You are on page 1of 4

LUYỆN TẬP

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 44

PHẦN 1. TRẮC NGHIÊM


Câu 1. Tính giá trị biểu thức A  2 x3  6x 2  8x  9 khi x  9 ta được
A. 2023. B. 2007. C. 2025. D. 2022.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết HB  8 cm , HC  18 cm . Giá
 bằng
trị tan ABC
4 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình  x  1 x  2   7  0 bằng

A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 4.  x 2  3xy  2 y 2  0
Biết  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình  , giá trị nhỏ nhất
 2x  y  3
của tích x0 y0 bằng
A. 3. B. 2. C. 9. D. 6.
Câu 5. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 8 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 1 giờ 30 phút và người thứ hai làm trong 3 giờ thì họ làm được 25%
công việc. Tính thời gian để người thứ hai làm một mình xong công việc đó.
A. 18 giờ. B. 12 giờ. C. 20 giờ. D. 24 giờ.
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB  20 cm. Biết góc
  30, độ dài dây cung AC bằng
BAC
20 3
A. 10 3 cm. B. 10 cm. C. cm. D. 20 2cm.
3
Câu 7. 2 1 2x
Rút gọn biểu thức P    2
x  1 x 1 x 1
 x  1 ta được
x 1 1 1 x 1
A. . B. . C. . D. .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 8. Phương trình x 2   2m  1 x  m2  3  0 có một nghiệm x  1. Tích các giá trị m

tìm được là
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 9. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB  30 cm . Lấy M là điểm thuộc nửa
đường tròn đã cho sao cho M  A , M  B . Kẻ d là tiếp tuyến của nửa đường tròn
đã cho tại M . Gọi P và Q là chân đường vuông góc hạ từ A và B xuống d . Biết
PQ  20 cm, diện tích tứ giác ABQP bằng
Q
M
P

A O B

A. 200 cm2 . B. 360 cm2 . C. 300 cm2 . D. 240 cm2 .


Câu 10. Sau khi chở con đi thi, tiện đường mẹ của Hòa ghé vào một trụ ATM rút 5 triệu
đồng. Hôm nay máy chỉ nhả hai loại tiền là loại 200 nghìn đồng và loại 100 nghìn
đồng. Mẹ của Hòa đếm thấy tổng cộng 40 tờ, trong đó số tờ tiền 100 nghìn đồng
nhiều hơn số tờ tiền 200 nghìn đồng là
A. 10 tờ. B. 20 tờ. C. 15 tờ. D. 25 tờ.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) có phương trình y  ax  b cắt trục
hoành tại điểm A có hoành độ bằng 4 , cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3.
Hiệu b  a bằng
9 15 9 15
A. . B.  .  . C.
D. .
4 4 4 4
Câu 12. 3a  b
Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn  2 . Giá trị biểu thức
a  2b
a2  b2
A 2 bằng
a  3ab  2b 2
1 1
A. . B. 5. C. 5. D. .
5 5
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x 2  7 x  3  x  1 là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 14.  1 1  1 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức A     1   nhận
 x 1 x 1   x 

giá trị là một số nguyên?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2mx  2m 2  9  0. Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức A  x12  x2 2  2 x1  2 x2  x1x2 bằng

A. 7. B. 15. C. 8. D. 9.
Câu 16. Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA  R 5 . Từ A kẻ các tiếp tuyến AB,
AC tới đường tròn (O; R), trong đó B, C là các tiếp điểm. Gọi M là một điểm bất kì
thuộc cung nhỏ BC ( M  B; M  C ). Tia AM cắt đường tròn (O; R) tại N ( N  M ).
Tích AM. AN theo R bằng
A. 2 R 2 2. B. 4R2 . C. 3R 2 . D. 2 R2 5.
Câu 17. Cho hình vuông có cạnh dài 2 cm . Lấy các cạnh của hình vuông làm đường kính,
dựng bốn nửa đường tròn về phía trong hình vuông (hình vẽ dưới). Các nửa đường
tròn này tạo ra hình hoa thị bốn cánh (phần in đậm). Diện tích hình hoa thị này
bằng

2   2  cm 2 .
A. 4   2  cm .
2
B. 
4   2 cm . 2
C.  
2   2 cm . 2
D.

Câu 18. Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2mx  1 . Gọi S là tập hợp các giá trị

của m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  sao cho


y1  y2  2022. Tổng các phần tử trong tập hợp S bằng
A. 0. B. 505. C. 505. D. 2022.
Câu 19. Cho x , y là các số thực thỏa mãn x  1, y  2 và x  y  5 . Giá trị nhỏ nhất của
x  4 2y  1
P  bằng
x 1 y  2
A. 10. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 20. Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng 8cm và điểm A cố định trên đường tròn
  45. Kẻ đường
(O). Lấy hai điểm B, C thay đổi trên đường tròn (O) sao cho BAC
cao BI của ABC (điểm I thuộc AC). Giá trị lớn nhất của diện tích BIC bằng
A. 32 2 cm 2 . B. 64 cm 2 . C. 32 cm2 . D. 48 cm2 .
PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 21. Cho biểu thức với .

a. Rút gọn biểu thức .


b. Tìm các giá trị của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng .

a. Tìm để đi qua điểm .

b. Tìm để song song với đường thẳng .


Bài 23. Trên một con đường có thu phí trong thành phố, mỗi người lái xe ô tô trả 25000
đồng tiền phí. Mỗi ngày Sở Giao thông đếm được 1400 chiếc xe đi qua trạm thu phí
trong khoảng thời gian từ 7 đến 8 giờ sáng. Sở Giao thông đang xem xét việc tạo một
làn đường mới dành cho những chiếc xe có từ 3 người trở lên với phí cầu đường giảm
còn 10000 đồng. Cùng lúc đó, phí cầu đường cho những chiếc xe trên những làn đường
thông thường sẽ tăng lên 40000 đồng. Sở Giao thông làm một cuộc khảo sát lấy ý kiến
thì thấy rằng lượng lưu thông sẽ giảm còn 1000 xe.
a. Nếu có 20% lượng xe trong 1000 xe trên sẽ sử dụng làn đường mới thì mức
phí mà Sở Giao thông thu được từ 7 đến 8 giờ sáng sẽ là bao nhiêu?
b. Sở giao thông không thể giảm tổng phí thu được quá hai triệu đồng so với
ban đầu (tính từ 7 đến 8 giờ sáng). Theo em, Sở có đưa vào sử dụng làn
đường mới này đ giảm ùn tắc lưu thông không?
Bài 24. Cho phương trình bậc hai: .
a. Tìm điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b. Xác định để .

Bài 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol và đường thẳng
. Xác định để cắt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Bài 26. Từ điểm A ở ngoài đường tròn  O  vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường
tròn (B và C là hai tiếp điểm). Vẽ CD  AB tại D cắt  O  tại E . Vẽ EF  BC tại F ,
EH  AC tại H . BE  DF tại M, CE cắt HF tại N.
1. Chứng minh các tứ giác EFCH , EFBD nội tiếp.
2. Chứng minh EF 2  ED.EH .
3. Chứng minh tứ giác EMFN nội tiếp.
4. Chứng minh MN  EF .
Bài 27. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 15m , nhìn thấy đỉnh tháp một góc
450 và nhìn dưới chân tháp một góc 150 so với phương nằm ngang như trong hình vẽ.
Tính chiều cao h của tháp.

Bài 28. Hai tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi theo hai hướng và tạo với nhau một
góc 6 0 0 . Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 30 km /h , tàu thứ hai chạy với vận tốc 40 km /h .
Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách xa nhau bao nhiêu km ?
A. 25 10 . B. 30 10 . C. 18 13 . D. 20 13 .

You might also like