ln 2e x  3 .  
1  3 
C. F  x    x  ln  e x     10 .   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


D. F  x  
1 ln 5
x  ln 2e x  3  10  .
3  2  3 3
Lời giải
Chọn D
ex
F  x    f  x  dx  
1
2e x  3
dx   2e x  3 e x dx .
 
Đặt t  ex  dt  exdx .
1  ex 
 F  x  
1
 2t  3 t
1
dt  ln
t
3 2t  3
 C  ln  x
1
  C  x  ln 2e  3  C .
3  2e  3  3
x
  
Vì F  0   10 nên 10  0  ln 5  C  C  10 
1 ln 5
.
3 3
1
3
 
Vậy F  x   x  ln 2e x  3  10  
ln 5
3
.

Câu 160: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có F  x    e 2 x dx 
1 2x
e C.
2
1
Theo đề F  0   0  C   F  x   e2x  .
1 1
2 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 39


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Do đó F  ln 3 
1 2 ln 3 1
e   4.
2 2
Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e.xe  4 là:
xe  2 xe 1 e.x e 1
A. e2 .xe1  C . B.  4x  C . C.  4x  C . D.  4x  C .
e2 e 1 e 1
Lời giải
Chọn D
e.xe 1
Ta có  
f  x  dx   e.xe  4 dx   e 1
 4x  C .

 x  2 10 x2
Câu 162: Nguyên hàm  dx bằng cách đặt t  là:
 x  1 12
x 1
1 10 1 11 1 11 1 11
A. t C. B. t C . C. t C . D. t C .
33 3 11 33
Lời giải
Chọn D
 x  2 10  x2
10
dx
Biến đổi I   dx =    . .
 x  1 12
 x  1   x  12
x2 3
Đặt t   dt  dx .
x 1  x  12
1 10 1
Do đó I 
3  t dt = t11  C .
33

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 163: Tính I   8 sin 3x cos xdx  a cos 4x  b cos 2x  C . Khi đó, a  b bằng
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
I   8 sin 3x cos xdx  4  sin 4x  sin 2x  dx   cos 4x  2 cos 2x  C
 a  1, b  2 . Vậy a  b  1 .
Câu 164: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e 3 x 1  3e 5 x .  
1 3x 3 2 x 1 3x 3 2 x
A. e  e C . B. 3e3x  6e 2 x  C . C. e  e C . D. e3x  3e 2 x  C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
 f  x  dx   e 1  3e  dx
3x 5 x
Ta có

  e dx  3 e dx   e d  3x    e d  2x   e  e  C .
3x 2 x 1 3 3x 1 3 2 x 3x 2 x

3 2 3 2
Câu 165: Nguyên hàm của hàm số: I   e cos xdx . 2x

e  sin x  2 cos x 
2x
e  2 sin x  cos x  2x

A. I  C . B. I  C .
5 5
e  sin x  2 cos x 
2x
e  2 sin x  cos x 
2x

C. I  C . D. I  C .
5 5
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 40


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  e 2 x
 du  2e 2 xdx

Đặt   .
dv  cos xdx 
 v  sin x
I  e2 x  2 e2 x sin xdx  e2 x sin x  2 J .
Tính J   e2 x sin xdx .
u  e 2 x du  2e 2 xdx
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x
J  e2 x cos x  2 e2 x cos xdx  e 2 x cos x  2I .
Khi đó: I  e2 x sin x  2e2 x cos x  4I
 5I  e2 x  sin x  2 cos x 
e 2 x  sin x  2 cos x 
I C .
5
Câu 166: Nguyên hàm của  2x  1 dx là.
 2 1  2 1
  x  x  C1 khi x    x  x  C1 khi x 
 2.  2.
A.  B. 
 x 2  x  C khi x  1  x 2  x  C khi x  1

 2
2 
 2
2
 2 1  2 1
  x  x  C1 khi x    x  x  C1 khi x 
 2.  2.
C.  D. 
 x 2  x  C khi x  1  x 2  x  C khi x  1
 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2
2  2
2
Lời giải
Chọn C
 1  2 1
 2 x  1 khi x    x  x  C1 khi x 
 

Ta có 2x  1 =  2  2x  1 dx = 2.

2 x  1 khi x  1  x 2  x  C khi x  1

 2 
 2
2
Câu 167: Cho  f  x  dx  4x
3
 
 2x  C0 . Tính I   xf x 2 dx .
x10 x6
A. 4x  2x  C .
6 2
B. 12x  2 .
2
C.  C . D. 2x6  x2  C .
10 6
Lời giải
Chọn D

 1
   
1
   
 2 x 2   C  2x 6  x 2  C .
3
Ta có I   xf x 2 dx   f x 2
d x 2
  4 x 2

2 2 
Câu 168: Cho F  x   cos 2x  sin x  C là nguyên hàm của hàm số f  x  . Tính f π  .
A. f π   0 . B. f π   1. C. f π   1 . D. f π   3 .
Lời giải
Chọn B
Vì F  x   cos 2x  sin x  C là nguyên hàm của hàm số f  x  nên ta có:
f  x   F  x    cos 2x  sin x  C  '  2 sin 2x  cos x
Suy ra f π   1.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 41


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 169: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x.cos5x là.

 f  x  dx  4 cos2x  16 sin 8x  C .  f  x  dx  4 sin 2x  16 cos8x  C .


1 1 1 1
A. B.

 f  x  dx  4 cos2x  16 cos8x  C .  f  x  dx   4 cos2x  16 cos8x  C .


1 1 1 1
C. D.

Lời giải
Chọn C

 f  x  dx  2   sin 8x  sin 2x  dx  4 cos2x  16 cos8x  C .


1 1 1

Câu 170: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos 2x là


cos 2x x sin 2x cos 2x
A. x sin 2x  C . B.  C .
2 2 4
x sin 2x cos 2x cos 2x
C.  C . D. x sin 2x  C .
2 4 2
Lời giải
Chọn C
I   x cos 2xdx .
du  dx
u  x 
Đặt   1 .
dv  cos 2xdx v  sin 2x
 2
1 1 1 1
Khi đó I  x sin 2x   sin 2xdx  x sin 2x  cos 2x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 4
Câu 171: Nguyên hàm của  2 x  3x  10 dx là.
2

2x3 3x 2 2x3 3x 2
A.   10x  C . B.    10x  C .
3 2 3 2
2x3 3x 2 2x3 3x 2
C.    10x  C . D.   10x  C .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
 
Ta có 2 x 2  3x  10   2 x 2  3x  10 do  2 x 2  3x  10  0 x  .

 
2x 2  3x  10 dx   2x 2  3x  10 dx   2x3 3x 2
3

2
 10x  C .

 f  x dx  e  sin 2x  C thì


x
Câu 172: Nếu
A. f  x   e  2 cos 2x .
x
B. f  x   e x  cos 2x .

C. f  x   e x  cos 2x . D. f  x   e x  cos 2x .
1
2
Lời giải
Chọn A

Ta có f  x     f  x dx   e x  sin 2x  C   e x  2 cos 2x .
 
 
x3  3x 2  3x  1
Câu 173: Biết F 1  . Khi đó một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  
1

3 x 2  2x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 42


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2
A. F  x   x2  x  B. F  x  
2 8 2 13
 x 
x 1 3 2 x 1 6
2
C. F  x  
x
D. F  x   x2  x 
2 1 2 2
x  
2 x 1 3 x 1 3
Lời giải
Chọn B

Chia đa thức: x3  3x 2  3x  1  x 2  2 x  1  x  1  2 
2 x2
 f  x  x 1  x  1 
2
 F  x    f  x .dx  x
2
C
x  2x  1   
2 2
x  1 2 x 1

13 x2
Mà F 1 
1
3
C 
6
. Vậy  F  x  
2
x
2 13
 .
x 1 6
Câu 174: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x .
2 32 1 32
A.  f  x  dx  x  3 ln x  2   C . B.  f  x  dx  x  3 ln x  2   C .
9 9
2 3 2 3
C.  f  x  dx  x 2  3 ln x  1  C . D.  f  x  dx  x 2  3 ln x  2   C .
9 3
Lời giải
Chọn B
I   f  x  dx   x ln x.dx .
1
Đặt: t  x  dt  dx  2tdt  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 x
 I  2 t 2 ln t 2 .dt  4 t 2 ln t.dt .
 1
 du  dt
 u  ln t  t 1 1 
Đặt:    I  2  t 3 ln t   t 2dt 
dv  t dt v  t
 3 
2 3
3

 3
1  2 2 3
1 3

 2  t 3 ln t  t 3  C   t 3  3 ln t  1  C  x 2 3 ln x  1  C  x 2  3 ln x  2   C .
3
1
9  9 9 9
Câu 175: Nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là
A. F  x   x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C .
C. F  x   x cos x  sin x  C . D. F  x   x cos x  sin x  C .
Lời giải
Chọn A
Ta có: I   f  x  dx   x sin x dx .
u  x du  dx
Đặt  Ta có  .
dv  sin x dx v   cos x
I   f  x  dx   x sin x dx  x cos x   cos x dx  x cos x  sin x  C .
Câu 176: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x khi đặt t  sin 2x trở thành:

A.  t
2

 t 4 dt . B.
1
2
 
t 2  t 4 dt . C.  t
2

 t 4 dt . D.
1
2
 
t 2  t 4 dt .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 43


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t  sin 2x  dt  2.cos 2xdx  dt  cos 2xdx .
2

 
Ta có: F  x    sin2 2x.cos3 2xdx   t 2 . 1  t 2 dt   t 2  t 4 dt .
1
2
1
2
 
Câu 177: Tìm nguyên hàm F  x  của f  x   x  sin x biết F  0   19 .

A. F  x   x2  cos x  20 . B. F  x  
1 2
x  cos x  20 .
2
C. F  x   D. F  x   x2  cos x  20 .
1 2
x  cos x  20 .
2
Lời giải
Chọn C
x2
Ta có F  x     x  sin x  dx   cos x  C
2
x2
Mà F  0   19  1  C  19  C  20  F( x)   cos x  20 .
2
5  2x 4
Câu 178: Cho hàm số f  x   . Khi đó:
x2
2 x3 5
f  x  dx  2x3  f  x  dx 
5
A.  x
C . B.  3
 C .
x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 x3 5 3
C.  f  x  dx  f  x  dx 
2x
3
 C .
x
D.  3
 5 lnx 2  C .

Lời giải
Chọn B
5  2x 4 5  2x 4 5  2x4
Ta có:  do 0
x2 x2 x2
5  2x4 5  2x4  5 2 2 x3 5
 f  x  dx   x2
dx  
x2
dx    2  2x  dx 
x  3
 C .
x
Câu 179: Nguyên hàm của hàm số: I   sin  2 ln x  dx .
x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x   x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x 
A. I   C. B. I   C .
5 5
x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  
C. I   C . D. I   C.
5 5
Lời giải
Chọn A

u  sin  2 ln x  du  cos  2 ln x  dx
 2
Đặt   x .
dv  dx
 v  x

I  x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x  dx  x sin  2 ln x   2 J .
Tính J   cos  2 ln x  dx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 44


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


u  cos  2 ln x  du   sin  2 ln x  dx
 2
Đặt   x .

 dv  d x v  x

J  x cos  2 ln x   2 sin  2 ln x  dx  x cos  2 ln x   2I .
Khi đó: I  x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x    4 I
 5I  x  sin  2 ln x   2 cos  2 ln x  

x sin  2 ln x   2 cos  2 ln x 


I  C .
5
Câu 180: Xét f  x   3  x 2 . Bằng cách đặt x  3 sin t , nguyên hàm của f  x  là.
3 3 3 3
A. 3  sint  C . B. t  sin 2t  C . C. t  sin 2t  C . D. 3sin t  C .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn C
Xét  f  x  dx   3  x 2 dx *  .
 
Đặt x  3 sin t    t   thì dx  3 cos tdt và cost  0 .
 2 2
Thay vào  *  ta được
3 1  cos 2t  3 3
I   3  3 sin 2 t 3 cos tdt   3 cos 2 tdt  I   dt  t  sin 2t  C
2 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
Câu 181: Hàm số F  x  
x
 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  nào sau đây?
3
x4 x4
A. f  x   x2  e x . B. f  x   3x2  e x . C. f  x    ex . D. f  x    ex .
12 3
Lời giải
Chọn A
Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   F '  x   f  x  .
/
 x3 
Suy ra hàm số cần tìm là f  x     e x   x2  e x .
 3 
Câu 182: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2  cos x .sin x và F  0   2 3 .Tính
F  x
 2  cos x
dx ?

A. 2  2x  sin x   C . B.  2  2x  sin x   C .
3 3
C.  2  2x  sin x   C . D.  2x  sin x   C .
2
3 3
Lời giải:
Chọn C
Xét  2  cos x .sin x.dx .Đặt t  2  cos x  t 2  2  cos x  2tdt   sin x.dx .

 2  cos x 
2 2
 2  cos x .sin x.dx  2 t 2 .dt   t 3  C  
3
Ta có C .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 45


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Mà F  0   2 3 nên C  0 .Do đó F  x    2  2  cos x 


3
.
3

F  x  2  cos x 
3

Vậy 
2
dx    dx  
2
  2  cos x  dx    2x  sin x   C .
2
2  cos x 3 2  cos x 3 3
   
Câu 183: Một nguyên hàm F  x  của f  x   x biết F    1 . Khi đó F    là
2  2
2
sin x
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn D
Điều kiện sin x  0  x  k k   .
Ta có: I   x
dx
sin 2 x
u  x
du  dx
Đặt:  1 
dv  dx v   cot x
 sin 2 x
Khi đó: I  uv   v du  x cot x   cot x dx  x cot x  ln sin x  C
 
Nên ta có F  x    x cot x  ln sin x  C , F    1  C  1.
2
 
F  x    x cot x  ln sin x  F     1 .
 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 184: Cho hàm số f  x  
x
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f   x 
x 4
2


2x 2  x  4 x4 x4 x 2  2x  4
A. C B. C . C. C . D. C .
x2  4 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
Lời giải
Chọn B
g  x    x  1 f   x    g  x  dx    x  1 f   x  dx
u  x  1 du  dx
Đặt:  
dv  f   x  dx v  f  x 
 x  1 x 
 g  x  dx   x  1 f  x    f  x  dx 
x
Suy ra:
x 4
2  x 4
2
dx


x2  x


d x2  4  x2  x
 x2  4  C  C .
x4
x2  4 2 x2  4 x2  4 x2  4
Câu 185: Biết  sin2 x.e xdx   a sin 2x  b cos 2x  c  e x  C với a , b , c  và a , b , c là các phân số
tối giản. Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 46


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

ex 1 1 1
Ta có : I   sin x.e dx   1  cos 2x .e xdx
2 x   dx   cos 2x.e xdx  e x  J .
2 2 2 2 2
u  cos 2x  du  2 sin 2xdx
Đặt  .
dv  e dx  v  e
x x

Ta có : J  cos 2x.e x  2 sin 2xe xdx 1 .


u  sin 2x  du  2 cos 2xdx
Đặt  .
dv  e dx  v  e
x x

Ta có :  sin 2xe xdx  sin 2x e x  2 cos 2 xe xdx  2  .


Thay  2  vào 1 ta được : J  cos 2 x.e x  2  sin 2 xe x  2 J 

 cos 2x  2 sin 2x  e x  2C .
1
J
5
 1 1 1
Vậy I  1 e x  1  cos 2x  2 sin 2x  e x  C    cos 2 x  sin 2x   e x  C
2 10  10 5 2
Vậy a   1 , b   1 , c  1 và a  b  c  1 .
10 5 2 5
f  x
Câu 186: Cho F  x    1 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f   x  ln x .

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx  
ln x 1 ln x 1
A.  3 C . B.  3 C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3
x 3x x 3x
f   x  ln xdx  3  5  C . f   x  ln xdx  3  5  C .
ln x 1 ln x 1
C.  x 5x
D.  x 5x
Lời giải
Chọn A
f  x

 1 
Ta có F   x    f  x   x.F   x   x.   .x 3   3  x 3
1
x  3  x
 f   x   3x4  f   x  ln x  3x4 ln x

 f   x  ln xdx    3x 
ln x dx  3 ln x.x 4dx
4
Vậy

4 dx x 3
Đặt u  ln x; dv  x dx  du  ;v 
x 3
 ln x x 4  ln x
f   x  ln xdx  3 ln x.x 4dx  3 
ln x 1
Nên   3x
3
  3
dx   3   x 4dx  3  3  C .
 x x 3x
Câu 187: Cho hàm số f  x   x  2  x  4 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết
rằng F  0  2, F  3  5 và F  5  3 . Tính giá trị của P  F  6   F 1 .
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
2x  6 khi x  4

Ta có: f  x   2 khi 2  x  4 .
2x  6 khi x  2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 47


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  4;   là: F  x   x2  6x  C1 .


Nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 2; 4 là: F  x   2x  C2
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ; 2  là: F  x   x2  6x  C3 .
 x 2  6x  C1 khi x  4

Suy ra F  x   2x  C2 khi 2  x  4 .
 x 2  6x  C khi x  2
 3

F  0   2  C3  2 .
F  3  5  6  C2  5  C2  1 .
F  5  3  5  C1  3  C1  8 .
Do đó: P  F  6   F 1  C1  5  C3  8  5  2  15 .
20x 2  30 x  7 3 
Câu 188: Cho họ nguyên hàm I   dx trên khoảng  ;   . Đặt u  2 x  3 . Khi
2x  3 2 
đó I bằng
A.  2 x 2  4 x  1 2 x  3  C . B.  2 x 2  4 x  1 2 x  3  C .
C.  4 x 2  2 x  1 2 x  3  C . D.  4 x 2  2 x  1 2 x  3  C .
Lời giải
Chọn C
3 
Xét trên khoảng  ;   , ta có:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 
20x 2  30x  7 10x  2x  3  7
 f  x  dx   dx   dx .
2x  3 2x  3
Đặt u  2x  3  u  2x  3  2udu  2dx  udu  dx .
2

Khi đó:
10x  2 x  3  7  
5 u2  3 u2  7
 2x  3
dx  
u   
u du   5 u2  3 u2  7  du   5u4  15u2  7  du


 u5  5u3  7u  C  u4  5u2  7 u  C 
  2 x  3   5  2 x  3   7  2 x  3  C
2

 

 4x2  2x  1  2x  3  C.

Câu 189: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B. 2 sin 2x  cos 2x  C .
C. 2 sin 2x  cos 2x  C . D.  sin 2x  cos 2x  C .
Lời giải
Chọn B
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x

nên f  x  e   cos 2x   f  x  e  2 sin 2x .


x x

 f  x  e dx  cos 2x  C .
x
Khi đó ta có

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 48


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt    .
dv  e x
dx  v  e x

 f  x  e dx  cos 2x  C   f  x  d  e   cos 2x  C
x
Khi đó x

 f  x  e   f   x  e dx  cos 2x  C   f   x  e dx  2 sin 2x  cos 2x  C .


x x x

Vậy tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e là 2 sin 2x  cos 2x  C . x

1 là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 190: Cho F  x 
2x 2 x
f   x  ln x .
 ln x 1   ln x 1 
A.  f   x  ln xdx    x 2
 2 C .
2x 
B.  f   x  ln xdx     C .
x2 x2 

 f   x  ln xdx   f   x  ln xdx 
ln x 1 ln x 1
C.  2 C . D.  2 C .
x2 x x 2
2x
Lời giải
Chọn A
f  x 1
Ta có:  dx  2
. Chọn f  x   12 .
x 2x x
 dx
u  ln x  du 
 
Khi đó:  f   x  ln xdx   23 ln xdx . Đặt  2  x .
x dv  dx v   1
 x3 
 x2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 ln x 1 
Khi đó:  f   x ln xdx   3 dx   2   3 dx    2  2   C.
ln x ln x 1
x x x  x 2x 
Câu 191: Cho F  x    2x ln  x  1 dx . Biết F  2  F  0  a.ln b , với a , b 
*
, b là số nguyên tố.
Tính 6a  7b .
A. 39 . B. 25 . C. 42 . D. 33 .
Lời giải
Chọn A
Xét I   2x ln  x  1 dx .

u  ln  x  1 
du 
1
dx
Đặt   x 1 .
dv  2xdx  v  x2  1

x2  1
2

Ta có I  x  1 ln  x  1    x 1
dx   x 2  1 ln  x  1    x  1 dx
 x2 
 
 x 2  1 ln  x  1    x C .
 2 
Mà F  2  F  0  a.ln b nên 3 ln 3  a.ln b
Vậy a  3 , b  3  6a  7b  39 .
Câu 192: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x.cos 3x  cos3 x.sin 3x .

 f  x  dx  16 sin 4x  C .  f  x  dx  16 cos 4x  C .
3 3
A. B.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 49


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 3
C.  f  x  dx  16 sin 4x  C . D.  f  x  dx  16 cos 4x  C .
Lời giải
Chọn D
  sin x.cos 3x  cos 3 x.sin 3x .dx 
3

 3 sin x  sin 3x cos 3x  3 cos x 


  .cos 3x  .sin 3x  dx
 4 4 
3 3 
   sin x.cos 3x  sin 3x.cos 3x  sin 3x.cos x  sin 3x.cos 3x  dx
4 4 
3
 sin x.cos 3x  sin 3x.cos x  dx  4  sin 4x dx  16 cos 4x  C
3 3
4

Câu 193: Cho f  x  


x
x 1
2
2 
x 2  1  5 , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa

3
F  0   6 . Tính F   .
4
A. 126 . B. 125 . C. 123 . D. 127 .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  1  tdt  xdx .
2

Ta có F  x    f  x  dx  
x
2 x2  1  5 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1
2

2 x2  1  5

x 1
2
.xdx  2t  5.tdt    2t  5dt
 t
 t 2  5t  C  
 x2  1  5 x2  1  C .

 3  125
Do F(0)  6  C  0 . Vậy F    .
 4  16
Câu 194: Tìm nguyên hàm I    x  1 sin 2xdx

A. I 
1  2x  cos 2x  sin 2x  C . B. I 
1  2x  cos 2x  sin 2x  C .
4 2

C. I 
 2  2x  cos 2x  sin 2x C . D. I 
 2  2x  cos 2x  sin 2x C .
4 2
Lời giải
Chọn C
du  dx
u  x  1 
Đặt   1
dv  sin 2xdx v   cos 2x
 2
Khi đó
I    x  1 sin 2xdx    x  1 cos 2x   cos 2xdx    x  1 cos 2x  sin 2x  C
1 1 1 1
2 2 2 4
1  
Câu 195: Xét I   dx bằng cách đặt x  1  2sin t , với t    ;  khẳng định nào sau
 x2  2x  3  2 2
đây đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 50


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  sin tdt . B.  cos tdt . C.  dt . D.  dt .


Lời giải
Chọn D
Ta có f  x  
1 1
 .
 x  2x  3 4   x  1
2 2

 
Đặt x 1  2sin t với t    ;  .
 2 2
dx  2 cos t dt

Ta có  1 1 1
  .
 4  x 1 2
   2 cos t
2
4 4 sin t

1 1
Suy ra  dx    2 cos t dt   dt .
  2 cos t
2
4  x 1
Câu 196: Biết  x cos 2xdx  ax sin 2x  b cos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
A. ab   1 . B. ab   1 . C. ab  1 . D. ab  1 .
4 8 8 4
Lờigiải
Chọn C
du  dx
u  x 
Đặt   1
d v  cos 2 xdx v  2 sin 2x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



1 1 1 1
Khi đó  x cos 2xdx  2 x sin 2x  2  sin 2xdx  2 x sin 2x  4 cos 2x  C
1, 1
a b .
2 4
1
Vậy ab  .
8
Câu 197: Cho F  x     2x  1 e2 xdx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
F  m  F  0   m là khoảng  a; b  . Tính P  a  3b .
A. P  2 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  4 .
Lời giải
Chọn B
du  2dx
u  2x  1 
Đặt    e2x .
dv  e dx v 
2x

 2

F  x     2x  1 e dx 
2x  2x  1 e 2 x
  e dx 
2x  2x  1 e 2 x 1 2 x
 e C
2 2 2
F  m  F  0   mem  e2m  1
 
F  m   F  0   m  me 2 m  e 2 m  1  m   m  1 e 2 m  1  0  0  m  1 .
Suy ra a  0, b  1  a  3b  3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 51


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 198: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B. 2 sin 2x  cos 2x  C .
C.  sin 2x  cos 2x  C . D. 2 sin 2x  cos 2x  C .
Lời giải
Chọn B
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x

Nên f  x  e x   cos 2x   f  x  e x  2 sin 2x .

 f  x  e dx  cos 2x  C .
x
Khi đó ta có
u  f  x  du  f   x  dx
Đặt    .
dv  e dx v  e
x x

 f  x  e dx  cos 2x  C   f  x  d  e   cos 2x  C
x
Khi đó x

 f  x  e   f   x  e dx  cos 2x  C   f   x  e dx  2 sin 2x  cos 2x  C .


x x x

Vậy tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e là 2 sin 2x  cos 2x  C . x

x 
2
2
a
Câu 199: Cho biết F  x   1 x3  2x  1 là một nguyên hàm của f  x   . Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g  x   x cos ax .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. x sin x  cos C B. 1 x sin 2x  1 cos 2x  C
2 4
C. x sin x  cos x  C D. x sin 2x  1 cos 2x  C
1
2 4
Lời giải
Chọn A

 
2
x2  1
Ta có F   x   x  2  2 
2 1
.
x x2
 
2
x2  a
Do F  x  là một nguyên hàm của f  x   2
nên a  1 .
x
 g  xdx   x cos xdx
u  x du  dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
 g  x dx   x cos xdx  x sin x   sin xdx  x sin x  cos x  C
Câu 200: Tìm nguyên hàm F  x  của  2x  1 e biết F  0  2 . x

A. I   2x  1 e  1.
x
B. I    2x  1 e x
1 .
C. I    2x  3 e  1 .
x
D. I    2x  1 e x
1 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 52


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  2x  1 du  2dx


Đặt  x
  x
dv  e dx v  e
Khi đó I    2x  1 e  xdx    2x  1 e  x   2e  xdx    2x  1 e  x  2e  x  C
Ta có F  x     2x  1 e  x  2e  x  C , F  0   2  C  1
 F  x     2x  1 e  x  2e  x  1    2x  1 e  x  1

Câu 201: Biết  cos2 x.cos 3xdx  sin 3x  sin 5x  sin x  C với a, b, c  . Khi đó a  b  c 2 bằng
a b c
A. 22 . B. 10 . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có :  cos2 x.cos 3x.dx
 1  cos 2 x 
   .cos3x dx
 2 
1  cos 2x  .cos 3xdx
1
2

1 1
  cos 3xdx   cos 2x.cos 3xdx
2 2
  cos 3xdx    cos 5x  cos x  dx 
1 1 sin 3x sin 5x sin x
  C.
2 4 6 20 4
Vậy a  b  c 2  6  20  42  10 .
Câu 202: Biết  sin4 xdx  a.x  b sin 2x  c sin 4x  C với a , b , c  và a , b , c là các phân số tối giản.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi đó a  b  c bằng
A. 5 . B. 9 . C. 5 . D. 21 .
32 32 4 32
Lời giải
Chọn A
2
 
Ta có :  sin 4 xdx    1  cos 2 x  dx  1  1  2 cos 2x  cos 2 2x  dx
 2  4
1  1  cos 4 x 
  dx    3  4 cos 2x  cos 4x  dx
 1
1  2 cos 2 x 
4  2  8
1 sin 4 x  3 1 1
  3x  2 sin 2 x    C  x  sin 2x  sin 4x  C .
8 4  8 4 32

Vậy a  b  c  3  1  1  5 .
8 4 32 32
2
ln x
Câu 203: Xét I   dx bằng cách đặt t  1  1  ln x , khẳng định nào sau đây

x 1  ln x  1 
đúng?
A. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt . B. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt .
C. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt . D. I  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  1  1  ln x   t  12  1  ln x  ln x  t 2  2t  dx   2t  2  dt
x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 53


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

t 
2
ln 2 x
2
 2t
Khi đó I   dx     2t  2  dt  2   t 4  5t 3  8t 2  4t  dt .

x 1  ln x  1  t

Câu 204: Nguyên hàm của I   x sin x cos2 xdx là:

A. I1  x cos3 x  t  1 t 3  C , t  sin x . B. I1  x cos3 x  t  2 t 3  C , t  sin x .


3 3
C. I1   x cos3 x  t  1 t 3  C , t  sin x . D. I1  x cos3 x  t  2 t 3  C , t  sin x .
3 3
Lời giải
Chọn C
u  x du  dx
Đặt    .
du  sin x cos x u   cos xdx
2 3

 I   x sin x cos 2 xdx   x cos3 x   cos3 xdx  C1 .


I1

Xét I1   cos3 xdx   cos x 1  sin 2 x  dx .


Đặt t  sin x  dt  cos xdx .
 1
3
 1
 I1   1  t 2 dt  t  t 3  C2  sin x  sin3 x  C2 .
3
Vậy: I  x cos3 x  I1  x cos3 x  sin x  1 sin3 x  C .
3
1
Câu 205: Cho I   x 1  x  dx . Đặt t  1  x 2
, ta tính được I  a2  b ln x  2c ln 1  x2   C , (C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2
x

là hằng số). Khi đó S  a  b  c bằng


A. 7 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
x
I dx

x 1  x2
4

t  1  x2  dt  2xdx
 
1 1 1  1 1 1 1 

1
 I dt     dt    ln t  1   ln t   C
2  t  1 .t
2
2  t  1  t  1 t 
2
2 t 1 
 
1 1 
  C   2  ln x  ln 1  x   C
 1 1
  ln x  2  ln 1  x
2 2 2

2 x  2x 2
 1
a  2

 b  1  S  a  b  c  7 .
 1 4
c 
 4
Câu 206: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    1 và f   x   x  f  x  với mọi x . Giá trị của
2
3

5
f 1 bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 54


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  79 . B.  4 . C.  4 . D.  71 .
20 5 35 20
Lời giải
Chọn B
f  x 2
f  x 2

Ta có: f   x   x  f  x   
2
3
x 3
dx   x3dx
f 2
 x 1 f 2
 x 1
2
 1 
  f 1   .
15 1 1 15 4
     
 f  x  f  2  f 1 4
 1 4 5

Câu 207: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    1 và f   x   4x  f  x  với mọi x . Giá trị
2
3

25
của f 1 bằng

A.  1 . B.  391 . C.  1 . D.  41 .
40 400 10 400
Lời giải
Chọn C
f   x

 1 
   
2 1
Ta có f  x  4x  f x      4x   x4  C
3
 4 x 3
 
3

 f  x 
 
2
   
f x f  
x

Do f  2    1 , nên ta có C  9 . Do đó f  x    1
 f 1  
1
.
25 x 94
10
Câu 208: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết x2  2x là một nguyên hàm của hàm số

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f  x  sin x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin2 x là
A.  2x  2  sin x  4 cos x  C . B.  2  2x  sin x  2 cos x  C .
C.  2  2x  sin x  4 cos x  C . D.  2  2x  sin x  4 cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có x2  2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x nên ta có

x 2

 2 x  f  x  sin x  2 x  2  f  x  sin x .
Tính I   f   x  sin2 xdx
u  sin 2 x du  2 sin x cos xdx
Đặt  
dv  f   x  dx v  f  x 
Suy ra I   f   x  sin2 xdx  f  x  sin2 x  2 f  x  sin x cos xdx
  2x  2 sin x  2  2x  2  cos xdx
Tính I1    2x  2  cos xdx
u  2x  2 du  2dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
Suy ra I1   2x  2 sin x  2 sin xdx   2x  2  sin x  2 cos x  C
Vậy I   2  2x  sin x  4 cos x  C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 55


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 209: Cho hàm số f  x   2x  1


x  2 x3  x 2
4
 
. Bằng cách đặt t  x x  1 , ta tìm được F( x) là một

 
nguyên hàm của hàm số f  x   4 2x 3 1 2 trên khoảng 0;  thỏa mãn F 1  1 . Giá
x  2x  x 2
trị của biểu thức S  F 1  F  2   F  3  F  2019  bằng

A.  2019 . B. 2019 . C. 2019.2021 . D. 2018 1 .


2020 2020 2020 2020
Lời giải
Chọn D
2x 1 2x 1
 
Ta có f x  
x 4  2 x3  x 2 x 2  x  12

Đặt t  x( x  1)  x  x  dt  ( 2 x  1)dx
2

1 1 1
Khi đó F ( x)   f ( x)dx   2 dt    C   C .
t t x( x  1)
Mặt khác, F 1  1   1  C  1  C  1 .
2 2 2
Vậy F  x   
1
1 .
x  x  1
 1 1 1 1 
S  F (1)  F ( 2)  F (3)  F ( 2019)         2019
 1.2 2.3 3.4 2019.2020 
 1 1 1 1 1 1 1   1 
  1          2019   1    2019

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 2 3 3 4 2019 2020   2020 
1 1
 2018   2018
2020 2020
Câu 210: Tìm J   e x .sin x dx ?
ex ex
A. J   sin x  cos x   C . B. J   sin x  cos x  1  C .
2 2
ex ex
C. J   cos x  sin x   C . D. J   sin x  cos x   C .
2 2
Lời giải
Chọn D
u1  e x du1  e x .dx
Đặt:  
dv1  sin x.dx v1   cos x
 J  e x cos x   e x cos xdx  e x cos x  T T   e .cos xdx 
x

Tính T   e x .cos xdx :


 T  e x sin x   e x sin xdx  e x sin x  J
ex
 J  e x cos x  e x sin x  J  2 J  e x  sin x  cos x   J   sin x  cos x   C
2
Câu 211: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   1  ln x (với) x  0 thỏa F 1  0 là
x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 56


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1  ln x 
2

A. F  x 
1
  . B. F  x   x  1 ln 2 x  1 .
2 2 2 2
C. F  x   x  ln x  1 .
2
D. F  x   ln x  ln x .
1 2

2 2
Lời giải
Chọn D
1  ln x   C .
2
t2
Đặt t  1  ln x ta có dt  1 dx . Khi đó F x 
x
   f  x  dx   tdt 
2
 C 
2

Do F 1  0 nên  C  0  C   1 .
1
2 2
1  ln x 
2

Vậy F  x 
1 1 2
   ln x  ln x .
2 2 2
Câu 212: Cho F  x     x  2 ln  x  1 dx . Biết F 1  F  0   a ln 2  7 , trong đó a, b là các số
b
nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b  3 .
Lời giải.
Chọn A
 1
du 

 u  ln  x  1  
 x  1
dx
Đặt   .

 d v   x  2  dx v  x 2
 2x

 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x 2   1 x 2  4x
F  x     2x  ln  x  1   dx
 2  
 2 x  1
 x 2   1  3 
   2x  ln  x  1    x  3   dx
 2  
 2  x  1 
 x 2   1  x2 
   2x  ln  x  1    3x  3 ln  x  1  C .
 2   2  2 
F 1  F  0   4 ln 2  7  a ln 2  7 .
4 b
Suy ra a  4 , b  4 .
Vậy a  b .
dx
Câu 213: Nguyên hàm  2 tan x  1 bằng.

A. x  2 ln 2 sin x  cos x  C B. 2x  1 ln 2 sin x  cos x  C


5 5 5 5
x 1 x 1
C.  ln 2 sin x  cos x  C D.  ln 2 sin x  cos x  C
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
dx
Biến đổi I  
2 tan x  1
cos x
 dx
2 sin x  cos x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 57


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 2 cos x  sin x  sin x
2
 dx
2 sin x  cos x
1 2 cos x  sin x 1 sin x 1 1
 
2 2 sin x  cos x
dx  
2 2 sin x  cos x
dx  ln 2 sin x  cos x  J .
2 2
J

Ta có 2 J  I   1dx  x  C , suy ra J  1  x  I  C1  .
2
Thế kết quả trên trở lại đề: I  ln 2 sin x  cos x  1  x  I  C1 
1
2 4
4 1 1 
I  ln 2 sin x  cos x  x   C  I  2 ln 2 sin x  cos x  1 x  C .
5 2 4  5 5

Câu 214: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  


2x 1
 2 . Biết F  3  6 , giá trị của
x 1 x
F  8  là

A. 215 . B. 217 . C. 27. D. 215 .


8 8 24
Lời giải
Chọn B
 2x 
 f  x  dx   
1
Ta có:   dx
x 1 x2 
 2  x  1 2 1 
    2  dx
 x 1 x  1 x 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
dx   2 dx   x  1 2  4 x  1   C .
1 1 4 1
 2 x  1 dx  2
x 1 x 3 x
3
Khi đó F  x    x  1 2  4 x  1   C , một C là số thực nào đó.
4 1
3 x
3
Ta có F  3  6  .  3  1 2  4. 3  1   C  6  C  3 .
4 1
3 3
3
Vậy F  8   .  8  1 2  4. 8  1   3 
4 1 217
.
3 8 8
ax sin  ln x   bx cos  ln x 
Câu 215: Biết rằng I   sin  ln x  dx   C , trong đó a , b là các hằng số,
2
khi đó tổng a  b có giá trị là
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: I   sin  ln x  dx

u  sin  ln x  
du  cos  ln x  dx
1
Đặt 
  x .

d v  d x v  x

Ta có  sin  ln x  dx  x sin  ln x    cos  ln x  dx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 58


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  cos  ln x  
du   sin  ln x  dx
1
 
Đặt   x ;

d v  d x 
v  x
Ta có I  x sin  ln x   x cos  ln x    sin  ln x  dx
x sin  ln x   x cos  ln x 
 2I  x sin  ln x   x cos  ln x   C  I  C' ;
2
Câu 216: Biết  sin x.e xdx   a sin x  b cos x  e x  C với a , b  và a , b là các phân số tối giản. Khi
đó ab bằng
A. 1 . B.  1 . C. 1 . D. 1 .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
u  e  du  e dx
x x

Đặt  .
dv  sin x dx  v   cos x
Ta có : I   sin xe xdx   cos x.e x   cos xe xdx 1 .
u  e x  du  e xdx
Đặt  .
dv  cos xdx  v  sin x
Ta có :  cos xe xdx  sin xe x   sin xe xdx  2  .
Thay  2  vào 1 ta được :  sin xe xdx   cos xe x  sin xe x   sin xe xdx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 sin xe xdx   cos xe x  sin xe x   sin xe xdx  1  sin x  cos x  e x  C .
2
Vậy a  1 , b   1 và ab   1 .
2 2 4
Câu 217: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x 
1
. Biết rằng
x  2018
F  2020   F  2015  ln 6. Tính S  F  2022   F  2016  .
A. S  ln 24. B. S  ln 36 C. S  ln 72 . D. S  ln 48 .
Lời giải
Chọn D
 
 dx  ln x  2018  C  C   .
1
Ta có  
 x  2018 
ln  x  2018   C1 x  2018

F  x   .

 ln  2018  x   C 2
x  2018
F  2020   ln 2  C1  ln 6  C1  ln 3  x  2018 .
F  2015  ln 3  C2  ln 6  C2  ln 2  x  2018 .

ln  x  2018   ln 3 x  2018



Vậy F  x    .

 ln  2018  x   ln 2 x  2018
F  2022   ln 4  ln 3  ln12.
F  2016   ln 2  ln 2  ln 4.
S  F  2022   F  2016   ln 48.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 59


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 218: Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e x và F  0   3 . Tính F 1 .
A. F 1  e  3 . B. F 1  e  2 . C. F 1  11e  3 . D. F 1  e  7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: F  x     5x  1 e xdx .
 u  5x  1du  5dx
Đặt   .
dv  e dx  ve
x x

F  x    5x  1 e x   5e xdx   5x  1 e x  5e x  C   5x  4  e x  C .
Mặt khác F  0   3  4  C  3  C  7 .
 F  x    5x  4 ex  7 .
Vậy: F 1  e  7 .
  3
Câu 219: Hàm số f  x   7 cos x  4 sin x có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
A. 3 . B. 3 . C. 3  11ln 2 . D. 3  ln 2 .
8 4 4 4
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
 sin x  cos x   11   sin x  cos x  3 11  sin x  cos x
Ta có f  x   2 2   .
cos x  sin x 2 2 cos x  sin x
 3 11  sin x  cos x 
 F  x    f  x  dx     . 3 11  sin x  cos x
 dx  x   . dx
 2 2 cos x  sin x  2 2 cos x  sin x

d  cos x  sin x   x  ln cos x  sin x  C .


3 11 1 3 11
 x 
2 2 cos x  sin x 2 2
  3 3 11 3 11
Mà F      ln 2  C   C   ln 2
4 8 8 2 8 4
  3 3 11
Do đó F    C   ln 2 .
2 4 4 4
Câu 220: Biết F  x    sin x  cos x  e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e x . Biết hàm số f  x 
có đạo hàm liên tục trên . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e x .

 f   x  e dx  2 sin xe  C .  f   x  e dx   sin x  cos x  e  C .


x x x x
A. B.
C.  f   x  e dx   cos x  sin x  e
x x
C . D.  f   x  e dx   sin x  cos x  e  C .
x x

Lời giải
Chọn D
Ta có : F  x   2 sin x.e x  f  x  e x  f  x   2 sin x .
Khi đó f   x  e x  2cos xe x .
u  e x  du  e xdx
Đặt  .
dv  cos x dx  v  sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 60


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Ta có : I  2 cos xe xdx  2 sin x.e x  2 sin xe xdx 1 .


u  e x  du  e xdx
Đặt  .
dv  sin xdx  v   cos x
Ta có :  sin xe xdx   cos xe x   cos xe xdx  2 .
Thay  2  vào 1 ta được : I  2 sin xe x  2 cos xe x  2 cos xe xdx
 2I  2 sin xe x  2 cos xe x  I   sin x  cos x  e x  C .

 f   x  e dx   sin x  cos x  e  C .
x x
Vậy
Câu 221: Cho hàm số f  x   6x  1 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F 1  7 và F  2   5 . Tìm F  x  .
 2 1
3x  x  3 khi x   6
A. F  x    . B. F  x   3x 2  x  C .
3x 2  x  15 khi x   1
 6
 2 1  2 1
3x  x  8 khi x   6 3x  x  3 khi x   6
C. F  x    . D. F  x    .
3x 2  x  15 khi x   1 3x 2  x  3 khi x   1
 6  6
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 1
6 x  1 khi x   6
Ta có: f  x   
6 x  1 khi x   1
 6
 1 
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên nửa khoảng   ;   là: F  x   3x2  x  C1 .
 6 
 1
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng   ;   là: F  x   3x2  x  C2 .
 6
F 1  7  4  C1  7  C1  3 .
F  2  5  10  C2  5  C2  15 .
 2 1
3x  x  3 khi x  
 F  x   6.
3x 2  x  15 khi x   1
 6
Câu 222: Biết  cos 3xdx  a.x  b sin 6x  c sin12x  C với a , b , c 
4
và a , b , c là các phân số tối
giản. Khi đó a  b  c bằng
A. 9 . B. 43 . C. 15 . D. 29 .
32 96 32 96
Lời giải
Chọn C
2
 1  cos 6 x 
Ta có :  cos 4 3xdx   
 2 
1
4

 dx   1  2 cos 6 x  cos 6 x dx
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 61


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1  1  cos12 x 
  dx    3  4 cos 6x  cos12x  dx
 1
1  2 cos 6 x 
4  2  8
1 2 sin 12 x  3 1 1
  3x  sin 6 x    C  x  sin 6x  sin12x  C .
8 3 12  8 12 96

Vậy a  b  c  3  1  1  15 .
8 12 96 32
 
Câu 223: Cho f  x  là một nguyên hàm của f  x  
tan x
, biết F  0   0 , F    1 .
cos x 1  a cos x 2
4
   
Tính F    F   ?
3 4
A. 3 5. B. 5 3. C. 5  1 . D. 5 2
Lời giải
Chọn B
4 4 4
f  x  dx  
tan x tan x

0 0 cos x 1  a cos 2 x
dx  
0 cos 2 x tan 2 x  1  a
dx

4
1
 d tan 2 x  1  a
0 2 tan x  1  a
2

 tan 2  1  a  tan 2 0  1  a  3  2 .
4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 a  2  a 1  3  2
 a  2  a 1 2 a 1  
3  2 52 6 
3 6
3 2
 a 1  a  1

    3 tan x
Do đó F    F     dx  tan 2  2  tan 2 2  5 3.
3 4 cos x 1  cos 2 x 3 4
4

Câu 224: Một nguyên hàm của f  x   x


là :
sin 2 x
A. x cot x  ln sin x B. x tan x  ln sin x
C. x tan x  ln cos x D. x cot x  ln  sin x 
Lời giải
Chọn D
x
Ta có: I   dx
sin 2 x
u  x
du  dx
Đặt  1 
dv  dx v   cot x
 sin 2 x
Khi đó: I  x cot x   cot xdx  x cot x  ln sin x  C
 
Câu 225: Tìm J   e 2 x 1 sin 2  x   dx ?
 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 62


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

e 2 x 1 1 2 x 1 e 2 x 1 1 2 x 1
A. J   e  sin 2x  cos 2x   C . B. J   e  sin 2x  cos 2x   C .
4 8 4 5
2 x 1 2 x 1
 e 2 x 1  sin 2x  cos 2x   C .  e 2 x 1  sin 2x  cos 2x   C .
e 1 e 1
C. J  D. J 
4 6 2 8
Lời giải
Chọn A
 
1  cos  2x  
2   2 1 2 x 1 1 2 x 1 e 2 x 1 1
  2 2
2 x 1 2 x 1
e sin  x   dx  e dx  e dx  e sin 2 xdx   I C
 4 2 4 2
Tìm nguyên hàm: I   e 2 x1 sin 2xdx :
du  2e 2 x 1dx
u  e
2 x 1

Đặt   1 .
dv  sin 2 xdx v   cos 2 x
 2
Ta có I   e 2 x1 sin 2xdx   1 e 2 x1 cos 2x   e 2 x1 cos 2xdx .
2
du  2e 2 x 1dx
u  e 2 x 1 
Đặt   1 ;
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2
Ta có I   e 2 x1 sin 2xdx  1 e 2 x1 cos 2x  1 e 2 x1 sin 2x   e 2 x1 sin 2xdx
2 2
1 2 x 1
 1
  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2I  e sin 2x  e 2 x 1 cos 2x  I  e 2 x 1 sin 2x  e 2 x 1 cos 2x ;
2 4
e 2 x 1 1 2 x 1
Vậy J   e  sin 2x  cos 2x   C .
4 8
 
Câu 226: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x thỏa F    0 là
4
A. F  x   1 sin3 2x  1 sin5 2x  1 . B. F  x   1 sin3 2x  1 sin5 2x  1 .
6 10 15 6 10 15
C. F  x   sin3 2x  sin5 2x  1 .
1 1
D. F  x   sin3 2x  sin5 2x  4 .
1 1
6 10 15 6 10 15
Lời giải
Chọn A
Đặt t  sin 2x  dt  2.cos 2xdx  1 dt  cos 2xdx .
2
Ta có F  x    sin2 2x.cos3 2xdx
 
  sin 2 2 x 1  sin 2 2 x .cos 2 xdx


1 2
2  
t . 1 t2  dt  12  t 2

 t 4 dt 
1 3 1 5
6
t 
10
1 1
t  C  sin3 2x  sin5 2x  C .
6 10
 
Do F    0  1 sin3  1 sin5  C  0  C   1 .
4 6 2 10 2 15

Vậy F  x   1 sin3 2x  1 sin5 2x  1 .


6 10 15
 
Câu 227: Biết rằng tích phân F  x    cos  2x  .ln  sin x  cos x  dx , F  0   1 . Tính F   ?
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 63


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

  1     1  
A. F     . B. F    0 . C. F    . D. F    1 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
 cos x  sin x
du 
u  ln  sin x  cos x  
dx
sin x  cos x
Đặt   2 .
cos  2x  dx  dv  1  sin x  cos x 
v  2 sin  2x   2 
1
2
 sin x  cos x  ln  sin x  cos x 
2
1 cos x  sin x
F  x  .  sin x  cos x  dx
2
 
2 2 sin x  cos x
 sin x  cos x  ln  sin x  cos x 
2
1
2
  cos 2xdx
2
 sin x  cos x  ln  sin x  cos x 
2

 sin  2x   C
1

2 4
F  0  1  C  1.
2x  1 khi x  3
Câu 228: Cho hàm số f x     . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
3x  8x  5 khi x  3
2

f  x  . Biết rằng F  4  F  2  30 . Tính giá trị của P  F  5  F 1 .


A. 40 . B. 45 . C. 50 . D. 35 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên nửa khoảng 3;   là: F  x   x2  x  C1 .
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ; 3 là: F  x   x3  4x2  5x  C2 .

x  x  C1 khi x  3
2

Suy ra F  x    3 .
x  4x  5x  C2 khi x  3
2

F  4   F  2   30  20  C1  2  C2  30  C1  C 2  8 .
P  F  5  F 1  30  C1  2  C 2  40 .
x
Câu 229: Cho hàm số f ( x)  . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f   x 
x2  1
x 1 x 1 2x 2  x  1 x 2  2x  1
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2  1 x2  1 x2  1 2 x2  1
Lời giải
Chọn A
u  x  1 du  dx
Xét  
g x d x     
x  1 f  x d x . Đặt   
dv  f   x  dx v  f  x 
Vậy  g  x  dx   x  1 f  x    f  x  dx

  g  x  dx 
 x  1 x  x
x 12  x2  1
dx

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 64


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

  g  x  dx 
 x  1 x  x2  1  C
x 1
2

x  x  x2  1
2
x 1
  g  x  dx   C   g  x  dx   C.
x2  1 x2  1
Câu 230: Biết  sin xe  xdx  F  x   C và F  0    a với a, b  *
,  a; b   1. Khi đó a2  b2 bằng
b
A. 5 . B. 3 . C. 15 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
u  e  x  du  e  xdx
Đặt  .
dv  sin x dx  v   cos x
Ta có : I   sin xe  xdx   cos x.e  x   cos xe  xdx 1 .
u  e  x  du  e  xdx
Đặt  .
dv  cos xdx  v  sin x
Ta có :  cos xe  xdx  sin xe  x   sin xe  xdx  2 .
Thay  2  vào 1 ta được :  sin xe xdx   cos xe  x  sin xe  x   sin xe  xdx

 2 sin xe  xdx   cos xe  x  sin xe  x   sin xe  xdx   1  sin x  cos x  e  x  C .


2
Vậy F  0    1 .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 231: Nguyên hàm F  x  của hàm số f x    x
thỏa F  0   1 là
1  x 
4

 
A. F x  
1

1 7
 . B. F x    1

1
C .
2 1  x  3 1  x  6 2 1  x  3 1  x 
2 3 2 3

 
C. F x  
1

1
. D. F x    1

1

11
.
3 1  x  4 1  x  3 1  x  4 1  x 
2 3 2 3
12
Lời giải
Chọn A
Đặt t  1  x ta có dx  dt và x  1  t .
Khi đó
1 1  1 1
F  x    f  x  dx    1 4 t dt    3  4  dt   2  3  C  
1 1  C .
  3 1  x 
2 3
t t t  2t 3t 2 1 x
Do F  0   1 nên  1  1  C  1  C  7 .
2 3 6

 
Vậy F x  
1

1 7
 .
2 1  x  3 1  x  6
2 3

  x  3 .e e  2x  n   C với m , n 
2 x 1 2 x
Câu 232: Biết dx   . Tính S  m2  n2 .
m
A. S  65 . B. S  5 . C. S  10 . D. S  41 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 65


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

du  dx
u  x  3
 
Đặt  2 x
 1 2 x
dv  e dx v   e

 2

  x  3 .e e  x  3   e 2 xdx
2 x 1 2 x 1
Khi đó dx  
2 2
  .e 2 x  x  3  e 2 x  C   e 2 x .  2x  6  1  C   e 2 x  2x  7   C
1 1 1 1
2 4 4 4
Suy ra: m  4; n  7 .
Vậy: S  m2  n2  65.
 
Câu 233: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x

và F    2 . Tính F 0 .
1  3 cos x 2
A.  1 ln 2  2 . B.  2 ln 2  2 . C.  2 ln 2  2 . D.  1 ln 2  2 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Đặt t  1  3 cos x  dt  3 sin xdx .
Suy ra F  x    sin x 1 dt
dx   
1 1
  ln t  C   ln 1  3 cos x  C .
1  3 cos x 3 t 3 3
 
Do F    2  C  2 . Vậy F  0    2 ln 2  2
2 3
Câu 234: Biết F  x   a.cos 7x  b cos 5x  c cos 3x  d cos x  1 là một nguyên hàm của hàm số
f  x   cos3 x.sin x . Khi đó F  0  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 44 . B. 9 . C. 36 . D. 26 .
35 35 35 35
Lời giải
Chọn A
 cos 6 x  3 cos 2 x 
Ta có :  cos3 2 x.sin xdx     sin x dx
 4 
1 3

4  cos6x.sin xdx   cos 2x.sin xdx
4
   sin 7 x  sin 5x  dx    sin 3 x  sin x  dx  
1 3 cos 7 x cos 5x cos 3x 3 cos x
   C .
8 8 56 40 8 8
Vậy F  0    1  1  1  3  1  44 .
56 40 8 8 35
Câu 235: Biết rằng e
2x
cos 3xdx  e 2 x  a cos 3x  b sin 3x   c , trong đó a , b , c là các hằng số, khi
đó tổng a  b có giá trị là
A.  5 . B.  1 . C. 1 . D. 5 .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D
du  2e 2 xdx
u  e 2 x 
Đặt   1 .
dv  cos 3xdx v  sin 3x
 3

e cos 3xdx  1 e 2 x sin 3x  2  e 2 x sin 3x .


2x
Ta có
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 66


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

du  2e 2 xdx
u  e 
2x

Đặt   1
dv  sin 3xdx v   cos 3x
 3

e cos 3xdx  1 e 2 x sin 3x  2 e 2 x cos 3x  4  e 2 x cos 3xdx


2x
Ta có
3 9 9
13 2 x 1 2x 2 2x
9 
 e cos 3xdx  e sin 3x  e cos 3x  C1
3 9
 2 3 
  e 2 x cos 3xdx  e 2 x  cos 3x  sin 3x   C .
 13 13 
Suy ra a  2 và b  3 .
13 13
Vậy a  b  5 .
13
Cách khác:
Ta có   e 2 x cos 3xdx    e 2 x  a cos 3x  b sin 3x   c 
 
 e cos 3x  2e
2x 2x
 a cos 3x  b sin 3x   e  3a sin 3x  3b cos 3x 
2x

 e 2 x cos 3x  e 2 x  2a  3b  cos 3x   3a  2b  sin 3x 

 2
2a  3b  1  a

Đồng nhất biểu thức ta có    13 .
3a  2b  0 b  3

 13

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy a  b  5 .
13
Câu 236: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là
A. 2 sin 2x  cos 2x  C . B.  sin 2x  cos 2x  C .
C. 2 sin 2x  cos 2x  C . D. 2 sin 2x  cos 2x  C .
Lời giải
Chọn D
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x

nên f  x  e   cos 2x   f  x  e  2 sin 2x .


x x

 f  x  e dx  cos 2x  C .
x
Khi đó ta có
u  f  x  du  f   x  dx
Đặt    .
dv  e dx v  e
x x

Khi đó  f  x  e xdx  cos 2x  C   f  x  d  e x   cos 2 x  C


 f  x  e x   f   x  e xdx  cos 2x  C   f   x  e xdx  2 sin 2x  cos 2x  C .
Vậy tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là 2 sin 2x  cos 2x  C .
x2
Câu 237: Cho nguyên hàm I   dx . Giả sử đặt t  x  2 thì ta được
x64 x2
A. I  t  4 ln t  2  4  C . B. I  2t  4 ln t  2  4  C .
t2 t2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 67


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. I  2t  8 ln t  2  8  C . D. I  2t  8 ln t  2  8  C .
t2 t2
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  2  t  x  2  2tdt  dx .
2

 t  2   4  t  2   4 dt .
2
t t2
Khi đó: I   2 2t dt  2  dt  2
t  4t  4 t  2 t  2
2 2

  
 4 4  4  8
 2 1   dt  2 t  4 ln t  2    C  2t  8 ln t  2  C .
 t  2 t  2 
2
 t  2 t2
 
 
Câu 238: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   tan4 x . Biết F  0   0 . Tính F  
4
  4   4   4   2
A. F     . B. F     C. F     . D. F     .
4 3 4 4 3 2 4 3 4 4 3 4
Lời giải
Chọn A

F  x    tan 4 x dx

 1 
 
  tan 2 x  1  1 .tan 2 x dx    2

 cos x 
1 .tan 2
x dx  
tan 2 x
2
cos x
dx   tan 2 x dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tan 2 x 1
I1   2
dx   tan 2 x d tanx  tan3 x  C .
cos x 3
sin 2 x 1  cos2 x  1 
I 2   tan 2 x dx   2
dx   2
dx    2
 1 dx  tan x  x  C
cos x cos x  cos x 
tan3 x
 F  x   I1  I 2   tan x  x  C .
3
Câu 239: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ln 2 x  1. ln x và F 1  1 . Tính
x 3
 F  e 
2

 
A.  F  e    1 . B.  F  e    8 . C.  F  e    8 . D.  F  e    1 .
2 2 2 2

  3   9   3   9
Lời giải
Chọn B

 f  x .dx  
ln x
Xét ln 2 x  1. .dx .
x
Đặt ln 2 x  1  t  ln 2 x  t 2  1  ln x .dx  t.dt
x

 ln 
3
2
x 1
Vì vậy F  x   C .
3
Do F 1  1  C  0 . Vậy  F  e    8 .
2

3   9

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 68


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 240: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết x2  2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin2 x là
A.  2  2x  sin x  4 cos x  C . B.  2x  2  sin x  4 cos x  C .
C.  2  2x  sin x  2 cos x  C . D.  2  2x  sin x  4 cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có x2  2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x nên ta có

x 2

 2 x  f  x  sin x  2 x  2  f  x  sin x .
Tính I   f   x  sin2 xdx
u  sin 2 x du  2 sin x cos xdx
Đặt  
dv  f   x  dx v  f  x 
Suy ra I   f   x  sin2 xdx  f  x  sin2 x  2 f  x  sin x cos xdx
  2x  2 sin x  2  2x  2  cos xdx
Tính I1    2x  2  cos xdx
u  2x  2 du  2dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
Suy ra I1   2x  2 sin x  2 sin xdx   2x  2  sin x  2 cos x  C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy I   2  2x  sin x  4 cos x  C .
Câu 241: Biết  sin 3xe xdx  F  x   C và F  0   C  1 . Khi đó C bằng

A.  7 . B. 13 . C.  3 . D. 3 .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn B
u  sin 3x  du  3 cos 3xdx
Đặt  .
dv  e dx  v  e
x x

Ta có : I   sin 3xe xdx  sin 3x.e x  3 cos 3xe xdx 1 .

u  cos 3x  du  3 sin 3xdx


Đặt  .
dv  e dx  v  e
x x

Ta có :  cos 3xe xdx  cos 3 xe x  3 sin 3xe xdx  2  .


Thay  2  vào 1 ta được : I  sin 3xe x  3  cos 3 xe x  3I 

 sin 3x  3 cos 3x  e x  C .
1
 10I  sin 3xe x  3 cos 3xe x  I 
10
Mà F  0   C  1    C  1  C  13 .
3
10 10
1
5
 
Câu 242: Biết rằng I   x cos  ln x  dx  ax2 cos  ln x   bx 2 sin  ln x   C , trong đó a, b là các
hằng số, khi đó a  b có giá trị là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 69


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
I   x cos  ln x  dx ;

du   sin  ln x  dx
1


Đặt 
u  cos  
ln x  x
 .

d v  xd x v  x 2


 2
x2
Ta có I   x cos  ln x  dx  cos  ln x    x sin  ln x  dx .
1
2 2

du  cos  ln x  dx
1


Đặt 
u  sin  
ln x  x
 .

d v  x d x v  x 2


 2
x2
Ta có I   x cos  ln x  dx  cos  ln x   x sin  ln x    x cos  ln x  dx
1 2 1
2 4 4
2

Suy ra: I  cos  ln x   x sin  ln x  ;


5 x 1 2
4 2 4
Vậy I   x cos  ln x  dx  1  2x2 cos  ln x   x2 sin  ln x    C
5

Câu 243: Cho hàm số f  x  thoả mãn f  2    2 và f   x   2x  f  x  với mọi x . Giá trị của
2

9
f 1 bằng.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  19 . B.  35 . C.  2 . D.  2 .
36 36 3 15
Lời giải
Chọn C
f   x f  x
Ta có f   x   2x  f  x  
2 1
 2x   dx   2xdx    x2  C
 f  x 
2
 f  x 
2
f  x
   
 f  x   . Theo giả thiết: f  2    2   2   1  C  1 .
1
x C
2
9 9 4C 2

Vậy f  x   
1
 f 1   .
2
1 3
x2 
2
Câu 244: Cho hàm số f  x    2x  3 e x . Nếu F  x    mx  n e x ; m, n  là một nguyên hàm của
f  x  thì hiệu mn bằng
A. 7. B. 1 . C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn A

F  x     2x  3 e xdx .

u  2x  3 du  2dx


Đặt   .
 du  2dx
x
dv e dx

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 70


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Suy ra: F  x    2x  3 e x  2 e xdx  C   2x  3 e x  2e x  C   2x  5 e x  C

Suy ra: m  2 ; n  5
Vậy: m  n  7 .
   
Câu 245: Biết  sin  x   .sin  x   dx  F  x   C và F  0   C  1 . Khi đó C bằng
 3  6
A. 5 . B.  5 . C.  1 . D. 1 .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
    1   1  3 
Ta có : sin  x   .sin  x    cos  cos  2x       sin 2x  .
 3  6 2 6  2   2  2 

     3 1  3 cos 2x
Khi đó  sin  x   .sin  x   dx     sin 2x  dx  x C .
 3  6  
 4 2  4 4

Ta có: F  0   C  1   1  C  1  C  5 .
4 4

 
5 cos7 2x
Câu 246: Biết cos 2 x  sin 2 x .sin 4x dx    C . Tìm a biết a là số nguyên
a
A. a  14. B. a  12. C. a  6. D. a  7.
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  cos 
5
2
x  sin 2 x .sin 4x dx
cos7 2x
   cos 2x  .2 sin 2x.cos 2x dx  2 cos 2x.sin 2x dx    cos 2x dcos2x   C .
5 6 6

7
Câu 247: Biết rằng  e3x sin x cos xdx  ae3x cos 2x  be3x sin 2x  C , trong đó a , b , c là các hằng số,
khi đó tổng a  b có giá trị là
A.  1 . B. 1 . C. 5 . D.  5 .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
1 3x
I   e 3x sin x cos xdx 
2
e sin 2xdx

du  3e 3x dx
u  e 3 x 
Đặt   1 .
dv  sin 2 xdx v   cos 2 x
 2
1  1 3 
Ta có I  1  e3x sin 2xdx   e 3x cos 2x   e 3x cos 2xdx  .
2 2 2 2 
du  3e 2 xdx
u  e 3 x 
Đặt   1 ;
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2
1 31 3 
Ta có I  1  e3x sin 2xdx   e 3 x cos 2x   e 3 x sin 2x   e 3 x cos 2xdx 
2 4 42 2 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 71


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3x 3 9 17 1 3
I  e cos 2x  e3x sin 2x  I  I   e3x cos 2x  e3x sin 2x ;
4 8 8 8 4 8
2 3
Vậy I   e 3x cos 2x  e 3x sin 2x  C . Khi đó a   2 3 1 .
;b   ab 
17 17 17 17 17
Câu 248: Biết rằng  e 2 x sin 2 x dx  e 2 x  a  b sin 2x  c cos 2x   C , trong đó a , b , c là các hằng số,
1
4
khi đó tổng a  b  c có giá trị là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có  e 2 x sin2 xdx   e 2 x 1  cos 2 x dx  1 e 2 x  1  e 2 x cos 2xdx .
2 4 2
Tìm nguyên hàm: J   e cos 2xdx : 2x

du  2e 2 xdx
u  e 
2x

Đặt   1 .
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2

e cos 2xdx  1 e 2 x sin 2x   e 2 x sin 2xdx .


2x
Ta có
2
du  2e 2 xdx
u  e 2 x 
Đặt   1
dv  sin 2 xdx v   cos 2 x
 2

e cos 2xdx  1 e 2 x sin 2x  1 e 2 x cos 2x   e 2 x cos 2xdx


2x
Ta có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
 2J 
1 2x
2

e sin 2x  e 2 x cos 2x  J 
1 2x
4

e sin 2x  e 2 x cos 2x ;  
1 2x  1 1 
Vậy  e 2 x sin 2 x dx  e 1  sin 2x  cos 2x   C .
4  2 2 
Vậy a  b  c  0 .
Câu 249: Biết  sin 2x.cos 3xdx  F  x   C và F    C  1. Khi đó C bằng

A.  2 . B. 3 . C. 2 . D.  3 .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có : sin 2x.cos 3x  1  sin x  sin 5x  .
2
Khi đó  sin 2x.cos 3xdx  1   sin x  sin 5x  dx   cos x  cos 5x  C .
2 2 10
Ta có: F   C 1 5 C 1 C  5 .
2 3

3  20x 2  30x  7
Câu 250: Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x   (đặt) t  2 x  3 có một
2  2x  3

nguyên hàm F  x   ax 2  bx  c  2x  3 ( a , b , c là các số nguyên), Tổng S  a  b  c bằng
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 72


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt t  2x  3  t 2  2 x  3  dx  tdt
2
 t2  3   t2  3 
20    30  7
20 x 2  30 x  7  2   2 
Khi đó  dx   tdt
2x  3 t
 
  5t 4  15t 2  7 dt  t 5  5t 3  7t  C

 (2 x  3)5  5 (2 x  3)3  7 2 x  3  C
  2 x  3  
2 x  3  5  2 x  3 2 x  3  7 2 x  3  C  4 x 2  2 x  1
2
2x  3  C


Vậy F  x   4 x 2  2 x  1  2 x  3 . Suy ra S  a  b  c  3 .
Câu 251: Giả sử F  x    ax 2  bx  c  e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x2 e x .Tính tích
P  abc .
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lờigiải
Chọn A
u  x 2 du  2xdx
Ta đặt:     x2 e xdx  x2 e x  2 xe xdx.
dv  e dx 
x
v  e x

u  x 
du  dx

Ta đặt: 
d v  e x
dx

 v  e x   
  x 2 e xdx  x 2 e x  2 xe x   e xdx  x 2  2x  2 e x . 
 
Vậy a  1, b  2, c  2  P  abc  4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2x  
Câu 252: Xét I   dx bằng cách đặt x  2 cos 2t , với t   0;  , khẳng định nào sau
x2 2x  2
đây đúng?
1 1 1 1
A. I   2
dt   dt . B. I   2
dt   dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
C. I   12 dt   1 dt . D. I   12 dt   1 dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
Lời giải
Chọn A
 
Đặt x  2 cos 2t với t   0;  .
 2
dx  4 sin 2t dt

Ta có  2  x 2  2 cos 2t 4 sin 2 t sin t
    .
 2x 2  2 cos 2t 4 cos 2 t cos t
Suy ra nguyên hàm đã cho viết thành
1 2x
I dx
x2 2x
1 sin t 2 sin 2 t 1  cos 2t
  2
  4 sin 2t dt    2
dt    2
dt   12 dt   1 dt .
4 cos 2t cos t cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
Câu 253: Biết F( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ln 1  x 2 và F  0    1 . Tính
4
F  
e2 1 :

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 73


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 0 B. 1 e . C. 1 e 2 . D. 1 e 2 .
4 4 2
Lời giải
Chọn C


Đặt F  x    x ln 1  x 2 dx 
Dùng phương pháp đổi biến, đặt t  1  x ta được F  x    t.ln tdt
2

 1
 du  dt
u  ln t  t
Đặt  
dv  tdt v  t
2

 2
t2 t2 1 t2
Ta được F  x   .ln t   . dt   .ln t  .t  C  1  x2  1 ln x2  1  1  x2  1  C .
1 2
2 2 t 2 4 2 4
1
Do F(0)   nên C  0  F e  1  e .
4
2 1

2
 4
 
sin  x  
 4  
Câu 254: Cho F  x    dx , và F  0   
1
ln 2 . Tính F   ?
5 sin x  7  cos x  5  2 sin x  2 2
  3   1 3
A. F    2 ln . B. F    ln .
2 4 2 2 4
  1 3   3
C. F     ln . D. F     2 ln .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
 
sin  x  
F  x    4
dx
5 sin x  7  cos x  5  2 sin x 

 sin x  cos x 
1
1 sin x  cos x
 
2 dx  dx .
1  sin 2 x  5  sin x  cos x   6 2  sin x  cos x   5  sin x  cos x   6
2

Đặt: t  sin x  cos x  dt   cos x  sin x  dx .


1  1 1 
F  x 
1 dt

2 t  5t  6
2
   
2 t 2 t 3
 dt

1 t2 1 sin x  cos x  2


 ln C  ln C
2 t3 2 sin x  cos x  3

F  0  
1 1
ln 2  C   ln 2  C  0
2 2
  1 3
Vậy F    ln .
2 2 4

Câu 255: Cho hàm số f  x  


x
. Họ tất cả các nguyên hàm của g  x    x  1 f   x  là
x2  4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 74


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2x 2  x  4 x4 x 2  2x  4 x4
A. C . B. C . C. C . D. C .
x2  4 x2  4 2 x2  4 2 x2  4
Lời giải
Chọn B
g  x    x  1 f   x    g  x  dx    x  1 f   x  dx
u  x  1 du  dx
Đặt:  
dv  f   x  dx v  f  x 
 x  1 x 
 g  x  dx   x  1 f  x    f  x  dx 
x
Suy ra:
x 4
2  x 4
2
dx


x2  x


d x2  4  x2  x
 x2  4  C 
x4
C .
x 4
2
2 x 4 2
x 4 2
x2  4
3x  6 x  2 khi x  2
2

Câu 256: Cho hàm số f  x    12 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 khi x  2
 2x  5
f  x  . Biết F  3  10 và F 1  8 . Tính giá trị của biểu thức P  F  4   F  2  .
A. 78  6 ln 3 . B. 80  6 ln 3 . C. 72 . D. 78  6 ln 3 .
Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên  2;   là: F  x   x3  3x2  2x  C1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


mà F  3  10  27  27  6  C1  10  C1  50 .
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên  ; 2  là: F  x   6 ln 2x  5  C2
mà F 1  8  6.ln 3  C2  8  C 2  8  6.ln 3 .

 x  3x  2x  50
3 2
khi x  2
 F  x   .

6 ln 2 x  5  8  6 ln 3 khi x  2
Do đó P  F  4   F  2   78  6 ln 3 .
  3
Câu 257: Hàm số f  x   7 cos x  4 sin x có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
A. 3 . B. 3  11ln 2 . C. 3 . D. 3  ln 2 .
8 4 4 4
Lời giải
Chọn B
3
 sin x  cos x   11   sin x  cos x  3 11  sin x  cos x
Ta có f  x   2 2   .
cos x  sin x 2 2 cos x  sin x
 3 11  sin x  cos x 
 F  x    f  x  dx     .  dx
 2 2 cos x  sin x 
3 11  sin x  cos x
 x . dx
2 2 cos x  sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 75


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

d  cos x  sin x   x  ln cos x  sin x  C .


3 11 1 3 11
 x 
2 2 cos x  sin x 2 2
  3 3 11 3 11
Mà F      ln 2  C   C   ln 2
4 8 8 2 8 4
  3 3 11
Do đó F    C   ln 2 .
2 4 4 4

Câu 258: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  


2x 1
 . Biết F  3  6 , giá trị của F  8 
x 1 x
2


A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 .
8 24 8
Lời giải
Chọn A
 2x 1  2  x  1  2 1 
Ta có:  f  x  dx     2  dx     2  dx
 x 1 x   x  x 
 1
 1  1
 2 x  1dx  2   dx   2 dx
 x 1  x
1 1
 2   x  1 d  x  1  2   x  1 d  x  1   x 2dx

2 2

3
4  x  1 2 1
  4 x 1   C .
3 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
4  x  1 2
Suy ra F  x  
1
 4 x 1  C .
3 x
3
4  3  1 2
Mặt khác: F  3  6  6 
1
 4 3 1   C  C  3 .
3 3
3
4 8  1 2
Vậy F 8 
1 217
 4 8 1   3  .
3 8 8
Câu 259: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   1
thỏa F 0  0 là
e  ex  2
x

A. F  x    B. F  x   
4 2
4. .
e 1 x
e 1 x

C. F  x    x D. F  x    x
3 3 1 1
 .  .
e 1 2 e 1 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t  e x , suy ra dt  e xdx  dxt  dx hay dt  dx .
e t
dt
Khi đó F  x    f  x  dx  
dt
 2
dt   
1
C   x
1
C .
 t  1
2
 1  t  2t  1 t 1 e 1
t t   2
 t 
Do F  0   0 nên  01  C  0  C  1 .
e 1 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 76


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy F  x    x1 
1.
e 1 2
Câu 260: Cho biết  xe
2x
dx  G  x   1 e 2 x  ax  b   C , trong đó a , b  và C là hằng số thỏa mãn
4
G  0   1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. ab  4C  5 . B. a  2b  C  0 . C. b  a . D. 2a  b  0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt u  x  du  dx ,
e2x
dv  e dx  v 
2x
.
2
xe 2 x e2x xe 2 x e 2 x e2x
Ta có  xe dx 
2x

2  2
 dx 
2

4
C 
4
 2x  1  C . Suy ra a  2 , b  1 .
e0
G  0   1   2.0  1  C  1  C  
3
4 4
x 2  ln 2 x
Câu 261: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   , x  0 , biết F 1  1 .
x 2
2 3 2 3 2 3 2 3
x x x ln x 1 x ln x x ln x
A.  . B.   . C.  . D.  .
2 3 2 3 2 2 3 2 3
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x2  ln 2 x ln 2 x x2 x2 ln3 x
F  x   dx   xdx   dx    ln x d  ln x   
2
C .
x x 2 2 3
Do F 1  1  C  0 .
2
x 2 ln3 x
Vậy F  x    .
2 3
Câu 262: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x
s in 2 x
trên khoảng 0;   là
A. x cot x  ln s inx  C . B. x cot x  ln  s inx   C .
C. x cot x  ln  s inx   C . D. x cot x  ln s inx  C .
Lời giải
Chọn C
F  x    f  x  dx  
x
dx .
s in 2 x
u  x
du  dx
Đặt  1  .
dv  dx  v   cot x
 s in 2 x
Khi đó:
d  sin x 
F  x  
x cos x
2
dx  x.cot x   cot xdx  x.cot x   dx  x.cot x  
s in x sin x sin x
 x.cot x  ln s inx  C . Với x   0;   s inx  0  ln s inx  ln  s inx  .
Vậy F  x   x cot x  ln  s inx   C .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 77


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1
Câu 263: Cho hàm số f  x  xác định trên \0 và thỏa mãn f   x   x  e x   , f 1  e 2 . Tính
 x
f  2
A. 2e 2 . B. 2e 2  1. C. e 2  1 . D. 2e 2  1 .
Lời giải
Chọn B
 1
Ta có: f   x   x  e x    xe x  1 .
 x
f  x    xe xdx   1dx .
u  x du  dx
Đặt   
dv  e dx v  e
x x

f  x   xe x   e xdx  x   x  1 e x  x  C .
Mà f 1  e 2  C  e 2  1.
Suy ra f  x    x  1 e x  x  e 2  1 .
Vậy f  2   2e 2  1.
f 5  x. f  x
Câu 264: Xét I    f  x 
2
dx bằng cách đặt t   1 , khẳng định nào sau đây đúng?
 f  x
2
1

t 4  2t 2  1
A. I    t 4  2t 2  1 t dt . B. I   t dt .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. I    t 4  2t 2  1 dt . D. I    t 2  2t  1 dt .
Lời giải
Chọn C

 f  x   1  t   f  x   1  2tdt  2 f  x  f '  x  dx  f  x  f '  x  dx  tdt


2 2
Đặt t  2

t   f  x    1   f  x    t  1   f  x    t  1  t  2t  1
2 2 4 2
2 2 2 4 2

f  x. f   x
5
f  x. f  x. f  x4
t  2t  1 tdt  t  2t  1 dt 4 2

Vậy I   dx   dx     4 2

      t
2 2
f x  1 f x  1

 
5
Câu 265: Xét I   x 4x  3 dx bằng cách đặt t  4x4  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
7 4

A. I  1
64 

t 2  3t dt .  B. I  1
64 

t 6  3t 5 dt . 
C. I  1  t 5dt .
4

D. I  1  t 2  3t dt .
4

Lời giải
Chọn B

   
5 5
Ta có: I   x 4x  3 dx   x 4x  3 x dx .
7 4 4 4 3

Đặt t  4x4  3  dt  16x3dx .


V ậy I   t  3 .t 5 . 1 dt  1 t 
64 
6
 3t 5 dt .
4 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 78


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 266: Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2x . Tìm nguyên hàm của hàm
số f   x  e 2x .

 f   x e dx   x  2  e x  C . 2x x
 f   x e
2x
A. B. 2x
dx  e C .
2
C.  f   x  e 2x
dx   4  2x  e x  C . D.  f   x e
2x
dx   2  x  e x  C .
Lời giải
Chọn D

 f  x .e dx   x 1 e  C , suy ra f  x  .e   x 1 e   e   x 1 .e



2x x 2x x x x
Theo đề bài ta có
 f  x   e  x   x  1 .e  x  f   x   1  x  .e  x
Suy ra  f  x e
2x
 
dx   1  x  e x dx   1  x d e x  e x 1  x    e x dx  e x  2  x   C .

cos2 x
Câu 267: Xét I   dx bằng cách đặt t  cot x , khẳng định nào sau đây đúng?
sin8 x
A. I    t 2  t 4  dt . B. I     t 2  2t 4  t 6  dt .
C. I     t 2  t 4  dt . D. I    t 2  2t 4  t 6  dt .
Lời giải
Chọn B
 1
 dt   dx
 sin 2 x
Đặt t  cot x  
 1  1  cot 2 x  1  t 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



 sin 2 x
Suy ra
 1   1 
cos 2 x
   
2 2
 sin8 x dx   cot x  sin 6 x  dx   cot x  1  cot x . sin 2 x  dx   t 1  t
2 2 2 2 2
dt

Vậy I  
cos2 x
8
sin x

dx    t 2  2t 4  t 6 td 
Câu 268: Cho hàm số f  x   4x 2  12 x  9 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết
rằng F  3  2F 1  30 . Tính giá trị của P  F  4   2F  0  .
A. 45 . B. 50 . C. 30 . D. 35 .
Lời giải
Chọn C
 3
 2 x  3 khi x 

Ta có: f  x    2x  3  2x  3  
2
2 .
 2 x  3 khi x  3

 2
3 
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên nửa khoảng  ;   là: F  x   x2  3x  C1 .
2 
 3
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng   ;  là: F  x   x2  3x  C2 .
 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 79


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 2 3
 x  3x  C1 khi x 

 F  x   2 .
 x 2  3x  C khi x  3

 2
2
F  3  2.F 1  30  C1  2  2  C2   30  C1  2C2  26 .
P  F  4   2.F  0   4  C1  2C2  30 .

Câu 269: Một nguyên hàm của f  x   x là:


cos 2 x
A. x tan x  ln sin x B. x tan x  ln cos x
C. x tan x  ln  cos x  D. x tan x  ln cos x
Lời giải
Chọn D
Ta có: I   x
dx
cos2 x
u  x
du  dx
Đặt  1 
dv  dx v  tan x
 cos 2 x
Khi đó: I  x tan x   tan xdx  x tan x  ln cos x  C

 sin x.sin 3xdx  a sin 2x  b sin 4x  c sin 6x  dx  C với a , b , c , d 


3
Câu 270: Biết và a, b, c , d là
các phân số tối giản. Khi đó a  b  c  d bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 1 . B.  19 . C. 19 . D.  1 .
96 96 96 96
Lời giải
Chọn D
3 sin x  sin 3x
Ta có : sin x.sin 3x 
3
.sin 3x
4
3 1
 sin x.sin 3x  sin 2 3x
4 4
1  cos 6x 3
  cos 2x  cos 4x  
3 3 1 1
 cos 2x  cos 4x  cos 6x  .
8 8 8 8 8 8
3 3 1 1
Khi đó  sin 3 x.sin 3xdx    cos 2x  cos 4x  cos 6x   dx
8 8 8 8
3 sin 2x 3 sin 4x sin 6x 1
    xC.
16 32 48 8
Vậy a  b  c  d  3  3  1  1   1 .
16 32 48 8 96
 2x  3 dx 1
Câu 271: Giả sử  x  x  1 x  2 x  3  1 g  x   C ( C là hằng số, đặt) t  x
  2
 3x . Tính tổng

các nghiệm của phương trình g  x   0 .


A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có x  x  1 x  2  x  3  1   x 2  3x  x 2  3x  2   1   x 2  3x  1 .
2

 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 80


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt t  x2  3x , khi đó dt   2x  3 dx .
dt 1
Tích phân ban đầu trở thành   C .
t  1 t 1
2

 2x  3 dx 1
Trở lại biến x , ta có   C .
x  x  1 x  2  x  3  1 x 2
 3x  1
Vậy g  x   x2  3x  1 .
 3  5
x 
g  x   0  x 2  3x  1  0   2 .
 3  5
x 
 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 3 .
Câu 272: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x ln  x  2  biết F  1  1
2
2
x  4x
2
x 4
2
x 2  4x
A. F  x   ln  x  2   B. F  x   ln  x  2  
x
3. 1 .
2 4 2 2
x2 x 2  4x x2  4 x 2  4x
C. F  x   ln  x  2    1. D. F  x   ln  x  2    3.
2 2 2 4
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dx
u  ln  x  2  du  x  2
Đặt  
dv  xdx
2
v  x
 2
Suy ra  f  x  dx   x ln  x  2 dx
x2 1 x2
 ln  x  2    dx
2 2 x2
x2 1  4  x2  4 x2  4x
 ln  x  2     x  2   dx  ln  x  2   C .
2 2  x2 2 2
1 1 4 1  4  1
F  1  ln  1  2  
1
 C   C  3
2 2 2 2
Câu 273: Cho hàm số f  x   2x  4 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F  3  F 1  18 . Tính giá trị của P  F  4   F  0  .
A. 18 . B. 22 . C. 30 . D. 24 .
Lời giải
Chọn B
2x  4 khi x  2
Ta có: f  x   
2x  4 khi x  2
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên nửa khoảng  2;   là: F  x   x2  4x  C1 .
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ; 2  là: F  x   x2  4x  C2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 81


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x2  2x  C1 khi x  2
Suy ra F  x    2
 x  2x  C2 khi x  2
F  3  F 1  18  3  C1  1  C2  18  C1  C 2  14 .
P  F  4   F  0   8  C1  C2  22 .
Câu 274: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 2 e x 1
thỏa F  1  0 là
3

x3 x3 1 1
A. F  x   1 e x 1  1 .
3
3

3
B. F x    3
e  .
3
C. F  x   3e x3 1
3. D. F  x   1 e x 1 .
3

3
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x3  1  dt  3x2dx .
Do đó, ta có F  x    f  x  dx   x 2 e x 1dx   et . 1 dt  1 e t  C  1 e x
3
1
C .
3

3 3 3
Do F  1  0 nên 1 e 0  C  0  C   1 .
3 3
Vậy F  x   1 e x 1  1 .
3

3 3
cosx.sin 3 x
Câu 275: Xét I   dx bằng cách đặt t  1  sin2 x , khẳng định nào sau đây đúng?
1  sin 2 x
 1  1 1  1 1  1
A. I   1   dt . B. I   1   dt . C. I   1   dt .
2  t 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


D. I   1   dt .
 t  t 2  t
Lời giải
Chọn D
sin x  t  1
2

Đặt: t  1  sin 2
x  
2 sin x cos xdx  dt
cosx.sin 3 x 1 sin 2 x.2 sin x.cosx.dx 1  t  1 dt 1  1 
Suy ra: dx    1   dt .
1  sin 2 x 2 1  sin 2 x 2 t 2 t
cosx.sin 3 x 1  1
Vậy: I   dx   1   dt
1  sin x
2
2  t
Câu 276: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết
2 x3
rằng F  x  .G  x   x 2 ln  x 2  1 và F x .g x      x2  1
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x 

A.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C. B.  x 2  1 ln  x 2  1  2 x 2  C .
C.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C. D.  x 2  1 ln  x 2  1  x 2  C.
Lời giải
Chọn C

  
F  x  .G  x    F  x  .G  x  dx   F   x  .G  x   F  x  .G  x  dx . 
  
  F   x  .G  x  dx  F  x  .G  x    F  x  .G  x  dx 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 82


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
 2 x3 
 
 x 2 ln x 2  1    2  dx
 x 1 
    
 x 2 ln x 2  1  x 2  1  ln x 2  1  C 
   
 x 2  1 ln x 2  1  x 2  C .

Câu 277: Biết  cos x.e2 xdx   a sin x  b cos x  e 2 x  C với a , b  và a , b là các phân số tối giản. Khi

đó log 2 a bằng
b
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D.  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
u  e  du  2e dx
2x 2x

Đặt  .
dv  cos x dx  v  sin x
Ta có : I   cos xe 2 xdx  sin x.e 2 x  2 sin xe 2 xdx 1 .

u  e  du  2e dx
2x 2x

Đặt  .
dv  sin xdx  v   cos x
Ta có :  sin xe 2 xdx   cos xe 2 x  2 cos xe 2 xdx  2 .
2x 2x

Thay  2  vào 1 ta được : I  sin xe  2  cos xe  2 cos xe dx
2x
 
 I  sin xe 2 x  2 cos xe 2 x  4I  I  1  sin x  2 cos x  e 2 x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5
Vậy a  1 , b  2 và log 2 a  1 .
5 5 b
dx  3 
Câu 278: Cho họ nguyên hàm I   trên khoảng   ;   . Đặt t  2 x  3, ta
 x  2 2x  3  2 
m
được I   dt (với) m, n . Tính T  3m  n.
t n
2

A. T  2. B. T  7. C. T  5. D. T  4.
Lời giải
Chọn B
2tdt  2dx dx  tdt
 
Đặt t  2 x  3, ta được t  2 x  3   t2  3  
2
t2 1
x  x  2 
 2  2
dx tdt 2dt 2
Khi đó ta có I     2  2 dt.
 x  2 2x  3 t 1
2
t
t 1 t 1
2
Vậy m  2, n  1 , T  3m  n  3.2 1  7.
Câu 279: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là:
x2 x2
A.  x cos x  sin x  C B.  x sin x  cos x  C
2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 83


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2 x2
C.  x sin x  cos x  C D.  x cos x  sin x  C
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có:  f  x  dx   x 1  sin x  dx   xdx   x.sin xdx   xdx   xd  cos x 

=
x2
2
 x2

 x cos x   cos xdx =  x cos x  sin x  C .
2
Câu 280: Cho hàm số f  x   4x  12 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng
F  4   5 và F  2   8 . Tính giá trị của P  2.F  5  3.F 1 .
A. 40 . B. 32 . C. 28 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C
4 x  12 khi x  3
Ta có: f  x    .
4 x  12 khi x  3
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên nửa khoảng 3;   là: F  x   2x2  12x  C1 .
Nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng  ; 3 là: F  x   2x2  12x  C2 .

F  4   5  16  C1  5  C1  21 .
F  2  8  16  C2  8  C2  8 .

2x  12x  21 khi x  3


2

 F  x  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.
2x  12x  8 khi x  3
2

Do đó: P  2.F  5  3.F 1  22  6  28 .


Câu 281: Biết F  x   sin xe x là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e x . Biết hàm số f  x  có đạo
hàm liên tục trên . Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  e x .

 f   x  e dx  sin xe  C .  f   x  e dx   cos x  sin x  e C .


x x x x
A. B.
C.  f   x  e dx   sin x  cos x  e
x x
C . D.  f   x  e dx  cos xe  C .
x x

Lời giải
Chọn D
Ta có : F  x    sin x  cos x  .e x  f  x  e x  f  x   sin x  cos x .
Khi đó f   x  e x   cos x  sin x  e x .
u  cos x  sin x  du    sin x  cos x  dx
Đặt  .
dv  e x
dx  v  e x

Ta có : I    cos x  sin x  e xdx   cos x  sin x  .e x    sin x  cos x  e xdx 1 .


u  cos x  sin x  du    sin x  cos x  dx
Đặt  .
dv  e dx  v  e
x x

Ta có :   sin x  cos x  e xdx   cos x  sin x  e x    cos x  sin x  e xdx  2 .


Thay  2  vào 1 ta được : I   cos x  sin x  e x   cos x  sin x  e x  I  I  cos xe x  C .

 f   x  e dx  cos xe C .
x x
Vậy

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 84


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 282: Cho hàm số f  x  xác định trên \1 ; 5 và có đạo hàm f   x   , f 1  1
1
x  4x  5
2

1
và f  7   ln 2 . Giá trị của biểu thức f  0   f  3 bằng
3
3
1
A. ln 10 + 1 .
6
B. ln10 + 1.
1
C. ln 10 + 1 .
6
D.
2
3
ln  2018    2
.

Lời giải
Chọn C
1 1 1  x5
Ta có : f  x    f '  x  dx   2
1 1
dx      dx  ln C
x  4x  5 6  x  5 x 1  6 x 1
1 x  5
 ln  C1 khi x  1 ; x  5

Suy ra f  x    6 x  1 trong đó C1 , C 2 là các hằng số cần tìm.
1
 ln 5  x
 C2 khi  1 < x  5

6 x 1
1 1
Xét x    ; 1   5 ;   . Ta có f  7   ln 2  ln  C1  ln 4  C1  0 .
1 1
3 6 4 6
Suy ra f  3  ln 4 1 .
1
6
Xét x   1 ; 5 . Ta có f 1  1  ln 2  C1  1  C1  1  ln 2 .
1 1
6 6
Suy ra f  0   ln 5  1  ln 2  f  0   1  ln  2 .
1 1 1 5
6 6 6 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ 1 và  2  ta có: f  0   f  3  1  ln  ln 4  1  ln10.
1 5 1 1
6 2 6 6
Vậy f  0   f  3  ln10 + 1 .
1
6

Câu 283: Họ nguyên hàm của hàm số y 


2x 2  x ln x  1

 
x

 x2
A. x 2  x  1 ln x   x  C .
2
 x2
B. x2  x  1 ln x   x  C .
2
 
   
2
x x2
C. x  x  1 ln x   x  C .
2
D. x  x  1 ln x   x  C .
2

2 2
Lời giải
Chọn C
 2x 2

 x ln x  1
dx    2x  1 ln x dx   dx  I1  I 2 .
1
Ta có:  x x
 1
u  ln x du  dx
I1    2x  1 ln x dx . Đặt   x .
dv   2 x  1 dx v  x 2  x

 
I1  x 2  x ln x   x 2  x   1x dx   x 2
  
 x ln x    x  1 dx  x 2  x ln x 
x2
2
 x  C1 .

1
I 2   dx  ln x  C2 .
x
 2x 2

 x ln x  1
 x
dx  I1  I 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 85


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
 x 2  x ln x 
x2
2
 
x2
 x  C1  ln x  C2  x 2  x  1 ln x   x  C.
2
 
Câu 284: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F    2 . Tính F  0  .
sin x
1  3 cos x 2
A. F  0    ln 2  2 . B. F  0    ln 2  2 .
1 2
3 3
C. F  0    ln 2  2 . D. F  0    ln 2  2 .
2 1
3 3
Lời giải
Chọn B
sin x 1 d 1  3 cos x  1
Ta có:  dx      ln 1  3 cos x  C .
1  3 cos x 3 1  3 cos x 3
 
Do F    2  C  2  F  0    ln 2  2 .
2
2 3

Câu 285: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


2x
là:
x2  1
1
A. 4 x 2  1  C B. 2 x 2  1  C C. C D. x2  1  C
2 x 1
2

Lời giải
Chọn B
2x
Ta có: I   dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x2  1
Đặt: t  x2  1  t 2  x2  1  2t.dt  2x.dx .
2t.dt
Khi đó: I    2t  C
t
Suy ra: I  2 x2  1  C .
2 x
Câu 286: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là :
x  4x  4
2

1
A. 4 ln x 2  4 x  4  C . B. .ln x2  4x  4  C .
2
C. ln x 2  4 x  4  C . D. 2 ln x 2  4 x  4  C .
Lời giải
Chọn B

Ta có:  2
x2
dx   . 2

1 d x  4x  4
2
1 
 .ln x 2  4x  4  C .
x  4x  4 2 x  4x  4 2
Câu 287: Tính  cos x.sin x.dx
2

sin 3 x 3 cos x  cos 3x


A. C B. C
3 12
3 sin x  sin 3x
C. sin x.cos2 x  C D. C
12
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 86


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

sin3 x
Ta có:  cos x.sin 2 x.dx   sin 2 x.d  sin x   C
3
Câu 288: Cho f  x  là hàm số liên tục trên thỏa mãn f  x   f '  x   xx  và f  0   1 . Tính
f 1 .
e 1 2
A. . B. . C. e . D. .
2 e e
Lời giải
Chọn D
f  x  f   x  x (1) .
Nhân 2 vế của (1) với e x ta được e x . f  x   e x . f   x   x.e x .

Hay e x . f  x    x.e x  e x . f  x    x.e xdx .
Xét I   x.e xdx .
 u  x  du  dx
Đặt  x .
 e d x  dv  v  e x

I   x.e xdx  x.e x   e xdx  x.e x  e x  C . Suy ra ex f  x   x.ex  e x  C .


x.e x  e x  2
Theo giả thiết f (0)  1 nên C  2  f  x    f 1  .
2
x
e e
1
Câu 289: Tính  dx thu được kết quả là:

1  x2 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
A. ln x 1  x 2  C . B.
1
.ln
x2
2 1  x2
C .  
C. ln x x 2  1  C . D. ln C .
1  x2
Lời giải
Chọn B
1 x 1
Ta có:  1  x  x dx   1  x  x
2 2 2
dx . Đặt: t  1  x2  dt  x.dx , x 2  t  1 .
2

1 1 1 t 1 1 x2
Khi đó: I   . dt  .ln  C  I  ln  C.
2 t.  t  1 2 t 2 1  x2
3x 2
Câu 290: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x3  4
A.  ln x3  4  C B. 3 ln x3  4  C C. 3 ln x3  4  C D. ln x3  4  C
Lời giải
Chọn D
3x 2 .dx
Ta có:  3
d x3  4  
x  4  x3  4
  ln x3  4  C

ln  x  3
Câu 291: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị
x2
của F  1  F  2  bằng
2 3 7 10 5
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 87


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
ln  x  3
Tính  dx .
x2
u  ln  x  3 du  dx
  x3
Đặt  dx  
dv  2 v   1
 x 
 x
ln  x  3
dx   ln  x  3     ln  x  3  I1
1 dx 1
Ta có  x 2
x x  x  3 x
dx 1 1 1 1 1 1 x
I1      dx  ln x  ln x  3  ln .
x  x  3 3 x x  3 3 3 3 x3

 F  x    ln  x  3  ln
1 1 x
C
x 3 x3
1   
Lại có F  2   F 1  0   ln 2  C     ln 4  ln  C   0  2C  ln 2 .
1 1 7
3   3 4  3

Suy ra F  1  F  2   ln 2  ln 2  ln 5  ln  2C  ln 2  ln 5 .
1 1 1 2 10 5
3 2 3 5 3 6
Câu 292: Theo phương pháp đổi biến số với t  cos x, u  sin x , nguyên hàm của
I    tan x  cot x  dx là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  ln t  ln u  C . B. ln t  ln u  C .
C.  ln t  ln u  C . D. ln t  ln u  C .
Lời giải
Chọn A
Ta có:   tan x  cot x  dx  
sin x cos x
dx   dx .
cos x sin x
sin x 1
Xét I1   dx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx  I1    dt   ln t  C1 .
cos x t
cos x 1
Xét I 2   dx . Đặt u  sin x  du  cos xdx  I 2   du  ln u  C2 .
sin x u
 I  I1  I 2   ln t  ln u  C

Câu 293: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


4x
là:
4  x2
4  x2
A. 4 4  x2  C . B. 2 4  x2  C . C. 4 4  x2  C . D.  C .
2
Lời giải
Chọn C
4x
Ta có: I   dx . Đặt: t  4  x2  t 2  4  x2  4tdt  4xdx .
4x 2

4tdt
Khi đó: I    4t  C  I  4 4  x2  C .  I   dt  t  C .
t
Câu 294: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
ln x
.
x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 88


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  x  dx  ln x  C .  f  x  dx  ln x  C
2
A. B.

C.  f  x  dx  ln x  C . D.  f  x  dx  e  C
1 2 x

2
Lời giải
Chọn C

 f  x  dx   ln xd  ln x   2 ln x  C .
1 2
Ta có

Câu 295: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên . Biết

 
rằng F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  .g  x  
2x
e x 1
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là

 
A. F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1  x.e x 1  e x 1  C
B. F  x  .G  x   x ln  x  1  x.e
2 2  x 1
 e  x 1  C

C. F  x  .G  x   x ln  x  1  x.e
2 2 x 1
 e x 1  C

D. F  x  .G  x   x ln  x  1  x.e
2 2  x 1
 e  x 1  C
Lời giải
Chọn D

  
Ta có F  x  .G  x    F  x  .G  x  dx   F   x  .G  x   F  x  .G  x  dx . 
 
  F   x  .G  x  dx  F  x  .G  x    F  x  .G  x  dx  
 2x 
   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x 2 ln x 2  1    x 1  dx  x 2 ln x 2  1  I
e 
u  x
 du  dx du  dx
Ta đi tính I, đặt  1   x 1
  x 1
dv  x 1 dx dv  e dx v  e
 e
I  x.e  x 1
  e dx  x.e  x1  e  x1
 x 1

 
Vậy F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1  x.e  x 1  e  x 1  C
sin 2 x
Câu 296: Tìm nguyên hàm  1  sin 2 x
dx . Kết quả là

1  sin 2 x
A. C . B. 1  sin 2 x  C . C.  1  sin 2 x  C . D. 2 1  sin2 x  C .
2
Lời giải
Chọn D
Đặt t  1  sin 2 x
sin 2 x 2t
 t 2  1  sin2 x  2tdt  sin 2xdx   dx   dt
1  sin 2 x t
  2dt  2t  C  2 1  sin 2 x  C

Câu 297: Cho f  x  


x
x 1
2
2 
x 2  1  5 , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa

3
F  0   6 . Tính F   .
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 89


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
125 127 123 126
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x2  1  tdt  xdx .
x
  
 f ( x)dx   x2  1 2 x  1  5 dx    2t  5dt  t  5t  C  x  1  5 x  1  C .
2 2 2 2

F(0)  6  C  0 .
 3  125
Vậy F    .
 4  16
1 
Câu 298: Biết  f  x  dx  2x ln 3x 1  C với x   3 ;   . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A.  f  3x  dx  6x ln  9x  1  C . B.  f 3x  dx  6x ln 3x 1  C .
C.  f 3x  dx  2x ln 9x 1  C . D.  f  3x  dx  3x ln  9x  1  C .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
 f  x  dx  2x ln 3x 1  C
  f  3x  dx  f  3x  d  3x   2.  3x  ln  3.3x  1  C  2x ln  9x  1  C
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3
Cách 2:

 f  x  dx  2x ln 3x 1  C  f  x    2x ln  3x  1  C   2 ln  3x  1 
6x
Ta có .
3x  1
Khi đó f  3x   2 ln  9x  1 
18x
.
9x  1
 18x 
 f  3x  dx    2 ln  9 x  1  dx
 9 x  1 
 2 
 2 ln  9x  1 dx    2   dx
 9x  1 

  9x  1 ln  9x  1  9x   2x  ln  9x  1  C  2 ln  9x  1  C .
2 2
9 9
1  ln x
Câu 299: Nguyên hàm của f  x   là
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A.  dx  ln x.ln x  C . B.  dx  ln x2 .ln x  C .
x.ln x x.ln x
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln ln x  C . D.  dx  ln x  ln x  C .
x.ln x x.ln x
Lời giải
Chọn A
1  ln x
Ta có I   f  x  dx  dx .
x.ln x
Đặt x ln x  t   ln x  1 dx  dt .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 90


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1  ln x 1
Khi đó ta có I   dx   dt  ln t  C  ln x.ln x  C
x.ln x t
Câu 300: Cho hàm số f  x   2
2x
. Khi đó:
x 1
A.  f  x  dx  ln 1  x 2  C .   B.  f  x  dx  2 ln 1  x 2  C .  
 f  x  dx  4 ln 1  x   C . D.  f  x  dx  3 ln 1  x   C .
2 2
C.
Lời giải
Chọn A
2x
Ta có:  2 dx  
d x2  1 
 ln x 2  1  C .

x 1 x 1
2

Câu 301: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x   1  x2 1  f  x  . f "  x  với mọi x dương. Biết
2

f 1  f  1  1 . Tính nguyên hàm I   f 2  x  dx .


x3 x3
A.  x 2  x  x ln x  C . B.  x 2  x  x ln x  C .
3 3
x3 x3
C.  x 2  x  x ln x  C . D.  x 2  3x  x ln x  C .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:  xf   x   1  x2 1  f  x  . f "  x  ; x  0
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x2 .  f '  x   1  x2 1  f  x  . f "  x 
2

  f   x          f  x. f   x  1 2
2 1 2 1
 1  f x . f  x   f  x 
x 2   x

  f  x  . f   x   1  2 .
1
x
 1 
     .dx   1  x 2 .dx  f  x  . f '  x   x  x  c1 .
1
'
Do đó: 
 f x . f ' x 
 
Vì f 1  f ' 1  1  1  2  c1  c1  1.
   
 f  x  . f '  x  .dx    x  x  1.dx   f  x  .d  f  x      x  x  1.dx
1 1
Nên

f  x x
2 2
   ln x  x  c . 2
2 2
Vì f 1  1 
1 1
  1  c2  c2  1.
2 2
f 2  x
x2
  ln x  x  1  f 2  x   x 2  2 ln x  2x  2 .

2 2

 x3
 x3
Vậy I   x  2 ln x  2x  2 dx   x  2x  2 ln xdx   x 2  x  x ln x  C .
2

3
2

3
1  ln x
Câu 302: Nguyên hàm  dx  x  0  bằng
x
1
A. x  ln 2 x  C . B. ln2 x  ln x  C .
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 91


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 2
C. x  ln2 x  C . D. ln x  ln x  C .
2
Lời giải
Chọn D
1  ln x
dx   dx   ln xd  ln x   ln x  ln 2 x  C .
1 ln x 1 1
Ta có  dx   dx  
x x x x 2
Câu 303: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2xe là:x2

e x
2
ex
C . C. e x  C .
2
A. C . B. D. e x  C .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có:  2x.e x dx   d e x
2

 e
2
x2
C .

1  x   1  x 
a b

Câu 304: Giả sử  x 1  x 


2017
dx   C với a , b là các số nguyên dương. Tính 2a  b
a b
bằng:
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:  x 1  x 
2017
dx

1  x  1  x 
 
2018 2019

   x  1  11  x  dx   1  x   1  x 
2017 2017 2018
dx    C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2018 2019
Vậy a  2019, b  2018  2a  b  2020 .
Câu 305: Theo phương pháp đổi biến số t  sin x  cos x , nguyên hàm của
2 sin x  2 cos x
I dx là:
3
1  sin 2x
A. 6 3 t  C . B. 2 3 t  C . C. 3 3 t  C . D. 12 3 t  C .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 sin x  2 cos x 2  sin x  cos x 
I dx   dx .
1  sin 2x  sin x  cos x 
3 2
3

Đặt t  sin x  cos x  dt   sin x  cos x  dx  I  


2
dt .
3
t2
Đặt u  3 t  u3  t  dt  3u2du
2
Do đó ta có I   2 3u2du  6 du  6u  C  6 3 t  C .
u
Câu 306: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan x là:
tan 2 x
A. C B. ln  cos x   C C.  ln cos x  C D. ln cos x  C
2
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 92


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

sin x.dx d  cosx 


Ta có:  tan x.dx       ln cos x  C
cos x cos x
ex
Câu 307: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x là:
e 3
A. 2 ln e x  3  C B. e x  3  C C. 3e x  9  C D. ln e x  3  C
Lời giải
Chọn D

Ta có:  x
ex
dx   x

d ex  3 
 ln e x  3  C
e 3 e 3
Câu 308: Cho hàm số f  x  xác định trên thỏa mãn f   x    , f  1  0 , f 1  0 , f  2  0
* 1
x2
, f  3  ln 3 . Giá trị của biểu thức f  2  bằng
A. 4 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 1  2 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn D
1
  C1  x  0 

Ta có: f   x    2  f   x     2 dx   x
1 1
x x  1  C  x  0

x 2

ln x  C1x  D1  x  0 
 f  x  
ln   x   C 2 x  D2  x  0 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  1  0
 C2  D2  0
 f 1  0 
Theo bài ra ta có:   C1   ln 2
 f  2  0  D  ln 2
 f 3  ln 3  1
  
 f  2  ln 2  2C2  D2  ln 2
2x  1
Câu 309: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   thỏa
x  2 x3  x 2
4

mãn F 1  . Giá trị của biểu thức S  F 1  F  2   F  3  F  2019  bằng
1
2
2019.2021 2019 2019 2018
A. . B. . C.  . D. .
2020 2020 2020 2020
Lời giải
Chọn D
2x  1 2x  1
Ta có f  x   4  .
x  2x  x x 2  x  1
3 2 2

Đặt t  x  x  1  x2  x  dt   2x  1 dx .

Khi đó F  x    f  x  dx  
1 1 1
dt    C   C .
t 2
t x  x  1

Mặt khác, F 1 


1 1 1
   C   C  1.
2 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 93


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy F  x   
1
1 .
x  x  1
 1 
S  F 1  F  2   F  3  F  2019    
1 1 1
   ...    2019
 1.2 2.3 3.4 2019.2020 
 1 1 1 1 1 1 1   1 
   1       ...     2019   1    2019
 2 2 3 3 4 2019 2020   2020 
1 1
 2018   2018 .
2020 2020
x 
2
2
a
Câu 310: Cho biết F  x   x3  2x  là một nguyên hàm của f  x 
1 1
 . Tìm nguyên hàm
3 x x2
của g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C x sin 2x  cos 2x  C
B.
2 4
1 1
C. x sin x  cos C D. x sin 2x  cos 2x  C
2 4
Lời giải
Chọn C
 
2
x2  1
Ta có F   x   x  2  2 
2 1
.
x x2
x 
2
2
a
Do F  x  là một nguyên hàm của f  x 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 nên a  1 .
x2
 g  xdx   x cos xdx
u  x du  dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
 g  x dx   x cos xdx  x sin x   sin xdx  x sin x  cos x  C
1  t b 3t c 
 
5
Câu 311: Xét I   x7 4x4  3 dx bằng cách đặt t  4x4  3 . Khi đó I      C . Tính giá
a b c 
trị biểu thức T  a  7b  2c .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
   
5 5
I   x7 4x4  3 dx   x4 4x4  3 x3dx .
Đặt t  4x4  3  dt  16x3dx .

    4x 
 3 
7 6
1  4x  3
4 4
t3 5 1 1  t7 t6 
I .t . dt 
1
64 

t  3t dt      C 
6 5

64  
C .
4 16 64  7 2  7 2 
 
 a  64

Suy ra b  7 . Do đó giá trị biểu thức T  64  7.7  2.6  3 .
c  6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 94


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 312: Một nguyên hàm của f  x  


x
là:
x 12

A.
1
2

ln x2  1  
B. 2 ln x 2  1  
C. ln x 2  1  D.
1
2
ln x  1

Lời giải
Chọn A
Ta có:
x
x
1 2
1 1
2 x 1
1

dx   2 d x2  1  ln x2  1
2
  
Câu 313: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x2x là:
2

1 x2 1 ln 2
C. ln 2.2x  C
2
A. .2  C B. x2
C D. 2
C
ln 2 ln 2.2 2x
Lời giải
Chọn A
Ta có:  2x.2x dx 
1
ln 2
2

 2x.2x .ln 2 
2 1
ln 2  d 2x 
2

ln 2
 
1 x2
.2  C

Câu 314: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f '  x   e  x x  và f  0  2 . Tất cả các nguyên
hàm của f  x  .e 2 x là
A.  x  1 e x  C B.  x  2 e2 x  e x  C
C.  x  2  e x  e x  C D.  x  1 e x  C
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D


Ta có f  x   f   x   e x  f  x  e x  f   x  e x  1  f  x  e x   1  f  x  e x
 x  C1 .
Vì f  0   2  C1  2  f  x  e2 x   x  2  e x   f  x  e2 xdx    x  2 e xdx .
u  x  2 du  dx
Đặt   
dv  e dx v  e
x x

  f  x  e2 xdx    x  2  e xdx   x  2  e x   e xdx   x  2  e x  e x  C   x  1 e x  C .


cos 4 x
Câu 315: Tìm I   dx ?
sin 4 x  cos 4 x
1 1  2  sin 2 x    2  sin 2x 
1
A. I   x  ln    C . B. I  x  ln  C .
2  2  sin 2 x   2 2  2  sin 2x 
 2 2  
1  2  sin 2x  1 1  2  sin 2 x  
C. I  x  ln  C . D. I   x  ln   C .
2 2  2  sin 2x  2  2  sin 2 x  
 2 2  
Lời giải
Chọn A
sin 4 x
Đặt: T   dx
sin 4 x  cos 4 x
cos 4 x sin 4 x sin 4 x  cos 4 x
 I T  
sin 4 x  cos 4 x
dx   sin 4 x  cos4 x  sin 4 x  cos4 xdx  x  C1
dx  1
Mặt khác:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 95


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

cos4 x sin 4 x cos4 x  sin 4 x


I T   d x   sin4 x  cos4 x d x   sin4 x  cos4 xdx
sin 4 x  cos4 x
cos 2 x  sin 2 x cos 2 x
 I T   dx   dx
1  2 sin x.cos x
2 2
1
1  sin x 2

2
 2  sin 2x 
 I T  
2 cos 2x
dx 
1
ln    C2  2
2  sin 2 2x 2 2  2  sin 2x 
Từ 1 ;  2  ta có hệ:
 1 1  2  sin 2x  
 I  T  x  C1 I   x  ln    C
  2  2  sin 2 x  
 2  sin 2 x   2 2  
 1  .
 I  T  ln    C    2  sin 2 x  
2 2  2  sin 2 x 
2 1 1
 T  2  x  ln   C
 2  sin 2 x  
  2 2  
x 3
Câu 316: Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
 u 
 4 du .  
B.  2 u2  4 du .  u 
 3 du .  
D.  2u u2  4 du .
2 2
A. C.
Lời giải
Chọn B
dx  2udu
Đặt u  x  1 , u  0 nên u2  x  1   .
 x  u  1
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 3 u2  1  3
Khi đó 
x 1
dx  
u

.2udu   2 u2  4 du . 
Câu 317: Cho I   x3 x 2  5dx , đặt u  x 2  5 khi đó viết I theo u và du ta được

 
I   aun  bum du . Tính giá trị của biểu thức T  a  b  m  n .
A. 9 . B. 12 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt u  x 2  5  u2  x2  5  udu  xdx
 
Khi đó: I   x3 x 2  5dx   x2 .x. x2  5dx   u2  5 .u.udu   u4  5u2 du .  
Do đó a  1; n  4; b  5; m  2 .
Vậy a  b  n  m  2 .
7 cos x  4 sin x   3
Câu 318: Hàm số f  x   có một nguyên hàm F  x  thỏa mãn F    . Giá trị
cos x  sin x 4 8
 
F   bằng?
2
3 3 3  ln 2 3  11ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 96


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3
 sin x  cos x     sin x  cos x 
11
3 11  sin x  cos x
Ta có f  x   2 2   .
cos x  sin x 2 2 cos x  sin x
 3 11  sin x  cos x 
 F  x    f  x  dx     .  dx
 2 2 cos x  sin x 
3 11  sin x  cos x
 x . dx
2 2 cos x  sin x
d  cos x  sin x   x  ln cos x  sin x  C .
3 11 1 3 11
 x 
2 2 cos x  sin x 2 2
  3 3 11 3 11
Mà F      ln 2  C   C   ln 2
4 8 8 2 8 4
  3 3 11
Do đó F    C   ln 2 .
2 4 4 4
  1
Câu 319: Bằng phép đổi biến số x  1  2sin t , với t    ;  ,  dx bằng
 2 2  x  2x  3
2

A. cost  C . B. t  C . C.  sint  C . D. t  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x  
1 1
 .
 x  2x  3 4   x  1
2 2

 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt x 1  2sin t với t    ;  .
 2 2
dx  2 cos t dt

Ta có  1 1 1
  .
 4  x 1
  4  4 sin t 2 cos t
2 2

1 1
Suy ra  dx    2 cos t dt   dt  t  C .
  2 cos t
2
4  x 1
x3
Câu 320: Tính F  x    dx
x4  1
1 1
A. F( x)  ln x4  1  C B. F( x)  ln x 4  1  C
4 3
1
C. F( x)  ln x4  1  C D. F( x)  ln x 4  1  C
2
Lời giải
Chọn A
x3 1 d( x 4  1) 1
 x4  1 4  x4  1  4 ln x  1  C
 4
Ta có: dx

e x khi x  0
Câu 321: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x     x và f  4   e . Đặt
e khi x  0
S  f   ln 3  f  ln 3  f   ln 2  f  ln 2  200 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  S  1 . B. 3  S  2 . C. 2  S  1 . D. 4  S  3 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 97


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
e  C khi x  0
x

Ta có: f  x     x 1 với C1 và C 2 là các hằng số thực.


e  C2 khi x  0
f  4   e  C1  e  e 4 .
lim f  x   1  e  e 4 .
x 0

lim f  x   1  C2 .
x 0

Do hàm số có đạo hàm x   Hàm số liên tục trên .


 1  C2  1  e  e 4  f  0   C2  2  e  e 4 .
e x  e  e 4 khi x  0
Vậy f  x     x .
  e  2  e  e 4
khi x  0
S  f   ln 3  f  ln 3  f   ln 2  f  ln 2   200  204  4e  4e 4  3, 52

 7 x  1 dx ?
2017

Câu 322: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K  
 2x  1
2019

18162  2 x  1   7 x  1 18162  2 x  1   7 x  1
2018 2018 2018 2018

A. . B. .
18162  2 x  1 18162  2 x  1
2018 2018

18162  2 x  1   7 x  1 18162  2 x  1   7 x  1
2018 2018 2018 2018

C. . D. .
 2x  1 18162  2 x  1
2018 2018

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
 7 x  1
2017 2017
 7x 1  1
Ta có: K   dx     . dx
 2x  1  2x  1   2x  1
2019 2

7x  1 9 dt 1
Đặt t   dt  dx   dx
2x  1  2x  1  98x  1
2 2
9
2018
1 t 2018 1  7x 1 
 K   t 2017 dt  C  .  C
9 18162 18162  2 x  1 
Câu 323: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  3

 f  x  dx   f  x  dx  3 x
2
A. 2x  3  C . B. 2x  3  C .

 f  x  dx  3  2x  3  f  x  dx  3  2x  3
2 1
C. 2x  3  C . D. 2x  3  C .

Lời giải
Chọn D
Xét I    
2 x  3 dx .

Đặt 2 x  3  t  t 2  2x  3  2tdt  2dx .


1 1
 1

2x  3  C   f  x  dx   2x  3 2x  3  C .
3
I   t.tdt   t 2 dt  t 3  C 
3 3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 98


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 324: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1
là:
sin x
x x x
A. ln cot C B. ln sin x  C C.  ln tan C D. ln tan C
2 2 2
Lời giải
Chọn D
dx sin x.dx  sin x.dx d  cos x  1 cos x  1
Ta có:  sin x  1  cos2 x  cos2 x  1  cos2 x  1  2 ln cos x  1  C
  

Câu 325: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


ln 2x
là :
x
ln x ln 2 2 x
A. C . B. C. C. ln 2x  C . D. ln2 x  C .
2 2
Lời giải
Chọn B
ln 2 2x
dx   ln 2x.d  ln 2x  
ln 2x
Ta có:  C.
x 2

Câu 326: Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là 
 
A. F  x   x ln x  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .

 
C. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C . D. F  x   x ln  x  x  1 
2
x2  1  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D

Đặt t  x  x 1  t 
2
x  
x2  1 x  x2  1  1 1
  x2  1  x .
x  x 1 2
x  x 1
2 t
1 1 1 1
t   2 x  dx  1  2  ; t   2 x2  1
t 2 t  t

 
1  1 1  1
 f  x  dx   ln x  x  1 dx = 2  1  t 2  ln tdt = 2  1  t 2  lnt .dt  I .
2

1
Đặt u  ln t  du  dt
t
 1 1
dv   1  2  dt  v  t  ;
 t  t
1  1 1 1 1
I  t   ln t    t   dt
2 t 2 t t
1  1 1  1 1  1 1  1
  t   ln t    1  2  dt   t   ln t   t    C
2 t 2  t  2 t 2 t

 
 x ln x  x 2  1  x 2  1  C .

Câu 327: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  0   10 . Tìm F  x 
1
2e  3 x

1  3  1  3 
A. F  x    x  ln  e x     10  ln 5  ln 2 . B. F  x    x  ln  e x     10 
ln 5
.
3  2  3  2  3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 99


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

C. F  x  
1
3

x  10  ln 2e x  3 .   D. F  x  
1
3
 
x  ln 2e x  3  10 
ln 5
3
.

Lời giải
Chọn D
ex
F  x    f  x  dx  
1
2e x  3
dx   2e x  3 e x dx .
 
Đặt t  ex  dt  exdx .
1  ex 
Suy ra F  x   
1
 2t  3 t
1
dt  ln
3 2t
t
 3
 C  ln  x
3
1
  C  x  ln 2e  3  C .
 2e  3  3
x
  
Vì F  0   10 nên 10   0  ln 5  C  C  10 
1 ln 5
.
3 3
1
3

Vậy F  x   x  ln 2e x  3  10  
ln 5
3
. 
Câu 328: Tính  x  x  1 dx là :
3

 x  1   x  1  x  1   x  1
5 4 5 4

A. C B. C
5 4 5 4
x5 3x 4 x2 x5 3x 4 x2
C.   x3   C D.   x3   C
5 4 2 5 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: I   x  x  1 dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3

Đặt: t  x  1  dt  dx , x  t  1
 t5 t 4 

Khi đó: I    t  1 .t 3 .dt   t 4  t 3 dt      C 
5 4
 x  1   x  1
5 4

Suy ra: I  C
5 4
Câu 329: Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2x . Tìm nguyên hàm của
hàm số f   x  e 2x .
2x x
 f   x e dx   4  2x  e x  C  f   x e dx  e C
2x 2x
A. B.
2
C.  f   x  e 2x
dx   x  2  e x  C D.  f   x e 2x
dx   2  x  e x  C
Lời giải
Chọn D
 f  x .e dx   x 1 e  C ,
2x x
Theo đề bài ta có

suy ra f  x  .e   x  1 e   e   x  1 .e
2x x x x

 f  x   e   x  1 .e  x.e  f   x   1  x  .e
x x x x

Suy ra K   f   x  e dx   1  x  e dx   1  x  d  e   e 1  x    e dx   2  x  e
2x x x x x x
C .

u  1  x du  dx


Đặt  
dv  e dx v  e
x x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 100


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

K  e x 1  x    e xdx   2  x  e x  C

 x.e
x 2 1
Câu 330: Tính dx
1 1 x2 1 1 x2 1 x2 1
C .
2
A. e x B. e C . C. e C . D. e C .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1 1 2
Ta có: I   xe x 1dx   d(e x 1 )  e x 1  C .
2 2

2 2
a
Câu 331: Cho I  
1
 
dx  2  b ln x  2c ln 1  x 2  C . Khi đó S  a  b  c bằng

x3 1  x 2  x
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
x
I dx
x4 1  x2 
t  1  x2  dt  2xdx
 
1 1 1  1 1 1 1 1 
 I 
2  t  1 .t
2
dt    
2  t  1  t  1 t 
2
dt    ln t  1 
2 t 1
 ln t   C

 
1 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
1 1 1
   ln x 2  2  ln 1  x 2   C   2  ln x  ln 1  x2  C
2 x  2x 2
 1
a  2
 7
 b  1  S  a  b  c  .
 1
4
c 
 4
Câu 332: Hàm số f  x   x 1  x 
10
có nguyên hàm là:

 x  1  x  1  x  1  x  1
12 11 11 10

A. F  x    C . B. F  x    C .
12 11 11 10
 x  1  x  1  x  1  x  1
11 10 12 11

C. F  x    C . D. F  x    C .
11 10 12 11
Lời giải
Chọn D
Ta có: I   x. 1  x  .dx . Đặt: t  1  x  dt  dx , x  1  t .
10

Khi đó I    t  1 .t10 .dt   (t11  t10 ).dt 


1 12 1 11
t  t c
12 11
1  x   1  x   C .
1 12 1 11
Suy ra I 
12 11
 
Câu 333: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x.cos x và F  0   . Tính F   .
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 101


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

    1     1
A. F     . B. F      . C. F    . D. F     .
2 2 4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Đặt t  sin x  dt  cos xdx .
t4 sin 4 x
F  x    f  x  dx   sin x cos xdx   t dt   C 
3 3
C .
4 4
sin 4 sin 4 x
F  0    C   C   F  x   .
4 4
sin 4
  2 1 .
F  
2 4 4
Câu 334: Gọi F  x  là một nguyên hàm trên của hàm f  x   x2 e x
  0  sao cho
1
F    F  0   1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 
A. 1   2 . B.  3 . C.  2 . D. 0  1.
Lời giải
Chọn C

 
Ta có F  x    x2 e xdx   x 2d e x   x 2 e x   e x 2xdx  .
1 1
 


1 2 x 2 x 
  1 2 x 2
 x e   xd e    x e   
xe x   e x dx  . 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


   
1 2 2 
  x 2 e x  xe x  2 e x   C .
 
1 1 1 2 2  1
F    2 e  2 e  2 eC  3 e C .
   
F  0  . 2  C .
1 2

1 e2
Theo giả thiết F    F  0   3  1  3
 e2  3 e2 0 1
 
Câu 335: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   thỏa mãn F  5  7 .
2
2x  1
A. F  x   2x  1  4 . B. F  x   2 2x  1 .
C. F  x   2 2x  1  1 . D. F  x   2x  1  10 .
Lời giải
Chọn C
2 d  2x  1
Ta có  2x  1 dx  2
2 2x  1
2 2x  1  C ;

Do F  5  7 nên 6  C  7  C  1 .
x sin x
Câu 336: Nguyên hàm của hàm số y  bằng
cos3 x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 102


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
x x tan x
A.  tan x  C . B.  C .
2 cos2 x 2
2 cos x 2
x x tan x
C.  tan x  C . D.  C .
2 cos2 x 2
2 cos x 2
Lời giải
Chọn B
u  x du  dx
 
Đặt  sin x d  cos x    1
dv  dx   v 
 cos x3
cos x3
 2.cos 2 x

Suy ra F  x  
x 1 1 x tan x
2
  2
dx  2
 C .
2 cos x 2 cos x 2 cos x 2
Câu 337: Cho F  x  là nguyên hàm trên của hàm số f  x   x2eax  a  0  , sao cho
1
F    F  0   1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a
A. 0  a  1. B. a  3 . C. 1  a  2 . D. a  2 .
Lời giải
Chọn A
u  x2 du  2xdx

F  x    x e dx
2 ax
. Đặt    1 ax .
 dv  e ax
dx  v  e
 a
 F  x   x2e ax   xe axdx  x2 e ax  .A 1
1 2 1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a a a a
du  dx
u  x 
1 ax .  A  xe   e dx  2 
1 ax 1 ax
Xét A   xe dx . Đặt 
ax

dv  e dx v  e
ax
a a
 a
Từ 1 và  2  suy ra F  x   x2eax  2 xe ax  2  eaxdx  x2e ax  2 xe ax  3 e ax  C .
1 2 2 1 2 2
a a a a a a
1
Mà F    F  0   1  3 e  3 e  3 e  C  3  1  C
1 2 2 2
a a a a a
 a3  e  2  a  3 e  2  0  a  1.
Câu 338: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x , f  0   0 và  f  x dx   ax  b e
x
c
với a,b,c là các hằng số. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  3 B. a  b  1 C. a  b  0 D. a  b  2
Lời giải
Chọn C
Theo đề: f '  x    x  1 e x . Nguyên hàm 2 vế ta được

 f '  x  dx    x  1 e dx  f  x    x  1 e   e dx
x x x

 f  x    x  1 e  e  C  xe  C
x x x

Mà f  0  0  0.e  C  0  C  0  f  x   xe .
0 x

  f  x dx   xe dx  xe   e dx  xe  e  C   x  1 e
x x x x x x
C .
Suy ra a  1;b  1  a  b  0 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 103


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 339: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  


1
.
2 2x  1

 f  x dx  2  f  x dx  2
1
A. 2x  1  C . B. 2x  1  C .

 f  x dx   f  x dx   2x  1
1
C. 2x  1  C . D. C .
2x  1
Lời giải
Chọn A
Đặt 2 x  1  t  2x  1  t 2  dx  tdt .
1 1 tdt 1 1 1
Khi đó ta có  2x  1dx      dt  t  C  2x  1  C .
2 2 t 2 2 2
Câu 340: Cho hàm số f  x  thỏa mãn x. f   x    f  x  , x  1 và f  e    . Tính f e 2 .
1
2
 
 
A. f e 2  .
1
3
 
B. f e 2   .
1
3
C. f e2   .  
1
4
1
D. f e 2  .
4
 
Lời giải
Chọn B
 f  x   0
Ta có x. f   x    f  x  , x  1   , x  1 .
 x. f   x   f 2
 x 
f  x 1 f   x 1
 2   2 .dx   .dx .
f  x x f  x x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f   x
Xét I   .dx .
f 2  x
f  x
Đặt t  f  x   dt  f   x  dx , khi đó
1 1
 f  x  .dx   t
2 2
.dt    C1 .
t
1
Trở lại biến x , ta có T    C1 .
f  x
f  x 1 1
Do vậy  f  x  .dx   x .dx   f  x   ln x  C với mọi x  1 .
2

Lại do: f  e     C  1  f  x   (thỏa mãn điều kiện f  x   0 ,) x  1


1 1
2 1  ln x

 
1
Vậy f e 2   .
3
Câu 341: Cho a là một số thực dương. Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 1 1
f  x   e x  ln  ax    thỏa mãn F    0 và F  2020   e 2020 . Mệnh đề nào sau đây
 x a
đúng?
 1   1 
A. a   ; 1 . B. 2020;   . C. a   0; . D. a  1; 2020  .
 2020   2020 
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 104


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1
+ Ta có f  x   e x  ln  ax     e x ln  ax   e x
1
 x x

Do đó  f  x  dx   e x ln  ax  .dx   e x .dx .
1
x
 
Lại có  e ln  ax  .dx   ln  ax  . e '.dx  e x ln  ax    e x .d ln  ax 
x x
 
 e x ln  ax    e x .
 ax  ' .dx  e
ln  ax    e x .dx .
x 1
ax x
nên  f  x  dx  e ln  ax   C , tức là F( x)  e x ln  ax   C
x

1
+ Ta có F    C  0  F  x   e x ln  ax 
a
Lại có F  2020   e 2020 nên e 2020 ln  2020a   e 2020 . Tìm được a 
e
.
2020
 
Câu 342: Cho f  x   trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn
x
 2 2
2
cos x
 
F  0   0 . Biết a    ;  thỏa mãn tana  3 . Tính F  a   10a2  3a .
 2 2
1 1 1
A. ln10 . B.  ln 10 . C. ln10 . D.  ln 10 .
2 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: F  x    xf   x  dx   xd f  x   xf  x    f  x  dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  x  dx   cos
x
Ta lại có: 2
dx
x
=  xd  tan x 
 x tan x   tan xdx
sin x
 x tan x   dx
cos x
d  cos x   x tan x  ln cos x  C  F  x   xf  x   x tan x  ln cos x  C
1
 x tan x  
cos x
Lại có: F  0   0  C  0 , do đó: F  x   xf  x   x tan x  ln cos x .
 F  a   af  a   a tan a  ln cos a

Khi đó f  a  
a
2
cos a

 a 1  tan 2 a  10a và  1
2
cos a
 1  tan 2 a  10  cos2 a 
1
10
1
 cos a  .
10

Vậy F  a   10a2  3a  10a2  3a  ln


1 1
 10a2  3a  ln 10 .
10 2
Câu 343: Cho I   x3 x 2  5dx , đặt u  x 2  5 khi đó viết I theo u và du ta được
A. I   u2du. 
B. I   u4  5u2 du. 

C. I   u4  5u3 du.  D. I    u 4
 5u  du.
3

Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 105


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
Đặt u  x 2  5  u2  x2  5  udu  xdx
 
Khi đó: I   x3 x 2  5dx   x2 .x. x2  5dx   u2  5 .u.udu   u4  5u2 du  
Câu 344: Cho  f  x  dx  F  x   C. Khi đó với a  0 , ta có  f  ax  b dx bằng:
A. a.F  ax  b   C B. F  ax  b   C F  ax  b   C D. F  ax  b   C
1 1
C.
2a a
Lời giải
Chọn D
Ta có: I   f  ax  b  dx
1
Đặt: t  ax  b  dt  adx  dt  dx .
a
Khi đó: I   f  t  dt  F  t   C
1 1
a a
Suy ra: I  F  ax  b   C
1
a
Câu 345: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết f  x  là một nguyên hàm của hàm số
g  x   2 f  x   e3x ; f  0  1, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  sin 3x là

e  sin 3x + co s 3x   C e  3 sin 3x + co s 3x   C .
1 3x 1 3x
A. B.
2 2
C. e3x  sin 3x  co s 3x   C . D. e3x  sin 3x  3 co s 3x   C .
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
Lời giải
Chọn C
f   x  e 2x  2 f  x  e 2x  f  x   x
Ta có: f   x   2 f  x   e 3x
 e   2x   e .
x

e 4x  e 
 f  x   f  x
   2 x  dx   e xdx  2 x  e x  C  f  x   e 2 x e x  C .  
 e  e
Do f  0  1  C  0  f  x   e3x .

 f   x  sin 3x dx
  3e sin 3x dx
3x

  e sin 3x d  3x 
3x

 e sin 3x   e cos3x d  3x 
3x 3x

 e3x sin 3x  e3x co s 3x   e3x sin 3x d  3x    f   x  sin 3x dx  e 3x  sin 3x  cos 3x   C .


1
2
 
15
x x 7
2
Câu 346: Tìm nguyên hàm dx
1 2
  1 2
 
16 16
A. x 7 C . B. x 7 C .
32 2
1 2
  1 2
 
16 16
C. x 7 C . D.  x 7 C .
16 32
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 106


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
1
Đặt t  x2  7  dt  2xdx  xdx  dt
2

 
16
1 1 t 1 2 16
Ta có  x( x 2  7)15 dx   t15dt  .  C  x 7 C .
2 2 16 32
 
Câu 347: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin2 2x.cos3 2x thỏa F    0 là
4
A. F  x   sin3 2x  sin5 2x  . B. F  x   sin3 2x  sin5 2x  .
1 1 1 1 1 1
6 10 15 6 10 15
C. F  x   sin3 2x  sin5 2x  . D. F  x   sin3 2x  sin5 2x  .
1 1 4 1 1 1
6 10 15 6 10 15
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t  sin 2x  dt  2.cos 2xdx  dt  cos 2xdx .
2
Ta có: F  x    sin 2x.cos 2xdx
2 3


1 2
2   1
2
 1
6
 1
10

1
6
1
t . 1  t 2 dt   t 2  t 4 dt  t 3  t 5  C  sin3 2x  sin5 2x  C .
10
  1 1 1
F    0  sin3  sin5  C  0  C   .
4 6 2 10 2 15

Vậy F  x   sin3 2x  sin5 2x  .


1 1 1
6 10 15

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 348: Biết F  x  là một nguyên hàm của 
f  x   x 2x2  3x  1  x2  x với x  1 và
 1 5 
F  2   4 2 . Khi đó giá trị của F   bằng bao nhiêu?
 2 
 
2  12 2 2  12 2 12 12 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A

F  x    x 2x2  3x  1  x2  x dx   x  x  1 x 2  x  2x  1 dx
3 5
   2
x  x d x  x  x2  x
2 2
5
2
   2
 C , x  1

Khi đó F  2   4 2 
2 12 2
4 2 C  4 2  C 
5 5
5  1  5  2  12 2
 F  x   x2  x 2 
2
5
 12 2
5
 F 
 2 

5
.
 
2x  1
Câu 349: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 là:
x x4
ln x2  x  4
A. C . B. 2 ln x 2  x  4  C .
2
C. ln x 2  x  4  C . D. 4 ln x 2  x  4  C .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 107


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn C

Ta có:  2
2x  1
dx   2

d x2  x  4 
 ln x 2  x  4  C .
x x4 x x4
Câu 350: Hàm số F  x  nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y  3 x  1 ?
4
B. F  x   x  1 3  C .
3
A. F  x    x  1 3 x  1  C .
3
4 8
C. F  x   4  x  1  C . D. F  x   3  x  1  C .
3 3 4 4

4 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: I   3 x  1dx .
Đặt: t  3 x  1  t3  x  1  3t 2dt  dx .
 I   t.3t 2dt   3t 3dt  t 4  C  3  x  1  C   x  1 3 x  1  C .
3 3 4 3
4 4 4
Vậy F  x    x  1 3 x  1  C .
3
4
4 sin x  3 cos x
Câu 351: Nguyên hàm của hàm số y  bằng
sin x  2 cos x
A. 2x  ln cos x  2 sin x  C . B. 2x  ln sin x  2 sin x  C .
C. 2x  ln cos x  2 cos x  C . D. 2x  ln sin x  2 cos x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Ta tìm A, B sao cho 4 sin x  3 cos x  A  sin x  2 cos x   B  cos x  2 sin x 
 A  2B  A A  2
 4 sin x  3 cos x   A  2B  sin x   2 A  B  cos x   
2 A  B  3  B  1
2  sin x  2 cos x    cos x  2 sin x 
Từ đó I   dx
sin x  2 cos x
d  sin x  2 cos x 
 2 dx    2x  ln sin x  2 cos x  C
sin x  2 cos x
Câu 352: Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng  0;    \e thỏa mãn f   x  
1
,
x  ln x  1
 1  1
 
f  2   ln 6 và f e 2  3 . Giá trị của biểu thức f    f e3 bằng
e  e
 
A. 3  ln 2  1 . B. 2 ln 2. C. ln 2  3. D. 3 ln 2  1.
Lời giải
Chọn A
Ta có f  x    f   x  dx   d  ln x   ln ln x  1  C
1 1
dx  
x  ln x  1 ln x  1
ln 1  ln x   C1 khi 0  x  e
 f  x   .
ln  ln x  1  C 2 khi x  e

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 108


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1   1 
Do f  2   ln 6  ln 1  ln 2   C1  ln 6  ln 3  C1  ln 6  C1  ln 2
e   e 
   
Đồng thời f e 2  3  ln ln e 2  1  C 2  3  C 2  3
1
e
 
Khi đó: f    f e3  ln ln  1  ln 2  ln ln e3  1  3  3  ln 2  1 .
1
e

Câu 353: Cho hàm số f  x  


13 sin x
. Bằng cách đặt t  2 sin x  3cos x khi tính nguyên
2 sin x  3 cos x
hàm  f  x  dx  ax   dt . Tính giá trị biểu thức T  a2  ab  b2
b
t
A. 12 . B. 7 . C. 13 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 13 sin x  m  2 sin x  3 cos x   n  2 cos x  3 sin x    2m  3n sin x   3m  2n cos x
2m  3n  13 m  2
  .
3m  2n  0 n  3
2  2 sin x  3 cos x   3  2 cos x  3 sin x 
Do đó  f  x  dx   dx
2 sin x  3 cos x
 3  2 cos x  3 sin x  
 2  dx .
 2 sin x  3 cos x 
 
Với t  2 sin x  3 cos x  dt   2 cos x  3 sin x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  x  dx  2x   t dt
3
Ta có

Vậy a  2; b  3 . Suy ra T  7 .
2 cos x  1
Câu 354: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0; 
sin 2 x
. Biết rằng giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau
5  2  3    
A. F    3  3 . B. F   . C. F     3 . D. F    3 3  4 .
 6   3  2 3 6
Lời giải
Chọn D
2 cos x  1
Ta có:  f  x  dx  sin 2 x
dx

cos x 1 d  sin x  1 2
 2 2
dx   2
dx  2 2
 2
dx    cot x  C
sin x sin x sin x sin x sin x
2 cos x  1
Do F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;  nên hàm
sin 2 x
số F  x  có công thức dạng F  x     cot x  C với mọi x   0;  .
2
sin x
Xét hàm số F  x     cot x  C xác định và liên tục trên  0;  .
2
sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 109


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 cos x  1
F '  x  f  x 
sin 2 x
2 cos x  1
Xét F '  x   0  k   .
1
2
 0  cos x   x    k 2
sin x 2 3
Trên khoảng  0;  , phương trình F '  x   0 có một nghiệm x  3

 
max F  x   F     3  C
 
0 ;
3
Theo đề bài ta có,  3  C  3  C  2 3 .
Do đó, F  x   
2
 cot x  2 3 .
sin x
 
Khi đó, F    3 3  4 . Vậy ta Chọn D
6
dx
Câu 355: Tìm nguyên hàm I   .
1 ex
A. I  x  ln 1  e x  C . B. I   x  ln 1  e x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. I  x  ln 1  e x  C . D. I  x  ln 1  e x  C .
Lời giải
Chọn C
dx e xdx
I
1 ex  ex 1 ex
 .
 
Đặt t  e x  dt  e xdx

e xdx dt 1 1 
I       ln t  ln t  1  C  ln e  ln e  1  C  x  ln e  1  C
x x x
x

e 1 e x
 t(1  t )  t t  1 
Câu 356: Nguyên hàm của hàm số: y  sin 2 x.cos3 x là:
1 1 1 1
A. sin3 x  sin5 x  C . B.  sin3 x  sin5 x  C .
3 5 3 5
C. sin x  sin5 x  C .
3
D. sin x  sin5 x  C .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 110


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn A

Ta có:  sin 2 x.cos3 .dx   sin 2 x  sin 4 x .cos x.dx 
 3
 
sin3 x sin5 x
  sin 2 x  sin 4 x .d  sin x  
5
C .

Câu 357: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   . Bằng cách đặt t  x ,

f  x  dx bằng
nguyên hàm  x

A. 2 f  t   C . f t   C . C. 2 f  t   C . D. f  t   C .
1
B.
2
Lời giải
Chọn A
1 dx
Ta có t  x  dt  dx   2dt .
2 x x
f  x  dx 
Do đó  x
 f   t  2dt  2 f   t  dt  2 f  t   C .
3  20x 2  30x  7
Câu 358: Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x   có một nguyên hàm
2  2x  3

F  x   ax 2  bx  c  2x  3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  2x  3  t 2  2x  3  dx  tdt
20x 2  30x  7
Khi đó  dx
2x  3
2
 t2  3   t2  3 
20    30  7
  2   2 
tdt
t
 
  5t 4  15t 2  7 dt  t 5  5t 3  7t  C

 2 x  3  5  2 x  3  7 2 x  3  C
5 3

  2 x  3 2 x  3  5  2 x  3  2 x  3  7 2 x  3  C   4 x 
2 2
 2x  1 2x  3  C

Vậy F  x    4 x  2 x  1 2 x  3 . Suy ra S  a  b  c  3 .
2

Câu 359: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


2x
là:
x 4
2

ln x 2  4
A. 4 ln x  4  C
2
B. ln x  4  C
2
C. C D. 2 ln x 2  4  C
2
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 111


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2x
Ta có:  2
d x2  4
 2  ln x 2  4  C
 
x 4 x 4
3  2 
Câu 360: Xét trên 0;  , biết F  x    sin xe dx và F    0 . Tính F 
cos x
.
 4   3 

 e  e  e  e
2  2  2 2
A. e . B. e . C. e . D. e .
Lời giải
Chọn C
3    
* Ta có   ;  . Xét trên  ;  ta có cos x   cos x .
4 2  2 
 
* Suy ra, trên  ;  ta có  sin xe dx   sin xe  cos x dx  e  cos x  C  F  x  .
cos x

2 
3   2
3   cos  
* Theo đề bài ta có F    0  e  4 
 C  0  C  e 2
.
 4 
2 

 
 2  2  2
 2   cos 1  2
Suy ra, F  x   e

 cos x
e 2
 F e
3 
e 2
 e2  e 2
 e e .
 3 
Câu 361: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa f   x   4 f  x   8x2  16x  8 với  
2

mọi x thuộc R . Tính  f '  x  dx bằng


A. x2  2x  C . B. x2  x  C . C. x2  x  C . D. x2  2x  C .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D

Đặt I   2 f  x  dx .

u  f  x  du  f   x  dx

Dùng tích phân từng phần, ta có:   .
dv  2d x 
 v  2 x  2

I   2x  2  f  x     2x  2  f   x  dx   2x  2  f  x     2x  2  f   x  dx .

 
Ta có f   x   4 f  x   4x2  8x  4
2

 
  f   x  dx  2 2 f  x  dx   4x2  8x  4 dx  
2

 
  f   x  dx  2  2x  2  f   x  dx    2x  2  dx   4x2  8x  4 dx    2x  2  dx  
2 2 2

   f   x    2x  2  dx  0  f   x   2x  2  f  x   x2  2x  C , C 
2
.

 
Câu 362: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F    0 . Tính F  0 
sin 4x
1  cos x2
2
A. F  0   4  6 ln 2 . B. F  0   4  6 ln 2 .
C. F  0  4  6 ln 2 . D. F  0  4  6 ln 2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 112


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
Ta có F  x    f  x  dx .

2.cos 2 x.  3  cos 2 x 
'

F  x  
sin 4 x 2 sin 2 x.cos 2 x 4 sin 2x.cos 2x
dx   dx   dx   dx
1  cos x
2
1  cos 2 x 3  cos 2 x 3  cos 2 x
1
2
 3  cos 2x   3 d 3  cos 2x  2 1  3  d 3  cos 2x
 2
3  cos 2x
    3  cos 2x   
 
 2  3  cos 2x   6 ln 3  cos 2x  C .
 
Do F    0  2  3  cos   6 ln 3  cos  C  0  C  4  6 ln 2 .
2
 F  0  2  3  cos 0   6 ln 3  cos 0  4  6 ln 2  4  6 ln 2 .
x2
f  x 
1
Câu 363: Giả sử một nguyên hàm của hàm số  có dạng
 
2
1  x3 x 1 x
B
A 1  x3  . Hãy tính A  B .
1 x
8 8
A. A  B  2 . B. A  B  . C. A  B  2 . D. A  B   .
3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
 x2   
 f  x  dx    1  x 3  dx   
1
 dx .
 
2
   x 1 x 
 
 x2 
Tính    dx .
 1 x 
3

Đặt t  1  x3  t 2  1  x3  2tdt  3x2dx .


 x2  2 2 2 2
  1  x3  dx   3  dt   3 t  C1   3 1  x  C1  A   3 .
3

 
  2
d 1  x  
1 1
Tính   2 
dx  2  C2  B  2 .
    
2
 x 1 x  1 x 1 x
 
8
Suy ra A  B   .
3
Câu 364: Biết  f  x  dx  3x cos  2x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.  f 3x  dx  9x cos  2x  5  C B.  f 3x  dx  3x cos  2x  5  C
C.  f  3x  dx  3x cos  6x  5  C D.  f  3x  dx  9x cos  6x  5  C
Lời giải
Chọn C
Ta có  f  x  dx  3x cos  2x  5  C

   f  x  dx   3x cos  2x  5  C 
Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 113
∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  x   3 cos  2x  5  6x sin  2x  5
 f  3x   3 cos  6x  5  18x sin  6x  5
Xét  f  3x  dx    3 cos  6x  5   18x sin  6x  5  dx
  3 cos  6x  5dx  18x sin  6x  5dx 1 .
Xét I   18x sin  6x  5dx .
Với I  3xcos  6x  5  3 cos  6x  5dx

3x  u 
3dx  du
Đặt  
6 sin  6x  5  dx  dv 
 cos  6x  5   v
Thay vào 1 ta được  f  3x  dx  3x cos  6x  5  C.

Câu 365: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  


sin x
là:
cos x  3
ln cos x  3
A. 2 ln cos x  3  C B.   C C. 4 ln cos x  3  C D.  ln cos x  3  C
2
Lời giải
Chọn D
sin x d  cos x  3
Ta có: cos x  3  cos x  3   ln cos x  3  C
dx 

Câu 366: Cho hàm số f  x  


x
x 1
2
 
2 x 2  1  2017 , biết F( x) là nguyên hàm của f ( x) và thỏa

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


mãn F(0)  2018 . Tính F( 2) .
A. F  2   5  2017 5 . B. F  2   4  2017 3 .
C. F  2   3  2017 3 . D. F  2   2017 .
Lời giải
Chọn A
f  x 
x
x 1
2
2 
x 2  1  2017  2 x 
2017 x
x2  1
 2017 x   2017 x 
 F  x    f  x  dx    2x   dx    2x  dx     dx .
   2
 x2  1   x 1 
 2017 x 
Xét tích phân I     dx .
 2
 x 1 
dt
Đặt t  x2  1  dt  2xdx  xdx  .
2
1
2017 dt 2017  12 2017 t 2 1
Khi đó, ta có I 
2  t

2  t dt 
2

1
 C  2017t 2
C .

2
Trở lại biến x , ta có I  2017 x2  1  C .
 2017 x 
Vậy  F  x     2x  dx     dx  x  2017 x  1  C .
2 2
 2
 x 1 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 114


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

F  0   2018  2017  C  2018  C  1  F  x   x 2  2017 x 2  1  1


 F  2   2 2  2017 2 2  1  1  5  2017 5 .
1
Câu 367: Gọi hàm số F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  0   1; F 1  0
2x 1
. Tính F  1  F  2  .
A. 1 . B. 2ln3 . C. ln 3  2 . D. ln 3  1 .
Lời giải
Chọn D
dx 1
Ta có  f  x  dx   2 x  1  2 ln 2 x  1  C .
1 1
 2 ln  2 x  1  C1 , khi x 
Hay  f  x  dx  
2
.
1
 ln 1  2 x   C , khi x  1
 2 2
2
1 1
ln  2 x  1 , khi x 

 F 1   0  1C  0 
2
nên F  x   
2
Vì   .
 F  0   1 C2  1
  1 ln 1  2 x   1, khi x  1
 2 2
1 1
Suy ra F  1  ln 3  1 và F  2   ln 3 .
2 2
Vậy F  1  F  2   ln 3  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 368: Cho hàm số f  x  xác định trên \2;1 thỏa mãn f   x   , f  3  f  3  0
1
x x2
2

và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng


1
3
1 4 1 8 1 1
A. ln  ln 2  1 . B. ln  1 . C. ln 80  1 . D. ln 2  .
3 5 3 5 3 3
Lời giải
Chọn D
1 x 1
 ln  C1 , x   ; 2 
 3 x  2
 1 x 1
f  x   2  C2 , x   2; 1 .
1
dx   ln
x x2  3 x  2
1 x 1
 ln  C3 , x  1;  
 3 x  2

Ta có f  3  ln 4  C1 , f  0   ln  C1 , f  3  ln  C3
1 1 1 1 2
3 3 2 3 5
Theo giả thiết ta có f  0    C2  1  ln 2  .
1 1
3 3
 f  1  ln 2  .
2 1
3 3
Và f  3  f  3  0  C1  C3  ln .
1 1
3 10

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 115


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy f  4   f  1  f  4   ln  C1  ln 2   ln 2  ln 2  C2  ln 2  .
1 5 1 1 1 1 1 1
3 2 3 3 3 3 3 3
Câu 369: Nguyên hàm của hàm số: y  sin x.cosx là:
3

1 1 1
A. cos4 x  C . B.  cos2 x  C . C. sin3 x  C . D. sin 4 x  C .
4 3 4
Lời giải
Chọn D
sin 4 x
Ta có:  sin3 x.cos x.dx   sin 3 x.d  sin x   C .
4
2 sin x  2 cos x
Câu 370: Theo phương pháp đổi biến số  x  t  , nguyên hàm của I   dx là:
3
1  sin 2x
A. 3 3 t  C . B. 6 3 t  C . C. 2 3 t  C . D. 12 3 t  C .
Lời giải
Chọn B
2 sin x  2 cos x 2  sin x  cos x 
Ta có: I   dx   dx .
1  sin 2x  sin x  cos x 
3 2
3

Đặt t  sin x  cos x  dt   sin x  cos x  dx .


1
2 1
I dt  2. t3  C  63 t  C .
3 2
t  2
1   
 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1  2 sin 2 x
Câu 371: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 
2 sin  x  
 4
A.  f  x  dx  ln sin x  cos x  C . B.  f  x  dx  ln 1  sin 2x  C .

 f  x  dx  2 ln sin x  cos x  C .  f  x  dx  2 ln 1  sin 2x  C .


1 1
C. D.

Lời giải
Chọn A
 
Ta có 1  2 sin2 x  cos 2x  cos2 x  sin2 x và 2 sin 2  x     sin x  cos x 
2

 4
cos x  sin x
Hàm số được rút gọn thành f  x  
sin x  cos x
d  sin x  cos x 
Nguyên hàm  f  x  dx   = ln sin x  cos x  C
sin x  cos x
Câu 372: Cho hàm số f  x  liên tục trên , biết cos 2x là một nguyên hàm của f  x  .e x . Một
nguyên hàm của f   x  .e x là :
A. 2 sin 2x  cos 2x . B. 2 sin 2x  cos 2x .
C. 2 cos 2x  sin 2x . D.  cos 2x  2 sin 2x .
Lời giải
Chọn B
Ta có : cos 2x là một nguyên hàm của f  x  .e x f  x  .e x   cos 2x   f  x  .e x  2 sin 2x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 116


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


 f  x  .e x   4 cos 2x  f   x e x
 e x . f  x   4 cos 2x  f   x  .e x  4 cos 2x  2 sin 2x
  f   x  exdx    4 cos 2x  2 sin 2x  dx  2 sin 2x  cos 2x  C .
Vậy một nguyên hàm của f   x  .e x là : 2 sin 2x  cos 2x .

Câu 373: Biết f   x   và f  0   1, f  2   2 . Tính f  3  f  2 .


1
x 1 2

A. ln 6 . B.  ln 2 . C.  ln 6 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 
* Ta có     . Suy ra,
x 1 2  x 1 x 1 
2

 1  x 1 
 ln    C1 , x   ; 1  1;  
x 1  2  x 1 
f  x   ln
1
C  
2 x 1  1 ln  1  x   C , x   1; 1
 2  x  1  2

* Ta có
f  0   1  ln 1  C2  1  C2  1
1
2
1 1
f  2   2  ln    C1  2  C1  2  ln 2
1
2 2 2
1  2  1 
* Do đó, f  2  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
ln    2  ln 2  ln 3  2  ln 2  2  ln 6
2  2  1  2 2 2
1  3 1  1
f  3 
1 1
ln    2  ln 2  ln 2  2  ln 2  2
2  3 1  2 2 2
f  3  f  2   ln 6 .
x2  2 x 1
Câu 374: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn f   x   f  x   x  1 e  2
 2 , x 
và f 1  e . Tìm f  x  bằng
x 2  2 x 1 x 2  2 x 1 x 2  2 x 1 x 2  2 x 1
A. x  e 2
. B. xe 2
. C. x  e 2
. D. xe 2
.
Lời giải
Chọn D
x2  2 x 1 x2 1
Ta có: f   x   f  x   x  1 e  2
 2
 f   x e  e f  x  x 1 e
x x
 2
 2

x 12

  
 e x f  x   x2  1 e 
'
2 .
x 2 1 x2 1 x2 1


  e f  x  dx=  x  1 e
x
  2
 2
dx  C1 +e f  x    x e
x 2 2
dx   e 2
dx

 C1 +e x f  x   I1  I 2  * 
x 2 1
Xét: I 2   e 2
dx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 117


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x2 1  x2 1
u  e 2 du  xe 2 dx
Đặt:   .
dv  dx v  x
x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1
I 2  C2  xe 2
x e 2 2
dx  C2  xe 2
 I1  I1  I 2  xe 2

x 2 1 x 2  2 x 1

 *   C +e 1
x
f  x   C 2  xe 2
 f  x   C e  xe x 2
.
x  2 x 1
2

Vì f 1  e  C  0  f ( x)  xe 2

4
Câu 375: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x  cos x  2x sin x  , x  . Khi đó  f  x  dx
0

bằng
2 2 2 2
1 1 1 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
32 4 2 64 16 8 64 16 8 32 4 2
Lời giải
Chọn B
 f   x  dx   cos x  cos x  2x sin x  dx    cos x  x sin 2x dx . 
2
Ta có
1  cos 2x x sin 2x
 cos x dx   dx   C .
2

2 2 4
du  dx
u  x 
Tính  x sin 2x dx . Đặt   cos 2x .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dv  sin 2x dx v  
 2
x cos 2x cos 2x x cos 2x sin 2x
Khi đó  x sin 2x dx    dx     C với C  .
2 2 2 4
Suy ra f  x   
x x cos 2x
C .
2 2
 1
 x du  2 dx
u 
Đặt  2  .
dv  cos 2 x dx v  sin 2 x
  2
4
x cos 2x x sin 2x 4
sin 2x  x sin 2x cos 2x  1
Ta có 0 2 dx  4 4

0

0
4
dx  
 4

8 

4

0
  .
16 8

4 2

 f  x  dx  64  16  8 .
1
Vậy
0

Câu 376: Một nguyên hàm của hàm số f  x   8 sin4 x  2 cos 5x.sin 3x có dạng
F  x   ax  b.sin 2x  c.cos 2x  d.sin 4x  e.cos 8x . Tính S  a  b  c  d  e .
13 15 15
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  5 .
8 3 8
Lời giải
Chọn A
Ta có: 8 sin 4 x  2 1  cos 2x 
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 118


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 2  4 cos 2x  2 cos2 2x  3  4 cos 2x  cos 4x  2 cos 5x.sin 3x  sin 8x  sin 2x.


Suy ra f  x   8 sin4 x  2 cos 5x.sin 3x  3  4 cos 2x  sin 2x  cos 4x  sin 8x .
1 1 1
Do đó, họ nguyên hàm của hàm số là 3x  2 sin 2x  cos 2x  sin 4x  cos 8x  C .
2 4 8
 F  x   3x  2 sin 2x  cos 2x  sin 4x  cos 8x .
1 1 1
2 4 8
13
Vậy S  a  b  c  d  e  .
8
x3
Câu 377: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
1 x 2

A.
1 2
3
 
x  1 1  x2  C
1
B.  x2  1 1  x2  C
3
 
1 2
 
C.  x  2 1  x2  C
3
D.
1
3

x2  2 1  x2  C 
Lời giải
Chọn C
x3
Ta có : I   dx
1  x2
Đặt t  1  x2  t 2  1  x2  tdt  xdx
(1  t 2 ) t3
Khi đó: I    tdt   (t  1)dt   t  C .
2

t 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


( 1  x 2 )3
Thay t  1  x ta được I 
2

3
1

 1  x2  C   x2  2 1  x2  C .
3

f  x
Câu 378: Cho F  x    là một nguyên hàm của hàm số
1
. Tìm nguyên hàm của hàm số
x x4
f   x  .sin 2x
1 1
A. x sin 2x  cos2x  C B. x cos 2x  sin 2x  C
2 2
1 1
C. x cos 2x  sin 2x  C D.  x sin 2x  cos2x  C
2 2
Lời giải
Chọn A
f  x 4  1 
Ta có F   x   4
 f  x   x 4
.F   x   x .   4 1
 x . 2 x
2

x  x x
 f   x   2x  f   x  .sin 2x  2x.sin 2x
Vậy  f   x  .sin 2xdx    2x.sin 2x dx
u  x du  dx
Đặt  
dv  2 s in2xdx dv   cos 2xdx

 f   x  sin 2xdx  x cos 2x   cos 2xdx  x cos 2x  2 sin 2x  C


1
Nên

2x
Câu 379: Tính  dx thu được kết quả là:
1  x2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 119


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 x x
A. C . B. C . C. ln 1  x 2  C . D. C .
1 x 1 x 1 x
Lời giải
Chọn C

Ta có: 
2x
dx  

d 1  x2 
 ln 1  x 2  C .
1 x 2
1 x 2

Câu 380: Cho hàm số f  x  xác định trên \1;1 thỏa mãn f '  x   . Biết f  3  f  3  4
1
x 1
2

1  1 
và f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0   f  2  bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có f '  x   2  f  x    f '  x  dx   2 dx  ln  C với x  R\1;1 .
1 1 1
x 1 x 1 2 x 1
1 x 1
 ln  C1 khi x  1
 2 x 1
 1 x 1
Khi đó: f  x    ln  C2 khi  1  x  1
 2 x 1
1 x 1
 ln  C3 khi x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 x  1
 f  3  f  3  C1  C3  4
 C  C3  4
  1  1   1
 f    f    2C2  2 C2  1
 3  3 
Vậy f  5  f  0   f  2   ln  C3  C2  ln  C1  ln  5  5  ln 2 .
1 3 1 1 1 1 1
2 2 2 3 2 2 2

---------- HẾT ----------

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 120


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 02. TÍCH PHÂN


1
Câu 1: Tính tích phân I   xdx .
1

1 3
A. I  1. B. I   . C. I  0 . D. I  .
2 2
Lời giải
Chọn C
12  1
2
1
x2 1
I   x dx     0.
1
2 1 2 2

3
Câu 2: Tính tích phân I   cos2 x dx .
0

4 3 3 4 3 3 3 4 3 3 4 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
24 12 12 24
Lời giải
Chọn A
3 3
1  cos 2x 1 1  4 3 3
Có I   cos2 x dx   dx   x  sin 2x  3  .
0 0
2 2 2  0 24

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 1
3
2
Câu 3: Biết I   dx  a  ln với a, b, c  , c  3 . Khi đó a  b  c bằng
0
x2 5
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
x 1  1 
33

 
3
 dx  x  ln x  2 0   3  ln 5   0  ln 2   3  ln .
2
Ta có: I   dx   1 
0
x2 0
x2 5
Vậy a  3, b  2, c  5  a  b  c  0 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 3 3

  x dx .  e x  x  1 dx   e x  x  1 dx .
3
A. x dx  3
B.
1 1 2 2

2022 2022

 x 
2 2

 x4  x2  1 dx   x 2  1 dx .  1  cos 2 xdx   sin xdx .


4
C. D.
1 1
 
2 2

Lời giải
Chọn C
2
1 1 3  1 3
Ta có: x  x  1  x  2.x .     x 2     0 , x 
4 2 4 2
.
2 4 4  2 4
2022 2022

 x  x  1 dx   x 
 x 2  1 dx .
4 2 4
Do đó:
1 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 121


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1

  x  2  e dx  a  be , với a; b  . Tổng a  b bằng


x
Câu 5: Cho tích phân
0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

u  x  2 
du  dx
1 1

   
1 1
  0     0     3  2e = a  be
x x x
Đặt   x 2 e dx x 2 e dx = e 2 e
dv  e dx  v  e
x x

0 0

với a; b   a  3, b  2  a  b  1
3x khi 0  x  1
2 2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân  f  x  dx .


4  x khi 1  x  2 0

5 7 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 1 2 1 2
 x2 
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx     3x 3
3x dx    4  x  dx 
7
2
  4x    .
0 0 1 0 1
3 1  2 1 2
Câu 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có một nguyên hàm là F  x  . Biết F  2   7 . Giá
trị của F  4  là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 4
A. f   4  . B.   7  f  t dt . C. 7   f  t dt . D. 7  f   4  .
2 2

Lời giải
Chọn C

 f  x dx  F  x   F  4  F  2 .
4 4
Theo định nghĩa tích phân ta có
2 2
4
Suy ra F  4    f  x dx  F  2   7   f  t dt .
4

2
2

4
Biết tích phân I    tan x  1 dx  a  ln
2 b b
Câu 8: với là phân số tối giản, c  0 . Giá trị của
0
c c
a  b  c là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

 1 sin x 
 
4 4 4
Có I    tan x  1 dx   tan 2 x  2 tan x  1 dx   
2
2
2  dx
0  cos x
0 0
cos x 

4 4
d  cos x    tan x  4  2 ln cos x 4  1  2 ln
1 1 2 1
 2
dx  2   1  ln .
0 cos x
cos x 2 2
0 0 0
Vậy a  b  c  11 2  2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 122


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 9: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  tùy ý trên  a; b  . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
b b

A.  f  x  dx  F  a   F  b  . B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a
b a a

C.  f  x  dx   f  x  dx .
a b
D.  f  x  dx  0 .
a

Lời giải
Chọn A
b

Theo định nghĩa tích phân có  f  x  dx  F  a   F  b  .


a
3

Câu 10: Cho   2x  3 dx  14 . Tính tổng các giá trị của a là


a

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3

  2x  3 dx=  x  3x   18  a2  3a . 
2 3
Ta có a
a
3
a  1
  2x  3 dx  14  18   a
 3a  14  a 2  3a  4  0   
2
Mà .
a  a  4
Vậy tổng các giá trị của a là 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f  x f   x 0; 1 f  0   1, f 1  3
Câu 11: Cho có đạo hàm liên tục trên   thỏa mãn . Tính
1
I   f   x  dx .
0
1 1 1 1

A.  f   x  dx  2 . B.  f   x  dx  4 . C.  f   x  dx  4 . D.  f   x  dx  2 .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có I   f   x  dx  f  x   f 1  f  0   3   1  4 .
0
0
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên 0; 2 và
2 2 2

 g  x  f   x dx  2 ,
0
 g  x  f  x dx  3 . Tính tích phân I    g  x  f  x  dx
0 0

A. I  1 B. I  1 C. I  5 D. I  6
Lời giải
Chọn C
2

I    g  x  f  x   dx
0
2 2 2
   g  x  f  x   g  x  . f   x  dx   g  x  f  x  dx   g  x  f   x  dx  3  2  5 .
0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 123


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3
dx a a
Câu 13: Cho  2x  3  b .ln c , trong đó
2
b
là phân số tối giản. Tính I  a  b  c .

A. I  2 . B. I  4 . C. I  36 . D. I  6 .
Lời giải
Chọn D
1 d( 2x  3) 1
3 3
dx
  1
 ln 3  ln1  ln 3 .
1
3

2 2x  3  2 2 2x  3  2 ln 2x  3 2

2 2
a  1; b  2; c  3  a  b  c  1  2  3  6 .
Vậy I  6 .
Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây sai?
a c b b
A.  f  x  dx  1
a
B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx , c   a; b 
a c a
b a b b
C.  f  x  dx    f  x  dx D.  f  x  dx   f  t  dt
a b a a

Lời giải
Chọn A
a
Ta có:  f  x  dx  F  a   F  a   0 .
a
2
Câu 15: Tính tích phân I   xe xdx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

A. I  3e . 2
B. I  e 2 . C. I  e . D. I  e 2 .
Lời giải
Chọn B
u  x
 du  dx

Đặt  
dv  e dx 
v  e
x x

2 2
I   xe dx  xe
x x 2
1
  e xdx  2e 2  e  e x 2
1  
 2e 2  e  e 2  e  e 2 .
1 1

6
a 3b
Câu 16: Cho tích phân I   sin 2x.cos 3x dx . Biết I  . Giá trị của a  b là
0
10
A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
6 6
1  3 34
  sin x  sin 5x  dx   cos x  cos 5x  6 
1 1
Có I   sin 2x.cos 3x dx   .
0 0
2 2 5  0 10

Vậy a  b  3  4  1 .
2 2

Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên và 


0

f  x   2x dx  5 . Tính  f ( x)dx .
0

A. 9 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 124


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
2 2 2 2 2

Ta có:  f  x   2x  dx   f  x  dx   2xdx   f  x  dx  4  5 . Do đó  f ( x)dx  1 .


0 0 0 0 0

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  0;   và có bảng biến thiên như sau

5
Biết rằng  f   x  dx  5 . Giá trị của f  5 bằng
2

A. 15 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có x  3; 5  f   x   0 và x  2; 3  f   x   0 ,
f  2   0, f  3  1.
5 3 5

 f   x  dx  5   f   x  dx   f   x  dx  5
2 2 3
3 5
   f   x  dx   f   x  dx  5  f  x   f  x   5
2 5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3
2 3

 f  2  f  3  f  5  f  3  5  f 5  2  5  f 5  3 .
Câu 19: Cho các số thực a , b và các mệnh đề:
b a b a

I .  f  x  dx    f  x  dx .  II  .  2 f  x  dx  2 f  x  dx .
a b a b
2
b
 b
 b b

 III  .  f  x  dx    f  x  dx 
2
.  IV  .  f  x  dx   f u du .
a  a  a a

Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là:


A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa và tính chất của tích phân ta có  I  và  IV  đúng.
2
dx
Câu 20: Tích phân I   bằng
1
x
1
A. I  ln 3 . B. I  ln 2 . C. I  ln . D. I  0 .
2
Lời giải
Chọn B
2
dx 2
Ta có I    ln x  ln 2 .
1
x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 125


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
6 10 6

Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  7.  f  x  dx  8,  f  x  dx  9 .


0 3 3
10

Giá trị của I   f  x  dx bằng


0

A. I  5 . B. I  8. C. I  7 . D. I  6 .
Lời giải
Chọn D
10 6 10 10 10 6

Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  9  1
3 3 6 6 3 3
10 6 10

Khi dó I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  1  6.
0 0 6
1

  2x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng


x
Câu 22: Biết rằng tích phân
0

A. 1. B. 1 . C. 20. D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: a , b  .
u  2 x  1 du  2dx
Đặt    .
dv  e dx v  e
x x

1 1
   2 x +1 e x dx =  2 x +1 e x  2  e x dx =  2x  1 e x =1+ e = a + b.e .
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

0 0
0 0

a = 1
 . Vậy tích a.b = 1 .
b = 1
1
Câu 23: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f 1  0 ,  x f  x  dx  3 .
2 1
0
1

 x f   x  dx .
3
Tính
0

A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

u  x
3

du  3x dx
2

Đặt   .

dv  f   x  dx 
 v  f  x 
1 1

0 x f   x  dx  x f  x  0  30 x f  x  dx  f 1  0  3. 3  0  1  1 .
3 3
1
2 1
Ta có

 x f   x  dx  1 .
3
Vậy
0
9 4
Câu 24: Biết f  x  là hàm liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của  f 3x  3 dx là
0 1

A. 24 . B. 27 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 126


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
4
Gọi I   f  3x  3 dx .
1

1
Đặt t  3x  3  dt  3dx  dx  dt .
3
Đổi cận: x  1  t  0 , x  4  t  9 .
9 9
Khi đó: I   f  t  dt   f  x  dx  .9  3 .
1 1 1
30 30 3
1
x3 1 1
Câu 25: Biết  dx   ln 2 (với a là số nguyên). Tính a
0 x 1
2
2 a 1
A. a  1 B. a  0 C. a  0 D. a  2
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t  x2  1  xdx  dt
2
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  2
1 2 2
 t  1 dt 1 2  1  1
2
x .xdx
Ta có  2    1    t  ln t   
1
1  ln 2    .ln 2  a  1
1 1
0 x 1 1
t 2 1 t 2 1
2 2 2
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f 3  x   f  x   x , x  . Tính tích

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
phân I   f  x  dx .
0

5
A. I  14 . B. I  2 . C. I  . D. I  10 .
4
Lời giải
Chọn C

Đặt t  f  x  ta có: t 3  t  x  dx  3t 2  1 dt . 
Đổi cận:
2 1

 
I   f  x  dx   t 3t 2  1 dt 
5
4
.
0 0
1
Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  9 .
5
Tính tích phân

  f 1  3x   9 dx
0

A. 15 . B. 75 . C. 27 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
I    f 1  3x   9  dx   f 1  3x  dx  9 dx  I1  18 .
0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 127


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Đặt: 1  3x  t  3dx  dt  dx   dt .
3

Đổi cận:
5 1
I1    f  t  dx   f  x  dx  .9  3 .
1 1 1
31 3 5 3
Vậy I  3 18  21.
e

 1  x ln x  dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây


2
Câu 28: Cho
1

đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn A
e e e e
Ta có  1  x ln x  dx   1.dx   x ln x dx  e  1   x ln x dx .
1 1 1 1

 1
u  ln x  du  x dx
Đặt  2
dv  x.dx  v  x
 2
e e
x 2 e
1 e2 1 2 e
e2 e2 1 e2 1
Khi đó  x ln x dx  ln x   x dx   x      .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
2 1 21 2 4 1 2 4 4 4 4
e
e2 1 e2
 1  x ln x  dx  e  1 
3 1 3
Suy ra    e  nên a  , b  1 , c   .
1
4 4 4 4 4 4
Vậy a  b  c .
7 7
Câu 29: Cho f  x  liên tục trên thỏa f  x   f 10  x  và  f  x  dx  4 . Tính I   xf  x  dx .
3 3

A. 80 . B. 20 . C. 60 . D. 40 .
Lời giải
Chọn B
x  3  t  7
Đặt t  10  x . Khi đó dt  dx . Đổi cận:  .
x  7  t  3
3 7 7
Khi đó I    10  t  f 10  t  dt   10  t  f 10  t  dt   10  x  f 10  x  dx
7 3 3
7 7 7 7
  10  x  f  x  dx  10 f  x  dx   xf  x  dx  10 f  x  dx  I .
3 3 3 3
7
Suy ra 2I  10 f  x  dx  10.4  40 . Do đó I  20 .
3
2
ln x b
Câu 30: Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương,
1 x
c
b
đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 128


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. P  5 B. P  6 C. P  4 D. P  6
Lời giải
Chọn C
 1
u  ln x  du  .dx
  x
Đặt  1 
dv  2 .dx v   1
 x
 x
2 2
 1  1
2
1 1 1 1 1
Ta có I   .ln x    2 dx  ln 2    ln 2  b  1, c  2, a   .
 x 1 1 x 2 x1 2 2 2
 1 
Khi đó P  2    3.1  2  4 .
 2 
4
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2 sin2 x  3, x  , khi đó  f  x  dx bằng
0
2
2 2
8 8 2
8 2 3 2
 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C

 
Ta có f  x    2 sin 2 x  3 dx    4  cos 2x  dx  4x  sin 2x  C .
1
2
Lại có f  0   4  C  4 . Vậy f  x   4x  sin 2x  4
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
4 4
   2 1 4 2
f  x  dx    4x  sin 2x  4  dx   2x  cos 2x  4x  
1 1
khi đó 
0 0
2   4 0 8
 
4
2
Câu 32: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x  . f   x   1, x  . Biết  f  x  dx  a , f 1  b
1

2

f  2   c . Tích phân
x
 f  x  dx bằng
1

A. 2c  b  a . B. 2a  b  c . C. 2a  b  c . D. 2c  b  a .
Lời giải
Chọn A
Ta có f  x  . f   x   1   f x
1
f  x
2 2 2 2
x
dx   xf   x dx  xf  x      f  x  dx  2 f  2   f 1   f  x  dx  2c  b  a .
2


1 f  x 1
1
1 1
2
3 x dx
Câu 33: Tính tích phân I   ta được kết quả:
0
x 1
76 36 15 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 76 36
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x  1  t 2  x  1  dx  2t.dt

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 129


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0  t  1
Đổi cận: 
x  3  t  2
t 
2
2
 1 2tdt 2 2

   
2 2
Khi đó I    2. t  1 .dt  2. t 4  2t 2  1 dt
2
1 t 1 1
2
 t 5 2t 3  92 16 76
 2.   t   
5 3  1 15 15 15
0
Câu 34: Tính tích phân I   x  x  1
2018
dx ta được kết quả:
1

1 1 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
4078380 4078380 2018 2018
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  1  dx  dt
 x  1  t  0
Đổi cận: 
x  0  t  1
1
1 1
 t 2020 t 2019 
Khi đó I    t  1.t 2018
.dt   t  2019
t 2018

.dt    
0 0  2020 2019  0
1 1 1
  
2020 2019 4078380

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 dx
Câu 35: Tính tích phân I   2 .
1 x  4x  5

A. . B. . C. . D.  .
2 6 4 4
Lời giải
Chọn C
2 dx 2 dx
I   .
1 x  4x  5
2 1 ( x  2)2  1
 
Đặt x  2  tan t , t    ;   dx  1  tan 2 t dt .
 2 2
 

x  1  t  
Đổi cận :  4.
x  2  t  0

I
0 1  tan t  dt 2
0

0
x dt  t   .

4 1  tan t 2 
4 4 4
a
Câu 36: Biết rằng  ln x dx  1  2a ,  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1

A. a  11;14  . B. a 18; 21 . C. a  1; 4  . D. a  6; 9 .


Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 130


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1
u  ln x du  dx
Đặt   x
dv  dx v  x

a a
Ta có  ln xdx  a.ln a   dx  a ln a  a  1  1  2a  a ln a  3a  ln a  3  a  e3 .
1 1

Vậy a  18; 21 .


Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 sin 1  10 . Tính
1


I   f  x  cos x  f   x  sin x dx . 
0

A. I  20 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  10 .
Lời giải
Chọn C
u  f  x 
 du  f   x  dx

Đặt  
dv  cos x.dx 
 v  sin x
Theo công thức tích phân từng phần, ta có
1 1

 f  x  cos xdx   sin xf  x     sin x. f   x  dx .


1

0
0 0
1

 
 I   f  x  cos x  f   x  sin x dx  f 1 sin 1  10 .
0

x 2  2x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
a 4
Câu 38: Cho  dx   4 ln với a , b là các số nguyên dương. giá trị của biểu thức
 x  3
2
0
4 b

a2  b2 bằng
A. 34 . B. 25 . C. 41 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
1
x 2  2x x  0  t  3
I dx . Đặt t  x  3  dt  dx , đổi cận 
0  x  3 x  1  t  4
2

t 2  4t  3  4 3  3 4 5
4 4
4
I 2
dt   1   2 dt   t  4 ln t     4 ln .
3
3 t t t   t3 4 3
a  5
  a 2  b2  34 .
b  3
9 4
Câu 39: Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của  f  3x  3 dx
0 1


A. 24. B. 3. C. 27. D. 0.
Lời giải
Chọn B
1 x  1  t  0
Đặt t  3x  3  dx  dt . Đổi cận 
3 x  4  t  9

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 131


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
4 9 9
1 1
Do đó 
1
f (3x  3)dx   f (t)dt   f ( x)dx  3 .
30 30
f  x
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  
ln 2 4
và  f e 2 x dx  8 . Tính I   dx .
0 1 x
A. I  16 . B. I  8 . C. I  32 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn A
 
ln 2
Xét K   f e 2 x dx .
0

1
Đặt t  e 2 x  dt  2e 2 xdx  dx  dt .
2t
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  ln 2  t  4
4 f t  1
K dt  I  I  2K  2.8  16 .
1 2t 2
1
Câu 41: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

  dt  
0 0
A.  t 1  t dt  t 
2
B.  t 1  t
2 2
C. 4
 t dt
2
D.  t 1  t 2 dt
1 0 1 0

Lời giải
Chọn B
Đặt t  1  x2  t 2  1  x2  xdx  tdt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  0
1 0 1

  .t.tdt   1  t  .t .dt
2 2
Ta có I   x 4
1  x .xdx    1  t
2 2 2 2

0 1 0
1
dx
Câu 42: Tính tích phân I   2
.
0
1  x2
A.  . B. . C. . D. .
6 2 4 6
Lời giải
Chọn D
 
Đặt x  sin t ; t    :   dx  cos t dt .
 2 2
1
Đổi cận : Với x  0  t  0 và x   t  .
2 6
cos t dt
I  6   6 dt  t 06  .
0
1  sin t
2 0 6
4 2

 f  x  dx  16 I   f  2x  dx
Câu 43: Cho 0 . Tính 0 .
A. I  8 . B. I  32 . C. I  16 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 132


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt t  2x , dt  2dx .

Đổi cận:
4 4
I   f  t    f  x  dx  8 .
dt 1
0
2 20
2 2
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 2  và   x 1 f   x  dx  a . Tính
1
 f  x  dx theo
1

a và b  f  2  .
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. b  a .
Lời giải
Chọn D
Đặt u  x 1  du  dx ; dv  f   x  dx chọn v  f  x  .
2 2 b 2

  x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx  f  2    f  x  dx  b   f  x  .
2

1
1 1 a 1
2 2 2
Ta có   x 1 f   x  dx  a  b   f  x  dx  a   f  x  dx  b  a .
1 1 1
1 3

 f  x  dx  1 2  f  x  dx
Câu 45: Biết 0 và  f  2x  1 dx  3 . Tính
1
0 .

A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B
2
Ta có  f  2x  1 dx  3 , đặt t  2x 1  dt  2dx
1

Đổi cận: x  1  t  1 và x  2  t  3
2 3 3
Suy ra  f  2x  1 dx  3   f  t  dt  3 . Hay  f  t  dt  6 .
1
1
21 1
3 1 3
Vậy  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  6  5 .
0 0 1
2
Câu 46: Giả sử hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn  f  x dx  6 . Tính tích phân
0

2
I   f  2 sin x  cos xdx.
0

A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
+ Đặt t  2 sin x  dt  2 cos xdx  dt  cos xdx.
2
+ Đổi cận x  0  t  0; x   t  2.
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 133


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2
Vậy I   f  t dt   f  x dx  3.
1 1
20 20

3
x 3
Câu 47: Biết I   2
dx   ln b , với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu
0 cos x
a
thức T  a2  b.
A. T  13 . B. T  9 . C. T  7 . D. T  11 .
Lời giải
Chọn D
3 3
x 1
Xét I   2
dx   x. 2
dx.
0 cos x 0 cos x
u  x
 du  dx
Đặt  1  .
dv  dx v  tan x
 2
cos x
3 3
d  cos x    x tan x  ln  cos x   3 
1 3
I  x.tan x 3   tan xdx  x.tan x 3    ln 2.
cos x 3
0 0 0 0 0
a  3
Suy ra   T  a 2  b  11.
b  2
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
f  2  2, f  4  2020 . Tính I   f   2x dx .
1

A. I  1009 . B. I  1011 . C. I  2018 . D. I  2022 .


Lời giải
Chọn A
2
2 1
Ta có I   f   2x dx  f  2x    f  4   f  2     2020  2   1009 .
1 1
1
2 1 2 2
8 2

 f  x  dx  24  f  4x  dx
Câu 49: Cho 0 . Tính 0
A. 36. B. 76. C. 6. D. 12.
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t  4x  dt  4dx  dx 
4
Đổi cận: x  0  t  0, x  2  t  8
2 8
f  4x  dx  f  t  dt  24  6 .
1 1

0
40 4
1
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và thỏa mãn  f  x  dx  6. Tính tích phân
1
1
I   f  2x  1 dx.
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 134


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. I  3. B. I  3. C. I  12. D. I  12.
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2x 1  dt  2dx.
 x  0  t  1
Với 
x  1  t  1
1 1 1 1
Khi đó I   f  2x  1 dx  1 2 f t  dt  2 1 f t  dt  2 1 f  x  dx  2 .6  3.
1 1 1 1
0
3 1
Câu 51: Biết  f  x .dx  12 . Tính I   f  3x .dx ta được kết quả:
0 0

A. 4. B. 3. C. 36. D. 6.
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t  3x  dt  dx
3
x  0  t  0
Đổi cận: 
x  1  t  3
3 3
Ta có I   f  t . .dt   f  t .dt  .12  4
1 1 1
0
3 30 3
1 1
Câu 52: Cho f  x  là hàm liên tục trên thỏa mãn  f  x  dx  4 và  f  3x  dx  6 . Tính tích

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0
3
phân  f  x  dx .
1

A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 3
f  3x  dx  6   f  3x  d  3x   6   f  x  d  x   18 .
1
Ta có:  0 0
3 0
3 0 3 1 3
Khi đó:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  18  14 .
1 1 0 0 0

Câu 53: Cho hàm số y  f  x  xác định trên sao cho f   x   f  1  x  , x  và


1

f  0  1, f 1  2019 . Giá trị của  f  x  dx bằng:


0

A. 2019 . B. 2020 . C. 2019 D. 1010 .


Lời giải
Chọn D
f   x   f  1  x    f   x  dx =  f  1  x  dx  f  x    f 1  x   C  f  x   f 1  x   C
Suy ra f  0   f 1  C  C  1  2019  2020  f  x   f 1  x   2020
1 1 1 1 1
1
 f  x  dx =  f 1  x  dx  2 f  x  dx =  2020dx   f  x  dx = 2020x  1010 .
1
Ta có
0 0 0 0 0
2 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 135


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3
2
 
x 1  x 2 dx bằng cách đặt x  2sin t , t    ; 
2
Câu 54: Tính tích phân
2  2 2
2

1 3 1 3 3
A.   . B.   . C. . D.  .
8  12 8  8  12 8  12 12 8
Lời giải
Chọn A
 
Đặt x  sin t ; t    ;   dx  cos tdt .
 2 2
Đổi cận :

3 3 3 3
I   sin t 1  sin t cos tdt   sin t cos tdt   sin 2tdt   1  cos 4t  dt
2 2 1 2 21 2

4 8
4 4 4 4

1 1  3 1 3 1 3
  t  sin 4t      I    .
8 4  4 8  12 8  8  12 8 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


6 3
Câu 55: Cho hàm số f  x  liên tục trên và  f  x  dx  10 thì  f  2x  dx bằng
0 0

A. 5 . B. 20 . C. 30 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
3
Xét I   f  2x  dx .
0

x  0  t  0 6
f  t  dt  .10  5
1 1 1
Đặt t  2x  dx  dt . Đổi cận
2

x  3  t  6
 I 
20 2
4
3
1 a b
Câu 56: Biết tích phân I   xx
1
4
1 
dx  ln với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b là
4 2
A. 5 B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn B
4 4
3 3
1 x
Ta có: I   xx
1
4
1 
dx   x x
1
2 4
1 
dx

dt
Đặt t  x2  dt  2xdx   xdx .
2
Đổi cận: x  1  t  1
x  4 3 t  3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 136


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
4
1 1 
3 3 3
x 1 1 1
Khi đó I   x x
1
2 4
1 
dx 
2  t t
1
2
1 
dt 
2   t  t
1
2  dt
1 
3
1

 ln t  ln t 2  1
2
 1
1 3
 ln .
4 2
Vậy a  b  4 .
1
Câu 57: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và thỏa mãn   2x  1 f   x  dx  10 , 3 f 1  f  0  12
0
1
. Tính I   f  x  dx .
0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  1 . D. I  2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt: u  2x 1  du  2dx , dv  f   x  dx chọn v  f  x  .
1 1
1
Ta có:   2x  1 f   x  dx  10   2x  1 f  x  0  2 f  x  dx  10
0 0
1 1 1
 3 f 1  f  0   2 f  x  dx  10  12  2 f  x  dx  10   f  x  dx  1 .
0 0 0
1 ln 2 e

 f  x  dx  2018  x f  ln 2x  dx
1
Câu 58: Cho ln 2 . Tính .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

1009
A. I  . B. I  4036 C. I  1009 . D. I  2018 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Đặt ln 2x  t  dx  dt
x
e 1 ln 2
Khi đó  f  ln 2x  dx   f  t  dt  2018. .
1
1
x ln 2
1
Câu 59: Cho I   x5 1  x 2 dx . Nếu đặt t  1  x2 thì I bằng
0
1 1

  dt  
0 0

 t  D.  t 1  t dt
2
A. 4
 t dt 2
B.  t 1  t
2 2
C.  t 1  t dt 2

1 0 0 1

Lời giải
Chọn B
Đặt t  1  x2  t 2  1  x2  xdx  tdt
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  0
1 0 1

  .t.tdt   1  t  .t .dt
2 2
Ta có I   x 4
1  x .xdx    1  t
2 2 2 2

0 1 0
4 2

Câu 60: Cho tích phân I   f  x  dx  32 . Tích phân J   f  2 x  dx bằng


0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 137


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. J  32 . B. J  64 . C. J  8 . D. J  16 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có J   f  2 x  dx
0

1
Đặt t  2x  dt  2dx  dx  dt
2
x0t 0
Đổi cận:
x2t 4
2 4
J   f  2x  dx   f  t  dt  .32  16
1 1
0
20 2
Ta chọn đáp án C .
4 2
Câu 61: Cho tích phân I   f  x  dx  32. Tính tích phân J   f  2x  dx.
0 0

A. J  32. B. J  8. C. J  64. D. J  16.


Lời giải
Chọn D
dt
Đặt t  2x  dt  2dx   dx.
2
Đổi cận: x  0  t  0; x  2  t  4.
2 4 4
J   f  2x  dx   f  t  dt   f  t  dt  I  16.
1 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0
2 20 2

2
Câu 62: Cho tích phân I   1  3cos x .sin x dx .Đặt u  3 cos x  1 .Khi đó I bằng
0
3 2 3 2
2 2 2
A.  u du .
2
B.  u2 du . C.  u2du . D. u3 .
1
30 31 9 1
Lời giải
Chọn D
Đặt u  3 cos x  1  2udu  3sin xdx . Khi x  0  u  2; x   u  1.
2
2 2
2 2
Khi đó I   u2du  u3 .
31 9 1
1  ln x
e
Câu 63: Cho tích phân: I   dx .Đặt u  1  ln x .Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I   u du . 2
B. I   du . C. I    u du . 2
D. I    u2du .
1 1
2 1 0

Lời giải
Chọn C
dx
Đặt u  1  ln x  u2  1  ln x   2udu . Với x  1  u  1 , x  e  u  0 .
x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 138


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0
Khi đó I    u2du .
1
2
Câu 64: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  , thoả   x  1 f   x  dx  5, f  2   3 .
1
2
Khi đó  f  x  dx bằng
1

A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
 u  x  1 
du  dx
Ta xét:   x  1 f   x  dx  5 . Đặt dv  f  

 x  dx v  f  x 
1 

 
3 1
Khi đó 2 3x x 2  1 .
8 2

 f  x  dx  16 I   f  4x  dx
Câu 65: Biết 0 , khi đó 0 có giá trị bằng
A. I  64 . B. I  36 . C. I  32 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn D
x  0  t  0
dt
Đặt t  4x  dt  4dx  dx   . Đổi cận
.
x  2  t  8
4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


8 8
1 1 1
Khi đó I   f (t )dt   f (t )dt . Theo bài ta có I  .16  4 .
0
4 40 4
5 2
Câu 66: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  a . Tích phân I   f  2x  1 dx
3 1

có giá trị là
1 a
A. I  a . B. I  1 C. I  2a . D. I  2a  1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2x 1  dt  2dx

5
Suy ra I   f  t  dt  .
1 a
23 2
x3  3x 2  3x  1
1
Câu 67: Tính tích phân 0 x2  2x  1 dx là
4 2 10 5
A. . B. . C.
. D. .
2 5 2 2
Lời giải
Chọn D

Chia đa thức: x3  3x 2  3x  1  x 2  2 x  1  x  1  2 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 139


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x3  3x 2  3x  1 2 2
 x 1 2  x 1
x  2x  1 x  2x  1  x  1
2 2

  1
x3  3x 2  3x  1 2   x2 2 
1
1
 5
Suy ra  dx   x  1  dx   x    .
x  2x  1 0
 x  1   2 x 1  0 2
2 2
0

1
Câu 68: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết   x  1 f   x  dx  12 và f  0  3 . Tính
0
1

 f  x  dx .
0

A. 36 . B. 9 . C. 9 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Đặt u  x 1  du  dx .
dv  f   x  dx , ta có v  f  x  .
1 1

  x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx
1

0
0 0
1 1 1
 12  f  0    f  x  dx  12  3   f  x  dx   f  x  dx  9 .
0 0 0

Câu 69: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên thỏa mãn f  0   f 1  1 . Biết
1

 e  f  x   f   x   dx  ae+b . Tính S  a

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x 2017
 b2018 .
0

A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn C
u  f ( x) du  f ( x)dx
Đặt   
dv  e dx v  e
x x

1 1

 f  x  e dx   e f  x     e x f   x  dx
1
x x
Ta có:
0
0 0
1

  
  f  x   f   x  .e x dx  e x f  x    f 1 e  f  0   e  1 .
1

0
0

Vậy a  1 ; b  1  S  2 .
1
Câu 70: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  3  1 và  xf  3x  dx  1 , khi đó
0
3

 x f   x  dx bằng
2

25
A. . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
3
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 140


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

dt  3dx

1
Xét  xf  3x  dx  1 , đặt t  3x   x  1  t  3 .
0 x  0  t  0

3 3
t. f  t  dt  1   t. f  t  dt  9.
1
9 0
Khi đó tích phân được viết lại:
0
3

u  x2 du  2xdx

Lại có:  x f   x  dx . Đặt 
2
 .
0 
dv  f   x  dx 
 v  f  x 
3
Khi đó tích phân được viết lại: x . f  x   2 x. f  x  dx  32. f  3  0  2.9  9.1  18  9.
3
2
0
0

1 2
Câu 71: Cho f là hàm số liên tục thỏa  f  x  dx  7 . Tính I   cos x. f  sin x  dx .
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x  0  t  0

Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận  ,.
x  2  t  1

2 1 1
Ta có I   cos x. f  sin x  dx   f  t  dt   f  x  dx  7 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0 0
2 1

 f  x  dx  2020 I    f  2x   3 f  2  2x   dx
Câu 72: Cho 0 . Tính tích phân 0 .
A. 1010 . B. 4040 . C. 2020 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có I    f  2x   3 f  2  2x   dx   f  2x  dx  3 f  2  2x  dx  I1  3I 2 .
0 0 0
1
+ Tính I1   f  2x  dx
0

1 x  0  u  0
Đặt 2x  u  2dx  du  dx  du . Đổi cận: 
2 x  1  u  2
2
f  u  du  .2020  1010.
1 1
Nên I1 
20 2
1
+ Tính I 2   f  2  2x  dx
0

1 x  0  u  2
Đặt 2  2x  u  2dx  du  dx   du . Đổi cận: 
2 x  1  u  0
0 2
Nên I 2    f  u  du   f  u  du  .2020  1010.
1 1 1
22 20 2
Vậy I  I1  3I 2  1010  3.1010  2020.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 141


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 73: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4x  2 ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c bằng


2

A. 5 . B. 5 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B
 1
ln x  u  dx  du
Đặt  x
 4 x  2  dx  dv  2 x 2  2 x  v

Khi đó
3 3

  4x  2  ln xdx  ln x.  2x  2  2  x  1 dx  24 ln 3  12 ln 2  2. 72  7 12 ln 2  24 ln 3
3
2
 2x
2 2

Vậy a  7; b  12; c  24  a  b  c  5 .


1
Câu 74: Cho f  x  là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và f 1   ,  x. f   x  dx 
1 1
. Giá
18 36 0
1
trị của  f  x  dx bằng
0

1 1 1 1
A.  . B.  . C. . D. .
36 12 12 36
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B

u  x 
du  dx
Đặt   , khi đó ta có
dv  f   x  dx 
 v  f  x 
1 1 1 1

0 x. f   x  dx  x. f  x  0  0 f  x  dx  f 1  0 f  x  dx  36  0 f  x  dx  f 1  36   12 .
1 1 1 1

  2  x ln x dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 75: Cho
1

A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Lời giải
Chọn D
e e e e
e
Ta có   2  x ln x dx   2dx   x ln xdx  2x 1  I  2e  2  I với I   x ln xdx
1 1 1 1

 1
u  ln x du  x dx
Đặt  
dv  xdx
2
v  x
 2
e
e2  1
 
x 2
e x x2 e x2 e e 2 1 2
 I  ln x   dx  ln x    e 1 
2 1 12 2 1 4 1 2 4 4
e2  1 1 2
e
   2  x ln x dx  2e  2 
7
 e  2e 
1
4 4 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 142


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1
a  4

 b  2  a  b  c
 7
c  
 4
x
12 48
Câu 76: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn và  f  x  dx  8 . Giá trị của  f  4  dx bằng
1 4

A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 1
+) Đặt t   dt  dx  dx  4dt .
4 4
+) Đổi cận: Khi x  4 thì t  1 và x  48 thì t  12 .
x
48 12
Vậy  f  dx  4  f  t dt  4.8  32 .
4 4 1
b
b k

 f  x  dx  M thì  f  kx  dx 
M
Tổng quát: Nếu .
a a k
k
3
Câu 77: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 ,
1
3
tính  f  x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

11 7 5 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có 5   xf  x  dx   xf  4  x  dx
1 1

x  4  t
Đặt t  4  x   .
dx  dt
x  1  t  3
Đổi cận ta có  .
x  3  t  1
3 1 3 3 3
Do đó  x. f  4  x dx    4  t  . f  t  dt    4  t  . f  t  dt   4. f t  dt   t. f t  dt
1 3 1 1 1
3 3 3 3
Suy ra 5   4. f  t  dt  5  4 f  t  dt  10   f  t  dt   f  x  dx  2 .
5 5
hay
1 1 1
2 1
2
Câu 78: Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2  16 và  f  x  dx  4 . Tính tích
0

x
4
phân  xf   2  dx bằng
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 143


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
u  x du  dx
x  
4
Ta có I   xf    dx . Đặt  x  x
0 2 dv  f   2  dx v  2 f  2 
     
4
x  x
4 2
Khi đó I  2xf    2 f   dx  8 f  2   4 f  x  dx  128  16  112 .
20 0  2 0
4 2
Câu 79: Cho hàm số f  x  liên tục trên  f  x  dx  2020 . Giá trị của  xf  x  dx bằng
2

0 0

A. 2019 . B. 4040 . C. 1008 . D. 1010 .


Lời giải
Chọn D
2

 
Xét I   xf x 2 dx . Đặt t  x2 được dt  2xdx  xdx 
dt
2
.
0

Khi x  0  t  0; x  2  t  4 .
4 4 4
 I   f t    f  t  dt   f  x  dx 1010 .
dt 1 1
0
2 20 20
3
Câu 80: Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó m, n, p
2
. Tính m  n  2p

9 5 5
A. . B.  . C. . D. 0 .
2 4 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
 1
u  ln x du  x dx
Đặt   .
d v  x dx v  x
2

 2
3 3 3 3 3
x2 1 x2 x2 9 5
  x ln x dx  ln x   x dx  ln x   ln 3  2 ln 2  .
2
2 2
22 2 2
4 2
2 4
Suy ra m  n  2p  0 .
2
ln 1  x 
Câu 81: Cho 
1 x2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  a  4b .

A. P  1 B. P  0 C. P  3 D. P  3
Lời giải
Chọn C
2
ln 1  x  2
 1 
 dx   ln 1  x    dx
1 x2 1  x 
2
1 1 1
2
 ln 1  x  .  . dx
x 1 1 x 1 x
1
2 2
1 1
 ln 3  ln 2   dx   dx
2 1
x 1
x 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 144


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
ln 3  ln 2  ln 1  x   ln x 1
2 2

2 1

1 3 3
 ln 3  ln 2  ln 3  2 ln 2  ln 3  3 ln 2  a  3, b  .
2 2 2
Vậy a  4b  3 .
Câu 82: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  
thỏa mãn f x3  3x  x  1, x  .
4
Tích phân  f  x  dx bằng:
0

25 7
A. 25 . B. . C. 88 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt x  t3  3t . Khi đó: dx  3t 2  3 dt .  
Với x  0  t  0 .
x  4  t  1.
4 1 1
Vậy:    
f  x  dx   f t 3  3t 3t 2  3 dt    t  1 3t 2  3 dt    25
4
.
0 0 0
1 1
Câu 83: Cho hàm số f  x  thoả   x  1 f   x  dx  20 và 2 f 1  f  0  4 . Tính B   f  x  dx .
0 0

A. B  24 . B. B  24 . C. B  16 . D. B  16 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Đặt u  x 1  du  dx , dv  f   x  dx , chọn v  f  x  .
1 1 1

  x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx  2 f 1  f  0    f  x  dx


1
Khi đó
0
0 0 0
1 1
 20  4   f  x  dx   f  x  dx  16 .
0 0

Vậy B  16 .
1 3
Câu 84: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2;  f  x  dx  8.
0 0
Tính


I   f 2x  1 dx . 
1

2 3
A. I  . B. I  6 . C. I  5 . D. I 
3 2
Lời giải
Chọn C
1
2 1
Với t  2x 1, u  2x 1 , ta có I   f  2x  1 dx   f  2x  1 dx
1 1
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 145


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
2 1
   f  2x  1 d  2x  1   f  2x  1 d  2 x  1
1 1
2 1 21
2
0 1 1 3
   f  t  dt   f  u  du   f  x  dx   f  x  dx  1  4  5 .
1 1 1 1
23 20 20 20
Vậy I  5.
1
x7
Câu 85: Tích phân  dx bằng
1  x 
5
2
0

1  t  1 3  t  1  t  1 1  t  1
3 3 3 3
2 4 3 2
A.  dt . B.  dt . C.  dt . D.  dt .
2 1 t4 2 1 t4 1 t5 2 1 t5
Lời giải
Chọn D
Đặt t  1  x2  dt  2xdx .
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  2
x  1  t  1
3 3
1 1 1 2 2
x7 x6
Vậy  dx   x dx   x dx  I   dt
1  x  1  x  1  x 
5 5 5
0
2
0
2
0
2 2 1 t5
9 1
Câu 86: Cho  f  x dx  10 . Tính tích phân J   f  5x  4 dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 0

A. J  4 . B. J  2 . C. J  10 . D. J  50 .
Lời giải
Chọn B
x  0  t  4
Đặt t  5x  4 , dt  5dx ; Đổi cận  .
 x 1 t  9
9 9
J   f  t dt   f  x dx  .10  2 .
1 1 1
54 54 5
5  2x
1
Câu 87: Tính tích phân I   dx
0 x  3x  2
2

A. 9 ln 3  6 ln 2 . B. 16 ln 2  9 ln 3 . C. 9 ln 3 16 ln 2 . D. 7 ln 2  9 ln 3 .
Lời giải
Chọn B
5  2x  7 9 
1 1

 
1
I 2 dx      dx  7 ln x  1  9 ln x  2  16 ln 2  9 ln 3 .
0 x  3x  2 0
x 1 x  2  0

Câu 88: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 thoả mãn f (1)  0 và
1 1

0 x f  x  dx  3 . Tích phân f   x  dx bằng


1
x
2 3

A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 146


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1
x3
Tích phân từng phần ta có:  x f  x  dx  f ( x).   x3 f '  x  dx
1 2

0
3 0 30
1 1
Mà theo giả thiết f (1)  0 và  x f  x  dx  nên ta có  x f   x  dx  1 .
1 2 3

0
3 0
3

  2
Câu 89: Cho hàm số f  x  có f    4 và f   x    1, x   0;  . Khi đó  f  x  dx bằng
2
2 sin 2 x
2
2
8 2 2
2 8  2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
 2 
Ta có f  x    f   x  dx    2
 1 dx  2 cot x  x  C .
 sin x 
 
Vì f    4   C  4  C  4  .
2 2 2
3 3
2 2
  2
8
Do đó  f  x  dx    2 cot x  x  4  2  dx  .
2
2 2
2 4
Câu 90: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết 2
 
 x. f x dx  2 , hãy tính I   f  x  dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

1
A. I  . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 .
2
Lời giải
Chọn B
2

 x. f  x  dx  2 , ta có
2
Xét tích phân
0

dt
Đặt x2  t  xdx  . Đổi cận: Khi x  0 thì t  0 ; Khi x  2 thì t  4 .
2
2 4

 
4 4
Do đó  x. f x 2 dx  2   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 hay I  4 .
1
0 22 2 0

1 1
Câu 91: Kết quả của F   dx là
0 1  x2

A.  . B. . C. . D. .
4 2 6 4
Lời giải
Chọn D
 
1
 
1
F      dt  tan x  1 dx .
2
dx . Đặt t tan x , x  ;
0 1  x2
 2 2
Với x  0  t  0 , với x  1  t  .
4
1 1
 
1
F dx   4 . 1  tan 2 t dt   4 dt  t 4
 .
0 1 x 2 0 1  tan 2 t 0 4
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 147


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
dx  
Câu 92: Cho tích phân I   . Nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì:
0 4x 2
 2 2
6 6 3 6
dt
A. I   dt . B. I   t dt . C. I   dt . D. I   .
0 0 0 0
t
Lời giải
Chọn A
 
Đặt x  2sin t , t    ;  , dx  2 cos t dt .
 2 2
Đổi cận: x  0  t  0 , x  1  t  .
6
1 6 6 6
dx 2 cos t dt 2 cos t dt
I     dt .
0 4  x2 0 4  4 sin 2 t
2 cos 2 t 0 0

x
2 1
Câu 93: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf    dx  8 và f 1  3 . Tính
0 2
 f  x  dx .
0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  11 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn A
x  x
2 1

0  2 
xf  dx  8  0 4tf   t  dt  8 t  
 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
  tf   t  dt  2  t. f  t    f  t  dt  2   f  t  dt  1
1

0
0 0 0

1  3ln x .ln x
e
Câu 94: Tính tích phân I   .dx ta được kết quả:
1
x
116 116 4 4
A.  . B. . C. . D.  .
135 135 5 5
Lời giải
Chọn B
1 2t
Đặt t  1  3 ln x  t 2  1  3 ln x  dx  .dt
x 3
x  1  t  1
Đổi cận: 
x  e  t  2
2
t 2

 1 2t 2
2  t5 t3  112  4  116
2

Khi đó I   t.
3 3
2
9 1
4 2

. .dt  . t  t .dt       
9  5 3  1 135  135  135
1

2 2
Câu 95: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính  cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  0 . B. I  1. C. I  1 . D. I  2.
Lời giải
Chọn A
u  cos x du   sin xdx
Đặt   . Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có
dv  f ( x)dx v  f ( x)

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 148


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

    f  x  sin xdx   f  0   f  x  sin xdx  1  1  0.


2 2
Ta có:  cos x. f   x  dx  f  x  cos x
2

0
0 0

Câu 96: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
2

 
f  x   f  2  x   3 x 2  2 x , x  0; 2 . Biết f  x   10 , tích phân I   x f '  x  dx bằng
0

A. 8 . B. 24 . C. 18 . D. 22 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2

 f  x  dx   f  2  x  d  2  x    3  x 
 2x dx
2
Từ giả thiết suy ra
0 0 0
2 0
  f  x  dx   f  t  dt  4
0 2
2
  f  x  dx  2
0
2
I  xf  x  02   f  x  dx  20  2  22
0
2 2
Câu 97: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0; 4 biết  f  x  dx  2
0
và  f  2x  dx  4 . Tính
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
I   f  x  dx
0

A. I  10 . B. I  6 . C. I  10 . D. I  6 .
Lời giải
Chọn D
2
Xét J   f  2x  dx  4 .
1

x  1  t  2
Đặt t  2x  dt  2dx . Đổi cận: 
x  2  t  4
4
Khi đó, J   f  t  dt  4
2
4 2 4
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  4  6 .
0 0 2
x2
Câu 98: Biết  f  t dt  x cos  x  , x 
0
. Tính f  4  .

1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D.  .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt F  x    f  x  dx  F  x   f  x  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 149


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
x2
f  t dt  x cos  x   F  t   
 x cos  x   F x 2  F  0   x cos  x  .
x2
Ta có: 
0
0

Đạo hàm hai vế ta có: 2 xf x 2  cos  x   x sin  x  . 


Chọn x  2  4 f  4   cos  2 2 .sin  2   f  4  4 .
1

1
5x
Câu 99: Tính tích phân I   dx là
 
2
0 x2  4
1 1 1
A. . B. . . C. D. 1.
7 8 9
Lời giải
Chọn B
dt
Đặt t  x2  4  dt  2xdx   xdx .
2
Đổi cận: x  0  t  4
x 1 t  5
5
5  1
1 5
5x 1 5 1 5 1
Khi đó I   dx   2 dt         .
 
2
0 x2  4 24t 2 t4 2 8 8
5 2

 f  x  dx  4 I  f  2x  1 dx
Câu 100: Cho 1 . Tính 1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 5
A. I  . B. I  2 . C. I  . D. I  4 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Đặt t  2x  1  dt  2dx  dx  dt .
2
Với x  1  t  1, với x  2  t  5 .
2 5 5 5

1 f  2x  1 dx  I  1 f t  . 2 dt  2 1 f t  dt  2 1 f  x  dx  2 .4  2 .


1 1 1 1
Khi đó ta có I 

2
ln 1  2x  a
Câu 101: Cho  x1
2
dx 
2
ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của

a  2  b  c  là:
A. 3. B. 0. C. 5. D. 9.
Lời giải
Chọn C

u  ln 1  2x  du 
2
dx
  2x  1
Đặt:   .
dv 
1
d x v    2 
1   2 x  1
 x2  x x
ln 1  2x    2 x  1
2
2 2
 ln 1  2x    dx
2
 2
dx 
1 x x 1
x
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 150


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 5  2
   ln 5  3 ln 3   2 ln x
 2  1

5
 ln 5  3 ln 3  2 ln 2 .
2
 a  5 , b  3 , c  2 .
Vậy a  2  b  c   5 .
Câu 102: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên và có đồ thị C  . Giả sử tiếp tuyến
của C  tại điểm có hoành độ x1 và x 2 với x1  x2 có phương trình lần lượt là
x2

 d1  : y  3x  1,  d2  : y  4x  5 . Khi đó giá trị  f   x  dx bằng


x1

A. 2 . B. 2 . C. 7 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x2

Ta có:  f   x  dx  f   x   f   x   k
x1
2 1 d2
 kd1  4  3  1 .

2 2
Câu 103: Cho hàm số f  x  có f  2  4 ,  xf  x  dx  1 . Khi đó  x f   x  dx bằng
2

0 0

A. 15 . B. 14 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Ta xét I   x 2 f   x  dx .
0


 u  x2 
du  2xdx
Đặt   .

dv  f   x  dx 
 v  f  x 
2 2
Khi đó I   x 2 f   x  dx  x 2 f  x   2 xf  x  dx  4 f  2   2.1  16  2  14 .
2

0
0 0
2 1
Câu 104: Nếu f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và  f  x  dx  6 thì  f  3x  1 dx
1 0
bằng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 18.
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t  3x  1  dt  3dx  dx  dt
3
Đổi cận:

1 2
f  3x  1 dx   f  t  dt  .6  2 .
1 1
Khi đó 
0
3 1 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 151


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x
1 2
Câu 105: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa  f  x  dx  10 . Tính  f  2  dx .
0 0

x x x x


2 2 2 2
5
A. 
0
f   dx  .
2 2
B. 
0
f   dx  20 . C. 
2 0
f   dx  10 .
2
D.  f  2  dx  5 .
0

Lời giải
Chọn B
x 1
Đặt t   dt  dx .
2 2
Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2  t  1 .
x
2 1
Ta có:  f   dx  2. f  t  dt  2.10  20 .
0 2 0
1 1
Câu 106: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0
 f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  12 . C. I  1 . D. I  8 .
Lời giải
Chọn A
1
Xét tích phân J   ( x  1) f ( x)dx
0

u  x  1 du  dx
Đặt  
dv  f ( x)dx v  f ( x)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
Suy ra J   x  1 f  x    f ( x)dx  10  2 f (1)  f (0)   f ( x)dx   f ( x)dx  2  10  8 .
1

0
0 0 0

2x  3x  3
1 2
Câu 107: Biết I   dx  a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  a2  b2 .
0 x  2x  1
2

A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2x 2  3x  3
1
Ta có I   dx
0 x  2x  1
2

dt  dx x  0  t  1
Đặt t  x  1   suy ra 
x  t  1 x  1  t  2
2  t  1  3  t  1  3
2 2
2t 2  t  2  1 2  2
2 2 2
Khi đó I   dt   dt    2   2  dt   2t  ln t  t 
1 t2 1 t 2
1
t t   1
 3  ln 2 .
Suy ra P  32  22  13 .
1
Câu 108: Cho y  f  x  là một hàm số bất kỳ có đạo hàm trên , đặt I   xf   x  dx . Khẳng
0

định nào dưới đây đúng?


0 1

A. I   f  x  dx  f 1 . B. I   f  x  dx  f 1 .
1 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 152


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0 1
C. I  f 1   f  x  dx . D. I  f 1   f  x  dx .
1 0

Lời giải
Chọn C

u  x 
du  dx
Đặt   .

dv  f   x  dx 
 v  f  x 
1 0


 I  x. f  x     f  x  dx  f 1   f  x  dx .
1

0
0 1

Câu 109: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f  0   6 ,
1

  2x  2  . f   x  dx  6 . Tích phân  f  x  dx .
1

0
0

A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có 6    2x  2  . f   x  dx    2 x  2  d  f  x     2x  2  f  x    2 f  x  dx
1

0
0 0 0
1 1
2 f  0   6
 6  2 f  0   2  f  x  dx   f  x  dx   9 .
0 0 2
1 x 2 dx  
Câu 110: Tính tích phân I   bằng cách đặt x  2sin t , t    ; 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0
4  x2  2 2
3 3
A. . B.  . C.  . D. .
6 3 2 3 2 3
Lời giải
Chọn C
 
Đặt x  2 sin t ; t    ;   dx  2 cos t dt .
 2 2
Đổi cận : Với x  0  t  0 .
Với x  1  t  .
6
8 sin 2 t cos t dt 3
I 6
  6 4 sin 2 t dt   6 2(1  cos 2t )dt  ( 2t  sin 2t ) 06   .
0
4  4 sin 2 t 0 0 3 2
2  2x  3 
4
Câu 111: Tính tích phân   2  dx
 x 
1

37 30 37 37
A. . B. . C. . D.  .
6 6 3 6
Lời giải
Chọn A
2
2  2x4  3  2 3   2 x3 3  37
        .
2
Ta có  2  dx  2 x 2  dx 
1
 x 
1
 x   3 x 1 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 153


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 112: Cho hàm số f  x liên tục trên thỏa mãn


1

 
f  x    5x  2  f 5x 2  4x  50 x3  60 x 2  23x  1 x  R . Giá trị của biểu thức  f  x  dx
0

bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1

 f  x  dx    5x  2  f  5x  
 4x dx   50x3  60x 2  23x  1 dx 
2
Ta có:
0 0 0
1 1
Ta có: 2

  5x  2  f 5x  4x dx   1
2 0
f  t  dt
0
1 1 1
f  x  dx   f  t  dt 3   f  x  dx  2
1
Vậy, ta có: 0
20 0
1
Câu 113: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn  f   x  f  f  x  dx  10 và
0
2
f  0  1, f 1  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

A. 30 . B. 3 . C. 10 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt t  f  x   dt  f   x  dx; x  0  t  f  0  1, x  1  t  f 1  2 .
1 2
Khi đó 10   f   x  f  f  x   dx   f  t  dt .
0 1
2
Vậy  f  x  dx  10.
1
1
Câu 114: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết  x. f '  x  dx  10 và f 1  3, tính
0
1

 f  x  dx.
0

A. 30 . B. 13 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D

u  x 
du = dx
Đặt   .
dv  f   x  dx 
 v  f  x 
1 1 1
1
Ta có  x. f '( x)dx  x. f  x  0   f  x  dx  10  3   f  x  dx .
0 0 0
1

Vậy  f ( x)dx  7 .
0
ln 3
Câu 115: Tính tích phân I   e 2 x 4e x  3.dx ta được kết quả:
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 154


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
48 93 93 6
A. B. C. D.
5 10 80 5
Lời giải
Chọn B
t.dt t2  3
Đặt t  4e  3  t  4e  3  e dx 
x 2
và e x
 x x

2 4
x  0  t  1
Đổi cận: 
 x  ln 3  t  3

Khi đó I  
ln 3
e . 4e  3.e dx  I  
x x x
3
t 2
3  .t. tdt
0
1
4 2
3
1  t5 3  189  3  93
3
1

  t  3t    t  
4 2
   
81 8 5  1 20  20  10
5 2
Câu 116: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x  dx  a . Tích phân I   f  2x  1 dx
3 1

giá trị là.


1 a
A. I  2a  1 . B. I  a. C. I  2a . D. I  1.
2 2
Lời giải
Chọn B
Đặt t  2x 1  dt  2dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5
f  t  dt 
1 a
Suy ra I 
23 2
1 1

 f  x .dx  5 I   f 1  x .dx
Câu 117: Biết 0 . Tính 0 ta được kết quả:
1
A. . B. 10 . C. 5 D. 5 .
5
Lời giải
Chọn D
Đặt t  1 x  dt  dx
x  0  t  1
Đổi cận: 
x  1  t  0
0 1
Ta có I    f  t .dt   f  t .dt  5
1 0

Câu 118: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 5 và f  5  10 ,
5 5

 xf   x  dx  30 . Tính  f  x  dx .
0 0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 155


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  x  du  dx

Đặt 
dv  f   x  dx  v  f  x 

5 5

 x. f   x  dx   x. f  x     f  x  dx
5

0
0 0
5
 30  5 f  5    f  x  dx
0
5
  f  x  dx  5 f  5   30  20 .
0
2 1
Câu 119: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và  f  x dx  12 . Tính I   f  2 x dx .
0 0

A. 6 . B. 24 . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2x  dt  2dx .
2 2
Đổi cận: x  0  t  0; x  1  t  2 . Ta được I   f  t dt   f  x  dx  .12  6.
1 1 1
20 20 2
3
dx  
Câu 120: Cho tích phân x
1 1 x
. Nếu đổi biến số x  tan t , t    ;  thì
2
 2 2
3 3 6 3
dt dt dt

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  . B. I   dt . C. I   . D.  sin t .
tan t 0 0
t
4 4

Lời giải
Chọn D
 
Đặt x  tan t , t    ;   dx  1  tan 2 t dt .
 2 2
 
Đổi cận ta có
x 1 3

t
4 3

I
3
1  tan t  dt
2


3
1  tan 2 t 3
dt  
dt
.
tan t 1  tan 2 t tan t sin t
4 4 4
5 2
Câu 121: Cho biết  f  x  dx  15 . Giá trị của P    f  5  3x   7  dx bằng
1 0

A. P  27 . B. P  19 . C. P  37 . D. P  15 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2

Ta có P    f  5  3x   7  dx   f  5  3x  dx  7  dx
0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 156


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 1 5
   f  5  3x  d  5  3x   7 x 0    f  t  dt  14   f  t  dt  14  5  14  19 .
1 2 1 1
30 35 3 1
1  x7
2
Câu 122: Cho tích phân I   dx , nếu đặt t  x7 thì I trở thành
1 
x 1 x 7

1 t 1 1 t
2 2
A. I   dt. B. I   dt.
1 t 1  t 
7 1 t 1  t 
1 t 1 t
128 128
1
C. I 
7 1 t 1  t 
dt. D. I   t 1  t  dt.
1

Lời giải
Chọn C

Ta có: I  
2
dx  
1  x  x dx .
1  x7
2 7 6

x 1  x 1 x 1  x 
7
1
7 7

dt
Đặt t  x7  dt  7x6dx   x6dx
7

Khi đó I  
2
1  x7
dx  

2 1  x7 x6
 1
128
1 t
1 
x 1 x 7
 1 x 1 x
7
 7

dx 
7  t 1  t  dt.
1

1
f  x 1
f  x
Câu 123: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  dx  1 và f 1  2 f  0   2. Tính I   dx .
x 1  x  1
2
0 0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. I  3 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  1 .
Lời giải
Chọn B
1
f  x
Xét tích phân 
0
x 1
dx  1 .

 1  1
u  d u  dx
  . Theo công thức tích phân từng phần, ta có:
2
Đặt  x 1  x  1
dv  f   x  dx 
  v  f ( x)
Theo công thức tích phân từng phần, ta có
1
1
f ( x) f ( x) 1
f ( x) 1
1
f ( x)
I dx   dx  f (1)  f ( 0)   dx  1  I  I  0
0
x 1 x  1 0 0  x  1 2
2 0  x  1
2

9 3

 f  x  dx  60 I   f  3x  dx
Câu 124: Cho 0 . Tính 0

A. I  5 . B. I  10 . C. I  20 . D. I  40 .
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t  3x  dt  3dx  dx  . Đổi cận x  0  t  0 , x  3  t  9 .
3
9 9 9
Vậy I   f  t    f  t  dt   f  x  dx  .60  20.
dt 1 1 1
0
3 30 30 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 157


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3
Câu 125: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên 1; 3 và thỏa mãn   f  x   3g  x   dx  10
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tích phân I    f  x   g  x  dx bằng


1 1

A. I  9 . B. I  6 . C. I  8 . D. I  7 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
3
   
 f x  3 g  
x  dx  10   
f x dx  31  
g x dx  10   f  x  dx  4
1 1 
Ta có:  3  3 3
  13 .
  2 f x  g x  dx  6 2 f x dx  g x dx  6  g x dx  2
          1     
1  1 1
3 3 3
Vậy I    f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .
1 1 1

1 4

 f  x  dx  2  f  sin 2x  cos 2x dx
Câu 126: Cho 0 . Tính 0
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  0.5 .
Lời giải
Chọn A
4 1 1
14
f  sin 2x  cos 2xdx   f  sin 2x  d  sin 2x    f  t  dt   f  x  dx  1
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có
0
20 20 20
(với) t  sin 2x .
 7 x  1
99
1

Câu 127: Biết tích phân  dx  


1 b

2  1 với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b là
 2x  1
101
0
a
A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 800.
Lời giải
Chọn B
 7 x  1 dx
99
1

Ta có: 
 2x  1
101
0

 7 x  1 1  7 x  1
99 99 1
 7 x  1  1 1  7x 1 
1 1

1
dx   d  .   
1

2100  1 
 2x  1  2x  1 9  2 x  1  2 x  1  9 100  2x  1  0 900
99 2 99
0 0

Vậy a  b  1000 .
Câu 128: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2  . Biết
2 2
rằng F 1  1 , F  2  4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
3 67
2 1
12 1

11 11 145 145
A. . B.  . C. . D.  .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 158


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  F  x 
 d u  f  x  d x

Đặt  
dv  g  x  dx
 v  G  x 

2 2


 F  x  g  x  dx  F  x  G  x     f  x  G  x  dx
2

1
1 1
2
 F  2  G  2   F 1 G 1   f  x  G  x  dx  4.2  1. 
3 67 11
 .
1
2 12 12
3
Câu 129: Tích phân I  x
1
1  x 2 dx bằng:

4 2 4 2 8 2 2 82 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Đặt t  1  x2  t 2  1  x2  xdx  tdt
 x  1  t  2
Đổi cận: 
 x  3  t  2
2
2
 t3 2
82 2
Ta có I   t.tdt   t dt    2

2 2 3 2
3
2

 2x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  , b là số nguyên tố. Tính 3a  4b .


*
Câu 130: Biết

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

A. 32 . B. 42 . C. 21 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
u  ln 1  x   1
du 
2
dx
Xét I   2x ln 1  x  dx . Đặt   1 x .
dv  2xdx  v  x2  1

0

2
x2  1
2 2
 x2 
 
Ta có: I  x  1 ln  x  1   dx  3 ln 3    x  1 dx  3 ln 3    x   3 ln 3
2
2
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3 , b  3  3a  4b  21.
3
1 a
Câu 131: Biết x dx  , với a , b là các số nguyên. Tính M  a  b .
0
2
1 b
A. M  3 . B. M  6 . C. M  4 . D. M  7 .
Lời giải
Chọn C

 
Đặt x  tan t  dx  1  tan 2 t dt . Đổi cận x  0  t  0 và x  3  t 
3
.

3
1  tan 2 t 3
I dt   dt  t 03   a  1, b  3 nên M  4 .
0 1  tan 2
t 0
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 159


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
e
f  x
Câu 132: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; e  , biết  dx  1 , f  e   1 . Ta có
1
x
e

 f   x  .ln x dx bằng:
1

A. I  1 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  0 .
Lời giải
Chọn D
 1
u  ln x du  dx
e

Xét  f   x  .ln x dx đặt   x .
1 
d v  f   x  dx v  f  x 

e e
f  x
Khi đó  f   x  .ln x dx  f  x  .ln x  
e
dx  1 1  0 .
1
1
1
x
3
sin 2 x
Câu 133: Xét tích phân I   1  cos x dx . Thực hiện phép đổi biến
0
t  cos x , ta có thể đưa I về

dạng nào sau đây


4 1 4 1
2t 2t 2t 2t
A. I  
0
1 t
dt . B. I  
1 1  t
dt . C. I   
0
1 t
dt . D. I   
1 1  t
dt .
2 2

Lời giải
Chọn B
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có t  cos x  dt   sin x dx . Khi x  0 thì t  1 , khi x  thì t  .
3 2
3 3 12 1
sin 2x 2 sin x cos x 2t 2t
Vậy I   1  cos x dx  
0 0
1  cos x
dx   
1
1 t
dt  
12
1 t
dt .

4
Câu 134: Cho tích phân I    x  1 sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0

14 4
1
 x  1 cos2x 2 0
B. I    x  1 cos2x   cos2xdx .
4 4
A. I    cos2xdx .
2 0
0 0

4 4
C. I    x  1 cos2x   cos2xdx .
1
 x  1 cos2x   cos2xdx .
4
D. I  
0
2 0
0

Lời giải
Chọn A
du  dx
u   x  1 
Đặt  , ta có  1 .
dv  sin 2xdx  v   cos 2 x
 2
4
14
Do đó: I    x  1 sin 2xdx    x  1 cos 2x
1
  cos 2xdx .
4

0
2 2o
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 160


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 135: Cho f  x  là hàm số chẵn liên tục trong đoạn  1;1 và  f  x  dx  2
1
Kết quả

1
f  x
I dx bằng:
1 ex
1

A. I  3 . B. I  4 . C. I  2 . D. I  1 .
Lời giải
Chọn D
 x  1  t  1
Đặt t  x  dt  dt. Đổi cận 
 x  1  t  1
1 1 1 1
et ex
x      1  et    1  e x f  x  dx.
1 1
Ta được: I   f x dx    t
f t dt  f t dt 
1 1  e 1 1  e 1 1
1 1 1
ex
Do đó: 2I  
1 
1
e x
f    1  e x f  x  dx   f  x  dx  2  I  1
x dx 
1 1 1

Câu 136: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2x  4  dx  1 . Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  4 . C. I  0 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn C
 x  1  t  2
Đặt t  2x  4  dt  2dx , đổi cận 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.
x  2  t  0
2 0 0 0
1   f  2x  4  dx   f  t  dt   f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
1
1
2 2 2 2


u  x  du  dx
Đặt  ,
dv  f   x  dx  v  f  x 

0 0
Vậy  xf   x  dx  xf  x    f  x  dx  2 f  2  2  2.1  2  0 .
0

2
2 2
2 2
x b a
Câu 137: Biết  x2  1  x2  1
dx  ln 5  c ln 2 với a , b , c là các số nguyên và phân số là tối
a b
3

giản. Tính P  3a  2b  c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  x2  1  t 2  x2  1  xdx  tdt
Đổi cận: x  3  t  2 , x  2 2  t  3 .
3
1 1 2 1  1 
2 2 3 3
x tdt 2
Khi đó  x2  1  x2  1
dx   2
2 t t 2
  .
2
 . 
3 t 1 3 t  2 
dt   ln t  1  ln t  2 
3 3 2
3

1 2  2  2
  ln 2  ln 5    ln 4   ln 5  ln 2 .
3 3  3  3
Vậy a  3, b  2, c  1  3a  2b  c  14 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 161


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 3
3
Câu 138: Tính I  
2 x x2  3
dx .

A. . B. . C. . D. .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
 
, t    ;  \0 . Suy ra dx  
3 3 cos t
Đặt x  dt .
sin t  2 2 sin 2 t

Đổi cận: Với x  2  t  ; x2 3t 


3 6
6 3 3
3 3.cos t 3 cos t
Khi đó I    . dt   .dt   dt  t 3   
2 sin 2 t 3 3 6 3
3  3  sin t 3 6
3
  3 6
sin 2 t 6
sin t  sin t 
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 139: Cho  dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  *
; là các phân số tối giản). Tính
 x  2
2
0
b d bd

P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
x  ln  x  1 2
1
2
2
2
ln  x  1
Ta có  dx  0 x  2 0 x  2 2 0 x  2 2 dx .
dx  dx 
 x  2    
2
0

2
 2 
2 2
1 2 1
0 x  2 dx  0 x  2 2 dx   ln x  2  x  2   ln 2  2 .
  0

2
ln  x  1
I dx .
 x  2
2
0

2
 
Đặt  2 sin 2  x   dx
0  4

  x  1 ln( x  1) 
2
2
1 3
Suy ra I     dx  ln 3  ln 2 .

  x  2   0 0  x  2  4
2
x  ln  x  1
dx    ln 3  P   1  2  3  4   7 .
1 3
Do đó 
 x  2
2
0
2 4
1 1

Câu 140: Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính


0
 f  x  dx .
0

A. I  1 B. I  12 C. I  8 D. I  8
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 162


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  x  1
 
du  dx
1

. Khi đó I   x  1 f  x    f  x  dx .
1
Đặt  
dv  f   x  dx 
 v  f  x 
0
0
1 1

Suy ra 10  2 f 1  f  0    f  x  dx   f  x  dx  10  2  8


0 0
1

Vậy  f  x  dx  8 .
0
3
a a
Câu 141: Giá trị của 
0
9  x 2 dx 
b
trong đó a, b  và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của

biểu thức T  ab .
A. T  35 . B. T  36 . C. T  12 . D. T  24 .
Lời giải
Chọn B
Đặt x  3 sin t  dx  3 cos tdt .
Đổi cận: x  0  t  0; x  3  t  .
2
2 2 2
1  cos 2t
 I   9   3 sin t  .3 cos tdt =  9 cos2 tdt   9.
2 9
dt  .
0 0 0
2 4
Vậy T  9. 4  36 .
1
1
Câu 142: Tính I   dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 x 3
2

3
A. . B. . C. . D.  3.
4 3 6 3 6 6
Lời giải
Chọn B
Đặt x  3 tan t , 
2
t
2

. Suy ra dx  3 1  tan 2 t dt . 
Đổi cận : Với x  0  t  0 ; x  1  t 
6

 
6 6
1 1
Khi đó I   . 3 1  tan 2
t dt   dt  .
0 3  3 tan t
2
0 3 6 3
3
x a
Câu 143: Cho  42
0 x 1
dx 
3
 b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c

bằng
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  3  t  2 .
Khi đó:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 163


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
2
t2 1 t t
2 3 2
 2 6   t3 2  7
1 4  2t . 2td t  1 t  2 d t  1 
 t  2t  3  
t2
d t  
3
 t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3
1 3
a  7

Suy ra b  12  a  b  c  1 .
c  6

1
2
Câu 144: Biết rằng 
1
4  x2 dx 
3
 a . Khi đó a bằng

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đặt x  2 sin t  dx  2 cos tdt .
1
Khi đó: 
1
4  x 2 dx

6 6 6

  2  2 cos 2t  dt   2t  sin 2t 
2
  4 cos t cos t dt   4 cos 2 tdt  6

6

3
 3.
  
6 6 6

2x 2  4x  1
4 3
Câu 145: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn  2x  1
dx 
1
21 
au4  bu2  c du , trong đó
0

u  2x  1 . Tính giá trị S  a  b  c .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  0 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn D
udu  dx

u  2x  1  u  2x  1   2
u2  1
 x 
 2
Đổi cận: x  0  u  1 ; x  4  u  3 .
2
 u2  1   u2  1 
2    4   1
2x 2  4x  1
4 3 3

 
2   2  1
Khi đó  d x  u.du   u4  2u2  2 .du
0 2x  1 1
u 21
Vậy S  a  b  c  1  2  2  1 .
Câu 146: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f  2  2 và f  4   2018 . Tính
2
I   f   2x  dx.
1

A. I  1008 . B. I  2018 . C. I  2018 . D. I  1008 .


Lời giải
Chọn D
dt
Đặt t  2x  dt  2.dx  dx  .
2
Với x  1  t  2 , x  2  t  4 .
4
Khi đó: I   f   t  dt   f  t    f  4   f  2    2018  2   1008 .
1 1 4 1 1
22 2 2 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 164


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
21000
ln x
Câu 147: Tính tích phân I   dx , ta được
 x  1
2
1

ln 21000 2 ln 21000 2
A. I   1001ln . B. I    1001ln .
1 2 1000
1  21000 1 2 1000
1  21000
1000 ln 2 21000 1000 ln 2 21000
C. I    ln . D. I   ln .
1  21000 1  21000 1  21000 1  21000
Lời giải
Chọn B
u  ln x  dx
 du 
  x
Đặt dv  dx  
 v   1
 
2
 x  1
 x 1
21000 21000 21000
1 1 
21000
ln x 1 dx ln 21000 1000 ln 2 x
I
x 1 1
 
1
.   1000
x 1 x 2 1
 
1
   dx   1000
 x x 1  2 1
 ln
x 1 1
1000
1000 ln 2 2 1 1000 ln 2 21001 ln 21000 2
  ln  ln    ln =   1001ln .
2 1
1000
2 1
1000
2 2 1
1000
2 1 1 2
1000 1000
1  21000
3

 xf  x  dx .
3
Câu 148: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2; 3 thoả  f  x  dx  2020 . Tính 2

2 2

A. I  1010 . B. I  2010 . 2
C. I  2010 . D. I  4036 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Đặt t  x2  dt  2xdx . Đổi cận: x  2  t  2 , x  3  t  3 .
3 3

 
Suy ra  xf x dx   f  t  dt  .2020  1010 .
1
22
2 1
2
2
3
x a
Câu 149: Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c
0 x 1 3
bằng
A. 2 . B. 9 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  3  t  2 .
t 1
2 2
Khi đó:  .2tdt
1
4  2t
2
2
t3  t
2
 6   t3 2  7
 dt    t 2  2t  3   dt    t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3
1
t2 1
t2 3 1 3
a  7

Suy ra b  12  a  b  c  1 .
c  6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 165


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 150: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn f  2x   3 f  x  , x  . Biết rằng
1 2

 f  x  dx  1 . Giá trị của tích phân I   f  x  dx bằng bao nhiêu?


0 1

A. I  5 B. I  3 C. I  2 D. I  8
Lời giải
Chọn A
2

Xét tích phân J   f  x  dx , đặt x  2t  dx  2dt .


0

Với x  2  t  1 , x  0  t  0 .
1 1 1 1 1

Ta có J   f  2t  2dt  2 f  2t  dt  2 3 f  t  dt  6  f  t  dt  6  f  x  dx  6 .
0 0 0 0 0
2 1 2

Mặt khác, ta có J   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0 0 1
2 2 1 1
 I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  J   f  x  dx  5 .
1 0 0 0
3

 xf  x  dx
3
Câu 151: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2; 3 thoả mãn  f  x  dx  2018 . Tính 2

2 2

A. I  2018 . B. I  4036 . C. I  1009 . D. I  20182 .


Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Đặt t  x2  dt  2xdx . Đổi cận: x  2  t  2 , x  3  t  3 .
3 3

   f  t  dt  .2018  1009 .
1 1
Suy ra xf x 2 dx 
22 2
2

4 3dx
Câu 152: Tính tích phân I   .
2 x  4x  8
2

3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
4 4
3 3
Ta có: I   2 dx   dx ,
2 x  4x  8 2  x  2  4
2

 
Đặt x  2  2 tan t , t    ;   dt  2 1  tan 2 x dt .
 2 2
 
Đổi cận Với x  2  t  0 .
Với x  4  t  .
4

Ta có I  
 4
 dt  3dt  3 t
6 1  tan 2 t 4 4 3
4 1  tan t 
0
2 2 2
0
0

8
.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 166


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
Câu 153: Cho hàm số f  x xác định trên  0; 2  thỏa mãn
 
2
 2   2 2

0  f  x   2 2 f  x  sin  x  4  d x  2 . Tích phân  f  x  d x bằng


0

A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2 4
Lời giải
Chọn D
2
 
Ta có:  2 sin 2  x   dx
0  4

2
   2
 2 2
  1  cos  2x    dx   1  sin 2x  dx   x  cos 2 x  
1
.
0   2  0  2 0 2
Do đó:
2
 2   2
  2 2
0   
f x  2 2 f    4   2 sin2  x  4  dx  2  2  0
x sin

x 

dx 
0  
2
    
   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2 sin 2  x    dx  0
0   4  4 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2

2
 
   f  x   2 sin  x    dx  0
0   4 
   
Suy ra f  x   2 sin  x    0 , hay f  x   2 sin  x   .
 4  4

2 2
   2
Bởi vậy:  f  x  dx   2 sin  x   dx   2 cos  x    0 .
0 0  4  40
Câu 154: Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất
1 1

của biểu thức M    2 f  x   3x  f  x dx    4 f  x   x  xf  x dx bằng


0 0

1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
24 12 6 8
Lời giải
Chọn A
1

Ta có M    2 f 2  x   3xf  x   4 f  x  xf  x   x xf  x  dx
0
 

  
   f  x  dx
1
x  f  x f  x  f  x  x
2
  
0 
Đặt a  x  f  x , b  f  x  thì

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 167


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1   a  b 2  a  b 2  1

 
1
  x2 1
M   ab a  b dx     2 2
. dx    dx   .
   4 2  8 24
0 0
  0

1
1
Câu 155: Tính I   2 dx .
0 4x  4x  4

3 1
A. . B. . C. . D.  .
12 3 3 4 3 6 2
Lời giải
Chọn A
1 2
1 1
Ta có: I   2 dx   dx .
0 4x  4x  4 1  2 x  1  3
2

Đặt 2 x  1  3 tan t , 
2
t
2

. Suy ra 2dx  3 1  tan 2 t dt . 
Đổi cận : Với x  0  t  ; x 1 t 
6 3

 
3 3
1 3 1
Khi đó: I   . 1  tan t dt  
2
dt 
3  3 tan t 2
2
2 3 12 3
6 6
4
25  x2  5 6  12 
Câu 156: Cho tích phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c , d là các số hữu
x  5 6  12 
1  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tỉ. Tính tổng a  b  c  d .
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
Lời giải
Chọn C
Đặt t  25  x2  t 2  25  x2  x dx   t dt
Khi đó:
25  x 2 25  x 2
4 4 2 6
t2
I dx   xdx   dt
1
x 1 x2 3 25  t 2
2 6
 25 
2 6  5 5 
   1 

 dt 
25  t 2    1 

  dt
2  5  t  2  5  t  
3 3 
2 6
 5 5t  5  5 6  12 
  t  ln   3  2 6  ln    5 ln 2.
 2 5t 3 2  5 6  12 
5 3
Vậy a  3, b  2, c  , d  5  a  b  c  d   .
2 2
2 1

Câu 157: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên và  f 1  3x  dx  5 ,  f  x  dx  2 . Tính


0 0
5
I   f  x dx ?
1

A. 11 . B. 10 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 168


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
2 2 5

Ta có 5   f 1  3x     f 1  3x  d 1  3x     f  x  d  x 1 .
1 1
0
30 31
Do f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên
5 5 5
Nên ta có  f  x  dx    f  x  d  x     f  x  dx
1 1 1
5
Thay vào 1 ta được  f  x  dx  15 .
1
5 1 5 1 5

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2 f  x  d  x    f  x  dx  4  15  11 .
1 1 1 0 1
55
dx
Câu 158: Cho x
16 x9
 a ln 2  b ln 5  c ln 11 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây

đúng?
A. a  b  c B. a  b  3c C. a  b  3c D. a  b  c
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .
Đổi cận x  16  t  5 , x  55  t  8 .
1 x3 8
55 8 8
dx 2tdt dt
Do đó   2  2 2  ln
16 x x  9 5 t t 9 5 t 9 
3 x3 5 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f  x   x  5x 
2 1 1
ln 2  ln 5  ln11 .
3 3 3
2 1 1
Vậy a  ; b  ; c    a  b  c .
3 3 3
1
2
x3 ab 3
Câu 159: I   dx  . Tính a  b ?
0 1  x2 24
A. 7 . B. 5 C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Đặt x  sin t ,  t . Suy ra dx  cos t dt .
2 2
1
Đổi cận: Với x  0  t  0 ; x  t 
2 6
1
2
x3 6
sin3 t.cos t
Khi đó I   dx   dt
0 1  x2 0 1  sin 2 t
6
sin 2 t.cos t sin3 t.cos t
6 6
 dt   dt   sin3 tdt
0
2
cos t 0
cos t 0

16  3 6 3 3 3 1 16  9 3
   3 sin t  sin 3t  dt    cos t 
1
cos 3t     
40  4 12 0 8 4 12 24

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 169


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Suy ra a  16, b  9 . Vậy a  b  16  9  7

Câu 160: Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Đặt , . Suy ra .

Đổi cận : Với ;

Khi đó :

Câu 161: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số sao cho .

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D

Ta có .

Đặt
Khi .

Do đó

Bài ra

.
Kết hợp với ta được thỏa mãn.

Câu 162: Biết rằng , với là các số hữu tỉ. Giá trị của

bằng
A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 170


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt
Đổi cận:

Vậy: .

Câu 163: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tính phân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có : .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt

Đổi cận:

Suy ra :

Câu 164: Với mỗi số nguyên dương ta kí hiệu . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét . Đặt .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 171


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
I 2n  1 I n1
 2  n  1 I n  I n1   n1 
1
 I n1   lim  1.
2  n  2   In 2n  5 n I n
2
2
x 2 dx
Câu 165: Tính I  
0 1  x2
.

1 1 1 1
A.  . B.  . C.   . D.   .
8 4 8 4 8 4 8 4
Lời giải
Chọn B
 
Đặt x  sin t , t    ;  . Suy ra dx  cos tdt .
 2 2
2
Đổi cận: Với x  0  t  0 ; x  t 
2 4
2
2
x 2 dx
Khi đó: I  
0 1  x2
4
sin 2 t.cos tdt

0 1  sin 2 t
4
sin 2 t.cos tdt 4
sin 2 t.cos tdt 4 14
    sin 2 tdt   1  cos 2t  dt
cos2 t cos t 20

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0 0

1 1 4 1
  t  sin 2 t   
2 2 0 8 4
5
1
Câu 166: Biết  1
1 3x  1
dx  a  b ln 3  c ln 5 ( a , b , c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng

7 4 5 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dx  tdt
3
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  5  t  4
5 4 4
1 2 t 2 1 2 4 4 2 2
1 1  3x  1 dx  
3 2 1 t
dt 
32 (1 
1 t
)dt  (t  ln t  1 )   ln 5  ln 3 .
3 2 3 3 3
4 2 2 4
a ,b  ,c    a  b  c  .
3 3 3 3
2x 2  4x  1
4 3
Câu 167: Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn  2x  1
dx 
1
2 1
 
au4  bu2  c du , trong
0

đó u  2x  1 . Tính giá trị S  a  b  c .


A. S  1 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  0 .
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 172


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

udu  dx

u  2x  1  u  2x  1  
2
u2  1
 x 
 2
2
 u2  1   u2  1 
2    4   1
2x 2  4x  1
4 3 3

 
2   2  1
Khi đó  dx   u.du   u4  2u2  2 .du
0 2x  1 1
u 21
Vậy S  a  b  c  1  2  2  1 .
1
2
f  x
Câu 168: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \0 và f  x   2 f    3x . Tính I   dx
x 1 x
2

1 3
A. I  . B. I  . C. I  1 . D. I  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
 x   f    2 f  u   hay f    2 f  x  
1 1 3 3
Đặt u 
x u u u x x
1 1
 2 f    4 f  x   .2  2 f    f  x   3 f  x   .2  3x  3 f  x   .2
3 3 3
x x x x x
f  x 2
 3 f  x   3x  f  x    x 
6 2
 2 1.
x x x x
 2 
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
 I    2  1dx  .
1x  2
2

Câu 169: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f x3  3x  1  3x  2, x    *  . Tính tính phân


5
I   xf '  x  dx.
1

33 17 5
A. . B. . C. . D. 1761.
4 4 4
Lời giải
Chọn A
 u  x  du  dx
Đặt 
dv  f '  x  dx  v  f  x 
5 5 5
Suy ra : I   xf '  x  dx  x. f  x    f  x  dx  5 f  5  f 1   f  x  dx
5

1
1 1 1

 x  1  f  5  5
 5
Từ  *  suy ra:   I  23   f  t  dt

 x  0  f 1  2 1

Đặt t  x3  3x  1  

dt  3x  3 dx
2

 f  t   3x  2
Đổi cận: t  1  x  0, t  5  x  1.
5 5
Suy ra: I  23   f  t  dt  23  J với J   f  t  dt.
1 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 173


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
5 1

Với J   f  t  dt  3  3x  2  x 2  1 dx    59
4
.
1 0

59 33
Suy ra : I  23   .
4 4
1

Câu 170: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  9 .


5
Tính tích phân

  f 1  3x   9 dx .
0

A. 75 . B. 15 . C. 21 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  1  3x  dt  3dx .
Với x  0  t  1 và x  2  t  5 .
2

Ta có   f 1  3x   9 dx
0
2 2 5 1
  f 1  3x  dx   9dx    f  t   9x    f  x   dx  18  .9  18  21 .
dt 2 1 1
0 0 1
3 0
3 5 3
1
x 2
 5x  6 e x  ae  c
Câu 171: Biết 
0 x2e x
dx  ae  b  ln
3
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ số của

logarit tự nhiên. Tính S  2a  b  c .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  10 . B. S  5 . C. S  9 . D. S  0 .
Lời giải
Chọn C

Ta có : I  
1
x 2

dx  

 x  2  x  3 e dx .
 5x  6 e x 1 2x

x2e 0  x  2 e  1
x
0
x

Đặt t   x  2  e  dt   x  3 e dx . Đổi cận : x  0  t  2 , x  1  t  3e .


x x

 1  3e  1
3e 3e
tdt
 
3e
I 2 t  1  2 1  t  1  dt  t  ln t  1 2
 3e  2  ln
3
.

Vậy a  3 , b  2 , c  1  S  9 .
7
x3 m m
Câu 172: Cho biết 
0
3
1  x2
dx 
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m  7n

A. 1 . B. 0 . C. 91. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3t 2dt
Đặt t  3 1  x 2  t 3  1  x 2  3t 2dt  2xdx  xdx  .
2
Đổi cận:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 174


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 173: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Đổi cận:

Khi đó . Suy ra .

Do đó .

Câu 174: Biết trong đó là các số nguyên dương và các phân số

là tối giản. Tính .

A. 64. B. 24. C. 12. D. 1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Đặt: .

Khi đó:

Vậy: Dó đó: .

Câu 175: Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Đặt
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 175


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Xét .

Theo bải thì .

Câu 176: Biết là hàm liên tục trên và . Khi đó bằng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Tính , đặt .

Đổi cận ; .

Khi đó .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy .

Câu 177: Cho tích phân , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Đặt , . Đổi cận .

Câu 178: Cho có kết quả dạng với , . Khẳng định nào

sau đây đúng?


A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 176


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt .

Đổi cận: khi thì ; khi thì .

Khi đó .

Vậy .
Câu 179: Cho hàm số liên tục, , và thỏa . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 180: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt .

Đổi cận:

Khi đó . Suy ra .

Do đó .

Câu 181: Giá trị của tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Tính .

Đặt .
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .
Do nên

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 177


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 182: Khi tính , bằng phép đặt thì được

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Đặt
Đổi cận: ;

Khi đó .

Câu 183: Biết , với , là số nguyên tố. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C

Xét .

Đặt .

Ta có .

Vậy .

Câu 184: Cho tích phân với . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:

Khi đó

Do đó .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 178


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 185: Cho hàm số nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

và . Giá trị của tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Vậy .

Do . Vậy .

Đặt .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra

Câu 186: Tính (với , là các số thực dương cho trước)

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Đặt . Đổi cận: ;

Khi đó:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 179


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 187: Giá trị của trong đó và là phân số tối giản. Tính giá trị của

biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt . Đổi cận: .

. Vậy .

Câu 188: Hàm số là hàm số chẵn liên tục trên và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Đặt . Đổi cận: , .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt khác do là hàm số chẵn nên .

Xét , đặt

Câu 189: Cho với , , là các số nguyên. Giá trị của

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận: ; .
Khi đó:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 180


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Suy ra .

Câu 190: Cho tích phân với . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:

Khi đó

Do đó .

Câu 191: Biết với là các số nguyên và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B

Tính A: Đặt

Câu 192: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và

. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 181


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

* Xét

Đặt ; .

Suy ra hay .

* Xét

Đặt .

Suy ra hay .

Vậy .

Câu 193: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của

bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Ta có:

Câu 194: Đổi biến thì tích phân trở thành

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đặt , khi đó . Đổi cận

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 182


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 195: Cho hàm số liên tục, , và thỏa . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 196: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt .

Đổi cận:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi đó

. Suy ra .

Do đó .

Câu 197: Tích phân có giá trị là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Đặt . Đổi cận .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 183


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 198: Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt . Đổi cận: , .

Suy ra .

Câu 199: Giá trị của tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Tính .

Đặt .
Đổi cận: Khi thì ; khi thì .
Do nên

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.

Câu 200: Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Ta có:

Đặt , . Suy ra .

Đổi cận : Với ;

Khi đó .

Câu 201: Tính tích phân được kết quả . Giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 184


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt .

Đổi cận:
Khi đó

. Suy ra .

Do đó .
1
Câu 202: Biết I    2x  3 e xdx  ae  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
0

A. a  b  2. B. a  2b  1. C. ab  3. D. a3  b3  28.
Lời giải
Chọn B
u  2x  3 du  2dx
Đặt   .
dv  e dx v  e
x x

1 1 1 1
Khi đó I   2x  3 e x   2e xdx   2x  3 e x  2e x  3e  1.
0 0 0 0

Suy ra a  3, b  1.
Vậy a  2b  1.
Câu 203: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  . Biết

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
f 1 .g 1  1, f  2 .g  2   2 và  g  x  . f   x  dx  3. Tính I   f  x  .g  x  dx.
1 1

A. I  4. B. I  2. C. I  2. D. I  4.
Lời giải
Chọn B
2 u  f  x  du  f   x  dx
Xét I   f  x  .g  x  dx. Đặt   .
1 d v  g   x  dx  v  g  x 
2 2 2
Khi đó I  f  x  .g  x    g  x  . f   x  dx  f  2  .g  2   f 1 .g 1   g  x  . f   x  dx
1 1 1

 2 1 3  2.
Câu 204: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x  f  x  với mọi x . Giá trị của
1 2

3
f 1 bằng
7 2 11 2
A.  B.  C.  D. 
6 9 6 3
Lời giải
Chọn D
Từ hệ thức đề cho: f   x   x  f  x  (1)  f   x   0 x  1; 2 .
2

Do đó f  x  là hàm không giảm trên đoạn [1; 2] , ta có f  x   f  2  0 x  1; 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 185


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f  x
Chia 2 vế hệ thức (1) cho  f  x   
2
 x , x  1; 2 
 f  x 
2

 
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được:
f  x
2
1
2 2 2

1   2 dx  1 xdx  1   2 df  x   2  f  x   2  f 1  f  2   2
3 1 3 1 1 3

 f  x   f  x  1

Do f  2    nên suy ra f 1   .


1 2
3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
2

Câu 205: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   16,  f  x  dx  4 .
0
1

Tính I   xf   2x  dx .
0

A. I  12 B. I  20 C. I  7 D. I  13
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Ta có: I   xf   2x  dx  xf  2x    f  2x  dx  f  2    f  2x  d  2x 
1 1 1 1
0
2 0 0
2 2 40
2
f  2    f  x  dx  .16  .4  7 .
1 1 1 1
I
2 40 2 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 206: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  , f  2  2 và f  4   2018 . Tính
2
I   f   2x  dx.
1

A. I  1008 . B. I  2018 . C. I  1008 . D. I  2018 .


Lời giải
Chọn A
dt
Đặt t  2x  dt  2.dx  dx  .
2
Với x  1  t  2 , x  2  t  4 .
4
Khi đó: I   f   t  dt   f  t    f  4   f  2    2018  2   1008 .
1 1 4 1 1
22 2 2 2 2
3
1
Câu 207: Cho tích phân x
2
3
 x2
dx  a ln 3  b ln 2  c với a , b , c  . Tính S  a  b  c .

7 2 2 7
A. S   . B. S  . C. S   . D. S  .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn D
1

1 A B
  
C

 A  C  x2   A  B  x  B
Ta có: 3 .
x  x 2 x 2 ( x  1) x x 2 x  1 x 2 ( x  1)

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 186


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

B  1  A  1
 
  A  B  0  B  1 .
A  C  0 C  1
 
3
1
3
 1 1 1   x 1 1  3 1
Khi đó:  3 d x     2   dx   ln    2 ln 3  3 ln 2  .
2 x x
2
2
x x x 1   x x 2 6
1 1 7
 a  2 , b  3 , c   S  2  3   .
6 6 6
Câu 208: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f  2   1 và
2 2 2
f  x
f  x  dx    f   x   dx  . Giá trị của
2 2

0 0
3 
1 x2
dx :

A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2.
3 4
Lời giải
Chọn B
u  f  x  
 du  f   x  dx
Đặt  
 d v  dx
 
 vx
2 2 2 2
  f  x  dx  x. f  x    x. f   x  dx  2   x. f   x  dx    x. f   x  dx 
2 2 4
2 .
0
0
0 0 0
3 3
2 2
1 2 x3 2
Ta lại có: 0 4 x dx   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


12 0 3
2
 1 
2 2 2 2

Do đó:   f   x   dx   x. f   x  dx   x dx       f   x   x  dx  0
2 1 2 2 4 2
0
0 0 0
4 3 3 3 2 
2
 1 
2

 f   x   x  0 (vì   f   x   x  dx  0 , x  0 ; 2  )
1
0
2 2 
 f  x  x  C  f  2  1  C  C  0 .
1 2
4
f  x
2 2 2

Vậy f  x   x   2 dx   dx  x  .
1 2 1 1 1
1 x
4 1
4 4 1 4
e
ln x
Câu 209: Biết rằng I   dx  a ln 2  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 
x ln 2 x  1 
A. 2a  b  1 . B. a  b  1 . C. ab  2 . D. a2  b2  4 .
Lời giải
Chọn C
2 ln x ln x dt x  1  t  1
Đặt t  ln2 x  1  dt  dx  dx  . Đổi cận:  .
x x 2 x  e  t  2
2 2
1 dt 1 1 1
Khi đó I    ln t  ln 2  a  , b  0 .
21 t 2 1 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 187


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

   
Câu 210: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
4 f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx bằng:


0 0 0

1 3 2 23 2
A. . B. 6 . C. . D. 4 .
2 2
Lời giải
Chọn C
4 u  sin x du  cos xdx
Ta có: I   sin x. f   x  dx . Đặt   .
0 dv  f   x  dx v  f  x 

4
I  sin x. f  x    cos x. f  x  dx 
3 2
4
 I1 .
0
0
2

4  f  x  4  f  x 
 
4
2   sin x.tan x. f  x   dx    sin x.
  2
 dx    1  cos x .
2
 dx .
0 
0 
cos x  0 
 cos x 

  dx  4 cos x. f x dx  1  I
4  f x 
   0   1.
0  
 cos x 
3 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 2
 I1  1  I  1  .
2 2
Câu 211: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới.

4
Tính tích phân I   f  x  dx .
1

A. I  3 . B. I  11 . C. I  5 . D. I  5 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần trên f  x  với trục hoành.
Gọi S2 là diện tích của hình thang giới hạn bởi phần dưới f  x  với trục hoành.
2
f  x  dx 
1  3 .2  4 , S 4
   f  x  dx 
1  2  .1  3 .
Với S1  
1
2 2
2
2 2
4 2 4 2
 4 
1   1   2   1    2 f  x  dx   S1  S2  2
5
Ta có: I  f x dx  f x dx  f x dx  f x dx 
 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 188


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 212: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ
3
Tính  f  x  dx
3

A. 35 . B. 35 . C. 5 . D. 5 .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi E  CD  Ox , ta có C 1;1 và D  3; 2  nên CD : 3x  2y  5  0 .
5 
 E ; 0 .
3 
1  14 
Diện tích hình thang ABCE là S 
1
2
 BC  AE  .1   3   .1  .
2 3
23
6
Diện tích tam giác DEF là S '  1 FE.DF  1 . 4 .2  4 .
2 2 3 3
5
3 3 3
f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx  S  S ' 
23 4 5
Suy ra 
3

3 5
  .
6 3 2
3

Câu 213: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f  x   0 x  , f  0   8 và thoả mãn

f   x  x 2  1  2x f  x   1 . Tính f  3 .
A. 7. B. 3. C. 15 . D. 9 .
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 189


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn C
f  x x
3
f  x 3
x
Từ giả thiết, ta có:
2 f  x 1

x2  1
 2
0 f  x 1
dx  
0 x2  1
dx

 3  1 
3
f  x 1 f 0  1  1
3
  x2  1  f
0 0

Do f  0   8 nên ta được f  3   1  4  f  3   15 .
Câu 214: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  2 ,
1 1 1

  f   x  dx  8 và  x . f  x  dx  10 . Tích phân  f  x  dx


2
3
bằng
0 0 0

2 194 584 116


A.  B. C. D.
285 95 285 57
Lời giải
Chọn D
1

Tính: I   x . f  x  dx .
3

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt:    1 4 .
dv  x dx  v  x
3

 4
1 11 4 1

Ta có: I  x . f  x    x f   x  dx    x f   x  dx , (vì f 1  2 ).


1 4 1 1 4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 0 40 2 40
1 1

Theo giả thiết:  x . f  x  dx  10   x f   x  dx  38


3 4

0 0
1 1 1
 8. x f   x  dx  38.8  8. x 4 f   x  dx  38.  f   x   dx
2
4

0 0 0

 
1 1
  8x 4 f   x   38  f   x   dx  0   f   x  . 8x 4  38 f   x   dx  0
2

0 0

 8x4  38 f   x   0  f   x    x  f  x    x5  C .
4 4 4
19 95
194
Với f 1  2  C  .
95
Khi đó: f  x    x 
4 5 194
.
95 95
 4 5 194   2 6 194  1 116
1 1

Vậy  f  x  dx     x   dx    x  x  .
0
0
95 95   285 95  0 57
x3  3x
1

Câu 215: Biết  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
0 x  3x  2
S  2a  b2  c 2 .
A. S  436 . B. S  515 . C. S  9 . D. S  164 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 190


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x3  3x  10x  6   10x  6 
1 1 1

Ta có  2 dx    x  3  2  dx    x  3  2  dx
0 x  3x  2 0 x  3x  2  0 x  3x  2 
1
 x2  1
 14 4  5
  5
1
   3x       dx    14 ln x  2  4 ln x  1    14 ln 3  18 ln 2 .
 2  0 0  x  2 x 1  2 0 2
5
a , b  18 ; c  14 . Vậy S  2a  b2  c 2  515 .
2
x2
1

Câu 216: Biết  2 dx  a ln 12  b ln 7 , với a , b là các số nguyên, khi đó a3  b3 bằng


0 x  4 x  7
A. 9 . B. 7 . C. 0 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C

Đặt t  x2  4x  7  dt   2x  4  dx   x  2  dx  dt .
1
2
Đổi cận: x  0  t  7 ; x  1  t  12 .
x2
1 12
1 1 1 1
0 x2  4x  7  7 2t dt  2 ln t 7  2 ln12  2 ln 7  ln 12  ln 7  a  1; b  1 .
12
dx

Vậy a3  b3  0 .
Câu 217: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 3 thỏa mãn f  3  6 ,
3 3 3

  f   x  dx  2 và 0 x . f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx


2
2 154
bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

13 53 153 117
A. B. C. D.
5 5 5 20
Lời giải
Chọn D
3

Tính I   x . f  x  dx .
2

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   1 3 .
dv  x dx  v  3 x
2


3 13 3 3

Ta có I 
1 3
3
x . f   0 3  
x  x f  x d x  54 
1 3
3  x f   x  dx , (vì) f  3  6 .
0 0
3 3

 x . f  x  dx   54   x3 f   x  dx
154 154 1
Theo giả thiết:
2

0
3 3 30

 
3 3 3 3
  x3 f   x  dx  8   x3 f   x  dx  4  f   x   dx   x3 f   x   4  f   x   dx  0
2 2

0 0 0 0
3
  f   x   x3  4 f   x   dx  0 .
0

x3 x4
 x3  4 f   x   0  f   x    f  x  C .
4 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 191


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
15
Với f  3  6  C  .
16
x 4 15
Khi đó: f  x    .
16 16
 1 4 15   1 5 15  3 117
3 3

Vậy  f  x  dx    x   dx   x  x   .
0
0
16 16   80 16  0 20
Câu 218: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên và thoả mãn f  x3  x  1  f   x3  x  1
1
 6x6  12x4  6x2  2 , x  . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 32. B. 4. C. 36 . D. 20 .


Lời giải
Chọn D
Đặt a  x3  x  1 , khi đó ta có f  a   f  a  2   6  a  1  2 1 . Hàm số f  a  liên tục
2

và xác định trên .


1
Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân  f  a  da .
3

Lấy tích phân hai vế của 1 , ta được

 f  a  da   f  a  2  da    6  a  1 
1 1 1
 2 da  40  2  .
2

3 3 3
1
a  3  t  1
 f  a  2  da ta đặt t  a  2  dt  da . Khi a  1  t  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ tích phân
3
1
Tích phân trên thành  f  t  dt , kết hợp với  2 
3
1 1
 2  f  a  da  40   f  a  da  20.
3 3

Câu 219: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân
4
I   f  x  dx .
1

A. I  5. B. I  11 . C. I  3. D. I  5 .
2 2
Lời giải
Chọn D
4 2 4

 f  x dx   f  x dx   f  x dx  2 3  1 2  2 1  21  2


1 1 5
I
1 1 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 192


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 220: Cho hàm số f  x  liên tục và dương trên  0;   thỏa mãn f   x    2x  3 f 2  x   0 và

f  0  S  f  0   f 1  f  2   ...  f  2019   với a , b , tối giản.


1 . Tính tổng a a
2 b b
A. 2019 . B. 2020 . C. 2019 . D. 1010 .
2021 2021 2020 2021
Lời giải
Chọn B
 f   x
Xét f   x    2x  3 f  x   0   2x  3
2

f 2  x
 f  x
 dx    2x  3 dx  1  x2  3x  C .
f 2
 x f  x

Vì f  0   1  C  2  f  x   1

1

1
2 x  3x  2 x  1 x  2
2

Vậy S  f  0  f 1  f  2   ...  f  2018  f  2019


1 1 1 1 1 1 1
 1    ...    
2 2 3 2019 2020 2020 2021
1 2020 .
 1 
2021 2021
1
dx
Câu 221: Biết rằng
2
 x5 x3 9
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  3  t 2  x  3  2tdt  dx
Đổi cận: x  2  t  1; x  1  t  2 .
 3 2 
1 2 2
dx tdt
Ta có:   2 2  2    dt
2 x  5 x  3  9 1 t  5t  6 1
t 3 t 2


 2 3 ln t  3  2 ln t  2
2

1
2

1   20ln 2  4ln3  6ln5


Suy ra: a  20 , b  4 , c  6 . Vậy a  b  c  10 .
Câu 222: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
e2  1
1 1 1

  f   x  dx    x  1 e f  x  dx  và f 1  0 . Tính  f  x dx


2
x

0 0
4 0

e 1 e e2
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn C
1 1 1

- Tính : I    x  1 e f  x  dx   xe f  x  dx   e x f  x  dx  J  K .
x x

0 0 0
1

Tính K   e x f  x  dx
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 193


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  e x f  x  du  e x f  x   e x f   x   dx
Đặt    
dv  dx v  x
1 1 1

 
 K  xe f  x     xe x f  x   xe x f   x   dx    xe x f  x  dx   xe x f   x  dx
1
x
0
0 0 0

 do f 1  0 
1 1
 K   J   xe x f   x  dx  I  J  K    xe x f   x  dx .
0 0

- Kết hợp giả thiết ta được :


1 e2  1 1 e2  1
   
2 2
 
 f  x 
 dx   
 f  x 
 d x  (1)
0 4 0 4
 1  1
 xe x f  x dx  e  1 2 xe x f  x dx   e  1 (2)
2 2

       
 0 4  0 2
e2  1
1

- Mặt khác, ta tính được :  x 2 e 2 xdx  (3) .


0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:

   f   x   2xe f   x   x e  dx  0
1
2
x 2 2x

0
1 1


  f   x   xe x    f   x   xe 
2 2
dx  0  x
dx  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


o o

hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   xe x , trục Ox , các đường
thẳng x  0 , x  1 khi quay quanh trục Ox bằng 0
 f   x   xex  0  f   x   xe x
 f  x    xe xdx  1  x  e x  C .
- Lại do f 1  0  C  0  f  x   1  x  e x
1 1 1
  f  x  dx   1  x  e xdx  1  x  e x  
1 1
  e xdx  1  e x  e  2
0 0
0 0 0

x2
1

Câu 223: Biết x


0
2
 4x  7
dx  a ln 12  b ln 7 , với a , b là các số nguyên, khi đó a3  b3 bằng

A. 9 . B. 9 . C. 7 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  x2  4x  7  dt   2x  4  dx   x  2  dx  dt .
1
2
Đổi cận: x  0  t  7 ; x  1  t  12 .
x2
1 12
1 1 1 1
0 x2  4x  7 dx  7 2t dt  2 ln t 7  2 ln12  2 ln 7  ln 12  ln 7  a  1; b  1 .
12

Vậy a3  b3  0 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 194


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
1
Câu 224: Cho  dx  a  b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức ab  ba
 x  3 x  1
3
0

bằng
A. 145 . B. 32 . C. 17 . D. 57 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 1 dx
Tính: I   dx   .
 x  3 x  1 x  3  x  1
3 2
0 0

x 1
x3 2 dx
Đặt t   2tdt  dx   tdt .
x 1  x  1  x  1
2 2

Đổi cận: x  0  t  3 , x  1  t  2 .
1 2 3
   t dt 
1 dx 1
Ta có: I    dt  t
3
 3 2.
x  3  x  1
2
0 3
2
t 2

x 1
1
1
Mà  dx  a  b nên suy ra a  3 , b  2 .
 x  3 x  1
3
0

Từ đó ta có giá trị ab  ba  32  23  17 .
Câu 225: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   2019 f  x   2x , x  1;1 . Giá

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
trị của  f  x  dx bằng
1
3 1 5
A. . B. . C. 0 D. .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình f  x   2019 f  x   2x. 1
Đặt u  x , phương trình đã cho trở thành f  u  2019 f  u  2u
 f  x   2019 f  x   2 x.  2 
2 x  f  x 
Từ 1  f   x   thế vào phương trình  2  ta được
2019
2 x  f  x 
f  x   2019.
2019
 2 x  f  x  
1
2019  1
2 
2019.2x  2 x .
1
1 1
 2 x 
Ta có  f  x  dx  
1
2019 .2 x
 2 x
dx  1
.  2019 . 2x
 
1 2019  1 2019 2  1 
2
1
ln 2 ln 2  1
1  2019  1 1 1  1 2018.3 3
 . 2    2   .  .
2019  1  ln 2 
2
2  ln 2  2   2020.2018 2.ln 2 4040.ln 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 195


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0
Câu 226: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  6; 6 ; biết  f  x  dx  4
3

2 6

1
f  3x  dx  4 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  6 . B. I  16 . C. I  8 . D. I  0 .
Lời giải
Chọn C
0

Xét tích phân  f (x)dx  4 .


3

Đặt x  t  dx  dt .
0 0 3
Đổi cận: khi x  3 thì t  3 ; khi x  0 thì t  0 do đó  f (x)dx   f (t)dt   f (t)dt .
3 3 0
3 3
  f (t )dt  4   f ( x)dx  4
0 0

Do hàm số y  f  x  là hàm số lẻ nên f  3x    f  3x  .


2 2 2
Do đó 
1
f ( 3x)dx    f (3x)dx   f (3x)dx  4 .
1 1
2
Xét  f (3x)dx  4 .
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Đặt t  3x  dx  dt .
3
2 6
1
Đổi cận: x  1 thì t  3 ; khi x  2 thì t  6 do đó 
1
f (3x)dx 
3 3
f (t )dt  4 .

6 6
  f (t )dt  12   f ( x)dx  12 .
3 3
6 3 6

Do đó 
0
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  4  12  8 .
0 3

Câu 227: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1


 4.
2

2
Tính tích phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  2 . B. I  8 . C. I  e  2 . D. I  e  4 .
Lời giải
Chọn A
2 2

 3 f  x   f  2  x  dx   2  x  1 e  4  dx  *  .


x 2  2 x 1
Theo giả thuyết ta có

0 0
2 2 2
Ta tính  f  2  x  dx    f  2  x  d  2  x    f  x  dx .
0 0 0
2 2
Vì vậy  3 f  x   f  2  x  dx  4 f  x  dx .
0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 196


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2 2
Hơn nữa  2  x  1 e x  
2
dx   e x
 2 x 1  2 x 1
d x2  2x  1  e x  2 x 1
 0 và  4dx  8 .
2 2 2

0
0 0 0
2 2
Vậy 4 f  x  dx  8   f  x  dx  2
0 0
1
2
x
Câu 228: Giá trị của tích phân 
0
1 x
dx bằng tích phân nào dưới đây?

1
2
4 4
sin y 2
sin 2 x 2
A.  2sin 2 ydy . B. 0 cosy dy . C. 0 cos x dx . D.  2sin 2 ydy .
0 0

Lời giải
Chọn A

Đặt x  sin 2 y ta có dx  d sin 2 y  dx  2 sin y.cos ydy 
1
Khi x  0  y  0 và x  y .
2 4
1
2 4 4
x sin y
Suy ra 
0
1 x
dx  
0
cos y
.2 sin y cos ydy   2sin 2 ydy .
0

2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 229: Biết  2x  3
0 2x  1  3
 a  b ln 2  c ln
3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
2 x  1dx
4
I
0 2x  3 2x  1  3
2x  1dx
4

0   2x  1  2
2x  1  1

42  2x  1  1   2x  1  2  dx 4
2dx
4
dx
   .
0  2 x  1  1 2 x  1  2   0 2x  1  2   0 2x  1  1 
Đặt u  2x  1  udu  dx . Với x  0  u  1 , với x  4  u  3 .
 4   1 
.3 .3 .3 .3
2udu udu
Suy ra I     2  du   1  du
1
u  2 1 u 1 1  u2 1  u  1 

  1  2  4 ln 53  ln 2
3
 u  4 ln u  2  ln u  1

 a  2 , b  1 , c  1  T  2.11 4  1.
 
Câu 230: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   0 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x  trên
 2
 
đoạn  ;  .
6 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 197


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

21 5
A. M 5 2. B. M  . C. M  . D. M  3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
f  x. f  x  
Theo giả thiết, ta có  cos x , x  0;  1
1 f 2  x  2
Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được
f  x. f  x
 dx   cos xdx 
1
d 1 f 2 x        cos xdx
1 f 2  x 2 1 f 2 x  
hay 1  f 2  x   sin x  C
Mà f  0   0 nên ta có C  1 .
Từ đó, suy ra 1  f 2  x   sin x  1  f  x   sin 2 x  2 sin x
 
Xét hàm số f  x   sin 2 x  2 sin x trên đoạn  ;  ta có
6 2
sin 2 x  2 cos x    
f  x   0 , với mọi x   ;   f  x  đồng biến trên  ; 
2 sin 2 x  2 sin x 6 2 6 2
 
Vậy M  max f  x   f    3 .
 
 ;  2
6 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 3
3
Câu 231: Tính tích phân I  
2 x x 3
2
dx .

A. . B. . C. . D. .
6 3 4 2
Lời giải
Chọn A
2 3 2 3
3 x 3
I 
2 x x2  3
dx  
2 x2 x2  3
dx .

Đặt t  x2  3  t 2  x2  3  2tdt  2xdx  tdt  xdx .


 x  2  t  1
Đổi cận:  .
 x  2 3  t  3
2 3 3 3
x 3 t 1
I 
2 x 2
x 3
2
dx  3 
1 
t t 3
2

dt  3 
1 t 
2
3
dt .

3
Đặt t  3 tan u  dt  dx .
cos 2 u

t  1  u  6
Đổi cận:  .
t  3  u 
 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 198


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3 3
1 1 1
I  3
1 t 3
2
dt  3 .  
.
3 1  tan u cos u
2 2
du

6

3 3
1 1
 . du   du  u  3  6  6 .
3
 1  cos 2 u
6  2 
 cos u 
6
6
Câu 232: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên dưới

0 2
Khi đó tổng  f   2x  1 dx   f   x  1 dx bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 0

A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  2x 1  dt  2dx .
0 1 1
f 1  f  3 2   2 
f   2 x  1 dx  f  t    f   t  dx 
dt 1
Ta có 
2

3
2 2 3 2

2
2.

Đặt t  x  1  dt  dx .
2 3
Ta có  f   x  1 dx   f   t  dt  f  3  f 1  4  2  2 .
0 1
0 2
Vậy  f   2x  1 dx   f   x  1 dx  2  2  4 .
2 0

Câu 233: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần đường
3
parabol có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx bằng:
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 199


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 26 . B. 28 . C. 4 . D. 38 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Dựa và đồ thị ta thấy:
Phần đường thẳng đi qua các điểm A  1;1 và B  2 ; 0 nên nó là một phần của đồ thị
của hàm số y  x  2 .
Phần đường parabol có đỉnh là gốc tọa độ O  0 ; 0  và đi qua điểm A  1;1 nên nó là
một phần của đồ thị của hàm số y  x .
2

 x  2 khi x  1
Do đó f x     khi x  1
 x
2

3 1 3 1 3
f  x  dx  f  x  dx +  f  x  dx    x  2  dx   x dx 
28
 
2
Nên .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3 1 3 1
3
x 1
1 2
Câu 234: Cho I   dx , với a, b là các số nguyên  b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 x4  1
a a a 1 a
A.  2. B.  1 . C.  . D.  1.
b b b 2 b
Lời giải
Chọn A
1   1 
1  dt  1  2  dx
x 1 2
x 2 dx . Đặt: t  x  1  
Ta có: F  x    4 dx   
 x  .
x 1 1 x t 2  x 2  1  2
x2  2
x  x2
1
1
Suy ra: F  x    x 2 dx  dt  1  1  1  dt  1 ln t  2  C .
1  t 2  2 2 2   t  2 t  2  2 2 t  2
x2  2
x
1
x  2
t 2 x2  1  x 2
F  x 
1 1 x 1
ln C  ln C  ln 2 C .
2 2 t 2 2 2 1
x  2 2 2 x  1  x 2
x
1
x2  1 x2  1  x 2 2 2
1
1 1 1
Suy ra: I   4 dx  ln 2  ln  ln 2  1 .
0 x 1 2 2 x 1 x 2 2 2 2 2 2
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 200


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

a  x2
b
Câu 235: Tính I   dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
 
2
a a  x2
2b b
A. I  . B. I  .
a  b2
2
a b 2

C. I 
 a  1 b  1 . D. I 
b
.
 a  b   a  1
2
a  b2
Lời giải
Chọn C
a
1
ax
b 2 b
2
I dx   x dx .
 
2 2
a  x2 a  a 
 x  x
a

 
a  a 
Đặt t   x  dt    2  1  d x .
x  x 
a
Đổi cận: x  a  t  1  a ; x  b  t  b.
b
a a  b2
 a  b  b  1 .
b a
b
b
1 1 1 b
b 1 b
Khi đó: I 
1 a
 t 2
dt  
t 1 a t 1 a
 
a  b 1 a
2

a  b2  a  1  
4 1
x2 f  x 
Câu 236: Cho hàm số f  x  liên tục trên  f  tan x  dx  4 và 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


và thỏa mãn dx  2 .
0 0 x2  1
1

Tính tích phân I   f  x  dx .


0

A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
4
Xét  f  tan x  dx  4 .
0

1 dt
Đặt t  tan x  dt  dx   dx .
2
cos x 1 t2
Đổi cận:
x  0 t  0.
x  t  1.
4
4 1
f t
  f  tan x  dx   dt  4 .
0 0 1 t2
1
f  x
 dx  4 .
0 1  x2
1
f  x 1
x2 f  x  1
f  x 1

1 x 2
dx  
x2  1
dx  
1  x2
 
1  x 2 d x   f  x  dx  4  2  6 .
0 0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 201


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

y  f  x \0
Câu 237: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn:
x . f  x    2x  1 . f  x   x. f   x   1
2 2
x  \0 f 1  2 2
với đồng thời . Tính  f  x  dx
1

ln 2 3 ln 2 3 1
A.  1. B.  ln 2  . C.   . D.  ln 2  .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có x2 . f 2  x    2x  1 f  x   x. f   x   1
 x2 . f 2  x   2x. f  x   1  x. f   x   f  x 

  x. f  x   1   x. f  x  
2


  x. f  x   1   x. f  x   1
2

 x. f  x   1 1
   1   xC
 x. f  x   1
2
x. f  x   1
 
Theo đề bài ta có: f (1)  2 nên C  0 suy ra f ( x)   12  1
x x
2
 1 1 1 
2 2
f  x  dx     2   dx    ln x    ln 2  .
1
Nên  1 1 x x x 1 2
Câu 238: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  4 ,

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1

  f   x  dx  5 và 0 x. f  x  dx   2 . Tích phân  f  x  dx bằng


2 1
0 0

17 15 17 15
A. B. C. D.
18 19 4 4
Lời giải
Chọn D
du  f   x  dx
u  f  x  
1

Tính: I   x. f  x  dx . Đặt:   1 2
0 
d v  x d x v  x
 2
1 1
1 1
Ta có: I  x 2 . f  x    x 2 f   x  dx  2   x 2 f   x  dx , (vì) f 1  4 .
1 1
2 0 20 20
1 1

Mà:  x. f  x  dx      2   x 2 f   x  dx
1 1 1
0
2 2 20
1 1 1 1
  x 2 f   x  dx  5 , (theo giả thiết:)   f   x  dx  5   x 2 f   x  dx    f   x   dx
2 2

0 0 0 0

 
1 1
  x 2 f   x    f   x   dx  0   f   x  .  x 2  f   x   dx  0
2

0 0

 x2  f   x   0  f   x   x2  f  x   x3  C .
1
3
Với f 1  4  C  .
11
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 202


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Khi đó: f  x   x3  .
1 11
3 3
1 11  1 11  1 15
1 1

Vậy  f  x  dx    x3   dx   x 4  x   .
0
0
3 3  12 3 0 4
x

Câu 239: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F  x    f  t  dt . Giá trị F '  6
2

bằng

A. F '  6   0 . B. F '  6   2 . C. F '  6   1 . D. F '  6   6 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Đặt h(t)   f (t)dt  h '(t)  f (t)
x
2
x x x
Ta có: F  x    f  t  dt  h    h( 4)  F '( x)  h '    f    F '(6)  f  3  1
1 1 1
4 2 2 2 2 2 2
2
Câu 240: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của  f  x  dx ?
2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng d 1 có phương trình : y  ax  b .
Ta có : A  0;1 , B  1; 0   d1
1  b a  1
   d1 : y  x  1
0   a  b b  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 203


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Từ hình vẽ ta có d 2 : y  1 .
2 0 2 0 2
 2
0 2
Do đó:  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx    x  1 dx   1dx   2
x
2

2 0 2 0 
 x
 2
 x  2.
0
3
Câu 241: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tích phân I   f  2x  1 dx .
1

A. I  9 . B. I  7 . C. I  3 . D. I  5 .
2 2 3
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt t  2x  1  dt  2dx  dx  1 dt .
2
Đổi cận: x  1 thì t  3 ; x  3 thì t  5 .
5 2 5
 I   f  t dt   f  t  dt   f  t dt .
1 1 1
2 3 2 3 2 2
2 5

f  t  dt   S f  t dt  S  SGFHI 
1 1 1 1
Mà 
2 3 2 ABC
; 
2 2 2 CDE
S EFG

OD.CE  .2.4  4 ; SGFHI  1  4  .2  5 .


1 1 1 1
Ta có: S ABC
S EFG
 ;S CDE

2 2 2 2
Vậy I  1 S CDE
 SGFHI  
9
.
2 2
2 3
3
Câu 242: Tính tích phân I  2 x x2  3
dx .

A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn A
2 3 2 3
3 x 3
I 2 x x2  3
dx  
2 x2 x2  3
dx .

Đặt t  x2  3  t 2  x2  3  2tdt  2xdx  tdt  xdx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 204


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  2  t  1
Đổi cận:  .
 x  2 3  t  3
2 3 3 3
x 3 t 1
I 2 x2 x2  3
dx  3 
1 
t t 3
2

dt  3 
1 t 3
2
dt .

3
Đặt t  3 tan u  dt  dx .
cos 2 u

t  1  u  6
Đổi cận:  .
t  3  u 
 3
3 3
1 1 1
I  3
1 t 3
2
dt  3 .  
.
3 1  tan u cos u
2 2
du

6

3 3
1 1
 . du   du  u 3    .
 1  cos u 2
3 6 6
6  2 
 cos u 
6
6
Câu 243: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d ,  a, b, c , d  , a  0  có đồ thị là C  . Biết rằng
đồ thị C  đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Tính giá trị H  f  4   f  2  .
A. H  64 . B. H  58 . C. H  45 . D. H  51 .
Lời giải
Chọn A
Do f  x  là hàm số bậc ba nên f   x  là hàm số bậc hai.
Dựa vào đồ thị hàm số f   x  thì f   x  có dạng f   x   ax2  1 với a  0 . Đồ thị đi qua
điểm A 1; 4 nên a  3 vậy f   x   3x2  1.
4 4
Vậy H  f  4   f  2    f   x  dx   3x 2  1 dx  58 .  
2 2

Câu 244: Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn:
x2 . f 2  x    2x  1 . f  x   x. f   x   1 với x  \0 đồng thời f 1  2 . Tính
2

 f  x  dx
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 205


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  ln 2  3 . B.  ln 2  1 . C.  ln 2  3 . D.  ln 2  1 .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có x2 . f 2  x    2x  1 f  x   x. f   x   1
 x2 . f 2  x   2x. f  x   1  x. f   x   f  x 

  x. f  x   1   x. f  x  
2


  x. f  x   1   x. f  x   1
2

 x. f  x   1 1
   1   xC
 x. f  x   1
2
x. f  x   1
 
Theo đề bài ta có: f (1)  2 nên C  0 suy ra f ( x)   12  1
x x
2
 1 1 
2 2

 f  x  dx     x
1 1
Nên 2
  dx    ln x    ln 2  .
1 1
x x 1 2
Câu 245: Xét hàm số f  x  liên tục trên  
và thỏa mãn 2 x f x 2  2  2 f 1  x   3x 2 . Tính giá trị

của tích phân I  


16 f  x 2  dx .
1 2 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


9
A. I  . B. I  5 . C. I  3 . D. I  9 .
2
Lời giải
Chọn C

+) Xét tích phân: I  


16 f  x 2  dx .
2 x 1

1
Đặt v  x  2  dv  dx .
2 x
Đổi cận: Với x  1  v  1 và với x  16  v  2 .
2 2
Khi đó: I   f  v  dv   f  x  dx 1 .
1 1


+) Ta có 2 x f x  2  2 f 1  x   3x 2
2

2 2 2

 
  2x. f x  2 dx  2  f 1  x  dx   3x 2 dx  9  2  .
2

1 1 1
2

 2x. f  x 
 2 dx .
2
+) Xét tích phân:
1

Đặt u  x2  2  du  2xdx .
Đổi cận: Với x  1  u  1 và với x  2  u  2 .
2 2 2
Khi đó:  
 2x. f x  2 dx   f u du   f  x  dx  I 3 .
2

1 1 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 206


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
+) Xét tích phân:  f 1  x  dx .
1

Đặt t  1  x  dt  dx .
Đổi cận: Với x  1  t  2 và với x  2  t  1 .
2 2 2
Khi đó:  f 1  x  dx   f  t  dt   f  x  dx  I  4  .
1 1 1

+) Thay  3 ,  4 vào  2  ta được: I  2.I  9  I  3 .


Câu 246: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn

 f  x   f  x  . f   x    f   x   0 . Biết f  0  1 , f  2   e 6 . Khi đó f 1 bằng


2 2

   
3 5
A. e 3 . B. e 2 . C. e 2 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn C
Theo bài ra ta có hàm số f  x  đồng biến trên 0; 2  f  x   f  0   1  0
Do đó f  x   0 x  0; 2 .

 f   x   f   x  . f  x    f   x  
2

Ta có   
 f  x    f  x 
 
2

Theo đề bài  f  x   f  x  . f   x    f   x   0


2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f   x  
 f   x  . f  x    f   x    f  x   
2 2
 1
 f  x  
f  x 2 
f  x 2 2
 x2  2

f  x
 xC   dx    x  C  dx  
1
 
d f  x     Cx 
0 f  x 0 0 f  x  2  0
2
f  x
 ln f  x   2  2C  ln e 6  ln 1  2  2C  C  2   x 2.
0
f  x
1
 x2 1
 
5
Do đó ln f x    2x   ln f 1  5  f 1  e 2 .
0  2 0 2
Câu 247: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên \0 , biết x. f  x   1, x  0;

 
f 1  2 và x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với x  \0 . Tính
e

 f  x  dx.
2

A.  1 . B. 1  2 . C. 2  1 . D. 1  1 .
e e e e
Lời giải
Chọn B
Ta có  x. f  x   1  x. f   x   f  x   0   x. f  x   1  x. f   x   f  x 
2 2

x. f   x   f  x 
  1 (do) x. f  x   1, x  0 .
 x. f  x   1
2

 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 207


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1  1
  1  xC
 x. f  x   1  x. f  x   1
 
1
Do f 1  2 nên  C 1  1  C 1  C  0 .
f 1  1
1 1  x
 x  x2 . f  x   x  1  f  x  
1 1
Do đó  2 
x. f  x   1 x 2
x x

 1 1 1 e 1
e e

Suy ra  f  x  dx     2   dx    ln x    2.
1 x
1
x x 1 e
Câu 248: Cho hàm số đa thức y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên

1
Khi đó:  xf  x  f   x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

 1  1   3 1  1
A.   ; 0  . B.  ; 2  . C.   ;   . D.  0;  .
 2  2   2 2  2
Lời giải
Chọn C
Tích phân từng phần ta có:
1 1 1 1 1

 x 2
2

0 xf  x  f   x  dx  0 x d f  x   2 f  x  0  2 0 f  x  dx  2  2 0 f  x  dx .
1 2 1 1 2

Quan sát đồ thị hàm số y  f  x  trên 0;1 ta thấy 2  x  f  x   2, x  0;1 1 .


Vì đồ thị hàm số y  f  x  luôn nằm trên đường thẳng y  2  x đi qua hai điểm
 0; 2 ; 1;1
Vì dấu bằng ở (1) không xảy ra x  0;1 .
 3 1
1 1 1 1 1
   2  x  dx   f 2  x  dx   22 dx    f 2  x  dx  4   xf  x  f   x  dx    ;  
2 7
0 0 0
3 0 0  2 2
Câu 249: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 và
e2 1
1 1 1

      . Tính tích phân I   f  x  dx .


2
0 
    0  
x
f x  dx x 1 e f x dx
4 0

e e 1
A. I  2  e . B. I  . C. I  e  2 . D. I  .
2 2
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 208


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Xét A    x  1 e x f  x  dx
0

u  f  x  du  f   x  dx

Đặt   
dv   x  1 e dx v  xe
x x

1  e2
1 1 1

Suy ra A  xe x f  x    xe x f   x  dx    xe x f   x  dx   xe x f   x  dx 
1

0
0 0 0
4
1
1
1 1 1 e 1 2

x e dx  e 2 x  x2  x   
2 2x
Xét
0 2 2 40 4
1 1 1 1

Ta có :   f   x   dx  2 xe x f   x  dx   x 2 e 2 xdx  0   f   x   xe x  
2 2
dx  0
0 0 0 0

Suy ra f   x   xe x  0, x  0;1 (do) f   x   xe x  


2
 0, x  0;1
 f   x    xe x  f  x   1  x  e x  C
Do f 1  0 nên f  x   1  x  e x
1 1

Vậy I   f  x  dx   1  x  e xdx   2  x  e x  e  2 .
1

0
0 0

Câu 250: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa 2 f  x   3 f 1  x   1  x 2 .Tính
1

 f  x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Lời giải
Chọn C
1 1

 2 f  x   3 f 1  x  dx   1  x dx  A  B  C .
2
Ta có:
0 0
1

Tính: C   1  x 2 dx
0

Đặt x  sin t suy ra dx  cos t dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t  .


2
2 2
1  cos2t 1 1 2
Vậy: C   cos 2 t dt   dt   t  sin 2t   .
0 0
2 2 4 0 4
1

Tính: B   3 f 1  x  dx
0

Đặt t  1 x  dt  dx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0 .


1 1

Vậy: B   3 f  t  dt   3 f  x  dx .
0 0
1 1 1

Do đó: 0 2 f  x   3 f  x  dx  4  50 f  x  dx  4  0 f  x  dx  20 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 209


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

   
Câu 251: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
4 4 8

 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2x  dx .


0
8 0
4 0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  1 . D. I  1 .
2 4
Lời giải
Chọn D
4 4 4

 f   x  sin 2xdx   sin 2xdf  x    f  x  sin 2x   f  x  d sin 2x


4
Ta có
0
0 0 0

    4
 f   sin  2.   f  0  sin  2.0   2 f  x  cos 2xdx
4  4 0

  4 4
 f    2 f  x  cos 2xdx  2 f  x  cos 2xdx .
4 0 0

4
Do đó 2 f  x  cos 2xdx 
 .
0
4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4
14
Mặt khác:  cos 2xdx   1  cos 4x  dx   x  sin 4x   .
2 1 1 4
0
20 2 8 0 8

4 4 4
Bởi vậy:  f  x  dx  2 f  x  cos 2xdx   cos 2xdx   
2 2

0 0 0
8 4 8

4
   f 2  x   2 f  x  cos 2x  cos2 2x  dx  0
0

4
   f  x   cos 2x  dx  0  f  x   cos 2x .
2

8 8

Nên I  f  2x  dx  cos 4xdx  sin 4 x  .


 
1 8 1
0 0
4 0
4
 1 1
Câu 252: Cho hàm số f  x liên tục và có đạo hàm trên  2 ; 2  thỏa mãn
 
1
f  x
1
2 2

1  f  x   2 f  x  .  3  x  dx   12 . Tính
109
x
2
dx .
0
2
1

2

A. ln 8 . B. ln 5 . C. ln 7 . D. ln 2 .
9 9 9 9
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 210


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
1
2

  f  x   2 f  x  .  3  x  dx   12 .
2 109
1

2
1 1 1

    f  x    3  x   dx    3  x 
2 2 2
  dx   109 
1  f  x    3  x    3  x 
2 2 2 2 109
 dx  
 12 12
1 1
  
2 2 2

1 1 1
 x 
 
2 2 3

 3  x
109
9  6 x  x 2 dx   9 x  3x 2   2 
2
Mà dx 

1

1  3  1 12

2 2
2
1

  f  x   3  x 
2 2
Suy ra dx  0 .
1

2

 1 1  1 1
Vì  f  x    3  x    0 , x    ;  nên f  x   3  x , x    ;  .
2

 2 2  2 2
1 1
2 f  x 2
3 x
Vậy x
0
2
1
dx  
0 x 1
2
dx
1 1
2
1 x  2  1 2   x 1 
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
 d x    +  d x     
2
 2  ln .
 x  1 x  1 
  ln x 1 ln
0 x 1
2
0
x  1  x 1  9
0
 
Câu 253: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   0 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x 
 2
 
trên đoạn  ;  .
6 2
5 21
A. M  . B. M  3 . C. M 5 2. D. M  .
2 2
Lời giải
Chọn B
f  x. f  x  
Theo giả thiết, ta có  cos x , x  0;  1
1 f  x
2
 2
Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được
f  x. f  x
 dx   cos xdx 
1
d 1 f 2 x        cos xdx
1 f 2  x 2 1 f 2 x  
hay 1  f 2  x   sin x  C
Mà f  0   0 nên ta có C  1 .
Từ đó, suy ra 1  f 2  x   sin x  1  f  x   sin 2 x  2 sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 211


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
Xét hàm số f  x   sin 2 x  2 sin x trên đoạn  ;  ta có
6 2
sin 2 x  2 cos x    
f  x   0 , với mọi x   ;   f  x  đồng biến trên  ; 
2 sin 2 x  2 sin x 6 2 6 2
 
Vậy M  max f  x   f    3 .
 
 ;  2
6 2

Câu 254: Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a  thỏa
3
1
3
1
3
f  x a
mãn 1 
I  dt   dx   dx . Tính tích phân I 

1
dx ?
0 1  f 3  t  0 1 f  x 0 1 f  x
0 1
1
f  x
A. I  2a . B. I  a . C. I  a . D. I  a .
3 3 2
Lời giải
Chọn C
Đặt t  a  x  dt  dx .
a a a
1 1 1
Thay vào ta được I   dx   dt   dx .
0 1 f  x 0 1 f a  t 0 1 f a  x

a  f a  x  f  x 
Suy ra 0    dx , do hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên
0
 
 1 f  x  1 f a  x 
 
đoạn 0; a  . Suy ra f  a  x   f  x  , trên đoạn 0; a  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a
Mà f ( x). f (a  x)  1  f  x   1 . Vậy I   dx  .
1 a
0
2 2
Câu 255: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

 x f  x  dx  0  f   x  dx  5 . Tính tích phân I  0 f  x  dx .


1 2 9

0
5

A. I  1 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  4 .
4 4 5 5
Lời giải
Chọn A
du  f   x  dx
1 u  f  x  
Xét A   x f  x  dx . Đặt   x2 .
0 dv  xdx v 
 2
1 1 1
x2
f  x    x2 f   x  dx    x 2 f   x  dx    x 2 f   x  dx  3 .
1 1 1 1 1
A
2 0
20 2 20 5 0
5
1 1 1

0  f   x  dx  2k 0 x f   x  dx  k 0 x dx  0 1  5  2k. 5  5 k 2  0  k  3 .


2
2 2 4 9 3 1
Xét
1 1 1 1

1 trở thành   f   x  dx  6 x f   x  dx  9 x dx  0   f   x   3x  


2 2
2 4 2
dx  0 .
0 0 0 0
1


Thấy rằng f   x   3x 2  
 0   f   x   3x 2 
2 2
dx  0 .
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 212


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1

  f   x   3x  dx  0  f   x   3x 2  0  f   x   3x  f  x    3x dx  x  C
2 2 2 3
Do đó 2

f 1  1  f  x   x3 .
1 1
 I   f  x  dx   x3dx 
1
.
0 0
4
Câu 256: Cho hàm số f  x  liên tục và dương trên  0;   thỏa mãn f   x    2x  3 f 2  x   0 và

f  0  . Tính tổng S  f  0   f 1  f  2   ...  f  2019   a với a , b , a tối giản.


1
2 b b
2019 2020 1010 2019
A. . B. . C. . D. .
2021 2021 2021 2020
Lời giải
Chọn B
 f   x
  
Xét f  x  2x  3 f x  0 
2
   f 2  x
 2x  3

 f  x
 dx    2x  3 dx  1  x2  3x  C .
f 2
 x f  x

Vì f  0   1  C  2  f  x   1

1

1
2 x  3x  2 x  1 x  2
2

Vậy S  f  0  f 1  f  2   ...  f  2018  f  2019


1 1 1 1 1 1 1
 1    ...    

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 3 2019 2020 2020 2021
1 2020
 1  .
2021 2021
x
2
Câu 257: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên. Xét hàm số F( x)   f (t)dt . Giá trị F (6) bằng
4
y

B E
2
C F G
1
D
0 1 2 3 4 5 6 x
A -1

A. F (6)  0 . B. F (6)  6 . C. F (6)  1 . D. F (6)  2 .


Lời giải
Chọn C
Gọi G  t    f  t  dt  G  t   f t  .
x
2 x
x
Ta có F( x)   f (t)dt= G  t  2  F  x   G    G  4 
4
4 2  

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 213


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1 x 1 x
 F   x   G    f  
2  2  2  2   F   6   f  3   1.
1
2
Câu 258: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  và thỏa mãn f  2   0,
2 2
f  x 2

   1 f  x  dx.
5 2 5 3
1 x  1 2
2
1 f  x dx   ln và dx    ln . Tính tích phân
12 3   12 2
3 3 3 3 3 3 2
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 2 2 4 2 4 3
Lời giải
Chọn B
2
f  x 5 3
 dx    ln .
 x  1
2
1
12 2
u  f  x   du  f   x  dx

Đặt  dx 1
dv  v

 x  1 x 1
2

f  x f  x f  x f 1 f  2 f  x f 1 f x
2
2 2 2 2

 dx    dx    dx   dx
 x  1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
1 1
2 3 1
2 1
1
2 2
f  x 2
f  x

  f   x  dx   
2
dx   dx  0
x 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
2 1
2 2
f  x 2
f  x

  f   x  dx   
2
dx   dx  0
1 1
2 1
x 1
 2
f   x f   x 
   f   x  
2
  dx  0

1 
x 1 2 
 f  x  0  f  x  C
f  x f  x

 f  x    
2
 0
  f x  x  ln x  1  C
   x  1 2    2
x 1 1 1
2 f x   0

TH1: f  x   C , f  2  0  C  0  f  x   0 (loại)

TH2: f  x    ln x  1  C , f  2   0  C  ln 3  1  f  x    ln x  1  ln 3  1
x x
2 2
2
f  x  dx   2 ln .
3 3

1
4 2
ln 6
ex
Câu 259: Biết tích phân  1
0 e 3
x
dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính

T  abc .
A. T  0 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  e x  3  t 2  ex  3  2tdt  exdx .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 214


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  ln 6 t  3
Đổi cận   .
x  0 t  2
ln 6 3
ex 2tdt
Suy ra  dx  
0 1 e  3
x
2
1 t
a  2
 2  
3

    6  2 ln 4    4  2 ln 3  2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .
3
 2  dt  2t  2 ln t  1
2
1 t  2
c  2

Vậy T  0 .
x e  xe x
1 2 x

Câu 260: Cho  x


dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .
0 x  e
A. P  0 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: I  
1
x 2

 x ex
dx  
1
 x  1 e .xe
x x

dx .
0 x  e x 0 xe x  1
Đặt t  xe x  1  dt  1  x  e xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  e  1.
e 1
t 1
e 1
 1 e 1
Khi đó: I  1
t
dt   1  t  dt   t  ln t 
1
1
 e  ln  e  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra a  1 , b  1 , c  1 .
Vậy P  a  2b  c  0 .
Câu 261: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

0  f   x  dx  9 và 0 x f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng:


2 1 3

2 6 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
Lời giải
Chọn C
1

Ta có:   f   x  dx  9 1


2

0
1

 x f  x  dx  2 .
3 1
Tính
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   x4
dv  x .dx v 
3

 4
1
1
 x4  1 1
   x f  x  dx   . f  x     x . f   x  dx    x . f   x  dx
1 3 1 4 1 1 4
2 0  4 0 4 0 4 40
1 1
  x . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18  2 
4

0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 215


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1
x9
  81 x8dx  9  3
1
- Lại có:  x dx  8

0
9 0 9 0

- Cộng vế với vế các đẳng thức 1 ,  2  và  3 ta được:


1 1
  f  x  2  18x 4 . f  x  81x8  dx  0   f  x  9x 4  dx  0
0        0    
1
 .  f   x   9x 4  dx  0
0

Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f   x   9x4 , trục hoành Ox , các đường thẳng x  0 , x  1 khi quay quanh Ox bằng
0

 f   x   9x4  0  f   x   9x4  f  x    f   x  .dx   x4  C .


9
5
Lại do f 1  1  C   f  x    x5 
14 9 14
5 5 5
1
1
 9
1
14   3 14 
  f  x  dx     x 5   dx    x 6  x   .
5
0
0
5 5  10 5 0 2

Câu 262: Cho hàm số f  x  xác định trên \2;1 thỏa mãn f   x   ; f  0   và
1 1
x x2
2
3
f  3  f  3  0 . Tính giá trị biểu thức T  f  4   f  1  f  4  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1 8 1 4
A. ln 2  B. ln    1 C. ln    1 D. ln 80  1
3 3 3 5 3 5
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1 
f  x 
1
  
 x  1 x  2  3  x  1 x  2 
.

3
3
x 1
I  f  3  f  4    f   x  dx  ln
1 1 8
 ln .
4
3 x2 4
3 5
0
0
x 1
J  f  0   f  1   f   x  dx  ln
1 2
  ln 2 .
1
3 x2 1
3
4
x 1
4
K  f  4   f  3   f   x dx  ln
1 1 5
 ln .
3 3 x2 3
3 4
 I  J  K  f  4   f  3  f  1  f  0   f  3  f  4 
  f  4   f  1  f  4    f  0    f  3  f  3 
 f  4   f  1  f  4    I  J  K  f  0    f  3  f  3  .


T  f  4   f  1  f  4    ln  ln 2  ln   ln 2 
1 8 2 1 5 1 1 1
3 5 3 3 4 3 3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 216


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 263: Xét hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1

 
4x. f x2  3. f 1  x   1  x 2 . Tích phân I   f  x  dx bằng
0

A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
16 20 6 4
Lời giải
Chọn B
1
Xét I1   4x. f x 2 .dx .  
0

Đặt t  x2  dt  2x.dx . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t  1


1 1
 I1  2  f  t  .dt  2 f  x  .dx  2I .
0 0
1
Xét I 2   3 f 1  x  .dx .
0

Đặt t  1 x  dt  dx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0


0 1 1
 I 2  3. f  t  .dt  3. f  t  .dt  3. f  x  .dx  3I .
1 0 0
1
Tính I 3   1  x 2 .dx .
0

Đặt x  sin t  dx  cos t.dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t 


2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
12
 I3   cos t.dt   1  cos 2t  .dt  1  t  1 sin 2t   .
2 2

0
20 2 2 0 4

 
1 1
- Lại có: 4x. f  x2   3. f 1  x   1  x2   4x. f x 2  3. f 1  x  .dx   1  x 2 .dx  
0 0

 I1  I 2  I 3  5.I  I .
4 20
2 ln x  1
e
a c a c
Câu 264: Cho x dx  ln  với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các
 ln x  2
2
1
b d b d
phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
dx
Đặt t  ln x  2  dt  .
x
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  e  t  3 . Khi đó:
3
2 ln x  1 2t  3  3
e
2 3 
3 3
9 1
I dx   2 dt     2  dt   2ln t    ln  .
1 x  ln x  2 
2
2 t 2
t t   t 2 4 2
Vậy a  b  c  d  9  4 1 2  16 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 217


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 265: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   2019 f  x   2x , x  1;1 . Giá
1
trị của  f  x  dx bằng
1

A. 3 B. 1 C. 5 D. 0
. . .
4040 ln 2 2019 ln 2 2018 ln 2
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình f  x   2019 f  x   2x. 1
Đặt u  x , phương trình đã cho trở thành f  u  2019 f  u  2u
 f  x   2019 f  x   2 x.  2 
2 x  f  x 
Từ 1  f   x   thế vào phương trình  2  ta được
2019
2 x  f  x 
f  x   2019.
2019
 2 x  f  x  
1
2019  1
2 
2019.2x  2 x . 
1
1 1
 2 x 
Ta có  f  x  dx  
1
2019 .2 x
 2 x
dx 
1
 .  2019 .
2x
 
1 2019  1 2019 2  1 
2
1
ln 2 ln 2  1
1  2019  1 1 1  1 2018.3 3
 . 2    2   .  .
2019  1  ln 2 
2
2  ln 2  2   2020.2018 2.ln 2 4040.ln 2
Câu 266: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f  0   f 1  0 . Biết

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
f  x  dx  ,  f '  x  cos  f  x  dx
1
 xdx 
2
. Tính
0
2 0
2 0

1 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
u  cos x du   sin xdx
Đặt  
dv  f '  x  dx v  f  x 
1 1
Ta có   f   x  .cos xdx  f  x  .cos x  1
0  f  x  .sin xdx
2 0 0
1 1
   f 1  f  0     f  x  .sin xdx   f  x  .sin dx 
1
0 0
2
1 1 1 1
Xét   f  x   k.sin x  dx  0   f 2  x  dx  2k. f  x  .sin xdx  k 2 . sin 2  x  dx  0
2

0 0 0 0

 k 2  2k.   0   k  1  0  k  1.
1 1 1 2

2 2 2
1
Suy ra   f  x   sin x  dx  0 .
2

1 1 1

Vậy f  x   sin x   f  x  dx   sin xdx  


cos x 1 1 2
  
0 0
x 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 218


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4 1
x2 f  x 
Câu 267: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  tan x  dx  4 và 
0 0 x2  1
dx  2 . Tính

tích phân I   f  x  dx .
0

A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
4
Xét  f  tan x  dx  4 .
0

1 dt
Đặt t  tan x  dt  dx   dx .
2
cos x 1 t2
Đổi cận:
x  0 t  0.
x  t  1.
4
4 1
f t
  f  tan x  dx   dt  4 .
0 0 1 t2
1
f  x
 dx  4 .
1  x2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0
1
f  x 1
x2 f  x  1
f  x 1

1 x 2
dx  
x2  1
dx  
1  x2
1  x  dx   f  x  dx  4  2  6 .
2

0 0 0 0

Câu 268: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 2; 6 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích các hình phẳng A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3 . Tích phân
2

  f  2x  2  1dx bằng
2

A. 22, 5 B. 37 C. 20, 5 D. 19, 5


Lời giải
Chọn C
Gọi bốn giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 2 ; x1 ; x2 ; 6,  2  x1  x2  6  .
Theo giả thiết ta có

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 219


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2

  f  2x  2  1dx   f  2x  2 dx  4 .
2 2

Đặt t  2x  2  dt  2dx ; Đổi cận: x  2  t  2; x  2  t  6


1 1  1
2 6 x x2 6
f  2 x  2  dx   f  t dt    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    32  2  3 
1 33
 
2
2 2 2  2 x1 x2  2 2
2

  f  2x  2  1dx 
41
  20, 5 .
2
2
1
dx
Câu 269: Biết rằng
x3 9
 x5
2
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số hữu tỉ.

Giá trị của a  b  c bằng


A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x  3  t 2  x  3  2tdt  dx
Đổi cận: x  2  t  1; x  1  t  2 .
 3 2 
1 2 2
dx tdt
Ta có:   2 2  2    dt
2 x  5 x  3  9 t  5t  6  t  3 t  2 

   20ln 2  4ln3  6ln5


1 1
2 2
 2 3 ln t  3  2 ln t  2
1 1

Suy ra: a  20 , b  4 , c  6 . Vậy a  b  c  10 .

 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
Câu 270: Cho I 
0
2  4  x 2 dx    2  x  dx  a  b. . Chọn kết quả đúng:
2

A. a  4b  5 .
2 2
B. a  2b  3 . C. a  1 , b  1 . D. a  b  1 .
Lời giải
Chọn A

 
2 2
I
0
2  4  x 2 dx    2  x  dx
2
2 2 2
 
0
2dx    2  x  dx   0
4  x 2 dx
2
2
 x2 
2 2 2
  2x 
2
  2x     4  x dx  2 2  3  2 2   4  x dx  3   4  x 2 dx .
2 2

 2 
0
2 0 0 0

x  0  t  0

Đặt x  2sin t  dx  2 cos tdt . Đổi cận:  .
x  2  t  4

2
Ta có 0
4  x 2 dx

4 4 4
  4  4 sin 2 t .2 cos tdx   4 cos2 tdx   2 1  cos 2t  dx
0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 220


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1  4
 1
 2  t  sin 2t   2      1.
 2  0  4 2 2
1

I  3 1  2  . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a  2 , b   . Do đó mệnh đề đúng là a2  4b2  5 .
2
0

Câu 271: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  6; 6 ; biết  f  x  dx  4
3

2 6


1
f  3x  dx  4 . Tính  f  x  dx .
0

A. I  6 . B. I  16 . C. I  0 . D. I  8 .
Lời giải
Chọn D
0

Xét tích phân  f (x)dx  4 .


3

Đặt x  t  dx  dt .
0 0 3

Đổi cận: khi x  3 thì t  3 ; khi x  0 thì t  0 do đó  f (x)dx   f (t)dt   f (t)dt .


3 3 0
3 3
  f (t )dt  4   f ( x)dx  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

Do hàm số y  f  x  là hàm số lẻ nên f  3x    f  3x  .


2 2 2
Do đó 
1
f ( 3x)dx    f (3x)dx   f (3x)dx  4 .
1 1
2
Xét  f (3x)dx  4 .
1

1
Đặt t  3x  dx  dt .
3
2 6
1
Đổi cận: x  1 thì t  3 ; khi x  2 thì t  6 do đó 
1
f (3x)dx   f (t )dt  4 .
33
6 6
  f (t )dt  12   f ( x)dx  12 .
3 3
6 3 6

Do đó  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  4  12  8 .


0 0 3

Câu 272: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên , f  x   0 x  , f  0   8 và thoả mãn

f   x  x 2  1  2x f  x   1 . Tính f  3 .
A. 9 . B. 7. C. 15 . D. 3.
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 221


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f  x x
3
f  x 3
x
Từ giả thiết, ta có:
2 f  x 1

x2  1
 2
0 f  x 1
dx  
0 x2  1
dx

 3  1 
3
f  x 1 f 0  1  1
3
  x2  1  f
0 0

Do f  0   8 nên ta được f  3   1  4  f  3   15 .
Câu 273: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

3
2
Biết diện tích hai phần A và B lần lượt là 16 và 63 , tính
3 4 1
 f  2x  1 dx .
A. 253 . B.  125 . C. 253 . D.  125 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


24 24 12 12
Lời giải
Chọn B
Đặt t  2x 1  dt  2dx , khi đó:

1 16 1  63 
2 4 4 1 4
f  2 x  1 dx  f  t  dt   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  .  .     
1 1 1 1 125

1

2 1 2 1 2 1 21 2 3 2  4  24
.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 222


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
Câu 274: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn f  2  =0 ,  f   x  dx 
1
 
2

1
45
2 2
và   x  1 f  x  dx   . Tính I   f  x dx .
1
1
30 1

A. I   1 . B. I  1 . C. I   1 . D. I   1 .
36 12 15 12
Lời giải
Chọn D
du  f   x  dx
2 
u  f  x 
Xét: E    x  1 f  x  dx . Đặt  
  .
2

1 
dv   x  1 dx v 
x 1
 2
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2
2 2 2
f   x  dx  
2
. f  x   f   x  dx    f   x  dx   
1
E
2 1 1 2 1
2 1
2 30
2
   x  1 f   x  dx 
2 1
.
1
15
2 2

  x  1 dx    f   x
4 1 2 1
Ta có: và dx  .
1
5 1
45

  dx  0 .
2 2
f   x   k  x  1
2
Ta tìm số k để
1

  dx  0
2 2
f   x   k  x  1
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
2 2 2

 
  f   x  dx  2k  f   x  .  x  1 dx  k 2   x  1 dx  0
2 2 4

1 1 1
1 1 1 1
  2k.  k 2 .  0  k  .
45 15 5 3
2
 
2
Khi đó:   f   x   1  x  1  dx  0  f   x   1  x  1  0  f  x   1  x  1  C .
2 2 3

1
3 3  9
1 1 1
2 2
Mà f  2   0  C   f  x    x  1    f  x  dx     x  1   dx   .
1 3 1 3 1
1 
9 9 9 1
9 9 12

 
3
dx 1
Câu 275: Biết  1 x 
1 1  x2
 a 3  b 2  c  ln 3 2  3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P  abc .
1 1 5
A. P  . B. P  1 . C. P   . D. P  .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
3
dx
Ta có  1 x 
1 1  x2
 1 1
3
1  x2  1 1 
3 3
x 1  x 2 dx 1 3 1
     dx   ln x  x     ln 3  I .
 2x 2
1 
2x  2 2 1 2x 2
2 2
 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 223


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x 1  x 2 dx
3

Xét I   1 2x2
.

Đặt t  1  x2  tdt  xdx .


1 2 1 1   1  1 t 1
2
 1
2 2
t 2dt
I 



t 2 
   t  1  t  1  dt   2 t  2 ln t  1

2
2 2 t 1 2 2 2  2

1 1 1 1 2 1
  2  2  ln  ln 
2  2 3 2 2  1
1
   
2
  2  2  ln 3  ln 2  1    2  2  ln 3  ln 2  1  .
1 1 1
2 2 2  2  
3 1 1 
 
2
dx
  2  2  ln 3  ln 2  1 
1
Vậy:  1 x 
1 1 x 2
 ln 3 
2 2 2 


1
2
3
1
2
3 1
2   ln 3 2  3
2 2
 
1
Vậy P  abc   .
2
Câu 276: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 ,

 x  dx  52 . Tính tích phân I   f  x  dx .


1 1 1

0  f   x  dx  5 và
2 9

0
f
0

A. I  1 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 4 5 5
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x  t  x  dx  2tdt . Đổi cận x  0  t  0; x  1  t  1 .
2

 
1 1 1 1
x dx  2  t. f  t  dt   t. f  t  dt    x. f  x  dx  .
1 1
Suy ra 
0
f
0 0
5 0
5
1 1 1
x2 x2
 x. f  x  dx  f  x   f   x  dx  1   x f   x  dx .
1 2
Mặt khác
0
2 0 0
2 2 0 2
1 2 1

0 2 f   x  dx  2  5  10  0 x f   x  dx  5
x 1 1 3 3
Suy ra 2

  3x  dx  5 .
2
2 9
Ta tính được
0
1 1 1 1

  f   x  dx  2 3x f   x  dx   3x dx  0   f   x   3x    
2 2 2
Do đó 2 2 2
dx  0
0 0 0 0

 f   x   3x2  0  f   x   3x2  f  x   x3  C .
Vì f 1  1 nên f  x   x3 .
1 1
Vậy I   f  x  dx   x3dx 
1
.
0 0
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 224


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 2
 
Câu 277: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  f  x  dx   2 sin  x   dx thỏa mãn
0 0  4
1 1 1

f 1  0 ,   f   x  dx  7 và  x f  x  dx   f  x  dx bằng


2
2 1
. Tích phân
0 0
3 0

7 7
A. B. C. 1 D. 4
4 5
Lời giải
Chọn B
1 1

 x f  x  dx    3x 2 f  x  dx  1 .
2 1
Từ giả thiết:
0
3 0
1

Tính: I   3x 2 f  x  dx .
0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt:    .
dv  3x dx v  x
2 3

Ta có:
1 1
I   3x 2 f  x  dx  x3 f  x    x3 . f   x  dx
1

0
0 0
1 1
 1. f 1  0. f  0    x . f   x  dx    x3 . f   x  dx .
3

0 0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1

Mà:  3x 2 f  x  dx  1  1    x3 . f   x  dx
0 0
1 1 1 1
  x . f   x  dx  1  7  x . f   x  dx  7   7 x . f   x  dx     f   x   dx , (theo giả
2
3 3 3

0 0 0 0
1

thiết:)   f   x  dx  7 .
2

 
1 1
  7 x . f   x  +  f   x   dx  0   f   x  7 x3 + f   x  dx  0
2
3

0 0

 7x3 + f   x   0  f   x   7x3  f  x    x 4  C .
7
4
Với f 1  0   .14  C  0  C  .
7 7
4 4
Khi đó: f  x    x4  .
7 7
4 4
1
 7 4 7 7  x5 
1 1
f  x  dx     x  dx     x   .
7
Vậy: 
0 0
4 4 4 5 0 5
2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 278: Biết  2x  3
0 2x  1  3
 a  b ln 2  c ln
3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 225


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

I
4
2x  1dx
4

2x  1dx
4

2   
2x  1  1  
2x  1  2 dx

0 2x  3 2x  1  3 0  2x  1  1  2x  1  2  0  2x  1  1 2x  1  2 
4 4
2dx dx
  .
0  2x  1  2  
0 2x  1  1 
Đặt u  2x  1  udu  dx .
Với x  0  u  1 , với x  4  u  3 .
Suy ra:
 4   1 
.3 .3 .3 .3
2udu udu
I   2  du   1  du
1
u  2 1 u 1 1  u2 1
u 1 

  1  2  4 ln 53  ln 2 .
3
 u  4 ln u  2  ln u  1

 a  2 , b  1 , c  1  T  2.11 4  1.
1
Câu 279: Cho hàm số f  x  có f   x   , với x  0 và f  0   1 . Khi đó  4 f  x  dx
1
2x x  4x  2 x 0

bằng
A. 2  2 ln 2 . B. ln 2  1 . C. 2 ln 2  1 . D. 2 ln 2  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có :

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f  x    f   x  dx  
1 1 1
dx   dx   dx .
2x x  4x  2 x 2 x x  2 x 1 2 x x 1
2
  
dx , khi đó f  x   
1 dt 1 1
Đặt t  x  dt   C   C .
 t  1 t 1 x 1
2
2 x
Vì f  0  1  C  0 .

Suy ra f  x   
1
.
x 1
1 1
 1  1

04
f  x  dx   0  x  1 
4
 dx  
1
 04 x  1 dx .
 dx  2  t  1 dt .
dx
Đặt t  x  1  dt 
2 x
 x  0  t  1

Đổi cận  1 1.
 x   t  
 4 2
 2  t  1 dt   2
1

 
1 1 1 
Khi đó  f  x  dx   
4 2
    2   dt   2t  2 ln t 2  2 ln 2  1 .
2
1 1
0 t  t 1

f  x f 0 f   x   2 sin x  3 sin3 x, x 


Câu 280: Cho hàm số biết và . Tích phân
f  x
0 sin2 x  1 dx .
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 226


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3
A. 1  . B. 2. C. 1. D. 1  .
3 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có :
  
f  x    2 sin x  3 sin 3 x dx   sin x 2  3 sin 2 x dx   sin x 3 cos 2 x  1 dx   
 
   3 cos 2 x  1 d  cos x    cos3 x  cos x  C .
Vì f    0 nên  cos  cos  C  0  C  0 .
3

Vậy f  x    cos x  cos x . 3

f  x cos x  cos x cos x 1  cos x  3 2


cos x.sin 2 x
Xét I   2
dx   dx   2
dx   2 2
dx .
sin x  1
0 2
sin x  1 0sin x  1 2 0 2 0 sin 2 x  1
Đặt sin x  u; du  cos xdx .

Đổi cận: x  0  u  0; x   u  1.
2
1 1 
2
1 u 1 1
I   2 du   1  2 
1
 du  u  du .
0 u 1
 u 1  u 1
0 0 0 2

1 1
Xét J   2 du .
0 u 1

 
Đặt u  tan t , t   0;   du 
 2
1
cos t2
dt  tan 2 t  1 dt .  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đổi cận: u  0  t  0; u  1  t  .
4
1 1 tan 2 t  1
J du  0 tan 2 t  1 dt  t 04  4 .
4
0 u2  1

Vậy I  1  J  1  .
4
2 x  1dx
4

 a, b, c   . Tính T  2a  b  c .
5
Câu 281: Biết  2x  3
0 2x  1  3
 a  b ln 2  c ln
3
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  3 .
Lời giải
Chọn C

I
4
2x  1dx

4
2x  1dx

4 2   
2x  1  1  
2x  1  2 dx

0 2x  3 2x  1  3 0  2x  1  1  2x  1  2  0  2x  1  1 2x  1  2 
4 4
2dx dx
  .
0  2x  1  2   0 2x  1  1 
Đặt u  2x  1  udu  dx .
Với x  0  u  1 , với x  4  u  3 .
Suy ra:
 4   1 
.3 .3 .3 .3
2udu udu
I   2  du   1  du
1
u  2 1 u 1 1  u2 1
u 1 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 227


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

  1  2  4 ln 53  ln 2 .
3
 u  4 ln u  2  ln u  1

 a  2 , b  1 , c  1  T  2.11 4  1 .
Câu 282: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1

 x f  x  dx  0  f   x  dx  5 . Tính tích phân I  0 f  x  dx .


1 2 9

0
5

A. I  1 . B. I  1 . C. I  4 . D. I  3 .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
du  f   x  dx
1 u  f  x  
Xét A   x f  x  dx . Đặt   x2 .
0 dv  xd x  v 
 2
1 1 1
x2
f  x    x2 f   x  dx    x 2 f   x  dx    x 2 f   x  dx  3 .
1 1 1 1 1
A
2 0
20 2 20 5 0
5
1 1 1

0  f   x  dx  2k 0 x f   x  dx  k 0 x dx  0 1  5  2k. 5  5 k 2  0  k  3 .


Xét
2
2 2 4 9 3 1

1 1 1 1

1 trở thành   f   x  dx  6 x 2 f   x  dx  9 x 4dx  0   f   x   3x 2  


2 2
dx  0 .
0 0 0 0
1


Thấy rằng f   x   3x 2  
 0   f   x   3x 2 
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


dx  0 .
0
1

  f   x   3x  dx  0  f   x   3x 2  0  f   x   3x  f  x    3x dx  x  C
2 2 2 3
Do đó 2

f 1  1  f  x   x3 .
1 1
 I   f  x  dx   x3dx 
1
.
0 0
4
Câu 283: Cho hàm số f  x  liên tục có đồ thị như hình bên dưới

1
Biết F  x   f  x  , x [5; 2] và  f  x  dx  . Tính F  2   F  5 .
14
3
3

A.  145 . B. 145 . C.  89 . D. 89 .
6 6 6 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 228


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn B
Trên đoạn  5; 3 ta có f  x   5  x ; trên đoạn  1; 2 ta có f  x   x  3 .
2
2
Khi đó: F  2   F  5    f  x  dx .
5
3 1 3 1
5 x
2 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   dx   f  x  dx    x  3 dx 
145
 .
5 3 1 5
2 3 1
6
Câu 284: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A , B lần lượt bằng
2

5
12 và 2. Giá trị của I   f  5x  3 dx bằng.
1
y
y=f(x)

-2 0 B 1 x

A. 50. B. 2. C. 14 . D. 14.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5
Lời giải
Chọn B
0 1
Dựa vào đồ thị ta có A   f  x  dx  12 ; B    f  x  dx  2 .
2 0
2

5
Xét I   f  5x  3 dx .
1

Đặt t  5x  3 . Ta có x  1  t  2 , x   2  t  1 và dx  1 dt .
5 5
1 1

 f t  . 5 dt  5  f  x  dx .
1 1
Khi đó I 
2 2
0 1 1
Từ giả thiết ta thấy A  B   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  12  2  10 .
2 0 2

Suy ra I  1 .10  2 .
5
Câu 285: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1  0 ,
 
1 1 1

 
2
f   x  dx  và  cos  x  f  x  dx  . Tính  f  x  dx .
2 1
0
8 0 2  2 0

2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 229


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u  f  x  du  f   x  dx
 
Đặt  x  2 x
dv  cos dx v  sin
 2  2
 
1
Do đó  cos  x  f  x  dx 
1
0 2  2
1
   
1 1

f  x    sin  x  f   x  dx    sin  x  f   x  dx   .
2 x 2 1
 sin
2 0 0 2  2 0 2  4
 
1
1
Lại có:  sin 2  x  dx 
0 2  2
2
 2   2    
1 1 1
 I     . f   x   dx  2     sin  x  f   x  dx   sin 2  x  dx
0   0 2  0 2 
2
 2
1
  4 2 2
    f   x   sin  x   dx  2
1
 .  0
0  2  8 2 2
2
 2  
Vì   f   x   sin  x    0 trên đoạn 0;1 nên
  2 
2
1
 2      
0   f   x   sin  2 x   dx  0   f   x  =sin  2 x   f   x  =  2 sin  2 x  .
2

   
Suy ra f  x  =cos  x   C mà f 1  0 do đó f  x  =cos  x  .
2  2 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
1 1

 f  x  dx   cos  2 x  dx 
2
Vậy .
0 0

f  x f 0 f   x   2 sin x  3 sin3 x, x 


Câu 286: Cho hàm số biết và . Tích phân
2 f  x
 sin
0
2
x 1
dx .

3
A. 1. B. 1  . C. 1  . D. 2.
4 4 3 4
Lời giải
Chọn B
Ta có :
  
f  x    2 sin x  3 sin 3 x dx   sin x 2  3 sin 2 x dx   sin x 3 cos 2 x  1 dx   
 
   3 cos 2 x  1 d  cos x    cos3 x  cos x  C .
Vì f    0 nên  cos  cos  C  0  C  0 . 3

Vậy f  x    cos x  cos x . 3

f  x cos x  cos x cos x 1  cos x  3 2


cos x.sin 2 x
Xét I   dx  
2
dx   2
dx   2 2
dx .
sin x  1 0 sin x  1
2
sin x  1
0 2 0 2 0 sin 2 x  1
Đặt sin x  u; du  cos xdx .

Đổi cận: x  0  u  0; x   u  1.
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 230


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

u2
1 1 1  1 1
I du   1  2 du  u 0   2 du .
1

0 u 1 
 u 1  0 u 1
2 0

1 1
Xét J   2 du .
0 u 1

 
Đặt u  tan t , t   0;   du 
 2
1
2
cos t
dt  tan 2 t  1 dt .  
Đổi cận: u  0  t  0; u  1  t  .
4
1 1 tan 2 t  1
J du  0 tan 2 t  1 dt  t 04  4 .
4
0 u2  1

Vậy I  1  J  1  .
4
 f  x  . f  a  x   1
Câu 287: Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn 0; a  thỏa mãn  và
 f  x   0 , x   0
  ; a 
a
dx ba
 1 f  x  , trong đó b , c là hai số nguyên dương và b là phân số tối giản. Khi đó
0
c c
b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  7; 21 . B.  0; 9  . C. 17; 20  . D. 11; 22  .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  a  x  dt  dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đổi cận x  0  t  a; x  a  t  0.
dx
a
dt
0
dx
a a
dx
a
f  x  dx
Lúc đó I      
0 1 f  x a 1 f a  t 0 1 f a  x 0 1 f x
1
0 1
f  x

dx
a
a
f  x  dx a
Suy ra 2I  I  I      1dx  a
0 1 f  x 0 1 f  x 0

Do đó I  1 a  b  1; c  2  b  c  3.
2

 
3
dx 1
Câu 288: Biết  1 x 
1 1  x2
 a 3  b 2  c  ln 3 2  3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính
2
P  abc .
1 5 1
A. P  . B. P  1 . C. P  . D. P   .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
3  1 1
dx 1  x2
3  1 1 
3 3
x 1  x 2 dx
Ta có       dx   ln x  x    .
1 1 x  1 x
2  2x 2
1 
2x  2 2 1 2x2
 1

1 3 1
 ln 3  I .
2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 231


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x 1  x 2 dx
3

Xét I   1 2x2
.

Đặt t  1  x2  tdt  xdx .


1 2 1 1   1  1 t 1
2
 1
2 2
t 2dt
I 
2 t 2
1

2
t 2 
 2   t  1 t  1  dt   2 t  2 ln t  1

2 2  2

1 1 1 1 2 1
  2  2  ln  ln 
2  2 3 2 2  1
1
   
1 1 2
  2  2  ln 3  ln 2  1    2  2  ln 3  ln 2  1  .
1
2 2 2  2  
Vậy:
3 1 1 
 
2
dx
2  1 
1
 1 x 
1 1  x2 2
 ln 3 
2
  2  2  ln 3  ln
2 


1
2
3
1
2
3 1
2   ln 3 2  3
2 2
 
1
Vậy P  a  b  c   .
2
a b
1
Câu 289: Biết rằng 
4  x2  6x  5
dx 
6
trong đó a , b là các số nguyên dương và

4  a  b  5 . Tổng a  b bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
a b a b
1 1
Ta có  dx   dx .
 x  6x  5 4   x  3
2 2
4 4

 
Đặt x  3  2sin t , t    ;  , dx  2 cos tdt .
 2 2
a b 3
Đổi cận x  4  t  , x  a  b  t  arcsin  m.
6 2
m m
2 cos t
 dt   dt  t
m
 m .
4  4 sin 2 t 6 6
6 6

a b 3 a b 3 3
Theo đề ta có m   arcsin     a  b  3  3.
6 6 2 3 2 2
Do đó a  3 , b  3 , a  b  6 .
a  x2
b
Câu 290: Tính I   dx (với a , b là các số thực dương cho trước).
 
2
a ax
2

2b b
A. I  . B. I  .
a2  b2 a2  b

C. I 
b
. D. I 
 a  1 b  1 .
a  b2  a  b   a  1
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 232


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
a
1
ax
b 2 b
2
I dx   x dx .
 
2 2
a  x2 a  a 
 x  x
a

 
a  a 
Đặt t   x  dt    2  1  d x .
x  x 
a
Đổi cận: x  a  t  1  a ; x  b  t  b.
b
a a  b2
 a  b  b  1 .
b a
b
b
1 1 b 1 b b 1
Khi đó: I  
1 a t2
dt  
t 1 a t 1 a
 y 
a  b2 1  a

a  b2  a  1  
Câu 291: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tính tích phân
2
I   f   2x  1 dx .
1
4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


-1 2

O 1 3
-1

A. I  1 . B. I  1. C. I  2 . D. I  2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số y  f  x  đi qua các điểm  1; 1 ,  0; 3 ,
 2; 1 , 3; 3 nên hàm số y  f  x   x3  3x2  3 .
2 2
Ta có: I   f   2x  1 dx  f   2x  1 d  2x  1  f  2x  1   f  3  f 1  1
1

1 2 1
1
21 2 1 2
Câu 292: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên và thoả mãn f  x3  x  1  f   x3  x  1
1
 6x6  12x4  6x2  2 , x  . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 36 . B. 4. C. 32. D. 20 .


Lời giải
Chọn D
Đặt a  x3  x  1 , khi đó ta có f  a   f  a  2   6  a  1  2 1 . Hàm số f  a  liên tục
2

và xác định trên .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 233


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân  f  a  da .
3

Lấy tích phân hai vế của 1 , ta được

  6  a  1 
1 1 1

 f  a  da   f  a  2  da   2 da  40  2  .
2

3 3 3
1
a  3  t  1
Từ tích phân
3
 f  a  2  da ta đặt t  a  2  dt  da . Khi a  1  t  3 .
1 1 1
Tích phân trên thành  f  t  dt , kết hợp với  2   2  f  a  da  40   f  a  da  20.
3 3 3

Câu 293: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1  0 ,

 f   x  4 f  x   8x2  16x  8 với mọi


2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của  f  x  dx
0
bằng

A. 1 . B.  5 . C.  1 . D. 2 .
5 3 3 3
Lời giải
Chọn B
1
Đặt I   2 f  x  dx .
1

u  f  x 
 du  f   x  dx
Dùng tích phân từng phần, ta có:   .
dv  2dx v  2x  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1 1
I   2x  2  f  x     2x  2  f   x  dx  4 f 1    2x  2  f   x  dx     2x  2  f   x  dx .
1

1
1 1 1

 
Ta có f   x   4 f  x   8x  16x  8
2
2

1 1 1

 
f   x  dx  2  2 f  x  dx    8x 
2
 2
 16x  8 dx
1 1 1
1 1 1 1 1

 
f   x  dx  2   2x  2  f   x  dx    2x  2  dx    8x 
 16x  8 dx    2x  2  dx
2 2 2
 2

1 1 1 1 1
1
   f   x    2x  2   dx  0
2

1

 f   x   2 x  2  f  x   x 2  2x  C , C  .
1 1
Mà f 1  0  C  3  f  x   x2  2x  3   f  x  dx   x 2  2x  3 dx   .   5
3
0 0

f  x 1;   x. f   x   2 1  ln x  0 1 1
Câu 294: Cho hàm số xác định trên  , biết và f    . Tính
e 3
T  f e
giá trị của .
3 2 8 2 1 8 2 1 8 2
A. . B. . C. . D. .
16 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 234


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 1  ln x
Hàm số f  x  xác định trên 1;   nên x. f   x   2 1  ln x  0  f   x   1 .
x
2 1  ln x
e e
1 
Lấy tích phân hai vế 1 trên đoạn  ; e  , ta được  f   x  dx   dx
e  1 1 x
e e

1
e

 f  e   f    2 1  ln x d 1  ln x   f  e     (1  ln x)   8 2
e
1  4 3 
e 1 3 3 1 3
e
e

1 8 2
Khi đó T  f  e   .
3
Câu 295: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
y  f  x  đạt cực trị tại x  1 , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng  là tiếp tuyến
4
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 . Tính  f   x  2  dx .
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

   f   2   f   1 .
4
f   x  2  dx  f  x  2
4
Ta có 
1
1

Phương trình đường thẳng  : y  3x  3 . Suy ra f   2   3 . Lại có f   1  0 .


4
Vậy  f   x  2 dx  3 .
1

Câu 296: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
f 1  3,   f   x   dx   x f  x  dx   f  x  dx là
2 4 4 7
và . Giá trị của
0
11 0
11 0

9 23 35 65
A. . B. . C. . D. .
4 7 11 21
Lời giải
Chọn B
1

 x f  x  dx  11
4 7
Xét
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 235


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   x5
dv  x dx v 
4

 5
1 1 1 1 1 1
  x f  x  dx  x5 f  x    x5 f   x  dx    x5 f   x  dx  x5 f  x    x5 f   x  dx
4 1 1 3 1 1 1
0
5 0
50 5 50 5 0
50
(vì f 1  3 )
3 7 
1
  x5 f   x  dx  5      .
2
0  5 11  11
1
   f   x   dx 
2 4
0 11
 1 1 1 1

Xét   x5 f   x  dx      f   x   dx  4 x5 f   x  dx  4 x10dx  0
2 2

0 11 0 0 0
 1
1 1 1
  x10 dx  x11 
 0 11 0 11
 x6
1

 
   f   x   2x5  dx  0  f   x   2x5  f  x    C . Do f 1  3  C 
10
2
nên
  3 3
0
1 1
  x6 10 
f  x  dx   
23

0 0
3
  dx 
3 7

Câu 297: Cho hàm số f  x  có f  2   2 và f   x  


x
 
, x   6 ; 6 . Khi đó

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


6  x2
3

 f  x  .dx bằng
0

3 2 3 6 3 6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D

 
Ta có x   6 ; 6  f  x    f   x  .dx  
x
6  x2
.dx


1

1
 
1
.d 6  x 2   .2 6  x2  C .
2 6  x2 2
Mà f  2   2   6  2  C  2  C  0 .

Suy ra f  x    6  x 2 .
3 3
Do đó I   f  x  .dx   
0 0
6  x 2 .dx .

 
Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t.dt .
 2 2
Đổi cận x  0  t  0; x  3  t  .
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 236


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4 4 4
1 4
Suy ra I    6  6 sin 2 t . 6 .cos t.dt  6 cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t 
0 0 0 2 0
1  3 6
 3  sin     .
2 2 4 4
Câu 298: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
1 1 1
f 1  0,   f   x   dx  7 và  x . f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
2
2 1
0 0
3 0

7 7
A. I  1 . B. I  . C. I  4 . D. I  .
5 4
Lời giải
Chọn B
1

 x . f  x  dx .
2
Xét tích phân
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt   x3
d v  x 2
dx v 
 3
1 3
1 11 3 1 1
  x . f  x  dx  f  x    x f  x  dx    x f  x  dx   x3 f   x  dx  1
1 x 1 3
2
 
3 0 3 0 30 30 0
1
1
x dx 
6

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


.
0
7
1 1 1 1

Ta có:   f   x   dx  14 x3 f   x  dx  49 x 6 dx  0   f   x   7 x3 dx  0  


2 2

0 0 0 0
1

  f   x   7x  dx  0 . Dấu “=” xảy ra khi f   x   7x3  0  f   x   7x3


2
3

0

7x4
 f  x    f   x  dx   7x3 dx   C .
4
7 x4 7
f 1  0  C   f  x   
7
 .
4 4 4
1 1
 7x 7 
4
7 x5 1 7 x 1
I   f  x  dx    
7 7 7
  dx       .
0
0
4 4 20 0 4 0 20 4 5
1
dx
Câu 299: Biết rằng  3x  5
0 3x  1  7
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của

a  b  c bằng
A. I  4. B. I  3. C. I  4. D. I  0.
Lờigiải
Chọn A
1
dx
Đặt A   .
0 3x  5 3x  1  7
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 237


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
2 tdt
A  2
3 1 t  5t  6
2  2 3 
2 2
2 t
  dt      dt
3 1  t  2  t  3 3 1t2 t3
2
 
2
 2 ln t  2  3 ln t  3
3 1

  2 ln 4  3 ln 5  2 ln 3  3 ln 4    10 ln 2  2 ln 3  3 ln 5    ln 2  ln 3  2 ln 5 .
2 2 20 4
3 3 3 3
20 4 10
Vậy: a  b  c     2   .
3 3 3
Câu 300: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thoả mãn f  x   f   x   2  2 cos 2x , x  . Tính
3
2

I  f  x  dx.
3

2
A. I  6 B. I  2 C. I  0 D. I  6
Lời giải
Chọn A
3
0 0 0 2

Đặt x  t . Khi đó  f  x  dx   f  t  d  t     f  t  dt   f  x  dx
3 3 3 0

2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3 3 3
2 0 2 2 2

Ta có: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
3 3 0 0 0
 
2 2
3 3 3
2 2 2

Hay I    f   x   f  x   dx  
0 0
2  2 cos 2x dx  
0
2 1  cos 2x  dx
3 3
3
2 2 2 2

I 
0
4 cos x dx  2  cos x dx  2  cos x dx  2  cos x dx
2

0 0
2
3
Vậy I  2 sin x|02 2 sin x|  6. 2

2
sin x b b
Câu 301: Biết rằng I   dx   a  3 với a , b , c nguyên dương và là phân số
 sin x  cos x 
3
c c
3

tối giản. Tính a  b  c.


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
2
sin x
I dx
 sin x  cos x 
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 238


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
2 2
dx    1  cot x  d 1  cot x   1  cot x 
2 3 1 2 2 3
 sin x  1  3.
1  cot x 
3
2 4
3
3 3

Suy ra a  1, b  3, c  4 . Vậy a  b  c  0 .
1
x 2
 x ex  dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .
Câu 302: Cho 
0 xe x

A. P  1 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: I  
1
x 2
 x ex  dx  
1
 x  1 e xex x

dx .
0 x  e x 0 xe x  1
Đặt t  xex  1  dt  1  x  e xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  e  1.
e 1
t 1
e 1
 1 e 1
Khi đó: I  1
t
dt   1  t  dt   t  ln t 
1
1
 e  ln  e  1 .

Suy ra: a  1 , b  1 , c  1 .
Vậy: P  a  2b  c  2 .
Câu 303: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa mãn f  tan x   cos4 x , x  . Tính
1
I   f  x  dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0

2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
4 8 4
Lời giải
Chọn B
 f t  
1 1 1
Đặt t  tan x . Ta có  1  tan 2 x  1  t 2  cos 4 x 
  1  t 
2 2 2
cos x 1 t2 2

1 1
I   f  x  dx  
1
dx .
 
2
0 0 1  x2
 
Đặt x  tan u , 
 2 2

 x    dx  1  tan 2 u du ; đổi cận: x  0  u  0 ; x  1  u 
4

.
 
4
1  tan u 2 4
11 4
1 1  4 2
I du   d .
u   cos 2
u du   u  sin 2u  
1  tan u
2 2 2
0
2
0  1  cos u 0  2 4 0 8
 cos 2 u 
 
2
Câu 304: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn f  2  =0 ,  f   x  dx 
1
 
2

1
45
2 2
và   x  1 f  x  dx   . Tính I   f  x dx .
1
1
30 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 239


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. I   1 . B. I   1 . C. I  1 . D. I   1 .
36 12 12 15
Lời giải
Chọn B
du  f   x  dx
2 
u  f  x 
Xét: E    x  1 f  x  dx . Đặt  
  .
2

1 
dv   x  1 dx v 
x 1
 2
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2
2 2 2
f   x  dx  
2
. f  x   f   x  dx    f   x  dx   
1
E
2 1 1 2 1
2 1
2 30
2
   x  1 f   x  dx 
2 1
.
1
15
2 2

  x  1 dx    f   x
4 1 2 1
Ta có: và dx  .
1
5 1
45

  dx  0 .
2 2
f   x   k  x  1
2
Ta tìm số k để
1

 
2 2 2 2

 
2
f   x   k  x  1 dx  0   f   x  dx  2k  f   x  .  x  1 dx  k 2   x  1 dx  0
2 2 2 4

1 1 1 1
1 1 1 1
  2k.  k 2 .  0  k  .
45 15 5 3
2
 
2
Khi đó:   f   x   1  x  1  dx  0  f   x   1  x  1  0  f  x   1  x  1  C .
2 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1  3 3  9
1 1 1
2 2
Mà f  2   0  C   f  x    x  1    f  x  dx     x  1   dx   .
1 3 1 3 1
1 
9 9 9 1
9 9 12
2 2
Câu 305: Cho tích phân I  
0
16  x 2 dx và x  4sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?

4 4
A. I  16 cos2 tdt . B. I  8 1  cos 2t  dt .
0 0

4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 sin 2 tdt .
0 0

Lời giải
Chọn B
Đặt x  4 sin t  dx  4 cos tdt .
Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2 2  t  .
4
4 4 4 4
I   16  16 sin t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt   4 cos t .4 cos tdt  16 cos t .cos tdt .
2

0 0 0 0

  4 4
Mà vì t   0;  thì cost  0 nên khi đó I  16 cos2 tdt  8 1  cos 2t  dt .
 4 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 240


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 306: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
f 2  x  dx  , f '  x  cos xdx   f  x  dx
1

0
2 
0
2
. Tính
0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
u  cos x du   sin xdx
Đặt  
dv  f '  x  dx v  f  x 
1 1
Ta có   f   x  .cos xdx  f  x  .cos x 01   f  x  .sin xdx
2 0 0
1 1
   f 1  f  0    f  x  .sin xdx   f  x  .sin dx 
1

0 0
2
1 1 1 1

  f  x   k.sin x  dx  0   f  x  dx  2k. f  x  .sin xdx  k . sin  x  dx  0


2
Xét 2 2 2

0 0 0 0

 k 2  2k.   0   k  1  0  k  1.
1 1 1 2

2 2 2
1
Suy ra   f  x   sin x  dx  0 .
2

1 1 1

Vậy f  x   sin x   f  x  dx   sin xdx  


cos x 1 1 2
  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0
x 0
a
x sin 2018 x
Câu 307: Biết 0 sin 2018 x  cos2018 x d x  trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P  2a  b
b
.
A. P  8 . B. P  12 . C. P  6 . D. P  10 .
Lời giải
Chọn A
x sin 2018 x
Xét tích phân I   dx.
0 sin 2018 x  cos 2018 x
Đặt x   t  d x   d t .
Khi x  0 thì t  .
Khi x  thì t  0 .
0
  t  sin 2018   t    x  sin 2018 x
Ta có I    dt  
sin 2018   t   cos2018   t 
dx
0 sin 2018 x  cos 2018 x
sin 2018 x x sin 2018 x
 0 sin 2018 x  cos2018 x d x  0 sin 2018 x  cos2018 x d x
sin 2018 x
 0 sin 2018 x  cos2018 x d x  I .
sin 2018 x
2 0 sin 2018 x  cos 2018 x
Suy ra I  dx.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 241


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

sin 2018 x
Xét tích phân J   sin2018 x  cos2018 x d x .
2

Đặt x   u  d x  du .
2
Khi x  thì u  0 .
2
Khi x thì t   .
2
 
 sin 2018   u  0
2
 2  cos2018 x
Nên J    du   dx.
2018   2018   sin 2018 x  cos2018 x
0
sin   u   cos   u  
2  2 
2

cos 2018 x
Vì hàm số f  x   là hàm số chẵn nên:
sin 2018 x  cos 2018 x
0
cos 2018 x 2
cos 2018 x
 sin 2018 x  cos 2018 x
dx  0 sin 2018 x  cos2018 x d x

2

Từ đó ta có:
sin 2018 x
2 0 sin 2018 x  cos 2018 x
I dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 
 sin 2018 x sin 2018 x 
  dx  d x
2  0 sin x  cos x
2018 2018
sin x  cos x
2018 2018

 2 
2 
 sin 2018 x 2
cos 2018 x 
  dx  d x
2  0 sin x  cos x
2018 2018
0 sin
2018
x  cos x2018

 

sin 2018 x  cos2018 x


2 2 2
  2018 dx  dx  .
2 0 sin x  cos2018 x 20 4
Như vậy a  2 , b  4 . Do đó P  2a  b  2.2  4  8 .
1 1
Câu 308: Cho hàm số f  x  xác định trên 1;   , biết x. f   x   2 1  ln x  0 và f    . Tính
e 3
giá trị của T  f  e  .
3 2 1 8 2 8 2 1 8 2
A. . B. . C. . D. .
16 3 3 3
Lời giải
Chọn D
2 1  ln x
Hàm số f  x  xác định trên 1;   nên x. f   x   2 1  ln x  0  f   x   1 .
x
2 1  ln x
e e
1 
Lấy tích phân hai vế 1 trên đoạn  ; e  , ta được  f   x  dx   dx
e  1 1 x
e e

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 242


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1
e

 f  e   f    2 1  ln x d 1  ln x   f  e   1   4 (1  ln x)3   8 2
e

e 1 3 3 1 3
e
e

1 8 2
Khi đó T  f  e   .
3
Câu 309: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên.

Hỏi phương trình f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f  a   0 ?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt khác
b c
f   x  dx   f   x  dx  f  x    f  x   f  b   f  a    f  c   f  b   f  a   f  c 
b c

a b
a b

Mà f  a   0 nên phương trình vô nghiệm.


e
ln x
Câu 310: Biết rằng I   dx  a ln 2  b với a , b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 
x ln 2 x  1 
A. ab  2 . B. a2  b2  4 . C. a  b  1 . D. 2a  b  1.
Lời giải
Chọn A
2 ln x ln x dt x  1  t  1
Đặt t  ln2 x  1  dt  dx  dx  . Đổi cận:  .
x x 2 x  e  t  2
2 2
1 dt 1 1 1
2 1 t 2
Khi đó I   ln t  ln 2  a  , b  0 .
1 2 2
Câu 311: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f  2   3 ,
2 2 2

  f   x  dx  4 và  x f  x  dx   f  x  dx bằng
2
2 1
. Tích phân
0 0
3 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 243


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

562 266 297 2


A. B. C. D.
115 115 115 115
Lời giải
Chọn A
2 2

Từ giả thiết:  x f  x  dx    3x 2 f  x  dx  1 .
1 2

0
3 0
2

Tính: I   3x 2 f  x  dx .
0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt:    .
dv  3x dx v  x
2 3

2 2 2

Ta có: I   3x f  x  dx  x . f  x    x . f   x  dx  24   x3 . f   x  dx , (vì) f  2   3
2
2 3 3
0
0 0 0
2 2

Mà: I   3x 2 f  x  dx  1  1  24   x3 . f   x  dx
0 0
2 2
  x3 . f   x  dx  23  x3 . f   x  dx  4
4
0

23 0
2 2 1
x3 . f   x  dx    f   x   dx , (theo giả thiết:)   f   x  dx  4
4 2 2
 
23 0 0 0

4 2 4 
2 2
   x3 . f   x    f   x    dx  0   f   x   x3  f   x   dx  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0    23 
23 0

 x3  f   x   0  f   x   x 3  f  x   x 4  C
4 4 1
23 23 23
Với f  2   3  3 
16 53
C  C  .
23 23
Khi đó: f  x  
1 4 53
x  .
23 23
2
2
 1 53 
2
 1 5 53 
f  x  dx    x 4  dx  
562
Vậy 
0 0
23 23   115
x  x 
23  0 115
.

Câu 312: Cho hàm số f  x 0;1 thỏa mãn f 1  0 ,


có đạo hàm liên tục trên
1 1
4 f  x f  x
 
1
f   x  dx   ln 3 và 
2 4 8
0
3 0  2 x  1
2
dx  2 ln 3 
3
. Tính tích phân 
0
4
dx bằng.

3 ln 3 4  ln 3 1  3 ln 3
A.  ln . B.  . C. . D. .
16 16 3 3
Lời giải
Chọn B
1
4 f  x 8
1
f  x 1 2
Ta tính. 0 2x  1 2 dx  2 ln 3    dx  ln 3 
  0  2 x  1
2
3 2 3
u  f ( x) du  f   x  dx
 
Đặt:  1 
dv  dx 1 1
v .
1
 
x
 
 2x  1
2
  2 2x  1 2 2x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 244


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f  x xf  x  xf   x 
1
1 1 1
f   x  dx
1 2 x
ln 3    dx    dx   
2 3 0  2x  1 2
2x  1 0
2x  1 0
2x  1
0
1
f   x  dx   ln 3 
x 1 2

0
2x  1 2 3
1
f   x  dx  2 ln 3 
x 8
 4
0
2x  1 3
2 2 2
 x  1  2x  1  1 
1 1 1
Tính tích phân:    dx     dx   1   dx
0
2x  1  4 0  2x  1  4 0  2x  1 
1  
1
2 1
  1    dx
4 0  2x  1 ( 2x  1)2 
1
1 1  1 1
  x  ln 2x  1     ln 3

4 2  2x  1 
 3 4
0
2
 x 
1
4
 4   dx   ln 3
0
2x  1  3
2
 x 
1 1 1

 
  f   x  dx  4
x
f   x  dx  4 
2
 dx  0
0 0
2x  1 0  2 x  1 
2
 2x 
1
   f  x   dx  0  f   x  
2x 1
 1
0
2x  1  2x  1 2x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  x   x  ln  2x  1  C vì x   0;1
1
2
Vì f 1  0  C  ln 3  1
1
2
1
f  x 1 
1

dx    x  ln  2x  1  ln 3  1 dx
1 1
I
0
4 4 0 2 2 
1  
1 1

 x  ln 3  1 dx   ln  2x  1 dx
1 1
 
4 0 2  80
1
1   1  x2 x 
1
1 1 1
A    x  ln 3  1 dx    ln 3  x     ln 3
4 0 2  4 2 2 0 8 8

u  ln  2x  1 du 
1
 2
B   ln  2x  1 dx đặt 
dx
 2x  1
0 dv  dx
 x  x

1
 
1
 B  x ln  2x  1   dx  ln 3   x  ln  2x  1   ln 3  1
2x 1 1 3
0
0
2x  1  2 0 2
1 1
 I  A  B   ln 3
8 16

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 245


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 2
3x  1 a c a c
Câu 313: Biết 
1 x  4x  5
2
dx  ln 2 
b d
, trong đó a, b, c , d là các số nguyên dương và , là
b d
ac
phân số tối giản. Tính ta được kết quả.
bd
8 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
7 8 14 4
Lời giải
Chọn B
3 2 3 2
3x  1 3x  1
 dx   dx .
x  4x  5  x  2  1
2 2
1 1

  
Đặt x  2  tan t  x  tan t  2  t    ;    dx  1  tan 2 t dt .  
  2 2 
x  tan t  2 1 32
Đổi cận: .
t
4 3

3  tan t  2   1
   
3 3
I 1  tan 2 t dt   3  tan t  2   1 dt
1  tan 2 t
4 4

3 3 3 3 3
   3 tan t  7  dt  3 tan tdt  7  dt  3
sin t
dt  7t

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


cos t
4 4 4 4 4

3 d  cos t  7
 3 
cos t 12
4

3
7 1 7 3 7 a c
 3 ln cos t   3 ln   ln 2   ln 2  .
12 2 12 2 12 b d
4

a 3 c 7 ac a c 3 7 7
Suy ra ;  . Vậy  .  .  .
b 2 d 12 bd b d 2 12 8
Câu 314: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1
 4 . Tính
2

2
tích phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  e  2 . C. I  2 . D. I  8 .
Lời giải
Chọn C
2 2

 3 f  x   f  2  x  dx   2  x  1 e  4  dx  *  .


x 2  2 x 1
Theo giả thuyết ta có

0 0
2 2 2
Ta tính  f  2  x  dx    f  2  x  d  2  x    f  x  dx .
0 0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 246


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2
Vì vậy  3 f  x   f  2  x  dx  4 f  x  dx .
0 0
2 2 2
Hơn nữa  2  x  1 e x  
2
 2 x 1
dx   e x  2 x 1
d x2  2x  1  e x  2 x 1
 0 và  4dx  8 .
2 2 2

0
0 0 0
2 2
Vậy 4 f  x  dx  8   f  x  dx  2
0 0

Câu 315: Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn: f 2 1  x    x 2  3 f  x  1 . Biết
2
rằng f  x   0, x  , tính I    2x  1 f "  x  dx
0

A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: 
 2
     
 f 2 1  x  x2  3 , f x  1  f 4 1  x  x2  3 2 . f 2 x  1 1
      
 
 
f 1  x   x 2  3 . f 1  x   2  
Từ 1 và  2   f 1  x   x2  3  1  x  12  3
 f  x    x  1  3
2

 f   x   2
2 2

 I    4x  2  dx  2x  2x  2
 4.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

 
4
sin  x  
Câu 316: Cho I    4
dx 
1 b
ln , với a, b, c là các số nguyên dương,
0 5 sin x  7  cos x  5  2 sin x  a c
b
là phân số tối giản. Biểu thức S  abc bằng
c
A. 48 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
 
4
sin  x  
I  4
dx
0 5 sin x  7  cos x  5  2 sin x 
4  sin x  cos x 
1
1 4
sin x  cos x
 2 dx   dx .
0 1  sin 2 x  5  sin x  cos x   6  sin x  cos x   5  sin x  cos x   6
2
2 0

 x  0  t  1

Đặt: t  sin x  cos x  dt   cos x  sin x  dx . Đổi cận:  .
 x   t  0
 4
0
1 dt
 I  
2 1 x  5x  6
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 247


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0
 1 1  t2 1  2 1 1
0
1 1 4 1 b
   
2 1  t  2 t  3 
 dt 
2
ln
t  3 1
  ln  ln  
2 3 2
ln 
2 3
ln .
a c
Suy ra: a  2; b  4; c  3 . Vậy S  abc  2.4.3  24 .
2
Câu 317: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x  1 f  x  dx   3 ,
2 1
1
2 2
f  2   0 và   f   x  dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx
2

1 1

7 7 7 7
A. I   . B. I   . C. I  . D. I  .
5 20 20 5
Lời giải
Chọn A
 x  1
3

Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv   x  1
2
dx  v 
3
2
 x  1 . f x   x  1 f  x dx
3 3
2 2
Ta có     x  1 f  x  dx     3  
1 2

3 1 3 1
1
2 2 2
      x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1    2.7  x  1 f   x  dx  14
1 1 3 3 3

3 31 1 1
2 2 2 2
Tính được  49  x  1 dx  7    f   x  dx   2.7  x  1 f   x  dx   49  x  1 dx  0
6 2 3 6

1 1 1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


7  x  1
4
2
  7  x  1  f   x  dx  0  f   x   7  x  1  f  x  
2
3 3
C .

1
 4
7  x  1
4

Do f  2  0  f  x  
7
 .
4 4
2
7  x  1 7 
4
2
Vậy I   f  x  dx   
7
  dx   .
 4 4 5
1 1
 
Câu 318: Cho hàm số f liên tục trên đoạn  6; 5 , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường
5
tròn như hình vẽ. Tính giá trị I    f  x   2 dx .
6

A. I  2  33 . B. I  2  34 . C. I  2  35 . D. I  2  32 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 248


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1
2 x  2 khi  6  x  2

Ta có f  x   1  4  x khi  2  x  2 .
2

2 1
 x khi 2  x  5
 3 3
5 5 5
I   f  x   2 dx 
6

6
f  x  dx  2  dx
6

 
2
1  2 1
2 5
   x  2  dx   1  4  x 2 dx    x   dx  22
6   2
2 2
3 3
2 5
1  1 x
  x2  2x   J   x 2    22  J  28 .
4  6 3 32

 1  
2
Tính J  4  x2 dx
2

Đặt x  2sin t  dx  2 cos tdt .


Đổi cận: Khi x  2 thì t   ; khi x  2 thì t  .
2 2

 1  
2 2 2
J 4  x dx  4  4  cos tdt  4  2  1  cos 2t  dt  4  2 . Vậy I  32  2 .
2 2

2
 
2 2

2 ln x  1
e
a c a c

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 319: Cho x dx  ln  với a , b , c là các số nguyên dương, biết , là các
 ln x  2
2
1
b d b d
phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
dx
Đặt t  ln x  2  dt  .
x
Đổi cận: x  1  t  2 ; x  e  t  3 .
3
2 ln x  1
2t  3  3
e
2 3 
3 3
9 1
Khi đó: I   dx   2 dt     2  dt   2ln t    ln  .
1 x  ln x  2 
2
2 t 2
t t   t 2 4 2
Vậy a  b  c  d  9  4 1 2  16 .
ln 6
dx
Câu 320: Biết I   x x
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab.
ln 3 e  2 e  3
A. P  10. B. P  10. C. P  15. D. P  20.
Lời giải.
Chọn B
ln 6 ln 6
dx e xdx
Ta có I   x  x  3 ln3 e 2 x  3e x  2 .
ln 3 e  2e

 x  ln 3  t  3
Đặt: t  e x  dt  e xdx . Đổi cận:  .
 x  ln 6  t  6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 249


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 1 1  t2
6 6
1 4 1 8
Khi đó I   2 dt     dt  ln
6
 ln  ln  ln  3 ln 2  ln 5 .
3 t  3t  2 3
t  2 t 1  t 1 3
5 2 5
Suy ra a  2 , b  5 . Vậy, P  ab  10 .
ln 6
ex
Câu 321: Biết tích phân  dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
0 1  e x
 3
T  abc .
A. T  1 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  e x  3  t 2  ex  3  2tdt  exdx .
 x  ln 6 t  3
Đổi cận   .
 x  0 t  2
ln 6 3
ex 2tdt
0 1  e x  3 dx  2 1  t
a  2
 2  
3

    6  2 ln 4    4  2 ln 3  2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .
3
 2  dt  2t  2 ln t  1
2
1 t  2
c  2

Vậy T  0 .
Câu 322: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x . Tích
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phân  f  x  dx
0
bằng

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
6 5 15 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 f  x   3 f 1  x   1  x 1
Đặt t  1  x  x  1 t , phương trình 1 trở thành 2 f 1  t   3 f  t   t
Thay t bởi x ta được phương trình 3 f  x   2 f 1  x   x  2
 2 f  x   3 f 1  x   1  x
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình 
3 f  x   2 f 1  x   x

 f  x 
1
5

3 x  2 1 x 
 
1 1 1 1
  f  x  dx 
1 3 2
0
50 3 x  2 1  x dx   xdx   1  xdx
50 50
1
*Xét I   xdx
0

Đặt u  x  u2  x  dx  2udu
Đổi cận: x  0  u  0 ; x  1  u  1
1 1
2u3 2
 I  2 u du   2

0
3 0 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 250


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
*Xét J   1  xdx
0

Đặt v  1  x  v  1  x  dx  2vdv
2

Đổi cận: x  0  v  1 ; x  1  v  0
0 1 1
2v 3 2
 J  2 v dv  2 v dv 
2
 2

1 0
3 0 3
1
  f  x  dx 
3 2 2 2 2
.  .  .
0 5 3 5 3 15
Câu 323: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0 ; 2 , thỏa các điều kiện f  2   1 và
2 2 2
f  x
f  x  dx    f   x   dx 
2 2

0 0
3
. Giá trị của 
1 x2
dx :

A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1 .
3 4
Lời giải
Chọn D
u  f  x  
 du  f   x  dx
Đặt  
 d v  dx
 
 vx
2 2 2 2
  f  x  dx  x. f  x    x. f   x  dx  2   x. f   x  dx    x. f   x  dx 
2 2 4
2 .
0
0
0 0 0
3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2
3
1 x 2
 4 x dx  12  .
2
Ta lại có:
0 0
3
2
 1 
2 2 2 2

Do đó:   f   x   dx   x. f   x  dx   x dx       f   x   x  dx  0
2 1 2 2 4 2
0
0 0 0
4 3 3 3 2 
2
 1 
2

 f   x   x  0 (vì   f   x   x  dx  0 , x  0 ; 2  )
1
0
2 2 
 f  x  x  C  f  2  1  C  C  0 .
1 2
4
f  x
2 2 2

Vậy f  x   x   2 dx   dx  x  .
1 2 1 1 1
1 x
4 1
4 4 1 4

Câu 324: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết | f ' x |dx  12. Tính m  f  2  .  
4

1 

A. 3. B. 6. C. 5. D. 12.
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 251


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
Từ đồ thị, ta có bảng xét dấu f '  x  như sau:

       12  1 f '  x  dx  2 f '  x  dx
4 2 4 2 4
 
Ta có: 12  | f ' x | dx  | f ' x | dx  | f ' x | dx
1 1 
2

 12  f  x  2
 f  x
4
 12  2 f  2  f 1  f  4  m  6
1 2
   
Câu 325: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
4 4 8

 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2x  dx


0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
4 2
Lời giải
Chọn B
4 sin 2x  u 2 cos 2xdx  du
Tính  f   x  sin 2xdx   . Đặt   , khi đó
0
4  f   x  dx  dv  f  x   v

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 4

 f   x  sin 2xdx  sin 2x. f  x  4  2 f  x  cos2xdx


0
0 0

  4 4
 sin . f    sin 0. f  0   2 f  x  cos2xdx  2 f  x  cos2xdx .
2 4 0 0

4 4
Theo đề bài ta có  f   x  sin 2xdx     f  x  cos2xdx  .
0
4 0
8

4
Mặt khác ta lại có  cos2 2xdx  .
0
8

4 4
 
Do   f  x   cos2x  dx    f 2  x   2f  x  .cos2x  cos 2 2x  dx    2    0 nên
2
 
0 0 8 8 8
f  x   cos 2x .

8
1 8 1
Ta có I   cos 4xdx  sin 4x  .
0
4 0
4
Câu 326: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3; 3 . Biết rằng diện tích hình
phẳng S1 , S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  x  1 lần lượt là
3
M, m . Tích phân  f  x  dx bằng
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 252


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. M  m  6 . B. 6  m  M . C. m  M  6 . D. 6  m  M .
Lời giải
Chọn C
1
1 1 1
 x2 
 
1
Ta có M  S1   x  1  f  x  dx     x  1 dx   f  x  dx     x     f  x  dx .
3 3 3  2  3 3
3
3 3 3 3
 x2  3

 
m  S2   f  x   x  1 dx   f  x  dx    x  1 dx   f  x  dx    x    f  x  dx  6 .
1 1 1 1  2 1 1
1 3
1 3

S1  S2    f  x  dx   f  x  dx  6  M  m  6    f  x  dx   f  x  dx 
 
3 1  3 1 
3 3
 M  m  6   f  x  dx   f  x  dx  m  M  6
3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


ln 6
dx
Câu 327: Biết e
ln 3
x
 2.e  x  3
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab .

A. P  20 . B. P  15 . C. P  10 . D. P  10 .
Lời giải
Chọn B
ln 6 ln 6
dx e xdx
Ta có I   x
 3 ln3 e 2 x  2  3e x
x
 .
ln 3 e  2.e

Đặt: t  ex  dt  exdx . Đổi cận: x  ln 3  t  3 , x  ln 6  t  6 .


6
 1 1  t2
6 6
tdt 4 1
Khi đó I   2     dt  ln  ln  ln  3ln 2  ln 5 .
3 t  3t  2 3
t  2 t 1  t 1 3
5 2
Suy ra a  2 , b  5 . Vậy, ab  10 .
Câu 328: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.
y

B 1 C
3
A -2 1 x

-2 D
3
Tính  f  x  dx .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 253


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 5 . B. 35 . C. 35 . D. 5 .
2 6 6 2
Lời giải
Chọn D
y

B 1 C
A1 A2 E 3
A -2 1 A3 x

-2 D
Phương trình đường thẳng CD đi qua C 1;1 và nhận CD   2; 3 làm véctơ chỉ
phương.
Phương trình chính tắc CD  : x  1  y  1  3x  2y  5 .
2 3
Đặt E  CD   Ox .
 5
3x  2 y  5 x  5 
Ta được   3  E ; 0 .
 y0 y  0 3 

Do đó
f  x  dx  
3 5

 f  x  dx   f  x  dx   3 f  x  dx  5 f  x  dx
2 1 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 3 2 1
3

 SABA1  SA1BCA2  SA2CE  SEDA3


12  14 

1
2
11   3 1   1    2 
23  23 
1 1 4 5
 3   .
2 3 3 2
Câu 329: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  1;1 và có đồ thị là nửa đường tròn tâm
1
O bán kính R  1 , như hình bên. Khi đó  f  x  dx bằng
0

A. . B. . C. . D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình tròn tâm O bán kính R , được xác định S  R2 .
Theo giả thiết R  1 nên S  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 254


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1
f  x  dx  S   f  x  dx  .
1
Khi đó, ta có 0
4 0
4
1
1
Câu 330: Cho  dx  a  b với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức ab  ba
 x  3 x  1
3
0

bằng
A. 57 . B. 145 . C. 17 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
1 1
1 1 dx
Tính: I   dx   .
 x  3 x  1 x  3  x  1
3 2
0 0

x 1
x3 2 dx
Đặt t   2tdt  dx   tdt .
x 1  x  1  x  1
2 2

Đổi cận: x  0  t  3 , x  1  t  2 .
1 2 3
   t dt 
1 dx 1
Ta có: I    dt  t
3
 3 2.
x  3  x  1
2
0 2
2
3
t
x 1
1
1
Mà  dx  a  b nên suy ra a  3 , b  2 .
 x  3 x  1
3
0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ đó ta có giá trị ab  ba  32  23  17 .
6
2 x  4 dx 5 4
Câu 331: Biết  2x  5
0 2x  4  8
 a  b ln  c ln
3 3
( a , b , c  ). Tính T  a  b  c.

A. T  4. B. T  3. C. T  5. D. T  7.


Lời giải
Chọn B
2x  4 2x  4
 
6 6
I dx   d 2 x  4 với t  2x  4 .
0 2x  5 2x  4  8 0 2x  4  5 2x  4  4
4
t2
I   2
 dt
2 t  5t  4
4 
5t  4
4 4 4
1 1 16 1 1 5 16 4
  1   dt   1dt   dt   dt  2  ln  ln .
2
 t  1t  4  2
 3 2 t 1 3 2 t4 3 3 3 3
1 16
Suy ra a  2, b  , c    a  b  c  3 .
3 3

Câu 332: Cho 



1 x2  x e x

dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c  . Tính P  a  2b  c .
x
0 x  e
A. P  1 . B. P  0 . C. P  1 . D. P  2 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 255


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Ta có: I  
1
x 2
 x ex dx  
1
 x  1 e xe
x x

dx .
0 x  e x 0 xe x  1
Đặt t  xex  1  dt  1  x  e xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  e  1.
e 1
t 1
e 1
 1 e 1
Khi đó: I  1
t
dt   1  t  dt   t  ln t 
1
1
 e  ln  e  1 .

Suy ra: a  1 , b  1 , c  1 .
Vậy: P  a  2b  c  2 .
Câu 333: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;1 và thỏa f 1  0 ,

 
f   x   4 f  x   8x2  16x  8 với mọi
2 1
x thuộc 1;1 . Giá trị của  f  x  dx
0
bằng

A. 2 . B.  1 . C.  5 . D. 1 .
3 3 3 5
Lời giải
Chọn C
1
Đặt I   2 f  x  dx .
1

u  f  x 
 du  f   x  dx

Dùng tích phân từng phần, ta có:   .

dv  2 d x 
 v  2 x  2
1 1 1
I   2x  2  f  x     2x  2  f   x  dx  4 f 1    2x  2  f   x  dx     2x  2  f   x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

1
1 1 1

 
Ta có f   x   4 f  x   8x  16x  8
2
2

1 1 1

 
  f   x  dx  2  2 f  x  dx    8x 
2
2
 16x  8 dx
1 1 1
1 1 1 1 1

  f   x  dx  2   2x  2 f   x  dx    2x  2 dx   8x 
 16x  8 dx    2x  2  dx
2 2 2
 2

1 1 1 1 1
1
   f   x    2x  2   dx  0
2

1

 f   x   2 x  2  f  x   x 2  2x  C , C  .
1 1
Mà f 1  0  C  3  f  x   x2  2x  3   f  x  dx   x 2  2x  3 dx   .   5
3
0 0

2x  1
2
dx   ln a  ln b   c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
1
Câu 334: Cho  4x
1
2
 4x  1 2
3a  b  10c bằng
A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
2x  1 2x  1
2 2

Ta có 1 4x2  4x  1dx  1 2x  1 2 dx
 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 256


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 x  t  1
Đặt t  2x  1  
dt  2dx
x  1  t  3
Đổi cận t  2x  1   .
x  2  t  5
1  dt 2  1
5
t2 2x  1 1
2 5 5 5
dt    ln t     ln 5  ln 2  
1 3
Khi đó ta có  dx   dt     
 
1  2 x  1
2 2 2
3 2t
22 t 2 t  2 t2 2 10
3 3
 a  5, b  2, c    3a  b  10c  3.5  2  10.  14 .
10 10
ln 6
dx
Câu 335: Biết e
ln 3
x
 2.e  x  3
 3 ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab .

A. P  20 . B. P  10 . C. P  10 . D. P  15 .
Lời giải
Chọn D
ln 6 ln 6
dx e xdx
Ta có I   x
 3 ln3 e 2 x  2  3e x
x
 .
ln 3 e  2.e

Đặt: t  ex  dt  exdx . Đổi cận: x  ln 3  t  3 , x  ln 6  t  6 .


6
 1 1  t2
6 6
tdt 4 1
Khi đó I   2     dt  ln  ln  ln  3ln 2  ln 5 .
3 t  3t  2 3
t  2 t 1  t 1 3
5 2
Suy ra a  2 , b  5 . Vậy, ab  10 .
Câu 336: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên 0; 3 ; f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
x. f   x 
x  0; 3 và f  0   1 . Tính tích phân:  dx .
0 1  f  3  x   . f  x 
2
2 2
 
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn D


Ta có 1  f  3  x  . f  x  
2
2

 f 2  x   2. f  3  x  . f 2  x   f 2  3  x  . f 2  x 

 f 2  x   2. f  x   1  f  x   1 .  
2

3
x. f   x 
I dx
1  f  x 
2
0

u  x du  dx


Đặt  f  x 
 1
dv  dx v

1 f  x    1 f  x
2

 
3
x 3
3
dx
I   I
1 f  x 0 1 f  x 1  f  3 1
0

f  0   f  3  2
1
2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 257


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Đặt t  3  x  dt  dx
x  0  t  3
Đổi cận 
x  3  t  0
3
dt
3
1
3
f  x
I1    dx   dx
0 1  f 3  t  1 f  x
1
0 1 0
f  x
3
1 f  x 3
2I1   dx  3  I1 
0 1 f  x 2
Vậy I  1  3  1 .
2 2
Câu 337: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5; 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và
1
trục hoành lần lượt bằng 6 ; 3 ; 12 ; 2 . Tích phân  2 f  2x  1  1 dx bằng
3

A. 27 . B. 25 . C. 21 . D. 17 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có I    2 f  2x  1  1 dx   2 f  2x  1 dx   dx .
3 3 3
1 3
Từ đồ thị, ta có  2 f  2x  1 dx   f  t  dt  6  3  12  2  17 .
3 5
1

 dx  x
1

3
4.
3

Vậy I  17  4  21.
Câu 338: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn hệ thức
 f 1  g 1  5 5

 . Tính I    f  x   g  x  dx .
 g  x    x. f   x  ; f  x    x. g   x  1

A. ln 25 B. 5 ln 5 C. 4 ln 2 D. 8 ln 2
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 258


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f   x   g  x  1
Ta có f  x   g  x    x  f   x   g   x    
f  x  g  x x
f   x   g  x  1
 dx    dx  ln f  x   g  x    ln x  C
f  x  g  x x
Theo giả thiết ta có C  ln 1  ln f 1  g 1  C  ln 5 .
5 
Do đó ln f  x   g  x    ln x  ln 5  ln  
x 
 

 f  x  g  x  x
5
Suy ra  , vì f 1  g 1  5 nên f  x   g  x   5
f x g x 5
     x x

5 5
 I    f  x   g  x   dx   dx  5 ln 5 .
5
 
1 1
x

Câu 339: Biết I  




2 3
4
x2 x2 
  dx 
2 a  b 
. Tính S  2a  b .

 4 12  3
2 3  
A. 11. B. 8. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn A
2 3 2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 x2
2 2 3  12 dx .
I 16  x 2
dx 
2 3
2 3
 
Xét I   16  x 2 dx . Đặt x  4sin t , với t    ;   dx  4 cos tdt .
 2 2
2 3

Với x  2 3  t  
3
Với x  2 3  t 
3
3 3 3
Khi đó: I   16  16 sin t .4 cos t dt 
2
 16 cos
2
t dt  8  1  cos 2t  dt
  
3 3 3

 1  3 16
 8  t  sin 2t   4 3.
 2  3
3

1  16
I 
 x3
4 3
2 3


8  24 3  24 3  8
 2 3   2 3
4 3 2 4  3
 .
 
2 3  36 2 3  36  3 3 3
3  
Vậy S  11 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 259


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1  1
Câu 340: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , 2  và thỏa mãn f  x   2 f    3x . Tính tích phân
2  x
2
f  x
I dx .
1 x
2

A. 5 . B. 1 C. 7 . D. 3 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1
bằng 1 ta được f    2 f  x   .
3
Từ giả thiết, thay x
x x x
 1  1
 f  x   2 f    3x  f  x   2 f    3x
 x  x
 f  x   x
2
Do đó ta có hệ  
 f  1   2 f  x  3 4 f  x   2 f  1   6 x
     
 x x  x x
2
f  x  2
2
  2 
2
3
Khi đó I   d x    2  1  dx    x  1  .
1 x 1x   x  2
2 2 2
y  f  x \0 , x. f  x   1, x  0;
Câu 341: Cho hàm số xác định và liên tục trên biết
f 1  2 x  \0 .
 
và x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với
e
Tính  f  x  dx.
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

A.  1 . B. 1  1 . C. 1  2 . D. 2  1 .
e e e e
Lời giải
Chọn C
Ta có  x. f  x   1  x. f   x   f  x   0   x. f  x   1  x. f   x   f  x 
2 2

x. f   x   f  x 
  1 (do) x. f  x   1, x  0 .
 x. f  x   1
2

 
 1  1
  1  xC
 x. f  x   1  x. f  x   1
 
1
Do f 1  2 nên  C 1  1  C 1  C  0 .
f 1  1
1 1  x
 x  x2 . f  x   x  1  f  x  
1 1
Do đó  2 
x. f  x   1 x 2
x x

 1 1 1 e 1
e e

Suy ra  f  x  dx     2   dx    ln x    2.
1 x
1
x x 1 e
1
4
Câu 342: Cho hàm số f  x  có f   x   , với x  0 và f  0   1 . Khi đó  f  x  dx
1
2x x  4x  2 x 0

bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 260


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 2  2 ln 2 . B. 2 ln 2  2 . C. ln 2  1 . D. 2 ln 2  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có :
f  x    f   x  dx  
1 1 1
dx   dx   dx .
2x x  4x  2 x 
2 x x  2 x 1  2 x  x 1
2

dx , khi đó f  x   
1 dt 1 1
Đặt t  x  dt   C   C .
t  1 t 1 x 1
2
2 x
Vì f  0  1  C  0 .

Suy ra f  x   
1
.
x 1
1 1
 1  1

 f4
0
 x  dx   0  x  1 
4
 dx  
1
 04 x  1 dx .
 dx  2  t  1 dt .
dx
Đặt t  x  1  dt 
2 x
 x  0  t  1

Đổi cận  1 1.
 x   t  
 4 2
 2  t  1 dt   2
1

 
1 1 1 
Khi đó  f  x  dx   
4 2
    2   dt   2t  2 ln t 2  2 ln 2  1 .
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1
0 t  t 1

Câu 343: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên dưới

4 2
Khi đó tổng  f   x  2  dx   f   x  2  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số có f  1  2, f  2   2, f  4   4 .
4 2
Đặt t  x  2  dt  dx và  f   x  2  dx   f   t  dt  f  2   f  2   2   2   4 .
0 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 261


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 4
Đặt t  x  2  dt  dx và  f   x  2  dx   f   t  dt  f  4   f  2   4  2  2 .
0 2
4 2
Vậy  f   x  2  dx   f   x  2  dx  6 .
0 0

2
sin x b b
Câu 344: Biết rằng I   dx  a  3 với a , b , c nguyên dương và là phân số tối
 sin x  cos x 
3
c c
3

giản. Tính a  b  c.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1
2 2 2
dx    1  cot x  d 1  cot x 
sin x 2 3
I dx   sin x
 sin x  cos x  1  cot x 
3 3

3 3 3

1
1  cot x 
3
2 2
  1  3.
2 4
3

Suy ra a  1, b  3, c  4 . Vậy a  b  c  0 .
Câu 345: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f  2  6 ,
2 2 2

  f   x  dx  7 và 0 x. f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng


2 17

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn A
2

Tính: I   x. f  x  dx .
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt:   1 2
dv  xdx v  x
 2
2 12 2 2

Ta có: I  x . f  x    x f  x  dx  12   x f   x  dx , (vì) f  2  6 .
1 2 1 2

2 0 20 20
2 2

 x. f  x  dx   12   x 2 f   x  dx
17 17 1
Theo giả thiết: 
0
2 2 20
2
  x 2 f   x  dx  7
0
2 2

  x 2 f   x  dx    f   x   dx
2

0 0

  x f   x    f   x   dx  0
2
2
 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 262


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2

  f   x  .  x  f   x   dx  0
2

 x 2  f   x   0  f   x   x 2  f  x   x3  C .
1
3
Với f  2  6  C  .
10
3
Khi đó: f  x   x3  .
1 10
3 3
1 10  1 10  2
2 2

Vậy  f  x  dx    x3   dx   x 4  x   8 .
0
0
3 3  12 3 0
Câu 346: Cho hàm số f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô
0 e
f  ln x 
f  x  dx 
14
đậm bằng 37 và
12 
2
3
. Tính giá trị của I  
1
x
dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 25 . B. 3 . C. 8 . D. 12 .
12 8 3 25
Lời giải
Chọn A
1 0 1
Ta có
37

 f  x    x  2  dx   f  x   x  2 dx   f  x   x  2 dx
12 2
  
2 0
0 1 1
f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 31
 
2 0
2 6 0

1
  f  x  dx 
25
0
12
e
f  ln x  e 1
dx   f  ln x  d  ln x    f  x  dx 
25
I .
1
x 1 0
12
Câu 347: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  4 ,
1 1 1

0  f   x  dx  36 và 0 x. f  x  dx  5 . Tích phân  f  x  dx bằng


2 1
0

2 5 3
A. B. C. D. 4
3 6 2
Lời giải
Chọn C
1 1

Từ giả thiết:  x. f  x  dx    5x. f  x  dx  1 .


1
0
5 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 263


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Tính: I   5x. f  x  dx .
0

du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt:   5 2 .
dv  5xdx v  x
 2
1 1 1
Ta có: I   5x. f  x  dx  x 2 . f  x    x 2 . f   x  dx
5 5
0
2 0
20
1 1
 . f 1   x 2 . f   x  dx  10   x 2 . f   x  dx , (vì) f 1  4
5 5 5
2 20 20
1 1 1

Mà: I   5x. f  x  dx  1  1  10  x . f   x  dx   x 2 . f   x  dx 
5 2 18
0

20 0
5
1 1 1
 10 x 2 . f   x  dx  36  10 x 2 . f   x  dx    f   x   dx , (theo giả thiết:)
2

0 0 0
1

  f   x  dx  36
2

0
1 1
  10x 2 . f   x    f   x    dx  0   f   x  10x 2  f   x   dx  0
2

0
 
0

10x3
 10x2  f   x   0  f   x   10x2  f  x   C
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


10.1
Với f 1  4  4 
2
C C  .
3 3
3
Khi đó: f  x  
10x 2
 .
3 3
1
1
 10x3 2 
1
 5x 4 2 
f  x  dx   
3
Vậy: 
0 0
3
 dx  
3  6
 x  .
3 0 2
2 1

Câu 348: Cho hàm số f  x  liên tục trên và f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính I   x. f   2x  dx .


0 0

A. 13 . B. 7 . C. 20 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
x  0  t  0
Đặt t  2x  dt  2dx . Với  .
x  1  t  2
2 2 2

Suy ra: I   f   t    tf   t  dt   xf   x  dx .
t dt 1 1
0
2 2 40 40

u  x 
du  dx
Đặt   .

d v  f   x  dx 
 v  f  x 
1 2 2  1
Ta có I   xf  x    f  x  dx    2 f  2   0 f  0   4    2.16  4   7 .
1
4  0 0  4 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 264


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

e x  m khi x  0 1
Câu 349: Cho hàm số f  x    liên tục trên và  f  x  dx  ae  b 3c ,
 2 x 3  x 2
khi x  0 1

 a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng
A. 19 . B. 10 . C. 17 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
 lim f  x   lim e x  m  m  1
 x  0  
, và f  0  m  1 .
x  0

 
Ta có 
      
2
lim f x lim 2 x 3 x 0
 x 0 x  0

Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x  0 .


Suy ra lim f  x   lim f  x   f  0  hay m 1  0  m  1 .
x 0 x 0
1 0 1

Khi đó  f  x dx=  2x 3  x dx   e x  1 dx
2
 
1 1 0
0 1
  
3  x 2 d 3  x 2   e x  1 dx   
1 0
0
2
    22
1
= 3  x2 3 x 2
 ex  x e2 3 .
3 1
0 3
22
Suy ra a  1 , b  2 , c   .
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy tổng a  b  3c  19 .
1
Câu 350: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và  xf  4x  dx  1, khi đó
0
4

 x f   x  dx bằng
2

31
A. 8. B. 14. C. 16 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
xf  4 x  dx  1.
1
Xét  0

t. f  t  . dt  1   t. f  t  dt  16   x. f  x  dx  16.
4 1 1 4 4
Đặt: t  4x  
0 4 4 0 0

Xét I   x 2 f   x  dx   x 2 df  x 
4 4

0 0

Suy ra: I  x2 . f  x    2x. f  x  dx  42 f  4   2.16  16.


4 4

0 0

Câu 351: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2; ln 2 và thỏa mãn f  x   f  x   x
1
.
e 1
ln 2
Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b   . Tính P  a  b .
 ln 2

1
A. P  . B. P  2 . C. P  2 . D. P  1 .
2
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 265


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
ln 2
Gọi I   f  x  dx .
 ln 2

Đặt t   x  dt  dx .
Đổi cận: Với x   ln 2  t  ln 2 ; Với x  ln 2  t   ln 2 .
 ln 2 ln 2 ln 2
Ta được I    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx .
ln 2  ln 2  ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
f  x  dx  f  x  dx   f  x   f  x  dx 
1
Khi đó: 2I  
 ln 2

 ln 2

 ln 2
  
 ln 2 e  1
x
dx .
ln 2
1
Xét
 ln 2 e  1
 dx . Đặt u  e x  du  exdx
x

1
Đổi cận: Với x   ln 2  u  ; x  ln 2  u  2 .
2
ln 2
1
Ta được  x dx
 ln 2 e  1
ln 2
1 1 
ln 2

 
ln 2
ex 1 2
  dx  
 ln 2 u  u  1
du      du  ln u  ln u  1  ln 2
 ln 2 
ex ex  1   ln 2 
u u 1 
1
2

1 1
Vậy ta có a  , b  0 ab  .
2 2
2 x khi x  0
Câu 352: Cho số thực a và hàm số f  x     f  x  dx
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
. Tính bằng:
 a x  x 2
khi x  0 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
Lời giải
Chọn A

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 0 1

1 1 0
1
 x 2 x3  1 a
   
0 1 0
  2 x dx   a x  x dx  x 2 2
 a     1  a     1 .
1 0 1
 2 3 0 6 6
0
Câu 353: Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4 biết  f  x  dx  2
2

2 4

 f  2x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
1 0

A. I  6 . B. I  6 . C. I  10 . D. I  10 .
Lời giải
Chọn B
0
Xét tích phân
2
 f  x  dx  2 . Đặt x  t  dx  dt .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 266


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  2  t  2 0 0 2 2

Đổi cận: 
x  0  t  0
do đó  f  x  dx    f t  dt   f  t  dt   f  t  dt  2
2 2 0 0
2
  f  x  dx  2 .
0

Do hàm số y  f  x  là hàm số lẻ nên f  2x    f  2x  .


2 2 2
Do đó  f  2x  dx   f  2x  dx   f  2x  dx  4 .
1 1 1
2
Xét  f  2x  dx .
1

1
Đặt 2x  t  dx  dt .
2
2 4
f  2x  dx  f  t  dt  4
1
Đổi cận: khi x  1 thì t  2 ; khi x  2 thì t  4 do đó 
1
2 2
4 4
  f  t  dt  8   f  x  dx  8 .
2 2
4 2 4

Do I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  8  6 .
0 0 2
2 2
f  x
Câu 354: Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên và  f  x  dx  10 . Tính I  2 dx .
0 2
x
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


10
A. I  10 . B. I  . C. I  20 . D. I  5 .
3
Lời giải
Chọn A
Đặt t   x  dt  dx . Đổi cận: x  2  t  2 , x  2  t  2 .
2
f t  2
2t
2
2x
I    t dt   t f  t  dt   x f  x  dx
2 2  1 2 2  1 2 2  1
2
f  x 2
2x
2 0 2 0
 2I  2 dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10
2
x
1 2 2 x
 1 2 2 0 2

Mặt khác do f  x  là hàm số chẵn nên f  x   f  x  .


0
Xét J   f  x  dx , đặt t  x  dt  dx
2
2 2 2
 J   f  t  dt   f   x  dx   f  x  dx  10  2I  20  I  10 .
0 0 0

4
sin x a
Câu 355: Cho  1 x  x
2
dx 
b
 c , với a, b, c  , b  15 . Khi đó a  b  c bằng:

4

A. 11 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 267


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4 4 4
sin x
I  1  x2  x
dx   1  x 2 sin xdx   x sin xdx
  
4 4 4
I1 I2

Ta nhận thấy 1  x sin x là hàm lẻ nên I1  0 2

u  x  du  dx

dv  sin xdx. Choïn v   cos x
4
2 2 2
I 2   x cos x 4

4
  cos xdx  
8

8
 sin x 4  

4 4
 2

4

2 2 1
Suy ra I   2   2   2
4 16 8
Vậy a  b  c  11
2

Câu 356: Cho tích phân I   x sin xdx  a 2


 b  a, b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

  1; 0 
a a
A. B. a  b  6 C. a2  b  4 D.  3
b b
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x  2tdt  dx . Đổi cận x  0  t  0 , x  2
t  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 I   2t 2 sin tdt  2 x 2 sin xdx .
0 0

Đặt u  x  du  2xdx , dv  sin xdx  v   cos x .


2

  x 2 sin xdx   x 2 cos x   2x cos xdx  2


 2  x sin x  cos x   2
4
0 0
0 0

    1; 0  .-------
a 1
I 2 2
 8 . Ta có a  2 , b  8 
b 4
1 3

Câu 357: Cho hàm số f  x liên tục trên và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính


0 0
1


I   f 2x  1 dx 
1

3
A. I  4 B. I  C. I  8 D. I  6
2
Lời giải
Chọn A
1
1 1

  
2
I f 2x  1 dx   f 1  2x  dx   f  2x  1 dx  I1  I 2 .
1 1 1
2
1 1
2 2 3 3

Xét I1   f 1  2 x  dx  
1
2 1
f 1  2 x  d 1  2 x  
1
2 0
f  t  dt 
1
2 0
f  x  dx  3
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 268


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1 1

Xét I 2   f  2x  1 dx   f  2x  1 d  2x  1   f  t  dt   f  x  dx  1
1 1 1
1 21 20 20
2 2

Vậy I  I1  I 2  4 .

Câu 358: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên và thõa mãn 2 f  x   3 f  x  


1
. Tính
4  x2
I   f  x  dx .
2

2

 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 10 20
Lời giải
Chọn A

 f  x  dx
2
Tính
2

Đặt t  x  dt  dx
Đổi cận
x 2 2
t 2 2
  f   x  dx    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx
2 2 2 2

2 2 2 2

2 f  x   3 f  x  
1
4  x2
 2 f  x   3 f  x   dx   1
2 2
 dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 4  x 2

  5 f  x  dx  
2 1 2
dx
2 2 4  x 2

1 1 x 2 1  
f  x  dx  
2 1 2 1
 dx  . arctan   2  .    
2 5 4 x
2 2
5 2 2 10  4 4  20
1 3

Câu 359: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0; 3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị của tích phân
0 0
1

 f  2x  1  dx  ?
1

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Lời giải
Chọn C
1
1 1

  
2
Ta có f 2 x  1 dx   f 1  2 x  dx   f  2x  1 dx  I  J
1 1 1
2
1
2
Tính I   f 1  2x  dx
1

1
Đặt t  1  2x  dt  2dx. Đổi cận x  1  t  3; x  t 0
2
0 3 3
 I    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .8  4
1 1 1 1
23 20 20 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 269


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Tính J   f  2x  1 dx
1
2

1
Đặt t  2x 1  dt  2dx. Đổi cận x   t  0; x  1  t  1
2
1 1
f  t  dt   f  x  dx  .2  1
1 1
J
20 0
2
1
Vậy  f  2x  1  dx  I  J  4  1  5 .
1
2

Câu 360: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2  16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0

x
4

 xf   2  dx bằng
0

A. 12 . B. 56 . C. 112 . D. 144 .
Lời giải
Chọn C
x
Đặt t   x  2t  dx  2dt .
2
x  0  t  0 4
x
2 2

Đổi cận:  . Do đó  xf    dx   4tf   t  dt   4xf   x  dx .


x  4  t  2 0 2 0 0


u  4x 
du  4dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đặt   .

 dv  f   x  dx 
 v  f  x 
2 2 2
  4xf   x  dx   4xf  x     4 f  x  dx  8 f  2   4 f  x  dx  8.16  4.4  112.
2

0
0 0 0
1 3

Câu 361: Cho f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x d x  4 ,  f  x d x  6 . Tính


0 0
1
I  f  2x  1  d x .
1

A. I  5 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  6 .
Lời giải
Chọn A
1
Đặt u  2x  1  d x  d u . Khi x  1 thì u  1 . Khi x  1 thì u  3 .
2
1  1 0 
3 0 3 3
1
2 1
 
2  1
 
 2  
Nên I   f u d u    f u d u   f u d u     f  u  d u   f  u  d u  .

0   1 0 
1

Xét  f  x  d x  4 . Đặt x  u  d x   d u .
0

Khi x  0 thì u  0 . Khi x  1 thì u  1 .


1 1 0
Nên 4   f  x  d x    f  u  d u   f  u d u .
0 0 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 270


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 3

Ta có  f  x  d x  6   f u d u  6 .
0 0

1  1
3 0
Nên I    f  u  d u   f  u  d u    4  6   5 .
2  1 0
 2

3 5 1
Câu 362: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có 
0
f  x  dx  8 và 
0
f  x  dx  4. Tính  f  4x 1  dx
1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
Lời giải
Chọn C
1
1 1

       
4
Ta có f 4 x  1 dx  f 4 x  1 dx   f 4 x  1 dx
1 1 1
4
1
4 1
  f 1  4x  dx   f  4x  1 dx  I  J .
1 1
4
1
4
+) Xét I   f 1  4x  dx.
1

Đặt t  1  4x  dt  4dx;

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Với x  1  t  5; x   t  0.
4
1

 1  1
4 0 5 5

1 f 1  4x  dx  5 f t    4 dt   4 0 f t  dt  4 0 f  x  dx 1.
1
I

1
+) Xét J   f  4x  1 dx.
1
4

Đặt t  4x  1  dt  4dx;
1
Với x  1  t  3; x   t  0.
4
1  1
1 3 3 3
J   f  4x  1 dx   f  t   dt    f  t  dt   f  x  dx 2.
1
1 0 4  40 40
4
1
Vậy  f  4x 1  dx  3
1
1

Câu 363: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  6   1 và  xf  6x  dx  1 , khi đó
0
6

 x f   x  dx bằng
2

107
A. . B. 36 . C. 34 . D. 24 .
3
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 271


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
1

Theo bài ra:  xf  6x  dx  1 .


0

Đặt t  6x  dt  6dx .
Đổi cận:

1 6 6 6

Do đó:  xf  6x  dx  1   t. f  t   1  t. f  t  dt  1   t. f  t  dt  36 .
1 dt 1
0 0
6 6 36 0 0
6

Tính I   x 2 f   x  dx .
0


 u  x2 
du  2x dx
Đặt  
dv  f   x  dx
  v  f  x

6 6
6
 I  x f  x    2xf  x  dx  36 f  6   2 xf  x  dx  36.1  2.36  36 .
2

0 0 0
a
f  x
Câu 364: Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  a; a  và k  0 . Giá trị tích phân  1 e kx
dx bằng
a
a a a a

A.  f  x  dx .
0
B. 2  f  x  dx .
a
C. 2 f  x  dx
0
D.  f  x  dx .
a

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
a
f  x 0
f x a
f x
Ta có  1 e
a
kx
dx   1 e
a
kx
dx  
0 1  e kx
dx .

0
f  x
Xét tích phân  1 e
a
dx .
kx

Đặt t  x  x  t
 dt  dx  dt  dx
Đổi cận:
x  a  t  a
x  0t  0
0
f  x 0
f  t  a
f t  e . f t 
a kt
e . f x
a kx

Khi đó,  d x  a 1  e k t    d t   0 1  e  kt d t  0 1  e kt dx  0 1  e kx dx
a 1  e
kx

a
f  x a
e kx . f  x  a
f x a
e kx

1 f  x a
dx   f  x  dx
Do đó,  1 e
a
kx
dx  
0 1  e kx
dx  
0 1  e kx
dx  
1  e kx
0 0
1
Câu 365: Tính tích phân I  2  2 x dx .
x

1

2 1
A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. . D. .
ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 272


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
I 2  2 x dx ta có 2x  2 x  0  x  0 .
x

1
1 0 1 0 1
I  2x  2 x dx   2x  2 x dx   2x  2 x dx   
2 x  2 x dx   2 
 2 x dx
x

1 1 0 1 0
0 1
 2 x  2 x   2x  2 x  1
      .
 ln 2  1  ln 2  0 ln 2
1
Câu 366: Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và  f  x  dx  6 . Kết quả
1
1
f  x
của
1
 1  2018 x
dx bằng

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
f  x  x  1  t  1
Xét tích phân
1
 1  2018
dx . Đặt x  t  dx  dt ; 
x
 x  1  t   1
.

1
f  x 1
f  t  1
f t  1
2018t. f  t  1
2018x f  x 
1 1  2018x d x   1 1  2018t dt  1 1
d t  1 1  2018t dt  1 1  2018x dx .
1
2018t
1
f  x 1
2018x f  x  1

Vậy      f  x  dx  6 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


d x d x
1 1  2018 x
1 1  2018 x
1
1
f  x 1
Do đó
1
 1  2018 x
dx  .6  3 .
2
a
Câu 367: Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

3a  1 2
a 2
2
a2  1 2a2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 a2 1  a2
0 a

Vì a  0 nên I    x dx   x dx   
1 0
2 2 2
1

Câu 368: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  3  1 và  xf  3x  dx  1 , khi đó
0
3

 x f   x  dx bằng
2

25
A. 9 . B. 7 . C. . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t  3x  dt  3dx  dx  dt .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 273


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3 3

Suy ra 1   xf  3x dx   tf  t dt   tf  t dt  9 .


1
0
90 0

du  f   t  dt
u  f  t  
Đặt   t2 .
dv  td t  v
 2
3 3 3 3
t2 t2
  tf  t dt  f  t    f   t  dt  f  3   t 2 f '  t  dt .
9 1
0
2 0 0
2 2 20
3 3
 9    t 2 f   t  dt   t 2 f   t  dt  9 .
9 1
2 20 0
3

 x f   x  dx  9 .
2
Vậy
0

x2
5
Câu 369: Cho tích phân 
1
x 1
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A. P  18 B. P  18 C. P  36 D. P  0
Lời giải
Chọn C
x2 x2 x2
5 2 5
Ta có 1
x 1
dx   
1
x 1
dx  
2
x 1
dx

 3   3 
2 5
   1   dx   1   dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
x 1  2
x 1 

    x  3 ln x  1 
2 5
  x  3 ln x  1
1 2

   2  3 ln 3  1  3 ln 2  5  3 ln 6  2  3 ln 3  2  6 ln 2  3 ln 3
Vậy a  2, b  6, c  3  P  abc  36 .
1 2
f  x  dx   f  x  dx  1 . Giá trị
1
Câu 370: Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết 
0
21
2
f  x
của 3
2
x
1
dx bằng

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 2 1 2
f  x  dx  f  x  dx  1   f  x  dx 1 và  f  x  dx  2
1
Do 
0 2 1 0 1
1 2 2
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 .
0 1 0
2
f  x 0
f  x 2
f  x
Mặt khác  dx  3 dx   dx và y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên
2 3  1
x
2
x
1 0 3x  1

 f  x   f  x  x  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 274


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

f  x 0

Xét I  3  1 dx . Đặt t  x  dx  dt


2
x

f  x 0
f  t  f  t  0
3 f t  3 f  x
2 2 t 2 x

I  dx    dt =  dt =  t
dt =  dx
3 1 3 1x
1 3 1 3 1 t x
2 2 0 1 0 0
3t
2
f  x 0
f x 2
f x
 3
2
x
1
dx  3
2
x
1
dx  
0 3x  1
dx

2
3x f  x  2
f  x 2
3  1 f  x  dx 
x 2

0 3x  1
dx  
0 3 1
x
dx  
0 3x  1  f  x  dx  3 .
0
m
Câu 371: Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1

A. m  2; 4  . B. m 1; 3 . C. m  3; 5 . D. m  4; 6  .
Lời giải
Chọn B
1
Do m  1  2m  2   1.
2m
Do đó với m  1, x  1; m  2mx  1  0 .
m m

 1
m
Vậy  2mx  1 dx    2mx  1 dx  mx 2  x  m 3  m  m  1  m 3  2m  1 .
1 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


m  0
Từ đó theo bài ra ta có m3  2m  1  1   .
 m   2
Do m  1 vậy m  2 .
1 2

Câu 372: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6x  dx  14 . Tính


0 0
2

 f  5 x  2  dx .
2

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
1

+ Xét  f  2 x  dx  2 .
0

Đặt u  2x  du  2dx ; x  0  u  0 ; x  1  u  2 .
1 2 2

Nên 2   f  2 x  dx   f  u  du   f  u  du  4 .
1
0
20 0
2

+ Xét  f  6x  dx  14 .
0

Đặt v  6x  dv  6dx ; x  0  v  0 ; x  2  v  12 .
2 12 12

Nên 14   f  6 x  dx   f  v  dv   f  v  dv  84 .
1
0
60 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 275


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0 2

 f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .
2
+ Xét
2 2 0
0
Tính I1   f 5 x  2 dx .
2

Đặt t  5 x  2 .
Khi 2  x  0 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
1 1  1
2 12 2
I1   f  t  dt    
f t dt   f  t  dt   84  4   16 .
5 12 5  0 0  5
2

Tính I1   f 5 x  2 dx .  
0

Đặt t  5 x  2 .
Khi 0  x  2 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
1  1
12 12 2
I 2   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt   84  4   16 .
1
52 5  0 0  5
2
Vậy  f 5 x  2 dx  32 .
2

f  x  , f  x  liên tục trên và thỏa mãn 2 f  x   3 f  x  


1
Câu 373: Cho . Biết
x 4
2

2
I  f  x  dx  m . Khi đó giá trị của m là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2

A. m  20 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  10 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số f  x  , f  x  liên tục trên và thỏa mãn 2 f  x   3 f  x  
1
x 4
2

2 2

  2 f  x   3 f  x   dx   x 1
dx
Nên ta có:
2 2
2
4
2 2 2
Đặt K    2 f  x   3 f  x  dx  2  f  x  dx  3  f  x  dx
2 2 2

Đặt x  t  dx  dt; f  x   f t  , x  2  t  2; x  2  t  2
2 2 2 2
Do đó  f  x  dx   f t  .  dt    f t  dt   f  x  dx
2 2 2 2
2 2 2 2 2
 K  2  f  x  dx  3  f  x  dx  2  f  x  dx  3  f  x  dx  5  f  x  dx  2 
2 2 2 2 2

dx
2
 
Đặt J 
2 4 x
; x  2tan ,    ;  ,
2
 2 2
Ta có: dx  d  2 tan  
2d
cos 2
 2 1  tan 2  d .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 276


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


 x  2    4
Với 
.
x  2  
 4
4

2 1  tan 2 d 4

 3
d 1 4
Do đó J   4 tan 2 4
  2

2 

4
  4
4 4
2 2
Từ 1 ,  2  và  3 , ta có K  J  5  f  x  dx    f  x  dx  20
2
4 2
2
Mà theo giả thiết, I   f  x  dx  m nên
2
m

20
 m  20 .
2
dx dx 1 x
Chú ý: Có thể tính nhanh x
2
2
4
bằng công thức: x 2
a 2
 arctan  C
a a
dx 1 x
Từ đó:  2  arctan  C
x 4 2 2
1 
2

2
 2
dx 1
 arctan
x 1

 arctan 1  arctan  1         
2 x  4
2 2 2 2 2  4  4  4
4
ln  s in x  cos x  a bc
Câu 374: -Biết 
0 cos 2
x
dx  ln 2  với a, b, c là các số nguyên. Khi đó,
b c a
bằng

8 8
B. 6 . C.  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. . D. 6 .
3 3
Lời giải
Chọn C
u  ln  sin x  cos x   cos x  s in x
 du  dx
Ta có:  1  s in x  cos x .
dv  d x v  tan x
 cos 2 x 
4 ln  s in x  cos x  cos x  sin x
dx  tan x.ln  sin x  cos x  04   tan x.
4

Khi đó: I   dx
0 cos x 2
0
sin x  cos x
4
cos x  sin x 4
tan x  tan 2 x
Đặt J   tan x. dx   dx
0
sin x  cos x 0
tan x  1


Đặt tan x  t  dt  1  tan 2 x dx  dx 
dt
1 t2

. Với x  0  t  0 và x   t  1
4
1

Ta có : J  
t t 2  
1 t 1  1 t2 1
dt
1
dt  
0  t  1 . t  1
2
dt=
 
0 1  t  . 1  t
2
dt= 
0 1 t
2

0
  ln 2 .

t 1 4 
3 bc 8
Vậy I  ln 2   ln 2  ln 2     .
4 2 4 a 3

------------- HẾT -------------

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 277


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
CHUYÊN ĐỀ KHỐI 12 Chương iii. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Chủ đề 03. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a , x  b . Diện tích hình  H  được
tính theo công thức:
b b b

A. SH   f  x  dx   g  x  dx . B. SH    f  x   g  x   dx .
a a a
b b

C. SH    f  x   g  x   dx . D. SH   f  x   g  x  dx .
a a

Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Diện tích hình  H  được tính
theo công thức
b b b b

A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C.  f 2  x  dx . D.  f  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


b

Diện tích hình  H  được tính theo công thức S   f  x  dx .


a

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b

A. V  2  f  x  dx . B. V   f  x  dx .
2 2

a a
b b

C. V   f  x  dx . D. V   f  x  dx .
2 2 2

a a

Lờigiải
Chọn C
Theo lý thuyết.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b  . Gọi  H  là hình giới hạn bởi hai
đồ thị y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a , x  b . Diện tích hình  H  được
tính theo công thức:
b b b

A. SH   f  x   g  x  dx . B. SH   f  x  dx   g  x  dx .
a a a
b b
C. SH    f  x   g  x   dx . D. SH    f  x   g  x   dx .
a a

Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 278


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
b

Diện tích hình  H  được tính theo công thức SH   f  x   g  x  dx


a

Câu 5: Cho hàm số y  x


có đồ thị C  . Gọi D là hình phẳng giởi hạn bởi C  , trục hoành và
hai đường thẳng x  2 , x  3 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành được tính bởi công thức
3 3 2 3
A. V   B. V   C. V   D. V  
3 x 2x 2x 2 x
dx . dx . dx . dx .
2 2 3 2

Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính bởi công
3 3

 
2
thức V  dx  
x 2x
dx .
2 2

Câu 6: Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x  a và x  b  a  b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x  a  x  b 
cắt theo thiết diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  có thể tích V bằng

A. V   S  x  dx . B. V   S  x  dx .
b b
2
a a

C. V   S  x  dx . D. V   S  x  dx .
b b
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a a

Lời giải
Chọn B
V   S  x  dx .
b

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai
2
Câu 7:
đường thẳng x  1, x  2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 và trục Ox .
2

x 1
Xét phương trình  x  2   1  0  
2
.
x  3
2 2 2
Ta có: S    x  2   1 dx   x  4x  3 dx   x 
2 2
2 2
 4x  3 dx  .
1 1 1
3
Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x và y  3 x là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 12 14 15
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 279


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0
Ta có x3x
x  1
1
2 3 3 3 4 
1 1
1
Nên S   x  x dx   ( x  x )dx  
3 3
x  x   .
0 0 3 4  0 12
Câu 9: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2

   
2
A. V   x  3 dx .
2
B. V   x 2  3 dx .
0 0
2 2

  x 
2
C. V  x 2  3 dx . D. V  2
 3 dx .
0 0

Lời giải
Chọn D
2
Thể tích của khối tròn xoay khi quay  H  xung quanh trục Ox là: V  x 
2
2
 3 dx .
0

Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
π
y  tan x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  quanh trục hoành là
4
π π π ln 2 π2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 4 2 4
Lời giải
Chọn C
π π
4 4 π
sin x π ln 2
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V  π  tan xdx  π  dx  π ln cos x 4

0 0
cos x 0 2
.
Câu 11: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 0  x   là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V  2 3 . B. V  2 3. C. V  3 . D. V  3 .
Lời giải
Chọn A

V   S  x  dx   2 sin x
3
 
2
.dx  2 3 .
0 0 4
Câu 12: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3
thì được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và x .
2178 2178
A. 26 . B. . C. . D. 26 .
5 5
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 280


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

V   S  x  dx   3x 2 .dx  26 .
3 3

1 1

Câu 13: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 ; y  x3
7 8 1 9
A. . B. . C. . D. .
9 11 12 2
Lời giải
Chọn A
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3  x 2  
x  1
Với x  0;1 , ta có: x  x .
2 3

1
1
 x3 x 4 
Vậy S    
x  x dx      .
2 3 1
0  3 4  0 12
Câu 14: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

A. S   32 xdx . B. S   3 dx .
x
C. S   3 dx .
2x
D. S   3xdx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn D
2 2

Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi công thức S   3 dx   3xdx . x

0 0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 15: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi y  x  2, y  0, x  0 , x  1 . Tính thể tích tròn xoay
3

tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox .


A. V  9 . B. V  18 . C. V  15 . D. V  30 .
Lời giải
Chọn B

  x  2 dx  7 (dvtt)
1 2 36
Áp dụng công thức ta có V  3
0

Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  x 3
 12x và y   x 2
343 937 793 397
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 12 4 4
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình;
x  4

 x  12x   x   x  12x  x  0   x  3
3 2 3 2

 x  0
0 4
S  x  12x  x dx    x3  12x  x 2 dx
3 2

3 0
0 4

 x    99 160 937
 3
 12x  x 2 dx    x3  12x  x 2 dx    .
3 0
4 3 12

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 281


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y   x  2  , y  0 , x  0 , x  2 . Khối tròn
2

xoay tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
32 32 32
A. V  32 . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
 x  2
5
2

  x  2
4 32
V dx  .  .
0 5 5
0

1
Câu 18: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi y  và ba đường
x
thẳng y  0, x  1, x  e quanh trục Ox .
A. 1 . B. . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
 1 e e 1
V    dx   dx  (dvtt )
1  x  1 x
 
Câu 19: Tính thể tích khối trong xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 , x  2
và x  4 quay quanh trục Ox.
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C

 
4 2 x2
Áp dụng công thức ta có: V  x dx  .  6 (dvtt ).
2
2
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , trục Ox và hai
đường thẳng x  1 ; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V   xdx . B. V   C. V   D. V   xdx .
2
x dx . xdx .
1 1 1 1

Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox , x  a và x  b
b

  f  x  dx .
2
được tính bởi công thức V 
a

 
4 2 4
Suy ra: V 
1
x dx   xdx
1

Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2x , y  0 , x  4 , x  1
A. S  15 . B. S  38 . C. S  9 . D. S  23 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của C  : y  x2  2x và  d  : y  0 là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 282


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0
x2  2x  0   .
x  2

Diện tích cần tìm:


0 1
1 0 1
 x3   x3 
S x  2x dx   x 
 2x dx    
x  2x dx    x 2     x 2   38 .
2 2 2

4 4 0  3  4  3 0
Câu 22: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x  2 , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  2 
là một nửa hình tròn có đường kính là 5x.
5 5 20 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2
 5x 
V   S  x  dx   .
2 1 5 2
.  .dx  .
0  2 
0 2 3
 
Câu 23: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  2x3  3x2  1 và
y  x3  4x2  2x  1 là
37 37
A. 3 . B. . C. . D. 4 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


13 12
Lời giải
Chọn C
 x  2

Ta có 2 x  3x  1  x  4 x  2 x  1   x  0
3 2 3 2

 x  1
1
S x  x2  2x dx
3

2
0 1
0 1
 x 4 x3   x 4 x3 
 x    37
 3
 x 2  2x dx  x3  x 2  2x dx     x 2      x 2   .
2 0  4 3  2  4 3  0 12
Câu 24: Vật thể B giới hạn bởi mặt phẳng có phương trình x  0, x  2 . Cắt vật thể B bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,  0  x  2  thì được thiết diện
có diện tích bằng x2  2  x  . Thể tích vật thể B là
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
V   S  x  dx   x2  2  x  .dx 
2 2 4
.
0 0 3
Câu 25: Cho hình phẳng   giới hạn bởi y  x2  2x , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích tròn xoay tạo
thành khi quay   quanh trục hoành

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 283


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
8 4 8
A. . B. . C. 4 . D. .
15 15 5
Lời giải
Chọn A
1
 x5 4 x3 
 x   
1 2 1 8
V 2
 2 x dx  x  4 x  4 x dx    x 
4 3 2 4
  (dvtt )
 5 3  0 15
0 0

Câu 26: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x2  4x  3 , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  3 . Quay  H  xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể
tích là
3 3
2
A. V   x  4x  3 dx . B. V  x  4x  3dx .
2 2

1 1
3 3

x 
2
C. V   x2  4x  3dx . D. V  2
 4x  3 dx .
1 1

Lời giải
Chọn D
3 3

   x 
2 2
Thể tích cần tìm là: V  x2  4x  3 dx  2
 4x  3 dx .
1 1

Câu 27: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y  f  x  ,
trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào
sai?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


b b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a
b

 
b
C. S   f  x  dx . D. S    f  x  dx .
a a

Lời giải
Chọn B
Vì hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị không dương trên đoạn  a; b 
b b

Nên S   f  x  dx    f  x  dx  
a a

Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox
31 32 34
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 284


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox .
x  0
Xét phương trình 4 x  x 2  0   .
x  4
4 4 4
x3 32
Ta có S   4x  x dx   ( 4x  x )dx  ( 2x  ) 
2
. 2 2

0 0
3 0
3
Câu 29: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1, x  3, biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì
được thiết diện là một hình vuông có cạnh là 5x.
650 650
A. V  . B. V  . C. V  30250 . D. V  20 .
3 3
Lời giải
Chọn B
V   S  x  dx    5x  .dx 
3 3 2 650
.
1 1 3
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y   x3  3x 2  3 m 2  1 x  3m 2  1 và y  x  
là:
1 1 5
A. . B. . C.  . D. .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  0
Phương trình hoành độ giao điểm là: x2  x   .
x 1
1
 x3 x 2  1
1

Ta có diện tích hình phẳng cần tính là: S   x 2  x dx      .


0  3 2 0 6
Câu 31: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi y  e x , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích tròn xoay tạo
thành khi quay  H  quanh trục hoành.

e 2
1 .  e  1 .
2
 e  1 .
2

A. e 2
1 .  B.
2
C.
2
D.
2
Lời giải
Chọn D
1
 e 1 (dvtt)
2

 e 
1 2
V x
dx  e 2x

0 2 0
2

Câu 32: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 
 0  x   ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
 3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 285


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
3 3
V   3S  x  dx   3 .2x. cos xdx   3 x. cos xdx 
1
.
0 0 2 0 6
Câu 33: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  6  ; y  6x  x2
2

A. 63 B. 72 C. 35 D. 47
Lời giải
Chọn B
x  6
Phương trình hoành độ giao điểm: ( x  6)2  6x  x 2  x 2  9x  18  0  
x  3
Với x  3; 6 , ta có: ( x  6)2  6x  x2
6
 2 
6 6

 2 2
 3

Vậy S   6x  x  x  12x  36 dx   2x  18x  36 dx   x3  9x 2  36x   63
2

3

3 3

Câu 34: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  1 là một hình
vuông có cạnh 2 1  x2 . Thể tích của vật thể T  bằng
8 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn D
V   S  x  dx   2 1  x2   .dx  83 .
1 1 2

0 0

Câu 35: Cho phần vật thể   giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể   bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

 0  x  2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2  x . Tính
thể tích V của vật thể   .
3 3
A. V  . B. V  . C. V  3. D. V  4 3.
2 2
Lời giải
Chọn A

V   S  x  dx  
3
 3

2 2 2
.dx 2x .
0 4
0 2
Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị hàm
số y  x  x 2 .
81 37 9
A. S  13 . B. S  . C. S  . D. S  .
12 12 4
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 286


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  2

Ta có x  x  x  x  x  x  2x  0   x  0
3 2 3 2

 x  1
0 1

   x  37
Ta có S  x3  x 2  2x dx  3
 x 2  2x dx  .
2 0
12
Câu 37: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng y  x là
7 9 9
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
 x  1
Ta có 2  x 2   x   và 2  x2  x, x [ 1; 2]
x  2
2
2
 x 2 x3 
  9
Nên S  2  x  x dx   2 x     .
2

1  2 3  1 2
Câu 38: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 thì
được thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2  2 .
A. 32  2 15 . B. 32  2 15 .  C.
124
3
. D. 
124
3
.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
V   S  x  dx   3x 3x2  2 .dx 
3 3 124
.
1 1 3
Câu 39: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình
y  6  x2  
6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .

22 22
A. V  8 6 . B. V  8 6 .
3 3
22
C. V  8 6 2 . D. V  4 6 .
3
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
4
 6
3
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích V  8 6
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 287


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Thể tích nửa khối cầu là V1  4 6.


 x  0
Xét phương trình: x  6  x2   2  x  2.
 x  x  6  0
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị các hàm
y  x
 2

 6  x  22
số  y  6  x 2 quanh Ox là V2  2
 x dx  .
 x  0, x  2 0
3

22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V  V1  V2  4 6 .
3
Cách 2.
4
 6
3
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành khối cầu có thể tích V1  8 6
3
 x  0
Xét phương trình: x  6  x2   2  x  2.
 x  x  6  0
 y  6  x2
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi 
 y  0
12 6  28
2 6

  6  x  dx  2
22
quanh Ox là V2   xdx   4 6
2
.
0 2 3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 22  22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay là V  V1  V2  8 6 4 6   4 6  .
 3  3
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  có đồ thị như hình bên và c   a; b  . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường
thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y

y = f(x)
O b x
a c
(H)

b c b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c
c c c b
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a b a c

Lời giải
Chọn D
Ta có f  x   0 , x  a; c  và f  x   0 , x  c; b nên diện tích hình phẳng là:
b c b c b c c
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c a b

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 288


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 41: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x2  x  6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức

 x    x  2x  11x  12x  36 dx .


1 3
A. 4
 2 x3  11x 2  12 x  36 dx . B. 4 3 2
0 2

 x    x  x  6 dx .
1 3
C. 2
 x  6 dx . D. 2
0 2

Lời giải
Chọn B
x  3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2  x  6  0  
 x  2

 x   x 
3 2 3
Vậy VOx  2
 x  6 dx  4
 2x3  11x2  12x  36 dx
2 2

Câu 42: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  , y  0 , x  1 , x  a ,  a  1 quay xung quanh trục Ox .
1
x
 1  1  1  1
A. V   1   . B. V  1   . C. V   1   . D. V   1   .
 a  a  a  a
Lời giải
Chọn A
a
1 
2
1
a
1  1
V     dx       1  V   1   .
1
x x1 a   a
1  ln x
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  e là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
S  a 2  b . Khi đó giá trị a2  b2 ?
2 4 20
A. 2 . B. . C. . D. .
3 3 9
Lời giải
Chọn D
e 1  ln x e 1  ln x
Diện tích hình phẳng cần tìm : S   dx   dx ,
1 x 1 x

dx 
x  1  t  1
Đặt t  1  ln x  t 2  1  ln x  2t dt  . Đổi cận : 
x x  e  t  2

2
4 2 4 2 20
Khi đó : S   2t dt  . 2  hay a  , b  . Vậy a2  b2 
2
.
1
3 3 3 3 9
Câu 44: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  2, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0  x  2) là một nửa hình tròn đường kính 5x 2 .
A. V  8 5 . B. V  2 5 . C. V  4 . D. V  4 5 .
Lời giải
Chọn C
2
 5x 2 
.
5x 2 .R2  2  4
R , diện tích nửa hình tròn là S      . 5x .
2 2 2 8

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 289


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
2
 5x 4 2 2
 5x 4   x5 
V   S.dx    .
0 0
8 
 .dx  0  8  .dx   8   4 .
0

Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2  x  2 và các tiếp tuyến của  P 
tại các giao điểm của  P  với trục hoành bằng:
63 117 9 63
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
y  x 2  x  2  y  2 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  với Ox :
 x  1  y  1  3
x2  x  2  0   .
 x  2  y  2   3
Tại M  1; 0  , phương trình tiếp tuyến: y  3x  3
Tại N  2; 0 , phương trình tiếp tuyến: y  3x  6
Tìm các hoành độ giao điểm:
x2  x  2  3x  3  x  1
x2  x  2  3x  6  x  2
1
3x  3  3x  6  x 
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Diện tích:
1
2 2
S  x 2  x  2   3x – 3 dx   x 2  x – 2   3x – 6  dx
1 1
2
1
1
  x  1
x – 2 2 9
3 3
2 2
   x  1 dx    x – 2 
2 2
2  dx  1 .
3 3 4
1 1
2
1 2
Câu 46: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng
thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x ( 0  x  3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .

 
3 3
A. V   2x 9  x 2 dx . B. V   x  2 9  x 2 dx .
0 0

 
3 3
C. V  4   9  x  dx . D. V  2  x  2 9  x 2 dx .
2

0 0

Lời giải
Chọn A
Diện tích của hình chữ nhật là S  x   x.2 9  x 2 .
3
Thể tích vật thể là V   2x 9  x 2 dx .
0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 290


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 47: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y  x2  x  0  , đường thẳng
y  3  2x và trục hoành bằng
23 7 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
Lời giải
Chọn B
x 2  3  2x  x  0   x  1 .
x2  0  x  0 .
3
3  2x  0  x  .
2
3
1 2
7
Diện tích: S   x 2 – 0 dx   3  2x – 0 dx 
0 1
12
 7  4x 2 khi 0  x  1
Câu 48: Cho hàm số f  x    . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
4  x khi x  1
2

thị hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .


20 16
A. 10 . B. . C. . D. 9 .
3 3
Lời giải
Chọn D
  x  2 1;   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4  x 2  0   x2
 
 x  2
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:  .
 7
7  4 x  0  x  
2
 0;1
 2  
1 2 3
 S   7  4x 2 dx   4  x 2 dx   4  x 2 dx
0 1 2
1 2 3

   
  7  4x 2 dx   4  x 2 dx   x 2  4 dx  7  1    16 11 16
  3   10 .
3 3 3
0 1 2

Câu 49: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới
đây?

2 2
A. 
1
2x2  2x  4 dx .  B.   2x  2 dx .
1
2 2

  2x 
 2x  4 dx .   2x  2  dx .
2
C. D.
1 1

Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 291


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A
2 2

  
Ta có S    x  3  x  2x  1 dx   2x2  2x  4 dx
2 2
  
1 1

Câu 50: Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x 
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x  0  x   bất kỳ là
đường tròn bán kính sin x là:
A. V  2 . B. V  . C. V  4 . D. V  2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích thiết diện là: S  x   .sin x .

Thể tích của vật thể tạo thành: V   S  x  dx   sin x dx  2 .


0 0

Câu 51: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1 2
A. S    f  x  dx+  f  x  dx . B. S   f  x  dx +  f  x  dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Lời giải
Chọn D
2 1 2
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 1 1

Nhìn hình ta thấy hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  1;1
1 1
nên
1
 f  x  dx   f  x  dx ; hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn 1; 2
1
2 2
nên  f  x  dx   f  x  dx
1 1
1 2
Vậy S   f  x  dx   f  x  dx
1 1

Câu 52: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối
tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 292


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3 3
 f  x  dx . B. V    f  x   dx .
1 2 2
A. V 
31  
1
3 3

  f  x  dx .   f  x 
2 2
C. V  2
D. V  dx .
1 1

Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  1 , x  3 nên
thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo công
3

  f  x 
2
thức V  dx
1

Câu 53: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 và y  x . Khối tròn xoay tạo ra
khi  H  quay quanh Ox có thể tích là.

 
1 1
A. 
0

x  x 4 dx  đvtt  . B.
0
x  x 2 dx  đvtt  .

 x 
1 1
 x dx  đvtt  .  x 
 x dx  đvtt  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 4
C. D.
0 0

Lời giải
Chọn A
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2  x   .
 x  1

  x    x  dx   x
1 1 1

  x  x dx .
2 2
Suy ra V  2 4
 x dx  4

0 0 0

Câu 54: Cho đồ thị hai hàm số y  x  3x  x  3 và y   x2  2x  1 như hình sau


3 2

Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây?
1 2
A. 
1
 
x3  2x2  x  2 dx   x3  2x 2  x  2 dx .
1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 293


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2

  x  2x2  x  2 dx . 
3
B.
1
1 2

  x  
 2x  x  2 dx   x3  2x2  x  2 dx . 
3 2
C.
1 1
2

 x  2x2  x  2 dx . 
3
D.
1

Lời giải
Chọn A
Chia phần diện tích S cần tính thành 2 phần S 1 và S2 như hình vẽ sau

+ Phần S 1 : phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f  x   x3  3x2  x  3 , g  x   x2  2x  1 và các đường thẳng x  1 , x  1 .
1 1
 S1    f  x   g  x  dx   x 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 3
 2x2  x  2 dx .
1 1

+ Phần S2 : phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f  x   x3  3x2  x  3 , g  x   x2  2x  1 và các đường thẳng x  1 , x  2 .
2 2


 S2    g  x   f  x  dx    x3  2x2  x  2 dx .
 
1 1
1 2

 
Vậy S  S1  S2   x3  2x 2  x  2 dx    x3  2x2  x  2 dx .  
1 1

x2
Câu 55: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi parabol y  và đường tròn có tâm tại gốc tọa
2
độ, bán kính 2 2 thuộc khoảng nào sau đây.
A.  5; 6  . B. ( 4; 5) . C. (7; 8) . D. (6; 7) .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường tròn tâm O( 0; 0) , bán kính 2 2 là : x2  y 2  8 .
x4
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường tròn : x 2   8  x  2 .
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 294


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2
 x2 
Vậy diện tích hình phẳng là : S    8  x 2   dx  7 , 616518641 .
2 
2 
Câu 56: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x3 , y  x2  4x  4 và trục Ox
(tham khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

1 2 1 2

   

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x dx   x  4x  4 dx .  x dx   x  4x  4 dx .
3 2 3 2
A. B.
0 1 0 1
2 1 2
C.  
x3  x 2  4x  4 dx .  
D.   x3dx   x 2  4x  4 dx . 
0 0 1

Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình phẳng cần tính diện tích gồm 2 phần:
Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi y  x3 , trục Ox , x  0 , x  1 .
Phần 2: Hình phẳng giới hạn bởi y  x2  4x  4 , trục Ox , x  1 , x  2 .
1 2 1 2
Do đó diện tích cần tính là S   x3 dx   x 2  4x  4 dx   x3dx   x 2  4x  4 dx .  
0 1 0 1

Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  x ; y  2x và các đường
x  1 ; x  1 được xác định bởi công thức:
1

 
0 1
A. S 
1
3x  x3 dx . B. S  
1

x3  3x dx   3x  x3 dx .
0
 
0 1

   
1
C. S  3x  x3 dx   x3  3x dx . 
D. S   3x  x3 dx . 
1 0 1

Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có diện tích hình phẳng là S   x  x   2x  dx   3
 x
3
 3x dx .
1 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 295


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

0 1
Do đó dựa vào bảng ta có: S   x  
 3x dx   3x  x3 dx . 
3

1 0

Câu 58: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 1  x  và y  x3  x có diện tích bằng
37 9 8 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 12
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
x  0

x 1  x   x  x  x  x  2x  0   x  2
3 3 2

 x  1
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 1  x  và y  x3  x .
1
S x  x2  2x dx
3

2
0 1
 x  x  2x dx   x3  x 2  2x dx
3 2

2 0
0 1

 x   x  8 5 37
 3
 x  2x dx 2 3
 x 2  2x dx    (đvdt).
3 12 12

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 0

Câu 59: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S

2 1 2
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1
2 1 2
C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1

Lời giải
Chọn B
2 1 2 1 2
S   f  x  dx    f  x   0 dx   0  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1 1

Câu 60: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường y  x  2x , trục hoành. Tính thể tích V hình 2

tròn xoay sinh ra khi quay  H  quanh trục Ox .


4 15 7 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 8 8 15
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 296


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0 2

 x 
2 16
x  2x  0  
2

 VOx  2
 2x dx  .
x  2 0 15
Câu 61: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong x  y 2  1 , trục tung và các đường thẳng
y  0, y  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng
bao nhiêu?
4 4
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  2 .
3 3
Lời giải
Chọn B

 
1
1 1
 y3 
 
2
4
V y  1 dy 
2
y  1 dy    y  
2
.
0 0  3 0 3
Câu 62: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2  4x  3
và trục hoành quay quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x  1
x2  4x  3  0   .
x  3
3

 x 
2

V  2
 4x  3 dx

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
3
3
 x5 
 
22 x3 16
 x  8x  22x  24x  9 dx    2 x 4 
4 3 2
 12 x 2  9 x   .
1  5 3  1 15
Câu 63: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
y=f(x)

2 x
O 1 3

1 3 1 3
A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx. D. S    f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Lời giải
Chọn C
3 1 3
Ta có S   f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx.
2 2 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 297


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3
Do f  x   0 với x  2;1 và f  x   0 với x  1; 3 nên S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1

Câu 64: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x và đường thẳng

x . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh
1
y
2
trục Ox .
56 57 13 25
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
Lời giải
Chọn A
1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 x  x  x  x  0  x  4 .
2

 1 

4 2 56
Khi đó VOx    3 x  x  x 2  dx  .
0
4  5
Câu 65: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  1, y  0 , x  1 ,
x  t  t  1 . Tìm t để S  t   10 .
A. t  14 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  3 .
Lời giải
Chọn D
t t
Cách 1. Ta có: S  t    2x  1 dx    2x  1 dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 1


Suy ra S  t   x  x 
t
2
 t t 2.
2
1

t  3
Do đó S  t   10  t 2  t  2  10  t 2  t  12  0   . Vậy t  3 .
t  4  L 
Câu 66: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C  : y  x2  4x và đường thẳng
 d : y  x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng  H  quay xung quanh
trục hoành.
108 81 108 81
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 5
Lời giải
Chọn C
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x2  4x  x  x2  3x  0   .
x  3
3 3

  x 
2 108
Ta có V   4x  x dx  x  8x3  15x 2 dx 
2 2 4
.
0 0 5
Câu 67: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên và có đồ thị giao nhau như hình
vẽ. Gọi a , b , c lần lượt là hoành độ của các điểm. Hãy chọn khẳng định sai về diện tích
S của phần tô mầu trên hình bên.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 298


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

y
g

f A B
C
1 x

c
A. S   f  x   g  x  dx .
a
c
B. S    f  x   g  x   dx .
a
b c
C. S    f  x  .g  x  dx    f  x  .g  x  dx .
a b

D. S    f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx .
b c

a b

Lời giải
Chọn B
Ta có S   f  x   g  x  dx    f  x   g  x  dx    f  x   g  x  dx
c b c

a a b

   f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx .
b c

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a b

Câu 68: Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox . Biết đáy lọ
và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là
15 15 14
A. 8 dm 3 . B. dm3 . C. dm 3 . D. dm3 .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
Đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm nên bán kính lần lượt là
y  x 1  1 x  0
1dm và 2dm    .
 y  x  1  2  x  3
3

 
3 3
 x2  15
x  1 dx    x  1 dx    x   dm  .
2
Thể tích của lọ là: V  3

0 0 2 0 2
x2 27
Câu 69: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 ; y  ;y  .
27 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 9 3 9
27 27 x 2 x2 27 x 2
A. S   x 2  dx    dx . B. S   x 2  dx    dx .
0
x 3
x 27 0
27 3
x 27
3 9 2 3 9
27 x 27 x 2 27
C. S   x  2
dx   x 2  dx . D. S    dx    x 2 dx .
0
x 3
27 0
x 27 3
x
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 299


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
x2
x2  x0
27
x 2 27
  x9
27 x
27
 x2  x  3
x
3 9
x2 27 x 2
Diện tích: S   x 2  dx    dx .
0
27 3
x 27
Câu 70: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích
khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox là:
4 224 248 1016
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn B
x  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2  1  4x  2  x 2  4x  3  0   .
 x  3
3

 
V     4x  2   x2  1 dx 
224
2 2
.
1
  15
 x
 khi x  2
Câu 71: Hình phẳng giới hạn bởi y  3x – x và y   2 2
có diện tích là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  3 khi x  2

8 2
A. . B. . C. 6 . D. 4 .
3 3
Lời giải
Chọn C

Tìm các hoành độ giao điểm:


3x  x2    x  2   x  0
x
2
3x  x  x  3  x  2   x  3
2

x
x3   x2
2
 x
2 3

 
Diện tích: S    3x  x   dx   3x  x 2  x  3 dx  6 .
2

0
2 2

Câu 72: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 300


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A.  4 ln 4  3 . B.  4 ln 2  3 . C. 4 ln 2  3 . D. 4 ln 4  3 .
Lời giải
Chọn A

   x ln x  x   4 ln 4  3 .
4 2 4 4
Ta có VOx  
1
ln x dx  1
lnx dx 
1

Câu 73: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1  x  3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2  2.
124 124
A. V  (32  5 ) . B. V   C. V   D. V  32  2 15.
3 3
Lời giải
Chọn B
3
Ta có V   3x 3x 2  2dx .
1

Đặt t  3x2  2  t 2  3x2  2  2tdt  6xdx  tdt  3xdx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Đổi cận: x  1  t  1 , x  3  t  5 .
5
1 
5
124
Khi đó V   t.t.dt   t 3   .
1  3 1 3
Câu 74: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và đường thẳng
x  4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
7π 7 7π
A. S  1 B. V  C. V  D. V 
3 6 6
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm x 1  0  x  1.
4
 x2 4 
   
4 4
2

V  π x  1 dx  π  x  2 x  1 dx  π   x x  x   .
1 1  2 3 1 6
Câu 75: Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên . Gọi D1 là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , các đường x  0 , x  1 và trục Ox . Gọi D 2 là

f  x  , các đường x  0 , x  1 và trục Ox .


1
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
3
Quay các hình phẳng D1 , D 2 quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần
lượt là V1 , V 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V1  3V2 . B. V2  3V1 . C. V1  9V 2 . D. V2  9V1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 301


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
2
1 
1 1 1

f  x  dx và V2    f  x   dx   f  x  dx .
1
Ta có V1  
2 2

0 
0
3 9 0

1
Vậy V2  V1 hay V1  9V 2 .
9
Câu 76: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x2  4 và y  x  2 ?
5 9 8
A. . B. . C. 9 . D. .
7 2 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
 x  1
x2  4  x  2  x2  x  2  0   .
x  2
2
2 2
 x3 x 2 
  x 
 4    x  2  dx    9
Khi đó: S  2
 x  x  2 dx      2x   .
2

1 1  3 2  1 2
 y  3x

y  x
Câu 77: Cho hình thang S :  . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox .
x  0
 x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


8 2 8 2
A. . B. 8 . C. 8 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Xét hình thang giới hạn bởi các đường: y  3x ; y  x ; x  0 ; x  1 .
1 1

  3x  dx    x  dx 
2 2 8
Ta có: V  .
0 0
3
Câu 78: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số x  y 2  2 y , trục tung, đường thẳng y  0 và y  1 quanh trục tung bằng
4 8 16 2
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
 y5 4 y3 
1
1 4 8
   
2
V   y  2 y dy   y  4 y  4 y dy  .   y 4 
2
  . 1   .
4 3 2

0 0  5 3 
0
5 3  15
Câu 79: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng
x  e là
e2  1 e2 1 e2 1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 302


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Phương trình hoành độ của đường cong y  x ln x và trục hoành là
x  0 x  0
 
x ln x  0    x  0    x  0  x  1 .
 ln x  0  x  1
 
e e
Vậy diện tích hình phẳng là S   x ln x dx   x ln xdx .
1 1

 1
u  ln x du  x dx x2 e 1e e 2 x2 e e 2  1
Đặt 
dv  xd x

x 2

 S 
2
ln x
1

2  xdx 
2

4 1

4
.
v  1
 2
Câu 80: Cho hàm số Oxy liên tục trên và có đồ thị C  là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2
(phần tô đen) là
y

O 2 x
2 1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2

 f  x  dx .  f  x  dx .
2 2
A. B.
0 0

C.  f  x  dx   f  x  dx . D.   f  x  dx   f  x  dx .
1 2 1 2

0 1 0 1

Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:
2 1 2 1 2
S   f  x  dx    f  x   0  dx   0  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
0 0 1 0 1

Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x  3x  1 và đường thẳng y  x  1 2

được tính theo công thức nào dưới đây?


4 4 4 4

x 
 4 x dx . x  4 x dx .    x 
 2x dx .   x 
 4x dx .
2 2 2 2
A. B. C. D.
0 0 0 0

Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của y  x2  3x  1 và y  x  1 là:
x  0
x 2  3x  1  x  1  x 2  4x  0  
x  4
4 4

 
 S   x  4x dx    x 2  4x dx (do x2  4x  0 với mọi x  0; 4 ).
 2

0 0

Câu 82: Công thức nào sau đây dung để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 303


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

b b b b

A. S   g  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   g  x  dx .
a a a a
b b b b
C. S   f  x  dx   g  x  dx . D. S   f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D
b b
Chọn S   f  x  dx   g  x  dx .
a a

Câu 83: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 , x  4 biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  4  là
tam giác đều có cạnh là x 1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 3 5 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 12
Lời giải
Chọn C

Diện tích thiết diện là: S  x  


3
 
2
x 1 .
4

 
4 4
Thể tích của vật thể tạo thành: V   S  x  dx  
3 2 7 3
x  1 dx  .
1 1
4 24
Câu 84: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?

2 2

  2x  2  dx   2x  2x  4 dx 
2
A. B.
1 1
2 2

  2x  2 dx   2x  2x  4 dx 
2
C. D.
1 1

Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 304


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là:


2 2 2


S   x  3  x  2x  1 dx 
2
  2
  2x
2
 2x  4 dx    2x
2

 2x  4 dx .
1 1 1

Câu 85: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b( a  b) (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính theo công thức nào dưới
đây?

c b c b
A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
a c a c
b b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx.
a a

Lời giải
Chọn A
b c b c b
Ta có : s   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a a c a c

Câu 86: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  e , trục tung và các đường thẳng y

y  0 , y  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích V bằng
bao nhiêu?

A. V 
e 2
.
1
B. V 
e 2
.
1
C. V 
e2
. D. V 
e2 1
.
2 2 3 2
Lời giải
Chọn B
1
V   e dy 
e2y 2y
1


e 2
1
0
2 0
2
Câu 87: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 305


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
b c b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a a c
b c b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:
b c b c b
S   f  x  dx   0  f  x   dx    f  x   0 dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c

Câu 88: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y  x  2 và trục hoành. Thể tích của
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công
thức nào?
2
1 2

A. V   x   x  2  dx . B. V    xdx     x  2  dx  .
2
  2

 
0  0 1 
 2 2
 2
C. V    xdx     x  2  dx  . D. V    x   x  2   dx .
2 2

 0 0  0
 
Lời giải
Chọn B
x  x  2  x  1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  0  x  0.
x  2  0  x  2 .
1 2

Khi đó: V    x dx     x  2  dx  .
2 2

 0 1 
Câu 89: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường xy  4 , x  0 , y  1 và y  4 . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục tung là
A. V  10π . B. V  12π . C. V  8π . D. V  16π .
Lời giải
Chọn B
2 4
4 4 4
16  16 
Ta có thể tích V của khối tròn là V  π    dy  π  2 dy  π     12π .
1
y 1 y  y 1
Câu 90: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  0  x  2 ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính
thể tích của phần vật thể B.
1 4
A. V  3 . B. V  . C. V  4 3 . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 306


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
2
2 x 2x 3 2
x  2  x  dx 
3 2 3 4 1
V  dx     .
0
4 4 0 4 3 3
Câu 91: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2x , y  0 , x  10 ,
x  10 .
2008 2000
A. S  . B. S  . C. S  2008 . D. S  2000 .
3 3
Lời giải
Chọn A
x  0
x2  2x  0   .
x  2

10
S 
10
 x 2  2x dx

0 2 10
  x  
 2x dx   x  2x dx   x 2  2x dx   
2 2

10 0 2
0 2 10
 x3   x3   x3  1300 4 704 2008
   x2     x2     x2      .
 3  10  3 0  3 2 3 3 3 3
Câu 92: Tính thể tích V của khối tròn xoay trong không gian Oxyz , giới hạn bởi hai mặt phẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  0, x  và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x; 0; 0) bất
kỳ là đường tròn bán kính sin x .
A. V  4 . B. V  . C. V  2. D. V  2 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: Ta có VOx   y dx   sinx dx    cos x     cos  cos 0   2
2
0
0 0

Câu 93: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai
1 2
đường thẳng x  3 , x  2 (như hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx . Mệnh
3 1

đề nào sau đây là đúng.

A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  b  a . D. S  a  b .
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 307


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 1 2 1 2
Ta có S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
3 3 1
   f  x  dx   f  x  dx  a  b .
3 1

Câu 94: Cho miền phẳng  D  giới hạn bởi x  y , hai đường thẳng y  1 , y  2 và trục tung.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục tung.
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
2
2
y2 3
V   y dy   .
1
2 1 2
Câu 95: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y  f  x  ; y  g  x  ; y  h  x 
(phần tô màu trong hình vẽ).

Khi đó khẳng định nào đúng?


b c
A. S    f  x   g  x   dx    f  x   h  x  dx .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


a b
b c
B. S    f  x   h  x   dx    g  x   h  x  dx .
a b
b c
C. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx .
a b
b c
D. S    g  x   h  x   dx    f  x   h  x  dx .
a b

Lời giải
Chọn D

b c
S  S1  S2    g  x   h  x   dx    f  x   h  x   dx .
a b

Câu 96: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 308


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

b b
A. V    f12  x   f2 2  x   dx . B. V    f  x   f  x  dx .
2
2
1
2

a a
b b

  f1  x   f2  x  dx .   f  x   f  x 
2
C. V  2 2
D. V  1 2
dx .
a a

Lời giải
Chọn D
b
Do f1  x   f2  x  x   a; b  nên V    f1  x   f2  x  dx
2

Câu 97: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y  2  x; y  0 bằng
4 13 1 4 2 7
A. . B. . C.  . D. .
3 3 6 3 6

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A
 x  2
x  2x   2  x 1
 x   2  x 
x 0x0
2x  0  x  2
1 2
Diện tích: S   x   2  x  dx   2  x dx
0 1

  x2 1  x2  2 4
1 2

  2  x  dx 
2x x
 x  2  x dx   2x    2x    .
0 1
3 2 0  2 1 3
Câu 98: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x ; y  6  x và trục
hoành.
22 23 16
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  C  với trục hoành là nghiệm của hệ
 y  x x  0
   C   Ox  O  0; 0 .
 y  0 y  0
Tọa độ giao điểm của y  6  x   với trục hoành là:    Ox  A  6; 6 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 309


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Tọa độ giao điểm của y  x  C  và y  6  x   là nghiệm của hệ


 y  6  x 6  x  x x  4
     C    B  4; 2  .
 y  x  y  x  y  2
4 6
22
Diện tích hình phẳng cần tìm là S   x dx   6  x dx  .
0 4 3
Câu 99: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành,
2

đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V  e 2  1 . B. V 
1
4
e2 1 . C. V 
1 2
4
e 1 . 
D. V  e 2  1 .   
Lời giải
Chọn B
x .e x  0  x  0.
2

  dx 
1 1 1
2 1 2 x2 1 2 x2 1 1
Khi đó V   xe dx   e d( 2x 2 )   ( e 2  1) .
x2 2 x2
x .e e
0 0
40 4 0 4
Câu 100: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x2 và đường thẳng d : y  2x quay xung quanh Ox là
2 2

    2x  x  dx
2
A. x 2  2x dx B. 2

0 0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2 2 2

 4x dx   x dx  4x dx   x dx
2 4 2 4
C. D.
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  2x   .
x  2
Ta có trên  0 ; 2  ta có 2x  x2
2 2
Nên V   4x dx   x dx .
2 4

0 0

Câu 101: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


y

3 O 2 x

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 3 0
0 2 3 2

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 0
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 310


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: f  x   0 x   3; 0 và f  x   0 x   0; 2  .
2 0 2 0 2
S  f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx .
3 3 0 3 0

x2 54
Câu 102: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x 2 ; y  ; y bằng
4 x
63 63 63
A.   54 ln 2 . B. 54 ln 2 . C.  54 ln 2 . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x2
2x 
2
 x  0.
4
54
2x 2   x  3.
x
x 2 54
  x  6.
4 x
Diện tích:
3
x2
6
54 x 2
3
 2 x2  6
 54 x 2 
S   2x  2
dx    dx    2x   dx      dx
0
4 3
x 4 0
4  3
x 4 
7 x3 3  x3  6
   54 ln x    54 ln 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


12 0  12  3

Câu 103: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x 
biết rằng thiết diện
2
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
 
x  0  x   là tam giác đều có cạnh là 2 cos x  sin x .
 2
3
A. 2 3. B. . C. 2 3 . D. 3.
2
Lời giải
Chọn C


Diện tích thiết diện là: S  x   2 cos x  sin x .  3
 3  cos x  sin x  .
2

4
2
Thể tích của vật thể tạo thành: V   3  sin x  cos x dx  3  sin x  cos x |02  2 3 .
0

Câu 104: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  2  cos y , trục tung và các đường

thẳng y  0, y  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục tung có thể tích V
2
bằng
A. V   1 . B. V    1 . C. V  1 . D. V    1 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 311


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

  dy 
2

 2y  sin y    1
2
V 2  cos y 2

0
0

Câu 105: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng x  y 2  2, x  0, y  1, y  2 . Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Oy . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2

   
2
A. V   y 2  2 dy . B. V   y 2  2 dy .
1 1
2 2

y  y 
2
C. V  2
 2 dy . D. V  2
 2 dy .
1 1

Lời giải
Chọn C
2

y 
2
Ta có: V  2
 2 dy .
1

Câu 106: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
11 7 7 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 11 6 6
Lời giải
Chọn A
x 2  0  x  2  x  4.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là:

 
9 2
V x  2 dx
4
9
 x 2 8x x 
 
9
 81   16 64  11
 x  4 x  4 dx     4x     72  36      16   .
 2 3   2   2 3  6
4  4
Câu 107: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình
y  4  x2 (với) 0  x  2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
 H  bằng

4  3 4  2 3 3 4  3 5 32
A. B. C. D.
12 6 6 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa và cung tròn ta được

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 312


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3x2  4  x2  x  1 với 0  x  2 nên ta có x  1


1
1 2 2 2
3 3 3
Ta có diện tích S   3x 2dx   4  x 2 dx  x   4  x 2 dx    4  x 2 dx
0 1
3 1
3 1
0


 x  1  t  6
Đặt: x  2 sin t  dx  2 cos tdt; đổi cận 
x  2  t 
 2

3  1 2 4  3
S  2  t  sin 2t  
3  2  6
6

Câu 108: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x  a , x  b (như hình vẽ dưới
đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho
dưới đây?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 b 0 b
A. SD    f  x  dx   f  x  dx . B. SD    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. SD   f  x  dx   f  x  dx . D. SD   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Lời giải
Chọn B
b 0 b
Ta có SD   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a 0

Vì f  x   0, x  a ; 0 , f  x   0, x  0 ; b nên:


0 b 0 b

 
SD    f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx.
a 0 a 0

Câu 109: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và x  4 , biết rằng khi
cắt vật thể bơi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x 1  x  4  thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x .
A. V  63 3 . B. V  126 3 . C. V  63 3 . D. V  126 3 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 313


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 2x 
2
3
Diện tích thiết diện lục giác là: S  x   6.  6x 2 3 .
4

 
4 4
Vậy thể tích vật thể theo yêu cầu bằng: V   S  x  dx   6x 2 3 dx  2x3 3  126 3 .
4

1
1 1

Câu 110: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y  e x , y  e – x và x  1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là.
 e 2 e 2   e 2 e 2   e 2 e 2   e 2 e 2 
A.    1 . B.    1 . C.    1 . D.    1 .
 2 2   2 2   2 2   2 2 
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của y  e x và y  e – x là x  0 .
1
 e 2 x e 2 x   e 2 e 2 
 e 
1
V 2x
 e 2 x dx         1 .
0
 2 2 0  2 2 
Câu 111: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x ; y  6  x và trục Ox. Khẳng định
nào sau đây đúng?

   
6 6
A. S   6  x  3x dx . B. S   3x  6  x dx .
0 0
3 6 3 6
C. S    6  x  dx   3x dx . D. S   3x dx    6  x  dx .
0 3 0 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
6  x  0
3x  6  x   2  x 3
3x   6  x 
3x  0  x  0
6x  0  x  6
3 6 3 6
Diện tích: S   3x dx   6  x dx   3xdx    6  x  dx .
0 3 0 3

Câu 112: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường x  2y  y 2 , x  0, y  2, y  0 . Quay  H 
quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

        2y  y 
2 2
A. 2 y  y 2 dy . B. 2 y  y 2 dy . C. 2y  y2 dy . D. 2
dy .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
2

  2y  y 
2
Theo công thức ta chọn V  2
dy
0

Câu 113: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với

 H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành.


34 35 31 32
A. . B. . C.. D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 314


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành
x  0
4 x  x 2  0  4x  x 2  0   .
x  4
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là :

 
4 4

  4x  x dx  3
2
32
V 4x  x 2 dx  2
.
0 0

Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là
32
.
3
Câu 114: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 4 1 4
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S 
1
 f  x  dx   f  x  dx .
1
D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1

Lời giải
Chọn C
 f  x   0 x   1; 1
Ta có: hàm số  , nên:
 f  x   0 x  1; 4 
4 1 4 1 4
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Chọn Chọn A
1 1 1 1 1

Câu 115: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  2  sin y , trục tung và các đường
thẳng y  0 , y  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục tung có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1 . B. V  2   1 . C. V  2 . D. V  2 2
.
Lời giải
Chọn A

    2  sin y  dy   2y  cos y 
2
Ta có: V  2  sin y dy  2 2
.
0
0 0

Câu 116: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x , y   x và x  4 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 315


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
41 38 40 41
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D
 x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x  x    x  0.
 x  x
2

4
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là VOx  x  x dx .
2

x  0
Xét phương trình x 2  x  0   .
x  1
1 4 1 4
Do đó VOx  x  x dx  x  x dx    x 
 x dx   x 
 x dx .
2 2 2 2

0 1 0 1
1 4
 x3 x 2   x3 x 2  41
         (đvtt).
 3 2 0  3 2 1 3
Câu 117: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1  x  và f2  x  liên tục trên
đoạn a; b và hai đường thẳng x  a , x  b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính
diện tích của hình  H  là
f1  x 
y

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f2  x 

O a c1 c2 b x
b b b
A. S   f2  x  dx   f1  x  dx . B. S   f1  x   f2  x  dx .
a a a
b b
C. S   f1  x   f2  x  dx . 
D. S   f1  x   f2  x  dx . 
a a

Lời giải
Chọn C
b
Ta có: S   f1  x   f2  x  dx
a

Câu 118: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  3; y  1  2x
A. 3 ln 3  2e  5 . B. 3 ln 3 1. C. 5  3 ln 3 . D. 3 ln 3  5 .
Lời giải
Chọn B
Tìm các hoành độ giao điểm:
e x  3  x  ln 3
3  1  2x  x  1
e x  1  2x  e x  2x  1  0  x  0 (vì f  x   e x  2x  1 đồng biến trên và x  0 là
một nghiệm của phương trình) e x  2x  1  0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 316


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
0 ln 3 0 ln 3
Diện tích: S   3  1  2x dx   3  e dx    2  2x  dx   3  e  dx  3 ln 3 1 .
x x

1 0 1 0

Câu 119: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  1 biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,  0  x  1 thì
được thiết diện là hình vuông có cạnh bằng  x  1 .
3 3 7 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C
1
 x  1
3
1 1
Ta có V   S  x  dx    x  1
2 8 1 7
dx     .
0 0
3 3 3 3
0

Câu 120: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là
y

-2 O
2 x

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 0 2

A.  f  x  dx .
2
B.  f  x  dx   f  x  dx .
2 0
0 2 0 2

C.  f  x  dx   f  x  dx .
2 0
D.  f  x  dx   f  x  dx .
2 0

Lời giải
Chọn D
2 0 2 0 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
2 2 0 2 0

Câu 121: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox
32 31 34
A. . B. . C. . D. 11 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục Ox .
x  0
Xét phương trình 4 x  x 2  0   .
x  4
4 4 4
x3 32
Ta có S   4 x  x dx   ( 4x  x )dx  ( 2x  ) 
2 2
. 2

0 0
3 0 3

Câu 122: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y  x2  3x; y  x  1; y  x  4 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 317


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn C
– x2  3x  x  1  – x2  2x – 1  0  x  1 .
– x2  3x  – x  4  – x2  4x – 4  0  x  2 .
x 1  –x  4  2x – 3  0  x  32 .
3
2 2
Diện tích: S   – x  3x – x – 1 dx   – x 2  3x  x – 4 dx
2

1 3
2
3

 x – 1 3
 x – 2 2
3 3
2 2
   x – 1 dx    x – 2 
2 2 1
dx  2 3 .
3 3 3 12
1
2
1 2
Câu 123: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường cong y  x3  12x và
y  x2 .
397 793 937 343
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:
x  0

3 2 2

 x  12x   x  x x  x  12  0   x  3 . 
 x  4

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 0 4
⇒S  
3
x3  x 2  12x dx  
3
x3  x 2  12x dx   x3  x 2  12x dx
0
0 4
  x3  x 2  12x dx    x  x 2  12x dx
3

3 0
0 4
 x 4 x3   x 4 x3  99 160 937
    6x2      6x2     .
 4 3  3  4 3 0 4 3 12

Câu 124: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường thẳng y  2x . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
4 16 20 64
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Lời giải
Chọn D
x  0
x 2  2x  x 2  2x  0   .
x  2
Do x2  2x  0 với 0  x  2 nên 2x  x2  0 với 0  x  2 .
2
 dx   4 x3  x   64 .
2

 
5
 V     2 x   x 2
2 2
   
0
  3 5  0 15

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 318


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 125: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x   x3  x 2  x  1 và trục
1 1
3 3
hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

3 3
A. S  2 f  x  dx . B. S   f  x  dx .
1 1
1 3 1
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S  2  f  x  dx .
1 1 1

Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành là
 x  1
1 3 1 
x  x  x  1  0  x  1 .
2

3 3
 x  3
Từ hình vẽ, ta thấy f  x   0 ,  x   1;1 và f  x   0 ,  x  1; 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3 1 3 1
Do đó S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  f  x  dx .
1 1 1 1
3
Vậy S  2 f  x  dx là mệnh đề sai.
1

Câu 126: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  2x2  x  1 và
y  x2  3
5 7 9
A. 4 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
x  1
Xét phương trình: 2x 2  x  1  x 2  3  x 2  x  2  0   .
 x  2
1
S   2x  
 x  1  x 2  3 dx 
2

2
1 1

x  x  2 dx =   x  x  2 dx
2 2
=
2 2

 x3 x 2 1  1 1  8  9
     2x       2    2  4  .
 3 2  2  3 2  3  2
9
Vậy diện tích hình phẳng là: S  (đvdt).
2
Câu 127: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x  y ,

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 319


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

y  x  2 và x  0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?
32 3 11 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 2 6 3
Lời giải
Chọn A
x  y  y  x2  x  0 
 
Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y   x  2   y   x  2
x  0 x  0
 
 x  1  nhaän 
Phương trình hoành độ giao điểm: x2  x  2  x2  x  2  0  
 x  2  loaïi 
Thể tích vật tròn xoay sinh ra khi hình  H  quay quanh trục Ox là:
1 1

 
V      x  2   x 2  dx 
x  32
2 2

2
 4x  4  x 4 dx  (đvtt).
0
  0 15

Câu 128: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x ; y  x ; y  1 trên miền x  0 ; y  1
2

2 1 1 5
A. B. C. D.
3 3 2 12
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Phương trình hoành độ giao điểm x2  1  x  1 ; 2x  1  x  .
2
Hình phẳng cần tính được tạo từ hai hình  H1  và  H2 

 y  2x 1

 2
Trong đó  H1   y  x
5
2
 S1   2x  x2 dx  .
 0
24
1
 x  0; x 
 2

y  1
 1
Và  H 2    y  x 2
5
 S2   1  x 2 dx  .
 1 24
1
x  ; x  1 2
 2
5 5 5
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S  S1  S2    .
24 24 12
Câu 129: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm đa thức bậc ba và parabol ( P ) có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 320


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

5 11 37 7
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hai hàm số trên ta viết được phương trình của hai đồ thị dựa vào các
điểm đặc biệt
Cụ thể (C) : y  x3  3x 2 2 và ( P) : y  x2  x
Khi đó diện tích phần tô đậm là:
2


S   x3  3x 2  2   x 2  x dx 
1
2 1 2

  
  x3  2x2  x  2 dx   x3  2x2  x  2 dx   x3  2x 2  x  2 dx   37
12
1 1 1

Câu 130: Trên mặt bàn, có một cái bánh kem hình chuông úp ngược. Mỗi lát cắt của bánh song
song với mặt bàn đều là hình tròn, lát cắt dọc đi qua đỉnh bánh có dạng đồ thị của một

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


parabol. Người ta muốn cắt ngang cái bánh để chia nó thành hai phần có thể tích bằng
nhau. Biết rằng bánh cao 36cm và bán kính đường tròn đáy là 6cm . Hỏi nhát cắt cần
tìm có độ cao h so với mặt bàn là bao nhiêu cm ?

A. h  18 . B. h  36  9 2 . C. h  36  18 2 . D. h  18  4 2 .
Lời giải
Chọn C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 321


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Do bánh cao 36cm và bán kính đáy là 6cm nên parabol có đỉnh I  0 ; 36  và cắt Ox tại
A  6 ; 0  và B  6 ; 0  parabol có dạng y  x2  36 .
36
36
 y2 
Thể tích bánh V    36  y  dy   36 y    648  cm 
3
.
0  2 
0

Thể tích của phần dưới khi bị cắt một đường qua độ cao h  0  h  36  .
h
h
 h2 
V     36  y  dy    36  y    36h  2  .
1 2

0
2 0  
 h 
2
648 h 2
Khi đó ta có  36h       36h  324  0  h  36  18 2 .
 2 2 2
Câu 131: Cho hàm số f  x  liên tục trên , đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Diện tích các

và . Biết f  1  , tính f  2  .


5 8 19
hình phẳng A, B lần lượt là
12 3 12

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. f  2  0 . B. f  2    . C. f  2   3 . D. f  2  
2 11
.
3 6
Lời giải
Chọn D
2
Ta có  f   x  dx  SA  SB  f  2   f  1    f  2     f  2  
5 8 19 9 2
1
12 3 12 4 3
Câu 132: Cho đường thẳng y  3x và parabol 2x2  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 322


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 9  4 4 9   9 
A.  1;  . B.  0;  . C.  ;  . D.  ; 1 .
 8  5  5 10   10 
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 2x2  a  3x  2x2  3x  a  0 có hai nghiệm dương
  9  8a  0  9
 a  9
phân biệt   a  8 0a .
2  0 a  0 8
 
3  9  8a
Ta được nghiệm của phương trình là x  .
4
3  9 8 a 3  9 8 a

  2x    2x 
4 4
Ta có S1  S2  2
 a  3x dx   2
 a  3x dx .
0 3  9 8 a
4
3  9 8 a 3  9 8 a

  2x    2x 
4 4
 2
 a  3x dx  2
 a  3x dx  0
0 3  9 8 a
4
3 9 8 a
3  9  8a
2 
  
4
3
 2x 2  3x  a dx  0   x3  x 2  ax  4 0
0 3 2 0
3 2
2  3  9  8a  2  3  9  8a   3  9  8a 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


       a 0
3  4  3
  4 


 4 

 3  9  8a   2  3  9  8a  2  3  9  8a  
2

        a  0
 4 3  4  3 4  
      
 3  9  8a
  0 ( vn)
 4
 2
2  3  9  8a  2  3  9  8a 
     a  0
 3  4  3
  4 


2
2  3  9  8a  2  3  9  8a  27
       a  0 
CASIO
a 
3 4    Shift Solve
 3 4  32
Câu 133: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  trên đoạn
 2; 6 như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây sai?
y

y = f '(x)
3

x
-2 -1 O 2 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 323


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. f  0   f  1 . B. f  2   f  2  . C. f  2  f  1 . D. f  2   f  6  .


Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2; 6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
f  x  trên đoạn  2; 6 như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có f  2   f  1 ; f  2   f  6  nên loại phương án A, B


Trên khoảng  1; 0  hàm số f  x  nghịch biến nên f  1  f  0  nên loại phương án C
So sánh f  2  và f  2  :
y
Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên
hình vẽ. Ta có:
1 1
S1   f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  2 . y = f '(x)
2 2 3
2 2
S2   f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2  .
1 1 S1 O x
Từ đồ thị ta thấy S1  S2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


-2 -1 S2 2 6

nên f  1  f  2  f  1  f  2   f  2  f  2 .


Câu 134: Cho phần vật thể   giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể   bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

 0  x  2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính
thể tích V của phần vật thể   .
3 4
A. V  3. B. V  . C. V  4 3. D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn B
x2  2  x  3
Diện tích thiết diện: S  .
4
x2  2  x  3
2
32 3 1 4
2 2 2
x  2  x  dx  x  2  x  dx 
3 2 3 2 3
V  
0
4
dx  
4 0 
4 0 
4 3
x  x  
4  3
.
0

Câu 135: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường xy  4 , x  0 , y  1 và y  4 . Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục tung.
A. V  8π . B. V  10π . C. V  16π . D. V  12π .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 324


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
4
Với y  0 , ta có: xy  4  x  .
y
Ta có thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục tung là
2 4
4
4 4
16  16 
V  π    dy  π  2 dy  π     12π .
1
y 1 y  y 1
Câu 136: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng

A.  e  1 . B. 2 . C. e . D. .
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có 1  ln x  x  e . Chia vật thể bởi mặt phẳng x  1 thì vật thể chia thành 2 phần:
y  1

◊ Phần 1: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y  0 , quanh Ox .
 x  0, x  1

1 1
 
1
Phần này có thể tích là: V1  12 dx  dx  x 0  .
0 0

y  1

◊ Phần 2: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y  ln x , quanh Ox .
 x  1, x  e

Phần này có thể tích là:

 1  ln x dx   
e
 x  x ln 2 x  2x ln x  2x  
e e
V2   ln 2 x  12 dx  2
1 1  1
Vậy thể tích vật thể là V  V1  V2  2 .
Câu 137: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên.
y
f '(x)

x
O a b c

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 325


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. f  a   f  c  . B. f  a   f  c  . C. f  a   f  b  . D. f  b   f  c  .
Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  b   f  c  , f  a   f  b  nên loại phương án B, C


Mặt khác
b c

 f   x  dx   f   x  dx  f  x    f  x   f b  f  a    f c   f b   f  a   f c 
b c

a b
a b

Vậy f  a   f  c  là mệnh đề đúng.


Câu 138: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x , y  6  x và trục hoành.
8 32
A. 4 6  18 . B. . C. 8 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng OAC quanh trục Ox với thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng ACD quanh trục Ox .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox bằng:

 
4 4
2 1 2
V1  x dx  x 8
0
2 0
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox .
1 8
V2  AC 2 .CD 
3 3
32
Thể tích cần tìm là: V  V1  V2  .
3
Câu 139: Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình
vẽ) xung quanh trục Ox bằng.
A. 26 . B. 27 . C. 5 . D. 24 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 326


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0 x  0
Ta có x  6x  x 2   và 6x  x 2  0   .
x  3 x  6
Chia vật thể bởi mặt phẳng x  3 thì vật thể chia thành 2 phần:
y  x

◊ Phần 1: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y  0 , quanh Ox .
x  0, x  3

3
3 3 x3
Phần này có thể tích là: V1   x dx   x dx  9 .
2 2
0 0 3 0
 y  6x  x2

◊ Phần 2: là khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y  0 , quanh Ox
 x  3, x  6


Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  dx 
6
 x3 
 
6 2 6
Phần này có thể tích là: V2   6x  x 6 x  x dx   3x 2    18 .
2 2

 3 3
3 3

Vậy thể tích vật thể là V  V1  V2  27 .


Câu 140: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x 1 , các trục tọa độ và phần đường
thẳng y  2  x với x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành.
1 e2  1
A. V   . B. V 
5e 2
3 . 1 e 1
C. V   .
1 e2  1
D. V  
3 2e 2 6e 2 2 e 2 2e 2
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của y  e x 1 và y  2  x :

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 327


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

ex1  2  x  x  1 .
(Vì y  e x 1 là hàm đồng biến và y  2  x là hàm nghịch biến trên tập xác định nên
phương trình có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác x  1 thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của
pt đó).
Đường thẳng y  2  x cắt trục hoành tại x  2 .
1 2
 x3  5e 2  1
2
 
 
dx    2  x  dx  e
2
V  e
2 1
x 1 2 x2
   2x  4  
0 1
0
 3 1 6e 2
1
Câu 141: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y   x2  2x , cung tròn có phương trình
2
y  16  x2 , với ( 0  x  4 ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của
hình D .

16 16 16 16
A. 4  . B. 8  . C. 4  . D. 2  .
3 3 3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


ChọnD
4
  1 
Diện tích hình phẳng D là S    16  x 2    x 2  2x   dx .
0  2 
4

Xét tích phân I   16  x 2 dx


0

 
Đặt x  4sin t , t   ; .
 2 2
2
1 12

Khi đó I   dt  16  16sin t .4 cos tdt  16 cos 2 tdt  16  t  sin 2t   4 .
2

0 0 2 2 
4
 1   1  16
4
J     x 2  2x  dx    x3  x 2   .
0   6 0 3
2
16
Vậy S  4  .
3
Câu 142: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có
 x khi x  1
. Diện tích của  H  bằng?
10
phương trình y  x  x2 , y  
3  x  2 khi x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 328


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

14 11 13 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x và y  x  2 là: x  x  2  x  1 .
Diện tích hình phẳng cần tính là:
 10   10 
1 3
S    x  x 2  x  dx    x  x 2  x  2  dx .
0  1 
3 3
 13  7 
1 3
 S    x  x 2  dx    x  x 2  2  dx
0  1 
3 3
 13  7 
1 3
 S    x  x 2  dx    x  x 2  2  dx
0  1 
3 3
1 3
 13 x3  7 x3  13
 S   x2     x 2   2x   .
6 3 0 6 3 1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 143: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 , x  . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x  0  x   là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin 2x .
9 5
A. . B.  2 . C. . D. 1 .
8 6 8 6
Lời giải
Chọn C
Gọi S  x  là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại
điểm có hoành độ x  0  x   , a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng sin 2x .
Ta có: a2  a2   sin 2x   a2   sin 2x 
2 1 2

2
S  x  a   sin 2x  .
1 2 1 2

2 4

Vậy thể tích vật thể là: V   S  x  dx    s in 2x  dx   1  cos 4x  dx


1 2 1
0 0
4 80
1 sin 4x  x 
 x   .
8 4  x0 8
x2 y 2
Câu 144: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay elip có phương trình  1
25 16
xung quanh trục hoành.Khi đó V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 B. 335 C. 550 D. 670

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 329


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn B
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng:
 
 H    y  4 1  25 , y  0, x  5, x  5 .
x2
 
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi  H  khi quay xung quanh trục hoành là:
 5 16x 2   16x3  5 320
V 5  16 
25 
dx  

16 x 
75

  5

3
335,1

Câu 145: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có một nguyên hàm là F  x  trên 2;1 đồng
thời f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi số nào sau đây là số dương?
y

O
x
-2 1 2
-1
y = f (x)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. F  2   F  0  B. F  2   F 1 . C. F  2   F  2  . D. F  2   F 1 .
Lời giải
Chọn C
1 y
S CIB
  f  x  dx  F 1  F  2   0 nên loại B
2
2
S IDA
   f  x  dx  F 1  F  2   0 nên loại C B 2
1
1 2

 f  x  dx    f  x  dx I
0 1 C D
x
 F 1  F  0  F 1  F  2   F  0   F  2  nên loại D -2 O 1 2
1 2
-1 A
Mặt khác ta có S CIB  f  x  dx    f  x  dx
S DIA

2 1
y = f (x)
 F 1  F  2  F 1  F  2   F  2  F  2   F  2   F  2   0
Vậy F  2   F  2  là số dương.
Câu 146: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m2  x2 ( m là tham số khác)
0 và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 330


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:
m2  x2  0  x  m Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là:
m
1 3
m
4 m2 m
V     
2 2 2
( m x )dx ( m x x ) |
3 m 3
m

 
1
4 4
t2
V  tan xdx   sin xd  tanx   0 t 2  1 dt  1  4 
2 2

0 0

4 m2 m 3
Ta có: V  1000   1000  m  750   3 750  m  3 750 .
3
Ta có 750 9 , 08 và m  0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.
3

3 1
Câu 147: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x2  a , ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S2
4 2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 3 7  1 9   3  7 1
A.  ;  . B.  ;  . C.  0 ;  . D.  ;  .
 16 32   4 32   16   32 4 
Lời giải
Chọn A
1 2 3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x  x  a  0  2x2  3x  4a  0 .
2 4

 x1  x2 
Theo đề bài phương trình có hai nghiệm 0  x1  x2 thỏa mãn 
3
2
*  .
 x1x2  2a  * * 

S1  S2  0
x1 2 x
1 2 3 1 3
 
0
2
x  x  a dx   x 2  x  a dx  0
4 x1
2 4
x2
1 2 3
 
0
2
x  x  a dx  0
4
x2
x 2 3x
* * *  .
1 3 1 3 3 2
 x3  x 2  ax 0  x2  x2  ax2  0  a   2  2
6 8 0
6 8 6 8
3  x2 3x 2 x 2 3x
Từ  *   x1   x2 , thay vào  * *     x2  x2   2  2  2  2  0  x2 
3 9
2 2  3 4 3 4 8
27  3 7 

(***)
a  . Vậy a   ;  .
128  16 32 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 331


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 148: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  4; 4 như hình vẽ. Gọi F  x  là một nguyên
hàm của hàm số f  x  , tính giá trị của S  F  4   F  4  .
y

y = f(x)

x
-4 -2 O 2 4
A. S  14  2 . B. S  14  4 . C. S  14 . D. S  6  2 .
Lời giải
Chọn A
4 2 2 4
S  F  4   F  4    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
4 4 2 2

Trong đó:
2

 f  x  dx  2 .2.2  2
1
4
2

 f  x  dx  2.4  2
1
.22  8  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
4

 f  x  dx  2.2  4
2

Vậy S  14  2 .
Câu 149: Biết diện tích hình phẳng giới bởi các đường y  sin x , y  cos x , x  0 , x  a (với
 
a   ;  là
4 2
1
2
 
3  4 2  3 . Hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây?

 51 11   51   7   11 3 
A.  ,  . B.  1 ,  . C.  ,1 . D.  ;  .
 50 10   50   10   10 2 
Lời giải
Chọn A
   
Ta có: sin x  cos x với x  0;  , sin x  cos x với x   , 
 4 4 2 
 
Diện tích hình phẳng giới bởi y  sin x , y  cos x , x  0, x  a với a   ;  là
4 2
a 4 a
S   sin x  cos x dx =  sin x  cos x dx +  sin x  cos x dx
0 0
4

4 a
   cos x  sin x  dx +   sin x  cos x  dx
0
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 332


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

   
4 a
S 2 cos  x   dx +  2 sin  x   dx
0  4  4
4

a
 4  
= 2 sin  x    2 cos  x  
 40  4
4

     
 2  sin  sin   2  cos  a    cos 0 
 2 4   4 
 2      
 2 1    2  cos  a    1  2 2  1  2 cos  a  
 2    4   4

3  4 2  3
Theo bài ra S 
2
  3  4 2  3
 2 2  1  2 cos  a   
 4 2
  1 3  51 11 
 cos  a     a    a   1, 047  a   ,  .
 4 2 2 4 12 3  50 10 
Câu 150: Cho hình  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp
xúc với Parabol đó tại điểm A  2; 4  , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi
khi hình  H  quay quanh trục Ox bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y
4

O 1 2 x

32 16 22 2
A. . B. . C. . D. .
5 15 5 3
Lời giải
Chọn B
Parabol có đỉnh là gốc tọa độ như hình vẽ và đi qua A  2; 4  nên có phương trình
y  x2 .
Tiếp tuyến của Parabol đó tại A  2; 4  có phương trình là y  4  x  2   4  4x  4 .
2 2

x    4x  4 
2 2
Suy ra thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V  2
dx  dx .
0 1
2 2
2 2
 x3 
 
2

 x 
x5
  4x  4 
2 32 16
dx  16 
2
2
dx   ; x  2 x  1 dx  16   x 2  x   .
2

0
5 0 5 1 1  3 1 3
 32 16  16
2 2

 x    4x  4 
2 2
Vậy V  2
dx  dx      .
0 1  5 3  15

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 333


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 151: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  3 , y  x  3 (phần tô đậm

trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng


a
. Tính a  b2
3b

A. 113 . B. 118 . C. 145 . D. 112 .


Lời giải
ChọnB
Diện tích của  H  là

 
5 5
S   x 2  4x  3   x  3 dx   x  3  x 2  4x  3 dx
0 0
5
1 2 3 5

     
   x  3 dx    x  4x  3 dx   x  4x  3 dx   x 2  4x  3 dx 
2

0  0 1 3 
  x 3 
5 1 3 5
 x2   x 3
  x 3

   3x     2x  3x     2x  3x     2x  3x  
 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2  0  3 0  3 1  3  3 
55  4 4 20  109 109
        a  109; b  2  a  b2  109  4  113 .
2 3 3 3  6 3.2
Câu 152: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  e , y  e x và y  1  e  x  1
(tham khảo hình vẽ bên).

Diện tích hình phẳng  H  là


3 1 e 1 e 1
A. S  e  . B. S  e  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm y  e x với y  e là ex  e  x  1 .
Phương trình hoành độ giao điểm y  e x với y  1  e  x  1 là ex  1  e  x  1  x  0 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  e với đường thẳng y  1  e  x  1 là.
e  1  e  x  1  x  1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 334


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích hình phẳng  H  là

1  e  x2 
0
 e 1
 
0 1

  e  1  e  x  1 dx    
e  e dx    e  1 x 
1
 x
  ex  e x  .
 2  2
  1
0
1 0

Câu 153: Gọi  H  là phần giao của hai khối


1
hình trụ có bán kính a , hai trục hình trụ vuông
4
góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  .
a3 a3 3a3 2a3
A. V H   . B. V H   . C. V H   . D. V H   .
2 4 4 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn D
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó phần giao  H  là một vật thể có đáy là
một phần tư hình tròn tâm O bán kính a , thiết diện của mặt phẳng vuông góc với
trục Ox là một hình vuông có diện tích S  x   a2  x2
a a


Thể tích khối  H  là  S  x  dx   a 2  x 2 dx   2a3
3
.
0 0

Câu 154: Tính diện tích hình phẳng được bôi đen trong hình bên:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 335


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 23 28 1
A. S  2 3  . B. S  . C. S  . D. S  3 2  .
3 8 3 3
Lời giải
Chọn A
x  3
Ta có x 2  3   , mà x  0 nên x   3 .
 x   3
x  1
x2  1   , mà x  0 nên x  1 .
 x  1
 x3   x3 
0 0 0 0

    2
Ta có S  3  x 2 dx   1  x 2 dx   3x   x  2 3 .
 3 1  3  3  3 1
3
Câu 155: Cho hàm số y  f  x  là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các đường
y  f  x  ; y  0 ; x  1; x  4 (như hình vẽ).

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi đó diện tích S nhận giá trị
253 253 235 235
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
24 12 24 12
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt x  1; x  1; x  4 .
Mà f  x  là hàm bậc ba nên f  x   a  x  1 x  1 x  4 
1
Cho x  0 suy ra 4a  2  a 
2
Do đó f  x    x  1 x  1 x  4
1
2
Nên diện tích S giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 là
1
 x  1 x  1 x  4  dx 
253
4
S .
1 2 24

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 336


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 156: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , x  e , x  và trục
e
hoành
2 2
A. S  2  (đvdt). B. S  2  (đvdt).
e e
1 1
C. S  1  (đvdt). D. S  1  (đvdt).
e e
Lời giải
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: ln x  0  x  1.


Khi đó diện tích S của hình phẳng là:
1 e 1 e
S    ln xdx   ln xdx   I1  I 2 với I1   ln xdx và I 2   ln xdx .
1 1 1 1
e e

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
*Tính I1   ln xdx
1
e

 u  ln x  1
du  dx
Đặt   x , ta có
dv  dx  v  x

1 1
1 1  1 2
I1   ln xdx   x ln x  1   .xdx   x ln x  1  x 1   ln  1     1 .
1 1 1 1

1 e 1 x e e e e  e e
e e
e e
*Tương tự I 2   ln xdx   x ln x    .xdx   x ln x   x 1  e   e  1  1 .
e 1 e e

1
1
1
x 1

2 2
Vậy diện tích của hình phẳng cần tìm là: S  I1  I 2  1   1  2  (đvdt).
e e
Câu 157: Tính diện tích của S phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc toạ độ
và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ bên?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 337


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
25 20 10
A. S  9 . B. S  C. S  . D. S  .
6 3 3
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có đường Parabol có phương trình y  x2 .
Đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình y  x  2
Vì các hàm số trên chẵn trên tập xác định nên đồ thị các hàm số trên đều nhận trục tung
làm trục đối xứng nên chia hình phẳng trên bởi trục tung ta được 2 hình phẳng có diện
2
20
tích bằng nhau. Diện tích hình phẳng cần tìm là: S  2  ( x  2  x 2 )dx 
0
3
Câu 158: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn C  : x2   y  3  1 xung quanh trục hoành là
2

A. V  6 . B. V  3 2
. C. V  6 3
. D. V  6 2
.
Lời giải
Chọn D
 C  : x   y  3  1   y  3   1  x
2 2
2 2
 y  3  1  x2 .

 y  3  1  x  0  1  x  1 .
2 2

Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
 C  : x   y  3
2
2
 1 xung quanh trục hoành là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2 1 2 1
V   3  1  x2  dx  1 3  1  x  dx .  12
2
 1  x2 dx .
1
  1

Đặt x  sin t  dx  cos tdt . Đổi cận x  1  t   , x 1 t  .


2 2
2 2 2
1 1 
V  12  1  sin 2 t cos tdt  12  cos 2 tdt  12   2  2 cos 2t  dt
  
2 2 2

1 1 2
 12 .  t  sin 2t   6 2
.
2 4 
2

Câu 159: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  x .e x , trục hoành,
2

đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh
trục hoành.
A. V  e 2  1 . B. V 
1 2
4
e 1 . C. V  e 2  1 . D. V 
1
4
e2 1 .    
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành là nghiệm của phương
trình x .e x  0  x  0.
2

Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là:

  dx 
1 1 1
2 1 2 x2 1 2 x2 1 1
V  xe dx   e d( 2x 2 )   ( e 2  1) .
x2 2 x2
x .e e
0 0
40 4 0 4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 338


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 160: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xcos , y  0 , x  , x  . Tính
x
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .

A. V 
1
16
3 2

 4 8 . B. V 
16
3 2
 4 8 . 
C. V 
8
3 2
 4 8 .  D. V 
6
3 2
 4 8 . 
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh trục Ox là:
2 2
 x  x
V    xcos  dx 
 2  x  cos 2  dx  2  x 1+ cos x  dx
2 2 2

   
   x2  

  x  x  sin x    x  sin xdx    x  x  sin x     cos x    3 2  4 8 .  
2
 
2  2   16

2 2
 2  2

Câu 161: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  3 và x  3 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  3  x  3 là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 81  x4 .
25 1944 1499 1333
A. . B. . C. . D. .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 5 5 4
Lời giải
Chọn B
81  x 4
Gọi độ dài cạnh tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 81  x4 là
2
2
1  81  x4  1
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S  x   
2 2 
  81  x4
4
 

3 3

Thể tích vật thể cần tìm là: V   S  x  .dx   81  x 4 dx 


1
4

1944
5
. 
3 3

Câu 162: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh
trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 7 11 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 11 6 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 và trục hoành:
x 2  0  x  2  x  4.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 339


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
9
 x 2 8x x 
   
9 2 9
V   x  2 dx   x  4 x  4 dx     4x 
 2 3 
4 4  4
 81   16 64  11
   72  36      16   .
 2   2 3  6
Câu 163: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  như hình bên
dưới.
y

O 2 x
-2 3

Mệnh đề nào sau đây là đúng.


A. f  0  f  3 . B. f  3  f  4  C. f  2   f  2  . D. f  2   f  3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  ta có bảng biến thiên như sau

Dễ thấy phương án B và D là mệnh đề sai.


Nhận xét:
y

O 2 x
-2 3

0 2

 f   x  dx    f   x  dx  f  0   f  2   f  0   f  2   f  2   f  2 
2 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 340


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Tương tự ta cũng thấy f  2   f  3 .


Nên mệnh đề f  2   f  2  là mệnh đề đúng.
x2
Câu 164: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường y  4  x và y  .
2

28 22 25 26
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của hai đồ thị là nghiệm phương trình:
 x2
x 2   x  4  0  khi x  0  x  2
4 x    22 
x  x  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
 2  x  4  0  khi x  0 
Vì các hàm số trên chẵn trên tập xác định nên đồ thị các hàm số trên đều nhận trục
tung làm trục đối xứng nên chia hình phẳng trên bởi trục tung ta được 2 hình phẳng
2
x2 28
có diện tích bằng nhau. Diện tích hình phẳng cần tìm là: S  2 ( 4  x  )dx 
0
2 3
3   x  2 ex
Câu 165: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  , trục hoành và hai
xe x  1
đường thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có
  1 
thể tích V   a  b ln 1    , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây
  e 
đúng?
A. a  b  3 . B. a  2b  7 . C. a  b  5 . D. a  2b  5 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của hình phẳng D là
1 3   x  2 e
x
1 3  xe  2e 1 1  xe  2  2e
x x x x
1
V   y dx  
2
dx  0 xe x  1 dx  0 xe x  1 dx
0 0 xe x  1
1
  dx  

1 2 1 e 
x

dx   
 
1 2 1 e
x

dx   K .
0 0 xe x  1 0 xe x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 341


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
1
11 e x x1
Với K  2  x dx  2  e dx .
0 xe  1 0 1
x x
e
1  1 1
Đặt u  x  x  du  1  x  dx . Đổi cận: x  0  u  1; x  1  u  1  .
e  e  e
du
1
1
1
1
 1
 K  21 u  e
2 .ln u
1
e
 2 ln 1   .
 e
 1   1 
Vậy V   2 ln 1    1  2.ln 1    .
 e   e 
a  1
Từ đó ta suy ra được   a  2b  5 .
b  2
Câu 166: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 thì được thiết diện là
một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 3
A. V  3 . B. V  3 3 . C. V  . D. V  .
3
Lời giải
Chọn C
Tại vị trí có hoành độ x  1  x  1 thì tam giác thiết diện có cạnh là 2 1  x2 .


Do đó tam giác thiết diện có diện tích S  x   2 1  x 2   
2
3
 3 1  x2 .
4
4 3
 
1
Vậy thể tích V của vật thể là: 
1 3
3 1  x 2 dx 
.

Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y  ax2  2 và
Câu 167:
y  4  2ax2 có diện tích bằng 16 . Giá trị của a bằng
1 1
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải
Chọn B
2
Xét phương trình: ax 2  2  4  2ax 2  3ax 2  6  0  x  .
a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ax2  2 và y  4  2ax2 là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 342


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2
a a

 3ax  8 2
S  3ax 2  6 dx   6 dx 
2
.
2 2 a
 
a a

8 2 1
Theo giả thiết S  16   16  a  .
a 2
Câu 168: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có
 x khi x  1
. Diện tích của  H  bằng?
10
phương trình y  x  x2 , y  
3  x  2 khi x  1
y

O 1 2 3 x

1
11 11 13 14
A. . B. . .C. D. .
6 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x và y  x  2 là x  x  2  x  1 .
Diện tích hình phẳng cần tính là

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 10   10 
1 3
S    x  x 2  x  dx    x  x 2  x  2  dx .
0  1 
3 3
 13  7 
1 3
 S    x  x 2  dx    x  x 2  2  dx
0  1 
3 3
1 3
 13 x3  7 x3  13
 S   x2     x 2   2x   .
6 3 0 6 3 1 2
Câu 169: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  4  x2 , y  2 , y  x có diện tích là
S  a  b. . Chọn kết quả đúng.
A. a  2b  3 . B. a2  4b2  5 . C. a  b  1 . D. a  1 , b  1 .
Lời giải
Chọn B
y
3
2
1
-3 -2 -1 O1 2 3 x
Các phương trình hoành độ giao điểm:
x  0
  x  0
* 4  x2  x    
4  x  x
  x  2 .
2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 343


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

* 4  x2  2  x  0 .
* x  2.

 
2 2
Diện tích cần tính là: S 
0
2  4  x 2 dx    2  x  dx
2
2 2 2
  2dx    2  x  dx  
0 0
4  x 2 dx
2
2
 x2 
2 2 2
  2x 
2

0
  2x  
 2 
 
0
4  x 2 dx  2 2  3  2 2  
0
4  x 2 dx  3  
0
4  x 2 dx .
2

x  0  t  0

Đặt x  2sin t  dx  2 cos tdt . Đổi cận:  .
 x  2  t 
 4
2 4
Ta có  0
4  x2 dx   4  4 sin 2 t .2 cos t dt
0

4 4
 1   1
  4 cos tdx   2 1  cos 2t  dt  2  t  sin 2t 
4
2
 2      1.
0 0  2  0  4 2 2
1
Vậy S  3  1  2  . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a  2 , b   . Do đó mệnh đề đúng là a2  4b2  5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
.
Câu 170: Cho  P  là đồ thị của hàm số y  x2  4x  3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
các tiếp tuyến của  P  kẻ từ điểm A  2; 5 là:
10 32 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng bất kỳ đi qua A  2; 5 và có hệ số góc k là    : y  k  x  2   5 . Để   
là tiếp tuyến của  P  thì hệ sau có nghiệm
 x 2  4x  3  k  x  2   5 
 x 2  4x  3   2x  4  x  2   5
  
2 x  4  k
 2 x  4  k

x  0

 x 2  4x  0
  k  4
  
2x  4  k
 
x  4
  k  4
Vậy có hai tiếp của  P  đi qua điểm A  2; 5 là  1  : y  4x  3 và  2  : y  4x  13 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 344


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 2

   
Dựa vào đồ thị, ta có S  S1  S2 với S1    x 2  4x  3   4x  3  dx   x 2dx 
8
3
0 0
4 4

   
8
3

và S2    x2  4x  3   4x  13 dx   x 2  8x  16 dx  . Như vậy S  .
16
3

2 2

Câu 171: Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x   a sin x  b cos x (với a , b là các
hằng số thực dương), trục hoành, trục tung và đường thẳng x  . Nếu vật thể tròn
5 2
xoay được tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox có thể tích bằng và f   0   2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
thì 2a  5b bằng
A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của vật thể là

  a sin x  b cos x   a 
2
V dx  2
sin 2 x  b 2 cos 2 x  2ab sin x cos x dx
0 0

 1  cos 2x 2 1  cos 2x 
   a b  ab sin 2x  dx
2

0
2 2 
  x sin 2x  2  x sin 2x  ab 
  a2   b     cos 2x   a 2
 b2 2.
 2 4  2 4  2 0
Theo giả thiết ta có a  b  5 1 .
2 2

Ta có f   x   a cos x  b sin x  f   0   a . Theo giả thiết ta có a  2 và b  1 . Ta được


2a  5b  9 .
Câu 172: Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều
trại có hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước
bề ngang 5 mét, chiều dài 10 mét, đỉnh trại cách nền 5 mét. Tính thể tích phần không
gian bên trong trại.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 345


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

100 3 70 200 3
A. m . B. 100 m3 . C. m3 . D. m .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Giả sử phương trình của parabol là  P  : y  ax2  bx  c .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 
Ta có parabol có đỉnh là  0; 5  và đi qua điểm  ; 0  nên có hệ phương trình
2 
  4
b  0 a  5
  4 2
c  5  b  0   P  : y  x  5.
 25 c  5 5
 ac  0 
4 
Cắt vật thể bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
 5 5
x   x   , ta thấy thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
 2 2
4 2
x  5 mét và chiều dài bằng 10 mét. Diện tích thiết diện thu được là
5
 4 2 
10  x  3   8x 2  30 .
 5 
5

  8x   
2
200
Vậy thể tích phần không gian bên trong trại là 2
 30 dx  m3 .
5 3
2

Câu 173: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  2 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  1  x  2  là một đường tròn có bán kính bằng 9  x2 .
1333 978 2019 987
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 7

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 346


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S  x   .r 2  9  x 
2

2 2
Thể tích vật thể cần tìm là: V   S  x  .dx   . 9  x 2   978
2
dx  .
1 1
5
Câu 174: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x3 ,
y  x  2 , y  0 quanh trục Ox là:

 đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .


10 4
A. V  B. V  C. V  D. V 
21 3 7 21
Lời giải
Chọn A

1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


  x  dx    x  2  dx .
2 2
Gọi V là thể tích cần tìm, ta có V  3

0 1
1
1 
1

  x  dx 
2 x7
* Xét tích phân I1  3
.    0  .
0 7 0 7  7
2
2
 x3 
* Xét tích phân I 2     x  2  dx  .   2 x 2  4 x 
2

1  3 1
 23   13 
   2.22  4.2     2.12  4.1  .
 3  3  3
1 2

    x  2 
2 2 10
Vậy V  x3 dx  dx    .
0 1 7 3 21
Câu 175: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y  ln x , y  1 ,
y  1 x .
1 1 3 3
A. S  e  . B. S  e  . C. S  e  . D. S  e  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 347


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1 e 1 e e
x2
Ta có S   1  1  x   dx   1  ln x  dx   x 1  ln x    xd 1  ln x 
0 1 2 0 1 1

1
e e
    e  1  e  .
1 1 1 3
  1   x. dx    x
2 1
x 2 1
2 2
Câu 176: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  0, x  0, x  4. Đường thẳng
y  k  0  k  16  chia hình  H  thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để
S1  S2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. k  5. B. k  3 . C. k  8 D. k  4 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x2  k  x  k
4 4
x3 64
● S1  S2   x 2dx   .
0
3 0
3

 x3 
4 4

  2 k k 64
● S1  x  k dx    kx 
2
 4 k   .
k  3  k
3 3

 2k k  12k  32  0 1
2k k 64 32
 S1  S2   4k 
1
Yêu cầu bài toán  S1   
2 3 3 3
Đặt t  k  0  t  k  thì phương trình 1 trở thành 2t3 12t 2  32  0  t  2
Với t  2 thì k  4 .
Câu 177: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm
bằng 1 . Giá trị của a  2b  3c  4d bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 348


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 8. B. 8. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ lần lượt là 1 ; 0 ;  3 ; 0  ;  5 ; 0  nên ta có
a  b  c  d  0

27a  9b  3c  d  0 1
125a  25b  5c  d  0

ax 4 bx3 cx 2
Đặt  f  x  dx     dx  F  x  .
4 3 2
Ta có F  3  a  9b  c  3d ; F 1     d ; F  5 
81 9 a b c 625 125 25
a b  c  5d .
4 2 4 3 2 4 3 2
Diện tích hình phẳng tô đậm
5
S   f  x  dx  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
3 5 3 5
  f  x  dx   f  x  dx  1   f  x  dx   f  x dx  1
1 3 1 3

 F  3  F 1  F  5  F  3  1  2F  3  F 1  F  5  1  116a  24b  4c  1.  2 


Từ 1 và  2  ta có hệ sau
 1
a  8
a  b  c  d  0 
 b  9
27a  9b  3c  d  0  8 Khi đó a  2b  3c  4d  1.
 
 125 a  25b  5c  d  0 c  23
116a  24b  4c  1  8
 15
d 
 8
Câu 178: Cho hàm số y  x  mx  0  m  4  có đồ thị C  . Gọi S1  S2 là diện tích của hình
2

phẳng giới hạn bởi C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm
trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1  S2 là

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 349


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

10 8
A. m  . B. m  3 . C. m  2 . D. m 
3 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và trục Ox là: x2  mx  0
x  0

 x  m  0  m  4 
m
m m
 x 2 x3 
S1   x  mx dx  
2
 
mx  x dx   m   
2 m3
.
 2 3 0 6

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0
4
4 4
 x3 x2 
S2   x  mx dx  
2
 
x  mx dx    m  
2 64
 8m 
m3
.
m m  3 2 m 3 6
64 8
Ta có: S1  S2  8m  0 m .
3 3
, Ox; x  1; x  d,  d  1
2
Câu 179: Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 
x
bằng 2:

A. d  e 2 . B. d  e . C. d  e 1 . D. d  2e .
Lời giải
Chọn A
d d
2
Ta có: S   dx  2 ln x  2 ln d
1
x 1

Để S  2 thì 2 ln d  2  d  e . Suy ra d  e

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 350


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 180: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x và nửa đường tròn có phương
trình y  4x  x2 (với) 0  x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

8 9 3 10  15 3 10  9 3 4  15 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 24
Lời giải
Chọn A
x  0
Ta có 4x  x2  x  x2  3x  0   .
x  3

 
3 3 3 3
S   4x  x 2  x dx   4x  x 2 dx   xdx   4   x  2  dx  2 3 .
2

0 0 0 0


   x  0  t   2
Đặt x  2  2sin t , t   ;   dx  2 cos tdt . Khi  .
 2 2 x  3  t 
 6

3   2t  sin 2t  6  2 3 .
6 6
Suy ra S   2 1  sin 2 t .2 cos tdt  2 3   2 1  cos 2t  dt  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281



2
 
2 2

 
1 1

 x 
2 3
Câu 181: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình  H  là V 
2
x dx  2
dx  Cho
0 0
10
hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a  b  c như hình vẽ

1 : f  c   f  a  f  b .
 2  : f c   f b  f  a .
 3 : f  a   f  b   f  c  .
 4  : f  a  f b .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 351


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi f   x  và trục hoành nằm bên dưới và bên
b b

trên Ox . Khi đó S1   f   x  dx    f   x  dx   f  x   f  a   f  b 
b

a
a a

Tương tự S2  f  c   f  a  . Quan sát đồ thị f   x ta có S2  S1  0


 f  c   f  b   f  a   f  b  do đó f  c   f  a   f  b  .
Vậy 1 và  4  đúng.
Câu 182: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  x ; y  2  x và y  0 .
5 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2
Lời giải
Chọn B

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Xét phương trình hoành độ giao điểm của y  x và y  2  x ta có.
x  2
2  x  0  x  2 
x  2x   2   2    x  1  x  1.
 x   2  x   x  5x  4  0  x  4

2
 2  x
1 3
1 2
x2
 xdx    2  x 
2 5
Ta có V  dx    .
0 1 2 0 3 6
1

Câu 183: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với

 H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành.


34 32 35 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: 4x  x2  0  0  x  4 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  4x  x2 và trục hoành
x  0
4 x  x 2  0  4x  x 2  0   .
x  4
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là :

  dx 
4 4

  4x  x dx  3
2
32
V 4x  x 2 2
.
0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 352


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là
32
.
3
Câu 184: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  2x; y  x2 ; y  1 trên miền x  0, y  1 :
1 2 1 5
A. . B. C. . D. .
3 3 2 12
Lời giải
Chọn D

1
Phương trình hoành độ giao điểm x2  1  x  1 ; 2x  1  x  .
2
Hình phẳng cần tính được tạo từ hai hình  H1  và  H2 

 y  2x 1

 2
Trong đó  H1   y  x 2
5
 S1   2x  x2 dx  .
 0
24
1
 x  0; x 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2

y  1
 1
Và  H 2    y  x
5
2
 S2   1  x 2 dx  .
 1 24
1
x  ; x  1 2
 2
5 5 5
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S  S1  S2    .
24 24 12
Câu 185: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  0 , y  x , y  x  2 .
8 16
A. . B. 8 . C. 10 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
0  x  x  0

Ta có: 0  x  2  x  2 .

 x  x2 x  4
Dựa vào hoành độ giao điểm của ba đường ta có diện tích hình phẳng gồm hai phần.
Phần thứ nhất giới hạn bởi y  x , y  0 và x  0; x  2 . Phần thứ hai giới hạn bởi
y  x , y  x  2 và x  2; x  4 .
Thể tích vật thể bằng:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 353


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

   xdx    x   x  2   dx
2 4 2 4

  x  2
2 2 2 2
V x dx   x dx 
0 2 0 2
4
2  2  x  2 3 
2
x x   16 .
   
2 0  2 3  3
 2
Câu 186: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  như hình bên
dưới. y

f '(x)

-1

1
x
-1 O

-1

Xét hàm số g  x   f  x   x 2 trên . Mệnh đề nào sau đây là sai?


1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
A. g 1  g  0  . B. g  0   g  1 . C. f  3  f  4  D. f  2   f  2  .
Lời giải
Chọn A
Ta có g  x   f   x   x  f   x    x 
g  x   0  f   x   x
y

f '(x)

-1

1
x
-1 O

-1
y=-x

Xét tương giao của hai đồ thị y  f   x  và y  x theo hình vẽ ta được nghiệm của
g  x  là x  1 , x  0 và x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 354


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 187: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  ln x ,
y  0 , x  e quanh trục Ox là:
A. V  e  đvtt  . B. V   e+1 đvtt  .
C. V   e 1 đvtt  . D. V   e  2 đvtt  .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ln x  0  x  1.
e

  ln x 
2
Gọi V là thể tích cần tìm, ta có V  dx .
1
e
Xét tích phân I   ln 2 xdx .
1

 2ln x
u  ln 2 x u  dx
Đặt   x theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv  dx v  x

e e
e
I  x.ln x   2 ln xdx  e  2 ln xdx
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
1 1
e
* Xét tích phân I1   ln xdx .
1

 1
u  ln x u  dx
Đặt   x theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv  dx v  x

e
I1  x.ln x 1   dx  e  x 1  1  I  e  2  V   e  2 .
e e

Câu 188: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  . Cắt
3
phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 
 0  x   ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần
 3
lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng
3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3
Lời giải
Chọn C
3 3
3 3
Thể tích vật thể B là V   x cos xdx  x sin x 03   sin xdx  x sin x 03  cos x 03  .
0 0
6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 355


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 189: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình

y  4  x2 (với) 0  x  2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích khối tròn
xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục hoành bằng
y

O 2 x
43 34 43 32
A. . B. . C. . D. .
15 15 12 5
Lời giải
Chọn B
y

O 1 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y  3x 2 và cung tròn y  4  x2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


(với) 0  x  2 là
4  x2  3x2  4  x2  3x4 q  2  x  1 (vì) 0  x  2 .
Thể tich của khối tròn xoay cần tìm là

    dx
1 2 2 2
V 3x 2 dx  4  x2
0 1
1 2
  3x dx    4  x  dx
4 2

0 1
1 2
3   x3 
  x5    4 x  
5 0  3 1
3 5 34
  
5 3 15
Câu 190: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x1 , các trục tọa độ và phần đường
thẳng y  2  x với x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hoành.
1 e 1   5e 2  3 1 e2 1 1 e2  1
A. V   . B. V  . C. V   . D. V   .
2 e 6e 2 2 2e 2 3 2e2
Lời giải
Chọn A

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 356


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y  e x1 và đường thẳng y  2  x :
e x1  2  x  x  1 .
Đường thẳng y  2  x cắt trục hoành tại x  2 .
1 2
 x3
2
  5e 2
.
1
  e  dx    2  x  dx 
2 2 1
x 1
V e 2 x2
   2x  4   2
 3 1 6e
0
0 1

1 4
Câu 191: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 , y   x  và trục hoành.
3 3
11 61 39 343
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 162
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 4
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y  x2 , y   x  là
3 3
x  1
x   x   3x  x  4  0  
2 1 4 2
.
3 3 x   4
 3
1 4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y   x  với trục hoành là x  4 .
3 3
Hoành độ giao điểm của parabol y  x với trục hoành là x  0 .
2

Diện tích hình phẳng cần tìm là


1 4
 1 4  1 4 
1 4
x3 11
S   x d x    x  d x 
2
   x2  x   .
1
0
3 3 3 0  6 3 1 6
Câu 192: Cho hàm số y  4  x 4 có đồ thị C  , khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn C  và trục Ox , quanh trục Oy có thể tích là
16 32
A. V  . B. V  .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 357


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
 
3

16  2 4  2 2

 
C. V    . 1024 2
D. V  .
3 45
Lời giải
Chọn A
Do tính đối xứng nên thể tích cần tìm bằng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi đường cong x  4 4  y , trục Oy và hai đường thẳng y  0 ,
y  4 quanh trục Oy .
4
2
4 3
V  4  ydy 
3
4  y 2 
16
3
0 0

Câu 193: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  4 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x  0  x  4  ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng  2x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
A. 15e8 . B. 2 e8 . C. 31e8 . D. 2e8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S  x  là diện tích của thiết diện, ta có S  x    2x  1 e 2 x .
2

4 4

Thể tích vật thể T  là V   S  x  dx    2x  1 e 2 xdx .


2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 0

u   2 x  12 du  4  2 x  1 dx



Đặt   1 2x .
dv  e dx v  e
2x
 2
4 4 4
V   2x  1 e 2 x  2  2x  1 e 2 xdx  e8   2  2x  1 e 2 xdx .
1 2 81 1
2 0 0
2 2 0

du  2dx
u  2x  1 
Đặt   1 2x .
dv  e dx v  e
2x

 2
4
1 
4
V  e8    2x  1 e 2 x   e 2 xdx  3e 4   e 2 x   31e8 (đvtt)
81 1 4

2 2 0
0 4 0
Câu 194: Có một vật thể là hình tròn xoay có hình dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây.
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3  
của vật thể đã cho.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 358


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

72 72
A. V  . B. V  12 . C. V  12 . D. V  .
5 5
Lời giải
Chọn B
Chọn gốc tọa độ O trùng với đỉnh I của parabol  P  , trục Oy trùng với trục đối xứng
của hình.
Vì parabol  P  đi qua các điểm A  2; 6  , B  2; 6  và I  0; 0 nên parabol  P  có phương
3 2
trình y  x.
2
3 2 2
Ta có y  x  x2  y .
2 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 
6

Khi đó thể tích của vật thể đã cho là V    3 y  dy  12  cm  .


3

Câu 195: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và trục hoành. Diện
tích của  H  bằng
y
2
y x
2
x
y
O 2 4 x

7 16 10 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
y  x y  x  2
 
Xét các hình phẳng  H1  :  y  0 và  H 2  :  y  0 .
 x  0, x  4  x  2, x  4
 
 H    H1  \ H 2 
Ta có  .
 H    H 2    H1 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 359


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
4 4
4  x2  4 16
Do đó S  H   S  H1   S  H 2    xdx    x  2  dx  x x    2x    2 
2 10
0 2
3 0  2 2 3 3
x  y 2
2

Cách khác: Ta có  H  :  x  y  2 . Suy ra S  H    y 2   y  2  dy  .
10
 y  0, y  2 0
3

ln x
Câu 196: Tính diện tích SD của hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y  , trục hoành
x
1
Ox và các đường x  ; x  2 ?
e
1 1
A. SD  ln 2 2  .
2 2
1
B. SD  1  ln 2 2 .
2
 
1

C. SD  1  ln 2 2 .
2

D. SD  1  ln 2  .
1
2
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2 1 2
ln x ln x ln x
SD   dx   dx   dx
1 x 1 x 1
x
e e
1 2
 ln x   ln x  1  ln 2 
2 2 2

 
1 2
ln x ln x 1
  dx   dx       1  ln 2 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 x 1
x 2 1
2 2 2 2
e 1
e

x2
Câu 197: Hình phẳng H giới hạn bởi parabol y 
12
và đường cong có phương trình

x2
y  4 . Diện tích của hình phẳng  H  bằng
4

A.

2 4  3 . B.
4  3
. C.
4 3
. D.
4  3
.
3 3 6 6
Lời giải
Chọn A
y

O1 x
Phương trình hoành độ giao điểm là
x2 x2 x2 x4 x4 x2  x2  12
4   4    40   2  x  2 3 .
4 12 4 144 144 4  x  48
2 3  x2 x2  2 3 2 3
x2
Diện tích hình phẳng  H  là S 
1
     
2 2 3
16  x dx  
2
4 d x dx .
2 3 
4 12  12
 2 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 360


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 3
 
Xét I   16  x 2 dx . Đặt x  4sin t , với t    ;   dx  4 cos tdt .
 2 2
2 3


 x  2 3  t   3
Với 
x  2 3  t 
 3
3 3 3
Khi đó: I   16  16 sin t .4 cos t dt 
2
 16 cos
2
t dt  8  1  cos 2t  dt
  
3 3 3

 1  3 16
 8  t  sin 2t   4 3.
 2  3
3

1  16
Vậy: S  
 x3
4 3
8
2 3
 24 3  24 3  2 4  3
 2 3    .
 
2 3  36 2 3  36  3
3  
Câu 198: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
 0  x   là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V  2 3 B. V  3 C. V  2 3 D. V  3
Lời giải
Chọn C

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
2
3 2 sin x
Diện tích tam giác đều S  x    3 sin x .
4

Vậy thể tích V   S  x  dx   3 sin xdx  2 3 .


0 0

Câu 199: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai
chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 6 dm (quy
tròn 2 chữ số thập phân).
A. 414, 69 dm3 . B. 135, 02 dm 3 . C. 428, 74 dm3 . D. 104, 67 dm3 .
Lời giải
Chọn A

.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 361


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số x  25  y 2 , trục tung và hai đường
thẳng y  3 , y  3 . Khi quay hình phẳng  H  quanh trục tung ta được hình dạng cái
chum.

 
3 3

  25  y  dy  132
2
Vậy thể tích cái chum là: V  25  y 2 dy  2
.
3 3

Câu 200: Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng
được tô đậm.
y
2

O 1 2 3 x

9 8 5 37
A. . B. . C.
. D. .
4 3 12 12
Lời giải
Chọn D
Gọi y  ax3  bx2  cx  d , a  0
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm O  0; 0  , A 1; 0  , B  3; 0  , C  2; 2  nên ta có hệ

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


phương trình:
0  a.03  b.02  c.0  d a  b  c  0 a  1
  
0  a.1  b.1  c.1  d 27a  9b  3c  0 b  4
3 2

  
 0  a.33
 b.32
 c.3  d  8a  4 b  2c  2 c  3
2  a.23  b.22  c.2  d d  0 d  0

 y  x3  4x2  3x
Do đó
1 3 1 3

 
S    x3  4x 2  3x dx    x3  4x 2  3x dx   x3  4x 2  3x dx    x3  4x 2  3x dx 
0 1 0 1

37
S .
12
Câu 201: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  trên đoạn
 2; 4 như hình bên dưới. Biết rằng f   x  có hai nghiệm là 0 và c trên đoạn  2; 4
. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 362


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

-2 -1 O c x
4

-2

-3

A. f  4   f  1 . B. f 1  f  c  . C. f  4   f  c  . D. f  2  f  1 .


Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2; 4 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
f  x  trên đoạn  2; 4 như sau:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  2  f  1 , f  4   f  c  nên loại B, C
Nhận xét 1  c và hàm f  x  nghịch biến trên  2; c  nên f 1  f  c  do đó loại D
y

-2 -1 O c x
4

-2

-3

c 4

Ta có S2  S3 nên   f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  c   f  4  f c   f  1  f  4


1 c

Vậy f  4   f  1 là mệnh đề sai.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 363


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 202: Gọi D là miền phẳng có diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi các đường y  3x  10 , y  1 ,
y  x2 sao cho điểm A  2; 2  nằm trong D . Khi cho D quay quanh trục Ox ta được vật
thể tròn xoay có thể tích là.
A. 12  đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .  đvtt  .
25 56
B. C. D. 11
3 5
Lời giải
Chọn C

.
2 3

 x    3x  10  1 dx .


2
Ta có V  4
 1 dx 
1 2


 x5 2  10  3x 3  3 26 56
   x    x  6  .
 5 1  9  5 5
 2
Câu 203: Cho parabol  P  có đồ thị như hình vẽ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y
4

1 2 3
O x
1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  với trục hoành.
8 4
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có phương trình của parabol là y  x2  4x  3 .
Parabol  P  cắt Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  1 , x  3 .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  với trục hoành ta có
3
3
 x3 
 
3
4
S   x  4x  3 dx 
2
x  4x  3 dx   2 x 2  3x   .
2

1 1  3 1 3

Câu 204: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình tròn C  :  x  2    y  5  1
2 2

quanh trục Ox .
A. V  20 2 . B. V  3 2
. C. V  10 . D. V  10 2
.
Lờigiải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 364


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn D
Tịnh tiến C  theo v   2; 0  ta được hình tròn  C  : x 2   y  5  1.
2

Xét x2   y  5  1  y  5  1  x2 .
2

Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh  C   quanh trục Ox là:

   5   
1 2 2 1
V    5  1  x2 1 x 2
 dx  20  1  x2 dx .
1   1

Đặt x  sin t  dx  cos tdt . Đổi cận x  1  t   , x 1 t  .


2 2
2 2 2
1 1 
V  20  1  sin 2 t cos tdt  20  cos 2 tdt  20   2  2 cos 2t  dt
  
2 2 2

1 1 2
 20 .  t  sin 2t   10 2
.
2 4 
2

Câu 205: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình
y  6  x2  
6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .
y

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
 6 O 6
22 22 22
A. V  8 6 2 B. V  8 6 C. V  4 6 D. V  8 6
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích
4
 
3
V 6 8 6 .
3
Thể tích nửa khối cầu là V1  4 6 .
x  0

Xét phương trình: x  6  x2   2  x  2.
x  x  6  0

Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi y  x ,
2

 6  x  22
y  6  x và x  0, x  2 quanh Ox là V2   x dx 
2 2
.
0
3
22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V  V1  V2  4 . 6
3
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích
4
 
3
V1  6 8 6 .
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 365


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0

Xét phương trình: x  6  x2   2  x  2.
x  x  6  0

Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y  x ,

y  6  x2 và y  0 quanh Ox là
12 6  28
2 6

  6  x  dx  2
22
V2   xdx   4 6
2
.
0 2
3 3
 22  22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay là V  V1  V2  8 6 4 6   4 6  .
 3  3
Câu 206: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình
f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c .
y

x
a O b c

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  a   f  0  . B. f  c   f  b  . C. f  c   f  a  . D. f  a   f  b  .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên: f  a   f  0 và f  b   f  c  nên loại phương án B và D


0 b

Lại có   f   x  dx   f   x  dx  f  a  f  0  f  b  f  0  f  a   f b  nên loại A.


a 0
0 b c

Nhận xét:    f   x   dx   f   x  dx    f   x  dx
a 0 b

 f  a   f  0  f  b   f  0  f  c   f  b   f  a   f  c  .
Vậy f  c   f  a  là mệnh đề đúng.
Câu 207: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln  x  1 , đường thẳng y  1 và
trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 366


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích của  H  bằng


A. e  2 . B. e  1 . C. ln 2 . D. 1 .
Lời giải
ChọnC
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  ln  x  1 và đường thẳng y  1 là
ln  x  1  1  x  e  1 .
e 1

Diện tích của  H  là S   ln  x  1 dx .


0


u  ln  x  1 du 
 1 e 1

    0  dx  e   e  1  1 .
dx e 1
Đặt   x 1 . Khi đó S  x  1 ln x  1 

dv  d x v  x  1

0

Câu 208: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x   , x  . Biết rằng thiết diện của
vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x    x   là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng cos x  2 .
7 7 9 9

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  1. B. 2. C. . D. .
6 6 8 4
Lời giải
Chọn D
Gọi S  x  là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại
điểm có hoành độ x    x   , a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng cos x  2 .
Ta có: a2  a2   cos x  2   a2   cos x  2  .
2 1 2

2
S  x  a   cos x  2  .
1 2 1 2

2 4

V   S  x  dx    s inx  2  dx
1 2

0 0
4
1  1  cos2x 

1
4  
cos2 x  4 cos x  4 dx   
4  2
 4 cos x  4  dx

1  sin 2x  x

1
  cos2x  8 cos x  9  dx    8sinx  9 x  
9
.
8 8 2  x 4
Câu 209: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị C  , biết rằng C  đi qua điểm A  1; 0 , tiếp
tuyến d tại A của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng
28
(phần tô màu trong hình vẽ).
5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 367


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích
bằng
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Lời giải
Chọn D
Ta có y  4ax3  2bx  d : y   4a  2b  x  1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  là:  4a  2b  x  1  ax4  bx2  c 1 .
Phương trình 1 phải cho 2 nghiệm là x  0 , x  2 .

4a  2b  c  4a  2b  c  0  2 
  .
12a  6b  16a  4b  c  28a  10b  c  0  3 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
  4a  2b  x  1  ax 4  bx 2  c  dx
28
5 0 
Mặt khác, diện tích phần tô màu là

 4  4a  2b   a  b  2c  a  b  2c    4  .
28 32 8 112 32 28

5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình  2  ,  3 và  4  ta được a  1 , b  3 , c  2 .
Khi đó, C  : y  x4  3x2  2 , d : y  2  x  1 .
0 0
Diện tích cần tìm là S    x4  3x 2  2  2  x  1 dx   x  1
4
 3x 2  2x dx  .
1 1
5
Câu 210: Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x , y  x  3 , y  1 bằng
1 1 1 1 1
A. 3. B. 1. C.  . D. 2.
ln 2 ln 2 ln 2 2 ln 2
Lời giải
Chọn C
Đặt f  x   2x  x  3 , suy ra f   x   2x ln 2  1  0 , x  . Suy ra f  x  đồng biến.
Mà f 1  0 nên 2x  x  3  2x  x  3  0  x  1 .
Ta có x  3  1  x  2 .
Ta có 2x  1  x  0 .
Ta có đồ thị các hàm đã cho như sau:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 368


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy diện tích miền hình phẳng cần tìm là


1 2
 2x   x2 
     ln 2     2  2x   ln12  12 .
1 2
S   2  1 dx  
x
 x  3  1 dx   x
 0  1
0 1

Câu 211: Một chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được tạo thành khi quay 1 phần
đồ thị của hàm số y  2x xung quanh trục Oy . Người ta thả vào chiếc ly một viên bi
hình cầu có bán kính R thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm tới
miệng ly. Biết đường tròn giao tuyến của viên bi và chiếc ly cách đáy của chiếc ly 3 cm
(như hình vẽ). Thể tích nước có trong ly gần nhất với giá trị nào sau đây?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. 30 cm 3 . B. 50 cm 3 . C. 40 cm 3 . D. 60 cm 3 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường cong đã cho tại M .
Xét thiết diện qua trục chiếc ly trong Oxy .
Tọa độ tiếp điểm của đường tròn và y  2x là M  2 ; 4  .
Phương trình tiếp tuyến t M của đường cong y  2x tại
điểm M  2 ; 4  là: y  4 ln 2.  x  2  4 .
Vì đường tròn  I ; R  tiếp xúc với đường cong y  2x tại

điểm M  2 ; 4  nên IM  t M  IM : y    x  2  4 .
1
4 ln 2
 1  1
Do đó IM  Oy  I  0 ; 4    R  IM  4  .
 2 ln 2  4 ln 2 2
3
4 3 4  1 
Thể tích viên bi bằng: VB  R   4  35,128 .
3 3  4 ln 2 2 
1 1
Chiều cao chiếc ly tính từ mặt đế bằng h  y I  R  4   4 .
2 ln 2 4 ln 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 369


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Thể tích chiếc ly đựng nước bằng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh
trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  x  log 2 y , x  0 , y  1 , y  h và
1 1
4  4
2 ln 2 4 ln 2 2

  log y 
2
bằng: VL  2
dy 67 , 658 .
1

Thể tích nước có trong ly bằng: VN  VL  VB 32, 5 cm 3 .


Câu 212: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục tung một elip có
x2 y 2
phương trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
16 25
A. 670 . B. 400 . C. 335 . D. 550 .
Lời giải
Chọn A
x2 y 2 4
Ta có  1  x   25  y 2 .
16 25 5
Do elip nhận Ox,Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 2 lần thể tích
4
hình sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số x  25  y 2 , x  0 và các
5
đường thẳng y  0, y  5 quay xung quanh Oy .
2
4 
5
V  2.   25  y 2  dy  335, 2 .
0 
5
3
Câu 213: Cho đường thẳng y  x và parabol y  x2  a (a là tham số thực dương). Gọi S1 , S2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì
a thuộc khoảng nào dưới đây?

 9 1 1 9  2 9   2
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D.  0; 
 20 2   2 16   5 20   5
Lời giải
Chọn C
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2  a  x  2x2  3x  2a  0
2
a  0
a  0 
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì   9 .
   0 a
 16

3  9  16a
Gọi hai nghiệm đó là 0  x1  x2 thì x2  .
4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 370


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
x2
 3 
Để S1  S2 khi và chỉ khi   x  a  x  dx  0
2

0
2 
x2
 2 3  x23 3
Ta có:   x  a  x  dx  0   ax2  x22  0
0 
2  3 4
3
 3  9  16a 
  2
 4  3  9  16a 3  3  9  16a 
  a    0
3 4 4  4 

2 9 
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả x  0, 421875 thuộc khoảng  ;  .
 5 20 
x 1
Câu 214: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và hai đường thẳng y  2 ,
x2
y  x  1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  8  3 ln 3 . B. S  3ln 3 C. S  4  3 ln 3 . D. S  8  3 ln 3 .
Lời giải
Chọn B
3 1
 x 1 
Dựa vào hình vẽ, diện tích hình phẳng  H  là: S     2  dx     x  1  2  dx
5 
x2  3
1
3 1
 3   x2 
 
3
   1   dx     x  1 dx   x  3 ln x  2    x   3 ln 3 .
5  x  2  3
5
 2  3
Câu 215: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5; 3 . Biết rằng diện tích hình phẳng
S1 ; S2 ; S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và đường parabol y  g  x   ax2  bx  c lần
lượt là m, n, p .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 371


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3

Tích phân  f  x  dx bằng


5

208 208
A. m  n  p  . B. m  n  p .
45 45
208 208
C. m  n  p  D. m  n  p  .
45 45
Lời giải
Chọn A
Ta có A  2; 0  , O  0; 0  , B  3; 2  thuộc đồ thị hàm số y  g  x  .
 2
 a  15
 4 a  2b  c  0 
 
  P  : y  g  x   x2  x .
4 2 4
 c  0  b 
9a  3b  c  2  15 15 15
 c  0


3 3 3
I  f  x  dx    f  x   g  x  dx   g  x  dx
5 5 5
2
2 4 
0 3 3
   f  x   g  x   dx    f  x   g  x  dx    f  x   g  x  dx    x 2  x  dx
5 
5 2 0
15 15 
208 208
 S1  S2  S3   mn p .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


45 45
Câu 216: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  trên đoạn
 4; 5 như hình bên dưới. Biết rằng f   x  có hai nghiệm là 2 và a trên đoạn  4; 5
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
y

x
-4 -2 O a 5

A. f  0   f  2  . B. f  a   f  5 . C. f  5  f  2  . D. f  0  f  5 .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 372


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Do đó f  0   f  2  , và f  a   f  5 là mệnh đề đúng nên loại A, B


Mặt khác ta có
a 5

 f   x  dx    f   x  dx  f  a   f  2   f  a   f  5   f  2   f  5 nên loại C
2 a
a 5

Ta cũng có  f   x  dx    f   x  dx  f  a   f  0   f  a   f  5  f  0  f 5 .
0 a

Như vậy f  0  f  5 là mệnh đề sai.


Câu 217: Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y  x  2 và trục hoành. Tìm công thức
tính thể tích của vật thể sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành.

4 4
 4 4

A. V    xdx    x  2  dx  . B. V    xdx    x  2  dx  .
2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 0 2   0 2 
2 4
 2 4

C. V    xdx    x  2  dx  . D. V    xdx    x  2  dx  .
2 2

 0 2   0 2 
Lời giải
Chọn A
y  x y  x  2
 
y  0 y  0 4 4

 V  V1  V2    xdx    x  2  dx  .
2
Gọi V1 :  và V2 : 
x  0 x  2  0 2 
x  4  x  4

Câu 218: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a , b, c , d  ; a  0  có đồ thị (C). Biết rằng đồ
thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y  9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số
y  f '  x  cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?

A. 35. B. 2. C. 29. D. 27.


Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 373


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn C
Ta có f '  x   3ax2  2bx  c .
Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  ta thấy đồ thị hàm số y  f '  x  đi qua 3 điểm

 1; 0 , 3, 0 , 1, 4 ta tìm được: a  3 ; b  1; c  3 .


1

 f '  x   x2  2x  3  f  x   x3  x2  3x  C .
1
3
Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y  9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có:
f '  x   0  x  1; x  3  x  3.

Như vậy (C) đi qua điểm  3; 9  ta tìm được C  0  f  x   x3  x2  3x .


1
3
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:
1 3 33 5
x  x 2  3x  0  x  0; x  .
3 2
3 3 5
2
1 3
S  3
x  x 2  3xdx  29, 25.
3 3 5
2

Câu 219: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là một
hình vuông có cạnh 2 1  x2 . Thể tích của vật thể T  bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


16 16 8
A. B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích của vật thể T  là:


1

 2
1 1
 x3   2 2  16
 
2
V 1 x 2
dx  4  1  x dx  4.  x    4     .
2

1 1  3  1 3 3 3
x
Câu 220: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe 2
, y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là

 e  2 .
9
A. V  B. V  2
e. C. V  . D. V  e  2 .
4
Lời giải
Chọn A
2
 x 1 1

* Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức: V    xe 2  dx   x e dx .
2 x

0  0
1

* Xét tích phân I   x 2 e xdx .


0

u  x 2
u  2xdx
Đặt    theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv  e dx v  e
x x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 374


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 1 1
1
I   x e dx  x e
2 x 2 x
  2xe dx  e   2xe xdx
x
0
0 0 0
1

* Xét tích phân I1   2xe x dx .


0


u  2x 
u  2dx
Đặt   theo công thức tích phân từng phần ta được:

dv  e x
dx 
 v  e x

1 1

   e  2 .
1 1
I1   2xe xdx  2 xe x   2e xdx  2e  2e x  2  I  e2  V 
0 0
0 0

Câu 221: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  3 ; 5 như hình vẽ sau. Biết các miền
A, B, C , D có diện tích lần lượt là 20, 25,18 và 11 . Tích phân
1


I    2x  4  1  f x 2  4x  dx bằng
  
1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. I  74 . B. I  10 . C. I  2 . D. I  8 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có I    2x  4  1  f x 2  4x  dx 
      2x  4  dx    2x  4  f  x
2

 4x dx  I1  I 2 .
1 1 1
1
+) I1    2x  4  dx  x2  4x  
1
 8.
1
1
1
+) Tính I 2    2x  4 f  x  4x  dx .
2

1

Đặt t  x 2
 4x  dt   2x  4  dx .
 x  1  t  3
Đổi cận: 
x  1  t  5
5

Ta có I 2 
3
 f t  dt  A  B  C  D  20  25  18  11  2 .
Vậy I  I1  I 2  10 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 375


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 222: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục
Ox
A. V   e 2  5  . B. V   4  2e  . C. V  4  2e . D. V  e 2  5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox là:
du  2  x  1 dx
u   x  1
1 1 2
 
V    2  x  1 e  dx  4   x  1 e dx . Đặt 
2 2

x 2x
e2x
0 0 dv  e dx

2x
 v 
 2
1 1 1 1
e2x e2x 2x
 V  4  x  1 0    x  1 e2  4   x 1 e
2 2
4 2 x  1 dx  4 2x
dx
2 0 2 0 0

u  x  1  du  dx

1

Gọi I1    x  1 e dx . Đặt 
2x
e2x
 dv  e 2x
dx  v 

0
2
1 1
e2x e2x
 I1  4  x  1
1
4 0 2 dx  2  e 0  2  e   3  e
2x 2 2

2 0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1

Vậy V  4  x  1
e2x
  e 
2
 I1  2  3  e 2  2
5 .
2 0
Câu 223: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
f  x   ax3  bx2  c , các đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho
trong hình dưới đây.

52 51 50 53
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
 f  x   ax3  bx 2  c

 x  1
Hình phẳng giới hạn bởi  được chia thành hai phần:
x  2
Ox

Miền D1 là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 1 và 3  S1  3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 376


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 f  x   ax3  bx 2  c

Miền D 2 gồm:  y  1 .
 x  1; x  2

Dễ thấy C  đi qua A  1;1 , B  0; 3 , C  2;1 nên đồ thị C  có phương trình

f  x 
1 3 3 2
x  x 3.
2 2
1 
2
3 27
 S2    x3  x2  3  1dx  .
1  
2 2 8
51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S  S1  S2  .
8
Câu 224: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. f  c   f  0  . B. f  a   f  0 . C. f  b   f  c  . D. f  a   f  b  .
Lời giải
Chọn D
Bảng biến thiên của y  f  x  :

Dựa vào bảng biến thiên ta loại phương án A và B


Nhận xét f  c   f  b  (1)
Ta gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và
trục hoành như hình bên.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 377


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

b 0 c
S2  S1  S3    f   x  dx   f   x  dx   f   x  dx   f  x   f  x   f  x 
b 0 c

0 a b
0 a b

 f  0  f  b  f  0  f  a   f  c   f  b 
 f  a   f  c  (2)
Từ (1) và (2) suy ra f  a   f  b  .
Phương án D sai bởi vì:
b c
S2  S3    f   x  dx   f   x  dx  f  0  f  b   f  c   f  b   f  0  f  c 
0 b

Câu 225: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 , y  0, x  0, x  4 . Đường thẳng
y  k  0  k  16  chia hình  H  thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


S1  S2 .

A. 4 . B. 2 3 4 . C. 4 3 2 . D. 4 3 4 .
Lời giải
Chọn A
Với x  0 ta có y  x2  x  y .

 4    
16 k

Khi đó S1  S2  y dy  2 4  y dy
0 0

 2  16  2 k
  4y  y y   2  4y  y y 
 3 0  3 0


64
3
 2 
 2  4 k  k k   k k  6k  16  0 
 3 
  
k  2 k  4 k 8  0

k  4
 . Vậy k  4 .
 k  16  8 3  loai 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 378


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 226: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường tròn x2  y 2  2 (phần tô
đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh
trục hoành.
y

x
O

22 5 44
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 5 3 15
Lời giải
Chọn D
 x2  1 x  1
Với y  x thay vào phương trình đường tròn ta được x  x  2   2
2 2 4
 .
 x  2  x  1
 y   2  x2
Hơn nữa x 2  y 2  2   .
 y  2  x2

 y  2  x2

 x  1
Thể tích cần tìm chính là thể tích vật thể tròn xoay  H1  :  quay quanh
x  1

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ox

y  x 2


 x  1
Ox bỏ đi phần thể tích  H 2  :  quay quanh Ox .
x  1
Ox


   44
1 1

 
2 2
Do đó V    2  x dx   x 2 dx  
2
.
 1 1  15
Câu 227: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị C  , biết rằng C  đi qua điểm A  1; 0 , tiếp
tuyến d tại A của C  cắt C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện
tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện
28
tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 379


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích
bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 5 5
Lời giải
Chọn C
Ta có y  4ax3  2bx  d : y   4a  2b  x  1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  là:  4a  2b  x  1  ax4  bx2  c 1 .
Phương trình 1 phải cho 2 nghiệm là x  0 , x  2 .

4a  2b  c  4a  2b  c  0  2 
  .
 12 a  6b  16 a  4b  c  28 a  10 b  c  0  3 
2
   4a  2b  x  1  ax 4  bx 2  c  dx
28
Mặt khác, diện tích phần tô màu là
5 0

 4  4a  2b   a  b  2c  a  b  2c    4  .
28 32 8 112 32 28

5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình  2  ,  3 và  4  ta được a  1 , b  3 , c  2 .
Khi đó, C  : y  x4  3x2  2 , d : y  2  x  1 .
0 0
Diện tích cần tìm là S    x4  3x 2  2  2  x  1 dx   x  1
4
 3x 2  2x dx  .
1 1
5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 228: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip
có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m .
Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao
của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích
V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).

A. V  1,19m 3 . B. V  1,52m 3 . C. V  1, 31m 3 . D. V  1, 27m 3 .


Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 380


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2 y 2
Theo đề bài ta có phương trình của Elip là   1.
1 4
4 25
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip.
1 2
Gọi S1 là diện tích của Elip ta có S1  ab  .  .
2 5 5
Gọi S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip và đường thẳng MN .
Theo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là
1
0,6m nên ta có phương trình của đường thẳng MN là y  .
5
2 2
x y 4 1
Mặt khác từ phương trình   1 ta có y   x2 .
1 4 5 4
4 25
1 3 3
Do đường thẳng y  cắt Elip tại hai điểm M , N có hoành độ là  và nên
5 4 4
3 3
4 1
4
1 4 4 1 3
S2     x 2   dx    x 2 dx  .
5 4 5  5 4 10
3  3
 
4 4
3
4
1 1 1
Tính I   4
 x 2 dx . Đặt x  sin t  dx  cos tdt .
2 2
3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4

 3 3
Đổi cận: Khi x  thì t   ; Khi x  thì t  .
4 3 4 3
3 3
1 2 3
 1  cos 2t  dt  8 
1 1 1
Khi đó I   . cos 2 tdt 
2 2 8 3

2
.

   
3 3

4 1 2 3 3 3
Vậy S2       .

5 8 3 
2  10 15 20
 3
Thể tích của dầu trong thùng là V      .3  1, 52 .
 5 15 20 
 
Câu 229: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v  t   m/s  , có gia tốc

a  t   v  t  
3
t 1
 
m/s2 . Biết vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 6  m/s  . Tính vận

tốc của ô tô tại giây thứ 20


A. v  3ln 3 . B. v  3 ln 3  6 . C. v  26 . D. v  14 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: v  t    a  t dt  
3
 3 ln t  1  C .
t 1
Lại có: v  6   6  3 ln 7  c  6  c  6  3 ln 7 .
Suy ra v  20   3 ln 21  6  3 ln 7  3 ln 3  6 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 381


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vậy vận tốc của ôtô tại giây thứ 20 bằng 3 ln 3  6 .


Câu 230: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  và g  x   dx2  ex  ,  a, b, c , d , e   . Biết rằng
3 3
4 4
đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2
; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

125 253 253 125


A. . B. . C. . D. .
24 48 24 48
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
ax3  bx2  cx   dx2  ex   ax3   b  d  x2   c  e  x   0 .
3 3 3
4 4 2
Đặt h  x   ax3   b  d  x2   c  e  x 
3
2
Dựa vào đồ thị ta có h  x   ax3   b  d  x2   c  e  x 
3
có ba nghiệm là x  2 ;
2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x  1; x  3 .
Với x  2 ta có 8a  4  b  d   2  c  e    , 1 .
3
2
Với x  1 ta có a   b  d    c  e    ,  2  .
3
2
Với x  3 ta có 27a  9  b  d   3  c  e    ,  3 .
3
2
 
8a  4  b  d   2  c  e    2
3 1
a  4
 
 
Từ 1 ,  2  và  3 ta có a   b  d    c  e   
3 1
 b  d   .
 2  2
 
27a  9  b  d   3  c  e    2
3 5
c  e   4
 
Hay ta có
3 1 3
f  x   g  x  dx 
1 3 1 2 5 3 1 1 5 3 63 4
S 
2

2
4
x  x  x  dx   x3  x 2  x  dx 
2 4 2 1
4 2 4 2 16

3
253
 .
48
Câu 231: Để trang trí cho một lễ hội đầu xuân, từ một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn
là 10 m,chiều dài trục nhỏ là 4 m, Ban tổ chức vẽ một đường tròn có đường kính bằng
độ dài trục nhỏ và có tâm trùng với tâm của elip như hình vẽ. Trên hình tròn người ta
trồng hoa với giá 100.000 đồng/m2, phần còn lại của mảnh vườn người ta trồng cỏ với

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 382


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

giá 60.000 đồng/m2 (biết giá trồng hoa và trồng cỏ bao gồm cả công và cây). Hỏi ban tổ
chức cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

4m

10 m
A. 2387000 đồng. B. 2388000 đồng. C. 2639000 đồng. D. 2638000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Elip có độ dài trục lớn bằng 10 m và độ dài trục nhỏ là 4 m  2a 10  a  5 ;
2b  4  b  2 .
Đường tròn có đường kính bằng độ dài trục nhỏ  2r  2b  4  r  2.
 Tổng số tiền T mà ban tổ chức cần để trồng hoa trên hình tròn và trồng cỏ trên
phần còn lại của mảnh vườn là T   r  100.000  
2
ab  r 2   60.000  2388000 đồng.
Cách 2:
2a  10 a  5


Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Theo giả thiết ta có 
2b  4 b  2.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của Elip là   1 . Chọn hệ trục như hình vẽ bên dưới.
25 4

5 5
2 8
Khi đó diện tích của Elip là S1  4 25  x 2 dx   25  x 2 dx .
0
5 50
Đặt x  5sin t  dx  5 cos tdt .
2 2
1 2
Khi đó S1  40 cos 2 tdx  20   cos 2t  1 dx  20  sin 2t  t   10 .
0 0 2 0
Đường tròn có đường kính bằng độ dài trục nhỏ nên 2r  4  r  2 .
Do đó diện tích đường tròn là S2  r 2  4 .
Vậy số tiền T cần tìm là T  S2 100.000  S1  S2   60.000  2388000 đồng.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 383


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 232: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  ln x , y  0 , x  1 và x  k  k  1 . Gọi V k
là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  quay trục Ox . Biết rằng V k  ,
hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4  k  5 . B. 3  k  4 . C. 1  k  2 . D. 2  k  3 .
Lời giải
Chọn D
k
Vk   ln xdx
1

 k
  k
1 
  x ln x|1k   xd ln x    x ln x|1k   x. dx    x ln x  x |1k   k ln k  k  1 .
   x 
 1   1

Mà Vk   k ln k  k  0  ln k  1  k  e  2, 7 .
Câu 233: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  C  , x  4  d  và trục hoành quay
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
32 128 32
A. . B. . C. . D. 32 .
5 5 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: C   Ox  O  0; 0  , C   d  A  4; 2  .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y  x  x  y2 .
2 2

y 
2 128
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V   4 dy  dy 
2 2
.
0 0 5
Câu 234: Tính thể tích vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi đường tròn có phương trình
x2  y 2  1 và mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông (tham khảo hình
vẽ bên).

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 384


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
13 16 14 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có x2  y 2  1  y   1  x2 , với 1  x  1.
Vật thể T  cần tính thể tích được giới hạn bởi mặt phẳng   : x  1 và   : x  1 .
Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,

x  0;1 ta được thiết diện là hình vuông cạnh AB  2 1  x2 .


Diện tích thiết diện là S  x   AB 2  4 1  x 2 .  
1
1 1
 1 


Thể tích vật thể là: V   S  x  dx   4 1  x dx  4  x  x3   .
2 16
3  1 3

1 1

 ñvtt  .
16
Vậy V 
3
Câu 235: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình  H  giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  1, x  e.
Cho hình  H  quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng

a
 be 3

 2 . Tìm a  b

A. 32 . B. 20 . C. 28 . D. 34 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
e e
V  ( x ln x) dx  x
2 2
ln 2 xdx
1 1

Dùng tích phân từng phần đặt


 2 ln x
u  ln 2 x du  x dx
 
dv  x dx v  x
2 3

 3
 x3 ln 2 x e 2 e 2   e3 2 e 2 
V  
 3 1
 
31
x ln x d x 

 
3 3
  x ln x dx 

   1 
 1
u  ln x du  x dx
 
dv  x dx v  x
2 3

 3
 e 3 2  x3 ln x e 1 e 2    e 3 2  x3 e  
V    
 1
  x d x 
         
5e 3  2 
 3 3  3 31    9 9  3 1   27
 a  27, b  5  a  b  32 .
Câu 236: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng
6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/ m2 . Hỏi cần bao
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 385


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 8 412 322 đồng. B. 4 821 232 đồng. C. 4 821 322 đồng. D. 3 142 232 đồng.
Lời giải
Chọn C

Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ.


Phương trình đường tròn x2  y 2  36  y   36  x2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3

Diện tích phần trồng cây: S  2  36  x 2 dx .


3


   x  3  t   6
Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos tdt . Đổi cận:  .
 2 2 x  3  t 
 6
6
S  2  36  36 sin 2 t .6cost.dt

6

6 6
 1  6
 72  cos 2 t.dt  36  1  cos 2t  .dt  36  t  sin 2t   12  18 3 .
 
 2  
6 6
6
Số tiền cần để trồng cây là: 70000.S  4 821 322 đồng.
Câu 237: Cho hai số thực dương a , b khác 1 và đồ thị các hàm số y  log a x , y  log b x như
hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm
A có hoành độ x  k  k  1 . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  loga x, d và
trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  logb x, d và trục hoành. Biết
S1  4S2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 386


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. a  b4 . B. b  a4 . C. b  a4 ln 2 . D. a  b4 ln 2 .
Lời giải
Chọn B
k k
S1   log a x dx ; S2   log b x dx
1 1

k 1 
Ta có: S1  4S2    log a x  4 log b x  dx  0   
k 4
ln x  ln x  dx  0
1 1
 ln a ln b 
 1 4  k  1 4 
    x ln x  x  1  0      k ln k  k   1  0  * 
 ln a ln b   ln a ln b 
Xét hàm số g  k   k ln k  k  1 với k  1.
g  k   ln k  0, k  1.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 g  k   0 k  1
hay k ln k  k  1  0 k  1

phương trình  *  
1 4
  0  ln b  4 ln a  0  ln b  ln a4  b  a4 .
ln a ln b
Câu 238: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4  x 2 , trục hoành

và đường thẳng x  2 , x  m ,  2  m  2  . Tìm số giá trị của tham số m để S 


25
.
3
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
m
25
Ta có S   4x dx 
2
.
2
3
Phương trình 4  x2  0  x  2 .
Bài ra 2  m  2 nên trên  2; m  thì 4  x2  0 vô nghiệm.
m m
 x3 
m

 
25 25 25
2 4  x dx  3  4  x dx    4x   
2 2

2
3  3 2
3
 m3   8  25 m3 16 25
  4m     8     4m   
 3   3 3 3 3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 387


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 m3 16 25 1 3
 4m    m  4m  3  0
3  3  m3  12m  9  0
 3 3
   3
  
1
 m3 16 25  1 3 41
m  4m   0 
 m 12 m 41 0
 4m  3  3   3  3 3
Xét hàm số f  m  m3  12m , với m  2; 2  có

 
f   m   3m 2  12  3 m 2  4  0 , m   2; 2  .
Do đó f  m nghịch biến trên  2; 2   f  m  f  2   16  m3  12m  41  0 .
21  3

Khi đó 1  m3  12m  9  0   m  3 m2  3m  3  0  m   2
thỏa mãn.

21  3
Vậy chỉ có m  thỏa mãn bài toán.
2
Câu 239: Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  , đường
thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C  và điểm A  9; 0  . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho  H  quay quanh trục Ox , V 2 là thể tích khối tròn xoay khi
cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đường thẳng OM .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4 3 3 27 3
A. S  . B. S  . C. S  3 . D. S  .
3 2 16
Lời giải
Chọn D

 x  dx  812
9 2
Ta có V1  π  .
0

Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox , đặt OH  m (với) 0  m  9 , ta có M m; m  


, MH  m và AH  9  m .
1 1 1
Suy ra V2  π.MH 2 .OH  π.MH 2 .AH  π.MH 2 .OA  3mπ .
3 3 3
81π 27  27 3 3 
Theo giả thiết, ta có V1  2V2 nên  6mπ  m  . Do đó M  ; .
2 4  4 2 
 
2 3
Từ đó ta có phương trình đường thẳng OM là y  x.
9
Diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đường thẳng OM là
27 27

4
2 3  2 3 2
4
27 3
S  x x  dx   x x  x   .
 9   3 9  16
0    0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 388


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 240: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x2  2x  2 ; y  x2  4x  5 ; y  1 .
3 2 7 9
A. . . C. . D.
4 B. 3 . 4 4
Lời giải
Chọn D

Hoành độ giao điểm của 2 parabol đã cho là nghiệm của phương trình:
1
x2  2x  2  x2  4x  5 , cho ta x  .
2
Parabol  P  : y  x2  2x  2 có tọa độ cực tiểu là 1;1 và
Parabol  P  : y  x2  4x  5 có tọa độ cực tiểu là  2;1 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
1

 x   x 
2
9
Diện tích cần tìm là: S  2
 4x  5  1 dx  2
 2 x  2  1 dx  .
2 1 4
2

Câu 241: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  1 và g  x   dx2  ex 


 a, b, c , d, e   . Biết rằng
1
2
đồ thị của hàm số y  f ( x) và y  g( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 253 125 125
A. B. C. D.
12 48 12 48
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 389


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Vì phương trình f ( x)  g( x)  0 có 3 nghiệm 3; 1; 2 nên
f  x   g  x   a  x  3 x  2  x  1 .
3 1
So sánh hệ số tự do ta được 6a   a .
2 4
2

Do đó S  
1
4
 x  3 x  1 x  2  dx 
253
48
.
3

Câu 242: Sơ đồ dưới đây phác thảo của một khung cửa sổ. Diện tích S của cửa sổ được tính bởi
công thức nào sau đây?

1 1
2
5  2
A. S    2  4x B. S   2x
2 2
 dx dx

1  
1
2 2
1 1

 1  4x  dx
2 2
5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. S   2 x 2 dx D. S  2

1 2 1
 
2 2

Lời giải
Chọn A
 1 1 5
Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn   ;  thì đồ thị hàm số y1   2x2 nằm phía
 2 2 2
trên đồ thị hàm số y2  2x 2 .
1 1
2
5  52

Do đó S    2  2x  2 x 2 dx     4x 2 dx.
2


1  
1 2 
2 2

3   y  2 e y
Câu 243: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x  , trục tung và hai đường
ye y  1
thẳng y  0 , y  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục tung có thể tích
  1 
V   a  b ln 1    , trong đó a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  e 
A. a  2b  5 . B. a  b  5 . C. a  b  3 . D. a  2b  7 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của hình phẳng D là
1 3   y  2 e
y
1
V   x dy  
2
dy
0 0 ye y  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 390


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3  ye y  2e y
1
  dy
0 ye y  1

 
1  ye y  2  2e y
1 1 1 
2 1 ey  dy  1 
2 1 ey  dy 
0 ye y  1
dy   dy  
0 0 ye  1
y
 
0 ye  1
y
K.

1
1 1 e
y
1 y
1
Với K  2  y dy  2  e dy .
0 ye  1 0 1
y y
e
1  1 1
Đặt u  y  y  du  1  y  dy . Đổi cận: y  0  u  1; y  1  u  1  .
e  e  e
du 1
1
1
1
 1
 K  2 1 u  2 .ln
e
u
1
e
 2 ln 1   .
 e
 1   1 
Vậy V   2 ln 1    1  2.ln 1    .
 e   e 
a  1
Từ đó ta suy ra được   a  2b  5 .
 b  2
Câu 244: Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v  a cos  t   b  m / s  (trong đó t
là biến thời gian, a , b là các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên.
Tính quãng đường S mà chất điểm đi được sau 3 giây (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. S  29, 93 m . B. S  27, 93 m . C. S  15 m . D. S  17 m .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị, ta có:
t  0  v  10  a  b  10 1 .
t  1  v  0  a  b  0  2  .
Giải hệ phương trình 1 và  2  , ta được a  b  5 .
Vậy quãng đường mà chất điểm đi được sau 3 giây là:
3 3
S   vdt   5 cos  t   5 dt  sin  t   15  15  m  .
5 3

0
0 0

Câu 245: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta
có O  0; 0  , A  0;1 , B 1;1 , C 1; 0  và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 391


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

số y  x3 và y  3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại
của hình vuông.
1 5 4
A. B. C. D. 1
2 4 3

Lời giải
Chọn D
Diện tích hình vuông có cạnh bằng 1 là S1  12  1 m 2 .
1
1 2
Diện tích phần tô đậm : S2   3
x  x3 dx  m .
0
2
1 1 2 S
Do đó diện tích phần còn lại : S  S1  S2  1 
 m  2  1.
2 2 S
Câu 246: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị C  của hàm đa thức bậc ba và parabol

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích
bằng

14 37 27
A. . B. . C. . D. 15 .
3 12 5
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần
lượt là y  2 ; y  0 nên ta xét hai hàm số là f  x   ax3  bx2  cx  2 , g  x   mx2  nx .
Phương trình hoành độ giao điểm: ax3  bx2  cx  2  mx2  nx
 ax3   b  m x2   c  n x  2  0 .
Hai đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ x  1; x  1; x  2 , nên ta có :

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 392


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

a   b  m    c  n   2  0 a  1
 
a   b  m    c  n   2  0   b  m  2 .
  c  n  1
8a  4  b  m   2  c  n   2  0 
Suy ra f  x   g  x   x3  2x2  x  2 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là: S   x3  2x2  x  2 dx  .
1
12
Câu 247: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c . Khẳng định nào dưới đây
đúng?

A. f  a   f  c   f  b  B. f  a   f  b   f  c 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C. f  c   f  a   f  b  D. f  b   f  a   f  c 
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên của y  f  x  :

Do đó ta có f  c   f  b  (1)

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 393


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Ta gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục
hoành như hình bên.

b 0 c
S2  S1  S3    f   x  dx   f   x  dx   f   x  dx   f  x   f  x   f  x 
b 0 c

0 a b
0 a b

 f  0  f  b  f  0  f  a   f  c   f  b 
 f  a   f  c  (2)
Từ (1) và (2) suy ra f  a   f  c   f  b  .
Câu 248: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng
cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi
nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường
kính đáy.

A. 120 cm 3 . B. 240 cm 3 . C. 120 cm 3 . D. 240 cm 3 .


Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281
Lời giải
Chọn D
Dựng hệ trục tọa độ Oxyz
10 cm

H I 12cm
M
F

 N

S  x
O x E J x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 394


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Gọi S  x  là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với
khối nước, mặt phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ h  x  0 .
Gọi IOJ  , FHN  , OE  x
IJ 6 EF 6x 6x
tan     EF   HF  6  .
OJ 10 OE 10 10
6x
6
HF 10  1  x ;  x
cos    arccos 1  
HN 6 10  10 
S  x   S hinhquat   SHMN
1 1
 HN 2 .2  HM.HN.sin 2
2 2
2
 x 1  x  x
 S  x   6 arccos 1    .6.6.2 1   1  1  
2

 10  2  10   10 
 2 
 x  x  x 
10 10
 V   S  x  dx   36 arccos 1    36 1   1  1   dx  240 .

  10   10   10  
0 0
 
Câu 249: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x 
như hình 2 dưới đây.
y
5

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
O 1 2 x
1
Lập hàm số g  x   f  x   x2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1  g  2  . B. g 1  g  2  . C. g  1  g 1 . D. g  1  g 1 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số h  x   f   x    2x  1 . Khi đó hàm số h  x  liên tục trên các đoạn  1;1 ,
1; 2  và có g  x  là một nguyên hàm của hàm số y  h  x  .
y
5

S2
3

S1

-1
O 1 2 x
-1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 395


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 x  1

x  1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
 y  f   x 
 y  2x  1

1 1
f   x    2x  1 dx    f   x    2x  1 dx  g  x   g 1  g  1 .
1
S1  
1 1
1

Vì S1  0 nên g 1  g  1 .


x  1

x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
 y  f   x 
 y  2x  1

2 2
S2   f   x    2x  1 dx    2x  1  f   x   dx   g  x   g 1  g  2  .
2

1
1 1

Vì S2  0 nên g 1  g  2  .
Câu 250: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x3 C  , y  x  2  d  và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 5 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B
Ta có: C   Ox  O  0; 0  , d  Ox  A  2; 0 , C   d  B 1;1 .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

y  x3  x  3 y , y   x  2  x  2  y .

  dy  53 .
1 1

  2  y  dy 
2 2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V  3 y
0 0

Câu 251: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  3; 3 và đồ thị hàm số y  f   x 

 x  1
2

như hình vẽ bên. Biết f (1)  6 và g( x)  f ( x)  .


2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 396


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Phương trình g( x)  0 có đúng một nghiệm thuộc  3; 3 .
B. Phương trình g( x)  0 không có nghiệm thuộc  3; 3 .
C. Phương trình g( x)  0 có đúng hai nghiệm thuộc  3; 3 .
D. Phương trình g( x)  0 có đúng ba nghiệm thuộc  3; 3 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 x  1
2

Ta có g  x   f  x   g  x   f   x    x  1 .
2
Vẽ đường thẳng y  x  1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y  f   x 
(như hình vẽ bên).
Từ đồ thị ta thấy g  x   f   x    x  1  0 , x   3;1 (do đường cong nằm phía trên
đường thẳng), g  x   f   x    x  1  0 , x  1; 3 (do đường cong nằm phía dưới
đường thẳng).
1  1
2

Ta có: g 1  f 1   6 2  4.


2
Bảng biến thiên:
Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích S1 lớn hơn 4 (trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ô,
mỗi ô có diện tích bằng) 1 , do đó:
1
4  S1   g  x  dx  4  g  x   4  g 1  g  3  g  3  0 .
1

3
3

Mặt khác: diện tích  R tan 30 nhỏ hơn 4 (trong phần bên phải có ít hơn 4 ô), do đó

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 397


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3
4  S2    g  x  dx  4   g  x   4  g 1  g  3  g  3  0 .
3

1
1

Vậy phương trình g  x   0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn  3; 3 (nghiệm này nằm
trong khoảng)  3;1 .

Câu 252: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 C1  , y  x C2  và x  2  d  quay
1 2
4
xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
14 8
A. . B. 6 . C. 8 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: C1   C2   O  0; 0  , d  C1   A  2; 4  , C2   d  B  2;1 .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1 2
y x  x2  4y .
4
1 4 4

 4ydy    2   ydy  6
2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V  dy  .
0 1 0

Câu 253: Cho hai đường tròn O1 ; 5 và O2 ; 3 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một
đường kính của đường tròn O2 ; 3 . Gọi  D  là hình phẳng được giới hạn bởi hai
đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay  D 
quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 398


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
68 40 14
A. V  . B. V  . C. V  36 . D. V  .
3 3 3
Lờigiải
Chọn B

Chọn hệ tọa độ Oxy với O2  O , O2C  Ox , O2 A  Oy .


Cạnh O1O2  O1 A 2  O2 A 2  52  32  4  O1   4; 0   O1  :  x  4   y 2  25 .
2

Phương trình đường tròn O2  : x2  y 2  9 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Kí hiệu  H1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  25   x  4  , trục Ox , x  0 ,
2

x 1.
Kí hiệu  H2  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  9  x2 , trục Ox , x  0 , x  3 .
Phần hình phẳng giới hạn bởi các đường trên có tính đối xứng qua trục Ox , khi đó
thể tích V cần tính chính bằng thể tích V 2 của khối tròn xoay thu được khi quay hình
 H  xung quanh trục Ox trừ đi thể tích V
2 1 của khối tròn xoay thu được khi quay
hình  H  xung quanh trục Ox.
1

1 4 2 3
Ta có V2  . r 3  .3  18 .
2 3 3
   1
3
1 1
x  4
Lại có V1   y dx    25   x  4   dx  25x 
     14 .
2 2

   3 0 3
0 0
 
14 40
Do đó V  V2  V1  18   .
3 3
Câu 254: Cho hàm số f  x   x3  ax2  bx  c có đồ thị C  . Biết rằng tiếp tuyến d của C  tại
điểm A có hoành độ bằng 1 cắt C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo) bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 399


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

27 11 25 13
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số f  x  đi qua gốc tọa độ O nên ta có c  0
Ta có: f   x   3x2  2ax  b , f   1  2a  b  3 , f  1  a  b  1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 :
y   2a  b  3 x  1  a  b  1  y   2a  b  3 x  a  2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C  và tiếp tuyến:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x3  ax2  bx   2a  b  3 x  a  2 1
Vì tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số tại điểm x  2 nên ta có:
8  4a  2b  4a  2b  6  a  2  a  0
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm x  1 ; y   b  3 x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C  tại điểm x  1 và đồ thị hàm
2 2
số C  : S    b  3 x  2  x3  bx  dx    x  27
3
 3x  2 dx 
1 1
4
Câu 255: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ
25cm . Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả
dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày
vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Lời giải
Chọn A
x2 y2
Đường elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm có phương trình  1
14  25 2
 2 
 
 x2 
2
 25  25 x2
 y  
2
 1  2 
 y   1  .
 2   14  2 142

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 400


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2
 25
14
x2   25 
2 14
 x2 
2

Do đó thể tích quả dưa là V    1  2  dx     1  2  dx


 2
14  14   2  14  14 
14
 x3 
2 2
 25   25  56 8750
   . x  2 
   .  cm 3 .
 2   3.14  14  2  3 3
8750 .20000
Do đó tiền bán nước thu được là  183259 đồng.
3.1000
Câu 256: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:

Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích
V (cm3 ) của vật thể đã cho

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


72 72
A. V  12 . B. V  12 . C. V  . D. V 
5 5
Lời giải

Chọn B
Thể tích của vật là thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường
2 y  12
x , x  0 , y  6 , y  0 quanh trục tung.
3
0
2 y  12
0
1 
Khi đó V   dy   y 2  4 y   12 .
6
3 3  6
Câu 257: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x2 quay quanh trục tung tạo nên một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng
4 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 3 15
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 401


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A

x  0  y  0
Phương trình hoành độ giao điểm x  x2   .
 x  1  y  1
Ta có đồ thị hai hàm số y  x và y  x2 đều đối xứng qua Oy nên hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị y  x và y  x2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có
thể tích bằng thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
x  y và x  y quay xung quanh trục Oy .
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là:
1
1 1 
1 1

 
V   y  y dy   y  y dy  .  y 2  y3   .
2 2

0 0 2 3 0 6

Câu 258: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y   C  , x  2  d1  , x  4  d2  và trục
8

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x
hoành quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
A. 16 . B. 32 . C. 24 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: C   d1  A  2; 4  , C   d2  B  4; 2 .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

8 8
y x .
x y
2
2
8 4 4

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V    4  dy     dy   2 dy  32


2 2
.
0 2
y 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 402


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 259: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c  a, b, c   có đồ thị C  và y  mx 2


 nx  p  m, n, p  
có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  P  có giá trị
nằm trong khoảng nào sau đây?

A. 1; 2  . B.  3; 4  . C.  0; 1 . D.  2; 3 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  x3  ax2  bx  c đạt cực trị tại x  1 nên ta có
 y 1  0  2a  b  3  0 a  0
   .
 y  1  0  2 a  b  3  0  b  3
Hàm số y  mx2  nx  p đạt cực đại tại x  1 và  P  cắt C  tại hai điểm có hoành độ
x  1 nên ta có
2m  n  0 n  2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 
1  a  b  c  m  n  p  m  1
1  a  b  c  m  n  p p  c  1
 
1 1


Suy ra S   mx  nx  p  x  ax  bx  x dx 
2 3 2
   x
3

 x2  x  1 dx   1; 2  .
4
3
1 1

Câu 260: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn (C ) : x2  ( y  3)2  1 xung quanh trục hoành là
A. V  6 . B. V  6 2
. C. V  6 3
. D. V  3 2
.
Lời giải
Chọn B
x2  ( y  3)2  1  y  3  1  x2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 403


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III


   3   
1 2 2 1
V    3  1  x2 1 x 2
 dx  12  1  x2 dx .
1   1


 x  1  t  2
Đặt x  sin t  dx  cos t.dt . Với  .
 x  11  t  
 2
2 2
 V  12  1  sin t .cos tdt  12  cos tdt  6
2 2 2
.
 
2 2

2x  1
Câu 261: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành, hai đường
2x  1
thẳng x  1 , x  2 . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình  H  quay xung
 a 
quanh trục Ox bằng V   ln  b  , (trong đó a , b là các số hữu tỷ). Khi đó a.b bằng
 3 
 
10 10
A.  . B. 2 . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi  H  quay xung quanh trục Ox là

 2x  1 
2
 
2x  1
2 2 2
1 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


V    dx 
 2x  1  1 2x  1 2 dx  1  2x  1  2x  1 2 dx

1      
 15 2 
2
1 1  1 5 2 
  ln  2x  1     2 ln 3  15    ln 3  15 
2 2x  1  1    
2
 a  15, b    a.b  2 .
15
x2
Câu 262: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H1  là hìnhphẳng giới hạn bởi các đường y  ,
4
x2
y , x  4 , x  4 và hình  H2  là hình gồm các điểm  x; y  thỏa: x2  y 2  16 ,
4
x2   y  2   4 x2   y  2   4
2 2

Cho  H1  và  H2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V 2
.Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1
A. V1  V2 B. V1  2V2 C. V1  V2 D. V1  V2
3 2
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 404


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

• Thể tích khối trụ bán kính r  4 , chiều cao h  8 là: V  r 2 h  .42.8  128 .
x2
• Thể tích giới hạn bởi Parabol y  , trục tung, đường thẳng y  4 quay quanh Oy
4
là:
4 4
 V P   π  x 2dy  π  4 ydy  32π .
0 0

Suy ra thể tích  H1  là: V1  V  2.V P   128π  2.32π  64π .


4 256
• Thể tích khối cầu bán kính R  4 : VL  πR3  π.
3 3
4 32
• Thể tích khối cầu bán kính r  2 : VN  π23  π
3 3
Suy ra thể tích  H2  là: V2  V L  2.VN 
256π 2.32π
  64π .
3 3
Vậy r  2 : V1  V2 .
Câu 263: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Xét hàm số g  x   f  x   x2  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 1  g  2   g  2  .B. g  2   g  2   g 1 .
C. g  2   g 1  g  2  . D. g  2   g  2   g 1 .
Lời giải
Chọn B
 x  2

Ta có: g  x   f   x   2x  1 , g  x   0  f   x   2x  1   x  1 .
 x  2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 405


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Bảng biến thiên của hàm số y  g  x  :

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ bảng biến thiên suy ra g 1  g  2  và g 1  g  2  1 .
Mặt khác quan sát đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy
1 2

 2x  1  f   x  dx    f   x    2x  1 dx


2 1
1 2
   g  x  dx   g  x  dx
2 1

1 2
 g  x > g  x
2 1
  g 1  g  2   g  2   g 1  g  2   g  2  2  .
Từ 1 ,  2   g  2   g  2   g 1 .
Câu 264: Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn  x  a   y 2  b2 ; a  b  0 và các đường thẳng y   và y  xung quanh trục
2 b b
2 2
Oy là
3 2   3
A. 2
ab2 . B. ab 2   3  . C. ab2    . D. 2
ab2 .
4 3   2 4
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 406


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn B
 x  a  b2  y 2
Ta có:  x  a   y  b  
2 2 2
.
 x  a  b2  y 2

Thể tích vật tròn xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh trục Oy là:
b b b

  a 

  a    dy 
2 2 2 2 2
V
b
b2  y 2 b2  y 2  4ab
b2  y 2 dy  4a  b
b 2  y 2 dy
  
2 2 2

  
Đặt y  b sin t ,  t    ;    dy  b cos tdt .
  2 2
b b
Đổi cận: y    t   ; y   t  .
2 6 2 6
b 6 6
1  cos 2t
V  4a  b 2  b 2 sin 2 tb cos tdt  4ab 2  cos 2 tdt  4ab2  2
dt
  
6 6 6

 sin 2t  6
 2ab2  t  
 2 
6

 3  3  2 
 2ab2        ab2   3 .
 6 4   6 4   3 

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Câu 265: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Xét hàm số g  x   2 f  x   x2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g  3  g  2  g  0 . B. g  0  g  2   g  3 .
C. g  0  g  3  g  2  . D. g  2  g  0   g  3 .
Lời giải
Chọn B
 x  2

Ta có: g  x   2 f   x   2x , g  x   0  f   x   x   x  0 .
 x  3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 407


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Bảng biến thiên của hàm số y  g  x  :

Từ bảng biến thiên suy ra g  0   g  2  , g  0   g  31 .


Mặt khác quan sát đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0 3

  f   x   x  dx    x  f   x  dx
2 0
0 3
  g  x  dx    g  x  dx
2 0

0 3
 g  x  g  x
2 0
 g  0  g  2    g  3  g  0 
 g  2   g  3  2  .
Từ 1 ,  2   g  0  g  2   g  3 .
Câu 266: Cho các hàm số f  x   ax2  bx  c và g  x   mx  n có đồ thị lần lượt là đường cong
C  và đường thẳng  d  như hình vẽ. Biết AB  5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
p
đồ thị C  và đường thẳng  d  (phần tô màu) là S  (trong đó p , q  *
,)  p ; q   1 .
q
Khẳng định nào sau đây đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 408


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. p  11q . B. p  q  20 . C. p  q  35 . D. pq  69 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A  0; c   C  , B  0; n   d  và AB  5  c  n  5  c  n .
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và  d  là:
ax2  bx  c  mx  n  ax2   b  m x  c  n  0  ax2   b  m x  5  0  *  .
Lại có hoành độ giao điểm của C  và  d  là x  1 và x  5 nên  *  có dạng:
a  x  1 x  5  0  ax2  6ax  5a  0 .
Đồng nhất hệ số ta được a  1 .
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  d  là S    x  1 x  5 dx 
32
.
1
3
Suy ra p  32 , q  3  p  q  35 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


S1  2 S2  11 S3  3 S4  4 S5  12
Câu 267: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết diện tích , , , , .
1

Tích phân
6
  f  x  1   x  1 dx có giá trị bằng?

35 35
A. 18 . B. . C.  . D. 18 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1 1

 
  f x  1  x  1 dx    
f x  1 dx    x  1 dx
6 6 6
1 1 1

Có  f  x  1  dx   f  x  1 dx   f  x  1 dx
6 6 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 409


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1

Xét  f  x  1 dx
6

Đặt x 1  t  dx  dt

1 0 5

Có  f   x  1 dx    f  t  dt   f  t  dt  2  11  3  4  12  2
6 5 0
1
Xét  f  x  1 dx
1

Đặt x  1  t  dx  dt

1 2

Có  f  x  1 dx   f  t  dt  2  11  9
1 0

21
1

Xét   x  1 dx 
6
2
35
1 1 1

 
Vậy   f x  1  x  1 dx 
   f  x  1  dx    x  1 dx  2  9  2  2
21
6 6 6

Câu 268: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


hoành độ lần lượt là b, c , d  a  b  c  d  e  như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên a ; e  . Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. M  m  f  b   f  a  . B. M  m  f  d   f  a  .
C. M  m  f  d   f  c  . D. M  m  f  b   f  e  .
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 410


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  a; e  ta có bảng biến thiên của hàm
y  f  x  trên đoạn  a; e  như sau

  
Dựa vào bảng biến thiên ta có M  max f  b  , f  d  , m  min f  a  , f  c  , f  e  
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  a, x  b .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  b, x  c .
Gọi S3 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  c , x  d .
Gọi S4 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  d, x  e .
Dựa vào hình vẽ ta có
c d
S2  S3    f   x  dx   f   x  dx    f  c   f  b    f  d   f  c   f  b   f  d  .
b c

Suy ra M  f  b  .
c b
S2  S1    f   x  dx   f   x  dx  f  b   f  c   f  b   f  a   f  a   f  c 
b a
e d
S4  S3    f   x  dx   f   x  dx  f  d   f  e   f  d   f  c   f  c   f  e 
d c

Suy ra m  f  e  .
Vậy M  m  f  b   f  e  .
Câu 269: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị của f   x  trên đoạn
 2; 6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 411


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

y
3 (C): y = f(x)

1
x
2 1 O 2 6

A. f  2  f  2   f  1  f  6  B. f  2  f  1  f  2   f  6 


C. f  2  f  2   f  1  f  6  D. f  6  f  2   f  2   f  1
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2; 6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
f  x  trên đoạn  2; 6 như sau

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 f  2   f  1

Dựa vào bảng biến thiên ta có  f  2   f  1 nên A, D sai.

 f  2   f  6 

y
3 (C): y = f(x)

1
S1 x
2 1 O S2 2 6

Chỉ cần so sánh f  2  và f  2  nữa là xong.


AC
Gọi cosCAB   AC  a 3 , S2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình
AB
vẽ.
Ta có:
1 1
S1   f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  2 .
2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 412


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2 2
S2   f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2  .
1 1

Dựa vào đồ thị ta thấy S1  S2 nên f  1  f  2  f  1  f  2   f  2  f  2 .


Câu 270: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2  6x  12 và các tiếp tuyến tại các
điểm A 1; 7  và B  1;19  .
1 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có y  2x  6 .
Gọi tiếp tuyến tại điểm A 1; 7  là d1
Suy ra d1 : y  y 1 x  1  7  4x  11 .
Gọi tiếp tuyến tại điểm B  1;19  là d2
Suy ra d2 : y  y  1 x  1  19  8x  11 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm giữa d1 và parabol là:
x2  6x  12  4x  11  x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm giữa d2 và parabol là:
x2  6x  12  8x  11  x  1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm giữa d2 và d1 là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


4x 11  8x 11  x  0 .
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là:
0 1
1 1 2
S   x 2  6x  12  8x  11 dx   x 2  6x  12  4x  11 dx    .
1 0
3 3 3
Câu 271: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có
đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với
trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể
từ lúc xuất phát.

40 46
A. s  8 (km). B. s  (km). C. s  (km). D. s  6 (km).
3 3
Lời giải
Chọn B
Hàm biểu diễn vận tốc có dạng v  t   at 2  bt  c . Dựa vào đồ thị ta có:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 413


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

c  2
 a  1
 b 
 1  b  2  v  t   t 2  2t  2 .
 2 a c  2
 a  b  c  1 

Với t  4  v  4   10 (thỏa mãn).
4

 
Từ đó s   t 2  2t  2 dt 
40
3
 km  .
0

Câu 272: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm
bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5
cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

160 140 14
A. cm 2 . B. cm 2 . C. cm 2 . D. 50 cm 2 .
3 3 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn B

Chon hệ trục tọa độ sao cho O là gốc tọa độ OH thuộc Oy , Ox vuông góc với OH tại
5 
O chiều dương hướng từ A đến B . Khi đó ta có B  ; 4  . Giả sử parabol  P  đi qua
2 
O , A , B nhận O làm đỉnh có dạng: y  ax  bx  c
2

O   P  
 c  0
  b  16 2
Dễ dàng ta có hệ phương trình   0  b  0 . Do đó y  x .
 2a  16 25
B   P  a 
  25

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 414


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
16 2 5 5
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn các đường y  x , y  4, x  , x  , là S1 . Khi
25 2 2
2 ,5
 16   16 
2 ,5
40
đó ta có: S1    4  x 2 dx=  4x- x3  
2 ,5 
25   75  2 ,5 3

Do đó diện tích hình hoa văn là: S  102 


40
3
.4 
140
3
cm2 .  
Câu 273: Cho hai hàm số f  x   ax2  bx2  cx  2 và g  x   dx2  ex  2 ( a , b , c , d ,) e  . Biết
rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
là 2 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
12 2 2 6
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f  x  và g  x  là
ax3  bx2  cx  2  dx2  3x  2  a3   b  d  x2   c  e  x  4  0.  * 
Do đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại ba điểm suy ra phương trình  *  có ba nghiệm
x  2 ; x  1 ; x  1 . Ta được
ax3   b  d  x2   c  e  x  4  k  x  2  x  1 x  1 .
Khi đó 4  2k  k  2 .
1

 2  x  2 x  1 x  1 dx 
37
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là .
2
6
Câu 274: Cho một mô hình 3  D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.

Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5  cm  ; khi cắt mô hình này bởi các mặt
phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy
gấp đôi chiều cao của parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
y  3  x  cm  , với x  cm  là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô
2
5
hình. Tính thể tích (theo đơn vị) cm3 không gian bên trong đường hầm mô hình (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 415


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. 31 B. 29 C. 27 D. 33
Lời giải
Chọn B
Thiết diện là parabol có chiều cao h  3  x  cm  ,
2
5
 2 
Vậy độ dài cạnh đáy là a  2h  2  3  x   cm 
 5 
2
4 2 
Khi đó, diện tích thiết diện là S  x   ah   3  x  .
2
3 3 5 
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Ta có, thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình là:
2
4 2 
5 5
V   S  x  dx    3  x  dx 
3  5 
260
9
 
 29 cm3 .
0 0

Câu 275: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


y  x3 ; y  x , y  2x.
1 7 3 5
A.
2 B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm:


x  0
 
x3  x  x x 2  1  0  
 x  1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 416


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  0

x3  2 x  x x 2  2  0   
 x   2
Vì các đồ thị đối xứng qua O, nên ta chỉ xét phần có x  0
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  2x và y  x3 là:
2
2
 2 x4 
S1   
2 x  x dx   x    1
3

0  4 0
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x và y  x 3 là:
1
1  x 2 x4 
 3

S2   x  x dx     
2 4 
1
4
0  0

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường là:
S  2 S1  S2  
3
2
Câu 276: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  d1  , y  x  4  d2  và trục hoành
quay xung quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
16
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có: d1  Ox  O  0; 0  , d2  Ox  A  4; 0 , d1  d2  B  2; 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Hình  H  như hình vẽ:

d2 : y  x  4  x  4  y .
2 2 2

 4  y  y dy =  16  8y  dy  16
2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V  dy  2

0 0 0

.
Câu 277: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có
đồ thị của vận tốc như hình bên.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 417


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi vật bắt đầu chuyển dộng, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9 và trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường S mà vật đi được trong 4 giờ đó.
A. S  26, 5 km . B. S  28, 5 km . C. S  24km . D. S  27 km .
Lời giải
Chọn D
Trong khoảng thời gian từ t1  0 h  t2  3 h vật chuyển động với vận tốc:
v  at 2  bt  c  f  t   km/h  . Do đồ thị đi qua điểm O  0; 0  và có đỉnh I  2; 9 , suy ra
c  0 c  0
 
 b 
a    v  f  t    t  9t .
9 9 2
   2 
 2a  4 4
  

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


f 2  4 a  2b  c  9  b  9

Khi đó tại t 2  3 h thì vận tốc v   km/h  .


27
4
Vận tốc từ thời điểm t2  3 h  t3  4 h là: v   km/h  .
27
4
 9 
3 4

Vậy quãng đường vật đi được trong 4 giờ là s     t 2  9t  dt   dt  27  km  .


27
0 
4 3
4
Câu 278: Cho hàm y  F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  , biết đồ thị hàm số
y  f  x trên đoạn  2; 2 như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích

. Giá trị của biểu thức F  2   F 1  F  1  F  2  bằng


22 76
S1  S2  , S3 
15 15

18 32 32 36
A. I  . B. I   . C. I  . D. I  .
5 15 15 5
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: F  2   F 1   f  x  dx  S2  
22
.
1
15

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 418


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
F 1  F  1   f  x  dx  S3 
76
.
1
15
1
F  1  F  2    f  x  dx  S
22
1
 .
2
15
Vậy có :
F  2   F 1  2  F 1  F  1   F  1  F  2   
22 76 22 108
 2.  
15 15 15 15
 F  2   F 1  F  1  F  2  
108 36
 .
15 5
Câu 279: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m / s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   200  20t  m / s  . Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu
dừng hẳn?
A. 5 s . B. 10s . C. 15s . D. 8 s .
Lời giải
Chọn A
Khi tàu dừng hẳn, vận tốc v  0  200  20t  0  t  10 .
Suy ra, thời gian để tàu dừng hẳn (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) là t  10 s .
Giả sử thời gian tàu đi được quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) là:
x  0  x  10  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


x

  200  20t  dt  750   200t  10t 


x
Ta có: 2
 750 .
0
0

 x  15(l)
 10x 2  200x  750  0   .
 x  5  n 
Khi đó thời gian tàu đi được quãng đường 750 m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít
hơn giây so với lúc tàu dừng hẳn là t  10  5  5  s  .
Câu 280: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Xét hàm số g  x   f  x   2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 419


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. g  1  g 1  g  4 . B. g 1  g  1  g  4 .


C. g  4  g  1  g 1 . D. g 1  g  4  g  1 .
Lời giải
Chọn B

 x  1

Ta có: g  x   f   x   2 ; g  x   0  f   x   2   x  1 .
 x  4
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x  :

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ bảng biến thiên suy ra g 1  g  1 , g 1  g  4  1 .
1 4
Mặt khác quan sát đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy: 
1
  
f   x   2 .dx   2  f   x  .dx
1
1 4
1 4
  g  x  .dx    g  x  .dx  g  x   g  x  g 1  g  1   g  4   g 1
1 1
1 1
 g  1  g  4   2  .
Từ 1 ,  2   g 1  g  1  g  4  .
Câu 281: Cho hàm số f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e với a  0 và g  x   px2  qx  3 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số
y  g  x  tại điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y  f  x   g  x  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng  . Gọi  H  là hình


15
2
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  (phần được tô đậm trong
hình vẽ). Diện tích của hình  H  bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 420


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

1553 1553 1553 1553


A. . B. . C. . D. .
240 60 30 120
Lời giải
Chọn D
Đặt h  x   f  x   g  x   ax4  bx3   c  p  x2   d  q  x   e  3 .
h  x   4ax3  3bx2  2  c  p  x   d  q  .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y  f  x  và y  g  x  là
f  x   g  x   h  x   0  ax4  bx3   c  p  x2   d  q  x   e  3  0 .
Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại điểm có
hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m nên f  0  h  2  h  1  h 1  h  m  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


e  0

16a  8b  4  c  p   2  d  q   3

Khi đó: a  b   c  p    d  q   3  2 

 a  b   c  p    d  q   3  3 
am4  bm3   c  p  m2   d  q  m   e  3  0  4 

Mặt khác, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   g  x  tại điểm có hoành độ x  2

nên h  2   32a  12b  4  c  p    d  q     5


15 15
có hệ số góc bằng 
2 2
 1
a  2

b   1

Từ 1 ;  2  ;  3 ;  5 ta được  2
c  p   7
 2
 1
d  q 
 2
Thay vào  4  :

m  m  m  m  3  0   m  3 m  1 m  1 m  2   0  m  3 (do) m  1


1 4 1 3 7 2 1
2 2 2 2
Ngoài ra, ta có h  x   x  x  x  x  3
1 4 1 3 7 2 1
2 2 2 2

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 421


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 1 1 3

 h  x  dx   h  x  dx   h  x  dx   h  x  dx   120  15   15
113 58 122 1553
S   .
2 2 1 1
120
Câu 282: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa đường tròn
lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính
AB có diện tích là 8 và BAC  30 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành
khi quay hình  H  (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB .

(H)

A B

220 2 98 224
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi V1 , V 2 , V3 , V 4 lần lượt là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AHC , ALD
và đa giác LID , HBC quanh AB . Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn lớn và

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


nhỏ.
Ta có: 2.8  R2  R  4 và r  2 .
Vì IHC vuông tại H , CIH  60 có
 3
CH  IC sin 60  4. 2 3
o

 2

 IH  IC  CH  16  12  2
2 2

 1
 AL  AH  3
 2
 1 1
V1  3 AH . CH  3 .6. .12  24
2

Khi đó 
V  1 AL. DL2  1 .3. .3  3
 2 3 3
Giả sử nửa trên đường tròn lớn tâm I  0; 0 , R  4 nên có phương trình: y  16  x2 .

   x3  4 40
4 2
Khi đó V4  16  x 2
dx  16x    .
2  3 2 3
Giả sử nửa trên đường tròn nhỏ tâm K  0; 0  , R  2 nên có phương trình: y  4  x2 .

 
 x3  2 5
2 2
Khi đó V3  1 4  x2
dx  

4 x 
3
 
 1 3
.

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 422


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 40   5  98
V   V1  V4    V2  V3    24    3   .
 3   3  3
x 2  2ax  3a 2
Câu 283: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  và
1  a6
a 2  ax
y có diện tích lớn nhất.
1  a6
3 1
A. 2. B. 3. C. 1. D. .
3
2
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x 2  2ax  3a2 a2  ax  x  a
  x 2  3ax  2a2  0   x  a  x  2a   0  
1 a 1 a  x  2a
6 6

+ Nếu a  0 thì diện tích hình phẳng S  0 .


a a
x 2  3ax  2a2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S   dx    dx  . .
2 a 1  a6 2 a 1  a6 6 1  a6
2 a 2 a
x 2  3ax  2a2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S  
a 1  a6
dx   
a 1  a6
dx   .
6 1  a6
.

3 3
1 a 1 a 1
Do đó, với a  0 thì S  . 6
 . 3
 .
6 1 a 6 2a 12

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  1  a  1 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm đã cho có diện tích lớn nhất khi a  1 .
Câu 284: Một sân chơi dành cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 50 m và chiều rộng là 30 m,
người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và
viền trong của con đường là hai đường elip và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh
phí mỗi m2 làm đường là 600000 đồng. Tính số tiền làm con đường đó (làm tròn đến
hàng nghìn).

A. 143.257.000 đồng B. 234.765.000 đồng C. 119.380.000 đồng D. 243.123.000


đồng
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 423


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Gọi  E1  là elip lớn,  E2  là elip nhỏ, ta có:


25
x2 y2 3
 E1  : 25 2

15 2
1 y 
3
5
252  x 2  diện tích của elip lớn là S1  2.  25  x dx .
5 25
2 2

x2 y2
 E2  : 2
23 13
 2
1 y 
13
23
232  x 2  diện tích của elip nhỏ là
25
13
23 25
S2  2. 232  x 2 dx .

Diện tích của con đường là S  S1  S2 .


Do đó số tiền đầu tư là S.600000  143257000 đồng
x2 27
Câu 285: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x2 , y  , y .
27 x
26 26
A. S  27 ln 3  . B. S  27 ln 3 . C. S  234 . D. S  .
3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A
10 y
A

f(x) = x2
6

27
h(x) =
x
4

B
2

x2
g(x) =
27
x
5 O 3 5 9 10 15 20
.
Tìm giao điểm giữa các đồ thị: 2

 x2
 y  f  x   x2

4
 y  g  x   
y  h  x 
27
O  0;0  :  x 2 ; B  9; 0  :  , A  3; 0  : 
27 x .
 y  g  x   y  h  x  27 y  f  x   x2
 27 
 x
3
 2 x2  9
 27 x 2  26  26 
Vậy diện tích S  0  27  3  x  27  dx  3   27 ln 3  3   27 ln 3 .
x  dx 

Câu 286: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x , biết rằng thiết diện của vật
6
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x là một đường tròn có
bán kính bằng R  x  
1
.
1  sin x

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 424


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

3 3  3 3 3 3  3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Diện tích thiết diện: S  x   R2 
1  sin x
1
x  x
6 6 
1  tan 2 
cos 2
2 dx   2
6 6
dx dx
V      dx .
1  sin x 0  x x
2
0  x
2
0  x
2

 cos 2  sin 2  1  tan 2   1  tan 2 


0

     
x  x
Đặt t  1  tan  2dt  1  tan 2  dx
2  2

Đổi cận: x  0  t  1; x   t  3 3 .
6
3 3 3 3
2dt 2  3 3
V   1
t 2

t 1

3
.

Câu 287: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R  và O; R  , OO  4R . Trên đường tròn

O; R lấy hai điểm A , B sao cho AB  R 3 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B cắt đoạn OO
và tạo với đáy một góc 60 ,  P  cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


tích thiết diện đó bằng
2 3 2 4 3 2 4 3 2 2 3 2
A.   R . B.   R . C.   R . D.   R .
 3 4   3 2   3 2   3 4 
   
Lời giải
Chọn B
Gọi I , H , K , E là các điểm như hình vẽ.

* Ta có: IHO  60


3R2 R2 R R 3
OH 2  OB2  BH 2  R2    OH   OI  OH.tan 60  ,
4 4 2 2
OH IE OK
IH   R , IOH EKH nên ta có:   2  IE  2R .
cos 60 IH OH
* Chọn hệ trục tọa độ Ixy như hình vẽ ta có elip  E  có nửa độ dài trục lớn là
 R 3 x2 y2
a  IE  2R và  E  đi qua A   R;  nên  E  có phương trình là  E  : 2  2  1 .
 2  4R R

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 425


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
2R 2R
x2 x2
* Diện tích của thiết diện là S  2  R 1  dx  2 R  1  dx
R 4R2 R 4R2
 
2R
x2
* Xét tích phân: I  
R
1
4R 2
dx , đặt x  2 R.sin t ; t    ;  ta được
 2 2
2
R sin 2t  2 2 3 4 3 2
 1  cos 2t  dt  2  t 
R
I     R S    R .
2 2  3 8   3 4 
 6
   
6

Câu 288: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x 
, biết rằng thiết diện của vật
3
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x có diện tích là
S  x 
sin x
.
sin x  cos x
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A.  ln . B.  ln . C.  ln . D.  ln .
6 2 2 6 2 2 6 2 2 6 2 2
Lời giải
Chọn C
3
sin xdx
V 
0
sin x  cos x

3
cos xdx
Xét thêm tích phân liên kết là T   .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


0
sin x  cos x

3
 sin x  cos x  dx  3
Ta có V  T    dx  x 1
3

0
sin x  cos x 0
3
0

Xét tích phân V  T  


3
 sin x  cos x  dx .
0
sin x  cos x
Đặt: t  sin x  cos x  dt   cos x  sin x  dx   sin x  cos x  dx  dt .
x  0  t  1

Đổi cận  3 1 .
x   t 
 3 2
3 1
3
 sin x  cos x  dx 2
dt 3 1
3 1
Suy ra V  T  
sin x  cos x
  t
  ln t
1
2
  ln
2
 2 .
0 1

  1 3 1
 V  T  V   ln
 
Từ 1 ,  2  ta có hệ phương trình 
3 6 2 2 .

V  T   ln 3  1 T   1 ln 3  1

 2 
 6 2 2
Câu 289: Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c có đồ thị C  . Biết rằng tiếp tuyến d của C  tại điểm
3 2

A có hoành độ bằng 1 cắt C  tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo) bằng

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 426


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

27 25 13 11
A. . B. . C. .. D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số f  x  đi qua gốc tọa độ O nên ta có c  0
Ta có: f   x   3x2  2ax  b , f   1  2a  b  3 , f  1  a  b  1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 :
y   2a  b  3 x  1  a  b  1  y   2a  b  3 x  a  2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C  và tiếp tuyến:
x3  ax2  bx   2a  b  3 x  a  2 1
Vì tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số tại điểm x  2 nên ta có:
8  4a  2b  4a  2b  6  a  2  a  0

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Vậy phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm x  1 ; y   b  3 x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C  tại điểm x  1 và C  :
2 2
S    b  3 x  2  x3  bx  dx    x 
27 3
 3x  2 dx 
1 1
4
Câu 290: Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình
vuông cạnh 2, 5 cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE  3, 5 cm . Mặt bên PQEF
được mài nhẵn theo đường parabol  P  có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích
của chi tiết máy bằng

395 3 125 3 50 425 3


A. cm . B. cm . C. cm3 . D. cm .
24 8 3 24
Lời giải
Chọn D

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 427


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Gọi hình chiếu của P , Q trên AF và BE là R và S . Vật thể được chia thành hình lập
125 3
phương ABCD.PQRS có cạnh 2, 5 cm , thể tích V1  cm và phần còn lại có thể tích
8
125
V 2 . Khi đó thể tích vật thể V  V1  V2 
 V2 .
8
Đặt hệ trục Oxyz sao cho O trùng với F , Ox trùng với FA , Oy trùng với tia Fy song
song với AD .
 5
Khi đó Parabol  P  có phương trình dạng y  ax2 , đi qua điểm P 1;  do đó
 2
5 5
a  y  x2 .
2 2
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và đi qua điểm M  x; 0; 0  , 0  x  1 ta

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


5 2 5
được thiết diện là hình chữ nhật MNHK có cạnh là MN  x và MK  do đó diện
2 2
tích S  x  
25 2
x
4
1
25 2 25
Áp dụng công thức thể tích vật thể ta có V2   x dx 
0
4 12
125 25 425 3
Từ đó V    cm
8 12 24
Câu 291: Ông Hưng muốn làm một cánh cổng bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình
vẽ dưới đây, biết đường cong phía trên là một parabol. Giá 1 m2 là 300.000 đồng.

Hỏi ông Hưng phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cổng sắt như vậy (làm tròn đến
hàng nghìn)?
A. 4.000.000 đồng B. 1.600.000 đồng C. 5.800.000 đồng D. 3.900.000 đồng
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 428


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4 2
Diện tích cánh cổng = diện tích hình chữ nhật + diện tích phần parabol y   x 1
25
Diện tích hình chữ nhật là S1  2.5  10 m2.
5
2
 4  10
Diện tích parabol: S2     25 x  1dx  m2.
2


5  3
2

40 2
Vậy diện tích cánh cổng là S  S1  S2  m.
3
40
Số tiền phải trả là .300000  4000000 đồng.
3
Câu 292: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  4  x2 , y  2 , y  x có diện tích là
S  a  b. . Chọn kết quả đúng:
A. a  2b  3 . B. a2  4b2  5 . C. a  1 , b  1 . D. a  b  1 .
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn B
y
3
2
1
-3 -2 -1 O1 2 3 x
Các phương trình hoành độ giao điểm:
x  0
  x  0
* 4  x2  x    
4  x  x
  x  2 .
2 2

* 4  x2  2  x  0 .
* x  2.

 2   dx    2  x  dx
2 2
Diện tích cần tính là: S  4x 2

0 2
2 2 2
  2dx    2  x  dx  
0 0
4  x 2 dx
2
2
 x2 
2 2 2
  2x 
2
  2x     4  x 2 dx  2 2  3  2 2   4  x dx  3   4  x 2 dx .
2

 2 
0
2 0 0 0

Đặt x  2sin t  dx  2 cos tdt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2  t  .


4

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 429


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2 4 4 4
Ta có  4  x2 dx   4  4 sin 2 t .2 cos tdx   4 cos 2 tdx   2 1  cos 2t  dx
0 0 0 0

 1  4
 1
 2  t  sin 2t   2      1.
 2  0  4 2 2
1
Vậy S  3  1  2  . .
2 2
1
Theo kí hiệu của bài toán ta suy ra a  2 , b   . Do đó mệnh đề đúng là a2  4b2  5
2
Câu 293: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x2 và hai đường thẳng y  a , y  b
 0  a  b (hình vẽ). Gọi S 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường
thẳng y  a (phần tô đen);  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và
đường thẳng y  b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1  2S2
?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. b  3 6a . B. b  3 2a . C. b  3 4a . D. b  3 3a .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x2 với đường thẳng y  b là
x2  b  x   b .
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x2 với đường thẳng y  a là
x2  a  x   a .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2 và đường thẳng y  b là
b
b
 x3   b b  4b b
 2

S  2  b  x d x  2  bx    2  b b 



.
0  3 0  3  3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2 và đường thẳng y  a (phần tô
a
a
 x3   a a  4a a
màu đen) là S1  2   2

a  x d x  2  ax    2  a a 



.
0  3 0  3  3
4b b 4a a
 b  a 
3 3
Do đó S  2S1   2.  2 b  3 2 a  b  3 4a .
3 3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 430


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 294: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ
“cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc
mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20 cm , đường cong
AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng

A.
2500
3
 cm 
3
B.
2750
3
 cm  3
C.
2250
3
 cm 3
D.
2050
3
 cm 
3

Lời giải
Chọn A
Ta gọi thể tích của chiếc mũ là V .
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
OA  10 cm và đường cao OO  5 cm là V1
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đường cong AB và hai trục tọa độ
quanh trục Oy là V 2 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Ta có V  V1  V2
V1  5.102  500  cm  .
3

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


Do parabol có đỉnh A nên nó có phương trình
dạng ( P) : y  a( x  10)2 .

Vì  P  qua điểm B  0; 20  nên a 


1
.
5
Do đó,  P  : y   x  10  . Từ đó suy ra x  10  5y (do) x  10 .
1 2

   8000  1000
20

 
2
Suy ra V2   10  5y dy   3000   cm 3 .
0  3  3

Do đó V  V1  V2 
1000
3
 500 
2500
3
cm 3 .  
Câu 295: Cho parabol  P  : y  x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao
cho AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20183 20183 20183  1 20183  1
A. Smax  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B
Giả sử A( a; a2 ) ; B(b; b2 )(b  a) sao cho AB  2018 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 431


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Phương trình đường thẳng d là: y  (a  b)x  ab . Khi đó
b b


S   ( a  b)x  ab  x 2 dx    a  b  x  ab  x 2 dx   1
 b  a .
3

a a
6
2

Vì AB  2018   b  a   b 2  a 2 
2

 20182   b  a  1   b  a 
2 2
  2018 .
2

20183
  b  a   20182  b  a  b  a  2018  S 
2
.
6
20183
Vậy Smax  khi a  1009 và b  1009 .
6
Câu 296: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều
 
với gia tốc a  35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển
bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 102.5 mét. B. 87.5 mét. C. 105 mét. D. 96.5 mét.
Lời giải
Chọn C
5 5
t2
Quãng đường ô tô đi được trong 5  s  đầu là s1   7tdt  7  87 , 5 (mét).
0
20
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là
v 2   t   35  35t (m/s).

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Khi xe dừng lại hẳn thì v 2  t   0  35  35t  0  t  1 .
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là
1
1
 t2 
s2    35  35t  dt   35t  35   17.5 (mét).
0  2 0
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng
hẳn là s  s1  s2  87.5  17.5  105 (mét).

Câu 297: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  C  , y  x  d1  , y  4  d2  quay xung
4
x
quanh trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
44 47 2
A. . B. . C. 15 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
 
Ta có:  C   d1  A  2; 2  ; B  2; 2  , C   d2  D 1; 4 , d1  d2  E  4; 4 .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 432


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

4 4
y x .
x y
2
4
4
44
4
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V   y dy     dy 
2
.
2 2
y 3
Câu 298: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Xét hàm số g  x   2 f  x   x2  2x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g 1  g  2  g  3 . B. g  2  g 1  g  3 .
C. g  3  g  2  g 1 . D. g  2  g  3  g 1 .
Lời giải
Chọn D
 x  2

Ta có: g  x   2 f   x   2x  2 , g  x   0  f   x   x  1   x  1 .
 x  3

Từ bảng biến thiên suy ra g 1  g  2  , g 1  g  3 1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 433


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 3
Mặt khác qua sát đồ thị ta thấy   f   x    x  1 .dx    x  1  f   x  .dx
2 1
1 2
1 3
  g  x  .dx   g  x  .dx  g  x  2   g  x  1  g 1  g  2  g 3  g 1
2 1

 g  2   g  3  2  .
Từ 1 ,  2   g  2   g  3  g 1 .
Câu 299: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như
hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các
đường Parabol).
y

O x

A. 40 m 3 . B. 21m3 . C. 19 m3 . D. 18 m 3 .
Lời giải
Chọn A

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.

.
 19 
Gọi  P1  : y  a1x2  b1 là Parabol đi qua hai điểm A  ; 0  , B  0; 2 
 2 
  19 
2
 8
0  a.    2 a1  
361   P1  : y  
8 2
Nên ta có hệ phương trình sau:   2  x  2.
 b  2 361
2  b 1
 5
Gọi  P2  : y  a2 x2  b2 là Parabol đi qua hai điểm C 10; 0  , D  0; 
 2
 
0  a2 . 10   2
2 5 1
 a2   40
  P2  : y   x2  .
1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:  
5  b b  5 40 2
 2 2
 2
2
 10  1 2 5  19
 8 2  
Ta có thể tích của bê tông là: V  5.2     x  dx   2   x  2 dx   40 m 3 .
  40 2  361  
0 0

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 434


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 300: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x a và
y  a  2  a  x , 0  a  2 , khi quay quanh trục Ox . Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất

3 1 3
A. a  . B. a  . C. a  1 . D. a  .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x  0
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình : a  2  a  x  x a  
x  2  a
2a 2a
V  ax 2  a  2  a  x dx     ax 
 a  2  a  x dx .
2

0 0

a 3 x 2  2a
V    x  a  2  a  |0  a  2  a  , 0  a  2 .
3

3 2 6
Xét hàm số f ( a)  a  2  a  , 0  a  2 .
3

a  2  l 
f ( a)   2  a   2  4 a   0  
' 2

a  1
 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


1
Hàm số có 1 cực trị duy nhất tại a  và là điểm cực đại. Do đó giá trị lớn nhất của
2
1
hàm số đạt được tại a  .
2
1
Vậy khi a  thì V đạt giá trị lớn nhất.
2
Câu 301: Cho đồ thị C  của hàm số y  x3  3x2  1 . Gọi  d  là tiếp tuyến của C  tại điểm A

có hoành độ x A  a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi  d  và C  bằng
27
, các
4
giá trị của a thỏa mãn đẳng thức nào?
A. 2a2  a 1  0 . B. a2  a  2  0 . C. a2  2a  0 . D. a2  2a  3  0 .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có phương trình d: y  3a 2  6a  x  a   a3  3a 2  1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của C  với  d  :
x  a
 
x3  3x 2  1  3a 2  6a  x  a   a3  3a 2  1   x  a   x  2a  3  0  
2
.
 x  3  2a
Diện tích hình phẳng cần tính là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 435


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 2 a
S 
a
 x  3x  3a
3 2 2

 6a x  2a3  3a2 dx   27
4
 27 4 81 2
 4 a  27a  2 a  27a  0
3
a  2
  .
 27 a 4  27a3  81 a 2  27a  27  0  vn  a  0
 4 2 2
Câu 302: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  trên
đoạn  2; 6 như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.

A. max y  f  2  . B. max y  f  1 . C. max y  f  2  . D. max y  f  6  .


2 ; 6 2 ; 6 2 ; 6 2 ; 6

Lời giải
Chọn D

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Từ bảng biến thiên suy ra max y  max f  1 ; f  6  .
 2 ; 6
 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 và x  2 là
2
S1    f   x  dx   f  x   f  1  f  2  .
2

1
1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  2 và x  6 là
6
S2   f   x  dx  f  x   f  6   f  2  .
6

2
2

Từ hình vẽ suy ra S2  S1  f  6  f  2   f  1  f  2   f  6   f  1 .


Câu 303: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 436


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. f  c   f  a   f  b  B. f  c   f  b   f  a 
C. f  b   f  a   f  c  D. f  a   f  b   f  c 
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm số y  f   x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau:

Từ đó suy ra f  a   f  b  , f  c   f  b  . (1)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Mặt khác, từ đồ thị hàm số y  f   x  ta cũng có:
c b

 f   x  dx   f   x  dx  f  c   f  b    f  b   f  a   f  c   f  a  . (2)
b a

Từ (1) và (2) suy ra f  c   f  a   f  b  .


Câu 304: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ
bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. f  c   f  b   f  a  . B. f  b   f  a   f  c  .
C. f  b   f  c   f  a  . D. f  a   f  b   f  c  .
Lời giải
Chọn C

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 437


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Từ bảng biến thiên ta suy ra f  b   f  a  , f  b   f  c  1 .


Mặt khác quan sát đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy phần diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  f   x  với trục hoành từ a đến b lớn hơn phần diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  với trục hoành từ b đến c
b c
b c
  f   x  .dx    f   x  .dx  f  x    f  x   f  b   f  a    f  c   f  b 
a b
a b
 f  a  f c   2  .
Từ 1 và  2   f  b   f  c   f  a  .

Câu 305: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số y  
1 2
2

x  4x  3 và hai tiếp

tuyến của C  xuất phát từ M  3; 2  là


8 5 11 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn A

 2x  4   x  2 .
1
Ta có y 
2
Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.
1 2
Khi đó, y0 
2 0
 
x  4x0  3 và y  x0   x0  2 .

Phương trình của tiếp tuyến của C  tại điểm có tọa độ  x0 ; y0  là

y   x0  2  x  x0  
1 2

x  4x0  3 .
2 0

Vì tiếp tuyến đi qua điểm M  3; 2  nên
 x  1  y  x  1
2   x0  2  3  x0  
1 2

x0  4x0  3   0 
2  x0  5  y  3x  11
Diện tích hình phẳng cần tìm
31  1 2 
 
S    x 2  4x  3    x  1 dx  
 2 x  4x  3   3x  11 dx  3 .
8

5


1 2
 
3

Câu 306: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x C  , y  2x  d  quay xung quanh
2

trục Oy . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành.
7 8 2
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 438


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
Ta có  C   d  O  0; 0  ; A  2; 4  .
Hình phẳng  H  như hình vẽ:

2
y4
8
4
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V   ydy     dy  .
0
0
2 3

Câu 307: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx2  cx  và g  x   dx2  ex  1  a, b, c , d , e   . Biết rằng
1
2
đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ;
1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


9
A. . B. 5 . C. 4 . D. 8 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: f  x   g  x   a  x  3 x  1 x  1 .

Suy ra a  x  3 x  1 x  1  ax3   b  d  x 2   c  d  x 


3
2
3 1
Xét hệ số tự do suy ra: 3a    a  .
2 2
Do đó: f  x   g  x    x  3 x  1 x  1 .
1
2
1 1

Diện tích bằng: S    f  x   g  x   dx    g  x   f  x  dx


3 1
1 1
S
1

2 3
 x  3 x  1 x  1 dx    x  3 x  1 x  1 dx  4 .
1
2 1

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 439


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 308: Hình gạch chéo được giới hạn bởi đường tròn x 2   y  a   b2 ; a  b  0 và các đường
2

b b
thẳng x   và x  . Thể tích vật tròn xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh
2 2
trục Ox là

2   3 3
A. 2
ab2 . B. ab 2   3  . C. ab2    . D. 2
ab2 .
3   2 4 4
Lời giải
Chọn B
 y  a  b2  x 2
Ta có: x   y  a   b  
2 2 2
.
 y  a  b2  x 2

Thể tích vật tròn xoay tạo bởi hình gạch chéo quay xung quanh trục Ox là:

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


b b b


   a   
2 2 2 2 2
V    a  b2  x 2 b2  x 2  dx   4a b 2  x 2 dx  4a  b2  x 2 dx
b  b b
  
2 2 2

  
Đặt x  b sin t ,  t    ;    dx  b cos tdt .
  2 2
b b
Đổi cận: x    t   ; x   t  .
2 6 2 6
b 6 6
1  cos 2t
V  4a  b  b sin tb cos tdt  4ab  cos tdt  4ab 
2 2 2 2 2 2
dt
2
  
6 6 6

 sin 2t  6
 2ab2  t  
 2 
6

 3  3  2 
 2ab2        ab2   3 .
  
 6 4   6 4    3 
Câu 309: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm y  f   x  như hình vẽ
dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án A, B, C , D dưới đây là đúng?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 440


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. f  0  f  1  f  2 . B. f  2  f  1  f  0 .
C. f  0  f  2  f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .
Lời giải
Chọn A
Gọi S1 , S2 là diện tích của các phần giới hạn như hình vẽ.
0
Ta có: S1   f   x  dx  f  0   f  1  0  f  0   f  1 .
1
2 0
S2    f   x  dx   f   x  dx  f  0   f  2   0  f  0   f  2  .
0 2

Mà S1  S2  f  0  f  1  f  0  f  2   f  1  f  2  .
Vậy f  0  f  1  f  2 .
Câu 310: Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m, bán kính đáy 1m,
với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại
trong bồn.
A. 8, 307 m3 B. 114, 923 m3 C. 11, 781 m3 D. 12, 637 m3

Lời giải
Chọn D
Thể tích của bồn (hình trụ) đựng dầu là: V1  r 2 h  .12.5  5 m3 .
Chọn hệ tục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ gắn với tâm của mặt đáy.

Đường tròn đáy có bán kính bằng 1 nên có phương trình x2  y 2  1 .


Suy ra y   1  x2 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 441


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Diện tích phần hình tròn đáy bị mất: S  2 1  x 2 dx  0, 61m 2 .
1
2
1
Thể tích phần dầu bị rút ra ngoài: V2  S  h  2 1  x 2 dx  5  3, 07m 3 .
1
2

Vậy thể tích của khối dầu còn lại trong bồn: V  V1  V2  12, 637m 3 .
Câu 311: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ bên. Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6 cm. Biết rằng thiết diện
của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một Parabol. Thể tích của vật thể đã cho bằng

A. 12  cm  .
3

B. 12 cm 3 .  C.
72
5
 cm  .
3
D.
72
5
 
cm 3 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lời giải
Chọn A

Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục Ixy như hình vẽ. (trong đó I là gốc tọa độ).
Khi đó Parabol  P  đi qua các điểm A  2; 6  , B  2; 6  và I  0; 0 nên Parabol  P  có
3 2 2y
phương trình: y  x  x2  .
2 3
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
2 
6 6
V   x dy    y  dy  12 cm 3 .
2
 
0
0
3 
 có đồ thị C  . Biết rằng C 
Câu 312: Cho hàm số y  f  x   a x3  b x2  c x  d  a  0; a, b, c , d 
tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số f   x  là
parabol như hình vẽ bên.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 442


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và trục hoành.
21 27 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  9 .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có y  3ax2  2bx  c
Ta thấy đồ thị hàm số f   x  là một Parabol như hình vẽ bên có đỉnh I  0; 3 và qua
điểm A 1; 0   b  0; c  3; a  1
 y  f  x   x3  3x  d .
Do C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm
 hoành độ tiếp điểm là nghiệm âm của phương trình 3x2  3  0  x  1  tiếp

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


điểm là B  1; d  2 .
 phương trình tiếp tuyến y  2  d trùng với đường thẳng y  4  d  2
 y  f  x   x3  3x  2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và trục hoành là:
x  1
f  x   0  x3  3x  2  0  
 x  2
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và trục hoành là
1 1

 x  27
 x3  3x  2 dx   3x  2 dx 
3
.
2 2
4
Câu 313: Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình bên dưới có hai
đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 dm. Đường cong
mặt bên của thùng là một phần của đường Elip có độ dài trục lớn bằng 10 dm , độ dài
trục bé bằng 6 dm. Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 443


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1416 1616 1516 1316
A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
25 25 25 25
Lời giải
Chọn A

x2 y 2
Elip có a  5, b  3. Suy ra  E  :
  1.
25 9
Chọn hệ trục tọa độ đi qua hai trục của thùng rượu như hình vẽ.
Vì thùng rượu có tính đối xứng nên thể tích thùng rượu gấp hai lần thể tích khối tròn
xoay khi quay hình S1 quanh trục Ox.
225  9x 2
4
1416
Thể tích cần tính: V  2   dx  .
0
25 25
Câu 314: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  2x2 và y  x  2 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
162 648 776 442
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


35 105 105 105
Lời giải
Chọn C

Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x3  2x2 và y  x  2 :
x  1

x  2x  x  2  x  2 x  x  2  0   x  1 .
3 2 3 2

 x  2
Hình phẳng  H  giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x3  2x2 và y  x  2 là phần gạch
chéo và được chia thành hai hình  H1  và  H2  (như hình vẽ).
Thể tích V1 của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H1  quanh trục Ox là:
1


 3
   x  2  dx .
2
2  x  2x
2
V1  2

Thể tích V 2 của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H2  quanh trục Ox là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 444


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
V2     
 x  2 2  x3  2x 2 2  dx .
 
1

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox là:
1 1
 3
    x  2   dx    x  2   x


 2x 2  dx
2 2
2  x  2x
2 2
V  V1  V2  2 3
 
1
1 1
  x6  4x5  4x4  x2  4x  4 dx    x  4x5  4x4  x2  4x  4 dx 
6

2 1
1 1
 x 7 2 x 6 4 x5 x3   x 7 2x 6 4x5 x3 
      2x  4x    
2
   2x 2  4x 
 7 3 5 3  2  7 3 5 3  1
 72 152   496 72  776
       (đvtt).
 35 105   105 35  105
Câu 315: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c  a, b, c   có đồ thị C  và y  mx2  nx  p  m, n, p  
có đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và  P  có giá trị
nằm trong khoảng nào sau đây?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A.  3; 4  . B.  2; 3 . C.  0; 1 . D. 1; 2  .
Lời giải
Chọn D
Căn cứ đồ thị ta thấy
+ Hàm số y  x3  ax2  bx  c đạt cực trị tại x  1 nên ta có
 y 1  0  2a  b  3  0 a  0
   .
 y  1  0  2 a  b  3  0  b  3
+ Hàm số y  mx2  nx  p đạt cực đại tại x  1 và  P  cắt C  tại hai điểm có hoành
độ x  1 nên ta có
2m  n  0 n  2
 
1  a  b  c  m  n  p  m  1
1  a  b  c  m  n  p p  c  1
 
1 1


Suy ra S   mx  nx  p  x  ax  bx  x dx 
2 3 2
   x
3

 x2  x  1 dx   1; 2 
4
3
1 1

Câu 316: Cho  P  là đồ thị của hàm số y  x2  4x  3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
các tiếp tuyến của  P  kẻ từ điểm A  2; 5 là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 445


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
16 32 8 10
A. . B. .. C.. D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng bất kỳ đi qua A  2; 5 và có hệ số góc k là    : y  k  x  2   5 .
Để    là tiếp tuyến của  P  thì hệ sau có nghiệm
x  0

 x2  4x  3  k  x  2   5  x  4x  3   2x  4  x  2   5
 2

 x  4x  0
2
 k  4
    
2x  4  k 2x  4  k
 2x  4  k
 
x  4
  k  4
Vậy có hai tiếp của  P  đi qua điểm A  2; 5 là  1  : y  4x  3 và  2  : y  4x  13 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2

  
Dựa vào đồ thị, ta có S  S1  S2 với S1    x 2  4x  3   4x  3  dx   x 2dx 
8
3
0 0
4 4

     8
3

và S2    x2  4x  3   4x  13 dx   x 2  8x  16 dx  . Như vậy S  .
16
3
2 2

Câu 317: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   6t  m s  . Đi được 10
s, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ôtô tiếp tục chuyển động
 
chậm dần đều với gia tốc a  60 m s 2 . Tính quãng đường S đi được của ôtô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 330  m . B. 350  m . C. 400  m  . D. 300  m .
Lời giải
Chọn A
10 10

 v  t dt   6tdt  3t  300  m  .


10
2
Trong 10s , đầu tiên ôtô đi được quãng đường
0
0 0

Khi đi được 10s , vận tốc ôtô đó đạt được là v 10  60  m s  .


Thời điểm vật bắt đầu phanh gấp, vật chuyển động với vận tốc:
 60dt  60t  C  m .
Khi t  10s , vật đang chuyển động với vận tốc 60  m s   60t  C  60  C  660 .
Khi dừng hẳn v  t   0  m s   60t  660  0  t  11 s  .
Nên quãng đường từ lúc bắt đầu phanh gấp đến khi dừng hẳn là:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 446


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
11 11


 v  t dt    60t  660 dt  30t  660t   30  m  .
11
2
10
10 10

Vậy quãng đường S đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn

S  300  30  330  m .
Câu 318: Cho Parabol  P  : y  x2 và đường tròn C  có tâm A  0 ; 3 bán kính bằng 5 như hình
vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa C  và  P  gần nhất với số nào dưới đây.

A. 1,77. B. 3,54. C. 3,44. D. 1,51.


Lời giải
Chọn A
Do tính chất đối xứng ta chỉ cần xét phần tô đậm giữa C  và  P  với x  0 .

+ Từ  P  : y  x 2  x  y và  C  : x 2   y  3  5  x  5   y  3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2

+ Phương trình tung độ giao điểm của hai đồ thị


y  1
y  5   y  3  y  5   y  3  y 2  5 y  4  0  
2 2

y  4
Diện tích phần được tô đậm giữa C  và  P  với x  0 là:
 
4 4 4 4
S1   5   y  3  y dy    5   y  3  y dy   5   y  3 dy   ydy .
2 2 2

1 1  1 1
4

 5   y  3 dy  5.92699 .
2
Trong đó
1
4
4
2 32 2 14

1
ydy  y  (8  1)  .
3 1 3 3
14
Do đó S1  5.92699   1.26032 .
3
Suy ra diện tích phần được tô đậm giữa C  và  P  là: S  2.52065 .
Câu 319: Cho parabol  P  : y  x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao
cho AB  2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm
giá trị lớn nhất Smax của S.
20193 20193  1 20193  1 20193
A. Smax  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
6 6 6 3
Lời giải

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 447


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chọn A

Giả sử A( a; a2 ) ; B(b; b2 ) ,(b  a) sao cho AB  2019 .


Phương trình đường thẳng d là: y  (a  b)x  ab . Khi đó
b
b b
 x3 
S   ( a  b)x  ab  x dx     x2
 a  b  x  ab  x dx    a  b  2  abx  3   16  b  a  .
2 2 3

a a  a
Vì AB  2019   b  a   b 2  a 2
2
 
2

 2019 2   b  a  1   b  a 
2 2
  2019  *  .
2

20193
  b  a   20192  b  a  b  a  2019  S 
2
.
6
20193 2019 2019
Vậy Smax  khi b  a và từ (*) ta suy ra a   ,b  .
6 2 2
Câu 320: Cho hình phẳng ( D) giới hạn bởi các đường: y  x  , y  sin x, x  0. Gọi V là thể tích

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V  p 4
 p   Giá trị của
24p bằng:
A. 8 B. 4 C. 12 D. 24
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình: x   sin x  x   sin x  0  * 
Xét hàm số: f  t   t   sin t , có: f '  t   1  cost  0, t   f  t  đồng biến trên
sin x  0

Mà  *   f  x   f     *   x  . Do x   0 , x  0; 
 x   sin x

x  
3
4

  x   dx 
2 1
Nên thể tích cần tìm là: V   p  24 p  8.
0
3 3 3
0

Câu 321: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán
kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0, 5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị) m3 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 448


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 
A. 12 , 637 m3 .  
B. 114 , 923 m3 .  
C. 11, 781 m3 .  
D. 8, 307 m3 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của bồn chứa dầu là V  B.h  5 m  .
3

Gọi V1 là thể tích phần dầu bị rút ra.

Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.


Ta có diện tích phần tô đậm là
3 3 3 3
2
 1 2 2 2

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3
S  2   1  x 2   dx  2  1  x 2 .dx  2  dx  2  1  x 2 .dx 
0 
2 0 0 0
2

3
3 3  3 3 3
 2 1  sin 2 t cos t.dt 
 2 4 cos 2 t.dt   2     .
 
2 2 6 4  2 3 4
0
0

5
3  3
Vậy thể tích phần dầu bị rút ra là V1      dx     .5 .
3 4  3 4 
0   
 3
Vậy thể tích phần dầu còn lại trong bồn là V2  V  V1  5   
3 4 
 5  12.637 m .
3
 
 
Câu 322: Muốn trang trí lên tường bức tranh có hình dạng như hình vẽ dưới đây, phần phía
trên là một parabol. Biết a  2, 5m , b  0, 5m , c  2m . Biết số tiền một mét vuông là
600.000 đồng. Số tiền cần phải thanh toán là:
A. 2.000.000 đồng. B. 3.100.000 đồng. C. 2.600.000 đồng. D. 2.800.000 đồng.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 449


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Lời giải
Chọn D
Diện tích bức tranh = diện tích hình vuông + diện tích parabol.
Diện tích hình vuông S1  2.2  4 m 2 .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

 1 1
1
3
Diện tích parabol: S2     x 2  dx  m2.
1 
2 2 2
14
Suy ra diện tích khung cửa S  S1  S2  m 2 .
3
14
Khi đó số tiền cần phải trả: T  .600000  2800000 đồng.
3
Câu 323: Cho hàm số f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


3   
A. g    g    g 0 . B. g  0   g    g  34 .
 4   
  3 
C. g    g  0   g  34 . D. g    g  0   g  .
   4 
Lời giải
Chọn A
Ta có g  x   f   x   sin x   g  x  dx    f   x   sin x  dx .
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x 

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 450


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
3 3
4 4
3 
Đặt S1   sin x  f  x  dx    g  x  dx  g  0  g 
0 0
.
4 
3 
S2    f  x   sin x  dx   g  x  dx  g    g  4  .
3 3
4 4

3 
Dựa vào hình vẽ ta có S1  S2  g  0   g    g    g 0 .
 . Do đó g 
 4 
Câu 324: Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  x  , y  sin x và x  0 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và V  p 4
, p  . Giá
trị của 24p bằng
A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  và y  sin x :
x   sin x  x   sin x  0 1 .
Ta thấy x  là một nghiệm của phương trình 1 .
Xét hàm số f  x   x   sin x  f   x   1  cosx  0, x  .
 f  x  đồng biến trên nên x  là nghiệm duy nhất của phương trình f  x   0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Xét hàm số g  x    x  sin x, x   0; .
g  x   1  cosx  0, x   0;  , suy ra g  x    x  sin x nghịch biến trên  0; .
x   0;  : g  x  g     x  sin x    sin  0   x  sin x  2  .
Do đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục hoành là thể tích
của khối nón khi quay tam giác vuông OAB quanh trục hoành.
1 1 1 4 1 1
V  . .OB2 .OA  . 2.   p  . Vậy 24 p  24.  8 .
3 3 3 3 3
Câu 325: Cho hàm số f  x  có đồ thị y  f  x  như hình vẽ
 bên dưới. Đặt
M  max f  x  , m  min f  x  , T  M  m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 ; 6 2 ; 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 451


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. T  f  0   f  2  . B. T  f  5  f  6 .
C. T  f  0   f  2  . D. T  f  5  f  2  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  , ta có bảng biến thiên của y  f  x  như sau

0 5
Ta có S1   f   x  dx  f  0   f  2   0 , S2   f   x  dx  f  5  f  2   0 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2 2

Do S2  S1  f  5  f  0   M  f  5 .
0 5

S3  f   x  dx  f  0  f  2  0 , S   f   x  dx  f  5  f  6   0 .
2
4
6

Do S  S  f  0  f  2   f  5  f  6   f  6   f  2   f  5  f  0   0 , suy ra
3 4

f  2   f  6   m  f  2  .
Vậy T  f  5  f  2  .
Câu 326: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên
đoạn 2;1 và 1; 4  lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4 
bằng
A. 21 . B. 3 . C. 2 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 452


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
1 4
Theo giả thiết ta có  f   x  dx  9 và  f   x  dx  12 .
2 1
1 1

 f   x  dx    f   x  dx   f  x    f 1  f  2 
1
Dựa vào đồ thị ta có:
2
2 2

  f 1  f  2   9 .
Tương tự ta có  f  4  f 1  12 .
Như vậy   f 1  f  2      f  4   f 1   3  f  2  f  4  2 f 1  3
 f  2  f  4   6  3  f  2   f  4   3 .
Câu 327: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của  S1  thuộc
S  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V
2
của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và (S2 ) .
R3 2 R3 5 R3
A. V  . B. V  R3 . C. V  . D. V  .
2 5 12
Lời giải
Chọn D
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Khối cầu S O , R  chứa một đường tròn lớn là C  : x2  y 2  R2
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
R
R
 x3 
  5 R3
V 2 R  x dx  2  R2 x   
2 2
.
 3  12

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


R R
2 2

Câu 328: Ông Bình có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé
bằng 12 m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip
làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 40.000 đồng /m 2 . Hỏi
ông Bình cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng nghìn)
A. 3.673.000 đồng B. 4.056.000 đồng C. 3.568.000 đồng D. 5.437.000 đồng

Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 453


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x2 y 2
Giả sử elip có phương trình 2  2  1 .
a b
Từ giả thiết, ta có 2a  16  a  8 và 2b  12  b  6.

E 
3
2 2  y 64  x 2
x y 4 1
Vậy phương trình của elip là  1  .
64 36  y   3 64  x 2
 4
E 
2

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường  E1  ,  E2  , x  4 và x  4 .
4
3
4
 3 2
Do đó S  2  64  x dx  3 64  x 2 dx  96  
2
m .
4
4 0 6 4 
 3
Vậy số tiền mà ông Bình cần là T  96    .40000  3673000 .
6 4 
Câu 329: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tong có
chiều cao từ mặt đát lên là 3m. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


AB  2m. Giao diện của mặt tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A
là một hình tam giác vuông cong ACE với AC  4m, CE  3m và cạnh cong AE nằm
trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí M là trung
điểm AC thì đường cong có độ cao 1m (xem hình bên). Tính thể tích bê tông cần sử
dụng để tạo nên khối đường cong đó.

A. 9, 3m3 . 9, 5m3 . C. 10, 5m3 . D. 10m3 .


B.
Lời giải
Chọn A
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, gốc tọa độ tạiA.

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 454


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Vì cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt
đất nên gọi phương trình parabol có dạng y  ax2  bx  c .

c  0
c  0 
 
Parabol đi qua  0; 0  ,  2;1 ,  4; 3 nên ta có hệ phương trình 4a  2b  1  a  .
1
16a  4b  3  8
  1
b  4
1 1
Phương trình parabol: y  x 2  x .
8 4
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  4 , ta được
1 1
thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là a  2 và b  x2  x .
8 4
1 1  1
Diện tích của thiết diện là S  x   a.b  2.  x 2  x   x 2  x .
1
8 4  4 2
1 1 
4 4

Vậy thể tích vật thể là V   S  x  dx    x 2  x  dx 


28
 9, 3 .
0
0
4 2  3
Câu 330: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa
của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6 m , chiều dài CD  12 m
(hình vẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung EIF có hình dạng là
một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


C,D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m2 . Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để
làm bức tranh đó?

A. 20.400.000 đồng. B. 20.800.000 đồng.


C. 20.600.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Lời giải
Chọn B

Gọi O là trung điểm MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Khi đó, ta có phương trình đường parabol đỉnh I  0; 6

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 455


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

và đi qua hai điểm C  6; 0  , D  6; 0  là  P  : y  6  x2 .


1
6
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol  P  , trục Ox và
hai đường thẳng x  2, x  2. Khi đó
 1 2
2 2
S
1 2 208
 
2 6  6 x dx  2  6  6 x dx  9 m .
2

Vậy, số tiền công ty X cần dùng để làm bức tranh là


208
T  900.000   20.800.000 (đồng).
9
4a2  2ax  x 2 x2
Câu 331: Xác định a  0 sao cho diện tích giới hạn bởi hai parabol: y  , y  có
1  a4 1  a4
giá trị lớn nhất.
A. a  4 3 . B. a  4 5 . C. a  3 4 . D. a  3 3 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol:
4a2  2ax  x 2 x2  x  2a
  2 x 2
 2 ax  4 a 2
 0   .
1  a4 1  a4  xa
4a2  2ax  x 2
a a

 x 
x2 2
Diện tích cần tìm là: S    dx   2
 ax  2a 2 dx
2 a 1 a 4
1 a 4
1  a4 2 a

2  x3 ax 2 2  a a3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


    2 a x   9. .
1  a4  3 2  2a 1  a4
a3 3a 2  a6
Xét hàm số: f  a   9. , a  
0;  . Ta có: f  
a  9 . .
1  a4  
2
1 a 4

 a  0   0;  

f   a   0   a   4 3   0;   . Từ đó ta có bảng biến thiên:

 a  4 3   0;  

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại a  4 3 .


3
a4 a4 a4  a4  44 3 3
Nhận xét: Có thể đánh giá như sau: 1  a  1     4 4   
4
a
3 3 3 3 3
a3 a3 a4
Suy ra f  a   9.
27
9  . Đẳng thức xảy ra  1   a4  3  a  4 3 .
1  a4 44 3 4
4 3 3
a3
3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 456


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 332: Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang trí vào phần tô đậm (như hình vẽ). Biết rằng
phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x   ax3  bx2  cx 
1
2
và y  g  x   dx  ex  1 trong đó a, b, c , d, e  . Biết rằng hai đồ thị đó cắt nhau tại các
2

điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2, chi phí trồng hoa là 800000 đồng/1m2 và đơn
vị trên các trục được tính là 1 mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào sau đây? (làm
tròn đến đơn vị nghìn đồng).

A. 4217000 đồng. B. 422000 đồng. C. 4220000 đồng. D. 2083000 đồng.


Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
f  x   g  x   f  x   g  x   0  ax3   b  d  x 2   c  e  x 
3
 0 . (*)

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


2
Vì hai đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3; 1; 2 nên phương
trình (*) có các nghiệm là x  3; x  1 và x  2 . Do đó, ta có

ax3   b  d  x2   c  e  x   a  x  3 x  1 x  2  , x 


3
.
2
3 1
Cho x  0 ta được   6a  a  .
2 4
Diện tích phần trồng hoa là
2 2
f  x   g  x  dx   4  x  3 x  1 x  2  dx  48
1 253
S 
3 3
(m2 ) .

Số tiền trồng hoa là T  800000.S  4216666, 667 (đồng).


Làm tròn đến đơn vị nghìn đồng ta được 4217000 đồng.
Câu 333: Cho các đồ thị hàm số:   : y  x và  P  : y  x2 như hình vẽ. Tính thể tích khi quay
phần diện tích màu xám  S  quanh  .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 457


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

2
A. . B. . C. a  30 2 . D. .
30 10 2 30 2
Lời giải
Chọn D

Chọn phép quay tâm O , góc quay 45 .

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


 2 2  x  y 
 x  x cos  45   y sin  45   x  x  y  x 
 2 2  2
Đổi tọa độ:    .
 y  x sin  45   y cos  45   y   x 2  y 2  y  x  y
 2 2  2
Phép quay trên biến  P  thành
 2x  2  8 2x  2
2 y 
 P  :
xy  xy

 2 
  
  y  2x  2 y  x  2x  0  
2 2 2
 y  2x  2  8 2x  2
2
 2
2
2  2x  2  8 2x  2 
Vậy VS   0  2
 dx 
 30 2
.
 
Cách 2:

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 458


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

 a a 
Đặt OH  a (0  a  2 ) . Khi đó H   ; .
 2 2
Phương trình đường thẳng qua H và vuông góc với   : y  x  a 2   .
 1  1  4a 2 1  2a 2  1  4a 2 
Gọi I là giao điểm của    và  P  thì I  
 2
;
2
.

 
2
1 
Từ đó HI  1  a 2  1  4a 2  .
2

2 
Trọn trục OX trùng với   . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với OX tại điểm có
hoành độ X  a (0  a  2 ) thì  P  cắt vật thể tròn xoay theo một thiết diện là một hình
tròn có bán kính R  HI .
2
1 
Diện tích thiết diện S  X   HI  . 1  X 2  1  4X 2  .
2

2 
2 2 2
1  X 2  1  4X 2  dX 
Do đó thể tích vật thể là V 
0
 S  X  dX 

0
2



 30 2
.

Câu 334: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  trên
đoạn  2; 6 như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


A. max y  f  2  . B. max y  f  1 . C. max y  f  2  . D. max y  f  6  .
2 ; 6 2 ; 6 2 ; 6 2 ; 6

Lời giải
Chọn D


Từ bảng biến thiên suy ra max y  max f  1 ; f  6  .
 2 ; 6

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  f   x  , trục hoành, x  1 và x  2 là
2
S1    f   x  dx   f  x   f  1  f  2  .
2

1
1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  f   x  , trục hoành, x  2 và x  6 là


6
S2   f   x  dx  f  x   f  6   f  2  .
6

2
2

Từ hình vẽ suy ra S2  S1  f  6  f  2   f  1  f  2   f  6   f  1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 459


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

Câu 335: Gọi d là đường thẳng đi qua M 1;1 có hệ số góc âm. Giả sử d cắt trục Ox , Oy lần lượt
tại A, B . Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được khối tròn xoay có thể tích V . Giá
trị nhỏ nhất của V bằng
9 5
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn B
x y
Vì d cắt Ox , Oy tại hai điểm A  a ; 0 B  0 ; b  Suy ra d :  1
a b
d qua M 1;1 suy ra
1 1
  1 với a, b  1 .
a b
Thể tích khối tròn xoay quay tam giác OAB quanh trục Oy là
1 1
V hr 2  b.a2
3 3
Tìm giá nhỏ nhất của V có 2 cách
Cách 1. Sử dụng bất đẳng thức
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có 1       33  33 2
a b 2a 2a b 2a 2a b 4a b
AM GM

1 1 1 1 27
  3
2
  2  a2b 
3 4a b 27 4a b 4
1 27 9 1 1 1 1 3

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Suy ra Vmin   đạt được khi   b  2a và   1  a  , b  3
3 4 4 2a b a b 2
Cách 2. Sử dụng hàm số
1 1 a
 1 b  .
a b a 1
a  0  L 
1 a3 a3 2a3  3a 2
. f a  , f a  ; f a  
1 2
V a b
3 3 a 1 a 1 ( a  1) 2 a  3
 2

9 3
Suy ra Vmin  khi a  , b  3 .
4 2
Câu 336: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5 ; 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết diện tích các hình phẳng  A  ,  B  , C  ,  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và
1

trục hoành lần lượt bằng 6 ; 3 ; 12 ; 2 . Tích phân   2 f  2x  1  1 dx bằng


3

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 460


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

A. 21 . B. 17 . C. 25 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 3

Ta có I    2 f  2x  1  1 dx   f  2x  1 d  2x  1   dx   f  x  dx  4 .
3 3 3 5
3

Mặt khác dựa vào hình vẽ ta có  f  x  dx  6  3  12  2  17 .


5
1

Vậy I    2 f  2x  1  1 dx  17  4  21 .
3

Câu 337: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ dưới đây.

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Lập hàm số g  x   f  x   x2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1  g  2  . B. g 1  g  2  . C. g  1  g 1 . D. g  1  g 1 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số h  x   f   x    2x  1 .
y

Khi đó hàm số h  x  liên tục trên các đoạn  1;1 , 1; 2  và có g  x  5

là một nguyên hàm của hàm số y  h  x  . 3


S2

 x  1 S1


x  1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là -1

 y  f   x  O
-1
1 2 x

 y  2x  1

1 1
f   x    2x  1 dx    f   x    2x  1 dx  g  x   g 1  g  1 .
1
S1  
1 1
1

Vì S1  0 nên g 1  g  1 .

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 461


∮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III

x  1

x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  là
 y  f   x 
 y  2x  1

2 2
S2   f   x    2x  1 dx    2x  1  f   x   dx   g  x   g 1  g  2  .
2

1
1 1

Vì S2  0 nên g 1  g  2  .
Câu 338: Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi parabol  P  có
đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối
tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .

128 64 256 128


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 5 3
Lời giải

Gv. Lê Minh Tâm – 093.337.6281


Chọn C
Ta có parabol  P  có đỉnh O và đi qua điểm B  4 ; 4  có phương trình y 
1 2
x .
4
Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh
2
1 
4
64
trục Ox là: V1    x 2  dx 
0
4  5
Thể tích khối trụ khi quay hình vuông OABC quanh cạnh OC là:
V2  r 2 h  .42.4  64 .
Suy ra thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là
64 256
V  V2  V1  64   .
5 5

---------- HẾT ----------

Chương iii– Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng 462

You might also like