You are on page 1of 9

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.

Câu 5.
Lời giải chi tiết đề số 04
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hình lập phương cạnh a có đường chéo bằng a 3 .
Câu
A A A B A B B C C D Theo giả thiết: a 3  2 3  a  2 .
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu Do dó V  23  8 .
A B A D C C B C B A
 Chọn đáp án A.
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
C A D B C C D B C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 6.
Câu
B B C B A A B A C B Điều kiện: 3 x 2  5 x  17  0
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 5  229 5  229
D C A A A A B C A A  x .
6 6
Câu 1. log3  3x 2  5 x  17   2  3 x 2  5 x  17  9
Lấy 1 bi đỏ có 5 cách.  x  1
Lấy 1 bi xanh có 4 cách.  (thỏa mãn điều kiện).
x  8
Theo quy tắc nhân, số cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu  3
là 5.4  20 cách.
 Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án A.
Câu 7.
Câu 2. Ta có
Số hạng u 2 của cấp số nhân là u 2  u1 .q  8 . 2 2 2
2
 Chọn đáp án A. J    4 f  x   3 dx  4  f  x  dx  3 dx  4.3  3x 0  6
0 0 0
.
Câu 3.
 Chọn đáp án B.
S

Câu 8.
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số
đã cho bằng 4 .
l
h
 Chọn đáp án C.

Câu 9.
O r
A Đường cong trên là dạng đồ thị hàm số bậc 3 nên loại
phương án y  x 4  2 x 2  1 .
Đường sinh l  2 a hợp với đáy một góc 60
Đồ thị đi lên ứng với a  0 , nên loại phương án
 Ra.
y   x3  2 x 2  1 .
Ta có: Sxq   Rl  2 a2 .
ĐTHS có 2 hoành độ điểm cực trị là x  0; x  a  0
 Chọn đáp án A.
nên loại phương án y  x 3  2 x 2  1 .
Suy ra đồ thị trên là của hàm số y  x 3  2 x 2  1 .
Câu 4.
 Chọn đáp án C.
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 0  và
Câu 10.
 3;   .  13  1
 Chọn đáp án B.
Ta có log 2  a   log 2 a .
  3
 Chọn đáp án D.

1 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 11. Câu 17.


x x
25 25 S
Ta có  52 x dx   25x dx  C  C .
ln 25 2 ln 5
 Chọn đáp án A.

Câu 12.
Ta có: z  1  i  i  1  i  z  1  i  12  12  2 . A D
Vậy môđun của số phức z bằng 2.
 Chọn đáp án B.
B C

Câu 13. 2

 Chọn đáp án A.
Ta có S ABCD   3a   3a 2 .
   30
Dễ thấy:  SC ,  ABCD    SCA .
Câu 14.
Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có
Mặt cầu có tâm và bán kính lần lượt là
AC  3a . 2  6a ;
I  4;5; 6  , R  3 .
1
 Chọn đáp án D. SA  AC. tan 30  6a.  2a .
3
1 1
Câu 15. Suy ra VS . ABCD  SA.S ABCD  . 2 a.3a 2  2 a 3 .
3 3
Mặt phẳng   : 2 y  4 z  1  0 có một vectơ pháp
 Chọn đáp án B.
  
tuyến là n   0; 2; 4   2n1 nên n1 cũng là một vectơ
Câu 18.
pháp tuyến của   .
 Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số đạt cực
Mặt phẳng    song song với   nên n1 cũng là
đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
một vectơ pháp tuyến của    . Vậy hàm số có 2 cực trị.
 Chọn đáp án C.  Chọn đáp án C.
Câu 19.
Câu 16.  x  1   1;3
Ta có y   6 x 2  6 x  12 ; y  0   .
1  1  2t  x  2   1;3

2  2  3t  t  0  Q  d .
3  3  t Mà y 1  6; y  3   46; y  1  14 nên M  46 ;

m  6  M  m  40   39; 42  .
3  1  2t
  Chọn đáp án B.
1  2  3t  t  1  M  d .
2  3  t Câu 20.

a
Ta có log 1  log 4 2a
 1 b3
2  1  2t t  2 2

  1 1
2  2  3t  t  4 hệ vô nghiệm  P  d .   log 2 a  log 2 b3   log 2 a
3  3  t  3 2 2
  b3 1 b
t  0  log 2   32.
a3 2 a
 Chọn đáp án C.
 Chọn đáp án A.

2 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 21. Câu 24.


4 x4 x2 3 x 2 2 1
Ta có: 7 7  4 x  4  x  3x  2 Ta có F  x    dx  ln x  1  C  ln  x  1  C
 x 2  x  6  0  x    ; 2   3;+  . x 1
do x  1;   .
 Chọn đáp án C.
Mà F  e  1  4  ln  e   C  4  C  3 .
Câu 22. Vậy F  x   ln  x  1  3 .

A r O' B  Chọn đáp án B.

Câu 25.
Đây là bài toán lãi kép.
h Công thức tính số tiền thu được (cả vốn và lãi) sau n
n
năm là: T  A 1  r  .
Với A là số tiền gởi ban đầu, r  6,8% / năm là lãi

D C
suất hàng năm và số tiền thu được T  3 A .
O
Do đó:
Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 thì có đường kính n n
T  A 1  r   3 A  A 1  0, 068   1, 068n  3
đáy bằng 10 . 3
 n  log1,068  16, 7 .
Vì vậy, khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng đi
qua trục thì thiết diện thu được là một hình vuông có Vậy sau ít nhất 17 năm nữa người đó thu được (cả vốn
cạnh bằng 10 . và lãi) gấp ba lần số tiền gởi ban đầu.
Suy ra đường sinh cũng là chiều cao của hình trụ  Chọn đáp án C.
l  h  10 .
Thể tích của khối trụ đã cho: Câu 26.
V   r 2 h   .52.10  250 . A D
 Chọn đáp án A.
I
B C
Câu 23.
1 f  x
Ta có  2  1 f  x  2  2 f  x
1 f  x E H
1
 f  x   .
3
Như vậy, số nghiệm thực của phương trình (1) chính F G

là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đồ thị Gọi I là giao điểm của AC và BD suy ra BD  AI .
a
1 Suy ra: AI  AB 2  BI 2   AC  a .
của đường thẳng y   . 2
3
1 1 a2 3
Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng y   cắt đồ thị Do đó: S EFGH  S ABCD  AC.BD  .
3 2 2
hàm số y  f  x  tại bốn điểm phân biệt. 1 1 a 2 3 a3 3
Khi đó: VA.EFGH  AE.S EFGH  2a.  .
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm. 3 3 2 3
 Chọn đáp án D.  Chọn đáp án C.

3 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 27. Câu 30.


2
Vì x  1  0  x  1 5  3i
Ta có 1  i  z  5  3i  z 
2
x  2x  3 1 i
lim y  lim
x 1 x 1 x2  1 z
 5  3i 1  i   2  8i
 z  1  4i .
.
 x  3 x  1 x3 12  12 2
 lim  lim 2
x 1  x  1 x  1 x 1 x  1 Do đó z có điểm biểu diễn là P 1; 4  .
x2  2x  3  Chọn đáp án C.
lim y  lim
x 1 x 1 x2  1
.
 lim
 x  3 x  1
 lim
x 3
 
Câu 31.
x 1  x  1 x  1 x 1 x  1 5  3i
Ta có 1  i  z  5  3i  z 
1 i
hoặc
x2  2x  3 z
 5  3i 1  i   2  8i  z  1  4i  z  1  4i
lim y  lim 12  12 2
x 1 x 1 x2  1
. .
 x  3 x  1 x 3
 lim  lim   w  i.z  i 1  4i   4  i .
x 1  x  1 x  1 x 1 x  1

 Chọn đáp án B.
nên đồ thị có đúng 1 đường tiệm cận đứng x  1 .
x2  2 x  3
Lại có lim y  lim  1 nên đồ thị có đúng Câu 32.
x  x  x2  1       
Từ bài toán ta có x  c  b  a hay c  b  a   4;1;1
1 đường tiệm cận ngang y  1 .
Vậy đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận. .
   
 Chọn đáp án D. Vậy x  c  b  a   4;1;1 .
 Chọn đáp án B.
Câu 28.
Đồ thị hàm số y  2 x 3  cx  d . Câu 33.
Vì giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  cx  d với Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
3

Oy nằm phía trên trục Ox nên d  0 . 2 2


hay  S  :  x  1   y  2    z  3  9 .
2

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm phân biệt


Do đó mặt cầu  S  có bán kính R  3 .
 y '  6 x 2  c  0 có hai nghiệm phân biệt  c  0 .
Suy ra: c  0, d  0 . Diện tích mặt cầu là: S  4 R 2  36 .
 Chọn đáp án C.
 Chọn đáp án B.

Câu 34.
Câu 29. 
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy: khi x   0;1 thì Đường thẳng  có vecto chỉ phương u  1; 2; 0  .

f  x   0 , khi x  1; 2  thì f  x   0 . Mặt phẳng đi qua N  2; 2;1 và vuông góc với đường

1 2 thẳng  nhận vectơ u  1; 2; 0  làm vectơ pháp tuyến
Vậy S   f  x  dx   f  x  dx .
0 1 nên có phương trình:  x  2   2  y  2   0
 Chọn đáp án C.  x  2y  2  0 .
 Chọn đáp án B.

4 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 35. Câu 37.



Ta có MN   6;  8; 4  . S

Vì vectơ u   3; b ; c  là một vectơ chỉ phương của
 
đường thẳng d đi qua hai điểm M , N nên u và MN M
cùng phương. E
3 b c
Do đó    b  4, c  2 . A
6 8 4 B
Vậy b  c  4  2  2 . I
 Chọn đáp án A. O N

Câu 36. D C
Số các số có các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ Gọi I là trung điểm OA .
các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 9 là 9 4 số. Vì IM // SO  IM   ABCD  nên hình chiếu của
Lực lượng của không gian mẫu là n     9 4 . MN lên  ABCD  là IN .
Gọi A là biến cố “Số được chọn chia hết cho 15 ”.   60  .
Suy ra MNI
Gọi số có 4 chữ số và chia hết cho 15 có dạng abcd . Áp dụng định lí cô sin trong CIN , ta có:
Vì abcd 15 nên d  5 và a  b  c  d chia hết cho 3. IN  CI 2  CN 2  2CI .CN .cos45
Suy ra a  b  c chia cho 3 dư 1. 2
Các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 9 chia thành 3 nhóm:  3a 2   a 2 3a 2 a 2 a 5 .
       2 . . 
A  1, 4, 7 gồm các chữ số chia 3 dư 1.  4  2 4 2 2 2 2
Trong tam giác vuông MIN ta có:
B  2,5,8 gồm các chữ số chia 3 dư 2.
MI a 15 a 30
C  3, 6,9 gồm các chữ số chia hết cho 3. tan 60   MI  IN . 3  
IN 2 2 4
.
a có 9 cách chọn, mỗi cách chọn a có 9 cách chọn
a 30
b , mỗi cách chọn a, b có 3 cách chọn c ( thuộc  SO 
2
A  1, 4, 7 hoặc thuộc B  2,5,8 hoặc thuộc Ta có :
C  3, 6,9 ) để a  b  c chia 3 dư 1. d  BC , DM   d  BC ,  SAD    d  N ,  SAD  
.
Vậy số các số chia hết cho 15 là 9.9.3  243 số, suy ra  2d  O,  SAD    2d  O,  SBC  
n  A   243 . Kẻ OE  SN  OE   SBC  .
243 1 Ta có d  O ,  SBC    OE
P  A   .
94 27
1 1 1 4 4 62
 Chọn đáp án A. mà 2
 2
 2
 2
 2 
OE OS ON 30a a 15a 2
a 15
 OE  .
62
2a 15 30
Vậy d  BC , DM   2OE   a.
62 31
 Chọn đáp án B.

5 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 38. Câu 40.


3 3 C
Ta có 5   xf  x  dx   xf  4  x  dx O'

1 1
D
x  4  t
Đặt t  4  x   .
dx  dt
x  1  t  3
Đổi cận ta có  .
x  3  t  1 B
3 1
O M
Do đó  x. f  4  x dx    4  t  . f  t  dt
1 3
A

3 3 3 Thiết diện là hình chữ nhật và giả sử là ABCD như


   4  t  . f  t  dt   4. f  t  dt   t. f  t  dt hình vẽ.
1 1 1
 AD  OO '  6
3 3 Ta có:   AB  8
Suy ra 5   4. f  t  dt  5  4 f  t  dt  10  AD. AB  48
1 1
Gọi M là trung điểm
3 3
5 5
  f  t  dt 
1
2
hay  f  x  dx  2 .
1
AB  MB  4  OB  OM 2  MB 2  5 .
 Thể tích khối trụ bằng: V   r 2 h   .52.6  150
 Chọn đáp án A.
 Chọn đáp án A.

Câu 39.
Câu 41.
1  t 6
Đặt t  2 , x   0;1  t   ;1 và yt 
x
. Đặt t  log 4 a  log 6 b  log 9  a  b  .
2  tm
m6  a  4t
2 
Ta có yx  yt.t x  2 x ln 2  . 
t  m  b  6 t  4t  6t  9t
 a  b  9t
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1  
 2 t 1  5
m6 1    
2 
yx  2 ln 2   0, x   0;1 , t   ;1
x
2t t
2 2 3 2
t  m 2        1  0   .
3 3  2
t
1  5

  

m6 1 
 0 t   ;1
l 
2  3  2
t  m  2 
t
a 4t  2  1  5
m  6  0 1      .
 , t   ;1 b 6t  3  2
m  t 2 
 Chọn đáp án D.
m  6 6  m  1

  1    1 .
 m    ; 1  m  
  2   2
Vậy m  5; 4; 3; 2; 1 .
 Chọn đáp án C.

6 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 42. Câu 44.


2
Xét hàm số u  x  x  m trên đoạn  2; 2  , có: x

1
Xét  f   x  .2020 dx .
u  0  2 x  1  0  x   .
2 u  2020x du  ln 2020.2020 x dx
 Đặt  
  1 
max u  max u  2  , u    , u  2    m  6 dv  f   x  dx v  f  x 
 2;2   2 
Khi đó:  . I  2020 x f  x   ln 2020. 2020 x. f  x 
  1  
min u  min u  2  , u  , u  2   m  1
  2;2      F   x   ln 2020.F  x   C
   2  4
1 1  sin x  x cos x  x sin x.ln 2020  C
Nếu m   0 hay m  thì  Chọn đáp án A.
4 4
1 9
min y  m   2  m  (thỏa mãn).
 2; 2 4 4 Câu 45.
Nếu m  6  0 hay m  6 thì Đặt t  2 sin x . Vì x    ;   nên. t   2; 2 .
min y  m  6  2  m  8 (thỏa mãn). 1
 2; 2  3 f t   1  0  f t    .
3
1
 Nếu 6  m  thì min y  0 (không thỏa 1
4  2; 2 Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  t    có
3
mãn).
2 nghiệm t1   2; 0  và t2   0; 2  .
9
Vậy có hai số thực m  và m  8 thỏa mãn yêu
4 t1 t
Suy ra sin x    1; 0  và sin x  2   0;1 .
cầu bài toán. 2 2
23 t1
Tổng các giá trị đó bằng  . Với sin x    1; 0  thì phương trình có 2 nghiệm
4 2
 Chọn đáp án C.   x1  x2  0 .
t2
Với sin x    0;1 thì phương trình có 2 nghiệm
Câu 43. 2
Điều kiện: x  0 . 0  x3  x 4   .

Đặt t  log 3 x  1 . Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Khi đó phương trình đã cho trở thành:   ;   .
t 2  t  2m  2  0  t 2  t  2m  2 .  Chọn đáp án A.
Yêu cầu bài toán tương đương với (*) phải có ít nhất
một nghiệm thuộc đoạn 1; 2  .
Xét hàm số f  t   t 2  t trên đoạn 1; 2  . Ta có
f   t   2t  1  0, t  1; 2  .
min f  t   f 1  2 , max f  t   f  2   6 .
1; 2 1;2

Để *  có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 2  thì


2  2m  2  6  0  m  2 .
 Chọn đáp án A.

7 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 46. Câu 48.


Xét hàm số y  g  x   f  3 f  x   5 4 x. f  x2   3 f 1  x   1  x 2
 g   x   3 f   x  . f   3 f  x   5 . 1 1 1
 2. 2 x. f  x 2  dx  3 f 1  x  dx   1  x 2 dx
Suy ra g   x   f   x  . f   3 f  x   5   0 0 0 0
1
 f   x   0  x  2; x  4; x  7  3 cuc tri
  2 A  3 B   1  x 2 dx  *  ,
 3 f  x   5  2  f  x  1 0
   1
 f   3 f  x   5   0   3 f  x   5  4   f  x  3 A   2 x. f  x 2  dx . Đặt t  x 2  dt  2 xdx ;
 3 f x  5  7 f x 4
       0

. x  0  t  0; x  1  t  1 .
1 1
Với phương trình f  x   1 cho ta 4 nghiệm đơn 
A   f  t  dt   f  x  dx .
cho ta 4 điểm cực trị tương ứng. 0 0

Với phương trình f  3 cho ta 1 nghiệm kép và 2 1


B   f 1  x  dx . Đặt
nghiệm đơn  cho ta 2 điểm cực trị tương ứng. 0
Với phương trình f  x   4 cho ta 1 nghiệm kép. t  1  x  dt   dx; x  0  t  1, x  1  t  0 .
Suy ra hàm số y  f  3 f  x   5  có 9 điểm cực trị. 1 1
B   f  t  dt   f  x  dx .
 Chọn đáp án A. 0 0
1 1 1

Câu 47.  *   2  f  x  dx  3 f  x  dx   1  x 2 dx
0 0 0
x
Giả thiết x  x  log 2  8 y 3  2 y  1
3
1 1
y  5. f  x  dx   1  x 2 dx .
3 0 0
 x 3  x  log 2 x   2 y   2 y  log 2 2 y *  .
  
Xét hàm số f  t   t 3  t  log 2 t với t  0 . Đặt: x  sin t  dx  cos tdt , t    ;  ; x  0
 2 2
1 
Ta có f   t   3t 2  1   0, t  0 .  t  0, x  1  t  .
t ln 2 2
Do đó hàm số f  t  luôn đồng biến trên  0;   .  
1 2 2
2 2 1  cos 2t
Từ *  suy ra f  x   f  2 y   x  2 y .   1  x dx   1  sin t .cos t dt   dt
0 0 0
2
2
Khi đó P  x 2  y   2 y   y  4 y 2  y

2 1  1  
 1 1 1  .  t  sin 2t  2  .
 4 y      . 2  2  0 4
 8  16 16
1
1 1 
Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi y   x  .
8 4
Vậy  f  x  dx  20 .
0
1  Chọn đáp án C.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 
16
1 1
khi và chỉ khi x  , y  .
4 8
 Chọn đáp án B.

8 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Câu 49. Câu 50.


A x2
Ta có: g  x   f  2  x    4x 1
2
a 2
 g x  f 2  x  x  4
g  x  0  f   2  x  x  4  0
 f  2  x   2  x  2 .
D

a
Đặt t  2  x  f   t   t  2 .
Vẽ đường thẳng y  t  2 và đồ thị hàm số f   t 
B a C

A
trên cùng một hệ trục.
y
1 1 2
a 2
2 O x
K

2
H

D
E
a
4

B a C
Hàm số g  x  đồng biến biến
Gọi E là hình chiếu của A lên mặt phẳng  BCD  .
t  2
BC  AB   g   x   0  f   t   t  2  
Kết hợp đề bài   BC  BE ; 0  t  2
BC  AE 
 2  x  2
CD  AD  Như vậy f   2  x     2  x   2  
  CD  ED và BC  CD  a . 0  2  x  2
CD  AE 
 x  4
Suy ra tứ giác BCDE là hình vuông cạnh a .  .
 2  x  0
Khi đó AE  AD2  ED2  a x2
Vậy hàm số g  x   f  2  x    4 x  1 đồng biến
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của E lên 2
 ABC  ,  ACD  thì EH   ABC  , EK   ACD  nên trên các khoảng  ; 4  và  2; 0  .
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  là góc Mà  2; 1   2; 0  nên hàm số
 EH , EK  x2
g  x  f 2  x   4 x  1 đồng biến trên khoảng
Nhận xét 2 tam giác SEB và SED là vuông cân tại E 2
a 2 BD a 2  2; 1 .
nên EH  EK  ; HK   suy ra tam
2 2 2  Chọn đáp án A.
giác EHK đều.
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và
 ACD  là 60 .
 Chọn đáp án A.

9 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

You might also like