Professional Documents
Culture Documents
Cac Chuyen de Toan Trac Nghiem Lop 9
Cac Chuyen de Toan Trac Nghiem Lop 9
com
CÁC CHUYÊN ĐỀ
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9
C. A B 0 AB. D. A B 0 A B .
.
2 2
Câu 6. Tìm giá trị biểu thức 2 3 1 3
A. 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 2 .
2
8
Câu 8. Tính giá trị biểu thức 9 (0, 8)2 .
3
A. 24, 64 . B. 32 . C. 24, 8 . D. 24, 8 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 6 (2, 5)2 8 (0, 5)2 .
A. 15 . B. 11 . C. 11 . D. 13 .
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của 125 5x
A. x 15 . B. x 25 . C. x 25 . D. x 0 .
Câu 11. Tìm điều kiện xác định của 5 3x
5 5 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 5 5
Câu 12. Rút gọn biểu thức A 144a 2 9a với a 0 .
A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a .
2
(5)
Câu 13. Tìm x để có nghĩa
6 3x
A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 .
2
Câu 14. Tìm x để có nghĩa
3x 1
1 1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com
2 9 16
Câu 15. Giá trị của biểu thức 25 169 là:
5 2 81
A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 .
Câu 16. Tìm giá trị của x không âm biết 2 x 30 0 .
A. x 15 . B. x 225 . C. x 25 . D. x 15 .
Câu 17. Tìm giá trị của x không âm biết 5 2x 125 0
25 625
A. x . B. x 125 . C. x 25 . D. x .
2 2
Câu 18. Tính giá trị biểu thức 19 8 3 19 8 3 .
A. 2 3 . B. 8 2 3 . C. 6 . D. 8 .
Câu 19. Tính giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6
A. 2 6 . B. 6. C. 6 . D. 12 .
Câu 20. Rút gọn biểu thức a 8a 16 a 8a 16 với 4 a 4 ta được:
2 2
A. 2a . B. 8 . C. 8 . D. a .
3 3
Câu 21. Rút gọn biểu thức 4a 2 12a 9 4a 2 12a 9 với a ta được:
2 2
A. 4a . B. 4a . C. 6 . D. 6 .
Câu 22. Tìm x thỏa mãn phương trình x2 x 6 x 3 .
A. x 2 . B. x 4 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 24. Tìm x thỏa mãn phương trình 2
2x 3x 3x 4 .
A. x 2 . B. x 4 . C. x 1 . D. x 1; x 2 .
Câu 24. Nghiệm của phương trình 2x 2 2 3x 1 là:
A. x 2 . B. x 5 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 4x 2 4x 1 3 4x là:
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình x 2 6x 9 4 x là:
1 1
A. x 2 . B. x . C. x . D. x 3 .
4 2
x 2 10x 25
Câu 27. Rút gọn biểu thức với x 5 ta được:
5 x
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B 4a 2 4a 1 4a 2 12a 9
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 10 .
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A m 2 2m 1 m 2 8m 16
A. 2 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .
a a ab ab a ab
A. . B. . C. . D. Cả A, B đều đúng.
b b c c bc c
Câu 2. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a
A. ab a b . B. a b b a . C. a . b ab . D. ab .
b
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2018
A. 2018 2019 2018 2019 . B. 2018.2019 .
2019
2019
C. 2018. 2019 2018.2019 . D. 2018.2019 .
2018
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,25. 51,2 là?
A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 2, 5. 14, 4 là?
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 .
81
Câu 6. Kết quả của phép tính là?
169
9 9 3 13
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 9
1,21
Câu 7. Kết quả của phép tính là?
576
1,1 11 11 240
A. . B. . C. . D. .
240 24 240 11
625
Câu 8. Kết quả phép tính:
729
25 25 5
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
27 27 7
999
Câu 9. Kết quả của phép tính là?
111
A. 9 . B. 9 . C. 3 . D. Không tồn tại.
Câu 10. Phép tính 122.(11)2 có kết quả là?
A. 33 . B. 132 . C. 132 . D. Không tồn tại.
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức a 4 .(2a 1)2 với a ta được
2
2
A. a(2a 1) . B. (1 2a )a . C. (2a 1)a 2 . D. (1 2a )a .
3
Câu 12. Rút gọn biểu thức a 2 .(2a 3)2 với 0 a ta được
2
A. a(2a 3) . B. (3 2a )a 2 . C. (2a 3)a 2 . D. (3 2a )a .
Câu 13. Rút gọn biểu thức 0, 9.0,1.(3 x )2 với x 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
b
A. a b . B. 2 . C. . D. 2 b .
2
a b ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức E với 0 a b ta được
2 a (a b)2
a b b
A. . B. . C. . D. a b .
2 2 2
a4
Câu 17. Rút gọn biểu thức với b 0 ta được
b2
a2 a a2 a2
A. . B. . C. . D. .
b b b b
3m 64n 2
Câu 18. Rút gọn biểu thức với m 0; n 0 ta được:
8n 9m 2
m m
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
n n
a 2 121
Câu 19. Rút gọn biểu thức . với ab 0 ta được:
11 a 4b 10
1 1 11
A. . B. . C. b 5 . D. .
b 5
b5 b5
9
Câu 20. Rút gọn biểu thức 4a 4b 2 . 8 4
với ab 0 ta được.
ab
a2
A. . B. 12 . C. 6 . D. 36 .
b
x 3 2x 2
Câu 21. Rút gọn biểu thức với x 0 ta được
x 2
A. x . B. x . C. x. D. x 2.
x 0 x 0
9x 5 33x 4
Câu 22. Rút gọn biểu thức
2 x 1 0 x 1 3x 11
2
với x 0 ta được:
A. x2 . B. x 4 . C. 3x 2 . D. 3x 11 .
2x 2 12x
Câu 23. Với x 0 cho biểu thức A và B 2x . Có bao nhiêu
x 6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com
Câu 2. Cho biểu thức với A 0 và B 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A2B A B . B. A2B A B . C. A2B B A . D.
2
AB B A.
Câu 3. Đưa thừa số 81(2 y )4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 y ) . B. 81(2 y )2 . C. 9(2 y )2 . D. 9(2 y )2 .
Câu 4. Đưa thừa số 144(3 2a )4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12(3 2a )4 . B. 144(3 2a )2 . C. 12(3 2a )2 . D. 12(3 2a )2 .
Câu 5. Đưa thừa số 5y y (y 0) vào trong dấu căn ta được.
A. 5y 2 . B. 25y 3 . C. 5y 3 . D. 25y y .
35
Câu 6. Đưa thừa số x (x 0) vào trong dấu căn ta được.
x
A. 35x . B. 35x . C. 35 . D. 35x 2 .
12
Câu 7. Đưa thừa số 5x (x 0) vào trong dấu căn ta được:
x3
300 300 300 60
A. . B. . C. . D. .
x x x x
Câu 8. So sánh hai số 5 3 và 4 5
A. 5 3 4 5 . B. 5 3 4 5 . C. 5 3 4 5 . D. 5 3 4 5 .
Câu 9. So sánh hai số 9 7 và 8 8
A. 8 8 9 7 . B. 8 8 9 7 . C. 8 8 9 7 . D. 9 7 8 8 .
4
Câu 10. Khử mẫu biểu thức sau xy 2 2
với x 0; y 0 ta được
xy
A. 4 . B. xy . C. 2. D. 2 .
9
Câu 11. Khử mẫu biểu thức sau 2x 2y với x 0; y 0 ta được:
x 3y 2
A. 6 x . B. 6 x . C. 6 x . D . 6 x .
3
Câu 12. Khử mẫu biểu thức sau xy với x 0; y 0 ta được
xy
A. xy . B. xy . C. 3xy . D. 3xy .
1 1 a
Câu 13. Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số tối giản (a, b ) .
53 2 53 2 b
Khi đó 2a có giá trị
A. 20 . B. 10 . C. 7 . D. 14 .
2 2
Câu 14. Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản
73 5 73 5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com
a
(a, b ) . Khi đó a b có giá trị là:
b
A. 28 . B. 7 . C. 8 . D. 14 .
Câu 15. Rút gọn biểu thức 32x 50x 2 8x 18x với x 0 ta được kết quả là:
A. 8 2x . B. 10 2x . C. 20 x . D. 2 10x .
Câu 16. Rút gọn biểu thức 27x 48x 4 75x 243x với x 0 ta được kết quả là:
A. 40 3x . B. 28 3x . C. 39 x . D. 28 x .
Câu 17. Rút gọn biểu thức 5 a 4b 25a 3 5a 16ab 2 9a với a 0, b 0
ta được kết quả là:
A. 2 2a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a .
Câu 18. Rút gọn biểu thức 7 x 11y 36x 2x 5 2
16xy 25x với
2
A.
6 x 2y . B.
6 x 2y . C.
6 x 2y . D.
6 x 2y .
x 4y x 2y x 2y x 2y
4 4
Câu 24. Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x 0; y 0; x y ta được:
3 x 2 y 9
3 x 2 y 12 x 8 y 12 x 8 y 12 x 8 y
A. . B. . C. . D. .
9x 4y 3x 2y 9x 4y 9x 4y
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com
14 7 15 5 1
Câu 25. Tính giá trị của biểu thức : .
1 2 1 3 7 5
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
10 2 10 30 6 1
Câu 26. Tính giá trị biểu thức :
5 2 5 1 2 5 6
A. 28 . B. 14 . C. 14 . D. 15 .
3 2 3
Câu 27. Giá trị biểu thức 6 2 4 là giá trị nào sau đây?
2 3 2
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
6 2 3
Câu 28. Cho ba biểu thức P x y y x ;Q x x y y ;
R x y . Biểu thức nào bằng với biểu thức x y x y
với x , y không âm.
A. P . B. Q . C. R . D. P Q .
Câu 29. Cho ba biểu thức
x x y y
2
M x y ; N ;P x y x y .
x y
Biểu thức nào bằng với biểu thức x xy y với x , y, x y không âm
A. M . B. N . C. P . D. M .N .
Câu 30. Số nghiệm của phương trình 4x 2 9 2 2x 3 là:
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 9x 2 16 3 3x 4 là
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2 1 x 1
Câu 32. Phương trình 9x 9 16x 16 27 4
3 4 81
có mấy nghiệm?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x 2
Câu 33. Phương trình 4x 8 2 9x 18 8 có nghiệm là?
4
A. x 8 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 6 .
3 1 1
Câu 34. Giá trị của biểu thức 2 là:
20 60 15
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
a a a
Câu 35. Rút gọn biểu thức 5a ta được:
5 1 5 2 3 5
A. 2a . B. a . C. 3a . D. 12a .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com
2
Câu 1. Giá trị của biểu thức 4 5 6 2 5 là:
A. 5 2 5 . B. 4 . C. 2 2 5 . D. 1.
2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 5 7 2 10 là:
A 2 2. B. 0 . C. 2. D. 2 5 .
Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 50 3 8 18 là:
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. . Giá trị của biểu thức 125 4 45 3 20 80 là:
A. 5. B. 5 5 . C. 10 5 . D. 5 5 .
a 4
Câu 5. Rút gọn biểu thức 5 a 2 a 25a với a 0 ta được
4 a
A. a . B. 4 a . C. 2 a . D. a .
1 32a a 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 8a . 2a với a 0
4 25 3 2a
ta được:
47 21 47 47
A. a. B. a. C. 2a . D. 2a .
10 5 10 5
Câu 7. Giá trị của biểu thức 5 2 7 2 10 là:
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Giá trị của biểu thức 5 1 6 2 5 là:
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
16 2
Câu 9. Rút gọn biểu thức 2 a 9a 3 a 2 2 36a 5 với a 0 ta được
a a
A. 14 a a a . B. 14 a a a . C. 14 a 2a a . D. 20 a 2a a .
1
1 a 3 4
Câu 10. Rút gọn biểu thức 2a 200a : ta được
2 2 2 5 8
A. 66 2a . B. 52 2a . C. 54 a . D. 54 2a .
Câu 11. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
a b a 2b 4 a b a 2b 4
A. a. B. a .
b2 a 2 2ab b 2 b2 a 2 2ab b 2
a b a 2b 4 a b a 2b 4
C. ab . D. a b .
b2 a 2 2ab b 2 b2 a 2 2ab b 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com
a b b a a b a b b a a b
C. 2. D. 2 b.
ab a b ab a b
Câu 13. Chọn khẳng định đúng?
2 3 6 216 a 3a 2 3 6 216 a 3a
A. . . B. . .
8 2 3 6 2 8 2 3 6 2
14 7 15 5 1
C. : 2a .
1 2 1 3 a 7 5
14 7 15 5 1 a
D. : .
1 2 1 3 a 7 5 2
2.x
Câu 15. Cho biểu thức P . Giá trị của P khi x 9 là
x 1
9 9
A. . B. . C. 9 . D. 18 .
2 4
x
Câu 16. Cho biểu thức P x 0; x 1. Giá trị của P khi x 4 là:
x 1
2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. .
3
x 2
Câu 17. Cho biểu thức P . Giá trị của P khi x là
x 1 2 3
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x 1
Câu 18. Cho biểu thức P .
x 2
Giá trị của P khi x 3 2 2 là:
A. 4 3 2 . B. 4 3 2 . C. 3 . D. 3 2 .
x 2 x 2
Câu 19. Cho biểu thức P với x 0. So sánh P với 4
x
A. P 4 . B. P 4 . C. P 4 . D. P 4 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com
x 3
Câu 20. Cho biểu thức B với x 0. So sánh A với 1
x 2
A B 1. B. B 1 . C. B 1 . D. B 1 .
3 x 1
Câu 21. Cho biểu thức P với x 0. Tìm x biết P x .
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x 1
Câu 22. Cho biểu thức A với x 0; x 4. Tìm các giá trị của biết
x 2
x 1
A
2
A. x 0; x 5 . B. x 0 . C. x 0; x 25 . D. x 5; x 1 .
2
Câu 23. Cho P
x 1
Có bao nhiêu giá trị x để P ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
1 3 5 5 5 3 5
Câu 24. Cho A 27 ; B
3 1 3 5 2 5 1 3 5
Chọn câu đúng
A. B A 0 . B. A B 0 . C. A 0 B . D. B 0 A .
2 x 1
Câu 25. Cho A với x 0 Có bao nhiêu giá trị của x để A có giá trị nguyên
x 2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
x 1 2 x 25 x
Câu 26. Cho biểu thức A với x 0; x 4
x 2 x 2 4x
Rút gọn biểu thức A ta được:
3 x x 2 x 3
A. A . B. A . C. A . D. A .
x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 2 x 25 x
Câu 27. Cho biểu thức A với x 0; x 4
x 2 x 2 4x
Tìm x để A 2
A. 12 . B. 4 . C. 16 . D. 25 .
x 2 1 x
2
x 2
Câu 28. Cho biểu thức B . với x 0; x 1
x 1 x 2 x 1 2
Rút gọn biểu thức B ta được:
A. B x x . B. B x x . C. B x x . D. B x 2 x .
x 2 x 2 (1 x )2
Câu 29. Cho biểu thức B . với x 0; x 1
x 1 x 2 x 1 2
Tìm x để B 0 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com
A. x 1 . B. x 2 . C. 0 x 1 . D. x 1 .
x 2 1 x
2
x 2
Câu 30. Cho biểu thức B . với x 0; x 1
x 1 x 2 x 1 2
Tìm giá trị lớn nhất của B .
1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
4
4 x 8x x 1 2
Câu 31. Cho biểu thức P : với x 0; x 4; x 9 . Rút
2 x 4 x x 2 x x
gọn biểu thức P ta được
4x 4x x 4x
A. P . B. P . C. P . D. P .
x 3 x 3 x 3 x 3
4 x 8x x 1 2
Câu 32. Cho biểu thức P : với x 0; x 4; x 9 . Tìm
2 x 4 x x 2 x x
x để P 1
9 9 3 3
A. x . B. x ; x 1 . C. x ; x 1 . D. x .
16 16 4 4
2 x 9 x 3 2 x 1
Câu 34. Cho biểu thức C với x 0; x 4; x 9 . Rút gọn
x 5 x 6 x 2 3 x
biểu thức trên ta được:
x 1 x 1 x 1 x 1
A. C . B. C . C. C . D. C .
x 3 x 3 x 3 x 3
2 x 9 x 3 2 x 1
Câu 35. Cho biểu thức C với x 0; x 4; x 9 . Tìm
x 5 x 6 x 2 3 x
x để C 1
A. 0 x 9 . B. 0 x 9; x 4 . C. 4 x 9 . D. 0 x 4 .
x 2 1
Câu 36. Cho biểu thức C : với x 0; x 1
x 1 x x x 1
Rút gọn biểu thức C ta được
x 2 x 2 x 2 x
A. C . B. C . C. C . D. C .
x x x x 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com
x 2 1
Câu 37. Cho biểu thức C : với x 0; x 1
x 1 x x x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của C .
A. C 1 . B. C 2 . C. C 2 . D. C 2 2 .
2x 1 1 x 4
Câu 38. Cho biểu thức P : 1
x 3 1 x 1
x x 1
Rút gọn P .
x x 3 x x
A. P . B. P . C. P . D. P .
x 3 x 3 x 3 x 3
2x 1 1 x 4
Câu 39. Cho biểu thức P :
1
x 3 1 x 1 x x 1
Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
A. x 1; x 36 . B. x 1; x 36 . C. x 4; x 6 . D. x 16; x 36 .
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 3 3
. B. 3 3
. C. 3 3
. D. 3 3
2 .
8a 2a 8a 2a 8a 4a 8a 2a
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com
1
Câu 8. Thu gọn 3 với a 0 ta được
27a 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3a 4a 3a 8a
27 3 1
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 a 3 64a 3 3 1000a 3 ta được
512 3
7a 5a 7a 5a
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 8
Câu 10. Rút gọn biểu thức 2 3 27a 3 3 3 8a 3 4 3 125a 3 ta được
A. 14a . B. 20a . C. 9a . D. 8a .
Câu 11. Rút gọn biểu thức B 3 17 5 38 3 17 5 38 ta được
A. 4 . B. 5. C. 2 5 . D. 2 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức A 3 9 4 5 3 9 4 5 ta được:
A. A 3 . B. A 3 . C. A 6 . D. A 27 .
Câu 13. Cho A 2 3 và B 25 . Chọn khẳng định đúng
3 3
A. A B . B. A B . C. A B . D. A B 0 .
Câu 14. Cho A 3 3 2 và B 3 42 . Chọn khẳng định đúng.
A. A B . B. A B . C. A B . D. A B 0 .
Câu 15. Tìm x biết 2x 1 3
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com
1 11 19
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 3 x 1 3 7 x 2 là
A. S 1; 7 . B. S 1;7 . C. S 7 . D. S 1 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com
được
A. C 2 ab . B. C 2 ab . C. C ab . D. C ab .
Câu 14. Phương trình x 1 6x 14 x 5 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
x x 4 x 4 x 4 x 4
Câu 15. Cho A với x 4
2
x 8x 16
Tìm giá trị nhỏ nhất của A khi x 8
A. A 8 . B. A 7 . C. A 6 . D. A 0 .
x x 4 x 4 x 4 x 4
Câu 16. Cho A với x 4
2
x 8x 16
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17. Chọn câu đúng
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com
1 1 1
A. .... 1.
1 2 3 4 79 80
1 1 1
B. .... 3.
1 2 3 4 79 80
1 1 1
C. .... 4.
1 2 3 4 79 80
1 1 1
D. .... 4.
1 2 3 4 79 80
Câu 18. Với x ; y; z là các số thực thỏa mãn x y z xy yz zx 6
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 4 x 4 4 y4 4 z 4
A. Pmin 5 . B. Pmin 3 5 . C. Pmin 5 3 . D. Pmin 3 .
x 4 x 4 x x 1 1
:
Câu 19. Cho biểu thức A
x x 2 1 x x 1 1 x
Với x 0; x 1 .Rút gọn biểu thức
x x 1 x 1 1
A. A . B. A . C. A . D. A .
x 1 x x x 1
x 4 x 4 x x 1 1
:
Câu 20. Cho biểu thức: A
x x 2 1 x x 1 1 x
1 2018
Với x 0; x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A
2018
A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 21. Giả sử a;b; c là các số thực dương. Chọn câu đúng.
A. 1 a 2 1 b2 1 c2 2 a b b c c a .
B. 1 a 2 1 b2 1 c2 2 a b b c c a .
C. 1 a 2 1 b2 1 c2 a b b c c a .
D. 1 a 2 1 b2 1 c2 a b b c c a .
3
Câu 22. Cho ba số thực dương thỏa mãn 0 a, b, c 1 a 1 b 2 b 1 c 2 c 1 a 2 .
2
Chọn câu đúng.
3 1 2
A. a 2 b 2 c 2 . B. a 2 b 2 c 2 3 . C. a 2 b 2 c 2 . D. a 2 b 2 c 2 .
2 2 3
x2
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình x2 4 8 x2
4
5 5
A. 0 . B. 5 . C. . D. .
2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com
Tách 5 7 2 49 2
Vì 49 50 49 50 7 50 7 2 50 2 5 50 2 . Câu 5. Đáp án A.
Điều kiện: 5x 0 x 0
Vì 10 100 nên 5x 10 5x 100 5x 100 x 20
Kết hợp điều kiện x 0 ta có 0 x 20
Vậy 0 x 20 .
Câu 6. Đáp án B.
2
2 3 2 3 mà 2 4 3 (vì 4 3 ) nên 2 3 0 .
2 3 2 3 .
2
Từ đó 2 3
1 3 1 3 mà 1 1
2
Ta có 3 (vì 1 3 ) nên 1 3 0 . Từ đó
1 3
2
1 3 3 1.
2 2
Nên 2 3 1 3 2 3 3 1 1.
Câu 8. Đáp án D.
2
8
Ta có: 8 8 và (0, 8)2 0, 8 0, 8
3 3 3
2
8 8
Nên 9 (0, 8)2 9. 0, 8 24 0, 8 24, 8 .
3 3
Câu 9. Đáp án C.
Ta có (2, 5)2 2, 5 2, 5 và (0, 5)2 0, 5 0, 5
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com
169 132 13 13
2 9 16 2 9 4
Nên 25 169 .5 . 13 2 2 13 13 .
5 2 81 5 2 9
Câu 16. Đáp án B.
Với x không âm ta có 2 x 30 0 2 x 30
x 15 mà 15 0 nên x 15 x 152 x 225 (thỏa mãn).
Vậy x 225 .
Câu 17. Đáp án D.
Điều kiện: 2x 0 x 0
Ta có: 5 2x 125 0 5 2x 125 2x 25 mà 25 0 nên
625
2x 25 2x 252 2x 625 x (thỏa mãn).
2
625
Vậy x .
2
Câu 18. Đáp án D.
2
Ta có: 19 8 3 42 2.4. 3 3 4 3 4 3 4 3 Và
2
19 8 3 42 2.4. 3 3 4 3 4 3 4 3
(vì 4 16 3 4 3 0 )
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com
Nên 19 8 3 19 8 3 4 3 4 3 8 .
Câu 19. Đáp án A.
3 6
2
Ta có 15 6 6 32 2.3. 6 6 3 6 3 6
2
Và 15 6 6 32 2.3. 6 6 3 6 3 6 3 6
(vì 3 9 6 3 6 0 )
Nên
15 6 6 15 6 6 3 6 3 6 3 6 3 6 2 6 .
Câu 20. Đáp án B.
Ta có a 2 8a 16 (a 4)2 a 4
Mà 4 a 4 a 4 0 a 4 a 4
Hay a 2 8a 16 a 4 với 4 a 4
Ta có a 2 8a 16 (a 4)2
Mà 4 a 4 a 4 0 a 4 4 a
Hay a 2 8a 16 4 a với 4 a 4
Khi đó a 2 8a 16 a 2 8a 16 a 4 4 a 8 .
Câu 21. Đáp án D.
Ta có: 4a 2 12a 9 (2a )2 2.3.2a 32 (2a 3)2 2a 3
3 3 2a 3 0 | 2a 3 | 2a 3
Mà a 3 2a 3
2 2 2a 3 0 | 2a 3 | 3 2a
3 3
Hay: 4a 2 12a 9 2a 3 và 4a 2 12a 9 3 2a với a Khi
2 2
đó: 4a 2 12a 9 4a 2 12a 9 2a 3 3 2a 6 .
Câu 22. Đáp án D.
ĐK: x 3 0 x 3
Với điều kiện trên, ta có x 2 x 6 x 3
x 2 x 6 x 3 x 2 2x 3 0 x 2 3x x 3 0
x (x 3) (x 3) 0 (x 3)(x 1) 0
x 3 0 x 3(N )
x 1 0 x 1(L)
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
Câu 24. Đáp án A.
4
ĐK: 3x 4 0 3x 4 x Với điều kiện trên, ta có: 2x 2 3x 3x 4
3
2x 3x 3x 4 2x 3x 3x 4 0 2x 2 6x 4 0
2 2
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
x 2 3x 2 0 x 2 x 2x 2 0
x (x 1) 2(x 1) 0 (x 1)(x 2) 0
x 1 0 x 1(L)
x 2 0 x 2(N )
Vậy phương trình có nghiệm x 2 .
Câu 24. Đáp án C.
1
ĐK: 3x 1 0 x
3
Với điều kiện trên ta có:
2x 2 2 3x 1 2x 2 2 (3x 1)2 2x 2 2 9x 2 6x 1
7x 2 6x 1 0 7x 2 7x x 1 0 7x (x 1) (x 1) 0
7x 1 0
x 1 (L)
7
x 1 0
x 1(N )
Câu 25. Đáp án D.
4x 2 4x 1 3 4x (2x 1)2 3 4x
2x 1 3 4x 6x 2 x 1
| 2x 1 | 3 4x
2x 4 3
2x 1 4x 3
x 2
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x ;x 2 .
3
Câu 26. Đáp án C.
x 2 6x 9 4 x (x 3)2 4 x
| x 3 | 4 x ÐK : x 4
x 3 4 x
2x 1 x 1 (TM )
2
x 3 x 4
3 4(L)
1
Vậy phương trình có nghiệm x .
2
Câu 27. Đáp án B.
Ta có: x 2 10x 25 (x 5)2 x 5 (x 5) (vì x 5 ).
x 2 10x 25 (x 5)
Nên 1.
5 x (x 5)
Câu 28. Đáp án A.
Ta có B 4a 2 - 4a 1 4a 2 - 12a 9
(2a 1)2 (2a 3)2 2a 1 2a 3
Ta có 2a 1 2a 3 2a 1 3 2a 2a 1 3 2a 2
Dấu “=” xảy ra khi 2a 1 3 2a 4a 4 a 1
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com
a .
2
a 4 .(2a 1)2 a 4 . (2a 1)2 2
(2a 1)2 ∣a 2 ∣. | 2a 1 | a 2 .(2a 1)
1
(vì a 2a 1 0 2a 1 2a 1 )
2
Câu 12. Đáp án D.
a 2 .(2a 3)2 a 2 . (2a 3)2 | a | . | 2a 3 | a.(3 2a )
3
(vì 0 a 2a 3 0 2a 3 3 2a )
2
Câu 13. Đáp án A.
Ta có 0, 9.0,1.(3 x )2 0, 09.(3 x )2 0, 09. (3 x )2 0, 3. | 3 x |
Mà x 3 3 x 0 | 3 x | x 3
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com
29 4
2
Vào biểu thức ta được x2 4 25 5 .
Câu 15. Đáp án B.
2(a b) b 2(a b) b 2(a b) b
D 2 2
. .
b a 2ab b b a 2 2ab b 2 b (a b)2
2(a b) b 2(a b) b
. . 2
b |a b | b a b
(vì a, b 0 a b 0 a b a b )
Câu 16. Đáp án C.
a b ab a b ab a b a. b (a b) b
E . .
2 a | a b | 2 | a b |
2
2 a (a b) 2 a (a b)2
a
2
2
a a 4 4 a2 a2
Ta có 2
b b2 b2 b b
Câu 18. Đáp án A.
64n 2
3m 3m (8n )2 3m | 8n | 3m.(8n )
Ta có: 2
2
. 1
8n
9m 8n (3m ) 8n | 3m | 8n.3m
(vì m 0; n 0) .
Câu 19. Đáp án A.
a2 121 a2 112 a 2 11 1
. . . 2 5 5
11 a 4 . b 10 11 11 a . b b
a . b
2 2
2 5
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com
x 3 2x 2
Từ đó x.
x 2
Câu 22. Đáp án C.
9x 5 33x 4 3x 4 (3x 11) 3. x 4 . 3x 11
2
Ta có 3. x 2 3. x 2 3x 2
3x 11 3x 11 3x 11
Câu 23. Đáp án A.
2x 2 12x x (x 6) x x 6
A x
x 6 x 6 x 6
x 0 x 0
Để A B x 2x 2x x 0 x 2 x 1 0
2 x 1 0
x 1
2
x 0(L)
x 1 (N )
4
Câu 24. Đáp án C.
x 2 5x x (x 5) x x 5
A x
x 5 x 5 x 5
Để A B
x 0 x 0 x 0
x x x x 0 x x 1 0
x 1 0
x 1
x 1 (loại vì x 5 )
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 25. Đáp án C.
3x . y 3x 3x y 3x
2
3x 3xy 3x
B Câu 26. Đáp án D.
3x y
3x y 3x y 3x y 3x
2 2
y
x x. y x x y x .
2
x xy
A
x y
x y x y x y x y
2 2
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com
2
2
a b
a b a
a. b b
a b
a b a ab b
a b
a b
2 2
a b a b a b
a b a ab b a b a ab b ab 2b
a b a b a b a b
Câu 29. Đáp án D.
5
Điều kiện 7x 5 0 x
7
9x 7
2
Với điều kiện trên ta có 7x 5 9x 7 7x 5
7x 5
9x 7 7x 5 2x 12 x 6 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x 0 6 5 x 0 7 .
Câu 30. Đáp án C.
5
Điều kiện: 2x 5 0 x
2
8 3x
2
Với điều kiện trên ta có: 2x 5 8 3x 2x 5 8 3x 2x 5
2x 5
x 13(KTM )
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 31. Đáp án D.
4x 20 0 x 5 0
Điều kiện x 5 0 4(x 5) 0 x 5 0 x 5
9x 45 0 9(x 5) 0
Với điều kiện trên ta có
1 1
4x 20 x 5 9x 45 4. 4(x 5) x 5 9(x 5) 4
3 3
1 1
4. x 5 x 5 . 9. x 5 4 2 x 5 x 5 .3. x 5
3 3
4 2 x 5 4 x 5 2
x 5 22 x 5 4 x 9(TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x 9 .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com
AB
khi B 0
A AB
ta có
B
B |B |
AB
khi B 0
B
Câu 2. Đáp án B.
Với hai biểu thức A, B mà B 0 ta có
A B khi A 0
A B | A | B
2
.
A B khi A 0
Câu 3. Đáp án C.
2
Ta có: 81(2 y )4 81. (2 y )2 (2 y )2 81 9(2 y )2 .
Câu 4. Đáp án D.
2
Ta có: 144(3 2a )4 122. (3 2a )2 12. (3 2a )2 12(3 2a )2
Câu 5. Đáp án B.
Ta có: 5y y (5y )2 y 25y 2 .y 25y 3 .
Câu 6. Đáp án B.
35 35
Ta có: x x 2. 35x
x x
Câu 7. Đáp án C.
12 2 12
2 12 300
Ta có 5x (5x ) . 25x
x 3
x 3
x x
Câu 8. Đáp án D.
Ta có 5 3 52.3 25.3 75
4 5 42.5 16.5 80
Vì 75 80 75 80 5 3 4 5 .
Câu 9. Đáp án A.
Ta có 9 7 92.7 81.7 567; 8 8 82.8 64.8 512
512 567 512 567 8 8 9 7
Câu 10. Đáp án D.
4 4 2
Vì x 0; y 0 nên xy 0 . Từ đó ta có xy xy.
2 2
xy. 2.
xy x 2y 2 xy
Câu 11. Đáp án B.
9 9x 3y 2 9x .x 2 . y 2
Vì x 0; y 0 nên ta có: 2x 2y 2x 2
y 2x 2
y
x 3y 2 x 3y 2 (x 3y 2 )
3 3xy
Từ đó ta có: xy xy. 3xy .
xy xy
Câu 13. Đáp án A.
Ta có 1 1 53 2 53 2 10 10 10
53 2 53 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2
52 3 2
2
25 18 7
Ta có:
2
2
2 73 5
2 73 5
73 5 73 5 7 3 5 7 3 5 7 3 5 7 3 5
14 6 5 14 6 5 14 6 5 14 6 5 28 7
49 9.5
2 2
4 1
72 3 5 72 3 5
Suy ra a 7;b 1 a b 7 1 8 .
Câu 15. Đáp án A.
Ta có 32x 50x 2 8x 18x
16.2x 25.2x 2 4.2x 9.2x 42.2x 52.2x 2 22.2x 32.2x
4 2x 5 2x 4 2x 3 2x 2x (4 5 4 3) 8 2x .
Câu 16. Đáp án B.
Ta có 27x 48x 4 75x 243x 9.3x 16.3x 4 25.3x 81.3x
32.3x 42.3x 4 52.3x 92.3x
3 3x 4 3x 4.5 3x 9 3x 3x (3 4 20 9) 28 3x
Câu 17. Đáp án D.
Ta có: 5 a 4b 25a 3 5a 16ab 2 9a
5 a 4 25a 3b 2 5 16ab 2 .a 2 9. a
5 a 4 25. a 3b 2 5 16. a 3b 2 3 a 5 a 3 a 4.5 a 3b 2 5.4 a 3b 3 2 a
Câu 18. Đáp án A.
7 x 11y 36x 5 2x 2 16xy 2 25x 7 x 11y 62 x 4 .x 2x 2 42 xy 2 52 x
7 x 11y.6x 2 x 2x 2 .4.y x 5 x 7 x 66x 2y x 8x 2y x 5 x
7 x 5 x 66x 2y x 8x 2y x 2 x 58x 2y x .
Câu 19. Đáp án A.
16a a 4a a 1 a 4 a
2 3 6 2 42. 3 . 6 .
3 27 75 3 9 3 25 3
a 1 a 2 a
2.4 3. 6. .
3 3 3 5 3
a 12 23 a 23 3a 23 3a
. 8 1 . .
3 5 5 3 5 3 15
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com
a
5 a 3 a 2a 2 a 5 a 3 a 2 a 2 a 8 a .
a
Câu 21. Đáp án C.
Ta có
2a
2a 2 a
2a a 4a
.
2 a 2 a 2 a 4 a
Ta có
3
3 6 3a
3 6 3a 3 6 3a 6 3a .
6 3a 6 3a 6 3a 62 3a
2
36 3a 12 a
Ta có
6
6 x 2y
6 x 2y
x 2y x 2y x 2y x 2y
Ta có
4
4 3 x 2 y
4 3 x 2 y
12 x 8 y
.
3 x 2 y 3 x 2 y 3 x 2 y
3 x 2 y
2 2
9x 4y
100 40
5. 6 5
:
1
20 5 2
6. 5 1 : 1
5 2 5 1 2 5 6 5 2 5 1 2 5 6
2 2
2 5 6 2 5 6 2 5 6 20 6 14
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com
x y y x xy x y
2 2
P x y y x
Q x x y y x y x y x xy y
3 3
R x y x y x y x y
2 2
Vậy R x y x y
Câu 29. Đáp án B.
x 2
2 2 2
M x y x 2 x. y y xy y
x y x y x x
3 3
x x y y xy y
N xy y
x y x y x y
2 2
P x y x y x y x y
Vậy N x xy y .
Câu 30. Đáp án D.
Ta có 4x 2 9 2 2x 3 4x 2 9 4(2x 3) 4x 2 9 8x 12
3
Điều kiện: 8x 12 0 x
2
Với điều kiện trên ta có
4x 2 9 8x 12 4x 2 9 8x 12
4x 2 8x 21 0 4x 2 6x 14x 21 0
2x 7 0 x 7 Vậy phương
2x (2x 3) 7(2x 3) 0 (2x 7)(2x 3) 0 2 (TM )
2x 3 0 3
2
7 3
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ;x
2 2
Câu 31. Đáp án D.
Ta có: 9x 2 16 3 3x 4 9x 2 16 9(3x 4) 9x 2 16 27x 36
4
Điều kiện: 27x 36 0 x
3
Với điều kiện trên ta có: 9x 2 16 27x 36 9x 2 16 27x 36 9x 2 27x 20 0
9x 2 15x 12x 20 0
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com
a 5 1
a 5 2
a 3 5 5a
5 1
5 1 5 2 5 2 3 5 3 5
a 5 1 a 5 2 a 3 5
5a
4 1 4
a
5 1 4a 2 5 a 3 5 4 5a
4
a 5 1 8 4 5 3 5 4 5 4a a
4 4
4 5 4 5 4 5
2 2 2 2
62 5 52 5 1 5 1
4 5 5 1 4 5 5 1 5 2 5
Câu 2. Đáp án A.
2 2
2 5 7 2 10 2 5 5 2 5. 2 2
2 2
2 5 5 2 2 5 5 2 2 5 5 2 2 2.
Câu 3. Đáp án B.
32 50 3 8 18 16.2 25.2 3 4.2 9.2 4 2 5 2 6 2 3 2 0 ..
Câu 4. Đáp án B.
125 4 45 3 20 80 25.5 4 9.5 3 4.5 16.5 5 5 4.3 5 3.2 5 4 5
5 5 12 5 6 5 4 5 5 5.
Câu 5. Đáp án D.
a 4 a 4a
5 a 2 a 25a 5 a 2. a 5 a
4 a 4 a
5 a a 2 a 5 a a .
Câu 6. Đáp án C.
1 32a a 3 1 16.2a a 3
3 8a . 2a 3 4.2a . 2a
4 25 3 2a 4 25 3 2a
1 4 2a a 3. 2a 1 1
3.2 2a . . 2a 6 2a 2a 2a 2a
4 5 3 2a 5 2
1 1 47
2a . 6 1 2a
5 2 10
Câu 7. Đáp án D.
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com
2
5 2 7 2 10 5 2 5 2 5. 2 2 5 2 5 2
5 2 5 2 5 2
5 2 52 3.
Câu 8. Đáp án B.
2
Ta có 5 1 62 5 5 1 5 2 5.1 1 5 1 5 1
5 1
5 1 5 1 4 .
Câu 9. Đáp án A.
16 2
Với a 0 ta có 2 a 9a 3 a 2 2 36a 5
a a
16a 2
2 a 9a 2 .a a 2 2 . 36a 4 .a
a a
2
2 a 3a a 4a a 2 .6a 2 a 2 a 3a a 4a a 12 a 14 a a a .
a
Câu 10. Đáp án D.
1 a 3 4 1 1 a 3 4
Ta có 2a 200a : . 2. a 100. 2. a .8
2 2 2 5 8 2 2 2 5
a 32 2. a
4. 12 2. a .10. 2. a 4. 12 2. a 64 2. a
2 5 2
2 2a 12 2a 64 2a 54 2a
Câu 11. Đáp án B.
2 2
a b a 2b 4 a b a 2b 4 (a b) a b (a b) a b
Ta có 2 . . . a
b2 a 2 2ab b 2 b (a b)2 b2 a b b2 (a b)
Câu 12. Đáp án A.
2 2
a b b a a b a . a . b b. b. a a b
Ta có
ab a b ab a b
ab a b a b a b
a b a b 2 a.
ab a b
Câu 13. Đáp án B.
216 a 2 3 2. 3 36.6 a
2 3 6
Ta có . .
8 2 3 6 4.2 2 3 6
3 2 2
6 6
a 6 2 1
.
2 6
a
.
2 2 2
3
6 2 2 1
6
6 a 3 6 a 3a
2 6 . .
2 6 2 6 2
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com
2
x 3 1 3 1
Khi đó ta có P
42 3
42 3
2 3 2 2
3 11 3 2 3 2
Câu 18. Đáp án A.
2 2
Ta có x 3 2 2 2 1 x 2 1 2 1
P
2 11
2 2
2 2 2 1 43 2.
2 12 2 1 2 1 2 1
Câu 19. Đáp án A.
x 2 x 2 x 2 x 24 x x 2 x 2
Ta xét: P 4 4
x x x
x 2
2
x 1 1 x 1 1
x x
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com
2
Vì x 1 1 1 0, x 0 và x 0, x 0
nên P 4 0 P 4 với x 0
Câu 20. Đáp án A.
Cách 1: Ta có B
x 3
x 2 1
x 2
1
1
1
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Vì x 0 x 0 x 2 2 0 suy ra
1 1
0 1 1 hay B 1
x 2 x 2
Cách 2: ta xét hiệu
x 3 x 3 x 2 1
B 1 1
x 2 x 2 x 2
1
Vì 1 0 và x 0, x 0 x 2 2 0 nên 0
x 2
Hay B 1 0 B 1.
Câu 21. Đáp án A.
Với x 0 ta có P x
3 x 1
x
3 x 1
x x 1
x 1 x 1 x 1
3 x 1 x x x 2 x 1 0 .
2
x 1 0 x 1 x 1TM
Câu 22. Đáp án C.
x 1 x 1 x 1
Với x 0; x 4 ta có: A
2 x 2 2
2 x 1 x 2
x 1 2 x 2 x 3 x 2
x 0 x 0(tm )
x 5 x 0 x ( x 5) 0
x 5
x 25(tm )
Vậy giá trị cần tìm là x 0; x 25
Câu 23. Đáp án B.
Ta có P
2
x 1
thì 2 x 1 x 1 2 1; 1;2; 2 Mà x 1 0 với x 0
nên x 1 1;2
+) x 1 1 x 0
+) x 1 2 x 1
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn điều kiện.
Câu 24. Đáp án C.
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com
1 3
Ta có: A 27
3 1 3
3 1 3. 3 3 1 3 1 4 3 1 3 3
9.3 3 3 3
3 1 3 1 3 2 2 2
5 5 5 3 5
và B
5 2 5 1 3 5
5 5 5 2 5 5 1
3 5 3 5
3 5 5 5 5 9 5 15
5 2 5 2 5 1 5 1 3 5 3 5 1 4 4
12 5 20 5 5 9 5 15
5
4
1 3 3
Ta thấy A 0(do 1 3 3 0) và B 5 0 nên A 0 B
2
Câu 25. Đáp án A.
Ta có: A
2 x 1
2 x 4 5
2 x 2 5
2
5
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
5
Ta có x 0 x 0 x 2 2 0 0 suy ra
x 2
5
2 2 hay A 2(1)
x 2
5 5 5 5 1
Lại có x 2 2 suy ra 2 2 A (2)
x 2 2 x 2 2 2
1
Từ (1) và (2) ta có: A 2 mà A A 0;1
2
2 x 1
+ Với A 1 1 2 x 1 x 2 x 3 x 9 tm
x 2
1
Vậy với x ; x 9 thì A đạt giá trị nguyên. Hay có 2 giá trị của x thỏa mãn đề bài.
4
Câu 26. Đáp án A.
x 1 2 x 25 x
Ta có A
x 2 x 2 4x
x 1 x 2 2 x x 2 25 x
x 2 x 2 x 2 x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x
3x 6 x
3 x x 2
3 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com
3 x
Vậy A với x 0; x 4
x 2
Câu 27. Đáp án C.
3 x
Với x 0; x 4 ta có A
x 2
Xét A 2
3 x
x 2
23 x 2
x 2 x 4 x 16 TM
Vậy x 16 .
Câu 28. Đáp án B.
x 2
x 2 (1 x )2
x 2 x 2 (x 1)2
Ta có B . 2
.
x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1
x 1
2
2 2
x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1
.
2
2
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2
x x 2x x 2 x 1 . x 1 2 x x 1
. x x
2
2 2
x 1 x 1
Vậy B x x
Câu 29. Đáp án C.
Theo câu trước ta có B x x Xét B 0 x x 0 x 1 x 0 Với x 0, x 1
x 1
1 x 0 x 1
ta có x 0 nên x (1 x ) 0
x 0 x 0 x 0
Kết hợp điều kiện ta có 0 x 1
Câu 30. Đáp án D.
Ta có B x x với x 0; x 1
2
1 1 1 1
4
4 4
Khi đó B x x x x x x x
2
2
1 1 1
Nhận thấy x với x 0; x 1
4 2 4
1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi 0 x x TM
x
2 2 4
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của B là khi và chỉ khi x
4 4
Câu 31. Đáp án A.
Điều kiện x 0, x 4, x 9
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com
4 x 8x x 1 2 4 x 8x x 1 2
: :
P
2 x 4 x x 2 x
x 2 x
2 x 2 x x x 2
x
4 x 2 x 8x :
x 12
x 2 8 x 4x
.
x x 2
2 x 2 x x x 2 2 x 2 x 3 x
4 x 2 x x 2 x 4x
.
2 x 2 x x 3 x 3
4x
Vậy P với x 0, x 4, x 9
x 3
Câu 32. Đáp án A.
Với điều kiện: x 0, x 4, x 9 . Ta có: P 1
4x
1 4x x 3 0 4x 4 x 3 x 3 0
x 3
4 x ( x 1) 3( x 1) 0
x 1(ktm )
( x 1)(4 x 3) 0
x 3 x 9 (tm )
4 16
9
Với x thì P 1.
16
Câu 33. Đáp án D.
x 9 : m x 3 P x 1 m x 3 .
4x
x 3
x 1
x 1
m.4x x 1 m
4x
Ta có: với mọi giá trị x 9 thì x 1 9 1 10
4x 4.9 36
10 5
Vậy m
36 18
Câu 34. Đáp án C.
Ta có x 5 x 6 x 2 x 3 x 6 x x 2 3 x 2 x 3
x 2
2 x 9 x 3 2 x 1 2 x 9 x 3 2 x 1
nên C
x 5 x 6 x 2 3 x x 2 x 3 x 2 x 3
2 x 9 x 3
x 3 2 x 1 x 2 2 x 9 x 9 2x 3 x 2
x 2 x 3 x 2 x 3
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com
x x 2
x 2 x x 2
x x 2 x 2 x 1 x 2 x 1
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 3
x 1
Vậy C với x 0; x 4; x 9
x 3
Câu 35. Đáp án B.
x 1
Theo câu trước ta có C với x 0; x 4; x 9
x 3
x 1 x 1 x 3 4
Để C 1 1 0 0
x 3 x 3 x 3 x 3
Mà 4 0 nên x 3 0 x 3 x 9
Kết hợp điều kiện x 0; x 4; x 9 suy ra 0 x 9; x 4 .
Câu 36. Đáp án B.
x 2 1
ta có C :
x 1 x x x 1
x
2
. x 1
x 2
. x 1
x 2
x 1
x x 1
x x 1 x
x 2
Vậy C với x 0; x 1
x
Câu 37. Đáp án D.
x 2
Theo câu trước ta có: C với x 0; x 1
x
x 2 x 2 2
Xét C x
x x x x
2
Với x 0, x 1 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x và ta được:
x
2 2
x 2 x.
x x
2
x 2 2
x
C 2 2
2
Dấu “=” xảy ra khi x x 2(tm )
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2 2 x 2.
Câu 38. Đáp án A.
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website: tailieumontoan.com
x 0
ĐKXĐ:
x 1
2x 1 1 x 4
P : 1
x 3 1
x 1 x x 1
2x 1 1 x x 1 x 4
:
x 1 x x 1
x 1
x x 1
2x 1 x x 1 x 3
:
x 1 x x 1 x x 1
x x
.
x x 1
(x 9)
x x 1
x
.
x 1 x x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
x
Vậy P với x 0; x 1; x 9
x 3
Câu 39. Đáp án D.
x 0
ĐKXĐ: x 1
x 9
x x 33 3
Ta có: P 1 .
x 3 x 3 x 3
Để P nhận giá trị là số nguyên dương thì
3 3 3
Z Z Z
P Z
x 3 x 3 x 3
P 0
3 3 3 x 3
1 0 1 0
x 3 x 3
x 3
x 3 U (3)(1)
x .
0(2)
x 3
(1)
x 3 {1; 3}
x 3 1 x 4 x 16(tm )
x 3 3
x 6
x 36(tm )
Nhận thấy với x 16; x 36 vẫn thỏa mãn (2).
Nên x 16 hoặc x 36 thì P nguyên dương.
Câu 1. Đáp án C.
Với a ta có 3 a x a x 3
Và 3 a x a (x )3 a x 3
Câu 2. Đáp án D.
Với a ta có 3 a 2x a (2x )3 a 8x 3
Câu 3. Đáp án A.
Với mọi a, b ta có 3 a 3 b a b .
Câu 4. Đáp án D.
3
ab 3 a . 3 b
3
a a
Với b 0 , ta có 3
b 3
b
3
3
a 3 a3 a .
Câu 5. Đáp án D.
a b 3 a 3b
3
ab 3 a . 3 b
3
a a
Với b 0 , ta có 3
b 3
b
a
3
3
3 a3 a .
Câu 7. Đáp án A.
3
1 1 1
Ta có 3 3
3
8a 2a 2a
Câu 8. Đáp án C.
3
1 1 1
3 3
27a 3
3a 3a
Câu 9. Đáp án A.
3
27 3 1 3 1
a 3 64a 3 3 1000a 3 3 a 4a 10a
3 3
Ta có 3 3
3
512 3 8 3
3 10 7a
a 4a a .
8 3 24
Câu 10. Đáp án B.
5 5 5 3. 5 .2 3.
2 3 3 2
3 23 3.22. 5 3.2. 3 5.22 23
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website: tailieumontoan.com
3 3
3 2 5 3 5 2 5 2 5 2 4
Câu 12. Đáp án A.
Ta có A 3 9 4 5 3 9 4 5
3
Suy ra: A3 3 9 4 5 3 9 4 5
3 3
3 9 4 5 3 9 4 5 3 3 9 4 5
3
. 9 4 5 9 4 5 9 4 5
3 3
9 4 5 9 4 5 3. 3 9 4 5 9 4 5 .A
(vì A 3 9 4 5 3 9 4 5 )
2
18 3 3 92 4 5 .A 18 3A
hay A3 3A 18 A3 3A 18 0 A3 27 3A 9 0
(A 3)(A2 3A 9) 3(A 3) 0 (A 3)(A2 3A 6) 0
A 3
A 3 0
2 3
2
15
A 3A 6 0
A 0(VN )
2 4
Vậy A 3 .
Câu 13. Đáp án A.
A 2 3 3 3 8. 3 3 3 24
Vì 24 25 3 24 3 25 2 3 3 3 25 hay A B
Câu 14. Đáp án B.
Ta có: A 3 3 2 3 27. 3 2 3 54
Vì 54 42 3 54 3 42 3 3 2 3 42 hay A B
Câu 15. Đáp án C.
Ta có 3 2x 1 3 2x 1 (3)3 2x 1 27 2x 28 x 14
Câu 16. Đáp án C.
Ta có 3 4 2x 4 4 2x 4 3 4 2x 64 2x 60 x 30
Câu 17. Đáp án B.
3 61
Ta có 3 2x 4 3 2x 4 3 3 2x 64 2x 61 x
2
Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là 30
Câu 18. Đáp án A.
3
343a 3b 6 7ab 2 7ab 2
Ta có: 3 3
125 5 5
Câu 19. Đáp án D.
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26 Website: tailieumontoan.com
3
64a 5b 5
64a 5b 5
Ta có 2 2
3 3 64a 3b 3 3 (4ab)3 4ab
3 2 2
ab ab
Câu 20. Đáp án C.
Ta có 3 2x 1 3 2x 1 33 2x 1 27 2x 26 x 13
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x 13.
Câu 21. Đáp án A.
Ta có 3 3x 2 2 3x 2 (2)3 3x 2 8 3x 6 x 2
Vậy nghiệm của phương trình là số nguyên âm.
Câu 22. Đáp án B.
Ta có 3
x 3 6x 2 x 2 x 3 6x 2 (x 2)3
2
x 3 6x 2 x 3 6x 2 12x 8 12x 8 0 x
3
Vậy nghiệm của phương trình là phân số.
Câu 23. Đáp án D.
3
5 x x 5 3 x 5 x 5 x 5 (x 5)3 (x 5)3 (x 5) 0
(x 5) (x 5)2 1 0 (x 5)(x 5 1)(x 5 1) 0
x 5
(x 5)(x 4)(x 6) 0 x 4
x 6
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 24. Đáp án A.
Ta có 3 x 2 2 x 3 x 2 x 2
x 2 (x 2)3 (x 2)3 (x 2) 0
(x 2) (x 2)2 1 0 (x 2)(x 2 1)(x 2 1) 0
x 2
(x 2)(x 3)(x 1) 0 x 3
x 1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2 3 1 6.
Câu 12. Đáp án C.
3
3 3
Ta có 12 2x 3 23 2x 5 12 2x 3 23 2x 53
12 2x 3 3 (12 2x )(23 2x ) 3
12 2x 3 23 2x 23 2x 125
3
Mà 12 2x 3 23 2x 5
Nên ta có phương trình 3. 3 (12 2x )(23 2x ).5 35 125
3 (12 2x )(23 2x ) 6 (12 2x )(23 2x ) 216
4x 2 22x 60 0 2x 2 11x 30 0
2x 2 4x 15x 30 0 2x (x 2) 15(x 2) 0
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website: tailieumontoan.com
x 152
(2x 15)(x 2) 0
x 2
15 11
Nên tổng các nghiệm của phương trình là 2
2 2
Câu 26. Đáp án B.
3
Ta có: 3
x 1 3 7 x 2 3
x 1 3 7 x 23
x 1 7 x 3 3 (x 1)(7 x ) 3
x 1 3 7 x 8
Mà 3
x 1 3 7 x 2 nên ta có phương trình
3 3 (x 1)(7 x ).2 8 8 6 3 (x 1)(7 x ) 0
x 1 0 x 1
3
(x 1)(7 x ) 0 (x 1)(7 x ) 0
x 7
7 x 0
Tập nghiệm của phương trình là S 1;7 .
Câu 27. Đáp án B.
Ta có 3
x 3 3x 2 3x 1 3 8x 3 12x 2 6x 1 3 (x 1)3 3 (2x 1)3
x 1 2x 1 x .
Câu 28. Đáp án A.
3
x 3 3x 2 3x 1 3 125x 3 75x 2 15x 1 3 (x 1)3 3 (5x 1)3 x 1 5x 1 4x .
Vậy P 3 1 .
Câu 2. Đáp án C.
2
1 1 1
A x x x x x x x
4 2 2
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website: tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1
+ Nếu x x thì x x A +Nếu x 0x
2 4 2 2 2 2 4
1 1 1
thì x x A2 x
2 2 2
1 1
Vậy A hoặc A 2 x .
2 2
Câu 3. Đáp án B.
B 4x 2 4x 1 4x 2 4x 1
4x 1 2 4x 1 1 4x 1 2 4x 1 1
2 2
B 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1
1 1
Với x thì 0 4x 1 1 nên 4x 1 1 0
4 2
Từ đó 4x 1 1 4x 1 1
suy ra B 4x 1 1 4x 1 1 2
Do đó B 1 .
Câu 4. Đáp án A.
+ Tính giá trị C
2
Vì 7 4 3 2 3 74 3 2 3
Suy ra C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3
.
2
9 5 3 5 5 3
Hay C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2
+ Tính giá trị B
Áp dụng hằng đẳng thức: (u v )3 u 3 v 3 3uv(u v ) . Ta có:
3
84 84 3 84 84
B 1
3
1
3 3
suy ra B 1 1
3
9 9 9 9
84 84 3 84 3 84 3 84 84
1 1 3 1 . 1 1 1
3 .
9 9 9 9 9 9
84 84
Hay B 3 2 3 3 1 1 .B
9 9
84
B3 2 33 1 B B3 2 B B3 B 2 0
81
3 2 2
B B B B 2B 2 0
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website: tailieumontoan.com
B 2 (B 1) B(B 1) 2(B 1) 0
2
1 7
(B 1)(B B 2) 0 mà B B 2 B 0
2 2
2 4
Suy ra B 1 do đó C 2;B 1 C 2B.
Câu 5. Đáp án D.
Nhận xét: x 2 2018 x
x 2 2018 x x 2 2018 x 2 2018 và
y 2 2018 y
y 2 2018 y y 2 2018 y 2 2018
2
Điều kiện x . PT
3x 2 x 1 3x 2 x 1 (2x 3)(x 2)
3 3x 2 x 1
2x 3 1
(2x 3)(x 2) (2x 3) (x 2) 0
3x 2 x 1 3x 2 x 1
1
x 2
3x 2 x 1
1
VNdo 1 x 2
3x 2 x 1
3
2x 3 0 x (thỏa mãn)
2
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 0
2
Từ đó ta có 1 x 0 2.
Câu 7. Đáp án A.
Ta có x 3 2 2 x 3 (2 x )2 3 4 4x x 2 3 x 2 4x 1 0.
Suy ra: H (x 5 4x 4 x 3 ) (x 4 4x 3 x 2 ) 5(x 2 4x 1) 2019.
Do x 2 4x 1 0 nên H 2019.
Câu 8. Đáp án C.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website: tailieumontoan.com
2
x 4 10 2 5 4 10 2 5
2
2
x 2 8 2 6 2 5 8 2 5 1
8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5
2
82 5 1 6 2 5 5 1 x 5 1
Từ đó ta suy ra x 1 5 (x 1)2 5 x 2 2x 4.
(x 2 2x )2 3(x 2 2x ) 12 42 3.4 12
Ta biến đổi: P 1
x 2 2x 12 4 12
Vậy P 1 0
Câu 9. Đáp án D.
Điều kiện x 2 2x 1 0 đặt t x 2 2x 1 0.
Phương trình trở thành (x 2 2x 1) 2(x 1) x 2 2x 1 4x 0
t 2 2(x 1)t 4x 0 t 2 2x .t 2t 4x 0 t(t 2x ) 2(t 2x ) 0
t 2
(t 2)(t 2x ) 0
t 2x
Với t 2, ta có x 2 2x 1 2 x 2 2x 5 0 (x 1)2 6 0 (x 1)2 6
x 1 6 (nhận)
x 0
Với t 2x , ta có x 2 2x 1 2x 2
3x 2x 1 0
x 0
vô nghiệm.
3(x 1 )2 2 0
3 3
Vậy phương trình có nghiệm x 1 6 .
Câu 10. Đáp án C.
Vì xy yz zx 1 nên 1 x 2 x 2 xy yz zx (x y )(x z )
Tương tự đối với 1 y 2 (y x )(y z );1 z 2 (z x )(z y )
Từ đó ta có:
(1 y 2 )(1 z 2 ) (y x )(y z )(z x )(z y )
+) x x x (y z )
1x 2
(x y )(x z )
(1 z 2 )(1 x 2 ) (z y )(z x )(x y )(x z )
+) y y y(x z )
1y 2
(x y )(y z )
(1 x 2 )(1 y 2 ) (x y )(x z )(y x )(y z )
+) z z z (x y )
1z 2
(z x )(y z )
Suy ra P x (y z ) y(z x ) z (x y ) 2(xy yz zx ) 2
(vì xy yz zx 1 )
Câu 11. Đáp án C.
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website: tailieumontoan.com
x x y
Ta có Q 1 :
x 2 y 2 x 2 y 2 x x 2 y 2
x x x 2 y2 x x 2 y2
x 2 y2 x 2 y2 y
2 2 2
x x x y
x 2 y2 y x 2 y2
x y
x 2 y2 x 2 y2
2
x y
x y. x y
x y
x y
x y
Vậy Q với x y 0
x y
Câu 12. Đáp án D.
x y
Theo câu trước ta có Q với x y 0
x y
Thay x 3y (thỏa mãn ĐK) vào biểu thức Q , ta được:
3y y 2y 2
Q
3y y 4y 2
2
Vậy Q khi x 3y .
2
Câu 13. Đáp án C.
a 0
Điều kiện: b 0
ab 1
a 1 ab a a b a ab 1 ab a b ab a ab 1
Ta có: 1
ab 1 ab 1 ab 1
2a b 2 ab
2 ab a 1
.
ab 1 ab 1
a 1 ab a a b a ab 1 ab a b ab a ab 1
Và 1
ab 1 ab 1 ab 1
2 a 2 2 a 1
ab 1 ab 1
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32 Website: tailieumontoan.com
Nên C
2 ab a 1 : 2 a 1 ab .
ab 1 ab 1
Câu 14. Đáp án B.
7
Điều kiện: x .
3
7
Nhận xét: Với x thì x 2 5 0.
3
Ta có x 1 6x 14 x 2 5 x 1 2 6x 14 2 x 2 9.
x 3 6(x 3)
(x 3)(x 3) 0.
x 1 2 6x 14 2
1 6
(x 3) (x 3) 0.
x 1 2 6x 14 2
x 3 0 x 3(TM )
1 6 1 6
(x 3) 0 (x 3)()
x 1 2 6x 14 2 x 1 2 6x 14 2
1 1 6 6 1 6 7
Ta có ;
x 1 2 2 6x 14 2 2 x 1 2 6x 14 2 2
7 16 7
Và x 3 3 x 3 do x
3 3 3
7
VT ()
Từ đó: 2 x 7 PT () vô nghiệm
16 3
VP ()
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3.
Câu 15. Đáp án A.
+ Điều kiện để biểu thức A xác định là x 4
2
+ Nhận thấy: x 4 x 4 (x 4) 2.2 x 4 4 x 4 2
2
x 4 2 x 4 2. x 4 x 4 (x 4) 2.2 x 4 4 x 4 2
x 4 2
x 2 8x 16 (x 4)2 x 4
Từ đó: A
x x 4 2 x 4 2 x x 4 2 x 4 2
x 4 x 4
A
x x 4 2 x 4 2 2x x 4
2x
x 4 x 4 x 4
8
2 x 4 2 16 8
x 4
8
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x 4 x 4 4 x 8
x 4
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x 8
Câu 16. Đáp án C.
16
4 khi 4 x 8
x 4
Theo câu trước ta có: A
2x
khi x 8
x 4
+ Xét 4 x 8 thì
16 16
A4 , ta thấy A Z khi và chỉ khi Z x 4 là ước số nguyên dương của 16 .
x 4 x 4
Hay x 4 1;2; 4; 8;16 x 5;6; 8;12;20 đối chiếu điều kiện suy ra: x 5 hoặc x 6 .
2x
x m 2 4
+ Xét x 8 ta có: A x 4 m đặt
x 4
m 2
Áp dụng (*) ta có P 4 x 4 4 y 4 4 z 4
(2 2)2 (x 2 y 2 )2 4 z 4
(2 2 2)2 (x 2 y 2 z 2 )2
36 (x 2 y 2 z 2 )2
Ta có (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 (x y )2 (y z )2 (z x )2 0
3x 2 3y 2 3z 2 3 2x 2y 2z 2xy 2yz 2zx
3x 2 3y 2 3z 2 3 2.6 12
Từ đó P 36 9 3 5
Dấu “=” xảy ra x y z 1
Vậy Pmin 3 5.
Câu 19. Đáp án C.
Ta có:
2
x 4 x 4 x x x 2 x x 1 x 2 x 2
x x 2 1x
x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1 1 2 x
Và
x 1 1 x x 1 x 1
Từ đó A
2
:
2 x
2
.
x 1 x 1
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 2 x x
x 1
Vậy A với điều kiện x 0, x 1
x
Câu 20. Đáp án D.
x 1
Theo câu trước ta có A , với điều kiện x 0, x 1
x
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website: tailieumontoan.com
1 2018 1 1 1 1
Để A 1 1
2018 x 2018 x 2018
x 2018 0 x 2018
Kết hợp điều kiện: x 0, x 1 và x nguyên nên x 2; 3; 4;...;2018 .
Suy ra có 2017 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.
Câu 21. Đáp án D.
Theo bất đẳng thức Cô si: 1 a 2 1 b2 2 1 a 2 1 b 2 2 4 (1 a 2 )(1 b 2 ).
Theo bất đẳng thức Bunhia cốpxki: (1 a 2 )(1 b 2 ) (1 a 2 )(b 2 1) (a b)2
1 a 2 1 b2 2 a b
Tương tự: 1 b2 1 c2 2 b c 1 c2 1 a 2 2 c a
Cộng cả ba bất đẳng thức trên rồi chia cho 2 ta có:
1 a 2 1 b2 1 c2 a b b c c a
Dấu “=” xảy ra khi a b c 1.
Câu 22. Đáp án A.
Vì 0 a, b, c 1 thì 1 a 2 0;1 b 2 0;1 c 2 0.
2
3 3 25 5
Với y , ta có: x 2 4 x 2 x
2 2 4 2
5
Kết hợp với điều kiện x
2
5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x
2
5 5
Tổng các nghiệm của phương trình là 0.
2 2
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG II_HÀM SỐ BẬC NHẤT_9
Bài 1- NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ - LỚP 9
Câu 1. Cho hàm số y f (x ) xác định trên D . Với x 1, x 2 D; x 1 x 2 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . B. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số nghịch biến trên D .
C. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . D. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D .
Câu 2. Cho hàm số y f (x ) xác định trên D . Với x 1, x 2 D; x 1 x 2 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . B. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số nghịch biến trên D .
C. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D . D. f (x 1 ) f (x 2 ) thì hàm số đồng biến trên D .
Câu 3. Cho hàm số f (x ) x 3 x . Tính f (2)
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 4. Cho hàm số f (x ) x 3x 2 . Tính 2.f (3)
3
A. 16 . B. 8 . C. 32 . D. 64 .
Câu 5. Cho hàm số f (x ) 3x 2x 1 . Tính f (3) 2 f (2)
2
A. 34 . B. 17 . C. 20 . D. 0 .
3x 2
Câu 6. Cho hai hàm số f (x ) 6x 4 và h(x ) 7 . So sánh f (1) và h
2 3
2 2 2
A. f (1) h . B. f (1) h . C. f (1) h . D. Không đủ điều kiện so sánh.
3 3 3
Câu 7. Cho hai hàm số f (x ) 2x 3 và h(x ) 10 3x . So sánh f (2) và h(1)
A. f (2) h(1) . B. f (2) h(1) . C. f (2) h(1) . D. f (2) h(1) .
1
Câu 8. Cho hai hàm số f (x ) 2x 2 và g(x ) 3x 5 . Giá trị nào của a để f (a ) g(a )
2
A. a 0 . B. a 1 . C. a 2 . D. Không tồn tại.
Câu 9. Cho hai hàm số f (x ) x và g(x ) 5x 4 . Có bao nhiêu giá trị của a để f (a ) g(a )
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số f (x ) 3x 2 có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C ) .
A. M (0;1) . B. N (2; 3) . C. P (2; 8) . D. Q(2; 0) .
Câu 11. Cho hai hàm số f (x ) 5, 5x có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C )
A. M (0;1) . B. N (2;11) . C. P (2;11) . D. P (2;12) .
Câu 12. Cho hàm số f (x ) 3x có đồ thị (C ) và các điểm M (1;1);O(0; 0); P (1; 3);Q(3;9); A(2;6) .
Có bao nhiêu điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C )
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4) ?
A. 2x y 3 0 . B. y 5 0 . C. 4x y 0 . D. 5x 3y 1 0 .
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1;1) ?
A. 2x y 3 0 . B. y 3 0 . C. 4x 2y 0 . D. 5x 3y 1 0 .
Câu 15. Hàm số y 1 4x là hàm số?
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Đồng biến với x 0 .
Câu 16. Hàm số y 5x 16 là hàm số?
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến. D. Nghịch biến với x 0 .
5 m
Câu 17. Cho hàm số y x 2m 1 . Tìm m để hàm số nhận giá trị 5 khi x 2
2
A. m 5 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 18. Cho hàm số y mx 3m 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3)
A. m 3 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 6 .
Câu 19. Cho hàm số y (2 3m )x 6 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(3;6)
A. m 3 . B. m 4 . C. m 9 . D. m 2 .
x 1
Câu 20. Cho hàm số f (x ) . Tính f (a 2 ) với a 0 .
2 x 3
a 1 2a 1 2a 1 1a
A. f (a 2 ) . B. f (a 2 ) . C. f (a 2 ) . D. f (a 2 ) .
3 2a 3 2a 3 2a 3 2a
2 x 2
Câu 21. Cho hàm số f (x ) . Tính f (4a 2 ) với a 0 .
x 4
2a 1 2a 1 a 2 2a 1
A. f (4a 2 ) . B. f (4a 2 ) . C. f (4a 2 ) . D. f (4a 2 ) .
a 2 a 2 2a 1 a 2
Câu 22. Cho hàm số y 3
3 2 x 4 4 3 . Tìm x để y 3
A. x 2 3 . B. x 3 . C. x 3 2 . D. x 3 2 .
Câu 23. Cho hàm số y 3 2 2 x 2 1 . Tìm x để y 0
A. x 1 . B. x 2 1 . C. x 2 . D. x 2 1 .
Website: tailieumontoan.com
3m
Câu 8. Hàm số y x 5 là hàm số bậc nhất khi:
1 2m
1 1
A. m 0; . B. m 0 . C. m 0 . D. m .
2 2
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?
A. y 2x 1 . B. y (1 3x ) . C. y (2x 1) . D. y x .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất và đồng biến?
A. y 2 4 x 5 . B. y 3 2x 2 . C. y x 3 x . D. y (9 x ) .
Câu 11. Cho hàm số y (8 4m )x 5 . Tìm m để hàm số là hàm số nghịch
biến
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
m 1
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 x 5 là hàm số
m 2m 2
nghịch biến?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. Mọi m .
Câu 13. Cho hàm số y 5mx 2x m . Tìm m để hàm số là hàm số đồng biến
2 5 2 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
5 2 5 2
Câu 14. Cho hàm số y (2m 4m 5)x 7m 5 là hàm số đồng biến khi
2
5
A. m 3 . B. m . C. Không có m thỏa mãn. D. Mọi m .
2
Câu 15. Cho hàm số y m 2 3.x 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m . B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m 3 .
C. Hàm số đã cho là hàm hằng. D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m .
2 3 2 3
x 5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 16. Cho hàm số y
2 3 2 3
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến. B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến.
C. Hàm số đã cho là hàm hằng. D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x 0 .
Câu 17. Cho hàm số y
m 3 2 .x m . Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?
A. m 8 . B. m 9 . C. m 3 . D. m 7 .
Câu 18. Cho hàm số y 5 5 m .x m 2 . Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch
biến là?
A. m 5 . B. m 20 . C. m 19 . D. m 21 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y (3m 1)mx 6m là hàm số bậc nhất
1 1
A. m 0 . B. m . C. m 0; . D. Mọi m .
3 3
Câu 20. Với giá trị nào của m thì hàm số y (m 2 9m 8)x 10 là hàm số
bậc nhất
A. m 1; 8 . B. m 1 . C. m 8 . D. Mọi m .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Câu 21. Cho hàm số y (a 4)x (b 3a )(b 2a )x 2 là hàm số bậc nhất khi
2 2
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
b
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;b), B ; 0 với b 0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
a
Câu 2. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y ax b (a 0) với b 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
b
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0), B ; 0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
a
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y 2x 1
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Câu 12. Cho hàm số y (3 2m )x m 2 , xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ y 4 .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
5m
Câu 13. Cho hàm số y (2 m )x . Xác định m để hàm số cắt trục
2
tung tại điểm có tung độ y 3 .
A. m 11 . B. m 11 . C. m 12 . D. m 1 .
1
Câu 14. Cho hàm số y mx 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y x 1 có đồ thị là đường
2
thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x 4 .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m D. m .
.
4 4 2 2
1
Câu 15. Cho hàm số y mx 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y x 1 có đồ thị là đường
2
thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x 4 .
A. m 3 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 3 .
Câu 16. Cho hàm số y 2(m 2)x m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y x 2 có đồ thị
là đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và
d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y 3 .
7 7 13 13
A. m . B. m . C. m . D. m .
13 13 7 7
Câu 17. Cho hàm số y (m 1)x 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y x 1 có đồ thị là
đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y 4 .
3 3 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 3 3
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y 3x 2m và y x 1 m cắt nhau tại một điểm trên
trục tung?
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2x m 2 và y 5x 5 2m cắt nhau tại một điểm
trên trục tung?
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 20. Cho ba đường thẳng d1 : y 2x ; d2 : y 3x 1; d3 : y x 3 . Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. Giao điểm của d1 và d3 là A(2;1) . B. Ba đường thẳng trên không đồng quy.
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B(1; 4) . D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (1;2) .
Câu 21. Cho ba đường thẳng d1 : y x 5; d2 : y 5x 1; d3 : y 2x 6 . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0;5) . B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4) .
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy. D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0;5) .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d1 : y x ; d2 : y 4 3x ; d3 : y mx 3 đồng quy?
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 4 .
Câu 23. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d1 : y 6 5x ; d2 : y (m 2)x m; d3 : y 3x 2 đồng quy.
5 3 5
A. m . B. m . C. m . D. m 2 .
3 5 3
Câu 24. Cho đường thẳng d : y 3x 2 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục
tung. Tính diện tích tam giác OAB .
4 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 25. Cho đường thẳng d : y 2x 4 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục
tung. Tính diện tích tam giác OAB .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
4x
Câu 26. Cho đường thẳng d1 : y và d2 : y 8 2x . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 với
3
d2 và d1 với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của A và B là:
4 2
A. . B. . C. 9 . D. 8 .
3 3
Câu 27. Cho đường thẳng d1 : y x 2 và d2 : y 5 4x . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1
với d2 và d1 với trục hoành. Tổng tung độ giao điểm của
A và B là:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 28. Gọi d1 là đồ thị hàm số y (2m 2)x 4m và d2 là đồ thị hàm số y 4x 1 . Xác định
giá trị của m để M (1; 3) là giao điểm của d1 và d2 .
1 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
1
Câu 29. Gọi d1 là đồ thị hàm số y mx 1 và d2 là đồ thị hàm số y x 2 . Xác định giá trị của
2
m để M (2; 1) là giao điểm của d1 và d2 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 30. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt
d1 : y (m 2)x 3m 3; d2 : y x 2; d3 : y mx 2 giao nhau tại một
điểm?
1 5 5 5
A. m . B. m . C. m 1; m . D. m .
3 3 3 6
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
A. y 2x 2 . B. y 3x 3 . C. y x 1 . D. y x 1 .
Câu 32.
A. y 2x 1 . B. y x 1 . C. y x 2 . D. y 2x 1 .
đó:
A. d / /d . B. d d . C. d cắt d . D. d d .
Câu 4. Hai đường thẳng d : y ax b (a 0) và d : y a x b (a 0) có a a . Khi đó
A. d / /d . B. d d . C. d cắt d . D. d d .
Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y x 3 và d : y 2x khi đó:
A. d / /d . B. d d . C. d cắt d . D. d d .
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y x 1 và d : y x 2 . Khi đó:
2 2
A. d / /d . B. d d . C. d cắt d . D. d d .
Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y (m 2)x m và d : y 2x 2m 1 . Với giá trị nào của m thì d
cắt d ?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 2; 4 . D. m 2; 4 .
Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y (3 2m )x 2 và
d : y 4x m 2 . Với giá trị nào của m thì d cắt d ?
3 1 3 3 1 1
A. m ; . B. m . C. m ; . D. m .
2 2 2 2 2 2
Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y (3 2m )x 2 và
d : y 4x m 2 . Với giá trị nào của m thì d / /d ?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 2; 4 .
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y (2m 2)x m 3 tìm m để hàm số có đồ
thị song song với đường thẳng y 3x 3m .
2 2 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
5 5 2 2
Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y (m 2)x m và d : y 2x 2m 1 . Với giá trị nào của m thì
d d ?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 2 . D. Không có m thỏa mãn.
m
Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y (1 m )x và d : y x 1 . Với giá
2
trị nào của m thì d d ?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 2 . D. Không có m thỏa mãn..
Câu 13. Cho hàm số y (m 5)x 4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5
khi x 3 .
A. m 6 . B. m 7 . C. m 8 . D. m 3 .
Câu 14. Cho hàm số y 7mx 3m 2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11
khi x 1 .
9 4 9
A. m . B. m . C. m 9 . D. m .
4 9 4
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ 1 .
A. y 2x 2 . B. y 2x 2 . C. y 3x 2 . D. y 2x 2 .
Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ 4
3 3 3 3
A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 .
4 4 4 4
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng d : y 3x 1 và đi
qua điểm M (2;2) .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
A. y 2x 8 . B. y 3x 8 . C. y 3x 8 . D. y 3x .
1
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d : y x 3 và đi
2
qua điểm M (2; 1)
1
A. y 2x 5 . B. y x 4 . C. y 2x 5 . D. y x .
2
1
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d : y x 3 và cắt
3
đường thẳng y 2x 1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y 3x 11 . B. y 3x 4 . C. y 3x . D. y 3x 11 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y 4x 1 và cắt đường
thẳng y x 1 tại điểm có tung độ bằng 3 .
1 1 1 1
A. y x 4 . B. y x 4 . C. y x 2 . D. y x .
4 4 4 4
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
A. y 2x 6 . B. y 3x 6 . C. y 2x 4 . D. y 2x 1 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y 5x 3 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 5
1
A. y x 25 . B. y 5x 25 . C. y 5x 25 . D. y 5x 25 .
5
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm
A(1;2); B(2; 0) .
2 4 2 4 2 4 2 4
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm
A(3; 3); B(1; 4) .
1 15 1 15 1 15 1 15
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y 3mx (m 3) đi qua với mọi m .
1 1 1 1
A. M ; 3 . B. M ; 3 . C. M ; 3 . D. M ; 3 .
3 3 3 3
1
Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y x 1 và A(1;2) . Viết phương trình đường
3
cao AH của tam giác ABC
2 2
A. y 3x . B. y 3x . C. y 3x 2 . D. Đáp án khác.
3 3
Câu 27. Cho đường thẳng y (m 2 2m 2)x 4 . Tìm m để d cắt Ox tại
A và Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
k 1
Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y x k 3(k 0) luôn đi qua là:
3 1
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
A. M 1 3; 3 1 . B. M
3; 3 . C. M
3; 3 1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thẳng d : y (2m 1)x 1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có
1
diện tích .
2
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. Cả A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thẳng d : y mx 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác
OAB bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng
4 4 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 31. Cho đường thẳng d : y mx m 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho
tam giác AOB là tam giác vuông cân
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 hoặc m 1 .
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
4 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
Câu 10. Cho đường thẳng d : y (m 2)x 5 có hệ số góc là k 4 .
Tìm m .
A. m 4 . B. m 6 . C. m 5 . D. m 3 .
Câu 11. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y (3 m )x 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d : x 2y 6 0 .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 12. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y (2m 5)x 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d : y 2x 0 .
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 13. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y 3x 6 .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
1
Câu 14. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y x 2.
3
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 15. Cho đường thẳng y m.3 3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua
điểm A(3; 0) .
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16. Cho đường thẳng d : y (2m 1)x 2 5 . Tính tan với là góc tạo bởi tia Ox và
đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1; 2 5 2) .
2
A. tan 2 1 . B. tan . C. tan 2 . D. tan 2 .
2
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 4 và đi qua điểm A(3; 2) .
A. y 4x 10 . B. y 4x 10 . C. y 4x 10 . D. y 4x .
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2;1) .
A. y 2x 3 . B. y 2x 3 . C. y 2x 3 . D. y 2x 5 .
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B(1;1) và tạo với trục
Ox một góc bằng 45 .
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x 1 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B( 3; 5) và tạo với trục Ox một góc bằng
60 .
A. y 3x 5 3 . B. y 3x 3 . C. y 3x 8 . D. y 3x 8 .
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 60 và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 2 .
A. y 3x 3 . B. y 3x 2 3 . C. y 3x . D. y 3x 2 3 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 30 và cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 6 .
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
3 3 3
A. y x. B. y x 2 3 . C. y x 2 3 . D. y 3x 2 3 .
3 3 3
Câu 23. Đường thẳng y 2(m 1)x 5m 8 đi qua điểm A(3; 5) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y 1
một góc bằng 120 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3x 2 . D. y 3x 2 .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y 2
(theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 4
A. y x 4 . B. y x 4 . C. y x 4 . D. y x 4 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
A. a 1, b 1 . B. a 1, b 2 . C. a 2, b 2 . D. a 2, b 1 .
Câu 8. Xác định các hệ số a, b của hàm số y ax b để:
Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
A. a 2;b 4 . B. a 2;b 4 . C. a 2, b 4 . D. a 2, b 2 .
2 4
Câu 9. Cho hai đường thẳng d : y x 3; d : y x . Gọi M là giao
3 3
điểm của d và d . A và C lần lượt là giao điểm của d và d với trục hoành; B
và D lần lượt là giao điểm của d và d với trục tung. Khi đó diện tích tam giác ABC là.
5 5
A. 5 (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. 10 (đvdt).
2 4
Câu 10. Tìm m để đường thẳng d : y mx 1 cắt đường thẳng d : y 2x 1 tại một điểm thuộc
đường phân giác góc thứ II và thứ IV .
A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đường thẳng
d : y mx 2; d : y 2x 1 cắt nhau tại điểm có hoành độ là số nguyên.
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 12. Cho đường thẳng y (m 2m 2)x 4 . Tìm m để d cắt Ox tại A
2
và Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
1
Câu 13. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y x 1 và A(1;2) .
3
Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC .
2 2
A. y 3x . B. y 3x . C. y 3x 2 . D. Đáp án khác.
3 3
k 1
Câu 14. Điểm cố định mà đường thẳng d : y x k 3(k 0) luôn đi qua là:
3 1
A. M 1 3; 3 1 .B. M
3; 3 . C. M
3; 3 1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15. Cho M (0;2), N (1; 0), P (1; 1) lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC ,CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam
giác ABC là.
A. y 2x 3 . B. y 2x 3 . C. y 2x 3 . D. y 2x 1 .
Câu 16. Cho M (0;2), N (1; 0), P (1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA và AB của tam giác
ABC . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. y 0, 5x 0, 5 . B. y 0, 5x 1 . C. y 2x 0, 5 . D. y 0, 5x 0, 5 .
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
a 1
Khi đó f (a ) g(a ) a 2 5a 4 a 2 5a 4 0 (a 1)(a 4) 0
a 4
Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 10. Đáp án C.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M , N , P,Q vào hàm số f (x ) 3x 2 ta được
+) Với M (0;1) , thay x 0; y 1 ta được 1 3.0 2 1 2 (Vô lý) nên M (C )
+) Với N (2; 3) , thay x 2; y 3 ta được 3 3.2 2 3 4 (Vô lý) nên N (C ) .
+) Với P (2; 8) , thay x 2; y 8 ta được 8 3.(2) 2 8 8 (luôn đúng)
nên P (C ) .
+) Với Q(2; 0) , thay x 2; y 0 ta được 0 3.(2) 2 0 8 (Vô lý) nên Q (C ) .
Câu 11. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M , N , P,Q vào hàm số f (x ) 5, 5x ta được
+) Với M (0;1) , thay x 0; y 1 ta được 1 5, 5.0 1 0 (Vô lý) nên M (C )
+) Với N (2;11) , thay x 2; y 11 ta được 2.5, 5 11 11 11 (luôn đúng) nên N (C )
+) Với P (2;11) , thay x 2; y 11 ta được 11 5, 5.(2) 11 11 (Vô lý)
nên P (C )
+) Với P (2;12) , thay x 2; y 12 ta được 12 5, 5.(2) 12 11 (Vô lý)
nên Q (C ) .
Câu 12. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M ,O, P,Q; A vào hàm số f (x ) 3x ta được
+) Với M (1;1) , thay x 1; y 1 ta được 1 3.1 1 3 (vô lý) nên M (C ) .
+) Với O(0; 0) , thay x 0; y 0 ta được 0 3.0 0 0 (luôn đúng) nên O (C ) .
+) Với P (1; 3) , thay x 1; y 3 ta được 3 3.(1) 3 3 (luôn đúng)
nên P (C ) .
+) Với Q(3;9) , thay x 3; y 9 ta được 9 3.3 9 9 (luôn đúng) nên Q (C ) .
+) Với A(2;6) , thay x 2; y 6 ta được 6 (2).3 6 6 (vô lý) nên A (C ) .
Vậy có ba điểm thuộc đồ thị (C ) trong số các điểm đã cho.
Câu 13. Đáp án C.
+) Thay x 1; y 4 vào 2x y 3 0 ta được 2.1 4 3 3 0
+) Thay x 1; y 4 vào y 5 0 ta được 4 5 1 0
+) Thay x 1; y 4 vào 4x y 0 ta được 4.1 4 0
+) Thay x 1; y 4 vào 5x 3y 1 0 ta được 5.1 3.4 1 16 0
Vậy đường thẳng d : 4x y 0 đi qua M (1; 4) .
Câu 14. Đáp án A.
+) Thay x 1; y 1 vào 2x y 3 0 ta được 2.1 1 3 0 nên điểm N thuộc đường
thẳng 2x y 3 0
+) Thay x 1; y 1 vào y 3 0 ta được 1 3 2 0
+) Thay x 1; y 1 vào 4x 2y 0 ta được 4.1 2.1 6 0
+) Thay x 1; y 1 vào 5x 3y 1 0 ta được 5.1 3.1 1 7 0
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Ta có y 3 3 2 x 4 4 33
3 2 x 7 4 3
3 2 x 3 2 x
2
3 2
Vậy x 3 2
Câu 23. Đáp án D.
y 0 3 2 2 x 2 1 0 3 2 2 x 2 1
2 1 1
2
2 1 x 2 1 x x x 2 1.
2
2 1 2 1
Nên hàm số nghịch biến với mọi m , nghĩa là không có giá trị nào của m để hàm đã cho đồng biến.
Câu 15. Đáp án D.
Hàm số y m 2 3.x 1 có m 2 3 3 0 với mọi m nên là hàm số đồng biến với mọi m .
Câu 16. Đáp án B.
2 2
2 3 2 3 2 3 2 3
Hàm số y
x 5 có a 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
44 3 344 3 3
8 3 0 , nên là hàm số đồng biến trên .
43
Câu 17. Đáp án A.
Hàm số y
m 3 2 .x m là hàm số đồng biến khi m 3 2 0.
m 3 0 m 3
Khi đó m 3 2 0 m 3 2 m7
m 3 4 m 7
Giá trị nguyên nhỏ nhất cần tìm là m 8 .
Câu 18. Đáp án C.
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Hàm số y 5 5 m .x m 2 là hàm số nghịch biến khi 5 5 m 0
ĐK: 5 m 0 m 5
Khi đó 5 5 m 0 5 m 5 5 m 25 m 20
Kết hợp điều kiện ta được m 20 nên giá trị nguyên lớn nhất của mm thỏa mãn là m 19.
Câu 19. Đáp án C.
Hàm số y (3m 1)mx 6m là hàm số bậc nhất khi
1
3m 1 0
m
(3m 1).m 0 3.
m0
m 0
Câu 20. Đáp án A.
Hàm số y (m 2 9m 8)x 10 là hàm số bậc nhất khi
m 1 0 m 1
m 2 9m 8 0 (m 1)(m 8) 0 .
m 8 0
m8
Câu 21. Đáp án D.
Hàm số y (a 2 4)x 2 (b 3a )(b 2a )x 2 là hàm số bậc nhất khi
a 2
a 2
a 2 4 0
b 3a
(b 3a )(b 2a ) 0
b 2a
b 6
Với a 2
b 4
b 6
Với a 2 .
b 4
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 1: Nếu b 0 ta có hàm số y ax . Đồ thị của y ax là đường thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0; 0) và điểm A(1; a ).
Trường hợp 2: Nếu b 0 thì đồ thị y ax b là đường thẳng đi qua các
b
điểm A(0;b), B ; 0 .
a
Câu 3. Đáp án D.
Đồ thị hàm số y 2x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0;1) và (1; 3) nên hình 1 là đồ
thị hàm số y 2x 1 .
Câu 4. Đáp án B.
Đồ thị hàm số y 3x 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 2) và (1;1) nên hình 2 là
đồ thị hàm số y 3x 2 .
Câu 5. Đáp án B.
Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được
22 22 2 2 22 23 22
+) Với A 1; . Thay x 1; y vào y 5x ta được: 5.1 (vô
5 5 5 5 5 5 5
lý).
1 3 1 3 2 1 2 2 3
+) Với B ; . Thay x ; y vào y 5x ta được 5. 1 (luôn
5 5 5 5 5 5 5 5 5
đúng).
2 3 2 3 2
+) Với C ; . Thay x ; y vào y 5x , ta được:
25 5 25 5 5
2 2 3 4 3
(vô lý).
5.
25 5 5 5 5
2
+) Với D(2;10) . Thay x 2; y 10 vào y 5x ta được:
5
2 48
5.2 10 10 (vô lý).
5 5
1 3 2
B ; thuộc đồ thị hàm số y 5x .
5 5 5
Câu 6. Đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được
3
x 1 2 3x 4x 3 x
4
3 3 1
Thay x vào phương trình đường thẳng d1 : y x 1 ta được y 1 .
4 4 4
Câu 7. Đáp án A.
5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 ta được 2x 2 3 4x 6x 5 x
6
5 5 1
Thay x vào phương trình đường thẳng d1 : y 2x 2 , ta được y 2. 2 .
6 6 3
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 8. Đáp án C.
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x 0 . Thay x 0 vào phương
trình y 2x 6 ta được y 2.0 6 6
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là M (0;6) .
Câu 9. Đáp án D.
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x 0 . Thay x 0 vào phương
1 1 1
trình y 3x ta được y 3.0
2 2 2
1
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là D 0; .
2
Câu 10. Đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 3 nên tọa độ giao điểm là (3; 0)
Thay x 3; y 0 vào y (1 m )x m ta được (1 m ).(3) m 0
3
4m 3 0 m .
4
3
Vậy m .
4
Câu 11. Đáp án A.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 9 nên tọa độ giao điểm là (9; 0)
m 2
Thay x 9; y 0 vào y x 2m 1
3
m 2
Ta được .9 2m 1 0 3m 6 2m 1 0 m 7
3
Vậy m 7 .
Câu 12. Đáp án C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 4 nên tọa độ giao điểm là (0; 4)
Thay x 0; y 4 vào y (3 2m )x m 2 ta
được (3 2m ).0 m 2 4 m 2
Vậy m 2 .
Câu 13. Đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 3 nên tọa độ giao điểm là (0; 3)
5m
Thay x 0; y 3 ta được (2 m ).0 3 5 m 6 m 11.
2
Vậy m 11 .
Câu 14. Đáp án A.
1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 : mx 2 x 1 (*)
2
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x 4 thì x 4 thỏa mãn
phương trình (*).
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
1 1
Suy ra m.(4) 2 .(4) 1 4m 2 2 1 4m 1 m .
2 4
Câu 15. Đáp án B.
m
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là x 1 3x 2 (*)
2
Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x 1 thì x 1 thỏa mãn
phương trình (*).
m m m
Suy ra .(1) 1 3.(1) 2 1 5 6 m 12.
2 2 2
Câu 16. Đáp án D.
Thay y 3 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x 1 3 x 4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (4; 3)
Thay x 4; y 3 vào phương trình đường thẳng d1 ta
13
được 2(m 2).(4) m 3 7m 16 3 m
7
13
Vậy m .
7
Câu 17. Đáp án C.
Thay y 4 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x 1 4 x 3
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3; 4)
Thay x 3; y 4 vào phương trình đường thẳng d1 ta
5 2
được (m 1).3 1 4 m 1 m
3 3
2
Vậy m .
3
Câu 18. Đáp án C.
Để hai đồ thị hàm số y 3x 2m và y x 1 m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
3 1
m 1
2m 1 m
Câu 19. Đáp án A.
Để hai đồ thị hàm số y 2x m 2 và y 5x 5 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung
2 5
thì 3m 3 m 1
m 2 5 2m
Câu 20. Đáp án D.
+) Thay tọa độ điểm A(2;1) vào phương trình đường thẳng d1 ta
được 1 2.2 1 4 ( vô lý) nên A d1 hay A(2;1) không là giao điểm của d1 và d3 . Suy
ra A sai.
+) Thay tọa độ điểm B(1; 4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 4 3.1 1 4 4
(vô lý )
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
2 2
B(x ; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0 3x 2 x B ; 0
3 3
A(0; y ) là giao điểm của d với trục tung nên y 3.0 2 y 2 A(0;2)
2 2
Suy ra OA 2 2;OB
3 3
2
2.
OAOB
. 2
Vì tam giácOAB vuông tại O nên SOAB 3 (đvdt).
2 2 3
Câu 25. Đáp án B.
A(x ; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0 2x 4 x 2 A(2; 0) B(0; y ) là
giao điểm của d với trục tung nên y 2.0 4 y 4 B(0; 4)
Suy ra OA 2 2;OB 4 4 .
Vì tam giác OAB vuông tại O nên
OAOB
. 2.4
SOAB 4 (đvdt)
2 2
40 4
+) B(0; yB ) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục tung. Khi đó ta có yB yB
3 3
4 4
Suy ra tổng tung độ yA yB 0 .
3 3
Câu 27. Đáp án C.
+) Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là x 2 5 4x 3x 3 x 1
nên x A 1
+) B(x B ; 0) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục hoành. Khi đó ta có 0 x B 2 x B 2 .
Suy ra tổng hoành độ x A x B 1 2 3 .
Câu 28. Đáp án A.
Nhận thấy M d2 . Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương
1
trình 3 (2m 2).1 4m m
2
1
Vậy m .
2
Câu 29. Đáp án C.
+) Nhận thấy M d2
+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương trình 1 2.m 1 m 1
Vậy m 1 .
Câu 30. Đáp án B.
m 2 1
m 1
Để 3 đường thẳng trên là ba đường thẳng phân biệt thì m 1
m 1
m m 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d2 và d3 :
x 0
x 2 mx 2 x (m 1) 0
m 1(ktm )
Với x 0 y 2 nên giao điểm của d2 , d3 là M (0;2)
Để ba đường thẳng trên giao nhau tại 1 điểm thì M d1 .
5
Nên 2 (m 2).0 3m 3 3m 5 m (tm )
3
5
Vậy m .
3
Câu 31. Đáp án B.
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (1; 0) (2; 3) .
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y 3x 3
+) Thay x 1; y 0 và vào hàm số y 3x 3 ta được 0 3 3 0 0 (luôn đúng)
+) Thay x 2; y 3 và vào hàm số y 3x 3 ta được 3 3.2 3 3 3 (luôn đúng)
Vậy đồ thị hàm số y 3x 3 là đường thẳng như hình vẽ.
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
d cắt d a a .
Câu 2. Đáp án D.
a a
Cho hai đường thẳng d : y ax b (a 0) và d : y a x b (a 0) d trùng d
b b
Câu 3. Đáp án A.
Cho hai đường thẳng d : y ax b (a 0) và d : y a x b (a 0)
a a
+) d / /d
b b
+) d cắt d a a
a a
+) d d
b b
+) d d a.a 1
Câu 4. Đáp án C.
Cho hai đường thẳng d : y ax b (a 0) và d : y a x b (a 0)
d cắt d a a .
Câu 5. Đáp án C.
Ta thấy d : y x 3 có a 1 và d : y 2x có a 2 a a (1 2) a 2
nên d cắt d
Câu 6. Đáp án A.
1 1 1 1
Ta thấy d : y x 1 có a ;b 1 và d : y x 2 có a ;b 2
2 2 2 2
1
a a 1
2 2 nên d / /d .
b b (1 2)
Câu 7. Đáp án C.
+) Ta thấy d : y (m 2)x m có a m 2 và d : y 2x 2m 1 có a 2
+) Để d : y (m 2)x m là hàm số bậc nhất thì m 2 0 m 2
+) Để d cắt d a a
m 2 2 m 4
Vậy m 2; 4 .
Câu 8. Đáp án A.
Ta thấy d : y (3 2m )x 2 có a 3 2m và d : y 4x m 2 có a 4
3
Để d : y (3 2m )x 2 là hàm số bậc nhất thì 3 2m 0 m
2
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
1
Để d cắt d a a 3 2m 4 2m 1 m
2
3 1
Vậy m ;
2 2
Câu 9. Đáp án B.
Ta thấy d : y (3 2m )x 2 có a m 2 0 m 2
và d : y 4x m 2 có a 2 0
a a m 2 2 m 4
Để d / /d m 4(TM ) .
b b m 2m 1 m 1
Câu 10. Đáp án C.
Hàm số y (2m 2)x m 3 là hàm số bậc nhất khi 2m 2 0 m 1
5
m
2m 2 3
Để d / /d 2 m 5 (TM )
m 3 3m
m 3 2
4
5
Vậy m .
2
Câu 11. Đáp án D.
+) Ta thấy d : y (m 2)x m có a m 2
d : y 2x 2m 1 có a 2
+) Điều kiện để d : y (m 2)x m là hàm số bậc nhất m 2 0 m 2 +) Để
a a m 2 2 m 4
d d (vô lý)
b b m 2m 1
m 1
Vậy không có giá trị nào của m để d d
Câu 12. Đáp án C.
m m
Ta thấy d : y (1 m )x có a 1 m;b và d : y x 1 có a 1;b 1
2 2
m
Điều kiện để d : y (1 m )x là hàm số bậc nhất 1 m 0 m 1
2
a a 1 m 1 m 2
Để d d m m 2(tm )
b b 1
m 2
2
Vậy m 2
Câu 13. Đáp án C.
Thay x 3; y 5 vào hàm số y (m 5)x 4 ta được
(m 5).3 4 5 (m 5).3 9 m 5 3 m 8
Vậy m 8 .
Câu 14. Đáp án A.
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1
nên d đi qua hai điểm A(0; 2); B(1; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 b 2 b 2
Thay tọa độ điểm B và b 2 vào phương trình đường thẳng d ta được a.1 2 0 a 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 2x 2
Câu 16. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4
nên d đi qua hai điểm A(0; 3); B(4; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 b 3 b 3 Thay tọa độ
3
điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được a.(4) 3 0 a .
4
3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y x 3 .
4
Câu 17. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
a 3
Vì d / /d nên d : y 3x b Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d
b 1
ta được 3.(2) b 2 b 8 ( thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng d : y 3x 8 .
Câu 18. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
1
Vì d d nên a. 1 a 2 (TM) d : y 2x b
2
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 2.2 b 1 b 5
Vậy phương trình đường thẳng d : y 2x 5
Câu 19. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
1
Vì d d nên a. 1 a 3 d : y 3x b
3
Gọi điểm M (x ;5) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y 2x 1
Khi đó 2x 1 5 2x 4 x 2 M (2;5)
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 3.2 b 5 b 11
Vậy phương trình đường thẳng d : y 3x 11
Câu 20. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
1 1
Vì d d nên a.4 1 a d : y x b
4 4
Gọi điểm M (x ; 3) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y x 1
Khi đó x 1 3 x 4 M (4; 3)
1
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d : y x b ta được
4
1
.4 b 3 b 4
4
1
Vậy phương trình đường thẳng d : y x 4 .
4
Câu 21. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
Vì d song song với đường thẳng y 2x 1 nên a 2;b 1 y 2x b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (3; 0)
Thay x 3; y 0 vào phương trình đường thẳng d ta được
2.3 b 0 b 6(TM ) y 2x 6
Vậy d : y 2x 6
Câu 22. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y ax b (a 0)
Vì d song song với đường thẳng y 5x 3 nên a 5;b 3 d : y 5x b
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (5; 0)
Thay x 5; y 0 vào phương trình đường thẳng d ta
được 5.5 b 0 b 25(TM ) y 5x 25
Vậy d : y 5x 25 .
Câu 23. Đáp án .
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y ax b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được 1.a b 4 b 4 a
2 1
Suy ra 2a 2 a a 3 3a 4 a 4a 1 a
3 4
1 15 1 15
b 4 a 4 y x
4 4 4 4
1 15
Vậy d : y x .
4 4
Câu 25. Đáp án B.
Gọi M (x ; y ) là điểm cố định cần tìm khi đó 3mx (m 3) y đúng với mọi m
3mx m 3 y 0 đúng với mọi m m(3x 1) 3 y 0 đúng với mọi m
3x 1 0 x 1 1
3 M ; 3
3 y 0 3
y 3
1
Vậy điểm M ; 3 là điểm cố định cần tìm.
3
Câu 26. Đáp án D.
Giả sử AH : y ax b
1
Vì AH là đường cao của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC nên: a. 1 a 3
3
Mặt khác AH đi qua A(1;2) nên ta có: 3.1 b 2 b 1
Vậy AH : y 3x 1
Câu 27. Đáp án A.
d Oy B
x B 0 yB 4 B(0; 4) OB | 4 | 4
d Ox A
yA 0 (m 2 2m 2)x A 4 0
4 4
xA 2 A 2 ; 0
m 2m 2 m 2m 2
4
OA 2
m 2m 2
1 1 4 8
S AOB OAOB
. .4. 2
2 2 m 2m 2 (m 1)2 1
Ta có (m 1)2 1 1 m
8 8
Do đó S AOB 2
8
(m 1) 1 1
Dấu “=” xảy ra khi m 1 0 m 1
Hay tam giác OAB có diện tích lớn nhất là 8 khi m 1.
Câu 28. Đáp án A.
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
x 1 3 x 1 3
0
0
2
1 3 y 4 2 3 0 1 3 y 1 3 0
0
0
x 1 3
0
y 1 3
0
M 1 3; 3 1 là điểm cố định mà d luôn đi qua.
Câu 29. Đáp án D.
d Oy B x B 0 yB 1
B(0; 1) OB | 1 | 1
d Ox A yA 0
1 1
(2m 1)x 1 0 x A m
2m 1 2
1 1
A ; 0 OA
2m 1 2m 1
1 1 1 1 1
S AOB OAOB . .1. | 2m 1 | 1
2 2 2 2m 1 2
m 0
(tmdk )
m 1
Câu 30. Đáp án A.
d Oy B
x B 0 yB 4
B(0; 4) OB | 4 | 4
d Ox A
4
yA 0 mx A 4 0 x A (m 0)
m
4 4
A ; 0 OA
m m
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
1 1 4 4 4
S AOB OAOB . 6 .4. 6 | m | m .
2 2 m 3 3
Câu 31. Đáp án D.
d Oy B
x B 0 yB m 1
B(0; m 1) OB | m 1 |
d Ox A
1m
yA 0 mx A m 1 0 x A (m 0)
m
1 m 1m
A ; 0 OA
m m
Tam giác OAB vuông cân tại O
m 1 1 m
1m m
OA OB | m 1 |
m m 1 1
m
m
m 2 1
m 1
1 1 0 (m 1) 0 m 1
2
(m 1)
m m
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
3 1
suy ra b 1 a 1
4 4
3 1
Vậy d : y x
4 4
3
Hệ số góc của d là k .
4
Câu 10. Đáp án B.
Hệ số góc của đường thẳng d là k m 2(m 2)
Từ giả thiết suy ra m 2 4 m 6(TM )
Câu 11. Đáp án A.
1
Ta có d : x 2y 6 0 y x 3
2
1
Vì d d (3 m ). 1 3 m 2 m 5 d : y 2x 2 có hệ số
2
góc k 2
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
2 1
+ Nếu m thì đường thẳng (d ) : x 0 song song với trục Oy nên khoảng cách từ O
3 2
1
đến (d ) là .
2
2 m m 1
+ Nếu m đường thẳng (d ) có thể viết lại: y x
3 3m 2 3m 2
m 1
Điều kiện để (d ) OI là .1 1 m 2 3m m
3m 2 2
2 2
1 1 2
Khi đó khoảng cách OI
2 2 2
2 1 2 1
Nhận thấy nên khoảng cách lớn nhất cần tìm là khi m .
2 2 2 2
1
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
Câu 7. Đáp án B.
3 a b (1)
Thay tọa độ các điểm A, B vào phương trình của đường thẳng ta được:
4 2a b (2)
Từ 1 ta có b 3 a .
Thay b 3 a vào (2) ta được 4 2a 3 a a 1 b 2
Vậy a 1, b 2
Câu 8. Đáp án B.
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên điểm A(0; 4) thuộc đồ thị hàm số, đồ thị
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 nên điểm B(2; 0) thuộc đồ thị hàm số.
Thay tọa độ điểm A(0; 4) vào hàm số y ax b
ta được 4 0.a b b 4 y a.x 4
Thay tọa độ điểm B(2; 0) vào hàm số y a.x 4 ta được 0 a.2 4 2a 4 a 2.
Vậy a 2;b 4.
Câu 9. Đáp án B.
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
M (x 0 ; y 0 ) d k
k 1
y0 x 0 k 3 k
3 1
kx 0 x 0 3k k 3 3 3y 0 y 0 0 k
k (x 0 3 1) x 0 3 3 (1 3 )y 0 0 k
x 3 1 0
x 1 3
0
0
x (1 3 )y 0 3 3 0
(1 3 ) (1 3 )y 0 3 3 0
0
x0 1 3
x 0 1 3
(1 3 )y 0 4 2 3 0
(1 3 )y 0 (1 3 )2 0
x 0 1 3
y 1 3
0
M 1 3; 3 1 là điểm cố định mà d luôn đi qua.
Câu 15. Đáp án C.
Giả sử MN : y ax b
Ta có N thuộc MN 2 a.0 b b 2 a 2
M thuộc MN 2 a.0 b b 2 a 2
Do đó MN : y 2x 2 Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA của tam
giác ABC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC MN / /AB
Suy ra AB có dạng: y 2x b (b 2)
Vì P là trung điểm của AB nên AB đi qua P (1; 1) 1 2(1) b b 3(t / m )
Vậy AB : y 2x 3.
Câu 16. Đáp án A.
Gọi phương trình đường trung trực của AB là d : y mx n và MN : y ax b Ta có N
thuộc MN 0 a.1 b a b
M thuộc MN 0 a.1 b a b
Do đó MN : y 2x 2
Vì M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ,CA của tam giác ABC nên MN là đường
trung bình của tam giác ABC MN / /AB
1 1
Vì d là đường trung trực của AB nên d MN m(2) 1 m d :y x n
2 2
1 1
Vì P là trung điểm của AB nên d đi qua P 1 .1 n n .
2 2
1 1
Vậy trung trực của AB là : y x .
2 2
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 13. Cho đường thẳng d có phương trình (m 2)x (3m 1)y 6m 2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
1 2 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m .
3 3 3
m 1
Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trinh x (1 2m )y 2
2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
1 1
A. m 1 . B. m . C. m 2 . D. m .
2 2
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình (2m 4)x (m 1)y m 5
Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ.
A. m 2 . B. m 1 . C. m 5 . D. m 5 .
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình (m 2).x (3m 1).y 6m 2
Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
1 2 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m .
3 3 3
Câu 17. Chọn khẳng định đúng.
Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x y 3 là.
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0).
Câu 18. Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song
với trục hoành.
A. 5y 7 . B. 3x 9 . C. x y 9 . D. 6y x 7 .
Câu 19. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x 3y 8 .
x 3t 8 x 3t 8
A. (t Z ) . B. (t Z ) .
y 5t 16 y 5t 6
x 8t 3
x 3t 8
C. (t Z ) . D. (t Z ) .
y 15t 16
y 5t 6
Câu 20. Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3x 2y 5 .
x 5 2t
x 5 2t
A. (t Z ) . B. (t Z ) .
y 5 3t
y 5 3t
x 5 2t
x 5 2t
C. (t Z ) . D. (t Z ) .
y 5 3t
y 5 3t
Câu 21. Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5x 2y 7 .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
5x y 7
Câu 6. Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.
x 3y 21
A. (1;2) . B. (8; 3) . C. (3; 8) . D. (3; 8) .
Câu 7. Cặp số (2; 3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x y 3
2x y 1
4x 2y 0
A. B. 2x y 1 .
. . C. D. .
2x y 4
x 3y 8
x 3y 7 x 3y 5
Câu 8. Cặp số (3; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 3y 1
3x y 4 y 1 4x y 0
A. . B. . C. . D. .
x y 2 2x y 11 x 3y 5 x 3y 0
2x y 3
Câu 9. không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ .
3x 2y 7
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.
x 5y 1
Câu 10. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ .
5 x y 2
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.
x y 1
Câu 11. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.
mx y 2m
1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m .
2
2x y 4
Câu 12. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình vô
(m 1)x 2y m
nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 3 .
2x 2y 3
Câu 13. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
3 2x 6y 5
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt.
x y 1 2x 3y 5
Câu 14. Cho hệ (I ) :
và hệ (II ) . Chọn kết luận đúng.
y x 1 3y 5 2x
A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm. B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất.
C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất. D. Hệ (I) và hệ (II) đều có vô số nghiệm.
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com
mx 2y 1
Câu 15. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm
2x my 2m 2
duy nhất.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 16.Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình
x (m 2)y 2
có nghiệm duy nhất
(m 1)x 2y m 5
A. m 0 . B. m 2 . C. m 0; 3 . D. m 0; m 3 .
mx y 2m
Câu 17. Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để hệ
x m 2y 9
phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
(m 2)x y 2m 8
Câu 18. Cho hệ phương trình 2 . Tìm các giá trị của tham số để hệ
m x 2y 3
phương trình nhận cặp số (1; 3) làm nghiệm.
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 .
3mx y 2m
Câu 19. Cho hệ phương trình: . Xác định các giá trị của tham số
3x my 1 3m
m để hệ phương trình vô số nghiệm.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
5mx 5y 15
Câu 20. Cho hệ phương trình: . Xác định các giá trị của tham số m
4x my 2m2 1
để hệ phương trình vô số nghiệm.
A. m 0 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 21. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : 2x y 3 và
2x y 3
d : x y 5 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình là
x y 5
(x 0 ; y 0 ) . tính y 0 x 0 .
11 13 17
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 22. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : 4x 2y 5 và
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com
4x 2y 5
d : 2x y 1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình là
2x y 1
(x 0 ; y 0 ) . tính x 0 .y 0 .
21 21 21 10
A. . B. . C. . D. .
32 32 8 12
mx 2y 3m
Câu 23. Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số
2x my 4 4m
m để hệ phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 3 .
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com
(x 1)(y 1) xy 1
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình là:
(x 3)(y 3) xy 3
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
(x 1)(y 3) (x 1)(y 3)
Câu 10. Cho hệ phương trình . Chọn câu đúng.
(x 3)(y 1) (x 1)(y 3)
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (1;1) . B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (0; 0) .
2x by 1
Câu 11. Cho hệ phương trình . Biết rằng hệ phương trình có
bx 2ay 1
nghiệm là (1; 2) . Tính a b .
13 13 5 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
2x by 4
Câu 12. Cho hệ phương trình . Biết răng hệ phương trình có nghiệm là
bx ay 5
(1; 2) , tính a b .
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 13. Cho hai đường thẳng:
d1 : mx 2(3n 2)y 6 và d2 : (3m 1)x 2ny 56 .
Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (2; 3) .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 14. Cho hai đường thẳng:
d1 : mx 2(3n 2)y 18 và d2 : (3m 1)x 2ny 37 .
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com
Tìm tích m.n để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại điểm I (5;2) .
A. m 2; n 3 . B. m 2; n 3 . C. m 2; n 3 . D. m 3; n 2 .
Câu 15. Tìm a, b để đường thẳng y ax b đi qua hai điểm M (3; 5), N (1;2)
7 11 7 11 7 11 7 11
A. a ;b . B. a ;b . C. a ;b . D. a ;b .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
2
x 2 2y 1
Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình là:
2 3
1
x 2 2y 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
2x y 3
Câu 17. Hệ phương trình x 1 y 1 có nghiệm là:
x 3y
1
x 1 y 1
1 1 1
A. ; 2 . B. 2; . C. 2; . D. 2; 1 .
2 2 2 2
Câu 18. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức
P (x ) mx 3 (m 2)x 2 (3n 5)x 4n đồng thời chia hết cho x 1 và x 3
22 22
A. m ;n 7 . B. m ; n 7 .
9 9
22 22
C. m ; n 7 . D. m 7; n .
9 9
Câu 19. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức
Q(2) (3m 1)x 3 (2n 5)x 2 n.x 9m 72 đồng thời chia hết cho x 2 và x 3
4 24 4 4
A. n ;m . B. m
;n .
5 5 5 5
4 24 4 24
C. m ; n . D. m ; n .
5 5 5 5
2 5 5
Câu 20. Cho hệ phương trình 2x y x 2y 6
3 4 3
2x y x 2y
5
1 1
Nếu đặt a; b ta được hệ phương trình mới là:
2x y x 2y
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com
5
6
2a 5b
2a 5b
A. 6 .
B. 5 .
3
5
3a 4b 3a 4b
5
3
5
2a 5b 2a 5b 5
C. 6 .
D. 6.
3
3
3a 4b 3a 4b
5
5
2 6
3
3x 9y x y
Câu 21. Cho hệ phương trình (y 0; x 3y ) . Nếu đặt ta được
4 9
1
x 3 y x y
hệ phương trình mới là:
1 1
a b3 2a 6b 3 2b 6a 3 2
a 6b 3
A. 2 6 . B. . C. . D. 3 .
1 1 4a 9b 1 4b 9a 1
a b 1 4a 9b 1
4
9
1 1
1
x y
Câu 22. Biết nghiệm của hệ phương trình là (x ; y ) . Tính 9x 2y
3 4
5
x y
A. 10 . B. 14 . C. 11 . D. 13 .
15x 7 x
9
y
y x x
Câu 23. Cho hệ phương trình nếu đặt a; b (với
4x 9 x y y
5
y y
x 0; y 0 ) ta được hệ phương trình mới là:
15a 7b 9 15a 7b 9
15a 7b 9 15a 7b 9
A. . B. . C. 1 . D. .
4a 9b 5 4a 9b 5 4a 9b
4a 9b 5
5
3(y 5) 2(x 3) 0
Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y )
7(x 4) 3(x y 1) 14 0
2 2
Tính x y .
A. 8 . B. 34 . C. 21 . D. 24 .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com
2(x y ) 3(x y ) 4
Câu 25. Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y ) .
(x y ) 2(x y ) 5
Chọn câu đúng.
A. x 0; y 0 . B. x y 7 . C. x y 7 . D. x y .
4 x 3 y 4
Câu 7. Cho hệ phương trình . Nghiệm của hệ phương trình là
2 x y 2
(x ; y ) . Tính x .y .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2
y 3 x
Câu 8. Cho hệ phương trình x . Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y ) . Tính .
1 y
2y 4
x
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
5(x 2y ) 3(x y ) 99
Câu 9. Số nghiệm của hệ phương trình là:
x 3y 7x 4y 17
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 .
2(x y ) 3(x y ) 4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình là:
x 4y 2x y 5
A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình.
x y x y
5 3 .
x y
1
4
2
A. x 0; y 0 . B. x 0; y 0 . C. x 0; y 0 . D. x 0; y 0 .
x y 2x 3
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của hệ phương trình 2 2
x 25 9y
3y
2 8
A. x 0; y 0 . B. x 0; y 0 . C. x 0; y 0 . D. x 0; y 0 .
(x 3)(2y 5) (2x 7)(y 1)
Câu 13. Hệ phương trình tương đương với hệ
(4x 1)(3y 6) (6x 1)(2y 3)
phương trình nào sau đây?
x 13y 8 42x 78y 48 42x 78y 48 7x 13y 8
A. . B. . C. . D. .
42x 5y 3
42x 5y 3
42x 5y 3 4x 5y 3
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com
3 x 1 2 y 13
Câu 14. Kết luận đúng về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình
2 x 1 y 4
A. x .y 16 . B. x y 10 . C. x y 6 . D. y : x 4 .
x 3 2 y 1 2
Câu 15. . Kết luận đúng về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình
2 x 3 y 1 4
A. x .y 1 . B. x y 0 . C. x y 2 . D. y : x 2 .
2ax by 1
Câu 16. Tìm a, b để hệ phương trình có nghiệm là (3; 4) .
bx ay 5
1 1 1 1
A. a ;b 1 . B. a ;b 1 . C. a ;b 1 . D. a ;b 1 .
2 2 2 2
4ax 2by 3
Câu 17. Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là (2; 3)
3bx ay 8
11 11 11
A. a 1;b 11 . B. a 1;b . C. a 1;b . D. a 1;b .
6 6 6
1 1
2
x 2 y 1
Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình có tính chất là:
2 3
1
x 2 y 1
A. x ; y là số nguyên. B. x ; y là số vô tỉ .
C. x ; y là các phân số tối giản có tổng các tử số là 27 . D. x nguyên dương, y không âm.
7 4 5
x 7 y 6 3
Câu 19. Nghiệm của hệ phương trình có tính chất là:
5 3 1
2
x 7 y 6 6
A. x ; y là số nguyên. B. x ; y là số vô tỉ.
C. x ; y nguyên âm. D. x nguyên dương, y không âm.
Câu 20. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình:
x 1 y
x y 1
4 2
x 2 y 1
x y 1
2
3
Cũng là nghiệm của phương trình m 2 x 7my m 225
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com
A. m 40 . B. m 5 . C. m 50 . D. m 60 .
Câu 21. Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình:
2x 1 y 1 4x 2y 2
3 4 5
2x 3 y 4
2x 2y 2
4
3
Cũng là nghiệm của phương trình 6mx 5y 2m 66 .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 22. Tìm a, b biết đường thẳng d : y ax b đi qua điểm
A(4; 2), B(2;1) .
1 1 1 1
A. a 0;b . B. a ;b 0 . C. a 1;b 1 . D. a ;b .
2 2 2 2
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com
(m 1)x y 2
Câu 5. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Nghiệm của hệ phương
mx y m 1
trình khi m 2 là:
A. (x ; y ) (1; 1) . B. (x ; y ) (1; 1) . C. (x ; y ) (1;1) . D. (x ; y ) (1;1) .
x y m 1
Câu 6. Với m 1 thì hệ phương trình có cặp nghiệm (x ; y ) là:
x y 2m 3
A. (3;1) . B. (1; 3) . C. (1; 3) . D. (3; 1) .
(m 1)x y 2
Câu 7. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Kết luận nào sau đây là
mx y m 1
đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x y 3 .
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x y 3 .
C. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x y 3 .
D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn 2x y 3 .
x my m(1)
Câu 8. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Kết luận nào sau đây là
mx y 1(2)
đúng khi nói về nghiệm (x ; y ) của hệ phương trình
m 2 2m 1
A. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn x y .
m2 1
m 2 2m 1
B. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn x y .
m2 1
mx y 2m 1
Câu 10. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m .
2x my 1 m
Tìm nghiệm duy nhất theo m .
2m 2 1 m 2 3m 2 m 2 3m 2 2m 2 1
A. (x ; y ) 2 ; . B. (x ; y ) ; 2 .
m 2 m 2 2 m2 2 m 2
2m 2 1 m 2 3m 2 2m 2 1 m 2 3m 2
C. (x ; y ) 2 ; . D. (x ; y ) 2 ; .
m 2 m 2 2 m 2 m2 2
3x y 2m 9
Câu 11. Cho hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) . Tìm m để biểu thức
x y 5
A xy x 1 đạt giá trị lớn nhất.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
x my m 1
Câu 12. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Tìm m để hệ phương
mx y 2m
x 2
trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) thỏa mãn .
y 1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2x ay 4
Câu 13. Cho hệ phương trình . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
ax 3y 5
A. a 1 . B. a 2 . C. mọi a . D. a 1 .
mx y 2m
Câu 14. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
x my m 1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
(a 1)x y a 1 (1)
Câu 15. Cho hệ phương trình ( a là tham số)
x (a 1)y 2 (2)
Với a 0 hệ có nghiệm duy nhất (x ; y ) . Tính x y theo a
a2 a 2 a2 2 a2 a 1 a 2
A. x y 2
.B. x y 2
. C. x y 2
.D. x y .
a a a a2
mx y m 2
Câu 16. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ có
2x my m 3 2m 2
nghiệm duy nhất, tính x y theo m
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com
m4 2 m 4 4m 2
A. x y 2 . B. x y .
m 2 m2 2
m4 2 m 4 2
C. x y 2 . D. x y .
m 2 m2 2
(a 1)x y a 1 (1)
Câu 17. Cho hệ phương trình ( a là tham số) với a 0 hệ
x (a 1)y 2 (2)
có nghiệm duy nhất (x ; y ) . Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
A. a 1 . B. a 1 . C. a 1 . D. a 1 .
x y 2
Câu 18. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất.
mx y m
A. m 1 . B. m 0; m 1 . C. m 0; m 2 . D. m 2; m 1 .
x 2y 2
Câu 19. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có
mx y m
nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm điều kiện của m để x 1 và y 0 .
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
mx y 2m
Câu 20. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có
4x my m 6
nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm hệ thức liên hệ giữa x ; y không phụ thuộc vào m .
A. 2x y 3 0 . B. 2x y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 .
x my 1
Câu 21. Cho hệ phương trình . Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ
mx y m
thuộc vào giá trị của m là
x
A. 2x y 3 . B. 3 . C. xy 3 . D. x 2 y 2 1 .
y
mx y 2m
Câu 22. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có
4x my m 6
nghiệm duy nhất (x ; y ) , tìm giá trị của m để: 6x 2y 13 .
A. m 9 . B. m 9 . C. m 8 . D. m 8 .
x (m 1)y 1
Câu 23. Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
4x y 2
(x ; y ) thỏa mãn 2x 2y 5 .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com
5 5 8 8
A. m . B. m . C. m . D. m .
8 8 5 5
Câu 8. Một cano chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108km và ngược dòng
63km . Một lần khác cũng trong 7 giờ cano xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km . Tính
vận tốc nước chảy.
A. 4km / h . B. 3km / h . C. 2km / h . D. 2, 5km / h .
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Một chiếc cano đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng
trong 4 giờ, được 380km . Một lần khác cano này xuôi dòng trong 1 giờ
Và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85km . Hãy tính vận tốc của dòng nước
(vận tốc thật của cano và vận tốc dòng nước ở hai lần là như nhau).
A. 5km / h . B. 3km / h . C. 2km / h . D. 2, 5km / h .
Câu 10. Hai người đi xe đạp xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38km . Họ đi
ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Hỏi vận tốc của người thứ nhất, biết rằng đến khi gặp
nhau, người thứ nhất đi được nhiều hơn người thứ hai 2km ?
A. 7km / h . B. 8km / h . C. 9km / h . D. 10km / h .
Câu 11. Hai người đi xe máy xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 225km . Họ
đi ngược chiều và gặp nhau sau 3 giờ. Hỏi vận tốc của người thứ nhất, biết rằng vận tốc
người thứ nhất lớn hơn người thứ hai 5km / h ?
A. 40km / h . B. 35km / h . C. 45km / h . D. 50km / h .
Câu 12. Một khách du lịch đi trên ô tô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ
được quãng đường dài 640km . Hỏi vận tốc của tàu hỏa, biết rằng mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh
hơn ô tô 5km ?
A. 40km / h . B. 50km / h . C. 60km / h . D. 65km / h .
Câu 13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu
3
vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể.
4
Tính thời gian vòi I một mình đầy bể.
A. 6 giờ. B. 8 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ.
Câu 14. Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau ngày. Hỏi nếu
A làm một nửa công việc rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc trong thời gian bao lâu?
Biết rằng nếu làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày.
A. 9 ngày. B. 18 ngày. C. 10 ngày. D. 12 ngày.
Câu 15. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí
nghiệm 1 vượt mức, xí nghiệp 2 vượt mức, do đó hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng
cụ. Tính số dụng cụ xí nghiệp 2 phải làm theo kế hoạch.
A. 160 dụng cụ. B. 200 dụng cụ.
C. 120 dụng cụ. D. 240 dụng cụ.
Câu 16. Năm ngoái, cả 2 cánh đồng thu hoạch được 500 tấn thóc. Năm nay, do áp dụng
khoa học kĩ thuật nên lượng lúa thu được trên cánh đồng thứ nhất tăng lên 30% so với
năm ngoái, trên cánh đồng thứ hai tăng 20% . Do đó tổng cộng cả 2 cánh đồng thu được
630 tấn thóc. Hỏi trên mỗi cánh đồng năm nay thu được bao nhiêu tấn thóc
A. 400 tấn và 230 tấn. B. 390 tấn và 240 tấn.
C. 380 tấn và 250 tấn. D. Tất cả đều sai.
Câu 17. Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ 2 , tổ 1 sản
xuất vượt mức 12% , tổ 2 giảm 10% so với tháng đầu nên cả hai tổ làm được 786 sản
phẩm. Tính số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng đầu.
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com
A. 500 sản phẩm. B. 300 sản phẩm. C. 200 sản phẩm. D. 400 sản phẩm.
3
Câu 18. Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và
4
cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm 2 . Tính diện tích của tam giác
đầu.
A. 700dm 2 . B. 678 dm 2 . C. 627 dm 2 . D. 726dm 2 .
1
Câu 19. Một tấm bìa hình tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy tương ứng. Nếu tăng
4
chiều cao 2dm và giảm cạnh đáy 2 dm thì diện tích tam giác tăng thêm 2, 5dm 2 . Tính
chiều cao và cạnh đáy của tấm bìa lúc ban đầu.
A. 1, 5dm và 6dm . B. 2dm và 8dm . C. 1dm và 4dm . D. 3dm và 12dm .
Vậy chiều cao và cạnh đáy của tấm bìa lần lượt là 1, 5dm và 6dm .
Câu 20. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m . Nếu tăng chiều rộng lên bốn
lần và tăng chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162m . Tìm diện tích của khu
vườn ban đầu.
A. 24 m 2 . B. 153 m 2 . C. 135 m 2 . D. 14 m 2 .
Câu 21. Một hình chữ nhật có chu vi 300cm . Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm
chiều dài 5cm thì diện tích tăng 275cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
A. 120cm và 30cm . B. 105cm và 45cm . C. 70cm và 80cm . D. 90cm và 60cm .
Câu 22. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai
4
thì số sách trên giá thứ hai bằng số sách giá thứ nhất. Tính số sách trên giá thứ hai.
5
A. 150 cuốn. B. 300 cuốn. C. 200 cuốn. D. 150 cuốn.
Câu 23. Nam có 360 viên bi trong hai hộp. Nếu Nam chuyển 30 viên từ hộp thứ hai sang
5
hộp thứ nhất thì số viên bi ở hộp thứ nhất bằng số viên bi ở hộp thứ hai. Hỏi hộp thứ hai
7
có bao nhiêu viên bi?
A. 250 viên. B. 180 viên. C. 120 viên. D. 240 viên.
Câu 24. Trong một kì thi, hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai
trường đó có 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có
96% số học sinh trúng tuyển. Hỏi trường B có bao nhiêu học sinh.
A. 200 học sinh. B. 150 học sinh. C. 250 học sinh. D. 225 học sinh.
Câu 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m. Đường chéo hình chữ nhật dài
15 m. Tính độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com
A. 10 m . B. 12 m . C. 9 m . D. 8 m .
Câu 26. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 34 m . Đường chéo hình chữ nhật
dài 26m . Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật.
A. 24 m . B. 12m . C. 18 m . D. 20m .
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1
x 1
xy z
1 y
Câu 14. Cho hệ phương trình 1 . Số nghiệm của hệ phương trình trên là:
yz x
1 z
1
zx y
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. Vô nghiệm.
y 3 x 3 1
Câu 15. Cho hệ phương trình 5 . Khẳng định nào trong các
x y 5 xy 0
khẳng định sau đúng:
A. Hệ phương trình đã cho có nghiệm. B. Hệ phương trình đã cho có nghiệm x 0 .
C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm y 0 .
D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm x y .
x 3 3x 2 2x 5 y
Câu 16. Cho (x ; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình y 3 3y 2 2y 5 z . Khẳng định
3
z 3z 2 2z 5 x
nào trong các khẳng định sau là sai:
A. x y z là số nguyên. B. x y z 1 .
C. x y z 6 . D. Không tồn tại giá trị x y z .
36x 2y 60x 2 25y 0
Câu 17. Cho (x ; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình 36y 2z 60y 2 25z 0 .
2
36z x 60z 2 25x 0
Giá trị nhỏ nhất của A x y z là:
5
A. A 0 . B. A . C. A 1 . D. A 2 .
2
ax y 3
Câu 18. Cho hệ phương trình . Giá trị của a để hệ phương trình có
x 1 y 2
nghiệm duy nhất là:
a 1 a 1
A. 2 a 1 . B. . C. 2 a 1 . D. .
a 1 a 2
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG III_HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN _9
Bài 1- Phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Đáp án A.
a c
Ta có với a 0, b 0 thì by ax c y x
b b
x
Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi a c
y x
b b
Câu 2. Đáp án C.
y
Phương trình 2x 1 0 là phương trình bậc nhất hai ẩn.
2
Câu 3. Đáp án B.
Thay x 2; y 4 vào từng phương trình ta được
+) x 2y 2 2.4 10 0 nên loại A.
+) x y 2 4 6 0 nên loại C.
+) x 2y 1 2 2.4 1 7 0 nên loại D.
+) 2x y 2.2 4 0 nên chọn B.
Câu 4. Đáp án C.
+) Thay x 0; y 1 vào phương trình x 5y 7 0 ta được 0 5.1 7 0 2 0 (vô lý)
nên loại A.
+) Thay x 1; y 2 vào phương trình x 5y 7 0 ta được 1 5.2 7 0 4 0 (vô
lý) nên loại B.
+) Thay x 2; y 4 vào phương trình x 5y 7 0 ta được 2 5.4 7 0 11 0 (vô
lý) nên loại D.
+) Thay x 3; y 2 vào phương trình x 5y 7 0 ta được 3 5.2 7 0 0 0 (luôn
đúng) nên chọn C.
Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình 5x 4y 8
Cặp số (2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 5(2) 4.1 6 . Do đó loại A.
Cặp số (1; 0) không phải nghiệm của phương trình vì 5.(1) 4.0 5 . Do đó loại B.
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 5.1, 5 4.3 19, 5 . Do đó loại C
Cặp số (4; 3) là nghiệm của phương trình vì 5.4 4.(3) 8 . Do đó chọn D.
Câu 6. Đáp án B.
Thay x 10; y 1 vào phương trình 2x (m 2)2 y 5 ta được
m 2 5 m 7(N )
2.(10) (m 2)2 .(1) 5 (m 2)2 25 Vậy m 7
m 2 5 m 3(L)
Câu 7. Đáp án A.
Thay x 1; y 1 vào phương trình ta được
m 1.1 3.1 1 ĐK m 1 m 1 2 m 1 4 m 5 (thỏa mãn).
Vậy m 5
Câu 8. Đáp án A.
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Ta có 0x 4y 16 y 4
x R
Nghiệm tổng quát của phương trình .
y 4
Câu 9. Đáp án D.
Ta có 3x 0y 12 x 4
x R
Nghiệm tổng quát của phương trình .
x 4
Câu 10. Đáp án B.
Xét phương trình 3x 5y 3
Cặp số (2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 3(2) 5.1 1 .
Cặp số (0;2) không phải nghiệm của phương trình vì 3.0 5.2 10 .
Cặp số (1; 0) là nghiệm của phương trình vì 3.(1) 5.0 3 .
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 3.1, 5 5.3 19, 5 .
Cặp số (4; 3) là nghiệm của phương trình vì 3.4 5.(3) 3 .
Vậy có 3 cặp số không phải nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 11. Đáp án B.
m 2 0 m 2
Để d song song với trục hoành thì 3m 1 0 m 2
m 1
6m 2 0 3
Câu 12. Đáp án C.
5m 15 0 m 3
Để d song song với trục hoành thì 2m 0 m 0 m 3 .
m 2 0 m 2
Câu 13. Đáp án A.
m 2
m 2 0
1 1 1
Để d song song với trục tung thì 3m 1 0 m m . Vậy m .
3 3 3
6 m 2 0
1
m
3
Câu 14. Đáp án D.
m 1
0
2 m 1
1 1
Để d song song với trục tung thì 1 2m 0 1 m . Vậy m .
m 2 2
2 0 2
Câu 15. Đáp án C.
Gốc tọa độ O(0; 0) Để d đi qua gốc tọa độ thì tọa độ điểm O thỏa mãn phương
trình (2m 4)x (m 1)y m 5 hay (2m 4).0 (m 1).0 m 5 m 5 0 m 5
Vậy m 5 .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Câu 16. Đáp án A.
1
Để d đi qua gốc tọa độ thì (m 2).0 (3m 1).0 6m 2 m .
3
1
Vậy m .
3
Câu 17. Đáp án D.
Ta có 3x y 3 y 3x 3
x R
Nghiệm tổng quát của phương trình
y 3x 3
Biểu diễn hình học của tập nghiệm là đường thẳng y 3x 3 đi qua điểm A(1; 0) và B(0; 3) .
Câu 18. Đáp án A.
Ta thấy phương trình 5y 7 có a 0;b 5 và c 7 0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình
7
là đường thẳng y song song với trục hoành.
5
Câu 19. Đáp án A.
5x 8 x 8
Ta có 5x 3y 8 y 2x .
3 3
x 8 x 8
Đặt t(t Z ) x 3t 8 y 2x 2(3t 8)
3 3
x 3t 8
t 5t 16 (t Z ) .
y 5t 16
Câu 20. Đáp án D.
3x 5 x 5 x 5
Ta có 3x 2y 5 y x Đặt t (t Z ) x 2t 5
2 2 2
x 5 2t
y 2t 5 t y 3t 5 (t Z ) .
y 5 3t
Câu 21. Đáp án C.
5x 7 x 7
Ta có 5x 2y 7 2y 7 5x y y 2x
2 2
x 7
Đặt t x 2t 7 y 2.(2t 7) t y 5t 14(t )
2
x 2t 7
Nên nghiệm nguyên của phương trình là (t Z )
y 5t 14
7
t
x 0 2 t 7 0
Vì x , y nguyên âm nên 2 t 14 mà t Z t 2 .
y0
5t 14 0
14 5
t
5
x 2.2 7 x 3
Nghiệm nguyên âm lớn nhất nhất của phương trình đạt được khi t 2
y 5.2 14 y 4
Vậy nghiệm cần tìm là (3; 4) .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Câu 22. Đáp án A.
4y 10 y 10
Ta có 3x 4y 10 3x 4y 10 x x y Đặt
3 3
y 10
t(t ) y 3t 10 x (3t 10) t 4t 10
3
x 4t 10
Hay nghiệm nguyên của phương trình 3x 4y 10 là (t Z )
y 3t 10
4t 10 0 t 2,25
Vì x ; y nguyên âm hay x 0; y 0 nên mà t t 3
3t 10 0 t 10
3
Suy ra x 4.3 10 2; y 3.3 10 1 nên nghiệm nguyên âm cần tìm
là (x ; y ) (2; 1) x .y 2 .
Câu 23. Đáp án A.
4x 8 x 8
Ta có 4x 3y 8 y y x
3 3
x 8
Đặt t x 3t 8 y 3t 8 t y 4t 8 (t )
3
x 3t 8
Nên nghiệm nguyên của phương trình là (t Z )
y 4t 8
x 0
3t 8 0
t 8 8
Vì x , y nguyên dương nên t mà t t 3 .
y 0 4t 8 0 t 23 3
x 3.3 8 x 1
Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là x y 5.
y 4.3 8 y 4
Câu 24. Đáp án C.
7y 5 y 5
Ta có 6x 7y 5 x x y
6 6
y 5 y 5
Đặt t(t ) y 6t 5 x y 6t 5 t 7t 5
6 6
x 7t 5
Nên nghiệm nguyên của phương trình là (t Z )
y 6t 5
t 5
x 0 7 t 5 0
Vì x , y nguyên dương nên 7 t 5 mà t t 1
y0
6t 5 0
t 5 7
6
Do đó, nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình có được khi t 1
x 7.1 5 x 2
x y 1.
y 6.1 5 y 1
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Bài 2- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Đáp án C.
ax by c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
a x b y c
a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
a b
a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm
a b c
a b c
- Hệ phương trình có vô số nghiệm
a b c
Câu 2. Đáp án B.
ax by c
Hệ phương trình có vô số nghiệm khi hai đường thẳng d : ax by c
a x b y c
a b c
và d : a x b y c trùng nhau, suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm
a b c
Câu 3. Đáp án B.
ax by c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (có hệ số khác 0 )
a x b y c
a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
a b
a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm
a b c
a b c
- Hệ phương trình có vô số nghiệm
a b c
Câu 4. Đáp án B.
ax by c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (các hệ số a ;b ; c khác 0)
a x b y c
a b c
Hệ phương trình vô nghiệm
a b c
Câu 5. Đáp án A.
Thay lần lượt các cặp số (21; 15);(1;1);(1; 1) và (21;15) vào hệ phương trình ta được
2.21 3.15 3 87 3
+) Với cặp số (21; 15) thì ta có (vô lý) nên loại B.
4.21 5.15 9 9 9
2.1 3.1 3 5 3
+) Với cặp số (1;1) thì ta có (vô lý) nên loại C.
4.1 5.1 9 9 9
2.1 3.(1) 3 1 3
+) Với cặp số (1; 1) thì ta có (vô lý) nên loại D.
4.1 5.(1) 9 1 9
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
2.(21) 3.15 3 3 3
+) Với cặp số (21;15) thì ta có (luôn đúng) nên chọn A.
4.(21) 5.15 9 9 9
Câu 6. Đáp án C.
Thay lần lượt các cặp số (1;2);(8; 3);(3; 8) và (3; 8) vào hệ phương trình ta được
5.1 2 7 7 7
+) Với cặp số (1;2) thì ta có (vô lý) nên loại B.
1 3.2 21 7 21
5.8 (3) 7
+) Với cặp số (8; 3) thì ta có 37 7 (vô lý) nên loại C.
8 3(3) 21
1 21
5.3 8 7 23 7
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có (vô lý) nên loại D.
3 3.8 21 27 21
5.3 (8) 7 7 7
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có (luôn đúng) nên chọn A.
3 3.(8) 21 21 21
Câu 7. Đáp án C.
x y 3 2 (3) 1 3
+) Thay x 2; y 3 vào hệ ta được (vô lý) nên loại A.
2x y 4 2.(2) 3 7 4
2x y 1 2.(2) (3) 1
+) Thay x 2; y 3 vào hệ ta được (vô lý) nên loại B.
x 3y 8
2 3.(3) 7 8
4x 2y 0 4.(2) 2.(3) 2 0
+) Thay x 2; y 3 vào hệ ta được (vô lý) nên loại
x 3y 5 2 3. ( 3 ) 7 5
D.
2x y 1 2.(2) (3) 1 1 1
+) Thay x 2; y 3 vào hệ ta được
(luôn
x 3y 7 2 3. ( 3) 7 7 7
đúng) nên chọn C.
Câu 8. Đáp án B.
x 3y 1 3 3(5) 1 18 1
+) Thay x 3; y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên loại A.
x y 2 3 (5) 2 2 2
y 1 5 1 5 1
+) Thay x 3; y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên loại
x 3y 5 3 3.(5) 5 18 5
C.
4x y 0 4.3 (5) 0 17 0
+) Thay x 3; y 5 vào hệ ta được (vô lý) nên loại
x 3y 0 3 3.(5) 0 18 0
D.
3x y 4
3.3 (5) 4
+) Thay x 3; y 5 vào hệ ta được 4 4 (luôn đúng)
2x y 11
2.3 ( 5) 11
11 1 1
nên chọn B.
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Đáp án C.
2x y 3 2 1
Xét hệ phương trình có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3x 2y 7 3 2
Câu 10. Đáp án C.
2x y 3 1 5
Xét hệ phương trình có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3x 2y 7 5 1
Câu 11. Đáp án A.
x y 1 m 1 2m m 1
Để hệ phương trình vô nghiệm thì 1 m 1
mx y 2m 1 1 1 m
2
Câu 12. Đáp án D.
2x y 4 y 2x 4 y 2x 4
Ta có
(m 1)x 2y m 2y (1 m )x m y 1 m m
2x 2
2x y 4
Để hệ phương trình vô nghiệm thì đường thẳng d : y 2x 4 song song với
(m 1)x 2y m
1 m 2 1 m 4
m 3
1m m
đường thẳng d : y x suy ra 2
m 3
2 2
m
m 8
m 8
4
2
Câu 13. Đáp án B.
2x 2y 3 2 2 3 1 1 3
Xét hệ phương trình có nên hệ phương trình vô
3 2x 6y 5 3 2 6 5 3 3 5
nghiệm.
Câu 14. Đáp án D.
x y 1
Xét hệ (I ) : y x 1
y x 1
y x 1
Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d1 ) : y x 1 và (d2 ) : y x 1 trùng nhau nên hệ (I ) có vô số
nghiệm.
2 5
y x
2x 3y 5 3y 2 x 5
Xét hệ (II )
3 3
3y 5 2x
3y 2 x 5
2 5
y x
3 3
2 5 2 5
Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d3 ) : y x và (d4 ) : y x trùng nhau nên hệ (II ) có
3 3 3 3
vô số nghiệm.
Vậy cả hai hệ đã cho đều có vô số nghiệm.
Câu 15. Đáp án D.
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
mx 2y 1 m 2
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m 2 4 m 2 .
2x my 2m 2
2 m
Câu 16. Đáp án C.
(m 2)y x 2
x (m 2)y 2 (m 2)y x 2
Xét hệ
(m 1)x 2y m 5 2y (m 1)x m 5 y m 1 m 5
2x 2 2
0.y x 2 x 2
TH1: Với m 2 0 m 2 ta có hệ
1 3 1 3
y x y x
2 2
2 2
1 3
Nhận thấy hệ này có nghiệm duy nhất vì hai đường thẳng x 2 và y x cắt nhau.
2 2
1 2
(m 2)y x 2
y x
TH2: Với m 2 0 m 2 ta có hệ m 2 m 2
1 m 5 1 m 5
y m x y m x
2 2 2
2 2 2
1 2
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng d : y x
m 2 m 2
m 1 m 5
và d : y x cắt nhau
2 2 2
1 m 1
(m 1)(m 2) 2 m 2 3m 2 2 m 2 3m 0
m 2 2
m 0
m(m 3) 0 . Suy ra m 0;2; 3
m 3
Kết hợp cả TH1 và TH2 ta có m 0; 3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
khi m 0; 3 .
Câu 17. Đáp án C.
mx y 2m
Để hệ phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm thì
x m 2
y 9
m.1 2 2m m 2
m 2 . Vậy m 2 .
1 m 2 .2 9 m 2
Câu 18. Đáp án D.
(m 2)x y 2m 8
Để hệ phương trình 2 nhận cặp số (1; 3) làm nghiệm thì
m x 2y 3
m 3
(m 2).(1) 3 2m 8 m 2 3 2m 8
3m 9
2
m 3 m 3 .
2
m (1) 2.3 3 m 2 6 3 m 9
m 3
Vậy m 3 .
Câu 19. Đáp án B.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
3mx y 2m 3m 1 2m
Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì
3x my 1 3m 3 m 1 3m
m 1
3m 3
2
m 1 m 1 m 1
2 2 m 1
2m 3m 1 2m 3m 1 0 (2m 1)(m 1) 0 1
m
2
Câu 20. Đáp án C.
y 3
5y 15
+ TH1: Với m 0 ta có hệ
4x 1
1 hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x
4
nên loại m 0 .
+ TH2: Với m 0 .
5mx 5y 15
Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì
4x my 2m2 1
m 2
5m 5 15
5m 2
20
m 2
4
m 2 m 2
4 m 2(2m 1) 10(2m 1) 15m 20m 10 15m
m 2
(tm)
Câu 21. Đáp án A.
Ta có d : 2x y 3 y 2x 3 và d : x y 5 y 5 x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d :
2 2 13
2x 3 5 x x y 5 x 5 .
3 3 3
2 13
Vậy tọa độ giao điểm của d và d là ;
3 3
2x y 3 2 13
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là ;
x y 5 3 3
13 2 11
Từ đó y 0 x 0 .
3 3 3
Câu 22. Đáp án A.
4x 5
Ta có d : 4x 2y 5 y và d : 2x y 1 y 2x 1 Xét phương trình
2
4x 5 7
hoành độ giao điểm của d và d : 2x 1 4x 5 4x 2 8x 7 x
2 8
7 3
y 2x 1 2. 1 .
8 4
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
7 3
Vậy tọa độ giao điểm của d và d là ;
8 4
4x 2y 5 7 3
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là (x 0 ; y 0 ) ;
2x y 1
8 4
7 3 21
Từ đó x 0 .y 0 .
8 4 32
Câu 23. Đáp án A.
mx 2y 3m
Để hệ phương trình nhận cặp (1;2) làm nghiệm thì
2x my 4 4m
m.(1) 2.2 3m m.(1) 2.2 3m 4m 4
m 1 Vậy m 1 .
2.(1) m.2 4 4m 2.(1) m.2 4 4m 2m 2
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
+) Thay tọa độ điểm I vào phương trình d2 ta được
(3m 1).(5) 2n.2 37 15m 5 4n 37 15m 4n 42
15m 42
5m 12n 26
5m 12n 26
n
Suy ra hệ phương trình 4
15m 42
15m 4n 42
n 5m 12. 15m 42 26
4 4
n 15m 42 n 15m 42 m 2
4
4
5m 3(15m 42) 26 50m 126 26 n 3
Vậy m 2; n 3 .
Câu 15. Đáp án D.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ta được 3a b 5
Thay tọa độ điểm N vào phương trình đường thẳng ta được a b 2
7
a b 2
b 2 a
b 2 a
a
Từ đó ta có hệ phương trình 2
3 a b 5
3a 2 a 5
2a 7
b 11
2
7 11
Vậy a ;b .
2 2
Câu 16. Đáp án A.
1
Điều kiện: x 2; y
2
1 1 a b 2 a 2 b
Đặt a; b khi đó ta có hệ phương trình
x 2 2y 1 2a 3b 1 2(2 b) 3b 1
a 2 b
a 2 b
a 2 3 a 7
5 5
5b 3 b 3 3 3
5 b b
5 5
1 7
x 19
x 2 5 7 x 14 5
Trả lại biến ta được 7 (Thỏa mãn điều kiện)
1 3 6y 3 5 4
y
2y 1 5 3
19 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) ; .
7 3
Câu 17. Đáp án C.
Điều kiện: x 1; y 1
2x y
x y
3
2. 3
x 1 y 1
x 1 y 1
Ta có
x 3y
x y
1 3. 1
x 1 y 1
x 1
y 1
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
x y
Đặt a; b khi đó ta có hệ phương trình
x 1 y 1
2a b 3 b 3 2a b 3 2a b 3 2a
a 3b 1 a 3(3 2a ) 1 a 9 6a 1 5a 10
a 2 a 2
b 3 2.2 b 1
x 2
x 1
x 2x 2
x 2
Thay trở lại cách đặt ta được
y
y y 1
1 (Thỏa mãn điều kiện)
1
y
2
y 1
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) 2; .
2
Câu 18. Đáp án C.
Ta sử dụng: Đa thức P (x ) chia hết cho đa thức x a khi và chỉ khi P (a ) 0
Áp dụng mệnh đề trên với a 1 , rồi với a 3 , ta có
P (1) m(1)3 (m 2).(1)2 (3n 5).(1) 4n n 7
P (3) m.33 (m 2).32 (3n 5).3 4n 36m 13n 3
Theo giả thiết, P (x ) chia hết cho x 1 nên P (1) 0 tức là n 7 0
Tương tự, vì P (x ) chia hết cho x 3 nên P (3) 0 tức là 36m 13n 3 0
n 7 0 n 7 n 7
Vậy ta phải giải hệ phương trình
36m 13n 3 0 36m 13.(7) 3 0 m 22
9
22
Trả lời: Vậy m ; n 7 .
9
Câu 19. Đáp án D.
Ta sử dụng: Đa thức Q(x ) chia hết cho đa thức x a khi và chỉ khi Q(a ) 0
Áp dụng mệnh đề đã cho với a 2 , rồi với a 3 , ta có
Q(2) (3m 1)23 (2n 5)22 n.2 9m 72
24m 8 8n 20 2n 9m 72 15m 10n 60
Q(3) (3m 1)(3)3 (2n 5)(3)2 n.(3) 9m 72
81m 27 18n 45 3n 9m 72 90m 15n
Theo giả thiết, Q(x ) chia hết cho x 2 nên Q(2) 0 tức là 15m 10n 60 0 (1)
Tương tự, vì Q(x ) chia hết cho x 3 nên Q(3) 0 tức là 90m 15n 0 (2)
15m 10n 60 0
n 6m
m 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
5
90m 15n 0
15m 10( 6m ) 60
n 24
5
4 24
Trả lời: Vậy m ; n .
5 5
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
Câu 20. Đáp án A.
2 5 5
1 1 5
2. 5.
2x y x 2y 6
2x y x 2y 6
Ta có
3 4 3
1 1 3
3. 4.
2x y x 2y
5
2x y
x 2y 5
5
2a 5b
1 1 6
Đặt a; b ta được hệ phương trình
2x y x 2y
3
3a 4b
5
Câu 21. Đáp án D.
2 6
2 1 1
3
. 6. 3
3x 9y x y
3 x 3y x y
Ta có
4 9
1 1
1 4. 9. 1
x 3y x y
x 3y x y
2
1 1 a 6b 3
Đặt a; b ta được hệ phương trình 3
x 3y x y 4a 9b 1
Câu 22. Đáp án B.
Điều kiện: x 0; y 0
1 1 a b 1 a 1 b a 1 b
Đặt a; b khi đó ta có hệ phương trình
x y 3a 4b 5 3(1 b) 4b 5 7b 2
b 2 a
9
7 7
2 2
a 1 b
7 7
1
9 a 7
Trả lại biến ta được x 7
9 (Thỏa mãn điều kiện)
1 2 7
b
y 7 2
7 7
Khi đó 9x 2y 9. 2. 14
9 2
Câu 23. Đáp án B.
15x 7 x
9 15. x 7. x 9
y y
y y
Ta có
4x 9 x x x
5 4. 9. 5
y y y y
x x 15a 7b 9
Đặt a; b ta được hệ phương trình
y y 4a 9b 5
Câu 24. Đáp án B.
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
3(y 5) 2(x 3) 0
3y 15 2x 6 0
2x 3y 21
Ta có
7(x 4) 3(x y 1) 14 0
7x 28 3x 3y 3 14 0
10x 3y 45
3y 21 2x x 3 x 3
8x 24 3y 15 y 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ; y 3;5 x 2 y 2 32 52 34 .
Câu 25. Đáp án D.
2(x y ) 3(x y ) 4 2x 2y 3x 3y 4 5x y 4
Ta có
(x y ) 2(x y ) 5 x y 2x 2y 5 3x y 5
5x y 4 y 3x 5 y 3x 5
y 3x 5 5x (3x 5) 4 5x 3x 5 4
1
1
1 x x
x
2 2 2
y 3x 5 1 13
y 3. 5 y
2 2
1 13
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) ; x y và x y 6 .
2 2
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
6 3
6 3
y
3 y
3 .
6 3
x 2 3. 1 x 1
3
6 3
x 3 3y 1 3 2 3 3 2 2 .
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y ) 1;
3
Câu 5. Đáp án C.
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2 rồi cộng từng vế của hai phương trình
5x 3 y 2 2 5x 6 y 2 4 6x 6 6
x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2
x 1 1
1 6
x
x
x
6 6
6
6
1 2
. 6 y 2 2 1 y 2 2 y 2 1
y
6
2
6 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) ;
6 2
6 2 3 6
6x 3 3y 6. 3 3. 6 6 .
6 2 2 2
Câu 6. Đáp án A.
ĐK: x 0; y 0
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình:
4, 5 y 13, 5 y 3
0, 3 x 0, 5 y 3 1, 5 x 2, 5 y 15
1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2 y 1, 5 1, 5 x 2.3 1, 5
y 9 y 9 y 9
(thỏa mãn)
1, 5 x 7, 5 x 5 x 25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (25;9) xy 25.9 225 .
Câu 7. Đáp án B.
ĐK: x 0; y 0
4 x 3 y 4 4 x 3 y 4 5 y 0 y 0 y 0
Ta có (tm).
2 x y 2 4 x 2 y 4 2 x y 2 2 x 2 x 1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x ; y ) (1; 0) x .y 0 .
Câu 8. Đáp án C.
ĐK: x 0
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
2
4
y 3 2y 6
x 1
x 1
Ta có x
x
2 2 (TM)
1
2y 4 2y 4 1 2x y 3 y 1
x
x
1 x 1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x ; y ) ; 1 .
2 y 2
Câu 9. Đáp án C.
5(x 2y ) 3(x y ) 99 5x 10y 3x 3y 99 2x 13y 99
Ta có
x 3y 7x 4y 17 x 3y 7x 4y 17 6x y 17
6x 39y 297 6x y 17 y 7
6x y 17 40y 280 x 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (4;7) .
Câu 10. Đáp án D.
2(x y ) 3(x y ) 4 2x 2y 3x 3y 4 x 5y 4 0 1
Ta có (VL)
x 4y 2x y 5 x 4y 2x y 5 x 5y 5 x 5y 5
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 11. Đáp án D.
x y x y
x 4y
3x 3y 5x 5y 2x 8y
Ta có 5 3
x y
x 2y 4
x 2y 4
x 2y 4
1
4
2
x 4y y 2
2y 4 0 x 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (2; 8) x 0; y 0 .
Câu 12. Đáp án A.
x y 2x 3 2x y 2x 3 y 3 x 31
Ta có 2 2
x 25 9y 4x 24y 25 9y 4x 33y 25 y 3
3y
2 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (31; 3)
x 0; y 0 .
Câu 13. Đáp án B.
(x 3)(2y 5) (2x 7)(y 1) 7x 13y 8 42x 78y 48
Ta có
(4x 1)(3y 6) (6x 1)(2y 3) 42x 5y 3 42x 5y 3
Câu 14. Đáp án C.
Điều kiện: x 1; y 0
3 x 1 2 y 13 3 x 1 2 y 13 2 x 1 y 4
Ta có
2 x 1 y 4 4 x 1 2 y 8 7 x 1 21
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
x 1 3 x 1 9 x 10
(thỏa mãn)
3.3 2 y 13 2 y 4 y 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (10; 4) . Nên x y 10 4 6 .
Câu 15. Đáp án B.
x 3 2 y 1 2
Điều kiện: x 3; y 1 Ta có
2 x 3 y 1 4
2 x 3 4 y 1 4 x 3 2 y 1 2
2 x 3 y 1 4 5 y 1 0
y 1 y 1 y 1
y 1
(tm ) .
x 3 2. (1) 1 2 x 3 2 x 3 4 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) (1; 1) .
Nên x y 1 (1) 0 .
Câu 16. Đáp án A.
Thay x 3; y 4 vào hệ phương trình ta được
b 1
2a.3 b(4) 1 6a 4b 1 12a 8b 2 17b 17
.
b.3 a.(4) 5 4a 3b 5 12a 9b 15 4a 3b 5 a 1
2
1
Vậy a ;b 1 .
2
Câu 17. Đáp án D.
Thay x 2; y 3 vào hệ phương trình ta được
4a.2 2b.(3) 3 8a 6b 3 5a 5
3b.2 a(3) 8 3a 6b 8 3a 6b 8
a 1 a 1 a 1
11
11 . Vậy a 1;b .
3.1 6b 8 6b 11 b 6
6
Câu 18. Đáp án C.
ĐK: x 2; y 1
1
1 1
1
2
2
x 2 y 1
x 2 y 1
2 3
1 1
1 2. 3. 1
x 2 y 1
x 2
y 1
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
u v 2 2u 2v 4 5v 3
2u 3v 1 2u 3v 1 u v 2
1 1
Đặt u; v (u; v 0) ta có hệ v 3 v 3
x 2 y 1
5 5 (TM )
3 7
u 2 u
5 5
5
19
1 7
x 2
x
1 3 7 7 (TM )
Thay lại cách đặt ta được x 2 5
y 1 5
5
8
y 1 y
3
3
19 8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) ;
7 3
Câu 19. Đáp án D.
Điều kiện: x 0; x 7; y 0
5 21a 12b 5
7a 4b
1 1 3
Đặt a; b ta được
x 7 y 6
1 20a 12b 2 1
5a 3 b 2
6
6
21a 12b 5 a 1 a 1
3 3
41a 41 1 1
21. 12b 5 b
3 3 6
1 1
x 7 3
3 x 100
Trả lại biến ta có x 7 (TM ) .
1 1 y 6 6 y 0
y 6 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) (100; 0) .
Câu 20. Đáp án C.
x 1 y x y 1
Ta có 4 2
x 2 y 1
x y 1
2 3
x 1 2y 4x 4y 4
3x 6y 3
y 1
3x 6 2y 2 6x 6y 6 3x 4y 2 x 0 2
1
Thay x 0; y vào phương trình (m 2)x 7my m 225 ta được
2
1 9
(m 2).0 7m m 225 m 225 m 50 .
2 2
Câu 21. Đáp án A.
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
2x 1 y 1 4x 2y 2
Ta có 3 4 5
2x 3 y 4
2x 2y 2
4
3
40x 20 15y 15 48x 24y 24 8x 9y 19
6x 9 4y 16 24x 24y 24 30x 28y 31
120x 135y 285
x 11
120x 112y 124 y 72
11
Thay x ; y 7 vào phương trình 6mx 5y 2m 66 ta được
2
11
6m. 5.7 2m 66 31m 31 m 1 .
2
Câu 22. Đáp án B.
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A(4; 2) 4a b 2 (1)
Đường thẳng y ax b đi qua điểm B(2;1) 2a b 1 (2)
a 1 1
4a b 2 6a 3 a
Từ (1) và (2) ta có hệ 2 2
2a b 1 2a b 1 1 b 0
2. b 1
2
1
Vậy a ;b 0 .
2
5m 9 m 6
3 5m 9 m 6 21 6m 36 m 6
7 7
Vậy với m 6 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x , y ) thỏa mãn x y 3 .
Câu 3. Đáp án C.
2x y 5m 1 y 5m 1 2x y 5m 1 2x x 2m
Ta có
x 2y 2 x 2(5m 1 2x ) 2 5x 10m y m 1
2 2 2 2 2 2
Thay vào x 2y 2 ta có x 2y 2 (2m ) 2(m 1) 2
m 0
2m 2 4m 0 .
m 2
Vậy m 2; 0 .
Câu 4. Đáp án B.
2x 3y 7 m 4x 6y 7 2m
7y 7 7m
Ta có 2
4x y 5m 4x y 5m 4x y 5m
y 1 m y 1 m
4x (1 m ) 5m x 4m 14
2
25 25 4m 1 25
2
Thay vào x y ta có x 2 y 2
2
(1 m )2
16 16 4 16
16m 2 8m 1 16m 2 32m 16 25
32m 2 24m 8 0 4m 2 3m 1 0
m 1
4m 4m m 1 0 (4m 1)(m 1) 0
2
m 1
4
1
Mà m m 1 thỏa mãn. Vậy m 1 .
2
Câu 5. Đáp án D.
x y 2
Thay m 2 vào hệ ta được
2x y 3
x y 2 x y 2 x 1
Khi đó
2x y 3 x 1 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;1) khi m 2 .
Câu 6. Đáp án A.
Thay m 1 vào hệ phương trình đã cho ta được:
x y 2 2x 2y 4 3x 9 x 3
x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3;1) khi m 1 .
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
Câu 7. Đáp án A.
Từ (m 1)x y 2 thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
mx 2 (m 1)x m 1 x m 1 suy ra y 2 (m 1)2 với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) m 1;2 (m 1)2
2x y 2(m 1) 2 (m 1)2 m 2 4m 1 3 (m 2)2 3 với mọi m .
Câu 8. Đáp án B.
Từ phương trình (1 ) x my m x m my thế vào phương trình (2) ta được phương trình:
1 m2
m(m my ) y 1 m 2 m 2y y 1 (m 2 1)y 1 m 2 y
1 m2
1 m2 2m
(vì 1 m 2 0; m )suy ra x m m. 2
với mọi m
1m 1 m2
2m 1 m 2
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) ;
1 m 2 1 m 2
2m 1 m2 m 2 2m 1
x y
1 m2 1 m2 1 m2
Câu 9. Đáp án B.
(m 2)x 3y 5 (m 2)(3 my ) 3y 5
Ta có
x my 3 x 3 my
3m m y 6 2my 3y 5
2
(m 2 2m 3)y 3m 1(1)
.
x 3 my x 3 my(2)
Ta có: m 2m 3 (m 1) 2 0 m nên PT (1) có nghiệm duy nhất m Hay hệ phương
2 2
nhất m
2m 2 1 2m 2 1 m 2 3m 2
Từ (1) ta có: x thay vào (2) ta có y m . 2m 1
m2 2 m2 2 m2 2
2m 2 1 m 2 3m 2
Vậy (x ; y ) 2 ; .
m 2 m2 2
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Đáp án A.
3x y 2m 9 x m 2
Ta có A xy x 1 8 (m 1)2 Amax 8 khi m 1 .
x y 5 y 3 m
Câu 12. Đáp án B.
x my m 1 (1)
Xét hệ
mx y 2m (2)
Từ (2) y 2m mx thay vào (1) ta
được x m(2m mx ) m 1 2m 2 m 2x x m 1
(1 m 2 )x 2m 2 m 1 (m 2 1)x 2m 2 m 1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (3) có nghiệm duy nhất m 2 1 0 m 1
x 2m 1
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất m 1
m
y
m 1
2m 1 1
x 2 2 0
Ta có x m 1 m 1 m 1 0 m 1
y 1 m 1
1 0
m 1 m 1
Kết hợp với () ta được giá trị m cần tìm là m 1 .
Câu 13. Đáp án C.
Ta xét 2 trường hợp:
2x 4 x 2
+ Nếu a 0 , hệ có dạng: . Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
3y 5 y 5
3
2 a
+ Nếu a 0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: a 2 6 (luôn đúng, vì a 2 0 với
a 3
mọi a )
Do đó, với a 0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a .
Câu 14. Đáp án B.
mx y 2m y 2m mx
y 2m mx
x my m 1 x m(2m mx ) m 1 x 2m 2 m 2x m 1
y 2m mx
.
x (m 2 1) 2m 2 m 1
Với m 2 1 0 m 2 1 m 1
Nếu m 1 ta được 0x 0 (đúng với x ) ⇒ hệ phương trình có vô số nghiệm
Nếu m 1 ta được 0x 2 (vô lí) ⇒⇒ hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy m 1 thì hệ đã cho vô số nghiệm.
Câu 15. Đáp án A.
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
Từ PT (1) ta có: y (a 1)x (a 1) () thế vào PT (2) ta được:
x (a 1) (a 1)x (a 1) 2
x (a 2 1)x (a 2 1) 2 a 2x a 2 1 (3)
a2 1
Với a 0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x . Thay vào () ta có:
a2
a2 1 (a 1)(a 2 1) a 2 (a 1)
y (a 1) 2 (a 1)
a a2
a3 a a2 1 a3 a2 a 1
2
2
a a
a 2 1 a 1
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y ) 2 ; 2
a a
a2 1 a 1 a2 a 2
x y 2
a2 a a2
Câu 16. Đáp án C.
mx y m 2 y mx m 2
2x my m 3 2m 2 2x m(mx m 2 ) m 3 2m 2
2m 2
y mx m 2
x 2
m 2
2
x (m 2) 2m 2
2m 2
y m. 2 m2
m 2
2m 2 m 4 2m
x 2 y 2
(vì m 2 2 0; m )
m 2 m 2
m4 2
Suy ra x y .
m2 2
Câu 17. Đáp án D.
Từ PT (1) ta có: y (a 1)x (a 1) () thế vào PT (2) ta được
x (a 1) (a 1)x (a 1) 2
x (a 2 1)x (a 2 1) 2 a 2x a 2 1 (3)
a2 1
Với a 0 , phương trình (3) có nghiệm duy nhất x . Thay vào () ta có:
a2
a2 1 (a 1)(a 2 1) a 2 (a 1)
y (a 1) 2 (a 1)
a a2
3 2 3 2
a a a 1a a a 1
2
2
a a
a 2 1 a 1
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y ) 2 ; 2
a a
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
2
a 1
x a2
Hệ phương trình có nghiệm nguyên: (a )
y
a 1
a
2
a2 1 1 1
Điều kiện cần: x 2
1 2 2 mà a 2 0 a 2 1 a 1 (TM a 0 )
a a a
Điều kiện đủ: a 1 y 0 (nhận); a 1 y 2 (nhận)
Vậy a 1 hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Câu 18. Đáp án C.
x y 2
Ta có x mx 2 m x (m 1) m 2 Nếu m 1 0.x 1 (vô lí)
mx y m
m 2 1
Nếu m 1 x 1
m 1 m 1
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất x nguyên m 0; m 2
x 2
Với m 0 (thỏa mãn)
y 0
x 0
Với m 2 (thỏa mãn)
y 2
Câu 19. Đáp án A.
x 2y 2 x 2 2y x 2 2y
Ta có
mx y m m(2 2y ) y m (2m 1)y m
1
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m
2
m m 2m 2
Suy ra y x 2 2. x
2m 1 2m 1 2m 1
x 2m 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 2m 1
m
y
2m 1
2m 2 1
x 1 x 1 0 2m 1 0
m 1
Để 2m 1 2m 1 m 0
y 0 m m m 0 m 0 2
y 0 0
2m 1 2m 1
1
Kết hợp điều kiện m ta có m 0 .
2
Câu 20. Đáp án D.
mx y 2m y mx 2m y mx 2m
Ta có
4x my m 6 4x m(mx 2m ) m 6 x (m 2 4) 2m 2 m 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m 4 0 m 2; 2 2
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
2
2m m 6 (2m 3)(m 2) 2m 3 2m 3 m
Khi đó x y m. 2m
2
m 4 (m 2)(m 2) m 2 m 2 m 2
2m 3 1 2
x x 2 2x 4
m 2 m 2 m 2 2x y 3
m 2 2
y y 1 y 1
m 2 m 2 m 2
Vậy hệ thức không phụ thuộc vào m là 2x y 3 .
Câu 21. Đáp án D.
x my 1 x 1 my x 1 my x 1 my
mx y m m(1 my ) y m m m 2y y m y(m 2 1) 2m
2
2m 2m 1 m2
Do m 2 1 1 0 y 2 x 1 my 1 2 2
m 1 m 1 m 1
4m 2 (1 m 2 )2 4m 2 1 2m 2 m 4 m 4 2m 2 1 (1 m 2 )2
Xét x 2 y 2 1
(1 m 2 )2 (1 m 2 )2 (1 m 2 )2 (1 m 2 )2 (1 m 2 )2
Vậy x 2 y 2 1 không phụ thuộc vào giá trị của m .
Câu 22. Đáp án C.
mx y 2m y mx 2m y mx 2m
Ta có
4x my m 6 4x m(mx 2m ) m 6 x (m 2 4) 2m 2 m 6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m 4 0 m 2;2
2
2m 2 m 6 (2m 3)(m 2) 2m 3 2m 3
Khi đó x y m. 2m
2
m 4 (m 2)(m 2) m 2 m 2
x 2m 3
Thay m 2 vào phương trình 6x 2y 13 ta được:
m
y
m 2
2m 3 m 14m 18
6. 2. 13 13 14m 18 13m 26 m 8 TM .
m 2 m 2 m 2
Vậy m 8 là giá trị cần tìm.
Câu 23. Đáp án A.
x (m 1)y 1
Từ hệ phương trình .
4x y 2
4x y 2 8x 2y 4 10x 1 x 1
Ta có hệ 10
2x 2y 5 2x 2y 5 2x 2y 5 1
y
25
1 12
Thay x vào y phương trình x (m 1)y 1
10 5
1 12 5
Ta được (m 1). 1 1 24(m 1) 10 24m 15 m .
10 5 8
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
Vì cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc nên ta có
60x 40y 460
Vì 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn nên ta có phương trình
4y 3x 1
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
4y 3x 1
30x 40y 10
x 5
Suy ra hệ phương trình
(thỏa mãn)
60x 40y 460
60x 40y 460
y 4
Vậy năng suất lúa mới trên 1 ha là 5 tấn.
Câu 6. Đáp án A.
Gọi vận tốc lúc đầu của xe là x (km / h; x 10) , thời gian theo dự định là y(y 3) (giờ)
Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ nên ta có hương trình
(x 10)(y 3) xy
Nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5 giờ nên ta có phương trình
(x 10)(y 5) xy
(x 10)(y 5) xy
3x 10y 30
x 40
Suy ra hệ phương trình
(thỏa mãn).
(x 10)(y 3) xy
5x 10y 50
y 15
Vậy vận tốc ban đầu là 40km / h .
Câu 7. Đáp án C.
Gọi vận tốc lúc đầu của xe x (km / h; x 10) , thời gian theo dự định là y (y 3) (giờ)
Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 10km giờ nên ta có
phương trình (x 10)(y 1) xy
Nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 5km thì đến nơi chậm mất 2 giờ nên ta có phương trình
(x 5)(y 2) xy
(x 10)(y 1) xy x 10y 10 x 10
Suy ra hệ phương trình (Thỏa mãn)
(x 5)(y 2) xy 2x 5y 10 y 2
Vậy vận tốc ban đầu là 10km / h .
Câu 8. Đáp án B.
Gọi vận tốc thực của canô là x (km / h, x 0) , vận tốc dòng nước là y (km / h, 0 y x ) .
Vận tốc cano khi xuôi dòng là x y (km / h) vận tốc cano khi ngược dòng là x y (km / h)
Canô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km nên ta có phương trình
108 63
7.
x y x y
Canô chạy trên sông trong 7 giờ canô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km nên ta có phương trình
81 84
7.
x y x y
108 63
432 252
1 1
7
28
x y x y
x y x y x y 27
Ta có hệ phương trìn
81 84
243 252
1 1
7 21
x y x y
x y x y
x
y 21
x y 27 x 24
( thỏa mãn)
x y 21 y 3
Vậy vận tốc dòng nước là 3km / h .
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Đáp án A.
Gọi vận tốc thực của canô là x (km / h, x 0) , vận tốc dòng nước là y (km / h, 0 y x )
Vận tốc cano khi xuôi dòng là x y (km / h) , vận tốc cano khi ngược dòng là x y (km / h)
Canô đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong 4 giờ, được 380km nên ta
có phương trình : 3(x y ) 4(x y ) 380
Canô xuôi dòng trong 1 giờ và ngược dòng trong vòng 30 phút được 85km nên ta có phương trình
1
x y (x y ) 85
2
3(x y ) 4(x y ) 380
7x y 380
Ta có hệ phương trình
x y 1 (x y ) 85 3x y 170
2
10x 550 x 55
(thỏa mãn).
3x y 170 y 5
Vậy vận tốc dòng nước là 5km / h .
Câu 10. Đáp án D.
Gọi vận tốc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là x , y (km / h, x , y 0)
Quãng đường người thứ nhất đi được khi gặp nhau là 2x (km )
Quãng đường người thứ hai đi được đến khi gặp nhau là 2y (km )
2x 2y 38 x 10
Ta có hệ phương trình (thỏa mãn)
2x 2y 2 y 9
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 10 (km / h ) .
Câu 11. Đáp án A.
Gọi vận tốc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là x , y (km / h, x 5, y 0) Quãng đường
người thứ nhất đi được khi gặp nhau là 3x (km )
Quãng đường người thứ hai đi được đến khi gặp nhau là 3y (km )
3x 3y 225 3x 3y 225 6x 240 x 40
Ta có hệ phương trình (thỏa mãn)
x y 5 3x 3y 15 x y 5 y 35
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 40 (km / h ) .
Câu 12. Đáp án C.
Gọi vận tốc của tàu hỏa và ô tô lần lượt là x , y (km / h, x y 0; x 5)
Vì khách du lịch đi trên ôtô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ được quãng đường dài
640km nên ta có phương trình 7x 4y 640
Và mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ôtô 5km nên ta có phương trình x y 5
x y 5 x y 5 y 55
Suy ra hệ phương trình (thỏa mãn)
7x 4y 640 7(y 5) 4y 640 x 60
Vậy vận tốc tàu hỏa là 60 km / h .
Câu 13. Đáp án B.
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com
24
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x , y x , y (đơn vị: giờ)
5
1 1 1 1
Mỗi giờ vòi I chảy được (bể), vòi II chảy được bể nên cả hai vòi chảy được bể
x y x y
24
Vì hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút h bể đầy nên ta có phương trình
5
1 1 5
x y 24
3
Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể nên ta
4
4 3 3
có phương trình
x y 4
4 3
4 3
3
3
1
1
x 8
Suy ra hệ phương trình x y 4 x y 4 x 8 (Thỏa mãn).
1 1
1
1 5 3 3
5
y 12
x y
24 x y
8 y
12
Vậy thời gian vòi I một mình đầy bể là 8 h .
Câu 14. Đáp án A.
Gọi thời gian A, B làm một mình xong công việc lần lượt là x , y ( y x 6 đơn vị : ngày).
1 1
Mỗi ngày các bạn A, B lần lượt làm được và (công việc ).
x y
Vì hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 6 ngày nên ta có :
1 1 1
(1).
x y 6
Do làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày nên ta có phương trình :
y x 9 (2).
1 1 1
x 9 (thỏa mãn).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y 6
y x 9 y 18
Vậy B hoàn thành cả công việc trong 18 ngày.
Suy ra sau khi A làm một mình xong nửa công việc rồi nghỉ, B hoàn thành công việc còn lại
trong 9 ngày.
Câu 15. Đáp án A.
Gọi số dụng cụ cần làm của xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2 lần lượt là : x , y ( x , y N x , y 360 , dụng
cụ).
Số dụng cụ xí nghiệp 1 và xí nghiệp 2 làm được khi vượt mức lần lượt là 112%x và 110%y ( dụng
cụ).
x y 360 x 200
Ta có hệ phương trình :
112%x 110%y 400 y 160
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com
Vậy xí nghiệp 1 phải làm 200 dụng cụ, xí nghiệp 2 phải làm 160 dụng cụ.
Câu 16. Đáp án B.
Gọi số thóc năm ngoái thu được của cánh đồng thứ nhất là x (tấn) (x 0)
Gọi số thóc năm ngoái thu được của cánh đồng thứ hai là y (tấn) (y 0)
Năm ngoài, cả 2 cánh đồng thu hoạch được 500 tấn thóc nên ta có phương trình: x y 500 (1)
Năm nay, lượng lúa thu được trên cánh đồng thứ nhất tăng lên 30% so với năm ngoái, trên cánh đồng
30 20 130 120
thứ hai tăng 20% nên ta có phương trình: x x y y 630 x y 630 (2)
100 100 100 100
120 120
x y 500
x y 600
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
130 120
100 100
x y 630
130 120
100 100 x y 630
100
100
10 x 300 x 300
x 30
100 (TM ) .
x y 500 x y 500 y 200
Vậy lượng lúa thu được năm nay của cánh đồng thứ nhất là 300.1, 3 390 (tấn);
lượng lúa thu được năm nay của cánh đồng thứ hai là 200.1,2 240 (tấn).
Câu 17. Đáp án B.
Gọi số sản phẩm tổ 1 và tổ 2 làm được trong tháng đầu lần lượt là
x , y ( x , y N x , y 800 , sản phẩm).
Số sản phẩm tổ 1 và tổ 2 làm được trong tháng hai là 112%.x và 90%.y sản phẩm
x y 800 x 800 y
Ta có hệ phương trình
112%x 90%y 786 112%(800 y ) 90%.y 786
y 500
(thỏa mãn).
x 300
Vậy số sản phẩm tổ 1 làm được trong tháng đầu là 300 sản phẩm.
Câu 18. Đáp án D.
Gọi chiều cao của tam giác là h , cạnh đáy tam giác là a . ( h, a N , a 3, dm ).
1
Diện tích tam giác ban đầu là ah (dm 2 )
2
3 3
Vì chiều cao bằng cạnh đáy nên ta có phương trình h a
4 4
Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm 2
1 1
Nên ta có hương trình (h 3)(a 3) ah 12
2 2
h 3 a
h 3 a
a 44
Ta có hệ phương trình: 4
4 (thỏa mãn)
1 1
3h 3a 33
h 33
(h 3)(a 3) ah 12
2
2
2
2 2
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com
Vậy chiều cao của tam giác bằng 44dm , cạnh đáy tam giác bằng 33dm .
1
Suy ra diện tích tam giác ban đầu là .44.33 726 (dm 2 ) .
2
Câu 19. Đáp án A.
Gọi chiều cao của tấm bìa là h , cạnh đáy tương ứng của tấm bìa là a (h, a N , dm );(a 2)
1
Diện tích tam giác ban đầu là ah dm 2
2
1 1
Vì chiều cao bằng cạnh đáy nên ta có phương trình h a
4 4
Nếu chiều cao tăng thêm 2dm và cạnh đáy giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng thêm 2, 5 dm 2
1 1
Nên ta có hương (h 2)(a 2) ah 2, 5
2 2
h 1 a
h 1 a
Ta có hệ phương trình : 4 4
1 (h 2)(a 2) 1 ah 2, 5 2h 2a 4 5
2 2
1
h a
a 6
4 (tm ) .
1
2. a 2a 9
h 1, 5
4
Câu 20. Đáp án C.
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x , y (24 x y 0;m )
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m nên ta có (x y ).2 48
Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162m Nên ta có
phương trình (4y 3x ).2 162
(x y ).2 48 x y 24 x 15
Suy ra hệ hương trình (thỏa mãn)
(4y 3x ).2 162 3x 4y 81 y 9
Vậy diện tích khu vườn ban đầu là 15.9 135 m . 2
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com
(x y ).2 42 x y 21 y 21 x
Suy ra hệ hương trình 2 2 2
x y 225
2
x y 225
2
x (21 x )2 225 (1)
Giải phương trình (1) ta được 2x 42x 216 0 x 21x 108 0 (x 12)(x 9) 0
2 2
x 12 y 9 (N )
.
x 9 y 12 (L)
Vậy chiều rộng mảnh đất ban đầu là 9 m
Câu 26. Đáp án A.
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là x , y (34 x y 0;m )
Vì khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 34 m nên ta có x y 34
Đường chéo hình chữ nhật dài 26m nên ta có phương trình x 2 y 2 262
x y 34 y 34 x
Suy ra hệ hương trình 2 2
x y 676
2
x (34 x )2 676 (1)
Giải phương trình (1) ta được 2x 68x 480 0 x 2 34x 240 0
2
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com
Bài 7- Bài tập hay và khó chương 3 về hệ phương trình
Câu 1. Đáp án C.
Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx . Thay vào phương trình (1) ta được:
x m(3m 1 mx ) m 1 (m 2 1)x 3m 2 2m 1 (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất , tức là
m 2 1 0 m 1
3m 2 2m 1 (m 1)(3m 1) 3m 1
x x 3m 1 3 2
(m 1).(m 1) m 1 hay
Khi đó
2
m 1 m 1 m 1.
3m 1 m 1
y m 1 2
y 3m 1 m. 1
m 1 m 1 m 1 m 1
2
Vậy x , y nguyên khi và chỉ khi nguyên. Do đó m 1 chỉ có thể là 2; 1;1;2 .
m 1
Vậy m 3; 2; 0 (thỏa mãn) hoặc m 1 (loại).
Câu 2. Đáp án C.
Theo câu trước ta có hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 1
x 3m 1 3 2
Khi đó
m 1 m 1 . Suy ra x y 3 2 1 2 2
m 1 2 m 1 m 1
y 1
m 1 m 1
Vậy điểm M (x ; y ) luôn chạy trên đường thẳng cố định có phương trình y x 2 .
Câu 4. Đáp án B.
Theo câu trước ta có hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 1
x 3m 1 3 2
Khi đó m 1 m 1 suy ra y x 2 , nên
m 1 2
y 1
m 1 m 1
xy x .(x 2) x 2 2x 1 1 (x 1)2 1 1
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x 1 3 1 2 m 1 1 m 0
m 1 m 1
Vậy với m 0 thì x .y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. Đáp án A.
(x y )2 y 3 2x 2 4xy 2y 2 2y 6
Ta có 2 2
2(x y xy ) x 5
2
2x 2y 2 2xy x 5
1
Suy ra 2xy 2y x 1 0 (x 1)(2y 1) 0 x 1 hoặc y
2
y 1
Với x 1 , ta được y y 2 0
2
y 2
Ta được hai nghiệm (1; 1) và (1;2)
1 9 1 10
Với y , ta được x 2 x 0 x
2 4 2
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com
1 10 1 1 10 1
Ta được hai nghiệm ; và ;
2 2 2 2
1 10 1 1 10 1
Vậy hệ có bốn nghiệm (1; 1); (1;2); ; ; ;
2 2 2 2
Câu 5. Đáp án B.
x 1 2y
y 1
ĐK:
3
x 2y 1 y 1
3
1
Xét 3y 1 x 2y 1 0 x y . Thay vào (2) không thỏa mãn.
3
y x
(1) y(x y )
1 3y 1 x 2y 1
x
Xét 3y 1 x 2y 1 0
3
x y
1 1
y 1 (VN do y )
3 y 0 3
3y 1 x 2y 1
Với x y , thay vào (2) ta được:
x 4 4x 3 7x 2 6x 2 0 (x 1)2 (x 2 2x 2) 0 x 1
Khi đó: y 1(TM ) Vậy nghiệm của hệ là: (1;1) , nên x .y 1 .
Câu 6. Đáp án C.
S x y
Đặt điều kiện S 2 4P hệ phương trình đã cho trở thành:
P x .y
2S
P
S 2P 2
2
S (S 2
3P ) 8
6 3S
S (S 2
)8
2
2S 3 3S 2 6S 16 0 (S 2)(2S 2 7S 8) 0 S 2 P 0
x y 2
x 0; y 2
Hay
x .y 0
y 0; x 2
Vậy hệ có hai nghiệm.
Câu 7. Đáp án C.
2(a 3 b 3 ) 3(a 2b b 2a )
Đặt a 3 x , b 3 y hệ đã cho trở thành:
a b 6
S a b
Đặt điều kiện S 2 4P thì hệ đã cho trở thành.
P ab
2(S 3 3SP ) 3SP 2(36 3P ) 3P S 6
(TM ) hay
S 6 S 6 P 8
37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com
a b 6 a 2 x 8 a 4 x 64
a(6 a ) 8 a 2 6a 8 0
a.b 8 b 4 y 64 b 2 y 8
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm (x ; y ) (8;64),(64; 8) . Suy ra x 1 x 2 72 .
Câu 8. Đáp án A.
xy 0
Điều kiện:
x , y 1
S x y
Đặt điều kiện S 2 4P hệ phương trình đã cho trở thành:
P x .y
S P 3 P (S 3)2 (S 3)
S 2 2 S P 1 16 2 S (S 3)2 1 14 S
38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website: tailieumontoan.com
x 1 2; y 1 3 x 1; y 3 5
2
S 2P 13
Hệ trở thành: S 5, P 6 x y 2 .
S 5 1 1 3 5
x 3; y 2 x ;y 1
x y 2
3 5
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm: x ; y 1;
, x ; y 3 5 ;1
2 2
Câu 11. Đáp án D.
xy(x y )(x y xy ) 30
Hệ tương đương với
xy(x y ) x y xy 11
Đặt xy(x y ) a; xy x y b . Ta thu được hệ:
xy(x y ) 5
xy x y 6
ab 30 a 5;b 6
a 6;b 5
.
a b 11 xy (x y ) 6
xy x y 5
xy 2
xy(x y ) 6 x 2; y 1
x y 3
TH1:
xy x y 5 xy 3
x 1; y 2
(L)
x y 2
xy 5 (L)
x 5 21 ; y 5 21
xy (x y ) 5
x y 1
TH2: 2 2
xy x y 6
xy 1 5 21 5 21
x ;y
x y 5 2 2
5 21 5 21
Vậy hệ có nghiệm: (x ; y ) (1;2),(2;1), ;
2 2
5 21 5 21
Suy ra có một cặp nghiệm thỏa mãn đề bài là ;
2 2
Câu 12. Đáp án C.
Điều kiện: x , y 0 . Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:
x 2 x y 2 y 2(y x )
x y
x y x y 1 2 x y 0
Vì x y x y 1 2 x y 0 nên phương trình đã cho tương đương với: x y .
39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website: tailieumontoan.com
Thay x y vào phương trình x x 2y ta được x x 2x
2 2
x 2 2x x 0 x 2 x x x 0 x x 1 x
x 1 0
x x 1
x 1 x
x 1 0
x 0 y 0
x x 1 x x 1 0 x 1 y 1
x x 1 0()
2
1
2
5 1
2 5
Ta có pt x 0 x
2 4
2 2
x 5 1
2 3 5 3 5
x y
2 2
x 5 1 (L)
2
3 5 3 5
Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: x ; y 0; 0, 1;1, ;
2 2
Suy ra có hai cặp nghiệm thỏa mãn đề bài.
Câu 13. Đáp án A.
xy 2 6x y 2 6 yx 2 y
Hệ đã cho 2
yx 6y x 2 6 xy 2 x
Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ ta được: 2xy(y x ) 7(x y ) (x y )(x y ) 0
x y
(x y )(x y 2xy 7) 0 .
x y 2xy 7 0
x y 2
+ Nếu x y thay vào hệ ta có: x 2 5x 6 0
x y 3
+ Nếu x y 2xy 7 0
2x 2y 4xy 14 0 (2x 1) 2y(1 2x ) 15 (1 2x )(1 2y ) 15
Mặt khác khi cộng hai phương trình của hệ đã cho ta được:
x 2 y 2 5x 5x 12 0 4x 2 20x 25 4y 2 20y 25 2 0
(2x 5)2 (2y 5)2 2
Đặt a 2x 5, b 2y 5
a b 0
a 2 b 2 2
(a b)2 2ab 2
ab 1
Ta có
(a 4)(b 4) 15 ab 4(a b) 1
a b 8
ab 31
40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com
a b 0
Trường hợp 1:
(x ; y ) (3;2), (2; 3)
ab 1
a b 8
Trường hợp 2: vô nghiệm.
ab 31
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x ; y ) (2;2),(3; 3),(2; 3),(3;2)
Suy ra có 1 cặp nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán là (x ; y ) (3;2)
Câu 14. Đáp án C.
Điều kiện xyz 0 . Nhận thấy nếu một trong ba số x , y, z có một số âm, chẳng hạn x 0 thì phương
trình thứ 3 vô nghiệm. Nếu hai trong số ba số x , y, z là số âm, chẳng hạn x , y 0 thì phương trình thứ
2 vô nghiệm. Vậy ba số x , y, z cùng dấu.
1 x 1 x 1 1 x z
1 2
xy z xyz z z xyz z2
1 y 1 y 1 1 y x
Ta có 1 2
yz x xyz x x xyz x2
1
1
1 z y
z 1
z
2
1
zx y xyz y y xyz y2
Trường hợp 1: x , y, z 0
Nếu x y chia hai vế của phương trình thứ hai cho hai vế của phương trình thứ ba của hệ ta
x2 x y
được 2 x z .
y y z
z2 x z
Với x z chia hai vế phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai: z y
x 2
y x
z2 x z
Với z y chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứ ba: x y Suy
y 2
y z
1
ra x y z thay vào hệ phương trình đã cho ta tìm được 2 x 2 (x 0) suy ra
x2
2
nghiệm x y z
2
2
Trường hợp 2: x , y, z 0 ta làm tương tự, tìm được thêm nghiệm x y z
2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
Câu 15. Đáp án C.
Xét phương x 5 y 5 xy 0 x 5 y 5 xy(y 3 x 3 ) 0 (x y )(x 4 y 4 ) 0
x y 0 x y
4 4
x y 0 x y
x y 0
Thử lại x y không thỏa mãn phương trình đầu của hệ.
Vậy hệ vô nghiệm.
Câu 16. Đáp án D.
Cộng vế với vế của từng phương trình với nhau ta được:
41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com
3 2 3 2 3 2
(x 3x x 5) (y 3y y 5) (z 3z z 5) 0
Nếu
(x 1)(x 2 4x 5) (y 1)(y 2 4y 5) (z 1)(z 2 4z 5) 0 (1)
x 1 z 3 3z 2 2z 5 1 (z 1)(z 2 4x 6) 0 z 1
Tương tự với z 1 y 1z 1 y 1 Suy ra VT (1) 0 (phương trình vô nghiệm)
Chứng minh tương tự với x 1 ta cũng được phương trình (1) vô nghiệm
Suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x y z 1 .
Câu 17. Đáp án A.
2
y 60x
36x 2y 60x 2 25y 0 36x 2 25
2
36y 2z 60y 2 25z 0 z 60y x , y, z 0
2 36y 2
25
36z x 60z 2 25x 0
60z 2
x
36z 2 25
Nhận thấy x y z 0 là 1 nghiệm của hệ phương trình
Xét x 0; y 0; z 0 áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số không âm, ta có:
36x 2 25 2 36x 2 .25 60 x 60x y x
Chứng minh tương tự, ta được z y; x z x z y x x y z
5 5
Thay vào phương trình (1) ta được 36x 3 60x 2 25x 0 x hay x y z
6 6
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A x y z 0 (khi x y z 0 )
Câu 18. Đáp án B.
ax y 3 y ax 3 y ax 3
Ta có:
x 1 y 2 | x 1 | ax 3 2 | x 1 | ax 1 0
Nếu x 1 ta có x 1 ax 1 0 x (a 1) 2 (1)
2 a 3
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất a 1 x y
a 1 a 1
2 2 a 1
Do x 1 1 1 0 0
a 1 a 1 a 1
(a 1)(a 1) 0 a 1
.
a 1 a 1
Nếu x 1 ta có x 1 ax 1 0 (a 1)x 0 (2)
Nếu a 1 thì (2) là 0x 0 đúng với mọi x 1 nên (2) có vô số nghiệm hay hệ đã cho có vô số
nghiệm. (loại)
Nếu a 1 thì (2) có nghiệm duy nhất x 0 (loại do x 1 ).
Do đó (2) vô nghiệm khi a 1 .
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì có 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Phương trình (1) vô nghiệm và phương trình (2) có nghiệm duy nhất.
Trường hợp này không xảy ra vì (2) chỉ có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: Phương trình (1) có nghiệm duy nhất và phương trình (2) vô
a 1
a 1
nghiệm a 1
.
a 1
a 1
43
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG IV – HÀM SỐ Y=AX2 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài 1- Hàm số bậc hai một ẩn và đồ thị hàm số y=ax2
Câu 1. Cho hàm số y ax 2 với a 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi a 0 và x 0 . B. Hàm số nghịch biến khi a 0 và x 0 .
C. Hàm số nghịch biến khi a 0 và x 0 . D. Hàm số nghịch biến khi a 0 và x 0 .
Câu 2. Cho hàm số y ax với a 0 .Kết luận nào sau đây là đúng?
2
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
2m 3 2
Câu 7. Cho hàm số y f (x ) x . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B(3;5)
3
3 7
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 3 .
7 3
2
Câu 8. Cho hàm số y (5m 2)x 2 với m . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x 0 .
5
2 2 2 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
5 5 5 2
m 7 2
Câu 9. Cho hàm số với y x . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x 0 .
3
A. m 7 . B. m 7 . C. m 7 . D. m 7 .
4
Câu 10. Cho hàm số y (4 3m )x 2 với m . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x 0 .
3
4 4 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
2 5
Câu 11. Cho hàm số y x 2 với m . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x 0
5 2m 2
5 5 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 5 5
Câu 12. Trong các điểm A(1;2); B(1; 1);C (10; 200); D( 10; 10) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
hàm số y x 2 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Câu 13. Cho hàm số y f (x ) 3x . Tìm b biết f (b) 6b 9
2
b 1 b 1
A. 1 b 3 . B. 1 b 3 . C. . D.
b 3 .
b 3
Câu 14. Cho hàm số y f (x ) 2x 2 . Tìm b biết f (b) 5b 2
1 1 b 1 b 1
A. b 2 . B. b 2 . C. 2. D. 2.
2 2
b 2 b 2
Câu 15. Cho hàm số y (2m 2)x 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm
x y 1
của hệ phương trình
2x y 3
7 1 7 7
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 8 8
Câu 16. Cho hàm số y (3m 1)x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x ; y ) với (x ; y ) là
2
4x 3y 2
nghiệm của hệ phương trình
x 2y 3
1 1
A. m . B. m . C. m 3 . D. m 3 .
3 3
Câu 17. Cho hàm số y (m 2 4m 5)x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cao nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x 0 .
D. Hàm số đồng biến với x 0 .
Câu 18. Cho hàm số y (4m 2 12m 11)x 2 . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm thấp nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x 0 .
D. Hàm số đồng biến với x 0 .
Câu 19. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y 2x 2 . D. y 2x 2 .
Câu 20. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
1 1
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y 3x 2 . D. y x 2 .
2 3
Câu 21. Cho hàm số y 3x có đồ thị là (P ) . Có bao nhiêu điểm trên (P ) có tung độ gấp đôi hoành
2
độ.
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 22. Cho hàm số y x 2 có đồ thị là (P ) . Điểm trên (P ) (khác gốc tọa độ O(0; 0) ) có tung độ
5
gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:
15 15 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15
1 1
Câu 23. Cho (P ) : y x 2 ; (d ) : y x . Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d )
2 2
1 1
A. 1; . B. (1;2) . C. ;1 . D. (2;1) .
2 2
Câu 24. Cho (P ) : y 3x 2 ; (d ) : y 4x 1 . Tìm tọa độ giao điểm (P ) và (d )
1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ;(1; 3) . B. ; ;(1; 3) . C. ; ;(1; 3) . D. ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
1 2
Câu 25. Cho parabol . y x Xác định m để điểm A( 2; m ) nằm trên parabol.
4
1 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
Câu 26. Cho parabol y 5x 2 . Xác định m để điểm A m 5; 2 5 nằm trên parabol.
5 2 5 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 5 2 5
Câu 27. Cho parrabol (P ) : y (m 1)x và đường thẳng (d ) : y 3 2x . Tìm m để đường thẳng
2
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
1
A. m 0; x 2 . B. m
; x 10 . C. m 2; x 8 . D. m 0; x 10 .
4
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y 2x 2 như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
2x 2 m 5 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m 5 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 5 .
vô nghiệm khi:
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 3. Cho phương trình ax bx c 0 (a 0) có biệt thức b 2 4ac 0 , khi đó phương
2
trình đã cho:
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép. C. có hai nghiệm phân biệt. D. có 1 nghiệm.
Câu 4. Cho phương trình ax bx c 0 (a 0) có biệt thức b 2 4ac 0 , khi đó phương
2
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Câu 7. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 2 9 0 .
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8. Tìm tích các giá trị của m để phương trình 4mx x 14m 2 0 có nghiệm x 2 .
2
1 2 6 8
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 9. Tìm tổng các giá trị của m để phương trình (m 2)x (m 2 1)x 3m 0 có nghiệm
2
x 3 .
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. Tính biệt thức từ đó tìm nghiệm của phương trình 9x 15x 3 0 .
2
3
A. 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 1; x 2 .
3
B. 0 và phương trình vô nghiệm.
C. 0 và phương trình có nghiệm kép x 1 x 2 3 .
3
D. 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 1 .
3 2
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 2mx m 2 m 0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 2(m 2)x m 2 3m 5 0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 15. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x mx m 0 có nghiệm kép.
2
A. m 0; m 4 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 0; m 4 .
Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 (3 m )x m 6 0 có nghiệm kép.
A. m 3; m 5 . B. m 3 . C. m 5; m 3 . D. m 5 .
Câu 17. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 (1 m )x 3 0 vô nghiệm.
A. m 0 . B. Không tồn tại m . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 18. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x 5x m 1 0 vô nghiệm.
2
8 33 33
A. m . B. Không tồn tại m . C. m . D. m .
33 8 8
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m 2)x 2x m 0 vô nghiệm.
2
m 1 2 m 1 2
A. .B. .C. 1 2 m 1 2 .D. 1 2 m 1 2 .
m 1 2 m 1 2
Câu 20. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2 2(m 2)x m 5 0 vô nghiệm.
8 19 19 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
19 8 8 18
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2(m 1)x m 3 0 có nghiệm.
2
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2 2(m 1)x 1 0 có nghiệm.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m .
Câu 23. Cho phương trình x (m 1)x m 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
2
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m . B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m .
C. Phương trình hai nghiệm phân biệt với mọi m . D. Phương trình có nghiệm với mọi m .
Câu 24. Biết rằng phương trình (x ) 2(3m 2)x 2m 3m 10 0 có một trong các nghiệm
2 2
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27. Tìm m để hai phương trình x mx 2 0 và x 2x m 0 có ít nhất một nghiệm
2 2
chung.
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 28. Cho hai phương trình x 13x 2m 0 (1) và x 4x m 0 (2) . Xác định m để một
2 2
nghiệm phương trình (1) gấp đôi 1 nghiệm phương trình (2) .
A. 45 . B. 5 . C. 0 và 5 . D. Đáp án khác.
thì?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b
B. Phương trình có nghiệm kép x 1 x 2 .
a
b
C. Phương trình có nghiệm kép x 1 x 2 .
a
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
b
D. Phương trình có nghiệm kép x 1 x 2 .
2a
Câu 3. Tính và tìm số nghiệm của phương trình 7x 2 12x 4 0
A. 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B. 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. 8 và phương trình có nghiệm kép .
D. 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 4. Tìm m để phương trình 2mx 2 (2m 1)x 3 0 có nghiệm là x 2 .
5 1 5 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 5. Tìm m để phương trình (3m 1)x (5 m )x 9 0 có nghiệm là x 3 .
2
3 3 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
8 8 8 8
Câu 6. Tính và tìm số nghiệm của phương trình 2x 2 2 11x 3 0
11
A. 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 x 2 .
2
2 11 5 2 11 5
B. 5 và phương trình có hai nghiệm x 2 ; x2 .
2 2
C. 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 11 5; x 2 11 5 .
11 5 11 5
D. 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 ; x2 .
2 2
Câu 7. Tính và tìm nghiệm của phương trình 3x 2 2x x 2 3 .
7
A. 7 và phương trình có hai nghiệm x 1 x 2 .
2
1 7 1 7
B. 7 và phương trình có hai nghiệm x 1 ; x2 .
2 2
1 7 1 7
C. 7 và phương trình có hai nghiệm x 1 ; x2 .
2 2
1 7 1 7
D. 7 và phương trình có hai nghiệm x 1 ; x2 .
2 2
Câu 8. Cho phương trình mx 2 2(m 1)x m 3 0 . Với giá trị nào dưới đây của m thì phương
trình không có hai nghiệm phân biệt.
5 1 5 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 9. Cho phương trình (m 1)x 2(m 1)x 1 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có
2
nghiệm.
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 11. Cho phương trình (m 2)x 2 2(m 1)x m 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có
một nghiệm.
1 1
A. m 2 . B. m 2; m . C. m . D. m 2 .
4 4
Câu 12. Tìm m để phương trình mx 2 2(m 1)x 2 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
1 3 1 3
A. m 2 3 và x . B. m 2 3 và x .
2 3 2 3
1 3 1 3
C. m 2 3 và x ; m 2 3 và x .
2 3 2 3
1 3 1 3
D. m 2 3 và x ; m 2 3 và x .
2 3 2 3
Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình mx 2 2(m 1)x m 2 0 có nghiệm.
1 1 1
A. m . B. m 0 . C. m ; m 0 . D. m .
4 4 4
Câu 14. Phương trình (m 3)x 2(3m 1)x 9m 1 0 có nghiệm khi:
2
1
A. m . B. m 3 . C. m 3 . D. Với mọi m .
17
Câu 15. Trong trường hợp phương trình x 2 2mx m 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai
nghiệm của phương trình là:
A. x 1 m m ; x 2 m m . B. x 1 m m ; x 2 m m .
C. x 1 m 2 m ; x 2 m 2 m . D. x 1 2m m ; x 2 2m m .
Câu 16. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là:
2m 5 1
A. x 1 ; x2 . B. x 1 2m 5; x 2 1 .
2 2
C. x 1 2m 5; x 2 1 . D. x 1 m 3; x 2 5 .
Câu 17. Cho phương trình x 2 (a b c)x (ab bc ca ) 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam
giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn có nghiệm kép.
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. Phương trình luôn vô nghiệm.
Câu 18. Cho phương trình b x (b c a )x c 2 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác.
2 2 2 2 2
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
b
b
b b
x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 x 2
A. a. B.
a. C.
D. a. a.
c
c
c c
x 1.x 2 x 1.x 2 x 1.x 2
x 1.x 2
a
a
a a
Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax bx c 0(a 0) có a b c 0 . Khi đó:
2
c
A. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
B. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
C. . Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
D. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax bx c 0 (a 0) có a b c 0 . Khi đó:
2
c
A. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
B. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
C. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
c
D. Phương trình có một nghiệm x 1 1 , nghiệm kia là x 2 .
a
Câu 4. Cho hai số có tổng là S và tích là P với S 4P . Khi đó hai số đó là nghiệm của phương
2
biểu thức A x 12 x 22 .
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình −2 x 2 − 6 x − 1 =0 . Không giải phương trình tính giá trị
1 1
của biểu thức
= N +
x1 + 3 x2 + 3
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
Câu 9. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình x 4x 6 0 . Không giải phương trình tính giá trị
2
1 1
của biểu thức N .
x1 2 x 2 2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 10. Gọi x 1; x 2 là nghiệm của phương trình x 20x 17 0 . Không giải phương trình tính giá trị
2
3 x1 + 2 x2 =
1.
A. m = −34 . B. m = 34 . C. m = 35 . D. m = −35 .
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
Câu 32. Tìm giá trị của m để phương trình x + (4m + 1) x + 2(m − 4) =
2
0 có hai nghiệm x1 ; x2 và biểu
thức = A ( x1 − x2 ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 33. Cho phương trình x − 2(m + 4) x + m − 8 =.
2 2
0 Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x1 ; x2 . Thỏa mãn A = x1 + x2 − 3 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
1 −1
A. m = . B. m = . C. m = 3 . D. m = −3 .
3 3
Câu 34. Tìm giá trị của m để phương trình x 2 − 2(m − 2) x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 (1 − x2 ) + x2 (1 − x1 ) < 4 .
A. m > 1 . B. m < 0 . C. m > 2 . D. m < 3 .
Câu 35. Tìm giá trị của m để phương trình x + 2(m + 1) x + 4m =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 ( x2 − 2) + x2 ( x1 − 2) > 6 .
1 1 1 1
A. m > . B. m > − . C. m < − . D. m < .
6 6 6 6
Câu 36. Cho phương trình x + mx + n − 3 =
2
0 . Tìm m và n để hai nghiệm x1 ; x2 của phương trình thỏa
x1 − x2 = 1
mãn hệ 2
x1 − x2 =
2
7
A. m = 7; n = −15 . B.= m 7; = n 15 . C. m = −7; n = 15 . D. m = −7; n = −15 .
Câu 37. Cho phương trình x − (2m − 3) x + m − 3m =
2 2
0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm
x1 ; x2 thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6 .
A. m < 6 . B. m > 4 . C. 4 ≤ m ≤ 6 . D. 4 < m < 6 .
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
2 + x 2 − x 2 + x 2
Câu 8. Phương trình − : + 1 = có nghiệm là:
2 − x 2 + x 2 − x 3x
2 2 2
A. x = −1; x =. B. x = 1; x = − . C. x = 3 . D. x = −1; x = − .
3 3 3
Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình ( x + 2 x − 5) = ( x − x + 5) là:
2 2 2 2
10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình (2x − 3) = 4( x − 1) là:
2 2 2
10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3 x + 3 x + 5 x + 5 =
3 2
0 là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình x( x + 1)( x + 2)( x + 3) = 8 là:
A. −3 . B. 3 . C. 1 . D. −4 .
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( x + 1)( x + 4)( x + 5 x + 6) =
2
48 là:
5 5
A. − . B. −5 . C. − . D. 5 .
4 2
x x +1
Câu 14. Hai nghiệm của phương trình − 10 = 3 là x1 > x2 . Tính 3 x1 + 4 x2 .
x +1 x
A. −3 . B. 3 . C. 7 . D. −7 .
2x 4x −1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình + = 2 là?
4x −1 2x
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 16. Phương trình x − 3 x + 2 = (1 − x) 3 x − 2 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 17. Phương trình 5( x + 2) x − 1 = x + 7 x + 10 có nghiệm là?
2
A. x = −2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = −1 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
nhau tại hai điểm phân biệt A và B cùng nằm về phía đối với trục tung.
9 9 9
A. m > − . B. − < m < 0 . C. m < 0 . D. m > .
4 4 4
Câu 19. Cho đường thẳng d : y = 2 x − 5 và parabol
= ( P) : y (m − 1) x 2 (m ≠ 1) . Tìm m để d và ( P) cắt
nhau tại hai điểm phân biệt A và B cùng nằm về một phía đối với trục tung.
2 2 2
A. m > 1 . B. − < m < 1 . C. < m < 1 . D. m < − .
3 3 3
Câu 20. Cho parabol ( P) : y = x và d : =
2
y 2 x + 3. Tìm tọa độ giao điểm A, B của ( P) và d .
A. A(−1; −1); B(3; −9) .B. A(−1;1); B(−3;9) . C. A(−1;1); B(3;9) . D. A(−1; −1); B(3;9) .
y 2 x + 3 . Với giao điểm A, B của ( P ) và d ở câu trước. Gọi
Câu 21. Cho parabol ( P) : y = x 2 và d : =
C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD .
A. S ABDC = 20 (đvdt). B. S ABDC = 40 (đvdt). C. S ABDC = 10 (đvdt). D. S ABDC = 30 (đvdt).
A. A(−1;1); B(5; 25) . B. A(−1;1); B(−5; 25) .C. A(1;1); B(5; 25) . D. A(−1; −1); B(−5; −25) .
Câu 23. Cho parabol ( P) : y = x 2 và d : =y 4 x + 5 .Với giao điểm A,B của ( P ) và d ở ý trước. Gọi lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD .
A. S ABDC = 78 (đvdt ) . B. S ABDC = 156 (đvdt ) .C. S ABDC = 39 (đvdt ) .D. S ABDC = 30 (đvdt ) .
1 1
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = − x + m và parabol ( P ) : y = − x 2
2 4
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 3 x1 + 5 x2 = 5.
5 5 5 5
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = .
16 16 4 4
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
3 m 1
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = − x + và parabol ( P ) : y = − x 2
2 2 2
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 2 x1 + 3 x2 =
13 .
A. m = 28 . B. m = −28 . C. m = 14 . D. m = −14 .
Câu 26. Cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng d : y = (m + 2) x − m 2 . Tìm m để d cắt ( P) tại hai
2 2
tăng cạnh đáy lên 4 cm và chiều cao tương ứng giảm đi 1cm thì diện tích không đổi.
A. 10 . B. 35 . C. 36 . D. 18 .
Câu 9. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 120 m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng
2
nếu tăng cạnh đáy lên 5m và chiều cao tương ứng giảm
đi 4m thì diện tích giảm 20m 2 .
A. 10m . B. 20m . C. 12m . D. 24m .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
Câu 10. Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2
giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3
sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoành thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính
năng suất dự kiến.
A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 18 .
Câu 11. Một nhóm thợ phải thực hiện kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực
hiện đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm nên đã hoàn thành sớm
hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch cần sản xuất mỗi ngày bao nhiêu sản phẩm.
A. 100 sản phẩm. B. 200 sản phẩm. C. 300 sản phẩm. D. 400 sản phẩm.
Câu 12. Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một thời gian nhất
định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm được nhiều hơn 2 sản phẩm so với số
sản phẩm phải làm trong một giờ theo kế hoạch. Vì vậy, người đó hoàn thành công việc sớm hơn dự
định 1 giờ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân phải làm bao nhiêu sản phẩm?
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13. Một đội sản suất phải làm 1000 sản phẩm trong một thời gian quy đinh. Nhờ tăng năng suất
nên mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy, chẳng những đã làm vượt mức
kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với quy đinh. Tính số sản phẩm mà đội
phải làm trong 1 ngày theo kế hoạch
A. 60 sản phẩm. B. 70 sản phẩm. C. 50 sản phẩm. D. 80 sản phẩm.
Câu 14. Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, biết
số sách in được trong một ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều
hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong kế hoạch, nên xưởng in xong 6000 quyển sách
nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong 1 ngày theo kế hoạch.
A. 1600 . B. 3000 . C. 1400 . D. 1200 .
Câu 15. Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình, tổ 1 phải biết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn
thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 5 giờ.
Câu 16. Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích
bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng
được 80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu
ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 17. Một lâm trường dự định trồng 140 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích
bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 4 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng
được 144 ha và hoàn thành sớm hơn dự định hai tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu
ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 18. Một người đi xe máy A đến B với vận tốc 25 km/h. lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 19. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40
km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 20. Một oto phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa quãng
đường đầu với vận tốc quy định 10 km/h và đi nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết oto đã đến đúng
như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB .
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
A. 3h . B. 2h . C. 4h . D. 5h .
Câu 21. Một oto phải đi quãng đường AB dài 120 km trong một thời gian nhất định. Xe đi đường đầu
với vận tốc 75 km hơn dự định là 2 km/h và đi đoạn đường còn lại kém hơn dự định 3 km/h. Biết oto
đã đến đúng thời gian quy định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB .
A. 2,5h . B. 2h . C. 3h . D. 5h .
Câu 22. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7 giờ
30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km và vận tốc dòng nước là
3km / h .
A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 23. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 8 giờ
6 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 72 km và vận tốc dòng nước là
2 km / h .
A. 18(km / h) . B. 16(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 24. Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km , rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng
cộng 5h . biết vận tốc dòng nước chảy là 2 km / h . Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng.
A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 25. . Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 80km , rồi sau đó ngược dòng đến địa điểm C cách
B là 72km , thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết
vận tốc dòng nước là 4km / h .
A. 36km / h . B. 30km / h . C. 40km / h . D. 38km / h .
Câu 26. Cho hai vòi nước cùng chảy vào một vể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy
bể nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng
thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 6 giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở cả vòi thì
sau 24 giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 27. Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy
đầy bể chậm hơm vòi thứ hai 2 giờ. Khi đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại, đồng thời
mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 7,5 giờ bể cạn nước,. Khi nước trong bể đã cạn mở cả ba vòi thì
sau 20 giờ thì bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 28. Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn hàng. Thực tế khi đến nơi
thì công ty bổ sung thêm 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi 2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được
điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau và mỗi xe chỉ chở một lượt.
A. 4 xe . B. 7 xe. C. 5 xe . D. 6 xe.
Câu 29. Một đồi xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe được điều đi làm việc
khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? ( biết rằng mỗi xe
chở hàng như nhau).
A. 5 xe. B. 10 xe. C. 15 xe. D. 20 xe.
Câu 30. Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau.
Nếu tăng số dãy thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng
họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20)
A. 14 dãy. B. 15 dãy. C. 16 dãy. D. 17 dãy.
Câu 31. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m , chiều rộng 20 m . Xung quanh về phía trong
mảnh đất người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật được trồng
hoa. Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.
A. 1 m . B. 2 m . C. 3 m . D. 4 m .
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
Câu 32. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm . Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông cạnh
3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 339 cm 2 . Tính kích thước
ban đầu của tấm bìa.
A. 8 cm; 32 cm . B. 10 cm; 30 cm . C. 12 cm; 28 cm . D. 15 cm; 25 cm .
Câu 33. Lúc giờ một ô tô đi từ A đến B . Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc
kém vận tốc của ô tô là 24 km / h . Ô tô đến được 20 phút thì xe máy mới đến A . Tính vận tốc mỗi xe,
biết quãng đường AB dài 120 km.
A. Vận tốc xe máy là 40 km/h, vận tốc ô tô là 64 km/h.
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69 km/h.
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h.
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h.
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
x + y + xy = 5
Câu 9. Hệ phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm?
x + y =
2
5
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
x + y + 2 xy =−8
Câu 10. Hệ phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm?
x + y =
2
10
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
x + y = m
Câu 11. Biết cặp số ( x; y ) là nghiệm của hệ 2 . Tìm giá trị của m để P =xy + 2( x + y )
x + y = −m2 + 6
2
4 1
=T + .
x A + xB x A . xB
A. 2 + 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 ,
Câu 7. Cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng (d ) :=
2
y mx + 1 . Gọi A( x1 ; y1 ) và là B ( x2 ; y2 ) các giao
điểm của (d ) và ( P) . Tìm m để biểu thức M =( y1 − 1)( y2 − 1) đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = −1 .
−2 1
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : y= ( m + 1) x +
3 3
( m là tham số). Trường hợp ( P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x1 ; x2
. Đặt f ( x) = x 3 + (m + 1) x 2 − x khi đó.
1
A. f ( x1 ) − f ( x2 ) =
( x1 − x2 )3 . B. f ( x1 ) − f ( x2 ) = ( x1 − x2 )3 .
2
1
C. f ( x1 ) − f ( x2 ) =
−( x1 − x2 )3 . D. f ( x1 ) − f ( x2 ) =− ( x1 − x2 )3 .
2
1 1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d ) : = y kx + và parabol ( P) : y = x 2 . Giả sử đường
2 2
thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt A và B . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
luôn thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
1 1 1
A. =
y x2 + . B. y = x 2 . C. y= x + . D. y = x .
2 2 2
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Câu 10. Trên parabol ( P) : y = x ta lấy ba điểm phân biệt A(a; a ), B(b; b 2 ), C (c; c 2 ) thỏa mãn
2 2
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A
B H C
c b
h
c' b'
B H C
1 1 1
A. b 2 b .c . B. 2
2 2. C. a.h b .c . D. h 2 b .c .
h a b
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
A
B H C
AB 2 AC 2
A. AB 2 BH .BC . B. AC 2 CH .BC . C. AB.AC AH .BC .D. AH 2
AB 2 .AC 2
Câu 5: Tìm x , y trong hình vẽ sau:
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
A
12
x y
B H C
20
A. x 7, 2; y 11, 8 . B. x 7; y 12 . C. x 7, 2; y 12, 8 . D. x 7, 2; y 12 .
Câu 6: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
10
x y
B H C
16
10 8
B x H y C
A. x 3, 6; y 6, 4 . B. y 3, 6; x 6, 4 . C. x 4; y 6 . D. x 2, 8; y 7, 2 .
Câu 8: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
3 4
B x H y C
A. x 3, 2; y 1, 8 . B. x 1, 8; y 3, 2 . C. x 2; y 3 . D. x 3; y 2 .
Câu 9: Tìm x , y trong hình vẽ sau:
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
A
5 7
x
B H C
35 74 35 74
A. x ; y 74 . B. y ; x 74 . C. x 4; y 6 . D. x 2, 8; y 7, 2 .
74 74
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH và AB 5; AC 12 . Đặt BC y; AH x .
Tính x , y .
60 60
A. x 4; y 119 . B. y
; x 13 . C. x 4, 8; y 13 . D. x ; y 13 .
13 13
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC 3 : 4 và
BC 15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH .
A. BH 5, 4 . B. BH 4, 4 . C. BH 5, 2 . D. BH 5 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC 4 : 5 và
BC 41 cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. CH 2, 5 . B. CH 4 . C. CH 3, 8 . D. CH 3, 9 .
Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau:
A
12 13
x
B H C
A. x 14 . B. x 13 . C. x 12 . D. x 145 .
Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A
15 20
x
B H C
A. x 8, 81 . B. x 8, 82 . C. x 8, 83 . D. x 8, 80 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết: AB : AC 3 : 4 và AH 6cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH .
A. CH 8 . B. CH 6 . C. CH 10 . D. CH 12 .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB : AC 3 : 7 và AH 42cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH .
A. CH 96 . B. CH 49 . C. CH 98 . D. CH 89 .
Câu 17: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
x y
B 1 H 4 C
A. x 2 5; y 5 . B. x 5; y 3 5 . C. x 5; y 2 5 . D. x 2 5; y 2 5 .
Câu 18: Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
x y
B 2 H 5 C
x x
N D P
8
A. x 6 2 . B. x 8 2 . C. x 8 3 . D. x .
2
Câu 20: Tính x trong hình vẽ sau:
M
x x
N D P
A. x 6 2 . B. x 6 . C. x 6 3 . D. x 82 .
Câu 21: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD 12cm , DC 25cm . Tính độ dài BC , biết BC 20 .
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
A. BC 15cm . B. BC 16cm . C. BC 14cm . D. BC 17cm .
Câu 22: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD 10cm , DC 20cm . Tính độ dài BC .
A. BC 3 61 cm . B. BC 2 61 cm . C. BC 15 cm . D. BC 61 cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 5 : 12 và AB AC 34cm .
Câu 23: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB 5; AC 12; BC 13 . B. AB 24; AC 10; BC 26 .
C. AB 10; AC 24; BC 26 . D. AB 26; AC 12; BC 24 .
Câu 24: Tính độ dài các đoạn AH , BH ,CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AH 9, 23; BH 7, 69;CH 18, 31 . B. AH 9, 3; BH 7, 7;CH 18, 3 .
C. AH 8, 23; BH 8, 69;CH 17, 31 . D. AH 7, 69; BH 8, 23;CH 17, 77 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 3 : 4 và AB AC 21cm .
Câu 25: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB 9; AC 10; BC 15 . B. AB 9; AC 12; BC 15 .
C. AB 8; AC 10; BC 15 . D. AB 8; AC 12; BC 15 .
Câu 26: Tính độ dài các đoạn AH , BH ,CH .
A. BH 7, 2; AH 5, 4;CH 9, 6 . B. CH 7, 2; BH 5, 4; AH 9, 6 .
C. AH 7, 2; BH 5, 4;CH 9 . D. AH 7, 2; BH 5, 4;CH 9, 6 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H trên AB, AC (hình vẽ).
B M H N C
AB 2
Câu 27: Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 2
AB 2 HC AB 2 HB AB 2 HA AB 2 HC
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
AC HB AC HC AC HB AC HA
AB 3
Câu 28: Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 3
AB 3 BD AB 3 AD AB 3 BD AB 3 EC
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
AC EC AC EC AC ED AC BD
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH 9 cm,CH 16 cm . Gọi D, E lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE
tại D và E lần lượt cắt BC tại M , N . (hình vẽ).
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
A
B M H N C
B M H N C
B M H N C
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
C
D H E
N P
MN MP MN MP
A. . B. . C. . D. .
NP NP MP MN
Câu 2:
M
N P
bằng:
Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP
MN MP MN MP
A. . B. . C. . D. .
NP NP MP MN
Câu 3: Cho là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin cos 1 . B. sin2 cos2 1 .C. sin 3 cos3 1 .D. sin cos 1 .
Câu 4: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
sin cos
A. tan . B. cot . C. tan . cot 1 . D. tan2 1 cos2 .
cos sin
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 5: Cho và là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan sin . B. tan cot . C. tan cos . D. tan tan .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia. B. sin hai góc bằng nhau.
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. D. Cả A, C đều đúng.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC 1cm, BC 2cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B; cos B .
1 2 3 5 2 5
A. sin B ; cos B . B. sin B ; cos B .
3 3 5 5
1 2 2 5 5
C. sin B ; cos B . D. sin B ; cos B .
2 5 5 5
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC 1, 2cm, AC 0, 9cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B; cos B .
A. sin B 0, 6; cos B 0, 8 . B. sin B 0, 8; cos B 0, 6 .
C. sin B 0, 4; cos B 0, 8 . D. sin B 0, 6; cos B 0, 4 .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 8 cm, AC 6 cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. tan C 0, 87 . B. tan C 0, 86 . C. tan C 0, 88 . D. tan C 0, 89 .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 9cm, AC 5cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C 0, 67 . B. tan C 0, 5 . C. tan C 1, 4 . D. tan C 1, 5 .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB 13cm, BH 0, 5dm . Tính tỉ số
lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C 0, 35 . B. sin C 0, 37 . C. sin C 0, 39 . D. sin C 0, 38 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC 15cm,CH 6cm . Tính tỉ số
lượng giác cos B .
5 21 2 3
A. sin C . B. sin C . C. sin C . D. sin C .
21 5 5 5
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH 4cm, BH 3cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cos C 0, 76 . B. cos C 0, 77 . C. cos C 0, 75 . D. cos C 0, 78 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH 11cm, BH 12cm . Tính tỉ số
lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cos C 0, 79 . B. cos C 0, 69 . C. cos C 0, 96 . D. cos C 0, 66 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng tan B 4 .
1 1
A. tan C . B. tan C 4 . C. tan C 2 . D. tan C .
4 2
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot B 2 .
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
1 1
A. tan C . B. tan C 4 . C. tan C 2 . D. tan C .
4 2
7
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5cm, cotC . Tính độ dài các đoạn thẳng AC
8
và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC 4, 39(cm ); BC 6, 66(cm ) . B. AC 4, 38(cm ); BC 6, 65(cm ) .
C. AC 4, 38 (cm ); BC 6, 64 (cm ) . D. AC 4, 37 (cm ); BC 6, 67 (cm ) .
5
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 9 cm, tan C . Tính độ dài các đoạn thẳng AC
4
và BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. AC 11, 53; BC 7, 2 . B. AC 7; BC 11, 53 .
C. AC 5, 2; BC 11 . D. AC 7, 2; BC 11, 53 .
2
Câu 19: Cho là góc nhọn. Tính sin , cot biết cos .
5
21 3 21 21 5
A. sin ; cot . B. sin ; cot .
25 21 5 21
21 3 21 2
C. sin ; cot . D. sin ; cot .
3 21 5 21
3
Câu 20: Tính sin , tan biết cos .
4
4 3 7 3
A. sin ; tan . B. sin ; tan .
7 4 4 7
7 7 7 7
C. sin ; tan . D. sin
; tan .
4 3 3 4
Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50 và cot 46 .
A. cot 46 cot 50 . B. cot 46 cot 50 . C. cot 46 cot 50 . D. cot 46 cot 50 .
Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70 .
A. sin 20 sin 70 . B. sin 20 sin 70 . C. sin 20 sin 70 . D. sin 20 sin 70 .
Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40, cos 67, sin 35, cos 4435, sin 2810 theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67 sin 35 sin 2810 sin 40 cos 4525 .
B. cos 67 cos 4525 sin 40 sin 2810 sin 35 .
C. cos 67 sin 2810 sin 35 sin 40 cos 4525 .
D. cos 67 sin 2810 sin 35 sin 40 cos 4525 .
Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43, cot 71, tan 38, cot 6915, tan 28 theo thứ tự tăng dần.
A. cot 71 cot 6015 tan 28 tan 38 tan 43 .
B. cot 6015 cot 71 tan 28 tan 38 tan 43 .
C. tan 28 tan 38 tan 43 cot 6015 cot 71 .
D. cot 6015 tan 28 tan 38 tan 43 cot 71 .
Câu 25: Tính giá trị biểu thức A sin2 1 sin2 2 ... sin2 88 sin2 89 sin2 90
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
93 91
A. A 46 . B. A . C. A . D. A 45 .
2 2
Câu 26: Tính giá trị biểu thức sin2 10 sin2 20 ... sin2 70 sin2 80
A. 0 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 27: Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin cos 3 sin cos2 bằng
6 6 2
3 5
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Câu 35: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA 1 : 2 .
. tan ACB
Khi đó tan ABC bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
3
Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc , biết sin .
5
3 3 4 4 3 4
A. cos , tan , cot . B. cos , tan , cot .
4 4 5 5 4 3
4 3 4 3 4 4
C. cos , tan , cot . D. cos , tan , cot .
5 4 5 4 5 3
5
Câu 37: Cho là góc nhọn bất kỳ. Tính cot biết sin .
13
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
12 11 5 13
A. cot . B. cot . C. cot . D. cot .
5 5 12 5
Câu 38: Tính giá trị biểu thức B tan 10. tan 20. tan 30..... tan 80 .
A. B 44 . B. B 1 . C. B 45 . D. B 2 .
Câu 39: Tính giá trị biểu thức B tan 1. tan 2. tan 3..... tan 88. tan 89
A. B 44 . B. B 1 . C. B 45 . D. B 2 .
cos2 3 sin2
Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức B biết tan 3 .
3 sin2
A. B 0 . B. B 0 . C. 0 B 1 . D. B 1 .
N P
5 3 20 3 10 3 14 3
A. AB ; BC . B. AB ; BC .
3 3 3 3
10 3 10 3 20 3
C. AB ; BC 20 3 . D. AB
; BC .
3 3 3
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 20 cm,C 60 . Tính AB; BC .
A. BC 3 3 6 . B. BC 3 13 6 . C. BC 9 . D. BC 6 .
60,C 50,CA 3, 5 cm . Diện tích tam giác
Câu 13: Cho tam giác ABC có B ABC gần nhất với
ABCD .
A. 60cm 2 . B. 80cm 2 . C. 40cm 2 . D. 160cm 2 .
30 . Gọi
40 và ACB
Cho tam giác ABC có BC 11cm, ABC N là chân đường vuông góc hạ
từ A xuống cạnh BC .
A
B N C
Câu 16: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 17: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
A. 27 . B. 23 . C. 22 . D. 21 .
35 . Gọi
50 và ACB
Cho tam giác ABC có BC 9cm, ABC N là chân đường vuông góc hạ từ
A xuống cạnh BC . A
B N C
Câu 19: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 13 . B. 15 . C. 16 . D. 25 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
A. 1, 76 m . B. 1, 71m . C. 1, 68 m . D. 1, 69 m .
Câu 9: Một máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường
bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 15 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân
bay bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
A. 37, 32 km . B. 373, 2 km . C. 38, 32 km . D. 37, 52 km .
Câu 10: Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để
đường bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 12 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách
sân bay bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
A. 56, 6 km . B. 56, 5 km . C. 55, 6 km . D. 57 km .
Câu 11: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
40 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1m . Tính chiều cao lúc đầu của cây.
A. 2, 61m . B. 2, 81m . C. 2, 58 m . D. 2, 56 m .
Câu 12: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc
là 35 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1, 5m . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
A. 4 m . B. 4, 5m . C. 4,1m . D. 3, 9m .
Câu 13: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 km / m . Đường bay lên tạo với phương
ngang một góc 30 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
A. 7 km . B. 5 km . C. 6 km . D. 8 km .
Câu 14: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 480 km / m . Đường bay lên tạo với phương
ngang một góc 25 . Hỏi sau 1, 5 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 7,1km . B. 5 km . C. 5,1km . D. 6 km .
Câu 15: Một khúc sông rộng khoảng 250 m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang
nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320 m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
A. 30 . B. 40 . C. 3837 . D. 3937 .
Câu 16: Một khúc sông rộng khoảng 100m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang
nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 180m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
A. 56 . B. 40 . C. 65 . D. 55 .
Câu 17: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn
thấy một chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là
50 và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 40 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với
mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 49, 26 m . B. 49, 24 m . C. 50 m . D. 51m .
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
Câu 18: Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 80 m thì nhìn thấy
một máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB và AC AB ). Biết góc “nâng”
để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 55 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 40 .
Hãy tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 162, 75 m . B. 162, 95 m . C. 163, 75 m . D. 180 m .
Câu 19: Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 60m thì nhìn thấy một
máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB và AC AB ). Biết góc “nâng” để
nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 50 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 30 . Hãy
tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 69, 71 . B. 69,17 m . C. 67,19 m . D. 134 m .
D
A B C
3 2 3 3
A. R 3 2 cm . B. R cm . C. R 3 cm . D. R cm .
2 2
Câu 11: Tâm của đường trong ngoại tiếp tam giác vuông là:
A. Trung điểm cạnh huyền. B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn.
C. Giao ba đường cao. D. Giao ba đường trung tuyến.
Câu 12: Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
A. Bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông. B. Bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn.
C. Bằng nửa cạnh huyền. D. Bằng 4cm .
Câu 13: Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Biết rằng bốn điểm B, E , D,C cùng nằm trên
một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
2
A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R AI với I là trung điểm của BC .
3
AB
B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là R .
2
BD
C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là R .
2
BC
D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là R .
2
Câu 14: Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.
A. Bốn điểm B, E , D,C cùng nằm trên một đường tròn.
B. Năm điểm A, B, E , D,C cùng nằm trên một đường tròn.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A(1; 1) và đường tròn tâm
là gốc toạ độ O , bán kính R 2 .
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn.
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 16: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm A(3; 4) và đường tròn tâm
là gốc toạ độ O , bán kính R 3 .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn.
C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 15 cm; AC 20 cm . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
25
A. R 25 . B. R . C. R 15 . D. R 20 .
2
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 5cm; AC 12cm . Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
13
A. R 26 . B. R 13 . . C. R D. R 6 .
2
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 12cm, BC 5cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn
đỉnh A, B,C , D .
A. R 7, 5 cm . B. R 13 cm . C. R 6 cm . D. R 6, 5 cm .
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, BC 6cm . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn
đỉnh A, B,C , D .
A. R 5 cm . B. R 10 cm . C. R 6 cm . D. R 2, 5 cm .
Câu 21: Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm
của CM và DN . Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E , M là:
A. Trung điểm của DM . B. Trung điểm của DB . C. Trung điểm của DE . D. Trung điểm của DA .
Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là
giao điểm của CM và DN . Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E , M là:
A. R 5 cm . B. R 10 cm . C. R 2 5 cm . D. R 5 cm .
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH 2cm, BC 8cm . Đường vuông góc với AC tại C
cắt đường thẳng AH ở D .
A
H
C B
Câu 23: Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. D, H , B,C . B. A, B, H ,C . C. A, B, D, H . D. A, B, D,C .
Câu 24: Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D,C .
A. d 8cm . B. d 12cm . C. d 10cm . D. d 5cm .
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH 4cm, BC 6cm . Đường vuông góc với AC tại C
cắt đường thẳng AH ở D .
A
H
C B
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
Câu 14: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M . Biết
AB 14 cm;CD 12 cm; MC 2 cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
B
A
C
O
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
Câu 6: Cho đường tròn (O ) và đường thẳng a . Kẻ OH a , biết OH R khi đó đường thẳng a và
đường thẳng (O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 7: Cho đường tròn (O ) và đường thẳng a . Kẻ OH a tại H , biết OH R , khi đó đường thẳng
a và đường tròn (O ) .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 8: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng).
R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5cm 4cm …(1)…
8cm …(2)… Tiếp xúc nhau
A. (1): cắt nhau; (2): 8cm . B. (1): 9cm ; (2): Tiếp xúc nhau.
C. (1): không cắt nhau; (2): 8cm . D. (1): cắt nhau; (2): 6cm .
Câu 9: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ
tâm đến đường thẳng).
R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
3cm 5cm …(1)…
…(2)… 9cm Tiếp xúc nhau
A. (1): cắt nhau; (2): 9cm . B. (1): tiếp xúc nhau; (2): 8cm .
C. (1): không cắt nhau; (2): 9cm . D. (1): không cắt nhau; (2): 10cm .
Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(4; 5) . Hãy xác định tương đối của đường tròn (A; 5)
và các trục toạ độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 11: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(2; 3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
(A; 2) và các trục toạ độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 12: Cho a; b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm . Lấy điểm I trên a và
vẽ đường tròn (I ; 3, 5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 13: Cho a; b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2, 5cm . Lấy điểm I trên a
và vẽ đường tròn (I ; 2, 5cm ) . Khi đó đường tròn với đường thẳng b .
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
180) . Đường tròn
(0 xOy
Câu 14: Cho góc xOy (I ) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh
Ox ;Oy . Khi đó điểm I chạy trên đường nào?
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O . .
B. Tia phân giác của góc xOy
C. Tia Oz nằm giữa Ox và Oy . trừ điểm .
D. Tia phân giác của góc xOy O
Câu 15: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm . Kẻ tiếp tuyến AB với
đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB 3cm . B. AB 4cm . C. AB 5cm . D. AB 2cm .
Câu 16: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm . Kẻ tiếp tuyến AB
với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB .
A. AB 12cm . B. AB 4cm . C. AB 6cm . D. AB 8cm .
Câu 17: Cho đường tròn (O; R) và dây AB 1, 2R . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các tia
OA,OB lần lượt tại E và F . Tính diện tích tam giác OEF theo R .
A. SOEF 0, 75R 2 . B. SOEF 1, 5R 2 . C. SOEF 0, 8R 2 . D. SOEF 1, 75R 2 .
Câu 18: Cho đường tròn (O; 6cm ) và dây AB 9, 6cm . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các
tia OA,OB lần lượt tại E và F . Tính diện tích tam giác OEF theo R .
A. SOEF 36(cm 2 ) . B. SOEF 24 (cm 2 ) . C. SOEF 48 (cm 2 ) . D. SOEF 96(cm 2 ) .
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) . Cát tuyến qua A ở ngoài (O ) cắt (O ) tại B và C . Cho biết
AB BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
R
A. AD R . B. AD 3R . C. AD . D. AD 2R .
2
Câu 20: Cho đường tròn (O; 5cm ) . Cát tuyến qua A ở ngoài (O ) cắt (O ) tại B và C . Cho biết
AB BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
A. AD 2, 5cm . B. AD 10cm . C. AD 5cm . D. AD 15cm .
Câu 21: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau một khoảng là h . Một đường tròn (O ) tiếp
xúc với a và b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
h
A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng .
2
2h
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng .
3
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b .
D. Đường tròn (A; AB ) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O ) .
Câu 22: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm . Một đường
tròn (O ) tiếp xúc với a và b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
A. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 4cm .
B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm .
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b .
D. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 3cm .
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB . Vẽ các tia tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn. Lấy điểm
M di động trên Ax , điểm N di động trên tia Oy sao cho AM .BN R 2 .
Câu 23: Chọn câu đúng:
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
A. MN là tiếp tuyến của đường tròn (O ) . 90 .
B. MON
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 24: Chọn câu đúng:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định.
B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AM cố định.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng BN cố định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 23: Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O ) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (
B,C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM AB . Các tia BM và CM lần lượt cắt
đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E . Chọn câu đúng.
A. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .
B. DE là đường kính của đường tròn (O ) .
C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC .
D. Cả A, B, C đều sai.
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
5. Tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau
Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là:
A. Giao của ba đường phân giác góc trong tam giác. B. Giao ba đường trung trực của tam giác.
C. Trọng tâm tam giác. D. Trực tâm tam giác.
Câu 2: Số đường tròn nội tiếp của tam giác là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là:
A. Giao ba đường trung tuyến. B. Giao ba đường phân giác trong của tam giác.
C. Giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.
D. Giao ba đường trung trực.
Câu 5: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sau?
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.
B. Tia nối điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.
Câu 6: “Cho hai tiếp tuyến của một đường trong cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là
tia phân giác của góc tạo bởi … . Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi …”. Hai
cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm. B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến.
C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung. D. Hai dây cung, hai bán kính.
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O ) cắt nhau tại A .
Câu 7: Chọn khẳng định sai?
A. OA BC . B. OA là đường trung trực của BC .
C. AB AC . D. OA BC tại trung điểm của AO .
Câu 8: Vẽ đường kính CD của (O ) . Khi đó:
A. BD //OA . B. BD //AC . C. BD OA . D. BD cắt OA .
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O ) cắt nhau tại A . Biết OB 3cm;OA 5cm .
Câu 9: Chọn khẳng định sai?
CAO
. 4 3
A. AC AB 4cm . B. BAO C. sin OBA . D. sin OCA .
5 5
Câu 10: Vẽ đường kính CD của (O ) . Tính BD .
A. BD 2cm . B. BD 4cm . C. BD 1, 8cm . D. BD 3, 6cm .
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn cùng phía
đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt
Ax và By lần lượt tại C và D .
Câu 11: Khi đó MC .MD bằng:
A. OC 2 . B. OM 2 . C. OD 2 . D. OM .
Câu 12: Cho OD BA 2R . Tính AC và BD theo R .
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
2R
A. BD 2R; AC . B. BD 3R; AC 2R .
2
3R
C. BD 2R; AC R . D. BD 3R; AC .
3
Câu 13: Khi đó MC .MD bằng:
A. 25cm 2 . B. 16cm 2 . C. 100cm 2 . D. 5cm 2 .
Câu 14: Cho OD 8cm . Tính AC và BD .
25 39 25 39
A. BD ; AC 39 . B. BD 39; AC .
39 39
25 25
C. BD 7; AC . D. BD 39; AC .
7 39
Câu 15: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O ) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I và vuông
góc với IA cắt OB tại K . Chọn khẳng định đúng.
A. OI OK KI . B. KI KO . C. OI OK . D. OI IK .
Câu 16: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M ở ngoài (O ) , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho
góc AMB bằng 120 . Biết chu vi tam giác MAB là 6(3 2 3) cm, tính độ dài dây AB .
A. 18cm . B. 6 3 cm . C. 12 3 cm . D. 15cm .
Câu 17: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M ở ngoài (O ) , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho
góc AMB bằng 60 . Biết chu vi tam giác MAB là 24cm , tính độ dài bán kính đường tròn.
A. 8cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 5cm .
Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc
A . Gọi O là trung điểm của IK .
Câu 18: Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I ,C , K là:
A. Điểm O . B. Điểm H . C. Trung điểm AK . D. Trung điểm BK .
Câu 19: Tính bán kính đường tròn (O ) biết AB AC 20cm, BC 24cm .
A. 18cm . B. 15cm . C. 12cm . D. 9cm .
Cho đường tròn (O ) , bán kính OA . Dây CD là đường trung trực của OA .
Câu 20: Tứ giác OCAD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 21: Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C , tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Biết OA R .
Tính CI theo R .
A. 2R . B. CI R . C. CI R 2 . D. CI R 3 .
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O ) . Gọi D là trung điểm cạnh AC , tiếp tuyến của
đường tròn (O ) tại A cắt tia BD tại E .
Câu 22: Chọn khẳng định đúng.
A. AE //OD . B. AE //BC . C. AE //OC . D. AE //OB .
Câu 23: Tứ giác ABCE là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
Câu 24: Cho đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B trong đó O (O ) . Kẻ đường kính O OC của
đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. AC CB . 90 .
B. CBO
C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O ) . D. CA,CB là hai cát tuyến của (O ) .
Cho đường tròn (O; R) . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME , MF đến đường
tròn (với E , F là các tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I . Kẻ đường kính ED của
(O; R) . Hạ FK vuông góc với ED . Gọi P là giao điểm của MD và FK .
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Các điểm M , E ,O, F cùng thuộc một đường tròn.
B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF .
C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF .
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 26: Cho FK 4cm . Khi đó:
A. FP PK 2cm . B. P là trọng tâm tam giác FDE .
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O ) . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O ) ( B,C là
các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC . Lấy D đối xứng với B qua O . Gọi E là giao
điểm của đoạn thẳng AD với (O ) ( E không trùng với D ).
Câu 27: Chọn câu đúng nhất.
A. Bốn điểm A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC .
B. BC là đường trung trực của OA .
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
DE
Câu 28: Tỉ số bằng:
BE
DA BA BD BA
A. . B. . C. . D. .
BA DA BA BD
Câu 29: Số đo góc HEC là:
A. 60 . B. 80 . C. 45 . D. 90 .
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
E.1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Câu 1. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức HA2 HB.HC .
Đáp án cần chọn là B.
2. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức HA2 HB.HC .
Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền".
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Nhận thấy ah bc nên phương án C là sai.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức
1 1 1
AC 2 CH .BC ; AB 2 BH .BC ; AB.AC BC .AH và 2
2
.
AH AB AC 2
AB 2 AC 2 1 1
Nhận thấy phương án D: AH 2 2 2
2
là sai.
AB .AC AB AC 2
Đáp án cần chọn là D.
5. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 144
AB 2 BH .BC BH 7, 2 CH BC BH 20 7, 2 12, 8 .
BC 20
Vậy x 7, 2; y 12, 8 .
Đáp án cần chọn là C.
6. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 100
AB 2 BH .BC BH 6, 25 CH BC BH 16 6, 25 9, 75 .
BC 16
Vậy x 6, 25; y 9, 75 .
Đáp án cần chọn là B.
7. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 BC 2 100 BC 10 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB 2 62
AB 2 BH .BC BH 3, 6 hay x 3, 6 .
BC 10
CH BC BH 10 3, 6 6, 4 hay y 6, 4 . Vậy x 3, 6; y 6, 4 .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 BC 2 25 BC 5 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
2 2
AB 3
AB 2 BH .BC BH 1, 8 hay x 1, 8 .
BC 5
CH BC BH 5 1, 8 3, 2 hay y 3, 2 .
Vậy x 1, 8; y 3, 2 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 BC 2 74 BC 74 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB.AC 5.7 35 74 35 74
AH .BC AB.AC AH . Vậy x ; y 74 .
BC 74 74 74
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:
A
5 12
x
B H C
B H C
AB AC AB 2 AC 2 AB 2 AC 2 AB 2 AC 2
Ta có: AB : AC 3 : 4
3 4 9 16 9 16 25
BC 2 225
9
25 25
(Vì theo định lý Pytago ta có AB 2 AC 2 BC 2 AB 2 AC 2 225 )
AB 2 AC 2
Nên 9 AB 9; 9 AC 12 .
9 16
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
2
AB 81
AB 2 BH .BC BH 5, 4 . Vậy BH 5, 4 .
BC 15
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
A
B H C
Ta có AB : AC 4 : 5
AB AC AB 2 AC 2 AB 2 AC 2 41
1 (vì theo định lý Pytago ta có:
4 5 16 25 16 25 41
AB 2 AC 2 BC 2 AB 2 AC 2 ( 41)2 41 )
AB 2 AC 2
Nên 1 AB 2 16 AB 4; 1 AC 5
16 25
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
AC 2 25
AC 2 CH .BC CH 3, 9 . Vậy CH 3, 9 .
BC 41
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 AB.AC 15.20
2
2
AH 12 . Vậy x 12 .
AH AB AC 2 2
AB AC 2
152 202
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:
1 1 1 1 AB 2 AC 2 AB 2 .AC 2
AH 2
AH 2 AB 2 AC 2 AH 2 AB 2 .AC 2 AB 2 AC 2
AB.AC 12.13
AH 8, 82 . Vậy x 8, 82 .
AB 2 AC 2 122 132
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
A
B H C
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
Ta có AB : AC 3 : 4 , đặt AB .3a, AC 4a (a 0)
1 1 1 1 1 1 1 25 5
Theo hệ thức lượng 2
2
2
2 2
2
a (TM )
AH AB AC 36 9a 16a 36 144a 2
AB 7, 5; AC 10 .
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:
CH AC 2 AH 2 100 36 8 . Vậy CH 8 .
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
A
B H C
Ta có AB : AC 3 : 7 , đặt AB 3a; AC 7a (a 0)
1 1 1 1 1 1 1 58
Theo hệ thức lượng 2
2
2
2 2 2
AH AB AC 42 9a 49a 1764 441a 2
441a 2 102312 a 2 58 (TM ) AB 6 58; AC 14 58
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:
CH AC 2 AH 2 (14 58)2 422 98 . Vậy CH 98 .
Đáp án cần chọn là C.
17. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH 2 BH .CH AH 2 1.4 AH 2 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB; AHC ta có:
AB AH 2 HB 2 ; AC AH 2 HC 2 2 5 . Vậy x 5; y 2 5 .
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH 2 BH .CH AH 2 2.5 AH 10 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB; AHC ta có:
AB AH 2 HB 2 10 4 14 ;
AC AH 2 HC 2 10 25 35
Vậy x 14; y 35 .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có 2
2
MD MN MP 2
1 1 1 1 2
2 2 2 x 2 128 x 8 2 . Vậy x 8 2 .
64 x x 64 x
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 1 1 1 1 2
2
2
2
2 2 2 x 2 72 x 6 2 . Vậy x 6 2 .
MD MN MP 36 x x 36 x
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
A B
D E C
Kẻ BE CD tại E
D
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì A E
90 ) nên
BE AD 12cm
Đặt EC x (0 x 25) thì DE 25 x .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:
BE 2 ED.EC x (25 x ) 144 x 2 25x 144 0
x 2 16x 9x 144 0 x (x 16) 9(x 16) 0
x 16
(x 16)(x 9) 0 (thỏa mãn)
x 9
B H C
B H C
B H C
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 92 122 225 , suy ra BC 15 cm .
Đáp án cần chọn là B.
26. Lời giải:
A
B H C
AB.AC 12.9
Ta có AB 9; AC 12; BC 15 AH .BC AB.AC AH 7, 2
BC 15
AB 2 81
AB 2 BH .BC BH 5, 4 CH BC BH 15 5, 4 9, 6
BC 15
Vậy AH 7, 2; BH 5, 4;CH 9, 6 .
Đáp án cần chọn là B.
27. Lời giải:
Xét tam giác vuông ABC có AH là đường cao nên AB 2 BH .BC ; AC 2 CH .BC
AB 2 BH .BC HB
Nên 2
AC CH .BC HC
Đáp án cần chọn là B.
28. Lời giải:
BH 2
Tam giác vuông AHB có BH 2 BD.AB BD
AB
HC 2
Tam giác vuông AHC có HC 2 AC .EC EC
AC
BD HB 2 HC 2 HB 2 AC AB 2 HB
Từ đó : 2
2
. mà theo câu trước thì 2
nên
EC AB AC HC AB AC HC
BD AB 4 AC BD AB 3
. .
EC AC 4 AB EC AC 3
Đáp án cần chọn là A.
29. Lời giải:
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì A D
E 90 nên
DE AH
Xét ABC vuông tại A có AH 2 HB.HC 9.16 144 AH 12
Nên DE 12cm .
Đáp án cần chọn là A.
30. Lời giải:
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
ABC
+ Ta có: NEC AED 90 mà AED HAE (do AEHD là hình chữ nhật) và HAE (cùng
) nên NEC
phụ với ACB 90 mà ACB
ABC ABC
90 nên ACB NEC hay cân NEC
tại N EN NC (1).
HEN
+ NEC 90 mà NEC
NCE NCE HEN
90 . Lại có NEC
NHE
90 nên
NHE
hay
NEH NEH cân tại N hay NE NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH NC
1 1 1 1
Tương tự ta có MH MB nên MN MH NH HB HC .9 .16 12, 5 cm
2 2 2 2
Đáp án cần chọn là C.
31. Lời giải:
E
Vì DM DE , EN DE DM EN ; D 90 nên
DENM là hình thang vuông
BH CH
Theo câu các câu trước ta có: DM 4, 5; EN 8; DE 12
2 2
(DM DN ).DE (4, 5 8).12
Nên S DENM 75 cm 2 .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
32. Lời giải:
E
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì A D
90 nên
DE AH
Xét ABC vuông tại A có AH 2 HB.HC 4.9 36 AH 6
Nên DE 6 cm .
Đáp án cần chọn là D.
33. Lời giải:
90
AED HAE
(do
+ Ta có NEC mà AED AEHD là hình chữ nhật) và HAE ABC (cùng
) nên AEC
phụ với ACB ABC
90 mà ACB
ABC NEC
90 nên ACB hay
NEC cân
tại N EN NC (1).
HEN
90 NCE NCE HEN
90 NHE
90
+ NEC mà NEC . Lại có NEC nên
NHE
hay
NEH NEH cân tại N hay NE NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH NC
1 1 1
Tương tự ta có MH MB nên MN MH NH HB HC BC .
2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
34. Lời giải:
E
Vì DM DE , EN DE DM EN ; D 90 nên
DENM là hình thang vuông
BH CH
Theo câu các câu trước ta có: DM 2; EN 4, 5; DE 6
2 2
(DM DN ).DE
Nên S DENM 19, 5 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là A.
35. Lời giải:
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Tam giác CHD vuông tại H , ta có CH CM .CD 2
D H C E
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC , cắt DC ở E . Gọi BH là đường cao của hình thang.
Ta có BE AC , AC BD nên BE BD .
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDH , ta có:
BH 2 HD 2 BD 2 122 HD 2 152 HD 2 81 HD 9 cm
Xét tam giác BDE vuông tại B .
BD 2 DE .DH 152 DE .9 DE 25(cm )
Ta có: AB CE nên AB CD CE CD DE 25 cm
Do đó S ABCD 25.12 : 2 150(cm 2 )
Đáp án cần chọn là A.
1 2
A B
0,9 1,2
A B
C 8 B
C H B
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
A
C H B
C B
AC 7 35
Vì tam giác ABC vuông tại A nên cotC AC AB. cotC 5. 4, 38 cm .
AB 8 8
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 52 4, 382 BC 6, 65 .
Vậy AC 4, 38(cm ); BC 6, 65(cm ) .
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
AB 5
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tan C AC AB : tan C 9 : 7, 2 cm
AC 4
9 41
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 92 7, 22 132, 84 BC 11, 53 .
5
Vậy AC 7, 2; BC 11, 53 .
Đáp án cần chọn là D.
19. Lời giải:
4 21 21
Ta có sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 1 sin .
25 25 5
2
cos 5 2 .
Lại có cot
sin 21 21
5
21 2
Vậy sin ; cot .
5 21
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
9 7 7
Ta có sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 1 sin .
16 16 4
7
sin 7
Lại có tan 4 .
cos 3 3
4
7 7
Vậy sin ; tan .
4 3
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
Vì 46 50 cot 46 cot 50 .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
Vì 20 70 sin 20 sin 70 .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
Ta có cos 67 sin 23 vì 67 23 90 ; cos 4435 sin 4525 vì 4435 4525 90
Mà 23 2810 35 40 4525 nên sin 23 sin 2810 sin 35 sin 40 sin 4525
cos 67 sin 2810 sin 35 sin 40 cos 4525 .
Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:
Ta có cot 71 tan 19 vì 71 19 90; cot 6915 tan 2045 vì 6915 2045 90
Mà 19 2045 28 38 43 nên tan 19 tan 2045 tan 28 tan 38 tan 43
cot 71 cot 6015 tan 28 tan 38 tan 43 .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
25. Lời giải:
Ta có sin2 89 cos2 1; sin2 88 cos2 2;...; sin2 46 cos2 44 và sin2 cos2 1
Nên A (sin2 1 sin2 89) (sin2 2 sin2 88) ... (sin2 44 sin2 46) sin2 45 sin2 90
(sin2 1 cos2 1) (sin2 2 cos2 2) ... (sin2 44 cos2 44) sin2 45 sin2 90
1 3 91
1
1 ... 1 1 44.1 .
44 so 1 2 2 2
91
Vậy A .
2
Đáp án cần chọn là C.
26. Lời giải:
Ta có sin2 80 cos2 10; sin2 70 cos2 20; sin2 60 cos2 30; sin2 50 cos2 40 và
sin2 cos2 1
Nên sin2 10 sin2 20 sin2 30 sin2 40 sin2 50 sin2 60 sin2 70 sin2 80
sin2 10 sin2 20 sin2 30 sin2 40 cos2 40 cos2 30 cos2 20 cos2 10
(sin2 10 cos2 10) (sin2 20 cos2 20) (sin2 30 cos2 30) (sin2 40 cos2 40)
1111 4.
Vậy giá trị cần tìm là 4 .
Đáp án cần chọn là D.
27. Lời giải:
Ta có sin6 cos6 3 sin2 . cos2 sin6 cos6 3 sin2 . cos2 .1
sin6 cos6 3 sin2 . cos2 .(sin2 cos2 ) (vì sin2 cos2 1 )
(sin2 )3 3(sin2 )2 . cos2 3 sin2 .(cos2 )2 (cos2 )3
(sin2 cos2 )3 1 (vì sin2 cos2 1 )
Đáp án cần chọn là B.
28. Lời giải:
Ta có C sin 4 cos4 sin 4 cos4 2 sin2 . cos2 2 sin2 . cos2
(sin2 cos2 )2 2 sin2 . cos2 1 sin2 . cos2 (vì sin2 cos2 1 )
Vậy C 1 2 sin2 . cos2 .
Đáp án cần chọn là A.
29. Lời giải:
cos
Với cot ; sin2 cos2 1
sin
A (1 sin2 ). cot2 1 cot2 cot2 sin2 . cot2 1 cot2
cos2
1 sin2 . 2
1 cos2 sin2 .
sin
Vậy P sin2 .
Đáp án cần chọn là A.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
30. Lời giải:
sin cos
Với tan ; cot ; sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 , cos2 1 sin2 .
cos sin
sin2 cos2
P (1 sin2 ). tan2 (1 cos2 ). cot2 cos2 . 2
sin 2
. 2
sin2 cos2 1 .
cos sin
Đáp án cần chọn là C.
31. Lời giải:
sin cos
Với tan ; cot ta có:
cos sin
cos2 sin2 cos2 sin2 cos sin
Q cot tan .
cos . sin sin . cos sin . cos sin cos
Vậy Q cot tan .
Đáp án cần chọn là A.
32. Lời giải:
sin
Với tan ; cos2 1 sin2
cos
2
1 sin2 1 sin2 2 sin2 1 sin2 2 sin2 sin
Q 1 2. 1 2 tan2 .
2
1 sin 2
1 sin 2
1 sin 2
cos cos
Vậy Q 1 2 tan2 .
Đáp án cần chọn là B.
33. Lời giải:
Vì tan 2 nên cos 0
sin cos
2
2 sin cos cos cos 2. tan 1
Ta có G
cos 3 sin cos sin 1 3 tan
3.
cos cos
2.2 1 5
Thay tan 2 ta được G 1 .
1 3.2 5
Vậy G 1 .
Đáp án cần chọn là D.
34. Lời giải:
A
B D C
AD AD
Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan B ; tan C .
BD CD
AD 2
Suy ra tan B. tan C (1)
BD.CD
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
CAD
Lại có HBD (cùng phụ với ACB
) và HDB
ADC
90 .
DH BD
Do đó BDH ADC (g.g) suy ra , do đó BD.DC DH .AD (2).
DC AD
AD 2 AD
Từ (1) và (2) suy ra tan B. tan C (3).
DH .AD DH
HD 3 HD 3 HD 3 5
Theo giả thiết suy ra hay , suy ra AD HD .
AH 2 AH HD 2 3 AD 5 3
5
HD
5
Thay vào (3) ta được: tan B. tan C 3 .
DH 3
Đáp án cần chọn là D.
35. Lời giải:
AD AD
Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan B ; tan C .
BD CD
AD 2
Suy ra tan B. tan C (1)
BD.CD
CAD
Lại có HBD (cùng phụ với ACB
) và HDB
ADC
90 .
DH BD
Do đó BDH ADC (g.g) suy ra , do đó BD.DC DH .AD (2).
DC AD
AD 2 AD
Từ (1) và (2) suy ra tan B. tan C (3).
DH .AD DH
HD 1 HD 1 HD 1
Theo giả thiết suy ra hay , suy ra AD 3HD .
AH 2 AH HD 2 1 AD 3
3HD
Thay vào (3) ta được: tan B. tan C 3.
DH
Đáp án cần chọn là B.
36. Lời giải:
3 9
Ta có sin , suy ra sin2 , mà sin2 cos2 1 , do đó:
5 25
9 16 4
cos2 1 sin2 1 suy ra cos .
25 25 5
sin 3 4 3 5 3
Do đó tan : . .
cos 5 5 5 4 4
cos 4 3 4 5 4
cot : . .
sin 5 5 5 3 3
4 3 4
Vậy cos , tan , cot .
5 4 3
Đáp án cần chọn là B.
37. Lời giải:
5 25 25 144
Ta có sin suy ra sin2 mà sin2 cos2 1 do đó cos2 1 sin2 1
13 169 169 169
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
12
Suy ra cos .
13
cos 12 5 12 13 12
Do đó cot : . .
sin 13 13 13 5 5
Đáp án cần chọn là A.
38. Lời giải:
Ta có tan 80 cot10; tan 70 cot 20; tan 50 cot 40; cot 60 cot 30 và tan . cot 1
Nên B tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. tan 50. tan 60. tan 70. tan 80
tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. cot 40. cot 30. cot 20. cot10
(tan 10. cot10).(tan 20. cot 20).(tan 30. cot 30).(tan 40. cot 40) 1.1.1.1 1 .
Vậy B 1 .
Đáp án cần chọn là B.
39. Lời giải:
Ta có tan 89 cot1; tan 88 cot 2;...; tan 46 cot 44 và tan . cot 1
Nên B (tan 1. tan 89).(tan 2. tan 88).....(tan 46. tan 44). tan 45
(tan 1. cot1).(tan 2. cot 2).(tan 3. cot 3)....(tan 44. cot 44). tan 45 1.1.1...1.1 1
Vậy B 1 .
Đáp án cần chọn là B.
40. Lời giải:
Vì tan 3 0 cos 0 . Chia cả tử và mẫu của B cho cos2 ta được:
cos2 sin2
3
2
cos2 1 3 tan2 1 3 tan2 1 3 tan2 1 3.9 26
B cos .
3 2
sin 1 2 2
3(1 tan ) tan 2
3 2 tan 3 2.9 21
3. 2
tan2
2
cos cos 2
cos
26
Hay B 0.
21
Đáp án cần chọn là B.
N P
MN
Ta có sin P MN MP . sin P .
MP
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
NP
Ta có cot P NP MN . cot P
MN
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a, AC b, AB c . Ta có:
+ Theo định lý Pytago ta có a 2 b 2 c 2 nên C đúng.
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b a.cinB a. cos C ; c a. sin C a. cos B; b c. tan B c. cotC ; c b. tan C b. cot B .
Nên A, D đúng.
Đáp án cần chọn là B.
4. Lời giải:
A
C
B
B C
AB 10 3
Xét tam giác ABC vuông tại A có: tan C AB AC . tan C 10. tan 30 ;
AC 3
AC AC 10 20 3 10 3 20 3
cos C BC . Vậy AB ; BC .
BC cos C 3 3 3 3
2
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
A
B C
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
AB
Xét tam giác ABC vuông tại A có: tan C AB AC . tan C 20. tan 30 20 3 ;
AC
AC AC 20
cos C BC 40 . Vậy AB 20 3; BC 40 .
BC cos C 1
2
Đáp án cần chọn là A.
7. Lời giải:
A
C
B
C
B
60°
B H C
Kẻ đường cao AH .
1
Xét tam giác vuông ABH , ta có: BH AB. cos B AB. cos 60 16. 8
2
3
AH AB. sin B AB. sin 60 16. 8 3.
2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có:
HC 2 AC 2 AH 2 142 (8 3)2 196 192 4 .
Suy ra HC 2 .
Vậy BC CH HB 2 8 10 .
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
A
60°
B H C
Kẻ đường cao AH .
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
1
Xét tam giác vuông ABH , ta có: BH AB. cos B AB. cos 60 12. 6
2
3
AH AB. sin B AB. sin 60 12. 6 3.
2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có: HC 2 AC 2 AH 2 152 (6 3)2 117 .
Suy ra HC 3 13 .
Vậy BC CH HB 3 13 6 .
Đáp án cần chọn là B.
13. Lời giải:
A
B D C
Kẻ đường cao AD .
Xét tam giác vuông ACD , ta có: AD AC . sin C 3, 5. sin 50 2, 68 cm
CD AC . cos C 3, 5. cos 50 2, 25cm .
Xét tam giác ABD , có BD AD. cot B 2, 68. cot 60 1, 55 cm .
Suy ra BC BD CD 3, 8 .
AD.BC
Do đó S ABC 5, 09 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là B.
14. Lời giải:
A B
D E C
D
90 AD BC hay
Vì A ABCD là hình thang vuông tại A, D .
Kẻ BE DC tại E .
D
Tứ giác ABED có ba góc vuông A E 90 nên
ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE AB 4 cm; BE AD 3 cm .
Xét tam giác BEC vuông tại E có EC BE . cot 40 3, 56(cm ) DC DE EC 7, 56(cm ) .
(AB CD ).AD
Do đó S ABCD 17, 34 cm 2 .
2
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
15. Lời giải:
D
90 AD BC hay
Vì A ABCD là hình thang vuông tại A, D .
Kẻ BE DC tại E .
D
Tứ giác ABED có ba góc vuông A E 90 nên
ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE AB 6 cm; BE AD 8 cm .
45 nên
Xét tam giác BEC vuông tại E có BCE BEC vuông cân tại E .
EC BE 8cm DC DE EC 6 8 14cm .
(AB CD ).AD (6 14).8
Do đó S ABCD 80 cm 2 .
2 2
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
Đặt BN x (0 x 11) NC 11 x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN BN . tan B x . tan 40
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN CN . tan C (11 x ). tan 30
Nên x tan 40 (11 x ). tan 30 x 4, 48 (thoả mãn).
Khi đó AN BN . tan B 4, 48. tan 40 3, 76(cm ) .
Đáp án cần chọn là B.
17. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN 3, 76
AN AN
Xét tam giác ACN vuông tại N có sin C AC 7, 52
AC sin C
Đáp án cần chọn là A.
18. Lời giải:
AN .BC
Theo kết quả các câu trước ta có AN 3, 76 nên S ABC 20, 68 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là D.
19. Lời giải:
Đặt BN x (0 x 9) NC 9 x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN BN . tan B x . tan 50
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN CN . tan C (9 x ). tan 35
Nên x tan 50 (9 x ). tan 35 x 3, 33 (thoả mãn).
Khi đó AN BN . tan B 3, 33. tan 35 2, 79 .
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN 2, 79
AN AN
Xét tam giác ACN vuông tại N có sin C AC 4, 87
AC sin C
Đáp án cần chọn là C.
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
21. Lời giải:
AN .BC
Theo kết quả các câu trước ta có AN 2, 79 nên S ABC 12, 555 cm 2 .
2
Đáp án cần chọn là A.
42°
A B
42
Ta có chiều cao cột đèn là AC ; AB 7, 5m và ACB
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC AB. tan B 7, 5. tan 42 6, 753m .
Vậy cột đèn cao 6, 753m .
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
C
38°
A B
38
Ta có chiều cao cột đèn là AC ; AB 6 m và ACB
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC AB. tan B 7, 5. tan 38 4, 69 m .
Vậy cột đèn cao 4, 69 m .
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
C
28°
A B
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
28
Ta có chiều cao của mặt cầu trượt là AC ; AB 2,1 m và ABC
Xét tam giác ACB vuông tại A có: BC AB : sin B 2,1 : sin 28 4, 47 m .
Vậy độ dài của mặt cầu trượt là 4, 47m .
Đáp án cần chọn là D.
4. Lời giải:
AB 6 12 5945 .
Ta có tan C C
AC 3, 5 7
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
B
C A
AB 7 6015 .
Ta có tan C C
AC 4
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
B
3
A D
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
B
3,5
A D
C A
Ta có BC 4 m;C 65 .
A B
15
Từ giả thiết suy ra AC 10 km; B
Xét tam giác ABC vuông tại A có AB AC . cot B 10. cot15 37, 32 km .
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website: tailieumontoan.com
C
A B
12
Từ giả thiết suy ra AC 12 km; B
Xét tam giác ABC vuông tại A có AB AC . cot B 12. cot12 56, 5 km .
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
D
A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh thì cây còn lại
40 và
AC 1 m;CBA CD CB .
AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC 1, 56 m nên CD 1, 56 m
sin 40
Suy ra AD AC CD 1 1, 56 2, 56 m .
Vậy cây cao 2, 56m .
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
D
A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh
45 và
thì cây còn lại AC 1, 5 m;CBA CD CB .
AC
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC 2, 6m nên CD 1, 56 m
sin 35
Suy ra AD AC CD 1, 5 2, 6 4,1 m .
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website: tailieumontoan.com
Vậy cây cao 4,1m .
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
C
A B
1
Đổi 1, 2 h.
50
Sau 1, 2 phút máy bay ở C .
A B
1
Đổi 1, 5 h.
40
Sau 1, 5 phút máy bay ở C .
A B
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
Ta có khúc sông AC 250 m , quãng đường thuyền đi là BC 320 m .
Góc lệch là C .
AC 250 3837 .
Ta có cos C C
BC 320
Vậy góc lệch là 3837 .
Đáp án cần chọn là C.
16. Lời giải:
A B
Góc lệch là C .
AC 100 56 .
Ta có cos C C
BC 180
Vậy góc lệch là 56 .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
C
50° 40°
A D B
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
D
40° 55°
A B C
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB 80 m .
Gọi BC x (x 0) AC 80 x
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có CD x . tan 55
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có CD (80 x ). tan 40
Nên x . tan 55 (80 x ). tan 40 x 113, 96 m (thoả mãn)
CD 113, 96. tan 55 162, 75 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 162, 75 m .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
30; DBC
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB 80 m . DAC 50
Gọi BC x AC 60 x
x . tan 50
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có CD BC . tan DBC
(60 x ). tan 30
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có CD AC . tan DAC
Suy ra x . tan 50 (60 x ). tan 30 x (tan 50 tan 30) 60. tan 30 x 56, 38 m
CD x . tan 50 56, 38. tan 50 67,19 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 67,19 m .
Đáp án cần chọn là C.
A B
Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có
OA OB OC OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD , bán kính
AC
R OA .
2
a 2
Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có AC 2 AB 2 BC 2 AC a 2 R
2
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là giao điểm hai đường chéo, bán kính là
a 2
R .
2
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com
D C
A B
Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có
OA OB OC OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD , bán kính
AC
R OA .
2
Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có
3 2
AC 2 AB 2 BC 2 32 32 18 AC 3 2 R
2
3 2
Vậy R .
2
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Đáp án cần chọn là A.
12. Lời giải:
Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp. Do đó bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền.
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
A
D
E
B I C
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com
BC
Từ đó ta có ID IE IB IC nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DEBC và bán kính
2
BC
R .
2
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
A
D
E
B I C
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com
A
C E B
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC , bán kính
BC
là R .
2
25
Theo định lý Pytago ta có BC AC 2 AB 2 25 nên bán kính R .
2
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:
C E B
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC , bán kính
BC
là R .
2
13
Theo định lý Pytago ta có BC AC 2 AB 2 13 nên bán kính R .
2
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
A B
D C
Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA IB IC ID (vì BD AC và I là trung điểm mỗi đường)
AC
Nên bốn điểm A, B,C , D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R
2
Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có AC AB 2 BC 2 13 nên
AC
R 6, 5 cm . Vậy bán kính cần tìm là R 6, 5 cm .
2
Đáp án cần chọn là D.
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website: tailieumontoan.com
20. Lời giải:
A B
D C
Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA IB IC ID (vì BD AC và I là trung điểm mỗi đường)
AC
Nên bốn điểm A, B,C , D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R
2
Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có AC AB 2 BC 2 82 62 10 nên
AC 10
R 5 cm .
2 2
Vậy bán kính cần tìm là R 5 cm .
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
D C
I
E N
A M B
+ Ta có DCN CMB (c – g – c)
ECN
CDN nên CNE ECN
CNE
CDN
90 suy ra CEN
90 CM DN
+ Gọi I là trung điểm của DM .
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI ID IM . Xét tam giác vuông DEM ta có
2
DM
EI ID IM .
2
DM
Nên EI ID IM IA .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính .
2
Đáp án cần chọn là A.
22. Lời giải:
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com
D C
I E N
A M B
ECN
+ Ta có CDN (vì cùng phụ với CNE
) nên CNE
ECN
CNE
CDN
90
suy ra
90 CM DN .
CEN
+ Gọi I là trung điểm của DM .
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI ID IM . Xét tam giác vuông DEM ta có
2
DM
EI ID IM .
2
DM
Nên EI ID IM IA .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R .
2
AB
Xét tam giác ADM vuông tại A có AD 4cm; AM 2 cm nên theo định lý Pytago ta có
2
DM AD 2 AM 2 42 22 2 5 .
DM 2 5
Suy ra bán kính đường tròn đi qua 4 điểm A, D, E , M là R 5 cm .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
23. Lời giải:
A
H
C B
DAB
Ta có ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác CAD .
ACD
(c – g – c) nên ABD 90 .
Suy ra ACD ABD
AD
Lấy I là trung điểm AD . Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có IA ID IB IC .
2
Nên I là điểm cách đều A, B, D,C hay A, B, D,C cùng nằm trên đường tròn tâm I đường kính AD .
Đáp án cần chọn là D.
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com
24. Lời giải:
A
H
C B
Từ câu trước ta có bốn điểm A, B, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD suy ra ta cần tính độ
dài AD .
Vì BC 8cm BH 4cm . Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được
AB AH 2 BH 2 4 16 2 5 .
AB 2 20
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có AB 2 AH .AD AD 10 .
AH 2
Vậy đường kính cần tìm là 10cm .
Đáp án cần chọn là C.
25. Lời giải:
A
H
C B
DAB
Ta có ABC cân tại A có đường cao AH nên AH cũng là đường phân giác CAD .
Suy ra ACD ABD (c – g – c) nên ABD ACD 90 và CD DB nên A, B đúng.
AD
Lấy I là trung điểm AD . Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có IA ID IB IC .
2
Nên I là điểm cách đều A, B, D,C hay A, B, D,C cùng nằm trên đường tròn tâm I đường kính AD
nên đáp án C đúng.
Đáp án cần chọn là C.
26. Lời giải:
Từ câu trước ta có bốn điểm A, B, D,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD suy ra ta cần tính độ
dài AD .
Vì BC 6cm BH 3cm . Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB ta được
AB AH 2 BH 2 42 32 5 .
AB 2 52
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có AB 2 AH .AD AD 6, 25 .
AH 4
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com
Vậy đường kính cần tìm là 6, 25cm .
Đáp án cần chọn là A.
27. Lời giải:
A
N M
B D C
N M
G
B D C
BC
Từ câu trước ta xác định vị trí tương đối của điểm G với đường tròn tâm D bán kính .
2
Gọi cạnh của tam giác đều ABC là a (a 0) .
1
Ta có G là trực tâm ABC nên G cũng là trọng tâm ABC suy ra GD AG .
3
BC a
D là trung điểm BC AD BD; DC
2 2
a 3
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có AD AC 2 DC 2
2
1 a 3 a 3
GD . .
3 2 6
a 3 a BC BC
Nhận thấy GD nên điểm G nằm trong đường tròn tâm D bán kính .
6 2 2 2
a 3 a BC BC
Và AD nên điểm A nằm ngoài đường tròn tâm D bán kính .
2 2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
29. Lời giải:
37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com
A
N M
B D C
N M
G
B D C
Vì G là giao điểm của hai đường cao BM ,CN nên G là trực tâm ABC
2
Ta có G là trực tâm ABC nên G cũng là trọng tâm ABC suy ra AG AD .
3
BC 3
D là trung điểm BC AD BD; DC
2 2
3 3
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ADC ta có AD BC 2 DC 2
2
2 3 3
AG . 3
3 2
Gọi I là trung điểm của AG . Xét tam giác vuông ANG có IN IA IG , xét tam giác vuông AMG
AG
có IM IA IG nên IM IN IA IG .
2
AG 3
Hay 4 điểm A, N ,G, M cùng thuộc một đường tròn bán kính R .
2 2
Đáp án cần chọn là D.
A H B
O
F
B E I A
O
F
A E M B
40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com
Kẻ OE AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF CD tại F suy ra F là trung điểm của
CD .
F
Xét tứ giác OEMF có E M 90 nên
OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM OE .
Ta có CD 8 cm FC 4 cm mà MC 1 cm FM FC MC 4 1 3 cm nên
OE FM 3 cm
Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3cm .
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
Lấy E , F lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD . Khi đó:
OE AB;OF AC lại có FME 90 nên OEMF là hình chữ nhật. Suy ra
OE MF CF MC 4 cm .
14
xét đường tròn (O ) , có OE 4 cm, E là trung điểm của AB nên AE 7 cm .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có OA AE 2 OE 2 65 nên R 65 .
Lại có OD 65 cm ; FD 6 cm nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có:
OF OD 2 FD 2 29 cm .
41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com
N F
I
M
E
A O B
D F
I
C
E
A O B
O
A B
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF BD tại F vì AC //BD .
FBO
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có OB OA; EAO (so le trong)
Nên AEO BFO (ch-gn) OE OF AC DB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau).
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com
D
N
E
O C
A B
F
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF BD tại F vì AC //BD .
OFC
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có AEO 90; AOE
FOC
(đối đỉnh)
OE OA OE OA
Nên AEO CFO (g - g) mà OA OB 2.OC 2 OE 2OF
OF OC OF OC
Hay OE OF suy ra AD MN (dây nào xa tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn).
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
N C E D
K
A
M
N C E D
K
A
M
B
O
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF AB vì AB //CD .
Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi
qua trung điểm dây đó)
Nên ED 6cm; FB 8cm;OD OB 10cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được OE OD 2 ED 2 8cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được OF OB 2 FB 2 6cm .
Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF OE OF 14cm .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
D
B
O
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF AB vì AB //CD .
Khi đó E là trung điểm của CD và F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi
qua trung điểm dây đó)
CD AB
Nên ED 5cm; FB 7cm;OD OB 8cm
2 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được OE OD 2 ED 2 82 52 39cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được OF OB 2 FB 2 82 72 15 cm .
44
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website: tailieumontoan.com
A
O
E
D
C I B
O H
A B
45
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website: tailieumontoan.com
D
O H
A B
I E N
A M B
ECN
+ Ta có CDN (vì cùng phụ với CNE
) nên CNE
ECN
CNE
CDN
90 suy ra
90 CM DN
CEN
+ Gọi I là trung điểm của DM
DM
Xét tam giác vuông ADM ta có AI ID IM . Xét tam giác vuông DEM ta có:
2
DM
EI ID IM
2
DM
Nên EI ID IM IA .
2
DM
Do đó bốn điểm A, D, E , M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R .
2
DM
Xét I ; có DM là đường kính và AE là dây không đi qua tâm nên DM AE .
2
Đáp án cần chọn là D.
G.3. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1. Lời giải:
46
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website: tailieumontoan.com
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Đáp án cần chọn là B.
3. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó.
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:
N P
A B
47
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website: tailieumontoan.com
A
K
I
C H B
AI
Gọi O là trung điểm AI . Xét tam giác vuông AIK có OK OI OA K O; (*)
2
Ta đi chứng minh OK KH tại K .
OKA
Xét tam giác OKA cân tại O ta có: OKA (1)
Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm của BC . Xét tam giác vuông
BC
BKC có HK HB HC .
2
HBK
Suy ra tam giác KHB cân tại H nên HKB (2)
KAH
Mà HBK ) (3)
(cùng phụ với ACB
AKO
Từ (1); (2); (3) suy ra HKB mà AKO OKI 90 HKB
OKI
90 OKH
90 hay
OK KH tại K (**)
Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
A B
E
M
H
D N C
Lấy E là trung điểm của AH . Do M là trung điểm của BH (gt) nên EM là đường trung bình của
1
AHB EM / /AB và EM AB .
2
Hình chữ nhật ABCD có CD //AB và CD AB mà N là trung điểm của DC , suy ra:
1
DN //AB và DN AB .
2
Từ (1) và (2) ta có EM //DN và EM DN .
48
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác EMND là hình bình hành, do đó DI //MN .
Do EM / /AB mà AB AD (tính chất hình chữ nhật)
AH DM (gt) nên E là trực tâm của ADM
Suy ra DE AM , mà DE //MN (cmt) MN AM tại M .
Vì vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn (A; AM ) .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
A
E
O
D
B I H J C
M A O B
49
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website: tailieumontoan.com
Nên tam giác OCA là tam giác đều suy ra AC AO AM R OCM 90 MC là tiếp tuyến
của (O; R) .
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:
M A O B
O B M
60
Tam giác OBC cân tại O có OBC
Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC OB OC 2
OM
Xét tam giác OCM có BC OB BM 2 nên OCM vuông tại C
2
OC CM MC là tiếp tuyến của (O;2cm ) .
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
O B M
50
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website: tailieumontoan.com
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có OM OC MC 2
2 2
MC 2 OM 2 OC 2 42 22 12 MC 2 3cm .
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
O
C
B
N
O
C
N
B
M
A O
I
B
M O
I
N
M O
I
N
F D
B C
53
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website: tailieumontoan.com
AH
Nên bốn đỉnh A, D, H , E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính .
2
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
A
F D
E
H
M
B K C
C
H
D
E
A B
Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BD AD BD là đường cao của ABG , mà BD là
đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ABG .
Do đó ABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG (1).
Vì H đối xứng với E qua D (gt) nên D là trung điểm của HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG
Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
54
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website: tailieumontoan.com
Mà HE AG nên HGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
G
C
H
D
E
A B
Vì tứ giác AHGE là hình thoi (theo câu trước) nên AH //GE (1)
90 (do đó C đúng).
và HE AG (tính chất) nên ADB
Xét ABC có BD và AC là đường cao, mà BD cắt AD tại E
Suy ra E là trực tâm cua ABG , do đó GE AB (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH AB
Do đó AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:
55
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website: tailieumontoan.com
BAC 60
CAO
Suy ra ABO ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có OB AO. sin A 10. sin 60 4 3cm .
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB; AC là tiếp tuyến của (O ) tại B,C suy ra OB AB tại B và OC AC tại C .
BAC 60
CAO
Suy ra ABO ACO (c – g – c) nên BAO
2
Xét ABO có AB AO. cos A 8. cos 60 4cm .
Đáp án cần chọn là D.
29. Lời giải:
D
A O B
AB
Mà C thuộc (O; R) và AB là đường kính nên OC OA OB suy ra ACB vuông tại C hay
2
90
ACB
ACB
Do đó DAB 90 hay
AD AB
Suy ra AD là tiếp tuyến của (O; R) .
Đáp án cần chọn là D.
30. Lời giải:
56
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website: tailieumontoan.com
x
I
P
B
O Q C y
; yQP
Gọi I là giao điểm các tia phân giác của xPQ và
A, B,C
lần lượt là hình chiếu của I lên Ox , PQ và Oy .
Vì I thuộc phân giac của góc xPQ nên IA IB .
Xét PAI và PBI có:
IA IB (cmt)
Chung PI
PBI
PAI 90
Nên PAI PBI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra PA PB
Lí luận tương tự, ta có QB QC .
OA OC OP PA OQ QC OP PB OQ QB OP PQ QO 2a (do chu vi OPQ
bằng 2a )
Vì IA IB và IB IC (cmt) nên IA IC .
Xét OAI và OCI có:
IA IC (cmt)
OCI
OAI 90
Cạnh chung OI
2a
Nên OAI OCI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) OA OC a.
2
Vì a không đổi và A,C thuộc tia Ox ,Oy cố định nên A và C cố định.
Do A và C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox ,Oy nên hai đường thẳng AI và CI cố định hay I cố
định.
Do I và A cố định nên độ dài đoạn thẳng AI không đổi.
Do IA IB (cmt) nên IB là bán kính của đường tròn (I ; IA) , mà IB PQ tại B nên PQ tiếp xúc
với đường tròn (I ; IA) cố định.
Đáp án cần chọn là A.
57
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website: tailieumontoan.com
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R
Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Số điểm Hệ thức
tròn chung giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R
Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng cắt đường tròn.
4. Lời giải:
d
A
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Nên d OA tại điểm A .
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc
đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
Hay d là tiếp tuyến của (O ) tại A .
Đáp án cần chọn là A .
6. Lời giải:
a
H
58
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website: tailieumontoan.com
d
H
Vì OH R nên a cắt (O ) .
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
+ Vì d R (4cm 5cm ) nên đường thẳng cắt đường tròn.
+ Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d R 8cm .
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
+ Vì d R (5cm 3cm ) nên đường thẳng không cắt đường tròn hay (1) điền là: không cắt nhau.
+ Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d R 9cm hay (2) điền là 9cm .
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
Vì A(4; 5) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1 | yA | 5 , khoảng cách từ A đến trục tung là
d2 | x A | 4 .
Nhận thấy d2 R( 5) nên trục hoành tiếp xúc với đường tròn (A; 5) .
Và d2 4 5 R nên trục tung cắt đường tròn (A; 5) .
Đáp án cần chọn là A.
11. Lời giải:
Vì A(2; 3) nên khoảng cách từ A đến trục hoành là d1 | yA | 3 , khoảng cách từ A đến trục tung là
d2 | x A | 2 .
Nhận thấy d2 R( 2) nên trục tung tiếp xúc với đường tròn (A;2) .
Và d2 3 2 R nên trục hoành không cắt đường tròn (A;2) .
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:
I a
b
B
Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 3cm mà I a nên khoảng cách từ tâm I
đến đường thẳng b là d 3cm .
Suy ra d R (3cm 3, 5cm ) nên đường tròn (I ; 3, 5cm ) và đường thẳng b cắt nhau.
59
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
a I
2,5cm
b
B
Vì hai đường thẳng song song a, b cách nhau một khoảng là 2, 5cm mà I a nên khoảng cách từ tâm
I đến đường thẳng b là d 2, 5cm .
Suy ra d R 2, 5cm nên đường tròn (I ;2, 5cm ) và đường thẳng b tiếp xúc với nhau.
Đáp án cần chọn là C.
14. Lời giải:
x
O y
A
Kẻ IA Oy; IB Ox tại A, B .
(I O ) (tính
Vì (I ) tiếp xúc với cả Ox ;Oy nên IA IB suy ra I thuộc tia phân giác của góc xOy
chất tia phân giác của một góc).
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:
A O
60
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website: tailieumontoan.com
A O
A B
I
A B
I
61
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website: tailieumontoan.com
Kẻ OH EF tại H và cắt AB tại I suy ra OI AB (vì AB //EF )
Xét (O ) có OI AB tại I nên I là trung điểm của AB (liên hệ giữa đường kính và dây)
AB
IA IB 4, 8 cm . Lại có OA 6cm .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OIA ta có OI OA2 IA2 62 4, 82 3, 6cm .
AI OI 3, 6 3 AI .5 4, 8.5
Mà AI //EH nên EH 8
EH OH 6 5 3 3
OEF cân tại O (vì E F BAO ABO ) có OH EF nên H là trung điểm của EF .
6.16
EF 2EH 16cm S EOF 48 (cm 2 ) .
2
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
C
O
A
DC
Xét (O ) có OB OC OD BO BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng
2
với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD AC .
Xét ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại
D DA DC 2R .
Vậy AD 2R .
Đáp án cần chọn là D.
20. Lời giải:
C
O
A
DC
Xét (O ) có OB OC OD BO BDC vuông tại B (tam giác có đường trung tuyến ứng
2
với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông).
Suy ra BD AC .
Xét ADC có BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại
D DA DC 2R 10cm .
Vậy AD 10cm .
62
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
21. Lời giải:
b B
c
O
a
A
c
O
a
A
M
2
1
H
N
2
2 1
A O B
63
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website: tailieumontoan.com
AM AO
Vẽ OH MN , H MN . Vì AM .BN R 2 AO.BO nên .
BO BN
90; AM AO AOM ∽ BNO (c.g.c)
NBO
Xét AOM và BNO có: MAO
BO BN
O
M ;O
N
.
1 1 2 2
M
2
1
K
H
N
2
2 1
A O B
M
A O
C
D
AMB
Tam giác ABM có AB AM nên ABM cân tại A ABM (1)
64
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website: tailieumontoan.com
ABM MBO 90
Ta có OA BC ;OB AB nên (2).
AMB MBC 90
MBC
Từ (1) và (2) MBO
OCM
Tương tự BCM
Điểm M là giao điểm của hai đừng phân giác của tam giác OBC nên M là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác OBC .
Vì tam giác BOD cân tại O MBO MDO MBC
mà MBO nên MBC
MDO
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên OD //BC
Chứng minh tương tự, ta có OE //BC .
D,O, E thẳng hàng.
Vậy DE là đường kính của đường tròn (O ) .
Đáp án cần chọn là B.
65
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website: tailieumontoan.com
G.5. Tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau
1. Lời giải:
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác các góc trong tam giác.
Đáp án cần chọn là A.
2. Lời giải:
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác các góc của tam giác.
Vì vậy mỗi tam giác chỉ có 1 đường tròn nội tiếp.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là
đường tròn bàng tiếp tam giác.
Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
Đáp án cần chọn là C.
4. Lời giải:
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là
đường tròn bàng tiếp tam giác. Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao của 1 đường phân giác góc
trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.
Đáp án cần chọn là C.
5. Lời giải:
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
Đáp án cần chọn là A.
7. Lời giải:
B
A O
H
A O
H
O A
Xét ABO vuông tại B có OB 3cm;OA 5cm , theo định lý Pytago ta có:
AB OA2 OB 2 52 32 4cm .
Nên AC AB 4cm hay đáp án A đúng.
AB 4
Xét tam giác ABO vuông tại B có sin ABO nên C đúng.
OA 5
COA
Mà BOA nên 4 do đó D sai.
sin COA
5
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
B D
A O
H
A O B
do đó
Xét nửa (O ) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác MOA
COM
AOC .
do đó DOB
Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giác MOB DOM
.
BOD
Từ đó AOC COM AOC BOD COM MOD 180 90 .
MOD
2 2
90 hay
Nên COD COD vuông tại O có OM là đường cao nên MC .MD OM 2 .
Đáp án cần chọn là B.
12. Lời giải:
A O B
68
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website: tailieumontoan.com
3R
Vậy BD 3R; AC .
3
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
A O B
do đó
Xét nửa (O ) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác MOA
COM
AOC .
do đó BOD
Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giac MOB DOM
.
BOD
Từ đó AOC COM AOC BOD COM MOD 180 90 .
MOD
2 2
90 hay
Nên COD COD vuông tại O có OM là đường cao nên MC .MD OM 2 .
AB
Mà OM R 5cm nên MC .MD 25(cm 2 ) .
2
Đáp án cần chọn là A.
14. Lời giải:
A O B
25 25 25 39 25 39
Theo câu trước ta có: MC .MD 25 MC nên AC MC .
MD 39 39 39
25 39
Vậy BD 39; AC .
39
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
69
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website: tailieumontoan.com
I
O B K
KOI
Xét (O ) có IA, IB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại I nên AOI .
Mà OA//KI (vì cùng vuông góc với AI ) nên KIO IOA (hai góc ở vị trí so le trong)
KIO
Từ đó KOI suy ra
KOI cân tại K KI KO .
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
M
B
O
BMO
Xét (O ) có MA MB; AMO (tính chất hai tiếp tuyến bằng nhau)
M O
H
60 nên
Xét (O ) có MA MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) mà AMB MAB đều suy ra chu
vi MAB là MA MB AB 3AB AB 8cm MA MB
70
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website: tailieumontoan.com
1 AMB
Lại có AMO 30 (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
2
OA
Xét tam giác vuông MAO có sin AMO OA MA. sin 30 4cm
MA
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
A
C B
H
O
C B
H
O
K
x y
CIO
Ta có tam giác CKI vuông nên CKI 90 , lại có CIK
ICH
90 mà
CI là phân giác
nên ACI
ACB CKO.
ACI ICO
OCK 90
Nên ICO
90 OC AC
Suy ra ACO
BC
Ta có HB HC ( AK là trung trực của BC ) HB 12 .
2
Theo Pytago ta có AH AC 2 HC 2 16
71
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website: tailieumontoan.com
)
Lại có ACH ∽ COH (hai tam giác vuông có COH ACH vì cùng phụ với HCO
AH HC AC .HC
CO 15 .
AC CO AH
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
C
H
O A
O H
A I
D
O
B C
Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng AO BC .
Lại có AO AE (tính chất tiếp tuyến) nên AE //BC .
72
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website: tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
A E
D
O
B C
ACB
Vì AE //BC nên EAC BDC
(hai góc ở vị trí so le trong), lại có ADE (đối đỉnh) và
AD DC .
Nên ADE CDB (g – c – g)
AE BC
Tứ giác AECB có AE BC ; AE //BC nên AECB là hình bình hành.
Đáp án cần chọn là A.
24. Lời giải:
B
O'
A
O
CAO
Xét đường tròn (O ) có O C là đường kính, suy ra CBO 90 hay
CB O B tại B và
AC AO tại A .
Do đó AB, BC là hai tiếp tuyến của (O ) nên AC CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:
73
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website: tailieumontoan.com
G
M
F
I
H P
E D
O K
+ Vì ME là tiếp tuyến của (O ) nên ME vuông góc với OE , suy ra tam giác MOE nội tiếp đường
tròn đường kính MO (1)
Vì MF là tiếp tuyến của (O ) nên MF vuông góc với OF , suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn
đường kính MO (2).
Từ (1) và (2) suy ra M , E ,O, F cùng thuộc một đường tròn nên A đúng.
+ Gọi MO EF {H } .
Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O ) .
ME MF (tính chất) mà OE OF R (gt)
MO là đường trung trực của EF
MO EF
IFE OIF 90
Vì OI OF R nên tam giác OIF cân tại O
OIF OFI mà MFI OFI 90; IFE OIF 90
MFI IFE
FI là phân giác của MFE (1)
Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O )
MI là phân giác của EMF (tính chất) (2)
Từ (1) và (2) I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF .
Đáp án cần chọn là D.
26. Lời giải:
74
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website: tailieumontoan.com
G
M
F
I
H P
E D
O K
E
B C
H
75
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website: tailieumontoan.com
+ Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O ) OBA OCA 90
B,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA
A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA . Do đó A sai.
+ Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O ) cắt nhau tại A
AB AC và AO là phân giác BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
ABC là tam giác cân tại A
AO vừa là phân giác BAC vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân) nên B sai.
Đáp án cần chọn là D.
28. Lời giải:
A
E
B C
H
76
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN
G.6 Vị trí tương đối của hai đường tròn
Câu 1: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; r ) với R r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO d .
Chọn khẳng định đúng?
A. d R r . B. d R r . C. R r d R r . D. d R r .
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 8cm ) và (O ; 6cm ) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) .
Độ dài dây AB là:
A. AB 8, 6cm . B. AB 6, 9cm . C. AB 4, 8cm . D. AB 9, 6cm .
Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 6cm ) và (O ; 2cm ) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O ) .
Độ dài dây AB là:
6 10 3 10 10
A. AB 3 10cm . B. AB cm . C. AB cm . D. AB cm .
5 5 5
Cho đường tròn (O ) bán kính OA và đường tròn (O ) đường kính OA .
Câu 6: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 7: Dây AD của đường tròn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó:
A. AC CD . B. AC CD . C. AC CD . D. CD OD .
Cho đoạn OO và điểm A nằm trên đoạn OO sao cho OA 2O A . Đường tròn (O ) bán kính OA và
đường tròn (O ) bán kính O A .
Câu 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 9: Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C . Khi đó:
AD 1 AD
A. . B. 3. C. OD / /O C . D. Cả A, B, C đều sai.
AC 2 AC
Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1 );(O2 ) lần
lượt tại B,C .
Câu 10: Tam giác ABC là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Lấy M là trung điểm của BC . Chọn khẳng định sai?
A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1 );(O2 ) .
B. AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2 .
C. AM BC .
1
D. AM BC .
2
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Cho (O1; 3cm ) tiếp xúc ngoài với (O2 ;1cm ) tại A . Vẽ hai bán kính O1B và O2C song song với nhau
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ O1O2 . Gọi D là giao điểm của BC và O1O2 .
.
Câu 12: Tính số đo BAC
A. 90 . B. 60 . C. 100 . D. 80 .
Câu 13: Tính độ dài O1D .
A. O1D 4, 5cm . B. O1D 5cm . C. O1D 8cm . D. O1D 6cm .
Câu 14: Cho hai đường tròn (O; 20cm ) và (O ;15cm ) cắt nhau tại A và B . Tính đoạn nối tâm OO ,
biết rằng AB 24cm và O và O nằm cùng phía đối với AB .
A. OO 7cm . B. OO 8cm . C. OO 9cm . D. OO 25cm .
Câu 15: Cho hai đường tròn (O;10cm ) và (O ; 5cm ) cắt nhau tại A và B . Tính đoạn nối tâm OO , biết
rằng AB 8cm và O và O nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. OO 6, 5cm . B. OO 6,1cm . C. OO 6cm . D. OO 6, 2cm .
Cho nửa đường tròn (O ) , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính AO (cùng phía với
nửa đường tròn (O ) ). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O );(O ) lần lượt tại C , D .
Câu 16: Chọn khẳng định sai?
A. C là trung điểm của AD .
B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau.
C. O C / /OD .
D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau.
Câu 17: Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O ) thì tính BC theo R (với OA R )
A. BC 2R . B. BC 2R . C. BC 3R . D. BC 5R .
Cho hai đường tròn (O );(O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với
M (O ); N (O ) . Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO ;Q là điểm đối xứng với N qua OO .
Câu 18: Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình thang. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Câu 19: MN PQ bằng
A. MP NQ . B. MQ NP . C. 2MP . D. OP PQ .
Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R ) (R R ) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB / /O D với
B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO . Đường thẳng DB và OO cắt nhau tại I . Tiếp tuyến chung
ngoài GH của (O ) và (O ) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO không chứa B, D .
Câu 20: Tính OI theo R và R .
R R R R R(R R ) R(R R )
A. OI . B. OI . C. OI . D. OI .
R R R R R R R R
Câu 21: Chọn câu đúng.
A. BD,OO và GH đồng quy. B. BD,OO và GH không đồng quy.
C. Không có ba đường nào đồng quy. D. Cả A, B, C đều sai.
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Câu 22: Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB; AO C . Gọi
DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D (O ); E (O )) . Gọi M là giao điểm của BD và CE .
60 và OA 6cm .
Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
A. 12 3 cm 2 . B. 12cm 2 . C. 16cm 2 . D. 24 cm 2 .
Câu 23: Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB; AO C . Gọi
DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (D (O ); E (O )) . Gọi M là giao điểm của BD và CE .
60 và OA 8cm .
Tính diện tích tứ giác ADME biết DOA
64 32
A. 12 3 cm 2 . 3 cm 2 .
B. C. 3 cm 2 . D. 36cm 2 .
3 3
Câu 24: Cho hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B . Kẻ đường kính AC của đường tròn (O ) và
đường kính AD của đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
DC
A. OO . B. C , B, D thẳng hàng. C. OO AB . D. BC BD .
2
Câu 25: Cho hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A, B trong đó O (O ) . Kẻ đường kính O OC của
đường tròn (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. AC CB . 90 .
B. CBO
C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O ) . D. CA,CB là hai cát tuyến của (O ) .
Cho các đường tròn (A;10cm ),(B;15cm ),(C ;15cm ) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn
(B ) và (C ) tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (A) và (B ) lần lượt tại
C và B .
Câu 25: Chọn câu đúng nhất.
A. AA là tiếp tuyến chung của đường tròn (B ) và (C ) . B. AA 25cm .
C. AA 15cm . D. Cả A và B đều đúng.
Câu 26: Tính diện tích tam giác A B C .
A. 36cm 2 . B. 72cm 2 . C. 144cm 2 . D. 96cm 2 .
Câu 27: Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên
xy . Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O ) tại A và B . Kẻ OH xy . Chọn câu đúng:
A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H .
B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH .
C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB .
D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O; R) .
25; MOB
C. AMO 65 . 55; MOB
D. AMO 35 .
35; NOC
C. DNO 60 . 30; NOC
D. DNO 60 .
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Câu 26: Cho đường tròn (O; R) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA . Dây CD vuông góc với OA tại
H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260 . B. 300 . C. 240 . D. 120 .
55 . Vẽ dây CD vuông góc với
Câu 27: Cho đường tròn (O ) đường kính AB , vẽ góc ở tâm AOC
AB và dây DE song song với AB . Tính số đo cung nhỏ BE .
A. 55 . B. 60 . C. 40 . D. 50 .
60 . Vẽ dây CD vuông góc với
Câu 28: Cho đường tròn (O ) đường kính AB , vẽ góc ở tâm AOC
AB và dây DE song song với AB . Tính số đo cung nhỏ BE .
A. 120 . B. 60 . C. 240 . D. 30 .
dây CD; AB .
A. MN 2R . B. MN 2R . C. 2R MN . D. Cả B, C đều đúng.
120;COD
Câu 13: Cho đường tròn (O; R) và hai dây AB;CD sao cho AOB 60 . So sánh các dây
CD; AB .
A. CD 2AB . B. AB 2CD . C. CD AB . D. CD AB 2CD .
Câu 14: Cho tam giác ABC có B 60 , đường trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn
ngoại tiếp BHM . Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MHB ?
A. Cung HB nhỏ nhất. B. Cung MB lớn nhất. C. Cung MH nhỏ nhất. D. Ba cung bằng nhau.
Câu 15: Cho tam giác ABC có B 30 , đường trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn
ngoại tiếp BHM . Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MHB ?
A. Cung HB lớn nhất. B. Cung HB nhỏ nhất. C. Cung MH nhỏ nhất. D. Cung MB cung MH .
Câu 16: Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB R 3 . Vẽ đường kính CD AB (C thuộc cung lớn
AB ). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN //CM . Độ dài đoạn MN là:
3R R 5
A. MN R 3 . B. MN R 2 . C. MN . D. MN .
2 2
Câu 17: Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB R 2 . Vẽ đường kính CD AB (C thuộc cung lớn
AB ). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN //CM . Độ dài đoạn MN là:
A. MN R 3 . B. MN R 2 . C. MN (2 2)R . D. MN R 2 2 .
Câu 18: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O ) . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 2R 2 . B. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 3R 2 .
C. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 4R 2 . D. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 5R 2 .
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O ) . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 AD 2 BC 2 . B. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 BD 2 AC 2 .
C. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 BE 2 . D. IA2 IC 2 IB 2 ID 2 AD 2 .
Cho đường tròn (O ) đường kính AB và đường tròn (O ) đường kính AO . Các điểm C , D thuộc
đường tròn (O ) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ hơn cung BD nhỏ. Các dây cung AC và
AD cắt đường tròn (O ) theo thứ tự E và F .
Câu 20: So sánh dây OE và OF của đường tròn (O ) .
A. OE OF . B. OE OF . C. OE OF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 21: So sánh dây AE và AF của đường tròn (O ) .
A. AE AF . B. AE AF . C. AE AF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 22: So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O ) .
A. Cung OE cung OF . B. Cung OE cung OF .
C. Cung OE cung OF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
Câu 23: So sánh dây AE và AF của đường tròn (O ) .
A. AE AF . B. AE AF . C. AE AF . D. Chưa đủ điều kiện so sánh.
O O A
A
C
Hình 1 Hình 2
B
A O A
O
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Câu 2: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Bằng số đo cung bị chắn. D. Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 3: Góc nội tiếp có số đo
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Bằng số đo cung bị chắn.
D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn cung một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Cho đường tròn (O ) và điểm I nằm ngoài (O ) . Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa
I và B,C nằm giữa I và D ).
Câu 6: Cặp góc nào sau đây bằng nhau?
; IBD
A. ACI . ; IBD
B. CAI . C. ACI .
; IDB ; IAC
D. ACI .
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
A. MN // BC . B. BM CN . C. BM CN . 90 .
D. ANM
Câu 16: Cho đường tròn (O ) và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây
BC và cắt (O ) ở E . Khi đó AB 2 bằng:
A. AD.AE . B. AD.AC . C. AE .BE . D. AD.BD .
Câu 17: Cho đường tròn (O ) và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây
BC ở D và cắt (O ) ở E . Khi đó DA.DE bằng:
A. DC 2 . B. DB 2 . C. DB.DC . D. AB.AC .
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại (O ) . Vẽ đường kính
AF .
Câu 18: Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BF FC . B. BH HC . C. BF CH . D. BF BH .
Câu 19: Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. EH .EC EA.EB . B. EH .EC AE 2 . C. EH .EC AE .AF . D. EH .EC AH 2 .
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Vẽ đường kính
AF .
Câu 20: Gọi M là trung điểm BC . Khi đó:
A. AH 2.OM . B. AH 3.OM . C. AH 2.HM . D. AH 2.FM .
Câu 21: Chọn câu đúng?
A. BH BE . B. BH CF . C. BH HC . D. HF BC .
Câu 22: Tích DA.DC bằng:
A. DH 2 . B. DH .DC . C. HE .HC . D. HC 2 .
Câu 23: Gọi M là trung điểm BC . Chọn câu sai?
HF
A. AH BC . B. OM //AH . C. HM . D. OM BF .
2
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D .
Câu 24: Tam giác ABE là tam giác gì?
A. ABE cân tại E . B. ABE cân tại A . C. ABE cân tại B . D. ABE đều.
Câu 25: Gọi K là giao điểm của EB với (O ) . Chọn khẳng định sai?
A. OD //EB . B. OD AK . C. AK BE . D. OD AE .
50 . Gọi E là điểm đối xứng
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho DAB
với A qua D .
Câu 26: Góc AEB bằng bao nhiêu độ?
A. 50 . B. 60 . C. 45 . D. 70 .
50 . Gọi E là giao điểm đối
Cho (O ) , đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho DAB
xứng với A qua D .
Câu 27: Gọi K là giao điểm của EB với (O ) . Chọn khẳng định đúng?
A. BE 2R . 100 .
B. AKE C. AK BE . D. BE 3R .
Câu 28: Cho tam giác ABC đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O ) , đường kính AD .
Khi đó tích AB.AC bằng:
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
A. AH .HD . B. AH .AD . C. AH .HB . D. AH 2 .
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB 5cm; AC 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn
tâm (O ) , đường kính AD . Khi đó tích AH .AD bằng:
A. 15cm 2 . B. 8cm 2 . C. 12cm 2 . D. 30cm 2 .
Câu 30: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) , đường cao AH , biết AB 9cm, AC 12cm ,
AH 4cm . Tính bán kính của đường tròn (O ) .
A. 13, 5cm . B. 12cm . C. 18cm . D. 6cm .
Câu 31: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) , đường cao AH , biết AB 12cm, AC 15cm
, AH 6cm . Tính đường kính của đường tròn (O ) .
A. 13, 5cm . B. 12cm . C. 15cm . D. 30cm .
Câu 32: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) biết góc C 45 và AB a . Bán kính đường
tròn (O ) là:
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 3
H.4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Câu 1: Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
C
A A
x x
O B O
Hình 1 Hình 2
A
A
C
C
O
O
D D
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, biết CF là tiếp tuyến của đường tròn (O ) . Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung?
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
B F
O
C
.
A. BCO .
B. BCF .
C. COE .
D. BEC
Câu 3: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng:
A. 90 . B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó. D. Nửa số đo của cung bị chắn.
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội tiếp
chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp
chắn cung đó.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung
thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc
nội tiếp chắn cung đó.
và ABT
Câu 5: So sánh APB trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .
T
B
O
A
APB
. 1 APB
. APB
APB
A. ABT B. ABT C. ABT . D. ABT .
2
Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến MC
với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB .
Câu 6: CA là tia phân giác của góc nào dưới đây
.
A. MCB .
B. MCH .
C. MCO .
D. CMB
Câu 7: Giả sử OA a; MC 2a . Độ dài CH là:
5a 2a 2 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
30 . Chọn câu sai.
Câu 8: Giả sử CBA
30
A. MCA 30 .
B. ACH 30 .
C. COA 60 .
D. CAB
Câu 9: Giả sử OA 3cm; MC 6cm . Độ dài CH là:
6 3 5 6 5
A. 6 5 (cm ) . B. (cm ) . C. (cm ) . D. (cm ) .
5 5 5
Từ điểm M nằm ngoài (O ) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. ( A nằm
giữa M và C ).
Câu 10: Khi đó MA.MC bằng
A. MB 2 . B. BC 2 . C. MD.MA . D. MB.MC .
Câu 11: Hệ thức nào dưới đây là đúng.
A. AB.CD AD.BM .B. AB.CD AD.BC . C. AB.CD AM .BC .D. AB.CD MD.MC .
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. MA.MC MB.MD .B. MA.MC BC 2 . C. MA.MC MA2 . D. MA.MC MD 2 .
BA 1
Câu 13: Giả sử . Khi đó:
BC 2
AD AD 2 AD 1 AD 1
A. 2. B. . C. . D. .
DC DC 3 DC 2 DC 4
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ) , tiếp tuyến tại A của (O ) cắt BC tại P .
Câu 14: Hai tam giác nào sau đây đồng dạng?
A. PAB ∽ ABC . B. PAC ∽ PBA . B. PAC ∽ ABC . D. PAC ∽ PAB .
Câu 15: Tia phân giác trong góc A cắt BC và (O ) lần lượt tại D và M . Khi đó MA.MD bằng
A. MB 2 . B. MC 2 . C. AB 2 . D. AC 2 .
Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O ) , tiếp tuyến tại M của (O ) cắt NP tại E . EM 4cm .
Câu 16: Tích EP .EN bằng:
A. 16cm 2 . B. 8cm 2 . C. 12cm 2 . D. 4cm 2 .
Câu 17: Tia phân giác trong góc M cắt NP và (O ) lần lượt tại I và D . Chọn câu đúng?
A. DPM ∽ NIM . B. DPM ∽ NMI . C. IPD ∽ PDM . D. IPD ∽
DPM .
Câu 18: Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một
điểm trên đường kính AB ; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F , cắt AC tại E . Tiếp
tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I . Khi đó:
A. IE IF . B. IE 2IF . C. EF 3IE . D. EF 3IF .
Cho đường tròn (O; R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O ) và lấy M là
điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O ) . Gọi I là trung điểm MA, K
là giao điểm của BI với (O ) .
Câu 19: Tam giác IKA đồng dạng với tam giác
A. IBA . B. IAB . C. ABI . D. KAB .
Câu 20: Tam giác nào dưới đây đồng dạng với tam giác IKM ?
A. IMB . B. MIB . C. BIM . D. MBI .
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
Câu 21: Giả sử MK cắt (O ) tại C . Đường thẳng MA song song với đường thẳng.
A. BO . B. BC . C. KB . D. OC .
Câu 22: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O ) . Từ B kẻ BM //xy
(M AC ) . Khi đó tích AM .AC bằng:
A. AB 2 . B. BC 2 . C. AC 2 . D. AM 2 .
Câu 23: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) có AC 3 cm . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O ) . Từ C kẻ
CM //xy (M AB ) . Chọn câu đúng.
H.5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng:
I
A
D
O
B
1 ) . B. 1 (sđBC
sđAD ) . C. 1 (sđAB
sđAD ) . D. 1 (sđAB
sđCD ) .
sđCD
A. (sđBC
2 2 2 2
Câu 2: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo:
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng:
m
D
E
I
C O
n
F
1 ) .B. 1 (sđDmE
sđCnF ) .C. 1 (sđDF
sđCnF ) .D. 1 (sđDF
sđCE sđCE
).
A. (sđDmE
2 2 2 2
Câu 4: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn
cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân
tại C . Tính góc ADC .
A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 6: Cho đường tròn (O ) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường
tròn ( A nằm giữa E và B,C nằm giữa E và D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm
25 , số đo góc AIC
chính giữa cung DF , I là giao điểm của FA và BC . Biết E là:
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
sđBC
Câu 7: Trên (O ) lấy bốn điểm A, B,C , D theo thứ tự sao cho sđAB . Gọi I là giao
sđCD
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
Câu 20: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O ) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O ) cắt nhau tại M . Biết
2BMC
BAC .
. Tính BAC
A. 45 . B. 50 . C. 72 . D. 120 .
Câu 21: Cho đường tròn (O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD AB ( D thuộc cung nhỏ AB ).
Trên cung nhỏ BC lấy điểm M . Các đường thẳng CM , DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F
. Tiếp tuyến của đường tròn tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N
. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?
A. NM ; NE . B. NM ; NF . C. NE ; NF . D. EN ; AE .
Câu 22: Cho (O; R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm
E sao cho AE R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD
tại M , dây AF cắt CD tại N . Chọn khẳng định sai.
A. AC //MF . B. ACE cân tại A . C. ABC cân tại C . D. AC //FD .
Câu 23: Cho (O; R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm
E sao cho AE R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD
tại M , dây AF cắt CD tại N . Tính độ dài ON theo R .
R
A. . B. 2R 1 . C. ( 2 1)R . D. ( 2 1)R .
2
Câu 24: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ) . Vẽ phân giác trong AD của góc A (D O ) . Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ AC . Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K , nối DE cắt AC tại J .
Kết luận nào đúng?
AJE
A. BID . 2AJE
B. BID . C. 2BID AJE . D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp (O ) . Trên cung nhỏ AC , lấy điểm D . Gọi S là giao
điểm của AD và BC , I là giao điểm của AC và BD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
DCA
A. ASC . 2DCA
B. ASC . DCA
C. 2ASC . D. Các đáp án trên sai.
Câu 26: Cho đường tròn (O ) . Từ một điểm M nằm ngoài (O ) , vẽ các cát tuyến MCA và MBD sao
40 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Biết AEB 70 , số đo cung lớn
cho góc CMD AB là:
A. 200 . B. 240 . C. 290 . D. 250 .
Câu 27: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O ) . Trên các cung nhỏ AB và AC lần lượt
lấy các điểm I , K sao cho cung AI cung AK . Dây IK cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E .
ACB
A. ADK . 1 (sđAC
B. ADI ) . C. AEI
sđCB ABC
. D. Tất các các câu đều đúng.
2
Câu 28: Cho đường tròn (O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD vuông góc với AB ( D thuộc cung
nhỏ AB ). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N . Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt các đường
thẳng AB tại E và F . Tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại N cắt các đường thẳng AB tại I . Chọn
đáp án đúng.
A. Các tam giác FNI , INE cân. 2NDC
B. IEN .
3DCN
C. DNI . D. Tất cả các câu đều sai.
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
O'
O
O O'
I
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 3 10 6 10
2 2 AI cm AB cm .
AI 2
OA 2
O A2
6 2 5 5
Đáp án cần chọn là B.
6. Lời giải:
O A
O'
OA
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO OA R r nên hai đường tròn tiếp xúc trong.
2
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
O A
O'
Xét đường tròn (O ) có OA là đường kính và C (O ) nên ACO vuông tại C hay OC AD .
Xét đường tròn (O ) có OA OD OAD cân tại O có OC là đường cao cũng là đường trung tuyến nên
CD CA .
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
A
O O'
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO OA O A R r nên hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
Đáp án cần chọn là C.
9. Lời giải:
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
A
O O'
1 OA
Xét đường tròn (O ) và (O ) có O A OA nên 2.
2 O A
O
Xét O AC cân tại O và OAD cân tại D có OAD O
AD (đối đỉnh) nên OAD CA .
O
Suy ra OAD AD
AD OA
Suy ra OAD ∽ O AC (g - g) 2
AC O A
O
Lại có vì OAD CA mà hai góc ở vị trí so le trong nên OD / /O C .
Đáp án cần chọn là C.
10. Lời giải:
B
O1 A O2
Xét (O1 ) có O1B O1A O1AB cân tại O1 O
BA O AB
1 1
Xét (O2 ) có O2C O2A O2CA cân tại O2 O
CA O AC
2 2
Mà O 360 C
O B
180 180 O
BA O
AB 180 O
CA O AC 180
1 2 1 1 2 2
2(O1
AB O2
AC ) 180 O1
AB O2
AC 90 BAC 90
ABC vuông tại A .
Đáp án cần chọn là C.
11. Lời giải:
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
B
M
C
O1 A O2
BC
Vì ABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM BM DM .
2
Xét tam giác BMA cân tại M MBA MAB , mà O
1
BA O1
AB (cmt) nên
O O
BA MBA O
AB MAB
AM O BM 90 .
1 1 1 1
O1 A O2 D
Xét (O1 ) có O1B O1A O1AB cân tại O1 O
BA O AB
1 1
Xét (O2 ) có O2C O2A O2CA cân tại O2 O
CA O AC
2 2
Lại có O1B / /O2C O
BC O CB 180 (hai góc trong cùng phía bù nhau)
1 2
O
Suy ra O 360 O
CB O BC 180
1 2 2 1
180 O
BA O
AB 180 O
CA O
AC 180 2(O
AB O AC ) 180
1 1 2 2 1 2
O1
AB O2
AC 90 BAC 90
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
O1 A O2 D
O
O' I
1
Ta có AI AB 12 cm .
2
Theo định lý Pytago ta có: OI 2 OA2 AI 2 256 OI 16 cm
O
O' I
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
1
Ta có AI AB 4 cm .
2
Theo định lý Pytago ta có: OI 2 OA2 AI 2 102 42 84 OI 2 21 cm
O I O A2 IA2 52 42 3
Do đó: OO OI O I 2 21 3 6, 2(cm ) .
Đáp án cần chọn là D.
16. Lời giải:
y
D
x
C
A O' O B
Xét đường tròn (O ) có OA là đường kính và C (O ) nên ACO 90 AD CO
Xét đường tròn (O ) có OA OD OAD cân tại O có OC là đường cao nên OC cũng là đường trung
tuyến hay C là trung điểm của AD .
Xét tam giác AOD có O C là đường trung bình nên O C / /OD
Kẻ các tiếp tuyến Cx ; Dy với các nửa đường tròn ta có Cx O C ; Dy OD mà O C / /OD nên Cx Dy .
Do đó phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
17. Lời giải:
D
A O' O B
R 3R R
Ta có OB R;OO O B ;O C
2 2 2
9R 2 R 2
Theo định lý Pytago ta có: BC OB 2 O C 2 2R .
4 4
Đáp án cần chọn là B.
18. Lời giải:
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
A
O O'
A
O O'
Kẻ tiếp tuyến chung tại A của (O );(O ) cắt MN ; PQ lần lượt tại B;C
Tam giác OMP cân tại O nên OMP OPM suy ra OMP PMN MPQ
OPM QPO
90
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
1
1
2
O A O' I
1
1 2
O A O' I
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
B O A O'
90
Chứng minh tương tự câu trước ta có được DAE
90 (vì tam giác BAD có cạnh AB là đường kính của (O ) và D (O ) ) nên
Mà BDA
90
BD AD MDA .
90 .
Tương tự ta có MEA
Nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật.
60 nên DOA đều
Xét tam giác OAD cân tại O có DOA
Suy ra OA AD 6cm và ODA 60 ADE 30 .
Xét tam giác ADE ta có: EA AD. tan EDA 6. tan 30 2 3
S DMEA AD.AE 6.2 3 12 3 cm 2 .
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
M
B O A O'
Xét (O ) có OD OA OAD cân tại O ODA OAD
Xét (O ) có O E O A O EB cân tại O O EA O AE
Mà O O 360 O ED ODE 180
OAD
180 ODA 180 O
EA O O
AE 180 2(OAD AE ) 180
O
OAD 90 ADE vuông tại
AE 90 DAE A
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
B
O'
A
O
Hai đường tròn (O );(O ) cắt nhau tại A và B tại A và B nên OO là đường trung trực của AB
OO AB (tính chất đường nối tâm) nên đáp án C đúng.
90 .
Xét đường tròn (O ) có AC là đường kính, suy ra ABC vuông tại B hay CBA
90 .
Xét đường tròn (O ) có AD là đường kính, suy ra ABD vuông tại B hay DBA
Suy ra CBA DBA 90 90 180 hay ba điểm B,C , D thẳng hàng nên đáp án B đúng.
Xét tam giác ADC có O là trung điểm đoạn AC và O là trung điểm đoạn AD nên OO là đường trung
DC
bình của tam giác ACD OO (tính chất đường trung bình) nên đáp án A đúng.
2
Ta chưa thể kết luận gì về độ dài BC và BD nên đáp án D sai.
Nên A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
B
O'
A
O
CAO
Xét đường tròn (O ) có O C là đường kính, suy ra CBO 90 hay CB O B tại B và
AC AO tại A .
Do đó AC , BC là hai tiếp tuyến của (O ) nên AC CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
25. Lời giải:
B'
H
C'
B A' C
Theo tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài ta có:
AB BC C A 25cm; AC AB B C 25cm; BC BA A C 30cm và A là trung điểm của
BC (vì A B A C 15cm )
ABC cân tại A có AA là đường trung tuyến nên cũng là đường cao AA BC
AA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (B ) và (C )
Xét tam giác AA C vuông tại A ta có: A A2 AC 2 A C 2 252 152 400 A A 20cm .
Đáp án cần chọn là A.
26. Lời giải:
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
H B'
C'
B A' C
AC AB 10 2
Ta có: B C //BC do đó B C AA
AB AC 25 5
B C AC B C 2
Lại có B C 12cm
BC AB 30 5
Xét ABA có B C //BC nên theo định lý Ta lét ta có:
AH BC AH 15
AH 12cm (do theo câu trước thì AA 20cm )
A A BA 20 25
1 1
Diện tích tam giác A B C là: S B C .AH .12.12 72(cm 2 ) .
2 2
Đáp án cần chọn là B.
27. Lời giải:
A
O
E
F
B
M H
OE OF
Suy ra OE .OM OF .OH
OH OM
Xét MAO vuông tại A có AE là đường cao nên hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
R2
OM .OE OA2 R 2 OF .OH R 2 OF .
OH
Do OH không đổi nên OF cũng không đổi.
Vậy F là một điểm cố định hay AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của AB và OH .
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
O M
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
O M
Xét tứ giác OAMB có BOA OBM OAM AMB 360 BOA 360 90 90 50 130 .
Suy ra số đo cung nhỏ AB là 130 ; số đo cung lớn AB là 360 130 230 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
C
O N
D
Vì NC , ND là hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) nên ON là
; NO là tia phân giác của hay 1 60
tia phân giác của COD CND DNO DMC 30 .
2 2
90 DNO
Mà tam giác ODN vuông tại D (do ND là tiếp tuyến) nên DON 90 30 60 .
nên NOC
Mà ON là tia phân giác của COD NOD
60 .
30; NOC
Vậy DNO 60 .
O N
D
Xét tứ giác ODNC có COD OCN CND ODN 360 .
360 OCN
COD ODN
CND
360 90 90 60 120
Suy ra số đo cung nhỏ CD là 120 ; số đo cung lớn CD là 360 120 240 .
Đáp án cần chọn là C.
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
C A
Vì tam giác ABC đều có tâm O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên
BO;CO lần lượt là các đường phân giác ABC ; ACB .
1 ACB
Ta có BCO 60 30;CBO 1 ABC 60 30 .
2 2 2 2
Xét tam giác BOC có BOC 180 CBO BCO 180 30 30 120 .
Do đó số đo cung nhỏ BC là 120 .
Đáp án cần chọn là D.
12. Lời giải:
Vì tam giác ABC đều có tâm O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên
AO;CO lần lượt là các đường phân giác BAC ; ACB .
1 BAC
Ta có CAO 60 30; ACO 1 ACB 60 30 .
2 2 2 2
Xét tam giác AOC có AOC 180 CAO ACO 120 nên số đo cung nhỏ AC là 120 .
Do đó số đo cung lớn AC là 360 120 240 .
Đáp án cần chọn là A.
13. Lời giải:
B
O M
OA R 1 60
Xét tam giác AOM vuông tại A ta có: cos AOM AOM
OM 2R 2
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
.
Xét đường tròn (O ) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc AOB
2.AOM
Suy ra AOB 2.60 120 mà AOB là góc ở tâm chắn cung AB
Nên số đo cung nhỏ AB là 120 .
Đáp án cần chọn là B.
15. Lời giải:
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
O M
OB R 1 45
Xét tam giác AOB vuông tại A ta có cos BMO BMO
OM 2R 2
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
45 . Xét tam giác OBM vuông tại B (do BM là tiếp tuyến của (O ) ) có
Theo câu trước ta có BMO
45 BOM
BMO 90 45 45 .
.
Xét đường tròn (O ) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc AOB
2.BOM
Suy ra AOB 2.45 90 mà AOB là góc ở tâm chắn cung AB
Nên số đo cung nhỏ AB là 90 suy ra số đo cung lớn AB là 360 90 270 .
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
M N
I
3R
Xét (O ) có OI MN tại I nên I là trung điểm của MN MI IN
2
2
3R
2 2
Xét tam giác OIM vuông tại I , theo định lý Pytago ta có OI OM MI OI R 2 R . 2
2 2
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
MI 3R 3 60
Xét tam giác OIM vuông tại I ta có: sin MOI :R MOI
MO 2 2
MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
2MOI
nên MON 2.60 120 .
Suy ra số đo cung nhỏ MN là 120 .
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
O
I
2R
Xét (O ) có OI MN tại I nên I là trung điểm của MN MI IN
2
Xét tam giác OIM vuông tại I , theo định lý Pytago ta có OI 2 OM 2 MI 2
2
2R 2R
OI R 2
.
2 2
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
MI 2R 2 45
Xét tam giác OIM vuông tại I ta có: sin MOI :R MOI
MO 2 2
MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác
2MOI
nên MON 2.45 90 .
Suy ra số đo cung nhỏ MN là 90 .
Đáp án cần chọn là C.
21. Lời giải:
A
I K
C B
O
I K
C B
O
O
A
H
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website: tailieumontoan.com
3R
OH 3 30 .
Xét tam giác OHC vuông tại H có cos HOC 2 HOC
OC R 2
Mà tam giác OCD cân tại O (OC OD R) có OH là đường cao
2.COH
nên OH cũng là đường phân giác, suy ra DOC 2.30 60 .
Do đó số đo cung nhỏ CD là 60 và số đo cung lớn CD là 360 60 300 .
Đáp án cần chọn là B.
26. Lời giải:
Xét đường tròn (O ) có OA CD tại H nên H là trung điểm của CD .
Tứ giác OCAD có hai đường chéo vuông góc và giao nhau tại trung điểm
mỗi đường nên OCAD là hình thoi.
OC CA mà OC OA nên OC OA AC hay tam giác OAC đều COA 60 COD 120
Do đó số đo cung nhỏ CD là 120 và số đo cung lớn CD là 360 120 240 .
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
C
O
B A
E D
90 mà
Xét (O ) có CD OA, ED //OA CD ED hay EDC E ; D;C (O ) nên C là đường kính của
(O ) hay E ;O;C thẳng hàng.
COA
Do đó BOE 55 (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE là 55 .
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
90 mà
Xét (O ) có CD OA, ED //OA CD ED hay EDC E ; D;C (O ) nên C là đường kính của
(O ) hay E ;O;C thẳng hàng.
COA
Do đó BOE 60 (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE là 60 .
Đáp án cần chọn là B.
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
D K
C
A
H B
A
H B
O
A B
D E
Vì AO CD; AO //DE CD DE CDE 90 mà C , D, E (O ) nên CE là đường kính hay C ;O; E
thẳng hàng.
Xét (O ) có OA là đường cao trong tam giác cân ODC nên OA cũng là đường phân giác COA AOD .
Suy ra cung AD bằng cung AC nên dây AD AC
BOE
Lại thấy AOC (đối đỉnh) nên cung AC bằng cung DE suy ra dây AC BE .
Phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
7. Lời giải:
50
Vì cung AC có số đo 50 nên AOC
Vì AO CD; AO //DE CD DE CDE 90 mà C , D, E (O ) nên CE là đường kính hay C ;O; E
thẳng hàng.
Xét (O ) có OA là đường cao trong tam giác cân ODC nên OA cũng là đường phân giác
AOD
COA 50 .
AOC
Lại thấy BOE 50 (đối đỉnh) suy ra AOC AOD
BOE 50 (D đúng) và suy ra cung AC
bằng cung BE nên B đúng.
180 AOD
Ta có: DOE BOE 80 nên cung AD cung DE AD DE hay đáp án D sai.
Lại có AOE AOD DOE 50 80 130 và BOD BOE DOE 50 80 130 .
BOD
Nên AOE suy ra số đo cung AE số đo cung BD . Do đó C đúng.
Phương án B, C, D đúng và A sai.
Đáp án cần chọn là A.
8. Lời giải:
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng
cung ấy.
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính
giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
và ngược lại.
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng
cung ấy.
+ Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
+ Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
+ Hai đường kính của đường tròn luôn bằng nhau nhưng chưa chắc đã vuông góc với nhau.
Suy ra A, B, C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
A
C B
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
O N
Vì EOF MON nên cung EF nhỏ hơn cung MN , từ đó dây EF MN (*).
90 nên theo định lý Pytago ta có
Xét tam giác OEF cân tại O có EOF
EF 2 OF 2 OE 2 R 2 R 2 2R 2 EF 2 R (**)
MN là dây không đi qua tâm nên MN 2R (***)
Từ (*), (**) và (***) ta có 2R AB 2R .
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
A
O B
Vì COD AOB nên cung CD nhỏ hơn cung AB , từ đó dây CD AB (*).
60 nên COD là tam giác đều CD R .
Xét tam giác OCD cân tại O có COD
AB là dây không đi qua tâm nên AB 2R AB 2CD (**)
Từ (*) và (**) ta có CD AB 2CD .
Đáp án cần chọn là D.
14. Lời giải:
A
C M B
Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn thẳng
HB; MB; MH .
HB HB 1 BC
Xét tam giác BCH vuông tại H có: cos B cos 60 HB BM CM .
BC BC 2 2
60 nên HBM là tam giác đều.
Xét tam giác HBM có BM BH (cmt) và ABC
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
BM BH HM
Suy ra ba cung HB; MB; MH bằng nhau.
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:
A
H
C M B
Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn thẳng
HB; MB; MH .
HB HB 3 3
Xét tam giác BCH vuông tại H có: cos B cos 30 HB BC (*).
BC BC 2 2
Xét tam giác HBC vuông tại H có HM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
BC
HM BM CM (**)
2
BC 3
Mà nên từ (*) và (**) ta có BM HM HB .
2 2
Suy ra cung MB cung HM cung HB .
Hay cung HB là cung lớn nhất nên B sai
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
C
N
O
A B
H
Vì hai dây MC //AN nên hai cung AM và cung CN bằng nhau, hay AM CN
Suy ra MCNA là hình thang cân MN AC
Gọi H là giao của CD và AB . Khi đó vì AB CD tại H nên H là trung điểm của AB
AB R 3
AH
2 2
R 3R
Xét tam giác vuông AHO , theo định lý Pytago ta có: OH AO 2 AH 2 CH .
2 2
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website: tailieumontoan.com
R 2 2 2
CH R R.
2 2
Theo định lý Pytago cho tam giác ACH vuông ta có:
(2 2)2 2 2R 2 84 2 2
AC CH 2 AH 2 R R 2 2 .R .
4 4 4
Vậy MN R 2 2 .
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
A E
C D
I
B A
O O'
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website: tailieumontoan.com
C
B
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website: tailieumontoan.com
7. Lời giải:
IA IC
IA.IB IC .ID
ID IB
Đáp án cần chọn là D.
8. Lời giải:
là góc nội tiếp chắn cung BC (chứa điểm D );
Xét (O ) có CAB
là góc nội tiếp chắn cung BC (chứa điểm A ) nên
DBC
CDB
CAB 1 .360 180 .
2
180 CAB
120 (gt) CDB 180 120 60
CAB
180 CAB
Lại có CAB CAI 180 (kề bù) nên IAC 60 .
IDB
Từ đó ta có IAC 60 .
Đáp án cần chọn là B.
9. Lời giải:
Xét IAC và IDB có IBD
I chung ACI (cmt) nên IAC ∽ IDB (g-g)
Đáp án cần chọn là A.
10. Lời giải:
A
H
B C
Nên 1 sđA
ABC C
2
1 sđC
CAM M
2
180 nên 180
sđCM
Lại có sđAC ABC CAM 90
2
CAM
Mà ABC BAH 90 nên BAH .
Đáp án cần chọn là B.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website: tailieumontoan.com
H
B C
N M
BC AN NM / /BC
CAM
Lại có BAN (cmt)
Nên cung BN cung CM BN CM
Từ đó tứ giác BNMC có NM //BC ; BN CM nên BNMC là hình thang cân.
Đáp án cần chọn là C.
13. Lời giải:
A
H
B C
H
B C
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website: tailieumontoan.com
CAM
Mà ABC HAB 90 nên BAH (1)
OAC
Lại có OAC cân tại O (do OA OC bán kính) nên OCA (2).
BAH
Từ (1) và (2) suy ra OCA .
Đáp án cần chọn là D.
15. Lời giải:
A
H
B C
N M
NM //BC .
CAM
Lại có BAN (cmt) nên cung BN cung CM BN CM
Từ đó tứ giác BNMC có NM //BC ; BN CM nên BNMC là hình thang cân.
Suy ra BM CN (tính chất hình thang cân) nên B sai.
Đáp án cần chọn là B.
16. Lời giải:
A
D
C
B
E
ABC
Xét (O ) có AEB (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau AB AC )
chung và AEB
Xét ABD và AEB có A ABC (cmt) nên ABD ∽ AEB (g-g)
AB AD
AB 2 AE .AD
AE AB
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website: tailieumontoan.com
D
C
B
E
ABC
Xét (O ) có AEB (hai góc nội tiếp chắn cung bằng nhau AB AC )
BDE
Xét ADC và BDE có ADC (đối đỉnh) và AEB ABC (cmt)
AD DC
Nên ADC ∽ BDE (g-g) DA.DE DB.DC .
BD DE
Đáp án cần chọn là C.
18. Lời giải:
A
D
E
O
H
B
C
Xét (O ) có ACF 90; ABF 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra CF AC ; BF AB mà BD AC ;CE AB
BD //CF ;CE //BF BHCF là hình bình hành BH CF ; BF CH
Đáp án cần chọn là C.
19. Lời giải:
ECA
Xét hai tam giác vuông EBH và ECA có EBH )
(cùng phụ với BAC
EB EH
Nên EBH ∽ ECA (g-g) EB.EA EC .EH
EC EA
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website: tailieumontoan.com
D
E
O
H
B
M
C
Tứ giác BHCF là hình bình hành có M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm của HF .
Khi đó OM là đường trung bình của tam giác AHF nên AH 2.OM .
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
A
D
E
O
H
B
C
90; ABF
Xét (O ) có ACF 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Suy ra CF AC ; BF AB mà BD AC ;CE AB
BD //CF ;CE //BF BHCF là hình bình hành BH CF .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
A
D
E
O
H
B
C
ECA
Xét hai tam giác vuông HDC và ADB có EBH (cùng phụ với BAC
)
DH DC
Nên HDC ∽ ADB (g - g) DH .DB DA.DC .
DA DB
Đáp án cần chọn là B.
23. Lời giải:
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website: tailieumontoan.com
D
E
O
H
B
M
C
Tứ giác BHCF là hình bình hành (theo câu trước) có M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm
HF
của HF hay HM .
2
Khi đó OM là đường trung bình của tam giác AHF nên AH //OM .
Xét tam giác ABC có BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H nên H là trực tâm tam giác ABC
AH BC mà AH //OM OM BC .
Đáp án D sai vì OM BC mà BC cắt BF nên OM không thể vuông với BF .
Đáp án cần chọn là D.
24. Lời giải:
E
B A
O
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website: tailieumontoan.com
D
K
B A
O
B A
O
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD EA mà D là trung điểm EA .
Xét (O ) có BDA
Nên BEA có BD vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên BEA cân tại B .
BAD
Suy ra BEA 50 .
Đáp án cần chọn là A.
27. Lời giải:
E
D
K
B A
O
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website: tailieumontoan.com
C B
H
ADB
Xét (O ) có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD
tròn).
AC AH
Nên ACH ADB (g - g) AH .AD AC .AB .
AD AB
Đáp án cần chọn là B.
29. Lời giải:
ADB
Xét (O ) có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD
tròn).
AC AH
Nên ACH ∽ ADB (g - g) AH .AD AC .AB .
AD AB
Suy ra AH .AD 3.5 15cm 2 .
Đáp án cần chọn là A.
30. Lời giải:
Kẻ đường kính AD , theo kết quả câu trước, ta có AH .AD AB.AC .
AB.AC 9.12
AD 27 R 13, 5cm .
AH 4
Đáp án cần chọn là A.
31. Lời giải:
Kẻ đường kính AD
ADB
Xét (O ) có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB ); ABD
tròn).
AC AH AB.AC 12.15
Nên ACH ∽ ADB (g - g) AH .AD AC .AB AD 30cm .
AD AB AH 6
Vậy đường kính của đường tròn là 30cm .
Đáp án cần chọn là D.
32. Lời giải:
A
O
B 45°
C
36
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website: tailieumontoan.com
M A H O B
CBA
Xét nửa (O ) có MCA (*) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Lại có ACB
Xét tam giác ACH vuông tại H có ACH CAH 90 (1)
Xét tam giác ACB vuông tại B có CBA CAB 90 (2)
37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website: tailieumontoan.com
CBA
Từ (1) và (2) suy ra ACH )
(**) (cùng phụ với góc CAB
ACH
Từ (*) và (**) ta có MCA nên CA là tia phân giác của góc MCH
.
Đáp án cần chọn là B.
7. Lời giải:
Theo định lý Pytago cho tam giác MCO vuông ta có: MO OC 2 MC 2 a 5 .
2a 2 2 5a
Xét tam giác MCO vuông ta có: MC .CO CH .MO CH .
5a 5
Đáp án cần chọn là C.
8. Lời giải:
CBA
Xét nửa (O ) có MCA 30 (*) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
AC ).
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
Lại có ACB
90 CBA
CAB 90 30 60 (do CAB vuông tại C )
Lại có ACH CAB 90 ACH 90 60 30
2CBA
là góc nội tiếp chắn cung CA COA 2.30 60 .
CBA
Vậy A, B, D đúng, C sai.
Đáp án cần chọn là C.
9. Lời giải:
C
M A H O B
Vì OA 3cm OC OA 3cm .
Theo định lý Pytago cho tam giác MCO vuông ta có:
MO OC 2 MC 2 32 62 3 5cm .
Xét tam giác MCO vuông tại C , theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
MC .CO 6.3 6 5
MC .MO CH .CO CH (cm ) .
MO 3 5 5
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website: tailieumontoan.com
B M
A
O
BCA
Xét (O ) có MBA (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung AB
MA MD DA
Suy ra MAD ∽ MDC (g g ) MA.MC MD 2 .
MD MC CD
Đáp án cần chọn là D.
13. Lời giải:
BCA
Xét (O ) có MBA (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung AB
39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website: tailieumontoan.com
A
P
O B
BAP
Xét (O ) có ACB (hệ quả) suy ra PAC ∽ PBA (g - g)
O B
D
C M
chung và MBD
Xét MBD và MAB có M MAB )
(cùng bằng MAC
MB MD
Nên MBD ∽ MAB (g g ) MA.MD MB 2 .
MA MB
Đáp án cần chọn là A.
16. Lời giải:
M
E
O P
EMP
Xét (O ) có MNP (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung MP ).
EP EM
Suy ra EPM ∽ EMN (g - g) suy ra EP .EN EM 2 42 16(cm 2 ) .
EM EN
Đáp án cần chọn là A.
17. Lời giải:
40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website: tailieumontoan.com
M
E
O P
I
N D
nên NMD
Vì MD là tia phân giác NMP DMP suy ra PD PN .
Xét DPM và NIM có MNI IDP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MP ) và NMI
IPD (cmt)
Nên DPM ∽ NIM (g - g) nên A đúng, B sai.
Xét IPD và PMD có D chung và IPD
IMP
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).
Nên IPD ∽ PMD (g - g) suy ra C, D sai.
Đáp án cần chọn là A.
18. Lời giải:
E
I
C
A O D B
CAB
Xét (O ) có ICB BAC
(hệ quả) mà BFD )
(cùng phụ với ABC
Nên ICF BFD ICF CFI suy ra ICF cân tại I IF IC (*)
Lại có ICE ICF 90 ICE CAB 90 mà CAB AED 90 CEI ECI ICE cân tại
I
Nên IE IC (**)
EF
Từ (*) và (**) suy ra IE IF .
2
Đáp án cần chọn là A.
19. Lời giải:
M
K I
A
O
41
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website: tailieumontoan.com
IBA
Ta có IAK (hệ quả) nên IKA ∽ IAB (g - g)
Đáp án cần chọn là B.
20. Lời giải:
IK IA IK IM
IKA ∽ IAB (g - g) (câu trước) mà IA IM nên IKM ∽ IMB (c - g
IA IB IM IB
- c)
Đáp án cần chọn là A.
21. Lời giải:
M
K I
A
O
Vì IKM ∽ IMB (c - g - c) IMK MBI mà MBI MCB
(hệ quả)
CMA
Nên BCM mà hai góc ở vị trí so le trong nên
MA//BC .
Đáp án cần chọn là B.
22. Lời giải:
x A y
O
M B
Ta có yAB ACB (hệ quả) mà yAB ABM (so le trong) nên
ABM
AMB
ACB ∽ ABC (g - g)
AM AB
AM .AC AB 2 .
AB AC
Đáp án cần chọn là A.
23. Lời giải:
42
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website: tailieumontoan.com
x A y
O
M B
Ta có yAC ABC (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) mà yAC ACM (so le trong) nên
ACM
AMC
ABC ∽ ACB (g - g)
AM AC
AM .AB AC 2 32 9(cm 2 ) .
AC AB
Đáp án cần chọn là C.
24. Lời giải:
x N A M y
D E
O
B
ACB
Xét (O ) có MAB (hệ quả) AMB ∽ CDB (g - g)
43
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website: tailieumontoan.com
IA AC
Từ câu trước ta có IAC ∽ EBC
EB BC
CD BC
Tương tự ta có AKB ∽ CDB (g g )
AK AB
IA CD AC BC IA CD AC
Suy ra . . . .
EB AK BC AB EB AK AB
Đáp án cần chọn là A.
28. Lời giải:
C
M A H 3a O B
CBA
Ta có MCA (cùng chắn cung AC )
Xét ACM và CBM có:
CBA
MCA (cmt)
chung
M
a2 a
Suy ra ACM ∽ CBM (g.g) MC 2 MA.MB MA
3a 3
a 8a
AB MB MA 3a .
3 3
Đáp án cần chọn là C.
29. Lời giải:
D
O B
A
M
là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn cung IC
Ta có: CIM
là góc ở tâm chắn cung IC
IOC
1 IOC IOC 2CIM 90 60 30 .
2.30 60 IOA
CIM
2
Đáp án cần chọn là D.
30. Lời giải:
44
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website: tailieumontoan.com
O B
A
1 IOC
+ Ta có CIM (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung với góc ở tâm chắn cung IC )
2
IOC 2CIM
Lại có OCI CIM CMI 2CIM (do CMI cân tại C )
IOC
Do đó OIC đều (vì OIC OCI ) IOM 60
OI R 1
+ Xét OIM vuông tại I có: cos IOM OM 2R .
OM OM 2
Đáp án cần chọn là B.
31. Lời giải:
E
D
O'
O
BCD
+ Xét (O ) ta có: BAC (cùng chắn cung CB )
EDC
Xét (I ) có: CAB (cùng chắn cung CE )
EDC
BCD ED //BC (1)
BDC
+ Xét (O ) có: BAD (cùng chắn cung BD )
ECD
Xét (I ) có: EAD
BDC
(cùng chắn cung ED ) ECD CE //BD (2)
H.5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
1. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn:
1
BIC (sđB C sđA D)
2
Đáp án cần chọn là B.
45
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website: tailieumontoan.com
2. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là A.
3. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
1 (sđD
DIE ) .
mE sđCnF
2
Đáp án cần chọn là A.
4. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Đáp án cần chọn là B.
5. Lời giải:
C
A O B D
1 sđBC
Xét nửa đường tròn có BAC
và C 1
AD (sđA
C sđBC)
2 2
Mà ADC cân tại C nên DAC =CDA sđBC sđAC
sđBC.
2.sđBC
Suy ra sđAC .
sđBC
Mà sđAC 180 nên sđAC
120; sđBC
60 .
30 .
Do đó ADC
Đáp án cần chọn là D.
6. Lời giải:
B
O A
I
C D
B nằm chính giữa cung DF nên sđBD sđBF
Mặt khác góc tại E và I là hai góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
= 1 (sđBD
E ) 1 (sđBF
sđAC sđAC
)
I
2 2
Theo đề bài ta có: E I 25 .
Đáp án cần chọn là C.
7. Lời giải:
46
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website: tailieumontoan.com
O A
I
C D
sđCD
Vì sđAB sđBC
nên gọi số đo mỗi cung là độ. Ta có số đo cung
a AD là 360 3a
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
Vì BIC
a 360 3a 70 a 110 số đo cung AD là 360 3.110 30 ,
BIC
2
là góc nội tiếp chắn cung AD nên 30
ABD ABD 15 .
2
Đáp án cần chọn là B.
8. Lời giải:
M
B E n
F
C
A
O
D
m
Và ECD 1 sđMnD
MCD
2
Từ đó EFD 1 (sđMnA
ECD sđMnD
sđBmD )
2
Mà sđAnM sđMB nên 1 sđMnA
sđBmD ) 1 .360 180 .
sđAD
EFD ECD (sđMB
2 2
Đáp án cần chọn là A.
9. Lời giải:
47
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website: tailieumontoan.com
M
B E n
F
C
A
O
D
m
Từ đó CEF 1 (sđAmC
CDF sđBM
sđMC
)
2
Mà sđAnM sđMB nên 1 sđAnM ) 1 .360 180 .
sđMC
EFD ECD (sđAmC
2 2
Đáp án cần chọn là D.
10. Lời giải:
C
A
N B O
Và MCE 1 (sđBD
MCD sđBM
)
2
; AD
MC
Mà MB
BD
Từ đó MEC MCE MEC cân tại M .
Đáp án cần chọn là B.
11. Lời giải:
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên 1 sđMB
)
Xét (O ) có CNA CNB (sđAC
2
1 sđAC
Mà sđMB 1 sđMB
nên CNA .
2 2
1 sđMB
Lại có MCB BNC
(góc nội tiếp) nên MCB BNC cân tại B BN BC .
2
48
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website: tailieumontoan.com
49
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website: tailieumontoan.com
B
A
I
M N
C H
K
E
O
D
F
Mà BAK 1 (sđBK
CAK ) 1 (sđDK
sđBI )
sđCI
2 2
1 sđCI ) 1 (sđDK )
sđBI
Nên (sđBK
2 2
Hay BMN BNM BMN cân tại B .
Đáp án cần chọn là C.
17. Lời giải:
Vì tam giác BMN cân tại B có BH là đường cao nên BH cũng là đường phân giác CBF DBF
DF CDF
DBF (hệ quả góc nội tiếp) FED
CF FDB (g - g)
EF FD
FE .FB FD 2 .
FD FB
Đáp án cần chọn là D.
18. Lời giải:
K
I
C
n
B
D
O A
DC
Vì ba dây AB BC CD AB BC
1 (sđAmD
Xét (O ) có: BIC sđBC
)
2
50
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website: tailieumontoan.com
1 (sđBmD
DKB ) 1 (sđAmD
sđBnD sđBA ) 1 (sđAmD
2.sđBC sđBC .
) BIC
2 2 2
Đáp án cần chọn là B.
19. Lời giải:
K
I
C
B
D
O A
CBD
Xét (O ) có KBC (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
CBD
Lại có CDB (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Nên CBD KBC BC là tia phân giác góc KBD .
Đáp án cần chọn là A.
20. Lời giải:
M
n
C
O B
1 (sđBmC
Xét (O ) có BMC sđBnC
) (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
2
1 sđBnC
Và BAC
2
2BMC
Mà BAC nên ) 1 sđBnC
sđBnC
(sđBmC 3 .sđBnC
sđBmC
2 2
360
Mà sđBmC sđBnC
2.360 144 , do đó BAC
Nên sđBnC 144 72 .
5 2
Đáp án cần chọn là C.
51
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website: tailieumontoan.com
E
O B
N
F
M
C
Xét (O ) có D là điểm chính giữa cung AB (Vì đường kính CD AB nên đi qua điểm chính giữa cung AB
).
1 sđDM
NMD (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
2
1 (sđMB
MEN sđAD ) 1 (sđMB ) NMD
sđBD .
2 2
Suy ra MNE cân tại N NE NM (*)
NMF
Lại có NFM (vì NFM FEM 90 NMF và )
NME
NME NEM
Nên NMF cân tại N NF NM (**)
Từ (*) và (**) suy ra NE NF NM .
Đáp án cần chọn là D.
22. Lời giải:
C
O E
A B
F
D
1 sđAD
Ta có ACD 1 (sđFC
; FMC sđDF
)
2 2
Mà DF BF
52
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website: tailieumontoan.com
1 sđBC
Nên FMC 1 sđAD
ACD
2 2
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC //MF .
Xét tam giác CAB có CO là đường trung trực của AB
nên ACB cân tại C .
Phương án A, B, C đúng.
Đáp án cần chọn là D.
23. Lời giải:
Xét AOC vuông cân tại O có AC OA2 OC 2 R 2 AO AE nên AEC cân tại
AEC
A ACE
1 ) 1 (sđAC
sđDF )
sđBF
Hay (sđAD
2 2
Mà AD AC BF
nên DF .
Lại có DF BF nên NOF EOF AOF COF
OFN
Suy ra OAF OCF (c g c) OFE
E
K
I J
B C
53
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website: tailieumontoan.com
B C S
E C
B
1 (sđDB
DEB sđAC sđAC
) 70 sđDB 140 (1)
2
1 (sđAD
AMD sđBC sđBC
) 40 sđAD 80 (2)
2
sđDB
sđCB
sđAC sđAD
360 (3)
sđAD sđAD
) 580 sđDB 290 sđAB
290 .
(1) (2) (3) 2(sđDB
Đáp án cần chọn là C.
27. Lời giải:
A K
E
I D
B C
1 (sđKB
ADI sđIA ) 1 (sđKB
sđIA ) 1 (sđKB ) 1 sđAB
sđAK 1 (sđAC ) .
sđCB
2 2 2 2 2
Ta có AEI là góc có đỉnh ở trong đường tròn nên
1 (sđAI
AEI ) 1 (sđAK
sđKC ) 1 sđAC
sđKC .
ABC
2 2 2
Đáp án cần chọn là D.
28. Lời giải:
E
I 2
B
D
1
F N
3
A
Ta có tam giác AOB cân tại O nên dễ dàng chỉ ra được sđACD sđDB .
1 (sđBN
IFN sđAD ) 1 (sđBN ) 1 sđDN
sđBD
INF
2 2 2
Suy ra tam giác FIN cân tại I
Ta có: N N 90 N C 90
1 3 1 4
1 (sđAC
E ) 1 (sđBC
sđBN ) 1 sđNC
sđCN
1
2 2 2
C E 1 sđDN 1 sđNC
1 sđDC N
90 E ,
4 1 1 1
2 2 2
Do đó INE cân tại I .
Đáp án cần chọn là A.
55
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com
Câu 3. Với đoạn thẳng AB và góc (0 180 ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn
là:
AMB
A. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB . Hai cung này không đối xứng nhau qua AB .
B. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB .
C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB . Hai cung này đối xứng nhau qua AB .
D. Một cung chứa góc dựng trên đoạn AB .
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50 . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Một cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
B. Một cung chứa góc 115 dựng trên đoạn AC .
C. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
Câu 5. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 60 . Gọi D là giao điểm của ba đường
phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
A. Hai cung chứa góc 120 dựng trên đoạn BC .
B. Một cung chứa góc 120 dựng trên đoạn AC .
C. Hai cung chứa góc 60 dựng trên đoạn AB .
D. Hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
Câu 6. Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường thẳng
chéo nhau của hình thoi đó.
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C .
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên AC .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao
cho 2MA2 MB 2 MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A và C .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C .
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại B . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao
cho 2MB 2 MA2 MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên BC .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C .
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại I . Từ A kẻ các đường vuông góc
với BC ,CD, DB thứ tự tại H , E , K . Xét các khẳng định sau:
I. Bốn điểm A, H ,C , E nằm trên một đường tròn.
II. Bốn điểm A, K , D, E nằm trên một đường tròn.
III. Bốn điểm A, H , K , B nằm trên một đường tròn.
IV. Bốn điểm K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
Chọn khẳng định đúng.
A. Cả bốn khẳng định đều sai. B. Cả bốn khẳng định đều đúng.
C. Có ít nhất một khẳng định sai. D. Có nhiều nhất một khẳng định sai.
Câu 15. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm I sao cho MI 2MB . Quỹ tích các điểm I là:
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a 0 dựng trên AB với tan a 2 .
1
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a 0 dựng trên AB với tan a .
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
Câu 16. Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác
thỏa mãn PBA PCA PBC PCB . Xét các khẳng định sau:
1
I. P nhìn đoạn BC dưới một góc 900 BAC .
2
1
II. I nhìn đoạn BC dưới một góc 900 BAC .
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khẳng định đều sai. B. Cả hai khẳng định đều đúng.
C. Chỉ có I đúng và II sai. D. Chỉ có I sai và II đúng.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A , M là điểm trên cạnh đáy BC . Qua M
kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E . Gọi
N là điểm đối xứng của M qua DE . Quỹ tích các điểm N là:
dựng trên đoạn BC .
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
1
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC dựng trên đoạn BC .
2
dựng trên đoạn BC .
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2BAC
dựng trên đoạn BC .
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 1800 BAC
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB cố định và điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA . Dựng
hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích các điểm
O khi C di chuyển trên đường tròn (B; BA) .
II. I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 .
III. H nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 .
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng. B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
C. Chỉ khẳng định I đúng. D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
Câu 21. Cho nửa đường tròn đường kín AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R
của đường tròn, M thuộc cung AN . Các tia AM và BN cắt nhau ở I , dây
AN và BM cắt nhau ở K . Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác
IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R .
A. MN BC ; S IAB 2R 2 3 . B. MN BC ; S IAB R 2 3 .
a 2 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc AOB .
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 240 .
Câu 5. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
A. 4, 702cm . B. 4, 7cm . C. 4, 6cm . D. 4, 72cm .
Câu 6. Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất)
A. 5, 8cm . B. 5, 81cm . C. 11, 01cm . D. 11, 0cm .
R
A. . B. 2R . C. 2R . D. 2 2R .
2
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com
Câu 8. Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O; R) theo R .
R
A. . B. 3R . C. R 6 . D. 3R .
3
Câu 9. Cho (O; 4) có dây AB bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội
tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 15 .
Câu 10. Cho ngũ giác đều ABCDE . Gọi K là giao điểm của AC và BE . Khi
đó hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. CB 2 AK .AC . B. OB 2 AK .AC . C. AB BC AC . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình
R
vuông. Tỉ số là:
r
1 3
A. . B. 2 . C. . D. đáp án khác.
2 2
Câu 12. Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của một hình tam
r
giác đều. Tỉ số là:
R
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 13. Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1 . Tính độ dài cạnh AB của
bát giác.
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. Đáp án khác.
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com
BAC
A. BDC .
B. ABC ADC 180 . C. DCB .
BAx BAx
D. BCA .
là:
Số đo góc BAD
800 .
A. BAD
B. BAD 750 . 650 .
C. BAD 600 .
D. BAD
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây.
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website: tailieumontoan.com
là:
Số đo góc BAD
550 .
A. BAD 750 .
B. BAD 650 .
C. BAD 600 .
D. BAD
1200 , trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy
Câu 13. Cho BCD cân tại A có BAC
D sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó
A. ACD cân. B. ABDC nội tiếp . C. ABDC hình thang. D. ABDC hình vuông.
130 . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A ,
Câu 14. Cho ABC cân tại A có BAC
kẻ Bx BA;Cx CA . chọn đáp án sai.
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website: tailieumontoan.com
Câu 17. Cho đường tròn (O ) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O
và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy
điểm E , kẻ CK AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F .
Năm điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
A. P,Q,N ,M , B . B. P,Q, N ,C , M . C. P,Q, N ,C , D . D. P, A, N ,C , M .
Câu 23. Cho đường tròn (O ) đường kính AB . Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với
AB tại I . Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H . Khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác BIHK nội tiếp. B. Tứ giác BIHK không nội tiếp.
C. Tứ giác BIHK là hình chữ nhật. D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 24. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) , các đường cao
AD, BE ,CF (D BC ; E AC ; F AB ) cắt nhau tại H . khi đó ta có:
A. BH .BE BC .BD . B. CH .CF CD.CB . C. A, B đều đúng . D. A, B đều sai.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A và B điểm nằm giữa A và B . Đường tròn đường kính BD
cắt BC tại E . các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G . Khi
đó, kết luận không đúng là:
A. ABC ∽ EBD . B. Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác AFBC không là tứ giác nội tiếp. D. Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy.
Câu 26. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ) . M là điểm chính giữa cung AB . Nối M với D, M với C
cắt AB lần lượt ở E và P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tứ giác PEDC nội tiếp. B. Tứ giác PEDC không nội tiếp.
C. Tam giác MDC đều. D. Các câu trên đều sai.
Câu 27. Cho nửa (O ) đường kính AB . Lấy M OA(M O, A) . Qua M vẽ đường thẳng d vuông
góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON R . Nối NB cắt (O ) tại C . Kẻ tiếp tuyến NE với (O ) ( E
là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ) và F là giao điểm của EC và đường tròn (O )
. Chọn
khẳng định sai?
2
A. Bốn điểm O, E , M , N cùng thuộc một đường tròn. B. NE NC .NB .
NME
C. NEH ( H là giao điểm của AC và d ).
D. NFO 90 .
Câu 28. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB 2R . Đường thẳng qua O vuông góc AB cắt
cung AB tại C . Gọi E là trung điểm BC . AE cắt nửa
đường tròn O tại F . Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại
H . Khi đó góc OGH có số đo là:
A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 1200 .
Câu 29. Cho hình vẽ, khi đó đáp án đúng là:
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website: tailieumontoan.com
700 .
A. ADC 800 .
B. ADC 750 .
C. ADC 600 .
D. ADC
Câu 30. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O ) và
(0 90) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx
A
là:
vuông góc với AM cắt tia CM tại D . Số đo góc BDM
.
A. AMD 900 .
B. AMD
900 .
C. AMD 450 . D. AMD
2 2 2
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm E di động trên cạnh AB . Qua B vẽ một đường
là:
thẳng vuông góc với CE tại D và cắt tia CA tại H . Biết BCA 300 . So đó ADH
cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là F . Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua
đường thẳng BD cắt AC tại N thì:
A. AN NC . B. AD DN . C. AN 2NC . D. 2AN NC .
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính BC và AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC và AB .
60 . Đường tròn tâm I , đường kính
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB 5cm, B
AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
A. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm ) . B. AD BC .
6
C. D thuộc đường tròn đường kính AC . D. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là 56(cm )
50 . Đường tròn tâm I , đường kính
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB 4cm, B
AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
8
A. BCA 40 . B. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm ) .
9
3
C. DAC 50 . D. Độ dài cung lớn BD của (I ) là (cm ) .
2
100 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 12. Cho tam giác ABC có AB AC 4cm, A
giác ABC .
A. 6, 22 . B. 3,11 . C. 6 . D. 12, 44 .
120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB AC 3 cm, A
giác ABC .
A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 14. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm ) là:
4 3 2 3
A. (cm ) . B. 3(cm ) . C. (cm ) . D. 2 3(cm ) .
3 3
Câu 16. Cho đường tròn (O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC OA . Biết độ dài
đường tròn (O ) là 4(cm ) . Độ dài cung lớn BC là:
4 5 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com
Câu 17. Cho đường tròn (O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC OA . Biết độ dài
đường tròn (O ) là 6(cm ) . Độ dài cung lớn BC là:
4
A. . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
3
Câu 18. Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
giác của góc BAC cắt đường tròn (O ) tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt
nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I .
Cho BC R 3 . Tính R theo độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) .
R R R
A. R . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S 225(cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15(cm ) . B. 16(cm ) . C. 12(cm ) . D. 14(cm ) .
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com
Câu 4. Cho đường tròn (O;10cm ) , đường kính AB . Điểm M (O ) sao cho BAM 45 . Tính diện
tích hình quạt AOM .
25
A. 5(cm 2 ) . B. 25(cm 2 ) . C. 50(cm 2 ) . D. (cm 2 ) .
2
Câu 5. Cho đường tròn (O; 8cm ) , đường kính AB . Điểm M (O ) sao cho BAM 60 . Tính diện
tích hình quạt AOM .
16 32
A. 32(cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. 23(cm 2 ) .
3 3
Câu 6. Cho đường tròn (O ) đường kính AB 4 3cm . Điểm C (O ) sao cho ABC 30 . Tính
diện tích hình viên phân AC (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng
cung ấy).
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh 5cm là nội tiếp đường tròn (O ) . Hãy tính diện tích hình tròn (O ) .
A. 3 . B. 2 2 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Cho đường tròn (O ) đường kính AB 4 2cm . Điểm C (O ) sao cho ABC 30 . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC ; BC .
A. 3 . B. 2 2 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34cm và diện tích bằng 66cm 2 . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R 5(cm ) . B. R 6(cm ) . C. R 7(cm ) . D. R 8(cm ) .
Câu 13. Một hình quạt có chu vi bằng 28(cm ) và diện tích bằng 49(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R 5(cm ) . B. R 6(cm ) . C. R 7(cm ) . D. R 8(cm ) .
Câu 14. Cho đường tròn (O; R) và điểm M sao cho OM 2M . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ
AB .
2
A. R . B. 3R 2 . C. R 2 3 . D. R 2 3 .
3 3 3
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài các cung AB, BC ,CA đều bằng 6
. Diện tích của tam giác đều ABC là:
243 234 243
A. 3. B. 3. C. 61 3 . D. 3.
2 4 4
Câu 16. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng
4 . Diện tích của tam giác đều ABC là:
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website: tailieumontoan.com
Ta có A DBC
ˆ 50 Bˆ Cˆ 130 nên BDC 130 65 BDC 115
2
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 115 dựng trên đoạn BC .
Câu 5. Đáp án A.
Ta có A DBC
ˆ 60 Bˆ Cˆ 120 nên BDC 120 60 BDC 120
2
Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 120 dựng trên đoạn BC .
0
Câu 6. Đáp án B.
Xét hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
900
Suy ra AO BO AOB
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com
Xét hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
Suy ra AO BO AOB 900
900 không đổi mà
Ta có AOB A, B cố định Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính
AB trừ hai điểm A và B .
Câu 8. Đáp án C.
Các tam giác ANE ,AMC ,BMD lần lượt vuông cân tại N , M , M
ADB
nên AEB ACB
45 Mà AB cố định nên các điểm A, B,C , D, E cùng thuộc một
đường tròn.
Câu 9. Đáp án B.
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
Vẽ tam giác MAD vuông cân tại A ( M và D khác phía đối với AC ).
Xét BAM và CAD có:
AM AD (vì tam giác MAD vuông cân tại A )
BA AC (vì tam giác ABC vuông cân tại A )
CAD
MAB (vì cùng bằng 900 MAC
)
Suy ra BAM CAD(c g c) nên ta có BM CD .
Ta có: 2MA2 MB 2 MC 2
MC
2
2MA2 MC 2 MB 2 MA 2 2
CD 2 MD 2 MC 2 CD 2
0 1350 .
nên DMC 90 . Suy ra AMC
Mà A,C cố định Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
Câu 13. Đáp án D.
Vẽ tam giác MBD vuông cân tại B ( M và D khác phía đối với BC ).
Xét ABM và CBD có:
BM BD (vì tam giác MBD vuông cân tại B )
BA BC (vì tam giác ABC vuông cân tại B )
CBD
MBA )
(vì cùng bằng 90 MBC
Suy ra ABM CBD(c g c) nên ta có AM CD .
Ta có: 2MB 2 MA2 MC 2
2
2MB 2 MC 2 MA2 MB 2 MC 2 CD 2 MD 2 MC 2 CD 2
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website: tailieumontoan.com
Lại có AH BC , AK BD, AE CD nên bốn đỉnh A, K , E , D nằm trên đường tròn đường
kính AD và bốn đỉnh A; K ; H ; B nằm trên đường tròn đường kính AB EKD EAD
BAH
và BKH
1800 EKD
HKE BKH
1800 EAD
BAH
900 BAH
900 EAD ADC
ABC 2(1800 BCD
)
).
Suy ra K và I cùng nhìn đoạn HE dưới một góc 2(1800 BCD
Vậy K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
Câu 15. Đáp án C.
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website: tailieumontoan.com
900 1 BAC
BPC .
2
1800 (IBC
Mặt khác BIC ) 1800 1 (ABC
ICB ACB
)
2
1
Suy ra P và I luôn nhìn đoạn BC về cùng một phía dưới cùng một góc 900 BAC .
2
Câu 17. Đáp án A.
A
BDM DB DM , EC EM .
ˆ MEC
Ta có MD / /AC , ME / /AB
DN DM ; EM EN .
M , N đối xứng nhau qua DE
⇒ D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN
1 BDM
BNM 1A ˆ (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn cung BM ).
2 2
Tương tự, E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN .
1 MEC
MNC 1A BNM
ˆ BNC MNC A ˆ
2 2
Suy ra N nhìn đoạn BC dưới một góc bằng BAC không đổi.
dựng trên đoạn BC .
Nên quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC
Câu 18. Đáp án B
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website: tailieumontoan.com
Do ABCD là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau nên là hình thoi, do đó hai đường chéo AC
và BD vuông góc với nhau tại O
Suy ra AO BO AOB 90
900 không đổi, A, B cố định Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB.
Ta có AOB
Nếu C A thì O A nên A thuộc quỹ tích.
Nếu C đối xứng với A qua B thì O B .
Vậy hai điểm A, B cũng thuộc quỹ tích.
Câu 19. Đáp án C.
Vì CA2 CB 2 100 AB 2 nên ABC là tam giác vuông tại C hay điểm
C luôn nhìn đoạn AB một góc 900 .
Do đó quỹ tích các điểm C là đường tròn đường kính AB 10cm hay đường tròn tâm M bán
kính 5cm .
Câu 20. Đáp án A.
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website: tailieumontoan.com
BHC
Ta thấy BOC BIC
120 nên ba điểm
O, H , I nằm trên cung tròn nhìn về một phía
của BC dưới góc 1200 .
Câu 21. Đáp án D.
Khi H trùng với O thì OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác IAB cân
tại I .
MN R 1
Lại có MN là đường trung bình của tam giác ABC MN / /BC .
AB 2R 2
Xét MON có MO ON MN R MON là tam giác đều.
Tam giác IAB cân tại I có MN là đường trung bình M và N lần lượt là trung điểm của AM
và AB .
Lại có O là trung điểm của AB OM ; ON cũng là hai đường trung bình của tam giác IAB .
ON / /IM
tứ giác IMON là hình bình hành.
OM / /IN
Lại có hai đường chéo OI và MN vuông góc với nhau (do MN / /AB;OI AB ).
IMON là hình thoi MI IN OM R IA 2IM 2R .
Xét tam giác AOI vuông tại O ta có:
OI IA2 OA2 4R 2 R 2 R 3.
1 1
S IAB OI .AB .R 3.2R R 2 3.
2 2
Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Câu 2. Đáp án A.
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội
tiếp.
Câu 3. Đáp án C.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , E ;F ; K ;G là trung điểm của AD,DC ,BC ,AB
a
Khi đó ta có OE OF OK OG . Hay O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
2
a
Bán kính đường tròn là R .
2
Câu 4. Đáp án A.
1
Ta có AB BC CD DE EF FA nên số đo cung AB số đo cả đường tròn
6
360 60
Hay AOB .
6
Câu 5. Đáp án B.
+) Xét tam giác AOB cân tại O có OF là đường cao cũng là đường phân giác nên BOF 36
Ta có FB OB.sin BOF 4.sin 36 AB 2FB 8 sin 36 4, 7cm .
Câu 6. Đáp án A.
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp ngũ giác đều ABCDE , đường cao OF AB .
Khi đó bán kính của (O ) là OF 4cm .
360 72 BOF 36
Ta có AOB
5
Xét tam giác OFB có FB OF . tan 36 4. tan 36 AB 8. tan 36 5, 8cm .
Câu 7. Đáp án C.
Gọi ABCD là hình vuông cạnh a nội tiếp đường tròn (O ) suy ra O là giao điểm hai đường
chéo AC và BD
AC
Từ đó R OA AC 2R
2
Theo định lý Pytago ta có
AB 2 BC 2 AC 2 AC 2 a 2 a 2 AC 2 2a 2 AC a 2 2R a 2R
Câu 8. Đáp án B.
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11 Website: tailieumontoan.com
+ Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O; R)
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC . Gọi AH là đường trung
2 3R
tuyến R AO AH AH
3 2
3a 2 a 3
+ Theo định lý Pytago ta có AH AB BH
2 2
AH 2
4 2
3R a 3
Từ đó ta có a 3R .
2 2
Câu 9. Đáp án D.
+ Vì AC bằng cạnh của hình vuông nội tiếp (O ) nên số đo cung AC 90
Vì BC bằng cạnh của tam giác đều nội tiếp (O ) nên số đo cung BC 120
Từ đó suy ra số đo cung AB 120 90 30
30
+ Vì ACB là góc nội tiếp chắn cung AB nên ACB 15 .
2
Câu 10. Đáp án A.
AK AB
AB 2 AK .AC
Suy ra AKB ∽ ABC (g g ) AB AC Mà AB BC
nên BC 2 AK .AC
Theo bất đẳng thức tam giác thì AB BC AC nên C sai
Vì ABCDE là ngũ giác đều nên BC OB nên B sai.
Câu 11. Đáp án D.
Giả sử hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O)⇒ O cũng là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông
Gọi H là trung điểm AB OH AB tại H
Ta có R OA, r OH Vì AO là phân giác của góc BAD nên
BAD 90 45 .
HAO
2 2
OH OH sin 450 1 OA 2
Xét tam giác AHO vuông tại H có sin HAO
OA OA 2 OH
R
Hay 2.
r
Câu 12. Đáp án D.
Giả sử tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp (I ) tiếp xúc với BC tại H IH BC
Vì ABC là tam giác đều nên I cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
IH là trung trực BC H là trung điểm BC
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác nên BI là phân giác
IBH
của ABC ABC 60 30 Xét tam giác IHB ta có
2 2
r IH sin 30 1 .
sin IBH
R IB 2
Câu 13. Đáp án C.
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website: tailieumontoan.com
360
Vì ABCDEFGH là bát giác đều nên góc AOB bằng 45 và AE là đường kính của đường
8
tròn (O ) ngoại tiếp bát giác.
Vẽ BH AO tại H thì tam giác BHO vuông cân tại H (vì có góc BOH bằng 450 ) .
OB
Theo định lý Pytago ta có BH 2 OH 2 OB 2 2BH 2 OB 2 BH
2
Suy ra:
OB 1
BH OH
2 2
1
AH AO OH 1
2
AE 2AO 2
Vì AE là đường kính của (O ) nên ABE vuông tại B , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có
1
AB 2 AH .AE 1 .2 2 2 AB 2 2 .
2
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website: tailieumontoan.com
BCD
+) BAD 180 (tổng hai góc đối)
ACD
+) ABD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD)
ˆ Bˆ Cˆ Dˆ 3600 (tổng 4 góc trong tứ giác).
+) A
Câu 3. Đáp án C.
Hình 2 sai vì Aˆ Cˆ 1150 750 1900 1800
Hình 3 sai vì Cˆ Bˆ 920 850 177 0 1800 .
Hình 5 sai vì Dˆ Bˆ 500 500 1000 1800 .
Hình 4 đúng vì tứ giác này có 4 đỉnh cùng thuộc một đường tròn.
Câu 4. Đáp án B.
900 và DFO
Ta có DBO 900 ( tính chất tiếp tuyến).
Tứ giác OBDF có DBO DFO 900 900 1800 nên nội tiếp được trong một đường tròn.
Câu 5. Đáp án A.
ˆ Eˆ Fˆ 900
Xét tứ giác AEHF có: A
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dhnb).
Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp (có tổng hai góc đối diện bằng 1800 )
AHE
AFE (hai góc cùng nhìn đoạn AE).
ABH
AHE (cùng phụ BHE)
AF ( AHE
E ABC ) Xét tứ giác BEFC có: là góc ngoài tại đỉnh F
AFE
và AFE ABC (cmt ). BEFC nội tiếp (dấu hiệu nhận biết).
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website: tailieumontoan.com
Câu 6. Đáp án C.
Tứ giác ABCD nội tiếp nên có: DAB BCD 1800 BCD 1800 700 1100
BCM
Mà BCD 1800 (kề bù) BCM
1800 1100 700 .
Câu 7. Đáp án A.
Ta có AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB AC (cmt )
Xét tứ giác ABOC có: tứ giác ABOC chưa là hình thoi và không là hình bình
OB OC ( R)
hành đáp án A, D sai.
900 (do AB là tiếp tuyến của (O))
Có ABO
900 (do AC là tiếp tuyến của (O))
ACO
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website: tailieumontoan.com
ACO
ABO 1800
tứ giác ABOC nội tiếp (dhnb).
Câu 9. Đáp án C.
DCF
Ta có BCE (hai góc đối đỉnh). Đặt x BCE
DCF
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: ABC x 400 (1); ADC x 200 (2)
Lại có ABC ADC 1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
Từ (1);(2) và (3) ta nhận (x 400 ) (x 200 ) 1800 x 600
600 400 1000 .
Từ (1) ta có ABC
Câu 10. Đáp án D.
DCF
Ta có BCE (hai góc đối đỉnh). Đặt x BCE DCF
Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có: ABC x 400 (1); ADC x 200 (2)
Lại có ABC ADC 1800 (3) (hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp).
60 .
Từ (1);(2) và (3) ta nhận được (x 400 ) (x 200 ) 1800 x 600 BCE
Do BCD,BCE là hai góc kề bù nên BCD BCE 1800 BCD 1800 600 1200
Ta lại có BAD,BCD là hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp nên
BCD
BAD 1800 BAD
1800 1200 600
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website: tailieumontoan.com
BCE
BCD 1800 BCD
1800 550 1250
Ta lại có BAD,BCD là hai góc đối diện của tứ giác nội tiếp nên
BCD
BAD 1800 BAD
1800 1250 550
Ta có BCD là tam giác đều nên DCB 600 (1). Mặt khác ABC là tam giác cân tại A
1200 hơn nữa tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 nên ta nhận được
có BAC
ACB ABXC 300 (2)
ACB
ACB ABC BAC 180 0
Từ (1) và (2) ta có DCA DCB BCA 600 300 900 (3)
Chứng minh tương tự ta có ABD 900 (4)
Từ (3) và (4) ta nhận được ABD DCA 900 900 1800
Theo đề bài ta có ABD ACD 90 ABD ACD 90 90 180 mà hai
; ACD
góc ABD ở vị trí đối nhau nên tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp nên đáp án B đúng.
130 ABC
+ Lại có ABC cân tại A có BAC ACB 180 130 25
2
+ Ta có BDC ABC 90 BDC 90 25 65
Và BCD ACB 90 BCD 90 25 65
Từ đó suy ra tam giác BCD cân tại D nên đáp án A đúng.
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website: tailieumontoan.com
Và tứ giác IMHC chưa đủ điều kiện để là hình chữ nhật và hình vuông.
Câu 16. Đáp án D.
Do tứ giác ABCP nội tiếp (vì có 4 đỉnh cùng thuộc đường tròn) và BAP,BCP là các góc đối nên
BCP
BAP 1800 (1)
ABC
Từ (1) và (2) ta nhận được BAP .
Mặt khác CP / /AB nên ABCP là hình thang cân. Đáp án A đúng.
Từ đó ta suy ra AP BC (3) (Đáp án C đúng)
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website: tailieumontoan.com
90 AB CD ; AKC
Tứ giác AHCK có AHC 90 AK FC
nên AHC AKC 180 Tứ giác AHCK nội tiếp.
Câu 18. Đáp án D.
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ADB vuông tại D
Xét tam giác ADB có ADB
Do đó AD 2 AH .AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Mà AD BD; AD AB nên phương án A, B, C sai.
Câu 19. Đáp án C.
EDC
Xét (O ) có EAC (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
KHC
Xét tứ giác nội tiếp AHCK có KAC nên EDC KHC ( KAC
) mà hai góc ở vị trí
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website: tailieumontoan.com
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website: tailieumontoan.com
ANP
Từ kết quả câu trước ta suy ra ADP 450 ,QAM QBM 450
NP AM , MQ AN Tập hợp các điểm P,Q,C nhìn đoạn MN dưới một
góc vuông, nên các điểm này nằm trên đường tròn đường kính MN .
Câu 23. Đáp án A.
HEC
Do AD,BE là các đường cao nên HDC 900.
Do đó HDC HEC 900 900 1800. Vậy tứ giác DCEH là tứ giác nội tiếp.
Các góc HED,HCD cùng chắn cung HD nên
HCD
HED (1). Xét hai tam giác BDE , BHC có
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website: tailieumontoan.com
HCD
HED (theo
(1) ) và góc EBC chung.
BD BE
Do đó BDE BHC . Từ đó ta nhận được BH .BE BC .BD. Đáp án A đúng.
BH BC
Chứng minh tương tự ta có CH .CF CD.CB. Đáp án B đúng.
Câu 25. Đáp án C.
+) Xét đường tròn đường kính BD có góc BED là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn BED 900.
Xét ABC và BED ta có: DBE chung và DEC DAC 900 900 1800 phương án
A đúng.
DAC
+) Xét tứ giác ADEC có: DEC 900 900 1800
Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp (dhnb) Đáp án B đúng.
+) Chứng minh tương tự ta được tứ giác AFBC là tứ giác nội tiếp phương án C sai.
+) Gọi giao điểm của BF và AC là H .
Xét tam giác BHC có hai đường cao CF và BA cắt nhau tại D D là trực tâm của tam
giác BHC
Mà DE AB DE là đường cao của tam giác BHC hay H , E , D thẳng hàng.
DE , AC và BF đồng quy tại H phương án D đúng.
Câu 26. Đáp án A.
MB
Theo đề bài ta có: M là điểm chính giữa cung AB nên AM
Xét đường tròn (O) có:
là góc nội tiếp chắn cung DM MCD
+) MCD 1 sđDM . (1)
2
+) AED là góc có đỉnh nằm trong đường tròn chắn cung MB và cung AD
1 sđAD
MCD sđMB 1 sđAD 1 sđDM
sđMA (2)
2
2
2
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website: tailieumontoan.com
AED
Từ (1) và (2) MCD 1 sđDM.
2
Xét tứ giác DEPC có: MCD AED (cmt ) PEDC nội tiếp (góc ngoài của một đỉnh bằng góc
+) Vì NEO NMO 90 NEMO là tứ giác nội tiếp nên bốn điểm O, E , M , N cùng thuộc một
đường tròn
Phương án A đúng.
CBE
+) NEC 1 số đo cung CE NEC ∽ NBE (g g ) NE NC
2 NB NE
NB.NC NE Phương án B đúng.
2
NC NH
+) Hai tam giác vuông NCH ∽ NMB(g g )
NM NB
NC NH
NC .NB NH .NM
NM NB
EMN
Từ đó NEH ∽ NME (c g c) NEH Phương án C đúng.
EON
+) EMN NOE
(tứ giác NEMO nội tiếp) NEH
Mà góc ENO phụ với góc EON nên góc EON cũng phụ với góc NEH EH NO
OEF cân có ON là phân giác
NOF
EON NEF NOF nên tứ giác NEOF nội tiếp
180 NEO
NFO 90 Phương án D sai.
Câu 28. Đáp án A.
AGC
Theo giả thiết ta có OC AB,CG AG nên ta suy ra AOC 900.
Nói cách khác O,G cùng nhìn AC dưới một góc vuông.
OCA
Do đó tứ giác ACGO nội tiếp đường tròn đường kính AC nên OGA .
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24 Website: tailieumontoan.com
0 ˆ 0
Xét tam giác ABC cân tại A và A ˆ 600 Bˆ Cˆ 180 A 180 900 .
2 2 2
Ta có tứ giác AMCB là tứ giác nội tiếp (4 điểm A, M , B,C cùng thuộc (O ) ).
1800 ABC
AMC 1800 900 900 DMA ABC 900
2 2 2
(tính chất tứ giác nội tiếp).
Gọi I là giao điểm của AM và BD DMI vuông tại I .
900 AMD
BDM 900 900 .
2 2
Câu 31. Đáp án A.
BDC
Xét tứ giác ACBD ta có: BAC 900 và cùng nhìn đoạn BC.
Tứ giác ACBD là tứ giác nội tiếp (dhnb).
BCA
BDA 180
1800 BCA
BDA 1800 300 1500.
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website: tailieumontoan.com
và BDA
Có góc HDA kề bù nên HDA
1800 BDA
300 .
Câu 32. Đáp án C.
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26 Website: tailieumontoan.com
Suy ra AC AI IC ID IB BD.
Câu 34. Đáp án A.
Kéo theo tứ giác BDMG là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính GD.
Vì vậy MBD DGM FGE (1) (cùng chắn cung DM )
Lại có tứ giác BFEG là tứ giác nội tiếp nên FBE FGE (2) ( cùng chắn cung FE ).
FBE
Từ (1) và (2) ta suy ra MBD . Do đó BF và BM đối xứng nhau qua BD. Vì vậy M N
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website: tailieumontoan.com
Rn .4.30 2
Độ dài cung tròn l (dm )
180 180 3
Câu 4. Đáp án A.
Chu vi C 2R 2.9 18 .
Câu 5. Đáp án C.
Chu vi C 2R 2.6 12 .
Câu 6. Đáp án A.
Chu vi C d 48 d 48 . Vậy đường kính cần tìm là 48 .
Câu 7. Đáp án C.
Chu vi C d 36 d 36 . Vậy đường kính cần tìm là 36(cm ) .
Câu 8. Đáp án B.
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC là l1 . .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB là l1 . .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC là l1 . .
2
Mà ba điểm A, B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB BC AC
AC AB BC AB BC
Do đó l1 . . . l2 l 3 .
2 2 2 2 2
Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB và BC .
Câu 9. Đáp án D.
AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC là l1 . .
2
AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB là l1 . .
2
BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC là l1 . .
2
Mà ba điểm A, B,C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B và AB 3AC
AC CB AB
nên AB 3AC
3
AB BC
2
AB AC BC AC BC
Do đó l2 . . . l1 l 3 nên C đúng, D sai.
2
2 2 2 2
AB 3AC AC
Lại có AB 3AC l2 3. 3l1 nên A đúng.
2 2 2
3 AC 3 BC 3
AB BC l2 l 3 nên B đúng.
2 2 2 2 2
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website: tailieumontoan.com
+ Xét đường tròn (I ) đường kính AB có ADB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên AD BC phương án B đúng.
+) Gọi K là trung điểm của AC KA KC KD K đường tròn đường kính AC phương
án C đúng.
+) Ta có IBD cân tại I có Bˆ 60 IBD đều nên BID 60
5
. .60
5
Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là l 2
180 6
cm phương án D đúng.
Câu 11. Đáp án D.
+) Xét tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 50 nên Cˆ 90 50 40. Do đó A đúng.
AB Bˆ 50 (góc tạo bởi
+) Vì AC AB và A I ; nên AC là tiếp tuyến của (I ) DAC
2
tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng.
50 BAD 90 50 40 suy ra số đo cung BD nhỏ là
+) Vì DAC n 2.40 80 Độ
4
. .80
8
dài cung nhỏ BD của (I ) là l 2 (cm ) nên phương án B đúng.
180 9
4
.280
+ Số đo cung lớn BD là 360 80 280 Độ dài cung lớn BD là l1 2 3(cm ) nên
180
D sai.
Câu 12. Đáp án A.
28
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website: tailieumontoan.com
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là
đường cao vừa là phân giác của BAC
100 50
Suy ra CAO
2
Gọi I là giao điểm của AO và BC . Xét tam giác CAI có AC 4;CAI 50
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là
đường cao vừa là phân giác của BAC
120
Suy ra CAO 60
2
OA OC AC 3cm
Xét tam giác có OA OC ;CAO 60 CAO đều nên
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là R 3cm
Chu vi đường tròn (O ) là C 2R 6 (cm )
Câu 14. Đáp án B.
29
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website: tailieumontoan.com
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam
giác ABC .
2
Tia CO AB tại D thì D là trung điểm của AB OC CD
3
60 CD AC .sin 60 a 3
Xét tam giác vuông ADC có AC a ;CAD
2
2 a 3 a 3
OC . Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
3 2 3
a 3 2a 3
là R C 2R .
3 3
Câu 15. Đáp án D.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam
giác ABC .
2
Tia CO AB tại D thì D là trung điểm của AB OC CD
3
60 CD AC .sin 60 3 3
AC 3;CAD
Xét tam giác vuông ADC có 2
2 3 3
OC . 3cm
3 2
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R 3 C 2R 2 3(cm )
Câu 16. Đáp án D.
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website: tailieumontoan.com
Vì độ dài đường tròn là 4 nên 4 2.R R 2cm ( R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
Suy ra OB OC AB ABO đều AOB 60 BOC 120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360 120 240
.2.240 8
Độ dài cung lớn BC là l (cm ).
180 3
Câu 17. Đáp án C.
Vì độ dài đường tròn là 6 nên 6 2.R R 3cm ( R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
Suy ra OB OC AB ABO đều AOB 60 BOC 120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360 120 240
.3.240
Độ dài cung lớn BC là l 4(cm )
180
Câu 18. Đáp án A.
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32 Website: tailieumontoan.com
BC R 3
HC
2 2
HC 3 60 BOC
120
Xét tam giác vuông HOC có sin HOC HOC
OC 2
.R.120 2R
Độ dài cung nhỏ BC là l (cm ) .
180 3
Câu 19. Đáp án C.
+ Vì AD là tia phân giác BAC D là điểm chính giữa cung BC .
Nên OD BC phương án D đúng
+ Mà DE OD(DE là tiếp tuyến của (O )) suy ra BC / /DE phương án A đúng.
+) Xét (O ) có DAC DCI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC )
Mà BAD DAC ( AD là phân giác) nên KAI KCI nên tứ giác KICA nội tiếp phương án
B đúng.
Câu 20. Đáp án A.
360 120
sđBC
sdAC
Xét đường tròn (O ) có tam giác ABC đều nên sđ AB 3
AMB 1 120 60
là góc nội tiếp chắn cung AB AMB sđAB
2 2
Suy ra KBM 90 KMB 90 60 30
2.NBM
2.30 60 NBM 1 sđBC
30 (cmt ) và BEM
sđNM
suy ra sđNM
2
1
2
120 60 30 tam giác MBE cân tại M .
Câu 21. Đáp án C.
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33 Website: tailieumontoan.com
R.60 R
Theo câu trước số đo cung NM bằng 600 nên độ dài cung NM là l .
180 3
OA OM
Xét đường tròn (O ) có: AOM là tam giác vuông cân MOA 900.
MAO 45
R 2n .102.90
S 25(cm 2 )
Vậy diện tích hình quạt AOM là 360 360 .
Câu 5. Đáp án C.
33
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34 Website: tailieumontoan.com
Xét đường tròn (O ) có BAM 60 suy ra số đo cung MB bằng 2.60 120 Suy ra số đo
cung AM bằng n 180 120 60
R 2n .82.60 32
Vậy diện tích hình quạt AOM là S (cm 2 )
360 360 3
Câu 6. Đáp án B.
Xét đường tròn (O ) có: ABC và AOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
2.ABC
2.300 600 S R 2 .60 R 2
AOC qAOC
360 6
Xét AOC có AOC 60 và OA OC R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH CO.sin 600 .R S AOC CH .OA . .R.R .R .
2 2 2 2 4
R 2 3 2 3 2
Diện tích hình viên phân AC là: SqAOC S AOC .R .R
6 4 6 4
2 3 3
2
. 2 3 2 3 3 (cm2).
12
Câu 7. Đáp án A.
Xét đường tròn (O ) có: ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra CAB 90 CBA 30 (tam giác ABC vuông tại C )
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website: tailieumontoan.com
và BOC
ACB là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn
R 2 .60 R 2
cung BOC 2.ACB 2.300 600 Squat AOC
360 6
Xét BOC có BOC 60 và OA OC R nên tam giác AOC đều
cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH CO.sin 600 .R S AOC CH .OA . .R.R .R .
2 2 2 2 4
Diện tích hình viên phân BC là:
R 2 3 2 3 2
Squat BOC S BOC .R .R
6 4 6 4
2
2 3 3 3 3
. 18 27 3 (cm 2 )
12 2 16
Câu 8. Đáp án A.
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA OB OC OD R O là giao
AC
điểm của AC và BD R
2
Xét tam giác vuông ABC ta
6 2
có AC 2 AB 2 BC 2 62 62 72 AC 6 2 R 3 2
2
2
Diện tích hình tròn (O ) là S R 2 3 2 18(cm 2 ) .
Câu 9. Đáp án D.
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36 Website: tailieumontoan.com
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA OB OC OD R là giao điểm
AC
của AC và BD R .
2
5 2
Xét tam giác vuông ABC ta có AC 2 AB 2 BC 2 52 52 50 AC 5 2 R
2
25
Diện tích hình tròn (O ) là S R 2 (cm 2 ).
2
Câu 10. Đáp án A.
OA.AB R2 3
Xét OAM có AM OM 2 OA2 R 3 SOAM
2 2
Mà OAM OBM (c c c) SOAMB 2SOAM 3R 2
OA 1 60 AOB
120
Xét OAM có cos AOM AOM
OM 2
R .120 R 2
2
Diện tích quạt tròn Sq AB
360 3
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ AB là
R 2
S SOAMB Sq AB 3R 2 R 2 3 .
3 3
Câu 15. Đáp án D.
37
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38 Website: tailieumontoan.com
Gọi RR là bán kính của đường tròn (O ). Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 6 nên ta
có C 2R 6 6 6 18 , suy ra R 9 hay OA OB OC 9
Ta cũng có AOB BOC COA 1200
1
suy ra AOB BOC COA 1200 suy ra S AOB S AOC S BOC S ABC
3
OAC OCA 30
Xét tam giác AOC có:
COA 120
Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA
COE
Ta có AOE 1 AOC
2
30
ECO 1 R
Xét tam giác COE có: OE CO
CEO 90 2 2
2
R 3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE OC OE R
2 2
R2
2 2
1 1 R 3R 3R 2 3R 2
Vậy SCOE OE .CE . . Suy SCOA 2SCOE
2 2 2 2 8 4
3 3R 2 3 3.92 243 3
và S ABC 3SCOA .
4 4 4
Câu 16. Đáp án A.
Gọi R là bán kính của đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 4 nên ta
có C 2R 4 4 4 12 , suy ra R 6 hay OA OB OC 6
38
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39 Website: tailieumontoan.com
1
Ta cũng có AOB BOC COA 1200 suy ra AOB AOC BOC ABC
3
OAC OCA 30
Xét tam giác AOC có:
COA 120
Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA .
COE
Ta có AOE 1 AOC
2
30
ECO 1 R
Xét tam giác COE có: OE CO
CEO 90 2 2
2
R 3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE OC OE R
2 2 2
R
2 2
1 1 R 3R 3R 2
SCOE OE .CE . .
Vậy 2 2 2 2 8
3R 2 3 3R 2 3 3R 2
Suy ra SCOA 2SCOE và S ABC 3SCOA 27 3 cm 2 .
4 4 4
Câu 17. Đáp án A.
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC S 4Sviên phân AC .
Hình viên phân AC bằng Squat ADC S ADC
39
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40 Website: tailieumontoan.com
Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S 4Svp AC .
R 2 .900 1 2 1 2 2 2
Có: Svp AC Scung AC S ADC R R a
360 0
2 4 2 4
2 2
S 4Svp AC 4. a ( 2)a 2 .
4
40
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG VIII_HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-HÌNH CẦU _9
Bài 1- HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8 và chiều cao h 10 . Tính thể tích hình trụ.
A. 80 . B. 40 . C. 160 . D. 150 .
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R 3(cm ) và chiều cao h 6(cm ) . Diện tích xung quanh của
hình trụ là.
A. 40 . B. 36 . C. 18 . D. 24 .
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy R 4(cm ) và chiều cao h 5 (cm ) . Diện tích xung quanh của
hình trụ là.
A. 40 . B. 30 . C. 20 . D. 50 .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy R 12 (cm ) và diện tích toàn phần 672 (cm 2 ) . Tính chiều cao
của hình trụ.
A. 16cm . B. 18cm . C. 8cm . D. 20cm .
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy R 12 (cm ) và diện tích toàn phần 672 (cm 2 ) . Tính chiều cao
của hình trụ.
Câu 6. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi chín
lần và tăng bán kính đáy lên ba lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 7. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai
lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 8. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h 10(cm ) và đường kính đáy là
d 6cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy 3,14 .
A. 110 (cm 2 ) . B. 129 (cm 2 ) . C. 96 (cm 2 ) . D. 69 (cm 2 ) .
Câu 9. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h 12 cm và đường kính đáy là
d 8 cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy 3,14 .
A. 110(cm 2 ) . B. 128(cm 2 ) . C. 96(cm 2 ) . D. 112(cm 2 ) .
Câu 10. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S 25 cm 2 và chiều cao h 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S 36 cm 2 và chiều cao h 8 cm . Nếu trục lăn đủ 10 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Bài 2- HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy R 3(cm ) và chiều cao h 4(cm ) .
Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 25(cm 2 ) . B. 12(cm 2 ) . C. 20(cm 2 ) . D. 15(cm 2 ) .
Câu 2. Cho hình nón có đường kính đáy d 10cm và diện tích xung quanh 65 (cm 2 ) . Tính thể tích
khối nón.
A. 100(cm 3 ) . B. 120(cm 3 ) . C. 300(cm 3 ) . D. 200(cm 3 ) .
Câu 3. Cho hình nón có đường kính đáy d 18 cm và diện tích xung quanh 135(cm 2 ) . Tính thể tích
khối nón.
A. 972(cm 3 ) . B. 324(cm 3 ) . C. 324(cm 3 ) . D. 234(cm 3 ) .
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h 10cm và thể tích V 1000(cm 3 ) . Tính diện tích toàn phần
của hình nón.
A. 100(cm 2 ) . B. (300 200 3)(cm 2 ) . C. 300(cm 2 ) . D. 250(cm 2 ) .
Câu 5. Cho hình nón có chiều cao h 24cm và thể tích V 800(cm 3 ) . Tính diện tích toàn phần của
hình nón.
A. 160(cm 2 ) . B. 260(cm 2 ) . C. 300(cm 2 ) . D. 360(cm 2 ) .
Câu 6. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm chiều
cao là 20cm . Tính dung tích của xô.
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
3500 350
A. (cm 3 ) . B. 3500(cm 3 ) . C. (cm 3 ) . D. 350(cm 3 ) .
3 3
Câu 7. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước.Các bán kính đáy là 12cm và 6cm chiều
cao là 15cm . Tính dung tích của xô.
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Câu 18. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm , người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết
phần gỗ bỏ đi có thể tích là 640 cm 3 . Tính thể tích của khúc gỗ hình trụ.
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Bài 3- HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Cho hình cầu có đường kính d 6cm . Diện tích mặt cầu là.
A. 36 (cm 2 ) . B. 9(cm 2 ) . C. 12(cm 2 ) . D. 36(cm ) .
Câu 2. Cho mặt cầu có thể tích V 288(cm 3 ) . Tính đường kính mặt cầu.
A. 6cm . B. 12cm . C. 8cm . D. 16cm .
Câu 3. Cho mặt cầu có thể tích V 972(cm 3 ) . Tính đường kính mặt cầu.
A. 18cm . B. 12cm . C. 9cm . D. 16cm .
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 5. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
3
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. .
2
Câu 6. Cho mặt cầu có bán kính 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích
toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
A. 3 . B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình
trụ.
1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình trụ.
3 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 3
Câu 9. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.
2 3 1
A. . B. . C. . D. 2 .
3 2 2
Câu 10. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính
đáy và bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể
tích hình trụ.
4 4 9
A. . B. . C. . D. 2 .
3 9 4
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và
diện tích toàn phần của hình lập phương.
6 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 3
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Câu 12. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập
phương là 24cm 2 thì diện tích mặt cầu là:
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được tạo
thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC .
a 2 a2 a
A. 2a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại có cạnh góc vuông bằng 6cm . Tính diện tích mặt cầu được
tạo thành khi quay quanh nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC .
A. 72(cm 2 ) . B. 18(cm 2 ) . C. 36(cm 2 ) . D. 72(cm 2 ) .
Câu 15. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB 8cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
a 3 3a 3 3a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
54 72 54 72
Câu 16. Cho một tam giác ABC đều có cạnh AB 12cm , đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
A. 32 3 . B. 16 3 . C. 8 3 . D. 32 3 .
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 4cm; AD 3cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi
quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC
25 25
A. 25 . B.
. C. 25 . D. .
8 4
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm; AD 6cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi
quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD, N là trung điểm BC .
A. 50(cm 2 ) . B. 100(cm 2 ) . C. 100(cm 2 ) . D. 25(cm 2 ) .
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
6
Bán kính đường tròn đáy R 3cm nên diện tích một đáy là S đ .R 2 9 (cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2Rh 2.3.10 60 cm 2
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích toàn phần của hộp sữa là Stp 9 60 69 (cm 2 )
Câu 9. Đáp án D.
8
Bán kính đường tròn đáy R 4cm nên diện tích một đáy Sd R 2 16(cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2Rh 2.4.12 96(cm 2 )
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích xung quanh của hộp sữa Stp 96 16 112(cm 2 ) .
Câu 10. Đáp án A.
Bán kính R của đường tròn đáy là R 2 25 R 5cm
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2Rh 2.5.10 100(cm 2 )
Vì trục lăn 12 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là 12.100 1200(cm 2 )
Câu 11. Đáp án C.
Bán kính R của đường tròn đáy là R 2 36 R 6cm
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2Rh 2.6.8 96(cm 2 )
10.96 960(cm 2 )
Vì trục lăn 10 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là
Câu 12. Đáp án C.
Từ giả thiết ta có 2Rh 2R 2 2.2.Rh Rh R 2 R h
Vậy chiều cao của hình trụ là 3 cm .
Câu 13. Đáp án A.
R
Từ giả thiết ta có 2Rh 2R 2 3.2.Rh 2Rh R 2 h 2cm . Vậy chiều cao của hình
2
trụ là 2cm .
Câu 14. Đáp án B.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R 0;h 0)
8
Ta có 8 R 2h h
R 2
8 16
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp 2Rh 2R 2 2R. 2
2R 2 2R 2
R R
8 8 8 8
2R 2 3 3 . .2R 2 3 3 264 12 3 2
R R cos i R R
8 4
Dấu “=” xảy ra 2R 2 R 3
R
4
Vậy với R thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là 12 3 2 .
3
Câu 15. Đáp án A.
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R 0;h 0)
V
Ta có V R 2h h
R 2
V 2V
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp 2Rh 2R 2 2R. 2
2R 2 2R 2
R R
V V V V
2R 2 3 3 . .2R 2 3 3 2V 2
R R cos i R R
V V
Dấu “=” xảy ra 2R 2 R 3
R 2
V
Vậy với R 3 thì Stp đạt giá trị nhỏ nhất là 3 3 2V 2 .
2
Câu 16. Đáp án A.
45 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm
(hình trụ)
360 8
7 7
Thể tích phần còn lại là V R 2h .42.5 70 (cm 3 )
8 8
Câu 17. Đáp án A.
60 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm
(hình trụ)
360 6
5 5
Thể tích phần còn lại là V R 2h .52.9 187, 5(cm 3 )
6 6
Câu 18. Đáp án B.
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
3456
Nên S xq 2.HD.AD (cm 2 ) .
25
Câu 19. Đáp án D.
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì có ba góc vuông)⇒ phương án A đúng.
Xét tam giác vuông AHB có AH 2 AD.AB phương án C đúng
Xét tam giác vuông AH 2 AC .AE nên AD.AB AC .AE phương án B đúng.
Bài 2- HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Câu 1. Đáp án D.
Vì R 2 h 2 l 2 32 42 l 2 l 2 25 l 5cm
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq Rl .3.5 15 (cm 2 ) .
Câu 2. Đáp án A.
d 10
Bán kính đường tròn đáy R 5cm
2 2
Diện tích xung quanh S xq Rl .5.l 65 l 13cm
Ta có R 2 h 2 l 2 52 h 2 132 h 2 144 h 12cm
1 1
Thể tích khối nón V R 2h .52.12 100(cm 3 )
3 3
Câu 3. Đáp án B.
d 18
Bán kính đường tròn đáy R 9cm
2 2
Diện tích xung quanh S xq Rl .9.l 135 l 15cm
Ta có R 2 h 2 l 2 92 R 2 152 h 2 144 h 12cm
1 1
Thể tích khối nón V R 2h .92.12 324(cm 3 )
3 3
Câu 4. Đáp án B.
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
1 1
Ta có V R 2h R 2 .10 1000 R 2 300 R 10 3
3 3
2
Và R 2 h 2 l 2 102 10 3 l 2 l 20cm
Diện tích toàn phần của hình nón là Stp Rl R 2 .10.26 .102 360(cm 2 ) .
Câu 6. Đáp án A.
1 1 3500
Ta có V h(R 2 Rr r 2 ) .20.(102 10.5 52 ) (cm 3 )
3 3 3
Câu 7. Đáp án B.
1 1
Ta có V h(R 2 Rr r 2 ) .15.(122 12.6 62 ) 1260 (cm 3 ) .
3 3
Câu 8. Đáp án D.
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường
tròn đáy là cạnh AC .
Theo định lý Pytago ta có AB 2 BC 2 AC 2 202 122 AB 16 Thể tích của khối nón
1 1
là V AC 2AB .122.16 768 (cm 3 )
3 3
Câu 9. Đáp án B.
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có chiều cao AB và bán kính đường
tròn đáy là cạnh AC .
Theo định lý Pytago ta có AB 2 BC 2 AC 2 102 82 AB 6 Thể tích của khối nón
1 1
là V AC 2AB .82.6 128 (cm 3 )
3 3
Câu 10. Đáp án B.
3 10
Xét tam giác vuông CHD ta có CD 2 CH 2 HD 2 4, 52 1, 52 22, 5 CD
2
Khi quay hình thang vuông ABCD quanh cạnh AB ta được hình nón cụt có bán kính đáy nhỏ AC ,
bán kính đáy lớn BD , đường sinh CD và chiều cao AB .
3 10
Khi đó diện tích xung quanh hình nón cụt là S xq (R r )l (4, 5 7, 5) 18 10 (cm 2 )
2
Câu 12. Đáp án A.
Ta có đường sinh mới l 2 (2R)2 (2h )2 4(R 2 h 2 ) (2l )2 l 2l
Khi đó diện tích xung quanh mới S xq .(2R).(2l ) 4.Rl 4S xq
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Vậy diện tích xung quanh của hình nón tăng 4 lần.
Câu 13. Đáp án C.
Ta có đường sinh mới l 2 (3R)2 (3h )2 9(R 2 h 2 ) (3l )2 l 3l
Khi đó diện tích xung quanh mới S xq .(3R).(3l ) 9.Rl 9S xq
Vậy diện tích xung quanh của hình nón tăng 9 lần.
Câu 14. Đáp án B.
Xét tam giác ABC đều có AM vừa là đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác.
BC a
Nên ta có MC .
2 2
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AM ta được hình nón đỉnh A , bán kính đáy là MC , đường
sinh AC và chiều cao AM .
Diện tích toàn phần của hình nón
2
a a 3a 2
2 2
là Stp Rl R .MC .AC .MC . .a . .
2 2 4
Câu 15. Đáp án C.
Xét tam giác ABC đều có AM vừa là đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác.
BC 4
Nên ta có MC 2(cm ) .
2 2
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AM ta được hình nón đỉnh A , bán kính đáy là MC , đường
sinh AC và chiều cao AM .
Diện tích toàn phần của hình nón
là Stp Rl R 2 .MC .AC .MC 2 .2.4 .22 12(cm 2 )
Câu 16. Đáp án D.
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
Ta uốn hình quạt BAC thành hình nón đỉnh A , đường sinh AB 20cm
1 256 21
Thể tích khối nón V .82.4 21 (cm 3 )
3 3
Câu 17. Đáp án C.
Ta uốn hình quạt BAC thành hình nón đỉnh A , đường sinh AB 12cm .
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
nón l 2 h 2 R 2 l 2 159 cm
Diện tích xung quanh hình nón là S Rl .2 15.2 159 4 2385(cm 2 )
Bài 3- HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Đáp án A.
6
Vì đường kính d 6cm nên bán kính hình cầu R 3 cm
2
Diện tích mặt cầu S 4R 4.3 36 (cm ) .
2 2 2
Câu 2. Đáp án B.
4
Ta có V R 3 288 R 3 216 R 6cm
3
Từ đó đường kính mặt cầu là d 2R 2.6 12cm .
Câu 3. Đáp án A.
4
Ta có V R 3 972 R 3 729 R 9cm
3
Từ đó đường kính mặt cầu là d 2R 2.9 18cm .
Câu 4. Đáp án A.
4
Từ giả thiết ta có 4R 2 R 3 R 3 3R 2 R 3 .
3
Câu 5. Đáp án D.
4 3 3
Từ giả thiết ta có 4R 2 2. R 3 R 3 R 2 R
3 2 2
Câu 6. Đáp án D.
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón.
Vì bán kính hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
4R 2 Rl R 2 4R 2 Rl R 2 3R 2 Rl
l 3R 3.3 9cm
2
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC .
BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R
2
a 2
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 2a 2 BC a 2 R
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có
2
a 2 a 2
2a 2 .
bán kính R nên diện tích mặt cầu là S 4R 2 4
2 2
Câu 14. Đáp án A.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên có đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đường kính BC .
BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R
2
6 2
Theo định lý Pytago ta có BC 2 AB 2 AC 2 2.62 BC 6 2 R 3 2
2
11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC ta được hình cầu có
2
bán kính R 3 2 nên diện tích mặt cầu là S 4R 2 4 3 2 72(cm 2 ) .
Câu 15. Đáp án C.
Vì ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R OH
3
2
a 3a 2 a 3
Xét tam giác vuông AH AB BH a
2 2 2 2 AH
2 4 2
a 3
Suy ra R
6
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán
3
a 3 4 3 4 a 3 3a 3
kính R V R . .
6 3 3 6 54
Câu 16. Đáp án D.
Vì ABC là tam giác đều nên tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm O của tam giác.
AH
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là R OH
3
2
12
2 2 2
Xét tam giác vuông AH AB BH 12 108 AH 6 3
2
2
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
AH
Suy ra R 2 3
3
Khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH ta được hình cầu bán
4 4
3
kính R 2 3 V R 3 . 2 3 32 3(cm 3 ) .
3 3
Câu 17. Đáp án A.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA OB OC OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp
AC
hình chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R OA
2
Theo định lý Pytago ta có AC AD DC 3 4 25 AC 5
2 2 2 2 2
5
(vì AB DC 4cm ) R
2
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là
5
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R
2
2
5
Diện tích mặt cầu là S 4R 2 4. 25(cm ) .
2
Câu 18. Đáp án B.
Gọi O là tâm của hình chữ nhật nên OA OB OC OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp
AC
hình chữ nhật ABCD . Khi đó bán kính đường tròn là R OA
2
Theo định lý Pytago ta có AC AD DC 6 8 100 AC 10 (vì
2 2 2 2 2
AB DC 8cm ) R 5cm
Khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là
trung điểm AD , N là trung điểm BC ta được một hình cầu tâm O bán kính R 5cm
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC