Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
1) a, . b, .1
2) a, . b, .
3) a, . b, .
4) a, . b, .
5) a, . b, .
6) a, . b, .
7) a, . b, .
8) a, . b, .
Bài 2: Làm tính nhân:
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
4) a, . b, .
5) a, . b,
Bài 3: Làm tính nhân:
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
1
4) a, . b, .
5) a, . b, .
Bài 4: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
1) a, tại .
2) a, tại .
3) a, tại .
4) a, tại .
5) a, tại .
6) a, tại .
7) a, tại .
8) a, tại .
9) a, tại .
Bài 5: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
1) a, tại .
2) a, tại .
3) a, tại .
4) a, tại .
5) a, tại .
6) a, tại .
7) a, tại .
Bài 6: Tìm x biết:
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
4) a, . b, .
2
5) a, . b, .
6) a, . b, .
Bài 7: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
1) a, .
2) a, .
3) a, .
4) a, .
5) a, .
6) a, .
7) a, .
8) a, .
Bài 8: Cho .
a, Rút gọn A.
b, Tìm các cặp x, y để , .
Bài 9: Cho .
a, Rút gọn A.
b, Tìm x để .
c, Tìm GTNN của A.
b, Tính A khi .
c, Tìm x khi .
Tổng quát: + .
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Làm tính nhân:
3
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
4) a, . b, .
5) a, . b, .
6) a, . b, .
7) a, . b, .
8) a, . b, .
9) a, . b, .
Bài 2: Làm tính nhân:
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
4) a, . b, .
5) a, . b, .
6) a, . b, .
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1) a, . b, .
2) a, . b, .
3) a, . b, .
Bài 4: Chứng minh rằng: Giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
1) .
2) .
4
3) .
4) .
4) .
6) .
7) .
8) .
9) .
10 .
Bài 5: Tìm x biết:
a, .
b, .
c, .
d, .
e, .
f, .
g, .
h, .
i, .
j, .
k, .
m, .
n, .
p, .
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
a, tại .
b, tại .
c, tại .
5
d, tại .
Bài 7: Chứng minh rằng:
a, .
b, .
c, .
d, .
e, .
Bài 8: Chứng minh rằng:
a, .
b, .
c, .
d, .
e, .
f, .
g, .
h, .
Bài 9: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia 3 dư 2.
Chứng minh rằng: chia 3 dư 2.
Bài 10: Cho a, b là hai số tự nhiên, biết a chia 5 dư 1, b chia 5 dư 2.
Hỏi chia 5 dư bao nhiêu?
Bài 11: Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số trước là 192.
6
BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
+ .
+ .
+ .
1) a, . b, . c, .
2) a, . b, . c, .
3) a, . b, . c, .
4) a, . b, . c, .
5) a, . b, . c, .
6) a, . b, . c, .
Bài 2: Viết lại các đa thức thành vế kia hằng đẳng thức:
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
7
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
a, . b, . c, . c, .
Bài 3: Thu gọn về HĐT:
a, .
b, .
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 6: Tìm x biết:
a, . b, .
8
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 7: Tìm x biết:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
+ ,
+ .
+ .
9
VD: Triển khai theo HĐT: .
+ .
VD: Triển khai theo HĐT:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 2: Viết thành vế kia của hằng đẳng thức:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
Bài 4: Tìm x biết:
a, . b, .
a, . b, .
10
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 6: Chứng minh rằng:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 7: Chứng minh rằng:
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
11
+ Thấy .
Chú ý:
+ Đôi khi ta phải đổi dấu các hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung:
Khi đó: .
III, PHÂN TÍCH BẰNG PP DÙNG HẲNG ĐẲNG THỨC:
+ Nếu các hạng tử của đa thức là thành phần của một HĐT thì ta sử dụng PP này.
VD: Phân tích đa thức: .
+ Ta thấy .
IV, PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ:
+ Nếu đa thức có các hạng tử đơn lẻ khi kết hợp với nhau có thể tạo ra nhân tử chung thì ta sủ dụng
PP này.
VD: Phân tích đa thức: .
+ Thấy .
Nhận xét:
+ Đối với 1 đa thức, ta có thể linh hoạt vận dụng các PP ở trên để phân tích thành nhân tử.
V. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
12
a, . b, .
a, . b, .
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
13
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, b, . c, .
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, .
14
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
Bài 10*: Phân tích đa thức thành nhân tử ( Đa thức bậc 2 một ẩn):
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
15
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
a, . b, .
16
Bài 15: Tìm x biết:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 16: Tìm x biết:
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
a, . b,
Bài 17: Tìm x biết:
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
a, . b, . c, .
Bài 18: Tính giá trị của biểu thức:
a, tại .
17
a, tại .
a, tại .
a, tại .
a, tại .
a, tại .
a, tại .
Bài 19: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
a, tại .
b, tại .
c, .
Bài 20: Chứng minh rằng ( Dành cho HSG):
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, .
a, chia cho 8 dư 1, .
a, và n là số lẻ.
a, và n là số lẻ.
18
Bài 21: Tính giá trị của biểu thức: với .
Bài 23: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại .
+ .
+ .
II, CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC:
Quy tắc:
“ Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B”
VD: Làm phép tính:
A, . B, c, . D, .
VD: Làm phép tính:
A,
A,
III, CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP:
+ Để chia đa thức một biến cho một đa thức một biến đẵ sắp xếp ta hạ phép chia bình thường:
Chú ý:
+ Bậc của một đa thức dư luôn nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
III, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Làm phép tính:
1. a, . b, . c, .
2. a, . b, . c, .
19
3. a, . b, . c, .
Bài 2: Làm phép tính:
1. a, . b, .
2. a, . b, .
3. a, . b, .
4. a, . b, .
Bài 3: Làm phép tính:
1. a, . b, .
2. a, . b, .
3. a, . b, .
4. a, . b, .
5. a, . b, .
6. a, . b, .
7. a, . b, .
Bài 4: Làm phép tính:
a, .
b, .
c, .
d, .
e, .
f, .
g, .
Bài 5: Thực hiện phép tính:
1. a, . b, .
2. a, . b, .
20
3. a, . b, .
4. a, . b, .
Bài 6: Thực hiện phép tính:
1. a, . b, .
2. a, . b, .
3. a, . b, .
4. a, . b, .
Bài 7: Tìm hệ số a để đa thức
1. a, . b,
2. a, . b, .
3. a, . b, .
4. a, . b, .
5. a, . b, .
6. a, . b, .
7. a, . b, .
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của: chia hết cho giá trị của biểu thức .
Bài 10: Với giá trị nào của a và b thì đa thức: chia hết cho đa thức
21