Professional Documents
Culture Documents
Bài tập luỹ thừa
Bài tập luỹ thừa
Lũy thừa
2
Câu 1: Cho a là một số dơng, biểu thức a 3
a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7 5 6 11
A. a 6
B. a 6
C. a 5
D. a 6
4
Câu 2: Biểu thức a : 3 a 2 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
3
5 2 5 7
A. a 3
B. a 3
C. a 8
D. a 3
Câu 3: Biểu thức x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7 5 2 5
A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3
3
Câu 4: Cho f(x) = x. 6 x . Khi đó f(0,09) bằng:
Câu 5: Biểu thức x 3 x 2 4 x 3 . (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
13 23 21 19
A. x 24 B. x 24 C. x 24 D. x 24
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
x8 x 1 , ta được:
4
Câu 9: Rút gọn biểu thức: 4
C. - x 4 x 1 D. x x 1
2
A. x4(x + 1) B. x 2 x 1
11
Câu 10: Rút gọn biểu thức: x x x x : x , ta được: 16
4 6 8
A. x B. x C. x D. x
1
Câu 11: Nếu
2
a a 1 thì giá trị của là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
2 1
1 2
Câu 12: Rút gọn biểu thức a (a > 0), ta được:
a
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
2
3 1
Câu 13: Rút gọn biểu thức b : b 2 3
(b > 0), ta được:
A. b B. b2 C. b3 D. b4
x 5 3x 3 x
Câu 15: Cho 9 9 x
23 . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng:
1 3 x 3 x
5 1 3
A. B. C. D. 2
2 2 2
1 1 1 1
A. R B. (0; +)) C. R\ ; D. ;
2 2 2 2
3
Câu 18: Hàm số y = 4 x
2 5
có tập xác định là: