You are on page 1of 441

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CÁC CHUYÊN ĐỀ
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9

Tài liệu sưu tầm, ngày 09 tháng 10 năm 2021


1 Website: tailieumontoan.com

Bài 1- CĂN BẬC HAI


Câu 1. Cho số thực a  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a ?
A. a . B.  a . C. 2a . D. 2 a .
Câu 2. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a  0.36 ?
A. 0, 6 . B. 0, 6 . C. 0, 9 . D. 0,18 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A2  A khi A  0 . B. A2  A khi A  0 .

C. A  B 0 AB. D. A  B  0  A  B .

Câu 3. Biểu thức 10  100x có nghĩa khi


1 1
A. x  10 . B. x   . C. x  . D. x  10 .
10 10
Câu 4. So sánh hai số 5 và 50  2
A. 5  50  2 . B. 5  50  2 . C. 5  50  2 . D. Chưa đủ điều kiện so
sánh.
Câu 5. Tìm các số x không âm thỏa mãn 5x  10
A. 0  x  20 . B. x  20 . C. x  0 . D. x  2 .

   .
2 2
Câu 6. Tìm giá trị biểu thức 2 3  1 3

A. 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 2 .
2
 8
Câu 8. Tính giá trị biểu thức 9    (0, 8)2 .
 3 
A. 24, 64 . B. 32 . C. 24, 8 . D. 24, 8 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 6 (2, 5)2  8 (0, 5)2 .
A. 15 . B. 11 . C. 11 . D. 13 .
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của 125  5x
A. x  15 . B. x  25 . C. x  25 . D. x  0 .
Câu 11. Tìm điều kiện xác định của 5  3x
5 5 3 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 5 5
Câu 12. Rút gọn biểu thức A  144a 2  9a với a  0 .
A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a .
2
(5)
Câu 13. Tìm x để có nghĩa
6  3x
A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
2
Câu 14. Tìm x để có nghĩa
3x  1
1 1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com

2 9 16
Câu 15. Giá trị của biểu thức 25   169 là:
5 2 81
A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 .
Câu 16. Tìm giá trị của x không âm biết 2 x  30  0 .
A. x  15 . B. x  225 . C. x  25 . D. x  15 .
Câu 17. Tìm giá trị của x không âm biết 5 2x  125  0
25 625
A. x  . B. x  125 . C. x  25 . D. x  .
2 2
Câu 18. Tính giá trị biểu thức 19  8 3  19  8 3 .
A. 2 3 . B. 8  2 3 . C. 6 . D. 8 .
Câu 19. Tính giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6
A. 2 6 . B. 6. C. 6 . D. 12 .
Câu 20. Rút gọn biểu thức a  8a  16  a  8a  16 với 4  a  4 ta được:
2 2

A. 2a . B. 8 . C. 8 . D. a .
3 3
Câu 21. Rút gọn biểu thức 4a 2  12a  9  4a 2  12a  9 với   a  ta được:
2 2
A. 4a . B. 4a . C. 6 . D. 6 .
Câu 22. Tìm x thỏa mãn phương trình x2  x  6  x  3 .
A. x  2 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 24. Tìm x thỏa mãn phương trình 2
2x  3x  3x  4 .
A. x  2 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  1; x  2 .
Câu 24. Nghiệm của phương trình 2x 2  2  3x  1 là:
A. x  2 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 4x 2  4x  1  3  4x là:
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình x 2  6x  9  4  x là:
1 1
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  3 .
4 2
x 2  10x  25
Câu 27. Rút gọn biểu thức với x  5 ta được:
5  x
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B  4a 2  4a  1  4a 2  12a  9
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 10 .
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A  m 2  2m  1  m 2  8m  16
A. 2 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .

Bài 2- Liên hệ phép nhân phép chia và phép khai phương


Câu 1. Cho a là số không âm b , c là số dương. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com

a a ab ab a ab
A.  . B.  . C.  . D. Cả A, B đều đúng.
b b c c bc c
Câu 2. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a
A. ab  a b . B. a b  b a . C. a . b  ab . D. ab  .
b
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2018
A. 2018  2019  2018  2019 . B. 2018.2019  .
2019
2019
C. 2018. 2019  2018.2019 . D. 2018.2019  .
2018
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,25. 51,2 là?
A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 2, 5. 14, 4 là?
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 .
81
Câu 6. Kết quả của phép tính là?
169
9 9 3 13
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 9
1,21
Câu 7. Kết quả của phép tính là?
576
1,1 11 11 240
A. . B. . C. . D. .
240 24 240 11
625
Câu 8. Kết quả phép tính:
729
25 25 5
A. . B.  . C.  . D. Không tồn tại.
27 27 7
999
Câu 9. Kết quả của phép tính là?
111
A. 9 . B. 9 . C. 3 . D. Không tồn tại.
Câu 10. Phép tính 122.(11)2 có kết quả là?
A. 33 . B. 132 . C. 132 . D. Không tồn tại.
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức a 4 .(2a  1)2 với a  ta được
2
2
A. a(2a  1) . B. (1  2a )a . C. (2a  1)a 2 . D. (1  2a )a .
3
Câu 12. Rút gọn biểu thức a 2 .(2a  3)2 với 0  a  ta được
2
A. a(2a  3) . B. (3  2a )a 2 . C. (2a  3)a 2 . D. (3  2a )a .
Câu 13. Rút gọn biểu thức 0, 9.0,1.(3  x )2 với x  3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com

A. 0, 3(x  3) . B. 0, 3(3  x ) . C. 0, 9(x  3) . D. 0,1(x  3) .


Câu 14. Giá trị biểu thức x  2. x  2 khi x  29 là
A. 29 . B. 5 . C. 10 . D. 25 .
2(a  b) b
Câu 15. Rút gọn biểu thức D  với a, b  0 ta được
b a  2ab  b 2
2

b
A. a  b . B. 2 . C. . D. 2 b .
2
a b ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức E  với 0  a  b ta được
2 a (a  b)2
a b  b
A. . B. . C. . D. a b .
2 2 2
a4
Câu 17. Rút gọn biểu thức với b  0 ta được
b2
a2 a a2 a2
A. . B. . C.  . D. .
b b b b

3m 64n 2
Câu 18. Rút gọn biểu thức với m  0; n  0 ta được:
8n 9m 2
m m
A. 1 . B. 1 . C. . D.  .
n n
a 2 121
Câu 19. Rút gọn biểu thức . với ab  0 ta được:
11 a 4b 10
1 1 11
A. . B. . C. b 5 . D. .
b 5
b5 b5

9
Câu 20. Rút gọn biểu thức 4a 4b 2 . 8 4
với ab  0 ta được.
ab
a2
A. . B. 12 . C. 6 . D. 36 .
b
x 3  2x 2
Câu 21. Rút gọn biểu thức với x  0 ta được
x 2
A. x . B. x . C. x. D. x 2.
 x 0 x  0
  9x 5  33x 4
Câu 22. Rút gọn biểu thức    
2 x  1  0  x 1 3x  11
  2
với x  0 ta được:
A. x2 . B. x 4 . C. 3x 2 . D. 3x  11 .
2x 2  12x
Câu 23. Với x  0 cho biểu thức A  và B  2x . Có bao nhiêu
x 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com

giá trị của x để A  B .


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
2
x  5x
Câu 24. Với x  5 cho biểu thức A  Và B  x .
x 5
Có bao nhiêu giá trị của x để A  B .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
3x  3xy
Câu 25. Với x , y  0; 3x  y , rút gọn biểu thức B  ta được:
3x  y
3x 1 3x 3 x
A. . B. . C. . D. .
3x  y 3 x y 3x  y 3 x  y
x  xy
Câu 26. Với x , y  0; x  y, rút gọn biểu thức A  ta được
x y
x y 1 x
A. . B. . C. . D. .
x y x y x y x  y
Câu 27. Giá trị của biểu thức 252  700  1008  448 là:
A. 7 . B. 0 . C. 4 7 . D. 5 7 .
a b a 3  b3
Câu 28. Với a  0, b  0, a  b, rút gọn biểu thức  ta
a b a b
được.
ab ab  2b 2b ab  2a
A. . B. . C. . D. .
a b a b a b a b
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x 0 của phương trình
9x  7
 7x  5 .
7x  5
A. x 0  5 . B. x 0  8 . C. x 0  9 . D. 5  x 0  7 .
Câu30. Chọn kết luận đúng về nghiệm x 0 (nếu có) của phương trình
8  3x
 2x  5 .
2x  5
A. x 0  3 . B. x 0  3 . C. x 0   . D. x 0  13 .
1
Câu 31. Nghiệm của phương trình 4x  20  x  5  9x  45  4 là
3
A. x  9 . B. x  5 . C. x  8 . D. x  9 .

Bài 3 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn


Câu 1. Cho các biểu thức A, B mà A.B  0; B  0, khẳng định nào sau đây là
đúng?
A AB A AB A A A AB
A.  . B.  . C.  . D.  .
B B B B B B B B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com

Câu 2. Cho biểu thức với A  0 và B  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A2B  A B . B. A2B  A B . C. A2B  B A . D.
2
AB B A.
Câu 3. Đưa thừa số 81(2  y )4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2  y ) . B. 81(2  y )2 . C. 9(2  y )2 . D. 9(2  y )2 .
Câu 4. Đưa thừa số 144(3  2a )4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3  2a )4 . B. 144(3  2a )2 . C. 12(3  2a )2 . D. 12(3  2a )2 .
Câu 5. Đưa thừa số 5y y (y  0) vào trong dấu căn ta được.

A. 5y 2 . B. 25y 3 . C. 5y 3 . D. 25y y .
35
Câu 6. Đưa thừa số x (x  0) vào trong dấu căn ta được.
x
A. 35x . B.  35x . C. 35 . D. 35x 2 .
12
Câu 7. Đưa thừa số 5x (x  0) vào trong dấu căn ta được:
x3
300 300 300 60
A. . B. . C.  . D.  .
x x x x
Câu 8. So sánh hai số 5 3 và 4 5
A. 5 3  4 5 . B. 5 3  4 5 . C. 5 3  4 5 . D. 5 3  4 5 .
Câu 9. So sánh hai số 9 7 và 8 8
A. 8 8  9 7 . B. 8 8  9 7 . C. 8 8  9 7 . D. 9 7  8 8 .
4
Câu 10. Khử mẫu biểu thức sau xy 2 2
với x  0; y  0 ta được
xy
A. 4 . B. xy . C. 2. D. 2 .
9
Câu 11. Khử mẫu biểu thức sau 2x 2y với x  0; y  0 ta được:
x 3y 2
A. 6 x . B. 6 x . C. 6 x . D . 6 x .
3
Câu 12. Khử mẫu biểu thức sau xy với x  0; y  0 ta được
xy
A. xy . B. xy . C. 3xy . D.  3xy .
1 1 a
Câu 13. Sau khi rút gọn biểu thức  ta được phân số tối giản (a, b  ) .
53 2 53 2 b
Khi đó 2a có giá trị
A. 20 . B. 10 . C. 7 . D. 14 .
2 2
Câu 14. Sau khi rút gọn biểu thức  là phân số tối giản
73 5 73 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com

a
(a, b  ) . Khi đó a  b có giá trị là:
b
A. 28 . B. 7 . C. 8 . D. 14 .
Câu 15. Rút gọn biểu thức 32x  50x  2 8x  18x với x  0 ta được kết quả là:
A. 8 2x . B. 10 2x . C. 20 x . D. 2 10x .
Câu 16. Rút gọn biểu thức 27x  48x  4 75x  243x với x  0 ta được kết quả là:
A. 40 3x . B. 28 3x . C. 39 x . D. 28 x .
Câu 17. Rút gọn biểu thức 5 a  4b 25a 3  5a 16ab 2  9a với a  0, b  0
ta được kết quả là:
A. 2 2a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a .
Câu 18. Rút gọn biểu thức 7 x  11y 36x  2x 5 2
16xy  25x với
2

x  0, y  0 ta được kết quả là:


A. 2 x  58x 2y x . B. 2 x  58x 2y x . C. 2 x  56x 2y x . D.
12 x  58x 2y x .
16a a 4a
Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 3 6 là
3 27 75
23 3a 3a 23 a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
a 4 4a
Câu 20. Rút gọn biểu thức 5 a  6 a 5 với a  0 , ta được kết quả là:
4 a 25
A. 12 a . B. 8 a . C. 6 a . D. 10 a .
2a
Câu 21. Trong căn thức ở mẫu biểu thức với a  0; a  4 ta được:
2 a
2a a  4a 2a a  4a 2a a  4a 2a a  4a
A. . B. . C. . D.  .
4 a 4 a 4 a 4 a
3
Câu 22. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a  0; a  12 ta được:
6  3a
6  3a 6  3a 6  3a 6  3a
A. . B. . C. . D. .
12  a 12  a 12  a 12  a
6
Câu 23. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x  0; y  0 ta được
x  2y

A.
6  x  2y . B.
6  x  2y . C.
6  x  2y . D.
6  x  2y .
x  4y x  2y x  2y x  2y
4 4
Câu 24. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x  0; y  0; x  y ta được:
3 x 2 y 9

3 x 2 y 12 x  8 y 12 x  8 y 12 x  8 y
A. . B. . C. . D. .
9x  4y 3x  2y 9x  4y 9x  4y
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com

 14  7 15  5  1

Câu 25. Tính giá trị của biểu thức    : .
 1  2 1  3  7  5
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
10  2 10 30  6  1

Câu 26. Tính giá trị biểu thức    :
 5  2 5  1  2 5  6
A. 28 . B. 14 . C. 14 . D. 15 .
3 2 3
Câu 27. Giá trị biểu thức 6 2 4 là giá trị nào sau đây?
2 3 2
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
6 2 3
Câu 28. Cho ba biểu thức P  x y  y x ;Q  x x  y y ;
R  x  y . Biểu thức nào bằng với biểu thức  x y  x  y 
với x , y không âm.
A. P . B. Q . C. R . D. P  Q .
Câu 29. Cho ba biểu thức

  x x y y
  
2
M  x  y ; N  ;P  x y x  y .
x y
Biểu thức nào bằng với biểu thức x  xy  y với x , y, x  y không âm
A. M . B. N . C. P . D. M .N .
Câu 30. Số nghiệm của phương trình 4x 2  9  2 2x  3 là:
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 9x 2  16  3 3x  4 là
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2 1 x 1
Câu 32. Phương trình 9x  9  16x  16  27 4
3 4 81
có mấy nghiệm?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x 2
Câu 33. Phương trình 4x  8  2  9x  18  8 có nghiệm là?
4
A. x  8 . B. x  4 . C. x  2 . D. x  6 .
3 1 1
Câu 34. Giá trị của biểu thức  2 là:
20 60 15
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
a a a
Câu 35. Rút gọn biểu thức    5a ta được:
5 1 5 2 3 5
A. 2a . B. a . C. 3a . D. 12a .

Bài 4- Rút gọn biểu thức chứa căn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com

 
2
Câu 1. Giá trị của biểu thức 4 5  6  2 5 là:

A. 5  2 5 . B. 4 . C. 2  2 5 . D. 1.

 
2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 5  7  2 10 là:

A 2 2. B. 0 . C. 2. D. 2 5 .
Câu 3. Giá trị của biểu thức 32  50  3 8  18 là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. . Giá trị của biểu thức 125  4 45  3 20  80 là:
A. 5. B. 5 5 . C. 10 5 . D. 5 5 .
a 4
Câu 5. Rút gọn biểu thức 5 a  2 a  25a với a  0 ta được
4 a
A. a . B. 4 a . C. 2 a . D.  a .
1 32a a 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 8a   .  2a với a  0
4 25 3 2a
ta được:
47 21 47 47
A. a. B. a. C. 2a . D. 2a .
10 5 10 5
Câu 7. Giá trị của biểu thức  5 2  7  2 10 là:
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Giá trị của biểu thức  5 1  6  2 5 là:
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
16 2
Câu 9. Rút gọn biểu thức 2 a  9a 3  a 2  2 36a 5 với a  0 ta được
a a
A. 14 a  a a . B. 14 a  a a . C. 14 a  2a a . D. 20 a  2a a .
  1
1 a 3 4
Câu 10. Rút gọn biểu thức   2a  200a  : ta được
 2 2 2 5  8

A. 66 2a . B. 52 2a . C. 54 a . D. 54 2a .
Câu 11. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
a b a 2b 4 a b a 2b 4
A. a. B. a .
b2 a 2  2ab  b 2 b2 a 2  2ab  b 2
a b a 2b 4 a b a 2b 4
C.  ab . D.  a b .
b2 a 2  2ab  b 2 b2 a 2  2ab  b 2

Câu 12. Với đẳng thức nào dưới đây là đúng?


a b b a a b a b b a a b
A.  2 a . B.   a.
ab a b ab a b

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com

a b b a a b a b b a a b
C.   2. D.  2 b.
ab a b ab a b
Câu 13. Chọn khẳng định đúng?
2 3  6 216   a  3a 2 3  6 216   a  3a
 
A.    .    . B.   .    .
 8  2 3   6  2  8  2 3   6  2

2 3  6 216   a  a 2 3  6 216   a  a


  
C.   .   . D.   .    .
 8  2 3   6  2  8  2 3   6  2
Câu 14. Chọn khẳng định đúng?
 14  7 15  5  1

A.    :  2a .
 1  2 1  3  a 7  5  
 14  7 15  5  1 2

B.    :  .
 1  2 1  3  a  7 5  a

 14  7 15  5  1

C.    :  2a .
 1  2 1  3  a  7 5 
 14  7 15  5  1 a

D.    :  .
 1  2 1  3  a  7 5 2

2.x
Câu 15. Cho biểu thức P  . Giá trị của P khi x  9 là
x 1
9 9
A. . B. . C. 9 . D. 18 .
2 4
x
Câu 16. Cho biểu thức P  x  0; x  1. Giá trị của P khi x  4 là:
x 1
2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. .
3
x 2
Câu 17. Cho biểu thức P  . Giá trị của P khi x  là
x 1 2 3
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x 1
Câu 18. Cho biểu thức P  .
x 2
Giá trị của P khi x  3  2 2 là:
A. 4  3 2 . B. 4  3 2 . C. 3 . D. 3 2 .
x 2 x 2
Câu 19. Cho biểu thức P  với x  0. So sánh P với 4
x
A. P  4 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  4 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com

x 3
Câu 20. Cho biểu thức B  với x  0. So sánh A với 1
x 2
A B  1. B. B  1 . C. B  1 . D. B  1 .
3 x 1
Câu 21. Cho biểu thức P  với x  0. Tìm x biết P  x .
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x 1
Câu 22. Cho biểu thức A  với x  0; x  4. Tìm các giá trị của biết
x 2
x 1
A
2
A. x  0; x  5 . B. x  0 . C. x  0; x  25 . D. x  5; x  1 .
2
Câu 23. Cho P 
x 1
Có bao nhiêu giá trị x   để P   ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
1 3 5 5 5 3 5
Câu 24. Cho A   27  ; B  
3 1 3 5 2 5 1 3 5
Chọn câu đúng
A. B  A  0 . B. A  B  0 . C. A  0  B . D. B  0  A .
2 x 1
Câu 25. Cho A  với x  0 Có bao nhiêu giá trị của x để A có giá trị nguyên
x 2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
x 1 2 x 25 x
Câu 26. Cho biểu thức A    với x  0; x  4
x 2 x 2 4x
Rút gọn biểu thức A ta được:
3 x x 2 x 3
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 2 x 25 x
Câu 27. Cho biểu thức A    với x  0; x  4
x 2 x 2 4x
Tìm x để A  2
A. 12 . B. 4 . C. 16 . D. 25 .
x  2  1  x 
2
 x 2

Câu 28. Cho biểu thức B     . với x  0; x  1
 x  1 x  2 x  1 2
Rút gọn biểu thức B ta được:
A. B  x  x . B. B  x  x . C. B  x  x . D. B  x  2 x .
 x 2 x  2  (1  x )2

Câu 29. Cho biểu thức B     . với x  0; x  1
 x  1 x  2 x  1 2
Tìm x để B  0 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com

A. x  1 . B. x  2 . C. 0  x  1 . D. x  1 .

x  2  1  x 
2
 x 2

Câu 30. Cho biểu thức B     . với x  0; x  1
 x  1 x  2 x  1 2
Tìm giá trị lớn nhất của B .
1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
4
 4 x 8x   x  1 2 

Câu 31. Cho biểu thức P     :    với x  0; x  4; x  9 . Rút
 2  x 4  x   x  2 x x 
gọn biểu thức P ta được
4x 4x x 4x
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
x 3 x 3 x 3 x 3
 4 x 8x   x  1 2 

Câu 32. Cho biểu thức P    :   với x  0; x  4; x  9 . Tìm
 2  x 4  x   x  2 x x 
x để P  1
9 9 3 3
A. x  . B. x  ; x  1 . C. x  ; x  1 . D. x  .
16 16 4 4

 4 x 8x   x  1 2 



Câu 33. Cho biểu thức P     :    với x  0; x  4; x  9 .
 2  x 4  x   x  2 x x 
5 5 5 5
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  .
18 18 18 18

2 x 9 x 3 2 x 1
Câu 34. Cho biểu thức C    với x  0; x  4; x  9 . Rút gọn
x 5 x 6 x 2 3 x
biểu thức trên ta được:
x 1 x 1 x 1 x 1
A. C  . B. C  . C. C  . D. C  .
x 3 x 3 x 3 x 3

2 x 9 x 3 2 x 1
Câu 35. Cho biểu thức C    với x  0; x  4; x  9 . Tìm
x 5 x 6 x 2 3 x
x để C  1
A. 0  x  9 . B. 0  x  9; x  4 . C. 4  x  9 . D. 0  x  4 .
 x 2  1

Câu 36. Cho biểu thức C     : với x  0; x  1
 x  1 x  x  x  1
Rút gọn biểu thức C ta được
x 2 x 2 x 2 x
A. C  . B. C  . C. C  . D. C  .
x x x x 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com

 x 2  1

Câu 37. Cho biểu thức C     : với x  0; x  1
 x  1 x  x  x  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của C .
A. C  1 . B. C  2 . C. C  2 . D. C  2 2 .
 2x  1 1   x  4 
Câu 38. Cho biểu thức P     : 1  
 x 3  1 x 1 
 
 x  x  1
Rút gọn P .
x x 3 x  x
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
x 3 x 3 x 3 x 3
 2x  1 1   x  4 
Câu 39. Cho biểu thức P    :
 1  
 x 3  1 x  1  x  x  1
Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
A. x  1; x  36 . B. x  1; x  36 . C. x  4; x  6 . D. x  16; x  36 .

Bài 5- Căn bậc ba


Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3 a  x  a 3  x . B. 3 a  x  a 3  x .
C. 3 a  x  a  x 3 . D. 3 a  x  a  x 3 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3 a  2x  a 3  2x . B. 3 a  2x  2a  x 3 .
C. 3 a  2x  a  2x 3 . D. 3 a  2x  a  8x 3 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3 a  3 b  a  b . B. 3 a  3 b  a  b . C. 3 a  3 b  a  b . D.
3
a  3b  a b.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?
3
a a
 
3
A. 3 a . 3 b  3 ab . B. 3 . C. 3
a a. D. 3 a 3  a .
b 3
b
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 3
aa
 a a a
3
3
A. ab  a . b . B.  với b  0 . C. 3
 a khi a  0 . D.  3 với
3
b b 3
b b
b  0.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng.
A. 3 27  9 . B. 3
27  3 . C. 3
27  3 . D. 3
27  9 .
Câu 6. Đáp án B.
Ta có 3 27  3 33  3 .
Câu 7. Chọn khẳng định đúng, với a  0 ta có:

1 1 1 1 1 1 1 1
A. 3  3
  . B. 3  3
 . C. 3  3
 . D. 3  3
 2 .
8a 2a 8a 2a 8a 4a 8a 2a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com

1
Câu 8. Thu gọn 3  với a  0 ta được
27a 3
1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
3a 4a 3a 8a
27 3 1
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 a  3 64a 3  3 1000a 3 ta được
512 3
7a 5a 7a 5a
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 8
Câu 10. Rút gọn biểu thức 2 3 27a 3  3 3 8a 3  4 3 125a 3 ta được
A. 14a . B. 20a . C. 9a . D. 8a .
Câu 11. Rút gọn biểu thức B  3 17 5  38  3 17 5  38 ta được
A. 4 . B. 5. C. 2 5 . D. 2 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức A  3 9  4 5  3 9  4 5 ta được:
A. A  3 . B. A  3 . C. A  6 . D. A  27 .
Câu 13. Cho A  2 3 và B  25 . Chọn khẳng định đúng
3 3

A. A  B . B. A  B . C. A  B . D. A  B  0 .
Câu 14. Cho A  3 3 2 và B  3 42 . Chọn khẳng định đúng.
A. A  B . B. A  B . C. A  B . D. A  B  0 .
Câu 15. Tìm x biết 2x  1  3
3

A. x  14 . B. x  14 . C. x  14 . D. x  12 .


Câu 16. Tìm x biết 3 4  2x  4 .
A. x  30 . B. x  30 . C. x  30 . D. x  30 .
Câu 17. Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 3
3  2x  4 3 .
A. x  31 . B. x  30 . C. x  32 . D. x  29 .
343a 3b 6
Câu 18. Thu gọn biểu thức 3 ta được:
125
7ab 2 7ab 2 ab 2 ab 2
A. . B. . C.  . D. .
5 5 5 5
3
64a 5b 5
Câu 19. Rút gọn biểu thức ta được:
3
a 2b 2
A. 4ab . B. 8ab . C. 16ab . D. 4ab .
Câu 20. Số nghiệm của phương trình 3
2x  1  3 là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu21. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3
3x  2  2 .
A. Là số nguyên âm. B. Là phân số. C. Là số vô tỉ. D. Là số nguyên.
Câu 22. . Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3
x 3  6x 2  x  2 .
A. Là số nguyên âm. B. Là phân số. C. Là số vô tỉ. D. Là số nguyên.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình 3
5  x  x  5 là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com

Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  2  2  x là


A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình 12  2x  23  2x  5 là
3 3

1 11 19
A. 2 . B. . C.  . D. .
2 2 2
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 3 x  1  3 7  x  2 là
A. S  1; 7 . B. S  1;7 . C. S  7 . D. S  1 .

Câu 27. Thu gọn biểu thức 3 x 3  3x 2  3x  1  3 8x 3  12x 2  6x  1 ta được:


A. x . B. x . C. 2x . D. 2x .
Câu 28. Thu gọn biểu thức 3 x 3  3x 2  3x  1  3 125x 3  75x 2  15x  1 ta được
A. 4x . B. 6x . C. 4x . D. 6x .

Bài 6- Tổng hợp câu hay và khó chương I


2 6  3 4 2 3
Câu 1. Rút gọn biểu thức P  ta được
11  2  6  12  18 
A. P  3  1 . B. P  3  1 . C. P  2 3 . D. P  3  2 .
1
Câu 2. Rút gọn biểu thức A  x  x  x  khi x  0 ta được
4
1 1 1 1
A. A  . B. A  2 x  . C. A  hoặc A  2 x  . D.
2 2 2 2
1
A2 x  .
2
Câu 3. Cho biểu thức B  4x  2 4x  1  4x  2 4x  1
1 1
(với  x  ). Chọn câu đúng.
4 2
A. B  2 . B. B  1 . C. B  1 . D. B  2 .
84 84
Câu 4. Cho C  9  5 3  5 8  10(2  3) và B  3 1   3 1 .
9 9
Chọn câu đúng.
A. C  2B . B. B  2C . C. B  C . D. B  C .
Câu 5. Tính x  y biết  x 2  2018  x  
x 2  2018  x  2018
A. x  y  2018 . B. x  y  2 . C. x  y  1 . D. x  y  0 .
Câu 6. Giải phương trình 3x  2  x  1  2x 2  x  6 ta được nghiệm duy
nhất x 0 . Chọn câu đúng.
A. x 0  1 . B. x 0  2 . C. 0  x 0  1 . D. 1  x 0  2 .
Câu 7. Cho x  3  2. Tính giá trị của biểu thức:
A. H  2019 . B. H  2018 . C. H  2020 . D. H  2023 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com

Câu 8. Cho x 2  4  10  2 5  4  10  2 5 . Chọn đáp án đúng về giá trị biểu thức


(x 2  2x )2  3(x 2  2x )  12
P
x 2  2x  12
A. P  2 . B. P  1 . C. P  0 . D. P  3 .
Câu 9. Phương trình 2(1  x ) x 2  2x  1  x 2  2x  1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
(1  y 2 )(1  z 2 ) (1  z 2 )(1  x 2 ) (1  x 2 )(1  y 2 )
P x  y  z
1  x2 1  y2 1  z2
Với x , y, z  0 và xy  yz  zx  1
A. P  4 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  3 .
 
x  x  : y
Câu 11. Cho biểu thức Q   1  
x 2  y 2  x 2  y 2  x  x 2  y 2
Với x  y  0 .
x x y x y y
A. Q  . B. Q  . C. Q  . D. Q  .
x y x y x y x y
 
x  x y
Câu 12. Cho biểu thức Q   1   :
x 2  y 2  x 2  y 2  x  x 2  y 2
Với x  y  0 . Khi x  3y thì giá trị của Q bằng
1 2
A. Q  2 . B. Q  2 . C. Q  . D. Q  .
2 2
 a 1 ab  a   a  1 ab  a 

Câu 13. Rút gọn biểu thức C     1 :    1 ta
 ab  1 ab  1   ab  1 ab  1 

được
A. C  2 ab . B. C  2 ab . C. C   ab . D. C  ab .
Câu 14. Phương trình x  1  6x  14  x  5 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
 
x  x  4 x  4  x  4 x  4 
 
Câu 15. Cho A  với x  4
2
x  8x  16
Tìm giá trị nhỏ nhất của A khi x  8
A. A  8 . B. A  7 . C. A  6 . D. A  0 .
 
x  x  4 x  4  x  4 x  4 
 
Câu 16. Cho A  với x  4
2
x  8x  16
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17. Chọn câu đúng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com

1 1 1
A.   ....   1.
1 2 3 4 79  80
1 1 1
B.   ....   3.
1 2 3 4 79  80
1 1 1
C.   ....   4.
1 2 3 4 79  80
1 1 1
D.   ....   4.
1 2 3 4 79  80
Câu 18. Với x ; y; z là các số thực thỏa mãn x  y  z  xy  yz  zx  6
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  4  x 4  4  y4  4  z 4
A. Pmin  5 . B. Pmin  3 5 . C. Pmin  5 3 . D. Pmin  3 .
 x  4 x  4 x  x   1 1 
  : 
Câu 19. Cho biểu thức A     
 x  x  2 1  x   x  1 1  x 
Với x  0; x  1 .Rút gọn biểu thức

x x 1 x 1 1
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
x 1 x x x 1
 x  4 x  4 x  x   1 1 
  : 
Câu 20. Cho biểu thức: A     
 x  x  2 1  x   x  1 1  x 

1  2018
Với x  0; x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A 
2018
A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 21. Giả sử a;b; c là các số thực dương. Chọn câu đúng.
A. 1  a 2  1  b2  1  c2  2  a b  b c  c a . 
B. 1  a 2  1  b2  1  c2  2 a  b  b c  c  a .

C. 1  a 2  1  b2  1  c2  a  b  b  c  c  a .
D. 1  a 2  1  b2  1  c2  a  b  b  c  c  a .
3
Câu 22. Cho ba số thực dương thỏa mãn 0  a, b, c  1 a 1  b 2  b 1  c 2  c 1  a 2  .
2
Chọn câu đúng.
3 1 2
A. a 2  b 2  c 2  . B. a 2  b 2  c 2  3 . C. a 2  b 2  c 2  . D. a 2  b 2  c 2  .
2 2 3
x2
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình  x2  4  8  x2
4
5 5
A. 0 . B. 5 . C. . D.  .
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Bài 1- CĂN BẬC HAI
Câu 1. Đáp án A.
Với số dương a , số a được gọi là căn bậc hai số học của a .
Câu 2. Đáp án B.
Căn bậc hai số học của a  0, 36 là 0, 36  0, 6 .
Câu 3. Đáp án D.
- Với hai số a, b không âm ta a  b  a  b nên C đúng.
- Với hai số a, b không âm ta có a  b  0  a  b nên D sai.
A khi A  0
- Sử dụng hằng đẳng thức A | A | 
2
nên A, B đúng.

 A khi A  0
Câu 3. Đáp án B.
Ta có: 10  100x có nghĩa khi 10  100x  0  100x  10  x  110 .
Câu 4. Đáp án C.

Tách 5  7  2  49  2
Vì 49  50  49  50  7  50  7  2  50  2  5  50  2 . Câu 5. Đáp án A.
Điều kiện: 5x  0  x  0
Vì 10  100 nên 5x  10  5x  100  5x  100  x  20
Kết hợp điều kiện x  0 ta có 0  x  20
Vậy 0  x  20 .
Câu 6. Đáp án B.

 
2
2 3  2  3 mà 2  4  3 (vì 4  3 ) nên 2  3  0 .

   2 3  2 3 .
2
Từ đó 2 3

1  3   1  3 mà 1  1 
2
Ta có 3 (vì 1  3 ) nên 1  3  0 . Từ đó

1  3 
2
 1  3  3  1.

   
2 2
Nên 2 3  1 3  2  3  3 1  1.
Câu 8. Đáp án D.
2
 8 
Ta có:     8  8 và (0, 8)2  0, 8  0, 8

 3  3 3
2
 8 8
Nên 9    (0, 8)2  9.  0, 8  24  0, 8  24, 8 .
 3  3
Câu 9. Đáp án C.
Ta có (2, 5)2  2, 5  2, 5 và (0, 5)2  0, 5  0, 5
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com

Nên 6 (2, 5)2  8 (0, 5)2  6.2, 5  8.0, 5  15  4  11 .


Câu 10. Đáp án C.
Ta có: 125  5x có nghĩa khi 125  5x  0  5x  125  x  25 .
Câu 11. Đáp án A.
5
Ta có 5  3x có nghĩa khi 5  3x  0  3x  5  x  .
3
Câu 12. Đáp án C.
Ta có: 144a 2  (12a )2  12a mà a  0  12a  0 nên 12a  12a hay 144a 2  12a

Từ đó: A  144a 2  9a  12a  9a  3a. .


Câu 13. Đáp án A.
(5)2 (5)2 25
Ta có: có nghĩa khi 0  0 mà 25  0
6  3x 6  3x 6  3x
 6  3x  0  6  3x  x  2 .
Câu 14. Đáp án A.
2 2 1
Ta có có nghĩa khi  0 mà 2  0  3x  1  0  x  .
3x  1 3x  1 3
Câu 15. Đáp án B.
2
16 4 4 4
Ta có: 2
25  5  5  5;     
81 9  9 9

169  132  13  13

2 9 16 2 9 4
Nên 25   169  .5  .  13  2  2  13  13 .
5 2 81 5 2 9
Câu 16. Đáp án B.
Với x không âm ta có 2 x  30  0  2 x  30
 x  15 mà 15  0 nên x  15  x  152  x  225 (thỏa mãn).
Vậy x  225 .
Câu 17. Đáp án D.
Điều kiện: 2x  0  x  0
Ta có: 5 2x  125  0  5 2x  125  2x  25 mà 25  0 nên
625
2x  25  2x  252  2x  625  x  (thỏa mãn).
2
625
Vậy x  .
2
Câu 18. Đáp án D.

 
2
Ta có: 19  8 3  42  2.4. 3  3  4 3  4  3  4  3 Và

 
2
19  8 3  42  2.4. 3  3  4 3  4 3  4 3

(vì 4  16  3  4  3  0 )

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com

Nên 19  8 3  19  8 3  4  3  4  3  8 .
Câu 19. Đáp án A.

3  6 
2
Ta có 15  6 6  32  2.3. 6  6   3 6 3 6

 
2
Và 15  6 6  32  2.3. 6  6  3 6  3 6  3 6

(vì 3  9  6  3  6  0 )
Nên  
15  6 6  15  6 6  3  6  3  6  3  6  3  6  2 6 .
Câu 20. Đáp án B.
Ta có a 2  8a  16  (a  4)2  a  4
Mà 4  a  4  a  4  0  a  4  a  4

Hay a 2  8a  16  a  4 với 4  a  4
Ta có a 2  8a  16  (a  4)2
Mà 4  a  4  a  4  0  a  4  4  a

Hay a 2  8a  16  4  a với 4  a  4
Khi đó a 2  8a  16  a 2  8a  16  a  4  4  a  8 .
Câu 21. Đáp án D.
Ta có: 4a 2  12a  9  (2a )2  2.3.2a  32  (2a  3)2  2a  3

3 3 2a  3  0 | 2a  3 | 2a  3
Mà   a   3  2a  3  
2 2 2a  3  0 | 2a  3 | 3  2a

3 3
Hay: 4a 2  12a  9  2a  3 và 4a 2  12a  9  3  2a với   a  Khi
2 2
đó: 4a 2  12a  9  4a 2  12a  9  2a  3  3  2a  6 .
Câu 22. Đáp án D.
ĐK: x  3  0  x  3
Với điều kiện trên, ta có x 2  x  6  x  3
 x 2  x  6  x  3  x 2  2x  3  0  x 2  3x  x  3  0
 x (x  3)  (x  3)  0  (x  3)(x  1)  0
x  3  0 x  3(N )
   
x  1  0 x  1(L)
Vậy phương trình có nghiệm x  3 .
Câu 24. Đáp án A.
4
ĐK: 3x  4  0  3x  4  x  Với điều kiện trên, ta có: 2x 2  3x  3x  4
3
 2x  3x  3x  4  2x  3x  3x  4  0  2x 2  6x  4  0
2 2

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com

 x 2  3x  2  0  x 2  x  2x  2  0
 x (x  1)  2(x  1)  0  (x  1)(x  2)  0
x  1  0 x  1(L)
   
x  2  0 x  2(N )
Vậy phương trình có nghiệm x  2 .
Câu 24. Đáp án C.
1
ĐK: 3x  1  0  x 
3
Với điều kiện trên ta có:
2x 2  2  3x  1  2x 2  2  (3x  1)2  2x 2  2  9x 2  6x  1
 7x 2  6x  1  0  7x 2  7x  x  1  0  7x (x  1)  (x  1)  0

 7x  1  0
 x   1 (L)
  7
x  1  0 
x  1(N )
Câu 25. Đáp án D.
4x 2  4x  1  3  4x  (2x  1)2  3  4x

2x  1  3  4x 6x  2 x  1
| 2x  1 | 3  4x    
2x  4   3
2x  1  4x  3  
x  2
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x  ;x  2 .
3
Câu 26. Đáp án C.
x 2  6x  9  4  x  (x  3)2  4  x
| x  3 | 4  x ÐK : x  4

x  3  4  x
 2x  1  x  1 (TM )
  2
x 3  x 4 
  3  4(L)
1
Vậy phương trình có nghiệm x  .
2
Câu 27. Đáp án B.
Ta có: x 2  10x  25  (x  5)2  x  5  (x  5) (vì x  5 ).

x 2  10x  25 (x  5)
Nên   1.
5  x (x  5)
Câu 28. Đáp án A.
Ta có B  4a 2 - 4a  1  4a 2 - 12a  9
 (2a  1)2  (2a  3)2  2a  1  2a  3
Ta có 2a  1  2a  3  2a  1  3  2a  2a  1  3  2a  2
Dấu “=” xảy ra khi 2a  1  3  2a  4a  4  a  1
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com

Suy ra GTNN của B là 2  a  1 .


Câu 29. Đáp án C.
Ta có A  m 2  2m  1  m 2  8m  16
 (m  1)2  (m  4)2  m  1  m  4 .
Ta có m  1  m  4  m  1  4  m  m  1  4  m  5
3
Dấu “=” xảy ra khi m  1  4  m  2m  3  m 
2
3
Suy ra GTNN của B là 5  m  .
2

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com

Bài 2- Liên hệ phép nhân phép chia và phép khai phương


Câu 1. Đáp án D.
a a
Với số a không âm và số b dương , ta có 
b b
ab ab
Từ đó suy ra  với c  0
c c
Câu 2. Đáp án C.
Với hai số a, b không âm, ta có ab  a . b
Câu 3. Đáp án C.
Ta có 2018. 2019  2018.2019
Câu 4. Đáp án D.
1,25. 51,2  1,25.51,2  64  82  8 .
Câu 5. Đáp án B.
2, 5. 14, 4  2, 5.14, 4  36  62  6 .
Câu 6. Đáp án A.
81 81 92 9
   .
169 169 132 13
Câu 7. Đáp án C.
1,21 1,21 1,12 1,1 11
    .
576 576 242 24 240
Câu 8. Đáp án D.
625
Vì 729  0;625  0   0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.
729
Câu 9. Đáp án D.
999
Vì 999  0;111  0   0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm
111
Câu 10. Đáp án C.
122.(11)2  122 . (11)2 | 12 | . | 11 | 12.11  132 .
Câu 11. Đáp án C.

a  .
2
a 4 .(2a  1)2  a 4 . (2a  1)2  2
(2a  1)2 ∣a 2 ∣. | 2a  1 | a 2 .(2a  1)
1
(vì a   2a  1  0  2a  1  2a  1 )
2
Câu 12. Đáp án D.
a 2 .(2a  3)2  a 2 . (2a  3)2 | a | . | 2a  3 | a.(3  2a )
3
(vì 0  a   2a  3  0  2a  3  3  2a )
2
Câu 13. Đáp án A.
Ta có 0, 9.0,1.(3  x )2  0, 09.(3  x )2  0, 09. (3  x )2  0, 3. | 3  x |
Mà x  3  3  x  0 | 3  x | x  3

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com

Nên 0, 9.0,1.(3  x )2  0, 3.(x  3) .


Câu 14. Đáp án B.
Ta có x  2. x  2  x 2  4 với x  2
Thay x  29 (TMĐK)

 29   4
2
Vào biểu thức ta được x2  4   25  5 .
Câu 15. Đáp án B.
2(a  b) b 2(a  b) b 2(a  b) b
D 2 2
 .  .
b a  2ab  b b a 2  2ab  b 2 b (a  b)2
2(a  b) b 2(a  b) b
 
. . 2
b |a b | b a b
(vì a, b  0  a  b  0  a  b  a  b )
Câu 16. Đáp án C.
a b ab a b ab a b a. b (a  b) b
E  .  . 
2 a | a b | 2 | a b |
2
2 a (a  b) 2 a (a  b)2

Mà 0  a  b nên a  b  0 | a  b | (a  b) . Khi đó


(a  b) b  b
E 
2(a  b) 2
Câu 17. Đáp án D

a 
2
2
a a 4 4 a2 a2
Ta có 2
   
b b2 b2 b b
Câu 18. Đáp án A.
64n 2
3m 3m (8n )2 3m | 8n | 3m.(8n )
Ta có: 2
 2
 .   1
8n
9m 8n (3m ) 8n | 3m | 8n.3m
(vì m  0; n  0) .
Câu 19. Đáp án A.
a2 121 a2 112 a 2 11 1
.  .  . 2 5  5
11 a 4 . b 10 11 11 a . b b
a  . b 
2 2
2 5

Câu 20. Đáp án B.


9 9 3 12a 4b 2 12a 4b 2
4a 4b 2 . 8 4
 4a 4b 2 .  4a 4b 2 .    12
ab a 4 .b 2
a 8b 4 a 8 . b4
a  . b 
2 2
4 2

Câu 21. Đáp án A.


x 3  2x 2 x 2 (x  2) x2. x  2
Ta có    x 2  x mà x  0 nên x  x
x 2 x 2 x 2

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com

x 3  2x 2
Từ đó x.
x 2
Câu 22. Đáp án C.
9x 5  33x 4 3x 4 (3x  11) 3. x 4 . 3x  11
 
2
Ta có    3. x 2  3. x 2  3x 2
3x  11 3x  11 3x  11
Câu 23. Đáp án A.
2x 2  12x x (x  6) x x 6
A    x
x 6 x 6 x 6
 
 x 0 x  0
Để A  B  x  2x  2x  x  0  x 2 x  1  0  
2 x  1  0
   
 x 1
  2
x  0(L)


x  1 (N )
 4
Câu 24. Đáp án C.
x 2  5x x (x  5) x x 5
A    x
x 5 x 5 x 5
Để A  B
 x 0 x  0 x  0
 x  x  x  x  0  x x 1  0    
 x 1  0
 

 x  1
 
x  1 (loại vì x  5 )


Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 25. Đáp án C.

   3x . y  3x  3x  y   3x
2

3x  3xy 3x
B  Câu 26. Đáp án D.
3x  y
 3x    y   3x  y  3x  y  3x 
2 2
y

 x   x. y  x  x  y  x .
2

x  xy
A 
x y
 x    y   x  y  x  y  x  y
2 2

Câu 27. Đáp án B.


252  700  1008  448  36.7  100.7  144.7  64.7
 6 7  10 7  12 7  8 7  7(6  10  12  8)  0
Câu 28. Đáp án B.
a b a 3  b3
Ta có 
a b a b

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com

 2

    
2

a b

a b  a


 a. b  b 

  a b

 
a  b a  ab  b 
a b
 a  b
2 2
a b  a b  a b 
a b a  ab  b a  b  a  ab  b ab  2b
   
a b a b a b a b
Câu 29. Đáp án D.
5
Điều kiện 7x  5  0  x  
7
9x  7
 
2
Với điều kiện trên ta có  7x  5  9x  7  7x  5
7x  5
 9x  7  7x  5  2x  12  x  6 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x 0  6  5  x 0  7 .
Câu 30. Đáp án C.
5
Điều kiện: 2x  5  0  x 
2
8  3x
 
2
Với điều kiện trên ta có:  2x  5  8  3x  2x  5  8  3x  2x  5
2x  5
 x  13(KTM )
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 31. Đáp án D.
4x  20  0 x  5  0
 
Điều kiện x  5  0  4(x  5)  0  x  5  0  x  5

 
9x  45  0 9(x  5)  0
 
Với điều kiện trên ta có
1 1
4x  20  x  5  9x  45  4.  4(x  5)  x  5  9(x  5)  4
3 3
1 1
 4. x  5  x  5  . 9. x  5  4  2 x  5  x  5  .3. x  5
3 3
 4  2 x 5  4  x 5  2
 x  5  22  x  5  4  x  9(TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x  9 .

Bài 3 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn


Câu 1. Đáp án A.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với các biểu thức A, B mà A.B  0; B  0,

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com


 AB

 khi B  0
A AB 
ta có  
 B
B |B | 
 AB

 khi B  0

 B
Câu 2. Đáp án B.
Với hai biểu thức A, B mà B  0 ta có
A B khi A  0

A B | A | B  
2
.
A B khi A  0

Câu 3. Đáp án C.
2
Ta có: 81(2  y )4  81. (2  y )2   (2  y )2 81  9(2  y )2 .
 
Câu 4. Đáp án D.
2
Ta có: 144(3  2a )4  122. (3  2a )2   12. (3  2a )2  12(3  2a )2
 
Câu 5. Đáp án B.
Ta có: 5y y  (5y )2 y  25y 2 .y  25y 3 .
Câu 6. Đáp án B.
35 35
Ta có: x   x 2.   35x
x x
Câu 7. Đáp án C.
12 2 12
 
2  12  300
Ta có 5x   (5x ) .  25x  
 
x 3
x 3 
 x   x
Câu 8. Đáp án D.
Ta có 5 3  52.3  25.3  75
4 5  42.5  16.5  80
Vì 75  80  75  80  5 3  4 5 .
Câu 9. Đáp án A.
Ta có 9 7  92.7  81.7  567; 8 8  82.8  64.8  512
512  567  512  567  8 8  9 7
Câu 10. Đáp án D.
4 4 2
Vì x  0; y  0 nên xy  0 . Từ đó ta có xy  xy.
2 2
 xy.  2.
xy x 2y 2 xy
Câu 11. Đáp án B.
9 9x 3y 2 9x .x 2 . y 2
Vì x  0; y  0 nên ta có: 2x 2y   2x 2
y   2x 2
y
x 3y 2 x 3y 2 (x 3y 2 )

32 x . x . y 2.3 x (x ).y


 2.   6 x .
xy xy
Câu 12. Đáp án D.
Vì x  0; y  0 nên xy  0 .
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com

3 3xy
Từ đó ta có: xy  xy.   3xy .
xy xy
Câu 13. Đáp án A.
Ta có 1 1 53 2 53 2 10 10 10
     
53 2 53 2 5  3 2 5  3 2  5  3 2 5  3 2   
52  3 2
2
25  18 7

Suy ra a  10;b  7  2a  2.10  20 .


Câu 14. Đáp án C.

Ta có:
2

2


2 73 5  

2 73 5 
73 5 73 5 7  3 5 7  3 5  7  3 5 7  3 5 
14  6 5 14  6 5 14  6 5  14  6 5 28 7
    
    49  9.5
2 2
4 1
72  3 5 72  3 5
Suy ra a  7;b  1  a  b  7  1  8 .
Câu 15. Đáp án A.
Ta có 32x  50x  2 8x  18x
 16.2x  25.2x  2 4.2x  9.2x  42.2x  52.2x  2 22.2x  32.2x
 4 2x  5 2x  4 2x  3 2x  2x (4  5  4  3)  8 2x .
Câu 16. Đáp án B.
Ta có 27x  48x  4 75x  243x  9.3x  16.3x  4 25.3x  81.3x
 32.3x  42.3x  4 52.3x  92.3x
 3 3x  4 3x  4.5 3x  9 3x  3x (3  4  20  9)  28 3x
Câu 17. Đáp án D.
Ta có: 5 a  4b 25a 3  5a 16ab 2  9a
 5 a  4 25a 3b 2  5 16ab 2 .a 2  9. a
  
 5 a  4 25. a 3b 2  5 16. a 3b 2  3 a  5 a  3 a  4.5 a 3b 2  5.4 a 3b 3  2 a
Câu 18. Đáp án A.
7 x  11y 36x 5  2x 2 16xy 2  25x  7 x  11y 62 x 4 .x  2x 2 42 xy 2  52 x
 7 x  11y.6x 2 x  2x 2 .4.y x  5 x  7 x  66x 2y x  8x 2y x  5 x

  
 7 x  5 x  66x 2y x  8x 2y x  2 x  58x 2y x . 
Câu 19. Đáp án A.
16a a 4a a 1 a 4 a
2 3 6  2 42.  3 .  6 .
3 27 75 3 9 3 25 3
a 1 a 2 a
 2.4  3.  6. .
3 3 3 5 3
a  12  23 a 23 3a 23 3a
 . 8  1     .  .
3  5  5 3 5 3 15

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com

Câu 20. Đáp án B.


a 4 4a 1 1 4
Ta có 5 a  6 a 5  5 a  6 .a  a 4.  5 .a
4 a 25 4 a 25
2 2
1  2 
1
 5 a  6   .a  a 22.  5   .a  5 a  6. 1 a  2a 1  5. 2 a
 2  a  5  2 a 5

a
 5 a  3 a  2a 2 a  5 a  3 a 2 a 2 a  8 a .
a
Câu 21. Đáp án C.

Ta có
2a

2a 2  a  
2a a  4a
.
2 a 2  a 2  a  4 a

Câu 22. Đáp án D.

Ta có
3


3 6  3a  

3 6  3a   3 6  3a   6  3a .
6  3a 6  3a 6  3a  62   3a 
2
36  3a 12  a

Câu 23. Đáp án C.

Ta có
6

6  x  2y  
6  x  2y 
x  2y  x  2y  x  2y  x  2y

Câu 24. Đáp án D.

Ta có
4


4 3 x 2 y  


4 3 x 2 y

12 x  8 y
.
3 x 2 y 3 x 2 y 3 x 2  y
3 x   2 y 
2 2
9x  4y

Câu 25. Đáp án B.


 14  7 15  5   5. 3  5 
 1  2. 7  7 1
Ta có    :     :
 1  2 1  3  7  5  1  2 1  3  7  5

 7 2  1 
5 3  1 

 
 
 1  2

1  3
 . 7  5   7  5 . 7  5


    
 
  7 5  
7  5   7  5  2 .
Câu 26. Đáp án B.
 30  6 
10  2 10 1
Ta có    :
 5  2 5  1  2 5  6

 100  40

 
5. 6  5 
 :
1

 20 5  2
  
6. 5  1     : 1

 5  2 5  1  2 5  6  5 2 5 1  2 5 6
 

      
2 2
 2 5 6 2 5 6  2 5  6  20  6  14
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com

Câu 27. Đáp án A.


3 2 3 3 6 6 3 2 4 6
Ta có 6 2 4  6  2. 4  6     
2 3 2 2 3 2  2 3 2  6
Câu 28. Đáp án C.

 x  y   y  x  xy  x  y 
2 2
P  x y y x 

Q  x x  y y   x    y    x  y x  xy  y 
3 3

R  x  y   x    y    x  y  x  y 
2 2

Vậy R   x  y  x  y 
Câu 29. Đáp án B.

       x 2
2 2 2
M  x  y  x  2 x. y  y xy  y

 x    y    x  y x  x 
3 3

x x y y xy  y
N   xy  y
x y x y x y

      
2 2
P x y x  y  x  y  x y

Vậy N  x  xy  y .
Câu 30. Đáp án D.
Ta có 4x 2  9  2 2x  3  4x 2  9  4(2x  3)  4x 2  9  8x  12
3
Điều kiện: 8x  12  0  x  
2
Với điều kiện trên ta có
4x 2  9  8x  12  4x 2  9  8x  12
 4x 2  8x  21  0  4x 2  6x  14x  21  0

2x  7  0 x  7 Vậy phương

 2x (2x  3)  7(2x  3)  0  (2x  7)(2x  3)  0     2 (TM )
2x  3  0  3

 2
7 3
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x  ;x  
2 2
Câu 31. Đáp án D.
Ta có: 9x 2  16  3 3x  4  9x 2  16  9(3x  4)  9x 2  16  27x  36
4
Điều kiện: 27x  36  0  x 
3
Với điều kiện trên ta có: 9x 2  16  27x  36  9x 2  16  27x  36  9x 2  27x  20  0
 9x 2  15x  12x  20  0

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com

 3x (3x  5)  4(3x  5)  0  (3x  4)(3x  5)  0



 3x  4  0 x  4

   3 (TM )
 3x  5  0 x  5

 3
4 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: x  ; x  .
3 3
Câu 32. Đáp án A.



 9(x  1)  0

9x  9  0 
 
Điều kiện  16 x  16  0  16(x  1)  0  x  1  0  x  1


 


 x  1 x  1  0

  0 

 81
2 1 x 1
Ta có 9x  9  16x  16  27 4
3 4 81
2 1 1
 9(x  1)  16(x  1)  27 .(x  1)  4
3 4 81
2 1 1
 .3 x  1  .4 x  1  27. . x  1  4
3 4 9
 2 x 1  x 1  3 x 1  4  4 x 1  4
 x  1  1  x  1  1  x  2(TM )
Vậy phương trình có một nghiệm x  2 .
Câu 33. Đáp án D.
4x  8  0 4(x  2)  0
 
Điều kiện: 9x  18  0  9(x  2)  0  x  2  0  x  2
 
x  24  0 x  2  0
 
x 2 1
Ta có: 4x  8  2  9x  18  8  4 x  2  2 . x  2  9. x  2  8
4 4
1
 2 x  2  2. x 2  3 x 2  8  2 x 2  x 2  3 x 2  8
2
 4 x  2  8  x  2  2  x  2  4  x  6 (TM)
Vậy phương trình có một nghiệm x  6 .
Câu 34. Đáp án B.
3 1 1 3.20 60 2 15
Ta có  2   
20 60 15 20 60 15
3 60  60  4. 4.15 4 60  4 60
   0.
60 60
Câu 35. Đáp án B.
a a a
Ta có    5a
5 1 5 2 3 5
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com


a  5 1  
a  5 2  

a 3 5   5a
    
5 1  
5 1 5 2 5 2 3 5 3 5 
a  5  1 a  5  2 a 3  5 
    5a
4 1 4


a   
5  1  4a 2  5  a 3  5  4 5a   
4


a  5 1  8  4 5  3  5  4 5   4a  a
4 4

Bài 4- Rút gọn biểu thức chứa căn


Câu 1. Đáp án A.

4  5  4  5  4  5   
2 2 2 2
 62 5   52 5 1   5 1

 4 5  5 1  4  5  5 1  5 2 5
Câu 2. Đáp án A.

   
2 2
2 5  7  2 10  2 5  5  2 5. 2  2

   
2 2
 2 5  5 2  2 5  5 2  2 5 5 2 2 2.
Câu 3. Đáp án B.
32  50  3 8  18  16.2  25.2  3 4.2  9.2  4 2  5 2  6 2  3 2  0 ..
Câu 4. Đáp án B.
125  4 45  3 20  80  25.5  4 9.5  3 4.5  16.5  5 5  4.3 5  3.2 5  4 5
 5 5  12 5  6 5  4 5  5 5.
Câu 5. Đáp án D.
a 4 a 4a
5 a 2 a  25a  5 a  2. a 5 a
4 a 4 a
 5 a  a 2 a 5 a   a .
Câu 6. Đáp án C.
1 32a a 3 1 16.2a a 3
3 8a   .  2a  3 4.2a   .  2a
4 25 3 2a 4 25 3 2a
1 4 2a a 3. 2a 1 1
 3.2 2a  .  .  2a  6 2a  2a  2a  2a
4 5 3 2a 5 2
 1 1  47
 2a . 6    1  2a
 5 2  10
Câu 7. Đáp án D.

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com

      
2
5 2 7  2 10  5 2 5  2 5. 2  2  5 2 5 2

  5 2  5 2  5 2  
5  2  52  3.
Câu 8. Đáp án B.

      
2
Ta có 5 1 62 5  5 1 5  2 5.1  1  5 1 5 1

  5 1  
5 1  5 1  4 .
Câu 9. Đáp án A.
16 2
Với a  0 ta có 2 a  9a 3  a 2  2 36a 5
a a
16a 2
 2 a  9a 2 .a  a 2  2 . 36a 4 .a
a a
2
 2 a  3a a  4a a  2 .6a 2 a  2 a  3a a  4a a  12 a  14 a  a a .
a
Câu 10. Đáp án D.
1 a 3 4  1 1 a 3 4 
  
Ta có   2a  200a  :   .  2. a  100. 2. a  .8
 2 2 2 5  8  2 2 2 5 

a 32 2. a
 4.  12 2. a  .10. 2. a  4.  12 2. a  64 2. a
2 5 2
 2 2a  12 2a  64 2a  54 2a
Câu 11. Đáp án B.
2 2
a b a 2b 4 a b a 2b 4 (a  b) a b (a  b) a b
Ta có  2 .  .  . a
b2 a 2  2ab  b 2 b (a  b)2 b2 a b b2 (a  b)
Câu 12. Đáp án A.

   
2 2

a b b a a b a . a . b  b. b. a a  b
Ta có   
ab a b ab a b


ab  a b  a b  a b 
a  b  a  b  2 a.
ab a b
Câu 13. Đáp án B.
 216   a   2 3  2. 3 36.6   a 
2 3  6
 
Ta có   .      .  
 8  2 3   6   4.2  2 3    6 

 

 3 2 2  
6  6

  a   6 2  1
 .    

  2 6


  a 
 .  
 2 2 2


3  


  
6  2 2 1

 
 
 

6 
 6   a   3 6   a  3a
 
   2 6  .      .   

 2   6   2   6  2
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com

Câu 14. Đáp án C.


 14  7 15  5  1

Ta có    :
 1  2 1  3  a  7 5 
 7. 2  7 5. 3  5 
 

 1  2

1  3 
 .a  7 5 


 7 1  2 
5 3  1 

  
 6 2 1

  a   
  
 .a  7  5     2 6  .  
 1  2
 3  1 
  2 2 1

 

 6  

  7  5 .a   7  5  a.   7 5  7  5  2a. 
Câu 15. Đáp án A.
2.9 18 18 9
Ta có P     .
9 1 3 1 4 2
Câu 16. Đáp án B.
4 2
Thay x  4 (thỏa điều kiện) vào P ta được P    2.
4 1 2 1
Câu 17. Đáp án B.

2 2 3 
2 42 3
 
2
Ta có x     42 3  3 1
2 3 2  3 2  3  43

 
2
 x  3 1  3 1

Khi đó ta có P 
42 3

42 3

2  3 2 2
3 11 3 2 3 2
Câu 18. Đáp án A.

   
2 2
Ta có x  3  2 2  2 1  x  2 1  2 1

Thay x  2  1 vào biểu thức P ta được

P
2 11

2 2

 2 2  2 1  43 2.
2 12 2 1  2  1 2  1
Câu 19. Đáp án A.
x 2 x 2 x 2 x 24 x x 2 x 2
Ta xét: P  4  4  
x x x

x  2   
2
x 1 1 x 1 1
 
x x

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com

 
2
Vì x  1  1  1  0, x  0 và x  0, x  0
nên P  4  0  P  4 với x  0
Câu 20. Đáp án A.

Cách 1: Ta có B 
x 3

 x 2 1  
x 2

1
1
1
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Vì x  0  x  0  x  2  2  0 suy ra
1 1
 0  1  1 hay B  1
x 2 x 2
Cách 2: ta xét hiệu
x 3 x  3 x 2 1
B 1  1  
x 2 x 2 x 2
1
Vì 1  0 và x  0, x  0  x  2  2  0 nên 0
x 2
Hay B  1  0  B  1.
Câu 21. Đáp án A.
Với x  0 ta có P  x


3 x 1
 x 
3 x 1

x  x 1 
x 1 x 1 x 1
 3 x 1  x  x  x 2 x 1  0 .

 
2
 x  1  0  x  1  x  1TM 
Câu 22. Đáp án C.
x 1 x 1 x 1
Với x  0; x  4 ta có: A   
2 x 2 2
2  x 1    x 2  
x 1  2 x  2  x  3 x  2
 x 0 x  0(tm )

 x  5 x  0  x ( x  5)  0    
 x 5
 x  25(tm )
Vậy giá trị cần tìm là x  0; x  25
Câu 23. Đáp án B.
Ta có P 
2
x 1
  
thì 2  x  1  x  1  2  1; 1;2; 2 Mà  x  1  0 với x  0

nên x  1  1;2
+) x 1  1  x  0
+) x 1  2  x  1
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn điều kiện.
Câu 24. Đáp án C.
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com

1 3
Ta có: A   27 
3 1 3
3 1 3. 3 3 1 3 1 4 3 1 3 3
  9.3   3 3  3  
 3 1  3 1  3 2 2 2

5 5 5 3 5
và B   
5 2 5 1 3 5


5  5  5 2  5  5 1  
3 5 3 5   
3 5  5 5  5 9 5  15
 
 5  2 5  2  5 1  5 1  3  5 3  5  1 4 4

12 5  20  5  5  9 5  15
  5
4
1 3 3
Ta thấy A   0(do 1  3 3  0) và B  5  0 nên A  0  B
2
Câu 25. Đáp án A.

Ta có: A 
2 x 1

2 x 4 5  
2  x 2  5
 2
5
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
5
Ta có x  0  x  0  x  2  2  0   0 suy ra
x 2
5
2  2 hay A  2(1)
x 2
5 5 5 5 1
Lại có x 2 2   suy ra 2   2   A   (2)
x 2 2 x 2 2 2
1
Từ (1) và (2) ta có:   A  2 mà A    A  0;1
2
2 x 1
+ Với A  1   1  2 x  1  x  2  x  3  x  9 tm 
x 2
1
Vậy với x  ; x  9 thì A đạt giá trị nguyên. Hay có 2 giá trị của x thỏa mãn đề bài.
4
Câu 26. Đáp án A.
x 1 2 x 25 x
Ta có A   
x 2 x 2 4x


 x 1  x  2  2 x  x 2  25 x
 x  2 x  2  x 2  x 2 

x  3 x  2  2x  4 x  2  5 x

3x  6 x

3 x  x 2  
3 x
 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com

3 x
Vậy A  với x  0; x  4
x 2
Câu 27. Đáp án C.
3 x
Với x  0; x  4 ta có A 
x 2

Xét A  2 
3 x
x 2
23 x 2  
x  2  x  4  x  16 TM 

Vậy x  16 .
Câu 28. Đáp án B.
 
 x 2  
 x  2  (1  x )2
 x 2 x  2  (x  1)2
Ta có B     .    2
.
 x  1 x  2 x  1 2  x  1 x  1
     
x  1 
  2

 
        
2 2
 x  2 x  1 x  2 x  1  x  1 x 1
  .
   2
 
     
2
2
 x  1 x  1 x  1 x  1 

    
2 2

x  x 2x  x 2 x 1 . x 1 2 x x 1
 .  x x
  
2
2 2
x 1 x 1

Vậy B  x  x
Câu 29. Đáp án C.
Theo câu trước ta có B  x  x Xét B  0  x  x  0  x 1  x  0 Với x  0, x  1  
  x  1
1  x  0  x  1
ta có x  0 nên x (1  x )  0     
x  0 x  0 x  0
  
Kết hợp điều kiện ta có 0  x  1
Câu 30. Đáp án D.
Ta có B  x  x với x  0; x  1
2
1  1 1  1
4 
 4  4 

Khi đó B  x  x   x  x   x  x      x  
2 
2
1  1 1
Nhận thấy   x    với x  0; x  1
4  2  4
1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi  0  x   x  TM 
x
2 2 4
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của B là khi và chỉ khi x 
4 4
Câu 31. Đáp án A.
Điều kiện x  0, x  4, x  9

20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com

   
 4 x 8x   x  1 2   4 x 8x   x  1 2 
  :      : 
P          
 2  x 4  x   x  2 x 
x   2  x


 

2 x 2  x   x x 2
  
x


  


4 x 2  x  8x  :
x 12  
x 2 8 x  4x
.
x  x 2 
2  x 2  x  x  x  2 2  x 2  x  3 x

4 x 2  x  x 2  x  4x
 . 
2  x 2  x  x  3 x 3

4x
Vậy P  với x  0, x  4, x  9
x 3
Câu 32. Đáp án A.
Với điều kiện: x  0, x  4, x  9 . Ta có: P  1
4x
  1  4x  x  3  0  4x  4 x  3 x  3  0
x 3
 4 x ( x  1)  3( x  1)  0
 x  1(ktm )

 ( x  1)(4 x  3)  0  
 x  3  x  9 (tm )

 4 16
9
Với x  thì P  1.
16
Câu 33. Đáp án D.

 
x  9 : m x  3 P  x  1  m x  3 . 
4x
x 3
 x 1 
x 1
 m.4x  x  1  m 
4x
Ta có: với mọi giá trị x  9 thì x  1  9  1  10
4x  4.9  36
10 5
Vậy m  
36 18
Câu 34. Đáp án C.
Ta có x  5 x  6  x  2 x  3 x  6  x  x 2 3  x 2    x 3  
x 2

2 x 9 x 3 2 x 1 2 x 9 x 3 2 x 1
nên C      
x 5 x 6 x 2 3 x  x 2 x 3 x 2 x 3


2 x 9  x 3   
x 3  2 x 1  x 2  2 x  9  x  9  2x  3 x  2
 x 2  x 3   x 2  x 3 

21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com


x  x 2

x 2 x  x 2

x  x  2   x  2   x 1  x 2  x 1
 x 2  x 3   x 2  x 3   x  2 x  3  x  2 x  3 x 3

x 1
Vậy C  với x  0; x  4; x  9
x 3
Câu 35. Đáp án B.
x 1
Theo câu trước ta có C  với x  0; x  4; x  9
x 3
x 1 x 1 x 3 4
Để C  1  1   0 0
x 3 x 3 x 3 x 3
Mà 4  0 nên x  3  0  x  3  x  9
Kết hợp điều kiện x  0; x  4; x  9 suy ra 0  x  9; x  4 .
Câu 36. Đáp án B.
 x 2  1

ta có C    :
 x  1 x  x  x  1
 
 
 
x

2

 . x  1 
x 2
 . x 1 
x 2
 
 x  1
 
x x  1 
  x x 1  x 
x 2
Vậy C  với x  0; x  1
x
Câu 37. Đáp án D.
x 2
Theo câu trước ta có: C  với x  0; x  1
x
x 2 x 2 2
Xét C     x 
x x x x
2
Với x  0, x  1 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x và ta được:
x
2 2
x  2 x.
x x
2
 x  2 2
x
C 2 2
2
Dấu “=” xảy ra khi x   x  2(tm )
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2 2  x  2.
Câu 38. Đáp án A.

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website: tailieumontoan.com

x  0
ĐKXĐ: 
x  1

 2x  1 1   x  4 
P     : 1  
 x 3  1 
x  1   x  x  1
 
 2x  1 1   x  x  1  x  4 
    :  



 x  1 x  x  1  
x  1 


 x  x 1 

2x  1  x  x  1 x 3
 :
 
x 1 x  x 1  x  x 1


x x
.
x  x 1
(x  9) 
x  x 1  
x
.
 
x 1 x  x 1  x 3  x 1  x 3  x 3

x
Vậy P  với x  0; x  1; x  9
x 3
Câu 39. Đáp án D.
x  0

ĐKXĐ: x  1

x  9

x x 33 3
Ta có: P   1 .
x 3 x 3 x 3
Để P nhận giá trị là số nguyên dương thì

 3  3  3

  Z   Z  Z

P  Z  
   x  3   x  3   x  3


P  0 
 3  3  3  x  3
 1 0   1  0

 x 3  x  3 
  x 3

 
 x  3  U (3)(1)

 x .
  0(2)

 x  3
(1)   
x  3  {1; 3}
 x 3 1  x 4 x  16(tm )
 
   
 x 3  3

 x 6
 x  36(tm )
Nhận thấy với x  16; x  36 vẫn thỏa mãn (2).
Nên x  16 hoặc x  36 thì P nguyên dương.

Bài 5- Căn bậc ba


23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24 Website: tailieumontoan.com

Câu 1. Đáp án C.
Với a ta có 3 a  x  a  x 3
Và 3 a  x  a  (x )3  a  x 3
Câu 2. Đáp án D.
Với a ta có 3 a  2x  a  (2x )3  a  8x 3
Câu 3. Đáp án A.
Với mọi a, b ta có 3 a  3 b  a  b .
Câu 4. Đáp án D.
3
ab  3 a . 3 b
3
a a
Với b  0 , ta có 3 
b 3
b

 
3
3
a  3 a3  a .
Câu 5. Đáp án D.
a b  3 a  3b
3
ab  3 a . 3 b
3
a a
Với b  0 , ta có 3 
b 3
b

 a
3
3
 3 a3  a .
Câu 7. Đáp án A.
3
1  1 1
Ta có  3  3    
3
8a  2a  2a
Câu 8. Đáp án C.
3
1  1  1
3   3 
   
27a 3
 3a  3a
Câu 9. Đáp án A.
3
27 3 1  3  1
a  3 64a 3  3 1000a 3  3  a   4a  10a 
3 3
Ta có 3 3
 3
512 3  8  3
3 10 7a
 a  4a  a  .
8 3 24
Câu 10. Đáp án B.

2 3 27a 3  3 3 8a 3  4 3 125a 3  2 3 (3a )3  3 3 (2a )3  4 3 (5a )3  2.3a  3.2a  4.5a  20a


Câu 11. Đáp án A.
Ta có B  3 17 5  38  3 17 5  38

 5   5  5   3. 5  .2  3.
2 3 3 2
 3 23  3.22. 5  3.2. 3 5.22  23

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website: tailieumontoan.com

   
3 3
 3 2 5 3 5 2  5 2 5 2  4
Câu 12. Đáp án A.
Ta có A  3 9  4 5  3 9  4 5
3
 
Suy ra: A3   3 9  4 5  3 9  4 5 
 
3 3
   
  3 9  4 5    3 9  4 5   3 3 9  4 5
   
3 
. 9  4 5  9  4 5  9  4 5 
3 3

 


 9  4 5  9  4 5  3. 3 9  4 5 9  4 5 .A  
(vì A  3 9  4 5  3 9  4 5 )

 
2
 18  3 3 92  4 5 .A  18  3A

hay A3  3A  18  A3  3A  18  0  A3  27  3A  9  0
 (A  3)(A2  3A  9)  3(A  3)  0  (A  3)(A2  3A  6)  0
A  3
A  3  0 
  2   3 
2
15
A  3A  6  0 
A     0(VN )
 2  4
Vậy A  3 .
Câu 13. Đáp án A.
A  2 3 3  3 8. 3 3  3 24
Vì 24  25  3 24  3 25  2 3 3  3 25 hay A  B
Câu 14. Đáp án B.
Ta có: A  3 3 2  3 27. 3 2  3 54
Vì 54  42  3 54  3 42  3 3 2  3 42 hay A  B
Câu 15. Đáp án C.
Ta có 3 2x  1  3  2x  1  (3)3  2x  1  27  2x  28  x  14
Câu 16. Đáp án C.
Ta có 3 4  2x  4  4  2x  4 3  4  2x  64  2x  60  x  30
Câu 17. Đáp án B.

3 61
Ta có 3  2x  4  3  2x  4 3  3  2x  64  2x  61  x  
2
Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là 30
Câu 18. Đáp án A.
3
343a 3b 6  7ab 2  7ab 2
Ta có: 3  3    
125  5  5
Câu 19. Đáp án D.
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26 Website: tailieumontoan.com

3
64a 5b 5
64a 5b 5
Ta có  2 2
3  3 64a 3b 3  3 (4ab)3  4ab
3 2 2
ab ab
Câu 20. Đáp án C.
Ta có 3 2x  1  3  2x  1  33  2x  1  27  2x  26  x  13
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x  13.
Câu 21. Đáp án A.
Ta có 3 3x  2  2  3x  2  (2)3  3x  2  8  3x  6  x  2
Vậy nghiệm của phương trình là số nguyên âm.
Câu 22. Đáp án B.
Ta có 3
x 3  6x 2  x  2  x 3  6x 2  (x  2)3
2
 x 3  6x 2  x 3  6x 2  12x  8  12x  8  0  x  
3
Vậy nghiệm của phương trình là phân số.
Câu 23. Đáp án D.
3
5  x  x  5  3 x  5  x  5  x  5  (x  5)3  (x  5)3  (x  5)  0
 (x  5) (x  5)2  1  0  (x  5)(x  5  1)(x  5  1)  0
 
x  5

(x  5)(x  4)(x  6)  0  x  4

x  6
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 24. Đáp án A.
Ta có 3 x  2  2  x  3 x  2  x  2
 x  2  (x  2)3  (x  2)3  (x  2)  0
 (x  2) (x  2)2  1  0  (x  2)(x  2  1)(x  2  1)  0
 
x  2

 (x  2)(x  3)(x  1)  0  x  3

x  1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2  3  1  6.
Câu 12. Đáp án C.

 
3
3 3
Ta có 12  2x  3 23  2x  5  12  2x  3 23  2x  53

 12  2x  3 3 (12  2x )(23  2x )  3

12  2x  3 23  2x  23  2x  125
3
Mà 12  2x  3 23  2x  5
Nên ta có phương trình  3. 3 (12  2x )(23  2x ).5  35  125
 3 (12  2x )(23  2x )  6  (12  2x )(23  2x )  216
 4x 2  22x  60  0  2x 2  11x  30  0
 2x 2  4x  15x  30  0  2x (x  2)  15(x  2)  0

26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website: tailieumontoan.com

x  152
 (2x  15)(x  2)  0  
x  2
 15  11
Nên tổng các nghiệm của phương trình là 2    
 2  2
Câu 26. Đáp án B.

 
3
Ta có: 3
x 1  3 7 x  2  3
x 1  3 7 x  23

 x  1  7  x  3 3 (x  1)(7  x )  3
x 1  3 7 x  8 
Mà 3
x  1  3 7  x  2 nên ta có phương trình
3 3 (x  1)(7  x ).2  8  8  6 3 (x  1)(7  x )  0
x  1  0 x  1
3
(x  1)(7  x )  0  (x  1)(7  x )  0    
x  7
7  x  0
 
Tập nghiệm của phương trình là S  1;7 .
Câu 27. Đáp án B.
Ta có 3
x 3  3x 2  3x  1  3 8x 3  12x 2  6x  1  3 (x  1)3  3 (2x  1)3
 x  1  2x  1  x .
Câu 28. Đáp án A.
3
x 3  3x 2  3x  1  3 125x 3  75x 2  15x  1  3 (x  1)3  3 (5x  1)3  x  1  5x  1  4x .

Bài 6- Tổng hợp câu hay và khó chương I


Câu 1. Đáp án B.
2 6  3 4 2 3
Ta có P 
11  2  6  12  18 

 6 33 2    2 3 6  
3  2 3 6    2 3 6 
2362  2. 3  2. 6  3. 6  2  3  6  2  2. 3  2. 6  3. 6 

 2  3  6  3  1   2  3  6  3  1  3  1.
 2  3  6 2 3 6
2

Vậy P  3  1 .
Câu 2. Đáp án C.
2
1  1 1
A  x  x  x   x   x    x  x 
4  2  2

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1
+ Nếu x   x  thì x  x   A  +Nếu x   0x 
2 4 2 2 2 2 4
1 1 1
thì x  x  A2 x 
2 2 2
1 1
Vậy A  hoặc A  2 x  .
2 2
Câu 3. Đáp án B.
B  4x  2 4x  1  4x  2 4x  1
 4x  1  2 4x  1  1  4x  1  2 4x  1  1

   
2 2
B 4x  1  1  4x  1  1  4x  1  1  4x  1  1

1 1
Với  x  thì 0  4x  1  1 nên 4x  1  1  0
4 2
Từ đó 4x  1  1   4x  1  1

suy ra B   4x  1  1  4x  1  1  2
Do đó B  1 .
Câu 4. Đáp án A.
+ Tính giá trị C

 
2
Vì 7  4 3  2  3  74 3  2 3

Suy ra C  9  5 3  5 8  10(2  3)  9  5 3  5 28  10 3

 .
2
 9 5 3 5 5 3

Hay C  9  5 3  5(5  3)  9  25  9  5  4  2
+ Tính giá trị B
Áp dụng hằng đẳng thức: (u  v )3  u 3  v 3  3uv(u  v ) . Ta có:
3
 
84 84  3 84 84 
B  1
3
 1
3 3
suy ra B   1   1
3 
9 9  9 9 

  
84 84  3 84 3 84   3 84 84 
1 1  3  1  . 1   1   1
3  .
9 9  9 9   9 9 
 
 84  84 

Hay B 3  2  3 3 1    1  .B
 9    9 

84
 B3  2  33 1 B  B3  2  B  B3  B  2  0
81
3 2 2
 B  B  B  B  2B  2  0
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website: tailieumontoan.com

 B 2 (B  1)  B(B  1)  2(B  1)  0
2
 1 7
 (B  1)(B  B  2)  0 mà B  B  2  B     0
2 2

 2  4
Suy ra B  1 do đó C  2;B  1  C  2B.
Câu 5. Đáp án D.
Nhận xét:  x 2  2018  x  
x 2  2018  x  x 2  2018  x 2  2018 và

 y 2  2018  y  
y 2  2018  y  y 2  2018  y 2  2018

Kết hợp với giả thiết ta suy ra x 2  2018  x  y 2  2018  y


và y 2  2018  y  x 2  2018  x
 y 2  2018  y  x 2  2018  x  x 2  2018  x
 y 2  2018  y  2(x  y )  0
 x  y  0.
Câu 6. Đáp án D.

2
Điều kiện x  . PT 
 3x  2  x  1  3x  2  x  1   (2x  3)(x  2)
3 3x  2  x  1
2x  3  1 
  (2x  3)(x  2)  (2x  3)   (x  2)  0
3x  2  x  1  3x  2  x  1 
1
 x 2
3x  2  x  1
 1 
VNdo  1  x  2 

 3x  2  x  1 
3
2x  3  0  x  (thỏa mãn)
2
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 0  
2
Từ đó ta có 1  x 0  2.
Câu 7. Đáp án A.
Ta có x  3  2  2  x  3  (2  x )2  3  4  4x  x 2  3  x 2  4x  1  0.
Suy ra: H  (x 5  4x 4  x 3 )  (x 4  4x 3  x 2 )  5(x 2  4x  1)  2019.
Do x 2  4x  1  0 nên H  2019.
Câu 8. Đáp án C.

29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website: tailieumontoan.com

2
 
x   4  10  2 5  4  10  2 5 
2

 
2
   x 2  8  2 6  2 5  8  2 5 1
 8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5

   
2
 82 5 1  6  2 5  5 1  x  5 1

Từ đó ta suy ra x  1  5  (x  1)2  5  x 2  2x  4.
(x 2  2x )2  3(x 2  2x )  12 42  3.4  12
Ta biến đổi: P   1
x 2  2x  12 4  12
Vậy P  1  0
Câu 9. Đáp án D.
Điều kiện x 2  2x  1  0 đặt t  x 2  2x  1  0.
Phương trình trở thành (x 2  2x  1)  2(x  1) x 2  2x  1  4x  0
 t 2  2(x  1)t  4x  0  t 2  2x .t  2t  4x  0  t(t  2x )  2(t  2x )  0
t  2
 (t  2)(t  2x )  0  
t  2x
Với t  2, ta có x 2  2x  1  2  x 2  2x  5  0  (x  1)2  6  0  (x  1)2  6
 x  1  6 (nhận)
x  0
Với t  2x , ta có x 2  2x  1  2x   2
3x  2x  1  0

x  0

 vô nghiệm.
3(x  1 )2  2  0
 3 3
Vậy phương trình có nghiệm x  1  6 .
Câu 10. Đáp án C.
Vì xy  yz  zx  1 nên 1  x 2  x 2  xy  yz  zx  (x  y )(x  z )
Tương tự đối với 1  y 2  (y  x )(y  z );1  z 2  (z  x )(z  y )
Từ đó ta có:
(1  y 2 )(1  z 2 ) (y  x )(y  z )(z  x )(z  y )
+) x x  x (y  z )
1x 2
(x  y )(x  z )
(1  z 2 )(1  x 2 ) (z  y )(z  x )(x  y )(x  z )
+) y y  y(x  z )
1y 2
(x  y )(y  z )
(1  x 2 )(1  y 2 ) (x  y )(x  z )(y  x )(y  z )
+) z z  z (x  y )
1z 2
(z  x )(y  z )
Suy ra P  x (y  z )  y(z  x )  z (x  y )  2(xy  yz  zx )  2
(vì xy  yz  zx  1 )
Câu 11. Đáp án C.

30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website: tailieumontoan.com

 
x  x y
Ta có Q   1   :
x 2  y 2  x 2  y 2  x  x 2  y 2

x x  x 2  y2 x  x 2  y2
  
x 2  y2 x 2  y2 y
2 2 2
x x x y
 
x 2  y2 y x 2  y2
x y
 
x 2  y2 x 2  y2

 
2
x y

x  y. x  y
x y

x y
x y
Vậy Q  với x  y  0
x y
Câu 12. Đáp án D.
x y
Theo câu trước ta có Q  với x  y  0
x y
Thay x  3y (thỏa mãn ĐK) vào biểu thức Q , ta được:
3y  y 2y 2
Q  
3y  y 4y 2

2
Vậy Q  khi x  3y .
2
Câu 13. Đáp án C.
a  0

Điều kiện: b  0

ab  1

a 1 ab  a a b  a  ab  1  ab  a b  ab  a  ab  1
Ta có:  1 
ab  1 ab  1 ab  1


2a b  2 ab

2 ab a  1
.
 
ab  1 ab  1
a 1 ab  a a b  a  ab  1  ab  a b  ab  a  ab  1
Và  1 
ab  1 ab  1 ab  1


2 a  2 2 a  1

 
ab  1 ab  1

31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32 Website: tailieumontoan.com

Nên C 
2 ab  a 1 : 2  a 1   ab .
ab  1 ab  1
Câu 14. Đáp án B.
7
Điều kiện: x  .
3
7
Nhận xét: Với x  thì x 2  5  0.
3
Ta có x  1  6x  14  x 2  5  x  1  2  6x  14  2  x 2  9.
x 3 6(x  3)
   (x  3)(x  3)  0.
x 1 2 6x  14  2
 1 6 
 (x  3)    (x  3)  0.
 x  1  2 6x  14  2 
x  3  0 x  3(TM )
 
  1 6   1 6
   (x  3)  0    (x  3)()
 x  1  2 6x  14  2  x  1  2 6x  14  2
1 1 6 6 1 6 7
Ta có  ;    
x  1  2 2 6x  14  2 2 x 1 2 6x  14  2 2
7 16  7
Và x  3   3  x  3  do x  
3 3  3 

 7

VT ()   
Từ đó:  2  x  7   PT () vô nghiệm

 16  3 
VP () 


 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3.
Câu 15. Đáp án A.
+ Điều kiện để biểu thức A xác định là x  4

 
2
+ Nhận thấy: x  4 x  4  (x  4)  2.2 x  4  4  x 4 2

 
2
 x  4  2  x  4  2. x  4 x  4  (x  4)  2.2 x  4  4  x 4 2

 x 4 2

x 2  8x  16  (x  4)2  x  4

Từ đó: A 
x  x 4 2  x 4 2   x x 4 2 x 4 2 
x 4 x 4

+ Nếu 4  x  8 thì x  4  2  0 nên A 


x  x 4 22 x 4  4x
4
16
x 4 x 4 x 4
Do 4  x  8 nên 0  x  4  4  A  8
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33 Website: tailieumontoan.com

+ Nếu x  8 thì x  4  2  0 nên

A
x  x 4 2  x 4 2   2x x 4

2x
x 4 x 4 x 4
8
 2 x 4   2 16  8
x 4
8
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x  4   x 4  4  x  8
x 4
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x  8
Câu 16. Đáp án C.

 16

4 khi 4  x  8
 x 4
Theo câu trước ta có: A  
 2x

 khi x  8


 x  4
+ Xét 4  x  8 thì
16 16
A4 , ta thấy A  Z khi và chỉ khi  Z  x  4 là ước số nguyên dương của 16 .
x 4 x 4
Hay x  4  1;2; 4; 8;16  x  5;6; 8;12;20 đối chiếu điều kiện suy ra: x  5 hoặc x  6 .

2x 
x  m 2  4
+ Xét x  8 ta có: A  x 4 m  đặt 
x 4 
m 2

(ở đây m  Z vì x nguyên và A nguyên), khi đó ta có: A 


2 m2  4
 2m 
8
suy
 
m m
ra: m  2; 4; 8  x  8;20;68
Tóm lại: Để A nhận giá trị nguyên thì x  5;6; 8;20;68
Vậy có 5 giá trị của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 17. Đáp án D.
1 1 1
Xét A    .... 
1 2 3 4 79  80
1 1 1
B   .. 
2 3 4 5 80  81
Vì 1  2  2  3  3  4  ...  80  81
1 1 1 1
Nên  ;...; 
1 2 2 3 79  80 80  81
từ đó suy ra A  B
1 1 1 1 1
Lại có: A  B     ....  
1 2 2 3 3 4 79  80 80  81

Mặt khác ta có:


1

 k 1  k   k  1  k (k  0)
k  k 1  k 1  k  k 1  k 
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34 Website: tailieumontoan.com

Suy ra: A  B   2 1    3  2  ...    


81  80  81  1  8.
Do A  B suy ra 2A  A  B  8  A  4
Câu 18. Đáp án B.
Trước hết ta chứng minh với x ; y; z ; t bất kì thì x 2  y 2  z 2  t 2  (x  z )2  (y  t )2 (*)
Thật vậy, bất đẳng thức (*) tương đương với
x 2  y 2  z 2  t 2  2 (x 2  y 2 )(z 2  t 2 )
 x 2  2xz  z 2  y 2  2yt  t 2
 (x 2  y 2 )(z 2  t 2 )  xz  yt
Đúng vì theo bất đẳng thức Bunhia cốp xki (x 2  y 2 )(z 2  t 2 )  (xz  yt )2  (xz  yt )  (xz  yt )

Áp dụng (*) ta có P  4  x 4  4  y 4  4  z 4
 (2  2)2  (x 2  y 2 )2  4  z 4
 (2  2  2)2  (x 2  y 2  z 2 )2
 36  (x 2  y 2  z 2 )2
Ta có (x  1)2  (y  1)2  (z  1)2  (x  y )2  (y  z )2  (z  x )2  0
 3x 2  3y 2  3z 2  3  2x  2y  2z  2xy  2yz  2zx
 3x 2  3y 2  3z 2  3  2.6  12
Từ đó P  36  9  3 5
Dấu “=” xảy ra x  y  z  1
Vậy Pmin  3 5.
Câu 19. Đáp án C.
Ta có:

   
2

x 4 x 4 x x x 2 x x 1 x 2 x 2
     
x  x 2 1x
 x 1  x 2   x 1  x 1  x 1 x 1 x 1

1 1 2 x
Và  
x 1 1 x  x 1  x 1 
Từ đó A 
2
:
2 x

2
.
 x 1  x 1  
x 1
x 1  x 1  x 1  x 1 2 x x

x 1
Vậy A  với điều kiện x  0, x  1
x
Câu 20. Đáp án D.
x 1
Theo câu trước ta có A  , với điều kiện x  0, x  1
x

34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website: tailieumontoan.com

1  2018 1 1 1 1
Để A   1 1  
2018 x 2018 x 2018
 x  2018  0  x  2018
Kết hợp điều kiện: x  0, x  1 và x nguyên nên x  2; 3; 4;...;2018 .

Suy ra có 2017 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.
Câu 21. Đáp án D.
Theo bất đẳng thức Cô si: 1  a 2  1  b2  2 1  a 2 1  b 2  2 4 (1  a 2 )(1  b 2 ).
Theo bất đẳng thức Bunhia cốpxki: (1  a 2 )(1  b 2 )  (1  a 2 )(b 2  1)  (a  b)2
 1  a 2  1  b2  2 a  b
Tương tự: 1  b2  1  c2  2 b  c  1  c2  1  a 2  2 c  a
Cộng cả ba bất đẳng thức trên rồi chia cho 2 ta có:
1  a 2  1  b2  1  c2  a  b  b  c  c  a
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1.
Câu 22. Đáp án A.
Vì 0  a, b, c  1 thì 1  a 2  0;1  b 2  0;1  c 2  0.

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ta có:


a 2  1  b2 b2  1  c2 c2  1  a 2 3
a 1  b2  b 1  c2  c 1  a 2     Đẳng thức xảy ra khi
2 2 2 2
và chỉ khi:
 2
a  1  b
2
a 2  1  b
 2
 2 2 2 2 2 3
b  1  c  b  1  c  a  b  c  .
  2 2
c  1  a 2 c  1  a 2
 
Câu 23. Đáp án A.
x2
Ta có  x 2  4  8  x 2  x 2  4 x 2  4  16  2x 2 (1)
4
ĐK: x  2 Đặt y  x 2  4(y  0)  x 2  y 2  4

Phương trình (1) trở thành:


y 2  4  4y  16  2(y 2  4)
 (y  2)2  8  2y 2
 y  2  8  2y 2
 y  2  8  2y 2 (do y  0  y  2  0)
 2y 2  y  6  0
 (y  2)(2y  3)  0
 2y  3  0(do y  2  0)
3
y
2
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36 Website: tailieumontoan.com

2
3 3 25 5
Với y  , ta có: x 2     4  x 2  x 
2  2  4 2
5
Kết hợp với điều kiện  x  
2
5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  
2
5 5
Tổng các nghiệm của phương trình là   0.
2 2

36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1

Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG II_HÀM SỐ BẬC NHẤT_9
Bài 1- NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ - LỚP 9
Câu 1. Cho hàm số y  f (x ) xác định trên D . Với x 1, x 2  D; x 1  x 2 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . B. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số nghịch biến trên D .
C. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . D. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D .
Câu 2. Cho hàm số y  f (x ) xác định trên D . Với x 1, x 2  D; x 1  x 2 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . B. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số nghịch biến trên D .
C. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . D. f (x 1 )  f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D .
Câu 3. Cho hàm số f (x )  x 3  x . Tính f (2)
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 4. Cho hàm số f (x )  x  3x  2 . Tính 2.f (3)
3

A. 16 . B. 8 . C. 32 . D. 64 .
Câu 5. Cho hàm số f (x )  3x  2x  1 . Tính f (3)  2 f (2)
2

A. 34 . B. 17 . C. 20 . D. 0 .
3x 2
Câu 6. Cho hai hàm số f (x )  6x 4 và h(x )  7  . So sánh f (1) và h  
2  3 
2 2 2
A. f (1)  h   . B. f (1)  h   . C. f (1)  h   . D. Không đủ điều kiện so sánh.
 3   3   3 
Câu 7. Cho hai hàm số f (x )  2x 3 và h(x )  10  3x . So sánh f (2) và h(1)
A. f (2)  h(1) . B. f (2)  h(1) . C. f (2)  h(1) . D. f (2)  h(1) .
1
Câu 8. Cho hai hàm số f (x )  2x 2 và g(x )  3x  5 . Giá trị nào của a để f (a )  g(a )
2
A. a  0 . B. a  1 . C. a  2 . D. Không tồn tại.
Câu 9. Cho hai hàm số f (x )  x và g(x )  5x  4 . Có bao nhiêu giá trị của a để f (a )  g(a )
2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số f (x )  3x  2 có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C ) .
A. M (0;1) . B. N (2; 3) . C. P (2; 8) . D. Q(2; 0) .
Câu 11. Cho hai hàm số f (x )  5, 5x có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C )
A. M (0;1) . B. N (2;11) . C. P (2;11) . D. P (2;12) .
Câu 12. Cho hàm số f (x )  3x có đồ thị (C ) và các điểm M (1;1);O(0; 0); P (1; 3);Q(3;9); A(2;6) .
Có bao nhiêu điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C )
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4) ?
A. 2x  y  3  0 . B. y  5  0 . C. 4x  y  0 . D. 5x  3y  1  0 .
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1;1) ?
A. 2x  y  3  0 . B. y  3  0 . C. 4x  2y  0 . D. 5x  3y  1  0 .
Câu 15. Hàm số y  1  4x là hàm số?
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Đồng biến với x  0 .
Câu 16. Hàm số y  5x  16 là hàm số?
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2

Website: tailieumontoan.com
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Nghịch biến với x  0 .
5 m
Câu 17. Cho hàm số y  x  2m  1 . Tìm m để hàm số nhận giá trị 5 khi x  2
2
A. m  5 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 18. Cho hàm số y  mx  3m  2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3)
A. m  3 . B. m  4 . C. m  5 . D. m  6 .
Câu 19. Cho hàm số y  (2  3m )x  6 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(3;6)
A. m  3 . B. m  4 . C. m  9 . D. m  2 .
x 1
Câu 20. Cho hàm số f (x )  . Tính f (a 2 ) với a  0 .
2 x 3
a 1 2a  1 2a  1 1a
A. f (a 2 )  . B. f (a 2 )  . C. f (a 2 )  . D. f (a 2 )  .
3  2a 3  2a 3  2a 3  2a
2 x 2
Câu 21. Cho hàm số f (x )  . Tính f (4a 2 ) với a  0 .
x 4
2a  1 2a  1 a 2 2a  1
A. f (4a 2 )  . B. f (4a 2 )  . C. f (4a 2 )  . D. f (4a 2 )  .
a 2 a 2 2a  1 a 2
Câu 22. Cho hàm số y  3   
3  2 x  4  4 3 . Tìm x để y  3

A. x  2  3 . B. x  3 . C. x  3  2 . D. x  3  2 .
 
Câu 23. Cho hàm số y  3  2 2 x  2  1 . Tìm x để y  0

A. x  1 . B. x  2  1 . C. x  2 . D. x  2  1 .

Bài 2- Hàm số bậc nhất


Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y  ax  b là hàm bậc nhất khi
A. a  0 . B. a  0 . C. a  0 . D. a  0 .
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất.Với a  0 hàm số y  ax  b

A. Bậc nhất. B. Hàm hằng. C. Đồng biến. D. Nghịch biến.


Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y  ax  b là hàm số đồng biến khi
A. a  0 . B. a  0 . C. a  0 . D. a  0 .
Câu 4. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y  2x  1 . B. y  0x  3 . C. y  2x 2  x  1 . D. y  x  2  4 .
x 1
Câu 5. Trong các hàm số y  5; y   1; y  x 3  2x  1; y   2; y  3x có bao nhiêu hàm số là
2 x
hàm số bậc nhất?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 6. Tìm m để hàm số y  2  m .x  1 là hàm số bậc nhất?
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
m 1
Câu 7. Tìm m để hàm số y  x  2m  3 là hàm số bậc nhất?
m 2
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1;2 . D. m  2 .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3

Website: tailieumontoan.com
3m
Câu 8. Hàm số y  x  5 là hàm số bậc nhất khi:
1  2m
 1  1
A. m  0;  . B. m  0 . C. m  0 . D. m  .
 2  2
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?
A. y  2x  1 . B. y  (1  3x ) . C. y  (2x  1) . D. y  x .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất và đồng biến?
A. y  2 4  x   5 . B. y  3  2x  2 . C. y  x 3  x . D. y  (9  x ) .
Câu 11. Cho hàm số y  (8  4m )x  5 . Tìm m để hàm số là hàm số nghịch
biến
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
m 1
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y  2 x  5 là hàm số
m  2m  2
nghịch biến?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. Mọi m .
Câu 13. Cho hàm số y  5mx  2x  m . Tìm m để hàm số là hàm số đồng biến
2 5 2 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
5 2 5 2
Câu 14. Cho hàm số y  (2m  4m  5)x  7m  5 là hàm số đồng biến khi
2

5
A. m  3 . B. m  . C. Không có m thỏa mãn. D. Mọi m .
2
Câu 15. Cho hàm số y  m 2  3.x  1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m . B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m  3 .
C. Hàm số đã cho là hàm hằng. D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m .
 2  3 2  3 
  x  5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 16. Cho hàm số y   
 2  3 2  3 
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến. B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến.
C. Hàm số đã cho là hàm hằng. D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x  0 .
Câu 17. Cho hàm số y   
m  3  2 .x  m . Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?
A. m  8 . B. m  9 . C. m  3 . D. m  7 .
 
Câu 18. Cho hàm số y  5  5  m .x  m  2 . Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch
biến là?
A. m  5 . B. m  20 . C. m  19 . D. m  21 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y  (3m  1)mx  6m là hàm số bậc nhất
1  1 
A. m  0 . B. m  . C. m  0;  . D. Mọi m .
3  3 
Câu 20. Với giá trị nào của m thì hàm số y  (m 2  9m  8)x  10 là hàm số
bậc nhất
A. m  1; 8 . B. m  1 . C. m  8 . D. Mọi m .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4

Website: tailieumontoan.com
Câu 21. Cho hàm số y  (a  4)x  (b  3a )(b  2a )x  2 là hàm số bậc nhất khi
2 2

A. a  2;b  6; 4 . B. a  2;b  6; 4 . C. a  2; a  2 . D. Cả A, B đều đúng.

Bài 3- Đồ thị hàm số y= ax+b


Câu 1. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y  ax  b (a  0) .

A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
 b 
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;b), B  ; 0 với b  0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
 a 
Câu 2. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y  ax  b (a  0) với b  0

A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
 b 
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0), B  ; 0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
 a 
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y  2x  1

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.


Câu 4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y  3x  2 .

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5

Website: tailieumontoan.com

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.


2
Câu 5. Đồ thị hàm số y  5x  đi qua điểm nào sau đây?
5
 22  1 3  2 3
A. A 1;  . B. B  ;  . C. C  ;   . D. D 2;10 .
 5   5 5   25 5 
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : y  x  1 và d2 : y  2  3x . Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
7 1 1
A. y  4 . B. y 
. C. y  . D. y   .
4 4 4
Câu 7. Cho hai đường thẳng d1 : y  2x  2 và d2  3  4x . Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là.
1 2
A. y   . B. y  . C. y  1 . D. y  1 .
3 3
Câu 8. Cho đường thẳng d : y  2x  6 . Giao điểm của d với trục tung là:
 1
A. P 0;  . B. N (6; 0) . C. M (0;6) . D. D(0; 6) .
 6 
1
Câu 9. Cho đường thẳng d : y  3x  . Giao điểm của d với trục tung là:
2
1   1  1   1
A. A  ; 0 . B. B 0;  . C. C 0;  . D. D 0;   .
 6   2   6   2 
Câu 10. Cho hàm số y  (1  m )x  m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ x  3 .
1 3 3 4
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 4 4 5
m 2
Câu 11. Cho hàm số y  x  2m  1 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có
3
hoành độ x  9 .
A. m  7 . B. m  7 . C. m  2 . D. m  3 .

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6

Website: tailieumontoan.com
Câu 12. Cho hàm số y  (3  2m )x  m  2 , xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ y  4 .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
5m
Câu 13. Cho hàm số y  (2  m )x  . Xác định m để hàm số cắt trục
2
tung tại điểm có tung độ y  3 .
A. m  11 . B. m  11 . C. m  12 . D. m  1 .
1
Câu 14. Cho hàm số y  mx  2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y  x  1 có đồ thị là đường
2
thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x  4 .
1 1 1 1
A. m   . B. m  . C. m  D. m   .
.
4 4 2 2
1
Câu 15. Cho hàm số y  mx  2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y  x  1 có đồ thị là đường
2
thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x  4 .
A. m  3 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  3 .
Câu 16. Cho hàm số y  2(m  2)x  m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y  x  2 có đồ thị
là đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y  3 .
7 7 13 13
A. m  . B. m   . C. m   . D. m  .
13 13 7 7
Câu 17. Cho hàm số y  (m  1)x  1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y  x  1 có đồ thị là
đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y  4 .
3 3 2 2
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
2 2 3 3
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y  3x  2m và y  x  1  m cắt nhau tại một điểm trên
trục tung?
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y  2x  m  2 và y  5x  5  2m cắt nhau tại một điểm
trên trục tung?
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 20. Cho ba đường thẳng d1 : y  2x ; d2 : y  3x  1; d3 : y  x  3 . Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. Giao điểm của d1 và d3 là A(2;1) . B. Ba đường thẳng trên không đồng quy.
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B(1; 4) . D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (1;2) .
Câu 21. Cho ba đường thẳng d1 : y  x  5; d2 : y  5x  1; d3 : y  2x  6 . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7

Website: tailieumontoan.com
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0;5) . B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4) .
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy. D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0;5) .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d1 : y  x ; d2 : y  4  3x ; d3 : y  mx  3 đồng quy?
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  4 .
Câu 23. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d1 : y  6  5x ; d2 : y  (m  2)x  m; d3 : y  3x  2 đồng quy.
5 3 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  2 .
3 5 3
Câu 24. Cho đường thẳng d : y  3x  2 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục
tung. Tính diện tích tam giác OAB .
4 2 3 2
A. . B.  . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 25. Cho đường thẳng d : y  2x  4 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục
tung. Tính diện tích tam giác OAB .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
4x
Câu 26. Cho đường thẳng d1 : y  và d2 : y  8  2x . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 với
3
d2 và d1 với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của A và B là:
4 2
A. . B. . C. 9 . D. 8 .
3 3
Câu 27. Cho đường thẳng d1 : y  x  2 và d2 : y  5  4x . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1
với d2 và d1 với trục hoành. Tổng tung độ giao điểm của
A và B là:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 28. Gọi d1 là đồ thị hàm số y  (2m  2)x  4m và d2 là đồ thị hàm số y  4x  1 . Xác định
giá trị của m để M (1; 3) là giao điểm của d1 và d2 .
1 1
A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
1
Câu 29. Gọi d1 là đồ thị hàm số y  mx  1 và d2 là đồ thị hàm số y  x  2 . Xác định giá trị của
2
m để M (2; 1) là giao điểm của d1 và d2 .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 30. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt
d1 : y  (m  2)x  3m  3; d2 : y  x  2; d3 : y  mx  2 giao nhau tại một
điểm?
1 5 5 5
A. m  . B. m   . C. m  1; m   . D. m  .
3 3 3 6
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8

Website: tailieumontoan.com

A. y  2x  2 . B. y  3x  3 . C. y  x  1 . D. y  x  1 .
Câu 32.

A. y  2x  1 . B. y  x  1 . C. y  x  2 . D. y  2x  1 .

Bài 4- Vị trí tương đối của hai đường thẳng


Câu 1. Hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0) cắt nhau khi
a  a  a  a  a  a 
A. a  a  . B.  . C.  . D.  .
b  b  b  b  b  b 
  
Câu 2. Hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0) trùng nhau khi

a  a  a  a  a  a 


A. a  a  . B.  . C.  . D.  .
b  b  b  b  b  b 
  
Câu 3. Hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d : y  a x  b (a   0) có a  a  và b  b  . Khi
  

đó:
A. d / /d  . B. d  d  . C. d cắt d  . D. d  d  .
Câu 4. Hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0) có a  a  . Khi đó
A. d / /d  . B. d  d  . C. d cắt d  . D. d  d  .
Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y  x  3 và d  : y  2x khi đó:
A. d / /d  . B. d  d  . C. d cắt d  . D. d  d  .

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9

Website: tailieumontoan.com
1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y   x  1 và d  : y   x  2 . Khi đó:
2 2
A. d / /d  . B. d  d  . C. d cắt d  . D. d  d  .
Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y  (m  2)x  m và d  : y  2x  2m  1 . Với giá trị nào của m thì d
cắt d  ?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  2; 4 . D. m  2; 4 .
Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y  (3  2m )x  2 và
d  : y  4x  m  2 . Với giá trị nào của m thì d cắt d  ?
 3 1  3  3 1  1
A. m   ;  . B. m  . C. m    ;  . D. m  .
 2 2  2  2 2  2
Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y  (3  2m )x  2 và
d  : y  4x  m  2 . Với giá trị nào của m thì d / /d  ?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  2; 4 .
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y  (2m  2)x  m  3 tìm m để hàm số có đồ
thị song song với đường thẳng y  3x  3m .
2 2 5 5
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
5 5 2 2
Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y  (m  2)x  m và d  : y  2x  2m  1 . Với giá trị nào của m thì
d  d ?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. Không có m thỏa mãn.
m
Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y  (1  m )x  và d  : y  x  1 . Với giá
2
trị nào của m thì d  d  ?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. Không có m thỏa mãn..
Câu 13. Cho hàm số y  (m  5)x  4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5
khi x  3 .
A. m  6 . B. m  7 . C. m  8 . D. m  3 .
Câu 14. Cho hàm số y  7mx  3m  2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11
khi x  1 .
9 4 9
A. m  . B. m  . C. m  9 . D. m   .
4 9 4
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ 1 .
A. y  2x  2 . B. y  2x  2 . C. y  3x  2 . D. y  2x  2 .
Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ 4
3 3 3 3
A. y   x  3 . B. y  x  3 . C. y   x  3 . D. y  x  3 .
4 4 4 4
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng  d  : y  3x  1 và đi
qua điểm M (2;2) .

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10

Website: tailieumontoan.com
A. y  2x  8 . B. y  3x  8 . C. y  3x  8 . D. y  3x .
1
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d  : y   x  3 và đi
2
qua điểm M (2; 1)
1
A. y  2x  5 . B. y  x  4 . C. y  2x  5 . D. y   x .
2
1
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d  : y  x  3 và cắt
3
đường thẳng y  2x  1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y  3x  11 . B. y  3x  4 . C. y  3x . D. y  3x  11 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y  4x  1 và cắt đường
thẳng y  x  1 tại điểm có tung độ bằng 3 .
1 1 1 1
A. y   x  4 . B. y   x  4 . C. y   x  2 . D. y   x .
4 4 4 4
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y  2x  1 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
A. y  2x  6 . B. y  3x  6 . C. y  2x  4 . D. y  2x  1 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y  5x  3 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 5
1
A. y  x  25 . B. y  5x  25 . C. y  5x  25 . D. y  5x  25 .
5
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm
A(1;2); B(2; 0) .
2 4 2 4 2 4 2 4
A. y   x  . B. y   x  . C. y  x  . D. y  x .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm
A(3; 3); B(1; 4) .
1 15 1 15 1 15 1 15
A. y  x . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y  3mx  (m  3) đi qua với mọi m .
1  1   1   1 
A. M  ; 3 . B. M  ; 3 . C. M  ; 3 . D. M  ; 3 .
 3  3   3   3 
1
Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y   x  1 và A(1;2) . Viết phương trình đường
3
cao AH của tam giác ABC
2 2
A. y  3x  . B. y  3x  . C. y  3x  2 . D. Đáp án khác.
3 3
Câu 27. Cho đường thẳng y  (m 2  2m  2)x  4 . Tìm m để d cắt Ox tại
A và Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
k 1
Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y  x  k  3(k  0) luôn đi qua là:
3 1
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11

Website: tailieumontoan.com

A. M 1  3; 3  1 .  B. M  
3; 3 . C. M  
3; 3  1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thẳng d : y  (2m  1)x  1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có
1
diện tích .
2
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. Cả A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thẳng d : y  mx  4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác
OAB bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng
4 4 4 4
A. m   . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
Câu 31. Cho đường thẳng d : y  mx  m  1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho
tam giác AOB là tam giác vuông cân
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 hoặc m  1 .

Bài 5 – Hệ số góc của đường thẳng


Câu 1. Cho đường thẳng y  ax  b (a  0) . Hệ số góc của đường thẳng d là.
1
A. a . B. a . . C. D. b .
a
Câu 2. . Cho đường thẳng y  ax  b (a  0) . Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và C
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a   tan  . B. a  tan(180  ) . C. a  tan  . D. a   tan(180  ) .
Câu 3. Cho đường thẳng d : y  2x  1 . Hệ số góc của đường thẳng d là.
1
A. 2 . B.. C. 1 . D. 2 .
2
Câu 4. Cho đường thẳng d : y  (m  2)x  5 đi qua điểm có A(1 : 2) . Hệ số góc của đường thẳng d
là.
A. 1 . B. 11 . C. 7 . D. 7 .
Câu 5. Cho đường thẳng d : y  (2m  3)x  m đi qua điểm có A(3; 1) . Hệ số góc của đường thẳng d
là.
5 5 7 7
A.  . B. . C.  . D. .
7 7 5 5
Câu 6. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y  (2m  4)x  5 biết nó song song với đường thẳng
d  : 2x  y  3  0 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y  5mx  4m  1 biết nó song song với đường thẳng
d  : x  3y  1  0 .
1 2
A. . B. . C. 1 . D. 3 .
3 3
Câu 8. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm
M (1; 3) .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M (3;2) và
N (1; 1) .

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12

Website: tailieumontoan.com
4 4 3 3
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 4 4
Câu 10. Cho đường thẳng d : y  (m  2)x  5 có hệ số góc là k  4 .
Tìm m .
A. m  4 . B. m  6 . C. m  5 . D. m  3 .
Câu 11. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y  (3  m )x  1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d  : x  2y  6  0 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 12. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y  (2m  5)x  1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d  : y  2x  0 .
1 1
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
2 2
Câu 13. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y  3x  6 .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
1
Câu 14. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y  x  2.
3
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 15. Cho đường thẳng y  m.3  3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua
điểm A(3; 0) .
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16. Cho đường thẳng  d : y  (2m  1)x  2 5 . Tính tan  với  là góc tạo bởi tia Ox và
đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1; 2 5  2) .
2
A. tan   2  1 . B. tan   . C. tan   2 . D. tan    2 .
2
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 4 và đi qua điểm A(3; 2) .
A. y  4x  10 . B. y  4x  10 . C. y  4x  10 . D. y  4x .
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2;1) .
A. y  2x  3 . B. y  2x  3 . C. y  2x  3 . D. y  2x  5 .
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B(1;1) và tạo với trục
Ox một góc bằng 45 .
A. y  x  2 . B. y  x  2 . C. y  x  2 . D. y  x  1 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B( 3; 5) và tạo với trục Ox một góc bằng
60 .
A. y  3x  5 3 . B. y  3x  3 . C. y  3x  8 . D. y  3x  8 .
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 60 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 2 .
A. y  3x  3 . B. y   3x  2 3 . C. y  3x . D. y  3x  2 3 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 30 và cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 6 .

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13

Website: tailieumontoan.com
3 3 3
A. y  x. B. y  x  2 3 . C. y  x  2 3 . D. y  3x  2 3 .
3 3 3
Câu 23. Đường thẳng y  2(m  1)x  5m  8 đi qua điểm A(3; 5) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y  1
một góc bằng 120 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
A. y   3x  2 . B. y   3x  2 . C. y  3x  2 . D. y  3x  2 .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y  2
(theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 4
A. y  x  4 . B. y  x  4 . C. y  x  4 . D. y  x  4 .

Bài 6- Tổng hợp câu hay và khó chương II


Câu 1. Cho đường thẳng (d1 ) : y  x  2 và đường thẳng
(d2 ) : y  (2m 2  m )x  m 2  m . Tìm m để (d1 ) / /(d2 )
1 2 1 1
A. . B. . C.  . D. .
2 3 2 4
Câu 2. Cho đường thẳng (d1 ) : y  x  2 và đường thẳng (d2 ) : y  (2m 2  m )x  m 2  m
Gọi A là điểm thuộc đường thẳng (d1 ) có hoành độ bằng x  2 .Viết phương trình đường thẳng (d3 ) đi
qua A vuông góc với (d1 )
A. y  x  6 . B. y  x  6 . C. y  x  2 . D. y  x  2 .
Câu 3. Cho đường thẳng (d1 ) : y  x  2 và đường thẳng (d2 ) : y  (2m 2  m )x  m 2  m
8 2 9 2
A. 8 2 . B. 9 2 . . C. D. .
9 8
Câu 4. Cho đường thẳng (d1 ) : y  x  2 và đường thẳng
(d2 ) : y  (2m 2  m )x  m 2  m
Tính diện tích tam giác OMN với M , N lần lượt là giao điểm của (d1 ) với các trục tọa độ Ox ,Oy
A. 8 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 2 (đvdt). D. 3 (đvdt).
Câu 5. Cho đường thẳng mx  2  3m  y  m  1  0(d ) . Tìm điểm cố định I mà đường thẳng (d )
luôn đi qua
1 1  1  1 1
A. I  ;  . B. I (1;1) . C. I 2;  . D. I  ;  .
 2 2   2   2 2 
Câu 6. Cho đường thẳng mx  (2  3m )y  m  1  0(d )
Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d ) là lớn nhất
1 1
A. m   . B. m  . C. m  1 . D. m  3 .
2 2
Câu 7. Xác định các hệ số a, b của hàm số y  ax  b để:
Đồ thị của nó đi qua hai điểm A(1; 3), B(2; 4)

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14

Website: tailieumontoan.com
A. a  1, b  1 . B. a  1, b  2 . C. a  2, b  2 . D. a  2, b  1 .
Câu 8. Xác định các hệ số a, b của hàm số y  ax  b để:
Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
A. a  2;b  4 . B. a  2;b  4 . C. a  2, b  4 . D. a  2, b  2 .
2 4
Câu 9. Cho hai đường thẳng d : y  x  3; d  : y   x  . Gọi M là giao
3 3
điểm của d và d . A và C lần lượt là giao điểm của d và d với trục hoành; B
và D lần lượt là giao điểm của d và d với trục tung. Khi đó diện tích tam giác ABC là.
5 5
A. 5 (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. 10 (đvdt).
2 4
Câu 10. Tìm m để đường thẳng d : y  mx  1 cắt đường thẳng d  : y  2x  1 tại một điểm thuộc
đường phân giác góc thứ II và thứ IV .
A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đường thẳng
d : y  mx  2; d  : y  2x  1 cắt nhau tại điểm có hoành độ là số nguyên.
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12. Cho đường thẳng y  (m  2m  2)x  4 . Tìm m để d cắt Ox tại A
2

và Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
1
Câu 13. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y   x  1 và A(1;2) .
3
Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC .
2 2
A. y  3x  . B. y  3x  . C. y  3x  2 . D. Đáp án khác.
3 3
k 1
Câu 14. Điểm cố định mà đường thẳng d : y  x  k  3(k  0) luôn đi qua là:
3 1

A. M 1  3; 3  1 .B. M   
3; 3 . C. M  
3; 3  1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15. Cho M (0;2), N (1; 0), P (1; 1) lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC ,CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam
giác ABC là.
A. y  2x  3 . B. y  2x  3 . C. y  2x  3 . D. y  2x  1 .
Câu 16. Cho M (0;2), N (1; 0), P (1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA và AB của tam giác
ABC . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. y  0, 5x  0, 5 . B. y  0, 5x  1 . C. y  2x  0, 5 . D. y  0, 5x  0, 5 .

14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG II_HÀM SỐ BẬC NHẤT_9


Bài 1- NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ - LỚP 9
Câu 1. Đáp án A.
Cho hàm số y  f (x ) xác định trên tập D . Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D   x 1, x 2  D : x 1  x 2  f (x 1 )  f (x 2 )
- Hàm số nghịch biến trên D   x 1, x 2  D : x 1  x 2  f (x 1 )  f (x 2 )
Câu 2. Đáp án C.
Cho hàm số y  f (x ) xác định trên tập D . Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D   x 1, x 2  D : x 1  x 2  f (x 1 )  f (x 2 )
- Hàm số nghịch biến trên D   x 1, x 2  D : x 1  x 2  f (x 1 )  f (x 2 )
Câu 3. Đáp án D.
Thay x  2 vào hàm số ta được f (2)  23  2  10
Câu 4. Đáp án C.
Thay x  3 vào hàm số ta được f (3)  33  3.3  2  16
 2.f (3)  2.16  32 .
Câu 5. Đáp án D.
Thay x  3 vào hàm số ta được f (3)  3.32  2.3  1  34
Thay x  2 vào hàm số ta được f (2)  3.22  2.2  1  17
Suy ra f (3)  2 f (2)  34  2.17  0 .
Câu 6. Đáp án A.
Thay x  1 vào hàm số f (x )  6x 4 ta được f (1)  6.(1)4  6
2
  3.
2 3x 2
Thay x  vào hàm số h(x )  7  ta được h    7  3  6
3 2  3  2
2
Nên f (1)  h   .
 3 
Câu 7. Đáp án D.
Thay x  2 vào hàm số f (x )  2x 3 , ta được f (2)  2.(2)3  16
Thay x  1 vào hàm số h(x )  10  3x , ta được h(1)  10  3(1)  13
Nên f (2)  h(1) .
Câu 8. Đáp án D.
Thay x  a vào hai hàm số đã cho ta được f (a )  2a 2 ; g(a )  3a  5 Khi
1 1
đó f (a )  g(a )  .(2a 2 )  3a  5  a 2  3a  5  a 2  3a  5  0
2 2
2 2
 3  11  3  11 11

 a    
 0 (vô lý vì a      0;a )
 2  4  2  4 4
Vậy không có giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 9. Đáp án C.
Thay vào hai hàm số đã cho ta f (a )  a 2 g(a )  5a  4

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com

a  1
Khi đó f (a )  g(a )  a 2  5a  4  a 2  5a  4  0  (a  1)(a  4)  0  
a  4
Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 10. Đáp án C.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M , N , P,Q vào hàm số f (x )  3x  2 ta được
+) Với M (0;1) , thay x  0; y  1 ta được 1  3.0  2  1  2 (Vô lý) nên M  (C )
+) Với N (2; 3) , thay x  2; y  3 ta được 3  3.2  2  3  4 (Vô lý) nên N  (C ) .
+) Với P (2; 8) , thay x  2; y  8 ta được 8  3.(2)  2  8  8 (luôn đúng)
nên P  (C ) .
+) Với Q(2; 0) , thay x  2; y  0 ta được 0  3.(2)  2  0  8 (Vô lý) nên Q  (C ) .
Câu 11. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M , N , P,Q vào hàm số f (x )  5, 5x ta được
+) Với M (0;1) , thay x  0; y  1 ta được 1  5, 5.0  1  0 (Vô lý) nên M  (C )
+) Với N (2;11) , thay x  2; y  11 ta được 2.5, 5  11  11  11 (luôn đúng) nên N  (C )
+) Với P (2;11) , thay x  2; y  11 ta được 11  5, 5.(2)  11  11 (Vô lý)
nên P  (C )
+) Với P (2;12) , thay x  2; y  12 ta được 12  5, 5.(2)  12  11 (Vô lý)
nên Q  (C ) .
Câu 12. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M ,O, P,Q; A vào hàm số f (x )  3x ta được
+) Với M (1;1) , thay x  1; y  1 ta được 1  3.1  1  3 (vô lý) nên M  (C ) .
+) Với O(0; 0) , thay x  0; y  0 ta được 0  3.0  0  0 (luôn đúng) nên O  (C ) .
+) Với P (1; 3) , thay x  1; y  3 ta được 3  3.(1)  3  3 (luôn đúng)
nên P  (C ) .
+) Với Q(3;9) , thay x  3; y  9 ta được 9  3.3  9  9 (luôn đúng) nên Q  (C ) .
+) Với A(2;6) , thay x  2; y  6 ta được 6  (2).3  6  6 (vô lý) nên A  (C ) .
Vậy có ba điểm thuộc đồ thị (C ) trong số các điểm đã cho.
Câu 13. Đáp án C.
+) Thay x  1; y  4 vào 2x  y  3  0 ta được 2.1  4  3  3  0
+) Thay x  1; y  4 vào y  5  0 ta được 4  5  1  0
+) Thay x  1; y  4 vào 4x  y  0 ta được 4.1  4  0
+) Thay x  1; y  4 vào 5x  3y  1  0 ta được 5.1  3.4  1  16  0
Vậy đường thẳng d : 4x  y  0 đi qua M (1; 4) .
Câu 14. Đáp án A.
+) Thay x  1; y  1 vào 2x  y  3  0 ta được 2.1  1  3  0 nên điểm N thuộc đường
thẳng 2x  y  3  0
+) Thay x  1; y  1 vào y  3  0 ta được 1  3  2  0
+) Thay x  1; y  1 vào 4x  2y  0 ta được 4.1  2.1  6  0
+) Thay x  1; y  1 vào 5x  3y  1  0 ta được 5.1  3.1  1  7  0
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com

Vậy đường thẳng d : 2x  y  3  0 đi qua N (1;1)


Câu 15. Đáp án C.
TXĐ: D  
Giả sử x 1  x 2 và x 1, x 2  D
Ta có f (x 1 )  1  4x 1; f (x 2 )  1  4x 2
Xét hiệu H  f (x 1 )  f (x 2 )  1  4x 1  (1  4x 2 )  1  4x 1  1  4x 2  4(x 2  x 1 )  0 (vì
x 1  x 2 ).
Vậy y  1  4x là hàm số nghịch biến.
Câu 16. Đáp án A.
TXĐ: D  
Giả sử x 1  x 2 và x 1, x 2   .
Ta có f (x 1 )  5x 1  16; f (x 2 )  5x 2  16
Xét hiệu H  f (x 1 )  f (x 2 )  5x 1  16  (5x 2  16)  5x 1  16  5x 2  16  5(x 1  x 2 )  0 (vì
x 1  x 2 ).
Vậy y  5x  16 là hàm số đồng biến.
Câu 17. Đáp án B.
5 m
Thay x  2; y  5 vào y  x  2m  1
2
5 m
ta được 5  .2  2m  1  3m  4  5  3m  9  m  3.
2
Câu 18. Đáp án C.
Thay x  2; y  3 vào y  mx  3m  2 ta
được m.2  3m  2  3  m  5  m  5 .
Câu 19. Đáp án D.
Thay x  3; y  6 vào y  (2  3m )x  6 ta
được 6  (2  3m ).(3)  6  9m  18  m  2
Câu 20. Đáp án D.
x 1
Thay x  a 2 vào f (x )  , ta được
2 x 3
a2  1 a 1 a  1 1a
f (a 2 )     (vì a  0  a  a )
2 a2  3 2a 3 2a  3 3  2a
Câu 21. Đáp án A.
2 x 2 2 4a 2  2
Thay x  4a 2 vào f (x )  ta được f (4a 2 ) 
x 4 4a 2  4
2 2a  2 4a  2 2a  1
   (vì a  0  2a  2a )
2a  4 2a  4 a 2
Câu 22. Đáp án C.

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com

Ta có y  3   3  2 x  4  4 33   
3 2 x  7 4 3

  3  2 x   3  2  x 
2
3 2

Vậy x  3  2
Câu 23. Đáp án D.
 
y  0  3  2 2 x  2 1  0  3  2 2 x  2 1 
  2 1 1
2
 2 1 x  2 1  x  x   x  2 1.
 
2
2 1 2 1

Bài 2- Hàm số bậc nhất


Câu 1. Đáp án D.
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y  ax  b (a  0)
Câu 2. Đáp án A.
Hàm số có dạng y  ax  b (a  0) là hàm số bậc nhất.
Câu 3. Đáp án C.
Hàm số bậc nhất y  ax  b (a  0) xác định với mọi giá trị của x thuộc  và có tính chất sau

- Đồng biến trên  nếu a  0


- Nghịch biến trên  nếu a  0 .
Câu 4. Đáp án A.
Theo định nghĩa thì hàm số y  2x  1 là hàm số bậc nhất.
Câu 5. Đáp án B.
x
Theo định nghĩa thì hàm số y   1; y  3x là hàm số bậc nhất.
2
Câu 6. Đáp án A.
 m  2
2  m  0
Hàm số y  2  m .x  1 là hàm số bậc nhất khi    m 2
 2  m  0 m  2
 
Câu 7. Đáp án C.
 m  1 m  1  0 m  1
m 1  0
Hàm số y  x  2m  3 là hàm số bậc nhất khi m  2     .
m 2 m  2  0 m  2 m  2
  
Câu 8. Đáp án A.

 3m 3m  0 
m0
3m 
 0 
 

Hàm số y  x  5 là hàm số bậc nhất khi 1  2m   1.
1  2m 
1  2m  0 
2m  1 
m 


  

 2
Câu 9. Đáp án C.
Hàm số y  2x  1 có a  2  0 nên là hàm số đồng biến
Hàm số y  (1  3x )  y  3x  1 có a  3  0 nên là hàm số đồng biến
Hàm số y  (2x  1)  y  2x  1 có a  2  0 nên là hàm số nghịch biến
Hàm số y  x có a  1  0 nên là hàm số đồng biến
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com

Câu 10. Đáp án D.


+) Hàm số y  2(4  x )  5y  8  2x  5  y  2x  13 có a  2  0 nên là hàm số
nghịch biến
+) Hàm số y  3  (2x  2)  y  3  2x  2  y  2x  3  2 có a  2  0 nên là
hàm số nghịch biến
+) Hàm số y  (9  x )  y  x  9 có a  1  0 nên là hàm số đồng biến.
+) Hàm số y  x 3  x không là hàm số bậc nhất.
Câu 11. Đáp án A.
Hàm sô y  (8  4m )x  5 là hàm số nghịch biến khi 8  4m  0  m  2
Câu 12. Đáp án A.
m 1 m 1
Hàm số y  2 x  5 là hàm số nghịch biến 2 0
m  2m  2 m  2m  2
Nhận thấy m 2  2m  2  (m  1)2  1  1  0 với mọi m nên
m 1
2
 0  m 1  0  m  1
m  2m  2
Câu 13. Đáp án C.
Hàm số y  5mx  2x  m  y  (5m  2)x  m là hàm số đồng biến
2
khi 5m  2  0  m  .
5
Câu 14. Đáp án C.
Hàm số y  (2m 2  4m  5)x  7m  5 là hàm số đồng biến 2m 2  4m  5  0
Nhận thấy
2m 2  4m  5  (2m 2  4m  5)  2(m 2  2m  1)  3  2(m  1)2  3  0, m

Nên hàm số nghịch biến với mọi m , nghĩa là không có giá trị nào của m để hàm đã cho đồng biến.
Câu 15. Đáp án D.
Hàm số y  m 2  3.x  1 có m 2  3  3  0 với mọi m nên là hàm số đồng biến với mọi m .
Câu 16. Đáp án B.

   
2 2
 2  3 2  3  2 3  2 3
Hàm số y  

  x  5 có a  2  3  2  3 
 2  3 2  3  2 3 2 3 2 3 2 3   
44 3 344 3 3
  8 3  0 , nên là hàm số đồng biến trên  .
43
Câu 17. Đáp án A.
Hàm số y   
m  3  2 .x  m là hàm số đồng biến khi m 3 2  0.

m  3  0 m  3
Khi đó m 3 2  0  m 3  2      m7
m  3  4 m  7
 
Giá trị nguyên nhỏ nhất cần tìm là m  8 .
Câu 18. Đáp án C.

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com

 
Hàm số y  5  5  m .x  m  2 là hàm số nghịch biến khi 5  5  m  0

ĐK: 5  m  0  m  5
Khi đó 5  5  m  0  5  m  5  5  m  25  m  20
Kết hợp điều kiện ta được m  20 nên giá trị nguyên lớn nhất của mm thỏa mãn là m  19.
Câu 19. Đáp án C.
Hàm số y  (3m  1)mx  6m là hàm số bậc nhất khi
 
 1

 3m  1  0 
m
(3m  1).m  0    3.

m0 
m  0
 


Câu 20. Đáp án A.
Hàm số y  (m 2  9m  8)x  10 là hàm số bậc nhất khi

m  1  0 m  1

m 2  9m  8  0  (m  1)(m  8)  0      .

m 8  0 
m8
 
Câu 21. Đáp án D.
Hàm số y  (a 2  4)x 2  (b  3a )(b  2a )x  2 là hàm số bậc nhất khi
a  2

a  2
a 2  4  0 
 
 b  3a
(b  3a )(b  2a )  0 
 b  2a



b  6
Với a  2  


b  4

b  6
Với a  2   .
b  4

Bài 3- Đồ thị hàm số y= ax+b


Câu 1. Đáp án C.
Đồ thị hàm số y  ax  b (a  0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b  0 ta có hàm số y  ax . Đồ thị của y  ax là đường thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0; 0) và điểm A(1; a ).
Trường hợp 2: Nếu b  0 thì đồ thị y  ax  b là đường thẳng đi qua các
 b 
điểm A(0;b), B  ; 0 .
 a 
Câu 2. Đáp án A.
Đồ thị hàm số y  ax  b (a  0) là một đường thẳng

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com

Trường hợp 1: Nếu b  0 ta có hàm số y  ax . Đồ thị của y  ax là đường thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0; 0) và điểm A(1; a ).
Trường hợp 2: Nếu b  0 thì đồ thị y  ax  b là đường thẳng đi qua các
 b 
điểm A(0;b), B  ; 0 .
 a 
Câu 3. Đáp án D.
Đồ thị hàm số y  2x  1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0;1) và (1; 3) nên hình 1 là đồ
thị hàm số y  2x  1 .
Câu 4. Đáp án B.
Đồ thị hàm số y  3x  2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 2) và (1;1) nên hình 2 là
đồ thị hàm số y  3x  2 .
Câu 5. Đáp án B.
Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được
 22  22 2 2 22 23 22
+) Với A 1;  . Thay x  1; y  vào y  5x  ta được: 5.1     (vô
 5  5 5 5 5 5 5
lý).
1 3 1 3 2 1 2 2 3
+) Với B  ;  . Thay x  ; y  vào y  5x  ta được 5.   1   (luôn
5 5  5 5 5 5 5 5 5
đúng).
 2 3 2 3 2
+) Với C  ;   . Thay x   ; y   vào y  5x  , ta được:
 25 5   25 5 5
2 2 3 4 3
       (vô lý).
5.
25 5 5 5 5
2
+) Với D(2;10) . Thay x  2; y  10 vào y  5x  ta được:
5
2 48
5.2   10   10 (vô lý).
5 5
1 3 2
 B  ;  thuộc đồ thị hàm số y  5x  .
 5 5  5
Câu 6. Đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được
3
x  1  2  3x  4x  3  x 
4
3 3 1
Thay x  vào phương trình đường thẳng d1 : y  x  1 ta được y   1   .
4 4 4
Câu 7. Đáp án A.
5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được 2x  2  3  4x  6x  5  x 
6
5 5 1
Thay x  vào phương trình đường thẳng d1 : y  2x  2 , ta được y  2.  2   .
6 6 3
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com

Câu 8. Đáp án C.
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x  0 . Thay x  0 vào phương
trình y  2x  6 ta được y  2.0  6  6
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là M (0;6) .
Câu 9. Đáp án D.
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x  0 . Thay x  0 vào phương
1 1 1
trình y  3x  ta được y  3.0   
2 2 2
 1 
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là D 0;   .
 2 
Câu 10. Đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  3 nên tọa độ giao điểm là (3; 0)
Thay x  3; y  0 vào y  (1  m )x  m ta được (1  m ).(3)  m  0
3
 4m  3  0  m  .
4
3
Vậy m  .
4
Câu 11. Đáp án A.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  9 nên tọa độ giao điểm là (9; 0)
m 2
Thay x  9; y  0 vào y  x  2m  1
3
m 2
Ta được .9  2m  1  0  3m  6  2m  1  0  m  7
3
Vậy m  7 .
Câu 12. Đáp án C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y  4 nên tọa độ giao điểm là (0; 4)
Thay x  0; y  4 vào y  (3  2m )x  m  2 ta
được (3  2m ).0  m  2  4  m  2
Vậy m  2 .
Câu 13. Đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y  3 nên tọa độ giao điểm là (0; 3)
5m
Thay x  0; y  3 ta được (2  m ).0   3  5  m  6  m  11.
2
Vậy m  11 .
Câu 14. Đáp án A.
1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 : mx  2  x  1 (*)
2
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x  4 thì x  4 thỏa mãn
phương trình (*).

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com

1 1
Suy ra m.(4)  2  .(4)  1  4m  2  2  1  4m  1  m   .
2 4
Câu 15. Đáp án B.
m
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là x  1  3x  2 (*)
2
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x  1 thì x  1 thỏa mãn
phương trình (*).
m m m
Suy ra .(1)  1  3.(1)  2    1  5    6  m  12.
2 2 2
Câu 16. Đáp án D.
Thay y  3 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x  1  3  x  4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (4; 3)
Thay x  4; y  3 vào phương trình đường thẳng d1 ta
13
được 2(m  2).(4)  m  3  7m  16  3  m 
7
13
Vậy m  .
7
Câu 17. Đáp án C.
Thay y  4 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x  1  4  x  3
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3; 4)
Thay x  3; y  4 vào phương trình đường thẳng d1 ta
5 2
được (m  1).3  1  4  m  1  m
3 3
2
Vậy m  .
3
Câu 18. Đáp án C.
Để hai đồ thị hàm số y  3x  2m và y  x  1  m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
3  1
  m  1


 2m  1  m
Câu 19. Đáp án A.
Để hai đồ thị hàm số y  2x  m  2 và y  5x  5  2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung
2  5
thì   3m  3  m  1
m  2  5  2m

Câu 20. Đáp án D.
+) Thay tọa độ điểm A(2;1) vào phương trình đường thẳng d1 ta
được 1  2.2  1  4 ( vô lý) nên A  d1 hay A(2;1) không là giao điểm của d1 và d3 . Suy
ra A sai.
+) Thay tọa độ điểm B(1; 4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 4  3.1  1  4  4
(vô lý )
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com

Nên B  d2 . Suy ra C sai.


+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng
* Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2
2x  3x  1  x  1  y  2.(1)  y  2
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (1;2) .
* Thay x  1; y  2 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 2  1  3  2  2 (luôn
đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (1;2) .
Câu 21. Đáp án B.
+) Thay tọa độ điểm M (0;5) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 5  5.0  1  5  1
(vô lý )
Nên B  d2 . Suy ra A,D sai.
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng
* Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 :
x  5  5x  1  6x  6  x  1  y  1  5  y  4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (1; 4)
* Thay x  1; y  4 vào phương trình đường thẳng d3
ta được 4  2.1  6  4  4 (luôn đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm N (1; 4) .
Câu 22. Đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 : x  4  3x  x  1  y  1 .
Suy ra giao điểm của d1 và d2 là M (1;1)
Để ba đường thẳng trên đồng quy thì M  d3 nên 1  m.1  3  m  4 .
Vậy m  4 .
Câu 23. Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d3 :
1 7
6  5x  3x  2  8x  4  x  y  .
2 2
 1 7 
Suy ra giao điểm của d1 và d3 là M  ; 
 2 2 
Để ba đường thẳng trên đồng quy thì M  d2 nên
7 1 3m 7 5
 (m  2).  m  1   m  .
2 2 2 2 3
5
Vậy m 
3
Câu 24. Đáp án D.

10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com

2 2 
B(x ; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0  3x  2  x   B  ; 0
3  3 
A(0; y ) là giao điểm của d với trục tung nên y  3.0  2  y  2  A(0;2)
2 2
Suy ra OA  2  2;OB  
3 3
2
2.
OAOB
. 2
Vì tam giácOAB vuông tại O nên SOAB   3  (đvdt).
2 2 3
Câu 25. Đáp án B.
A(x ; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0  2x  4  x  2  A(2; 0) B(0; y ) là
giao điểm của d với trục tung nên y  2.0  4  y  4  B(0; 4)
Suy ra OA  2  2;OB  4  4 .
Vì tam giác OAB vuông tại O nên
OAOB
. 2.4
SOAB    4 (đvdt)
2 2

Câu 26. Đáp án A.


+) Phương trình hoành độ giao điểm
4x
của d1 và d2 là  8  2x  24  6x  4  x  5x  20  x  4  y  0 nên A(4; 0)
3
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com

40 4
+) B(0; yB ) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục tung. Khi đó ta có yB   yB 
3 3
4 4
Suy ra tổng tung độ yA  yB  0   .
3 3
Câu 27. Đáp án C.
+) Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là x  2  5  4x  3x  3  x  1
nên x A  1
+) B(x B ; 0) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục hoành. Khi đó ta có 0  x B  2  x B  2 .
Suy ra tổng hoành độ x A  x B  1  2  3 .
Câu 28. Đáp án A.
Nhận thấy M  d2 . Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương
1
trình 3  (2m  2).1  4m  m 
2
1
Vậy m  .
2
Câu 29. Đáp án C.
+) Nhận thấy M  d2
+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương trình 1  2.m  1  m  1
Vậy m  1 .
Câu 30. Đáp án B.
m  2  1
 m  1
Để 3 đường thẳng trên là ba đường thẳng phân biệt thì m  1  
 m  1
m  m  2 

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d2 và d3 :
x  0
x  2  mx  2  x (m  1)  0  
m  1(ktm )
Với x  0  y  2 nên giao điểm của d2 , d3 là M (0;2)
Để ba đường thẳng trên giao nhau tại 1 điểm thì M  d1 .
5
Nên 2  (m  2).0  3m  3  3m  5  m   (tm )
3
5
Vậy m  .
3
Câu 31. Đáp án B.
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (1; 0) (2; 3) .
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y  3x  3
+) Thay x  1; y  0 và vào hàm số y  3x  3 ta được 0  3  3  0  0 (luôn đúng)
+) Thay x  2; y  3 và vào hàm số y  3x  3 ta được 3  3.2  3  3  3 (luôn đúng)
Vậy đồ thị hàm số y  3x  3 là đường thẳng như hình vẽ.
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com

Câu 32. Đáp án A.


Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (2; 3)
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y  2x  1
+) Thay x  0; y  1 và vào hàm số y  2x  1 ta được 1  2.0  1  1  1 (luôn đúng)
+) Thay x  2; y  3 và vào hàm số y  2x  1 ta được 3  2.2  1  3  3 (luôn đúng)
Vậy đồ thị hàm số y  2x  1 là đường thẳng như hình vẽ.

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com

Bài 4- Vị trí tương đối của hai đường thẳng


Câu 1. Đáp án A.

Cho hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0)

d cắt d   a  a  .
Câu 2. Đáp án D.

a  a 
Cho hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d : y  a x  b (a  0) d trùng d  
     

b  b

Câu 3. Đáp án A.
Cho hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0)
a  a 
+) d / /d   
b  b 

+) d cắt d   a  a 

a  a 
+) d  d    

 b  b

+) d  d   a.a   1
Câu 4. Đáp án C.
Cho hai đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và d  : y  a x  b  (a   0)

d cắt d   a  a  .
Câu 5. Đáp án C.
Ta thấy d : y  x  3 có a  1 và d  : y  2x có a   2  a  a (1  2) a   2
nên d cắt d 
Câu 6. Đáp án A.
1 1 1 1
Ta thấy d : y   x  1 có a   ;b  1 và d  : y   x  2 có a    ;b  2
2 2 2 2

  1 

a  a     1 
 
 2 2  nên d / /d  .


b  b (1  2)


Câu 7. Đáp án C.
+) Ta thấy d : y  (m  2)x  m có a  m  2 và d  : y  2x  2m  1 có a   2
+) Để d : y  (m  2)x  m là hàm số bậc nhất thì m  2  0  m  2
+) Để d cắt d   a  a 
 m  2  2  m  4
Vậy m  2; 4 .
Câu 8. Đáp án A.
Ta thấy d : y  (3  2m )x  2 có a  3  2m và d  : y  4x  m  2 có a   4
3
Để d : y  (3  2m )x  2 là hàm số bậc nhất thì 3  2m  0  m 
2

14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com

1
Để d cắt d   a  a   3  2m  4  2m  1  m 
2
 3 1 
Vậy m   ; 
 2 2 
Câu 9. Đáp án B.
Ta thấy d : y  (3  2m )x  2 có a  m  2  0  m  2
và d  : y  4x  m  2 có a   2  0
a  a  m  2  2 m  4
Để d / /d         m  4(TM ) .
b  b  m  2m  1 m  1
  
Câu 10. Đáp án C.
Hàm số y  (2m  2)x  m  3 là hàm số bậc nhất khi 2m  2  0  m  1

 5

 
m
2m  2  3
Để d / /d      2  m  5 (TM )

m  3  3m 
m  3 2



 4
5
Vậy m  .
2
Câu 11. Đáp án D.
+) Ta thấy d : y  (m  2)x  m có a  m  2
d  : y  2x  2m  1 có a   2
+) Điều kiện để d : y  (m  2)x  m là hàm số bậc nhất m  2  0  m  2 +) Để

a  a  m  2  2 m  4
d  d        (vô lý)

b  b m  2m  1
 m  1
  
Vậy không có giá trị nào của m để d  d 
Câu 12. Đáp án C.
m m
Ta thấy d : y  (1  m )x  có a  1  m;b  và d  : y  x  1 có a   1;b  1
2 2
m
Điều kiện để d : y  (1  m )x  là hàm số bậc nhất 1  m  0  m  1
2
a  a  1  m  1 m  2
Để d  d      m     m  2(tm )
b  b    1 
 m  2
 2
Vậy m  2
Câu 13. Đáp án C.
Thay x  3; y  5 vào hàm số y  (m  5)x  4 ta được
(m  5).3  4  5  (m  5).3  9  m  5  3  m  8
Vậy m  8 .
Câu 14. Đáp án A.

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com

Thay x  1; y  11 vào hàm số y  7mx  3m  2 ta được


9
11  7m.1  3m  2  4m  9  m  .
4
9
Vậy m  .
4
Câu 15. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)

Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1
nên d đi qua hai điểm A(0; 2); B(1; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0  b  2  b  2
Thay tọa độ điểm B và b  2 vào phương trình đường thẳng d ta được a.1  2  0  a  2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y  2x  2
Câu 16. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)

Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4
nên d đi qua hai điểm A(0; 3); B(4; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0  b  3  b  3 Thay tọa độ
3
điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được a.(4)  3  0  a  .
4
3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y  x  3 .
4
Câu 17. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
a  3
Vì d / /d  nên   d : y  3x  b Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d
b  1
ta được 3.(2)  b  2  b  8 ( thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng d : y  3x  8 .
Câu 18. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
 1
Vì d  d  nên a.    1  a  2 (TM)  d : y  2x  b
 2 
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 2.2  b  1  b  5
Vậy phương trình đường thẳng d : y  2x  5
Câu 19. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
1
Vì d  d  nên a.  1  a  3  d : y  3x  b
3
Gọi điểm M (x ;5) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y  2x  1
Khi đó 2x  1  5  2x  4  x  2  M (2;5)
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com

Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 3.2  b  5  b  11
Vậy phương trình đường thẳng d : y  3x  11
Câu 20. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
1 1
Vì d  d  nên a.4  1  a    d : y   x b
4 4
Gọi điểm M (x ; 3) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y  x  1
Khi đó x  1  3  x  4  M (4; 3)
1
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d : y   x  b ta được
4
1
 .4  b  3  b  4
4
1
Vậy phương trình đường thẳng d : y   x  4 .
4
Câu 21. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
Vì d song song với đường thẳng y  2x  1 nên a  2;b  1  y  2x  b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (3; 0)
Thay x  3; y  0 vào phương trình đường thẳng d ta được
2.3  b  0  b  6(TM )  y  2x  6
Vậy d : y  2x  6
Câu 22. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
Vì d song song với đường thẳng y  5x  3 nên a  5;b  3  d : y  5x  b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (5; 0)
Thay x  5; y  0 vào phương trình đường thẳng d ta
được 5.5  b  0  b  25(TM )  y  5x  25
Vậy d : y  5x  25 .
Câu 23. Đáp án .
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y  ax  b

Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a  b  2  b  2  a


Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được 2a  b  0  b  2a
2 2 4 2 4
Suy ra 2a  2  a  a  (TM)  b  2.   y  x 
3 3 3 3 3
2 4
Vậy d : y  x  .
3 3
Câu 24. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y  ax  b (a  0)

Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3a  b  3  b  3  3a


17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com

Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được 1.a  b  4  b  4  a
2 1
Suy ra 2a  2  a  a  3  3a  4  a  4a  1  a  
3 4
 1  15 1 15
 b  4  a  4     y  x
 4  4 4 4
1 15
Vậy d : y   x  .
4 4
Câu 25. Đáp án B.
Gọi M (x ; y ) là điểm cố định cần tìm khi đó 3mx  (m  3)  y đúng với mọi m
 3mx  m  3  y  0 đúng với mọi m  m(3x  1)  3  y  0 đúng với mọi m

3x  1  0 x  1 1 
   3  M  ; 3
3  y  0  3 
 y  3
1 
Vậy điểm M  ; 3 là điểm cố định cần tìm.
3 
Câu 26. Đáp án D.
Giả sử AH : y  ax  b
1
Vì AH là đường cao của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC nên: a.  1  a  3
3
Mặt khác AH đi qua A(1;2) nên ta có: 3.1  b  2  b  1
Vậy AH : y  3x  1
Câu 27. Đáp án A.
d  Oy  B 
x B  0  yB  4  B(0; 4)  OB | 4 | 4
d  Ox  A
yA  0  (m 2  2m  2)x A  4  0
4  4 
 xA  2  A  2 ; 0
m  2m  2  m  2m  2 
4
 OA  2
m  2m  2
1 1 4 8
S AOB  OAOB
.  .4. 2 
2 2 m  2m  2 (m  1)2  1
Ta có (m  1)2  1  1 m
8 8
Do đó S AOB  2
 8
(m  1)  1 1
Dấu “=” xảy ra khi m  1  0  m  1
Hay tam giác OAB có diện tích lớn nhất là 8 khi m  1.
Câu 28. Đáp án A.

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com

Gọi M (x 0 ; y 0 ) là điểm cố định mà d luôn đi qua.


k 1
 M (x 0 ; y 0 )  d k  y 0  x 0  k  3 k
3 1


x 0  3  1  0
 kx 0  x 0  3k  k  3  3  3y 0  y 0  0 k   


  
x  1  3 y0  3  3  0
 0
x  1  3

  0
(1  3 )  (1  3 )y  3  3  0
 0

x  1  3 x  1  3
 0
 
0

     
2
 1  3 y  4  2 3  0  1  3 y  1  3  0
 0
 0

x  1  3

  0
y  1  3
 0
 
 M 1  3; 3  1 là điểm cố định mà d luôn đi qua.
Câu 29. Đáp án D.
d  Oy  B   x B  0  yB  1
 B(0; 1)  OB | 1 | 1
d  Ox  A  yA  0
1  1
 (2m  1)x  1  0  x A  m  
2m  1  2 
 1  1
 A  ; 0  OA 
 2m  1  2m  1
1 1 1 1 1
S AOB  OAOB .   .1.  | 2m  1 | 1
2 2 2 2m  1 2
m  0
  (tmdk )
m  1
Câu 30. Đáp án A.
d  Oy  B 
x B  0  yB  4
 B(0; 4)  OB | 4 | 4
d  Ox  A
4
yA  0  mx A  4  0  x A  (m  0)
m
 4  4
 A  ; 0  OA 
 m  m

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com

1 1 4 4 4
S AOB  OAOB .  6  .4.  6 | m |  m   .
2 2 m 3 3
Câu 31. Đáp án D.
d  Oy  B 
x B  0  yB  m  1
 B(0; m  1)  OB | m  1 |
d  Ox  A
1m
yA  0  mx A  m  1  0  x A  (m  0)
m
1  m  1m
 A  ; 0  OA 
 m  m
Tam giác OAB vuông cân tại O

m  1  1  m
1m  m
 OA  OB | m  1 | 
m m  1   1
m

 m
m 2  1 

 m  1
   
1  1   0   (m  1)  0  m  1
2

(m  1) 

 m   m

20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com

Bài 5 – Hệ số góc của đường thẳng


Câu 1. Đáp án B.
Đường thẳng d có phương trình y  ax  b (a  0) có a là hệ số góc.
Câu 2. Đáp án C.
Cho đường thẳng d có phương trình y  ax  b (a  0) .

Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d . Ta có: a  tan  .


Câu 3. Đáp án D.
Đường thẳng d có phương trình d : y  2x  1 có 2 là hệ số góc.
Câu 4. Đáp án C.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta
được (m  2).(1)  5  2  m  2  7  m  9
Suy ra d : y  7x  5
Hệ số góc của đường thẳng d là k  7 .
Câu 5. Đáp án A.
Thay x  3; y  1 vào phương trình đường thẳng d ta
8
được (2m  3).3  m  1  7m  8  m 
7
5 8
Suy ra d : y   x 
7 7
5
Hệ số góc của đường thẳng d là k   .
7
Câu 6. Đáp án D.
Xét d  : 2x  y  3  0  y  2x  3 có hệ số góc là 2 . Mà d / /d  nên hệ số góc của d là 2 .
Câu 7. Đáp án A.
1 1 1
Xét d  : x  3y  1  0  y  x  có hệ số góc là . Mà d / /d  nên hệ số góc của d
3 3 3
1
là .
3
Câu 8. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y  ax  b (a  0)
Vì d đi qua gốc tọa độ nên b  0  y  ax
Thay tọa độ điểm M vào phương trình y  ax ta được 3  1.a  a  3 (TM)
Nên phương trình đường thẳng d : y  3x
Hệ số góc của d là k  3.
Câu 9. Đáp án D.
Gọi d : y  ax  b (a  0) đi qua 2 điểm M (3;2) và N (1; 1)
M thuộc d  3a  b  2  b  2  3a (1)
N thuộc d  1.a  b  1  b  1  a (2)
3
Từ (1) và (2) suy ra 2  3a  1  a  4a  3  a  
4

21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com

3 1
suy ra b  1  a  1  
4 4
3 1
Vậy d : y   x 
4 4
3
Hệ số góc của d là k   .
4
Câu 10. Đáp án B.
Hệ số góc của đường thẳng d là k  m  2(m  2)
Từ giả thiết suy ra m  2  4  m  6(TM )
Câu 11. Đáp án A.
1
Ta có d  : x  2y  6  0  y  x  3
2
1
Vì d  d   (3  m ).  1  3  m  2  m  5  d : y  2x  2 có hệ số
2
góc k  2

Câu 12. Đáp án B.


Ta có d  : y  2x  0
Đường thẳng d : y  (2m  5)x  1 có hệ số góc 2m  5
1
Vì d  d   (2m  5).2  1  2m  5  
2
1
Suy ra đường thẳng d : y  (2m  5)x  1 có hệ số góc k   .
2
Câu 13. Đáp án C.
Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d . Ta có tan   3    60
Câu 14. Đáp án B.
1
Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d . Ta có tan      30
3
Câu 15. Đáp án B.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được
3 3
m.3  3  0  m   d :y  x 3
3 3
3
Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d . Ta có tan       150 .
3
Câu 16. Đáp án D.
Thay x  1; y  2 5  2 vào phương trình đường thẳng d ta được
1 2
(2m  1).1  2 5  2 5  2  2m  1   2  m 
2
Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d . Ta có tan    2.
Câu 17. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com

Vì d có hệ số góc bằng 4 nên a  4  y  4x  b


Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 4.3  b  2  b  10
Nên d : y  4x  10 .
Câu 18. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b
Vì d có hệ số góc bằng 2 nên a  2 tm   y  2x  b
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 2.2  b  1  b  3
Nên d : y  2x  3 .
Câu 19. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 45 nên a  tan 45  1  y  x  b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 1  b  1  b  2
Nên d : y  x  2 .
Câu 20. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60 nên
a  tan 60  3  y  3x  b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 3. 3  b  5  b  8
Nên d : y  3x  8 .
Câu 21. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60
nên a  tan 60  3(TM )  y  3x  b
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 nên d giao với trục hoành tại A(2; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3.(2)  b  0  b  2 3
Nên d : y  3x  2 3 .
Câu 21. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 30
3 3
nên a  tan 30  y  x b
3 3
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 6 nên d giao với trục hoành tại A(6; 0)
3
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được .6  b  0  b  2 3
3
3
Nên d : y  x 2 3
3
Câu 23. Đáp án A.

23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com

Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta


có 2(m  1).3  5m  8  5  m  3
Khi đó y  4x  7 . Đường thẳng y  4x  7 có hệ số góc k  4
Câu 24. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y  1 là 120
nên góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox cũng là 120 (do đường thẳng y  1 song song với
trục Ox ) nên a  tan 120   3  y   3x  b
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 nên b  2
Từ đó d : y   3x  2
Câu 25. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b(a  0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y  2 là 135 nên góc tạo bởi đường thẳng d và
trục Ox cũng là 135 (do đường thẳng y  2 song song với trục Ox )
nên a  tan 135  1  y  x  b .
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ 4 nên b  4 .
Từ đó d : y  x  4 .

Bài 6- Tổng hợp câu hay và khó chương II


Câu 1. Đáp án C.
2m 2  m  1 (m  1)(2m  1)  0 1

Đường thẳng (d1 ) / /(d2 ) khi và chỉ khi  2   m 
m  m  2 (m  1)(m  2)  0 2
1
Vậy với m   thì (d1 ) / /(d2 ) .
2
Câu 2. Đáp án A.
Vì A là điểm thuộc đường thẳng (d1 ) có hoành độ x  2 suy ra tung độ điểm A
là y  2  2  4  A(2; 4)
Đường thẳng (d1 ) có hệ số góc là a  1 , đường thẳng (d2 ) có hệ số góc
là a   a .1  1  a   1 . Đường thẳng (d3 ) có dạng y  x  b
Vì (d3 ) đi qua A(2; 4) suy ra 4  2  b  b  6 . Vậy đường thẳng (d3 ) là y  x  6
Câu 3. Đáp án D.

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com

2m 2  m  1 (m  1)(2m  1)  0 1


Đường thẳng (d1 ) / /(d2 ) khi và chỉ khi  2   m 
m  m  2 (m  1)(m  2)  0 2
 
1 1
Vậy với m   thì (d1 ) / /(d2 ) . Khi đó (d2 ) : y  x 
2 4
Lại có theo câu trước đường thẳng (d3 ) là y  x  6
Khi (d1 ) / /(d2 ) thì khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) cũng chính là khoảng cách
giữa hai điểm A, B lần lượt thuộc (d1 ) và (d2 ) sao cho AB  (d1 ), AB  (d2 )
Hình vẽ: Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d3 ) và (d2 )
Phương trình hoành độ giao điểm của (d2 ) và (d3 ) là:
1 25 23  25 23 
x  6  x  x  y   B  ; 
4 8 8  8 8 
2 2
 25   23  9 2
Vậy độ dài đoạn thẳng AB là: AB    2    4 
8  8  8
Câu 4. Đáp án C.
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d1 ) với các trục tọa độ Ox ,Oy
Ta có:
Cho y  0  x  2  M (2; 0)
cho x  0  y  2  N (0;2) .
Từ đó suy ra OM  ON  2
1
Tam giác OMN vuông cân tại O nên SOMN  OM .ON  2 (đvdt).
2
Câu 5. Đáp án A.
Gọi I (x 0 ; y 0 ) là điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi m khi đó
ta có: mx 0  (2  3m )y 0  m  1  0 m  m(x 0  3y 0  1)  2y 0  1  0 m

x  1  
Hay 
0
2  I  1 ; 1 
 1  2 2 
y
 0 
 2
Câu 6. Đáp án B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng (d ) .
Ta có: OH  OI suy ra OH lớn nhất bằng OI khi và chỉ khi H  I  OI  (d )
Đường thẳng qua O có phương trình:
1 1 1 1
y  ax do I  ;   OI   a.  a  1  OI : y  x
 2 2  2 2
Đường thẳng (d ) được viết lại như sau:
mx  (2  3m )y  m  1  0  (2  3m )y  mx  1  m

25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com

2 1
+ Nếu m  thì đường thẳng (d ) : x   0 song song với trục Oy nên khoảng cách từ O
3 2
1
đến (d ) là .
2
2 m m 1
+ Nếu m  đường thẳng (d ) có thể viết lại: y  x
3 3m  2 3m  2
m 1
Điều kiện để (d )  OI là .1  1  m  2  3m  m 
3m  2 2
2 2
1 1 2
Khi đó khoảng cách OI       
 2   2  2
2 1 2 1
Nhận thấy  nên khoảng cách lớn nhất cần tìm là khi m  .
2 2 2 2
1
Vậy m  là giá trị cần tìm.
2
Câu 7. Đáp án B.

3  a  b (1)
Thay tọa độ các điểm A, B vào phương trình của đường thẳng ta được: 


4  2a  b (2)

Từ 1 ta có b  3  a .
Thay b  3  a vào (2) ta được 4  2a  3  a  a  1  b  2
Vậy a  1, b  2
Câu 8. Đáp án B.
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên điểm A(0; 4) thuộc đồ thị hàm số, đồ thị
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 nên điểm B(2; 0) thuộc đồ thị hàm số.
Thay tọa độ điểm A(0; 4) vào hàm số y  ax  b
ta được 4  0.a  b  b  4  y  a.x  4
Thay tọa độ điểm B(2; 0) vào hàm số y  a.x  4 ta được 0  a.2  4  2a  4  a  2.
Vậy a  2;b  4.
Câu 9. Đáp án B.

26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com

Xét phương trình hoành độ giao điểm:


2 4
x  3   x   3x  9  2x  4  5x  5  x  1  y  2
3 3
Do đó giao điểm của 2 đường thẳng đã cho là M (1; 2)
d  Ox  A(3; 0)  OA  3
d   Ox  C (2; 0)  OC  2
d  Oy  B(0; 3)  OB  3
 4
d   Oy  D 0; 
 3 
 AC  OA  OC  3  2  5
1 1 15
S ABC  AC .OB  .5.3  (dvdt )
2 2 2
Gọi H là hình chiếu của M trên Ox
 MH | yM | 2
1 1
S AMC  MH .AC  .2.5  5(dvdt )
2 2
15 5
S BMC  S ABC  S AMC   5  (dvdt )
2 2
Câu 10. Đáp án B.
Ta có: d  d   m  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d 
mx  1  2x  1  (m  2)x  2
2 2 m  2
x   y  2. 1  .
m 2 m 2 m 2
Phương trình đường phân giác góc phần tư thứ 2 là y  x
Vì d và d  cắt nhau tại 1 điểm điểm thuộc đường phân giác góc phần tư thứ II và thứ IV nên ta
có:
m  2 2
  m  2  2  m  4 (t/m)
m 2 m 2
Vậy m  4 .
Câu 11. Đáp án D.
Ta có: d  d   m  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d  :
3
mx  2  2x  1  (m  2)x  3  x 
m 2
3
Ta có x   Z  m  2  U (3)  1; 3
m 2
Ta có bảng sau:

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com

Vậy m  1;1; 3;5 .


Câu 12. Đáp án A.
d  Oy  B 
x  0  y  4  B(0; 4)  OB | 4 | 4
d  Ox  A
4
y  0  (m 2  2m  2)x  4  0  x  2
m  2m  2
 4  4
 A  2 ; 0  OA  2
 m  2m  2  m  2m  2
4
 OA  2
m  2m  2
(vì m  2m  2  (m  1)2  1  1
2
m
1 1 4 8
S AOB  OAOB
.  .4. 2 
2 2 m  2m  2 (m  1)2  1
8 8
Hay S AOB   8
(m  1)2  1 1
Dấu “=” xảy ra khi m  1  0  m  1 .
Câu 13. Đáp án D.
Giả sử AH : y  ax  b
Vì AH là đường cao của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC
1
nên: a.  1  a  3
3
Mặt khác AH đi qua A(1;2) nên ta có: 3.1  b  2  b  1 Vậy AH : y  3x  1 .
Câu 14. Đáp án A.
Gọi M (x 0 ; y 0 ) là điểm cố định mà d luôn đi qua.

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com

 M (x 0 ; y 0 )  d k
k 1
y0  x 0  k  3 k
3 1
 kx 0  x 0  3k  k  3  3  3y 0  y 0  0 k
 k (x 0  3  1)  x 0  3  3  (1  3 )y 0  0 k

x  3  1  0 
x  1  3

 0 

  0

x  (1  3 )y 0  3  3  0 
(1  3 )  (1  3 )y 0  3  3  0
 0
 


x0  1  3 


 x 0  1  3
 


(1  3 )y 0  4  2 3  0 
 (1  3 )y 0  (1  3 )2  0

 



x 0  1  3



y  1  3

 0
 
 M 1  3; 3  1 là điểm cố định mà d luôn đi qua.
Câu 15. Đáp án C.
Giả sử MN : y  ax  b
Ta có N thuộc MN  2  a.0  b  b  2  a  2
M thuộc MN  2  a.0  b  b  2  a  2
Do đó MN : y  2x  2 Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA của tam
giác ABC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN / /AB
Suy ra AB có dạng: y  2x  b (b   2)
Vì P là trung điểm của AB nên AB đi qua P (1; 1)  1  2(1)  b   b   3(t / m )
Vậy AB : y  2x  3.
Câu 16. Đáp án A.
Gọi phương trình đường trung trực của AB là d : y  mx  n và MN : y  ax  b Ta có N
thuộc MN  0  a.1  b  a  b
M thuộc MN  0  a.1  b  a  b
Do đó MN : y  2x  2
Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA của tam giác ABC nên MN là đường
trung bình của tam giác ABC  MN / /AB
1 1
Vì d là đường trung trực của AB nên d  MN  m(2)  1  m  d :y  x n
2 2
1 1
Vì P là trung điểm của AB nên d đi qua P  1  .1  n  n  .
2 2
1 1
Vậy trung trực của AB là : y  x  .
2 2

29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG III_HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN _9


Bài 1- Phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Cho phương trình ax  by  c với a  0, b  0 . Nghiệm của phương
trình được biểu diễn bởi.
x   x   x   x  
   
A.  . B.  . C.  . D.  .
y   a x  c y   a x  c y  c y   c
 b b  b b  b  b
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
y
A. 2x 2  2  0 . B. 3y  1  5(y  2) . C. 2x   1  0 . D. 3 x  y 2  0 .
2
Câu 3. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (2; 4) làm nghiệm
A. x  2y  0 . B. 2x  y  0 . C. x  y  2 . D. x  2y  1  0 .
Câu 4. Phương trình x  5y  7  0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. (0;1) . B. (1;2) . C. (3;2) . D. (2; 4) .
Câu 5. Phương trình 5x  4y  8 nhận cặp số nào sau đậy là nghiệm?
A. (2;1) . B. (1; 0) . C. (1, 5; 3) . D. (4; 3) .
Câu 6. Tìm số dương m để phương trình 2x  (m  2)2 y  5 nhận cặp số (10; 1) làm
nghiệm.
A. m  5 . B. m  7 . C. m  3 . D. m  7; m  3 .
Câu 7. Tìm m để phương trình m  1x  3y  1 nhận cặp số (1;1) làm
nghiệm.
A. m  5 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  2 .
Câu 8. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x  4y  16 .
x   x   x   x  
A.   . B.  . C.   . D.  .
y  4 y  4 x  4 x  4
   
Câu 9. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x  0y  12 .
x  R 
 x R x  R 
x  R
A.   
B.  C.   D. 
. . .  .
y  4 
 y4 x  4 
x 4
   
Câu 10. Trong các cặp số (2;1);(0;2);(1; 0);(1, 5; 3);(4; 3) có bao nhiêu cặp số không
là nghiệm của phương trình 3x  5y  3 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình (m  2)x  (3m  1)y  6m  2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình (5m  15)x  2my  m  2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com

A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 13. Cho đường thẳng d có phương trình (m  2)x  (3m  1)y  6m  2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
1 2 1
A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  .
3 3 3
m 1
Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trinh x  (1  2m )y  2
2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
1 1
A. m  1 . B. m  . C. m  2 . D. m  .
2 2
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình (2m  4)x  (m  1)y  m  5
Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  5 .
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình (m  2).x  (3m  1).y  6m  2
Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
1 2 1
A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  .
3 3 3
Câu 17. Chọn khẳng định đúng.
Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x  y  3 là.
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0).
Câu 18. Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song
với trục hoành.
A. 5y  7 . B. 3x  9 . C. x  y  9 . D. 6y  x  7 .
Câu 19. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x  3y  8 .
x  3t  8 x  3t  8
A.  (t  Z ) . B.  (t  Z ) .
y  5t  16 y  5t  6
 
x  8t  3 
x  3t  8
C.  (t  Z ) . D.   (t  Z ) .
y  15t  16 
y  5t  6
 
Câu 20. Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3x  2y  5 .
x  5  2t 
x  5  2t
A.  (t  Z ) . B.   (t  Z ) .
y  5  3t 
y  5  3t
 

x  5  2t 
x  5  2t
C.   (t  Z ) . D.   (t  Z ) .

y  5  3t 
y  5  3t
 
Câu 21. Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5x  2y  7 .

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com

A. (7; 14) . B. (1; 2) . C. (3; 4) . D. (5; 9) .


Câu 22. Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x  4y  10 là (x ; y ) . Tính x .y .
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. Gọi (x ; y ) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình
4x  3y  8 . Tính x  y
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 24. Gọi (x ; y ) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình
6x  7y  5 . Tính x  y .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .

Bài 2- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn


ax  by  c
Câu 1. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi
a x  b y  c 

a b a b a b c b c
A.  . B.  . C.   . D.  .
a  b a  b a  b c b c
ax  by  c
Câu 2. Hệ phương trình 
a x  b y  c 

(các hệ số a ;b ; c  khác 0 ) vô số nghiệm khi
a b a b c a b c b c
A.  . B.   . C.   . D.  .
a  b a  b c a  b c b c
ax  by  c
Câu 3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn  (có hệ số khác 0 ) vô nghiệm khi
a x  b y  c 

a b a b c a b c b c
A.  . B.   . C.   . D.  .
a  b a  b c a  b c b c
ax  by  c a b c
Câu 4. Hệ phương trình  có các hệ số khác 0 và    . Chọn
a x  b y  c  a  b c

câu đúng.
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ.
2x  3y  3
Câu 5. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.

 4x  5y  9
A. (21;15) . B. (21; 15) . C. (1;1) . D. (1; 1) .

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com

5x  y  7
Câu 6. Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.

 x  3y  21
A. (1;2) . B. (8; 3) . C. (3; 8) . D. (3; 8) .

Câu 7. Cặp số (2; 3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x  y  3 
2x  y  1 
 4x  2y  0
A.  B.  2x  y  1 . 
.  . C.  D.  .
2x  y  4 
 x  3y  8 
 x  3y  7 x  3y  5
   
Câu 8. Cặp số (3; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x  3y  1
 3x  y  4 y  1 4x  y  0
A.   . B.  . C.  . D.  .

x y  2 2x  y  11 x  3y  5 x  3y  0
   
2x  y  3
Câu 9. không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ  .
3x  2y  7

A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.

x  5y  1
Câu 10. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ   .

5 x  y  2

A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.

x  y  1
Câu 11. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình   vô nghiệm.

 mx  y  2m

1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  .
2
2x  y  4
Câu 12. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình  vô
(m  1)x  2y  m
nghiệm.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  3 .


 2x  2y  3
Câu 13. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ  

3 2x  6y  5


A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.

x  y  1 2x  3y  5
Câu 14. Cho hệ (I ) : 
 và hệ (II )  . Chọn kết luận đúng.

y  x 1 3y  5  2x
 
A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm. B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất.
C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất. D. Hệ (I) và hệ (II) đều có vô số nghiệm.
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com

mx  2y  1
Câu 15. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm
2x  my  2m 2

duy nhất.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 16.Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình
x  (m  2)y  2
 có nghiệm duy nhất

(m  1)x  2y  m  5

A. m  0 . B. m  2 . C. m  0; 3 . D. m  0; m  3 .

mx  y  2m
Câu 17. Cho hệ phương trình   . Tìm các giá trị của tham số m để hệ

 x  m 2y  9


phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm
A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
(m  2)x  y  2m  8
Câu 18. Cho hệ phương trình  2 . Tìm các giá trị của tham số để hệ
m x  2y  3

phương trình nhận cặp số (1; 3) làm nghiệm.
A. m  0 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
3mx  y  2m
Câu 19. Cho hệ phương trình:  . Xác định các giá trị của tham số

 3x  my  1  3m
m để hệ phương trình vô số nghiệm.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .

5mx  5y   15
Câu 20. Cho hệ phương trình:  . Xác định các giá trị của tham số m
4x  my  2m2  1

để hệ phương trình vô số nghiệm.
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 21. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : 2x  y  3 và
2x  y  3
d  : x  y  5 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình  là
x  y  5

(x 0 ; y 0 ) . tính y 0  x 0 .
11 13 17
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 22. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : 4x  2y  5 và

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com

4x  2y  5
d  : 2x  y  1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình  là
2x  y  1

(x 0 ; y 0 ) . tính x 0 .y 0 .
21 21 21 10
A. . B.  . C. . D.  .
32 32 8 12
mx  2y  3m
Câu 23. Cho hệ phương trình  . Tìm các giá trị của tham số
2x  my  4  4m

m để hệ phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  3 .

Bài 3 – Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế


x  y  5
Câu 1. Cho hệ phương trình  có nghiệm (x ; y ) . Tính x .y là:
3x  2y  18

84 25 84
A. 5 . B. . C. . D. .
25 84 5
x  y  5
Câu 2. Cho hệ phương trình  có nghiệm (x ; y ) . Tích x 2 .y là:
3x  2y  18

A. 7000 . B. 490 . C. 70 . D. 700 .
2x  7y  8
Câu 3. Cho hệ phương trình  có nghiệm (x ; y ) . Tổng x  y là:
10x  3y  21

5 9 3 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
7x  3y  5
Câu 4. Cho hệ phương trình  có nghiệm (x ; y ) . Tổng x  y là:
4x  y  2

5 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
9 19 19 9
x  2y  12
Câu 5. Cho hệ phương trình  . Số nghiệm của hệ phương trình là:
2x  3y  3
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
3x  2y  12
Câu 6. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là:
x  2y  3

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com

15 3   15 3  15 3  15 3 


A. (x ; y )   ;   .B. (x ; y )   ;   .C. (x ; y )   ;  . D. (x ; y )   ;   .
4 8   4 8   4 4  4 4 
x  2y  3


Câu 7. Số nghiệm của hệ phương trình   là:

 2x  2y   6


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
x 2  y 3  1

Câu 8. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
x  y 3  2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.


(x  1)(y  1)  xy  1
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình   là:

(x  3)(y  3)  xy  3

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
(x  1)(y  3)  (x  1)(y  3)
Câu 10. Cho hệ phương trình  . Chọn câu đúng.
(x  3)(y  1)  (x  1)(y  3)

A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (1;1) . B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (0; 0) .
2x  by  1
Câu 11. Cho hệ phương trình  . Biết rằng hệ phương trình có
bx  2ay  1

nghiệm là (1; 2) . Tính a  b .
13 13 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 8 8
2x  by  4
Câu 12. Cho hệ phương trình  . Biết răng hệ phương trình có nghiệm là
bx  ay  5

(1; 2) , tính a  b .
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 13. Cho hai đường thẳng:
d1 : mx  2(3n  2)y  6 và d2 : (3m  1)x  2ny  56 .
Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (2; 3) .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 14. Cho hai đường thẳng:
d1 : mx  2(3n  2)y  18 và d2 : (3m  1)x  2ny  37 .

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com

Tìm tích m.n để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại điểm I (5;2) .
A. m  2; n  3 . B. m  2; n  3 . C. m  2; n  3 . D. m  3; n  2 .
Câu 15. Tìm a, b để đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm M (3; 5), N (1;2)
7 11 7 11 7 11 7 11
A. a  ;b  . B. a  ;b  . C. a  ;b  . D. a  ;b  .
2 2 2 2 2 2 2 2

 1 1

  2

 x  2 2y  1
Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình  là:

 2 3
  1

 x  2 2y  1

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.


 2x  y  3


Câu 17. Hệ phương trình  x  1 y  1 có nghiệm là:

 x 3y
   1

x  1 y  1

 1   1  1  
A.  ; 2 . B. 2;  . C. 2;   . D. 2;  1  .
 
 2   2   2  2 
Câu 18. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức
P (x )  mx 3  (m  2)x 2  (3n  5)x  4n đồng thời chia hết cho x  1 và x  3
22 22
A. m   ;n  7 . B. m  ; n  7 .
9 9
22 22
C. m   ; n  7 . D. m  7; n   .
9 9
Câu 19. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức
Q(2)  (3m  1)x 3  (2n  5)x 2  n.x  9m  72 đồng thời chia hết cho x  2 và x  3
4 24 4 4
A. n  ;m   . B. m 
;n   .
5 5 5 5
4 24 4 24
C. m  ; n  . D. m  ; n   .
5 5 5 5

 2 5 5

  

Câu 20. Cho hệ phương trình  2x  y x  2y 6

 3 4 3
  

 2x  y x  2y
 5
1 1
Nếu đặt  a;  b ta được hệ phương trình mới là:
2x  y x  2y
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com


 5 
 6

2a  5b  
2a  5b 
A.  6 . 
B.  5 .

 3 
 5
3a  4b   3a  4b  


 5 

 3

 5 


2a  5b  2a  5b  5


C.  6 . 
D.  6.

 3 
 3
3a  4b    3a  4b  


 5 

 5
 2 6
  3
 3x  9y x  y
Câu 21. Cho hệ phương trình  (y  0; x  3y ) . Nếu đặt ta được
 4 9
  1
 x  3 y x  y
hệ phương trình mới là:

 1 1

 a b3 2a  6b  3 2b  6a  3  2
 a  6b  3
A.  2 6 . B.   . C.   . D.  3 .
 1 1  4a  9b  1  4b  9a  1 

 a b 1   4a  9b  1


4
 9

 1 1

  1

 x y
Câu 22. Biết nghiệm của hệ phương trình  là (x ; y ) . Tính 9x  2y

 3 4
  5

x y

A. 10 . B. 14 . C. 11 . D. 13 .
15x 7 x
  9
 y
y x x
Câu 23. Cho hệ phương trình  nếu đặt  a;  b (với
 4x 9 x y y
  5
 y y

x  0; y  0 ) ta được hệ phương trình mới là:
 15a  7b  9 15a  7b  9 

15a  7b  9   15a  7b  9
A.  . B.  . C.  1 . D.   .

 4a  9b  5 4a  9b  5 4a  9b  
4a  9b  5
   5 

3(y  5)  2(x  3)  0

Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình  là (x ; y )

7(x  4)  3(x  y  1)  14  0

2 2
Tính x  y .
A. 8 . B. 34 . C. 21 . D. 24 .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com

2(x  y )  3(x  y )  4
Câu 25. Nghiệm của hệ phương trình  là (x ; y ) .
(x  y )  2(x  y )  5

Chọn câu đúng.
A. x  0; y  0 . B. x  y  7 . C. x  y  7 . D. x  y .

Bài 4- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số


8x  7y  16
Câu 1. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là:
8x  3y  24
 3   3  3 
A. (x ; y )   ; 4 . B. (x ; y )  4;   . C. (x ; y )   ; 4 . D. (x ; y )  (2;2) .
 2   2   2 
4x  3y  6
Câu 2. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là:
2x  y  4

A. (x ; y )  (2; 3) . B. (x ; y )  (3; 2) . C. (x ; y )  (2; 3) . D. (x ; y )  (3; 2) .
2x  3y  1
Câu 3. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là.
4x  y  9

(x ; y ) . Tính x  y .
A. x  y  1 . B. x  y  1 . C. x  y  0 . D. x  y  2 .
x 2  y 3  1

Câu 4. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là
x  y 3  2

(x ; y ) . Tính x  3 3y .
A. 3 2  2 . B. 3 2  2 . C. 2 2  2 . D. 3 2  2 .

5x 3  y  2 2
Câu 5. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là.
x 6  y 2  2

(x ; y ) . Tính 6x  3 3y .
6 5 6 6
A. B. . C.  . D. 6.
2 2 2
0, 3 x  0, 5 y 3

Câu 6. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình
1, 5 x  2 y  1, 5

là (x ; y ) . Tính x .y .
A. 225 . B. 0 . C. 125 . D. 15 .
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com

4 x  3 y  4

Câu 7. Cho hệ phương trình  . Nghiệm của hệ phương trình là
2 x  y  2

(x ; y ) . Tính x .y .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

 2

 y  3 x
Câu 8. Cho hệ phương trình  x . Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y ) . Tính .

 1 y
  2y  4

x

1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2

5(x  2y )  3(x  y )  99
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình   là:

x  3y  7x  4y  17

A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 .

2(x  y )  3(x  y )  4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình   là:

x  4y  2x  y  5

A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình.

 x y x y

 
 5 3 .


 x y
  1

4
 2
A. x  0; y  0 . B. x  0; y  0 . C. x  0; y  0 . D. x  0; y  0 .

x  y  2x  3
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của hệ phương trình  2 2
 x 25  9y
  3y 
 2 8
A. x  0; y  0 . B. x  0; y  0 . C. x  0; y  0 . D. x  0; y  0 .

(x  3)(2y  5)  (2x  7)(y  1)
Câu 13. Hệ phương trình   tương đương với hệ

(4x  1)(3y  6)  (6x  1)(2y  3)

phương trình nào sau đây?
x  13y  8 42x  78y  48 42x  78y  48 7x  13y  8
A.  . B.  . C.  . D.  .

 42x  5y  3 
 42x  5y  3 
 42x  5y  3 4x  5y  3

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com

3 x  1  2 y  13

Câu 14. Kết luận đúng về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình 
2 x  1  y  4

A. x .y  16 . B. x  y  10 . C. x  y  6 . D. y : x  4 .
 x  3  2 y  1  2

Câu 15. . Kết luận đúng về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình 
2 x  3  y  1  4

A. x .y  1 . B. x  y  0 . C. x  y  2 . D. y : x  2 .

2ax  by  1
Câu 16. Tìm a, b để hệ phương trình   có nghiệm là (3; 4) .

bx  ay  5

1 1 1 1
A. a  ;b  1 . B. a   ;b  1 . C. a  ;b  1 . D. a   ;b  1 .
2 2 2 2

4ax  2by  3
Câu 17. Tìm a,b để hệ phương trình   có nghiệm là (2; 3)

3bx  ay  8

11 11 11
A. a  1;b  11 . B. a  1;b  . C. a  1;b   . D. a  1;b  .
6 6 6

 1 1

  2
x  2 y  1

Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình  có tính chất là:

 2 3
  1

x  2 y  1

A. x ; y là số nguyên. B. x ; y là số vô tỉ .
C. x ; y là các phân số tối giản có tổng các tử số là 27 . D. x nguyên dương, y không âm.
 7 4 5
  
 x  7 y 6 3
Câu 19. Nghiệm của hệ phương trình  có tính chất là:
 5 3 1
  2
 x  7 y 6 6
A. x ; y là số nguyên. B. x ; y là số vô tỉ.
C. x ; y nguyên âm. D. x nguyên dương, y không âm.
Câu 20. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình:

 x 1 y

   x y 1
 4 2


 x  2 y 1
   x  y 1

 2
 3
Cũng là nghiệm của phương trình m  2 x  7my  m  225
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com

A. m  40 . B. m  5 . C. m  50 . D. m  60 .

Câu 21. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình:

 2x  1 y  1 4x  2y  2

  
 3 4 5


 2x  3 y  4
   2x  2y  2

 4
 3
Cũng là nghiệm của phương trình 6mx  5y  2m  66 .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 22. Tìm a, b biết đường thẳng d : y  ax  b đi qua điểm
A(4; 2), B(2;1) .
1 1 1 1
A. a  0;b  . B. a  ;b  0 . C. a  1;b  1 . D. a   ;b  .
2 2 2 2

Bài 5- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số


2x  by  a
Câu 1. Biết hệ phương trình  có nghiệm x  1; y  3 . Tính
bx  ay  5

10(a  b) .
A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 .
x  2y  m  3
Câu 2. Cho hệ phương trình  ( m là tham số). Tìm m để hệ có
2x  3y  m

nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn x  y  3 .
A. m  6 . B. m  6 . C. m  3 . D. m  4 .
2x  y  5m  1
Câu 3. Cho hệ phương trình  . Có bao nhiêu giá trị của m để
x  2y  2

hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x 2  2y 2  2 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

2x  3y  7  m
Câu 4. Cho hệ phương trình  2 . Có bao nhiêu giá trị của m mà
4x  y  5m

1 25
m  để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x 2  y 2  .
2 16
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com

(m  1)x  y  2
Câu 5. Cho hệ phương trình  ( m là tham số). Nghiệm của hệ phương
mx  y  m  1

trình khi m  2 là:
A. (x ; y )  (1; 1) . B. (x ; y )  (1; 1) . C. (x ; y )  (1;1) . D. (x ; y )  (1;1) .
x  y  m  1
Câu 6. Với m  1 thì hệ phương trình  có cặp nghiệm (x ; y ) là:
x  y  2m  3

A. (3;1) . B. (1; 3) . C. (1; 3) . D. (3; 1) .
(m  1)x  y  2
Câu 7. Cho hệ phương trình  ( m là tham số). Kết luận nào sau đây là
mx  y  m  1

đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x  y  3 .
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x  y  3 .
C. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x  y  3 .
D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x  y  3 .

x  my  m(1)
Câu 8. Cho hệ phương trình   ( m là tham số). Kết luận nào sau đây là

mx  y  1(2)

đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình

m 2  2m  1
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn x  y  .
m2  1

m 2  2m  1
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn x  y  .
m2  1

C. Hệ phương trình có vô số nghiệm với mọi m .


D. Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m .
(m  2)x  3y  5
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình  có nghiệm duy nhất với mọi m .
x  my  3

Tìm nghiệm duy nhất theo m .
 9  5m 3m  1   9  5m 3m  1 
A. (x ; y )   2 ; 2  . B. (x ; y )   2 ; 
 m  2m  3 m 2  2m  3  .
 m  2m  3 m  2m  3 
 9  5m 3m  1   9  5m 3m  1 
C. (x ; y )   2 ; 2  . D. (x ; y )   2 ; 
 m  2m  3 m 2  2m  3  .
 m  2m  3 m  2m  3 
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com

mx  y  2m  1
Câu 10. Biết rằng hệ phương trình  có nghiệm duy nhất với mọi m .
2x  my  1  m

Tìm nghiệm duy nhất theo m .

 2m 2  1 m 2  3m  2   m 2  3m  2 2m 2  1
A. (x ; y )   2 ;  . B. (x ; y )   ; 2  .
 m  2 m 2  2   m2  2 m  2 
 2m 2  1 m 2  3m  2   2m 2  1 m 2  3m  2 
C. (x ; y )   2 ;  . D. (x ; y )   2 ;  .
 m  2 m 2  2   m  2 m2  2 
3x  y  2m  9
Câu 11. Cho hệ phương trình  có nghiệm (x ; y ) . Tìm m để biểu thức
x  y  5

A  xy  x  1 đạt giá trị lớn nhất.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
x  my  m  1
Câu 12. Cho hệ phương trình  ( m là tham số). Tìm m để hệ phương
mx  y  2m

x  2
trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn  .

y 1

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
2x  ay  4
Câu 13. Cho hệ phương trình  . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
ax  3y  5
A. a  1 . B. a  2 . C. mọi a . D. a  1 .
mx  y  2m
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  có vô số nghiệm.
x  my  m  1

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
(a  1)x  y  a  1 (1)
Câu 15. Cho hệ phương trình  ( a là tham số)
x  (a  1)y  2 (2)

Với a  0 hệ có nghiệm duy nhất (x ; y ) . Tính x  y theo a
a2  a  2 a2  2 a2  a  1 a 2
A. x  y  2
.B. x  y  2
. C. x  y  2
.D. x  y  .
a a a a2
mx  y  m 2

Câu 16. Cho hệ phương trình  . Trong trường hợp hệ có
2x  my  m 3  2m  2

nghiệm duy nhất, tính x  y theo m
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com

m4  2 m 4  4m  2
A. x  y  2 . B. x  y  .
m 2 m2  2
m4  2 m 4  2
C. x  y  2 . D. x  y  .
m 2 m2  2
(a  1)x  y  a  1 (1)
Câu 17. Cho hệ phương trình  ( a là tham số) với a  0 hệ
x  (a  1)y  2 (2)

có nghiệm duy nhất (x ; y ) . Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  1 .
x  y  2
Câu 18. Tìm giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm nguyên duy nhất.
mx  y  m
A. m  1 . B. m  0; m  1 . C. m  0; m  2 . D. m  2; m  1 .
x  2y  2

Câu 19. Cho hệ phương trình   . Trong trường hợp hệ phương trình có

mx  y  m

nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm điều kiện của m để x  1 và y  0 .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .

mx  y  2m
Câu 20. Cho hệ phương trình   . Trong trường hợp hệ phương trình có

 4x  my  m  6

nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm hệ thức liên hệ giữa x ; y không phụ thuộc vào m .
A. 2x  y  3  0 . B. 2x  y  3 . C. 2x  y  3 . D. 2x  y  3 .
x  my  1
Câu 21. Cho hệ phương trình  . Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ
mx  y  m

thuộc vào giá trị của m là
x
A. 2x  y  3 . B.  3 . C. xy  3 . D. x 2  y 2  1 .
y

mx  y  2m
Câu 22. Cho hệ phương trình   . Trong trường hợp hệ phương trình có

 4x  my  m  6

nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm giá trị của m để: 6x  2y  13 .
A. m  9 . B. m  9 . C. m  8 . D. m  8 .
x  (m  1)y  1
Câu 23. Cho hệ phương trình  . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
4x  y  2

(x ; y ) thỏa mãn 2x  2y  5 .

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com

5 5 8 8
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
8 8 5 5

Bài 6- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


Câu 1. Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn
số đã cho là 63 . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành 99 . Tổng các chữ số của số đó là:
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 2. Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn
số đã cho là 18 . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành 66 . Tổng các chữ số của số đó là:
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 3. Cho một số có hai chữ số. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Nếu
3
đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được một số bằng số ban đầu. Tìm tích các chữ số của
8
số ban đầu.
A. 12 . B. 16 . C. 14 . D. 6 .
Câu 4. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h , rồi đi tiếp quãng
đường BC với vận tốc 45 km / h . Biết quãng đường tổng cộng độ dài 165km và thời
gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút.
Tính thời gian ô tô đi trên đoạn đường AB.
A. 2 giờ. B. 1, 5 giờ. C. 1 giờ. D. 3 giờ.
Câu 5. Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu
hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết
rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
A. 5 tấn. B. 4 tấn. C. 6 tấn. D. 3 tấn.
Câu 6. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe
chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe
chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc
ban đầu.
A. 40km / h . B. 35 km / h . C. 50km / h . D. 60km / h .
Câu 7. Một xe đạp dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe
chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 1 giờ, còn nếu xe
chạy chậm lại mỗi giờ 5km thì đến nơi chậm mất 2 giờ. Tính vận tốc của xe lúc
ban đầu.
A. 8km / h . B. 12km / h . C. 10km / h . D. 20km / h .

Câu 8. Một cano chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108km và ngược dòng
63km . Một lần khác cũng trong 7 giờ cano xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km . Tính
vận tốc nước chảy.
A. 4km / h . B. 3km / h . C. 2km / h . D. 2, 5km / h .

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com

Câu 9. Một chiếc cano đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng
trong 4 giờ, được 380km . Một lần khác cano này xuôi dòng trong 1 giờ
Và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85km . Hãy tính vận tốc của dòng nước
(vận tốc thật của cano và vận tốc dòng nước ở hai lần là như nhau).
A. 5km / h . B. 3km / h . C. 2km / h . D. 2, 5km / h .
Câu 10. Hai người đi xe đạp xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38km . Họ đi
ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Hỏi vận tốc của người thứ nhất, biết rằng đến khi gặp
nhau, người thứ nhất đi được nhiều hơn người thứ hai 2km ?
A. 7km / h . B. 8km / h . C. 9km / h . D. 10km / h .
Câu 11. Hai người đi xe máy xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 225km . Họ
đi ngược chiều và gặp nhau sau 3 giờ. Hỏi vận tốc của người thứ nhất, biết rằng vận tốc
người thứ nhất lớn hơn người thứ hai 5km / h ?
A. 40km / h . B. 35km / h . C. 45km / h . D. 50km / h .
Câu 12. Một khách du lịch đi trên ô tô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ
được quãng đường dài 640km . Hỏi vận tốc của tàu hỏa, biết rằng mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh
hơn ô tô 5km ?
A. 40km / h . B. 50km / h . C. 60km / h . D. 65km / h .
Câu 13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu
3
vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể.
4
Tính thời gian vòi I một mình đầy bể.
A. 6 giờ. B. 8 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ.
Câu 14. Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau ngày. Hỏi nếu
A làm một nửa công việc rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc trong thời gian bao lâu?
Biết rằng nếu làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày.
A. 9 ngày. B. 18 ngày. C. 10 ngày. D. 12 ngày.
Câu 15. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí
nghiệm 1 vượt mức, xí nghiệp 2 vượt mức, do đó hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng
cụ. Tính số dụng cụ xí nghiệp 2 phải làm theo kế hoạch.
A. 160 dụng cụ. B. 200 dụng cụ.
C. 120 dụng cụ. D. 240 dụng cụ.
Câu 16. Năm ngoái, cả 2 cánh đồng thu hoạch được 500 tấn thóc. Năm nay, do áp dụng
khoa học kĩ thuật nên lượng lúa thu được trên cánh đồng thứ nhất tăng lên 30% so với
năm ngoái, trên cánh đồng thứ hai tăng 20% . Do đó tổng cộng cả 2 cánh đồng thu được
630 tấn thóc. Hỏi trên mỗi cánh đồng năm nay thu được bao nhiêu tấn thóc
A. 400 tấn và 230 tấn. B. 390 tấn và 240 tấn.
C. 380 tấn và 250 tấn. D. Tất cả đều sai.
Câu 17. Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ 2 , tổ 1 sản
xuất vượt mức 12% , tổ 2 giảm 10% so với tháng đầu nên cả hai tổ làm được 786 sản
phẩm. Tính số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng đầu.
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com

A. 500 sản phẩm. B. 300 sản phẩm. C. 200 sản phẩm. D. 400 sản phẩm.
3
Câu 18. Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và
4
cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm 2 . Tính diện tích của tam giác
đầu.
A. 700dm 2 . B. 678 dm 2 . C. 627 dm 2 . D. 726dm 2 .
1
Câu 19. Một tấm bìa hình tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy tương ứng. Nếu tăng
4
chiều cao 2dm và giảm cạnh đáy 2 dm thì diện tích tam giác tăng thêm 2, 5dm 2 . Tính
chiều cao và cạnh đáy của tấm bìa lúc ban đầu.
A. 1, 5dm và 6dm . B. 2dm và 8dm . C. 1dm và 4dm . D. 3dm và 12dm .
Vậy chiều cao và cạnh đáy của tấm bìa lần lượt là 1, 5dm và 6dm .
Câu 20. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m . Nếu tăng chiều rộng lên bốn
lần và tăng chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162m . Tìm diện tích của khu
vườn ban đầu.
A. 24 m 2 . B. 153 m 2 . C. 135 m 2 . D. 14 m 2 .
Câu 21. Một hình chữ nhật có chu vi 300cm . Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm
chiều dài 5cm thì diện tích tăng 275cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
A. 120cm và 30cm . B. 105cm và 45cm . C. 70cm và 80cm . D. 90cm và 60cm .
Câu 22. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai
4
thì số sách trên giá thứ hai bằng số sách giá thứ nhất. Tính số sách trên giá thứ hai.
5
A. 150 cuốn. B. 300 cuốn. C. 200 cuốn. D. 150 cuốn.
Câu 23. Nam có 360 viên bi trong hai hộp. Nếu Nam chuyển 30 viên từ hộp thứ hai sang
5
hộp thứ nhất thì số viên bi ở hộp thứ nhất bằng số viên bi ở hộp thứ hai. Hỏi hộp thứ hai
7
có bao nhiêu viên bi?
A. 250 viên. B. 180 viên. C. 120 viên. D. 240 viên.
Câu 24. Trong một kì thi, hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai
trường đó có 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có
96% số học sinh trúng tuyển. Hỏi trường B có bao nhiêu học sinh.
A. 200 học sinh. B. 150 học sinh. C. 250 học sinh. D. 225 học sinh.
Câu 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m. Đường chéo hình chữ nhật dài
15 m. Tính độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com

A. 10 m . B. 12 m . C. 9 m . D. 8 m .
Câu 26. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 34 m . Đường chéo hình chữ nhật
dài 26m . Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật.
A. 24 m . B. 12m . C. 18 m . D. 20m .

Bài 7- Bài tập hay và khó chương 3 về hệ phương trình


ĐỀ 01
x  my  m  1 (1)
Câu 1. Cho hệ phương trình 
mx  y  3m  1 (2)

Tìm số nguyên sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) mà x , y đều là số
nguyên.
A. m  3; 2 . B. m  3; 2; 0;1 . C. m  3; 2; 0 . D. m  3 .
x  my  m  1 (1)
Câu 2. Cho hệ phương trình    
mx  y  3m  1 (2)

Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x ; y ) thì điểm M (x ; y ) luôn chạy trên đường
thẳng nào dưới đây?
A. y  x  2 . B. y  x  2 . C. y  x  2 . D. y  2  x .
x  my  m  1 (1)
Câu 3. Cho hệ phương trình 
mx  y  3m  1 (2)

Tìm m để hệ trên có nghiệm duy nhất sao x .y cho đạt giá trị nhỏ nhất,
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
(x  y )2  y  3

Câu 4. Cho hệ phương trình  2 ta được số nghiệm là:
2(x  y 2  xy )  x  5

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

 2
xy  y  3y  1  x  2y  1 (1)
Câu 5. Giải hệ phương trình  3 (với

 x y  4 xy 2
 7 xy  5x  y  2  0 (2)


x  ; y   ) ta được nghiệm là (x ; y ) . Khi đó x .y bằng.
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x  y  2xy  2
Câu 6. Hệ phương trình  3 có bao nhiêu nghiệm?
x  y 3  8

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .

20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com

Câu 7. Biết rằng hệ phương trình 





2(x  y )  3 3 x 2y  3 xy 2  có hai cặp nghiệm

 3
x  3y 6


(x 1; y1 );(x 2 ; y2 ) . Tính x 1  x 2 .
A. 68 . B. 34 . C. 72 . D. 80 .

x  y  xy  3
Câu 8. Biết rằng hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x ; y ) . Tính
 x  1  y  1  4

x  2y .
A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 3 .
 2 2
 x  y  2xy  8 2
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x ; y ) .
 x  y  4

x
Tính .
y
1
A. 3 . B. . C. 2 . D. 1 .
2
  1
(x  y ) 1    5
 xy 
Câu 10. Hệ phương trình  có số nghiệm là:
 
(x 2  y 2 ) 1  1   9


  x 2y 2 
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
x y(1  y )  x y (2  y )  xy  30  0
3 2 2 3

Câu 11. Hệ phương trình  2 có bao
x y  x (1  y  y 2 )  y  11  0

nhiêu cặp nghiệp (x ; y ) mà x  1 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
x 2  x  2y

Câu 12. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu cặp nghiệm với
y  y  2x

(x ; y )  (0; 0) ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
(x  1)(y  6)  y(x  1)
2 2

Câu 13. Hệ phương trình  có bao nhiêu cặp nghiệm (x ; y ) mà
(y  1)(x 2  6)  x (y 2  1)

x y ?

21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
 1
  x  1
 xy z

1 y
Câu 14. Cho hệ phương trình    1 . Số nghiệm của hệ phương trình trên là:
yz x
 1 z
   1
 zx y
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. Vô nghiệm.
y 3  x 3  1

Câu 15. Cho hệ phương trình  5 . Khẳng định nào trong các
x  y 5  xy  0

khẳng định sau đúng:
A. Hệ phương trình đã cho có nghiệm. B. Hệ phương trình đã cho có nghiệm x  0 .
C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm y  0 .
D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm x  y .
x 3  3x 2  2x  5  y

Câu 16. Cho (x ; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình y 3  3y 2  2y  5  z . Khẳng định
 3
z  3z 2  2z  5  x

nào trong các khẳng định sau là sai:
A. x  y  z là số nguyên. B. x  y  z  1 .
C. x  y  z  6 . D. Không tồn tại giá trị x  y  z .
36x 2y  60x 2  25y  0

Câu 17. Cho (x ; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình 36y 2z  60y 2  25z  0 .
 2
36z x  60z 2  25x  0

Giá trị nhỏ nhất của A  x  y  z là:
5
A. A  0 . B. A  . C. A  1 . D. A  2 .
2
ax  y  3
Câu 18. Cho hệ phương trình  . Giá trị của a để hệ phương trình có
 x  1  y  2

nghiệm duy nhất là:
a  1 a  1
A. 2  a  1 . B.  . C. 2  a  1 . D.  .
a   1 a   2

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG III_HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN _9
Bài 1- Phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Đáp án A.
a c
Ta có với a  0, b  0 thì  by  ax  c  y   x 
b b
x  

Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi  a c
y   x 
 b b
Câu 2. Đáp án C.
y
Phương trình 2x   1  0 là phương trình bậc nhất hai ẩn.
2
Câu 3. Đáp án B.
Thay x  2; y  4 vào từng phương trình ta được
+) x  2y  2  2.4  10  0 nên loại A.
+) x  y  2  4  6  0 nên loại C.
+) x  2y  1  2  2.4  1  7  0 nên loại D.
+) 2x  y  2.2  4  0 nên chọn B.
Câu 4. Đáp án C.
+) Thay x  0; y  1 vào phương trình x  5y  7  0 ta được 0  5.1  7  0  2  0 (vô lý)
nên loại A.
+) Thay x  1; y  2 vào phương trình x  5y  7  0 ta được 1  5.2  7  0  4  0 (vô
lý) nên loại B.
+) Thay x  2; y  4 vào phương trình x  5y  7  0 ta được 2  5.4  7  0  11  0 (vô
lý) nên loại D.
+) Thay x  3; y  2 vào phương trình x  5y  7  0 ta được 3  5.2  7  0  0  0 (luôn
đúng) nên chọn C.
Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình 5x  4y  8
Cặp số (2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 5(2)  4.1  6 . Do đó loại A.
Cặp số (1; 0) không phải nghiệm của phương trình vì 5.(1)  4.0  5 . Do đó loại B.
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 5.1, 5  4.3  19, 5 . Do đó loại C
Cặp số (4; 3) là nghiệm của phương trình vì 5.4  4.(3)  8 . Do đó chọn D.
Câu 6. Đáp án B.
Thay x  10; y  1 vào phương trình 2x  (m  2)2 y  5 ta được
m  2  5 m  7(N )
2.(10)  (m  2)2 .(1)  5  (m  2)2  25     Vậy m  7
m  2  5 m  3(L)
Câu 7. Đáp án A.
Thay x  1; y  1 vào phương trình ta được
m  1.1  3.1  1 ĐK m  1  m  1  2  m  1  4  m  5 (thỏa mãn).
Vậy m  5
Câu 8. Đáp án A.
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Ta có 0x  4y  16  y  4
x  R
Nghiệm tổng quát của phương trình  .
y  4

Câu 9. Đáp án D.
Ta có 3x  0y  12  x  4

x  R
Nghiệm tổng quát của phương trình   .

x  4

Câu 10. Đáp án B.
Xét phương trình 3x  5y  3
Cặp số (2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 3(2)  5.1  1 .
Cặp số (0;2) không phải nghiệm của phương trình vì 3.0  5.2  10 .
Cặp số (1; 0) là nghiệm của phương trình vì 3.(1)  5.0  3 .
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 3.1, 5  5.3  19, 5 .
Cặp số (4; 3) là nghiệm của phương trình vì 3.4  5.(3)  3 .
Vậy có 3 cặp số không phải nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 11. Đáp án B.
m  2  0 m  2
 
Để d song song với trục hoành thì 3m  1  0   m 2
 m  1
6m  2  0  3

Câu 12. Đáp án C.
5m  15  0 m  3
 
Để d song song với trục hoành thì 2m  0   m  0  m  3 .
 
m  2  0 m  2
 
Câu 13. Đáp án A.



m 2

 m 2  0 

 
 1 1 1
Để d song song với trục tung thì  3m  1  0  m   m  . Vậy m  .

 
 3 3 3

 6 m  2  0 
 1
 m  


 3
Câu 14. Đáp án D.
m  1
 0
 2 m  1
 1 1
Để d song song với trục tung thì 1  2m  0   1  m  . Vậy m  .
 m  2 2
2  0  2


Câu 15. Đáp án C.
Gốc tọa độ O(0; 0) Để d đi qua gốc tọa độ thì tọa độ điểm O thỏa mãn phương
trình (2m  4)x  (m  1)y  m  5 hay (2m  4).0  (m  1).0  m  5  m  5  0  m  5
Vậy m  5 .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Câu 16. Đáp án A.
1
Để d đi qua gốc tọa độ thì (m  2).0  (3m  1).0  6m  2  m  .
3
1
Vậy m  .
3
Câu 17. Đáp án D.
Ta có 3x  y  3  y  3x  3
x  R
Nghiệm tổng quát của phương trình 
y  3x  3

Biểu diễn hình học của tập nghiệm là đường thẳng y  3x  3 đi qua điểm A(1; 0) và B(0; 3) .
Câu 18. Đáp án A.
Ta thấy phương trình 5y  7 có a  0;b  5 và c  7  0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình
7
là đường thẳng y  song song với trục hoành.
5
Câu 19. Đáp án A.
5x  8 x 8
Ta có 5x  3y  8  y   2x  .
3 3
x 8 x 8
Đặt  t(t  Z )  x  3t  8  y  2x   2(3t  8)
3 3
x  3t  8
t  5t  16   (t  Z ) .
y  5t  16

Câu 20. Đáp án D.
3x  5 x 5 x 5
Ta có 3x  2y  5  y  x  Đặt  t (t  Z ) x  2t  5
2 2 2
x  5  2t
 y  2t  5  t  y  3t  5   (t  Z ) .
y  5  3t

Câu 21. Đáp án C.
5x  7 x 7
Ta có 5x  2y  7  2y  7  5x  y   y  2x 
2 2
x 7
Đặt  t  x  2t  7  y  2.(2t  7)  t  y  5t  14(t  )
2

x  2t  7
Nên nghiệm nguyên của phương trình là  (t  Z )
y  5t  14


 7

 
 
t
x  0 2 t  7  0
Vì x , y nguyên âm nên       2  t  14 mà t  Z  t  2 .

y0 
 5t  14  0 
 14 5
  t


 5
x  2.2  7 x  3
Nghiệm nguyên âm lớn nhất nhất của phương trình đạt được khi t  2    
y  5.2  14 y  4
 
Vậy nghiệm cần tìm là (3; 4) .

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Câu 22. Đáp án A.
4y  10 y  10
Ta có 3x  4y  10  3x  4y  10  x   x  y  Đặt
3 3
y  10
 t(t  )  y  3t  10  x  (3t  10)  t  4t  10
3
x  4t  10
Hay nghiệm nguyên của phương trình 3x  4y  10 là  (t  Z )
y  3t  10

4t  10  0 t  2,25

Vì x ; y nguyên âm hay x  0; y  0 nên     mà t    t  3
3t  10  0 t  10
  3
Suy ra x  4.3  10  2; y  3.3  10  1 nên nghiệm nguyên âm cần tìm
là (x ; y )  (2; 1)  x .y  2 .
Câu 23. Đáp án A.
4x  8 x 8
Ta có 4x  3y  8  y  y x 
3 3
x 8
Đặt  t  x  3t  8  y  3t  8  t  y  4t  8 (t  )
3

x  3t  8
Nên nghiệm nguyên của phương trình là   (t  Z )

 y  4t  8


x  0

3t  8  0
 t  8 8
Vì x , y nguyên dương nên      t  mà t    t  3 .
y  0 4t  8  0 t  23 3
  
x  3.3  8 x  1
Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là     x y  5.
y  4.3  8 y  4
 
Câu 24. Đáp án C.
7y  5 y 5
Ta có 6x  7y  5  x  x y
6 6
y 5 y 5
Đặt  t(t  )  y  6t  5  x  y   6t  5  t  7t  5
6 6

x  7t  5
Nên nghiệm nguyên của phương trình là   (t  Z )

 y  6t  5




 
 t  5

x  0 7 t  5  0
Vì x , y nguyên dương nên      7  t  5 mà t    t  1

y0 
6t  5  0 
t  5 7
  


 6
Do đó, nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình có được khi t  1
x  7.1  5 x  2
    x  y  1.
y  6.1  5 y  1
 

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Bài 2- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Đáp án C.
ax  by  c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
a x  b y  c 

a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  
a  b
a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm   
a  b c
a b c
- Hệ phương trình có vô số nghiệm   
a  b c
Câu 2. Đáp án B.
ax  by  c
Hệ phương trình  có vô số nghiệm khi hai đường thẳng d : ax  by  c
a x  b y  c 

a b c
và d  : a x  b y  c  trùng nhau, suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm  
a  b c
Câu 3. Đáp án B.
ax  by  c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn  (có hệ số khác 0 )
a x  b y  c 

a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  
a  b
a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm   
a  b c
a b c
- Hệ phương trình có vô số nghiệm   
a  b c
Câu 4. Đáp án B.
ax  by  c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn  (các hệ số a ;b ; c  khác 0)
a x  b y  c 

a b c
Hệ phương trình vô nghiệm   
a  b c
Câu 5. Đáp án A.
Thay lần lượt các cặp số (21; 15);(1;1);(1; 1) và (21;15) vào hệ phương trình ta được
2.21  3.15  3 87  3
+) Với cặp số (21; 15) thì ta có    (vô lý) nên loại B.
4.21  5.15  9 9  9
 
2.1  3.1  3 5  3
+) Với cặp số (1;1) thì ta có    (vô lý) nên loại C.
4.1  5.1  9 9  9
 
2.1  3.(1)  3 1  3
+) Với cặp số (1; 1) thì ta có    (vô lý) nên loại D.
4.1  5.(1)  9 1  9
 

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
2.(21)  3.15  3 3  3
+) Với cặp số (21;15) thì ta có    (luôn đúng) nên chọn A.
4.(21)  5.15  9 9  9
 
Câu 6. Đáp án C.
Thay lần lượt các cặp số (1;2);(8; 3);(3; 8) và (3; 8) vào hệ phương trình ta được
5.1  2  7 7  7
+) Với cặp số (1;2) thì ta có    (vô lý) nên loại B.
1  3.2  21 7  21
 

5.8  (3)  7 

+) Với cặp số (8; 3) thì ta có   37  7 (vô lý) nên loại C.
 

8  3(3)  21 
1  21
 
5.3  8  7 23  7
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có    (vô lý) nên loại D.
3  3.8  21 27  21
 
5.3  (8)  7 7  7
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có    (luôn đúng) nên chọn A.
3  3.(8)  21 21  21
 
Câu 7. Đáp án C.
x  y  3 2  (3)  1  3
+) Thay x  2; y  3 vào hệ  ta được  (vô lý) nên loại A.
2x  y  4 2.(2)  3  7  4
 

2x  y  1 2.(2)  (3)  1
+) Thay x  2; y  3 vào hệ   ta được  (vô lý) nên loại B.

 x  3y  8 
 2  3.(3)  7  8
 
4x  2y  0 4.(2)  2.(3)  2  0
+) Thay x  2; y  3 vào hệ  ta được  (vô lý) nên loại
x  3y  5  2  3. ( 3 )  7  5
 
D.

2x  y  1 2.(2)  (3)  1 1  1
+) Thay x  2; y  3 vào hệ   ta được 
  
 (luôn

 x  3y  7   2  3. (  3)  7  7  7
  
đúng) nên chọn C.
Câu 8. Đáp án B.

x  3y  1 3  3(5)  1 18  1
+) Thay x  3; y  5 vào hệ   ta được    (vô lý) nên loại A.

 x y  2 3  (5)  2 2  2
  
y  1 5  1 5  1
+) Thay x  3; y  5 vào hệ  ta được    (vô lý) nên loại
x  3y  5 3  3.(5)  5 18  5
  
C.
4x  y  0 4.3  (5)  0 17  0
+) Thay x  3; y  5 vào hệ  ta được    (vô lý) nên loại
x  3y  0 3  3.(5)  0 18  0
  
D.
3x  y  4 
3.3  (5)  4 

+) Thay x  3; y  5 vào hệ  ta được   4  4 (luôn đúng)
 
2x  y  11 
 2.3  ( 5)  11 
11  1 1
  
nên chọn B.
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Đáp án C.
2x  y  3 2 1
Xét hệ phương trình  có  nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3x  2y  7 3 2

Câu 10. Đáp án C.
2x  y  3 1 5
Xét hệ phương trình  có  nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3x  2y  7 5 1

Câu 11. Đáp án A.



 x  y  1 m 1 2m m  1
Để hệ phương trình  vô nghiệm thì    1 m 1

 mx  y  2m 1 1 1  m 
  2
Câu 12. Đáp án D.
2x  y  4 y  2x  4 y  2x  4
  
Ta có    
(m  1)x  2y  m 2y  (1  m )x  m y  1  m  m
   2x 2
2x  y  4
Để hệ phương trình  vô nghiệm thì đường thẳng d : y  2x  4 song song với
(m  1)x  2y  m



1  m  2 1  m  4
 m  3

1m m
đường thẳng d  : y  x suy ra  2   
  m  3
2 2 
 m 
m  8 
m  8
  4  

2

Câu 13. Đáp án B.


 2x  2y  3 2 2 3 1 1 3
Xét hệ phương   trình có      nên hệ phương trình vô

3 2x  6y  5 3 2 6 5 3 3 5


nghiệm.
Câu 14. Đáp án D.

x  y  1 

Xét hệ (I ) :   y  x  1
 

y  x  1 
y  x  1
 
Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d1 ) : y  x  1 và (d2 ) : y  x  1 trùng nhau nên hệ (I ) có vô số
nghiệm.

 2 5

 
 
y x
2x  3y  5 3y  2 x  5
Xét hệ (II )  
 
 3 3

 3y  5  2x 
3y  2 x  5 
 2 5
  y x


 3 3
2 5 2 5
Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d3 ) : y  x  và (d4 ) : y  x  trùng nhau nên hệ (II ) có
3 3 3 3
vô số nghiệm.
Vậy cả hai hệ đã cho đều có vô số nghiệm.
Câu 15. Đáp án D.

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
mx  2y  1 m 2
Để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất thì   m 2  4  m  2 .
2x  my  2m 2
2 m

Câu 16. Đáp án C.
(m  2)y  x  2
x  (m  2)y  2 (m  2)y  x  2 
Xét hệ    
(m  1)x  2y  m  5 2y  (m  1)x  m  5 y  m  1  m  5
   2x 2 2

 

0.y  x  2 x  2
TH1: Với m  2  0  m  2 ta có hệ    

 1 3  1 3
y x y x


 2 2 

 2 2
1 3
Nhận thấy hệ này có nghiệm duy nhất vì hai đường thẳng x  2 và y  x  cắt nhau.
2 2
 
 1 2

(m  2)y  x  2 
y x
TH2: Với m  2  0  m  2 ta có hệ   m 2 m 2

 1 m 5   1 m 5
y  m  x   y m x 


 2 2 2 


 2 2 2
1 2
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng d : y  x
m 2 m 2
m 1 m 5
và d  : y  x  cắt nhau
2 2 2
1 m 1
   (m  1)(m  2)  2  m 2  3m  2  2  m 2  3m  0
m 2 2
m  0
 m(m  3)  0   . Suy ra m  0;2; 3
m  3

Kết hợp cả TH1 và TH2 ta có m  0; 3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
khi m  0; 3 .
Câu 17. Đáp án C.

mx  y  2m
Để hệ phương trình   nhận cặp (1;2) làm nghiệm thì

 x  m 2
y  9


m.1  2  2m m  2
    m  2 . Vậy m  2 .
 
1  m 2 .2  9 m  2
 
Câu 18. Đáp án D.
(m  2)x  y  2m  8
Để hệ phương trình  2 nhận cặp số (1; 3) làm nghiệm thì
m x  2y  3

m  3
(m  2).(1)  3  2m  8 m  2  3  2m  8
 3m  9
 
    2 
 m  3  m  3 .
 2
m (1)  2.3  3 m 2  6  3 m  9 
   m  3

Vậy m  3 .
Câu 19. Đáp án B.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
3mx  y  2m 3m 1 2m
Để hệ phương trình  có vô số nghiệm thì  

 3x  my  1  3m 3 m 1  3m
m  1

3m  3
2
m  1 m  1 m  1
  2  2     m 1
2m  3m  1 2m  3m  1  0 (2m  1)(m  1)  0  1
   m 
 2
Câu 20. Đáp án C.
 
y  3

5y  15 
+ TH1: Với m  0 ta có hệ  
 4x  1

 1    hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất

 x  


 4
nên loại m  0 .
+ TH2: Với m  0 .

5mx  5y   15
Để hệ phương trình  có vô số nghiệm thì
4x  my  2m2  1

m  2
5m 5 15 
  5m 2
  20 
 m 2
 4 
       m  2  m  2
4 m 2(2m  1) 10(2m  1)  15m 20m  10  15m 
  m  2

(tm)
Câu 21. Đáp án A.
Ta có d : 2x  y  3  y  2x  3 và d  : x  y  5  y  5  x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d  :
2 2 13
2x  3  5  x  x   y  5  x  5   .
3 3 3
 2 13 
Vậy tọa độ giao điểm của d và d  là  ; 
 3 3 
2x  y  3  2 13 
Suy ra nghiệm của hệ phương trình  là  ; 
x  y  5  3 3 

13 2 11
Từ đó y 0  x 0    .
3 3 3
Câu 22. Đáp án A.
4x  5
Ta có d : 4x  2y  5  y  và d  : 2x  y  1  y  2x  1 Xét phương trình
2
4x  5 7
hoành độ giao điểm của d và d  :  2x  1  4x  5  4x  2  8x  7  x  
2 8
 7 3
 y  2x  1  2.    1   .
 8  4

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
 7 3
Vậy tọa độ giao điểm của d và d  là  ;  
 8 4 
4x  2y  5  7 3
Suy ra nghiệm của hệ phương trình  là (x 0 ; y 0 )   ;  
2x  y  1
  8 4 
 7   3  21
Từ đó x 0 .y 0    .   
 8   4  32
Câu 23. Đáp án A.
mx  2y  3m
Để hệ phương trình  nhận cặp (1;2) làm nghiệm thì
2x  my  4  4m

m.(1)  2.2  3m m.(1)  2.2  3m 4m  4
     m  1 Vậy m  1 .
2.(1)  m.2  4  4m 2.(1)  m.2  4  4m 2m  2
  

Bài 3 – Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế


Câu 1. Đáp án B.
x  y  5 x  y  5 x  y  5
Ta có     
3x  2y  18 3.(y  5)  2y  18 3y  15  2y  18
  
 

x  y  5 y  3  x
28
    5   5
5y  3  3  3
 x 5 y
 5  5
 28 3  84
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;   x .y 
 5 5  25
Câu 2. Đáp án D.
x  y  3 x  y  3 x  y  3 x  10
Ta có       
3x  4y  2 3(y  3)  4y  2 y  7 y  7
   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (10;7)
Do đó x 2y  102.7  700
Câu 3. Đáp án D.

 8  7y
x  


2x  7y  8 
 2 x  8  7y x  8  7y
Ta có  
   
40  352y  3y  21
  8  7y  2
10x  3y  21    38y  
 10.   3y  21 19

  2   


 
x  8  7y y   1
  2   2
 1  9
y   x 
 2  4
 9 1 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;    x  y 
 4 2  4
Câu 4. Đáp án C.
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com

 11 
 11

 
 
 x 
x
7 x  3y  5 7 x  3(2  4x )  5
Ta có     19 
 19

4 x  y  2 
y  2  4x 
y  2  4. 11 
y   6
   


 19 

 19
 11 6  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;    x  y 
19 19  19
Câu 5. Đáp án A.
x  2y  12 x  12  2y x  12  2y
Ta có     
2x  3y  3 2(12  2y )  3y  3 7y  21
  
y  3 x  6
    .
x  12  2.(3) y  3
 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (6; 3)
Câu 6. Đáp án A.

 3 
 15

 
 
 
y   
x
3 x  2y  12 x  3  2 y x  3  2y
Ta có     
 8  4

x  2y  3 
3 (3  2y )  2y  12 
 8y  3 
 3 
 3
   x 3 y 


 4 

 8
15 3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;   .
4 8 
Câu 7. Đáp án D.
x  2y  3
 x   2y  3
 x   2y  3


 
 

Ta có   

 2x  2y   6







2  2y  3  2y   6 




2y  6  2y   6
x   2y  3 y  
 
  .
 6   6 x   2y  3
 
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Câu 8. Đáp án A.
Ta




có 
x 2 y 3  1




  
2 y 3 2 y 3  1




  
2 y 6  3  1 




y 6  3  1

x  y 3  2
 x  2  y 3
 
 x  2  y 3 
x  2 y 3

 
 
 


6 3 y  6  3
 y x  2 y 3   
3
3 x  1

 
 6  3 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y )  1;  .
 3 
Câu 9. Đáp án A.
(x  1)(y  1)  xy  1 xy  x  y  1  xy  1 x  y  0
Ta có     
(x  3)(y  3)  xy  3 xy  3x  3y  9  xy  3

3x  3y  12

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
x  y x  y x  y x  2
       
3y  3y  12 6y  12 y  2 y  2
   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (2;2)
Câu 10. Đáp án D.
(x  1)(y  3)  (x  1)(y  3) xy  3x  y  3  xy  3x  y  3
Ta có    
(x  3)(y  1)  (x  1)(y  3) xy  x  3y  3  xy  3x  y  3
 
6x  2y  0 x  y x  y x  y x  0
         
4x  4y  0 6y  2y  0 4y  0 y  0 y  0
    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (0; 0) .
Câu 11. Đáp án B.



 
 b  3

2.1  b . ( 2)   1  2b   3
Thay x  1; y  2 vào hệ ta được     2

b .1  2a . ( 2 )  1 
 b  4a  1  3
  4a  1
  

2


b  3
  2  a  b   13
 1 8
a  
 8
13
Vậy a  b   .
8
Câu 12. Đáp án A.
2  b(2)  4
Thay x  1; y  2 vào hệ ta được 
b  a(2)  5

Ta coi đây là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là a và b và giải hệ phương trình này
2  b(2)  4 2b  6 b  3 b  3
      
   
b  a(2)  5 b  2a  5 3  2.a  5 a  4
   
Suy ra a  b  4  3  1 .
Câu 13. Đáp án A.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d1 ta được
m.(2)  2(3n  2).3  6  2m  18n  18  m  9n  9
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d2 ta được
(3m  1).(2)  2n.3  56  6m  2  6n  56  m  n  9
Suy ra hệ phương trình
m  9n  9 m  9  n m  9  n n  0
        m.n  0 . Vậy m.n  0 .

m  n  9 9  n  9n  9 10n  0 m  9
   
Câu 14. Đáp án C.
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d1 ta được
m.(5)  2(3n  2).2  18  5m  12n  8  18  5m  12n  26

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d2 ta được
(3m  1).(5)  2n.2  37  15m  5  4n  37  15m  4n  42
 
 15m  42
5m  12n  26
 5m  12n  26
  n

Suy ra hệ phương trình     4
    15m  42   


15m 4n 42 

n  5m  12. 15m  42  26


 4  4


 
n  15m  42 n  15m  42 m  2
 
4  
4  
5m  3(15m  42)  26 50m  126  26 n  3
  
Vậy m  2; n  3 .
Câu 15. Đáp án D.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ta được 3a  b  5
Thay tọa độ điểm N vào phương trình đường thẳng ta được a  b  2

 7

a  b  2 
b  2  a 
b  2  a 
a 
Từ đó ta có hệ phương trình      2

3 a  b   5 
 3a  2  a   5 
2a   7 
b  11
   


 2
7 11
Vậy a  ;b  .
2 2
Câu 16. Đáp án A.
1
Điều kiện: x  2; y 
2
1 1 a  b  2 a  2  b
Đặt  a;  b khi đó ta có hệ phương trình   
x 2 2y  1 2a  3b  1 2(2  b)  3b  1

 
a  2  b
a  2  b
 a  2  3 a  7
    5   5
5b  3 b  3  3  3
  5 b  b 
 5  5
 1 7 
  
 x  19
 x  2 5 7 x  14  5 
Trả lại biến ta được     7 (Thỏa mãn điều kiện)
 1 3 6y  3  5  4
   y 
 2y  1 5  3
19 4 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;  .
 7 3 
Câu 17. Đáp án C.
Điều kiện: x  1; y  1

 2x y 
 x y

  3 
2.  3

 x  1 y  1 
 x  1 y  1
Ta có  

 x 3y 
 x y
   1   3.  1

x  1 y  1
 
x  1
 y 1

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
x y
Đặt  a;  b khi đó ta có hệ phương trình
x 1 y 1
2a  b  3 b  3  2a b  3  2a b  3  2a
      
   
a  3b  1 a  3(3  2a )  1 a  9  6a  1 5a  10
   
a  2 a  2
   
b  3  2.2 b  1
 


 x 2 


x  1 
x  2x  2
 x  2
Thay trở lại cách đặt ta được   
 y

y  y  1

 1 (Thỏa mãn điều kiện)
   1 
 y 

 

 2
y  1

 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  2;   .
 2 
Câu 18. Đáp án C.
Ta sử dụng: Đa thức P (x ) chia hết cho đa thức x  a khi và chỉ khi P (a )  0
Áp dụng mệnh đề trên với a  1 , rồi với a  3 , ta có
P (1)  m(1)3  (m  2).(1)2  (3n  5).(1)  4n  n  7
P (3)  m.33  (m  2).32  (3n  5).3  4n  36m  13n  3
Theo giả thiết, P (x ) chia hết cho x  1 nên P (1)  0 tức là n  7  0
Tương tự, vì P (x ) chia hết cho x  3 nên P (3)  0 tức là 36m  13n  3  0
n  7  0 n  7 n  7
  
Vậy ta phải giải hệ phương trình    
36m  13n  3  0 36m  13.(7)  3  0 m   22
   9
22
Trả lời: Vậy m   ; n  7 .
9
Câu 19. Đáp án D.
Ta sử dụng: Đa thức Q(x ) chia hết cho đa thức x  a khi và chỉ khi Q(a )  0
Áp dụng mệnh đề đã cho với a  2 , rồi với a  3 , ta có
Q(2)  (3m  1)23  (2n  5)22  n.2  9m  72
 24m  8  8n  20  2n  9m  72  15m  10n  60
Q(3)  (3m  1)(3)3  (2n  5)(3)2  n.(3)  9m  72
 81m  27  18n  45  3n  9m  72  90m  15n
Theo giả thiết, Q(x ) chia hết cho x  2 nên Q(2)  0 tức là 15m  10n  60  0 (1)
Tương tự, vì Q(x ) chia hết cho x  3 nên Q(3)  0 tức là 90m  15n  0 (2)


15m  10n  60  0
 n  6m
 m  4


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  
 
 5

 90m  15n  0 
15m  10( 6m )  60 
n   24
  


 5
4 24
Trả lời: Vậy m  ; n   .
5 5
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
Câu 20. Đáp án A.

 2 5 5 
 1 1 5

   
2.  5. 

 2x  y x  2y 6 
 2x  y x  2y 6
Ta có  

 3 4 3 
 1 1 3
   3.  4. 

 2x  y x  2y
 5 
 2x  y
 x  2y 5

 5

 2a  5b 
1 1  6
Đặt  a;  b ta được hệ phương trình 
2x  y x  2y 
 3
 3a  4b  


 5
Câu 21. Đáp án D.

 2 6 
 2 1 1

  3 
 .  6. 3

 3x  9y x  y 
 3 x  3y x y
Ta có  

 4 9 
 1 1
  1  4.  9. 1

 x  3y x  y 
 x  3y x  y

 

 2
1 1  a  6b  3
Đặt  a;  b ta được hệ phương trình  3
x  3y x y 4a  9b  1

Câu 22. Đáp án B.
Điều kiện: x  0; y  0
1 1 a  b  1 a  1  b a  1  b
Đặt  a;  b khi đó ta có hệ phương trình     
x y 3a  4b  5 3(1  b)  4b  5 7b  2
  
 

b  2 a 
9
  7   7
 2  2
a  1  b 
 7  7
 1 
  9 a  7

Trả lại biến ta được  x 7 
 9 (Thỏa mãn điều kiện)
 1 2  7
  b 
y 7  2
7 7
Khi đó 9x  2y  9.  2.  14
9 2
Câu 23. Đáp án B.
15x 7 x 
  9 15. x  7. x  9
 y  y
y y
Ta có   
 4x 9 x  x x
  5  4.  9. 5
 y y  y y
 
x x 15a  7b  9
Đặt  a;  b ta được hệ phương trình 
y y 4a  9b  5

Câu 24. Đáp án B.

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
3(y  5)  2(x  3)  0 
3y  15  2x  6  0 
2x  3y  21
Ta có   
  
7(x  4)  3(x  y  1)  14  0 
7x  28  3x  3y  3  14  0 
10x  3y  45
  
3y  21  2x x  3 x  3
     
8x  24 3y  15 y  5
  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ; y   3;5  x 2  y 2  32  52  34 .
Câu 25. Đáp án D.
2(x  y )  3(x  y )  4 2x  2y  3x  3y  4 5x  y  4
Ta có     
(x  y )  2(x  y )  5 x  y  2x  2y  5 3x  y  5
  
5x  y  4 y  3x  5 y  3x  5
     
y  3x  5 5x  (3x  5)  4 5x  3x  5  4
  

 1 
 1
 1  x   x 
x  
  2   2   2
y  3x  5  1  13
 y  3. 5 y  
 2  2
 1 13 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;    x  y và x  y  6 .
 2 2 

Bài 4- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số


Câu 1. Đáp án A.
8x  7y  16 8x  7y  16 8x  7y  16
Ta có     
8x  3y  24 8x  7y  (8x  3y )  16  (24) 10y  40
  
y  4
y  4   3 
   3 . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ; 4 .
8x  7.4  16 x    2 
  2
Câu 2. Đáp án D.
Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 rồi trừ từng vế của hai
4x  3y  6 4x  3y  6 4x  3y  6 4x  3(2)  6 x  3
phương trình:          .
2x  y  4 4x  2y  8 y  2 y  2 y  2
    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (3; 2) .
Câu 3. Đáp án B.
2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1 x  2
Ta có       
4x  y  9 12x  3y  27 14x  28 y  1
   
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y )  (2;1)  x  y  2  1  1
Câu 4. Đáp án D.
x 2  y 3  1
x 2  y 3  1 x 2  y 3  1 x 2  y 3  1 
 
     
x  y 3  2

x 2  y 6  2
  

 6  3 y  1

y  1
6 3

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com

 6 3

 
 6 3
 y 

 3 y
  3 .

 6 3 

 x 2  3. 1 x 1
 


 3
 6  3 
   x  3 3y  1  3 2  3  3 2  2 .
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y )  1; 
 3 
Câu 5. Đáp án C.
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2 rồi cộng từng vế của hai phương trình
5x 3  y  2 2 5x 6  y 2  4 6x 6  6
  
   
x 6  y 2  2 x 6  y 2  2 x 6  y 2  2
  
 

x  1  1 
 1  6
  x  
x  
x
 6   6 
 6 
 6
 1    2
 . 6  y 2  2 1  y 2  2 y 2  1 

y 
 6 
 2
 6 2 

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ;  
 6 2 

6  2  3 6

 6x  3 3y  6.  3 3.    6  6  .
6  2  2 2
Câu 6. Đáp án A.
ĐK: x  0; y  0
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình:
  4, 5 y  13, 5  y  3
0, 3 x  0, 5 y  3 1, 5 x  2, 5 y  15  
     
1, 5 x  2 y  1, 5 1, 5 x  2 y  1, 5 1, 5 x  2 y  1, 5 1, 5 x  2.3  1, 5
   
y  9 y  9 y  9
 
    (thỏa mãn)
1, 5 x  7, 5  x  5 x  25
  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (25;9)  xy  25.9  225 .
Câu 7. Đáp án B.
ĐK: x  0; y  0
4 x  3 y  4 4 x  3 y  4 5 y  0  y  0 y  0
   
Ta có        (tm).
2 x  y  2 4 x  2 y  4 2 x  y  2 2 x  2 x  1
    
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x ; y )  (1; 0)  x .y  0 .
Câu 8. Đáp án C.
ĐK: x  0

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com

 2 
4  

 y  3    2y  6 
x  1 
x  1
Ta có   x 
 x  
  

   2  2 (TM)
1
  2y  4   2y  4 1 2x  y  3 y  1

  
 

x
 x

1  x 1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x ; y )   ; 1    .
2  y 2
Câu 9. Đáp án C.
5(x  2y )  3(x  y )  99 5x  10y  3x  3y  99 2x  13y  99
Ta có     
x  3y  7x  4y  17 x  3y  7x  4y  17 6x  y  17
  
6x  39y  297 6x  y  17 y  7
     
6x  y  17 40y  280 x  4
  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (4;7) .
Câu 10. Đáp án D.
2(x  y )  3(x  y )  4 2x  2y  3x  3y  4 x  5y  4 0  1
Ta có        (VL)
x  4y  2x  y  5 x  4y  2x  y  5 x  5y  5 x  5y  5
   
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 11. Đáp án D.

 x y x y

  
 
 
x  4y
 3x  3y  5x  5y  2x  8y
Ta có  5 3   

 x y 
x  2y  4 
 x  2y  4 
 x  2y  4
  1   

4
 2
x  4y y  2
   
2y  4  0 x  8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (2; 8)  x  0; y  0 .
Câu 12. Đáp án A.

x  y  2x  3 2x  y  2x  3 y  3 x  31
Ta có  2 2      
 x 25  9y 4x  24y  25  9y 4x  33y  25 y  3
  3y  
 2 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (31; 3)
 x  0; y  0 .
Câu 13. Đáp án B.
(x  3)(2y  5)  (2x  7)(y  1) 7x  13y  8 42x  78y  48
Ta có     
(4x  1)(3y  6)  (6x  1)(2y  3) 42x  5y  3 42x  5y  3
  
Câu 14. Đáp án C.
Điều kiện: x  1; y  0
3 x  1  2 y  13 3 x  1  2 y  13 2 x  1  y  4
Ta có      
2 x  1  y  4 4 x  1  2 y  8 7 x  1  21
  

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
 x  1  3 x  1  9 x  10

     (thỏa mãn)
3.3  2 y  13 2 y  4 y  4
  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (10; 4) . Nên x  y  10  4  6 .
Câu 15. Đáp án B.
 x  3  2 y  1  2

Điều kiện: x  3; y  1 Ta có 
2 x  3  y  1  4

2 x  3  4 y  1  4  x  3  2 y  1  2
 
   
2 x  3  y  1  4 5 y  1  0
 
y  1  y  1 y  1
 y  1
      (tm ) .
 x  3  2. (1)  1  2  x  3  2 x  3  4 x  1
   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )  (1; 1) .
Nên x  y  1  (1)  0 .
Câu 16. Đáp án A.
Thay x  3; y  4 vào hệ phương trình ta được
b  1
2a.3  b(4)  1 6a  4b  1 12a  8b  2 17b  17 
      .
b.3  a.(4)  5 4a  3b  5 12a  9b  15 4a  3b  5 a  1
     2
1
Vậy a  ;b  1 .
2
Câu 17. Đáp án D.
Thay x  2; y  3 vào hệ phương trình ta được
4a.2  2b.(3)  3 8a  6b  3 5a  5
    

3b.2  a(3)  8 3a  6b  8 3a  6b  8
  
a  1 a  1 a  1
   11
    11 . Vậy a  1;b  .
3.1  6b  8 6b  11 b  6
   6
Câu 18. Đáp án C.
ĐK: x  2; y  1
 1
 1  1
 1

  2 
  2

 x 2 y 1 
 x 2 y 1
  

 2 3 
 1 1
   1 2.  3. 1

x  2 y  1
 
 x 2
 y 1

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
u  v  2 2u  2v  4 5v  3
    

2u  3v  1 2u  3v  1 u  v  2
  
1 1 
 

Đặt  u;  v (u; v  0) ta có hệ v  3 v  3
x 2 y 1  
 5  5 (TM )
 3  7
u   2 u 
 5  5
 
 5 
 19

 1 7 
x  2  
x
  1 3  7   7 (TM )
Thay lại cách đặt ta được  x  2 5  

 y  1 5 
 5 
 8


 y  1  y 

 3 
 3
19 8 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ; 
 7 3 
Câu 19. Đáp án D.
Điều kiện: x  0; x  7; y  0

 5 21a  12b  5

7a  4b  

1 1  3 
Đặt  a;  b ta được  
x 7 y 6 
 1 20a  12b  2 1

 5a  3 b  2 

 6


 6
 
21a  12b  5 a  1 a  1
    3   3
41a  41  1  1
 21.  12b  5 b 
3  3  6
 1 1
   x  7  3
 3  x  100
Trả lại biến ta có  x  7     (TM ) .
 1 1  y  6  6 y  0
   
 y  6 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x ; y )  (100; 0) .
Câu 20. Đáp án C.

 x  1  y  x  y  1
Ta có  4 2
 x  2 y  1
   x  y 1
 2 3

x  1  2y  4x  4y  4

3x  6y  3
 y   1
   
3x  6  2y  2  6x  6y  6 3x  4y  2 x  0 2
  
1
Thay x  0; y   vào phương trình (m  2)x  7my  m  225 ta được
2
 1 9
(m  2).0  7m    m  225  m  225  m  50 .
 2  2
Câu 21. Đáp án A.

20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com

 2x  1 y  1 4x  2y  2

  
Ta có  3 4 5

 2x  3 y  4
   2x  2y  2

 4
 3
40x  20  15y  15  48x  24y  24 8x  9y  19
   
6x  9  4y  16  24x  24y  24 30x  28y  31
 

120x  135y  285
 x  11
  
120x  112y  124 y  72
 
11
Thay x  ; y  7 vào phương trình 6mx  5y  2m  66 ta được
2
11
6m.  5.7  2m  66  31m  31  m  1 .
2
Câu 22. Đáp án B.
Đường thẳng y  ax  b đi qua điểm A(4; 2)  4a  b  2 (1)
Đường thẳng y  ax  b đi qua điểm B(2;1)  2a  b  1 (2)


 
 a  1  1
  4a  b   2  6a   3   a
Từ (1) và (2) ta có hệ    2  2
2a  b  1 2a  b  1  1 b  0
   2.  b  1 
 2
1
Vậy a  ;b  0 .
2

Bài 5- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số


Câu 1. Đáp án B.
2.1  b.3  a a  3b  2 3a  9b  6
Thay x  1; y  3 vào hệ ta có:     
b.1  a.3  5 3a  b  5 3a  b  5

 1

 
b 
10b   1 
  10 .

3a  b  5 
 17
 a


 10
1 17
Vậy a  ;b  thì hệ phương trình có nghiệm x  1, y  3  10(a  b)  16
10 10
Câu 2. Đáp án A.

 5m  9

 
 
 
 x
x  2y  m  3 2x  4 y  2m  6 x  2y  m  3
Ta có        7

2 x  3y  m 
 2x  3y  m 
7 y  m  6 
y  m  6
   


 7
 5m  9 m  6 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y )   ; 
 7 7 
Lại có x  y  3 hay
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com

5m  9 m  6
  3  5m  9  m  6  21  6m  36  m  6
7 7
Vậy với m  6 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x , y ) thỏa mãn x  y  3 .
Câu 3. Đáp án C.
2x  y  5m  1 y  5m  1  2x y  5m  1  2x x  2m
Ta có       
x  2y  2 x  2(5m  1  2x )  2 5x  10m y  m  1
   
2 2 2 2 2 2
Thay vào x  2y  2 ta có x  2y  2  (2m )  2(m  1)  2
m  0
 2m 2  4m  0   .
m   2
Vậy m  2; 0 .
Câu 4. Đáp án B.

2x  3y  7  m 4x  6y  7  2m

7y  7  7m

Ta có  2    
4x  y  5m 4x  y  5m 4x  y  5m
  
y  1  m y  1  m
   
4x  (1  m )  5m x  4m  14
 
2
25 25  4m  1 25
2
Thay vào x  y  ta có x 2  y 2 
2
    (1  m )2 
16 16  4  16
 16m 2  8m  1  16m 2  32m  16  25
 32m 2  24m  8  0  4m 2  3m  1  0
m  1

 4m  4m  m  1  0  (4m  1)(m  1)  0  
2
m   1
 4
1
Mà m   m  1 thỏa mãn. Vậy m  1 .
2
Câu 5. Đáp án D.
x  y  2
Thay m  2 vào hệ ta được 
2x  y  3

x  y  2 x  y  2 x  1
Khi đó     
2x  y  3 x  1 y  1
  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;1) khi m  2 .
Câu 6. Đáp án A.
Thay m  1 vào hệ phương trình đã cho ta được:
x  y  2 2x  2y  4 3x  9 x  3
      
x  2y  5 x  2y  5 x  2y  5 y  1
   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;1) khi m  1 .

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
Câu 7. Đáp án A.
Từ (m  1)x  y  2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
mx  2  (m  1)x  m  1  x  m  1 suy ra y  2  (m  1)2 với mọi m

Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y )  m  1;2  (m  1)2 
2x  y  2(m  1)  2  (m  1)2  m 2  4m  1  3  (m  2)2  3 với mọi m .
Câu 8. Đáp án B.
Từ phương trình (1 ) x  my  m  x  m  my thế vào phương trình (2) ta được phương trình:
1  m2
m(m  my )  y  1  m 2  m 2y  y  1  (m 2  1)y  1  m 2  y 
1  m2
1  m2 2m
(vì 1  m 2  0; m )suy ra x  m  m. 2
 với mọi m
1m 1  m2
 2m 1  m 2 
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y )   ; 
1  m 2 1  m 2 
2m 1  m2 m 2  2m  1
 x y   
1  m2 1  m2 1  m2
Câu 9. Đáp án B.
(m  2)x  3y  5 (m  2)(3  my )  3y  5
Ta có   
x  my  3 x  3  my
 
3m  m y  6  2my  3y  5
2
(m 2  2m  3)y  3m  1(1)
    .
x  3  my x  3  my(2)
 
Ta có: m  2m  3  (m  1)  2  0  m nên PT (1) có nghiệm duy nhất  m Hay hệ phương
2 2

trình có nghiệm duy nhất  m


3m  1 9  5m
Từ (1) ta có: y  2 thay vào (2) ta có x  2
m  2m  3 m  2m  3
 9  5m 3m  1 
Vậy (x ; y )   2 ; 2 
 m  2m  3 m  2m  3 
Câu 10. Đáp án D.
mx  y  2m  1
Ta có 
2x  my  1  m

y  mx  2m  1 y  mx  2m  1 (m 2  2)x  2m 2  1(1)
     
2x  m(mx  2m  1)  1  m 2x  m x  2m  m  1  m
2 2
y  mx  2m  1(2)
  
Ta có: m  2  0; m nên PT (1) có nghiệm duy nhất  m Hệ phương trình có nghiệm duy
2

nhất  m
2m 2  1 2m 2  1 m 2  3m  2
Từ (1) ta có: x  thay vào (2) ta có y  m .  2m  1 
m2  2 m2  2 m2  2
 2m 2  1 m 2  3m  2 
Vậy (x ; y )   2 ;  .
 m  2 m2  2 
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Đáp án A.
3x  y  2m  9 x  m  2
Ta có     A  xy  x  1  8  (m  1)2  Amax  8 khi m  1 .
x  y  5 y  3  m
 
Câu 12. Đáp án B.

x  my  m  1 (1)
Xét hệ  

mx  y  2m (2)

Từ (2)  y  2m  mx thay vào (1) ta
được x  m(2m  mx )  m  1  2m 2  m 2x  x  m  1
 (1  m 2 )x  2m 2  m  1  (m 2  1)x  2m 2  m  1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  (3) có nghiệm duy nhất m 2  1  0  m  1

x  2m  1

Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất  m 1
 m
y 
 m 1
 2m  1  1
x  2  2  0
Ta có x    m  1   m  1  m  1  0  m  1
y  1  m  1
  1  0
m  1 m  1
Kết hợp với () ta được giá trị m cần tìm là m  1 .
Câu 13. Đáp án C.
Ta xét 2 trường hợp:
2x  4 x  2

+ Nếu a  0 , hệ có dạng:     . Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
3y  5 y   5
  3
2 a
+ Nếu a  0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:   a 2  6 (luôn đúng, vì a 2  0 với
a 3
mọi a )
Do đó, với a  0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a .
Câu 14. Đáp án B.
mx  y  2m  y  2m  mx
  y  2m  mx  
 
x  my  m  1 x  m(2m  mx )  m  1 x  2m 2  m 2x  m  1
  
y  2m  mx
  .
x (m 2  1)  2m 2  m  1

Với m 2  1  0  m 2  1  m  1
Nếu m  1 ta được 0x  0 (đúng với x ) ⇒ hệ phương trình có vô số nghiệm
Nếu m  1 ta được 0x  2 (vô lí) ⇒⇒ hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy m  1 thì hệ đã cho vô số nghiệm.
Câu 15. Đáp án A.
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
Từ PT (1) ta có: y  (a  1)x  (a  1) () thế vào PT (2) ta được:
x  (a  1) (a  1)x  (a  1)  2
 x  (a 2  1)x  (a 2  1)  2  a 2x  a 2  1 (3)
a2  1
Với a  0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x  . Thay vào () ta có:
a2
a2  1 (a  1)(a 2  1)  a 2 (a  1)
y  (a  1) 2  (a  1) 
a a2
a3  a  a2  1  a3  a2 a 1
 2
 2
a a
a 2  1 a  1
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y )   2 ; 2 
 a a 
a2  1 a  1 a2  a  2
 x y   2 
a2 a a2
Câu 16. Đáp án C.
mx  y  m 2 y  mx  m 2
  
2x  my  m 3  2m  2 2x  m(mx  m 2 )  m 3  2m  2
 

 2m  2
y  mx  m 2 
x  2

 
  m 2
 2
x (m  2)  2m  2 
 2m  2

 y  m. 2  m2


 m 2
2m  2 m 4  2m
x 2 y 2
(vì m 2  2  0; m )
   
m 2 m 2
m4  2
Suy ra x  y  .
m2  2
Câu 17. Đáp án D.
Từ PT (1) ta có: y  (a  1)x  (a  1) () thế vào PT (2) ta được
x  (a  1) (a  1)x  (a  1)  2
 x  (a 2  1)x  (a 2  1)  2  a 2x  a 2  1 (3)
a2  1
Với a  0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x  . Thay vào () ta có:
a2
a2  1 (a  1)(a 2  1)  a 2 (a  1)
y  (a  1) 2  (a  1) 
a a2
3 2 3 2
a a a  1a a a 1
 2
 2
a a
a 2  1 a  1 
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y )   2 ; 2 
 a a 

25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com

 2
a 1
 
 

x    a2

Hệ phương trình có nghiệm nguyên:   (a  )
y  
 

a 1


 a

2

a2  1 1 1
Điều kiện cần: x  2
 1  2    2   mà a 2  0  a 2  1  a  1 (TM a  0 )
a a a
Điều kiện đủ: a  1  y  0   (nhận); a  1  y  2   (nhận)
Vậy a  1 hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Câu 18. Đáp án C.
x  y  2
Ta có   x  mx  2  m  x (m  1)  m  2 Nếu m  1  0.x  1 (vô lí)
mx  y  m

m 2 1
Nếu m  1  x   1
m 1 m 1
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất  x nguyên  m  0; m  2
x  2
Với m  0   (thỏa mãn)
y  0

x  0
Với m  2   (thỏa mãn)
y  2

Câu 19. Đáp án A.
x  2y  2 x  2  2y x  2  2y
Ta có     
mx  y  m m(2  2y )  y  m (2m  1)y  m
  
1
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m  
2
m m 2m  2
Suy ra y   x  2  2. x 
2m  1 2m  1 2m  1

x  2m  2

Vậy hệ có nghiệm duy nhất  2m  1
 m
y 
 2m  1
 2m  2  1 
x  1 x  1  0 2m  1  0
 m   1
Để   2m  1   2m  1    m 0
y  0  m  m m  0 m  0 2
 y  0  0  
 2m  1  2m  1
1
Kết hợp điều kiện m   ta có m  0 .
2
Câu 20. Đáp án D.
mx  y  2m y  mx  2m y  mx  2m
Ta có     
4x  my  m  6 4x  m(mx  2m )  m  6 x (m 2  4)  2m 2  m  6
  
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m  4  0  m  2; 2 2

26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
2
2m  m  6 (2m  3)(m  2) 2m  3 2m  3 m
Khi đó x     y  m.  2m 
2
m 4 (m  2)(m  2) m 2 m 2 m 2
 2m  3  1  2
x  x  2  2x  4 
 m  2   m  2   m  2  2x  y  3
 m  2  2
y  y  1  y  1 
 m 2  m 2  m 2
Vậy hệ thức không phụ thuộc vào m là 2x  y  3 .
Câu 21. Đáp án D.
x  my  1 x  1  my x  1  my x  1  my
  
      
mx  y  m m(1  my )  y  m m  m 2y  y  m y(m 2  1)  2m
   
2
2m 2m 1  m2
Do m 2  1  1  0  y  2  x  1  my  1  2  2
m 1 m 1 m 1
4m 2 (1  m 2 )2 4m 2  1  2m 2  m 4 m 4  2m 2  1 (1  m 2 )2
Xét x 2  y 2      1
(1  m 2 )2 (1  m 2 )2 (1  m 2 )2 (1  m 2 )2 (1  m 2 )2
Vậy x 2  y 2  1 không phụ thuộc vào giá trị của m .
Câu 22. Đáp án C.
mx  y  2m y  mx  2m y  mx  2m
Ta có     
4x  my  m  6 4x  m(mx  2m )  m  6 x (m 2  4)  2m 2  m  6
  
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m  4  0  m  2;2
2

2m 2  m  6 (2m  3)(m  2) 2m  3 2m  3
Khi đó x     y  m.  2m
2
m 4 (m  2)(m  2) m 2 m 2

x  2m  3

Thay  m  2 vào phương trình 6x  2y  13 ta được:
 m
y 
 m 2
2m  3 m 14m  18
6.  2.  13   13  14m  18  13m  26  m  8 TM  .
m 2 m 2 m 2
Vậy m  8 là giá trị cần tìm.
Câu 23. Đáp án A.
x  (m  1)y  1
Từ hệ phương trình  .
4x  y  2


4x  y  2 8x  2y  4 10x  1 x  1
Ta có hệ      10
2x  2y  5 2x  2y  5 2x  2y  5  1
   y 
 25
1 12
Thay x  vào y  phương trình x  (m  1)y  1
10 5
1 12 5
Ta được  (m  1).  1  1  24(m  1)  10  24m  15  m   .
10 5 8

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com

Bài 6- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


Câu 1. Đáp án A.
Gọi số cần tìm là ab, a  , b  , a, b  9

Đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới là ba


ba  ab  63 2ab  36 ab  18
Ta có hệ phương trình:      (thỏa mãn)
ba  ab  99 ba  ab  99 ba  81
  
Vậy số cần tìm là 18 nên tổng các chữ số là 1  8  9 .
Câu 2. Đáp án D.
Gọi số cần tìm là ab, a  , b  ,a, b  9 .

Đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới là ba



ba  ab  18 
2ab  48 


 
 ab  24
Ta có hệ phương trình:   
 (thỏa mãn)

ba  ab  66 
ba  ab  66 
ba  42

 
 

Vậy số cần tìm là 24 nên tổng các chữ số là 2  4  6 .
Câu 3. Đáp án C.
Gọi số cần tìm là ab, a  , b  , a, b  9

Đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số mới là ba


a  b  5 a  b  5 a  b  5
Ta có hệ phương trình:      
 
ba  3 ab b.10  a  3 (a.10  b) 80b  8(b  5)  30(b  5)  3b
 8  8 
a  b  5 b  2
    (thỏa mãn).
55b  110 a  7
 
Vậy số cần tìm là 72 nên tích các chữ số là 2.7  14 .
Câu 4. Đáp án B.
Gọi thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường AB và BC lần lượt là x , y
( x  0; y  0, 5 ; đơn vị : giờ).
50.x  45.y  165 x  1, 5
Ta có hệ phương trình:    (Thỏa mãn)
y  x  0, 5 y  2

Vậy thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 1, 5 giờ. Thời gian ô tô đi hết quãng đường BC là 2 giờ.
Câu 5. Đáp án A.
Gọi năng suất lúa mới và lúa cũ trên 1 ha lần lượt là x ; y (x , y  0) đơn vị: tấn/ha

Vì cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc nên ta có
60x  40y  460
Vì 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn nên ta có phương trình
4y  3x  1

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com

4y  3x  1 
30x  40y  10 
x  5
Suy ra hệ phương trình 
 
 
 (thỏa mãn)

60x  40y  460 
60x  40y  460 
y  4
  
Vậy năng suất lúa mới trên 1 ha là 5 tấn.
Câu 6. Đáp án A.
Gọi vận tốc lúc đầu của xe là x (km / h; x  10) , thời gian theo dự định là y(y  3) (giờ)
Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ nên ta có hương trình
(x  10)(y  3)  xy
Nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5 giờ nên ta có phương trình
(x  10)(y  5)  xy

(x  10)(y  5)  xy 
3x  10y  30 
x  40
Suy ra hệ phương trình 
 
 
 (thỏa mãn).

(x  10)(y  3)  xy 
5x  10y  50 
y  15
  
Vậy vận tốc ban đầu là 40km / h .
Câu 7. Đáp án C.
Gọi vận tốc lúc đầu của xe x (km / h; x  10) , thời gian theo dự định là y (y  3) (giờ)
Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 10km giờ nên ta có
phương trình (x  10)(y  1)  xy
Nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 5km thì đến nơi chậm mất 2 giờ nên ta có phương trình
(x  5)(y  2)  xy
(x  10)(y  1)  xy x  10y  10 x  10
Suy ra hệ phương trình      (Thỏa mãn)
(x  5)(y  2)  xy 2x  5y  10 y  2
  
Vậy vận tốc ban đầu là 10km / h .
Câu 8. Đáp án B.
Gọi vận tốc thực của canô là x (km / h, x  0) , vận tốc dòng nước là y (km / h, 0  y  x ) .
Vận tốc cano khi xuôi dòng là x  y (km / h) vận tốc cano khi ngược dòng là x  y (km / h)

Canô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km nên ta có phương trình
108 63
  7.
x y x y
Canô chạy trên sông trong 7 giờ canô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km nên ta có phương trình
81 84
  7.
x y x y

 108 63 
 432 252 
 1 1

  7 
   28 
 

 x  y x  y 
 x  y x  y x y 27
Ta có hệ phương trìn   


 81 84 
 243 252 
 1 1
  7    21  


 x  y x  y 

 x  y x  y 
x
 y 21
x  y  27 x  24
    ( thỏa mãn)
x  y  21 y  3
 
Vậy vận tốc dòng nước là 3km / h .
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Đáp án A.
Gọi vận tốc thực của canô là x (km / h, x  0) , vận tốc dòng nước là y (km / h, 0  y  x )
Vận tốc cano khi xuôi dòng là x  y (km / h) , vận tốc cano khi ngược dòng là x  y (km / h)
Canô đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong 4 giờ, được 380km nên ta
có phương trình : 3(x  y )  4(x  y )  380
Canô xuôi dòng trong 1 giờ và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85km nên ta có phương trình
1
x  y  (x  y )  85
2
3(x  y )  4(x  y )  380 
 7x  y  380
Ta có hệ phương trình   
x  y  1 (x  y )  85 3x  y  170
 2 
10x  550 x  55
    (thỏa mãn).
3x  y  170 y  5
 
Vậy vận tốc dòng nước là 5km / h .
Câu 10. Đáp án D.
Gọi vận tốc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là x , y (km / h, x , y  0)
Quãng đường người thứ nhất đi được khi gặp nhau là 2x (km )
Quãng đường người thứ hai đi được đến khi gặp nhau là 2y (km )
2x  2y  38 x  10
Ta có hệ phương trình    (thỏa mãn)
2x  2y  2 y  9
 
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 10 (km / h ) .
Câu 11. Đáp án A.
Gọi vận tốc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là x , y (km / h, x  5, y  0) Quãng đường
người thứ nhất đi được khi gặp nhau là 3x (km )
Quãng đường người thứ hai đi được đến khi gặp nhau là 3y (km )
3x  3y  225 3x  3y  225 6x  240 x  40
Ta có hệ phương trình        (thỏa mãn)
x  y  5 3x  3y  15 x  y  5 y  35
   
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 40 (km / h ) .
Câu 12. Đáp án C.
Gọi vận tốc của tàu hỏa và ô tô lần lượt là x , y (km / h, x  y  0; x  5)

Vì khách du lịch đi trên ôtô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ được quãng đường dài
640km nên ta có phương trình 7x  4y  640
Và mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ôtô 5km nên ta có phương trình x  y  5
x  y  5 x  y  5 y  55
Suy ra hệ phương trình     (thỏa mãn)
7x  4y  640 7(y  5)  4y  640 x  60
  
Vậy vận tốc tàu hỏa là 60 km / h .
Câu 13. Đáp án B.
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com
 24 
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x , y x , y   (đơn vị: giờ)
 5 
1 1 1 1
Mỗi giờ vòi I chảy được (bể), vòi II chảy được bể nên cả hai vòi chảy được  bể
x y x y
 24 
Vì hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút  h  bể đầy nên ta có phương trình
 5 
1 1 5
 
x y 24
3
Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể nên ta
4
4 3 3
có phương trình  
x y 4
4 3
 4 3
 

  3
   3
  1

1
x  8
  

Suy ra hệ phương trình  x y 4  x y 4  x 8   (Thỏa mãn).
 1 1 
 1
   1 5  3 3
   5 
  
y  12

x y 
 


 24 x y
 8 y
 12
Vậy thời gian vòi I một mình đầy bể là 8 h .
Câu 14. Đáp án A.
Gọi thời gian A, B làm một mình xong công việc lần lượt là x , y ( y  x  6 đơn vị : ngày).
1 1
Mỗi ngày các bạn A, B lần lượt làm được và (công việc ).
x y
Vì hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 6 ngày nên ta có :
1 1 1
  (1).
x y 6
Do làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày nên ta có phương trình :
y  x  9 (2).
 1 1 1 
   x  9 (thỏa mãn).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x y 6 
y  x  9 y  18

Vậy B hoàn thành cả công việc trong 18 ngày.
Suy ra sau khi A làm một mình xong nửa công việc rồi nghỉ, B hoàn thành công việc còn lại
trong 9 ngày.
Câu 15. Đáp án A.
Gọi số dụng cụ cần làm của xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2 lần lượt là : x , y ( x , y  N x , y  360 , dụng
cụ).
Số dụng cụ xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2 làm được khi vượt mức lần lượt là 112%x và 110%y ( dụng
cụ).
x  y  360 x  200
Ta có hệ phương trình :   
112%x  110%y  400 y  160
 
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com
Vậy xí nghiệp 1 phải làm 200 dụng cụ, xí nghiệp 2 phải làm 160 dụng cụ.
Câu 16. Đáp án B.
Gọi số thóc năm ngoái thu được của cánh đồng thứ nhất là x (tấn) (x  0)
Gọi số thóc năm ngoái thu được của cánh đồng thứ hai là y (tấn) (y  0)
Năm ngoài, cả 2 cánh đồng thu hoạch được 500 tấn thóc nên ta có phương trình: x  y  500 (1)
Năm nay, lượng lúa thu được trên cánh đồng thứ nhất tăng lên 30% so với năm ngoái, trên cánh đồng
30 20 130 120
thứ hai tăng 20% nên ta có phương trình: x  x y  y  630  x y  630 (2)
100 100 100 100
 
 120 120

x  y  500 
 x y  600
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
130 120  
 100 100

 x y  630 
 130 120


 100 100  x y  630
100
 100
 10 x  300 x  300
 x  30
 100     (TM ) .
x  y  500 x  y  500 y  200
  
Vậy lượng lúa thu được năm nay của cánh đồng thứ nhất là 300.1, 3  390 (tấn);
lượng lúa thu được năm nay của cánh đồng thứ hai là 200.1,2  240 (tấn).
Câu 17. Đáp án B.
Gọi số sản phẩm tổ 1 và tổ 2 làm được trong tháng đầu lần lượt là
x , y ( x , y  N x , y  800 , sản phẩm).
Số sản phẩm tổ 1 và tổ 2 làm được trong tháng hai là 112%.x và 90%.y sản phẩm
x  y  800 x  800  y
Ta có hệ phương trình   
112%x  90%y  786 112%(800  y )  90%.y  786
 
y  500
  (thỏa mãn).
x  300

Vậy số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng đầu là 300 sản phẩm.
Câu 18. Đáp án D.
Gọi chiều cao của tam giác là h , cạnh đáy tam giác là a . ( h, a  N , a  3, dm ).
1
Diện tích tam giác ban đầu là ah (dm 2 )
2
3 3
Vì chiều cao bằng cạnh đáy nên ta có phương trình h  a
4 4
Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm 2
1 1
Nên ta có hương trình (h  3)(a  3)  ah  12
2 2

 

h  3 a
 h  3 a
 a  44

Ta có hệ phương trình:  4 
 4   (thỏa mãn)

 1 1 
  3h 3a 33 
h  33
 (h  3)(a  3)  ah  12   
2

 2 
 2
 2 2

32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com
Vậy chiều cao của tam giác bằng 44dm , cạnh đáy tam giác bằng 33dm .
1
Suy ra diện tích tam giác ban đầu là .44.33  726 (dm 2 ) .
2
Câu 19. Đáp án A.
Gọi chiều cao của tấm bìa là h , cạnh đáy tương ứng của tấm bìa là a (h, a  N , dm );(a  2)
1
Diện tích tam giác ban đầu là ah dm 2
2
1 1
Vì chiều cao bằng cạnh đáy nên ta có phương trình h  a
4 4
Nếu chiều cao tăng thêm 2dm và cạnh đáy giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng thêm 2, 5 dm 2
1 1
Nên ta có hương (h  2)(a  2)  ah  2, 5
2 2

h  1 a 
h  1 a

Ta có hệ phương trình :  4   4
 1 (h  2)(a  2)  1 ah  2, 5 2h  2a  4  5

2 2 

 1

h  a 
a  6
  4   (tm ) .
 1
2. a  2a  9 
h  1, 5
 


 4
Câu 20. Đáp án C.
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x , y (24  x  y  0;m )
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m nên ta có (x  y ).2  48
Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162m Nên ta có
phương trình (4y  3x ).2  162
(x  y ).2  48 x  y  24 x  15
Suy ra hệ hương trình     (thỏa mãn)
(4y  3x ).2  162 3x  4y  81 y  9
  
Vậy diện tích khu vườn ban đầu là 15.9  135 m . 2

Câu 21. Đáp án B.


Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x , y (150  x  y  0;cm )
Diện tích ban đầu của khu vườn là x .y(cm 2 )
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 300cm nên ta có (x  y ).2  300
Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm chiều dài 5cm thì diện tích tăng 275cm 2
Nên ta có phương trình (x  5)(y  5)  xy  275
(x  y ).2  300 x  y  150
Suy ra hệ hương trình   
(x  5)(y  5)  xy  275 xy  5x  5y  25  xy  275
 
x  y  150 x  y  150 x  105
      (tm ) .
5x  5y  300 x  y  60 y  45
  
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website: tailieumontoan.com
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là 45cm
Chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là 105cm
Câu 22. Đáp án A.
Gọi số sách trên hai giá lần lượt là x , y ( 0  x , y  450 , cuốn ).
Vì hai giá sách có 450 cuốn nên ta có phương trình x  y  450 (cuốn)
4
Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách trên giá thứ hai bằng số sách ở giá
5
4
thứ nhất nên ta có phương trình y  50 (x  50)
5
x  y  450
 x  y  450
 x  300
  


Suy ra hệ phương trình:      (thỏa mãn)
 4  4 y  150
y  50  (x  50)  x  y  90 



 5 5


Vậy số sách trên giá thứ nhất là 300 cuốn, số sách trên giá thứ hai là 150 cuốn.
Câu 23. Đáp án D.
Gọi số viên bi trong hộp thứ nhất và hộp thứ hai lần lượt là x , y ( 0  x , y  360 , viên).
Vì Nam có 360 viên bi nên ta có phương trình x  y  360 (viên bi)
5
Nếu Nam chuyển 30 viên bi từ hộp thứ hai sang hộp thứ nhất thì số viên bi ở hộp thứ nhất bằng số
7
5
viên bị ở hộp thứ hai nên ta có phương trình x  30  (y  30)
7
Suy ra hệ phương trình
x  y  360 x  y  360 12
   y  2880 y  240

   7
5 5 360 7  (tm )
x  30  (y  30) x  y   x  y  360 x  120
 7  7 7  
Vậy số viên bi ở hộp thứ nhất là 120 bi, số viên bi ở hộp thứ hai là 240 viên bi.
Câu 24. Đáp án B.
Gọi số học sinh dự thi của hai trường A, B lần lượt là x , y(350  x , y  0) (học sinh)
Vì hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi nên ta có phương trình x  y  350 (học sinh)
Vì trường A có 97% và trường B có 96% số học sinh trúng tuyển và cả hai trường có 338 học sinh
trúng tuyển nên ta có phương trình 97%.x  96%.y  338
Suy ra hệ phương trình
x  y  350 x  350  y y  150
     (thỏa mãn)
97%.x  96%.y  338 97(350  y )  96y  33800 x  200
  
Vậy trường B có 150 học sinh dự thi.
Câu 25. Đáp án C.
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là x , y (21  x  y  0;m )
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 42m nên ta có (x  y ).2  42
Đường chéo hình chữ nhật dài 15m nên ta có phương trình x 2  y 2  152

34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com
(x  y ).2  42 x  y  21 y  21  x
Suy ra hệ hương trình  2   2   2
x  y  225
2
x  y  225
2
x  (21  x )2  225 (1)
  
Giải phương trình (1) ta được 2x  42x  216  0  x  21x  108  0  (x  12)(x  9)  0
2 2

x  12  y  9 (N )
  .
x  9  y  12 (L)
Vậy chiều rộng mảnh đất ban đầu là 9 m
Câu 26. Đáp án A.
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là x , y (34  x  y  0;m )
Vì khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 34 m nên ta có x  y  34
Đường chéo hình chữ nhật dài 26m nên ta có phương trình x 2  y 2  262
x  y  34 y  34  x

Suy ra hệ hương trình  2   2
x  y  676
2
x  (34  x )2  676 (1)
 
Giải phương trình (1) ta được 2x  68x  480  0  x 2  34x  240  0
2

 x 2  10x  24x  240  0  x (x  10)  24(x  10)  0  (x  10)(x  24)  0


x  10  y  24 (L)
  .
x  24  y  10 (N )
Vậy chiều dài mảnh đất ban đầu là 24 m .

35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com
Bài 7- Bài tập hay và khó chương 3 về hệ phương trình
Câu 1. Đáp án C.
Từ phương trình (2) ta có y  3m  1  mx . Thay vào phương trình (1) ta được:
x  m(3m  1  mx )  m  1  (m 2  1)x  3m 2  2m  1 (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất , tức là
m 2  1  0  m  1

 3m 2  2m  1 (m  1)(3m  1) 3m  1 

x    x  3m  1  3  2
 (m  1).(m  1) m  1 hay  
Khi đó 
2
m 1 m 1 m 1.

 3m  1 m  1 
y  m  1 2
y  3m  1  m.   1


 m 1 m 1  m 1 m 1
2
Vậy x , y nguyên khi và chỉ khi nguyên. Do đó m  1 chỉ có thể là 2; 1;1;2 .
m 1
Vậy m  3; 2; 0 (thỏa mãn) hoặc m  1 (loại).
Câu 2. Đáp án C.
Theo câu trước ta có hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  1

x  3m  1  3  2
 
Khi đó 
 m 1 m  1 . Suy ra x  y  3  2  1  2   2
 m 1 2 m  1  m  1
y   1
 m 1 m 1
Vậy điểm M (x ; y ) luôn chạy trên đường thẳng cố định có phương trình y  x  2 .
Câu 4. Đáp án B.
Theo câu trước ta có hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  1

x  3m  1  3  2

Khi đó  m 1 m  1 suy ra y  x  2 , nên
 m 1 2
y   1
 m 1 m 1
xy  x .(x  2)  x 2  2x  1  1  (x  1)2  1  1
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x  1  3  1  2  m 1  1  m  0
m 1 m 1
Vậy với m  0 thì x .y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. Đáp án A.
(x  y )2  y  3 2x 2  4xy  2y 2  2y  6
 
Ta có  2  2
2(x  y  xy )  x  5
2
2x  2y 2  2xy  x  5
 
1
Suy ra 2xy  2y  x  1  0  (x  1)(2y  1)  0  x  1 hoặc y 
2
y  1
Với x  1 , ta được y  y  2  0  
2

y  2
Ta được hai nghiệm (1; 1) và (1;2)
1 9 1  10
Với y  , ta được x 2  x   0  x 
2 4 2
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com
 1  10 1   1  10 1 
  
Ta được hai nghiệm  ;  và  ; 
 2 2   2 2 
 1  10 1   1  10 1 
 
Vậy hệ có bốn nghiệm (1; 1); (1;2);  ;  ;  ; 
 2 2   2 2 

Câu 5. Đáp án B.
 x  1  2y
y  1 
ĐK:    
3
x  2y  1 y  1
  3
1
Xét 3y  1  x  2y  1  0  x  y  . Thay vào (2) không thỏa mãn.
3
y x
 (1)  y(x  y ) 

 1 3y  1  x  2y  1
x
Xét 3y  1  x  2y  1  0  
 3

x  y

 1 1
y   1 (VN do y  )


 3 y  0 3
 3y  1  x  2y  1
Với x  y , thay vào (2) ta được:
x 4  4x 3  7x 2  6x  2  0  (x  1)2 (x 2  2x  2)  0  x  1
Khi đó: y  1(TM ) Vậy nghiệm của hệ là: (1;1) , nên x .y  1 .
Câu 6. Đáp án C.
S  x  y
Đặt  điều kiện S 2  4P hệ phương trình đã cho trở thành:
P  x .y


 2S

 
P
 S  2P  2 
  2

 S (S 2
 3P )  8 
 6  3S

 S (S 2
)8


 2
 2S 3  3S 2  6S  16  0  (S  2)(2S 2  7S  8)  0  S  2  P  0
x  y  2
 x  0; y  2

Hay    

 x .y  0 
y  0; x  2
 
Vậy hệ có hai nghiệm.
Câu 7. Đáp án C.
2(a 3  b 3 )  3(a 2b  b 2a )
Đặt a  3 x , b  3 y hệ đã cho trở thành: 
a  b  6

S  a  b
Đặt  điều kiện S 2  4P thì hệ đã cho trở thành.
P  ab

2(S 3  3SP )  3SP 2(36  3P )  3P S  6
     (TM ) hay
S  6 S  6 P  8
  

37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com
a  b  6 a  2  x  8 a  4  x  64
  a(6  a )  8  a 2  6a  8  0    

a.b  8 b  4  y  64 b  2  y  8
  
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm (x ; y )  (8;64),(64; 8) . Suy ra x 1  x 2  72 .
Câu 8. Đáp án A.
xy  0
Điều kiện: 
x , y  1
S  x  y
Đặt  điều kiện S 2  4P hệ phương trình đã cho trở thành:
P  x .y

S  P  3 P  (S  3)2 (S  3)

  
S  2  2 S  P  1  16 2 S  (S  3)2  1  14  S
 

3  S  14; P  (S  3)2 3  S  14; P  (S  3)2 S  6


  
 2     .
4(S  5S  10)  196  28S  S 2
4(S  5S  10)  196  28S  S
2 2
P  9
  
x  y  6 x  y  6
Hay    2 x y 3
x .y  9 x  6x  9  0
 
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x ; y )  (3; 3)
Suy ra x  2y  9 .
Câu 9. Đáp án D.
 2 2
 2(x  y )  2 xy  16
Điều kiện xy  0 
x  y  2 xy  16

 2(x 2  y 2 )  x  y  (x  y )2  0  x  y
Thay x  y vào x  y  2 xy  16 ta được 2x  2 x  16  x  x  8  x  4  y  x  4
x 4
Vậy hệ có một cặp nghiệm duy nhất (x ; y )  (4; 4) . Khi đó   1.
y 4
Câu 10. Đáp án C.
Điều kiện: xy  0
  1   1
x  y  1  1  5  x    y    5
  x   y 
Hệ đã cho tương đương:  x y   2 2
 2 1 1 
 1   1 
 x  y 2
   9  
x    y    13
 x 2 y2

 x   y 
   
x  1   y  1   S

 x   y 
Đặt 
 1   1 
x   . y    P
 x   y 

38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website: tailieumontoan.com
 
 x  1  2; y  1 3 x  1; y  3  5
 2
S  2P  13  
Hệ trở thành:   S  5, P  6   x y  2 .

S  5  1 1  3  5

 x   3; y  2 x  ;y  1
 x y  2
 3  5   
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm: x ; y   1;
 , x ; y    3  5 ;1

 2   2


Câu 11. Đáp án D.
xy(x  y )(x  y  xy )  30
Hệ tương đương với 
xy(x  y )  x  y  xy  11

Đặt xy(x  y )  a; xy  x  y  b . Ta thu được hệ:


xy(x  y )  5
  
xy  x  y  6
ab  30  a  5;b  6   
 a  6;b  5  
.
 a  b  11  xy (x  y )  6

  
xy  x  y  5


xy  2
xy(x  y )  6  x  2; y  1
x  y  3
TH1:    
xy  x  y  5 xy  3 
x  1; y  2
 (L)
x  y  2



xy  5 (L) 
  x  5  21 ; y  5  21
xy (x  y )  5 
x  y  1 
TH2:     2 2
xy  x  y  6  
xy  1  5  21 5  21

  x  ;y 
 
x  y  5 2 2

 5  21 5  21 
 
Vậy hệ có nghiệm: (x ; y )  (1;2),(2;1),  ; 
 2 2 
 5  21 5  21 
 
Suy ra có một cặp nghiệm thỏa mãn đề bài là  ; 
 2 2 
Câu 12. Đáp án C.
Điều kiện: x , y  0 . Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:


x 2  x  y 2  y  2(y  x ) 
  
x y 

  x  y x  y   1  2  x  y   0
Vì  x  y  x  y   1  2  x  y   0 nên phương trình đã cho tương đương với: x  y .

39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website: tailieumontoan.com
Thay x  y vào phương trình x  x  2y ta được x  x  2x
2 2

 x 2  2x  x  0  x 2  x  x  x  0  x x  1  x  
x 1  0

x  x 1  
x 1  x  
x 1  0

x  0  y  0
  

 x x  1 x  x  1  0  x  1  y  1

x  x  1  0()

2
 1 
2
5  1 
2  5 

Ta có pt    x     0   x     
 2 4 
 2   2 

 x  5 1
 2 3 5 3 5
 x  y 
 2 2
 x   5  1 (L)
 2

  3  5 3  5 

  
Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: x ; y   0; 0, 1;1,  ;  

 

 2 2 


 

Suy ra có hai cặp nghiệm thỏa mãn đề bài.
Câu 13. Đáp án A.
xy 2  6x  y 2  6  yx 2  y

Hệ đã cho  2
yx  6y  x 2  6  xy 2  x

Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ ta được: 2xy(y  x )  7(x  y )  (x  y )(x  y )  0
x  y
 (x  y )(x  y  2xy  7)  0   .
x  y  2xy  7  0
x  y  2
+ Nếu x  y thay vào hệ ta có: x 2  5x  6  0  
x  y  3
+ Nếu x  y  2xy  7  0
 2x  2y  4xy  14  0  (2x  1)  2y(1  2x )  15  (1  2x )(1  2y )  15
Mặt khác khi cộng hai phương trình của hệ đã cho ta được:
x 2  y 2  5x  5x  12  0  4x 2  20x  25  4y 2  20y  25  2  0
 (2x  5)2  (2y  5)2  2
Đặt a  2x  5, b  2y  5
a  b  0


a 2  b 2  2
 (a  b)2  2ab  2
 
ab  1

Ta có  
  
(a  4)(b  4)  15 ab  4(a  b)  1 



 

 a  b  8

ab  31


40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com

a  b  0
Trường hợp 1: 
  (x ; y )  (3;2), (2; 3)
ab  1


a  b  8
Trường hợp 2:  vô nghiệm.
ab  31

Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x ; y )  (2;2),(3; 3),(2; 3),(3;2)
Suy ra có 1 cặp nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là (x ; y )  (3;2)
Câu 14. Đáp án C.
Điều kiện xyz  0 . Nhận thấy nếu một trong ba số x , y, z có một số âm, chẳng hạn x  0 thì phương
trình thứ 3 vô nghiệm. Nếu hai trong số ba số x , y, z là số âm, chẳng hạn x , y  0 thì phương trình thứ
2 vô nghiệm. Vậy ba số x , y, z cùng dấu.
 1 x  1 x 1  1 x z
   1   2   
 xy z  xyz z z  xyz z2
1 y  1 y 1  1 y x
Ta có    1    2    
yz x  xyz x x  xyz x2
 1 
 1 
 1 z y
  z  1 
z
 2 
1
 
 zx y  xyz y y  xyz y2
Trường hợp 1: x , y, z  0
Nếu x  y chia hai vế của phương trình thứ hai cho hai vế của phương trình thứ ba của hệ ta
x2 x y
được 2  x z .
y y z
z2 x z
Với x  z chia hai vế phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai:  z y
x 2
y x
z2 x z
Với z  y chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứ ba:   x  y Suy
y 2
y z
1
ra x  y  z thay vào hệ phương trình đã cho ta tìm được  2  x  2 (x  0) suy ra
x2
2
nghiệm x  y  z 
2
2
Trường hợp 2: x , y, z  0 ta làm tương tự, tìm được thêm nghiệm x  y  z  
2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
Câu 15. Đáp án C.
Xét phương x 5  y 5  xy  0  x 5  y 5  xy(y 3  x 3 )  0  (x  y )(x 4  y 4 )  0
x  y  0 x  y
  4 4  
x  y  0  x  y
x  y  0 
Thử lại x  y không thỏa mãn phương trình đầu của hệ.
Vậy hệ vô nghiệm.
Câu 16. Đáp án D.
Cộng vế với vế của từng phương trình với nhau ta được:
41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com
3 2 3 2 3 2
(x  3x  x  5)  (y  3y  y  5)  (z  3z  z  5)  0
Nếu
 (x  1)(x 2  4x  5)  (y  1)(y 2  4y  5)  (z  1)(z 2  4z  5)  0 (1)
x  1  z 3  3z 2  2z  5  1  (z  1)(z 2  4x  6)  0  z  1
Tương tự với z  1  y  1z  1  y  1 Suy ra VT (1)  0 (phương trình vô nghiệm)
Chứng minh tương tự với x  1 ta cũng được phương trình (1) vô nghiệm
Suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x  y  z  1 .
Câu 17. Đáp án A.
 2
y  60x
36x 2y  60x 2  25y  0  36x 2  25
  2
36y 2z  60y 2  25z  0  z  60y  x , y, z  0
 
 2   36y 2
 25
36z x  60z 2  25x  0 
 60z 2
 x 
 36z 2  25
Nhận thấy x  y  z  0 là 1 nghiệm của hệ phương trình
Xét x  0; y  0; z  0 áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số không âm, ta có:
36x 2  25  2 36x 2 .25  60 x  60x  y  x
Chứng minh tương tự, ta được z  y; x  z  x  z  y  x  x  y  z
5 5
Thay vào phương trình (1) ta được 36x 3  60x 2  25x  0  x  hay x  y  z 
6 6
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A  x  y  z  0 (khi x  y  z  0 )
Câu 18. Đáp án B.
ax  y  3 y  ax  3 y  ax  3
Ta có:    
  

 x  1  y  2 | x  1 | ax  3  2 | x  1 | ax  1  0
  
Nếu x  1 ta có x  1  ax  1  0  x (a  1)  2 (1)
2 a 3
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất  a  1  x  y 
a 1 a 1
2 2 a 1
Do x  1   1  1 0  0
a 1 a 1 a 1
(a  1)(a  1)  0 a  1
    .
a  1 a  1
 
Nếu x  1 ta có x  1  ax  1  0  (a  1)x  0 (2)

Nếu a  1 thì (2) là 0x  0 đúng với mọi x  1 nên (2) có vô số nghiệm hay hệ đã cho có vô số
nghiệm. (loại)
Nếu a  1 thì (2) có nghiệm duy nhất x  0 (loại do x  1 ).
Do đó (2) vô nghiệm khi a  1 .
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì có 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Phương trình (1) vô nghiệm và phương trình (2) có nghiệm duy nhất.
Trường hợp này không xảy ra vì (2) chỉ có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: Phương trình (1) có nghiệm duy nhất và phương trình (2) vô
a  1
 a  1
nghiệm   a   1 
 .
 a  1
a  1 

43
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG IV – HÀM SỐ Y=AX2 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 1- Hàm số bậc hai một ẩn và đồ thị hàm số y=ax2
Câu 1. Cho hàm số y  ax 2 với a  0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi a  0 và x  0 . B. Hàm số nghịch biến khi a  0 và x  0 .
C. Hàm số nghịch biến khi a  0 và x  0 . D. Hàm số nghịch biến khi a  0 và x  0 .
Câu 2. Cho hàm số y  ax với a  0 .Kết luận nào sau đây là đúng?
2

A. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0 . B. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0 .


C. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0 . D. Hàm số đồng biến khi a  0 và x  0 .
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số y  ax 2 với a  0 .
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a  0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 4. Giá trị của hàm số y  f (x )  7x 2 tại x 0  2 là:
A. 28 . B. 14 . C. 21 . D. 28 .
4 2
Câu 5. Giá trị của hàm số y  f (x )  x tại x 0  5 là
5
A. 20 . B. 10 . C. 4 . D. 20 .
Câu 6. Cho hàm số y  f (x )  (2m  1)x . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(2; 4) .
2

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
2m  3 2
Câu 7. Cho hàm số y  f (x )  x . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B(3;5)
3
3 7
A. m  1 . B. m  . C. m  . D. m  3 .
7 3
2
Câu 8. Cho hàm số y  (5m  2)x 2 với m   . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x  0 .
5
2 2 2 5
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
5 5 5 2
m 7 2
Câu 9. Cho hàm số với y  x . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x  0 .
3
A. m  7 . B. m  7 . C. m  7 . D. m  7 .
4
Câu 10. Cho hàm số y  (4  3m )x 2 với m  . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x  0 .
3
4 4 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
3 3 3 3
2 5
Câu 11. Cho hàm số y  x 2 với m  . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x  0
5  2m 2
5 5 2 2
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 5 5
Câu 12. Trong các điểm A(1;2); B(1; 1);C (10; 200); D( 10; 10) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
hàm số y  x 2 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Câu 13. Cho hàm số y  f (x )  3x . Tìm b biết f (b)  6b  9
2

b  1 b  1
A. 1  b  3 . B. 1  b  3 . C.  . D. 
b  3 .
b  3 
Câu 14. Cho hàm số y  f (x )  2x 2 . Tìm b biết f (b)  5b  2
 
1 1 b  1 b  1
A.  b  2 . B.  b  2 . C.  2. D.  2.
2 2  
 b  2 b  2
Câu 15. Cho hàm số y  (2m  2)x 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm
x  y  1
của hệ phương trình 
2x  y  3

7 1 7 7
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
4 4 8 8
Câu 16. Cho hàm số y  (3m  1)x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x ; y ) với (x ; y ) là
2

4x  3y  2
nghiệm của hệ phương trình 
x  2y  3

1 1
A. m  . B. m   . C. m  3 . D. m  3 .
3 3
Câu 17. Cho hàm số y  (m 2  4m  5)x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cao nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x  0 .
D. Hàm số đồng biến với x  0 .
Câu 18. Cho hàm số y  (4m 2  12m  11)x 2 . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm thấp nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x  0 .
D. Hàm số đồng biến với x  0 .
Câu 19. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

A. y  x 2 . B. y  x 2 . C. y  2x 2 . D. y  2x 2 .
Câu 20. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
1 1
A. y  x 2 . B. y  x 2 . C. y  3x 2 . D. y  x 2 .
2 3
Câu 21. Cho hàm số y  3x có đồ thị là (P ) . Có bao nhiêu điểm trên (P ) có tung độ gấp đôi hoành
2

độ.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 22. Cho hàm số y   x 2 có đồ thị là (P ) . Điểm trên (P ) (khác gốc tọa độ O(0; 0) ) có tung độ
5
gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:
15 15 2 2
A. . B. . C. . D.  .
2 2 15 15
1 1
Câu 23. Cho (P ) : y  x 2 ; (d ) : y  x  . Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d )
2 2
 1 1 
A. 1;  . B. (1;2) . C.  ;1 . D. (2;1) .
 2   2 
Câu 24. Cho (P ) : y  3x 2 ; (d ) : y  4x  1 . Tìm tọa độ giao điểm (P ) và (d )
1 1 1 1  1 1  1 1
A.  ;   ;(1; 3) . B.  ;  ;(1; 3) . C.  ;  ;(1; 3) . D.  ;  .
 3 3   3 3   3 3   3 3 
1 2
Câu 25. Cho parabol . y  x Xác định m để điểm A( 2; m ) nằm trên parabol.
4
1 1
A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 .
2 2

Câu 26. Cho parabol y   5x 2 . Xác định m để điểm A m 5; 2 5 nằm trên parabol. 
5 2 5 2
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 5 2 5
Câu 27. Cho parrabol (P ) : y  (m  1)x và đường thẳng (d ) : y  3  2x . Tìm m để đường thẳng
2

d cắt (P ) tại điểm có tung độ y  5 .


A. m  5 . B. m  7 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 28. Cho parrabol (P ) : y  5m  1.x và đường thẳng (d ) : y  5x  4 . Tìm m để đường thẳng
2

d cắt (P ) tại điểm có tung độ y  9 .


A. m  5 . B. m  15 . C. m  6 . D. m  16 .
1  2m  2
Câu 29. Cho parrabol (P ) : y    .x và đường thẳng (d ) : y  2x  2 . Biết đường thẳng d cắt
 m 
(P ) tại một điểm có tung độ y  4 . Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P )
1 1 1 1
A. x   . B. x 
. C. x   . D. x  .
2 2 4 4
 7 
Câu 30. Cho parrabol (P ) : y   3m  4   x 2 và đường thẳng (d ) : y  3x  5 . Biết đường thẳng
 4 
d cắt (P ) tại một điểm có tung độ y  1 . Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol
(P )

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
1
A. m  0; x  2 . B. m 
; x  10 . C. m  2; x  8 . D. m  0; x  10 .
4
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y  2x 2 như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
2x 2  m  5  0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m  5 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  5 .

Bài 2- Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm


Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
1
A. x 2  x  1  0 . B. 2x 2  2018  0 . C. x   4  0 . D. 2x  1  0 .
x
Câu 2. Cho phương trình ax  bx  c  0 (a  0) có biệt thức   b 2  4ac . Phương trình đã cho
2

vô nghiệm khi:
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 3. Cho phương trình ax  bx  c  0 (a  0) có biệt thức   b 2  4ac  0 , khi đó phương
2

trình đã cho:
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép. C. có hai nghiệm phân biệt. D. có 1 nghiệm.
Câu 4. Cho phương trình ax  bx  c  0 (a  0) có biệt thức   b 2  4ac  0 , khi đó phương
2

trình đã cho có hai nghiệm là:


b b  b 
A. x 1  x 2   . B. x 1  ; x2  .
2a 2a 2a
b   b   b   b  
C. x 1  ; x2  . D. x 1  ; x2  .
2a 2a a a
Câu 5. . Cho phương trình ax 2  bx  c  0 (a  0) có biệt thức   b 2  4ac  0 , khi đó phương

trình đã cho có hai nghiệm là:


b b b
A. x 1  x 2  . B. x 1   ; x2  .
2a 2a 2a
b   b   b
C. x 1  ; x2  . D. x 1  x 2  .
2a 2a 2a
Câu 6. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6x 2  7x  0 .
7 7 6 6
A.  . B. . C. . D.  .
6 6 7 7

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Câu 7. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 2  9  0 .
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8. Tìm tích các giá trị của m để phương trình 4mx  x  14m 2  0 có nghiệm x  2 .
2

1 2 6 8
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 9. Tìm tổng các giá trị của m để phương trình (m  2)x  (m 2  1)x  3m  0 có nghiệm
2

x  3 .
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. Tính biệt thức  từ đó tìm nghiệm của phương trình 9x  15x  3  0 .
2

A.   117 và phương trình có nghiệm kép.


B.   117 và phương trình vô nghiệm.
C.   117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
D.   117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11. Tính biệt thức  từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình x 2  2 2x  2  0 .
A.   0 và phương trình có nghiệm kép x 1  x 2  2 .
B.   0 và phương trình vô nghiệm.
C.   0 và phương trình có nghiệm kép x 1  x 2   2 .
D.   0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1   2; x 2  2 .
Câu 12. Tính biệt thức  từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình 3x 2   
3 1 x 1  0.

 3
A.   0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1  1; x 2  .
3
B.   0 và phương trình vô nghiệm.
C.   0 và phương trình có nghiệm kép x 1  x 2   3 .
3
D.   0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1  ; x  1 .
3 2
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2  2mx  m 2  m  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2  2(m  2)x  m 2  3m  5  0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 15. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x  mx  m  0 có nghiệm kép.
2

A. m  0; m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  0; m  4 .
Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2  (3  m )x  m  6  0 có nghiệm kép.
A. m  3; m  5 . B. m  3 . C. m  5; m  3 . D. m  5 .
Câu 17. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2  (1  m )x  3  0 vô nghiệm.
A. m  0 . B. Không tồn tại m . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 18. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x  5x  m  1  0 vô nghiệm.
2

8 33 33
A. m  . B. Không tồn tại m . C. m  . D. m  .
33 8 8
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m  2)x  2x  m  0 vô nghiệm.
2

m  1  2 m  1  2
 
A.  .B.  .C. 1  2  m  1  2 .D. 1  2  m  1  2 .
m  1  2 m  1  2
 
Câu 20. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2  2(m  2)x  m  5  0 vô nghiệm.
8 19 19 9
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
19 8 8 18
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx  2(m  1)x  m  3  0 có nghiệm.
2

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2  2(m  1)x  1  0 có nghiệm.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m   .
Câu 23. Cho phương trình x  (m  1)x  m  0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
2

A. Phương trình vô nghiệm với mọi m . B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m .
C. Phương trình hai nghiệm phân biệt với mọi m . D. Phương trình có nghiệm với mọi m .
Câu 24. Biết rằng phương trình (x )  2(3m  2)x  2m  3m  10  0 có một trong các nghiệm
2 2

bằng 1 . Tìm nghiệm còn lại với m  0 .


A. x  11 . B. x  11 . C. x  10 . D. x  10 .
Câu 25. Biết rằng phương trình mx  4(m  1)x  4m  8  0 có một trong các nghiệm bằng 3 . Tìm
2

nghiệm còn lại của phương trình.


6 5 6
A. x   . B. x  3 . C. x  . D. x  .
5 6 5
Câu 26. Tìm m để hai phương trình x  x  1  0 và x  x  m  0 có ít nhất một nghiệm chung.
2 2

A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27. Tìm m để hai phương trình x  mx  2  0 và x  2x  m  0 có ít nhất một nghiệm
2 2

chung.
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 28. Cho hai phương trình x  13x  2m  0 (1) và x  4x  m  0 (2) . Xác định m để một
2 2

nghiệm phương trình (1) gấp đôi 1 nghiệm phương trình (2) .
A. 45 . B. 5 . C. 0 và 5 . D. Đáp án khác.

Bài 3- Công thức nghiệm thu gọn


Câu 1. Cho phương trình ax  bx  c  0(a  0) có biệt thức b  2b ;   b 2  ac . Phương trình
2

đã cho có hai nghiệm phân biệt khi :


A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 2. Cho phương trình ax  bx  c  0(a  0) có biệt thức b  2b ;   b 2  ac . Nếu   0
2

thì?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b
B. Phương trình có nghiệm kép x 1  x 2   .
a
b
C. Phương trình có nghiệm kép x 1  x 2   .
a

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
b
D. Phương trình có nghiệm kép x 1  x 2   .
2a
Câu 3. Tính  và tìm số nghiệm của phương trình 7x 2  12x  4  0
A.   6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B.   8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C.   8 và phương trình có nghiệm kép .
D.   0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 4. Tìm m để phương trình 2mx 2  (2m  1)x  3  0 có nghiệm là x  2 .
5 1 5 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
4 4 4 4
Câu 5. Tìm m để phương trình (3m  1)x  (5  m )x  9  0 có nghiệm là x  3 .
2

3 3 5 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
8 8 8 8
Câu 6. Tính  và tìm số nghiệm của phương trình 2x 2  2 11x  3  0
11
A.   5 và phương trình có hai nghiệm x 1  x 2  .
2
2 11  5 2 11  5
B.   5 và phương trình có hai nghiệm x 2  ; x2  .
2 2
C.   5 và phương trình có hai nghiệm x 1  11  5; x 2  11  5 .
 11  5  11  5
D.   5 và phương trình có hai nghiệm x 1  ; x2  .
2 2
Câu 7. Tính  và tìm nghiệm của phương trình 3x 2  2x  x 2  3 .
7
A.   7 và phương trình có hai nghiệm x 1  x 2  .
2
1 7 1 7
B.   7 và phương trình có hai nghiệm x 1  ; x2  .
2 2
1 7 1 7
C.   7 và phương trình có hai nghiệm x 1  ; x2  .
2 2
1  7 1  7
D.   7 và phương trình có hai nghiệm x 1  ; x2  .
2 2
Câu 8. Cho phương trình mx 2  2(m  1)x  m  3  0 . Với giá trị nào dưới đây của m thì phương
trình không có hai nghiệm phân biệt.
5 1 5 1
A. m   . B. m   . C. m  . D. m   .
4 4 4 4
Câu 9. Cho phương trình (m  1)x  2(m  1)x  1  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có
2

hai nghiệm phân biệt.


A. m  0 . B. m  1 . C. 1  m  0 . D. Cả A và B đúng.
Câu 10. Cho phương trình (m  3)x  2mx  m  6  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình vô
2

nghiệm.
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 11. Cho phương trình (m  2)x 2  2(m  1)x  m  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có
một nghiệm.
1 1
A. m  2 . B. m  2; m   . C. m   . D. m  2 .
4 4
Câu 12. Tìm m để phương trình mx 2  2(m  1)x  2  0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
1 3 1 3
A. m  2  3 và x  . B. m  2  3 và x  .
2 3 2 3
1 3 1 3
C. m  2  3 và x  ; m  2  3 và x  .
2 3 2 3
1 3 1 3
D. m  2  3 và x  ; m  2  3 và x  .
2 3 2 3
Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình mx 2  2(m  1)x  m  2  0 có nghiệm.
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  ; m  0 . D. m  .
4 4 4
Câu 14. Phương trình (m  3)x  2(3m  1)x  9m  1  0 có nghiệm khi:
2

1
A. m  . B. m  3 . C. m  3 . D. Với mọi m .
17
Câu 15. Trong trường hợp phương trình x 2  2mx  m 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Hai
nghiệm của phương trình là:
A. x 1  m  m ; x 2  m  m . B. x 1  m  m ; x 2  m  m .
C. x 1  m  2 m ; x 2  m  2 m . D. x 1  2m  m ; x 2  2m  m .
Câu 16. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là:
2m  5 1
A. x 1  ; x2  . B. x 1  2m  5; x 2  1 .
2 2
C. x 1  2m  5; x 2  1 . D. x 1  m  3; x 2  5 .
Câu 17. Cho phương trình x 2  (a  b  c)x  (ab  bc  ca )  0 với a, b, c là ba cạnh của một tam
giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn có nghiệm kép.
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Phương trình luôn vô nghiệm.
Câu 18. Cho phương trình b x  (b  c  a )x  c 2  0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác.
2 2 2 2 2

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn có nghiệm kép.
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Phương trình luôn vô nghiệm.

Bài 4- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng


Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax 2  bx  c  0(a  0) có hai
nghiệm x 1; x 2 . Khi đó:

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com

 b 
 b 
 
 b b

x 1  x 2   
x 1  x 2   
x 1  x 2 
x 1  x 2 
A.  a. B. 
 a. C. 
 D.  a. a.

 c 
 c 
 
 c c
x 1.x 2  x 1.x 2  x 1.x 2  
x 1.x 2  


 a 

 a 

 

 a a
Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax  bx  c  0(a  0) có a  b  c  0 . Khi đó:
2

c
A. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2  .
a
c
B. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2  .
a
c
C. . Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2   .
a
c
D. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2   .
a
Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax  bx  c  0 (a  0) có a  b  c  0 . Khi đó:
2

c
A. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2  .
a
c
B. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2  .
a
c
C. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2   .
a
c
D. Phương trình có một nghiệm x 1  1 , nghiệm kia là x 2   .
a
Câu 4. Cho hai số có tổng là S và tích là P với S  4P . Khi đó hai số đó là nghiệm của phương
2

trình nào dưới đây?


A. X 2  PX  S  0 .B. X 2  SX  P  0 . C. SX 2  X  P  0 .D. X 2  2SX  P  0 .
Câu 5. Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2  6x  7  0 .
1
A. . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
6
Câu 6. Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 3x 2  5x  1  0 .
5 5 5 5
A.  . B. . C.  . D. .
6 6 3 3
Câu 7. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình x  5x  2  0 . Không giải phương trình tính giá trị của
2

biểu thức A  x 12  x 22 .
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình −2 x 2 − 6 x − 1 =0 . Không giải phương trình tính giá trị
1 1
của biểu thức
= N +
x1 + 3 x2 + 3
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình x  4x  6  0 . Không giải phương trình tính giá trị
2

1 1
của biểu thức N   .
x1  2 x 2  2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 10. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình x  20x  17  0 . Không giải phương trình tính giá trị
2

của biểu thức C  x 13  x 23 .


A. 9000 . B. 2090 . C. 2090 . D. 9020 .
Câu 11. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình 2x  18x  15  0 . Không giải phương trình tính giá
2

trị của biểu thức C  x 13  x 23 .


1053 1053
A. 1053 . B. . C. 729 . D. .
2 3
Câu 12. Biết rằng phương trình (m  2)x 2  (2m  5)x  m  7  0 luôn có nghiệm x 1; x 2 với mọi
m . Tính x 1; x 2 theo m .
m 7 m 7
A. x 1  1; x 2   . B. x 1  1; x 2   .
m 2 m 2
m 7 m 7
C. x 1  1; x 2  . D. x 1  1; x 2  .
m 2 m 2
Câu 13. Biết rằng phương trình mx 2  (3m  1)x  2m  1  0(m  0)
luôn có nghiệm x 1; x 2 với mọi m . Tính x 1; x 2 theo m .
1  2m 2m  1 1  2m 2m  1
A. x 1  1; x 2  .B. x 1  1; x 2  . C. x 1  1; x 2  .D. x 1  1; x 2  .
m m m m
Câu 14. Tìm hai nghiệm của phương trình 18x 2  23x  5  0 sau đó phân tích đa thức
A : 18x 2  23x  5  0 sau thành nhân tử.
5  5 5  5
A. x 1  1; x 2   ; A  18(x  1) x   .B. x 1  1; x 2   ; A  (x  1) x   .
18  18  18  18 
5  5 5  5
C. x 1  1; x 2  ; A  18(x  1) x   .D. x 1  1; x 2   ; A  18(x  1) x   .
18  18  18  18 
Câu 15. Tìm hai nghiệm của phương trình 5x 2  21x  26  0 sau đó phân tích đa thức
B : 5x 2  21x  26  0 thành nhân tử.
26  26  26  26 
A. x 1  1; x 2   ; B  (x  1) x   . B. x 1  1; x 2   ; B  5.(x  1) x   .
5  5  5  5 
26  26  26  26 
C. x 1  1; x 2  ; B  5.(x  1) x   . D. x 1  1; x 2  ; B  5.(x  1) x   .
5  5  5  5 
Câu 16. Tìm u  v biết rằng u  v  15; uv  36 và u  v .
A. 8 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Câu 17. Tìm u  2v biết rằng u  v  14; uv  40 và u  v .
A. 6 . B. 16 . C. 16 . D. 6 .
Câu 18. Lập phương trình nhận hai số 3  5 và 3  5 làm nghiệm.
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
2 2 2
A. x  6x  4  0 . B. x  6x  4  0 . C. x  6x  4  0 . D. x  6x  4  0 .
2

Câu 19. Lập phương trình nhận hai số 2  7 và 2  7 làm nghiệm


A. x 2 − 4 x − 3 = 0. B. x 2 + 3 x − 4 =0. C. x 2 − 4 x + 3 = 0. D. x 2 + 4 x + 3 =0.
Câu 20. Biết rằng phương trình x − (2a − 1) x − 4a − 3 =
2
0 luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi a . Tìm hệ
thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc a .
A. 2 ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
5. B. 2 ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
−5 .
C. 2 ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
5. D. 2 ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
−5 .
Câu 21. Biết rằng phương trình x 2 − (m + 5) x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m . Tìm hệ
thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m .
A. 3 ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
9 .B. 3 ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
−9 . C. 3 ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
9 .D. ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
−1 .
Câu 22. Tìm giá trị của m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x − m + 2 =0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m < 2 . B. m > 2 . C. m = 2 . D. m > 0 .
Câu 23. Tìm các giá trị của m để phương trình x − 2 ( m − 3) x + 8 − 4m =
2
0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 2 và m ≠ 1 . B. m < 3 . C. m < 2 . D. m > 0 .
Câu 24. Cho phương trình 3 x + 7 x + m =
2
0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
49 49
A. m > . B. m < 0 . C. 0 < m < . D. Một đáp án khác.
12 12
Câu 25. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 6 x + 2m + 1 =0 có hai nghiệm dương phân
biệt.
A. m ∈ {−1;1; 2;3} . B. m ∈ {1; 2;3} . C. m ∈ {0;1; 2;3; 4} . D. m ∈ {0;1; 2;3} .
Câu 26. Cho phương trình x 2 + ( 2m − 1) x + m 2 − 2m + 2 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt cùng dương.
1 7 1
A. < m < . B. m > . C. Cả A và B đúng. D. Không có giá trị nào của m .
2 4 2
Câu 27. Tìm các giá trị của m để phương trình mx 2 − 2(m − 2) x + 3(m − 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt
cùng dấu.
A. m < 0 . B. m > 1 . C. −1 < m < 0 . D. m > 0 .
Câu 28. Tìm các giá trị của m để phương trình x − mx − m − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2

x13 + x23 =−1 .


A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 0 . D. m > −1 .
Câu 29. Tìm các giá trị của m để phương trình x − 5 x + m + 4 =
2
0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn
x12 + x22 =23 .
A. m = −2 . B. m = −1 . C. m = −3 . D. m = −4 .
Câu 30. Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để phương trình x 2 + 3 x − m =
0 có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa mãn: 2 x1 + 3 x2 =
13 .
A. 416 . B. 415 . C. 414 . D. 418 .
Câu 31. Cho phương trình x + 2 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn
2

3 x1 + 2 x2 =
1.
A. m = −34 . B. m = 34 . C. m = 35 . D. m = −35 .

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
Câu 32. Tìm giá trị của m để phương trình x + (4m + 1) x + 2(m − 4) =
2
0 có hai nghiệm x1 ; x2 và biểu
thức = A ( x1 − x2 ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 33. Cho phương trình x − 2(m + 4) x + m − 8 =.
2 2
0 Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x1 ; x2 . Thỏa mãn A = x1 + x2 − 3 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
1 −1
A. m = . B. m = . C. m = 3 . D. m = −3 .
3 3
Câu 34. Tìm giá trị của m để phương trình x 2 − 2(m − 2) x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 (1 − x2 ) + x2 (1 − x1 ) < 4 .
A. m > 1 . B. m < 0 . C. m > 2 . D. m < 3 .
Câu 35. Tìm giá trị của m để phương trình x + 2(m + 1) x + 4m =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 ( x2 − 2) + x2 ( x1 − 2) > 6 .
1 1 1 1
A. m > . B. m > − . C. m < − . D. m < .
6 6 6 6
Câu 36. Cho phương trình x + mx + n − 3 =
2
0 . Tìm m và n để hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình thỏa
 x1 − x2 = 1
mãn hệ  2
 x1 − x2 =
2
7
A. m = 7; n = −15 . B.= m 7; = n 15 . C. m = −7; n = 15 . D. m = −7; n = −15 .
Câu 37. Cho phương trình x − (2m − 3) x + m − 3m =
2 2
0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm
x1 ; x2 thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6 .
A. m < 6 . B. m > 4 . C. 4 ≤ m ≤ 6 . D. 4 < m < 6 .

Bài 5- Phương trình quy về phương trình bậc hai


Câu 1. Phương trình x − 6 x 2 − 7 =
4
0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2. Phương trình 2 x − 9 x + 7 =
4 2
0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Phương trình ( x + 1) − 5( x + 1) − 84 =
4 2
0 có tổng các nghiệm là?
A. − 12 . B. −2 . C. −1 . D. 2 12 .
Câu 4. Phương trình (2 x + 1) − 8(2 x + 1) − 9 =
4 2
0 có tổng các nghiệm là:
A. 1 . B. −2 . C. −1 . D. 2 2 .
2x 5 −9
Câu 5. Phương trình − = có số nghiệm là:
x − 2 x − 3 x2 − 5x + 6
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
1 1 1
Câu 6. Phương trình + + =0 có số nghiệm là:
x −1 x +1 x − 4
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
 1+ x 1− x   1+ x  3
Câu 7. Phương trình  − : − 1 = có nghiệm là:
 1 − x 1 + x   1 − x  14 − x
A. x = 2 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 5 .

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
 2 + x 2 − x   2 + x  2
Câu 8. Phương trình  − : + 1 = có nghiệm là:
 2 − x 2 + x   2 − x  3x
2 2 2
A. x = −1; x =. B. x = 1; x = − . C. x = 3 . D. x = −1; x = − .
3 3 3
Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình ( x + 2 x − 5) = ( x − x + 5) là:
2 2 2 2

10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình (2x − 3) = 4( x − 1) là:
2 2 2

10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3 x + 3 x + 5 x + 5 =
3 2
0 là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình x( x + 1)( x + 2)( x + 3) = 8 là:
A. −3 . B. 3 . C. 1 . D. −4 .
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( x + 1)( x + 4)( x + 5 x + 6) =
2
48 là:
5 5
A. − . B. −5 . C. − . D. 5 .
4 2
x x +1
Câu 14. Hai nghiệm của phương trình − 10 = 3 là x1 > x2 . Tính 3 x1 + 4 x2 .
x +1 x
A. −3 . B. 3 . C. 7 . D. −7 .
2x 4x −1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình + = 2 là?
4x −1 2x
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 16. Phương trình x − 3 x + 2 = (1 − x) 3 x − 2 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 17. Phương trình 5( x + 2) x − 1 = x + 7 x + 10 có nghiệm là?
2

A.=x 5;= x 10 . B. x = 5; x = 10; x = −2 .


C. x = 5 . D. x = 10 .
Câu 18. Phương trình x 2 + x + 1 = 3 − x có nghiệm là:
7 8
A. x = −1 . B. x = . C. x = 1 . D. x = .
8 7
Câu 19. Phương trình 2 x 2 + 6 x + 1 = x + 2 có nghiệm là:
A. x =−1; x =
3. B. x = 1; x = −3 . C. x = −1 . D. x = 3 .
a
Câu 20. Phương trình 4 x 2 − 4 x + 5 + 12 x 2 − 12 x + 19 =6 có nghiệm là (a, b > 0) . Tính a − b .
b
A. −1 . B. 4 . C. −2 . D. 2 .
Câu 21. Giải phương trình 1 − x 4 − x 2 =x − 1 ?
5 5
A. x = 0 . B. x = . C.= x1 0;=x2 . D. Đáp án khác.
4 4
1 1
Câu 22. Giải phương trình + =1.
x −1 + x − 2 x + 5 x −1 − x2 − 2x + 5
2

A. x = −2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = −1 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com

Bài 6- Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol


Câu 1. Đường thẳng d :=
y mx + n và parabol ( P=) : y ax 2 (a ≠ 0) tiếp xúc với nhau khi phương trình
ax=
2
mx + n có:
A. Hai nghiệm phân biệt. B. Nghiệm kép. C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm âm.
Câu 2. Đường thẳng d := ) : y ax 2 (a ≠ 0) không cắt nhau khi phương trình
y mx + n và parabol ( P=
ax=2
mx + n có:
A. Hai nghiệm phân biệt. B. Nghiệm kép. C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm âm.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax= 2
mx + n vô nghiệm thì đường thẳng
d :=y mx + n và parabol ( P= ) : y ax (a ≠ 0)
2

A. Cắt nhau tại hai điểm. B. Tiếp xúc với nhau.


C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa độ.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax= 2
mx + n có hai nghiệm phân biệt thì đường thẳng
d :=y mx + n và parabol ( P= ) : y ax (a ≠ 0)
2

A. Cắt nhau tại hai điểm. B. Tiếp xúc với nhau.


C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa độ.
Câu 5. Số giao điểm của đường thẳng d : = y 2 x + 4 và parabol ( P ) : y = x 2 là:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
1 x2
Câu 6. Tìm tham số m để đường thẳng d := y x + m tiếp xúc với parabol ( P) : y = .
2 2
1 1 1 1
A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − .
4 4 8 8
x2
Câu 7. Tìm tham số m để đường thẳng d := y mx + 2 cắt parabol ( P ) : y = tại hai điểm phân biệt.
2
A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 4 . D. m ∈  .
1 2
Câu 8. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = −2(m + 1) x + m cắt parabol ( P) : y = −2 x 2 tại hai điểm
2
phân biệt.
1 1 1
A. m > − . B. m = . C. m = . D. m > −2 .
2 2 4
Câu 9. Tìm tham số m để đường thẳng d : = y 2 x + m và parabol ( P ) : y = 2 x 2 không có điểm chung.
1 1 1 1
A. m < − . B. m ≤ − . C. m > . D. m ≥ .
2 2 2 2
2
m m 1
Câu 10. Tìm tham số m để đường thẳng d : y= x− − m + 1 và parabol ( P) : y = x 2 không có
2 8 2
điểm chung.
A. m < −1 . B. m ≤ 1 . C. m > 1 . D. m < 1 .
Câu 11. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = mx + m + 1 và parabol
( P) : y = x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.
m < 0 m < −1
A.  . B.  . C. m > −1 . D. m ≥ −2 .
m ≠ −2 m ≠ −2
Câu 12. Tìm m ∈ Z để parabol ( P) : y = x 2 cắt đường thẳng d : y = (m − 1) x − m 2 + 16 tại hai điểm phân
biệt nằm bên trái trục tung.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
A. m ∈ {−4; −3; −2; −1} . B. m ∈ ∅ . C. m ∈ {−3; −2; −1;0;1; 2;3} . D. m ∈ {−3; −2; −1;0; 2;3} .
Câu 13. Tìm tham số m để đường thẳng d : y =(m − 2) x + 3m và parabol ( P) : y = x 2 cắt nhau tại hai
điểm phân biệt nằm hai phía trục tung.
A. m < 3 . B. m > 3 . C. m > 2 . D. m > 0 .
Câu 14. Cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng d : y = (m + 2) x − m − 1 . Tìm m để cắt tại hai điểm
2

phân biệt nằm về hai phía trục tung.


A. m < −1 . B. m < −2 . C. m > −1 . D. −2 < m < −1 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d= : y 2mx − 4 và parabol ( P ) : y = x 2 cắt
x x
nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 1 + 2 = −3 .
x2 x1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 5 x − m − 4 và parabol ( P) : y = x 2
x x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 1 + 2 = 5.
x2 x1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2mx − 2m + 3 và parabol ( P) : y = x 2
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có toạ độ ( x1 ; y1 ) ; ( x2 ; y2 ) thỏa mãn y1 + y2 < 9 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 18. Cho đường thẳng d : y = −3x + 1 và parabol (= P) : y mx (m ≠ 0) . Tìm m để d và ( P) cắt
2

nhau tại hai điểm phân biệt A và B cùng nằm về phía đối với trục tung.
9 9 9
A. m > − . B. − < m < 0 . C. m < 0 . D. m > .
4 4 4
Câu 19. Cho đường thẳng d : y = 2 x − 5 và parabol
= ( P) : y (m − 1) x 2 (m ≠ 1) . Tìm m để d và ( P) cắt
nhau tại hai điểm phân biệt A và B cùng nằm về một phía đối với trục tung.
2 2 2
A. m > 1 . B. − < m < 1 . C. < m < 1 . D. m < − .
3 3 3
Câu 20. Cho parabol ( P) : y = x và d : =
2
y 2 x + 3. Tìm tọa độ giao điểm A, B của ( P) và d .
A. A(−1; −1); B(3; −9) .B. A(−1;1); B(−3;9) . C. A(−1;1); B(3;9) . D. A(−1; −1); B(3;9) .
y 2 x + 3 . Với giao điểm A, B của ( P ) và d ở câu trước. Gọi
Câu 21. Cho parabol ( P) : y = x 2 và d : =
C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD .
A. S ABDC = 20 (đvdt). B. S ABDC = 40 (đvdt). C. S ABDC = 10 (đvdt). D. S ABDC = 30 (đvdt).

Câu 22. Cho parabol ( P) : y = x và d : = y 4 x + 5 . Tìm tọa độ giao điểm A, B của ( P ) và d .


2

A. A(−1;1); B(5; 25) . B. A(−1;1); B(−5; 25) .C. A(1;1); B(5; 25) . D. A(−1; −1); B(−5; −25) .
Câu 23. Cho parabol ( P) : y = x 2 và d : =y 4 x + 5 .Với giao điểm A,B của ( P ) và d ở ý trước. Gọi lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD .
A. S ABDC = 78 (đvdt ) . B. S ABDC = 156 (đvdt ) .C. S ABDC = 39 (đvdt ) .D. S ABDC = 30 (đvdt ) .
1 1
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = − x + m và parabol ( P ) : y = − x 2
2 4
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 3 x1 + 5 x2 = 5.
5 5 5 5
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = .
16 16 4 4

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
3 m 1
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = − x + và parabol ( P ) : y = − x 2
2 2 2
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 2 x1 + 3 x2 =
13 .
A. m = 28 . B. m = −28 . C. m = 14 . D. m = −14 .
Câu 26. Cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng d : y = (m + 2) x − m 2 . Tìm m để d cắt ( P) tại hai
2 2

điểm phân biệt nằm bên phải trục tung.


A. m > 0 . B. m ∈ R . C. m ≠ 0 . D. m < 0 .
Câu 27. Cho parabol ( P) có đỉnh O và đi qua điểm A(2; 4) và đường thẳng (d ) : y = 2(m − 1) x + 2m + 2
(với m là tham số). Giá trị của m để d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt là:
m > 2 + 5
A. m > 2 + 5 . B. m < 2 − 5 . C.  . D. Với mọi m .
 m < 2 − 5
Câu 28. Cho parabol ( P= ) : y ax 2 (a ≠ 0) đi qua điểm A(−2; 4) và tiếp xúc với đồ thị (d ) của hàm số
y = 2(m − 1) x + (m − 1) . Tọa độ tiếp điểm là:
A. (0;0) . B. (1;1) . C. A và B đúng . D. Đáp án khác.

Bài 7- Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Câu 1. Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình
phương của chúng bằng 119 . Tìm số lớn hơn.
A. 12 . B. 13 . C. 32 . D. 33 .
Câu 2. Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ ba là 3 và hiệu các bình phương
của chúng bằng 360 . Tìm số bé hơn.
A. 12 . B. 10 . C. 21 . D. 9 .
Câu 2. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 . Tìm số bé hơn.
A. 12 . B. 13 . C. 32 . D. 11 .
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và
chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm 2 . Tính chu vi
của hình chữ nhật ban đầu.
A. 16 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Câu 5. Một hình chữa nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng
thêm 3cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 135cm 2 . Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.
A. 16 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Câu 6. Cho tam giác vuông cạnh huyền bằng 20 cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4 cm
. Một tròn hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Câu 7. Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau
14cm . Cạnh góc vuông có độ dài nhỏ nhất của tam giác vuông đó là.
A. 12 cm . B. 24 cm . C. 14 cm . D. 10 cm .
Câu 8. Một thủa ruộng tam giác có diện tích 180 m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu
2

tăng cạnh đáy lên 4 cm và chiều cao tương ứng giảm đi 1cm thì diện tích không đổi.
A. 10 . B. 35 . C. 36 . D. 18 .
Câu 9. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 120 m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng
2

nếu tăng cạnh đáy lên 5m và chiều cao tương ứng giảm
đi 4m thì diện tích giảm 20m 2 .
A. 10m . B. 20m . C. 12m . D. 24m .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
Câu 10. Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2
giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3
sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoành thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính
năng suất dự kiến.
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 18 .
Câu 11. Một nhóm thợ phải thực hiện kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực
hiện đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm nên đã hoàn thành sớm
hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch cần sản xuất mỗi ngày bao nhiêu sản phẩm.
A. 100 sản phẩm. B. 200 sản phẩm. C. 300 sản phẩm. D. 400 sản phẩm.
Câu 12. Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một thời gian nhất
định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm được nhiều hơn 2 sản phẩm so với số
sản phẩm phải làm trong một giờ theo kế hoạch. Vì vậy, người đó hoàn thành công việc sớm hơn dự
định 1 giờ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân phải làm bao nhiêu sản phẩm?
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13. Một đội sản suất phải làm 1000 sản phẩm trong một thời gian quy đinh. Nhờ tăng năng suất
nên mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy, chẳng những đã làm vượt mức
kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với quy đinh. Tính số sản phẩm mà đội
phải làm trong 1 ngày theo kế hoạch
A. 60 sản phẩm. B. 70 sản phẩm. C. 50 sản phẩm. D. 80 sản phẩm.
Câu 14. Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, biết
số sách in được trong một ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều
hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong kế hoạch, nên xưởng in xong 6000 quyển sách
nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong 1 ngày theo kế hoạch.
A. 1600 . B. 3000 . C. 1400 . D. 1200 .
Câu 15. Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình, tổ 1 phải biết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn
thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 5 giờ.
Câu 16. Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích
bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng
được 80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu
ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 17. Một lâm trường dự định trồng 140 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích
bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 4 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng
được 144 ha và hoàn thành sớm hơn dự định hai tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu
ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 18. Một người đi xe máy A đến B với vận tốc 25 km/h. lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 19. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40
km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 20. Một oto phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa quãng
đường đầu với vận tốc quy định 10 km/h và đi nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết oto đã đến đúng
như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB .
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
A. 3h . B. 2h . C. 4h . D. 5h .
Câu 21. Một oto phải đi quãng đường AB dài 120 km trong một thời gian nhất định. Xe đi đường đầu
với vận tốc 75 km hơn dự định là 2 km/h và đi đoạn đường còn lại kém hơn dự định 3 km/h. Biết oto
đã đến đúng thời gian quy định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB .
A. 2,5h . B. 2h . C. 3h . D. 5h .
Câu 22. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7 giờ
30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km và vận tốc dòng nước là
3km / h .
A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 23. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 8 giờ
6 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 72 km và vận tốc dòng nước là
2 km / h .
A. 18(km / h) . B. 16(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 24. Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km , rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng
cộng 5h . biết vận tốc dòng nước chảy là 2 km / h . Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng.
A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 25. . Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 80km , rồi sau đó ngược dòng đến địa điểm C cách
B là 72km , thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết
vận tốc dòng nước là 4km / h .
A. 36km / h . B. 30km / h . C. 40km / h . D. 38km / h .
Câu 26. Cho hai vòi nước cùng chảy vào một vể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy
bể nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng
thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 6 giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở cả vòi thì
sau 24 giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 27. Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy
đầy bể chậm hơm vòi thứ hai 2 giờ. Khi đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng thời
mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 7,5 giờ bể cạn nước,. Khi nước trong bể đã cạn mở cả ba vòi thì
sau 20 giờ thì bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 28. Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn hàng. Thực tế khi đến nơi
thì công ty bổ sung thêm 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi 2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được
điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau và mỗi xe chỉ chở một lượt.
A. 4 xe . B. 7 xe. C. 5 xe . D. 6 xe.
Câu 29. Một đồi xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe được điều đi làm việc
khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? ( biết rằng mỗi xe
chở hàng như nhau).
A. 5 xe. B. 10 xe. C. 15 xe. D. 20 xe.
Câu 30. Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau.
Nếu tăng số dãy thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng
họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20)
A. 14 dãy. B. 15 dãy. C. 16 dãy. D. 17 dãy.
Câu 31. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m , chiều rộng 20 m . Xung quanh về phía trong
mảnh đất người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật được trồng
hoa. Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.
A. 1 m . B. 2 m . C. 3 m . D. 4 m .

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
Câu 32. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm . Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông cạnh
3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 339 cm 2 . Tính kích thước
ban đầu của tấm bìa.
A. 8 cm; 32 cm . B. 10 cm; 30 cm . C. 12 cm; 28 cm . D. 15 cm; 25 cm .
Câu 33. Lúc giờ một ô tô đi từ A đến B . Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc
kém vận tốc của ô tô là 24 km / h . Ô tô đến được 20 phút thì xe máy mới đến A . Tính vận tốc mỗi xe,
biết quãng đường AB dài 120 km.
A. Vận tốc xe máy là 40 km/h, vận tốc ô tô là 64 km/h.
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69 km/h.
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h.
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h.

Bài 8- Hệ phương trình đối xứng


 S= x +y
Câu 1. Để hệ phương trình  có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
 P = x. y
A. S 2 − P < 0 . B. S 2 − P ≥ 0 . C. S 2 − 4 P < 0 . D. S 2 − 4 P ≥ 0 .
 x2 + y 2 = 4
Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm là ( x; y ) với x > y . Khi đó tích xy bằng.
x + y = 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
x + y =
2 2
20
Câu 3. Hệ phương trình  có nghiệm là ( x; y ) với x > y . Khi đó tổng 3 x + 2 y bằng.
x + y = 6
A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
 x. y + x + y = 11
Câu 4. Hệ phương trình  2
 x y + xy =
2
30
A. có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) . B. có 2 nghiệm (2;1) và (3;5) .
C. có 1 nghiệm là (5; 6) . D. có 4 nghiệm (2;3) , (3; 2), (5;1) (1;5) .
 x 2 y + xy 2 =
6
Câu 5. Hệ phương trình 
 x. y + x + y =5
A. có 2 nghiệm (5;1) và (1;5) . B. có 20 nghiệm (2;1) và (1; 2) .
C. có 1 nghiệm là (2; 2) . D. có 4 nghiệm (1; 2) , (2;1), (1;5) (5;1) .
 x=2
5x − 2 y
Câu 6. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác của hệ phương trình:  2
 y= 5 y − 2 x
A. (3;3) . B. (2; 2);(3;1);(−3;6) .
C. (1;1), (2; 2), (3;3) . D. (−2; −2), (1; −2), (−6;3) .
 x= 2
3x − y
Câu 7. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu cặp nghiệm ( x; y ) ?
 y= 3 y − x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 x + y =
2
6
Câu 8. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
 y + x = 6

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
 x + y + xy = 5
Câu 9. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x + y =
2
5
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
 x + y + 2 xy =−8
Câu 10. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x + y =
2
10
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
 x + y = m
Câu 11. Biết cặp số ( x; y ) là nghiệm của hệ  2 . Tìm giá trị của m để P =xy + 2( x + y )
x + y = −m2 + 6
2

đạt giá trị nhỏ nhất.


A. m = −1 . B. m = −2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
x + y = 2m
Câu 12. Biết cặp số ( x; y ) là nghiệm của hệ  2 . Tìm giá trị của m để P =xy − 3( x + y )
 x + y 2
= 2 m + 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
7 7
A. m = − . B. m = −7 . C. m = . D. m = 7 .
2 2
 x3 + y 3 = 19
Câu 13. Biết hệ phương trình  có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) . Tổng x1 + x2 bằng.
( x + y )(8 + xy ) = 2
A. −1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x + y =
3 3
8
Câu 14. Biết hệ phương trình  có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) . Tổng x1 + x2 bằng.
 x + y + 2 xy = 2
A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. 0 .
 x − 8 x =
3
y + 2y
3
Câu 15. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
 x −= 3 3( y 2 + 1)
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
x + y = 4
Câu 16. Cho hệ phương trình  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x + y =
2
m2
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m . B. Hệ phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 8 .
C. Hệ phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 8 . D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Bài 9- SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL


Câu 1. Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm I (0;1) và cắt parabol
( P) : y = x 2 tại hai điểm phân biệt M và N sao cho MN = 2 10 .
A. y = 2 x + 1; y =−2 x − 1 . B. y = 2 x + 1; y =−2 x + 1 .
C. y =2 x + 1; y =2 x − 1 . D. y = −2 x + 2; y =−2 x + 1 .
( P ) − x2
Câu 2. Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , cho parabol có phương trình y = . Gọi (d ) là đường
2
thẳng đi qua điểm I (0; −2) và có hệ số góc k . Đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt
A, B . Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Khi đó tam giác IHK là
tam giác
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
A. vuông tại H . B. vuông tại K . C. vuông tại I . D. đều.
Câu 3. Cho Parabol ( P) : y = x và đường thẳng (d ) :=
2
y mx + 4 . Biết đường thẳng (d ) luôn cắt đồ
thị ( P) tại hai điểm phân biệt A, B .Gọi x1 , x2 là hoành độ của các điểm A, B . Tìm giá trị lớn nhất của
2( x1 + x2 ) + 7
Q=
x12 + x2 2 .
1 1
A. −1 . B. − . C. 1 . D. .
2 4
Câu 4. Cho Parabol ( P) : y = x và đường thẳng (d ) :=
2
y mx + 4 . Biết đường thẳng (d ) luôn cắt đồ
thị ( P) tại hai điểm phân biệt A, B .Gọi x1 , x2 là hoành độ của các điểm A, B . Tìm m để diện tích tam
giác OAB bằng 8 .
A. m = 0 . B. m = 5 . C. m = 1 . D. m = 4 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x − y − a 2 = 0 và parabol
) : y ax (a > 0) . Tìm a để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó có kết luận gì về vị trí
( P= 2

của hai điểm A, B .


A. Với 0 < a < 1 thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy .
B. Với a > 0 thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy
C. Với 0 < a < 1 thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên trái trục Oy .
D. Với 0 < a < 1 thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở hai phía với trục Oy .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x − y − a 2 = 0 và parabol
) : y ax (a > 0) . Gọi x A ; xB là hoành độ của A và B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( P= 2

4 1
=T + .
x A + xB x A . xB
A. 2 + 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 ,
Câu 7. Cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng (d ) :=
2
y mx + 1 . Gọi A( x1 ; y1 ) và là B ( x2 ; y2 ) các giao
điểm của (d ) và ( P) . Tìm m để biểu thức M =( y1 − 1)( y2 − 1) đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = −1 .
−2 1
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : y= ( m + 1) x +
3 3
( m là tham số). Trường hợp ( P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x1 ; x2
. Đặt f ( x) = x 3 + (m + 1) x 2 − x khi đó.
1
A. f ( x1 ) − f ( x2 ) =
( x1 − x2 )3 . B. f ( x1 ) − f ( x2 ) = ( x1 − x2 )3 .
2
1
C. f ( x1 ) − f ( x2 ) =
−( x1 − x2 )3 . D. f ( x1 ) − f ( x2 ) =− ( x1 − x2 )3 .
2
1 1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d ) : = y kx + và parabol ( P) : y = x 2 . Giả sử đường
2 2
thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt A và B . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
luôn thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
1 1 1
A. =
y x2 + . B. y = x 2 . C. y= x + . D. y = x .
2 2 2

21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Câu 10. Trên parabol ( P) : y = x ta lấy ba điểm phân biệt A(a; a ), B(b; b 2 ), C (c; c 2 ) thỏa mãn
2 2

a 2 − b = b 2 − c = c 2 − a . Hãy tính tích (a + b + 1)(b + c + 1)(c + a + 1) :


A. T = 2 . B. T = 1 . C. T = −1 . D. T = 0 .
1 11 3
Câu 11. Cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng ( P)= :y x − . Gọi A, B là các giao điểm của
4 8 2
( P ) và (d ) . Tìm tọa độ điểm C trên trục tung sao cho CA + CB có giá trị nhỏ nhất.
3   3 1   3
A. C  ;0  . B. C  0;  . C. C  ;0  . D. C  0; −  .
2   2 2   2
1
Câu 12. Trong mặt phẳng cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : x − 2 y + 12 = 0 . Gọi giao điểm
4
của (d ) và ( P) là A, B . Tìm tọa độ điểm C nằm trên ( P) sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C (2;1) . B. C (1; 2) . C. C (1;0) . D. C (0; 2) .

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A

B H C

A. AH 2  AB.AC . B. AH 2  BH .CH . C. AH 2  AB.BH . D. AH 2  CH .BC .


Câu 2: "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng .. ". Cụm từ thích
hợp điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông.
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 3: Cho tam ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
A

c b
h

c' b'
B H C

1 1 1
A. b 2  b .c . B. 2
 2  2. C. a.h  b .c  . D. h 2  b .c  .
h a b
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
A

B H C

AB 2  AC 2
A. AB 2  BH .BC . B. AC 2  CH .BC . C. AB.AC  AH .BC .D. AH 2 
AB 2 .AC 2
Câu 5: Tìm x , y trong hình vẽ sau:

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
A

12

x y
B H C

20

A. x  7, 2; y  11, 8 . B. x  7; y  12 . C. x  7, 2; y  12, 8 . D. x  7, 2; y  12 .
Câu 6: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A

10

x y
B H C

16

A. x  6, 5; y  9, 5 . B. x  6, 25; y  9, 75 .C. x  9, 25; y  6, 75 . D. x  6; y  10 .


Câu 7: Tìm x , y trong hình vẽ sau:
A

10 8

B x H y C

A. x  3, 6; y  6, 4 . B. y  3, 6; x  6, 4 . C. x  4; y  6 . D. x  2, 8; y  7, 2 .
Câu 8: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A

3 4

B x H y C

A. x  3, 2; y  1, 8 . B. x  1, 8; y  3, 2 . C. x  2; y  3 . D. x  3; y  2 .
Câu 9: Tìm x , y trong hình vẽ sau:

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
A

5 7
x

B H C

35 74 35 74
A. x  ; y  74 . B. y  ; x  74 . C. x  4; y  6 . D. x  2, 8; y  7, 2 .
74 74
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH và AB  5; AC  12 . Đặt BC  y; AH  x .
Tính x , y .
60 60
A. x  4; y  119 . B. y 
; x  13 . C. x  4, 8; y  13 . D. x  ; y  13 .
13 13
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH  BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC  3 : 4 và
BC  15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH .
A. BH  5, 4 . B. BH  4, 4 . C. BH  5, 2 . D. BH  5 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH  BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC  4 : 5 và
BC  41 cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. CH  2, 5 . B. CH  4 . C. CH  3, 8 . D. CH  3, 9 .
Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau:
A

12 13
x

B H C

A. x  14 . B. x  13 . C. x  12 . D. x  145 .
Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A

15 20
x

B H C

A. x  8, 81 . B. x  8, 82 . C. x  8, 83 . D. x  8, 80 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết: AB : AC  3 : 4 và AH  6cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH .
A. CH  8 . B. CH  6 . C. CH  10 . D. CH  12 .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB : AC  3 : 7 và AH  42cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH .
A. CH  96 . B. CH  49 . C. CH  98 . D. CH  89 .
Câu 17: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A

x y

B 1 H 4 C

A. x  2 5; y  5 . B. x  5; y  3 5 . C. x  5; y  2 5 . D. x  2 5; y  2 5 .
Câu 18: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A

x y

B 2 H 5 C

A. x  14; y  35 . B. x  35; y  14 . C. x  24; y  3 5 . D. x  6; y  15 .


Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau:
M

x x

N D P

8
A. x  6 2 . B. x  8 2 . C. x  8 3 . D. x  .
2
Câu 20: Tính x trong hình vẽ sau:
M

x x

N D P

A. x  6 2 . B. x  6 . C. x  6 3 . D. x  82 .
Câu 21: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD  12cm , DC  25cm . Tính độ dài BC , biết BC  20 .
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
A. BC  15cm . B. BC  16cm . C. BC  14cm . D. BC  17cm .
Câu 22: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD  10cm , DC  20cm . Tính độ dài BC .
A. BC  3 61 cm . B. BC  2 61 cm . C. BC  15 cm . D. BC  61 cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC  5 : 12 và AB  AC  34cm .
Câu 23: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB  5; AC  12; BC  13 . B. AB  24; AC  10; BC  26 .
C. AB  10; AC  24; BC  26 . D. AB  26; AC  12; BC  24 .
Câu 24: Tính độ dài các đoạn AH , BH ,CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AH  9, 23; BH  7, 69;CH  18, 31 . B. AH  9, 3; BH  7, 7;CH  18, 3 .
C. AH  8, 23; BH  8, 69;CH  17, 31 . D. AH  7, 69; BH  8, 23;CH  17, 77 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC  3 : 4 và AB  AC  21cm .
Câu 25: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB  9; AC  10; BC  15 . B. AB  9; AC  12; BC  15 .
C. AB  8; AC  10; BC  15 . D. AB  8; AC  12; BC  15 .
Câu 26: Tính độ dài các đoạn AH , BH ,CH .
A. BH  7, 2; AH  5, 4;CH  9, 6 . B. CH  7, 2; BH  5, 4; AH  9, 6 .
C. AH  7, 2; BH  5, 4;CH  9 . D. AH  7, 2; BH  5, 4;CH  9, 6 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H trên AB, AC (hình vẽ).

B M H N C

AB 2
Câu 27: Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 2
AB 2 HC AB 2 HB AB 2 HA AB 2 HC
A. 2
 . B. 2
 . C. 2
 . D. 2
 .
AC HB AC HC AC HB AC HA
AB 3
Câu 28: Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 3
AB 3 BD AB 3 AD AB 3 BD AB 3 EC
A. 3
 . B. 3
 . C. 3
 . D. 3
 .
AC EC AC EC AC ED AC BD
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH  9 cm,CH  16 cm . Gọi D, E lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE
tại D và E lần lượt cắt BC tại M , N . (hình vẽ).
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
A

B M H N C

Câu 29: Tính độ dài đoạn thẳng DE .


A. DE  12 cm . B. DE  8 cm . C. DE  15 cm . D. DE  16 cm .
Câu 30: Tính độ dài đoạn MN ?
A. MN  15 cm . B. MN  13 cm . C. MN  12, 5 cm . D. MN  12 cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH  9cm,CH  16cm . Gọi D, E lần lượt
là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D
và E lần lượt cắt BC tại M , N . (hình vẽ).
A

B M H N C

Câu 31: Tính diện tích tứ giác DENM .


A. S DENM  57 cm 2 . B. S DENM  150 cm 2 . C. S DENM  37, 5 cm 2 . D. S DENM  75 cm 2 .
Câu 32: Tính độ dài đoạn thẳng DE .
A. DE  5 cm . B. DE  8 cm . C. DE  7 cm . D. DE  6 cm .
Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng?
1 1 3 2
A. MN  BC . B. MN  BC . C. MN  BC . D. MN  BC .
3 2 4 3
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH  4cm,CH  9cm . Gọi D, E lần lượt
là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D
và E lần lượt cắt BC tại M , N . (hình vẽ). A

B M H N C

Câu 34: Tính diện tích tứ giác DENM .


A. S DENM  19, 5 cm 2 . B. S DENM  20, 5 cm 2 . C. S DENM  19 cm 2 . D. S DENM  21, 5 cm 2 .
Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD, DE .
(hình vẽ)

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
C

D H E

Câu 35: Tính CD.CM bằng:


A. CH .CE . B. CE .CN . C. CH .CN . D. CD.CN .
Câu 36: Tam giác CMN đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. CED . B. HMN . C. CHD . D. CNH .
Câu 37: Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm , hai đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau, BD  15 cm .
A. 150cm 2 . B. 300cm 2 . C. 125cm 2 . D. 200cm 2 .

2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN


 bằng
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP
M

N P

MN MP MN MP
A. . B. . C. . D. .
NP NP MP MN
Câu 2:
M

N P

 bằng:
Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP
MN MP MN MP
A. . B. . C. . D. .
NP NP MP MN
Câu 3: Cho  là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin   cos   1 . B. sin2   cos2   1 .C. sin 3   cos3   1 .D. sin   cos   1 .
Câu 4: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
sin  cos 
A. tan   . B. cot   . C. tan . cot   1 . D. tan2   1  cos2  .
cos  sin 
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 5: Cho  và  là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn     90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   sin  . B. tan   cot  . C. tan   cos  . D. tan   tan  .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia. B. sin hai góc bằng nhau.
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. D. Cả A, C đều đúng.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC  1cm, BC  2cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B; cos B .

1 2 3 5 2 5
A. sin B  ; cos B  . B. sin B  ; cos B  .
3 3 5 5

1 2 2 5 5
C. sin B  ; cos B  . D. sin B  ; cos B  .
2 5 5 5
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC  1, 2cm, AC  0, 9cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B; cos B .
A. sin B  0, 6; cos B  0, 8 . B. sin B  0, 8; cos B  0, 6 .
C. sin B  0, 4; cos B  0, 8 . D. sin B  0, 6; cos B  0, 4 .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  8 cm, AC  6 cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. tan C  0, 87 . B. tan C  0, 86 . C. tan C  0, 88 . D. tan C  0, 89 .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  9cm, AC  5cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C  0, 67 . B. tan C  0, 5 . C. tan C  1, 4 . D. tan C  1, 5 .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB  13cm, BH  0, 5dm . Tính tỉ số
lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C  0, 35 . B. sin C  0, 37 . C. sin C  0, 39 . D. sin C  0, 38 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC  15cm,CH  6cm . Tính tỉ số
lượng giác cos B .
5 21 2 3
A. sin C  . B. sin C  . C. sin C  . D. sin C  .
21 5 5 5
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH  4cm, BH  3cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cos C  0, 76 . B. cos C  0, 77 . C. cos C  0, 75 . D. cos C  0, 78 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH  11cm, BH  12cm . Tính tỉ số
lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cos C  0, 79 . B. cos C  0, 69 . C. cos C  0, 96 . D. cos C  0, 66 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng tan B  4 .
1 1
A. tan C  . B. tan C  4 . C. tan C  2 . D. tan C  .
4 2
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot B  2 .

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
1 1
A. tan C  . B. tan C  4 . C. tan C  2 . D. tan C  .
4 2
7
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5cm, cotC  . Tính độ dài các đoạn thẳng AC
8
và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC  4, 39(cm ); BC  6, 66(cm ) . B. AC  4, 38(cm ); BC  6, 65(cm ) .
C. AC  4, 38 (cm ); BC  6, 64 (cm ) . D. AC  4, 37 (cm ); BC  6, 67 (cm ) .
5
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  9 cm, tan C  . Tính độ dài các đoạn thẳng AC
4
và BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. AC  11, 53; BC  7, 2 . B. AC  7; BC  11, 53 .
C. AC  5, 2; BC  11 . D. AC  7, 2; BC  11, 53 .
2
Câu 19: Cho  là góc nhọn. Tính sin , cot  biết cos   .
5
21 3 21 21 5
A. sin   ; cot   . B. sin   ; cot   .
25 21 5 21
21 3 21 2
C. sin   ; cot   . D. sin   ; cot   .
3 21 5 21
3
Câu 20: Tính sin , tan  biết cos   .
4
4 3 7 3
A. sin   ; tan   . B. sin   ; tan   .
7 4 4 7
7 7 7 7
C. sin   ; tan   . D. sin  
; tan   .
4 3 3 4
Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50 và cot 46 .
A. cot 46  cot 50 . B. cot 46  cot 50 . C. cot 46  cot 50 . D. cot 46  cot 50 .
Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70 .
A. sin 20  sin 70 . B. sin 20  sin 70 . C. sin 20  sin 70 . D. sin 20  sin 70 .
Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40, cos 67, sin 35, cos 4435, sin 2810 theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67  sin 35  sin 2810  sin 40  cos 4525 .
B. cos 67  cos 4525  sin 40  sin 2810  sin 35 .
C. cos 67  sin 2810  sin 35  sin 40  cos 4525 .
D. cos 67  sin 2810  sin 35  sin 40  cos 4525 .
Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43, cot 71, tan 38, cot 6915, tan 28 theo thứ tự tăng dần.
A. cot 71  cot 6015  tan 28  tan 38  tan 43 .
B. cot 6015  cot 71  tan 28  tan 38  tan 43 .
C. tan 28  tan 38  tan 43  cot 6015  cot 71 .
D. cot 6015  tan 28  tan 38  tan 43  cot 71 .
Câu 25: Tính giá trị biểu thức A  sin2 1  sin2 2  ...  sin2 88  sin2 89  sin2 90
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
93 91
A. A  46 . B. A  . C. A  . D. A  45 .
2 2
Câu 26: Tính giá trị biểu thức sin2 10  sin2 20  ...  sin2 70  sin2 80
A. 0 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 27: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin   cos   3 sin  cos2  bằng
6 6 2

A. C  1  3 sin2 . cos2  . B. 1 . C. C  sin2 . cos2  . D. C  3 sin2 . cos2   1 .


Câu 28: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C  sin 4   cos4  bằng:
A. C  1  2 sin2 . cos2  . B. C  1 .
C. C  sin2 . cos2  . D. C  1  2 sin2 . cos2  .
Câu 29: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P  (1  sin2 ). cot2   1  cot2  ta được:
A. P  sin2  . B. P  cos2  . C. P  tan2  . D. P  2 sin2  .
Câu 30: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Cho P  (1  sin2 ). tan2   (1  cos2 ). cot2  , chọn kết luận
đúng.
A. P  1 . B. P  1 . C. P  1 . D. P  2 sin2  .
cos2   sin2 
Câu 31: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q  bằng:
cos . sin 
A. Q  cot   tan  . B. Q  cot   tan  . C. Q  tan   cot  . D. Q  2 tan  .
1  sin2 
Câu 32: Chọn  là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q  .
1  sin2 
A. Q  1  tan2  . B. Q  1  2 tan2  . C. Q  1  2 tan2  . D. Q  2 tan2  .
2 sin   cos 
Câu 33: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức G  .
cos   3 sin 
4 6
A. G  1 . B. G   . C. G   . D. G  1 .
5 5
Câu 34: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA  3 : 2 .
 . tan ACB
Khi đó tan ABC  bằng:

3 5
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Câu 35: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA  1 : 2 .
 . tan ACB
Khi đó tan ABC  bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
3
Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  , biết sin   .
5
3 3 4 4 3 4
A. cos   , tan   , cot   . B. cos   , tan   , cot   .
4 4 5 5 4 3
4 3 4 3 4 4
C. cos   , tan   , cot   . D. cos   , tan   , cot   .
5 4 5 4 5 3
5
Câu 37: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Tính cot  biết sin   .
13

10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
12 11 5 13
A. cot   . B. cot  . C. cot   . D. cot   .
5 5 12 5
Câu 38: Tính giá trị biểu thức B  tan 10. tan 20. tan 30..... tan 80 .
A. B  44 . B. B  1 . C. B  45 . D. B  2 .
Câu 39: Tính giá trị biểu thức B  tan 1. tan 2. tan 3..... tan 88. tan 89
A. B  44 . B. B  1 . C. B  45 . D. B  2 .
cos2   3 sin2 
Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức B  biết tan   3 .
3  sin2 
A. B  0 . B. B  0 . C. 0  B  1 . D. B  1 .

E.3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông


Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. MN  MP . sin P . B. MN  MP . cos P . C. MN  MP . tan P . D. MN  MP . cot P .
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?
M

N P

A. NP  MP . cos P . B. NP  MN . cos P . B. NP  MN . tan P . D. NP  MP . cot P .


Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c . Chọn khẳng định sai?
A. b  a. sin B  a. cos C . B. a  c. tan B  c. cotC . C. a 2  b 2  c 2 . D. c  a. sin C  a. cos B .
  50 . Chọn khẳng định
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c, ABC
đúng?
A. b  c. sin 50 . B. b  a. tan 50 . C. b  c. cot 50 . D. c  b. cot 50 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  10 cm,C  30 . Tính AB; BC .

5 3 20 3 10 3 14 3
A. AB  ; BC  . B. AB  ; BC  .
3 3 3 3
10 3 10 3 20 3
C. AB  ; BC  20 3 . D. AB 
; BC  .
3 3 3
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  20 cm,C  60 . Tính AB; BC .

A. AB  20 3; BC  40 .B. AB  20 3; BC  40 3 .C. AB  20; BC  40 .D. AB  20; BC  20 3 .


  40 . Tính AC ;C (làm tròn đến chữ số
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  12 cm; B
thập phân thứ hai)
A. AC  7, 71;C  40 . B. AC  7, 72;C  50 . C. AC  7, 71;C  50 . D. AC  7, 73;C  50 .
  55 . Tính AC ;C (làm tròn đến chữ số
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  15 cm, B
thập phân thứ hai).
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
A. AC  12, 29;C  45 . B. AC  12, 29;C  35 . C. AC  12, 2;C  35 . D. AC  12, 92;C  40 .
.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  15 cm, AB  12 cm . Tính AC ; B
  3652 .
A. AC  8(cm ); B   3652 .
B. AC  9(cm ); B
  3752 .
C. AC  9(cm ); B   3655 .
D. AC  9(cm ); B
 (làm tròn đến độ).
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  26 cm, AB  10 cm . Tính AC ; B

A. AC  22;C  67 . B. AC  24;C  66 . C. AC  24;C  67 . D. AC  24;C  68 .


Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  7cm, AB  5cm . Tính BC ;C .
A. BC  74(cm );C  3532 . B. BC  74(cm );C  3632 .
C. BC  74(cm );C  3533 . D. BC  75(cm );C  3532 .
  60 . Tính
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB  16, AB  14 và B BC .
A. BC  10 . B. BC  11 . C. BC  9 . D. BC  12 .
  60 . Tính
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB  12, AC  15 và B BC .

A. BC  3 3  6 . B. BC  3 13  6 . C. BC  9 . D. BC  6 .
  60,C  50,CA  3, 5 cm . Diện tích tam giác
Câu 13: Cho tam giác ABC có B ABC gần nhất với

giá trị nào dưới đây?


A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
  
Câu 14: Cho tứ giác ABCD có A  D  90,C  40, AB  4 cm, AD  3 cm . Tính diện tích tứ giác
ABCD . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 17, 34cm 2 . B. 17, 4cm 2 . C. 17, 54cm 2 . D. 17, 54cm 2 .
 D
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có A   90,C  45, AB  6cm, AD  8cm . Tính diện tích tứ giác

ABCD .
A. 60cm 2 . B. 80cm 2 . C. 40cm 2 . D. 160cm 2 .
  30 . Gọi
  40 và ACB
Cho tam giác ABC có BC  11cm, ABC N là chân đường vuông góc hạ
từ A xuống cạnh BC .
A

B N C

Câu 16: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 17: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
A. 27 . B. 23 . C. 22 . D. 21 .
  35 . Gọi
  50 và ACB
Cho tam giác ABC có BC  9cm, ABC N là chân đường vuông góc hạ từ
A xuống cạnh BC . A

B N C

Câu 19: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 13 . B. 15 . C. 16 . D. 25 .

F.4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn


Câu 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp
xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
A. 6, 753m . B. 6, 75m . C. 6, 751m . D. 6, 755m .
Câu 2: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 38 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
A. 4, 6 m . B. 4, 69 m . C. 5, 7 m . D. 6, 49 m .
Câu 3: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài của mặt cầu
trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 3, 95 m . B. 3, 8 m . C. 4, 5 m . D. 4, 47 m .

Câu 4: Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3, 5m . Hãy tính góc BCA
(làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
A. 5845 . B. 5950 . C. 5945 . D. 594  .

Câu 5: Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m . Hãy tính góc BCA
(làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
A. 5945 . B. 62 . C. 6115 . D. 6015 .
Câu 6: Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m . Hỏi
điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
A. 6 m . B. 5 m . C. 4 m . D. 3 m .
Câu 7: Một cây tre cao 8 m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3, 5 m . Hỏi
điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 3, 32 m . B. 3, 23 m . C. 4 m . D. 3 m .
Câu 8: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4 m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng
cách bằng bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
A. 1, 76 m . B. 1, 71m . C. 1, 68 m . D. 1, 69 m .
Câu 9: Một máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường
bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 15 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân
bay bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
A. 37, 32 km . B. 373, 2 km . C. 38, 32 km . D. 37, 52 km .
Câu 10: Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để
đường bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 12 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách
sân bay bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
A. 56, 6 km . B. 56, 5 km . C. 55, 6 km . D. 57 km .
Câu 11: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
40 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1m . Tính chiều cao lúc đầu của cây.
A. 2, 61m . B. 2, 81m . C. 2, 58 m . D. 2, 56 m .
Câu 12: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc
là 35 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1, 5m . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
A. 4 m . B. 4, 5m . C. 4,1m . D. 3, 9m .
Câu 13: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 km / m . Đường bay lên tạo với phương
ngang một góc 30 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
A. 7 km . B. 5 km . C. 6 km . D. 8 km .
Câu 14: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 480 km / m . Đường bay lên tạo với phương
ngang một góc 25 . Hỏi sau 1, 5 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 7,1km . B. 5 km . C. 5,1km . D. 6 km .
Câu 15: Một khúc sông rộng khoảng 250 m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang
nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320 m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
A. 30 . B. 40 . C. 3837  . D. 3937  .
Câu 16: Một khúc sông rộng khoảng 100m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang
nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 180m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
A. 56 . B. 40 . C. 65 . D. 55 .
Câu 17: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn
thấy một chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là
50 và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 40 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với
mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 49, 26 m . B. 49, 24 m . C. 50 m . D. 51m .

14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
Câu 18: Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 80 m thì nhìn thấy
một máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB và AC  AB ). Biết góc “nâng”
để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 55 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 40 .
Hãy tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 162, 75 m . B. 162, 95 m . C. 163, 75 m . D. 180 m .
Câu 19: Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 60m thì nhìn thấy một
máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB và AC  AB ). Biết góc “nâng” để
nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 50 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 30 . Hãy
tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 69, 71 . B. 69,17 m . C. 67,19 m . D. 134 m .
D

A B C

CHƯỜNG 6: ĐƯỜNG TRÒN


1. Sự xác định của đường tròn – Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1: Số tâm đối xứng của đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Điểm bất kì bên trong đường tròn. B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
C. Điểm bất kì trên đường tròn. D. Tâm của đường tròn.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”.
A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao của ba đường phân giác. B. Giao của ba đường trung trực.
C. Giao của ba đường cao. D. Giao của ba đường trung tuyến.
Câu 6: Giao ba đường trung trực của tam giác là:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác).
B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác (đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác).
C. Tâm đường tròn cắt ba cạnh của tam giác.
D. Tâm đường tròn đi qua 1 đỉnh và cắt hai cạnh của tam giác.
Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM  R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM  R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn.
C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn.
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a .
A. Tâm là giao điểm A và bán kính R  a 2 .
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R  a 2 .
a 2
C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R  .
2
a 2
D. Tâm là điểm B và bán kính là R  .
2
Câu 10: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm .

3 2 3 3
A. R  3 2 cm . B. R  cm . C. R  3 cm . D. R  cm .
2 2
Câu 11: Tâm của đường trong ngoại tiếp tam giác vuông là:
A. Trung điểm cạnh huyền. B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn.
C. Giao ba đường cao. D. Giao ba đường trung tuyến.
Câu 12: Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
A. Bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông. B. Bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn.
C. Bằng nửa cạnh huyền. D. Bằng 4cm .
Câu 13: Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Biết rằng bốn điểm B, E , D,C cùng nằm trên
một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
2
A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R  AI với I là trung điểm của BC .
3
AB
B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là R  .
2
BD
C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là R  .
2
BC
D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là R  .
2
Câu 14: Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.
A. Bốn điểm B, E , D,C cùng nằm trên một đường tròn.
B. Năm điểm A, B, E , D,C cùng nằm trên một đường tròn.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A(1; 1) và đường tròn tâm
là gốc toạ độ O , bán kính R  2 .
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn.
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 16: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A(3; 4) và đường tròn tâm
là gốc toạ độ O , bán kính R  3 .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn.
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  15 cm; AC  20 cm . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
25
A. R  25 . B. R  . C. R  15 . D. R  20 .
2
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  5cm; AC  12cm . Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
13
A. R  26 . B. R  13 . . C. R  D. R  6 .
2
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  12cm, BC  5cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn
đỉnh A, B,C , D .
A. R  7, 5 cm . B. R  13 cm . C. R  6 cm . D. R  6, 5 cm .
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm, BC  6cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn
đỉnh A, B,C , D .
A. R  5 cm . B. R  10 cm . C. R  6 cm . D. R  2, 5 cm .
Câu 21: Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm
của CM và DN . Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E , M là:
A. Trung điểm của DM . B. Trung điểm của DB . C. Trung điểm của DE . D. Trung điểm của DA .
Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là
giao điểm của CM và DN . Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E , M là:
A. R  5 cm . B. R  10 cm . C. R  2 5 cm . D. R  5 cm .
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH  2cm, BC  8cm . Đường vuông góc với AC tại C
cắt đường thẳng AH ở D .
A

H
C B

Câu 23: Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. D, H , B,C . B. A, B, H ,C . C. A, B, D, H . D. A, B, D,C .
Câu 24: Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D,C .
A. d  8cm . B. d  12cm . C. d  10cm . D. d  5cm .

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH  4cm, BC  6cm . Đường vuông góc với AC tại C
cắt đường thẳng AH ở D .
A

H
C B

Câu 25: Chọn câu đúng?


  90 .
A. ABD B. DC  DB .
C. Bốn điểm A, B, D,C cùng thuộc một đường tròn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D,C .
A. d  6, 25cm . B. d  12, 5cm . C. d  6cm . D. d  12cm .
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi O là trung điểm cạnh BC .
Câu 27: Đường tròn đi qua bốn điểm B, N , M ,C là:
BC
A. Đường tròn tâm D bán kính . B. Đường tròn tâm D bán kính BC .
2
BC BC
C. Đường tròn tâm B bán kính . D. Đường tròn tâm C bán kính .
2 2
Câu 28: Gọi G là giao điểm của BM và CN . Xác định vị trí tương đối của điểm G và điểm A với
đường tròn tìm được ở ý trước.
A. Điểm G nằm ngoài đường tròn; điểm A nằm trong đường tròn.
B. Điểm G nằm trong đường tròn; điểm A nằm ngoài đường tròn.
C. Điểm G và A cùng nằm trên đường tròn.
D. Điểm G và A cùng nằm ngoài đường tròn.
Câu 29: Bốn điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. B, N , M ,C . B. A, B, M , N . C. A,C , M , N . D. Cả A, B, C đều sai.
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm , các đường cao là BM và CN . Gọi O là trung điểm cạnh
BC .
Câu 30: Tính bán kính đường tròn đi qua bốn điểm A, N ,G, M với G là giao của BM và CN .
6 3
A. 2 3 . B. . C. 3. D. .
2 2
2. Đường kính và dây của đường tròn
Câu 1: Cho đường tròn (O ) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
Câu 2: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài …”. Cụm từ thích hợp điền
vào chỗ trống là:
A. Nhỏ nhất. B. Lớn nhất. C. Bằng 10cm . D. Bằng tổng hai dây bất kỳ.
Câu 3: Cho đường tròn (O ) có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến
hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB //CD .
Câu 4: Cho đường tròn (O ) có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến
dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB //CD .
Câu 5: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì … của dây ấy”. Điền vào dấu …
cụm từ thích hợp.
A. Đi qua trung điểm. B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn.
C. Đi qua điểm bất kì. D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3 .
Câu 6: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì ... với dây
ấy”. điền vào dấu … cụm từ thích hợp.
A. Nhỏ hơn. B. Bằng. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn.
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của đường tròn.
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau.
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 9: Cho đường tròn (O ) có bán kính R  5 cm . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm . Tính độ
dài dây AB .
A. AB  6 cm . B. AB  8 cm . C. AB  10 cm . D. AB  12 cm .
Câu 10: Cho đường tròn (O ) có bán kính R  6, 5 cm . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2, 5cm .
Tính độ dài dây AB .
A. AB  6 cm . B. AB  8 cm . C. AB  10 cm . D. AB  12 cm .
Câu 11: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử
IA  2cm; IB  4cm . Tổng khoảng cách từ tâm O dây AB,CD là:
A. 4cm . B. 1cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 12: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M . Biết
AB  16 cm;CD  12 cm; MC  2 cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 13: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M . Biết
CD  8 cm; MC  1 cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm .

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
Câu 14: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M . Biết
AB  14 cm;CD  12 cm; MC  2 cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

A. 8 cm; 29 cm . B. 65 cm; 29 cm . C. 29 cm; 65 cm . D. 29 cm; 8 cm .


Câu 15: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M . Biết
AB  10 cm;CD  8 cm; MC  1 cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

A. 34cm; 9cm . B. 6cm; 3cm . C. 34cm; 3 2cm . D. 3 2cm; 34cm .


Câu 16: Cho nửa đường tròn (O ) , đường kính AB và một dây MN . Kẻ AE và BF vuông góc với
MN lần lượt tại E và F . So sánh độ dài OE và OF .
3
A. OE  OF . B. OE  OF . C. OE  OF . D. OE  OF .
2
Câu 17: Cho nửa đường tròn (O ) , đường kính AB và một dây CD . Kẻ AE và BF vuông góc với
CD lần lượt tại E và F . So sánh độ dài CE và DF .
A. CE  DF . B. CE  2DF . C. CE  DF . D. CE  DF .
Câu 18: Cho đường tròn (O ) , đường kính AB . Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài
AC và BD .
A. AC  BD . B. AC  BD . C. AC  BD . D. AC  3BD .
Câu 19: Cho đường tròn (O ) , đường kính AB . Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB . Kẻ dây MN qua
C và dây AD //MN . So sánh độ dài AD và MN .
A. AD  2.MN . B. AD  MN . C. AD  MN . D. AD  MN .
Câu 20: Cho đường tròn (O ) , dây cung AB và CD với CD  AB . Giao điểm K của các đường thẳng
AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK ) , đường tròn này cắt KA và KC lần lượt
tại M và N . So sánh KM và KN .
4
A. KN  KM . B. KN  KM . C. KM  KN . D. KN  KM .
3
Câu 21: Cho đường tròn (O ) , dây cung AB và CD với CD  AB . Giao điểm K của các đường thẳng
AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK ) , đường tròn này cắt KA và KC lần lượt
tại M và N . So sánh KM và KN .
4
A. KN  KM . B. KN  KM . C. KM  KN . D. KN  KM .
3
Câu 22: Cho đường tròn (O;10cm ) . Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm .
Tính khoảng cách giữa hai dây.
A. 14cm . B. 10cm . C. 12cm . D. 16cm .
Câu 23: Cho đường tròn (O; 8cm ) . Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm .
Tính khoảng cách giữa hai dây
39  15
A. 2 15 (cm ) . B. 2 39 (cm ) . (cm ) . D. 39  15 (cm ) .
C.
2
Câu 24: Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE . So sánh BC và DE .
2
A. BC  DE . B. BC  DE . C. BC  DE . D. BC  DE .
3
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
Câu 25: Cho đường tròn (O ) đường kính AB  14cm , dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại
H nằm giữa O và B . Độ dài HA là:
A. 7  13 cm . B. 7  13 cm . C. 7 cm . D. 7  2 13 cm .
Câu 26: Cho đường tròn (O ) đường kính AB  20cm , dây CD có độ dài 16cm vuông góc với AB tại
H nằm giữa O và B . Độ dài HA là:
A. 12cm . B. 18cm . C. 16cm . D. 15cm .
Câu 27: Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm
của CM và DN . So sánh AE và DM .
3
A. AM  AE . B. DM  AE . C. DM  AE . D. DM  AE .
2

3. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn


Câu 1: Cho (O; R) . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm A khi
A. d  OA tại A và A  (O ) . B. d  OA . C. A  (O ) . D. d //OA .
Câu 2: “Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và … thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường tròn”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. Song song với bán kính khi qua điểm đó. B. Vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
C. Song song với bán kính đường tròn. D. Vuông góc với bán kính bất kì.
Câu 3: Cho (O; 5cm ) . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm ) , khi đó:
A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm .
B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm .
C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm .
D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm .
Câu 4: Cho (O; 4cm ) . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm ) , khi đó:
A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm .
B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm .
C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm .
D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm .
Câu 5: Cho tam giác MNP có MN  5cm, NP  12cm, MP  13cm . Vẽ đường tròn (M ; NM ) . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. NP là tiếp tuyến của (M ; MN ) . B. MP là tiếp tuyến của (M ; MN ) .
C. MNP vuông tại M . D. MNP vuông tại P .
Câu 6: Cho tam giác ABC có AC  3cm, AB  4cm, BC  5cm . Vẽ đường tròn (C ;CA) . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C ;CA) tại một điểm.
B. AB là cát tuyến của đường tròn (C ;CA) .
C. AB là tiếp tuyến của (C ;CA) .
D. BC là tiếp tuyến của (C ;CA) .
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A ; đường cao AH và BK cắt nhau tại I . Khi đó đường thẳng nào
sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .
A. HK . B. IB . C. IC . D. AC .
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Câu 8: Hình chữ nhật ABCD , H là hình chiếu của A lên BD . M , N lần lượt là trung điểm của
BH ,CD . Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A , bán kính AM .
A. BN . B. MN . C. AB . D. CD .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D ,
đường tròn đường kính CH cắt AC tại E . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH .
B. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH .
C. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật.
D. DE  DI (với I là trung điểm BH ).
  30 . Trên tia đối của tia
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho ABC AB
lấy điểm M sao cho AM  R .
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. MC là tiếp tuyến của (O; R) . B. MC là cát tuyến của (O; R) . C. MC  BC . D. MC  AC .
Câu 11: Tính độ dài MC theo R .
A. MC  2R . B. MC  3R . C. MC  3R . D. MC  2R .
  60 . Trên tia
Cho đường tròn (O; 2cm ) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho OBC OB lấy điểm M
sao cho BM  2cm .
Câu 12: Chọn khẳng định đúng?
A. MC là tiếp tuyến của (O ) . B. MC là cát tuyến của (O ) . C. MC  BC .   45 .
D. MCB
Câu 13: Tính độ dài MC .
A. MC  2 2cm . B. MC  3cm . C. MC  2 3cm . D. MC  4cm .
Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R) , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O ) . Đường thẳng
vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N . Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M .
Câu 14: Tứ giác AMON là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Câu 15: Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O ) ?
3 4
A. OA  2R . B. OA  R . C. OA  3R . D. OA  R .
2 3
Cho đường tròn (O ) , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến
tại A của đường tròn ở điểm C .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng?
A. BC là cát tuyến của (O ) . B. BC là tiếp tuyến của (O ) .
C. BC  AB . D. BC //AB .
Câu 17: Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm; AB  24cm . Tính OC .
A. OC  35cm . B. OC  20cm . C. OC  25cm . D. OC  15cm .
Cho đường tròn (O ) , dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN , cắt tiếp tuyến
tại M của đường tròn ở điểm P .
Câu 18: Chọn khẳng định đúng?
A. PN là tiếp tuyến của (O ) tại P . B. MOP  PON .
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
  80 .
C. PN là tiếp tuyến của (O ) tại N . D. ONP
Câu 19: Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm; MN  12cm . Tính OP .
A. OP  12, 5cm . B. OP  17, 5cm . C. OP  25cm . D. OP  15cm .
Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H .
Câu 20: Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H , E .
A. F  B . B. F là trung điểm đoạn AD .
C. F là trung điểm đoạn AH . D. F là trung điểm đoạn AE .
Câu 21: Gọi M là trung điểm BC . Đường tròn (F ) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp
tuyến.
A. ME ; MF . B. ME . C. MF . D. EC .
Cho nửa đường tròn đường kính AB . C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác
của góc ABC . BD cắt AC tại E . AD cắt BC tại G . H là điểm đối xứng với E qua D .
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGE là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 23: Chọn câu đúng:
A. AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
B. HG là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
  90 .
C. ADB
D. Cả A và C đều đúng.
  60 ;
Cho hình vẽ dưới đây: Biết BAC AO  10cm . Chọn đáp án đúng:

Câu 25: Độ dài bán kính OB là:


A. 4 3 . B. 5 . C. 5 3 . D. 10 3 .
Câu 26: Độ dài tiếp tuyến AB là:
A. 4 3 . B. 5 . C. 5 3 . D. 10 3 .
  120, AO  8cm . Chọn đáp
Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB và AC là hai tiếp tuyến của (O ), BAC
án đúng.

23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
B
A

C
O

Câu 27: Độ dài bán kính OB là:


A. 4 3 . B. 5 . C. 4 . D. 8 3 .
Câu 28: Độ dài đoạn AB là:
A. 4 3 . B. 5 . C. 5 3 . D. 4 .
Câu 29: Cho nửa đường tròn (O; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R . Trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD  3R . Chọn câu đúng.
A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.   90 .
B. ACB
C. AD cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt. D. Cả A, B đều đúng.
 , trên
Câu 30: Cho xOy Ox lấy P , trên Oy lấy Q sao cho chu vi POQ bằng 2a không đổi. Chọn
câu đúng.
A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào.
C. PQ  a .
D. PQ  OP .

4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn


Câu 1: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 3: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 4: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại A thì:
A. d //OA . B. d  OA . C. d  OA tại A . D. d  OA tại O .
Câu 5: Cho đường tròn (O ) và điểm A nằm trên đường tròn (O ) . Nếu đường thẳng d  OA tại A thì:
A. d là tiếp tuyến của (O ) . B. d cắt (O ) tại hai điểm phân biệt.
C. d là tiếp xúc với (O ) tại O . D. Cả A, B, C đều sai.

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
Câu 6: Cho đường tròn (O ) và đường thẳng a . Kẻ OH  a , biết OH  R khi đó đường thẳng a và
đường thẳng (O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 7: Cho đường tròn (O ) và đường thẳng a . Kẻ OH  a tại H , biết OH  R , khi đó đường thẳng
a và đường tròn (O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 8: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng).
R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5cm 4cm …(1)…
8cm …(2)… Tiếp xúc nhau
A. (1): cắt nhau; (2): 8cm . B. (1): 9cm ; (2): Tiếp xúc nhau.
C. (1): không cắt nhau; (2): 8cm . D. (1): cắt nhau; (2): 6cm .
Câu 9: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng).
R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
3cm 5cm …(1)…
…(2)… 9cm Tiếp xúc nhau
A. (1): cắt nhau; (2): 9cm . B. (1): tiếp xúc nhau; (2): 8cm .
C. (1): không cắt nhau; (2): 9cm . D. (1): không cắt nhau; (2): 10cm .
Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(4; 5) . Hãy xác định tương đối của đường tròn (A; 5)
và các trục toạ độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 11: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(2; 3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
(A; 2) và các trục toạ độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 12: Cho a; b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm . Lấy điểm I trên a và
vẽ đường tròn (I ; 3, 5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 13: Cho a; b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2, 5cm . Lấy điểm I trên a
và vẽ đường tròn (I ; 2, 5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
  180) . Đường tròn
 (0  xOy
Câu 14: Cho góc xOy (I ) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh
Ox ;Oy . Khi đó điểm I chạy trên đường nào?

25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O . .
B. Tia phân giác của góc xOy
C. Tia Oz nằm giữa Ox và Oy .  trừ điểm .
D. Tia phân giác của góc xOy O
Câu 15: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm . Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB  3cm . B. AB  4cm . C. AB  5cm . D. AB  2cm .
Câu 16: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm . Kẻ tiếp tuyến AB
với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB  12cm . B. AB  4cm . C. AB  6cm . D. AB  8cm .
Câu 17: Cho đường tròn (O; R) và dây AB  1, 2R . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các tia
OA,OB lần lượt tại E và F . Tính diện tích tam giác OEF theo R .
A. SOEF  0, 75R 2 . B. SOEF  1, 5R 2 . C. SOEF  0, 8R 2 . D. SOEF  1, 75R 2 .
Câu 18: Cho đường tròn (O; 6cm ) và dây AB  9, 6cm . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các
tia OA,OB lần lượt tại E và F . Tính diện tích tam giác OEF theo R .
A. SOEF  36(cm 2 ) . B. SOEF  24 (cm 2 ) . C. SOEF  48 (cm 2 ) . D. SOEF  96(cm 2 ) .
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) . Cát tuyến qua A ở ngoài (O ) cắt (O ) tại B và C . Cho biết
AB  BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
R
A. AD  R . B. AD  3R . C. AD  . D. AD  2R .
2
Câu 20: Cho đường tròn (O; 5cm ) . Cát tuyến qua A ở ngoài (O ) cắt (O ) tại B và C . Cho biết
AB  BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
A. AD  2, 5cm . B. AD  10cm . C. AD  5cm . D. AD  15cm .
Câu 21: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau một khoảng là h . Một đường tròn (O ) tiếp
xúc với a và b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
h
A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng .
2
2h
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng .
3
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b .
D. Đường tròn (A; AB ) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O ) .
Câu 22: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm . Một đường
tròn (O ) tiếp xúc với a và b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 4cm .
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm .
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b .
D. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 3cm .
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB . Vẽ các tia tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn. Lấy điểm
M di động trên Ax , điểm N di động trên tia Oy sao cho AM .BN  R 2 .
Câu 23: Chọn câu đúng:

26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
A. MN là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .   90 .
B. MON
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 24: Chọn câu đúng:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định.
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AM cố định.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng BN cố định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 23: Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (
B,C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM  AB . Các tia BM và CM lần lượt cắt
đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E . Chọn câu đúng.
A. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .
B. DE là đường kính của đường tròn (O ) .
C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC .
D. Cả A, B, C đều sai.

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
5. Tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau
Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là:
A. Giao của ba đường phân giác góc trong tam giác. B. Giao ba đường trung trực của tam giác.
C. Trọng tâm tam giác. D. Trực tâm tam giác.
Câu 2: Số đường tròn nội tiếp của tam giác là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là:
A. Giao ba đường trung tuyến. B. Giao ba đường phân giác trong của tam giác.
C. Giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.
D. Giao ba đường trung trực.
Câu 5: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sau?
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.
B. Tia nối điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.
Câu 6: “Cho hai tiếp tuyến của một đường trong cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là
tia phân giác của góc tạo bởi … . Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi …”. Hai
cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm. B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến.
C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung. D. Hai dây cung, hai bán kính.
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O ) cắt nhau tại A .
Câu 7: Chọn khẳng định sai?
A. OA  BC . B. OA là đường trung trực của BC .
C. AB  AC . D. OA  BC tại trung điểm của AO .
Câu 8: Vẽ đường kính CD của (O ) . Khi đó:
A. BD //OA . B. BD //AC . C. BD  OA . D. BD cắt OA .
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O ) cắt nhau tại A . Biết OB  3cm;OA  5cm .
Câu 9: Chọn khẳng định sai?
  CAO
.  4  3
A. AC  AB  4cm . B. BAO C. sin OBA . D. sin OCA .
5 5
Câu 10: Vẽ đường kính CD của (O ) . Tính BD .
A. BD  2cm . B. BD  4cm . C. BD  1, 8cm . D. BD  3, 6cm .
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn cùng phía
đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt
Ax và By lần lượt tại C và D .
Câu 11: Khi đó MC .MD bằng:
A. OC 2 . B. OM 2 . C. OD 2 . D. OM .
Câu 12: Cho OD  BA  2R . Tính AC và BD theo R .

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
2R
A. BD  2R; AC  . B. BD  3R; AC  2R .
2
3R
C. BD  2R; AC  R . D. BD  3R; AC  .
3
Câu 13: Khi đó MC .MD bằng:
A. 25cm 2 . B. 16cm 2 . C. 100cm 2 . D. 5cm 2 .
Câu 14: Cho OD  8cm . Tính AC và BD .
25 39 25 39
A. BD  ; AC  39 . B. BD  39; AC  .
39 39
25 25
C. BD  7; AC  . D. BD  39; AC .
7 39
Câu 15: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O ) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I và vuông
góc với IA cắt OB tại K . Chọn khẳng định đúng.
A. OI  OK  KI . B. KI  KO . C. OI  OK . D. OI  IK .
Câu 16: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M ở ngoài (O ) , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho
góc AMB bằng 120 . Biết chu vi tam giác MAB là 6(3  2 3) cm, tính độ dài dây AB .
A. 18cm . B. 6 3 cm . C. 12 3 cm . D. 15cm .
Câu 17: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M ở ngoài (O ) , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho
góc AMB bằng 60 . Biết chu vi tam giác MAB là 24cm , tính độ dài bán kính đường tròn.
A. 8cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 5cm .
Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc
A . Gọi O là trung điểm của IK .
Câu 18: Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I ,C , K là:
A. Điểm O . B. Điểm H . C. Trung điểm AK . D. Trung điểm BK .
Câu 19: Tính bán kính đường tròn (O ) biết AB  AC  20cm, BC  24cm .
A. 18cm . B. 15cm . C. 12cm . D. 9cm .
Cho đường tròn (O ) , bán kính OA . Dây CD là đường trung trực của OA .
Câu 20: Tứ giác OCAD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 21: Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C , tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Biết OA  R .
Tính CI theo R .
A. 2R . B. CI  R . C. CI  R 2 . D. CI  R 3 .
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O ) . Gọi D là trung điểm cạnh AC , tiếp tuyến của
đường tròn (O ) tại A cắt tia BD tại E .
Câu 22: Chọn khẳng định đúng.
A. AE //OD . B. AE //BC . C. AE //OC . D. AE //OB .
Câu 23: Tứ giác ABCE là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
Câu 24: Cho đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B trong đó O   (O ) . Kẻ đường kính O OC của
đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. AC  CB .   90 .
B. CBO
C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O ) . D. CA,CB là hai cát tuyến của (O ) .
Cho đường tròn (O; R) . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF đến đường
tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I . Kẻ đường kính ED của
(O; R) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Các điểm M , E ,O, F cùng thuộc một đường tròn.
B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF .
C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF .
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 26: Cho FK  4cm . Khi đó:
A. FP  PK  2cm . B. P là trọng tâm tam giác FDE .
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O ) ( B,C là
các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O . Gọi E là giao
điểm của đoạn thẳng AD với (O ) ( E không trùng với D ).
Câu 27: Chọn câu đúng nhất.
A. Bốn điểm A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC .
B. BC là đường trung trực của OA .
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
DE
Câu 28: Tỉ số bằng:
BE
DA BA BD BA
A. . B. . C. . D. .
BA DA BA BD
Câu 29: Số đo góc HEC là:
A. 60 . B. 80 . C. 45 . D. 90 .

30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
E.1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Câu 1. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức HA2  HB.HC .
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức HA2  HB.HC .
Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền".
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Nhận thấy ah  bc nên phương án C là sai.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức
1 1 1
AC 2  CH .BC ; AB 2  BH .BC ; AB.AC  BC .AH và 2
 2
 .
AH AB AC 2
AB 2  AC 2 1 1
Nhận thấy phương án D: AH 2  2 2
 2
 là sai.
AB .AC AB AC 2
Đáp án cần chọn là D.
5. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 144
AB 2  BH .BC  BH    7, 2  CH  BC  BH  20  7, 2  12, 8 .
BC 20
Vậy x  7, 2; y  12, 8 .
Đáp án cần chọn là C.
6. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 100
AB 2  BH .BC  BH    6, 25  CH  BC  BH  16  6, 25  9, 75 .
BC 16
Vậy x  6, 25; y  9, 75 .
Đáp án cần chọn là B.
7. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  100  BC  10 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 62
AB 2  BH .BC  BH    3, 6 hay x  3, 6 .
BC 10
 CH  BC  BH  10  3, 6  6, 4 hay y  6, 4 . Vậy x  3, 6; y  6, 4 .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  25  BC  5 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
2 2
AB 3
AB 2  BH .BC  BH    1, 8 hay x  1, 8 .
BC 5
 CH  BC  BH  5  1, 8  3, 2 hay y  3, 2 .
Vậy x  1, 8; y  3, 2 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  74  BC  74 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB.AC 5.7 35 74 35 74
AH .BC  AB.AC  AH    . Vậy x  ; y  74 .
BC 74 74 74
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:
A

5 12
x

B H C

Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  169  BC  13 .


Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB.AC 5.12 60 60
AH .BC  AB.AC  AH    . Vậy x  ; y  13 .
BC 13 13 13
Đáp án cần chọn là D.
11. Lời giải:
A

B H C

AB AC AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 AB 2  AC 2
Ta có: AB : AC  3 : 4      
3 4 9 16 9  16 25
BC 2 225
  9
25 25
(Vì theo định lý Pytago ta có AB 2  AC 2  BC 2  AB 2  AC 2  225 )
AB 2 AC 2
Nên  9  AB  9;  9  AC  12 .
9 16
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
2
AB 81
AB 2  BH .BC  BH    5, 4 . Vậy BH  5, 4 .
BC 15
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
A

B H C

Ta có AB : AC  4 : 5
AB AC AB 2 AC 2 AB 2  AC 2 41
       1 (vì theo định lý Pytago ta có:
4 5 16 25 16  25 41
AB 2  AC 2  BC 2  AB 2  AC 2  ( 41)2  41 )
AB 2 AC 2
Nên  1  AB 2  16  AB  4;  1  AC  5
16 25
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
AC 2 25
AC 2  CH .BC  CH    3, 9 . Vậy CH  3, 9 .
BC 41
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 AB.AC 15.20
2
 2
  AH    12 . Vậy x  12 .
AH AB AC 2 2
AB  AC 2
152  202
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:
1 1 1 1 AB 2  AC 2 AB 2 .AC 2
     AH 2

AH 2 AB 2 AC 2 AH 2 AB 2 .AC 2 AB 2  AC 2
AB.AC 12.13
 AH    8, 82 . Vậy x  8, 82 .
AB 2  AC 2 122  132
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
A

B H C

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Ta có AB : AC  3 : 4 , đặt AB  .3a, AC  4a (a  0)
1 1 1 1 1 1 1 25 5
Theo hệ thức lượng 2
 2
 2
  2  2
  2
 a  (TM )
AH AB AC 36 9a 16a 36 144a 2
 AB  7, 5; AC  10 .
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:
CH  AC 2  AH 2  100  36  8 . Vậy CH  8 .
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
A

B H C

Ta có AB : AC  3 : 7 , đặt AB  3a; AC  7a (a  0)
1 1 1 1 1 1 1 58
Theo hệ thức lượng 2
 2
 2
 2  2  2
 
AH AB AC 42 9a 49a 1764 441a 2
 441a 2  102312  a  2 58 (TM )  AB  6 58; AC  14 58
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:
CH  AC 2  AH 2  (14 58)2  422  98 . Vậy CH  98 .
Đáp án cần chọn là C.
17. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH 2  BH .CH  AH 2  1.4  AH  2 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB; AHC ta có:
AB  AH 2  HB 2 ; AC  AH 2  HC 2  2 5 . Vậy x  5; y  2 5 .
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH 2  BH .CH  AH 2  2.5  AH  10 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB; AHC ta có:
AB  AH 2  HB 2  10  4  14 ;
AC  AH 2  HC 2  10  25  35
Vậy x  14; y  35 .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có 2
 2

MD MN MP 2
1 1 1 1 2
  2  2   2  x 2  128  x  8 2 . Vậy x  8 2 .
64 x x 64 x
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 1 1 1 1 2
2
 2
 2
  2  2   2  x 2  72  x  6 2 . Vậy x  6 2 .
MD MN MP 36 x x 36 x
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
A B

D E C

Kẻ BE  CD tại E
 D
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì A  E
  90 ) nên
BE  AD  12cm
Đặt EC  x (0  x  25) thì DE  25  x .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:
BE 2  ED.EC  x (25  x )  144  x 2  25x  144  0
 x 2  16x  9x  144  0  x (x  16)  9(x  16)  0
x  16
 (x  16)(x  9)  0   (thỏa mãn)
 x  9

Với EC  16 , theo định lý Pytago ta có: BC  BE 2  EC 2  122  162  20 (loại).


Với EC  9 , theo định lý Pytago ta có: BC  BE 2  EC 2  122  92  15 (nhận).
Vậy BC  15cm .
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:
Kẻ BE  CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì A D
 E  90 ) nên BE  AD  10 cm

Đặt EC  x (0  x  25) thì DE  20  x .


Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong
tam giác vuông BCD ta có: BE 2  ED.EC  x (20  x )  100
 x 2  20x  100  0  (x  10)2  0  x  10(tm )

Với EC  16 , theo định lý Pytago ta có: BC  BE 2  EC 2  122  102  2 61 .


5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Vậy BC  2 61 cm .
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
A

B H C

Theo giả thiết: AB : AC  5 : 12 .


AB AC AB  AC 34
Suy ra     2 . Do đó AB  5.2  10(cm ); AC  2.12  24 (cm ) .
5 12 5  12 17
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có:
BC 2  AB 2  AC 2  102  242  676 , suy ra BC  26 cm .
Đáp án cần chọn là C.
24. Lời giải:
A

B H C

Theo câu trước ta có AB  10; AC  24; BC  26 .


AB.AC 10.24
 AH .BC  AB.AC  AH    9, 23 ;
BC 26
AB 2 102 100
AB 2  BH .BC  BH     7, 69 .  CH  BC  BH  26  7, 69  18, 31 .
BC 13 13
Vậy AH  9, 23; BH  7, 69;CH  18, 31 .
Đáp án cần chọn là A.
25. Lời giải:
A

B H C

Theo giả thiết: AB : AC  3 : 4


AB AC AB  AC
Suy ra    3 . Do đó AB  3.3  9(cm ); AC  3.4  12(cm ) .
3 4 34

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có:
BC 2  AB 2  AC 2  92  122  225 , suy ra BC  15 cm .
Đáp án cần chọn là B.
26. Lời giải:
A

B H C

AB.AC 12.9
Ta có AB  9; AC  12; BC  15  AH .BC  AB.AC  AH    7, 2
BC 15
AB 2 81
AB 2  BH .BC  BH    5, 4  CH  BC  BH  15  5, 4  9, 6
BC 15
Vậy AH  7, 2; BH  5, 4;CH  9, 6 .
Đáp án cần chọn là B.
27. Lời giải:
Xét tam giác vuông ABC có AH là đường cao nên AB 2  BH .BC ; AC 2  CH .BC
AB 2 BH .BC HB
Nên 2
 
AC CH .BC HC
Đáp án cần chọn là B.
28. Lời giải:
BH 2
Tam giác vuông AHB có BH 2  BD.AB  BD 
AB
HC 2
Tam giác vuông AHC có HC 2  AC .EC  EC 
AC
BD HB 2 HC 2 HB 2 AC AB 2 HB
Từ đó  : 2
 2
. mà theo câu trước thì 2
 nên
EC AB AC HC AB AC HC
BD AB 4 AC BD AB 3
 .   .
EC AC 4 AB EC AC 3
Đáp án cần chọn là A.
29. Lời giải:
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì A  D
 E   90 nên
DE  AH
Xét ABC vuông tại A có AH 2  HB.HC  9.16  144  AH  12
Nên DE  12cm .
Đáp án cần chọn là A.
30. Lời giải:

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
      ABC
+ Ta có: NEC  AED  90 mà AED  HAE (do AEHD là hình chữ nhật) và HAE  (cùng
 ) nên NEC
phụ với ACB   90 mà ACB
  ABC   ABC
  90 nên ACB  NEC  hay cân NEC
tại N  EN  NC (1).
  HEN
+ NEC   90 mà NEC
  NCE  NCE  HEN
  90 . Lại có NEC
  NHE
  90 nên
  NHE
 hay
NEH NEH cân tại N hay NE  NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH  NC
1 1 1 1
Tương tự ta có MH  MB nên MN  MH  NH  HB  HC  .9  .16  12, 5 cm
2 2 2 2
Đáp án cần chọn là C.
31. Lời giải:
 E
Vì DM  DE , EN  DE  DM  EN ; D   90 nên
DENM là hình thang vuông
BH CH
Theo câu các câu trước ta có: DM   4, 5; EN   8; DE  12
2 2
(DM  DN ).DE (4, 5  8).12
Nên S DENM    75 cm 2 .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
32. Lời giải:
 E
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì A  D
  90 nên
DE  AH
Xét ABC vuông tại A có AH 2  HB.HC  4.9  36  AH  6
Nên DE  6 cm .
Đáp án cần chọn là D.
33. Lời giải:
  90
  AED   HAE
 (do  
+ Ta có NEC mà AED AEHD là hình chữ nhật) và HAE  ABC (cùng
 ) nên AEC
phụ với ACB   ABC
  90 mà ACB
  ABC   NEC
  90 nên ACB  hay
NEC cân
tại N  EN  NC (1).
  HEN
  90   NCE  NCE  HEN
  90   NHE
  90
+ NEC mà NEC . Lại có NEC nên
  NHE
 hay
NEH NEH cân tại N hay NE  NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH  NC
1 1 1
Tương tự ta có MH  MB nên MN  MH  NH  HB  HC  BC .
2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
34. Lời giải:
 E
Vì DM  DE , EN  DE  DM  EN ; D   90 nên
DENM là hình thang vuông
BH CH
Theo câu các câu trước ta có: DM   2; EN   4, 5; DE  6
2 2
(DM  DN ).DE
Nên S DENM   19, 5 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là A.
35. Lời giải:
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Tam giác CHD vuông tại H , ta có CH  CM .CD 2

Tam giác CHE vuông tại H , ta có CH 2  CN .CE


Nên CM .CD  CN .CE
Đáp án cần chọn là B.
36. Lời giải:
CM CE
Từ câu trước ta có CM .CD  CN .CE  
CN CD

Xét CMN và CED có C chung và


CM CE
 nên CMN  CED (c – g – c)
CN CD
Đáp án cần chọn là A.
37. Lời giải:
A B

D H C E

Qua B vẽ đường thẳng song song với AC , cắt DC ở E . Gọi BH là đường cao của hình thang.
Ta có BE  AC , AC  BD nên BE  BD .
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDH , ta có:
BH 2  HD 2  BD 2  122  HD 2  152  HD 2  81  HD  9 cm
Xét tam giác BDE vuông tại B .
BD 2  DE .DH  152  DE .9  DE  25(cm )
Ta có: AB  CE nên AB  CD  CE  CD  DE  25 cm
Do đó S ABCD  25.12 : 2  150(cm 2 )
Đáp án cần chọn là A.

E.2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN


1. Lời giải:
 MN
Ta có cos MNP
NP
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
 MP
Ta có tan MNP .
MN
Đáp án cần chọn là D.
3. Lời giải:
Chọn  là góc bất kỳ, khi đó sin2   cos2   1
Đáp án cần chọn là B.
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
4. Lời giải:
Chọn  là góc nhọn bất kỳ, khi đó:
sin2   cos2   1 ;
tan . cot   1
sin  cos 
tan   ; cot   ;
cos  sin 
1
1  tan2   ;
cos2 
1
1  cot2   .
sin2 
Đáp án cần chọn là D.
5. Lời giải:
Với hai góc ,  mà     90
Ta có: sin   cos ; cos   sin ; tan   cot ; cot   tan  .
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:
Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia.
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
C

1 2

A B

Theo định lý Pytago ta có: AB 2  AC 2  BC 2  AB  12  22  5 .


AC 1 5 BC 2 2 5
Xét tam giác ABC vuông tại C có sin B    ; cos B    .
AB 5 5 AB 5 5
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
C

0,9 1,2

A B

Theo định lý Pytago ta có: AB 2  AC 2  BC 2  AB  0, 92  1, 22  1, 5


AC 0, 9 3 BC 1, 2 4
Xét tam giác ABC vuông tại C có sin B     0, 6 và cos B     0, 8 .
AB 1, 5 5 AB 1, 5 5
Đáp án cần chọn là A.
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
9. Lời giải:
A

C 8 B

Theo định lý Pytago ta có: BC 2  AC 2  AB 2  AB  82  62  5, 29 .


AB 5, 29
Xét tam giác ABC vuông tại C có tan C    0, 88 .
AC 6
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có: BC 2  AC 2  AB 2  AB  92  52  2 14 .
AB 2 14
Xét tam giác ABC vuông tại C có tan C    1, 5 .
AC 5
Đáp án cần chọn là D.
11. Lời giải:
A

C H B

Đổi 0, 5dm  5cm


Xét tam giác ABC vuông tại A , theo hệ thức lượng
AB 2 132
trong tam giác vuông ta có: AB 2  BH .BC  BC    33, 8cm
BH 5
AB 13
 sin C    0, 38
BC 33, 8
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
Xét tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pytago ta có:
AH 3 21 21
AH 2  AC 2  CH 2  152  62  189  AH  3 21  sin C   
AC 15 5
,C
 là hai góc phụ nhau. Do đó 21
Mà tam giác ABC vuông tại A nên B cos B  sin C  .
5
Đáp án cần chọn là B.
13. Lời giải:

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
A

C H B

Xét tam giác ABC vuông tại A có BC  BH  CH  7cm


Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
AC 5, 29
AC 2  CH .BC  AC 2  4.7  AC  5, 29cm  cos C    0, 76 .
BC 7
Đáp án cần chọn là A.
14. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC  BH  CH  11  12  23cm .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AC 253
AC 2  CH .BC  AC 2  11.23  253  AC  253cm  cos C    0, 69 .
BC 23
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
  C  90  cotC  tan B  4
Vì tam giác ABC vuông tại A nên B
1
Mà cotC . tan C  1  tan C  .
4
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
  C  90  tan C  cot B  2 .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên B
Đáp án cần chọn là C.
17. Lời giải:
A

C B

AC 7 35
Vì tam giác ABC vuông tại A nên cotC   AC  AB. cotC  5.   4, 38 cm .
AB 8 8
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  52  4, 382  BC  6, 65 .
Vậy AC  4, 38(cm ); BC  6, 65(cm ) .
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
AB 5
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tan C   AC  AB : tan C  9 :  7, 2 cm
AC 4
9 41
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  92  7, 22  132, 84  BC   11, 53 .
5
Vậy AC  7, 2; BC  11, 53 .
Đáp án cần chọn là D.
19. Lời giải:
4 21 21
Ta có sin2   cos2   1  sin2   1  cos2   1    sin   .
25 25 5
2
cos  5  2 .
Lại có cot   
sin  21 21
5
21 2
Vậy sin   ; cot   .
5 21
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
9 7 7
Ta có sin2   cos2   1  sin2   1  cos2   1    sin   .
16 16 4
7
sin  7
Lại có tan    4  .
cos  3 3
4
7 7
Vậy sin   ; tan   .
4 3
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
Vì 46  50  cot 46  cot 50 .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
Vì 20  70  sin 20  sin 70 .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
Ta có cos 67  sin 23 vì 67  23  90 ; cos 4435  sin 4525 vì 4435  4525  90
Mà 23  2810  35  40  4525 nên sin 23  sin 2810  sin 35  sin 40  sin 4525
 cos 67  sin 2810  sin 35  sin 40  cos 4525 .
Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:
Ta có cot 71  tan 19 vì 71  19  90; cot 6915  tan 2045 vì 6915  2045  90
Mà 19  2045  28  38  43 nên tan 19  tan 2045  tan 28  tan 38  tan 43
 cot 71  cot 6015  tan 28  tan 38  tan 43 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
25. Lời giải:
Ta có sin2 89  cos2 1; sin2 88  cos2 2;...; sin2 46  cos2 44 và sin2   cos2   1
Nên A  (sin2 1  sin2 89)  (sin2 2  sin2 88)  ...  (sin2 44  sin2 46)  sin2 45  sin2 90
 (sin2 1  cos2 1)  (sin2 2  cos2 2)  ...  (sin2 44  cos2 44)  sin2 45  sin2 90
1 3 91
 1
 1  ...  1   1  44.1   .
44 so 1 2 2 2

91
Vậy A  .
2
Đáp án cần chọn là C.
26. Lời giải:
Ta có sin2 80  cos2 10; sin2 70  cos2 20; sin2 60  cos2 30; sin2 50  cos2 40 và
sin2   cos2   1
Nên sin2 10  sin2 20  sin2 30  sin2 40  sin2 50  sin2 60  sin2 70  sin2 80
 sin2 10  sin2 20  sin2 30  sin2 40  cos2 40  cos2 30  cos2 20  cos2 10
 (sin2 10  cos2 10)  (sin2 20  cos2 20)  (sin2 30  cos2 30)  (sin2 40  cos2 40)
 1111  4.
Vậy giá trị cần tìm là 4 .
Đáp án cần chọn là D.
27. Lời giải:
Ta có sin6   cos6   3 sin2 . cos2   sin6   cos6   3 sin2 . cos2 .1
 sin6   cos6   3 sin2 . cos2 .(sin2   cos2 ) (vì sin2   cos2   1 )
 (sin2 )3  3(sin2 )2 . cos2   3 sin2 .(cos2 )2  (cos2 )3
 (sin2   cos2 )3  1 (vì sin2   cos2   1 )
Đáp án cần chọn là B.
28. Lời giải:
Ta có C  sin 4   cos4   sin 4   cos4   2 sin2 . cos2   2 sin2 . cos2 
 (sin2   cos2 )2  2 sin2 . cos2   1  sin2 . cos2  (vì sin2   cos2   1 )
Vậy C  1  2 sin2 . cos2  .
Đáp án cần chọn là A.
29. Lời giải:
cos 
Với cot   ; sin2   cos2   1
sin 
A  (1  sin2 ). cot2   1  cot2   cot2   sin2 . cot2   1  cot2 
cos2 
 1  sin2 . 2
 1  cos2   sin2  .
sin 
Vậy P  sin2  .
Đáp án cần chọn là A.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
30. Lời giải:
sin  cos 
Với tan   ; cot   ; sin2   cos2   1  sin2   1  cos2 , cos2   1  sin2  .
cos  sin 
sin2  cos2 
P  (1  sin2 ). tan2   (1  cos2 ). cot2   cos2 . 2
 sin 2
. 2
 sin2   cos2   1 .
cos  sin 
Đáp án cần chọn là C.
31. Lời giải:
sin  cos 
Với tan   ; cot   ta có:
cos  sin 
cos2   sin2  cos2  sin2  cos  sin 
Q      cot   tan  .
cos . sin  sin . cos  sin . cos  sin  cos 
Vậy Q  cot   tan  .
Đáp án cần chọn là A.
32. Lời giải:
sin 
Với tan   ; cos2   1  sin2 
cos 
2
1  sin2  1  sin2   2 sin2  1  sin2  2 sin2   sin  
Q     1  2.    1  2 tan2  .
2
1  sin  2
1  sin  2
1  sin  2
cos   cos  

Vậy Q  1  2 tan2  .
Đáp án cần chọn là B.
33. Lời giải:
Vì tan   2 nên cos   0
sin  cos 
2 
2 sin   cos  cos  cos   2. tan   1
Ta có G  
cos   3 sin  cos  sin  1  3 tan 
 3.
cos  cos 
2.2  1 5
Thay tan   2 ta được G     1 .
1  3.2 5
Vậy G  1 .
Đáp án cần chọn là D.
34. Lời giải:
A

B D C

AD AD
Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan B  ; tan C  .
BD CD
AD 2
Suy ra tan B. tan C  (1)
BD.CD
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
  CAD
Lại có HBD  (cùng phụ với ACB
 ) và HDB
  ADC
  90 .

DH BD
Do đó BDH  ADC (g.g) suy ra  , do đó BD.DC  DH .AD (2).
DC AD
AD 2 AD
Từ (1) và (2) suy ra tan B. tan C   (3).
DH .AD DH
HD 3 HD 3 HD 3 5
Theo giả thiết  suy ra  hay  , suy ra AD  HD .
AH 2 AH  HD 2  3 AD 5 3
5
HD
5
Thay vào (3) ta được: tan B. tan C  3  .
DH 3
Đáp án cần chọn là D.
35. Lời giải:
AD AD
Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan B  ; tan C  .
BD CD
AD 2
Suy ra tan B. tan C  (1)
BD.CD
  CAD
Lại có HBD  (cùng phụ với ACB
 ) và HDB
  ADC
  90 .

DH BD
Do đó BDH  ADC (g.g) suy ra  , do đó BD.DC  DH .AD (2).
DC AD
AD 2 AD
Từ (1) và (2) suy ra tan B. tan C   (3).
DH .AD DH
HD 1 HD 1 HD 1
Theo giả thiết  suy ra  hay  , suy ra AD  3HD .
AH 2 AH  HD 2  1 AD 3
3HD
Thay vào (3) ta được: tan B. tan C   3.
DH
Đáp án cần chọn là B.
36. Lời giải:
3 9
Ta có sin   , suy ra sin2   , mà sin2   cos2   1 , do đó:
5 25
9 16 4
cos2   1  sin2   1   suy ra cos   .
25 25 5
sin  3 4 3 5 3
Do đó tan    :  .  .
cos  5 5 5 4 4
cos  4 3 4 5 4
cot    :  .  .
sin  5 5 5 3 3
4 3 4
Vậy cos   , tan   , cot   .
5 4 3
Đáp án cần chọn là B.
37. Lời giải:
5 25 25 144
Ta có sin   suy ra sin2   mà sin2   cos2   1 do đó cos2   1  sin2   1  
13 169 169 169

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
12
Suy ra cos   .
13
cos  12 5 12 13 12
Do đó cot    :  .  .
sin  13 13 13 5 5
Đáp án cần chọn là A.
38. Lời giải:
Ta có tan 80  cot10; tan 70  cot 20; tan 50  cot 40; cot 60  cot 30 và tan . cot   1
Nên B  tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. tan 50. tan 60. tan 70. tan 80
 tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. cot 40. cot 30. cot 20. cot10
 (tan 10. cot10).(tan 20. cot 20).(tan 30. cot 30).(tan 40. cot 40)  1.1.1.1  1 .
Vậy B  1 .
Đáp án cần chọn là B.
39. Lời giải:
Ta có tan 89  cot1; tan 88  cot 2;...; tan 46  cot 44 và tan . cot   1
Nên B  (tan 1. tan 89).(tan 2. tan 88).....(tan 46. tan 44). tan 45
 (tan 1. cot1).(tan 2. cot 2).(tan 3. cot 3)....(tan 44. cot 44). tan 45  1.1.1...1.1  1
Vậy B  1 .
Đáp án cần chọn là B.
40. Lời giải:
Vì tan   3  0  cos   0 . Chia cả tử và mẫu của B cho cos2  ta được:
cos2  sin2 
 3
2
cos2   1  3 tan2  1  3 tan2  1  3 tan2  1  3.9 26
B  cos      .
3 2
sin  1 2 2
3(1  tan )  tan  2
3  2 tan  3  2.9 21
 3. 2
 tan2 
2
cos  cos  2
cos 
26
Hay B    0.
21
Đáp án cần chọn là B.

E.3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông


1. Lời giải:
M

N P

MN
Ta có sin P   MN  MP . sin P .
MP
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
NP
Ta có cot P   NP  MN . cot P
MN
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c . Ta có:
+ Theo định lý Pytago ta có a 2  b 2  c 2 nên C đúng.
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b  a.cinB  a. cos C ; c  a. sin C  a. cos B; b  c. tan B  c. cotC ; c  b. tan C  b. cot B .
Nên A, D đúng.
Đáp án cần chọn là B.
4. Lời giải:
A

C
B

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c .


+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b  a. sin B  a. sin 50; c  a. cos B  a cos 50; b  c. tan 50; c  b. cot 50 .
Nên D đúng.
Đáp án cần chọn là D.
5. Lời giải:
A

B C

AB 10 3
Xét tam giác ABC vuông tại A có: tan C   AB  AC . tan C  10. tan 30  ;
AC 3
AC AC 10 20 3 10 3 20 3
cos C   BC    . Vậy AB  ; BC  .
BC cos C 3 3 3 3
2
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
A

B C

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
AB
Xét tam giác ABC vuông tại A có: tan C   AB  AC . tan C  20. tan 30  20 3 ;
AC
AC AC 20
cos C   BC    40 . Vậy AB  20 3; BC  40 .
BC cos C 1
2
Đáp án cần chọn là A.
7. Lời giải:
A

C
B

Xét tam giác ABC vuông tại A có


AC
+ sin B   AC  BC . sin B  12. sin 40  7, 71 .
BC
 B
  C  180  C  180  40  90  50
+A .

Vậy AC  7, 71;C  50 .
Đáp án cần chọn là C.
8. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có
AC
+ sin B   AC  BC . sin B  15. sin 55  12, 29 .
BC
 B
+A   C  180  C  180  55  90  35 .

Vậy AC  12, 29;C  35 .


Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
A

C
B

Xét tam giác ABC vuông tại A có:


+ BC 2  AB 2  AC 2  AC  BC 2  AB 2  152  122  9(cm ) .
AC 9 3 
+ sin B     B  3652 .
BC 15 5
  3652 .
Vậy AC  9(cm ); B
Đáp án cần chọn là B.
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
10. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
+ BC 2  AB 2  AC 2  AC  BC 2  AB 2  262  102  24 (cm ) .
AC 24 12   67 .
+ sin B    B
BC 26 13
Vậy AC  24;C  67 .
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
+ BC 2  AB 2  AC 2  52  72  74  BC  74(cm ) .
AB 5   3532
+ tan C   C
AC 7
Vậy BC  74(cm );C  3532 .
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:
A

60°
B H C

Kẻ đường cao AH .
1
Xét tam giác vuông ABH , ta có: BH  AB. cos B  AB. cos 60  16.  8
2
3
AH  AB. sin B  AB. sin 60  16. 8 3.
2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có:
HC 2  AC 2  AH 2  142  (8 3)2  196  192  4 .
Suy ra HC  2 .
Vậy BC  CH  HB  2  8  10 .
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
A

60°
B H C

Kẻ đường cao AH .
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
1
Xét tam giác vuông ABH , ta có: BH  AB. cos B  AB. cos 60  12.  6
2
3
AH  AB. sin B  AB. sin 60  12. 6 3.
2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có: HC 2  AC 2  AH 2  152  (6 3)2  117 .
Suy ra HC  3 13 .
Vậy BC  CH  HB  3 13  6 .
Đáp án cần chọn là B.
13. Lời giải:
A

B D C

Kẻ đường cao AD .
Xét tam giác vuông ACD , ta có: AD  AC . sin C  3, 5. sin 50  2, 68 cm
CD  AC . cos C  3, 5. cos 50  2, 25cm .
Xét tam giác ABD , có BD  AD. cot B  2, 68. cot 60  1, 55 cm .
Suy ra BC  BD  CD  3, 8 .
AD.BC
Do đó S ABC   5, 09 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là B.
14. Lời giải:
A B

D E C

 D
  90  AD  BC hay
Vì A ABCD là hình thang vuông tại A, D .
Kẻ BE  DC tại E .
 D
Tứ giác ABED có ba góc vuông A  E   90 nên
ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE  AB  4 cm; BE  AD  3 cm .
Xét tam giác BEC vuông tại E có EC  BE . cot 40  3, 56(cm )  DC  DE  EC  7, 56(cm ) .
(AB  CD ).AD
Do đó S ABCD   17, 34 cm 2 .
2
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
15. Lời giải:
 D
  90  AD  BC hay
Vì A ABCD là hình thang vuông tại A, D .
Kẻ BE  DC tại E .
 D
Tứ giác ABED có ba góc vuông A  E   90 nên
ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE  AB  6 cm; BE  AD  8 cm .
  45 nên
Xét tam giác BEC vuông tại E có BCE BEC vuông cân tại E .
 EC  BE  8cm  DC  DE  EC  6  8  14cm .
(AB  CD ).AD (6  14).8
Do đó S ABCD    80 cm 2 .
2 2
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
Đặt BN  x (0  x  11)  NC  11  x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN  BN . tan B  x . tan 40
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN  CN . tan C  (11  x ). tan 30
Nên x tan 40  (11  x ). tan 30  x  4, 48 (thoả mãn).
Khi đó AN  BN . tan B  4, 48. tan 40  3, 76(cm ) .
Đáp án cần chọn là B.
17. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN  3, 76
AN AN
Xét tam giác ACN vuông tại N có sin C   AC   7, 52
AC sin C
Đáp án cần chọn là A.
18. Lời giải:
AN .BC
Theo kết quả các câu trước ta có AN  3, 76 nên S ABC   20, 68 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là D.
19. Lời giải:
Đặt BN  x (0  x  9)  NC  9  x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN  BN . tan B  x . tan 50
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN  CN . tan C  (9  x ). tan 35
Nên x tan 50  (9  x ). tan 35  x  3, 33 (thoả mãn).
Khi đó AN  BN . tan B  3, 33. tan 35  2, 79 .
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN  2, 79
AN AN
Xét tam giác ACN vuông tại N có sin C   AC   4, 87
AC sin C
Đáp án cần chọn là C.

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
21. Lời giải:
AN .BC
Theo kết quả các câu trước ta có AN  2, 79 nên S ABC   12, 555 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là A.

F.4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn


1. Lời giải:
C

42°
A B

  42
Ta có chiều cao cột đèn là AC ; AB  7, 5m và ACB
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC  AB. tan B  7, 5. tan 42  6, 753m .
Vậy cột đèn cao 6, 753m .
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
C

38°
A B

  38
Ta có chiều cao cột đèn là AC ; AB  6 m và ACB
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC  AB. tan B  7, 5. tan 38  4, 69 m .
Vậy cột đèn cao 4, 69 m .
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
C

28°
A B

23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
  28
Ta có chiều cao của mặt cầu trượt là AC ; AB  2,1 m và ABC
Xét tam giác ACB vuông tại A có: BC  AB : sin B  2,1 : sin 28  4, 47 m .
Vậy độ dài của mặt cầu trượt là 4, 47m .
Đáp án cần chọn là D.
4. Lời giải:
AB 6 12   5945 .
Ta có tan C    C
AC 3, 5 7
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
B

C A

AB 7   6015 .
Ta có tan C   C
AC 4
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
B

3
A D

Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.


Đặt AC  x (0  x  9)  CB  CD  9  x .
Vì ACD vuông tại A .
Suy ra AC 2  AD 2  CD 2  x 2  32  (9  x )2  x  4 (tm).
Vậy điểm gãy cách gốc cây 4 m .
Đáp án cần chọn là C.
7. Lời giải:

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
B

3,5
A D

Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.


Đặt AC  x (0  x  8)  CB  CD  8  x .
Vì ACD vuông tại A .
207 207
Suy ra AC 2  AD 2  CD 2  x 2  3, 52  (8  x )2  16x  x   3, 23m
4 64
Vậy điểm gãy cách gốc cây 3, 23 m .
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
B

C A

Ta có BC  4 m;C  65 .

Xét ABC vuông tại A có AC  BC . cos C  4. cos 65  1, 69 m .


Đáp án cần chọn là D.
9. Lời giải:
C

A B

  15
Từ giả thiết suy ra AC  10 km; B
Xét tam giác ABC vuông tại A có AB  AC . cot B  10. cot15  37, 32 km .
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:

25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
C

A B

  12
Từ giả thiết suy ra AC  12 km; B
Xét tam giác ABC vuông tại A có AB  AC . cot B  12. cot12  56, 5 km .
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
D

A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh thì cây còn lại
  40 và
AC  1 m;CBA CD  CB .

AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC   1, 56 m nên CD  1, 56 m
sin 40
Suy ra AD  AC  CD  1  1, 56  2, 56 m .
Vậy cây cao 2, 56m .
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
D

A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh
  45 và
thì cây còn lại AC  1, 5 m;CBA CD  CB .

AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC   2, 6m nên CD  1, 56 m
sin 35
Suy ra AD  AC  CD  1, 5  2, 6  4,1 m .
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
Vậy cây cao 4,1m .
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
C

A B

1
Đổi 1, 2  h.
50
Sau 1, 2 phút máy bay ở C .

Quãng đường bay được là BC  500.


1 
 10 km và B  30
50
Nên AC  BC . sin 30  5 km .
Vậy máy bay đạt được độ cao là 5 km sau 1, 2 phút.
Đáp án cần chọn là B.
14. Lời giải:
C

A B

1
Đổi 1, 5  h.
40
Sau 1, 5 phút máy bay ở C .

Quãng đường bay được là BC  480.


1 
 12 km và B  25
40
Nên AC  BC . sin 25  5,1 km .
Vậy máy bay đạt được độ cao là 5,1km sau 1, 5 phút.
Đáp án cần chọn là C.
15. Lời giải:

A B

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
Ta có khúc sông AC  250 m , quãng đường thuyền đi là BC  320 m .

Góc lệch là C .
AC 250   3837  .
Ta có cos C   C
BC 320
Vậy góc lệch là 3837  .
Đáp án cần chọn là C.
16. Lời giải:
A B

Ta có khúc sông AC  100 m , quãng đường thuyền đi là BC  180 m .

Góc lệch là C .
AC 100   56 .
Ta có cos C   C
BC 180
Vậy góc lệch là 56 .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
C

50° 40°
A D B

Độ cao của diều là CD , độ dài AB  100 m . Trung đứng ở A , Dũng đứng ở B .


Gọi AD  x (0  x  100)  BD  100  x
Xét ACD vuông tại D ta có CD  AD. tan A  x . tan 50
Xét ABD vuông tại D ta có CD  BD. tan B  (100  x ). tan 40
Nên x . tan 50  (100  x ). tan 40  x  41, 32 (thoả mãn)
 CD  41, 32. tan 50  49, 24 m .
Vậy độ cao của diều lúc đó so với mặt đất là 49, 24 m .
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
D

40° 55°
A B C
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB  80 m .
Gọi BC  x (x  0)  AC  80  x
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có CD  x . tan 55
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có CD  (80  x ). tan 40
Nên x . tan 55  (80  x ). tan 40  x  113, 96 m (thoả mãn)
 CD  113, 96. tan 55  162, 75 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 162, 75 m .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
  30; DBC
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB  80 m . DAC   50

Gọi BC  x  AC  60  x
  x . tan 50
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có CD  BC . tan DBC
  (60  x ). tan 30
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có CD  AC . tan DAC
Suy ra x . tan 50  (60  x ). tan 30  x (tan 50  tan 30)  60. tan 30  x  56, 38 m
 CD  x . tan 50  56, 38. tan 50  67,19 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 67,19 m .
Đáp án cần chọn là C.

CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN


1. Lời giải:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.
Đáp án cần chọn là D.
3. Lời giải:
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Nên đường tròn có vô số trục đối xứng.
Đáp án cần chọn là D.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
4. Lời giải:
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Nên đường tròn có vô số trục đối xứng.
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.
Đáp án cần chọn là A.
7. Lời giải:
Cho điểm M và đường tròn (O; R) ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R để xác định vị trí
tương đối theo bảng sau:
Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O ) OM  R
M nằm trong đường tròn (O ) OM  R
M nằm ngoài đường tròn (O ) OM  R
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
Vì OM  R nên điểm M nằm bên ngoài đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
D C

A B

Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có
OA  OB  OC  OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD , bán kính
AC
R  OA  .
2
a 2
Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có AC 2  AB 2  BC 2  AC  a 2  R 
2
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là giao điểm hai đường chéo, bán kính là
a 2
R .
2
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:

30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com
D C

A B

Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có
OA  OB  OC  OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD , bán kính
AC
R  OA  .
2
Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có
3 2
AC 2  AB 2  BC 2  32  32  18  AC  3 2  R 
2
3 2
Vậy R  .
2
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp. Do đó bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền.
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
A

D
E

B I C

Gọi I là trung điểm của BC .


BC
Xét tam giác BEC vuông tại E có EI  IB  IC  (vì EI là đường trung tuyến ứng với cạnh
2
huyền).
BC
Xét tam giác BDC vuông tại D có DI  IB  IC  (vì DI là đường trung tuyến ứng với cạnh
2
huyền).

31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com
BC
Từ đó ta có ID  IE  IB  IC  nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DEBC và bán kính
2
BC
R .
2
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
A

D
E

B I C

Gọi I là trung điểm của BC .


BC
Xét tam giác BEC vuông tại E có EI  IB  IC  (vì EI là đường trung tuyến ứng với cạnh
2
huyền).
BC
Xét tam giác BDC vuông tại D có DI  IB  IC  (vì DI là đường trung tuyến ứng với cạnh
2
huyền).
BC
Từ đó ta có ID  IE  IB  IC  nên bốn điểm B, E , D,C cùng nằm trên một đường tròn có bán
2
BC
kính R  .
2
Ta thấy IA  ID nên điểm A không thuộc đường tròn trên.
Đáp án cần chọn là A.
15. Lời giải:
Ta có OA  (1  0)2  (1  0)2  2  2  R nên A nằm trong đường tròn tâm O bán kính
R  2.
Đáp án cần chọn là C.
16. Lời giải:
Ta có OA  (3  0)2  (4  0)2  5  3  R nên A nằm bên ngoài đường tròn tâm O bán kính
R  3.
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:

32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com
A

C E B

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC , bán kính
BC
là R  .
2
25
Theo định lý Pytago ta có BC  AC 2  AB 2  25 nên bán kính R  .
2
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:

C E B

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC , bán kính
BC
là R  .
2
13
Theo định lý Pytago ta có BC  AC 2  AB 2  13 nên bán kính R  .
2
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
A B

D C

Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA  IB  IC  ID (vì BD  AC và I là trung điểm mỗi đường)
AC
Nên bốn điểm A, B,C , D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R 
2
Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có AC  AB 2  BC 2  13 nên
AC
R  6, 5 cm . Vậy bán kính cần tìm là R  6, 5 cm .
2
Đáp án cần chọn là D.
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website: tailieumontoan.com
20. Lời giải:
A B

D C

Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA  IB  IC  ID (vì BD  AC và I là trung điểm mỗi đường)
AC
Nên bốn điểm A, B,C , D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R 
2
Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có AC  AB 2  BC 2  82  62  10 nên
AC 10
R   5 cm .
2 2
Vậy bán kính cần tìm là R  5 cm .
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
D C

I
E N

A M B
+ Ta có DCN  CMB (c – g – c)
  ECN
 CDN  nên CNE   ECN
  CNE
  CDN
  90 suy ra CEN
  90  CM  DN
+ Gọi I là trung điểm của DM .
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI  ID  IM  . Xét tam giác vuông DEM ta có
2
DM
EI  ID  IM  .
2
DM
Nên EI  ID  IM  IA  .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính .
2
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:

34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com
D C

I E N

A M B
  ECN
+ Ta có CDN  (vì cùng phụ với CNE
 ) nên CNE
  ECN
  CNE
  CDN
  90
suy ra
  90  CM  DN .
CEN
+ Gọi I là trung điểm của DM .
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI  ID  IM  . Xét tam giác vuông DEM ta có
2
DM
EI  ID  IM  .
2
DM
Nên EI  ID  IM  IA  .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R  .
2
AB
Xét tam giác ADM vuông tại A có AD  4cm; AM   2 cm nên theo định lý Pytago ta có
2
DM  AD 2  AM 2  42  22  2 5 .
DM 2 5
Suy ra bán kính đường tròn đi qua 4 điểm A, D, E , M là R    5 cm .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
23. Lời giải:
A

H
C B

  DAB
Ta có ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác  CAD .
  ACD
(c – g – c) nên ABD   90 .
Suy ra ACD  ABD
AD
Lấy I là trung điểm AD . Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có IA  ID  IB  IC  .
2
Nên I là điểm cách đều A, B, D,C hay A, B, D,C cùng nằm trên đường tròn tâm I đường kính AD .
Đáp án cần chọn là D.

35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com
24. Lời giải:
A

H
C B

Từ câu trước ta có bốn điểm A, B, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD suy ra ta cần tính độ
dài AD .
Vì BC  8cm  BH  4cm . Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được
AB  AH 2  BH 2  4  16  2 5 .
AB 2 20
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có AB 2  AH .AD  AD    10 .
AH 2
Vậy đường kính cần tìm là 10cm .
Đáp án cần chọn là C.
25. Lời giải:
A

H
C B


  DAB
Ta có ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác  CAD .
 
Suy ra ACD  ABD (c – g – c) nên ABD  ACD  90 và CD  DB nên A, B đúng.
AD
Lấy I là trung điểm AD . Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có IA  ID  IB  IC  .
2
Nên I là điểm cách đều A, B, D,C hay A, B, D,C cùng nằm trên đường tròn tâm I đường kính AD
nên đáp án C đúng.
Đáp án cần chọn là C.
26. Lời giải:
Từ câu trước ta có bốn điểm A, B, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD suy ra ta cần tính độ
dài AD .
Vì BC  6cm  BH  3cm . Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được
AB  AH 2  BH 2  42  32  5 .
AB 2 52
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có AB 2  AH .AD  AD    6, 25 .
AH 4

36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com
Vậy đường kính cần tìm là 6, 25cm .
Đáp án cần chọn là A.
27. Lời giải:
A

N M

B D C

Gọi D là trung điểm BC .


Xét hai tam giác vuông BNC và BMC có ND, MD là hai đường trung tuyến.
BC
 DN  DB  DC  DM  nên bốn điểm B, N , M ,C cùng thuộc đường tròn tâm D bán kính
2
BC
.
2
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
A

N M
G

B D C

BC
Từ câu trước ta xác định vị trí tương đối của điểm G với đường tròn tâm D bán kính .
2
Gọi cạnh của tam giác đều ABC là a (a  0) .
1
Ta có G là trực tâm ABC nên G cũng là trọng tâm ABC suy ra GD  AG .
3
BC a
D là trung điểm BC  AD  BD; DC  
2 2
a 3
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có AD  AC 2  DC 2 
2
1 a 3 a 3
 GD  .  .
3 2 6
a 3 a BC BC
Nhận thấy GD    nên điểm G nằm trong đường tròn tâm D bán kính .
6 2 2 2
a 3 a BC BC
Và AD    nên điểm A nằm ngoài đường tròn tâm D bán kính .
2 2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
29. Lời giải:
37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com
A

N M

B D C

Đáp án cần chọn là A.


30. Lời giải:
A

N M
G

B D C

Vì G là giao điểm của hai đường cao BM ,CN nên G là trực tâm ABC
2
Ta có G là trực tâm ABC nên G cũng là trọng tâm ABC suy ra AG  AD .
3
BC 3
D là trung điểm BC  AD  BD; DC  
2 2
3 3
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có AD  BC 2  DC 2 
2
2 3 3
 AG  .  3
3 2
Gọi I là trung điểm của AG . Xét tam giác vuông ANG có IN  IA  IG , xét tam giác vuông AMG
AG
có IM  IA  IG nên IM  IN  IA  IG  .
2
AG 3
Hay 4 điểm A, N ,G, M cùng thuộc một đường tròn bán kính R   .
2 2
Đáp án cần chọn là D.

G.2. Đường kính và dây của đường tròn


1. Lời giải:
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài lớn nhất.
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Đáp án cần chọn là B.
4. Lời giải:
38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website: tailieumontoan.com
Trong một đường tròn: Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Từ đề bài ta thấy dây CD gần tâm hơn dây AB nên CD  AB .
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Đáp án cần chọn là A.
6. Lời giải:
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với
dây ấy.
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Nên phương án B, C, D đúng.
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
+ Hai dây đi qua tâm thì chưa chắc vuông góc với nhau nên B sai.
Nên phương án A, B, C sai, D đúng.
Đáp án cần chọn là D.
9. Lời giải:

A H B

Kẻ OH  AB tại H suy ra H là trung điểm của AB .


Xét tam giác OHB vuông tại H có OH  3;OB  5 . Theo định lý Pytago ta có:
HB  OB 2  OH 2  52  32  4 .
Mà H là trung điểm của AB nên AB  2HB  8 cm .
Vậy AB  8 cm .
Đáp án cần chọn là B.
10. Lời giải:
Kẻ OH  AB tại H suy ra H là trung điểm của AB .
39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website: tailieumontoan.com
Xét tam giác OHB vuông tại H có OH  2, 5;OB  6, 5 . Theo định lý Pytago ta có:
HB  OB 2  OH 2  6, 52  2, 52  6 .
Mà H là trung điểm của AB nên AB  2HB  12 cm .
Vậy AB  12 cm .
Đáp án cần chọn là D.
11. Lời giải:
C

O
F

B E I A

Xét đường tròn tâm (O ) .


Kẻ OE  AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF  CD tại F .
Vì dây AB  CD nên OE  OF (hai dây bằng nhâu thì cách đều tâm).
 F
Xét tứ giác OEIF có E  I  90 nên OEIF là hình chữ nhật và OE  OF nên OEIF là hình
vuông  OE  OF  EI .
Mà AB  IA  IB  6 cm  EB  3 cm  EI  EB  IB  1 cm nên OE  OF  1 cm
Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây AB,CD là 2cm .
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
D

O
F

A E M B

Xét đường tròn tâm (O ) .


Kẻ OE  AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF  CD tại F suy ra F là trung điểm của
CD .
Xét tứ giác OEMF có E F M   90 nên
OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM  OE .
Ta có CD  12cm  FC  6cm mà MC  2cm  FM  FC  MC  4cm nên OE  4cm
Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 4cm .
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
Xét đường tròn tâm (O ) .

40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com
Kẻ OE  AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF  CD tại F suy ra F là trung điểm của
CD .
 F
Xét tứ giác OEMF có E  M   90 nên
OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM  OE .
Ta có CD  8 cm  FC  4 cm mà MC  1 cm  FM  FC  MC  4  1  3 cm nên
OE  FM  3 cm
Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3cm .
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
Lấy E , F lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD . Khi đó:

OE  AB;OF  AC lại có FME  90 nên OEMF là hình chữ nhật. Suy ra
OE  MF  CF  MC  4 cm .

14
xét đường tròn (O ) , có OE  4 cm, E là trung điểm của AB nên AE   7 cm .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có OA  AE 2  OE 2  65 nên R  65 .
Lại có OD  65 cm ; FD  6 cm nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có:

OF  OD 2  FD 2  29 cm .

Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 29 cm .


Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
Xét đường tròn tâm (O ) .
Kẻ OE  AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF  CD tại F suy ra F là trung điểm của
CD .
 F
Xét tứ giác OEMF có E  M   90 nên
OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM  OE .
Ta có CD  8cm  FC  4cm mà MC  1cm  FM  FC  MC  4  1  3cm nên
OE  FM  3cm .
14
E là trung điểm của AB nên AE   7 cm .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có OA  AE 2  OE 2  34 nên R  34 .
CD
Lại có OD  R  34 ; FD   4 nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có:
2
OF  OD 2  FD 2  34  16  3 2 .
Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 3 2cm .
Đáp án cần chọn là C.
16. Lời giải:

41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com
N F
I
M
E

A O B

Lấy I là trung điểm của EF .


Xét tứ giác AEFB có AE //FB (vì cùng vuông với EF ) nên AEFB là hình thang vuông tại E ; F
Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI //AE //FB  OI  EF
Hay OI  CD nên I là trung điểm của CD (quan hệ giữa dây và đường kính)
Xét tam giác OEF có OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên OEF cân tại O .
Suy ra OE  OF .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:

D F
I
C
E

A O B

Lấy I là trung điểm của EF .


Xét tứ giác AEFB có AE //FB (vì cùng vuông với EF ) nên AEFB là hình thang vuông tại E ; F
Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI //AE //FB  OI  EF
Hay OI  CD nên I là trung điểm của CD (quan hệ giữa dây và đường kính)
Ta có IE  IF ; IC  ID  IE  IC  IF  ID  EC  DF .
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
C

O
A B

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF  BD tại F vì AC //BD .
  FBO
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có OB  OA; EAO  (so le trong)

Nên AEO  BFO (ch-gn)  OE  OF  AC  DB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau).
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:

42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com
D

N
E

O C
A B
F

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF  BD tại F vì AC //BD .
  OFC
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có AEO   90; AOE
  FOC
 (đối đỉnh)

OE OA OE OA
Nên AEO  CFO (g - g)   mà OA  OB  2.OC    2  OE  2OF
OF OC OF OC
Hay OE  OF suy ra AD  MN (dây nào xa tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn).
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:

N C E D
K

A
M

Xét đường tròn (O;OB )


Kẻ OE  CD;OF  AB tại E , F mà CD  AB  OE  OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn)
Xét đường tròn (O;OK ) có OE  KN ;OF  KM tại E , F mà OE  OF  KN  KM (liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến dây)
Đáp án cần chọn là B.
21. Lời giải:

N C E D
K

A
M

Xét đường tròn (O;OB )


Kẻ OE  CD;OF  AB tại E , F mà CD  AB  OE  OF (hai dây bằng nhau thì cách đều tâm)
Xét đường tròn (O;OK ) có OE  KN ;OF  KM tại E , F mà OE  OF  KN  KM (liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến dây)
43
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là C.
22. Lời giải:
D

B
O

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF  AB vì AB //CD .
Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi
qua trung điểm dây đó)
Nên ED  6cm; FB  8cm;OD  OB  10cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được OE  OD 2  ED 2  8cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được OF  OB 2  FB 2  6cm .
Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF  OE  OF  14cm .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
D

B
O

Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF  AB vì AB //CD .
Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi
qua trung điểm dây đó)
CD AB
Nên ED   5cm; FB   7cm;OD  OB  8cm
2 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được OE  OD 2  ED 2  82  52  39cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được OF  OB 2  FB 2  82  72  15 cm .

Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF  OE  OF  39  15 cm .


Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:

44
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website: tailieumontoan.com
A

O
E
D

C I B

Lấy I là trung điểm của BC


BC
Xét tam giác vuông BDC có DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên DI  IB  IC 
2
.
BC
Xét tam giác vuông BEC có EI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên EI  IB  IC 
2
 
Từ đó ID  IE  IB  IC 
BC
hay bốn điểm B,C , D, E cùng thuộc đường tròn I ; BC 
 2  
2
 BC 
Xét I ;  có BC là đường kính và DE là dây không đi qua tâm nên BC  DE .
 2 
Đáp án cần chọn là C.
25. Lời giải:
D

O H
A B

Xét (O ) có AB  CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD


CD
 HD  HC   6cm
2
14
Vì AB  14  OA  OB  OD   7cm
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được OH  OD 2  DH 2  13
Khi đó HA  OA  OH  7  13 cm .
Đáp án cần chọn là A.
26. Lời giải:

45
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website: tailieumontoan.com
D

O H
A B

Xét (O ) có AB  CD tại H và AB là đường kính nên H là trung điểm của CD


CD
 HD  HC   8cm
2
20
Vì AB  20  OA  OB  OD   10cm
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được OH  OD 2  DH 2  102  82  6
Khi đó HA  OA  OH  10  6  16cm .
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
D C

I E N

A M B

  ECN
+ Ta có CDN  (vì cùng phụ với CNE
 ) nên CNE
  ECN
  CNE
  CDN
  90 suy ra
  90  CM  DN
CEN
+ Gọi I là trung điểm của DM
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI  ID  IM  . Xét tam giác vuông DEM ta có:
2
DM
EI  ID  IM 
2
DM
Nên EI  ID  IM  IA  .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R  .
2
 DM 
Xét I ;  có DM là đường kính và AE là dây không đi qua tâm nên DM  AE .
 2 
Đáp án cần chọn là D.

G.3. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1. Lời giải:

46
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website: tailieumontoan.com
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó.
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:

N P

Xét tam giác MNP có MP 2  132  169; NM 2  NP 2  52  122  169


 MP 2  NM 2  NP 2
 MNP vuông tại N (định lý Pytago đảo)
 MN  NP mà N  (M ; MN ) nên NP là tiếp tuyến của (M ; NM ) .
Đáp án cần chọn là A.
6. Lời giải:

A B

Xét tam giác ABC có BC 2  52  25; AB 2  AC 2  42  32  25  BC 2  AB 2  AC 2


 ABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
 AB  AC mà A  (C ;CA) nên AB là tiếp tuyến của (C ;CA) .
Đáp án cần chọn là C.
7. Lời giải:

47
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website: tailieumontoan.com
A

K
I

C H B

 AI 
Gọi O là trung điểm AI . Xét tam giác vuông AIK có OK  OI  OA  K  O;  (*)
 2 
Ta đi chứng minh OK  KH tại K .
  OKA
Xét tam giác OKA cân tại O ta có: OKA  (1)
Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm của BC . Xét tam giác vuông
BC
BKC có HK  HB  HC  .
2
  HBK
Suy ra tam giác KHB cân tại H nên HKB  (2)
  KAH
Mà HBK  ) (3)
 (cùng phụ với ACB
  AKO
Từ (1); (2); (3) suy ra HKB  mà AKO   OKI   90  HKB
  OKI
  90  OKH
  90 hay
OK  KH tại K (**)
Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:

A B

E
M

H
D N C

Lấy E là trung điểm của AH . Do M là trung điểm của BH (gt) nên EM là đường trung bình của
1
AHB  EM / /AB và EM  AB .
2
Hình chữ nhật ABCD có CD //AB và CD  AB mà N là trung điểm của DC , suy ra:
1
DN //AB và DN  AB .
2
Từ (1) và (2) ta có EM //DN và EM  DN .
48
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác EMND là hình bình hành, do đó DI //MN .
Do EM / /AB mà AB  AD (tính chất hình chữ nhật)
AH  DM (gt) nên E là trực tâm của ADM
Suy ra DE  AM , mà DE //MN (cmt)  MN  AM tại M .
Vì vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn (A; AM ) .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
A

E
O
D

B I H J C

Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BH và CH .


Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh ID  DE hay
  90 .
ODI
  CEH
Vì D, E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BH và HC nên ta có: BDH   90

Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật.


Gọi O là giao điểm của AH và DE , khi đó ta có OD  OH  OE  OA .
  OHD
Suy ra ODH cân tại O  ODH 
  IHD 
Ta cũng có IDH cân tại I  IDH
  HDO
Từ đó  IDH   IHD   DHO
  IDO   90  ID  DE
Ta có ID  DE , D  (I ) nên DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH .
Từ chứng minh trên suy ra các phương án B, C, D đúng.
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:

M A O B

  30 suy ra AOC


Tam giác OBC cân tại O có ABC   60 (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai
góc trong không kề với nó).

49
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website: tailieumontoan.com

Nên tam giác OCA là tam giác đều suy ra AC  AO  AM  R  OCM  90  MC là tiếp tuyến
của (O; R) .
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:

M A O B

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có OM 2  OC 2  MC 2


 MC 2  OM 2  OC 2  3R 2  MC  3R .
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:

O B M

  60
Tam giác OBC cân tại O có OBC
Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC  OB  OC  2
OM
Xét tam giác OCM có BC  OB  BM  2  nên OCM vuông tại C
2
 OC  CM  MC là tiếp tuyến của (O;2cm ) .
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:

O B M

Theo câu trước ta có OCM vuông tại C

50
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website: tailieumontoan.com
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có OM  OC  MC 2
2 2

 MC 2  OM 2  OC 2  42  22  12  MC  2 3cm .
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:

O
C

B
N

Dễ có AMON là hình bình hành (Vì ON //AM ;OM //AN )


Ta chứng minh OM  ON
Xét tam giác OBM và tam giác OCN có:
  OCN
OBM   90 ;
OB  OC  R ,
Và OMB  A
  ONC 
 OBM  OCN  OM  ON  AMON là hình thoi.
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:

O
C

N
B
M

Tứ giác AMON là hình thoi nên OA  MN và


Mà độ dài OA bằng 2 lần khoảng cách từ O đến MN .
Do đó MN là tiếp tuyến đường tròn (O; R)  khoảng cách từ O đến MN bằng R  OA  2R .
Đáp án cần chọn là A.
51
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website: tailieumontoan.com
16. Lời giải:

A O

I
B

Ta có OC  AB  OC đi qua trung điểm của AB .


 OC là đường cao đồng thời là trung tuyến của ABC .

  
ACO  BCO
 ABC cân tại C  
  AOC  BOC (c – g – c)

 AC  CB


 OB  BC  BC là tiếp tuyến của (O )
Đáp án cần chọn là B.
17. Lời giải:
AB
Gọi I là giao điểm của OC và AB  AI  BI   12cm .
2
Xét tam giác vuông OAI có OI  OA2  AI 2  9cm
AO 2 152
Xét tam giác vuông AOC có AO 2  OI .OC  OC    25cm .
OI 9
Vậy OC  25cm .
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:

M O

I
N

Gọi I là giao điểm của MN và OP


Ta có OP  MN tại I  I là trung điểm của MN .
52
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website: tailieumontoan.com
 PI là đường cao đồng thời là trung tuyến của MNP  MNP cân tại P

  
MPO  NPO
   PMO  PNO (c – g – c)

 PM  PN


  PNO
 PMO   90  ON  NP
 PN là tiếp tuyến của (O )
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:

M O

I
N

Gọi I là giao điểm của MN và OP


MN 12
Ta có OP  MN tại I  I là trung điểm của MN , nên IM    6cm
2 2
xét tam giác vuông OMI có OI  OM 2  MI 2  102  62  8cm
xét tam giác vuông MPO theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
MO 2 102
MO 2  OI .OP  OP    12, 5cm
OI 8
Vậy OP  12, 5cm .
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:
A

F D

B C

Gọi F là trung điểm của AH


AH
Xét hai tam giác vuông AEH và ADH ta có FA  FH  FE  FD 
2

53
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website: tailieumontoan.com
AH
Nên bốn đỉnh A, D, H , E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính .
2
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
A

F D

E
H

M
B K C

AH cắt BC tại K  AK  BC vì H là trực tâm tam giác ABC


Ta chứng minh ME  EF tại E .
 
FAE cân tại F (vì FA  FE ) nên FEA  FAE
BC  mà BAK
  MCE   ECB
 (cùng phụ với
MEC cân tại M (vì ME  MC  MB  ) nên MEC
2
)
ABC
  FEA
Nên MEC   MEC   FEC   FEA   MEF
  FEC   90  ME  EF tại .
E
 AH 
Từ đó ME là tiếp tuyến của F ;  .
 2 
 AH 
Tương tự ta cũng có MF là tiếp tuyến của F ;  .
 2 
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:
G

C
H

D
E

A B

Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BD  AD  BD là đường cao của ABG , mà BD là
đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ABG .
Do đó ABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG (1).
Vì H đối xứng với E qua D (gt) nên D là trung điểm của HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG
Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
54
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website: tailieumontoan.com
Mà HE  AG nên HGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
G

C
H

D
E

A B

Vì tứ giác AHGE là hình thoi (theo câu trước) nên AH //GE (1)
  90 (do đó C đúng).
và HE  AG (tính chất) nên ADB
Xét ABC có BD và AC là đường cao, mà BD cắt AD tại E
Suy ra E là trực tâm cua ABG , do đó GE  AB (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH  AB
Do đó AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:

Từ hình vẽ ta có AB; AC là tiếp tuyến của (O ) tại B,C suy ra OC  AC tại C .



  BAC  30
  CAO
Suy ra ABO  ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có OB  AO. sin A  10. sin 30  5cm .
Đáp án cần chọn là B.
26. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB; AC là tiếp tuyến của (O ) tại B,C suy ra OC  AC tại C .

  BAC  30
  CAO
Suy ra ABO  ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có AB  AO. cos A  10. cos 30  5 3cm .
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB; AC là tiếp tuyến của (O ) tại B,C suy ra OC  AC tại C .

55
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website: tailieumontoan.com

  BAC  60
  CAO
Suy ra ABO  ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có OB  AO. sin A  10. sin 60  4 3cm .
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB; AC là tiếp tuyến của (O ) tại B,C suy ra OB  AB tại B và OC  AC tại C .

  BAC  60
  CAO
Suy ra ABO  ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có AB  AO. cos A  8. cos 60  4cm .
Đáp án cần chọn là D.
29. Lời giải:
D

A O B

Vì AB là đường kính của (O; R) nên AB  2R .


Vì D thuộc tia đối của tia CB nên BD  CD  BC  3R  R  4R
AB 2R 1 BC R 1
Suy ra   ;  
BD 4R 2 AB 2R 2
 chung và BC
Xét ABD và CBA có B
AB 1
  (cmt)
AB BD 2
  ACB
Vì vậy ABD ∽ CBA (c.g.c)  DAB 

AB
Mà C thuộc (O; R) và AB là đường kính nên OC  OA  OB  suy ra ACB vuông tại C hay
2
  90
ACB
  ACB
Do đó DAB   90 hay
AD  AB
Suy ra AD là tiếp tuyến của (O; R) .
Đáp án cần chọn là D.
30. Lời giải:

56
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website: tailieumontoan.com
x

I
P

B
O Q C y

; yQP
Gọi I là giao điểm các tia phân giác của xPQ  và
A, B,C
lần lượt là hình chiếu của I lên Ox , PQ và Oy .
Vì I thuộc phân giac của góc xPQ nên IA  IB .
Xét PAI và PBI có:
IA  IB (cmt)
Chung PI
  PBI
PAI   90
Nên PAI  PBI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra PA  PB
Lí luận tương tự, ta có QB  QC .
OA  OC  OP  PA  OQ  QC  OP  PB  OQ  QB  OP  PQ  QO  2a (do chu vi OPQ
bằng 2a )
Vì IA  IB và IB  IC (cmt) nên IA  IC .
Xét OAI và OCI có:
IA  IC (cmt)
  OCI
OAI   90
Cạnh chung OI
2a
Nên OAI  OCI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  OA  OC  a.
2
Vì a không đổi và A,C thuộc tia Ox ,Oy cố định nên A và C cố định.
Do A và C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox ,Oy nên hai đường thẳng AI và CI cố định hay I cố
định.
Do I và A cố định nên độ dài đoạn thẳng AI không đổi.
Do IA  IB (cmt) nên IB là bán kính của đường tròn (I ; IA) , mà IB  PQ tại B nên PQ tiếp xúc
với đường tròn (I ; IA) cố định.
Đáp án cần chọn là A.

G.4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn


1. Lời giải:
Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất hai điểm chung.
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:

57
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website: tailieumontoan.com
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R
Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Số điểm Hệ thức
tròn chung giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R
Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng cắt đường tròn.
4. Lời giải:

d
A

Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Nên d  OA tại điểm A .
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc
đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
Hay d là tiếp tuyến của (O ) tại A .
Đáp án cần chọn là A .
6. Lời giải:

a
H

Vì OH  R nên a không cắt (O ) .


Đáp án cần chọn là B.
7. Lời giải:

58
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website: tailieumontoan.com

d
H

Vì OH  R nên a cắt (O ) .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
+ Vì d  R (4cm  5cm ) nên đường thẳng cắt đường tròn.
+ Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d  R  8cm .
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
+ Vì d  R (5cm  3cm ) nên đường thẳng không cắt đường tròn hay (1) điền là: không cắt nhau.
+ Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d  R  9cm hay (2) điền là 9cm .
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
Vì A(4; 5) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1  | yA |  5 , khoảng cách từ A đến trục tung là
d2  | x A |  4 .

Nhận thấy d2  R( 5) nên trục hoành tiếp xúc với đường tròn (A; 5) .
Và d2  4  5  R nên trục tung cắt đường tròn (A; 5) .
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:
Vì A(2; 3) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1  | yA |  3 , khoảng cách từ A đến trục tung là
d2  | x A |  2 .

Nhận thấy d2  R( 2) nên trục tung tiếp xúc với đường tròn (A;2) .
Và d2  3  2  R nên trục hoành không cắt đường tròn (A;2) .
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:

I a

b
B

Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 3cm mà I  a nên khoảng cách từ tâm I
đến đường thẳng b là d  3cm .
Suy ra d  R (3cm  3, 5cm ) nên đường tròn (I ; 3, 5cm ) và đường thẳng b cắt nhau.

59
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:

a I

2,5cm

b
B

Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 2, 5cm mà I  a nên khoảng cách từ tâm
I đến đường thẳng b là d  2, 5cm .
Suy ra d  R  2, 5cm nên đường tròn (I ;2, 5cm ) và đường thẳng b tiếp xúc với nhau.
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
x

O y
A

Kẻ IA  Oy; IB  Ox tại A, B .
 (I  O ) (tính
Vì (I ) tiếp xúc với cả Ox ;Oy nên IA  IB suy ra I thuộc tia phân giác của góc xOy
chất tia phân giác của một góc).
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:

A O

Vì AB là tiếp tuyến và B là tiếp điểm nên OB  R  3cm; AB  OB tại B .


Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được:
AB  OA2  OB 2  52  32  4cm .
Vậy AB  4cm .
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:

60
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website: tailieumontoan.com

A O

Vì AB là tiếp tuyến và B là tiếp điểm nên OB  R  6cm; AB  OB tại B .


Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABO vuông tại B ta được:
AB  OA2  OB 2  102  62  8cm .
Vậy AB  8cm .
Đáp án cần chọn là D.
17. Lời giải:
E H F

A B
I

Kẻ OH  EF tại H và cắt AB tại I suy ra OI  AB (vì AB //EF )


Xét (O ) có OI  AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)
AB
 IA  IB   0, 6R . Lại có OA  R .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có OI  OA2  IA2  0, 8R .
AI OI 0, 8R 0, 6R
Mà AI //EH nên    EH   0, 75R
EH OH R 0, 8
   
OEF cân tại O (vì E  F  BAO  ABO ) có OH  EF nên H là trung điểm của EF .
OH .EF
 EF  2EH  1, 5R  S EOF   0, 75R 2 .
2
Đáp án cần chọn là A.
18. Lời giải:
E H F

A B
I

61
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website: tailieumontoan.com
Kẻ OH  EF tại H và cắt AB tại I suy ra OI  AB (vì AB //EF )
Xét (O ) có OI  AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)
AB
 IA  IB   4, 8 cm . Lại có OA  6cm .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có OI  OA2  IA2  62  4, 82  3, 6cm .
AI OI 3, 6 3 AI .5 4, 8.5
Mà AI //EH nên     EH   8
EH OH 6 5 3 3
   
OEF cân tại O (vì E  F  BAO  ABO ) có OH  EF nên H là trung điểm của EF .
6.16
 EF  2EH  16cm  S EOF   48 (cm 2 ) .
2
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
C

O
A

DC
Xét (O ) có OB  OC  OD  BO   BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng
2
với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD  AC .
Xét ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại
D  DA  DC  2R .
Vậy AD  2R .
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
C

O
A

DC
Xét (O ) có OB  OC  OD  BO   BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng
2
với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD  AC .
Xét ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại
D  DA  DC  2R  10cm .
Vậy AD  10cm .
62
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
21. Lời giải:
b B

c
O

a
A

Kẻ đường thẳng OA  a tại A cắt b tại B thì OB  b tại B vì a //b .


h
Vì (O ) tiếp xúc với cả a, b nên OA  OB . Lại có AB  h  OA  OB  .
2
h
Hay tâm O cách a và b một khoảng cùng bằng .
2
h
Nên O chạy trên đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng .
2
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:
b B

c
O

a
A

Kẻ đường thẳng OA  a tại A cắt b tại B thì OB  b tại B vì a //b .


6
Vì (O ) tiếp xúc với cả a, b nên OA  OB . Lại có AB  6cm  OA  OB   3cm .
2
Hay tâm O cách a và b một khoảng cùng bằng 3cm .
Nên O chạy trên đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 3cm .
Đáp án cần chọn là D.
23. Lời giải:

M
2
1
H

N
2

2 1
A O B

63
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website: tailieumontoan.com
AM AO
Vẽ OH  MN , H  MN . Vì AM .BN  R 2  AO.BO nên  .
BO BN
  90; AM  AO  AOM ∽ BNO (c.g.c)
  NBO
Xét AOM và BNO có: MAO
BO BN
 O
M  ;O
 N
.
1 1 2 2

Do đó góc MON bằng 90 .


AM OM AM OA
Ta có:  (do AOM ∽ BNO )  
BO ON OM ON
 
Do đó AOM ∽ ONM (c.g.c)  M 1  M 2
AOM  HOM (cạnh huyền, góc nhọn)
 AO  OH  OH  R , do đó MN là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .
Đáp án cần chọn là C.
24. Lời giải:

M
2
1
K
H

N
2

2 1
A O B

Gọi K là trung điểm của MN .


Tam giác MON vuông tại O có OK là tiếp tuyến  KM  KN  KO
Suy ra: Đường tròn (K ; KO ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN .
Ta có OK là đường trung bình của hình thang AMNB nên OK //AM  OK  AB .
Suy ra OK là tiếp tuyến của đường tròn (K ) . Vậy đường tròn (K ) ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp
xúc với một đường thẳng cố định là đường thẳng AB .
Đáp án cần chọn là A.
24. Lời giải:
E
B

M
A O

C
D

  AMB

Tam giác ABM có AB  AM nên ABM cân tại A  ABM (1)
64
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website: tailieumontoan.com

  
ABM  MBO  90
Ta có OA  BC ;OB  AB nên    (2).

AMB  MBC  90


  MBC

Từ (1) và (2)  MBO
  OCM
Tương tự BCM 
Điểm M là giao điểm của hai đừng phân giác của tam giác OBC nên M là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác OBC .
Vì tam giác BOD cân tại O  MBO   MDO   MBC
 mà MBO  nên MBC
  MDO 
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên OD //BC
Chứng minh tương tự, ta có OE //BC .
 D,O, E thẳng hàng.
Vậy DE là đường kính của đường tròn (O ) .
Đáp án cần chọn là B.

65
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website: tailieumontoan.com
G.5. Tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau
1. Lời giải:
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác các góc trong tam giác.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác các góc của tam giác.
Vì vậy mỗi tam giác chỉ có 1 đường tròn nội tiếp.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là
đường tròn bàng tiếp tam giác.
Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là
đường tròn bàng tiếp tam giác. Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao của 1 đường phân giác góc
trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
Đáp án cần chọn là A.
7. Lời giải:
B

A O
H

Gọi H là giao của BC với AO .


Xét (O ) có hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A nên AB  AC (tính chất).
Lại có OB  OC nên AO là đường trung trực của đoạn BC hay AO  BC tại H là trung điểm của
BC .
Ta chưa kết luận được H có là trung điểm của AO hay không nên đáp án D sai.
Đáp án cần chọn là D.
66
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website: tailieumontoan.com
8. Lời giải:
B D

A O
H

Theo câu trước ta có AO  BC (*)


Xét tam giác BCD có DC là đường kính của (O ) và B  (O ) nên BDC vuông tại B hay
BD  BC (**)
Từ (*) và (**) suy ra BD //AO .
Mà AO và AC cắt nhau nên BD và AC không thể song song.
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
C

O A

Xét (O ) có AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên


  BAO
AB  AC ;CAO  ; BOA .
  COA

Xét ABO vuông tại B có OB  3cm;OA  5cm , theo định lý Pytago ta có:
AB  OA2  OB 2  52  32  4cm .
Nên AC  AB  4cm hay đáp án A đúng.
 AB 4
Xét tam giác ABO vuông tại B có sin ABO  nên C đúng.
OA 5
  COA
Mà BOA  nên   4 do đó D sai.
sin COA
5
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
B D

A O
H

Gọi H là giao của BC với AO .


67
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website: tailieumontoan.com
Xét (O ) có hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A nên AB  AC (tính chất).
Lại có OB  OC nên AO là đường trung trực của đoạn BC hay AO  BC tại H là trung điểm của
BC .
Xét tam giác BCD có H là trung điểm BC và O là trung điểm DC nên là đường trung bình của tam
giác BCD .
Suy ra BD  2.OH
Xét tam giác ABO vuông tại B có BH là đường cao. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
OB 2 9
BO 2  OH .OA  OH    1, 8cm .
OA 5
Từ đó BD  2.OH  2.1, 8  3, 6cm .
Đáp án cần chọn là D.
11. Lời giải:

A O B

 do đó
Xét nửa (O ) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác MOA
  COM
AOC .
 do đó DOB
Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giác MOB   DOM
.
   
  BOD
Từ đó AOC   COM   AOC  BOD  COM  MOD  180  90 .
  MOD
2 2
  90 hay
Nên COD COD vuông tại O có OM là đường cao nên MC .MD  OM 2 .
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:

A O B

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác BDO ta có BD  OD 2  OB 2  3.R


Mà MD  BD; MC  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên MD  3R
Theo câu trước ta có MC .MD  OM 2
OM 2 R2 R 3 R 3
 MC    nên AC  .
MD 3.R 3 3

68
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website: tailieumontoan.com
3R
Vậy BD  3R; AC  .
3
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:

A O B

 do đó
Xét nửa (O ) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác MOA
  COM
AOC .
 do đó BOD
Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giac MOB   DOM
.
   
  BOD
Từ đó AOC   COM   AOC  BOD  COM  MOD  180  90 .
  MOD
2 2
  90 hay
Nên COD COD vuông tại O có OM là đường cao nên MC .MD  OM 2 .
AB
Mà OM  R   5cm nên MC .MD  25(cm 2 ) .
2
Đáp án cần chọn là A.
14. Lời giải:

A O B

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác BDO ta có BD  OD 2  OB 2  82  52  39 cm .

Mà MD  BD; MC  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên MD  39 cm .

25 25 25 39 25 39
Theo câu trước ta có: MC .MD  25  MC    nên AC  MC  .
MD 39 39 39

25 39
Vậy BD  39; AC  .
39
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:

69
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website: tailieumontoan.com
I

O B K

  KOI
Xét (O ) có IA, IB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại I nên AOI .

Mà OA//KI (vì cùng vuông góc với AI ) nên KIO   IOA (hai góc ở vị trí so le trong)
  KIO
Từ đó KOI  suy ra
KOI cân tại K  KI  KO .
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
M

B
O

  BMO
Xét (O ) có MA  MB; AMO  (tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau)

  60 . Xét tam giác vuông


Nên AMO  R 3 nên MA  MB  R 3 .
AOM có AM  AO. cot AMO 
3 3
Lại có AOB   60 suy ra
  180  AOB
  AMB
AOB là tam giác đều
 AB  OB  OA  R
R 3 R 3
Chu vi tam giác MAB là MA  MB  AB    R  6(3  2 3)
3 3
 3  2 3 
   6(3  2 3)  R  18cm nên AB  18cm .
 R  
 3 
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
B

M O
H

  60 nên
Xét (O ) có MA  MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) mà AMB MAB đều suy ra chu
vi MAB là MA  MB  AB  3AB  AB  8cm  MA  MB
70
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website: tailieumontoan.com
  1 AMB
Lại có AMO   30 (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
2
 OA
Xét tam giác vuông MAO có sin AMO  OA  MA. sin 30  4cm
MA
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
A

C B
H
O

Vì tam giác ABC cân tại A nên I ; K  đường thẳng AH với {H }  BC  AI


  1 HCA
Ta có HCI   1 xCH
 ; KCH   ICK
  ICH   1 (ACH
  HCK   HCx
 )  90
2 2 2
  90
Tương tự ta cũng có IBK
IK
Xét hai tam giác vuông ICK và IBK có OI  OK  OB  OC 
2
 IK 
Nên bốn điểm B; I ;C ; K nằm trên đường tròn O;

 2 
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
A

C B
H
O

K
x y

  CIO
Ta có tam giác CKI vuông nên CKI   90 , lại có CIK
  ICH
  90 mà
CI là phân giác
 nên ACI
ACB   CKO.

Có tam giác COK cân tại O nên ACI  ( CKO


  OCK )

  ACI  ICO
  OCK  90
Nên ICO
  90  OC  AC
Suy ra ACO
BC
Ta có HB  HC ( AK là trung trực của BC )  HB   12 .
2
Theo Pytago ta có AH  AC 2  HC 2  16
71
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website: tailieumontoan.com
  )
Lại có ACH ∽ COH (hai tam giác vuông có COH  ACH vì cùng phụ với HCO
AH HC AC .HC
   CO   15 .
AC CO AH
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
C

H
O A

Gọi H là giao của OA và CD .


Xét (O ) có OA  CD nên H là trung điểm của CD .
Xét tứ giác OCAD có hai đường chéo OA và CD vuông góc với nhau và giao nhau tại trung điểm H
mỗi đường nên OCAD là hình thoi.
Đáp án cần chọn là B.
21. Lời giải:
C

O H
A I

Xét tam giác COA có OC  OA  R và OC  AC


(do OCAD là hình thoi) nên COA là tam giác đều.
  60
 COI .
Xét tam giác vuông OCI có CI  OC . tan 60  R 3 .
Vậy CI  R 3 .
Đáp án cần chọn là D.
22. Lời giải:
A E

D
O
B C

Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng AO  BC .
Lại có AO  AE (tính chất tiếp tuyến) nên AE //BC .
72
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
A E

D
O
B C

  ACB
Vì AE //BC nên EAC   BDC
 (hai góc ở vị trí so le trong), lại có ADE  (đối đỉnh) và

AD  DC .
Nên ADE  CDB (g – c – g)
 AE  BC
Tứ giác AECB có AE  BC ; AE //BC nên AECB là hình bình hành.
Đáp án cần chọn là A.
24. Lời giải:

B
O'

A
O

  CAO
Xét đường tròn (O ) có O C là đường kính, suy ra CBO   90 hay
CB  O B tại B và
AC  AO  tại A .
Do đó AB, BC là hai tiếp tuyến của (O ) nên AC  CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:

73
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website: tailieumontoan.com
G

M
F
I

H P

E D
O K

+ Vì ME là tiếp tuyến của (O ) nên ME vuông góc với OE , suy ra tam giác MOE nội tiếp đường
tròn đường kính MO (1)
Vì MF là tiếp tuyến của (O ) nên MF vuông góc với OF , suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn
đường kính MO (2).
Từ (1) và (2) suy ra M , E ,O, F cùng thuộc một đường tròn nên A đúng.
+ Gọi MO  EF  {H } .
Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O ) .
 ME  MF (tính chất) mà OE  OF  R (gt)
 MO là đường trung trực của EF
 MO  EF
 IFE  OIF  90
Vì OI  OF  R nên tam giác OIF cân tại O
 OIF  OFI mà MFI  OFI  90; IFE  OIF  90
 MFI  IFE
 FI là phân giác của MFE (1)
Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O )
 MI là phân giác của EMF (tính chất) (2)
Từ (1) và (2)  I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF .
Đáp án cần chọn là D.
26. Lời giải:

74
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website: tailieumontoan.com
G

M
F
I

H P

E D
O K

Gọi G là giao điểm của tia DF và tia EM .


Ta có EFD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  EF  DG nà EF  OM (cmt)
 OM //DG (từ vuông góc đến song song)
Tam giác EDG có OE  OD;OM //DG  ME  MG (tính chất đường trung bình)
Áp dụng định lý Ta-let cho tam giác EDM có PK //ME (cùng vuông góc với ED ) ta được:
PK DP
 (3)
ME DM
Áp dụng định lý Ta-let cho tam giác MDG có PF //MG (cùng vuông góc với ED ) ta được:
PE DP
 (4)
MG DM
PK PF
Từ (3) và (4) suy ra  mà ME  MG (cmt)
ME MG
4
 PK  PF  P là trung điểm của FK . Suy ra FP  PK   2cm .
2
Đáp án cần chọn là A.
27. Lời giải:
A

E
B C
H

75
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website: tailieumontoan.com
+ Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O )  OBA  OCA  90
 B,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA
 A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA . Do đó A sai.
+ Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O ) cắt nhau tại A
 AB  AC và AO là phân giác BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
 ABC là tam giác cân tại A
 AO vừa là phân giác BAC vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân) nên B sai.
Đáp án cần chọn là D.
28. Lời giải:
A

E
B C
H

Ta có D đối xứng với B qua O  BD là đường kính của (O ) mà E  (O )


 BED  90
Xét BED và ABD có: BED  ABD  90, D chung
DE BD
 BED ∽ ABD (g – g)   .
BE BA
Đáp án cần chọn là C.
29. Lời giải:
BCD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AHB  90 ( AO là trung trực của BC )
Xét BCD và AHB có: BCD  AHB  90, BDC  ABD ( BA là tiếp tuyến của (O ) tại B )
BD CD DE BD DE CD
 BCD ∽ AHB (g – g)   mà theo câu trước   
BA BH BE BA BE BH
DE CD
Xét BHE và DCE có   BHE ∽ DCE  BEH  DEC (2 góc tương ứng)
BE BH
 BEH  BED  DEC  HED  BED  HEC
Mà BED  90 (chứng minh trên)
Vậy HEC  90
Đáp án cần chọn là D.

76
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN
G.6 Vị trí tương đối của hai đường tròn
Câu 1: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; r ) với R  r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO   d .
Chọn khẳng định đúng?
A. d  R  r . B. d  R  r . C. R  r  d  R  r . D. d  R  r .
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 8cm ) và (O ; 6cm ) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) .
Độ dài dây AB là:
A. AB  8, 6cm . B. AB  6, 9cm . C. AB  4, 8cm . D. AB  9, 6cm .
Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 6cm ) và (O ; 2cm ) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) .
Độ dài dây AB là:
6 10 3 10 10
A. AB  3 10cm . B. AB  cm . C. AB  cm . D. AB  cm .
5 5 5
Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) đường kính OA .
Câu 6: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 7: Dây AD của đường tròn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó:
A. AC  CD . B. AC  CD . C. AC  CD . D. CD  OD .
Cho đoạn OO  và điểm A nằm trên đoạn OO  sao cho OA  2O A . Đường tròn (O ) bán kính OA và
đường tròn (O ) bán kính O A .
Câu 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 9: Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó:
AD 1 AD
A.  . B.  3. C. OD / /O C . D. Cả A, B, C đều sai.
AC 2 AC
Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1 );(O2 ) lần
lượt tại B,C .
Câu 10: Tam giác ABC là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Lấy M là trung điểm của BC . Chọn khẳng định sai?
A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1 );(O2 ) .
B. AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2 .
C. AM  BC .
1
D. AM  BC .
2

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Cho (O1; 3cm ) tiếp xúc ngoài với (O2 ;1cm ) tại A . Vẽ hai bán kính O1B và O2C song song với nhau
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ O1O2 . Gọi D là giao điểm của BC và O1O2 .
.
Câu 12: Tính số đo BAC
A. 90 . B. 60 . C. 100 . D. 80 .
Câu 13: Tính độ dài O1D .
A. O1D  4, 5cm . B. O1D  5cm . C. O1D  8cm . D. O1D  6cm .
Câu 14: Cho hai đường tròn (O; 20cm ) và (O ;15cm ) cắt nhau tại A và B . Tính đoạn nối tâm OO  ,
biết rằng AB  24cm và O và O  nằm cùng phía đối với AB .
A. OO   7cm . B. OO   8cm . C. OO   9cm . D. OO   25cm .
Câu 15: Cho hai đường tròn (O;10cm ) và (O ; 5cm ) cắt nhau tại A và B . Tính đoạn nối tâm OO  , biết
rằng AB  8cm và O và O  nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. OO   6, 5cm . B. OO   6,1cm . C. OO   6cm . D. OO   6, 2cm .
Cho nửa đường tròn (O ) , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O  đường kính AO (cùng phía với
nửa đường tròn (O ) ). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O );(O ) lần lượt tại C , D .
Câu 16: Chọn khẳng định sai?
A. C là trung điểm của AD .
B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau.
C. O C / /OD .
D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau.
Câu 17: Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O ) thì tính BC theo R (với OA  R )
A. BC  2R . B. BC  2R . C. BC  3R . D. BC  5R .
Cho hai đường tròn (O );(O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M  (O ); N  (O ) . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO ;Q là điểm đối xứng với N qua OO  .
Câu 18: Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình thang. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Câu 19: MN  PQ bằng
A. MP  NQ . B. MQ  NP . C. 2MP . D. OP  PQ .
Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R ) (R  R ) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB / /O D với
B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO  . Đường thẳng DB và OO  cắt nhau tại I . Tiếp tuyến chung
ngoài GH của (O ) và (O ) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO  không chứa B, D .
Câu 20: Tính OI theo R và R  .
R  R R  R R(R  R ) R(R  R )
A. OI  . B. OI  . C. OI  . D. OI  .
R  R R  R R R  R  R
Câu 21: Chọn câu đúng.
A. BD,OO  và GH đồng quy. B. BD,OO  và GH không đồng quy.
C. Không có ba đường nào đồng quy. D. Cả A, B, C đều sai.

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Câu 22: Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB; AO C . Gọi
DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D  (O ); E  (O )) . Gọi M là giao điểm của BD và CE .
  60 và OA  6cm .
Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
A. 12 3 cm 2 . B. 12cm 2 . C. 16cm 2 . D. 24 cm 2 .
Câu 23: Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB; AO C . Gọi
DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D  (O ); E  (O )) . Gọi M là giao điểm của BD và CE .
  60 và OA  8cm .
Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
64 32
A. 12 3 cm 2 . 3 cm 2 .
B. C. 3 cm 2 . D. 36cm 2 .
3 3
Câu 24: Cho hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O ) và
đường kính AD của đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
DC
A. OO   . B. C , B, D thẳng hàng. C. OO   AB . D. BC  BD .
2
Câu 25: Cho hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B trong đó O   (O ) . Kẻ đường kính O OC của
đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. AC  CB .   90 .
B. CBO
C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O ) . D. CA,CB là hai cát tuyến của (O ) .
Cho các đường tròn (A;10cm ),(B;15cm ),(C ;15cm ) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn
(B ) và (C ) tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (A) và (B ) lần lượt tại
C  và B  .
Câu 25: Chọn câu đúng nhất.
A. AA là tiếp tuyến chung của đường tròn (B ) và (C ) . B. AA  25cm .
C. AA  15cm . D. Cả A và B đều đúng.
Câu 26: Tính diện tích tam giác A B C  .
A. 36cm 2 . B. 72cm 2 . C. 144cm 2 . D. 96cm 2 .
Câu 27: Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên
xy . Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O ) tại A và B . Kẻ OH  xy . Chọn câu đúng:
A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H .
B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH .
C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB .
D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O; R) .

CHƯƠNG 7: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN


H.1. Góc ở tâm - Số đo cung
Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn. B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là:
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
A. Góc ở tâm. B. Góc tạo bởi hai bán kính.
C. Góc bên ngoài đường tròn. D. Góc bên trong đường tròn.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:
A. Số đo cung lớn. B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
A. Số đo cung nhỏ.
B. Hiệu giữa 360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 5: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn. B. Có số đó nhỏ hơn 90 .
C. Có số đo lớn hơn 90 . D. Có số đo nhỏ hơn.
Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ.
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 90 .
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn.
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
  50 .
Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O ) cắt nhau tại M , biết AMB
 và BOM
Câu 7: Tính AMO 
  35; MOB
A. AMO   55 .   65; MOB
B. AMO   25 .

  25; MOB
C. AMO   65 .   55; MOB
D. AMO   35 .

Câu 8: Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:


A. 130; 250 . B. 130; 250 . C. 230;130 . D. 150; 210 .
  60 .
Cho hai tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O ) cắt nhau tại M , biết CND
 và CON
Câu 9: Tính DNO 
  45; NOC
A. DNO   45 .   60; NOC
B. DNO   30 .

  35; NOC
C. DNO   60 .   30; NOC
D. DNO   60 .

Câu 10: Số đo cung CD nhỏ và số đo cung CD lớn lần lượt là


A. 150; 210 . B. 120; 230 . C. 120; 240 . D. 240;120 .
Câu 11: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O ) . Tính số đo cung BC nhỏ.
A. 240 . B. 60 . C. 180 . D. 120 .
Câu 12: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O ) . Tính số đo cung AC lớn.
A. 240 . B. 120 . C. 360 . D. 210 .
Cho đường tròn (O; R) , lấy điểm M nằm ngoài (O ) sao cho OM  2R . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và
MB với (O ) ( A, B là các tiếp điểm).
 là:
Câu 13: Số đo góc AOM
A. 30 . B. 120 . C. 50 . D. 60 .
Câu 14: Số đo cung AB nhỏ là:
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
A. 240 . B. 120 . C. 360 . D. 210 .
Cho đường tròn (O; R) , lấy điểm M nằm ngoài (O ) sao cho OM  2R . Từ M kẻ tiếp tuyến MA và
MB với (O ) ( A, B là các tiếp điểm).
 là:
Câu 15: Số đo góc BOM
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 16: Số đo cung AB lớn là:
A. 270 . B. 90 . C. 180 . D. 210 .
Cho (O; R) và dây cung MN  R 3 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I .
Câu 17: Tính độ dài OI theo R .
R 3 R R R
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 18: Tính số đo cung nhỏ MN .
A. 120 . B. 150 . C. 90 . D. 145 .
Cho (O; R) và dây cung MN  R 2 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I .
Câu 17: Tính độ dài OI theo R .
R 3 R R R
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 20: Tính số đo cung nhỏ MN .
A. 120 . B. 150 . C. 90 . D. 60 .
Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn (O ) cắt AB, AC
lần lượt tại I , K .
Câu 21: So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK .
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK . B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK .
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK .
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK .
 biết BAC
Câu 22: Tính IOK   40 .
A. 80 . B. 100 . C. 60 . D. 40 .
Câu 23: So sánh các cung nhỏ CI và cung nhỏ BK .
A. Số đo cung nhỏ CI bằng hai lần số đo cung nhỏ BK .
B. Số đo cung nhỏ CI nhỏ hơn hai lần số đo cung nhỏ BK .
C. Số đo cung nhỏ BK lớn hơn số đo cung nhỏ CI .
D. Số đo cung nhỏ BK bằng số đo cung nhỏ CI .
 biết BAC
Câu 24: Tính IOK   36 .
A. 36 . B. 144 . C. 108 . D. 72 .
3
Câu 25: Cho đường tròn (O; R) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH  OA . Dây CD
2
vuông góc với OA tại H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260 . B. 300 . C. 240 . D. 120 .

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Câu 26: Cho đường tròn (O; R) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA . Dây CD vuông góc với OA tại
H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260 . B. 300 . C. 240 . D. 120 .
  55 . Vẽ dây CD vuông góc với
Câu 27: Cho đường tròn (O ) đường kính AB , vẽ góc ở tâm AOC
AB và dây DE song song với AB . Tính số đo cung nhỏ BE .
A. 55 . B. 60 . C. 40 . D. 50 .
  60 . Vẽ dây CD vuông góc với
Câu 28: Cho đường tròn (O ) đường kính AB , vẽ góc ở tâm AOC
AB và dây DE song song với AB . Tính số đo cung nhỏ BE .
A. 120 . B. 60 . C. 240 . D. 30 .

H.2. Liên hệ giữa cung và dây


Câu 1: Cho đường tròn (O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AD  BC . B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
C. AD  BC .   COB
D. AOD .
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O ) có dây AB  CD khi đó:
A. Cung AB lớn hơn cung CD . B. Cung AB nhỏ hơn cung CD .
C. Cung AB bằng cung CD . D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD .
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O ) có cung MN  cung PQ , khi đó:
A. MN  PQ . B. MN  PQ . C. MN  PQ . D. PQ  2MN .
Câu 4: Cho đường tròn (O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AD  BC . B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
C. AD  BC .   COB
D. AOD .
Câu 5: Cho đường tròn (O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
  COB 
A. AD  BC . B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC . C. BD  AC . D. AOD .
Câu 6: Cho đường tròn (O ) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90 . Vẽ dây CD
vuông góc với AB và dây DE song song với AB . Chọn kết luận sai?
A. AC  BE . B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE .
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE . D. AOC .
  AOD
Câu 7: Cho đường tròn (O ) đường kính AB có số đo bằng 50 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và
dây CE song song với AB . Chọn kết luận sai?
A. AD  DE  BE . B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD .
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE . D. AOC   AOD   BOE   50 .
Câu 8: Chọn khẳng định đúng.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua
điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của
cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng
cung ấy.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau.
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Câu 9: Chọn khẳng định sai.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua
điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song với nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A và A   70 nội tiếp đường tròn
(O ) . Trong các cung nhỏ
AB; BC ; AC , cung nào là cung lớn nhất?
A. Cung AB . B. Cung AC . C. Cung BC . D. Cung AB, AC .
  66 nội tiếp đường tròn (O ) . Trong các cung nhỏ
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A và A
AB; BC ; AC , cung nào là cung lớn nhất?
A. AB . B. AC . C. BC . D. AB, AC .
  120; EOF
Câu 12: Cho đường tròn (O; R) và hai dây MN ; EF sao cho MON   90 . So sánh các

dây CD; AB .
A. MN  2R . B. MN  2R . C. 2R  MN . D. Cả B, C đều đúng.
  120;COD
Câu 13: Cho đường tròn (O; R) và hai dây AB;CD sao cho AOB   60 . So sánh các dây

CD; AB .
A. CD  2AB . B. AB  2CD . C. CD  AB . D. CD  AB  2CD .
Câu 14: Cho tam giác ABC có B   60 , đường trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn
ngoại tiếp BHM . Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MHB ?
A. Cung HB nhỏ nhất. B. Cung MB lớn nhất. C. Cung MH nhỏ nhất. D. Ba cung bằng nhau.
Câu 15: Cho tam giác ABC có B   30 , đường trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn
ngoại tiếp BHM . Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MHB ?
A. Cung HB lớn nhất. B. Cung HB nhỏ nhất. C. Cung MH nhỏ nhất. D. Cung MB  cung MH .
Câu 16: Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB  R 3 . Vẽ đường kính CD  AB (C thuộc cung lớn
AB ). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN //CM . Độ dài đoạn MN là:

3R R 5
A. MN  R 3 . B. MN  R 2 . C. MN  . D. MN  .
2 2
Câu 17: Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB  R 2 . Vẽ đường kính CD  AB (C thuộc cung lớn
AB ). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN //CM . Độ dài đoạn MN là:

A. MN  R 3 . B. MN  R 2 . C. MN  (2  2)R . D. MN  R 2  2 .
Câu 18: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O ) . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  2R 2 . B. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  3R 2 .
C. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  4R 2 . D. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  5R 2 .

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O ) . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  AD 2  BC 2 . B. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  BD 2  AC 2 .
C. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  BE 2 . D. IA2  IC 2  IB 2  ID 2  AD 2 .
Cho đường tròn (O ) đường kính AB và đường tròn (O ) đường kính AO . Các điểm C , D thuộc
đường tròn (O ) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ hơn cung BD nhỏ. Các dây cung AC và
AD cắt đường tròn (O ) theo thứ tự E và F .
Câu 20: So sánh dây OE và OF của đường tròn (O ) .
A. OE  OF . B. OE  OF . C. OE  OF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 21: So sánh dây AE và AF của đường tròn (O ) .
A. AE  AF . B. AE  AF . C. AE  AF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 22: So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O ) .
A. Cung OE  cung OF . B. Cung OE  cung OF .
C. Cung OE  cung OF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 23: So sánh dây AE và AF của đường tròn (O ) .
A. AE  AF . B. AE  AF . C. AE  AF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.

H.3. Góc nội tiếp


Câu 1: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
B
B

O O A
A
C

Hình 1 Hình 2
B

A O A
O

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Câu 2: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Bằng số đo cung bị chắn. D. Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 3: Góc nội tiếp có số đo
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Bằng số đo cung bị chắn.
D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn cung một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Cho đường tròn (O ) và điểm I nằm ngoài (O ) . Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa
I và B,C nằm giữa I và D ).
Câu 6: Cặp góc nào sau đây bằng nhau?
 ; IBD
A. ACI .  ; IBD
B. CAI . C. ACI .
 ; IDB  ; IAC
D. ACI .

Câu 7: Tính IA.IB bằng


A. ID.CD . B. IC .CB . C. IC .CD . D. IC .ID .
Cho đường tròn (O ) và điểm I nằm ngoài (O ) . Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa
  120 .
I và B,C nằm giữa I và D ) sao cho CAB
Câu 8: Chọn câu đúng.
  CDB
  70   CDB   60;CDB
  60 . C. IAC   70 .D. IAC
  70;CDB
  70 .
A. IAC . B. IAC
Câu 9: Hai tam giác nào sau đây đồng dạng?
A. IAC ∽ IDB B. IAC ∽ IBD . C. CAI ∽ ACD . D. BAC ∽ DBI .
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn (O ) , đường kính AM .
 là:
Câu 10: Số đo ACM
A. 100 . B. 90 . C. 110 . D. 100 .
 bằng
Câu 11: Góc OAC
.
A. AMC .
B. BAH .
C. OCM .
D. ABH
Câu 12: Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn (O ) . Tứ giác BCMN là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
 là:
Câu 13: Số đo góc ABM
A. 90 . B. 80 . C. 110 . D. 120 .
 bằng
Câu 14: Góc BAH
.
A. AMC .
B. ABH .
C. OCM .
D. OCA
Câu 15: Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn (O ) . Chọn câu sai.

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
A. MN // BC . B. BM  CN . C. BM  CN .   90 .
D. ANM
Câu 16: Cho đường tròn (O ) và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây
BC và cắt (O ) ở E . Khi đó AB 2 bằng:
A. AD.AE . B. AD.AC . C. AE .BE . D. AD.BD .
Câu 17: Cho đường tròn (O ) và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây
BC ở D và cắt (O ) ở E . Khi đó DA.DE bằng:
A. DC 2 . B. DB 2 . C. DB.DC . D. AB.AC .
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại (O ) . Vẽ đường kính
AF .
Câu 18: Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BF  FC . B. BH  HC . C. BF  CH . D. BF  BH .
Câu 19: Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. EH .EC  EA.EB . B. EH .EC  AE 2 . C. EH .EC  AE .AF . D. EH .EC  AH 2 .
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Vẽ đường kính
AF .
Câu 20: Gọi M là trung điểm BC . Khi đó:
A. AH  2.OM . B. AH  3.OM . C. AH  2.HM . D. AH  2.FM .
Câu 21: Chọn câu đúng?
A. BH  BE . B. BH  CF . C. BH  HC . D. HF  BC .
Câu 22: Tích DA.DC bằng:
A. DH 2 . B. DH .DC . C. HE .HC . D. HC 2 .
Câu 23: Gọi M là trung điểm BC . Chọn câu sai?
HF
A. AH  BC . B. OM //AH . C. HM  . D. OM  BF .
2
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D .
Câu 24: Tam giác ABE là tam giác gì?
A. ABE cân tại E . B. ABE cân tại A . C. ABE cân tại B . D. ABE đều.
Câu 25: Gọi K là giao điểm của EB với (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. OD //EB . B. OD  AK . C. AK  BE . D. OD  AE .
  50 . Gọi E là điểm đối xứng
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho DAB
với A qua D .
Câu 26: Góc AEB bằng bao nhiêu độ?
A. 50 . B. 60 . C. 45 . D. 70 .
  50 . Gọi E là giao điểm đối
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho DAB
xứng với A qua D .
Câu 27: Gọi K là giao điểm của EB với (O ) . Chọn khẳng định đúng?
A. BE  2R .   100 .
B. AKE C. AK  BE . D. BE  3R .
Câu 28: Cho tam giác ABC đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O ) , đường kính AD .
Khi đó tích AB.AC bằng:
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
A. AH .HD . B. AH .AD . C. AH .HB . D. AH 2 .
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB  5cm; AC  3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn
tâm (O ) , đường kính AD . Khi đó tích AH .AD bằng:
A. 15cm 2 . B. 8cm 2 . C. 12cm 2 . D. 30cm 2 .
Câu 30: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) , đường cao AH , biết AB  9cm, AC  12cm ,
AH  4cm . Tính bán kính của đường tròn (O ) .
A. 13, 5cm . B. 12cm . C. 18cm . D. 6cm .
Câu 31: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) , đường cao AH , biết AB  12cm, AC  15cm
, AH  6cm . Tính đường kính của đường tròn (O ) .
A. 13, 5cm . B. 12cm . C. 15cm . D. 30cm .
Câu 32: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) biết góc C  45 và AB  a . Bán kính đường
tròn (O ) là:
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 3
H.4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Câu 1: Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

C
A A

x x

O B O

Hình 1 Hình 2

A
A

C
C
O
O

D D

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, biết CF là tiếp tuyến của đường tròn (O ) . Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung?

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
B F

O
C

.
A. BCO .
B. BCF .
C. COE .
D. BEC
Câu 3: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng:
A. 90 . B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó. D. Nửa số đo của cung bị chắn.
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội tiếp
chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp
chắn cung đó.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung
thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc
nội tiếp chắn cung đó.
 và ABT
Câu 5: So sánh APB  trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .

T
B

O
A

  APB
.   1 APB
.   APB
   APB

A. ABT B. ABT C. ABT . D. ABT .
2
Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến MC
với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB .
Câu 6: CA là tia phân giác của góc nào dưới đây
.
A. MCB .
B. MCH .
C. MCO .
D. CMB
Câu 7: Giả sử OA  a; MC  2a . Độ dài CH là:
5a 2a 2 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
  30 . Chọn câu sai.
Câu 8: Giả sử CBA
  30
A. MCA   30 .
B. ACH   30 .
C. COA   60 .
D. CAB
Câu 9: Giả sử OA  3cm; MC  6cm . Độ dài CH là:
6 3 5 6 5
A. 6 5 (cm ) . B. (cm ) . C. (cm ) . D. (cm ) .
5 5 5
Từ điểm M nằm ngoài (O ) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. ( A nằm
giữa M và C ).
Câu 10: Khi đó MA.MC bằng
A. MB 2 . B. BC 2 . C. MD.MA . D. MB.MC .
Câu 11: Hệ thức nào dưới đây là đúng.
A. AB.CD  AD.BM .B. AB.CD  AD.BC . C. AB.CD  AM .BC .D. AB.CD  MD.MC .
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. MA.MC  MB.MD .B. MA.MC  BC 2 . C. MA.MC  MA2 . D. MA.MC  MD 2 .
BA 1
Câu 13: Giả sử  . Khi đó:
BC 2
AD AD 2 AD 1 AD 1
A.  2. B.  . C.  . D.  .
DC DC 3 DC 2 DC 4
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ) , tiếp tuyến tại A của (O ) cắt BC tại P .
Câu 14: Hai tam giác nào sau đây đồng dạng?
A. PAB ∽ ABC . B. PAC ∽ PBA . B. PAC ∽ ABC . D. PAC ∽ PAB .
Câu 15: Tia phân giác trong góc A cắt BC và (O ) lần lượt tại D và M . Khi đó MA.MD bằng
A. MB 2 . B. MC 2 . C. AB 2 . D. AC 2 .
Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O ) , tiếp tuyến tại M của (O ) cắt NP tại E . EM  4cm .
Câu 16: Tích EP .EN bằng:
A. 16cm 2 . B. 8cm 2 . C. 12cm 2 . D. 4cm 2 .
Câu 17: Tia phân giác trong góc M cắt NP và (O ) lần lượt tại I và D . Chọn câu đúng?
A. DPM ∽ NIM . B. DPM ∽ NMI . C. IPD ∽ PDM . D. IPD ∽
DPM .
Câu 18: Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một
điểm trên đường kính AB ; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F , cắt AC tại E . Tiếp
tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I . Khi đó:
A. IE  IF . B. IE  2IF . C. EF  3IE . D. EF  3IF .
Cho đường tròn (O; R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O ) và lấy M là
điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O ) . Gọi I là trung điểm MA, K
là giao điểm của BI với (O ) .
Câu 19: Tam giác IKA đồng dạng với tam giác
A. IBA . B. IAB . C. ABI . D. KAB .
Câu 20: Tam giác nào dưới đây đồng dạng với tam giác IKM ?
A. IMB . B. MIB . C. BIM . D. MBI .

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
Câu 21: Giả sử MK cắt (O ) tại C . Đường thẳng MA song song với đường thẳng.
A. BO . B. BC . C. KB . D. OC .
Câu 22: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O ) . Từ B kẻ BM //xy
(M  AC ) . Khi đó tích AM .AC bằng:
A. AB 2 . B. BC 2 . C. AC 2 . D. AM 2 .
Câu 23: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) có AC  3 cm . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O ) . Từ C kẻ
CM //xy (M  AB ) . Chọn câu đúng.

A. AM .AB  12 cm 2 . B. AM .AB  6 cm 2 . C. AM .AB  9 cm 2 . D. AM .AB  BC 2 .


Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC ) nội tiếp (O; R) . Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi
d là tiếp tuyến tại A của (O; R) và M , N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d .
Câu 24: Tam giác AMB đồng dạng với tam giác.
A. BCD . B. CBD . C. CDB . D. BDC .
Câu 25: Hệ thức nào dưới đây đúng.
AB ME .BA AB MA.BA AB MA2 AB MA.BE
A.  . B.  . C.  . D.  .
AC NACD
. AC NACD
. AC NACD
. AC NACD
.
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC ) nội tiếp (O; R) . Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi
xy là tiếp tuyến tại A của (O; R) và I , K lần lượt là hình chiếu của B,C trên xy .
Câu 26: Tam giác IAC đồng dạng với tam giác.
A. BCD . B. EBC . C. BEC . D. BDC .
Câu 27: Hệ thức nào dưới đây đúng.
IA CD AC IA CD AB IA CD AC IA EB AC
A. .  . B. .  . C. .  . D. .  .
EB AK AB EB AK AC EB AK BC CD AK AB
Câu 28: Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Biết MC  a, MB  3a . Độ dài
đường kính AB là?
10a 8a
A. AB  2a . B. AB  . C. AB  . D. AB  3a .
3 3
Câu 29: Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung
  30 . Số đo góc AOI là:
AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì CIM
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 30: Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung
AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC  CM . Độ dài OM tính theo
bán kính là
3 3
A. 3R . B. 2R . C. R. D. R.
2 4
Câu 31: Cho hai đường tròn (O ) và (O ) cắt nhau tại A và B . Một đường thẳng tiếp xúc với (O ) tại C
và tiếp xúc với đường tròn (O ) tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD . Vẽ đường tròn (I ) đi qua ba điểm
A,C , D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E . Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BCED là hình thoi. B. Tứ giác BCED là hình bình hành.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
C. Tứ giác BCED là hình vuông. D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật.

H.5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng:
I

A
D

O
B

1  ) . B. 1 (sđBC
  sđAD  ) . C. 1 (sđAB
  sđAD  ) . D. 1 (sđAB
  sđCD ) .
  sđCD
A. (sđBC
2 2 2 2
Câu 2: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo:
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng:
m
D
E

I
C O

n
F

1  ) .B. 1 (sđDmE
  sđCnF  ) .C. 1 (sđDF
  sđCnF  ) .D. 1 (sđDF
  sđCE   sđCE
).
A. (sđDmE
2 2 2 2
Câu 4: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn
cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân
tại C . Tính góc ADC .
A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 6: Cho đường tròn (O ) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường
tròn ( A nằm giữa E và B,C nằm giữa E và D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm
  25 , số đo góc AIC
chính giữa cung DF , I là giao điểm của FA và BC . Biết E  là:

A. 20 . B. 50 . C. 25 . D. 30 .

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
  sđBC
Câu 7: Trên (O ) lấy bốn điểm A, B,C , D theo thứ tự sao cho sđAB  . Gọi I là giao
  sđCD

điểm của BD và AC , biết BIC  70 . Tính  .


ABD
A. 20 . B. 15 . C. 35 . D. 30 .
Câu 8: Cho (O; R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E ; F là hai điểm bất
  ECD
kỳ trên dây AB . Gọi C , D lần lượt là giao điểm của ME ; MF với (O ) . Khi đó EFD  bằng

A. 180 . B. 150 . C. 135 . D. 120 .


Câu 9: Cho (O; R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E ; F là hai điểm bất
  CDF

kỳ trên dây AB . Gọi C , D lần lượt là giao điểm của ME ; MF với (O ) . Khi đó CEF bằng
A. 120 . B. 150 . C. 145 . D. 180 .
Cho (O; R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây
AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N .
Câu 10: Tam giác MCE là tam giác gì?
A. MEC cân tại E . B. MEC cân tại M . C. MEC cân tại C . D. MEC đều.
Câu 11: Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BN ; BC . B. BN ; NC . C. BC ; NC . D. BC ;OC .
Câu 12: Tính diện tích tam giác CBN theo R .
R2 3 R2 2 R2 3
A. . B. . C. . D. R 2 2 .
2 2 2
Câu 13: Số đo góc MEC bằng:
A. 68 . B. 70 . C. 60 . D. 67, 5 .
Câu 14: Số đo góc CNA bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 22, 5 . D. 67, 5 .
Câu 15: Tính diện tích tam giác CON theo R .
2 1 2 R2 2 R2
A. R . B. . C. . D. R 2 ( 2  1) .
2 2 2
 cắt BC , BD lần lượt tại
Từ A ở ngoài (O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC
M , N . Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E .
Câu 16: Tam giác BMN là tam giác gì?
A. BMN cân tại N .B. BMN cân tại M . C. BMN cân tại B . D. BMN đều.
Câu 17: Tích FE .FB bằng:
A. BE 2 . B. BF 2 . C. DB 2 . D. FD 2 .
Trên đường tròn (O; R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB  BC  CD , mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R .
Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của (O ) tại B và D cắt nhau tại K .
Câu 18: Góc BIC bằng góc nào dưới đây?
.
A. DKC .
B. DKB .
C. BKC .
D. ICB
Câu 19: BC là tia phân giác của góc nào dưới đây?
.
A. KBD .
B. KBO .
C. IBD .
D. IBO

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
Câu 20: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O ) cắt nhau tại M . Biết
  2BMC
BAC .
 . Tính BAC
A. 45 . B. 50 . C. 72 . D. 120 .
Câu 21: Cho đường tròn (O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD  AB ( D thuộc cung nhỏ AB ).
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M . Các đường thẳng CM , DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F
. Tiếp tuyến của đường tròn tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N
. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?
A. NM ; NE . B. NM ; NF . C. NE ; NF . D. EN ; AE .
Câu 22: Cho (O; R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm
E sao cho AE  R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD
tại M , dây AF cắt CD tại N . Chọn khẳng định sai.
A. AC //MF . B. ACE cân tại A . C. ABC cân tại C . D. AC //FD .
Câu 23: Cho (O; R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm
E sao cho AE  R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD
tại M , dây AF cắt CD tại N . Tính độ dài ON theo R .
R
A. . B. 2R  1 . C. ( 2  1)R . D. ( 2  1)R .
2
Câu 24: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ) . Vẽ phân giác trong AD của góc A (D  O ) . Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ AC . Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K , nối DE cắt AC tại J .
Kết luận nào đúng?
  AJE
A. BID .   2AJE
B. BID  . C. 2BID   AJE  . D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp (O ) . Trên cung nhỏ AC , lấy điểm D . Gọi S là giao
điểm của AD và BC , I là giao điểm của AC và BD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
  DCA
A. ASC .   2DCA
B. ASC .   DCA
C. 2ASC . D. Các đáp án trên sai.
Câu 26: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M nằm ngoài (O ) , vẽ các cát tuyến MCA và MBD sao
  40 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Biết AEB   70 , số đo cung lớn
cho góc CMD AB là:
A. 200 . B. 240 . C. 290 . D. 250 .
Câu 27: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O ) . Trên các cung nhỏ AB và AC lần lượt
lấy các điểm I , K sao cho cung AI  cung AK . Dây IK cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E .
  ACB
A. ADK .   1 (sđAC
B. ADI  ) . C. AEI
  sđCB   ABC
 . D. Tất các các câu đều đúng.
2
Câu 28: Cho đường tròn (O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD vuông góc với AB ( D thuộc cung
nhỏ AB ). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N . Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường
thẳng AB tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại N cắt các đường thẳng AB tại I . Chọn
đáp án đúng.
A. Các tam giác FNI , INE cân.   2NDC
B. IEN .

  3DCN
C. DNI . D. Tất cả các câu đều sai.

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN


G.6 Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Lời giải:
Hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì có một điểm chung duy nhất.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Hai đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung duy nhất.
Đáp án cần chọn là D.
3. Lời giải:
B

O'
O

Hai đường tròn (O; R) và (O ; r ) (R  r ) cắt nhau.


Khi đó (O ) và (O ) có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực của đoạn AB .
Hệ thức liên hệ R  r  OO   R  r .
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:

O O'
I

Vì OA là tiếp tuyến của (O ) nên OAO  vuông tại A .


Vì (O ) và (O ) cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO  là trung trực của đoạn AB .
Gọi giao điểm của AB và OO  là I thì AB  OO  tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAO  ta có:
1 1 1 1 1
   2  2  AI  4, 8cm  AB  9, 6cm .
AI 2
OA 2

OA 2
8 6
Đáp án cần chọn là D.
5. Lời giải:
Vì OA là tiếp tuyến của (O ) nên OAO  vuông tại A .
Vì (O ) và (O ) cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO  là trung trực của đoạn AB .
Gọi giao điểm của AB và OO  là I thì AB  OO  tại I là trung điểm của AB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAO  ta có:

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 3 10 6 10
   2  2  AI  cm  AB  cm .
AI 2
OA 2
O A2
6 2 5 5
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:

O A
O'

OA
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO   OA   R  r nên hai đường tròn tiếp xúc trong.
2
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:

O A
O'

Xét đường tròn (O ) có OA là đường kính và C  (O ) nên ACO vuông tại C hay OC  AD .
Xét đường tròn (O ) có OA  OD  OAD cân tại O có OC là đường cao cũng là đường trung tuyến nên
CD  CA .
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:

A
O O'

Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO   OA  O A  R  r nên hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
Đáp án cần chọn là C.
9. Lời giải:

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com

A
O O'

1 OA
Xét đường tròn (O ) và (O ) có O A  OA nên  2.
2 O A
 O
Xét O AC cân tại O  và OAD cân tại D có OAD   O
AD (đối đỉnh) nên OAD CA .
 O
Suy ra OAD AD
AD OA
Suy ra OAD ∽ O AC (g - g)   2
AC O A
 O
Lại có vì OAD CA mà hai góc ở vị trí so le trong nên OD / /O C .
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
B

O1 A O2


Xét (O1 ) có O1B  O1A  O1AB cân tại O1  O 
BA  O AB
1 1


Xét (O2 ) có O2C  O2A  O2CA cân tại O2  O 
CA  O AC
2 2

Mà O   360  C
 O  B
  180  180  O
 
BA  O 
AB  180  O 
CA  O AC  180
1 2 1 1 2 2

    
 2(O1
AB  O2
AC )  180  O1
AB  O2
AC  90  BAC  90
 ABC vuông tại A .
Đáp án cần chọn là C.
11. Lời giải:

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com

B
M
C

O1 A O2

BC
Vì ABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM  BM  DM  .
2
  
Xét tam giác BMA cân tại M  MBA  MAB , mà O 
1
BA  O1
AB (cmt) nên

O  O
BA  MBA   O
AB  MAB  
AM  O BM  90 .
1 1 1 1

 MA  AO1 tại A nên AM là tiếp tuyến của (O1 )


Tương tự ta cũng có  MA  AO2 tại A nên AM là tiếp tuyến của (O2 )
Hay AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Vậy phương án A, C, D đúng. B sai.
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:
B

O1 A O2 D


Xét (O1 ) có O1B  O1A  O1AB cân tại O1  O 
BA  O AB
1 1


Xét (O2 ) có O2C  O2A  O2CA cân tại O2  O 
CA  O AC
2 2


Lại có O1B / /O2C  O 
BC  O CB  180 (hai góc trong cùng phía bù nhau)
1 2

 O
Suy ra O   360  O
 
CB  O BC  180
1 2 2 1


 180  O 
BA  O 
AB  180  O 
CA  O 
AC  180  2(O 
AB  O AC )  180
1 1 2 2 1 2

  
O1
AB  O2
AC  90  BAC  90
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com

O1 A O2 D

Vì O1BD có O1B / /O2C nên theo hệ quả định lý Ta-let ta có:


O2D O2C 1 OO 2
  suy ra 1 2  .
O1D O1B 3 O1D 3
3 3
Mà O1O2  O1A  O2A  3  1  4  O1D  .O1O2  .4  6cm .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:

O
O' I

1
Ta có AI  AB  12 cm .
2
Theo định lý Pytago ta có: OI 2  OA2  AI 2  256  OI  16 cm

O I  O A2  IA2  9cm


Do đó: OO   OI  O I  16  9  7(cm ) .
Đáp án cần chọn là A.
15. Lời giải:

O
O' I

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com

1
Ta có AI  AB  4 cm .
2
Theo định lý Pytago ta có: OI 2  OA2  AI 2  102  42  84  OI  2 21 cm

O I  O A2  IA2  52  42  3
Do đó: OO   OI  O I  2 21  3  6, 2(cm ) .
Đáp án cần chọn là D.
16. Lời giải:
y
D

x
C

A O' O B


Xét đường tròn (O ) có OA là đường kính và C  (O ) nên ACO  90  AD  CO
Xét đường tròn (O ) có OA  OD  OAD cân tại O có OC là đường cao nên OC cũng là đường trung
tuyến hay C là trung điểm của AD .
Xét tam giác AOD có O C là đường trung bình nên O C / /OD
Kẻ các tiếp tuyến Cx ; Dy với các nửa đường tròn ta có Cx  O C ; Dy  OD mà O C / /OD nên Cx  Dy .
Do đó phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
17. Lời giải:
D

A O' O B

R 3R R
Ta có OB  R;OO    O B  ;O C 
2 2 2
9R 2 R 2
Theo định lý Pytago ta có: BC  OB 2  O C 2    2R .
4 4
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com

A
O O'

Vì P là điểm đối xứng với M qua OO 


Q là điểm đối xứng với N qua OO  nên MN  PQ .
P  (O );Q  (O )
Mà MP  OO ; NQ  OO   MP / /NQ mà MN  PQ
Nên MNPQ là hình thang cân.
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
M

A
O O'

Kẻ tiếp tuyến chung tại A của (O );(O ) cắt MN ; PQ lần lượt tại B;C

Ta có MNPQ là hình thang cân nên NMP   QPM 

Tam giác OMP cân tại O nên OMP   OPM  suy ra OMP   PMN   MPQ
  OPM   QPO
  90

 OP  PQ tại P  (O ) nên PQ là tiếp tuyến của (O ) .


Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của (O ) .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: BA  BM  BN ;CP  CA  CQ suy ra B;C lần lượt là trung
điểm của MN ; PQ và MN  PQ  2MB  2PC  2AB  2AC  2BC .
Lại có BC là đường trung bình của hình thang MNQP nên MP  NQ  2BC .
Do đó MN  PQ  MP  NQ .
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com

1
1
2
O A O' I

Xét tam giác IOB có OB / /O D (gt)


OI OB OI R
Áp dụng định lí Ta-let ta có    mà

OI OD  OI R
O I  OI  OO   OI  (OA  AO )  OI  (R  R )
OI R
Nên   OI .R   R[OI  (R  R )]  OI .R - OI .R   R(R  R ) .
OI  (R  R ) R 
R(R  R )
 OI (R  R )  R(R  R )  OI  .
R  R
Đáp án cần chọn là D.
21. Lời giải:
B

1
1 2
O A O' I

Gọi giao điểm của OO  và GH là I 


Ta có OG / /O H (do cùng vuông góc GH )
I O OG R I O OI R
Theo định lí Talet trong tam giác OGI  ta có   hay  
I O  O H R I O  O I R
 I  trùng với I
Vậy BD,OO  và GH đồng quy.
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com

B O A O'

  90
Chứng minh tương tự câu trước ta có được DAE
  90 (vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính của (O ) và D  (O ) ) nên
Mà BDA
  90
BD  AD  MDA .
  90 .
Tương tự ta có MEA
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
  60 nên DOA đều
Xét tam giác OAD cân tại O có DOA
Suy ra OA  AD  6cm và ODA  60  ADE  30 .

Xét tam giác ADE ta có: EA  AD. tan EDA  6. tan 30  2 3
S DMEA  AD.AE  6.2 3  12 3 cm 2 .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
M

B O A O'

 
Xét (O ) có OD  OA  OAD cân tại O  ODA  OAD
 
Xét (O ) có O E  O A  O EB cân tại O   O EA  O AE
   
Mà O  O   360  O ED  ODE  180
  OAD
 180  ODA   180  O  
EA  O  O
AE  180  2(OAD AE )  180
 O
 OAD    90  ADE vuông tại
AE  90  DAE A

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com

  90 (vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính


Mà BDA

của (O ) và D  (O ) ) nên BD  AD  MDA  90 .
  90 .
Tương tự ta có MEA
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
  60 nên DOA đều
Xét tam giác OAD cân tại O có DOA
  30
  60  ADE
Suy ra OA  AD  6cm và ODA .
  8. tan 30  8 3
Xét tam giác ADE ta có: EA  AD. tan EDA
3
8 64
S DMEA  AD.AE  8. 3 3 cm 2 .
3 3
Đáp án cần chọn là B.
24. Lời giải:

B
O'

A
O

Hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A và B tại A và B nên OO  là đường trung trực của AB
 OO   AB (tính chất đường nối tâm) nên đáp án C đúng.
  90 .
Xét đường tròn (O ) có AC là đường kính, suy ra ABC vuông tại B hay CBA
  90 .
Xét đường tròn (O ) có AD là đường kính, suy ra ABD vuông tại B hay DBA
 
Suy ra CBA  DBA  90  90  180 hay ba điểm B,C , D thẳng hàng nên đáp án B đúng.
Xét tam giác ADC có O là trung điểm đoạn AC và O  là trung điểm đoạn AD nên OO  là đường trung
DC
bình của tam giác ACD  OO   (tính chất đường trung bình) nên đáp án A đúng.
2
Ta chưa thể kết luận gì về độ dài BC và BD nên đáp án D sai.
Nên A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:

10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com

B
O'

A
O

  CAO
Xét đường tròn (O ) có O C là đường kính, suy ra CBO   90 hay CB  O B tại B và

AC  AO  tại A .
Do đó AC , BC là hai tiếp tuyến của (O ) nên AC  CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:

B'
H
C'

B A' C

Theo tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài ta có:
AB  BC   C A  25cm; AC  AB   B C  25cm; BC  BA  A C  30cm và A là trung điểm của
BC (vì A B  A C  15cm )
ABC cân tại A có AA là đường trung tuyến nên cũng là đường cao  AA  BC
 AA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (B ) và (C )
Xét tam giác AA C vuông tại A ta có: A A2  AC 2  A C 2  252  152  400  A A  20cm .
Đáp án cần chọn là A.
26. Lời giải:

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com

H B'
C'

B A' C

AC  AB  10 2
Ta có:     B C //BC do đó B C   AA
AB AC 25 5
B C  AC  B C  2
Lại có     B C   12cm
BC AB 30 5
Xét ABA có B C //BC nên theo định lý Ta lét ta có:
AH BC  AH 15
    AH  12cm (do theo câu trước thì AA  20cm )
A A BA 20 25
1 1
Diện tích tam giác A B C  là: S  B C .AH  .12.12  72(cm 2 ) .
2 2
Đáp án cần chọn là B.
27. Lời giải:

A
O
E
F
B

M H

Vì OH  xy nên H là một điểm cố định và OH không đổi.


Gọi giao điểm của AB và OM là E ; giao điểm của AB với OH là F .
Vì (O; R) và đường tròn đường kính OM cắt nhau tại A; B nên AB  OM
Lại có điểm A nằm trên đường tròn đường kính OM nên AOM  90
 chung và OEF
Xét OEF và OHM có O   OHM
  90 nên OEF ∽ OHM (g – g)

OE OF
Suy ra   OE .OM  OF .OH
OH OM
Xét MAO vuông tại A có AE là đường cao nên hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
R2
OM .OE  OA2  R 2  OF .OH  R 2  OF  .
OH
Do OH không đổi nên OF cũng không đổi.
Vậy F là một điểm cố định hay AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của AB và OH .
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com

Đáp án cần chọn là C.

CHƯƠNG 7: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN


H.1. Góc ở tâm - Số đo cung
1. Lời giải:
Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:
Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Đáp án cần chọn là B.
4. Lời giải:
Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:
Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn.
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng
nhau.
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
B

O M

 ; MO là tia phân giác của


Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) nên OM là tia phân giác của AOB
 hay AMO
AMB   50  25 .
  1 AMB
2 2
  90  AMO
Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên MOA   65 .
 nên MOB
Mà OM là tia phân giác của AOB   MOA   65 .
  25; MOB
Vậy AMO   65 .

Đáp án cần chọn là C.


8. Lời giải:

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com

O M

    
Xét tứ giác OAMB có BOA  OBM  OAM  AMB  360  BOA  360  90  90  50  130 .
Suy ra số đo cung nhỏ AB là 130 ; số đo cung lớn AB là 360  130  230 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
C

O N

D
Vì NC , ND là hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) nên ON là
 ; NO là tia phân giác của  hay  1  60
tia phân giác của COD CND DNO  DMC   30 .
2 2
  90  DNO
Mà tam giác ODN vuông tại D (do ND là tiếp tuyến) nên DON   90  30  60 .
 nên NOC
Mà ON là tia phân giác của COD   NOD
  60 .
  30; NOC
Vậy DNO   60 .

Đáp án cần chọn là D.


10. Lời giải:
C

O N

D
   
Xét tứ giác ODNC có COD  OCN  CND  ODN  360 .
  360  OCN
 COD   ODN
  CND
  360  90  90  60  120
Suy ra số đo cung nhỏ CD là 120 ; số đo cung lớn CD là 360  120  240 .
Đáp án cần chọn là C.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com

11. Lời giải:


B

C A

Vì tam giác ABC đều có tâm O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên
 
BO;CO lần lượt là các đường phân giác ABC ; ACB .
  1 ACB
Ta có BCO   60  30;CBO   1 ABC   60  30 .
2 2 2 2
  
Xét tam giác BOC có BOC  180  CBO  BCO  180  30  30  120 .
Do đó số đo cung nhỏ BC là 120 .
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
Vì tam giác ABC đều có tâm O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên
 
AO;CO lần lượt là các đường phân giác BAC ; ACB .
  1 BAC
Ta có CAO   60  30; ACO  1 ACB   60  30 .
2 2 2 2
  
Xét tam giác AOC có AOC  180  CAO  ACO  120 nên số đo cung nhỏ AC là 120 .
Do đó số đo cung lớn AC là 360  120  240 .
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
B

O M

 OA R 1   60
Xét tam giác AOM vuông tại A ta có: cos AOM    AOM
OM 2R 2
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
.
Xét đường tròn (O ) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc AOB
  2.AOM
Suy ra AOB   2.60  120 mà AOB  là góc ở tâm chắn cung AB
Nên số đo cung nhỏ AB là 120 .
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com

O M

 OB R 1   45
Xét tam giác AOB vuông tại A ta có cos BMO     BMO
OM 2R 2
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
  45 . Xét tam giác OBM vuông tại B (do BM là tiếp tuyến của (O ) ) có
Theo câu trước ta có BMO
  45  BOM
BMO   90  45  45 .
.
Xét đường tròn (O ) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc AOB
  2.BOM
Suy ra AOB   2.45  90 mà AOB  là góc ở tâm chắn cung AB
Nên số đo cung nhỏ AB là 90 suy ra số đo cung lớn AB là 360  90  270 .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:

M N
I

3R
Xét (O ) có OI  MN tại I nên I là trung điểm của MN  MI  IN 
2
2
 3R 
2 2
Xét tam giác OIM vuông tại I , theo định lý Pytago ta có OI  OM  MI  OI  R   2   R . 2
 2  2
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
 MI 3R 3   60
Xét tam giác OIM vuông tại I ta có: sin MOI  :R   MOI
MO 2 2
MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
  2MOI
nên MON   2.60  120 .
Suy ra số đo cung nhỏ MN là 120 .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com

O
I

2R
Xét (O ) có OI  MN tại I nên I là trung điểm của MN  MI  IN 
2
Xét tam giác OIM vuông tại I , theo định lý Pytago ta có OI 2  OM 2  MI 2
2
 2R  2R
  
 OI  R  2
.
 2  2
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
 MI 2R 2   45
Xét tam giác OIM vuông tại I ta có: sin MOI  :R   MOI
MO 2 2
MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
  2MOI
nên MON   2.45  90 .
Suy ra số đo cung nhỏ MN là 90 .
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
A

I K

C B
O

Xét các tam giác IBC và KBC có BC là đường kính của (O ) và I ; K  (O )


Nên IBC vuông tại I và KBC vuông tại K .
  ABC
Xét hai tam giác vuông IBC và KBC ta có BC chung; ABC  (do ABC cân)
 IBC  KBC (ch - gn)  IB  CK
 
Suy ra COK  IOB (c - c - c)  COK  IOB suy ra số đo hai cung nhỏ CK và BI bằng nhau.
Đáp án cần chọn là A.
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com

22. Lời giải:


  
Xét tam giác cân ABC cân tại A có A  40  KBO  ICO  70
 
Xét tam giác OKB cân tại O có KBO  70  KOB  180  2.70  40
  40
Tương tự ta có IOC
  180  40  40  100 .
Suy ra IOK
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
A

I K

C B
O

Xét các tam giác IBC và KBC có BC là đường kính của (O ) và I ; K  (O )


Nên IBC vuông tại I và KBC vuông tại K .
  ABC
Xét hai tam giác vuông IBC và KBC ta có BC chung; ABC  (do ABC cân)
 IBC  KCB (ch - gn)  IC  BK
 
Suy ra COI  BOK (c - c - c)  COI  KOB suy ra số đo hai cung nhỏ CI và BK bằng nhau.
Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:
  36  KBO
Xét tam giác cân ABC cân tại A có A   180  36  72
  ICO
2
 
Xét tam giác OKB cân tại O có KBO  72  KOB  180  2.72  36
  KOB
Theo câu trước ta có IOC   36
  180  36  36  108 .
Suy ra IOK
Đáp án cần chọn là C.
25. Lời giải:

O
A
H

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com

Xét đường tròn (O ) có OA  CD tại H nên H là trung điểm của CD .

3R
 OH 3   30 .
Xét tam giác OHC vuông tại H có cos HOC   2   HOC
OC R 2
Mà tam giác OCD cân tại O (OC  OD  R) có OH là đường cao
  2.COH
nên OH cũng là đường phân giác, suy ra DOC   2.30  60 .
Do đó số đo cung nhỏ CD là 60 và số đo cung lớn CD là 360  60  300 .
Đáp án cần chọn là B.
26. Lời giải:
Xét đường tròn (O ) có OA  CD tại H nên H là trung điểm của CD .
Tứ giác OCAD có hai đường chéo vuông góc và giao nhau tại trung điểm
mỗi đường nên OCAD là hình thoi.
 
 OC  CA mà OC  OA nên OC  OA  AC hay tam giác OAC đều  COA  60  COD  120
Do đó số đo cung nhỏ CD là 120 và số đo cung lớn CD là 360  120  240 .
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
C

O
B A

E D

  90 mà
Xét (O ) có CD  OA, ED //OA  CD  ED hay EDC E ; D;C  (O ) nên C là đường kính của
(O ) hay E ;O;C thẳng hàng.
  COA
Do đó BOE   55 (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE là 55 .
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
  90 mà
Xét (O ) có CD  OA, ED //OA  CD  ED hay EDC E ; D;C  (O ) nên C là đường kính của
(O ) hay E ;O;C thẳng hàng.
  COA
Do đó BOE   60 (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE là 60 .
Đáp án cần chọn là B.

H.2. Liên hệ giữa cung và dây


1. Lời giải:

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com

D K
C

A
H B

Kẻ KH  CD và KH  AB lần lượt tại K và H .


  DOK
Suy ra OK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của DOC
  COK 
  
Và OH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của AOB  AOH  BOH
   
Do đó AOH  DOK  BOH  COK  AOD  COB
 
Nên số đo cung AD bằng số đo cung BC , từ đó AD  BC .
Phương án A, C, D sai, B đúng.
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Nên dây AB  CD thì cung AB lớn hơn cung CD .
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Nên cung MN  cung PQ thì MN  PQ .
Đáp án cần chọn là B.
4. Lời giải:
D K
C

A
H B

Kẻ KH  CD và KH  AB lần lượt tại K và H .


  COK
  DOK
Suy ra OK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của DOC

  
Và OH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của AOB  AOH  BOH
   
Do đó AOH  DOK  BOH  COK  AOD  COB
 
Nên số đo cung AD bằng số đo cung BC , từ đó AD  BC .
Phương án A, C, D sai, B đúng.
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com

Đáp án cần chọn là B.


5. Lời giải:
Kẻ KH  CD và AB lần lượt tại K và H .
  COK
  DOK
Suy ra OK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của DOC

  
Và OH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của AOB  AOH  BOH
   
Do đó AOH  DOK  BOH  COK  AOD  COB
 
Nên số đo cung AD bằng số đo cung BC , từ đó AD  BC .
Vì DC //AB; AD  BC nên ABCD là hình thang cân nên AC  BD .
Phương án A, B, D sai, C đúng.
Đáp án cần chọn là C.
6. Lời giải:
C

O
A B

D E


Vì AO  CD; AO //DE  CD  DE  CDE  90 mà C , D, E  (O ) nên CE là đường kính hay C ;O; E
thẳng hàng.
 
Xét (O ) có OA là đường cao trong tam giác cân ODC nên OA cũng là đường phân giác  COA  AOD .
Suy ra cung AD bằng cung AC nên dây AD  AC
  BOE
Lại thấy AOC  (đối đỉnh) nên cung AC bằng cung DE suy ra dây AC  BE .
Phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
  50
Vì cung AC có số đo 50 nên AOC

Vì AO  CD; AO //DE  CD  DE  CDE  90 mà C , D, E  (O ) nên CE là đường kính hay C ;O; E
thẳng hàng.
Xét (O ) có OA là đường cao trong tam giác cân ODC nên OA cũng là đường phân giác
  AOD
 COA   50 .
  AOC
Lại thấy BOE   50 (đối đỉnh) suy ra AOC   AOD
  BOE  50 (D đúng) và suy ra cung AC
bằng cung BE nên B đúng.
  180  AOD
Ta có: DOE   BOE   80 nên cung AD  cung DE  AD  DE hay đáp án D sai.
     
Lại có AOE  AOD  DOE  50  80  130 và BOD  BOE  DOE  50  80  130 .
  BOD
Nên AOE  suy ra số đo cung AE  số đo cung BD . Do đó C đúng.
Phương án B, C, D đúng và A sai.
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com

+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng
cung ấy.
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính
giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
và ngược lại.
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng
cung ấy.
+ Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
+ Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+ Hai đường kính của đường tròn luôn bằng nhau nhưng chưa chắc đã vuông góc với nhau.
Suy ra A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
A

C B

Vì tam giác ABC cân tại A có:



  70  B
A   180  A  180  70  55 .
 C
2 2
  
Vì A  B  C nên theo mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác ta có BC  AB  AC .

Theo mối liên hệ giữa cung và dây ta có BC


  AC
  AB .
Đáp án cần chọn là D.
11. Lời giải:

  66  B
Vì tam giác ABC cân tại A có: A  C   180  A  180  66  57 .
2 2
  
Vì A  B  C nên theo mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác ta có BC  AB  AC .

Theo mối liên hệ giữa cung và dây ta có BC


  AC
  AB .
Đáp án cần chọn là C.
12. Lời giải:

22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com

O N

 
Vì EOF  MON nên cung EF nhỏ hơn cung MN , từ đó dây EF  MN (*).
  90 nên theo định lý Pytago ta có
Xét tam giác OEF cân tại O có EOF
EF 2  OF 2  OE 2  R 2  R 2  2R 2  EF  2 R (**)
MN là dây không đi qua tâm nên MN  2R (***)
Từ (*), (**) và (***) ta có 2R  AB  2R .
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
A

O B

 
Vì COD  AOB nên cung CD nhỏ hơn cung AB , từ đó dây CD  AB (*).
  60 nên COD là tam giác đều  CD  R .
Xét tam giác OCD cân tại O có COD
AB là dây không đi qua tâm nên AB  2R  AB  2CD (**)
Từ (*) và (**) ta có CD  AB  2CD .
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
A

C M B

Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn thẳng
HB; MB; MH .
HB HB 1 BC
Xét tam giác BCH vuông tại H có: cos B    cos 60   HB   BM  CM .
BC BC 2 2
  60 nên HBM là tam giác đều.
Xét tam giác HBM có BM  BH (cmt) và ABC
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com

 BM  BH  HM
Suy ra ba cung HB; MB; MH bằng nhau.
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:
A
H

C M B

Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn thẳng
HB; MB; MH .
HB HB 3 3
Xét tam giác BCH vuông tại H có: cos B    cos 30   HB  BC (*).
BC BC 2 2
Xét tam giác HBC vuông tại H có HM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
BC
HM  BM  CM  (**)
2
BC 3
Mà  nên từ (*) và (**) ta có BM  HM  HB .
2 2
Suy ra cung MB  cung HM  cung HB .
Hay cung HB là cung lớn nhất nên B sai
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
C
N

O
A B
H

Vì hai dây MC //AN nên hai cung AM và cung CN bằng nhau, hay AM  CN
Suy ra MCNA là hình thang cân  MN  AC
Gọi H là giao của CD và AB . Khi đó vì AB  CD tại H nên H là trung điểm của AB
AB R 3
 AH  
2 2
R 3R
Xét tam giác vuông AHO , theo định lý Pytago ta có: OH  AO 2  AH 2   CH  .
2 2

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com

Theo định lý Pytago cho tam giác ACH vuông ta có: AC  CH 2  AH 2  R 3 .


Vậy MN  R 3 .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
Vì hai dây MC / /AN nên hai cung AM và cung CN bằng nhau, hay AM  CN
Suy ra MCNA là hình thang cân  MN  AC
Gọi H là giao của CD và AB . Khi đó vì AB  CD tại H nên H là trung điểm của AB
AB R 2
 AH  
2 2
2
 R 2 

Xét tam giác vuông AHO , theo định lý Pytago ta có: OH  AO  AH  R  2 2   R 2
2
 2  2

R 2 2 2
 CH  R   R.
2 2
Theo định lý Pytago cho tam giác ACH vuông ta có:
(2  2)2 2 2R 2 84 2 2
AC  CH 2  AH 2  R   R  2  2 .R .
4 4 4

Vậy MN  R 2  2 .
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
A E

C D
I

Xét (O ) có BE là đường kính và A  (O )  AE  AB mà CD  AB  AE / /CD


Nên cung AC bằng cung ED hay AC  ED .
Xét các tam giác vuông IAC và IBD ta có: IA2  IC 2  AC 2 ; IB 2  ID 2  BD 2
IA2  IC 2  IB 2  ID 2  AC 2  BD 2  ED 2  BD 2 .
Mà BED vuông tại D nên ED 2  BD 2  EB 2  (2R)2  4R 2
Vậy IA2  IC 2  IB 2  ID 2  4R 2 .
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
Xét (O ) có BE là đường kính và A  (O )  AE  AB mà CD  AB
 AE //CD
Nên cung AC bằng cung ED hay AC  ED .
Xét các tam giác vuông IAC và IBD ta có: IA2  IC 2  AC 2 ; IB 2  ID 2  BD 2
IA2  IC 2  IB 2  ID 2  AC 2  BD 2  ED 2  BD 2 .
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com

Mà BED vuông tại D nên ED 2  BD 2  EB 2


Hay IA2  IC 2  IB 2  ID 2  BE 2 nên C đúng mà BE  AD nên D sai.
Xét các tam giác vuông IAD và IBC ta có
IA2  ID 2  AD 2 ; IB 2  IC 2  BC 2  IA2  IC 2  IB 2  ID 2  AD 2  BC 2
Vậy A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:

B A
O O'

Xét (O ) có OA là đường kính và E  (O ) nên OE  AC


Tương tự với (O ) ta có BC  AC nên OE //BC mà O là trung điểm của AB
1
 E là trung điểm của AC  OE  BC
2
1
Tương tự OF  DB mà cung BC nhỏ hơn cung BD nên BC  BD  OE  OF .
2
Đáp án cần chọn là B.
21. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có: AE 2  AO 2  OE 2 và AF 2  AO 2  AE 2 mà OE  OF .
 AE 2  AF 2  AE  AF .
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:
Xét (O ) có OA là đường kính và E  (O ) nên OE  AC
Tương tự với (O ) ta có BC  AC nên OE //BC mà O là trung điểm của AB
1
 E là trung điểm của AC  OE  BC
2
1
Tương tự OF  DB mà cung BC nhỏ hơn cung BD nên
2
BC  BD  OE  OF .
Đáp án cần chọn là C.
23. Lời giải:
Vì AO là đường kính của đường tròn (O ) và E , F  (O ) nên OEA vuông tại E ; OFA vuông tại F .
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông OEA và OFA ta có:
AE 2  AO 2  OE 2 và AF 2  AO 2  AE 2 mà OE  OF (theo câu trước).
 AE 2  AF 2  AE  AF .
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com

Đáp án cần chọn là C.

27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com

H.3. Góc nội tiếp


1. Lời giải:
 là góc ở tâm.
Hình 1 góc BOA
Hình 3 có 1 cạnh không phải là dây của đường tròn.
Hình 4 đỉnh B không nằm trên đường tròn.
 là góc nội tiếp chắn cung AB
Hình 2 góc BCA
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:
Trong một đường tròn:
Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 ) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Trong một đường tròn:
Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là D.
4. Lời giải:
Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:
Trong một đường tròn:
+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
+ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Như vậy hai góc nội tiếp bằng nhau có thể cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau.
Phương án A, B, C đúng và D sai.
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
I

C
B

 là góc nội tiếp chắn cung AD (chứa điểm B );


Xét (O ) có ACD
 là góc nội tiếp chắn cung AD (chứa điểm C ) nên
ABD
  ABD
ACD   1 .360  180
2
    IBD
Lại có ACD  ACI  180 nên ACI .
  IDB
Tương tự ta có IAC .
Đáp án cần chọn là A.

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com

7. Lời giải:

Xét IAC và IDB có    IBD


I chung và ACI  (câu trước) nên IAC ∽ IDB (g-g)

IA IC
   IA.IB  IC .ID
ID IB
Đáp án cần chọn là D.
8. Lời giải:
 là góc nội tiếp chắn cung BC (chứa điểm D );
Xét (O ) có CAB
 là góc nội tiếp chắn cung BC (chứa điểm A ) nên
DBC
  CDB
CAB   1 .360  180 .
2
  180  CAB
  120 (gt)  CDB   180  120  60
CAB
    180  CAB
Lại có CAB  CAI  180 (kề bù) nên IAC   60 .
  IDB
Từ đó ta có IAC   60 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
Xét IAC và IDB có    IBD
I chung ACI  (cmt) nên IAC ∽ IDB (g-g)
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:
A

H
B C

 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ACM


Xét (O ) có ACM   90 .

Đáp án cần chọn là B.


11. Lời giải:
 là góc nội tiếp chắn cung AC và CAM
Xét (O ) có ABC 

là góc nội tiếp chắn cung CM

Nên   1 sđA
ABC  C
2
  1 sđC
CAM  M
2
  180 nên   180
  sđCM
Lại có sđAC ABC  CAM   90
2
    CAM
Mà ABC  BAH  90 nên BAH .
Đáp án cần chọn là B.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com

12. Lời giải:


A

H
B C

N M

 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ANM


Xét (O ) có ANM   90 hay AN  NM mà

BC  AN  NM / /BC
  CAM
Lại có BAN  (cmt)
Nên cung BN  cung CM  BN  CM
Từ đó tứ giác BNMC có NM //BC ; BN  CM nên BNMC là hình thang cân.
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
A

H
B C

 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ABM


Xét (O ) có ABM   90 .

Đáp án cần chọn là A.


14. Lời giải:
A

H
B C

 là góc nội tiếp chắn cung AC và CAM


Xét (O ) có ABC  là

góc nội tiếp chắn cung CM


  1 số đo cung AC ;CAM
Nên ABC   1 số đo cung CM
2 2
  180  90 .
  CAM
Lại có số đo cung AC  số đo cung CM  180 nên ABC
2

30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com

    CAM
Mà ABC  HAB  90 nên BAH  (1)
  OAC
Lại có OAC cân tại O (do OA  OC  bán kính) nên OCA  (2).
  BAH
Từ (1) và (2) suy ra OCA .
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:
A

H
B C

N M

 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên ANM


Xét (O ) có ANM   90 hay AN  NM mà BC  AN

 NM //BC .
  CAM
Lại có BAN  (cmt) nên cung BN  cung CM  BN  CM
Từ đó tứ giác BNMC có NM //BC ; BN  CM nên BNMC là hình thang cân.
Suy ra BM  CN (tính chất hình thang cân) nên B sai.
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
A

D
C
B
E

  ABC
Xét (O ) có AEB  (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau AB  AC )

 chung và AEB
Xét ABD và AEB có A   ABC  (cmt) nên ABD ∽ AEB (g-g)

AB AD
   AB 2  AE .AD
AE AB
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:

31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com

D
C
B
E

  ABC
Xét (O ) có AEB  (hai góc nội tiếp chắn cung bằng nhau AB  AC )
  BDE
Xét ADC và BDE có ADC  (đối đỉnh) và AEB   ABC (cmt)

AD DC
Nên ADC ∽ BDE (g-g)    DA.DE  DB.DC .
BD DE
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
A

D
E
O
H
B
C

 
Xét (O ) có ACF  90; ABF  90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra CF  AC ; BF  AB mà BD  AC ;CE  AB
 BD //CF ;CE //BF  BHCF là hình bình hành  BH  CF ; BF  CH
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
  ECA
Xét hai tam giác vuông EBH và ECA có EBH )
 (cùng phụ với BAC

EB EH
Nên EBH ∽ ECA (g-g)    EB.EA  EC .EH
EC EA
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:

32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com

D
E
O
H
B
M
C

Tứ giác BHCF là hình bình hành có M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm của HF .
Khi đó OM là đường trung bình của tam giác AHF nên AH  2.OM .
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
A

D
E
O
H
B
C

  90; ABF
Xét (O ) có ACF   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).

Suy ra CF  AC ; BF  AB mà BD  AC ;CE  AB
 BD //CF ;CE //BF  BHCF là hình bình hành  BH  CF .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
A

D
E
O
H
B
C

  ECA
Xét hai tam giác vuông HDC và ADB có EBH  (cùng phụ với BAC
)

DH DC
Nên HDC ∽ ADB (g - g)    DH .DB  DA.DC .
DA DB
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website: tailieumontoan.com

D
E
O
H
B
M
C

Tứ giác BHCF là hình bình hành (theo câu trước) có M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm
HF
của HF hay HM  .
2
Khi đó OM là đường trung bình của tam giác AHF nên AH //OM .
Xét tam giác ABC có BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H nên H là trực tâm tam giác ABC
 AH  BC mà AH //OM  OM  BC .
Đáp án D sai vì OM  BC mà BC cắt BF nên OM không thể vuông với BF .
Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:
E

B A
O

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên


Xét (O ) có BDA
BD  EA mà D là trung điểm EA .
Nên BEA có BD vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
nên BEA cân tại B .
Đáp án cần chọn là C.
25. Lời giải:

34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com

D
K

B A
O

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AK  BE


Xét (O ) có BKA
Mà OD là đường trung bình của tam giác ABE nên OD //BE từ đó OD  AK .
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
26. Lời giải:
E

B A
O

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD  EA mà D là trung điểm EA .
Xét (O ) có BDA
Nên BEA có BD vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên BEA cân tại B .
  BAD
Suy ra BEA   50 .
Đáp án cần chọn là A.
27. Lời giải:
E

D
K

B A
O

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AK  BE


Xét (O ) có BKA
Mà OD là đường trung bình của tam giác ABE nên OD //BE từ đó BE  2OD  2R .
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:

35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com

C B
H

  ADB
Xét (O ) có ACB   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD

tròn).
AC AH
Nên ACH  ADB (g - g)    AH .AD  AC .AB .
AD AB
Đáp án cần chọn là B.
29. Lời giải:
  ADB
Xét (O ) có ACB   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD

tròn).
AC AH
Nên ACH ∽ ADB (g - g)    AH .AD  AC .AB .
AD AB
Suy ra AH .AD  3.5  15cm 2 .
Đáp án cần chọn là A.
30. Lời giải:
Kẻ đường kính AD , theo kết quả câu trước, ta có AH .AD  AB.AC .
AB.AC 9.12
 AD    27  R  13, 5cm .
AH 4
Đáp án cần chọn là A.
31. Lời giải:
Kẻ đường kính AD
  ADB
Xét (O ) có ACB   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD

tròn).
AC AH AB.AC 12.15
Nên ACH ∽ ADB (g - g)    AH .AD  AC .AB  AD    30cm .
AD AB AH 6
Vậy đường kính của đường tròn là 30cm .
Đáp án cần chọn là D.
32. Lời giải:
A

O
B 45°
C

36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com

 là góc nội tiếp chắn cung AB


Xét đường tròn (O ) có ACB
 
Mà ACB  45  AOB  90  AOB vuông cân tại O .
Theo định lý Pytago ta có: OA2  OB 2  AB 2
2OA2  AB 2
a 2
AO  .
2
a 2
Vậy bán kính đường tròn là R  .
2
Đáp án cần chọn là C.

H.4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung


1. Lời giải:
Cho đường tròn tâm (O ) có Ax là tia tiếp tuyến tại tiếp điểm A và dây cung AB . Khi đó, góc BAx là góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Đường tròn tâm (O ) có CF là tia tiếp tuyến tại điểm A và dây cung BC . Nên góc BCF là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung.
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là D.
4. Lời giải:
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
 là góc tạo bởi tiếp tuyến BT và dây cung AB
Xét đường tròn (O ) có ABT
 là góc nội tiếp chắn cung AB
APB
  APB
Suy ra ABT  (hệ quả).
Đáp án cần chọn là A.
6. Lời giải:
C

M A H O B

  CBA
Xét nửa (O ) có MCA  (*) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Lại có ACB
 
Xét tam giác ACH vuông tại H có ACH  CAH  90 (1)
 
Xét tam giác ACB vuông tại B có CBA  CAB  90 (2)

37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com

  CBA
Từ (1) và (2) suy ra ACH )
 (**) (cùng phụ với góc CAB
  ACH
Từ (*) và (**) ta có MCA  nên CA là tia phân giác của góc MCH
.
Đáp án cần chọn là B.
7. Lời giải:
Theo định lý Pytago cho tam giác MCO vuông ta có: MO  OC 2  MC 2  a 5 .
2a 2 2 5a
Xét tam giác MCO vuông ta có: MC .CO  CH .MO  CH   .
5a 5
Đáp án cần chọn là C.
8. Lời giải:
  CBA
Xét nửa (O ) có MCA   30 (*) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung

AC ).
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
Lại có ACB
  90  CBA
CAB   90  30  60 (do CAB vuông tại C )
  
Lại có ACH  CAB  90  ACH  90  60  30
  2CBA
 là góc nội tiếp chắn cung CA  COA   2.30  60 .
CBA
Vậy A, B, D đúng, C sai.
Đáp án cần chọn là C.
9. Lời giải:
C

M A H O B

Vì OA  3cm  OC  OA  3cm .
Theo định lý Pytago cho tam giác MCO vuông ta có:
MO  OC 2  MC 2  32  62  3 5cm .
Xét tam giác MCO vuông tại C , theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
MC .CO 6.3 6 5
MC .MO  CH .CO  CH    (cm ) .
MO 3 5 5
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:

38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website: tailieumontoan.com

B M

A
O

  BCA
Xét (O ) có MBA  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung AB

bằng góc nội tiếp chắn cung AB ).


MB MA BA
Suy ra MBA ∽ MCB (g-g)     MA.MC  MB 2
MC MB CB
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:
MD AD
Tương tự câu trước ta có MAD ∽ MDC (g  g )   .
MC DC
MB BA
Mà theo câu trước ta có  .
MC CB
AD AB
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì MB  MD nên   AD.BC  AB.DC .
DC BC
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:
  DCA
Xét (O ) có MDA  (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung AB bằng góc nội tiếp chắn cung AD ).

MA MD DA
Suy ra MAD ∽ MDC (g  g )     MA.MC  MD 2 .
MD MC CD
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
  BCA
Xét (O ) có MBA  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung AB

bằng góc nội tiếp chắn cung AB )


MB BA
Suy ra MBA ∽ MCB(g  g )   .
MC CB
MD AD
Mà theo câu trước ta có  .
MC CD
AD AB 1
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì MB  MD nên   .
DC BC 2
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:

39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website: tailieumontoan.com

A
P

O B

  BAP
Xét (O ) có ACB  (hệ quả) suy ra PAC ∽ PBA (g - g)

Đáp án cần chọn là B.


15. Lời giải:
A
P

O B
D

C M

 chung và MBD
Xét MBD và MAB có M   MAB )
 (cùng bằng MAC

MB MD
Nên MBD ∽ MAB (g  g )    MA.MD  MB 2 .
MA MB
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
M
E

O P

  EMP
Xét (O ) có MNP  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung MP ).

Xét EPM và EMN có E   EMP


 chung và MNP 

EP EM
Suy ra EPM ∽ EMN (g - g) suy ra   EP .EN  EM 2  42  16(cm 2 ) .
EM EN
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:

40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com

M
E

O P
I

N D

 nên NMD
Vì MD là tia phân giác NMP   DMP  suy ra PD   PN .

Xét DPM và NIM có MNI   IDP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MP ) và NMI
  IPD (cmt)
Nên DPM ∽ NIM (g - g) nên A đúng, B sai.
Xét IPD và PMD có D  chung và IPD
  IMP
 (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).
Nên IPD ∽ PMD (g - g) suy ra C, D sai.
Đáp án cần chọn là A.
18. Lời giải:
E

I
C

A O D B

  CAB
Xét (O ) có ICB   BAC
 (hệ quả) mà BFD )
 (cùng phụ với ABC

   
Nên ICF  BFD  ICF  CFI suy ra ICF cân tại I  IF  IC (*)
       
Lại có ICE  ICF  90  ICE  CAB  90 mà CAB  AED  90  CEI  ECI  ICE cân tại
I
Nên IE  IC (**)
EF
Từ (*) và (**) suy ra IE  IF  .
2
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
M

K I

A
O

41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com

  IBA
Ta có IAK  (hệ quả) nên IKA ∽ IAB (g - g)
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
IK IA IK IM
IKA ∽ IAB (g - g) (câu trước)   mà IA  IM   nên IKM ∽ IMB (c - g
IA IB IM IB
- c)
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
M

K I

A
O

 
Vì IKM ∽ IMB (c - g - c)  IMK  MBI mà MBI   MCB
 (hệ quả)
  CMA
Nên BCM  mà hai góc ở vị trí so le trong nên
MA//BC .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
x A y

O
M B

   
Ta có yAB  ACB (hệ quả) mà yAB  ABM (so le trong) nên
  ABM
  AMB
ACB ∽ ABC (g - g)
AM AB
  AM .AC  AB 2 .
AB AC
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:

42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com

x A y

O
M B

 
Ta có yAC  ABC (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
 
và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) mà yAC  ACM (so le trong) nên
  ACM
  AMC
ABC ∽ ACB (g - g)
AM AC
  AM .AB  AC 2  32  9(cm 2 ) .
AC AB
Đáp án cần chọn là C.
24. Lời giải:
x N A M y

D E

O
B

  ACB
Xét (O ) có MAB  (hệ quả)  AMB ∽ CDB (g - g)

Đáp án cần chọn là C.


25. Lời giải:
AM AB
Từ câu trước, ta có 
CD CB
BE BC
Tương tự ta có ANC ∽ BEC (g - g)  
AN AC
AM BE AB BC AB MA.BE
Suy ra .  .   .
CD AN BC AC AC NACD
.
Đáp án cần chọn là D.
26. Lời giải:
  ABC
Xét (O ) có IAC  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và

góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).


  ABC
Xét hai tam giác vuông IAC và EBC có IAC  (cmt)
 IAC ∽ EBC (g - g)
Đáp án cần chọn là B.
27. Lời giải:

43
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website: tailieumontoan.com

IA AC
Từ câu trước ta có IAC ∽ EBC  
EB BC
CD BC
Tương tự ta có AKB ∽ CDB (g  g )  
AK AB
IA CD AC BC IA CD AC
Suy ra .  .  .  .
EB AK BC AB EB AK AB
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
C

M A H 3a O B

  CBA
Ta có MCA  (cùng chắn cung AC )
Xét ACM và CBM có:
  CBA
MCA  (cmt)
 chung
M
a2 a
Suy ra ACM ∽ CBM (g.g)  MC 2  MA.MB  MA  
3a 3
a 8a
 AB  MB  MA  3a   .
3 3
Đáp án cần chọn là C.
29. Lời giải:
D

O B
A

M
 là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn cung IC
Ta có: CIM
 là góc ở tâm chắn cung IC
IOC
  1 IOC   IOC   2CIM   90  60  30 .
  2.30  60  IOA
 CIM
2
Đáp án cần chọn là D.
30. Lời giải:

44
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website: tailieumontoan.com

O B
A

  1 IOC
+ Ta có CIM  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung với góc ở tâm chắn cung IC )
2
 
 IOC  2CIM
   
Lại có OCI  CIM  CMI  2CIM (do CMI cân tại C )
  IOC
Do đó OIC đều (vì OIC   OCI  )  IOM   60

 OI R 1
+ Xét OIM vuông tại I có: cos IOM    OM  2R .
OM OM 2
Đáp án cần chọn là B.
31. Lời giải:
E
D

O'
O

  BCD
+ Xét (O ) ta có: BAC  (cùng chắn cung CB )
  EDC
Xét (I ) có: CAB  (cùng chắn cung CE )

  EDC
 BCD   ED //BC (1)
  BDC
+ Xét (O ) có: BAD  (cùng chắn cung BD )

  ECD
Xét (I ) có: EAD
  BDC
 (cùng chắn cung ED )  ECD   CE //BD (2)

Từ (1) và (2) suy ra BCED là hình bình hành.


Đáp án cần chọn là B.

H.5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
1. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn:
 1  
BIC  (sđB C  sđA D)
2
Đáp án cần chọn là B.
45
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website: tailieumontoan.com

2. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
  1 (sđD
DIE  ) .
mE  sđCnF
2
Đáp án cần chọn là A.
4. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:
C

A O B D

  1 sđBC
Xét nửa đường tròn có BAC 
 và C 1 
AD  (sđA 
C  sđBC)
2 2
 
Mà ADC cân tại C nên DAC =CDA  sđBC   sđAC
  sđBC.
  2.sđBC
Suy ra sđAC .
  sđBC
Mà sđAC   180 nên sđAC
  120; sđBC
  60 .
  30 .
Do đó ADC
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
B

O A
I

C D

 
B nằm chính giữa cung DF nên sđBD  sđBF
Mặt khác góc tại E và I là hai góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
 = 1 (sđBD
E  )  1 (sđBF
  sđAC   sđAC
)  
I
2 2
 
Theo đề bài ta có: E I  25 .
Đáp án cần chọn là C.
7. Lời giải:

46
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website: tailieumontoan.com

O A
I

C D

   sđCD
Vì sđAB  sđBC
 nên gọi số đo mỗi cung là độ. Ta có số đo cung
a AD là 360  3a
 là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
Vì BIC
  a  360  3a  70  a  110  số đo cung AD là 360  3.110  30 ,
BIC
2
 là góc nội tiếp chắn cung AD nên  30
ABD ABD   15 .
2
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
M
B E n
F
C
A
O

D
m

 là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:  1 )


  sđBmD
Ta có EFD EFD  (sđMnA
2

Và ECD   1 sđMnD
  MCD 
2

Từ đó EFD   1 (sđMnA
  ECD   sđMnD
  sđBmD )
2

Mà sđAnM  sđMB  nên   1   sđMnA
  sđBmD  )  1 .360  180 .
  sđAD
EFD  ECD  (sđMB
2 2
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:

47
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website: tailieumontoan.com

M
B E n
F
C
A
O

D
m

 là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:  1   sđBM


)
Ta có CEF CEF  (sđAmC
2
  1 sđMC
Và MDC  (góc nội tiếp chắn cung MC )
2

Từ đó CEF   1 (sđAmC
  CDF   sđBM
  sđMC
)
2

Mà sđAnM  sđMB  nên   1   sđAnM  )  1 .360  180 .
  sđMC
EFD  ECD  (sđAmC
2 2
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
C

A
N B O

 là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên  1 )


  sđMC
Xét (O ) có MEC MEC  (sđAD
2

Và MCE   1 (sđBD
  MCD   sđBM
)
2
 ; AD
  MC
Mà MB 
  BD
 
Từ đó MEC  MCE  MEC cân tại M .
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
 là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên  1   sđMB
)
Xét (O ) có CNA CNB  (sđAC
2
  1 sđAC
Mà sđMB   1 sđMB
 nên CNA .
2 2
  1 sđMB
Lại có MCB   BNC
 (góc nội tiếp) nên MCB   BNC cân tại B  BN  BC .
2

48
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website: tailieumontoan.com

Đáp án cần chọn là A.


12. Lời giải:
Xét COB vuông cân tại O ta có: BC  OC 2  OB 2  R 2
Nên BN  R 2 .
1 R2 2
Khi đó S BNC  NB.CO 
2 2
Đáp án cần chọn là B.
13. Lời giải:
  sđAD
Vì đường kính AB và CD vuông góc với nhau nên sđAC   sđBD   360  90
  sđBC
4
  90  45
  sđMB
Vì M là điểm chính giữa cung BC nên sđMC
2
 là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên 
Xét (O ) có MEC
1  )  90  45  67, 5
  sđMC
MEC  (sđAD
2 2
.
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
 là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên  1   sđMB
)
Xét (O ) có CNA CNB  (sđAC
2
1
 (90  45)  22, 5 .
2
Đáp án cần chọn là C.
15. Lời giải:
 là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên  1   sđMB
)
Xét (O ) có CNA CNB  (sđAC
2
  1 sđAC
Mà sđMB   1 sđMB
 nên CNA .
2 2
  1 sđMB
Lại có MCB  (góc nội tiếp) nên MCB   BNC cân tại
  BNC
B  BN  BC .
2
Xét COB vuông cân tại O ta có BC  OC 2  OB 2  R 2 nên BN  R 2 .
Suy ra NO  NB  OB  R  2R  R(1  2) .
1 1 2 1 2
Khi đó SONC  NO.CO  (1  2)R.R  R .
2 2 2
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:

49
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website: tailieumontoan.com

B
A
I

M N
C H
K
E
O

D
F

Xét (O ) có đường thẳng AM cắt đường tròn tại I ; K .


  1 (sđBK
Khi đó BAK )
  sđBI
2
  1 (sđDK
CAK )
  sđCI
2

Mà BAK   1 (sđBK
  CAK  )  1 (sđDK
  sđBI )
  sđCI
2 2
1   sđCI  )  1 (sđDK )
  sđBI
Nên (sđBK
2 2
 
Hay BMN  BNM  BMN cân tại B .
Đáp án cần chọn là C.
17. Lời giải:
 
Vì tam giác BMN cân tại B có BH là đường cao nên BH cũng là đường phân giác  CBF  DBF
  DF   CDF
  DBF  (hệ quả góc nội tiếp)  FED
 CF FDB (g - g)
EF FD
   FE .FB  FD 2 .
FD FB
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
K
I

C
n
B
D

O A

   DC
Vì ba dây AB  BC  CD  AB  BC 

  1 (sđAmD
Xét (O ) có: BIC   sđBC
)
2

50
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website: tailieumontoan.com

  1 (sđBmD
DKB  )  1 (sđAmD
  sđBnD   sđBA  )  1 (sđAmD
  2.sđBC   sđBC .
 )  BIC
2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
19. Lời giải:
K
I

C
B
D

O A

  CBD
Xét (O ) có KBC  (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
  CBD
Lại có CDB  (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
 
Nên CBD  KBC  BC là tia phân giác góc KBD .
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:
M

n
C

O B

  1 (sđBmC
Xét (O ) có BMC   sđBnC
 ) (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
2
  1 sđBnC
Và BAC 
2
  2BMC
Mà BAC  nên  )  1 sđBnC
  sđBnC
(sđBmC   3 .sđBnC
  sđBmC 
2 2
   360
Mà sđBmC  sđBnC
  2.360  144 , do đó BAC
Nên sđBnC   144  72 .
5 2
Đáp án cần chọn là C.

51
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website: tailieumontoan.com

21. Lời giải:


A D

E
O B
N

F
M
C

Xét (O ) có D là điểm chính giữa cung AB (Vì đường kính CD  AB nên đi qua điểm chính giữa cung AB
).
  1 sđDM
NMD  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
2
  1 (sđMB
MEN   sđAD  )  1 (sđMB  )  NMD
  sđBD .
2 2
Suy ra MNE cân tại N  NE  NM (*)
  NMF
Lại có NFM  (vì NFM  FEM   90  NMF  và   )
  NME
NME  NEM
Nên NMF cân tại N  NF  NM (**)
Từ (*) và (**) suy ra NE  NF  NM .
Đáp án cần chọn là D.
22. Lời giải:
C

O E
A B

F
D

Xét AOC vuông cân tại O có AC  OA2  OC 2  R 2


 
 AC  AE nên AEC cân tại A  ACE  AEC
1  )  1 (sđAC
  sđDF )
  sđBF
Hay (sđAD
2 2
  AC
Mà AD
  BF
 nên DF .

  1 sđAD
Ta có ACD   1 (sđFC
 ; FMC   sđDF
)
2 2
 
Mà DF  BF

52
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website: tailieumontoan.com

  1 sđBC
Nên FMC   1 sđAD 
  ACD
2 2
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC //MF .
Xét tam giác CAB có CO là đường trung trực của AB
nên ACB cân tại C .
Phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
23. Lời giải:
Xét AOC vuông cân tại O có AC  OA2  OC 2  R 2  AO  AE nên AEC cân tại
  AEC
A  ACE 

1  )  1 (sđAC
  sđDF )
  sđBF
Hay (sđAD
2 2
Mà AD  AC   BF
 nên DF .
     
Lại có DF  BF nên NOF  EOF  AOF  COF
  OFN
Suy ra OAF  OCF (c  g  c)  OFE 

Suy ra OEF  ONF (g  c  g )  OE  ( 2  1)R .


Đáp án cần chọn là C.
24. Lời giải:
A

E
K

I J

B C

 là góc có đỉnh nằm trong đường tròn


Ta có BID (O ) chắn hai cung BD và AE
  1 (sđBD
 BID   sđAE )
2
 là góc có đỉnh nằm trong đường tròn
AJE (O ) chắn hai cung CD và AE
  1 (sđAE
 AJE   sđDC
)
2
  sđCD
Mà AD là phân giác của góc A nên sđBD 
  AJE
Suy ra BID .
Đáp án cần chọn là A.
25. Lời giải:

53
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website: tailieumontoan.com

B C S

 là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn nên


Ta có ASC
  1 (sđAB
ASC   sđCD )  1 (sđAC  )  1 sđAD
  sđCD   DCA
  ABD .
2 2 2
Đáp án cần chọn là A.
26. Lời giải:
M

E C
B

  1 (sđDB
DEB   sđAC   sđAC
 )  70  sđDB   140 (1)
2
  1 (sđAD
AMD   sđBC   sđBC
 )  40  sđAD   80 (2)
2
  sđDB
  sđCB
sđAC   sđAD
  360 (3)

  sđAD   sđAD
 )  580  sđDB   290  sđAB
  290 .
(1)  (2)  (3)  2(sđDB
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
A K

E
I D

B C

 là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên


Ta có ADK
  1 (sđAK
ADK   sđIB )  1 (sđAI
  sđIB  )  1 sđAB
  ACB

2 2 2

Ta có ADI là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên:
54
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website: tailieumontoan.com

  1 (sđKB
ADI   sđIA  )  1 (sđKB
  sđIA  )  1 (sđKB  )  1 sđAB
  sđAK   1 (sđAC ) .
  sđCB
2 2 2 2 2

Ta có AEI là góc có đỉnh ở trong đường tròn nên
  1 (sđAI
AEI  )  1 (sđAK
  sđKC  )  1 sđAC
  sđKC .
  ABC
2 2 2
Đáp án cần chọn là D.
28. Lời giải:
E

I 2
B
D
1
F N
3
A

 
Ta có tam giác AOB cân tại O nên dễ dàng chỉ ra được sđACD  sđDB .
  1 (sđBN
IFN   sđAD  )  1 (sđBN  )  1 sđDN
  sđBD 
  INF
2 2 2
Suy ra tam giác FIN cân tại I
Ta có: N  N   90  N  C   90
1 3 1 4

  1 (sđAC
E  )  1 (sđBC
  sđBN  )  1 sđNC
  sđCN 
1
2 2 2

C  E   1 sđDN   1 sđNC
  1 sđDC  N
  90  E ,
4 1 1 1
2 2 2
Do đó INE cân tại I .
Đáp án cần chọn là A.

55
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG VII_GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG _9


Bài 6- CUNG CHỨA GÓC
Câu 1. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là.
A. Đường tròn đường kính AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
AB
C. Đường tròn đường kính . D. Đường tròn bán kính AB .
2
Câu 2. Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây?
A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 60 . B. Quỹ tích các điểm N
nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 45 .
C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông.
D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD .

Câu 3. Với đoạn thẳng AB và góc  (0    180 ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn

   là:
AMB
A. Hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB . Hai cung này không đối xứng nhau qua AB .
B. Hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB .
C. Hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB . Hai cung này đối xứng nhau qua AB .
D. Một cung chứa góc  dựng trên đoạn AB .
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50 . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Một cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
B. Một cung chứa góc 115 dựng trên đoạn AC .
C. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
Câu 5. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 60 . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Hai cung chứa góc 120 dựng trên đoạn BC .
B. Một cung chứa góc 120 dựng trên đoạn AC .
C. Hai cung chứa góc 60 dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
Câu 6. Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường thẳng
chéo nhau của hình thoi đó.

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com

A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .


B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 7. Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường
chéo của các hình vuông đó.
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa của cung AB . Trên cung AM
lấy điểm N . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD  MB , trên tia đối của tia NB lấy điểm
E sao cho NA  NE , trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC  MA . Các điểm nào dưới
đây thuộc một đường tròn?
A. A, B,C , M , E . B. M , B,C , D, N .
C. A, B,C , D, E . D. A, B,C , D, N .
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao
cho CE  CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF . Tìm quỹ tích của điểm M khi
E di động trên cạnh BC .
A. Nửa đường tròn đường kính BD . B. Cung BC của đường tròn đường kính BD .
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C . D. Đường tròn đường kính BD .
Câu 10. Cho tam giác ABC đều. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
MA2  MB 2  MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C .
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
Câu 11. Cho tam giác ABC đều. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
MB 2  MA2  MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên AC , trừ hai điểm A và C .

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com

C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C .
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên AC .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao
cho 2MA2  MB 2  MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A và C .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C .
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại B . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao
cho 2MB 2  MA2  MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên BC .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C .
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại I . Từ A kẻ các đường vuông góc
với BC ,CD, DB thứ tự tại H , E , K . Xét các khẳng định sau:
I. Bốn điểm A, H ,C , E nằm trên một đường tròn.
II. Bốn điểm A, K , D, E nằm trên một đường tròn.
III. Bốn điểm A, H , K , B nằm trên một đường tròn.
IV. Bốn điểm K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
Chọn khẳng định đúng.
A. Cả bốn khẳng định đều sai. B. Cả bốn khẳng định đều đúng.
C. Có ít nhất một khẳng định sai. D. Có nhiều nhất một khẳng định sai.
Câu 15. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm I sao cho MI  2MB . Quỹ tích các điểm I là:
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .

B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a 0 dựng trên AB với tan a  2 .

1
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a 0 dựng trên AB với tan a  .
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com

Câu 16. Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác
   
thỏa mãn PBA  PCA  PBC  PCB . Xét các khẳng định sau:
1
I. P nhìn đoạn BC dưới một góc 900  BAC .
2
1
II. I nhìn đoạn BC dưới một góc 900  BAC .
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khẳng định đều sai. B. Cả hai khẳng định đều đúng.
C. Chỉ có I đúng và II sai. D. Chỉ có I sai và II đúng.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A , M là điểm trên cạnh đáy BC . Qua M
kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E . Gọi
N là điểm đối xứng của M qua DE . Quỹ tích các điểm N là:
 dựng trên đoạn BC .
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
1
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC dựng trên đoạn BC .
2
 dựng trên đoạn BC .
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2BAC
 dựng trên đoạn BC .
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 1800  BAC
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB cố định và điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA . Dựng
hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích các điểm
O khi C di chuyển trên đường tròn (B; BA) .

A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .


B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
Câu 19. Cho đoạn thẳng AB  10cm , M là trung điểm của AB . Quỹ tích các điểm C trong mặt
phẳng thỏa mãn tam giác ABC có CA2  CB 2  100 là:
A. Nửa đường tròn đường kính AB . B. Đường tròn tâm M bán kính 10cm .
C. Đường tròn tâm M bán kính 5cm . D. Đường tròn tâm M đường kính 5cm .
Câu 20. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) , gọi H là trực tâm, I vàO là tâm đường tròn
nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC , đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Ta có các nhận xét sau:
I. O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 .
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com

II. I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 .
III. H nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 .
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng. B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
C. Chỉ khẳng định I đúng. D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
Câu 21. Cho nửa đường tròn đường kín AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R
của đường tròn, M thuộc cung AN . Các tia AM và BN cắt nhau ở I , dây
AN và BM cắt nhau ở K . Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác
IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R .

A. MN  BC ; S IAB  2R 2 3 . B. MN  BC ; S IAB  R 2 3 .

C. MN / /BC ; S IAB  2R 2 3 . D. MN / /BC ; S IAB  R 2 3 .

Bài 7- ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP


Câu 1. Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn
A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó.
C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó. D. Đi qua tâm của đa giác đó.
Câu 2. Số đường tròn nội tiếp một đa giác đều là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là.

a 2 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc AOB .
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 240 .
Câu 5. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
A. 4, 702cm . B. 4, 7cm . C. 4, 6cm . D. 4, 72cm .

Câu 6. Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
A. 5, 8cm . B. 5, 81cm . C. 11, 01cm . D. 11, 0cm .

Câu 7. Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O; R) .

R
A. . B. 2R . C. 2R . D. 2 2R .
2

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com

Câu 8. Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O; R) theo R .

R
A. . B. 3R . C. R 6 . D. 3R .
3
Câu 9. Cho (O; 4) có dây AB bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội
tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 15 .
Câu 10. Cho ngũ giác đều ABCDE . Gọi K là giao điểm của AC và BE . Khi
đó hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. CB 2  AK .AC . B. OB 2  AK .AC . C. AB  BC  AC . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình
R
vuông. Tỉ số là:
r

1 3
A. . B. 2 . C. . D. đáp án khác.
2 2

Câu 12. Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của một hình tam
r
giác đều. Tỉ số là:
R

1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2

Câu 13. Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1 . Tính độ dài cạnh AB của
bát giác.

A. 2  2 . B. 2  2 . C. 2 2 . D. Đáp án khác.

Bài 8- TỨ GIÁC NỘI TIẾP


Câu 1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ) (hình 1 ). Chọn khẳng định
sai?

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com

  BAC
A. BDC .  
B. ABC  ADC  180 . C. DCB .
  BAx   BAx
D. BCA .

Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai.


 
A. BAD  BCD  1800 . B. ABD .
  ACD   DAC
ˆ  Bˆ  Cˆ  Dˆ  3600 . D. ADB
C. A .

Câu 3. Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 5 .


Câu 4. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC . Lấy điểm A trên tia đối của tia BC . Kẻ tiếp tuyến
AF , Bx của nửa đường tròn (O ) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D .
Khi đó tứ giác OBDF là:
A. Hình thang. B. Tứ giác nội tiếp. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB tại E . kẻ HF
vuông góc với AC tại F . Chọn câu đúng.
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông. D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
  700
Câu 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD
?
thì BCM
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com

A. 1100 . B. 300 . C. 700 . D. 550 .


Câu 7. Cho đường tròn (O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông
góc với AB tại H . trên cung nhỏ AC lấy điểm E kẻ CK vuông góc AE tại K . Đường thẳng DE
cắt CK tại F . Chọn câu đúng?
A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn.
  HCK
C. EAO . D. AH .AB  AD.BD .
Câu 8. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O ) qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (
B,C là tiếp điểm). Chọn đáp án đúng:
A. Tứ giác ABOC là hình thoi. B. Tứ giác ABOC nội tiếp.
C. Tứ giác ABOC không nội tiếp. D. Tứ giác ABOC là hình bình hành.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây.

Khi đó mệnh đề đúng là?


  800 .
A. ABC   900 .
B. ABC   1000 .
C. ABC   1100 .
D. ABC
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây

 là:
Số đo góc BAD
  800 .
A. BAD

B. BAD  750 .   650 .
C. BAD   600 .
D. BAD
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây.

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com

Chọn câu đúng:


  800 .
A. ABC   900 .
B. ABC   1100 .
C. ABC   1000 .
D. ABC
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây

 là:
Số đo góc BAD
  550 .
A. BAD   750 .
B. BAD   650 .
C. BAD   600 .
D. BAD
  1200 , trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy
Câu 13. Cho BCD cân tại A có BAC
D sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó
A. ACD cân. B. ABDC nội tiếp . C. ABDC hình thang. D. ABDC hình vuông.
  130 . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A ,
Câu 14. Cho ABC cân tại A có BAC
kẻ Bx  BA;Cx  CA . chọn đáp án sai.

A. BCD cân. B. ABDC nội tiếp. C. ABDC là hình thoi.   50 .


D. BDC
Câu 15. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) . M là điểm thuộc cung nhỏ AC (cung
CM bé hơn cung AM ). Vẽ MH vuông góc với BC tại H , vẽ MI vuông góc với AC tại I . Chọn
câu đúng:
A. MIHC là hình chữ nhật. B. MIHC là hình vuông.
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp. D. MIHC là tứ giác nội tiếp.
Câu 16. Cho hình bình hành. Đường tròn đi qua ba đỉnh cắt đường thẳng tại. Khi đó.
A. ABCP là hình thang cân. B. AP  AD .

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com

C. AP  BC . D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 17. Cho đường tròn (O ) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O
và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy
điểm E , kẻ CK  AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F .

Tứ giác AHCK là:


A. Tứ giác nội tiếp. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 18. Cho đường tròn (O ) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O
và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy
điểm E , kẻ CK  AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F .
Tích AH .AB bằng:
A. 4AO 2 . B. AD.BD . C. BD 2 . D. AD 2 .
Câu 19. Cho đường tròn (O ) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O
và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy
điểm E , kẻ CK  AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F .
Tam giác ACF là tam giác.
A. Cân tại F B. Cân tại C C. Cân tại A D. Đều
Câu 20. Cho ABC vuông ở A . Trên cạnh AC lấy điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC . Kẻ
BM cắt đường tròn tại D . Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S . Chọn đáp án sai trong các đáp án
sau:
 
A. Tứ giác ABCD nội tiếp. B. ABD  ACD .

C. CA là phân giác của SCB D. Tứ giác ABCS nội tiếp.
.
Câu 21. Trên các cạnh BC ,CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các
  450 . Đường thẳng BD cắt các đường
điểm M,NM,N sao cho MAN
thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P,Q .
I. Tứ giác ABMQ nội tiếp; II tứ giác ADNP nội tiếp. Chọn kết luận đúng.
A. Cả (I ) và (II ) đều đúng. B. Chỉ (I ) đúng.
C. Chỉ (II ) đúng. D. Cả (I ) và (II ) đều sai.
Câu 22. Trên các cạnh BC ,CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các
  450 . Đường thẳng BD cắt các đường
điểm M , N sao cho MAN
thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P,Q
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com

Năm điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. P,Q,N ,M , B . B. P,Q, N ,C , M . C. P,Q, N ,C , D . D. P, A, N ,C , M .

Câu 23. Cho đường tròn (O ) đường kính AB . Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với
AB tại I . Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H . Khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác BIHK nội tiếp. B. Tứ giác BIHK không nội tiếp.
C. Tứ giác BIHK là hình chữ nhật. D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 24. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) , các đường cao
AD, BE ,CF (D  BC ; E  AC ; F  AB ) cắt nhau tại H . khi đó ta có:
A. BH .BE  BC .BD . B. CH .CF  CD.CB . C. A, B đều đúng . D. A, B đều sai.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A và B điểm nằm giữa A và B . Đường tròn đường kính BD
cắt BC tại E . các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G . Khi
đó, kết luận không đúng là:
A. ABC ∽ EBD . B. Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác AFBC không là tứ giác nội tiếp. D. Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy.
Câu 26. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ) . M là điểm chính giữa cung AB . Nối M với D, M với C
cắt AB lần lượt ở E và P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác PEDC nội tiếp. B. Tứ giác PEDC không nội tiếp.
C. Tam giác MDC đều. D. Các câu trên đều sai.
Câu 27. Cho nửa (O ) đường kính AB . Lấy M  OA(M  O, A) . Qua M vẽ đường thẳng d vuông
góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON  R . Nối NB cắt (O ) tại C . Kẻ tiếp tuyến NE với (O ) ( E
là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ) và F là giao điểm của EC và đường tròn (O )
. Chọn
khẳng định sai?
2
A. Bốn điểm O, E , M , N cùng thuộc một đường tròn. B. NE  NC .NB .
  NME
C. NEH  ( H là giao điểm của AC và d ). 
D. NFO  90 .
Câu 28. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2R . Đường thẳng qua O vuông góc AB cắt
cung AB tại C . Gọi E là trung điểm BC . AE cắt nửa
đường tròn O tại F . Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại
H . Khi đó góc OGH có số đo là:
A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 1200 .
Câu 29. Cho hình vẽ, khi đó đáp án đúng là:
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com

  700 .
A. ADC   800 .
B. ADC   750 .
C. ADC   600 .
D. ADC
Câu 30. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O ) và
  (0    90) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx
A
 là:
vuông góc với AM cắt tia CM tại D . Số đo góc BDM

.
A. AMD   900   .
B. AMD
   900   .
C. AMD  450   . D. AMD
2 2 2
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm E di động trên cạnh AB . Qua B vẽ một đường
  là:
thẳng vuông góc với CE tại D và cắt tia CA tại H . Biết BCA  300 . So đó ADH

A. 300 . B. 1500 . C. 600 . D. 900 .


Câu 32. Tứ giác ABCD nội tiếp (O ) . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Vẽ đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABI . Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt M và N . Chọn
câu sai:
A. MN / / DC . B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
C. Tứ giác MICD nội tiếp. D. Tứ giác INCD là hình thang.
Câu 33. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng a . Biết rằng AC  BD . Khi
đó để AB  CD đạt giá trị lớn nhất thì.
A. AC  AB . B. AC  BD . C. DB  AB . D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 34. Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O ) , BD là đường phân giác của góc
 . Đường thẳng BD cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E . Đường tròn (O ) đường kính DE
ABC 1

cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là F . Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua
đường thẳng BD cắt AC tại N thì:
A. AN  NC . B. AD  DN . C. AN  2NC . D. 2AN  NC .

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com

Bài 9- ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN


Câu 1. Số đo n của cung tròn có độ dài 30, 8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy   3,14
và làm tròn đến độ).
A. 70 . B. 80 . C. 65 . D. 85 .
Câu 2. Số đo n của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy   3,14
và làm tròn đến độ).
A. 144 . B. 145 . C. 124 . D. 72 .
Câu 3. Tính độ dài cung 30 của một đường tròn có bán kính 4dm .
4   2
A. (dm ) . B. (dm ) . C. (dm ) . D. (dm ) .
3 3 6 3
Câu 4. Chu vi đường tròn R  9 bán kính là:
A. 18 . B. 9 . C. 12 . D. 27 .
Câu 5. Chu vi đường tròn bán kính R  6 là:
A. 18 . B. 9 . C. 12 . D. 27 .
Câu 6. Biết chu vi đường tròn là C  48 . Tính đường kính của đường tròn.
A. 48 . B. 24 . C. 36 . D. 18 .
Câu 7. Biết chu vi đường tròn là C  36(cm ) . Tính đường kính của đường tròn.
A. 18(cm ) . B. 14(cm ) . C. 36(cm ) . D. 20(cm ) .
Câu 8. Cho ba điểm A, B,C thẳng hàng B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định đúng.
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và BC .
Câu 9. Cho ba điểm A, B,C thẳng hàng C nằm giữa A và B , đồng thời
AB  3AC . Chọn khẳng định sai.
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp ba lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC .
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1, 5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC .

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com

C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính BC và AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và AB .
  60 . Đường tròn tâm I , đường kính
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  5cm, B
AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?

A. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm ) . B. AD  BC .
6
C. D thuộc đường tròn đường kính AC . D. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là 56(cm )
  50 . Đường tròn tâm I , đường kính
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  4cm, B
AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
  8
A. BCA  40 . B. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm ) .
9
  3
C. DAC  50 . D. Độ dài cung lớn BD của (I ) là (cm ) .
2
  100 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB  AC  4cm, A
giác ABC .
A. 6, 22 . B. 3,11 . C. 6 . D. 12, 44 .
  120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB  AC  3 cm, A

giác ABC .
A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 14. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm ) là:

4a 3 2a 3 a 3 5a 3


A. (cm ) . B. (cm ) . C. (cm ) . D. (cm ) .
3 3 3 3
Câu 15. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3(cm ) là:

4 3 2 3
A. (cm ) . B.  3(cm ) . C. (cm ) . D. 2 3(cm ) .
3 3
Câu 16. Cho đường tròn (O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC  OA . Biết độ dài
đường tròn (O ) là 4(cm ) . Độ dài cung lớn BC là:

4 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com

Câu 17. Cho đường tròn (O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC  OA . Biết độ dài
đường tròn (O ) là 6(cm ) . Độ dài cung lớn BC là:

4
A. . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
3
Câu 18. Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân

giác của góc BAC cắt đường tròn (O ) tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt
nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I .

Cho BC  R 3 . Tính R theo độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) .

2R 5R 7 R 4R


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 19. Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân

giác của góc BAC cắt đường tròn (O ) tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt
nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Chọn khẳng định sai.
A. BC / /DE . B. AKIC là tứ giác nội tiếp.
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp. D. OD  BC .
Câu 20. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK  AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E . Tia BE
cắt đường tròn (O; R) tại N ( N khác B ).Chọn câu đúng.
Tam giác MBE
A. Cân tại M . B. Vuông tại M . C. Cân tại B . D. Tam giác đều.
Câu 21. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi
M là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK  AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E . Tia BE
cắt đường tròn (O; R) tại N ( N khác B ). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R .

R R R
A. R . B. . C. . D. .
2 3 4

Bài 9- DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, QUẠT TRÒN

Câu 1. Một hình tròn có diện tích S  225(cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15(cm ) . B. 16(cm ) . C. 12(cm ) . D. 14(cm ) .

Câu 2. Diện tích hình tròn bán kính R  8cm là:

15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com

A. 8(cm 2 ) . B. 64 (cm 2 ) . C. 16 (cm 2 ) . D. 32 2 (cm 2 ) .

Câu 3. Diện tích hình tròn bán kính R  10cm là:


A. 100(cm 2 ) . B. 10 (cm 2 ) . C. 20 (cm 2 ) . D. 100 2 (cm 2 ) .


Câu 4. Cho đường tròn (O;10cm ) , đường kính AB . Điểm M  (O ) sao cho BAM  45 . Tính diện
tích hình quạt AOM .
25
A. 5(cm 2 ) . B. 25(cm 2 ) . C. 50(cm 2 ) . D. (cm 2 ) .
2

Câu 5. Cho đường tròn (O; 8cm ) , đường kính AB . Điểm M  (O ) sao cho BAM  60 . Tính diện
tích hình quạt AOM .
16 32
A. 32(cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. 23(cm 2 ) .
3 3

Câu 6. Cho đường tròn (O ) đường kính AB  4 3cm . Điểm C  (O ) sao cho ABC  30 . Tính
diện tích hình viên phân AC (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng
cung ấy).

A.   3 3cm 2 . B. 2  3 3cm 2 . C. 4  3 3cm 2 . D. 2  3cm 2 .



Câu 7. Cho đường tròn (O ) đường kính AB  3 3cm . Điểm C  (O ) sao cho ABC  60 . Tính diện
tích hình viên phân BC . (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung
ấy).

18  27 3 18  9 3 2  3 3 18  27 3


A. (cm 2 ) .B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. (cm 2 ) .
16 16 16 4
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh 6cm là nội tiếp đường tròn (O ) . Hãy tính diện tích hình tròn (O ) .

A. 18(cm 2 ) . B. 36(cm 2 ) . C. 18(cm 2 ) . D. 36(cm 2 ) .

Câu 9. Cho hình vuông có cạnh 5cm là nội tiếp đường tròn (O ) . Hãy tính diện tích hình tròn (O ) .

25 25 15 25


A. (cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. (cm 2 ) .
4 3 2 2

Câu 10. Cho đường tròn (O ) đường kính AB  2 2cm . Điểm C  (O ) sao cho ABC  30 . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC ; BC .

A.   3 . B. 2  2 3 . C.   3 3 . D. 2  3 .

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com


Câu 11. Cho đường tròn (O ) đường kính AB  4 2cm . Điểm C  (O ) sao cho ABC  30 . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC ; BC .

A.   3 . B. 2  2 3 . C.   3 3 . D. 2  3 .
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34cm và diện tích bằng 66cm 2 . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R  5(cm ) . B. R  6(cm ) . C. R  7(cm ) . D. R  8(cm ) .

Câu 13. Một hình quạt có chu vi bằng 28(cm ) và diện tích bằng 49(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R  5(cm ) . B. R  6(cm ) . C. R  7(cm ) . D. R  8(cm ) .

Câu 14. Cho đường tròn (O; R) và điểm M sao cho OM  2M . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ
AB .
 2    
A. R . B. 3R 2 . C. R 2  3   . D. R 2  3   .
3  3   3 

Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài các cung AB, BC ,CA đều bằng 6
. Diện tích của tam giác đều ABC là:
243 234 243
A. 3. B. 3. C. 61 3 . D. 3.
2 4 4
Câu 16. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng
4 . Diện tích của tam giác đều ABC là:

A. 27 3cm 2 . B. 7 3cm 2 . C. 29 3cm 2 . D. 9 3cm 2 .


Câu 17. Cho A, B,C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.
A. S  4  8 . B. S  4  8 . C. S  4 . D. S  8  4 .
Câu 18. Cho A, B,C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.

A. S  (  2)a 2 . B. S  2(  2)a 2 . C. S  (  2)a 2 . D. S  2(  2)a 2 .

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG VII_GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG _9


Bài 6- CUNG CHỨA GÓC
Câu 1. Đáp án A.
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường
kính AB .
Câu 2. Đáp án C.
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông là
đường tròn đường kính CD .
Câu 3. Đáp án C.
Với đoạn thẳng AB và góc  (0    180 ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa
   là hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB .
mãn AMB
Hai cung chứa góc  nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB . Hai điểm A, B được coi là
thuộc quỹ tích.
Câu 4. Đáp án D.


Ta có A   DBC
ˆ  50  Bˆ  Cˆ  130 nên BDC   130  65  BDC   115
2
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .

Câu 5. Đáp án A.


Ta có A   DBC
ˆ  60  Bˆ  Cˆ  120 nên BDC   120  60  BDC   120
2
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 120 dựng trên đoạn BC .
0

Câu 6. Đáp án B.

Xét hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
  900
Suy ra AO  BO  AOB
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com

  900 không đổi mà


Ta có AOB A, B cố định
 Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB trừ hai điểm A và B .
Câu 7. Đáp án B.

Xét hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường.

Suy ra AO  BO  AOB  900
  900 không đổi mà
Ta có AOB A, B cố định  Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính
AB trừ hai điểm A và B .
Câu 8. Đáp án C.

Các tam giác ANE ,AMC ,BMD lần lượt vuông cân tại N , M , M
  ADB
nên AEB   ACB
  45 Mà AB cố định nên các điểm A, B,C , D, E cùng thuộc một

đường tròn.
Câu 9. Đáp án B.

Ta có DEC  BFC (c  g  c)  EDC   EBM



  DEC
 EDC   EBM  BEM   EMB   90
  90 nên M thuộc đườngtròn đường kính BD . Mà E  BC nên quỹ tích của điểm M
Hay BMD
là cung BC của đường tròn đường kính BD .
Câu 10. Đáp án A.
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com

Vẽ tam giác BMN đều ( N khác phía CC đối với BM ).


Xét BNA và BMC có:
BN  BM (vì tam giác BMN đều)
BA  BC (vì tam giác ABC đều)
  MBC  (vì cùng bằng 600  ABM)
NBA
Suy ra BNA  BMC (c.g.c) nên ta có NA  MC .
Ta có: MA2  MB 2  MC 2  MN 2  NA2 nên MNA   900 .
  900  600  1500 , do đó  
Suy ra BNA BMC  BNA  1500 .
B,C cố định  Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
Câu 11. Đáp án B.

Vẽ tam giác AMN đều ( N khác phía C đối với AM ).


Xét BNA và AMC có:
AN  AM (vì tam giác AMN đều)
BA  BC (vì tam giác ABC đều)
  MAC
NAB  (vì cùng bằng 60  BAM
)
Suy ra ANB  AMC (c.g.c) nên ta có NB  MC .
  90
Ta có: MB 2  MA2  MC 2  MN 2  NB 2 nên MNB
   BNA
Suy ra BNA  900  600  1500 , do đó AMC   1500
B,C cố định  Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên AC , trừ hai điểm A và C .
Câu 12. Đáp án A.

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com

Vẽ tam giác MAD vuông cân tại A ( M và D khác phía đối với AC ).
Xét BAM và CAD có:
AM  AD (vì tam giác MAD vuông cân tại A )
BA  AC (vì tam giác ABC vuông cân tại A )
  CAD
MAB  (vì cùng bằng 900  MAC
)
Suy ra BAM  CAD(c  g  c) nên ta có BM  CD .
Ta có: 2MA2  MB 2  MC 2

   MC
2
 2MA2  MC 2  MB 2  MA 2 2
 CD 2  MD 2  MC 2  CD 2
 0   1350 .
nên DMC  90 . Suy ra AMC
Mà A,C cố định  Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
Câu 13. Đáp án D.

Vẽ tam giác MBD vuông cân tại B ( M và D khác phía đối với BC ).
Xét ABM và CBD có:
BM  BD (vì tam giác MBD vuông cân tại B )
BA  BC (vì tam giác ABC vuông cân tại B )
  CBD
MBA )
 (vì cùng bằng 90  MBC
Suy ra ABM  CBD(c  g  c) nên ta có AM  CD .
Ta có: 2MB 2  MA2  MC 2

 
2
 2MB 2  MC 2  MA2  MB 2  MC 2  CD 2  MD 2  MC 2  CD 2

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com

  900 . Suy ra BMC   DMC


  BMD   45  90  1350 Mà
nên DMC B,C cố định  Quỹ
tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên BC , trừ hai điểm B vàC .
Câu 14. Đáp án B.

AH  BC , AE  CD  bốn điểm A, H ,C , E nằm trên đường tròn đường kính AC , I là trung


điểm của AC  I là tâm đường tròn đường kính AC
  2HAE
 HIE   2  2(900  ACB
  900  ACE )
 )(HAC
 2(1800  BCD   EAC
)

Lại có AH  BC , AK  BD, AE  CD nên bốn đỉnh A, K , E , D nằm trên đường tròn đường
 
kính AD và bốn đỉnh A; K ; H ; B nằm trên đường tròn đường kính AB  EKD  EAD
  BAH
và BKH 
  1800  EKD
 HKE   BKH
  1800  EAD 
  BAH
  900  BAH
 900  EAD   ADC
  ABC  2(1800  BCD
)
).
Suy ra K và I cùng nhìn đoạn HE dưới một góc 2(1800  BCD
Vậy K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
Câu 15. Đáp án C.

Tam giác AMB vuông tại M , ta AMB   IMB


  900 . Mặt khác ta có: AMB   1800 , suy
  900 hay tam giác BMI vuông tại M Trong tam giác vuông BMI ta
ra IMB
 MB 1
có tan MIB 
MI 2
  a 0 không đổi hay AIB
Suy ra MIB   a 0 không đổi.
1
Mà A, B cố định  Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a 0 dựng trên AB với tan a  .
2
Câu 16. Đáp án B.

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com

Theo giả thiết ta có:


  PCA
PBA   PBC   PCB
  PBA   PCA   PBC
  PCB   2(PBC   PCB
)
  PCB
 2(PBC  )  Bˆ  Cˆ  2(1800  BPC
 )  Bˆ  Cˆ  1800  BAC

  900  1 BAC
 BPC .
2
  1800  (IBC
Mặt khác BIC  )  1800  1 (ABC
  ICB   ACB
)
2
1
Suy ra P và I luôn nhìn đoạn BC về cùng một phía dưới cùng một góc 900  BAC .
2
Câu 17. Đáp án A.

 A
 BDM   DB  DM , EC  EM .
ˆ  MEC
Ta có MD / /AC , ME / /AB
 DN  DM ; EM  EN .
M , N đối xứng nhau qua DE
⇒ D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN
  1 BDM
 BNM   1A ˆ (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn cung BM ).
2 2
Tương tự, E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN .
  1 MEC
 MNC   1A   BNM
ˆ  BNC   MNC  A ˆ
2 2
Suy ra N nhìn đoạn BC dưới một góc bằng BAC  không đổi.
 dựng trên đoạn BC .
Nên quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
Câu 18. Đáp án B

6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com

Do ABCD là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau nên là hình thoi, do đó hai đường chéo AC
và BD vuông góc với nhau tại O

Suy ra AO  BO  AOB  90
  900 không đổi, A, B cố định  Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB.
Ta có AOB
Nếu C  A thì O  A nên A thuộc quỹ tích.
Nếu C đối xứng với A qua B thì O  B .
Vậy hai điểm A, B cũng thuộc quỹ tích.
Câu 19. Đáp án C.
Vì CA2  CB 2  100  AB 2 nên ABC là tam giác vuông tại C hay điểm
C luôn nhìn đoạn AB một góc 900 .
Do đó quỹ tích các điểm C là đường tròn đường kính AB  10cm hay đường tròn tâm M bán
kính 5cm .
Câu 20. Đáp án A.

Gọi D là trung điểm của BC . Suy ra OD  BC .


  900  BG  BC  BG / /AH
Kéo dài OC cắt đường tròn tại điểm G ta có : CBG
1
 OD  BG (tính chất đường trung bình).
2
  900  AG  AC  AG / /BH  AHBG là hình bình
Ta có: CAG
hành  BG  AH  AH  2OD
Theo giả thiết AH  R  R  OB  2OD
  
Tam giác OBD là tam giác vuông có OB  2OD  OBD  300  BOC  1200  BAC  600
  120.
H là trực tâm của tam giác ABC  CH  AB, BH  AC  BHC
  1800  1 (ABC
BIC  )  1800  1 (1800  BAC
  ACB  )  900  1 BAC
  1200
2 2 2

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com

  BHC
Ta thấy BOC   BIC
  120 nên ba điểm
O, H , I nằm trên cung tròn nhìn về một phía
của BC dưới góc 1200 .
Câu 21. Đáp án D.

Gọi H là chân đường cao kẻ từ I đến cạnh AB .


1
Khi đó ta có: S IAB  IH .AB .
2
Ta có AB là đường kính  S IAB Max  IH Max  H trùng với O .

Khi H trùng với O thì OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác  IAB cân
tại I .
MN R 1
Lại có    MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN / /BC .
AB 2R 2
Xét MON có MO  ON  MN  R  MON là tam giác đều.
Tam giác IAB cân tại I có MN là đường trung bình  M và N lần lượt là trung điểm của AM
và AB .
Lại có O là trung điểm của AB  OM ; ON cũng là hai đường trung bình của tam giác IAB .
ON / /IM
   tứ giác IMON là hình bình hành.
OM / /IN

Lại có hai đường chéo OI và MN vuông góc với nhau (do MN / /AB;OI  AB ).
 IMON là hình thoi  MI  IN  OM  R  IA  2IM  2R .
Xét tam giác AOI vuông tại O ta có:
OI  IA2  OA2  4R 2  R 2  R 3.
1 1
 S IAB  OI .AB  .R 3.2R  R 2 3.
2 2

Bài 7- ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP


Câu 1. Đáp án B.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com

Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Câu 2. Đáp án A.
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội
tiếp.
Câu 3. Đáp án C.

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , E ;F ; K ;G là trung điểm của AD,DC ,BC ,AB
a
Khi đó ta có OE  OF  OK  OG  . Hay O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
2
a
Bán kính đường tròn là R  .
2
Câu 4. Đáp án A.

1
Ta có AB  BC  CD  DE  EF  FA nên số đo cung AB  số đo cả đường tròn
6

 360  60
Hay AOB  .
6
Câu 5. Đáp án B.

+ Vì AB  BC  CD  DE  EA nên các cung AB, BC ,CD, DE , EA bằng nhau


  1 .360  72
Suy AOB
5
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com


+) Xét tam giác AOB cân tại O có OF là đường cao cũng là đường phân giác nên BOF  36

Ta có FB  OB.sin BOF  4.sin 36  AB  2FB  8 sin 36  4, 7cm .
Câu 6. Đáp án A.

Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp ngũ giác đều ABCDE , đường cao OF  AB .
Khi đó bán kính của (O ) là OF  4cm .

 360  72  BOF   36
Ta có AOB 
5
Xét tam giác OFB có FB  OF . tan 36  4. tan 36  AB  8. tan 36  5, 8cm .
Câu 7. Đáp án C.

Gọi ABCD là hình vuông cạnh a nội tiếp đường tròn (O ) suy ra O là giao điểm hai đường
chéo AC và BD
AC
Từ đó R  OA   AC  2R
2
Theo định lý Pytago ta có
AB 2  BC 2  AC 2  AC 2  a 2  a 2  AC 2  2a 2  AC  a 2  2R  a  2R
Câu 8. Đáp án B.

10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com

+ Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O; R)
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC . Gọi AH là đường trung
2 3R
tuyến  R  AO  AH  AH 
3 2
3a 2 a 3
+ Theo định lý Pytago ta có AH  AB  BH 
2 2
 AH  2

4 2
3R a 3
Từ đó ta có   a  3R .
2 2
Câu 9. Đáp án D.

+ Vì AC bằng cạnh của hình vuông nội tiếp (O ) nên số đo cung AC  90
Vì BC bằng cạnh của tam giác đều nội tiếp (O ) nên số đo cung BC  120
Từ đó suy ra số đo cung AB  120  90  30
  30
+ Vì ACB là góc nội tiếp chắn cung AB nên ACB   15 .
2
Câu 10. Đáp án A.

Vì AB  AE (do ABCDE là ngũ giác đều ) nên cung AB  cung AE .


Xét tam giác AKB và tam giác ABC có
 
 chung và KBA  KCB (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau AB, AE )
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com

AK AB
   AB 2  AK .AC
Suy ra AKB ∽ ABC (g  g ) AB AC Mà AB  BC
nên BC 2  AK .AC
Theo bất đẳng thức tam giác thì AB  BC  AC nên C sai
Vì ABCDE là ngũ giác đều nên BC  OB nên B sai.
Câu 11. Đáp án D.

Giả sử hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O)⇒ O cũng là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông
Gọi H là trung điểm AB  OH  AB tại H
Ta có R  OA, r  OH Vì AO là phân giác của góc BAD nên
 
  BAD  90  45 .
HAO
2 2
  OH  OH  sin 450  1  OA  2
Xét tam giác AHO vuông tại H có sin HAO
OA OA 2 OH
R
Hay  2.
r
Câu 12. Đáp án D.

Giả sử tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp (I ) tiếp xúc với BC tại H  IH  BC
Vì ABC là tam giác đều nên I cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
 IH là trung trực BC  H là trung điểm BC
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác nên BI là phân giác
 
  IBH
của ABC   ABC  60  30 Xét tam giác IHB ta có
2 2
r IH   sin 30  1 .
  sin IBH
R IB 2
Câu 13. Đáp án C.

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com

360
Vì ABCDEFGH là bát giác đều nên góc AOB bằng  45 và AE là đường kính của đường
8
tròn (O ) ngoại tiếp bát giác.
Vẽ BH  AO tại H thì tam giác BHO vuông cân tại H (vì có góc BOH bằng 450 ) .
OB
Theo định lý Pytago ta có BH 2  OH 2  OB 2  2BH 2  OB 2  BH 
2
Suy ra:
OB 1
BH  OH  
2 2
1
AH  AO  OH  1 
2
AE  2AO  2
Vì AE là đường kính của (O ) nên ABE vuông tại B , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có
 1 
AB 2  AH .AE  1   .2  2  2  AB  2  2 .
 2

Bài 8- TỨ GIÁC NỘI TIẾP


Câu 1. Đáp án D.
  BAC
Vì tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp nên BDC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC )
  ADC   180 (tổng hai góc đối bằng
ABC 180 )
  BAx
DCB  (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối với đỉnh đó).
Câu 2. Đáp án D.

13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com

  BCD
+) BAD   180 (tổng hai góc đối)
  ACD
+) ABD  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD)
ˆ  Bˆ  Cˆ  Dˆ  3600 (tổng 4 góc trong tứ giác).
+) A
Câu 3. Đáp án C.
Hình 2 sai vì Aˆ  Cˆ  1150  750  1900  1800
Hình 3 sai vì Cˆ  Bˆ  920  850  177 0  1800 .
Hình 5 sai vì Dˆ  Bˆ  500  500  1000  1800 .
Hình 4 đúng vì tứ giác này có 4 đỉnh cùng thuộc một đường tròn.
Câu 4. Đáp án B.

  900 và DFO
Ta có DBO   900 ( tính chất tiếp tuyến).
 
Tứ giác OBDF có DBO  DFO  900  900  1800 nên nội tiếp được trong một đường tròn.
Câu 5. Đáp án A.

ˆ  Eˆ  Fˆ  900
Xét tứ giác AEHF có: A
 Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dhnb).
 Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp (có tổng hai góc đối diện bằng 1800 )
  AHE
 AFE  (hai góc cùng nhìn đoạn AE).
  ABH
AHE  (cùng phụ BHE)

 AF  ( AHE
E  ABC  ) Xét tứ giác BEFC có:  là góc ngoài tại đỉnh F
AFE
 
và AFE  ABC (cmt ).  BEFC nội tiếp (dấu hiệu nhận biết).
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com

Câu 6. Đáp án C.

  
Tứ giác ABCD nội tiếp nên có: DAB  BCD  1800  BCD  1800  700  1100
  BCM
Mà BCD   1800 (kề bù)  BCM
  1800  1100  700 .
Câu 7. Đáp án A.

  900 (CD vuông góc AB); AKC


Có AHC   900 (AK vuông góc CF)
  AKC
 AHC   1800  tứ giác AHCK nội tiếp  phương án A đúng, B sai.
  HCK
 EAO   1800 (hai góc đối diện  phương án C sai.
Xét tam giác vuông ADB có AH .AB  AD 2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) nên phương án
D sai.
Câu 8. Đáp án B.

Ta có AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau  AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB  AC (cmt )
Xét tứ giác ABOC có:   tứ giác ABOC chưa là hình thoi và không là hình bình
OB  OC ( R)

hành  đáp án A, D sai.
  900 (do AB là tiếp tuyến của (O))
Có ABO
  900 (do AC là tiếp tuyến của (O))
ACO
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com

  ACO
 ABO   1800 
tứ giác ABOC nội tiếp (dhnb).
Câu 9. Đáp án C.
  DCF
Ta có BCE  (hai góc đối đỉnh). Đặt x  BCE
  DCF 
 
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: ABC  x  400 (1); ADC  x  200 (2)
 
Lại có ABC  ADC  1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
Từ (1);(2) và (3) ta nhận (x  400 )  (x  200 )  1800  x  600
  600  400  1000 .
Từ (1) ta có ABC
Câu 10. Đáp án D.
  DCF
Ta có BCE  (hai góc đối đỉnh). Đặt x  BCE   DCF
 
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: ABC  x  400 (1); ADC  x  200 (2)
 
Lại có ABC  ADC  1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
  60 .
Từ (1);(2) và (3) ta nhận được (x  400 )  (x  200 )  1800  x  600  BCE
    
Do BCD,BCE là hai góc kề bù nên BCD BCE  1800  BCD  1800  600  1200

Ta lại có BAD,BCD là hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp nên
 BCD
BAD   1800  BAD
  1800  1200  600

Câu 11. Đáp án D.


  DCF
Ta có BCE  (hai góc đối đỉnh).
  DCF
Đặt x  BCE 
 
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: ABC  x  450 (1); ADC  x  250 (2)
 
Lại có ABC  ADC  1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
Từ (1);(2) và (3) ta nhận được (x  450 )  (x  250 )  1800  x  550.
  550  450  1000 .
Từ (1) ta có ABC
Câu 12. Đáp án A.
  DCF
Ta có BCE  (hai góc đối đỉnh).
  DCF
Đặt x  BCE 
  x  450 (1)
ABC
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: 
ADC  x  250 (2)
 
Lại có ABC  ADC  1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
  550
Từ (1);(2) và (3) ta nhận được (x  450 )  (x  250 )  1800  x  550  BCE
 
Do BCD,BCE là hai góc kề bù nên

16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com

 BCE
BCD   1800  BCD
  1800  550  1250


Ta lại có BAD,BCD là hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp nên
 BCD
BAD   1800  BAD
  1800  1250  550

Câu 13. Đáp án B.


Ta có BCD là tam giác đều nên DCB  600 (1). Mặt khác ABC là tam giác cân tại A
  1200 hơn nữa tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 nên ta nhận được
có BAC

  

ACB ABXC   300 (2)
    ACB

ACB  ABC  BAC  180 0


  
Từ (1) và (2) ta có DCA  DCB  BCA  600  300  900 (3)

Chứng minh tương tự ta có ABD  900 (4)
 
Từ (3) và (4) ta nhận được ABD  DCA  900  900  1800

Vậy tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.


Câu 14. Đáp án C.

   
Theo đề bài ta có ABD  ACD  90  ABD  ACD  90  90  180 mà hai
; ACD
góc ABD  ở vị trí đối nhau nên tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp nên đáp án B đúng.
 
  130  ABC
+ Lại có ABC cân tại A có BAC   ACB   180  130  25
2
  
+ Ta có BDC  ABC  90  BDC  90  25  65
  
Và BCD  ACB  90  BCD  90  25  65
Từ đó suy ra tam giác BCD cân tại D nên đáp án A đúng.

17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com

+ Xét tứ giác ABDC nội tiếp


  BDC
nên BAC   180  BDC   180  BAC
  180  130  50 nên D đúng.
Ta chưa đủ điều kiện để suy ra tứ giác ABDC là hình thoi nên C sai.
Câu 15. Đáp án D.

 0   900 ( MH vuông góc với


Xét tứ giác IMHC ta có: MIC  90 ( MI vuông góc với AC ); MHC
BC )
  MHC
 MIC   1800  tứ giác IMHC nội tiếp (dhnb).

Và tứ giác IMHC chưa đủ điều kiện để là hình chữ nhật và hình vuông.
Câu 16. Đáp án D.


Do tứ giác ABCP nội tiếp (vì có 4 đỉnh cùng thuộc đường tròn) và BAP,BCP là các góc đối nên
  BCP
BAP   1800 (1)

Do ABCD là hình bình hành nên CD / /AB suy ra


  BCP
ABC   1800 (2)

  ABC
Từ (1) và (2) ta nhận được BAP .

Mặt khác CP / /AB nên ABCP là hình thang cân. Đáp án A đúng.
Từ đó ta suy ra AP  BC (3) (Đáp án C đúng)

Do BC  AD (vì ABCD là hình bình hành) (4)


Từ (3) và (4) ta suy ra AP  AD. Đáp án B đúng.
Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 17. Đáp án A.

18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com

  90 AB  CD ; AKC
Tứ giác AHCK có AHC     90 AK  FC 
 
nên AHC  AKC  180  Tứ giác AHCK nội tiếp.
Câu 18. Đáp án D.

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  ADB vuông tại D
Xét tam giác ADB có ADB
Do đó AD 2  AH .AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Mà AD  BD; AD  AB nên phương án A, B, C sai.
Câu 19. Đáp án C.

  EDC
Xét (O ) có EAC  (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
  KHC
Xét tứ giác nội tiếp AHCK có KAC  nên EDC   KHC  ( KAC
 ) mà hai góc ở vị trí

đồng vị nên KH / /ED


Xét tam giác CFD có KH / /ED mà H là trung điểm của DC
( do AB  DC ) nên K là trung điểm của CF
Xét tam giác ACF có AK vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ACF cân tại A .
Câu 20. Đáp án D.

19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com

  900 (tính chất góc


 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC  MDC
+) Ta có: MDC
nội tiếp).
Xét tứ giác ABCD ta có:
Góc BAC và góc BDC cùng nhìn đoạn BC dưới góc 900.
⇒ ABCD là tứ giác nội tiếp (dhnb)  phương án A đúng.
  ACD
+) Xét tứ giác ABCD nội tiếp ta có ABD  (cùng nhìn đoạn AD  phương án B đúng.
+) Xét đường tròn đường kính MC ta có 4 điểm M ,C , D, S cùng thuộc đường tròn.
 Tứ giác MCSD là tứ giác nội tiếp.
  SCM
 ADM  (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện).
(1)
  ADB
Vì tứ giác ABCD nội tiếp (cmt)  ACB  (cùng nhìn đoạn AB )
(2)
  
Từ (1) và (2)  BCA  ACS ( ADB )
  phương án C đúng.
Hay CA là phân giác của SCB
 
+) Giả sử tứ giác ABCS là tứ giác nội tiếp  ASB  BCA (hai góc cùng nhìn đoạn AB ).
   
Mà ACB  BDA; BAD  BSA (xét trong đường tròn đường kính CM )
  BCA
 ASB   tứ giác ABCS không là tứ giác nội tiếp
Câu 21. Đáp án A.

Xét hình vuông ABCD có DBC  BDC


  45 (tính chất)
  QBM
Xét tứ giác ABMQ có QAM   45 mà hai đỉnh A và B cùng nhìn đoạn thẳng MQ
nên ABMQ là tứ giác nội tiếp.
  PDN
Xét tứ giác APND có PAN   45 mà hai đỉnh A và D cùng nhìn đoạn thẳng PN

nên APND là tứ giác nội tiếp.


Câu 22. Đáp án B.

20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com

  ANP
Từ kết quả câu trước ta suy ra ADP   450 ,QAM  QBM   450
 NP  AM , MQ  AN Tập hợp các điểm P,Q,C nhìn đoạn MN dưới một
góc vuông, nên các điểm này nằm trên đường tròn đường kính MN .
Câu 23. Đáp án A.

  900 (t / c). Xét tứ giác


 là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  AKB
Ta có: AKB HKBI ta
 
HKB  90   HIB
  180
  HKB
HIB  90 (do CD  AB  {I })
có   Tứ giác BKHI là tứ giác nội tiếp
(dhnb)  phương án A đúng, phương án B sai.
Lại có KBA  900 do AKB vuông tại
K  KBIH không là hình chữ nhật.
 phương án C sai.
Câu 24. Đáp án C.

  HEC
Do AD,BE là các đường cao nên HDC   900.

 
Do đó HDC  HEC  900  900  1800. Vậy tứ giác DCEH là tứ giác nội tiếp.
 
Các góc HED,HCD cùng chắn cung HD nên
 HCD
HED  (1). Xét hai tam giác BDE , BHC có

21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com

 HCD
HED  (theo 
(1) ) và góc EBC chung.
BD BE
Do đó BDE  BHC . Từ đó ta nhận được   BH .BE  BC .BD. Đáp án A đúng.
BH BC
Chứng minh tương tự ta có CH .CF  CD.CB. Đáp án B đúng.
Câu 25. Đáp án C.


+) Xét đường tròn đường kính BD có góc BED là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  BED  900.
  
Xét ABC và BED ta có: DBE chung và DEC  DAC  900  900  1800  phương án

A đúng.
  DAC
+) Xét tứ giác ADEC có: DEC   900  900  1800
 Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp (dhnb)  Đáp án B đúng.
+) Chứng minh tương tự ta được tứ giác AFBC là tứ giác nội tiếp  phương án C sai.
+) Gọi giao điểm của BF và AC là H .

Xét tam giác BHC có hai đường cao CF và BA cắt nhau tại D  D là trực tâm của tam
giác BHC
Mà DE  AB  DE là đường cao của tam giác BHC hay H , E , D thẳng hàng.
 DE , AC và BF đồng quy tại H  phương án D đúng.
Câu 26. Đáp án A.

  MB
Theo đề bài ta có: M là điểm chính giữa cung AB nên AM 
Xét đường tròn (O) có:
 là góc nội tiếp chắn cung DM  MCD
+) MCD   1 sđDM  . (1)
2

+) AED là góc có đỉnh nằm trong đường tròn chắn cung MB và cung AD
  1 sđAD
 MCD   sđMB   1 sđAD    1 sđDM
  sđMA  (2)
2 
 2  
 2
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website: tailieumontoan.com

  AED
Từ (1) và (2)  MCD   1 sđDM.
2
 
Xét tứ giác DEPC có: MCD  AED (cmt )  PEDC nội tiếp (góc ngoài của một đỉnh bằng góc

trong của đỉnh đối diện).


Câu 27. Đáp án D.

 
+) Vì NEO  NMO  90  NEMO là tứ giác nội tiếp nên bốn điểm O, E , M , N cùng thuộc một
đường tròn
 Phương án A đúng.
  CBE
+) NEC   1 số đo cung CE  NEC ∽ NBE (g  g )  NE  NC
2 NB NE
 NB.NC  NE  Phương án B đúng.
2

NC NH
+) Hai tam giác vuông NCH ∽ NMB(g  g )  
NM NB
NC NH
   NC .NB  NH .NM
NM NB
  EMN
Từ đó NEH ∽ NME (c  g  c)  NEH   Phương án C đúng.
  EON
+) EMN   NOE
 (tứ giác NEMO nội tiếp)  NEH 
Mà góc ENO phụ với góc EON nên góc EON cũng phụ với góc NEH  EH  NO
 OEF cân có ON là phân giác
  NOF
 EON   NEF  NOF nên tứ giác NEOF nội tiếp
  180  NEO
 NFO   90  Phương án D sai.
Câu 28. Đáp án A.

  AGC
Theo giả thiết ta có OC  AB,CG  AG nên ta suy ra AOC   900.

Nói cách khác O,G cùng nhìn AC dưới một góc vuông.
  OCA
Do đó tứ giác ACGO nội tiếp đường tròn đường kính AC nên OGA .

23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24 Website: tailieumontoan.com

  450. Suy ra OGA


Mà OAC vuông cân tại O nên OCA   450. Ta lại có
  OGA
OGH   HGA
  AGC   900  OGH
  900  OGA   900  450  450.
  450 .
Do đó OGH
Câu 29. Đáp án B.
Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, nên ta có
  CBD
CAD  (cùng chắn cung CD ).
  400. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800
Do đó ta có CAD
  ACD
Nên: CAD   ADC
  1800
  1800  (CAD
 ADC   ACD  )  1800  (400  600 )  800.
Câu 30. Đáp án A.

0 ˆ 0
Xét tam giác ABC cân tại A và A ˆ  600  Bˆ  Cˆ  180  A  180    900   .
2 2 2
Ta có tứ giác AMCB là tứ giác nội tiếp (4 điểm A, M , B,C cùng thuộc (O ) ).
  1800  ABC
 AMC   1800  900     900    DMA   ABC  900  
 
 2  2 2
(tính chất tứ giác nội tiếp).
Gọi I là giao điểm của AM và BD  DMI vuông tại I .
  900  AMD
 BDM   900  900      .

 2  2
Câu 31. Đáp án A.

  BDC
Xét tứ giác ACBD ta có: BAC   900 và cùng nhìn đoạn BC.
 Tứ giác ACBD là tứ giác nội tiếp (dhnb).
  BCA
 BDA   180
  1800  BCA
 BDA   1800  300  1500.

24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website: tailieumontoan.com

 và BDA
Có góc HDA  kề bù nên HDA
  1800  BDA
  300 .
Câu 32. Đáp án C.

 là góc nội tiếp chắn cung BI .


Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI ta có: BAI
 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung BI .
BIN
  BIN
 BAI  (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung
BI ).
  BAC
Xét đường tròn (O ) ta có: BDC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC ).

 BIN ( BAC


  BDC  ) Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị

 IN / /CD hay MN / /CD dpcm  .


 đáp án A đúng.
  BIN
+) Xét tứ giác ABNM ta có: BAI (cmt )  tứ giác ABNM là tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại 1

đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện).


 Đáp án B đúng.
+) Ta có: IN / /CD cmt   INCD là hình thang  đáp án D đúng.
Câu 33. Đáp án B.

Vẽ đường kính CE của đường tròn (O )


 
Ta có EAC  900 ,EDC  900 (góc nội tiếp chắn đường kính EC ).
Từ đó ta có AE  AC . Mặt khác theo giả thiết AC  BD. Kéo theo AE / /BD. Vậy AEDB là
hình thang.
Do hình thang AEDB nội tiếp (O ) nên nói phải là hình thang cân.
Kéo theo AB  DE (các cạnh bên hình thang cân).
Từ đó ta có AB 2  CD 2  DE 2  DC 2  EC 2  (2a )2  4a 2 (do EDC vuông tại D ).
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho (AB 2 , BD 2 ) ta có

25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26 Website: tailieumontoan.com

AB 2  BD 2  2AB.CD  2(AB 2  BD 2 )  AB 2  BD 2  2AB.CD


 (AB  CD )2 .
Kéo theo (AB  CD )2  2(4a 2 )  8a 2  AB  CD  2 2a.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi AB  CD.
  ACD
Xét tam giác ABI , DCI có AB  CD, ABD  (góc nội tiếp cùng chắn cung
AD ),
  DCB
BAC 
(góc nội tiếp cùng chắn cung BC ). Do đó ABI  DCI (g.c.g.) Kéo
theo AI  ID,IB  IC .

Suy ra AC  AI  IC  ID  IB  BD.
Câu 34. Đáp án A.

Gọi M là trung điểm của AC . Do E là điểm chính giữa cung AC nên EM  AC .


  900 , nên
Do đó EM đi qua tâm của đường tròn (O ). Giả sử rằng DFE
  900 , hay GE là đường kính của (O ). Suy ra G, M , E thẳng hàng.
GFE
  900 , mà GMD
Vì vậy GBE   900.

Kéo theo tứ giác BDMG là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính GD.
  
Vì vậy MBD  DGM  FGE (1) (cùng chắn cung DM )
 
Lại có tứ giác BFEG là tứ giác nội tiếp nên FBE  FGE (2) ( cùng chắn cung FE ).
  FBE
Từ (1) và (2) ta suy ra MBD . Do đó BF và BM đối xứng nhau qua BD. Vì vậy M  N

hay N là trung điểm của AC nên AN  NC .

Bài 9- ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN


Câu 1. Đáp án B.
Rn .22.n
Độ dài cung tròn l    30, 8  n  80
180 180
Câu 2. Đáp án A.
Rn .16.n 40,2.180
Độ dài cung tròn l    40,2  n   144 .
180 180 16.
Câu 3. Đáp án D.

26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website: tailieumontoan.com

Rn .4.30 2
Độ dài cung tròn l    (dm )
180 180 3
Câu 4. Đáp án A.
Chu vi C  2R  2.9  18 .
Câu 5. Đáp án C.
Chu vi C  2R  2.6  12 .
Câu 6. Đáp án A.
Chu vi C  d  48  d  48 . Vậy đường kính cần tìm là 48 .
Câu 7. Đáp án C.
Chu vi C  d  36  d  36 . Vậy đường kính cần tìm là 36(cm ) .
Câu 8. Đáp án B.
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC là l1  . .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB là l1  . .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC là l1  . .
2
Mà ba điểm A, B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB  BC  AC
AC  AB BC  AB BC
Do đó l1  .       .  .  l2  l 3 .
2  2 2  2 2
Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
Câu 9. Đáp án D.
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC là l1  . .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB là l1  . .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC là l1  . .
2
Mà ba điểm A, B,C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B và AB  3AC


AC  CB  AB
nên AB  3AC

 3
AB  BC
 2
AB  AC BC  AC BC
Do đó l2  .       .  .  l1  l 3 nên C đúng, D sai.
2 
 2 2   2 2
AB 3AC AC
Lại có AB  3AC  l2    3.  3l1 nên A đúng.
2 2 2
3 AC 3 BC 3
AB  BC  l2      l 3 nên B đúng.
2 2 2 2 2
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website: tailieumontoan.com

Câu 10. Đáp án A.


+ Xét đường tròn (I ) đường kính AB có ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên AD  BC  phương án B đúng.
+) Gọi K là trung điểm của AC  KA  KC  KD  K đường tròn đường kính AC  phương
án C đúng.

+) Ta có IBD cân tại I có Bˆ  60  IBD đều nên BID  60
5
. .60
5
Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là l  2  
180 6
cm   phương án D đúng.
Câu 11. Đáp án D.

+) Xét tam giác ABC vuông tại A có Bˆ  50 nên Cˆ  90  50  40. Do đó A đúng.
 AB    Bˆ  50 (góc tạo bởi
+) Vì AC  AB và A  I ;  nên AC là tiếp tuyến của (I )  DAC
 2 
tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng.
  50  BAD   90  50  40 suy ra số đo cung BD nhỏ là 
+) Vì DAC n  2.40  80 Độ
4
. .80
8
dài cung nhỏ BD của (I ) là l  2  (cm ) nên phương án B đúng.
180 9
4
 .280
+ Số đo cung lớn BD là 360  80  280 Độ dài cung lớn BD là l1  2  3(cm ) nên
180
D sai.
Câu 12. Đáp án A.

28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website: tailieumontoan.com

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là

đường cao vừa là phân giác của BAC

 100  50
Suy ra CAO 
2

Gọi I là giao điểm của AO và BC . Xét tam giác CAI có AC  4;CAI  50

 CI   4.sin 50 (cm )


nên sin CAI  CI  AC .sin CAI
AC
Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA  OC )
  
có OCA  OAC  50  AOC  180  50  50  80
  CI  OC  IC 4 sin 50
Xét tam giác CIO vuông tại I có sin COI   3,11
OC 
sin COI sin 80
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là R  3,11cm Chu vi đường tròn (O )
là C  2R  6,22(cm )
Câu 13. Đáp án C.

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là

đường cao vừa là phân giác của BAC
 120
Suy ra CAO   60
2
  OA  OC  AC  3cm
Xét tam giác có OA  OC ;CAO  60  CAO đều nên
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là R  3cm
Chu vi đường tròn (O ) là C  2R  6 (cm )
Câu 14. Đáp án B.

29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website: tailieumontoan.com

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam
giác ABC .
2
Tia CO  AB tại D thì D là trung điểm của AB  OC  CD
3
  60  CD  AC .sin 60  a 3
Xét tam giác vuông ADC có AC  a ;CAD
2
2 a 3 a 3
 OC  .  Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
3 2 3
a 3 2a 3
là R   C  2R  .
3 3
Câu 15. Đáp án D.

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam
giác ABC .
2
Tia CO  AB tại D thì D là trung điểm của AB  OC  CD
3
  60  CD  AC .sin 60  3 3
AC  3;CAD
Xét tam giác vuông ADC có 2
2 3 3
 OC  .  3cm
3 2
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R  3  C  2R  2 3(cm )
Câu 16. Đáp án D.

30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website: tailieumontoan.com

Vì độ dài đường tròn là 4 nên 4  2.R  R  2cm ( R là bán kính đường tròn)

Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO  BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
 
Suy ra OB  OC  AB  ABO đều  AOB  60  BOC  120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360  120  240
.2.240 8
Độ dài cung lớn BC là l   (cm ).
180 3
Câu 17. Đáp án C.

Vì độ dài đường tròn là 6 nên 6  2.R  R  3cm ( R là bán kính đường tròn)

Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO  BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
Suy ra OB  OC  AB  ABO đều  AOB   60  BOC  120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360  120  240
.3.240
Độ dài cung lớn BC là l   4(cm )
180
Câu 18. Đáp án A.

Gọi OD  BC tại H thì H là trung điểm BC (do OD  BC tại H )

31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32 Website: tailieumontoan.com

BC R 3
 HC  
2 2
 HC 3   60  BOC
  120
Xét tam giác vuông HOC có sin HOC   HOC
OC 2
.R.120 2R
Độ dài cung nhỏ BC là l   (cm ) .
180 3
Câu 19. Đáp án C.


+ Vì AD là tia phân giác BAC  D là điểm chính giữa cung BC .
Nên OD  BC  phương án D đúng
+ Mà DE  OD(DE là tiếp tuyến của (O )) suy ra BC / /DE  phương án A đúng.
 
+) Xét (O ) có DAC  DCI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC )
   
Mà BAD  DAC ( AD là phân giác) nên KAI  KCI nên tứ giác KICA nội tiếp  phương án
B đúng.
Câu 20. Đáp án A.


  360  120
 sđBC
  sdAC
Xét đường tròn (O ) có tam giác ABC đều nên sđ AB  3


AMB  1  120  60
là góc nội tiếp chắn cung AB  AMB  sđAB 
2 2
   
Suy ra KBM  90  KMB  90  60  30  

  2.NBM
  2.30  60 NBM   1 sđBC
  30 (cmt ) và BEM  
  sđNM
suy ra sđNM
2  
1

2
 
120  60  30 tam giác MBE cân tại M .
Câu 21. Đáp án C.
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33 Website: tailieumontoan.com

R.60 R
Theo câu trước số đo cung NM bằng 600 nên độ dài cung NM là l   .
180 3

Bài 9- DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, QUẠT TRÒN


Câu 1. Đáp án A.
Diện tích S  R 2  225  R 2  225  R  15(cm )
Câu 2. Đáp án B.
Diện tích S  R 2  .82  64(cm 2 )
Câu 3. Đáp án A.
Diện tích S  R 2  .102  100(cm 2 ) .
Câu 4. Đáp án B.



OA  OM 
Xét đường tròn (O ) có:    AOM là tam giác vuông cân  MOA  900.
MAO  45


R 2n .102.90
S   25(cm 2 )
Vậy diện tích hình quạt AOM là 360 360 .
Câu 5. Đáp án C.

33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34 Website: tailieumontoan.com


Xét đường tròn (O ) có BAM  60 suy ra số đo cung MB bằng 2.60  120 Suy ra số đo
cung AM bằng n   180  120  60
R 2n .82.60 32
Vậy diện tích hình quạt AOM là S    (cm 2 )
360 360 3
Câu 6. Đáp án B.

 
Xét đường tròn (O ) có: ABC và AOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
  2.ABC
  2.300  600  S R 2 .60 R 2
 AOC qAOC
 
360 6

Xét AOC có AOC  60 và OA  OC  R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH  CO.sin 600  .R  S AOC  CH .OA  . .R.R  .R .
2 2 2 2 4
R 2 3 2   3  2
Diện tích hình viên phân AC là: SqAOC  S AOC   .R     .R
6 4  6 4 
 2  3 3 

 
2
   . 2 3  2  3 3 (cm2).
 12 

Câu 7. Đáp án A.


Xét đường tròn (O ) có: ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 
Suy ra CAB  90  CBA  30 (tam giác ABC vuông tại C )
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website: tailieumontoan.com

 và BOC
ACB  là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn

  R 2 .60 R 2
cung  BOC  2.ACB  2.300  600  Squat AOC  
360 6

Xét BOC có BOC  60 và OA  OC  R nên tam giác AOC đều

cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH  CO.sin 600  .R  S AOC  CH .OA  . .R.R  .R .
2 2 2 2 4
Diện tích hình viên phân BC là:
R 2 3 2   3  2
Squat BOC  S BOC   .R     .R
6 4  6 4 
2
 2  3 3   3 3 

 
 .    18  27 3 (cm 2 )
   
12   2  16
Câu 8. Đáp án A.

Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA  OB  OC  OD  R  O là giao
AC
điểm của AC và BD  R 
2
Xét tam giác vuông ABC ta
6 2
có AC 2  AB 2  BC 2  62  62  72  AC  6 2  R  3 2
2

 
2
Diện tích hình tròn (O ) là S  R 2   3 2  18(cm 2 ) .
Câu 9. Đáp án D.

35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36 Website: tailieumontoan.com

Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA  OB  OC  OD  R là giao điểm
AC
của AC và BD  R  .
2
5 2
Xét tam giác vuông ABC ta có AC 2  AB 2  BC 2  52  52  50  AC  5 2  R 
2
25
Diện tích hình tròn (O ) là S  R 2  (cm 2 ).
2
Câu 10. Đáp án A.

Diện tích hình tròn (O ) là: S(O )  R 2


  
Ta có góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  BAC  900  CBA  900  300  600.

Tam giác AOC có CAO  60 và OA  OC  R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH  CO.sin 600  .R  S ABC  CH .AB  . R.2R  R.
2 2 2 2 2
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC , BC là:
1 1 3 2 1 1
    2 
2
S(O )  S ABC  R 2  R    3 R2    3    3.
2 2 2 2 2
Câu 11. Đáp án B.

Diện tích hình tròn (O ) là: S(O )  R 2


  
Ta có góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  BAC  900  CBA  900  300  600.

Tam giác AOC có CAO  60 và OA  OC  R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH  CO.sin 600  .R  S ABC  CH .AB  . R.2R  R.
2 2 2 2 2
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37 Website: tailieumontoan.com

Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC , BC là:


1
2
S(O )  S ABC  R 2 
1
2 2
3 2

1
R    3 R2
2

1
  
2
   3 2 2  2  2 3.
2
Câu 12. Đáp án B.
lR lR  132 l .2R  264 2R  12 R  6
  66    
Ta có  2        
l  2R  34 l  2R  34 l  2R  34 l  22 l  22
    
Vậy R  6(cm ) .
Câu 13. Đáp án C.
lR lR  98 l .2R  196 2R  14 R  7
  49
Ta có  2         
l  2R  28 l  2R  28 l  2R  28 l  14 l  14
    
Vậy R  7(cm )
Câu 14. Đáp án D.

OA.AB R2 3
Xét OAM có AM  OM 2  OA2  R 3  SOAM  
2 2
Mà OAM  OBM (c  c  c)  SOAMB  2SOAM  3R 2
 OA 1   60  AOB
  120
Xét OAM có cos AOM   AOM
OM 2
R .120 R 2
2
Diện tích quạt tròn Sq AB  
360 3
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ AB là
R 2  
S  SOAMB  Sq AB  3R 2   R 2  3   .
3  3 
Câu 15. Đáp án D.

37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38 Website: tailieumontoan.com

Gọi RR là bán kính của đường tròn (O ). Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 6 nên ta
có C  2R  6  6  6  18 , suy ra R  9 hay OA  OB  OC  9
  
Ta cũng có AOB  BOC  COA  1200
   1
suy ra AOB  BOC  COA  1200 suy ra S AOB  S AOC  S BOC  S ABC
3
  
OAC  OCA  30
Xét tam giác AOC có:  
COA  120


Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA
  COE
Ta có AOE   1 AOC 
2

   30

 ECO 1 R
Xét tam giác COE có:    OE  CO 

 CEO  90 2 2


2
R  3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE  OC  OE  R    
2 2
R2

2  2
1 1 R 3R 3R 2 3R 2
Vậy SCOE  OE .CE  . .  Suy SCOA  2SCOE 
2 2 2 2 8 4
3 3R 2 3 3.92 243 3
và S ABC  3SCOA    .
4 4 4
Câu 16. Đáp án A.

Gọi R là bán kính của đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 4 nên ta
có C  2R  4  4  4  12 , suy ra R  6 hay OA  OB  OC  6
38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39 Website: tailieumontoan.com

   1
Ta cũng có AOB  BOC  COA  1200 suy ra AOB  AOC  BOC  ABC
3
  
OAC  OCA  30
Xét tam giác AOC có:  
COA  120


Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA .
  COE
Ta có AOE   1 AOC 
2

   30

 ECO 1 R
Xét tam giác COE có:    OE  CO 

 CEO  90 2 2


2
R  3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE  OC  OE  R    
2 2 2
R
 2  2
1 1 R 3R 3R 2
SCOE  OE .CE  . . 
Vậy 2 2 2 2 8
3R 2 3 3R 2 3 3R 2
Suy ra SCOA  2SCOE  và S ABC  3SCOA    27 3 cm 2 .
4 4 4
Câu 17. Đáp án A.

Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC S  4Sviên phân AC .
Hình viên phân AC bằng Squat ADC  S ADC

Quạt tròn ADC có bán kính DA  DC  3cm và số đo cung 90 Có:


R 2 .900 1 2
Sviên phân AC  Squat ADC  S ADC   R
3600 2
  1  2  2 2
    R  .2    2
 4 2  4
 S  4Sviên phân AC  4.(  2)  4  8 .
Câu 18. Đáp án C.

39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40 Website: tailieumontoan.com

Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S  4Svp AC .

R 2 .900 1 2   1  2  2 2
Có: Svp AC  Scung AC  S ADC   R     R  a
360 0
2  4 2  4
 2 2
 S  4Svp AC  4. a  (  2)a 2 .
4

40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG VIII_HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-HÌNH CẦU _9
Bài 1- HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8 và chiều cao h  10 . Tính thể tích hình trụ.
A. 80 . B. 40 . C. 160 . D. 150 .
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R  3(cm ) và chiều cao h  6(cm ) . Diện tích xung quanh của
hình trụ là.
A. 40 . B. 36 . C. 18 . D. 24 .
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy R  4(cm ) và chiều cao h  5 (cm ) . Diện tích xung quanh của
hình trụ là.
A. 40 . B. 30 . C. 20 . D. 50 .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy R  12 (cm ) và diện tích toàn phần 672 (cm 2 ) . Tính chiều cao
của hình trụ.
A. 16cm . B. 18cm . C. 8cm . D. 20cm .
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy R  12 (cm ) và diện tích toàn phần 672 (cm 2 ) . Tính chiều cao
của hình trụ.
Câu 6. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi chín
lần và tăng bán kính đáy lên ba lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 7. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai
lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 8. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h  10(cm ) và đường kính đáy là
d  6cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy   3,14 .
A. 110 (cm 2 ) . B. 129 (cm 2 ) . C. 96 (cm 2 ) . D. 69 (cm 2 ) .
Câu 9. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h  12 cm và đường kính đáy là
d  8 cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy   3,14 .
A. 110(cm 2 ) . B. 128(cm 2 ) . C. 96(cm 2 ) . D. 112(cm 2 ) .
Câu 10. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S  25 cm 2 và chiều cao h  10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?

A. 1200(cm 2 ) . B. 600(cm 2 ) . C. 1000(cm 2 ) . D. 1210(cm 2 ) .

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S  36 cm 2 và chiều cao h  8 cm . Nếu trục lăn đủ 10 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?

A. 1200(cm 2 ) . B. 480(cm 2 ) . C. 960(cm 2 ) . D. 960(cm 2 ) .


Câu 12. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính
đáy là 3cm .
A. 7cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 9cm .
Câu 13. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính
đáy là 4cm .
A. 2cm . B. 4cm . C. 1cm . D. 8cm .
Câu 14. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.
4 4 4
A. R  . B. R  3 . C. R  3 4 . D. R  3 3 .
  
Câu 15. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.
3
V V V V
A. R  3
. B. R  . C. R  . D. R  3 3 .
2 2 2 2
Câu 16. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB A O  như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:

A. 70 (cm 3 ) . B. 80(cm 3 ) . C. 60 (cm 3 ) . D. 10 (cm 3 ) .


Câu 17. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB A O  như hình vẽ. tính thể tích phần còn lại là:

2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com

A. 187, 5 (cm 3 ) . B. 187  (cm 3 ) . C. 375 (cm 3 ) . D. 75 (cm 3 ) .


Câu 18. Cho tam giác ABC (AB  AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .
Biết BC  25cm và AH  12cm . Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo bởi khi cho tứ giác
ADHE quay quanh AD .
3456 3456 1728 7128
A. (cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. (cm 2 ) .
5 25 25 25
Câu 19. Cho tam giác ABC (AB  AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .
Chọn khẳng định sai.
A. ADHE là hình chữ nhật. B. AB.AD  AE .AC .
2
C. AH  AD.AB . D. AB.AD  AE .AH .

Bài 2- HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy R  3(cm ) và chiều cao h  4(cm ) .
Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 25(cm 2 ) . B. 12(cm 2 ) . C. 20(cm 2 ) . D. 15(cm 2 ) .
Câu 2. Cho hình nón có đường kính đáy d  10cm và diện tích xung quanh 65 (cm 2 ) . Tính thể tích
khối nón.
A. 100(cm 3 ) . B. 120(cm 3 ) . C. 300(cm 3 ) . D. 200(cm 3 ) .
Câu 3. Cho hình nón có đường kính đáy d  18 cm và diện tích xung quanh 135(cm 2 ) . Tính thể tích
khối nón.
A. 972(cm 3 ) . B. 324(cm 3 ) . C. 324(cm 3 ) . D. 234(cm 3 ) .
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h  10cm và thể tích V  1000(cm 3 ) . Tính diện tích toàn phần
của hình nón.
A. 100(cm 2 ) . B. (300  200 3)(cm 2 ) . C. 300(cm 2 ) . D. 250(cm 2 ) .
Câu 5. Cho hình nón có chiều cao h  24cm và thể tích V  800(cm 3 ) . Tính diện tích toàn phần của
hình nón.
A. 160(cm 2 ) . B. 260(cm 2 ) . C. 300(cm 2 ) . D. 360(cm 2 ) .
Câu 6. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm chiều
cao là 20cm . Tính dung tích của xô.

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
3500 350
A. (cm 3 ) . B. 3500(cm 3 ) . C. (cm 3 ) . D. 350(cm 3 ) .
3 3
Câu 7. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước.Các bán kính đáy là 12cm và 6cm chiều
cao là 15cm . Tính dung tích của xô.

A. 1620(cm 3 ) . B. 1260(cm 3 ) . C. 1026(cm 3 ) . D. 1260(cm 3 ) .


Câu 8. Cho tam giác vuông ABC tại A có BC  20cm; AC  12cm . Quay tam giác ABC cạnh
AB ta được một hình nón có thể tích là:
A. 2304 (cm 3 ) . B. 1024 (cm 3 ) . C. 786 (cm 3 ) . D. 768 (cm 3 ) .
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC tại A có BC  10cm; AC  8cm . Quay tam giác ABC cạnh AB
ta được một hình nón có thể tích là:
A. 182 (cm 3 ) . B. 128 (cm 3 ) . C. 96(cm 3 ) . D. 128 (cm 3 ) .
Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B , biết cạnh
AB  BC  3cm; AD  5cm . Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang
quanh cạnh AB .
A. 7  (cm 2 ) . B. 7  10 (cm 2 ) . C. 7 10 (cm 2 ) . D.  10 (cm 2 ) .
Câu 11. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B , biết cạnh
AB  BC  4, 5 cm; AD  7, 5 cm . Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình
thang quanh cạnh AB .
A. 18 (cm 2 ) . B. 18 10 (cm 2 ) . C. 18 10 (cm 2 ) . D.  10 (cm 2 ) .
Câu 12. Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh
hình nón đó.
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 13. Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên ba lần thì diện tích xung quanh
hình nón đó.
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Không đổi.
Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường trung tuyến AM . Quay tam
giác ABC quanh cạnh AM . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành.
3a 2 3a 2 3a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh 4cm , đường trung tuyến AM . Quay tam giác ABC quanh cạnh
AM . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành (đơn vị cm 2 ).
A. 18(cm 2 ) . B. 12(cm 2 ) . C. 12(cm 2 ) . D. 24(cm 2 ) .
Câu 16. Cho một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 144 . Người ta uốn hình quạt thành
một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.
24 21 256 256 21
A. 256 21(cm 3 ) . B. (cm 3 ) . C. (cm 3 ) . D. (cm 3 ) .
3 3 3
Câu 17. Cho một hình quạt tròn có bán kính 12cm và góc ở tâm là 135 . Người ta uốn hình quạt thành
một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.
41 55 41 55 41 55 41 55
A. (cm 3 ) . B. (cm 3 ) . C. (cm 3 ) . D. (cm 3 ) .
2 4 8 8

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Câu 18. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm , người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết
phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640 cm 3 . Tính thể tích của khúc gỗ hình trụ.

A. 960(cm 3 ) . B. 320(cm 3 ) . C. 640(cm 3 ) . D. 690(cm 3 ) .


Câu 19. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm , người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết
phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640 cm 3 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 136(cm 2 ) . B. 120(cm 2 ) . C. 272(cm 2 ) . D. 163(cm 2 ) .


Câu 20. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 24cm , người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết
phần gỗ bỏ đi có thể tích là 960 cm 3 . Tính thể tích của khúc gỗ hình trụ.

A. 960(cm 3 ) . B. 720(cm 3 ) . C. 1920(cm 3 ) . D. 1440(cm 3 ) .


Câu 21. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 24cm , người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết
phần gỗ bỏ đi có thể tích là 960 cm 3 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com

A. 4(cm 2 ) . B. 4 2385(cm 2 ) . C. 4 2385(cm 2 ) . D. 2385(cm 2 ) .

Bài 3- HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Cho hình cầu có đường kính d  6cm . Diện tích mặt cầu là.
A. 36 (cm 2 ) . B. 9(cm 2 ) . C. 12(cm 2 ) . D. 36(cm ) .
Câu 2. Cho mặt cầu có thể tích V  288(cm 3 ) . Tính đường kính mặt cầu.
A. 6cm . B. 12cm . C. 8cm . D. 16cm .
Câu 3. Cho mặt cầu có thể tích V  972(cm 3 ) . Tính đường kính mặt cầu.
A. 18cm . B. 12cm . C. 9cm . D. 16cm .
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 5. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
3
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. .
2
Câu 6. Cho mặt cầu có bán kính 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích
toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.

A. 3 . B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình
trụ.

1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ.

3 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 3
Câu 9. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.

2 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 2 2
Câu 10. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính
đáy và bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể
tích hình trụ.

4 4 9
A. . B. . C. . D. 2 .
3 9 4
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và
diện tích toàn phần của hình lập phương.

6 1  1
A. . B. . C. . D. .
 6 6 3
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 12. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập
phương là 24cm 2 thì diện tích mặt cầu là:

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC .
a 2 a2 a
A. 2a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng 6cm . Tính diện tích mặt cầu được
tạo thành khi quay quanh nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC .
A. 72(cm 2 ) . B. 18(cm 2 ) . C. 36(cm 2 ) . D. 72(cm 2 ) .
Câu 15. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB  8cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
a 3 3a 3 3a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
54 72 54 72
Câu 16. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB  12cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
A. 32 3 . B. 16 3 . C. 8 3 . D. 32 3 .
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4cm; AD  3cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi
quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC
25 25
A. 25 . B.
. C. 25 . D. .
8 4
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm; AD  6cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi
quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC .
A. 50(cm 2 ) . B. 100(cm 2 ) . C. 100(cm 2 ) . D. 25(cm 2 ) .

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com

CHƯƠNG VIII_HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-HÌNH CẦU _9


Bài 1- HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Câu 1. Đáp án C.
Ta có chu vi đáy C  2R  8  R  4
Thể tích hình trụ là V  R 2h  .42.10  160 (đvtt).
Câu 2. Đáp án B.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2Rh  2.3.6  36 (cm 2 )
Câu 3. Đáp án A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2Rh  2.4.5  40 (cm 2 )
Câu 4. Đáp án A.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ  24h  2.122  672  h  16cm
Câu 5. Đáp án B.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ Stp  S xq  S 2d  2Rh  2R 2  564
 16h  2.82  564  h  27,25cm
Câu 6. Đáp án A.
h
Chiều cao mới của hình trụ là h   ; bán kính đáy mới là R   3R
9
Hình trụ mới có :
Chu vi đáy 2R   2.3R  6R  3.2R  3C nên phương án D sai.
h 2Rh
Diện tích toàn phần 2R h  2R 2  2 3R  2.(3R)   6R  2Rh  2R 2 nên
9 3
phương án B sai.
h h
Thể tích R 2h   (3R)2  9R 2  R 2h nên phương án A đúng.
9 9
h 2Rh
Diện tích xung quanh 2R h   2.3R.   2Rh nên phương án C sai.
9 3
Câu 7. Đáp án C.
R
Chiều cao mới của hình trụ là h   2h ; bán kính đáy mới là R  
2
Hình trụ mới có :
R
Chu vi đáy 2R   2  R  2R  C nên phương án D sai.
2
R 2
Diện tích toàn phần 2R h  2R 2  2Rh   2Rh  2R 2 nên phương án B sai.
2
2
R h
Thể tích R 2h   R 2h nên phương án A sai.
4
R
Diện tích xung quanh 2R h  2. .2h  2Rh nên phương án C đúng.
2
Câu 8. Đáp án D.

1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com

6
Bán kính đường tròn đáy R   3cm nên diện tích một đáy là S đ  .R 2  9 (cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2.3.10  60 cm 2
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích toàn phần của hộp sữa là Stp  9  60  69 (cm 2 )
Câu 9. Đáp án D.
8
Bán kính đường tròn đáy R   4cm nên diện tích một đáy Sd  R 2  16(cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2.4.12  96(cm 2 )
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích xung quanh của hộp sữa Stp  96  16  112(cm 2 ) .
Câu 10. Đáp án A.
Bán kính R của đường tròn đáy là R 2  25  R  5cm
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2.5.10  100(cm 2 )
Vì trục lăn 12 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là 12.100  1200(cm 2 )
Câu 11. Đáp án C.
Bán kính R của đường tròn đáy là R 2  36  R  6cm
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2.6.8  96(cm 2 )
10.96  960(cm 2 )
Vì trục lăn 10 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là
Câu 12. Đáp án C.
Từ giả thiết ta có 2Rh  2R 2  2.2.Rh  Rh  R 2  R  h
Vậy chiều cao của hình trụ là 3 cm .
Câu 13. Đáp án A.
R
Từ giả thiết ta có 2Rh  2R 2  3.2.Rh  2Rh  R 2  h   2cm . Vậy chiều cao của hình
2
trụ là 2cm .
Câu 14. Đáp án B.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R  0;h  0)
8
Ta có 8  R 2h  h 
R 2
8 16
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp  2Rh  2R 2  2R. 2
 2R 2   2R 2
R R
8 8 8 8
   2R 2  3 3 . .2R 2  3 3 264  12 3 2
R R cos i R R
8 4
Dấu “=” xảy ra   2R 2  R  3
R 
4
Vậy với R  thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là 12 3 2 .
3

Câu 15. Đáp án A.
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com

Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R  0;h  0)
V
Ta có V  R 2h  h 
R 2
V 2V
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp  2Rh  2R 2  2R. 2
 2R 2   2R 2
R R
V V V V
   2R 2  3 3 . .2R 2  3 3 2V 2
R R cos i R R
V V
Dấu “=” xảy ra   2R 2  R  3
R 2
V
Vậy với R  3 thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là 3 3 2V 2 .
2
Câu 16. Đáp án A.
45 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm 
 (hình trụ)
360 8
7 7
Thể tích phần còn lại là V  R 2h  .42.5  70 (cm 3 )
8 8
Câu 17. Đáp án A.
60 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm 
 (hình trụ)
360 6
5 5
Thể tích phần còn lại là V  R 2h  .52.9  187, 5(cm 3 )
6 6
Câu 18. Đáp án B.

Xét tam giác vuông ABC có HB.HC  AH 2  HB.HC  144 và


HB  HC  BC  HB  HC  25
Suy ra HB  9cm;HC  16cm (Chú ý: AB  AC nên HB  HC ).
1 1 1 36
Xét tam giác vuông AHB có 2
 2
 2
 HD  cm
HD AH HB 5
48 48
Tương tự ta có HE  cm  AD  cm .
5 5
Khi quay hình chữ nhật ADHE quanh AD ta được hình trụ có chiều cao AD và bán kính đáy HD .

3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com

3456
Nên S xq  2.HD.AD  (cm 2 ) .
25
Câu 19. Đáp án D.

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)


Xét (O ) có CAD
  ADH
Xét (K ) có AEH   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì có ba góc vuông)⇒ phương án A đúng.
Xét tam giác vuông AHB có AH 2  AD.AB  phương án C đúng
Xét tam giác vuông AH 2  AC .AE nên AD.AB  AC .AE  phương án B đúng.

Bài 2- HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Câu 1. Đáp án D.
Vì R 2  h 2  l 2  32  42  l 2  l 2  25  l  5cm
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  Rl  .3.5  15 (cm 2 ) .
Câu 2. Đáp án A.
d 10
Bán kính đường tròn đáy R    5cm
2 2
Diện tích xung quanh S xq  Rl  .5.l  65  l  13cm
Ta có R 2  h 2  l 2  52  h 2  132  h 2  144  h  12cm
1 1
Thể tích khối nón V  R 2h  .52.12  100(cm 3 )
3 3
Câu 3. Đáp án B.
d 18
Bán kính đường tròn đáy R    9cm
2 2
Diện tích xung quanh S xq  Rl  .9.l  135  l  15cm
Ta có R 2  h 2  l 2  92  R 2  152  h 2  144  h  12cm
1 1
Thể tích khối nón V  R 2h  .92.12  324(cm 3 )
3 3
Câu 4. Đáp án B.

4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com

1 1
Ta có V  R 2h  R 2 .10  1000  R 2  300  R  10 3
3 3

 
2
Và R 2  h 2  l 2  102  10 3  l 2  l  20cm

Diện tích toàn phần của hình nón



là Stp  Rl  R 2  .10 3.20  .300  300  200 3 (cm 2 ) 
Câu 5. Đáp án D.
1 1
Ta có V  R 2h  R 2 .24  800  R 2  100  R  10cm
3 3
Và R  h  l  102  242  l 2  l  26cm
2 2 2

Diện tích toàn phần của hình nón là Stp  Rl  R 2  .10.26  .102  360(cm 2 ) .
Câu 6. Đáp án A.
1 1 3500
Ta có V  h(R 2  Rr  r 2 )  .20.(102  10.5  52 )  (cm 3 )
3 3 3
Câu 7. Đáp án B.
1 1
Ta có V  h(R 2  Rr  r 2 )  .15.(122  12.6  62 )  1260 (cm 3 ) .
3 3
Câu 8. Đáp án D.

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường
tròn đáy là cạnh AC .
Theo định lý Pytago ta có AB 2  BC 2  AC 2  202  122  AB  16 Thể tích của khối nón
1 1
là V  AC 2AB  .122.16  768 (cm 3 )
3 3
Câu 9. Đáp án B.

5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường
tròn đáy là cạnh AC .
Theo định lý Pytago ta có AB 2  BC 2  AC 2  102  82  AB  6 Thể tích của khối nón
1 1
là V  AC 2AB  .82.6  128 (cm 3 )
3 3
Câu 10. Đáp án B.

Xét tam giác vuông ABD ta có BD  AD 2  AB 2  52  32  4 (cm ) Kẻ CH  BD tại H .


Khi đó ACHB là hình vuông nên CH  AB  AC  BH  3cm  HD  4  3  1cm

Xét tam giác vuông CHD ta có


CD 2  CH 2  HD 2  32  12  10  CD  10
Khi quay hình thang vuông ABDC quanh cạnh AB ta được hình nón cụt có bán kính đáy nhỏ AC ,
bán kính đáy lớn BD , đường sinh CD và chiều cao AB .
Khi đó diện tích xung quanh hình nón cụt là S xq  (R  r )l  (3  4) 10  7  10 (cm 2 ) .
Câu 11. Đáp án C.

Xét tam giác vuông ABD ta có BD  AD 2  AB 2  7, 52  4, 52  6 (cm ) Kẻ CH  BD

tại H . Khi đó ACHB là hình vuông


nên CH  AB  AC  BH  4, 5cm  HD  6  4, 5  1, 5cm

3 10
Xét tam giác vuông CHD ta có CD 2  CH 2  HD 2  4, 52  1, 52  22, 5  CD 
2
Khi quay hình thang vuông ABCD quanh cạnh AB ta được hình nón cụt có bán kính đáy nhỏ AC ,
bán kính đáy lớn BD , đường sinh CD và chiều cao AB .
3 10
Khi đó diện tích xung quanh hình nón cụt là S xq  (R  r )l  (4, 5  7, 5)  18 10 (cm 2 )
2
Câu 12. Đáp án A.
Ta có đường sinh mới l 2  (2R)2  (2h )2  4(R 2  h 2 )  (2l )2  l   2l
Khi đó diện tích xung quanh mới S xq  .(2R).(2l )  4.Rl  4S xq
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com

Vậy diện tích xung quanh của hình nón tăng 4 lần.
Câu 13. Đáp án C.
Ta có đường sinh mới l 2  (3R)2  (3h )2  9(R 2  h 2 )  (3l )2  l   3l
Khi đó diện tích xung quanh mới S xq  .(3R).(3l )  9.Rl  9S xq
Vậy diện tích xung quanh của hình nón tăng 9 lần.
Câu 14. Đáp án B.

Xét tam giác ABC đều có AM vừa là đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác.
BC a
Nên ta có MC   .
2 2
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AM ta được hình nón đỉnh A , bán kính đáy là MC , đường
sinh AC và chiều cao AM .
Diện tích toàn phần của hình nón
2
a a  3a 2
2 2 
là Stp  Rl  R  .MC .AC  .MC  . .a  .    .
2  2  4
Câu 15. Đáp án C.

Xét tam giác ABC đều có AM vừa là đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác.
BC 4
Nên ta có MC    2(cm ) .
2 2
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AM ta được hình nón đỉnh A , bán kính đáy là MC , đường
sinh AC và chiều cao AM .
Diện tích toàn phần của hình nón
là Stp  Rl  R 2  .MC .AC  .MC 2  .2.4  .22  12(cm 2 )
Câu 16. Đáp án D.

7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com

Ta uốn hình quạt BAC thành hình nón đỉnh A , đường sinh AB  20cm

Khi đó độ dài cung BC chính là chu vi đáy của hình nón


.20.144
Ta có độ dài cung BC là lBC   16
180
Khi đó chu vi đáy của hình
nón C  2R  16  R  8cm  h 2  l 2  R 2  202  82  h  4 21cm

1 256 21
Thể tích khối nón V  .82.4 21  (cm 3 )
3 3
Câu 17. Đáp án C.

Ta uốn hình quạt BAC thành hình nón đỉnh A , đường sinh AB  12cm .

Khi đó độ dài cung BC chính là chu vi đáy của hình nón


.12.135
Ta có độ dài cung BC là lBC   9
180
Khi đó chu vi đáy của hình nón
C  2R  9  R  4, 5cm
3 55
 h 2  l 2  R 2  122  4, 52  h  cm
2
1 3 55 41 55
Thể tích khối nón V  .4, 52.  (cm 3 )
3 2 8
Câu 18. Đáp án A.
Ta thấy hình nón có bán kính đáy bằng bán kính đáy hình trụ và chiều cao bằng chiều cao hình trụ nên
1 2
Vt  R 2h và Vn  R 2h  Vt  3Vn . Do đó phần gỗ bỏ đi chiếm thể tích khối trụ
3 3
2
Nên thể tích khối trụ là Vt  640 :  960 (cm 3 ) .
3
Câu 19. Đáp án A.
Ta có Vt  R 2h  960  R 2 .15  960

8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com

 R  8cm nên bán kính đáy của hình nón là R  8cm .


Chiều cao hình nón h  15cm  đường sinh hình nón l 2  h 2  R 2  l  17cm .
Diện tích xung quanh hình nón là S  Rl  .8.17  136(cm 2 ) .
Câu 20. Đáp án D.
Ta thấy hình nón có bán kính đáy bằng bán kính đáy hình trụ và chiều cao bằng chiều cao hình trụ nên
1 2
Vt  R 2h và Vn  R 2h  Vt  3Vn . Do đó phần gỗ bỏ đi chiểm thể tích khối trụ
3 3
2
Nên thể tích khối trụ là Vt  960 :  1440 (cm 3 ) .
3
Câu 21. Đáp án C.
Ta có Vt  R 2h  1440  R 2 .24  1440  R  2 15 cm nên bán kính đáy của hình nón

là R  2 15 cm , chiều cao hình nón h  24cm  đường sinh hình

nón l 2  h 2  R 2  l  2 159 cm

Diện tích xung quanh hình nón là S  Rl  .2 15.2 159  4 2385(cm 2 )

Bài 3- HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Đáp án A.
6
Vì đường kính d  6cm nên bán kính hình cầu R   3 cm
2
Diện tích mặt cầu S  4R  4.3  36 (cm ) .
2 2 2

Câu 2. Đáp án B.
4
Ta có V  R 3  288  R 3  216  R  6cm
3
Từ đó đường kính mặt cầu là d  2R  2.6  12cm .
Câu 3. Đáp án A.
4
Ta có V  R 3  972  R 3  729  R  9cm
3
Từ đó đường kính mặt cầu là d  2R  2.9  18cm .
Câu 4. Đáp án A.
4
Từ giả thiết ta có 4R 2  R 3  R 3  3R 2  R  3 .
3
Câu 5. Đáp án D.
4 3 3
Từ giả thiết ta có 4R 2  2. R 3  R 3  R 2  R 
3 2 2
Câu 6. Đáp án D.
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón.
Vì bán kính hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có

9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com

4R 2  Rl  R 2  4R 2  Rl  R 2  3R 2  Rl
 l  3R  3.3  9cm

Sử dụng công thức liên hệ trong hình nón ta có h 2  l 2  R 2  92  32  72  h  6 2 cm .


Câu 7. Đáp án B.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h  2R
với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
Diện tích mặt cầu S  4R 2 , diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2R.2R  4R 2
S 4R 2
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là   1.
S xq 4R 2
Câu 8. Đáp án C.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h  2R
với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
Diện tích mặt cầu S  4R 2 , diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2Rh  2R.2R  4R 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp  S xq  2R 2  4R 2  2R 2  6R 2
S 4R 2 2
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ là  2
 .
Stp 6R 3
Câu 9. Đáp án A.
Vì đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau và bằng đường kính hình cầu nên h  2R
với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của hình trụ.
4
Thể tích hình cầu Vc  R 3 ; thể tích khối trụ Vt  R 2 .2R  2R 3
3
4
Vc R 3
2
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ là  3 3  .
Vt 2R 3
Câu 10. Đáp án B.
Từ đề bài suy ra chiều cao hình trụ là h  3R với R là bán kính hình cầu và cũng là bán kính đáy của
hình trụ.
4
Thể tích hình cầu Vc  R 3 ; thể tích khối trụ Vt  R 2 .3R  3R 3
3
4
Vc R 3
3 4
Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ là  3

Vt 3R 9
Câu 11. Đáp án C.
a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R  với a là cạnh hình lập phương.
2
2
a 

Khi đó ta có diện tích mặt cầu S  4R  4.    a 2
2

 2 

10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com

Diện tích toàn phần của hình lập phương Stp  6a 2


S a 2 
Tỉ số giữa diện tích mặt cậu và diện tích toàn phần của hình lập phương là  2  .
Stp 6a 6
Câu 12. Đáp án A.
a
Vì hình cầu nội tiếp hình lập phương nên bán kính hình cầu R  với a là cạnh hình lập phương.
2
Diện tích toàn phần của hình lập phương Stp  6a 2  24  a  2cm
2
Suy ra R   1cm
2
Câu 13. Đáp án A.

Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC .
BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R 
2
a 2
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  2a 2  BC  a 2  R 
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có
2
a 2 a 2 
   2a 2 .
bán kính R  nên diện tích mặt cầu là S  4R 2  4 
2  2 

Câu 14. Đáp án A.

Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC .
BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R 
2
6 2
Theo định lý Pytago ta có BC 2  AB 2  AC 2  2.62  BC  6 2  R  3 2
2

11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com

Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có

 
2
bán kính R  3 2 nên diện tích mặt cầu là S  4R 2  4 3 2  72(cm 2 ) .
Câu 15. Đáp án C.

Vì ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R  OH 
3
2
a  3a 2 a 3
Xét tam giác vuông AH  AB  BH  a    
2 2 2 2   AH 
 2  4 2
a 3
Suy ra R 
6
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán
3
a 3 4 3 4 a 3  3a 3
kính R   V  R  .    .
6 3 3  6  54
Câu 16. Đáp án D.

Vì ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R  OH 
3
2
12 
2 2 2 
Xét tam giác vuông AH  AB  BH  12     108  AH  6 3
2

 2 

12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com

AH
Suy ra R  2 3
3
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán
4 4
 
3
kính R  2 3  V  R 3  . 2 3  32 3(cm 3 ) .
3 3
Câu 17. Đáp án A.

Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA  OB  OC  OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp
AC
hình chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R  OA 
2
Theo định lý Pytago ta có AC  AD  DC  3  4  25  AC  5
2 2 2 2 2

5
(vì AB  DC  4cm )  R 
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là
5
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R 
2
2
5
Diện tích mặt cầu là S  4R 2  4.    25(cm ) .
 2 
Câu 18. Đáp án B.

Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA  OB  OC  OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp
AC
hình chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R  OA 
2
Theo định lý Pytago ta có AC  AD  DC  6  8  100  AC  10 (vì
2 2 2 2 2

AB  DC  8cm )  R  5cm

Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R  5cm
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com

Diện tích mặt cầu là S  4R 2  4.52  100(cm 2 ) .

14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like