You are on page 1of 22

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:


A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. 5  2 6
Câu 4: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3 3 3 3
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
2 2 2 2
Câu 5: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi:
5 5 2 2
A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤
2 2 5 5
Câu 6: ( x  1) 2 bằng:
A. x-1 B. 1-x C. x  1 D. (x-1)2
Câu 7: (2 x  1) 2 bằng:
A. - (2x+1) B. 2 x  1 C. 2x+1 D.  2 x  1
Câu 8: x 2 =5 thì x bằng:
A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 9: 16 x 2 y 4 bằng:
A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 x y 2 D. 4x2y4
7 5 7 5
Câu 10: Giá trị biểu thức  bằng:
7 5 7 5
A. 1 B. 2 C. 12 D. 12
2 2
Câu 11: Giá trị biểu thức  bằng:
3 2 2 32 2
A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12
1 1
Câu12: Giá trị biểu thức  bằng:
2 3 2 3
1
A. -2 3 B. 4 C. 0 D.
2
Câu13: Kết quả phép tính 9  4 5 là:
A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. 3 + 2 5
Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. a  0
2x
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa
3
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 16: Giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng:
A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3
Câu 17: Biểu thức 3  2  có gía trị là:
2

A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1
a4
Câu 18: Biểu thức 2b 2 với b > 0 bằng:
4b 2
a2 a 2b 2
A. B. a2b C. -a2b D.
2 b2
Câu 19: Nếu 5  x = 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 20: Giá trị của x để 2 x  1  3 là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
a a b
Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì  bằng:
b b a
2 ab a 2a
A. 2 B. C. D.
b b b
8
Câu 22: Biểu thức bằng:
2 2
A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2
Câu 23: Giá trị biểu thức  3 2 2
bằng:
A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5
5 5
Câu 24: Giá trị biểu thức bằng:
1 5
A.  5 B. 5 C. 4 5 D. 5
1  2x
Câu 25: Biểu thức xác định khi:
x2
1 1 1 1
A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤
2 2 2 2
Câu 26: Biểu thức  2 x  3 có nghĩa khi:
3 3 2 2
A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤
2 2 3 3
x 5 1
Câu 27: Giá trị của x để 4x  20  3  9x  45  4 là:
9 3
A. 5 B. 9 C. 6 D. 1
xx
Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:
x 1
A. x B. - x C. x D. x-1
Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:
Các khẳng định Đúng Sai
Nếu a N thì luôn có x  N sao cho x  a
Nếu a Z thì luôn có x  Z sao cho x  a
Nếu a Q+ thì luôn có x  Q+ sao cho x  a
Nếu a R+ thì luôn có x  R+ sao cho x  a
Nếu a R thì luôn có x  R sao cho x  a
1 1
Câu 30: Giá trị biểu thức  bằng:
25 16
1 1 1
A. 0 B. C. - D.
20 20 9
Câu 31: (4 x  3)2 bằng:
A. - (4x-3) B. 4 x  3 C. 4x-3 D. 4 x  3
Câu 32:Căn bậc ba của – 8 bằng:
A. 8 B. –2 C. 2 D. 2 và –2
Câu 33: 3 27 bằng:
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3
3 3
Câu 34:Biểu thức 125 - -8 có giá trị bằng :
A. 7 B. 5 C. -3 D. 3
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số y  a.x  b  a  0  xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến
trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0
2. Với hai đường thẳng y  a.x  b  a  0  (d) và y  a '.x  b '  a '  0  (d’) ta có:
a  a'  (d) và (d) cắt nhau
a  a' và b  b'  (d) và (d) song song với nhau
a  a' và b  b'  (d) và (d) trùng nhau
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
1 2
A. y = 1- B. y =  2x C. y= x2 + 1 D. y = 2 x  1
x 3
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
2
A. y = 1- x B. y =  2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)
3
Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
2
A. y = 1+ x B. y =  2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
3
Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x
A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2)
Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng:
y = 1 -2x.
A. y = 2x-1 B. y =
2
3

 2 1 x  C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)
Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng:
A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3
Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:
A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1)
Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng
y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
1 1
Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = x  5 và y = - x  5 hai đường thẳng đó
2 2
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau
Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
D. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1)
1 1
Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = x  5 ; y = - x  5 ; y = -2x+5.
2 2
Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Câu 43: Hàm số y = 3  m.( x  5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
m2
Câu 44: Hàm số y = .x  4 là hàm số bậc nhất khi m bằng:
m2
A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với
nhau. Kết luận nào sau đây đúng
A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1
B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến.
D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.
Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì:
A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến.
D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.
Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2
A. y = 2x – 2. 
B. y = -2x + 1 C. y = 3 - 2 2 x  1  D. y =1 - 2x
Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)
2m
Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ). y  .x  3 và
2
m
y x  1cùng đồng biến:
2
A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2
Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3
và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:
A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m
Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3
Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi :
A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2
Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 2 x  3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương
đối là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3
C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3
Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3
Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm
A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5)
Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9
Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:
 5  5  5  5
k  m  k  m 
A.  2 B.  2 C.  2 D.  2
m  1 k  1 m  3 k  3
Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có ptrình là:
1 1
A. y = x4 B. y= x4 C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4
3 3
3
Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x  2 và
2
1
y=  x  2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
2
A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2)
Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m  3) và y = (1-2m)x +1 (với m  0,5) sẽ cắt nhau
khi:
4 4
A. m  B. m  3; m  0,5; m  C. m = 3; D. m = 0,5
3 3
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là
đồ thị của hàm số :
A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3
Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5
a) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
1 1 1
A. m > - B. m < - C. m = - D. m = -1
2 2 2
b) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
1 1 1
A. m > - B. m < - C. m = - D. m = 1
2 2 2
Câu 63: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 900 <  <  B.  <  < 900 C.  <  < 900 D. 900 <  <
Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
2 3 4
A. k = 0. B. k = C. k = D. k =
3 2 3
1
Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = x. Kết luận nào sau đây là đúng?
2
A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.
D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax  by  c luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ độ, tập
nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax  by  c
2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:
a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó có một
phương trình là một ẩn.
b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:
a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của cùng
một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau.
b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một phương trình có hệ
số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)
Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
1 5
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = ; D. x = .
2 2
Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.
Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)
Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5 x  0 y  4 5 là:
x  4  x  4 x  R x  R
A.  B.  C.  D. 
y  R y  R y  4  y  4
Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.  x  2 y  5 C.  x  2 y  5
 1  1 5
  x y 3   x y
 2  2 2
x  2 y  5 x  2 y  5
 
B.  1 D.  1
 2 x  y  3  2 x  y  3

Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được
một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình
bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
kx  3 y  3 3x  3 y  3
Câu 74: Hai hệ phương trình  và  là tương đương khi k bằng:
 x  y  1  x  y  1
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
2 x  y  1
Câu 75: Hệ phương trình:  có nghiệm là:
4 x  y  5
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
 x  2 y  3
Câu 76: Hệ phương trình:  có nghiệm là:
3x  y  5
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
2 x  y  1
Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 
3x  y  9
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
3x  ky  3 2 x  y  2
Câu 78: Hai hệ phương trình  và  là tương đương khi k bằng:
2 x  y  2 x  y  1
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1
Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất
 x 2  y 6  1  x 2  y 3  1
A.  B. 
 x  y 3  2  x  y 3  2
 x 2  y 6  2  x 2  y 6  6
C.  D. 
 x  y 3  3  x  y 3  3
Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp
với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?
1 1
A.  x  y  1 B. x  y  1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4
2 2
2 x  y  2
Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
 x  y  2 2
A. (  2 ; 2 ) B. ( 2 ; 2 ) C. ( 3 2 ;5 2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?
1 10
A. (2;  ) B. ( 5;  ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)
4 4
Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
5 5
A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = ; D. x = .
2 2
5 x  2 y  4
Câu 84: Hệ phương trình  có nghiệm là:
2 x  3 y  13
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết
hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ?
1 1
A. x  y  1; B. x  y  1 ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4
2 2
Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình:
A. 5 x + y = 4; B. 3x  2 y  4 C. 7 x  2 y  4 D. 13x  4 y  4
Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3)
Câu 88: Cho phương trình 2 2 x  2 y  2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây
khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2
1
Câu 89: Tập nghiệm của phương trình x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng?
2
1 3 1
A. y = x-3; B. y = ; C. y = 3 - x; D. x = 6;
2 2 2
 x  2 y  3 2
Câu 90 : Hệ phương trình  có nghiệm là:
 x  y  2 2
A. (  2 ; 2 ) B. ( 2 ; 2 )
C. ( 3 2 ;5 2 ) D. ( 2 ; 2 )
Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng?
2
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y =
3
Câu 93: phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình x  y  1 là hệ phương trình có nghiệm
duy nhất:
A. x  y  1 B. 0 x  y  1 C. 2 y  2  2 x D. 3 y  3x  3
Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2 ( a ≠ 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số y  ax 2 (a  0)
- Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0
- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
2. Phương trình bậc hai ax2  bx  c  0(a  0)

 = b2 – 4ac ’ = b’2 – ac ( b = 2b’)


 > 0 Phương trình có hai ’ > 0 Phương trình có hai nghiệm
nghiệm phân biệt. phân biệt.
b   b   b '  ' b '   '
x1  ; x2  x1  ; x2 
2a 2a a a
=0 P.trình có nghiệm kép ’ = 0 P.trình có nghiệm kép
b b'
x1  x 2   x1  x 2  
2a a
 < 0 Phương trình vô nghiệm ’ < 0 Phương trình vô nghiệm

3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng


 Nếu x1 và x2 là  Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, u.v =
nghiệm của phương P, ta giải phương trình x2 – Sx + P = 0
trình y  ax2 (a  0) thì ( điều kiện để có u và v là S – 4P  0 )
2

 Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai


 b
x
 1  x 2   ax2  bx  c  0....(a  0) có hai nghiệm :
a
 c
x .x  c x1  1; x 2 
 1 2 a a
 Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai ax2  bx  c  0....(a  0) có hai nghiệm :
c
x1  1; x 2 
a
 Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai ax2  bx  c  0....(a  0) có hai nghiệm :
c
x1  1; x 2  
a
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2 2
Câu 95: Cho hàm số y = x . Kết luận nào sau đây đúng?
3
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
3 2
Câu 96: Cho hàm số y = x . Kết luận nào sau đây đúng?
4
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng:
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1
1 2
Câu 98: Cho hàm số y= x . Giá trị của hàm số đó tại x = 2 2 là:
4
A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2
2 2
Câu 99: Đồ thị hàm số y= x đi qua điểm nào trong các điểm :
3
2 2 2
A. (0 ;  ) B. (-1;  ) C. (3;6) D. ( 1; )
3 3 3
Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là:
A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1);
Câu 101: Điểm K(  2 ;1 ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
1 2 1 2
A. y =  x B. y = x C. y = 2x 2 D. y = - 2x 2
2 2
Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là:
m 1 m 1 m  1 m  1
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 105: Cho phương trình bậc hai x - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m
2

bằng:
A. 1 B. -1 C. với mọi m D. 0
Câu 106: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 13 B. 20 C. 5 D. 25
Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là:
1
A. -2 B. 2 C.  D. -1
2
Câu 108: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là:
A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4
Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.
Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng :
m m 3 3
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
Câu 111: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1
Câu 112: Phương trình (m + 1)x + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:
2

A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < 0
Câu 113: Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là:
A. 1 B. 9 C. -10 D. -9
Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng :
m m 5 5
A. B.  C.  D.
2 2 2 2
Câu 115: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:
1 1 1 1
A. m ≤  B. m ≥  C. m >  D. m < 
4 4 4 4
Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x13+ x23 bằng :
A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4
Câu 117: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m = 1
Câu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0
thì x12+ x22 bằng:
A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3
Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các ph trình sau?
A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0;
C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0;
Câu 120: P.trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:
A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1
Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
2

A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1)


1
Câu 122: Cho hàm số y =  x 2 . Kết luận nào sau đây đúng.
2
A. Hàm số trên đồng biến
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số trên nghịch biến.
Câu 123: Nếu phương trình ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1, x2 thì
b b c
A. x1+ x2 = B. x1+ x2 = C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 =
a 2a a
Câu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m +3) x đồng biến khi m :
2 2

A. m > 0 B. m  0 C. m < 0 D .Với mọi m 


Câu 125: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 126: Phương trình 4x + 4(m- 1) x + m +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
2 2

A. m > 0 B. m < 0 C. m  0 D.m  0


Câu 127: Giá trị của m để phương Trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
11 11 11
A. m = 11 B. C. m =  D. m = 
2 2 2
Câu 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P
bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Câu 129 : Giá trị của k để phương trình x +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là :
2

A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2


1 2 1
Câu 130: Toạ độ giao điểm của (P) y = x và đường thẳng (d) y = - x + 3
2 2
A. M ( 2 ; 2) B. M( 2 ;2) và O(0; 0)
9 9
C. N ( -3 ; ) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; )
2 2
Câu 131: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m  -2 C. m > -2 D . m  -2
Câu 132 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( 2 ; m ) và B ( 3 ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức
A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 133: Giá trị của m để phương Trình 2x – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
2

2 2 2 2
A. m  B.m  C. m < D. m >
3 3 3 3
Câu 134 : Giá trị của m để phương Trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :
1 1 1 1
A. m < B. m  C. m  D. m  và m  0
3 3 3 3
Câu 135 : Giỏ trị của k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. k < 3 B.k>3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3
Cõu 136 : Trung bình cộng của hai số bằng 5 , trung bình nhân của hai số bằng 4 thì hai số này là
nghiệm của phương trình :
A. X2 – 5X + 4 = 0 B . X2 – 10X + 16 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0 D. X2 + 10X + 16 = 0
Câu 138: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiệm là :
A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 Da=3
Câu 139 : Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 - ax - b = 0 .Khi đó tổng x1 + x2 là :
a a b b
A.  B. C. D.-
3 3 3 3
Câu 140 : Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng :
A. 0 B1 C.2 D .3
Câu 141 : Giá trị của m để phương Trình 4x + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là :
2

A. m > 0 B.m<0 C. m  0 D.m  0


Câu 142 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :
1 1
A. 4 B. 1 C. D.
4 2
Câu 143 : Phương Trình nào sau đây là vô nghiệm :
A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0
C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0
Câu 144 : Phương Trình x2 + 2x +m +2 = 0 vô nghiệm khi :
Am>1 B.m<1 C m > -1 D m < -1
Câu 145 : Cho 5 điểm A (1; 2); B (-1; 2); C (2; 8 ); D (-2; 4 ); E 2 ; 4 ).
Ba điểm nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax2
A. A, B , C B.A,B,D C.B,D,E D.A,B,E
Câu 146 : Hiệu hai nghiệm của phương Trình x + 2x - 5 = 0 bằng :
2

A. 2 6 B.-2 6 C.–2 D. 0
Câu 147: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương Trình 2x2+x -3=0 Khi đó S. P bằng:
1 3 3 3
A. - B. C. - D.
2 4 4 2
Câu 148: Phương Trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn
lại bằng :
A. –1 B. 0 C.1 D.2
Câu 149: Phương Trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. khi đó
2

A =x1.x23 + x13x2 nhận giá trị là:


1 5 3
A.1 B C.  D.
2 2 2
Câu 150: Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi :
A.m>0 B . m 0 C. m < 0 D . mọi m 
Câu 151: Toạ độ giao điểm của (P) y = x và đường thẳng (d) y = 2x là :
2

A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4)


B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4)
Câu 152: Phương trình x + 2x + m -2 = 0 vô nghiệm khi :
2

A. m > 3 B. m < 3 C.m 3 D. m  3


Câu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : (2a – 1)x – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
2

A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D.a=1
Câu 154: Cho phương trình x + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm
2

bằng 1 là :
A. m = 3 B. m = -2 C.m=1 D.m=-3
2
Câu 155: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là :
A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m  R
Câu 156: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
cùng âm là :
A.m>0 Bm<0 C.m0 D. m = -1
Câu 157: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có cùng dương
là :
A. m > 0 B. m < 0 C . m  0 D. không có giá trị nào thoả mãn
Câu 158: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
trái dấu là :
A. . m > 0 Bm<0 C.m0 D. không có giá trị nào thoả mãn
Cõu 159: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
cùng dấu là :
A. m > 0 Bm<0 C.m0 D. không có giá trị nào thoả mãn
HÌNH HỌC
Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

 KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b2 = a.b’ A
c = a.c’
2

2) h2 = b’.c’ c
b
h
3) h.a = b.c
1 1 1 c' b'
4) 2  2  2 B H C
h b c a

2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác


 Cho hai góc  và  phụ nhau, khi đó:
sin  = cos  cos  = sin  tan  = cotan  cotan  = tan 
 Cho góc nhọn  . Ta có:
0 < sin  < 1 0 < cos  < 1 sin2  + cos2  = 1
sin  cos 
tan   cot  tan .cot   1
cos  sin 
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam B

giác vuông
a
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó c

b = a. sinB c = a. sinC
b = a. cosC c = a. cosB A
b
C

b = c. tanB c = b. tanC
b = c. cotanC c = b. cotanB
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 160: Cho tam giác ABC với các H 1.1 A


yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:
b2 b b2 b ' b
A. 2  B. 2  c
h
c c c c
2 2 B c' b'
b b' b b C
C. 2  D. 2  H
c c' c c' a

Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai:
a c a b b b' a c
A.  B.  C.  D. 
b h b b' c c' c c'
Câu 162: Trên hình 1.2 ta có: H 1.2

A. x = 9,6 và y = 5,4
9
B. x = 5 và y = 10
x
C. x = 10 và y = 5 y

D. x = 5,4 và y = 9,6 15
Câu 163: Trên hình 1.3 ta có: H 1.3
A. x = 3 và y = 3
x y
B. x = 2 và y = 2 2
C. x = 2 3 và y = 2 1 3
D. x = 2 và y=2

Câu 164: Trên hình 1.4 ta có: H 1.4


16
A. x = và y = 9 8
3 6
x
B. x = 4,8 và y = 10
C. x = 5 và y = 9,6
D. x = 5 và y = 10 y

AB 3
Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có 
AC 4
đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:
A. A  90O B. A  90O C. D  90O D. D  90O
Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai.
Cho   35O ,   55O . Khi đó:
A. sin  = sin  B. sin  = cos  C. tan  = cotan  D. cos  = sin 
Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách
bằng R.
2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ
1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là
tam giác vuông.
2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
b) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của
đường tròn đó.
3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính .
4. Trong một đường tròn:
a) Đường kính  với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
5. Trong một đường tròn :
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp
điểm.
b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp
điểm.
7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 168: Cho  MNP và hai đường M

cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là K


H1
đường tròn nhận MN làm đường
kính. Khẳng định nào sau đây
N H P
không đúng?
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)
Câu 169: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng a
A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn
Câu 171: Trong H2 cho OA = 5 A

cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.


Độ dài OO’ bằng: O' I O

A. 9 B. 4 + 7
C. 13 D. 41 H2

Câu 172: Cho  ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp 
đó bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm
Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách
hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm
C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm
O đến AB có giá trị là:
1 3 1
A. B. 3 C. D.
2 2 3
Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông
đó bằng:
A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 2 2 cm
Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến
dây AB có thể là:
A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm.
Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. 22cm hoặc 15 cm
Câu 179: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó :
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;4)

Chương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN

 KIẾN THỨC CẦN NHỚ


CÁC ĐỊNH NGHĨA:
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360O và số đo cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn)
c) Số đo của nửa đường tròn bằng 180O.
3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn
đó.
4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và
một cạnh chứa dây cung.
5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ:
1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây bằng nhau (lớn
hơn) và ngược lại.
2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau và ngược lại.
3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm và
vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng (hiệu) số đo của hai
cung bị chắn.
5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung.
6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại.
a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc  không đổi là hai
cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng đó (0 <  < 180O)
b) Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường tròn và ngược lại.
c) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
d) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O.
e) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
f) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc  .
7. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung nO và diện tích hình quạt được tính theo
công thức:
Rn Rn lR
l S hay S 
180 360 2

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


D
H3 C N
A
D n 60
60 o
A 60 o B
B M

x 40
x Q
C H1 P

HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3


Câu 180: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:
A. 400 B. 450 C. 350 D. 300
Câu 181: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết góc B = 600,
cung BnC bằng:
A. 400 B. 500 C. 600 D. 300
Câu 182: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng:
A. 200 B. 250 C. 300 D. 400
A
D
N B
H5 H6
x
O
B x O
M P

30 o
78o
M x 70o
C
H4
C Q A

Câu 183: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300
Số đo góc x bằng:
A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 184: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780
Số đo góc x bằng:
A. 70 B. 120 C. 130 D. 140
Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC.
Góc BCA = 700 Số đo góc x bằng:
A. 700 B. 600 C. 500 D. 400
M P A

K
45o B
O m 80 30 n E
x
30 o N
H8 C
H7 D
Q

Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 với góc MQP = 30O
Số đo góc MKP bằng:
A. 750 B. 700 C. 650 D. 600
Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O và cung CnB = 30O.
Số đo góc AED bằng:
A. 500 B. 250 C. 300 D. 350
Câu 188: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O và góc DIC = 60O.
Số đo cung DmC bằng:
A. 600 B. 650 C. 700 D. 750
D m C
P
B H10
60 M

I O 20
H9
x 18
B
x
M 58 N
n
55
A A Q

Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O
Số đo góc x bằng :
A. 240 B. 290 C. 300 D. 310
Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O và góc PNM = 18O .
Số đo góc x bằng
A. 340 B. 390 C. 380 D. 310
D
B A
x
m 5
A O
80 O
E C
H12 20 x
A
H 14
H13
C
M B

Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE = 20O; góc
BAC=80O.Số đo góc BEC bằng
A. 800 B. 700 C. 600 D. 500
Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 800.Số đo của góc MDA bằng:
A. 400 B. 700 C. 600 D. 500
Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6.
Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R.
Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng:
A. 400 B. 700 C. 600 D. 500
A
A
B H 17
H 15 80
A R
20
F R O 60
?
15 x D
C
C B
10
D E H 16
B C

Câu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3 thì góc ở
tõm AOB bằng :
A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450
Câu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc AOC = 1000
thì cạnh AC bằng :
A. Rsin500 B. 2Rsin1000 C. 2Rsin500 D.Rsin800
Câu 198: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MCD qua tâm
O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng :
A. 15 B. 20 C .25 D .30
Câu 199: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và
MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2
C. MA.MB = MC2 D. MA.MB = MD2

Câu 200: Tìm câu sai trong các câu sau đây
A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau
C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn
D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Câu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 400 ; B = 600 . Khi đó C - D bằng :
A. 200 B . 300 C . 1200 D . 1400

Câu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R 3 .
Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :
A.300 B. 600 C. 1200 D . 900
Câu 203: Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ AB = 1100;
sđ BC = 600 . Khi đó góc ABC bằng :
A. 600 B. 750 C. 850 D 950
Câu 204:Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB
với (O) , biết APB = 360 . Góc ở tâm AOB có số đo bằng ;
A . 720 B. 1000 C. 1440 D.1540
Câu 205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết B = C = 600. Khi đó góc AOB có số đo là
:
A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500
Câu 206:Trên đường tròn tõm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2 . Số đo góc ở
tâm AOB (()AOB  chắn cung nhỏ AB có số đo là :
0
A.30 B. 600 C. 900 D . 1200
Câu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho
biết sđ SR = 670 . Số đo góc OTR bằng :
A. 230 B. 460 C.670 D.1000
Câu 208 : Trên đường tròn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho
AB = BC; BC = CA; CA  = AD thì AB bằng :
A. 3 R B. R 2 C.R 3 D. 2R 2
2
Câu 210:Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung
nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo
cung nhỏ NP là
A. 300 B .450 C .600 D .900 E. 1200
Câu 211: Cho hình vẽ có (O; 5cm) dây AB = 8cm .Đường kính CD
cắt dây AB tại M tạo thành CMB = 450 . Khi đó độ dài đoạn MB là:
A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm
Câu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc
BAD bằng 800 thì góc BCM bằng :
A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550
Câu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao
AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng :
A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm
Câu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm .
Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng :
A. 4cm B . 7 cm C.7 cm D. 2cm
2 4
Câu 215:Hình tam giác còn có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30o. Khi đó độ dài đường tròn
ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng :
16 3 8 3
A. 8 3 B. C. 16 3 D.
3 3
 = 600. Đường tròn đường kính AB cắt
Câu 216: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , B(()B
cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng :
 2 3
A. B . C. D.
2 3 2
Câu 217: Đường kính đường tròn tăng  đơn vị thì chu vi tăng lên :
2 2
A.  B. C. 2 D.
2 4
Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Diện tích xung quanh Thể tích

Hình trụ Sxq = 2  rh V =  r2 h

1 2
Hình nón Sxq =  rl V= r h
3
4
Hình cầu S = 4  R2 V = R3
3
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 218: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 30  (cm2) B. 10  (cm2) C. 15  (cm2) D. 6  (cm2)
Câu 219: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 20  (cm2) B. 48  (cm2) C. 15  (cm2) D. 64  (cm2)
Câu 220: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình
trụ là:
1 1 2
A. B. C. D. 2
2 3 3
Câu 221: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy   3.14 )
Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm
Câu 222: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của
hình nón là 30O. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 22 147 cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai
Câu 223: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài 10 cm và là:
A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2
22
( Chọn   , làm tròn đến hàng đơn vị )
7
Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích hai hình cầu
này là:
A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. 1:6
Câu 225: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó chiều
cao của hình tru gần bằng là :
A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm
Câu 226: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
314cm2. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là :
A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3)
C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3)
Câu 227 :Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống
cống này là :
A. a.S B. S C. S2.a D. a +S
a
Câu 228: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hình chữ nhật này
một vũng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng:
A. 6 cm2 B. 8cm2 C. 12cm2 D. 18cm2
Câu 229: Thể tích của một hình trụ bằng 375cm3, chiều cao của hình trụ là 15cm. Diện tích xung
quanh của hình trụ là :
A.150cm2 B. 70cm2 C. 75cm2 D. 32cm2
Câu 230: Một hình trụ có chiều cao bằng 16cm, bán kính đáy bằng 12cm thì diện tích toàn phần
bằng
A. 672 cm2 B. 336 cm2 C. 896 cm2 D. 72 cm2
Câu 231: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128cm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi
đó thể tích của nó bằng :
A. 64cm3 B .128cm3 C. 512cm3 D. 34cm3
Câu 232: Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó
diện tích xung quanh bằng :
A. 26cm2 B. 36cm2 C. 48cm2 D. 72cm2
Câu 233: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuụng có cạnh là 2cm. Khi đó thể tích
của hình trụ bằng :
A. cm2 B. 2cm2 C. 3cm2 D. 4cm2
Câu 234:Nhấn chìm hoàn toàn một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình trụ. Diện tích
đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng :
A .12,88cm3 B. 12,08cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3
Câu 235: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh
bằng :
A. 60cm2 B. 300cm2 C. 17cm2 D. 65cm2
Câu236:Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán kính đáy của
hình nón bằng :
A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm
Câu 237: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung
quanh bằng :
A. 120cm2 B. 140cm2 C. 240cm2 D. 65cm2
Câu 238: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm2. Diện tích toàn phần bằng
164cm2. Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng
A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm
Câu 240: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đường tròn đáy 2,5cm, đường sinh 5,6cm
bằng :
A . 20 (cm ) B. 20,25 (cm ) C. 20,50 (cm ) D. 20,75 (cm )
Câu 241 :Thể tích của một hình nón bằng 432 cm . chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của
2

đường sinh hình nón bằng :


A. 63 cm B. 15cm C. 129 cm D. 63cm
Câu 242:Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính
hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là :
A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm
Câu 244: Một hình cầu có thể tích bằng 972cm3 thì bán kính của nó bằng :
A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm
Câu 245: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm thì thể tích của hình cầu bằng :
2

A.9 cm3 B. 12 cm3 C 3 cm3 D . 8 cm3


2 5
Câu 246: Cho một hình phần tròn là nửa hình cầu bán kính 2cm, phần dưới là một hình nón có bán
kính đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thì thể tích cần tìm là :
A. 8 cm3 B.7 cm3 C. 3 cm3 D. 5  cm3
Câu 247 : Thể tích của một hình cầu bằng 792 cm3. Bán kính của nó bằng:
7
A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy   22/7 )
Câu 248: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . Đường kính của nó bằng
A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm
Câu 249: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm . thì thể tích của nó bằng :
2

A.4cm2 B. 9 cm2 C. 7 cm2 D. 5 cm


2 2 2
Câu 250: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm

You might also like