You are on page 1of 61

TUYỂN TẬP CÂU TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I - TOÁN 9

Năm học 2021 – 2022

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là

A. 3 B. 3 C. 81 D. 81

Câu 2: Giá trị của 16 bằng

A. 4 B. 4 C. 4 D. 8

Câu 3: Biểu thức 1  2x xác định khi


1 1 1 1
x x x x
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.

Câu 4: Biểu thức 2 x  3 xác định khi


3 3 3 3
x x x x
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2
2 2
Câu 5: Căn bậc hai số học của 5  3 là

A. 16 B. 4 C. 4 D. 4 .

Câu 6: Căn bậc ba của 125 là

A. 5 B. 5 C. 5 D. 25

Câu 7: Kết quả của phép tính 25  144 là:

A. 17 B. 169 C. 13 D. 13

Câu 8: Kết quả của phép tính 4 . 25 bằng

A.  100. B.  10. C. 10. D. 100.

200
Câu 9: Kết quả của phép tính 8 bằng

A.  5. B. 5. C. 25. D.  25.

Câu 10: Kết quả của phép khai phương 81a 2 ( với a  0 ) bằng

A. 9a. B.  9a. C.  81a. D. 81a.


Câu 11: Tính  0,1. 0, 4 kết quả là
4 4
A. 0, 2 B. 0, 2 C. 100 D. 100
6
Câu 12: Biểu thức 3 bằng

8

A. 2 3 . B. 6 3 . C. -2. D. 3.

1 1

Câu 13: Giá trị của biểu thức 2  3 2  3 bằng
1
A. 2 B. 1 C. 4 D. 4
1 1

Câu 14: Giá trị của biểu thức 2  3 2  3 bằng

2 3
A. 4 B. 2 3 C. 0 D. 5

Câu 15: Số lớn nhất trong các số 5 2 ;3 7 ;2 8;4 6 là

A. 5 2. B. 4 6 . C. 3 7 . D. 2 8.

Câu 16: Tính 17  33. 17  33 có kết quả là

A. 16 B. 256 C. 256 D. 16

Câu 17: Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả

A. 2  3 B. 1  3 C. 3  1 D. 3  2

1  2 
2
 2
Câu 18: Rút gọn có kết quả là

A. 1  2 2 B. 2 2  1 C. 1 D. 1

5 5
Câu 19: Giá trị của biểu thức 1  5 là

A.  5. B. 5. C. 5. D. 4 5.
x2

Câu 20: Rút gọn biểu thức x với x > 0 có kết quả là

A.  x B. 1 C. 1 D. x

Câu 21: Nếu a 2  a thì

A. a  0 B. a  1 C. a  0 D. a  0

a3
Câu 22: Rút gọn biểu thức a với a > 0, kết quả là

B.  a C. a D.  a
2
A. a

a3
Câu 23: Rút gọn biểu thức a với a < 0, ta được kết quả là

A. a B. a2 C.  |a| D.  a

Câu 24: Rút gọn biểu thức: x  2 x  1 với x  0, kết quả là

A.
  
x 1
B.
  x 1 C. x 1 D. x 1

Câu 25: Sau khi rút gọn, biểu thức


A  3  13  48 bằng

A. 1  3 B. 2  3 C. 1  3 D. 2 3

2
Câu 26: Giá trị lớn nhất của y  16  x bằng

A. 0 B. 4 C. 16 D. 256
2
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của y  2  2 x  4 x  5 bằng

A. 2  3 B. 1  3 C. 3  3 D. 2  3

  1  3 
2 2
3 1 
Câu 28: Biểu thức bằng

A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2
1
4 1  6 x  9 x 2  x
Câu 29: Biểu thức khi 3 bằng

2  x  3x  2 1  3x  2 1  3x  2  1  3x 
A. B. C. D.
Câu 30: Nếu thoả mãn điều kiện 4  x  1  2 thì x nhận giá trị bằng:

A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2

Câu 31: Phương trình x  4  x  1  2 có tập nghiệm S là:

S  1; 4 S  1 S  4


A. B. C. S   D.

Câu 32: Phương trình 3.x  12 có nghiệm là

A. x  4 B. x  36 C. x  6 D. x  2

Câu 33: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là

A. x  8 B. x  4 C. x2 2 D. x   2 2

Câu 34: Kết quả của biểu thức: M   7 5 


2
 2  7 
2

là:

A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10

Câu 35: Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là:

A. 4 B. 2 3 C. 2 3 D. 4
2 3
Câu 36: Giá trị của biểu thức M  (1  3)  (1  3) là
3

A. 2  2 3 B. 2 3  2 C. 2 D. 0
1 1

Câu 37: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3 5 5  7 ta có kết quả:

7 3 7 3
A. 2 B. 7  3 C. 7  3 D. 2

Câu 38: Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là:

A. 7 2 5 B. 5 2 C. 53 2 D. 1  2 2

Câu 39: Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là :

A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2 2

10  6
Câu 40: Kết quả của phép tính 2 5  12 là
2 3 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

3 2 3
6 2 4
Câu 41: Thực hiện phép tính 2 3 2 ta có kết quả:

6 6

A. 2 6 B. 6 C. 6 D. 6

17  12 2

Câu 42: Thực hiện phép tính 3 2 2 ta có kết quả

A. 3 2 2 B. 1  2 C. 2 1 D. 2 2

  2 
2 2
32  3 3
Câu 43: Thực hiện phép tính ta có kết quả:

A. 3 3  1 B. 3 1 C. 5  3 3 D. 3 3  5
 3  3  3  3 
1     1
3 1   3 1 
Câu 44: Thực hiện phép tính  ta có kết quả là:

A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2
2
 ab 3
Câu 45: Cho biết 2  3 (với a, b là các số hữu tỉ). Tính T  a  b .

A. T  6 . B. T  3 . C. T  6 . D. T  3 .

Câu 46: Rút gọn biểu thức 20 x  45 x  5 x với x  0 có giá trị bằng

A. 6 5 x . B. 4 5 x . C. 5 5 x . D. 3 5 x .
 1 x x 2 1
P    :

x  1 x  1 x 1
Câu 47: Kết quả rút gọn của biểu thức   với x  0 và x  1 bằng

A. x 1 B.  x  1 C. x 1 D.  x  1

Câu 48: Nghiệm của phương trình 4 x  20  2 x  5  9 x  45  6 bằng

A.  3. B. 4. C.  1. D. 9.

Câu 49 : Cho biết a 2


1  a  b 2

 1  b  1 . Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D.  1.
3 3 3 3
Câu 50: Tại x  9  4 5  9  4 5 và y  3  2 2  3  2 2 . Thì giá trị của biểu thức

P  x 3  y 3  3( x  y )  1995 bằng

2017. B. 2016. C. 2018. D. 2019.


A.

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 51: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?


1 2
y  1. y  5 x. 2
A. x B. 3 C. y  x  1. D. y  x  1.

Câu 52: Hàm số nào sau đây đồng biến ?


2
y  2 x  . y  2  3  x  1 .
A. y  1  x. B. 3 C. y  2 x  1. D.

Câu 53: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R?
1
y x  2.
A. y   3x  1. B. y  3  2 x. C. y 1   7 x. D. 2

1
y x3
Câu 54: Cho đường thẳng 2 , tung độ gốc của đường thẳng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.

Câu 55: Đồ thị hàm số y  2 x  5 đi qua điểm


M  4;3 . N 3; 1 . P  4; 3 . Q  2;1.
A. B. C. D.

Câu 56: Điểm không thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là

A. (-2,5; -10) B. (0; -5) C. (-1; -3) D. (1; -3) .

Câu 57: Đường thẳng y  x  2 cắt với đường thẳng nào dưới đây?

A. y  x  2. B. y   x  2. C. y  x  1. D. y  x  10.

Câu 58: Đường thẳng y  2 x  1 song song với đường thẳng có phương trình
1
y   x  2.
A. y  2 x  2. B. y  2 x  1. C. 2 D. y   x  1.
1 1
d1 : y  x3 d 2 : y   x  3.
Câu 59: Cho hai đường thẳng 2 và 2 Khẳng định nào dưới đây

đúng?

A. d1 ; d 2 cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3.

B. d1 ; d 2 trùng nhau.

C. d1 ; d 2 song song với nhau.

D. d1 ; d 2 cắt nhau tại điểm có tung độ là 3.

Câu 60: Đường thẳng y  3x  2 có hệ số góc là


3 2
. .
A. 2. B. 3. C. 2 D. 3

Câu 61: Góc tạo bởi đường thẳng d : y  3x  10 với trục hoành bằng

A. 60. B. 30.
0 0
C. 45 . D. 15 .
y   m  1 x  2
Câu 62: Giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất là

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.


m2
y x4
Câu 63: Hàm số m2 là hàm số bậc nhất khi

A. m  -2. B. m  -2. C. m  2. D. m  -2 và m  2.
y  3m – 6  x  m –1
Câu 64: Hàm số đồng biến trên R khi

A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
y   m  3 x  2
Câu 65: Giá trị của m để hàm số bậc nhất nghịch biến trên R là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.
A  0;1
Câu 66: Điểm thuộc đồ thị hàm số nào?
1
y x
A. y  x  1. B. 2 . C. y  2 x  1. D. y  3x.
y  m  2 x  5
Câu 67: Biết đường thẳng song song với đường thẳng y  4  3x. Khi đó m bằng

A. 5. B. 3. C. 5. D. 3.
y  4  m x  3
Câu 68: Đường thẳng tạo với trục Ox một góc nhọn khi

A. m  4. B. m  4. C. m  4, D. m  4.
y   k  1 x  3
Câu 69 Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1 khi đó k bằng

A. 1. B. 1. C. 4. D. 4.

Câu 70: Cho hàm số bậc nhất y  ax  3 , biết rằng khi x  1 thì y  2,5 . Tìm hệ số a của hàm số.

A. a   0,5. B. a  1. C. a  0,5. D. a  2.

Câu 71: Cho đường thẳng y  2 x  m  3 , khi biết tung độ gốc của đường thẳng là 1 thì m có giá

trị là

A. 4. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 72: Tìm m để đường thẳng y  mx – 3 đi qua điểm (-1; 5).

A. m  3. B. m  1. C. m  8. D. m  3.

Câu 73: Hai đường thẳng y  x và y   x  4 cắt nhau tại điểm có tọa độ là

A.  2; 2 . B. 3;3. C.  2; 2 . D.  1; 1.


A 1;5 
Câu 74: Phương trình đường thẳng có hệ số góc là 2 và đi qua là

A. y  x  2. B. y  2 x  3. C. y  2 x +1. D. y  5 x – 2.

Câu 75. Tìm m để 3 điểm 


A 2; 1 ; B 1;1 ; C 3; m  1
thẳng hàng.

A. m  4. B. m  3. C. m  3. D. m  4.

Câu 76: Cho đường thẳng (d) y=(2m+1)x-m+3. Xác định điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn

đi qua
 1 7   1 7  1 7  1 7 
 ;   ;   ;   ; 
A.  2 2  B.  2 2  C.  2 2  D.  2 2 
y   m  3 x  3m  2
Câu 77: Tìm giá trị nguyên của m để đường thẳng cắt trục hoành tại điểm

có hoành độ nguyên

A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 78: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2 x và cắt trục tung tại điểm có tung độ

bằng 1 là.

A . y  2 x  1. B. y  2 x  1. C. y  2 x  2. D. y  2 x  4.

Câu 79: Đường thẳng  d 1  : y  mx  2 ; d 2  : y  x  1 .  d 2  vuông góc với d 2  khi m nhận giá

trị

A. m  1. B. m  1. C. m  2. D. m  2.

Câu 80: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm   và 
M 1;1 N 0; 1
. Khi đó tọa độ giao

điểm P của đường thẳng MN và đường thẳng y = x - 2 là:

A. (-1; -3). B. (2; 3). C. (0;-2). D. (1;-1).

CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 81: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

2 2
A. 2 x  y  3. B. xy  x  1. C. 2 x  3 y  4. D. x  y  2.

Câu 82: Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax  by  c có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm duy nhất.

C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.

Câu 83: Cặp số 1; 2  là nghiệm của phương trình

A. 2 x  y  3.  B. x  2 y  5 .  C. x  4 y   2 .   D. x  2 y  1.

x – 3y  2
Câu 84: Cặp số nào là nghiệm phương trình ?

 1;1. (1; 1). 1; 0  .  2;1.


A. B. C. D.

Câu 85: Phương trình 5 x  y  3 có nghiệm tổng quát là

A. ( x; 5 x  3). B. x ;  5 x  3 .
C.  x ; 1  x  . D. ( x;5 x  3).

Câu 86: Nghiệm tổng quát của phương trình x  0 y  4 là


x  4  x  4 x  R x  R
   
A.  y  R B.  y  R C.  y  4 D.  y  4
1
Câu 87: Tập nghiệm của phương trình 2 x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng?
1 3 1
y x  3. y . y  3 x
A. 2 B. 2 C. 2 . D. x  6.
2 x  y  1

Câu 88: Hệ phương trình  x  y  5 có nghiệm là

A. 
2; 3 .
B. 
2;3 .
C. 
4;9  .
D. 
4; 9  .

Câu 89: Cặp số 


2; 3
là nghiệm của hệ phương trình
3x
  y0
2 x  y  7 2 0 x  2 y  6 2 x  y  7
   
A. x  2 y  4 B.  x  y  1 C. 2 x  0 y  1 D.  x - y  5
x  2 y  5

Câu 90: Tập nghiệm của hệ phương trình  x  2 y  1 là
S   2;1
A. . B. S  

 1  
S   x; y   x  5   x    .
 2   S   x  2 y  1; y  y  .
C. D.
x – y  2 1 .
Câu 91: Cho phương trình Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để

được một hệ có vô số nghiệm ?

A. 2 x – 2 y  4. B. 2 x  2 y  4  0.

C. 2 y  2 x – 4.       D. y  2 x – 2.

Câu 92: Phương trình 4 x  3 y  1 có nghiệm ( x; y) là:

A. (1;  1). B. (1;  1). C. (1; 1). D. (1; 1).

Câu 93: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky   1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm:

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 94: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x  3 y  6 là :


x   x   x   x  
   
 2x  6 .  2x  6 .  3x  6 .  3x  6 .
 y  3  y  3  y   y 
A. B. C.  2 D.  2

Câu 95: Tập nghiệm của phương trình  x  2 y  5 biểu diễn đường thẳng nào sau đây ?
x 5 5
y  y  x
A. y  2  5 x. B. y  x  5. C. 2 2 D. 2

x  2 y  3

Câu 96: Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x  2 y  1
3 x  6 y  9 x  3  2 y x  2 y  3 4 x  4
   
A. 3 x  2 y  1 B. 3 x  2 y  1 C. 4 x  2 D. 3 x  2 y  1

kx  3 y  3 3x  3 y  3
 
Câu 97: Hai hệ phương trình  x  y  1 và  x  y  1 được gọi là tương đương nhau khi k

bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
2 y  3  x
 2
Câu 98. Với ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình 3x  5  y khi đó 3x  y bằng bao nhiêu:

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
 2 x  by  4

Câu 99. Với các giá trị nào của a và b thì hệ phương trình bx  ay  5 (I) có nghiệm
( x; y )  (1; 2)

A. (4;3). B. (4;3). C. (4; 3). D. (4; 3).


2  2b  4  a  4
  .
Hướng dẫn: ( x; y )  (1; 2) là nghiệm của (I) nên b  2 a   5 b  3

Câu 100: Hiện nay cha hơn con 30 tuổi, sau 6 năm nữa thì tuổi cha gấp 2,5 lần tuổi con. Tổng

số tuổi của cha và con hiện nay là

A. 44. B. 34. C. 14. D. 58.

 x  y  30

Hướng dẫn: Gọi tuổi của cha là x tuổi con là y ta có hệ phương trình  x  2,5 y  9
Nghiệm của hệ là x  44; y  14 vậy tổng tuổi của cha và con hiện nay là 58
 ax  by  2

Câu 101: Xác định tổng của a  b biết hệ phương trình (a  1) x  3by  5 (III) có nghiệm là
(3; 2)
13 26 13 26
. . . .
A. 12 B. 12 C. 12 D. 12

Hướng dẫn giải sơ lược


3a  2b  2 1 5
 a  b 
Vì   là nghiệm của hê (III) nên ta có 3(a  1)  6b  5 Giải hệ ta được
3; 2 6; 4 .

13
ab  .
Vậy 12

Câu 102. Cho đường thẳng 2 y  x  4  0 cắt các trục tọa độ tại A và B. Phương trình

đường trung tuyến OM của tam giác OAB là 


1 1
y   x y  x.
A. 2 B. 2 C. y  2x. D. y  -2x.

Hướng dẫn giải sơ lược

Đường thẳng 2 y  x  4  0 cắt trục Oy tại   , trục Ox tại 


A 0; 2 B 4;0 

M  2;1
Tọa độ trung điểm
1
M  2;1 y   x
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm là 2

2 x  3 y  m

5 x  y   1
Câu 19 : Hệ phương trình  có nghiệm thuộc góc phần tư thứ nhất trên mặt

phẳng tọa độ khi m thỏa mãn:

A. m  3. B. m  0, 4. C. m  3. D. m  0, 4.

Hướng dẫn giải sơ lược

2 x  3 y  m
 m3 5m  2
 5 x  y   1 x ;y
Hệ phương trình  có nghiệm là 17 17
x  0, y  0 khi m  3  0;5m  2  0 . Từ đó : m  0, 4.

 x  my  m  1

Câu 103: Hệ phương trình mx  y  3m  1 (II) có nghiệm   thỏa mãn tích xy nhỏ nhất khi
x; y

m bằng

1 1

A. 1. B. 3. C. 0. D. 3 .

Hướng dẫn giải sơ lược

 3m  1
 x  m  1
 3m 2  2m  1 4m 2
y  m  1 xy   2  1  1
   
2
 m  1 . Khi đó m  1 m  1
(II) có nghiệm 

Vậy Minxy  1  m  0

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Câu 104: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A 


H  BC  ABC
, vuông tại A khi:
2 2 2
B. BC  HB.HC . C. AB  HB.H C . D. AH  HB.HC .
2 2 2
A. AC  AB  BC .

Câu 105: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A 


H  BC   0
. Nếu BAC  90 hệ thức nào

dưới đây là đúng ?


2 2
B. AH  HB.BC. C. AB  HB.BC. D. AH.BC  HB.AB.
2 2 2
A. AB  BC  AC .

Câu 106: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A 


H  BC 
hệ thức nào dưới đây là

đúng ?
2 2 2 2
A. AB  HB.BC . B. AB  HB.HC . C. AB  HB. AC . D. AB  AH .BC .

AH  H  BC  .
Câu 107: Cho ABC vuông tại A ; có đường cao Hệ thức nào sau đây sai ?
1 1 1
 2 2.
C. AB.AC  AH .BC.
2 2 2
A. AH AB AC B. AB  BC.BH . D. AC  AH .BC.

Câu 108: Cho ABC vuông tại A ; công thức nào sau đây biểu diễn đúng tỉ số sin của góc C ?
AB AB AC BC
sin C  . sin C  . sin C  . sin C  .
A. AC B. BC C. BC D. AB
0 0
Câu 109: Cho 0    90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
tan   tan 900   .
A. sin   cos   1. B.
sin   cos 900    . 2 2
C. D. cos   sin   1

Câu 110: Cho ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. sin B  cos C .
2 2
B. sin B  cos C  1.
tan B  cot C . D. sin C  cosB .
C.

Câu 111: Cho ABC vuông tại A . Khi đó độ dài AB bằng

A. AB  BC.sinB . B. AB  BC.cosC .

C. AB  AC.sin C. D. AB  BC.sinC .

Câu 112: Cho ABC vuông tại A , AB  c, AC  b, BC  a. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. b  c.tanB . B. b  c.cotB . C. b  c.tan C. D. b  a.tan C.

Câu 113: Khẳng định nào sau đây không đúng ?


0 0 0 0
A. sin45   tan45 . B. tan38  cot52 .
0 0 0 0 4
C. sin80  cos10 . D. sin60    cos30 .  x

Câu 114: Cho tam giác vuông có các kích thước như hình 1. Hình 1 α

Giá trị của x là

A. x  4sin  . B. x  4 cos  .

C. x  4 tan  . D. x  4 cot  .

Câu 115: Trên hình 2, cho tam giác ABC vuông tại C ; CH  AB tại H , có AB  5 cm;
B
5 cm
AC  4 cm . Khi đó độ dài CH bằng H

3  cm  .  2, 4   cm  . Hình 2
A. B. C 4 cm
A

1 ,8  cm . 3, 2  cm  .
C. D.
5
AB  12 cm, cos C  ;
Câu 116: Trên hình 3, cho tam giác ABC vuông tại A ; có 13

AH  BC  H  BC  . A
Khi đó độ dài AH bằng
12 cm
13 13
 cm  .    cm  .
A. 5 B. 12 B H C
60 13 Hình 3
   cm  .  cm .
C. 13 D. 60

2
cos   0 0
   900 
Câu 117: Cho 3 ta có sin  bằng

5 5 5 5
 . .  .
A. 3 B. 3 C. 9 D. 9

Câu 118: Hãy chọn câu trả lời đúng ?


0 0
B. cos37  sin53 .
0 0
A. sin37  sin53 .
0 0
D. cot 37  cot 53 .
0 0 
C. tan37  cot37 .

Câu 119: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC  5cm và tỉ số hai hình chiếu của AB, AC
9
trên cạnh huyền bằng 16 . Chu vi tam giác ABC bằng ?

A.10cm. B.12cm. C.15cm. D. 16cm.

Câu 120: Cho ABC vuông cân tại A có BC  6cm, khi đó AB bằng

A. 6 cm. B. 3 2 cm. C. 36 cm D. 3 cm.

1
tan B  .
Câu 121: Cho ABC vuông cân tại A có AB  12cm và 3 Độ dài cạnh BC là

A. 16cm. B. 18cm. C. 5 3 cm. D. 4 10 cm.



Câu 122: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC  6 cm ; B  60 . Khi đó độ dài AC bằng
0

5  cm . 3 3  cm  . 6 3   cm . 3  cm  .
A. B. C. D.

Câu 123: Với góc nhọn  và  tùy ý và    ta có:


A. cos   cos   0. B. cos   cos   0.

C. cos   cos   0. D. cos   cos   0.


 0  0
Câu 124: Cho ABC có A=90 , C  60 , AB  8cm . Số đo cạnh AC là

8 3 24 3 3
cm. cm. cm. cm.
A. 3 B. 3 C. 24 D. 8 3

Câu 125: Cho tam giác ABC vuông tại A ; có AB  4 cm, AC  3 cm. Tính cos B.
4 3 4 3
cos B  . cos B  . cos B  . cos B  .
A. 5 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 126: Cho ABC vuông tại A, BC  25 cm, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai

đoạn HB, HC theo tỉ lệ HB : HC  9 :16. Gọi M ; N lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ
H đến AB và AC. Tính độ dài MN .

MN  9  cm  . MN  12  cm  . MN  16  cm  . MN  15  cm .
A. B. C. D.
  0
Câu 127: Tam giác ABC có B  C  60 ; AB  3; AC  6. Phân giác trong AD có độ dài bằng

A. 2. B. 3. C. 2 2. D. 3 2.

Câu 128: Tam giác ABC có A  120 , AB  AC , BC  12cm . Độ dài đường cao AH là
0

3 1 2 3
cm. cm.
A. 3cm. B. 2 C. 2 D. 2 3cm.

Câu 129: Hình thang ABCD (AB//CD) có AD  15cm ; AC  12cm và CD  13cm . Biết diện tích

hình thang là 45cm2. Chiều cao hình thang bằng

60 60 60
cm. cm. cm.
A. 60cm. B. 13 C. 5 D. 12

Câu 130: Với  là số đo của một góc nhọn và sin .cos 


   0, 4 . Khi đó giá trị của biểu thức

sin  cos bằng

A. 1, 4. B. 1,8. C. 1,8. D. 1, 4.

Câu 131: Cho tam giác ABC vuông tại A; AH  BC tại H . Biết chu vi hai tam giác AHB và
AHC lần lượt bằng 72 cm và 96 cm. Chu vi tam giác ABC bằng
168  cm  . 120  cm  . 144  cm . 192  cm .
A. B. C. D.

Câu 132: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB bằng

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

Câu 133: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Giá trị cotB + cotC có bằng
12 25 16
. . .
A. 25 B. 12 C. 2. D. 25

CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN

Câu 134: Đường tròn 


O; 5 cm 
là tập hợp các điểm có khoảng cách đến O

A. lớn hơn 5cm. B. lớn hơn hoặc bằng 5cm.

C. nhỏ hơn 5cm. D. bằng 5cm.

Câu 135: Điều kiện để điểm M nằm trên đường tròn 


O; R 

A. OM  2 R. B. OM  R. C. OM  R. D. OM  R.

Câu 136: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường

    A. trung tuyến. B. phân giác. C. trung trực D. đường cao.

Câu 137: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là

A. trung điểm của cạnh góc vuông . B. trung điểm của cạnh huyền .

C. điểm nằm trong tam giác vuông . D. điểm nằm ngoài tam giác vuông .

Câu 138: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là

A. giao điểm của ba đường trung tuyến . B. giao điểm của ba đường phân giác .

C. giao điểm của ba đường trung trực . D. giao điểm của ba đường cao .

Câu 139: Đường tròn 


O;3cm 
có bao nhiêu tâm đối xứng ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 140: Số trục đối xứng của đường tròn là

A. 3 B. 2 C. 1 D. vô số

Câu 141: Cho đường tròn   đường kính AB và dây cung CD không đi qua tâm. Phát biểu
O

nào sau đây đúng ?


A. AB  CD. B. AB  CD. C. AB  CD. D. AB  CD.

Câu 142: Nếu CD là một dây bất kì của đường tròn 


O; R 
thì

A. CD  R. B. CD  R. C. CD  2 R. D. CD  2 R.

Câu 143: Cho đường tròn 


O;10 cm .
Khi đó dây cung lớ nhất của đường tròn có độ dài bằng

A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 15cm.

Câu 144: Cho 


O; R  .
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC ( B, C là

các tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. AB  BC. B. AC  BC. C. AB  AO. D. AB  AC.

Câu 145: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Khẳng

định nào sau đây là đúng?


 
A. AB  BC. B. BAC  ACB. C. AO  BC. D. BO  AC.

Câu 146: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là   . Vẽ đường tròn tâm 
4 cm O; 4cm 
.

Vị trí của đường thẳng a đối với đường tròn 


O; 4cm 

A. đường thẳng a và 
O; 4cm 
cắt nhau .

B. đường thẳng a và 
O; 4cm 
không giao nhau .

C. đường thẳng a và 
O; 4cm 
tiếp xúc nhau .

D. không xác định được .

Câu 147: Cho đường tròn   đường kính 10cm và một đường thẳng d có khoảng cách đến O
O ,

bằng 5cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn là

A. cắt nhau. B. tiếp xúc.

C. không giao nhau. D. không xác định được.

Câu 148: Hai đường tròn phân biệt có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 149: Nếu hai đường tròn 


O; R 
và 
O '; r   R  r 
tiếp xúc trong thì
A. OO '  R  r. B. OO '  R  r. C. OO '  R  r. D. OO '  R  r.

Câu 150: Cho hai đường tròn   và   cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Hai đường tròn đó
O O'

có số tiếp tuyến chung là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 0

Câu 151: Cho hai đường tròn 


O; R 
và 
O '; R '  R  5  cm  ; R '  3  cm  ; OO '  8  cm 
có . Số các tiếp

tuyến chung của hai đường tròn đã cho là

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 152: Hai đường tròn   và   cắt nhau tại hai điểm A và B , biết OA  15cm ,
O O'

O ' A  13cm, AB  24 cm . Độ dài OO ' bằng


A

A. 15cm. B. 18cm.
15
12 13

O 9 5 O'

24cm. D. 14cm.
C.
B

Hướng dẫn: Ta có, AB là dây chung của 2 đ.tròn . H

Nên OO’ là đường trung trực của AB.

Gọi H là trng điểm của AB.

Khi đó: AH = AB : 2 = 12cm.

Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông AHO và AHO’,

Ta tính được OH = 9cm ; O’H = 5cm.

Do đó: OO’ = OH + O’H = 9 + 5 = 14cm.


A

Câu 153: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn   . Trung tuyến
O

AM cắt đường tròn O  tại D .


B M C
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? D

B. AD là đường kính của   .


O
A. AD  BC .
 0
C. AD  BC . D. ABD  90 .

Hướng dẫn:
Tam giác ABC cân tại A nên AM là trung tuyến đồng thời là đường cao (Đáp án C), đường

trung trực. Do đó, O thuộc AD  AD là đường kính (Đáp án B)

Khi đó Tam giác ABD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên ABD vuông tại B (Đáp án D).

Câu 154: Cho 


O; 10 cm  ,
dây AB  12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng

A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm

Câu 155: Dây cung AB của đường tròn tâm   có độ dài 12cm, khoảng cách từ tâm O đến AB
O

là 8cm. Vậy bán kính của đường tròn đó bằng

A. 10dm. B. 2dm. C. 2cm.       D. 1dm.

Câu 156: Cho đường tròn O;5 cm  , dây AB không đi qua O. Từ O kẻ OM vuông góc với AB
 M  AB  , biết OM  3 cm . Khi đó độ dài dây AB bằng:

A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. A

10
Câu 157: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC vuông tại A có
24
13

O
B C
AB  10cm, AC  24cm bằng 26

A. 12cm. B. 13cm.
5cm. D. 26cm.
C.

Câu 158: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB  12 cm, AC  16 cm, BC  20 cm. Bán

kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC bằng

A. 6cm. B. 8cm.         C. 10cm.      D. 12cm.

Câu 159: Chu vi đường tròn ngoại tiếp ΔABC có AB  20cm, AC  21cm, BC  29cm bằng

A. 20 cm. B. 29 cm. C. 21 cm. D. 14,5 cm.

Hướng dẫn giải : ΔABC có BC  AB  AC . Nên ΔABC là tam giác vuông.


2 2 2

Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC và bán kính đường tròn là
BC 29

2 2 . Do đó chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 29 cm.
Câu 160: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình

vuông đó bằng

A. 2cm . B. 2 3 cm. C. 4 2 cm. D. 2 2 cm

Câu 161: Nếu PQ là dây cung của   và


I; R PQ  6 cm 
thì
R  6  cm . R  6  cm  .
A. B. O

R  3  cm . R  3  cm  .
D. 3cm
C. A B
H

Gọi H là trung điểm của AB, ta có AH = HB = 3cm. Do đó:

OB  HB Hay R  3cm

Số tâm đối xứng của đường tròn là


Câu 162:

A. . B. . C. . D. .
Câu 163: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn.
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đỗi xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng, hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Câu 164: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Đường tròn có … trục đối xứng’’.
A. . B. . C. vô số. D. .
Câu 165: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. giao điểm của ba đường phân giác. B. giao điểm của ba đường trung trực.
C. giao điểm của ba đường cao. D. giao điểm của ba đường trung tuyến.
Câu 166: Giao ba đường trung trực là
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác).
B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác (đường tròn tiếp xúc ba cạnh của tam giác).
C. tâm đường tròn cắt ba cạnh của tam giác.
D. tâm đường tròn đi qua một đỉnh và cắt hai cạnh của tam giác.

Câu 167: Cho đường tròn tâm và điểm bất kì, biết . Chọn khẳng định
đúng?
A. Điểm nằm đường tròn. B. Điểm nằm trên đường tròn.
C. Điểm nằm trong đường tròn. D. Điểm không thuộc đường tròn.
Câu 168: Cho đường tròn tâm và điểm bất kì, biết . Chọn khẳng định
đúng?
A. Điểm nằm ngoài đường tròn. B. Điểm nằm trên đường tròn.
C. Điểm nằm trong đường tròn. D. Điểm không thuộc đường tròn.
Câu 169: Xác định tâm và bán kính đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông
cạnh .
A. Tâm là giao điểm và bán kính là .
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và .

C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và .

D. Tâm là điểm và bán kính là .


Câu 170: Tính bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh hình vuông cạnh bằng
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 171: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm cạnh huyền. B. trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn.
C. giao ba đường cao. D. giao ba đường trung
tuyến.
Câu 172: Cho tam giác có các đường cao , . Biết rằng bốn điểm , , ,
cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính đường tròn đó.

A. Tâm là trọng tâm tam giác và bán kính , với là trung điểm của
.

B. Tâm là trung điểm và bán kính .

C. Tâm là giao điểm của và bán kính .

D. Tâm là trung điểm của và bán kính .


Câu 173: Cho tam giác có các đường cao , . Chọn khẳng định đúng.
A. Bốn điểm , , , cùng nằm trên một đường tròn.
B. Năm điểm , , , , cùng nằm trên một đường tròn .
C. Cả , đều sai.
D. Cả , đều đúng.
Câu 174: Trên mặt phẳng tọa độ , xác định vị trí tương đối của điểm và
đường tròn tâm là góc tọa độ bán kính .
A. Điểm nằm ngoài đường tròn. B. Điểm nằm trên đường tròn .
C. Điểm nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.

Câu 175: Trên mặt phẳng tọa độ , xác định vị trí tương đối của điểm và
đường tròn tâm là góc tọa độ bán kính .
A. Điểm nằm ngoài đường tròn. B. Điểm nằm trên đường tròn .
C. Điểm nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 176: Cho tam giác vuông tại , có ; . Tính bán kính đường
ròn ngoại tiếp tam giác

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.


Câu 177: Cho tam giác vuông tại có ; . Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.


Câu 178: Cho hình chữ nhật có , . Tính bán kính đường tròn đi
qua bốn đỉnh , , , .
A. . B. cm. C. . D. .

Câu 179: Cho hình chữ nhật có cm, cm. Tính bán kính đường tròn đi
qua bốn đỉnh , , , .
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 180: Cho hình vuông . Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Gọi là
giao điểm của và . Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm , , , là
A. Trung điểm của . B. Trung điểm của .
C. Trung điểm của . D. Trung điểm của .
Câu 181: Cho tam giác cân tại , đường cao cm, cm. Đường vuông
góc với tại cắt đường thẳng ở . Các điểm nào sau đây cùng thuộc một
đường tròn?
A. , , , . B. , , , . C. , , , . D. , , , .
Câu 182: Cho tam giác cân tại , đường cao cm, cm. Đường vuông
góc với tại cắt đường thẳng ở . Tính đường kính của đường tròn đi qua
các điểm , , , .
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 183: Cho tam giác đều cạnh bằng , các đường cao là và . Gọi là
trung điểm của cạnh . Đường tròn đi qua bốn điểm , , , là
A. đường tròn tâm bán kính . B. đường tròn tâm bán kính .

C. đường tròn tâm bán kính . D. đường tròn tâm bán kính .
Câu 184: Cho tam giác đều cạnh bằng , các đường cao là và . Gọi là
trung điểm của cạnh . Gọi là giao điểm của và . Xác định vị trí tương
đối của điểm và điểm với đường tròn đi qua bốn điểm , , , .
A. Điểm nằm ngoài đường tròn, điểm nằm trong đường tròn.
B. Điểm nằm trong đường tròn, điểm nằm ngoài đường tròn.
C. Điểm và điểm cùng nằm trên đường tròn.
D. Điểm và điểm cùng nằm ngoài đường tròn.

Câu 185.Cho đường tròn đường kính và dây không đi qua tâm. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 186.Cho đường tròn có hai dây , không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ
tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đầy là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 187.Cho đường tròn có hai dây , không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ
tâm đến dây lớn hơn khoảng cách từ tâm đến dây . Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 188."Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm
thì ... với dây ấy". Điền vào dấu ... cụm từ thích hợp.
A. nhỏ hơn. B. bằng. C. song song. D. vuông góc.
Câu 189."Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì ... của dây ấy". Điền vào
dấu ... cụm từ thích hợp.
A. đi qua trung điểm.
B. đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn.
C. đi qua điểm bất kì.
D. đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ .
Câu 190.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn.
B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn.
C.Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Câu 191.Cho đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm đến dây là .
Tính độ dài dây
A. . B. . C. . D. .
Câu 192.Cho đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm đên dây là
. Tính độ dài dây
A. . B. . C. . D. .
Câu 193.Cho đường tròn có hai dây bằng nhau và vuông góc với nhau tại .
Giả sử . Tổng khoảng cách từ tâm đến dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 194.Cho đường tròn có hai dây bằng nhau và vuông góc với nhau tại .
Giả sử . Tổng khoảng cách từ tâm đến dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 195.Cho đường tròn có hai dây vuông góc với nhau tại biết
. Khoảng cách từ đến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 196.Cho đường tròn , có hai dây vuông góc tại . Biết
. Bán kính và khoảng cách từ tâm đến dây lần
lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 197.Cho đường tròn , có hai dây vuông góc tại . Biết
. Bán kính và khoảng cách từ tâm đến dây lần lượt

A. . B. .
C. . D. .
Câu 198.Cho nửa đường tròn , có đường kính và một dây . Kẻ vuông
góc với tại . So sánh độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 199.Cho nửa đường tròn , có đường kính và một dây . Kẻ vuông
góc với tại . So sánh độ

A. . B. . C. . D. .
Câu 200.Cho đường tròn , có đường kính . Kẻ hai dây . So sánh độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 201.Cho đường tròn , có đường kính .Lấy là trung điểm của . Qua C kẻ
dây và dây .So sánh độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 202.Cho đường tròn , dây cung và với . Giao điểm K của các đường
thẳng và nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn , đường tròn này cắt

và lần lượt tại và . So sánh và ?

A. B. C. D.
Câu 203.Cho đường tròn , dây cung và với . Giao điểm K của các đường
thẳng và nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn , đường tròn này cắt

và lần lượt tại và . So sánh và ?

B. C. D.
A.

Câu 204.Cho đường tròn , hai dây song song và có độ dài theo thứ tự là
và Khi đó khoảng cách giữa hai dây
A. hoặc B. C. hoặc D.
Câu 205.Cho tam giác nhọn và các đường cao và . So sánh và ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 206.Cho hình vuông . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Gọi là giao
điểm của và . So sánh và ?

A. . B. C. D.

Câu 207.Cho đường tròn đường kính , dây vuông góc với tại
nằm giữa và . Độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 208.(NB). Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
A. . B. . C. . D. .
Câu 209.(NB). Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt
đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 210.(NB). Nếu đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại thì:
A. . B. . C. tại . D. tại .

Câu 211.(NB). Cho đường tròn và điểm nằm trên đường tròn . Nếu đường thẳng
tại thì:
A. là tiếp tuyến của . B. cắt tại hai điểm phân biệt.

C. tiếp xúc với tại . D. Cả A, B, C.

Câu 212.(NB). Cho đường tròn và đường thẳng . Kẻ tại điểm , biết .
Khi đó, đường thẳng và đường tròn .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 213.Điền vào các vị trí (1) ; (2) trong bảng sau ( là bán kính của đường tròn, là
khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
….(1)….
…(2)… Tiếp xúc nhau

A. (1) : cắt nhau; (2): . B. (1) : 9 cm ; (2): cắt nhau.


C. (1): không cắt nhau; (2): 8 cm. D. (1): cắt nhau; (2): 6 cm.
Câu 214.Trên mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Hãy xác định vị trí tương đối của
đường tròn và các trục tọa độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 215.Cho và là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng .
Lấy điểm trên và vẽ đường tròn . Khi đó đường tròn với đường thẳng

A. cắt nhau. B. không cắt nhau.


C. tiếp xúc. D. đáp án khác.
Câu 216.Cho và là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng . Lấy
điểm trên và vẽ đường tròn . Khi đó đường tròn với đường thẳng
A. cắt nhau. B. không cắt nhau.
C. tiếp xúc. D. đáp án khác.
Câu 217.Cho góc . Đường tròn là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh
; . Khi đó điểm chạy trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông với tại .
B. Tia phân giác của góc .
C. Tia nằm giữa và .
D. Tia phân giác của góc trừ điểm .
Câu 218.Cho đường tròn tâm bán kính và một điểm cách là . Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn ( là tiếp điểm). Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 219.Cho đường tròn tâm bán kính và một điểm cách là . Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn ( là tiếp điểm). Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 220.Cho đường tròn và dây . Vẽ một tiếp tuyến song song với , cắt
các tia , lần lượt tại và . Tính diện tích tam giác theo .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 221.Cho đường tròn . Cát tuyết qua ở ngoài cắt tại và . Cho biết
và kẻ đường kính . Tính độ dài đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 222.Cho đường tròn . Cát tuyết qua ở ngoài cắt tại và . Cho biết
và kẻ đường kính . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 223.Cho hai đường thẳng và song song với nhau, cách nhau một khoảng là . Một
đường tròn tiếp xúc với và . Hỏi tâm di động trên đường nào?
A. Đường thẳng vuông với tại . B. Tia phân giác của góc .
C. Tia nằm giữa và .D. Tia nằm giữa và .
**Cho đường tròn đường kính . Vẽ các tia tiếp tuyến , với nửa đường tròn.
Lấy điểm di động trên tia , điểm di động trên tia sao cho .
Câu 224.Chọn câu đúng:
A. là tiếp tuyến của đường tròn .
B. .
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 225.Chọn câu đúng:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định.

B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 226.Từ một điểm ở bên ngoài đường tròn ta vẽ hai tiếp tuyến , với đường
tròn ( , là các tiếp điểm). Trên lấy điểm sao cho . Các tia và
lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là và . Chọn câu đúng.
A. là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
B. là đường kính của đường tròn .
Câu 227.Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 228.Đường tròn tâm bán kính là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm nhỏ hơn hoặc bằng .
B. Có khoảng cách đến bằng .
C. Cách đều một khoảng là .
D. Cả và đều đúng.

Câu 229.Cho và đường thẳng , gọi là khoảng cách từ đến . Phát biểu nào sau
đây là sai:
A. Nếu , thì đường thẳng cắt đường tròn

B. Nếu , thì đường thẳng không cắt đường tròn


C. Nếu thì đường thẳng đi qua tâm của đường tròn

D. Nếu thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn


Câu 230.Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đường kính đi qua trung điểm dây cung thì vuông góc vớí dây ấy
B. Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông
góc với dây ấy
D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua
đường kính này
Câu 231.Chọn câu sai:
A. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn
C. Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nắm trên đường nối tâm
D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực
Câu 232.Cho hình vẽ bên biết , , . Độ dài là:
A. B. C. D.

Câu 233.Cho tam giác cân tại đỉnh , nội tiếp đường tròn . Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A.Tiếp tuyến tại với đường tròn là đườn thẳng qua và vuông góc với .

B.Tiếp tuyến tại với đường tròn là đườn thẳng qua và vuông góc với .

C.Tiếp tuyến tại với đường tròn là đườn thẳng qua và song song với .
D.Cả ba câu A, B, C đều sai.

Câu 234.Cho hai đường tròn và biết . Hai đường tròn trên cắt
nhau tại và . Độ dài là:

A. B. C. D.
Câu 235.Cho đường tròn , lấy điểm sao cho . Từ vẽ tiếp tuyến
đến đường tròn là tiếp điểm . Chu vi tam giác là
A. 9 cm. B. cm. C. cm. D. Kết quả khác.

Câu 236.Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại . Nếu thì
góc bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 237.Cho hai đường tròn và cắt nhau tại và . Biết . Độ dài dây
cùng là:
A.6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 8cm.

Câu 238.Cho đường tròn và dây . Khi đó khoảng cách từ tâm đến dây
là:
A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm.

Câu 239.Cho tam giác có , , . Khi đó:


A. là tiếp tuyến của đường tròn

B. là tiếp tuyến của đường tròn


C. là tiếp tuyến của đường tròn

D. là tiếp tuyến của đường tròn

Câu 240.Cho hình vuông nội tiếp hình tròn . Chu vi của hình vuông là :
A. . B. . C. . D. .

Câu 241.Hai tiếp tuyến tại hai điểm , của một đường tròn cắt nhau tại tạo thành
. Số đo của góc bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 242.Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài ,
và . Tiếp tuyến chung trong tại cắt tiếp tuyến chung ngoài tại
. Tính độ dài biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 243.Cho nửa đường tròn tâm đường kính . Vẽ các tiếp tuyến và ( và
và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là ). Gọi là một điểm
bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại cắt và theo thứ tự tại và .
Lấy là trung điểm của . Chọn câu sai.
A. Đường tròn có đường kính tiếp xúc với .
B. Đường tròn có đường kính cắt .
C. .

D. .
Câu 244.Cho nửa đường tròn tâm đường kính . Vẽ các tiếp tuyến và ( và
và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là ). Gọi là một điểm
bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại cắt và theo thứ tự tại và .
Lấy là trung điểm của . Hình thang có chu vi nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 245.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là
A. Giao của ba đường phân giác góc trong tam giác.
B. Giao ba đường trung trực của tam giác.
C. Trọng tâm tam giác.
D. Trực tâm tam giác.
Câu 246.Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp?
A. . B. . C. . D. .
Câu 247.Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là
A. Giao ba đường trung tuyến.
B. Giao ba đường phân giác góc trong tam giác.
C. Giao của một đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của
tam giác.
D. Giao ba đường trung trực.
Câu 248.Cho hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?
A. Khoảng cách từ điểm đó tới hai tiếp điểm là bằng nhau.
B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.
Câu 249.“Cho hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó đến
tâm là tia phân giác của góc tạo bởi … Tia nối từ tâm đến điểm đó là tia phân giác
của góc tạo bởi …” Hai cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm.
B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến.
C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung.
D. Hai dây cung, hai bán kính.
Câu 250.Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại
Chọn khẳng định sai ?
A B. là đường trung trực của
C. D. tại trung điểm của
Câu 251.Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại . Vẽ đường kính của
đường tròn , khi đó
A. // B. // C. D. cắt
Câu 252.Cho nửa đường tròn đường kính , vẽ các tiếp tuyến , với nửa đường
tròn cùng phí đối với . Từ điểm trên nửa đường tròn ( khác ) vẽ tiếp
tuyến với nửa đường tròn, cắt và lần lượt tại và . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 253.Cho nửa đường tròn đường kính , vẽ các tiếp tuyến , với nửa đường
tròn cùng phí đối với . Từ điểm trên nửa đường tròn ( khác ) vẽ tiếp
tuyến với nửa đường tròn, cắt và lần lượt tại và . Cho . Tính
và theo

A. B.

C. D.
Câu 254.Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại . Đường thẳng qua
vuông góc với cắt tại . Chọn khẳng định đúng.
A. B. C. D.
Câu 255.Cho đường tròn , từ một điểm ở ngoài vẽ hai tiếp tuyến và sao
cho góc bằng 1200. Biết chu vi tam giác là , tính độ dài dây
A. B. C. D.
Câu 256. Cho tam giác cân tại . Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, là tâm
đường tròn bàng tiếp góc và là trung điểm của . Tâm của đường tròn đi qua
điểm , , , là:
A. Điểm B. Điểm C. Trung điểm D. Trung điểm
BÀI TẬP TỔNG HỢP

Câu 257. Rút gọn biểu thức ta được:

A.6 B. C. D.3
Câu 258. Cho MNP vuông tại M, khi đó tanN bằng:

A. B. C. D.

Câu 259. Cho biểu thức Giá trị của khi là:

A.2 B.4 C.-4 D.-2


0 0
Câu 260. Tính sin32 - cos58 ?

A. B. C.0,52 D.0

Câu 261. Cho và là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.

Câu 262. Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là:

A. B. C. D.8
Câu 263. Cho ABC vuông tại A, khi đó sinB bằng:

A. B. C. D.

Câu 264. Các số x không âm thỏa mãn là:


A. B. C. D.
Câu 265. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào không đúng:
A. a  b  a  b (với a, b 0) B. a . b  ab (với a 0; b 0)
a a
C. = D. b  (với a 0; b > 0)
b
Câu 266. Căn bậc hai số học của 64 là
A.32 B. C.16 D.8

Câu 267. Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 268. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 3cm, HC = 5cm. Tính AH?
A.AH = cm B.AH = cm C.AH = cm D.AH = cm
Câu 269. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:

A. B. C. D.

Câu 270. Giá trị của biểu thức bằng?


A.3600 B.-3600 C.60 D.-60
Câu 271. Cho . Tính số đo góc x? (làm tròn đến phút)
A.x = B.x = 530 C. x = D.x =
Câu 272. Trong các số sau . Số lớn nhất là
A. B. C. D.

Câu 273. Giá trị của biểu thức bằng:

A.3 B.6 C. D.13

Câu 274. Phương trình = 5 có tập nghệm là:


A.S = {-1; -4} B.S = {1; -4} C.S={-1;4} D.S ={4}
Câu 275. Cho góc nhọn α. Biết rằng sinα + 2cosα =2. Tính cotα?

A. B. C. D.

Câu 276. Một khúc sông rộng khoảng 80m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương
ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 120m mới sang được
bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
A.560 B.410 C.480 D.420
Câu 277. Cho góc tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A.0,65 B.0,62 C.0,64 D.0,63
Câu 278. Với x  0 vµ x  1 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 1 2 x   x x 1 
P     :    là:
 x 1 x x  x  x 1   x x  x  x 1 x 1 
A.-2 B.1 C.-1 D.0
Câu 279. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc 420. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến mét).
A.7 m B.6,3 m C.5 m D.6 m
Câu 280. Biết là góc nhọn, khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 281. Trục căn thức ở mẫu ta được:

A. B. C. D.
Câu 282. Căn bậc ba của -8 là:
A.64 B.4 C.-2 D.2
Câu 283. Rút gọn biểu thức 5 a - 4b 25a 3 + 5a 16ab2 - 9a với a ³ 0, b ³ 0 ta được kết quả là

A. 8 a B. 2 a C. 4 a D. 2 2a
Câu 284. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 285. Cho ABC vuông tại A, biết BC = 3cm, , Tính AC?

A.AC = cm B.AC = cm C.AC = cm D.AC = cm

Câu 286. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây đúng?
A.AB= BC. sinC B.AB = BC. cosC C.AB = BC. cotC D.AB = BC. tanC
Câu 287. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 2cm, BC = 8cm. Tính AB?
A.AB = cm B.AB = cm C.AB= 4cm D.AB = 16cm

Câu 288. Giá trị x thoả mãn thì x nhận giá trị bằng
A.9 B.1 C.10 D.3

Câu 289. Giá trị biểu thức bằng


A.4 B.3 C.2 D.
Câu 290. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, AC = 6cm. Tính số đo góc B? (làm tròn đến
độ)
A.340 B.330 C.560 D.570

Câu 291. Biết , tính ?

A. cos B. cos C. cos D. cos

Câu 292. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, = 400. Tính BC (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
A.BC = 4,1 cm B.BC = 3,8 cm C.BC = 7,8 cm D.BC = 6,5 cm
0
Câu 293. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 32 và có độ cao là 2,8m. Tính chiều dài
của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A.5,2 m B.4,47 m C.5,29 m D.5,28 m
Câu 294. "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng .. ". Cụm
từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. tích hai cạnh góc vuông
B. tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
C. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
Câu 295. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = bằng số nào sau đây:
A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 296. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây Cau
và biết được cây cao 18m. Tính khoảng cách từ chân người thợ đến gốc cây (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất), biết khoảng cách từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của
người thợ là 1,5m

A.4,9m B.5,2m C.5,1m D.5m


Câu 297. Cho các biểu thức mà khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 298. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:

1 1 1 1
A. x   B. x   C. x   D. x  
3 3 3 3
Câu 299. Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.

Câu 300. Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được.

A. B. C. D.

Câu 301. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?
A. sin350 = cos550 B. tan400 = cot400 C. cot700 = cot200 D. sin640 = sin260
Câu 302. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, khi đó cosB bằng:

A. B. C. D.

Câu 303. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là

A. B. C.với mọi x D.

Câu 304. Khử mẫu biểu thức sau với ta được

A.2 B. C.4 D.
Câu 305. Cho MNP vuông tại M, đường cao MH, biết MN = 12cm, MP = 16cm. Tính MH?
A.MH = cm B. MH = 9,6cm C. MH = 10cm D. MH = 20cm
Câu 306. Biểu thức liên hợp của biểu thức là:
A. B. C. D.3x +1
Câu 307. Số có mấy căn bậc hai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 308. Kết quả của phép tính là


A. . B. . C. . D. .
Câu 309. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 310. Giá trị biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 311. Cho tam giác vuông tại có cm, cm. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 312. Cho tam giác vuông tại có , cm. Độ dài cạnh bằng
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 313. Căn bậc hai của là


A. . B. . C. . D. .
Câu 314. xác định khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 315. Một cái thang dài đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất
để thang không đổ khi người trèo lên là . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường
đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 316. Tam giác vuông tại , có đường cao chia cạnh huyền thành hai đoạn
thẳng có độ dài và . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là
A. . B. . C. . D. .
Câu 317: Khi thì giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 318: Căn bậc hai số học của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 319: Biểu thức xác định khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 320: Biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 321: Giá trị của biểu thức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 322: Cho ; , khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 323: Cho vuông tại , biết ; . Khi đó độ dài cạnh bằng:

A. . B. . C. . D. cm.
Câu 324: Nếu thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 325. Các căn bậc hai của là

A. . B. . C. và D. .

Câu 326. Giá trị của biểu thức là

A. B. . C. D.

Câu 327. Nếu thì có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 328. Cho tam giác vuông tại . Đường cao , biết , . Khi

đó độ dài bằng

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 329. Cho góc nhọn với .Khi đó bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 330. Chiếc thang tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ. Nếu độ cao của bức tường

mà thang đạt được gấp đôi khỏang cách từ chân tường đế chân thang.

A. . B. . C. . D. .
Câu 331. Điều kiện của x để căn thức có nghĩa là :
A. x > -4 B. x < -4 C. x ≤ 0 D. x ≥ 0

Câu 332. Tính T = . Kết qủa là :

A. T = B. T = 1 C. T = D. T =

Câu 333. Tính T = . Kết qủa là :

A. 2 B. -2 C. D.

Câu 334. Tính T = . Kết qủa là :


A. 2 B. 1 C. 0 D. -1

Câu 335. Rút gọn biểu thức T = ( với x < 4 ) . Kết qủa là :
A. 2x - 7 B. 1 C. 2 D. -7

Câu 336. Tính T = . Kết qủa là :


A. -3 B. -2 C. -1 D. 1

Câu 337. Giải phương trình ta được x bằng


A. 4 B. 16 C. -4 D. ±16

Câu 338. Tính được kết qủa là :

A. 4a2 B. C. D.
Câu 339. Nghiệm của phương trình : x2 = 9 là :
A. x = 3 B. x = -3 C. x = ±3 D. 81

Câu 340. Giải phương trình ta được x bằng :


A. 2 B. 0 C. -2 D. 3
Câu 341. Đâu là câu khẳng định sai
A. sin650 = cos250 B. sin250 < sin700 α

4 5

3
C. tan300 = cos300 D. cos600 > cos700

Câu 342. Câu 4. Trong hình vẽ bên , bằng :

Câu 343. Trong hình vẽ bên, sin Q bằng:


S

R Q

Câu 344. Trong hình vẽ bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng
A

b
c

B a C

Câu 345. Cho ΔDEF vuông tại D có DE = 3cm ; DF = 4cm . Số đo góc E ( làm tròn đến độ ) là :
A. 540 B. 530 C. 520 D. 510
Câu 346. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400
và bóng của một tháp trên mặt đất dài 100m.
Tính chiều cao của tháp. (Kết quả làm tròn đến mét)
A. 84m B. 83m C. 82m D. 81m
Câu 347. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hãy chọn câu đúng trong các câu
A. AH2 =AC.BC B . AC2 = AB.BC
C. AB2 = BH.HC D. AH2 = BH.HC
Câu 348. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm ; AC = 4cm . Độ dài đường cao ứng với cạnh
BC bằng :
A. 2,4cm B. 5cm C. 9,6cm D. 4,8cm
Câu 349. Cho ΔABC vuông tại A có BC = 10 và cosB = 0,5 . Độ dài AB và AC là

A. AB = 5 và AC = B. AB = 10 và AC =

C. AB = và AC = 5 D. AB = 5 và AC = 8
Câu 350. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết HB = 9cm, AB = 18cm.
Độ dài cạnh AC (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) xấp xỉ là :
A. 31,17cm B.31,18 cm C. 31,19cm D.31.2
Câu 351. Chọn câu trả lời đúng:

A. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x2 = a

B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2 = a

C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a

D. Căn bậc hai số học của một số a là một số x sao cho x2 = a

Câu 352. Khai phương tích 12.30.40 được:

A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240

Câu 353. Điều kiện xác định của căn thức là:

A. B. C. x ≥ 4 D. x > 4

Câu 354. Nếu CBHSH của một số bằng 9 thì số đó là:

A. –3 B. 3 C. 9 D. 81

Câu 355. Giá trị của biểu thức: là :

A. 9 B. 5 C. – 1 D. 1

Câu 356. Biểu thức: có giá trị là :

A. B. C. –3 D.

Câu 357. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :

A. B.

C. D.

Câu 358. Nếu thì x bằng :

A. 2 B. 8 C. 9 D. 64

Câu 359. khi x bằng :

A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
Câu 360. Tính , được kết quả là :

A. B. C. D.

Câu 361. Cho vuông tại M, đường cao MQ. Biết MN = 13cm, MP = 15cm, NP = 24cm.

Tính độ dài MQ ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ).

A. B. C. D.

Câu 362. Cho vuông tại C. Biết CB = 6cm, . Tính độ dài AB.

A. B. C. D.

Câu 363. Cho vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9,6cm, AC = 12,8cm.

Tính độ dài BH.

A. B. C. D.

Câu 364. Cho vuông tại B ( BA < BC ), đường cao BH. Chọn câu đúng.

A. B. C. D.

Câu 365. Cho vuông tại D. Biết DE = 5.2cm, DF = 6,3cm.

Tính góc F( làm tròn đến độ )

A. B. C. D.

Câu 366. Một tòa nhà có chiều cao là AB. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc thì

bóng của tòa nhà trên mặt đất có độ dài AC = 16m. Tính chiều cao AB của tòa nhà ( kết quả

làm tròn đến hàng đơn vị ).

A. B.

C. D.
Câu 367. Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo BC = 16m. Góc tạo

bởi đường chéo và chiều rộng BA là 680. Em hãy tính chiều dài AC của hồ ( kết quả làm tròn

chữ số thập phân thứ nhất ).

A.

B.

C.

D.

Câu 368. Một khúc sông có chiều rộng AB = 21m. Một chiếc thuyền qua sông bị dòng nước

đẩy xiên nên phải chèo quãng đường BC = 26m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã

đẩy chiếc thuyền lệch đi một bao nhiêu? (góc làm tròn đến độ)

A.

B.

C.

D.

Câu 369. Một máy bay từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc . Hỏi

sau khi bay được quãng đường EF = 10km thì khoảng cách FD của máy bay và mặt đất là bao

nhiêu?

A.

B.
C.

D.

Câu 370. Một chiếc thang dài BC = 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng

AC bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 700. ( kết quả làm tròn

chữ số thập phân thứ nhất ).

A.

B.

C.

D.

Câu 371: Tìm điều kiện của x để có nghĩa:

A. B. C. D.
Câu 372: Trong hình bên, xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao h, b’ và c’ lần lượt là hình

chiếu của hai cạnh góc vuông b và c trên cạnh huyền. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B. A

b
C. D. c h

c' b'
B C
H a
Câu 373: có giá trị là :
A. B.

C. D.

Câu 374: Kết quả rút gọn biểu thức sau:


A. B.
C. D.

Câu 375: Kết quả rút gọn biểu thức: là


A. B.
C. D.
Câu 376: Công thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 377 : Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 400km/h đường bay lên tạo với phương nằm
ngang một góc 300 .Hỏi sau 1,5 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu theo phương thẳng đứng?

A. 300 km B. 5 km C. 519,6 km D. 8,7 km


Câu 378. Phương trình có nghiệm x bằng:

A. 5 B. 11 C. 121 D. 25

Câu 379: Điện áp V (tính theo volt) yêu cầu cho một mạch điện được cho bởi công thức

V = √ PR , trong đó P là công suất (tính theo watt) và R là điện trở trong (tính theo ohm). Hỏi

công suất của bóng đèn cần thắp sáng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

với điện áp của mạch điện là 127 V và điện trở của bóng đèn là 110 Ohm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 380: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng
bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc “an toàn” 65 0 (tức đảm bảo thang không bị đổ khi sử
dụng)? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. 1,22 B.1,27

C. 1,25 D. 1,23

Câu 381: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó


cosB bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 382: Bà Tư đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi được giảm giá 10%, do bà có

thẻ thành viên nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm, do đó bà chỉ phải trả 176.400 đồng

cho món hàng đó. Hỏi giá ban đầu nếu không có khuyến mãi là bao nhiêu ?

A. 400 000đ     B.  300 000đ               C. 200 000đ              D. 100 000đ

Câu 383: Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2 915 000đ kể cả thuế giá trị

gia tăng (VAT) là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho

món hàng

A. 2.050.000đ B. 2 650 000đ C.2 500 000đ D. 5 000 000đ

Câu 384: Kết quả rút gọn biểu thức là

A. B. C. D.

Câu 385: Không dùng bảng số và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn: sin 650 ; cos 460 ; sin 340 ; cos 850 ; sin 170.
A. sin 170; cos 850; sin 340 ; cos 460 ; sin 650

B. sin 170; cos 850; sin340 ; sin 650 ; cos 460 ;

C. sin 650 ; cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460

D. cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460 ; sin 650

Câu 386: Tìm nghiệm của phương trình:

A. B.

C. D.
Câu 387: Rút gọn với a < 0
A. 7a B. -5a C. 5a D. -6a

Câu 388: Cho biểu thức Sau khi rút gọn biểu thức, ta được kết quả

là:
A. B. C. D.

Câu 389: với


. B. C. D.
A
Câu 390: Nền căn phòng hình chữ nhật có kích thước 6 x 8(m) được lát bằng 300 viên gạch

hình vuông cùng kích thước. Hỏi kích thước mỗi viên gạch là bao nhiêu ?

A. 48 B.0,16 C. 0,4 D. 0,8

Câu 391 : Kết quả của phép tính là:


A. 100 B. 14 C. 10 D.
Câu 392: Nếu thì :
A. B. a  1 C. D.

Câu 393: Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. -1 C. 1 D. x

Câu 394: Biểu thức xác định khi :


A. x >1 B. x ³ 1 C. x < 1 D. x  0

Câu 395: Biểu thức khi bằng.


2  x  3x  2 1  3x  2 1  3x  2  1  3x 
A. B. C. D.
Câu 396: Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.

Câu 397: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. a D. a

Câu 398: Biểu thức bằng:


A. B. C. 2 D. -2
Câu 399: Phương trình có tập nghiệm S là:
A. B. C. S   D.
Câu 400: Phương trình có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
Câu 401: Cho DABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H Î BC). Nếu thì hệ thức
nào dưới đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng
Câu 402: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
Câu 403: DABC vuông tại A có AB = 3cm và . Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B. cm C. D. Một kết quả khác

Câu 404: DABC vuông tại A, biết thì cosC có giá trị bằng:
2 1 3 2
A. 3 B. 3 C. 5 D. 5
Câu 405: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC B. cotB=tanC C.sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC
Câu 406: Lan đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 30%,
do có thẻ khách hàng thường xuyên của siêu thị nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm,
do đó Lan chỉ phải trả 166250 đồng cho món hàng đó. Giá ban đầu của món hàng đó nếu
không khuyến mãi là ?
A.255769 B. 250 000 C.49875 D.58185
Câu 407: Giá Nước sinh hoạt của hộ gia đình được tính như sau: Mức 10m 3 nước đầu tiên giá
6000 đồng/m3, từ trên 10m3 đến 20m3 giá 7100 đồng/m3, từ trên 20m3 đến 30m3 giá 8600
đồng/m3, trên 30m3 nước giá 16000 đồng/m3. Tháng 6 năm 2018, nhà bạn An sử dụng hết
45m3 nước. Tháng này, nhà bạn An phải trả bao nhiêu tiền nước?
A. 270 000 đồng B. 319 500 đồng C.387 000 đồng D. 457 000 đồng
Câu 408: Vào buổi trưa, bóng của toà nhà in trên mặt đất dài 52m và góc tạo bởi tia nắng và
mặt đất là 440. Độ cao của toà nhà đó là(làm tròn đến số thập phân thứ 2) .
A. 50, 22m B. 50m C.50,2m D. 53,85m
Câu 409: Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó
được cho bởi công thức . Trong đó x(m) là độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi
thuyền, V là vận tốc thuyền (m/ giây ), Biết độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi thuyền
dài (m).
A. (m/s) B. (m/s) C. (m/s) D. (m/s)
0
Câu 410: Một người đi xe đạp lên một dốc có độ nghiêng 60 so với phương nằm ngang với
vận tốc trung bình 5km/h, biết đỉnh dốc cao khoảng 34,8m so với phương nằm ngang. Người
đó phải mất bao lâu để tới đỉnh?
A.50,112 giây B. 12,528 giây C.28,932 giây D. 21,7 giây
Câu 411: Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa √ 3x−2 ?
A.x>0 B.x<0 C. D.
Câu 412: Thu gọn biểu thức .
A. 10 B. -10 C. 8 D.

Câu 413: Kết quả của phép tính (3 - ) là:


A.6 B.7 C.8 D.9

Câu 414: Căn bậc hai của 9 là:


A.3 B.-3 C.81 D.3

Câu 415: Rút gọn biểu thức bằng?


A.3ab2 B.3a2b C.3|a|b2 D.3a|b|

Câu 416: Biểu thức 2y2 với y<0 được rút gọn là gì?

A. x2y B.-x2y C. D.
Câu 417: Giá trị của x để là?
A.x=2 B.x=4 C.x=13 D.x=11

Câu 418: Giá trị của x để là:

A. 9 B.5 C.10 D.6

Câu 419: bằng:


A. |x-1| B.1-x C.x-1 D.(x-1)2

Câu 420: Với a > 0, b > 0 thì bằng:

A.2 B. C. D.

Câu 421: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh góc vuông AB = 6 cm và AC =8

cm. Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền BH, CH là:

A. 3 cm và 3,6 cm ; C. 3,6 cm và 6,4 cm

B. 3,6 cm và 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm

Câu 422.Cho tam giác ABC vuông tại A có một góc B bằng 300 và cạnh huyền bằng 14cm. Độ

dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông AH là:


7 3
A. 3,5 cm ; B. 2 cm ; C. 7 cm ; D. 7 3 cm

Câu 423. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4 cm , sinB bằng:

A. 0,6 ; B. 0,75 ; C. 0,8 ; D. 1,25

Câu 424. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc trung bình 300km/h. Đường bay lên tạo với

phương nằm ngang một góc 250. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên đạt được độ cao là bao

nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

A.5339m B. 6km

C. 6339m D. 6,34km

Câu 425. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:

A. B. C. D.
^
Câu 426. Trong hình bên, C=30 0
; AC =√ 6 ,độ dài BC bằng:
B

A. 2 6 B. 3 2

C. 2 3 D. 2 2 C
A
 0
Câu 427. ABC vuông tại A có AB = 3cm và B  60 . Độ dài cạnh AC là:

A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác

3
sin B 
Câu 428. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và 2 thì độ dài

đường cao AH là:

A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm
2
sin B 
Câu 429. ABC vuông tại A, biết 3 thì cosC có giá trị bằng:

2 1 3 2
A. 3 B. 3 C. 5 D. 5

Câu 430. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A. sinB=cosC B. cotB=tanC C.sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC


Câu 431. Một khúc sông rộng khoảng 315m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước
đẩy xiên nên phải chèo khoảng 375m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc
đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu (làm tròn đến phút)?

A. 4002’ B. 32051’ C. 32052’ D. 4001’


Câu 432. Tính chiều cao của cây trong hình bên dưới (làm tròn đến mét)?

A. 21m B. 20m C. 17m D. 22m


Câu 433. Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác định theo công
thức T = 12,5n + 360. Với T là sản lượng (tấn) và n là số năm tính từ năm 2010. Theo công
thức trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
A. 2010 B. 2014 C. 2018 D. 2022
Câu 434. Cho hàm số có đồ thị . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 435. Cho hai hàm số có đồ thị . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 436. Cho hàm số có đồ thị và các điểm
. Có bao nhiêu điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 437. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 438. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 439. Hàm số là hàm số?
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Đồng biến với .
Câu 440. Hàm số là hàm số?
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Nghịch biến với  .

Câu 441. Cho hàm số . Tìm để hàm số nhận giá trị khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 442. Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 443. Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 444. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số là hàm bậc nhất khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 445. Chọn đáp án đúng nhất.Với hàm số
A. Bậc nhất. B. Hàm hằng. C. Đồng biến. D. Nghịch biến.
Câu 446. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số là hàm số đồng biến khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 447. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .

Câu 448. Trong các hàm số có bao nhiêu hàm


số là hàm số bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 449. Tìm để hàm số là hàm số bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .

Câu 450. Tìm để hàm số là hàm số bậc nhất?


A. . B. . C. . D. .

Câu 451. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:

A. . B. . C. . D. .
Câu 452. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?
A. . B. . C. . D. .
Câu 453. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất và đồng biến?

A. .B. . C. . D. .
Câu 454. Cho hàm số . Tìm để hàm số là hàm số nghịch biến
A. . B. . C. . D. .

Câu 455. Với giá trị nào của thì hàm số là hàm số nghịch biến?
A. . B. . C. . D. Mọi .
Câu 456. Cho hàm số . Tìm để hàm số là hàm số đồng biến

A. . B. . C. . D. .
Câu 457. Cho hàm số là hàm số đồng biến khi

A. . B. . C. Không có thỏa mãn. D. Mọi .


Câu 458. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi  .
B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với  .
C. Hàm số đã cho là hàm hằng.
D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi .

Câu 459. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến.
B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến.
C. Hàm số đã cho là hàm hằng.
D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với  .

Câu 460. Cho hàm số . Giá trị nguyên nhỏ nhất của để hàm số đồng
biến là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 461. Cho hàm số . Với giá trị nguyên lớn nhất của để hàm số
nghịch biến là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 462. Với giá trị nào của thì hàm số là hàm số bậc nhất

A. . B. . C. . D. Mọi .
Câu 463. Với giá trị nào của thì hàm số là hàm số bậc nhất
A. . B. . C. . D. Mọi .
Câu 464. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số .
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm với .
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 465. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số với
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.

C. Là đường thẳng đi qua hai điểm .


D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 466. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.


Câu 467. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số .

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.


Câu 468. Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 469. Cho hai đường thẳng và . Tung độ giao điểm của có
tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 470. Cho hai đường thẳng và . Tung độ giao điểm của có
tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .
Câu 471. Cho đường thẳng . Giao điểm của với trục tung là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 472. Cho đường thẳng . Giao điểm của với trục tung là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 473. Cho hàm số . Xác định để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 474. Cho hàm số . Xác định để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 475. Cho hàm số , xác định để đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ .
A. . B. . C. . D. .

Câu 476. Cho hàm số . Xác định để hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ .
A. . B. . C. . D. .

Câu 477. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng và hàm số có đồ thị


là đường thẳng . Xác định để hai đường thẳng và
cắt nhau tại một điểm có hoành độ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 478. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng và hàm số có đồ thị


là đường thẳng . Xác định để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm có hoành
độ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 479. Gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số . Xác
định giá trị của để là giao điểm của và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 480. Gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số . Xác định giá trị
của để là giao điểm của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 481. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt

giao nhau tại một


điểm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 482. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 483. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 484. Hai đường thẳng và cắt nhau khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 485. Hai đường thẳng và trùng nhau khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 486. Hai đường thẳng và có và .
Khi đó:
A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 487. Hai đường thẳng và có . Khi đó
A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 488. Cho hai đường thẳng  và  khi đó:
A. . B. . C. cắt . D. .

Câu 489. Cho hai đường thẳng và  . Khi đó:


A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 490. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
và  . Với giá trị nào của thì cắt ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 491. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng và
. Với giá trị nào của thì cắt ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 492. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng và
. Với giá trị nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 493. Cho hàm số bậc nhất tìm để hàm số có đồ thị song song với
đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 494. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng và
. Với giá trị nào của thì ?
A. . B. . C. . D. Không có   thỏa mãn.

Câu 495. Cho hai đường thẳng và . Với giá trị nào của thì
?
A. . B. . C. . D. Không có   thỏa mãn..
Câu 496. Cho hàm số . Tìm để hàm số nhận giá trị là khi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 497. Cho hàm số . Tìm để hàm số nhận giá trị là khi .

A. . B. . C. . D. .
Câu 498. Viết phương trình đường thẳng biết cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 499. Cho đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng là.

A. . B. . C. . D. .
Câu 500. . Cho đường thẳng . Gọi là góc tạo bởi tia và C. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 501. Cho đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng là.

A. . B. . C. . D. .
Câu 502. Cho đường thẳng đi qua điểm có . Hệ số góc của đường
thẳng là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 503. Cho đường thẳng đi qua điểm có . Hệ số góc của đường
thẳng là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 504. Tìm hệ số góc của đường thẳng biết nó song song với đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 505. Tìm hệ số góc của đường thẳng biết nó song song với đường
thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 506. Tìm hệ số góc của đường thẳng biết đi qua gốc tọa độ và điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 507. Tìm hệ số góc của đường thẳng biết đi qua điểm và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 508. Cho đường thẳng có hệ số góc là . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 509. Tìm hệ số góc của đường thẳng biết nó vuông góc với đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 510 Tìm hệ số góc của đường thẳng biết nó vuông góc với đường
thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 511. Tính góc tạo bởi tia và đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 512. Tính góc tạo bởi tia và đường thẳng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 513. Cho đường thẳng . Tính góc tạo bởi tia và đường thẳng biết đi
qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 514. Cho đường thẳng . Tính với là góc tạo bởi tia và
đường thẳng biết đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .

You might also like