You are on page 1of 26

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CỦA SỞ

MÔN SINH HỌC


Câu 61: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 48. B. 14. C. 46. D. 8.
Câu 62: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Dâu tây. B. Chim bồ câu. C. Gà. D. Trâu.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axít amin ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN ribôxôm. C. ARN thông tin. D. ADN.
Câu 64: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AABb. C. aaBB. D. aaBb.
Câu 65: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Quả lục. B. Quả vàng. C. Hoa đỏ. D. Thân cao.
Câu 66: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa đỏ.
B. 100% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
D. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
Câu 67: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – A – T – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – U – X – G – U –.
Câu 68: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại ađênin là bao nhiêu ?
A. 720. B. 240. C. 960. D. 480.
Câu 69: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, A, G, X B. A, T, U, X. C. A, T, G, X. D. U, T, G, X.
Câu 70: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 11. B. 22. C. 33. D. 44.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: ADN có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển axit amin và lưu giữ thông tin di truyền.
B. Vận chuyển axit amin và cấu tạo nên ribôxôm.
C. Vận chuyển axit amin và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 62: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=20 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.
Câu 63: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Thân cao Thân thấp
1 Cây thân cao × Cây thân cao 75 25
2 Cây thân cao × Cây thân thấp 100 0
Cho một trong hai cây thân cao ở P của phép lai 1 giao phấn với cây thân cao ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 100% cây thân thấp.
B. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
C. 100% cây thân cao.
D. 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp.
Câu 64: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
D. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
Câu 65: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại ađênin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 720. C. 240. D. 480.
Câu 66: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AAbb. C. AaBB. D. aaBb.
Câu 67: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, T, G, X. B. X, G, A, U. C. A, T, U, X. D. A, T, G, U.
Câu 68: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Mèo. B. Ngựa. C. Chim bồ câu. D. Trâu.
Câu 69: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả vàng. B. Quả lục. C. Thân lùn. D. Hoa trắng.
Câu 70: Ở gà, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 8. C. 48. D. 78.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. A, T, G, U. B. X, G, A, U. C. A, T, U, X. D. U, T, G, X.
Câu 62: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 100% cây quả vàng.
B. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
C. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
D. 100% cây quả lục.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ARN ribôxôm. B. ARN thông tin. C. ADN. D. ARN vận chuyển.
Câu 64: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–G–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
C. - T – X – X – G – A – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=20 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 30. B. 20. C. 40. D. 10.
Câu 66: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Ngựa. B. Chim bồ câu. C. Ếch. D. Bướm.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AAbb. B. AaBB. C. AaBb. D. aaBb.
Câu 68: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 40%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 720. B. 960. C. 240. D. 480.
Câu 69: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Hoa đỏ. B. Thân cao. C. Quả lục. D. Quả vàng.
Câu 70: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 46. C. 48. D. 8.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa trắng.
B. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
C. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa đỏ.
Câu 62: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại ađênin là bao nhiêu ?
A. 720. B. 480. C. 960. D. 240.
Câu 63: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. X, G, A, U. B. A, T, G, U. C. U, T, G, X. D. A, T, U, X.

Câu 64: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. aabb. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 65: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Mèo. B. Chim bồ câu. C. Ngựa. D. Trâu.
Câu 66: Ở đậu Hà Lan, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 14. C. 48. D. 8.
Câu 67: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân lùn. B. Hoa trắng. C. Hoa đỏ. D. Quả vàng.
Câu 68: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–G–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - T – X – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 48. B. 36. C. 12. D. 24.
Câu 70: ADN có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển axit amin và cấu tạo nên ribôxôm.
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Vận chuyển axit amin và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Vận chuyển axit amin và lưu giữ thông tin di truyền.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 39. B. 26. C. 52. D. 13.
Câu 62: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 480. C. 960. D. 720.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axít amin ?
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. ADN.
Câu 64: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Quả lục. B. Hoa đỏ. C. Hoa trắng. D. Thân cao.
Câu 65: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng.
Câu 66: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–A–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - T – G – X – T – A – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBB. B. AaBb. C. AAbb. D. aaBb.
Câu 68: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 46. C. 48. D. 8.
Câu 69: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ADN?
A. Uraxin. B. Timin. C. Guanin. D. Xitôzin.
Câu 70: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Ngựa. B. Bướm. C. Ếch. D. Chim bồ câu.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt vàng Hạt xanh
1 Cây hạt vàng × Cây hạt vàng 75 25
2 Cây hạt vàng × Cây hạt xanh 100 0
Cho một trong hai cây hạt vàng ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt vàng ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh.
B. 100% cây hạt vàng.
C. 75% cây hạt vàng : 25% cây hạt xanh.
D. 100% cây hạt xanh.
Câu 62: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Bướm. B. Chim bồ câu. C. Ếch. D. Ngựa.
Câu 63: ADN có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển axit amin và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Vận chuyển axit amin và lưu giữ thông tin di truyền.
C. Vận chuyển axit amin và cấu tạo nên ribôxôm.
D. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 64: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả vàng. B. Thân lùn. C. Hoa trắng. D. Quả lục.
Câu 65: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – A – T – X – G – A –.
B. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – U – X – G – U –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
Câu 66: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 8. C. 14. D. 48.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể dị hợp ?
A. AABB. B. aaBB. C. aabb. D. AaBb.
Câu 68: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN ?
A. Timin. B. Uraxin. C. Xitôzin. D. Guanin.
Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 27. B. 36. C. 9. D. 18.
Câu 70: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 10%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại timin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 720. C. 960. D. 480.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt trơn Hạt nhăn
1 Cây hạt trơn × Cây hạt trơn 75 25
2 Cây hạt trơn × Cây hạt nhăn 100 0
Cho một trong hai cây hạt trơn ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt trơn ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây hạt trơn : 25% cây hạt nhăn.
B. 100% cây hạt nhăn .
C. 50% cây hạt trơn : 50% cây hạt nhăn.
D. 100% cây hạt trơn.
Câu 62: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. T, A, G, U. B. T, A, G, X. C. T, U, G, X. D. U, A, G, X.
Câu 63: ADN có chức năng nào sau đây ?
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Vận chuyển axit amin và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Vận chuyển axit amin và lưu giữ thông tin di truyền.
D. Vận chuyển axit amin và cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 64: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AaBB. C. AAbb. D. aaBb.
Câu 65: Ở đậu Hà Lan, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 48. B. 14. C. 46. D. 8.
Câu 66: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân lùn. B. Hoa trắng. C. Quả vàng. D. Quả lục.
Câu 67: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
Câu 68: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 24. B. 36. C. 12. D. 48.
Câu 69: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 240. C. 960. D. 720.
Câu 70: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Gà. C. Dâu tây. D. Trâu.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 14. C. 8. D. 48.
Câu 62: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
B. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
C. 100% cây quả vàng.
D. 100% cây quả lục.
Câu 63: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể dị hợp ?
A. aabb. B. aaBB. C. AABB. D. AaBb.
Câu 64: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 10%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại timin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 240. C. 960. D. 720.
Câu 65: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
B. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
C. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
Câu 66: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN ?
A. Uraxin. B. Timin. C. Xitôzin. D. Guanin.
Câu 67: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Ngựa. B. Trâu. C. Gà. D. Mèo.
Câu 68: Phân tử nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc của prôtêin cần
tổng hợp ?
A. Prôtêin. B. ARN vận chuyển. C. ARN thông tin. D. ARN ribôxôm.
Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 36. B. 12. C. 48. D. 24.
Câu 70: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Quả lục. B. Hoa đỏ. C. Thân cao. D. Hoa trắng.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. A, T, G, U. B. U, T, G, X. C. A, T, U, X. D. X, G, A, U.
Câu 62: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả vàng. B. Thân lùn. C. Hoa trắng. D. Quả lục.
Câu 63: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. aabb. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 64: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 10%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại timin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 480. C. 720. D. 960.
Câu 65: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ADN. D. ARN ribôxôm.
Câu 66: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Thân cao Thân thấp
1 Cây thân cao × Cây thân cao 75 25
2 Cây thân cao × Cây thân thấp 100 0
Cho một trong hai cây thân cao ở P của phép lai 1 giao phấn với cây thân cao ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
B. 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp.
C. 100% cây thân thấp.
D. 100% cây thân cao.
Câu 67: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Ngựa. B. Trâu. C. Chim bồ câu. D. Mèo.
Câu 68: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–G–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - T – X – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
Câu 69: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 48. C. 46. D. 8.
Câu 70: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 33. B. 22. C. 44. D. 11.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân lùn. B. Quả vàng. C. Hoa trắng. D. Hoa đỏ.
Câu 62: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 10%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại timin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 720. C. 960. D. 480.
Câu 63: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt trơn Hạt nhăn
1 Cây hạt trơn × Cây hạt trơn 75 25
2 Cây hạt trơn × Cây hạt nhăn 100 0
Cho một trong hai cây hạt trơn ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt trơn ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây hạt trơn : 25% cây hạt nhăn.
B. 50% cây hạt trơn : 50% cây hạt nhăn.
C. 100% cây hạt nhăn .
D. 100% cây hạt trơn.
Câu 64: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ADN?
A. Uraxin. B. Timin. C. Guanin. D. Xitôzin.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 44. B. 33. C. 11. D. 22.
Câu 66: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 14. C. 8. D. 48.
Câu 67: Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của phân tử nào sau đây ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN ribôxôm. C. ADN. D. ARN thông tin.
Câu 68: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. aaBB. C. AaBb. D. AABb.
Câu 69: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
C. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
D. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
Câu 70: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Mèo. B. Gà. C. Trâu. D. Ngựa.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. Aabb. C. aabb. D. aaBb.
Câu 62: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả vàng. B. Thân lùn. C. Hoa trắng. D. Quả lục.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axít amin ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ADN. D. ARN ribôxôm.
Câu 64: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 8. B. 46. C. 48. D. 14.
Câu 65: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, A, G, X. B. T, U, G, X. C. T, A, G, X. D. T, A, G, U.
Câu 66: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Ngựa. B. Chim bồ câu. C. Trâu. D. Mèo.
Câu 67: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 720. C. 240. D. 960.
Câu 68: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Thân cao Thân thấp
1 Cây thân cao × Cây thân cao 75 25
2 Cây thân cao × Cây thân thấp 100 0
Cho một trong hai cây thân cao ở P của phép lai 1 giao phấn với cây thân cao ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 100% cây thân cao.
B. 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp.
C. 100% cây thân thấp.
D. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
Câu 69: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
C. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
Câu 70: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 18. B. 36. C. 9. D. 27.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 720. C. 240. D. 960.
Câu 62: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 27. B. 36. C. 9. D. 18.
Câu 63: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Hoa trắng. B. Thân lùn. C. Hoa đỏ. D. Quả vàng.
Câu 64: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Thân cao Thân thấp
1 Cây thân cao × Cây thân cao 75 25
2 Cây thân cao × Cây thân thấp 100 0
Cho một trong hai cây thân cao ở P của phép lai 1 giao phấn với cây thân cao ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
B. 100% cây thân cao.
C. 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp.
D. 100% cây thân thấp.
Câu 65: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, T, G, X. B. X, G, A, U. C. A, T, G, U. D. A, T, U, X.
Câu 66: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 48. B. 14. C. 8. D. 46.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. AaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 68: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Bướm. B. Chim bồ câu. C. Ngựa. D. Ếch.
Câu 69: Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của phân tử nào sau đây ?
A. ARN vận chuyển. B. ADN. C. ARN ribôxôm. D. ARN thông tin.
Câu 70: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
B. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBB. B. aaBb. C. AaBb. D. AABb.
Câu 62: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, T, G, X. B. A, T, G, U. C. X, G, A, U. D. A, T, U, X.
Câu 63: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 24. B. 8. C. 20. D. 14.
Câu 64: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 44. B. 11. C. 33. D. 22.
Câu 65: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân cao. B. Quả vàng. C. Thân lùn. D. Hoa trắng.
Câu 66: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
C. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
Câu 67: ADN có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển axit amin và lưu giữ thông tin di truyền.
B. Vận chuyển axit amin và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Vận chuyển axit amin và cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 68: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Ngựa. C. Ếch. D. Bướm.
Câu 69: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại ađênin chiếm tỉ lệ 30%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại guanin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 480. C. 720. D. 240.
Câu 70: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
B. 100% cây quả vàng.
C. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
D. 100% cây quả lục.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại ađênin chiếm tỉ lệ 30%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại guanin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 720. C. 960. D. 480.
Câu 62: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. A, T, G, X. B. U, A, G, X C. U, T, G, X. D. A, T, U, X.
Câu 63: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 11. B. 22. C. 44. D. 33.
Câu 64: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt trơn Hạt nhăn
1 Cây hạt trơn × Cây hạt trơn 75 25
2 Cây hạt trơn × Cây hạt nhăn 100 0
Cho một trong hai cây hạt trơn ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt trơn ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 100% cây hạt trơn.
B. 75% cây hạt trơn : 25% cây hạt nhăn.
C. 50% cây hạt trơn : 50% cây hạt nhăn.
D. 100% cây hạt nhăn .
Câu 65: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
B. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
C. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
Câu 66: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 8. C. 20. D. 24.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AABB. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 68: Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của phân tử nào sau đây ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN ribôxôm. C. ADN. D. ARN thông tin.
Câu 69: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Ngựa. B. Trâu. C. Mèo. D. Gà.
Câu 70: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Quả lục. B. Hoa trắng. C. Hoa đỏ. D. Thân cao.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Mèo. B. Trâu. C. Ngựa. D. Chim bồ câu.
Câu 62: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 48. B. 14. C. 46. D. 8.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axít amin ?
A. ARN ribôxôm. B. ARN thông tin. C. ARN vận chuyển. D. ADN.
Câu 64: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 40%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 480. C. 240. D. 720.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 22. B. 44. C. 11. D. 33.
Câu 66: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
D. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
Câu 67: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân cao. B. Hoa trắng. C. Quả vàng. D. Thân lùn.
Câu 68: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBB. B. aaBb. C. AaBb. D. AABb.
Câu 69: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. T, U, G, X. B. T, A, G, X. C. T, A, G, U. D. U, A, G, X.
Câu 70: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–A–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – G – X – T – A – T – X – G – A –.
B. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
B. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
D. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
Câu 62: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 10%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại timin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 480. C. 720. D. 960.
Câu 63: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Trâu. B. Gà. C. Ngựa. D. Mèo.
Câu 64: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Hoa trắng. B. Thân cao. C. Quả vàng. D. Thân lùn.
Câu 65: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. A, T, U, X. B. A, T, G, X. C. U, T, G, X. D. U, A, G, X
Câu 66: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt vàng Hạt xanh
1 Cây hạt vàng × Cây hạt vàng 75 25
2 Cây hạt vàng × Cây hạt xanh 100 0
Cho một trong hai cây hạt vàng ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt vàng ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh.
B. 100% cây hạt xanh.
C. 100% cây hạt vàng.
D. 75% cây hạt vàng : 25% cây hạt xanh.
Câu 67: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 13. B. 39. C. 52. D. 26.
Câu 68: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. Aabb. C. AaBb. D. aabb.
Câu 69: Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axít amin ?
A. ARN ribôxôm. B. ARN thông tin. C. ARN vận chuyển. D. ADN.
Câu 70: Ở gà, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 8. C. 48. D. 78.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại ađênin chiếm tỉ lệ 30%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại guanin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 240. C. 480. D. 720.
Câu 62: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
C. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
D. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
Câu 63: Ở gà, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 8. C. 48. D. 78.
Câu 64: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa đỏ.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 24. B. 48. C. 36. D. 12.
Câu 66: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. X, G, A, U. B. A, T, U, X. C. U, T, G, X. D. A, T, G, U.
Câu 67: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Mèo. B. Gà. C. Trâu. D. Ngựa.
Câu 68: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Hoa trắng. B. Quả vàng. C. Thân lùn. D. Quả lục.
Câu 69: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 70: Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. ARN thông tin.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN ?
A. Xitôzin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 62: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hạt vàng Hạt xanh
1 Cây hạt vàng × Cây hạt vàng 75 25
2 Cây hạt vàng × Cây hạt xanh 100 0
Cho một trong hai cây hạt vàng ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hạt vàng ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh.
B. 75% cây hạt vàng : 25% cây hạt xanh.
C. 100% cây hạt vàng.
D. 100% cây hạt xanh.
Câu 63: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN thông tin. C. ADN. D. ARN ribôxôm.
Câu 64: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Ngựa. C. Trâu. D. Mèo.
Câu 65: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AAbb. C. aaBb. D. AaBB.
Câu 66: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 40%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 480. C. 240. D. 720.
Câu 67: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả lục. B. Quả vàng. C. Hoa trắng. D. Thân lùn.
Câu 68: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – G – X – G – A – T – X – G – A –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 27. B. 18. C. 36. D. 9.
Câu 70: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 8. C. 14. D. 48.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa trắng.
C. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa đỏ.
Câu 62: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 960. C. 720. D. 240.
Câu 63: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 48. B. 8. C. 14. D. 46.
Câu 64: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân lùn. B. Hoa trắng. C. Quả vàng. D. Thân cao.
Câu 65: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–A–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – G – X – T – A – T – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
C. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
Câu 66: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. Aabb. C. aaBb. D. aabb.
Câu 67: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=22 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 44. B. 22. C. 33. D. 11.
Câu 68: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, A, G, X. B. T, U, G, X. C. T, A, G, X. D. T, A, G, U.
Câu 69: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ADN. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. ARN thông tin.
Câu 70: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Trâu. C. Gà. D. Dâu tây.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
B. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
C. 100% cây quả lục.
D. 100% cây quả vàng.
Câu 62: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN ?
A. Guanin. B. Timin. C. Xitôzin. D. Uraxin.
Câu 63: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. Aabb. B. aaBb. C. aabb. D. AaBb.
Câu 64: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 24. B. 14. C. 8. D. 20.
Câu 65: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Hoa đỏ. B. Quả lục. C. Hoa trắng. D. Thân cao.
Câu 66: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 13. B. 26. C. 39. D. 52.
Câu 67: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Gà. C. Trâu. D. Dâu tây.
Câu 68: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại ađênin chiếm tỉ lệ 30%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại guanin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 720. C. 480. D. 960.
Câu 69: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ADN. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. ARN thông tin.
Câu 70: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–G–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - T – X – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả vàng. B. Thân lùn. C. Thân cao. D. Hoa trắng.
Câu 62: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–X–G–X–A–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – U – U – X – G – A –.
B. - T – X – G – G – A – A – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – U – U – X – G – A –.
D. - T – G – X – G – T – T – X – G – A –.
Câu 63: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể dị hợp ?
A. aaBB. B. AABB. C. AaBb. D. aabb.
Câu 64: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 100% cây quả vàng.
B. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
C. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
D. 100% cây quả lục.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 26. B. 13. C. 52. D. 39.
Câu 66: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, A, G, X B. A, T, G, X. C. U, T, G, X. D. A, T, U, X.
Câu 67: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại guanin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại ađênin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 720. C. 240. D. 960.
Câu 68: Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của phân tử nào sau đây ?
A. ADN. B. ARN ribôxôm. C. ARN vận chuyển. D. ARN thông tin.
Câu 69: Ở đậu Hà Lan, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 48. C. 8. D. 46.
Câu 70: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Ngựa. B. Mèo. C. Trâu. D. Gà.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Thân cao Thân thấp
1 Cây thân cao × Cây thân cao 75 25
2 Cây thân cao × Cây thân thấp 100 0
Cho một trong hai cây thân cao ở P của phép lai 1 giao phấn với cây thân cao ở P của phép lai 2. Tỷ
lệ kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp.
B. 100% cây thân thấp.
C. 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp.
D. 100% cây thân cao.
Câu 62: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. T, U, G, X. B. T, A, G, U. C. T, A, G, X. D. U, A, G, X.
Câu 63: Ở đậu Hà Lan, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 46. B. 48. C. 14. D. 8.
Câu 64: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – U – U – X – G – U –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – A – T – X – G – A –.
Câu 65: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Quả lục. B. Quả vàng. C. Hoa trắng. D. Thân lùn.
Câu 66: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Ếch. B. Chim bồ câu. C. Gà. D. Mèo.
Câu 67: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 18. B. 27. C. 9. D. 36.
Câu 68: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 40%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 240. C. 720. D. 480.
Câu 69: Phân tử nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm ?
A. ARN thông tin. B. ARN ribôxôm. C. ADN. D. ARN vận chuyển.
Câu 70: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. AaBb. B. AABB. C. Aabb. D. aaBb.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa trắng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa đỏ.
Câu 62: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. AaBb. C. AaBB. D. AAbb.
Câu 63: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống đực là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống cái là XY ?
A. Gà. B. Trâu. C. Mèo. D. Ngựa.
Câu 64: Phân tử nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc của prôtêin cần
tổng hợp ?
A. ARN vận chuyển. B. ARN ribôxôm. C. Prôtêin. D. ARN thông tin.
Câu 65: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 26. B. 52. C. 39. D. 13.
Câu 66: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A–G–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – U – A – X – G – U –.
C. - T – X – X – G – A – T – X – G – A –.
D. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
Câu 67: Đơn phân của ARN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, T, G, X. B. U, A, G, X C. A, T, G, X. D. A, T, U, X.
Câu 68: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng lặn ?
A. Thân cao. B. Quả lục. C. Hoa đỏ. D. Quả vàng.
Câu 69: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 960. B. 720. C. 480. D. 240.
Câu 70: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 8. B. 46. C. 14. D. 48.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. AABB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 62: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Quả lục Quả vàng
1 Cây quả lục × Cây quả lục 75 25
2 Cây quả lục × Cây quả vàng 100 0
Cho một trong hai cây quả lục ở P của phép lai 1 giao phấn với cây quả lục ở P của phép lai 2. Tỷ lệ
kiểu hình của đời con là bao nhiêu ?
A. 50% cây quả lục : 50% cây quả vàng.
B. 100% cây quả lục.
C. 75% cây quả lục : 25% cây quả vàng.
D. 100% cây quả vàng.
Câu 63: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ADN?
A. Xitôzin. B. Guanin. C. Uraxin. D. Timin.
Câu 64: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Ngựa. B. Bướm. C. Ếch. D. Chim bồ câu.
Câu 65: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
B. - A – G – X – G – A – T – X – G – A –.
C. - A – G – X – G – U – U – X – G – U –.
D. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
Câu 66: Phân tử nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc của prôtêin cần
tổng hợp ?
A. Prôtêin. B. ARN ribôxôm. C. ARN vận chuyển. D. ARN thông tin.
Câu 67: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 12. B. 36. C. 48. D. 24.
Câu 68: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 24. C. 8. D. 20.
Câu 69: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại timin chiếm tỉ lệ 20%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại xitôzin là bao nhiêu ?
A. 240. B. 480. C. 720. D. 960.
Câu 70: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Hoa trắng. B. Quả vàng. C. Thân lùn. D. Quả lục.
MÔN SINH HỌC
Câu 61: Ở tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội có số lượng là bao nhiêu ?
A. 14. B. 48. C. 46. D. 8.
Câu 62: Phân tử nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc của prôtêin cần
tổng hợp ?
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. Prôtêin.
Câu 63: Một tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=26 đang tiến hành quá trình
nguyên phân. Khi ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu ?
A. 39. B. 52. C. 26. D. 13.
Câu 64: Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U–X–G–X–U–A–G–X–U–
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên là:
A. - A – G – X – G – A – T – X – G – A –.
B. - T – X – G – G – A – T – X – G – A –.
C. - U – G – X – G – A – U – X – G – A –.
D. - A – G – X – G – U – U – X – G – U –.
Câu 65: Menđen tiến hành thí nghiệm ở đậu Hà Lan và thu được kết quả như sau:
P F1 Tỷ lệ kiểu hình F2
Hoa đỏ × Hoa trắng Hoa đỏ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Thân cao × Thân lùn Thân cao 3 thân cao : 1 thân lùn
Quả lục × Quả vàng Quả lục 3 quả lục : 1 quả vàng
Trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng trội ?
A. Thân lùn. B. Quả lục. C. Hoa trắng. D. Quả vàng.
Câu 66: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại ađênin chiếm tỉ lệ 30%. Gen trên có số
lượng nuclêôtit loại guanin là bao nhiêu ?
A. 480. B. 240. C. 960. D. 720.
Câu 67: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của thể đồng hợp ?
A. aaBb. B. AaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 68: Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính của giống cái là XX và cặp nhiễm sắc thể giới
tính của giống đực là XY ?
A. Chim bồ câu. B. Ngựa. C. Bướm. D. Ếch.
Câu 69: Đơn phân của ADN gồm những loại nuclêôtit nào sau đây ?
A. U, A, G, X. B. T, A, G, X. C. T, A, G, U. D. T, U, G, X.
Câu 70: Ở đậu Hà Lan, khi tiến hành các phép lai và thu được kết quả ở đời con như sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Hoa đỏ Hoa trắng
1 Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ 75 25
2 Cây hoa đỏ × Cây hoa trắng 100 0
Cho một trong hai cây hoa đỏ ở P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ ở P của phép lai 2. Theo lí
thuyết, tỷ lệ kiểu hình đời con của phép lai là bao nhiêu ?
A. 100% cây hoa trắng.
B. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa đỏ.
D. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.

You might also like