You are on page 1of 7

ÔN TẬP GIỚI HẠN HÀM SỐ 2019

x 2  2017 x  2018 a
Câu 1. : Biết lim  (a, b là hai số nguyên và (a, b)  1 ). Tính S  a  b .
x  3x 2  6 b

1
A. 4 B. 2014 C. 5 D. .
3

x 2  ax  b 1
Câu 2. : Biết I  lim   (a, b  R). Tính S  a 2  b2
x 1 x 1
2
2

A. 1 B. 13 C. 9 D. 4

Câu 3. : Biết I  lim


x 
 
ax 2  x  1  x 2  bx  2  2(a, b  R). Tính P  ab

A. 3. B. 3. C. 2. D. 2

ax  x 2  x  1
Câu 4. : Biết lim  2. Khi đó
x  2x 1

A. a  1. B. 1  a  1 C. 1  a  2 D. a  2

x 2  2ax  4a  4
Câu 5. : Biết lim  2 ,khi đó
x 2 x2

A. a  1 B. 2  a  4 C. 1  a  2 D. a  4

x 2  (a  1) x  a 1
Câu 6. : Biết lim  ,khi đó
x a 2 x  2a 2

A. a  0 B. 0  a  1 C. 1  a  3 D. a  3

Câu 7. Biết lim


x 
 
x 2  ax  2  bx  1 ,khi đó

A. a 2  b2  5 B. a 2  b2  9 C. a 2  b2  2 D. a 2  b2  10

2 x  a  ax  2 1
Câu 8. Biết lim  ,khi đó
x 1 x 1 2 5

A. 0  a  1 B. a  1 C. a  1 D. 1  a  0


Câu 9. Giả sử lim n  1  n2  n   a a
( là phân số tối giản), khi đó a  b bằng
b b

A. 2 B. 3 C. 1 D. 5

Câu 10. Biết lim


x 
 3

x3  ax 2  1  bx  1 , khi đó

A. 2a  b  5 B. a  b  0 C. a  2b  4 D. a  b  2
3x  m
Câu 11. Tìm m để A = 3 với: A  lim
x 2 x  2

10
A. 6 B. 14 C. 3 D.
3
Câu 12. Tìm m để B > 7 với: B  lim  x 2  3x  m2  2m 
x 1

 m  1 m  2
A. m  1 , m  3 B.  C. 1  m  3 D. 
m  3 m  3
x 2  mx  m  1
Câu 13. Tìm m để C = 2. Với C  lim
x 1 x2 1
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 1 D. m = - 1

 x 2  3x  1 khi x  2
Câu 14. Cho hàm số: f  x    . Khi đó lim f  x  bằng
5 x  3 khi x  2 x 2

A. 11 B. 7 C. 1 D. 13
2 x  2 x khi x  1

3

Câu 15. Cho hàm số f  x    3 . Khi đó lim f  x  bằng


 x  3x khi x  1
 x 1

A. – 4 B. –3 C. –2 D. 2
2  x  3
2
 khi x  1

Câu 16. Cho hàm số y  f  x    x  1 . Khi đó lim f  x  bằng
x 1
1 khi x  1

8
1 1
A. B.  C. 0 D. 
8 2
 x2  1
 neu x  1
Câu 17. Cho hàm số: f  x    1  x . Khi đó lim f  x  bằng
x 1
 2x  2 
 neu x 1
A. –1 B. 0 C. 1 D. 

Câu 18. Giá trị của a,b để giới hạn: lim ax  b  x 2  6 x  2 =5 là
x 

A. a = 2;b=1 B. a= 1;b=2 C. a= -1;b=3 D. a= -2=b
x  ax  b
2
Câu 19. lim  6 thì 2a+b=?
x 2 x2
A. 2 B. -6 C. -4 D. 8
x  ax  15
2
Câu 20. lim  8 thì a=?
x 3 x 3
A. a = 2 B. a= 1 C. a= -1 D. a= -2
x  ax  b
2
Câu 21. lim  6 thì a+b=?
x 2 x2
A. 2 B. -6 C. 4 D. 8
 
Câu 22. lim ax  x 2  bx  2 =3 thì a-b=
x 

A. 2 B. -6 C. 7 D. -5
2 x  ax  4 x  b
3 2
Câu 23. lim  5 thì a+b=?
x 1 ( x  1)2
A. 2 B. -6 C. 4 D. 8
Câu 24.
x 
 2

lim ax  x  bx  2 =3 thì a+b=
A. 2 B. -6 C. 7 D. -5
Câu 25. lim
x
  x  a  x  b   x  =
A. a+b B. (a+b)/2 C. –(a+b)/2 D. 8

 3x  1; x  1
Câu 26. f ( x)   2 ;lim f ( x) =?
 x  2; x  1 x 1

A. -1 B. -5 C. 2 D. Không tồn tại


1
 5  2 x  3 ; x  1
2


Câu 27. f ( x)   6  5 x;1  x  3 ; Tìm : lim f ( x)
 x  3; x  3 x 1



A. 1 B. -5 C. 2 D. Không tồn tại
1
 5  2 x  3 ; x  1
2


Câu 28. f ( x)   6  5 x;1  x  3 ; Tìm :;lim f ( x)
 x  3; x  3 x 3



A. 1 B. -5 C. 2 D. Không tồn tại
mx ; x  2 2
Câu 29. Tìm m để hàm số sau có giới hạn tại x=2 f ( x)  
 8; x  2
A. -1 B. -5 C. 2 D. Không tồn tại

 x  5x  6 ; x  2
2

Câu 30. Tìm m để hàm số sau có giới hạn tại x=2 f ( x)   ;


 mx  4; x  2

A. -1 B. -5 C.-2 D. Không tồn tại
 x  1  x2  x  1
 neu x  0
 x
Câu 31. : cho hàm số: f ( x)   để f(x) liên tục tại điêm x0 = 0 thì a bằng?
 a  2
neu x  0

 8

A. 3 B. 1 C. -2 D. -1
 2 x3
 neu x  1
Câu 32. : cho hàm số: f ( x)   3 x  1  2 để f(x) không liên tục tại điêm x0 = 1 thì?
 a  4
neu x  1
 3
A. a = 3 B. a = 1 C. a = 2 D. a  3
 2ax  1
 x neu x  1
Câu 33. : cho hàm số: f ( x)   2 để f(x) liên tục tại x0 = 1 thì a bằng?
 x  x neu x  1
 x  1
A. -2 B. -1 C. 0 D. 1
 x  ax  2
2

 neu x  1
Câu 34. : cho hàm số: f ( x)   x để f(x) liên tục tại x0 = 1 thì a bằng?
 x 2  x  1 neu x  1

A. 4 B. -1 C. - 4 D. 1
Câu 35. . Nếu thì giá trị của a bằng:
4 x 2  4(a  2) x  5
A. Không tồn tại B. 3 C. lim  2 4 D. a
x  2x2  4 x  1
 2x 2  3x  1
 khi x  1
Câu 36. . Để hàm số f(x)   x 1 liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng:
 m khi x  1

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;5 và f  1  3 ; f  5  f (2)  5 . Số
nghiệm của phương trình f  x   9 trên đoạn  1;4 là
A. Có ít nhất một nghiệm B. Có ít nhất hai nghiệm
C. Không thể kết luận D. Vô nghiệm
x 2  3x  4 a
Câu 38. Biết lim  , a, b  Z , b  0 . Giá trị lớn nhất của a.b bằng:
x 1 x 2  3x  2 b
A. -10 B. 10 C. -15 D. 15
x2  3  2
Câu 39. Biết lim  a . Hỏi a là hoành độ đỉnh của parabol nào dưới đây?
x 1
4  x 2  15
A. y  2 x 2  4 x  16 B. y  x 2  4 x  16
C. y  2 x 2  8 x  16 D. y  2 x 2  8 x  16

 x 4  x2
 khi x  0
Câu 40. . Cho hàm số f  x    x . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục
m  3 khi x  0

tại x  0 .

A. m  3 B. Không có m C. m  4 D. m = -2

 x  a  1 3 b( x  a )  1  1
 khi x  a
Câu 41. . Biết hàm số f  x    x  a , (a,b là các số thực )
3 khi x  a
 2
liên tục tại điểm x  a . Khi đó giá trị của b là:
9 3
A. B.
. C. 3 . D. 6 .
2 2
4ax 2  4(a  2) x  5
Câu 42. Nếu lim  2 thì giá trị của a bằng:
x  2x2  4x  1
A. Không tồn tại B. 1 C. a  0 D. a
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;5 và f  1  10 ; f  5  f (2)  5 . Số
nghiệm của phương trình f  x   9 trên đoạn  1;4 là
A. Có ít nhất một nghiệm B. Có ít nhất hai nghiệm
C. Không thể kết luận D. Vô nghiệm
x 2  3x  10 a
Câu 44. Biết lim 2  , a, b  Z , b  0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng:
x 2 x  3 x  2 b
A. -10 B. 10 C. -15 D. 7
3
Câu 45. Giới hạn lim an 2 bn 1 n ( a,b ). Khi đó a 2 b 2 bằng
2
A. 9 B. 11 C. 10 D. 12
1
Câu 51. Cho lim f (x ) .Tính giá trị P lim 4 f (x ) 7
x x0 2 x x0

A. 2 B. 9 C. 3 D. 5
ax b 1
Câu 52. Biết lim 1 a,b . Khi đó tổng S a b bằng:
x 0 3x
A. S 2 B. S 6 C. S 7 D. S 5

(2n  1)(3n  2) a
Câu 53. Cho lim  ( a,b là các số nguyên ). Tính tổng S  a  b
5n  2
2 b

A. S = 7 B. S =11 C. S = 8 D. S = 10
Câu 54. Giới hạn lim 5 3n  n  a 3 (a/b tối giản) có a+b bằng
2

2(3n  2) b

A. 21 B. 11 C. 19 D. 51

xm  xn
Câu 55. . Tính giới hạn lim
x 1 x 1
 m; n  N *  ta được kết quả bằng:
A.  B. m C. m – n D. 1
x   a  1 x  a
2
Câu 56. lim (với a ≠ 0) bằng:
x a x2  a2
a 1
A. a – 1 B. C. a D. a + 1
2a
1  ax  1
Câu 57. Giả sử lim  L . Hệ số a bằng bao nhiêu để L  3
x 0 2x
A. 6 . B. 6 . C. 12 . D. 12 .
an  n  1
4 2
Câu 58. Biết giới hạn lim 4  1 . Tính giá trị của a
2n  n 3  n  2
A. a  2 . B. a  1 . C. a  3 . D. a  1 .
x 2  ax  b
Câu 59. ho a, b là hai số thực khác 0. ếu lim  5 thì a-b bằng
x 2 x2
A. 6 B. 7 C. 6 D. 7
x 2  (m  2) x  2m
Câu 60. Cho A  lim , tìm m để A  3
x 2 x2  4
A. m  10 B. m  1 C. m  10 D. m  1
3x  a
Câu 61. Biết lim   thì giá trị của a là:?
x 1 x 1
A. a  3 B. a  3 C. a  3 D. a  3
an  7 2
Câu 62. ho dãy số  un  với un  trong đó a là tham số thực. Để dãy số  un  có giới hạn bằng
4n 2  2
2 , giá trị của a là:
A. a  4. B. a  4. C. a  8. D. a  8.
Câu 63. Cho lim ( x 2  ax  5  x)  3 . Khi đó giá trị của a là:
x
A. 6 B. 10 C. -10 D. -6
x  1  5x  1 a
Câu 64: Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là
x 3 x  4x  3 b
1 9
. C. 1 . D. 1 .
A. 9 B. 8
m n
1 ax 1 bx
Câu 27: Tìm chính xác giá trị của lim ?
x 0 x

a b a b a b a b
A. B. C. D.
2m 2n 2m 2n m n m n
Đáp án C

Hướng dẫn giải:

m n
1 ax 1 1 bx 1 a b
Dễ dàng có được lim lim
x 0 x x 0 x m n
Bổ trợ kiến thức:

Ta có thể giải bài toán bằng cách dùng máy tinh CASIO fx-570VN PLUS như sau, chọn một giá trị cho a,
b, m, n nhưng không có sự đặc biệt ví dụ a 2, b 9, m 4, n 7. Dùng lệnh CALC ta được

Đến đây thì ta có thể dễ dàng chọn được phương án C là phương án chính xác

m
1 ax n 1 bx 1
Câu 28: Tìm chính xác giới hạn của lim ?
x 0 x

a b a b a b a b
A. B. C. D.
m 2n 2m n m n m n
Đáp án D

Hướng dẫn giải:

m n
1 ax 1 bx 1 m
1 ax 1 b a
Dễ dàng thấy được lim lim
x 0 x x 0 x n m
Bổ trợ kiến thức:

Ta có thể giải bài toán bằng cách dùng máy tính CASIO fx-570VN PLUS như sau, chọn một giá trị cho a,
b, m, n nhưng không có sự đặc biệt ví dụ a 2, b 9, m 4, n 7. Dùng lệnh CALC ta được
Đến đây thì ta có thể dễ dàng chọn được phương án D là phương án chính xác.

3
x 8 29 2x
Câu 16 [1D4-3] lim bằng bao nhiêu?
x 1 x 1
1 2 13 12
A. . B. . C. . D. .
6 27 54 54
Hướng dẫn giải:Chọn C

 Tự luận:
3 3
x 829 2x x 8 3 3 29 2x
lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
3
x 8 3 3 29 2x
lim
x 1 x 1 x 1

x 1 27 29 2x
lim 2
x 1
(x 1).( x 8 3) (x 1).(9 3 3 29 2x 3
29 2x )

1 2 13
lim 2
x 1
x 8 3 54
9 3 3 29 2x 3
29 2x

You might also like