Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 :
√ √
1. Giải phương trình: 3x + 1 + 2 − x = 3
2.
Giải hệ phương trình:
1 1 9
x + + y + =
x y 2
1 3 1 1
+ (x + ) = xy +
4 2 y xy
Câu 2 :
1. Giả sử a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn đẳng thức (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc.
Chứng minh rằng:
a b c 3 ab bc ca
+ + = + + +
a+b b+c c+a 4 (a + b)(b + c) (b + c)(c + a) (c + a)(a + b)
2. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho abc = (10d + e) chia
hết cho 101?
Câu 3 : Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) với AB < AC. Đường phân giác của BAC [
cắt (O) tại D 6= A. Gọi M là trung điểm AD và E là điểm đối xứng với D qua O. Giả dụ
(ABM) cắt AC tại F. Chứng minh rằng:
1. ∆BDM ∼ ∆BCF
2. EF ⊥ AC
Câu 4 : Giả sử a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn: abc + bcd + cad + bad = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của: P = 4(a3 + b3 + c3 ) + 9d3
Câu 1 :
1. Hường dẫn: Đặt điều kiện, bình phương hai lần được phương trình bậc 2, nhận 2
7
nghiệm là 1,
4
Câu 4 : Trước hết ta chứng minh với mọi x, y, z ≥ 0, ta có: x3 + y 3 + z 3 ≥ 3xyz (*)
Tự chứng minh 3 số hoặc phân tích thành nhân tử, các trường THPT chuyên tại TP. HCM
không cho học sinh dùng Côsi. Vai trò của a, b, c như nhau nên giả sử a = b = c = kd
thì P đặt GTNN.
Khi
đó áp dụng (*), ta có:
1 3abc
(a3 + b3 + c3 ) ≥
k 2 k2
3 3
a b 3dab
d3 +
+ ≥ 2
k33 k33 k
b c 3bdc
d3 + 3 + 3 ≥ 2
k3 k3 k
d3 + c + a ≥ 3dac
k 3 k 3 k 2
2 1 3
→ 3d3 + 3
+ 2 (a3 + b3 + c3 ) ≥ 2 (abc + bcd + cda + dab)
k k k
Câu 1 :
1. (
Giải hệ phương trình:
x3 + y 3 = 1 − x + y + xy
7xy + y − x = 7
√ √ √
2. Giải phương trình: x + 3 + 1 − x2 = 3 x + 1 + 1 − x
Câu 2 :
1. Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
5x2 + 8y 2 = 20412
2. Với x, y là các số thực dương thỏa mãn x+ y ≤ 1
1 1 p
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + 1 + x2 y 2
x y
Câu 3 : Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có trực tâm H. Gọi P là điểm nằm
trên đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC (P khác B, C khác H) và nằm trong tam giác
ABC. PB cắt (O) tại M khác B, PC cắt (O) tại N khác C. BM cắt AC tại E, CN cắt AB
tại F. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AME và đường tròn ngoại tiếp ANF cắt nhau tại
Q khác A.
1. Chứng minh rằng ba điểm M, N, Q thẳng hàng
2. Giả sử AP là phân giác góc MAN. Chứng minh rằng khi đó PQ đi qua trung điểm
của BC.
Câu 5 :
Giả sử dãy số thực có thứ tự x1 ≤ x2 ≤ ... ≤ x192 thỏa mãn điều kiện:
x1 + x2 + ... + x192 = 0 và |x1 | + |x2 | + ... + |x192 | = 2013
2013
Chứng minh rằng: x192 − x1 ≥
96
Câu 1 :
1. Cộng hai phương trình (1) và (2) theo vế, ta có:
x3 + y 3 + 7xy + y − x = 1 + 7 − x + y + xy
→ x3 + y 3 + 6xy − 8 = 0 → (x + y)3 − 3xy(x + y) + 6xy − 23 = 0
→ (x + y − 2)[(x + y)2 + 2(x + y) + 4] − 3xy(x + y − 2) = 0
√ √ √
2. Giải phương trình: x + 3 + 1 − x2 = 3 x + 1 + 1 − x (1)
Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 1
Phương √trình (1) được
√ viết lại√là: √
x +√1 − x√+ 1 + 1 − x2√− 1 −√x − 2 x + 1 + 2√= 0
⇔ √x + 1( x + √ 1 − 1) + √1 − x( x + 1 − 1) − 2( x + 1 − 1) = 0
⇔ ( √x + 1 − 1)( x + 1 + x − 1 − 2) = 0
x+1−√ 1=0
⇔ √
x+1+ x−1−2=0
x + 1 = 1√ √
⇔
x+1+2 x+1 1−x+1−x=4
x=0
⇔ √ 2
1−x =1
x=0
⇔
1 − x2 = 1
⇔ x = 0.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0
Câu 2 :
1. Trước hết ta chứng minh mọi số chính phương khi chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.
Suy ra: Tổng hai số chính phương chia hết cho 3 khi và chỉ khi hai số cùng chia hết
cho 3
(1) ⇔ 6x2 + 9y 2"− 20412 = x2 + y 2 ⇔ 3(2x2 + 3y 2 − 6804) = x2 + y 2 (2)
.
x..3
2
2 2 .. x = 3x1 x = 9x21
→ x + y .3 → . → →
y ..3 y = 3y1 y 2 = 9y12
Thay vào (2), ta có:
3(2.9x21 + 3.9y12 −
" 6804) = 9x21 + 9y12 → 3(2x21 + 3y12 − 756) = x21 + y12 (3)
.. 2
. x .3 x = 3x x1 = 9x22
→ x21 + y12 ..3 → 1
. → 1 2
→
y1 ..3 y1 = 3y2 y12 = 9y22
Thay vào (3), ta có:
3(2.9x22 + 3.9y22 − 756) = 9x22 + 9y22 → 3(2x22 + 3y22 − 756) = x22 + y22 (4)
Thay vào (4), ta có:
Câu 3 :
Câu 4 : (
a1 + a2 + ... + an = 0
Ta chứng minh bài toán: a1 ≤ a2 ≤ ... ≤ an thỏa mãn
|a1 | + |a2 | + ... + |an | = 1
2
thì an − a1 ≥
n
Từ điều kiện trên, ta suy ra: có k ∈ N sao cho a1 ≤ a2 ≤ ... ≤ ak ≤ 0 ≤ ak+1 ≤ ... ≤ an
a1 + a2 + ... + ak = − 1
(
(a1 + a2 + ... + ak ) + (ak+1 + ... + an ) = 0 2
→ → 1
−(a1 + a2 + ... + ak ) + (ak+1 + ... + an ) = 1 ak+1 + ... + an =
2
Mà
1 1
a1 ≤ a2 ≤ ... ≤ ak → a1 ≤ − ; ak+1 ≤ ... ≤ an → an ≥
2k 2k
1 1 n n 2
an − a1 ≥ + = ≥ =
2k 2(n − k) 2k(n − k) k+n−k 2 n
( )
2
Bài toán phụ đã xđược chứng minh
1 + x2 + ... + x192 = 0
Từ (I) suy ra: 2013 2013 2013
x1 + x2 + ... + x192 = 1
2013 2013 2013
Áp dụng bài toán trên, ta có:
x192 x1 2 2013
− ≥ → x192 − x1 ≥ (điều phải chứng minh)
2013 2013 192 96
Bài 2. a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có:
Bài 3. Cho giác ABC cân tại A, có đường tròn nội tiếp (I). Các điểm E, F theo thứ tự thuộc
các cạnh CA, AB( E khác C và A; F khác B và A) sao cho EF là tiếp xúc với đường
tròn (I) tại điểm P . Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC. Giả sử
F K cắt EL tại điểm J. Gọi H là hình chiếu vuông góc của J lên BC.
a) Chứng minh rằng HJ là phân giác của ∠EHF .
b) Kí hiệu S1 , S2 là diện tích của BSJL và CEJK. Chứng minh
S1 BF 2
=
S2 CE 2
c) Gọi D là trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng ba điểm P, J, D thẳng hàng.
Bài 4. Cho M là tập tất cả 4039 số nguyên liên tiếp từ −2019 đến 2019. Chứng minh rằng trong
2021 số đôi một phân biệt được chọn bất kì từ tập M luôn tồn tại 3 số đôi một phân biệt
có tổng bằng 0.
– HẾT –
www.star-education.net Nguyễn Tăng Vũ, Võ Hữu Lê Trung, Đào Sơn Trà: 0983130298
STAR-EDUCATION
√ √
27 + a 27 + b
Ta sẽ chứng minh rằng với a, b ∈ R và −27 ≤ a, b ≤ 5 mà √ = √ thì
2+ 5−a 2+ 5−b
a = b. Thật vậy,
√ √ √ √ 1
Nếu a > b thì 27 + a > 27 + b và 2 + 5 − a < 2 + 5 − b nên √ >
2+ 5−a
1
√ > 0, nhân hai đánh giá lại, ta thấy mâu thuẫn. Nếu a < b thì cũng tương tự.
2+ 5−b
Suy ra a = b.
Bài 2. 1) Ta có
1 ≤ 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y
= 4(x + y)2 + 9xy + 5(x + y)
≤ 4(x + y)2 + 49 (x + y)2 + 5(x + y)
= 25
4
(x + y)2 + 5(x + y)
suy ra
25
(x + y)2 + 5(x + y) − 1 ≥ 0
4
hay " √
−2+2 2
x+y ≥ 5√
−2−2 2
x+y ≤ 5
www.star-education.net Nguyễn Tăng Vũ, Võ Hữu Lê Trung, Đào Sơn Trà: 0983130298
STAR-EDUCATION
Từ đó ta được
2
SJF L FL
= .
SJKE KE
www.star-education.net Nguyễn Tăng Vũ, Võ Hữu Lê Trung, Đào Sơn Trà: 0983130298
STAR-EDUCATION
[ = 90◦ − Ab = B
c) Gọi X, Y là giao điểm của IF, EI với BC. Ta có EIF b ⇒ BEIX là tứ
2
giác nội tiếp. Mà BI là phân giác nên IE = IX. Tương tự thì IF = IY.
ID IY FI ID IX
Suy ra EK
= YE
= FX
và FL
= XF
nên
1 1 F I + IX
ID + = = 1.
EK F L FX
Mặt khác,
1 1 JH JH LH KH
JH + = + = + =1
EK F L EK FL LK KL
nên ID = JH. Do đó, IJHD là hình chữ nhật.
Gọi Q là giao điểm của EF, HJ và G là điểm đối xứng của D qua I. Khi đó, IJQG là
hình chữ nhật nên I, J, P, Q, G cùng thuộc đường tròn đường kính IQ. Suy ra
P[
JQ = QIG
[ = HID
[ = HJD
\
www.star-education.net Nguyễn Tăng Vũ, Võ Hữu Lê Trung, Đào Sơn Trà: 0983130298
STAR-EDUCATION
Bài 4. Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát khi thay 2019 và 2021 bởi n, n + 2 bằng quy nạp
theo n ≥ 1. Cụ thể là: Cho M là tập tất cả 2n + 1 số nguyên liên tiếp từ −n đến n.
Chứng minh rằng trong n + 2 số đôi một phân biệt được chọn bất kì từ tập M luôn tồn
tại 3 số đôi một phân biệt có tổng bằng 0.
Thật vậy,
Tiếp theo, vì −(n + 1) đã được chọn trong các số 1, 2, . . . , n có không có hai số nào
có tổng bằng n + 1. Tương tự, các số được chọn trong −1, −2, . . . , −n cũng không
có hai số nào có tổng là −(n + 1). Do đó, có không quá
n n
+ =n
2 2
số được chọn từ hai tập hợp {±1, ±2, . . . , ±n}. Mà số 0 đã không được chọn nên chỉ
còn hai số n + 1 và −(n + 1), không đủ số lượng n + 3 số, mâu thuẫn.
Do đó, khẳng định cũng đúng với k = n + 1 và theo nguyên lý quy nạp, nó đúng với
mọi n ≥ 1, nói riêng, nó đúng với n = 2019.
www.star-education.net Nguyễn Tăng Vũ, Võ Hữu Lê Trung, Đào Sơn Trà: 0983130298
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
KHÓA THI NGÀY 20/03/2017
môn thi: TOÁN
——————
Bài 1. (3 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa các điều kiện: a − b = 7, b − c = 3. Tính giá trị của biểu
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca
thức: P =
a2 − c2 − 2ab + 2bc
√
Bài 2. (3 điểm) Giải phương trình: (2x − 1) x + 3 = x2 + 3
x (y − 1) + y (x + 1) = 6
Bài 3. (3 điểm) Giải hệ phương trình:
(x − 1) (y + 1) = 1
Bài 4. (4 điểm)
x 2y
a) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: + 1+y
= 1. Tìm giá trị lớn
1+x
nhất của biểu thức: P = xy 2
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình: (x + y) (x + 2y) = x + 5
Bài 5. (5 điểm)
a) Cho tam giác nhọn 4ABC có H là trực tâm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của BC vàAH. Đường phân giác trong góc A cắt M N tại K. Chứng minh rằng:
AK⊥HK
b) Cho tam giác 4ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi AH, AD lần lượt là đường cao
và đường phân giác trong góc ∠A. Tia AD cắt (O) tại E, tia EH cắt (O) tại F và
tia F D cắt (O) tại K. Chứng minh rằng AK là đường kính của (O).
Bài 6 (2 điểm) Trong tuần, mỗi ngày Nam chỉ chơi một môn thể thao. Nam chạy ba ngày trong
tuần nhưng không bao giờ chạy trong hai ngày liên tiếp. Vào thứ hai, anh ta chơi bóng
bàn và hai ngày sau đó anh ta chơi bóng đá. Nam còn đi bơi và chơi cầu lông, nhưng
không bao giờ Nam chơi cầu lông sau ngày anh ta chạy hoặc bơi. Hỏi ngày nào trong
tuần Nam đi bơi?
– HẾT –
x 2y
Bài 4. a) Ta có: + = 1 ⇔ x + xy + 2y + 2xy = 1 + x + y + xy ⇔ y + 2xy = 1. Áp
1+x 1+y 2
2 1 1 y + 2xy 1
dụng bất đẳng thức Cauchy: P = xy = y (2xy) ≤ = . Dấu bằng
2 2 2 8
1
xảy ra khi và chỉ khi: x = y = .
2
b) Phương trình đã cho tương đương với: (x + y + 1) (x + 2y − 2) = 3 = 3.1 = 1.3 =
−1. − 3 = −3. − 1. Từ đó dễ dàng tính được các nghiệm của phương trình.
E K
H O
M C
B
Bài 5. a)
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, I là điểm giữa cung BC không chứa
điểm A. Dễ thấy A, K, I thẳng hàng. Áp dụng tính chất quen thuộc: OA⊥DE. Mặt
khác ta có M là tâm đường tròn (BEDC) và N là tâm đường tròn (AEHD) nên ta
có M N ⊥DE. Từ đây suy ra M N k OA nên ∠N KA = ∠KAO mà ∠KAO = ∠KIO.
Do OI k AH nên ta có: ∠KIO = ∠KAN . Từ đó ta có ∠KAN = ∠N KA, như vậy
tam giác 4AN K cân tại N , từ đó ta có: N K = N A = N H, vậy tam giác 4AHK
vuông tại K hay AK⊥HK (đpcm).
D
B H C
b)
Ta có: ∠BHF = ∠HBE + ∠HEB = ∠BAE + ∠BAF = ∠F AE. Từ đó ta có tứ
giác AF HD nội tiếp, hay: ∠AHD = ∠AF K = 90o . Vậy AK là đường kính của
đường tròn (O).
Bài 6 Nam chạy ba ngày một tuần nhưng không bao giờ chạy vào ba ngày liên tiếp nên không
thể chạy vào 4 ngày từ thứ 5 đến CN. Mà thứ hai Nam chơi bóng bàn nên phải có một
ngày chạy vào thứ ba, cầu lông không chơi sau chạy hoặc bơi nên cầu lông rơi vào thứ
năm hoặc chủ nhật. Từ đó dễ dàng chọn được ngày chơi cầu lông là thứ năm do chủ nhật
không thể. Như vậy còn lại ba ngày. Chạy phải là thứ sáu và chủ nhật do không chạy
trong hai ngày liên tiếp. Như vậy còn lại là thứ bảy bơi. Như vậy có thể hình dung lịch
của Nam như sau: Bóng bàn: Thứ 2, Chạy: Thứ 3, Thứ 6, CN, Cầu lông: Thứ 5, Bơi:
Thứ 7, Bóng đá: Thứ 4
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
——————
√ √ √
2+ x x−1 2 x+1
Câu 1 : Với x > 0, cho hai biểu thức: A = √ và B = √ + √
x x x+ x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
2) Rút gọn biểu thức B
A 3
3) Tính x để >
B 2
Câu 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B, khi đến B, người
đó nghỉ 30 phúc rồi quay về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian
kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A
đến B.
Câu 3 :
(
3(x + 1) + 2(x + 2y) = 4
1) Giải hệ phương trình:
4(x + 1) − (x + 2y) = 9
1 1
2) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx − m2 + m − 1
2 2
a) Với m = 1, xác định tọa độ giao điểm A, B của (d) và P
b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
sao cho |x1 − x2 | = 2
Câu 4 : Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với
đường tròn (O). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại điểm B và C. (AB
< AC, d không đi qua tâm O).
1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp
2) Chứng minh: AN 2 = AB.AC. Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB=4cm, AN=6cm
3) Gọi I là trung điểm BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T.
Chứng minh M T k AC
4) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại K. Chứng minh K thuộc
một đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 5 :
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện: a + b + c + ab + bc + ca = 6abc.
1 1 1
Chứng minh: 2 + 2 + 2 ≥ 3
a b c
.................Hết...............
Câu 1 :
√
2 + 64 2+8 5
1) Với x = 64, ta có: A = √ = =
64 8 4
√ √ √ √ √ √
( x − 1)(x + x) + (2 x + 1) x x x + 2x 1 x+2
2) B = √ √ = √ =1+ √ =√
x(x + x) x x+x x+1 x+1
3) Với x > 0, ta có:
√ √ √
A 3 2+ x 2+ x 3 x+1 3
> ⇔ √ :√ > ⇔ √ >
B √2 x√ x
√+ 1 2 x 2
⇔ 2 x + 2 > 3 x ⇔ x < 2 ⇔ 0 < x < 4 (Do x > 0)
Câu 2 :
Đặt x (km/h) là vận tốc đi từ A đến B. Vậy vận tốc đi từ B đến A là x+9 (km/h)
Do giả thiết, ta có:
90 90 1 10 10 1
+ =5− ⇔ + =
x x+9 2 x x+9 2
⇔ x(x + 9) = 20(2x + 9) ⇔ x2 − 31x − 180 = 0 ⇔ x = 36 (nhận)
Câu 3 :
1) (
Hệ phương trình tương đương(với: ( (
3x + 3 + 2x + 4y = 4 5x + 4y = 1 5x + 4y = 1 11x = 11
⇔ ⇔ ⇔
4x + 4 − x − 2y = 9 3x − 2y = 5 6x − 4y = 10 6x − 4y = 10
(
x=1
⇔
y = −1
2) Với m = 1, ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
1 3
a) x2 = x + ⇔ x2 − 2x − 3 = 0 ⇔ x = −1 hay x = 3 (Do a − b + c = 0)
2 2
Ta có:
1 9
x = −1 → y = và x = 3 → y =
2 2
1 9
Vậy tọa độ giao điểm A và B là −1; và 3;
2 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
1 2 1
x = mx − m2 + m + 1 ⇔ x2 − 2mx + m2 − 2m − 2 = 0 (*)
2 2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt x1 , x2 thì phương trình (*) phải có 2
nghiệm phân biệt
Khi đó: ∆0 = m2 − m2 + 2m + 2 > 0 ⇔ m > −1
Khi m > −1, ta có: |x1 −x2 | = 2 ⇔ x21 +x22 −2x1 x2 = 4 ⇔ (x1 +x2 )2 −4x1 x2 = 4
1
⇔ 4m2 − 4(m2 − 2m − 2) = 4 ⇔ 8m = −4 ⇔ m = −
2
Câu 4 :
1) Xét tứ giác AMON có hai góc đối
AN
\ O = 900 và AM
\ O = 900
Nên AMON là tứ giác nội tiếp
Câu 5 :
Từ giả thiết đã cho, ta có:
1 1 1 1 1 1
+ + + + + =6
ab bc ca a b c
Theo bất đẳng
thức Cauchy,
tacó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ ≥ ; + ≥ ; + ≥
2 a2 b 2 ab 2 b2 c2 bc 2 c2 a2 ca
1 1 1 1 1 1 1 1 1
+1 ≥ ; +1 ≥ ; +1 ≥
2 a2 a 2 b2 b 2 c2 c
Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo
vế, ta có:
3 1 1 1 3 3 1 1 1 3 9 1 1 1
+ + + ≥6⇔ + + ≥ 6− = ⇔ + + ≥3
2 a2 b 2 c 2 2 2 a2 b 2 c 2 2 2 a2 b 2 c 2
(đpcm)
y 2 y 7 7 x 8x
2
Câu 2.
a) Tìm các số nguyên x; y; z sao cho x2 y 2 z 2 6 xy 3x 4z
b) Cho hai số nguyên dương m, n thỏa mãn m n 1 là một ước nguyên tố của
2 m2 n2 1. CMR m.n là số chính phương
Câu 3. Cho a, b, c thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
3
a 4 a3 ab 2 b4 b3 bc 2 c 4 c3 ac 2
Câu 4.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC nội tiếp đường tròn (O) đường cao AH.
Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BD.
Qua H kẻ đường thẳng song song với BD cắt AK tại I. Đường thẳng BI cắt đường tròn
(O) tại N (N khác B)
a) Chứng minh AN.BI DH .BK
b) Tiếp tuyến của (O) tại D cắt đường thẳng BC tại P. Chứng minh đường thẳng
BC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác ANP
c) Tiếp tuyến của (O) tại C cắt DP tại M. Đường tròn qua D tiếp xúc với CM tại
M và cắt OD tại Q (Q khác D). Chứng minh đường thẳng qua Q vuông góc
với BM luôn đi qua điểm cố định khi BC cố định và A di động trên đường
tròn (O)
Câu 5 Để phục vụ cho lễ khai mạc World Cung 2018, ban tổ chức giải đấu chuẩn bị
25000 quả bóng, các quả bóng được đánh số từ 1 đến 25000. Người ta dùng 7 màu: Đỏ,
Da cam, Vàng, Lục, Lam, Chàm, Tím để sơn các quả bóng (mỗi quả được sơn 1 màu).
Chứng minh rằng trong 25000 quả bóng nói trên tồn tại 3 quả bóng cùng màu được
đánh số là a, b, c mà a chia hết cho b, b chia hết cho c và abc 17
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Giải phương trình : x 2 4 x 2 x2 5x 1
Điều kiện xác định: 2 x 4
Ta có
2 x2 5x 3
x 2 1
4 x 1 0
x 3 x 3
2 x 1 x 3 0
x 2 1 4 x 1
1 1
x 3 2 x 1 0
x 2 1 4 x 1
1 1
1 1 0 1 1
Do x 2 1 x 2 1 2x 1 0
2 x 4 x 2 1 4 x 1
x 3 0 x 3(tm)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3
b)
Hệ đã cho tương đương với
2 xy 6 y 8 x 2 xy 3 y 4 x 2
2 2
y 2 y 7 8 x x 8 x y 2 y 7 2 xy 6 y x 8 x 0
2 2 2
xy 3 y 4 x 2 xy 3 y 4 x
2
x y 8 x y 7 0 x y 7 x y 1 0
2
2 13 5 13
x y 1 x ;y
3 3
3 x 4 x 3 0
2
2 13 5 13
x ;y
3 3
5 2 22 26 2 22
x ;y
x y 7 3 3
3 x 2 10 x 21 0 5 2 22 26 2 22
x ;y
3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm
Câu 2
a)
Do x, y, z là các số nguyên nên
x 2 y 2 z 2 6 1 xy 3 y 4 z
x 2 y 2 z 2 7 xy 3 y 4 z 0
2 2
1 y
x y 3 1 z 2 0
2
2 2
1
x 2 y 0
x 1
y
1 0 y 2
2
z 2 0 z 2
Vậy x 1; y z 2 là 3 số nguyên cần tìm
b)
Giả sử m n . Theo bài ra ta có:
m n 1 m n 1 m n 1 m n 1
2
2 m 2 n 2 1 m n 1 m n 1
2
2m 2 2n 2 m 2 2mn n 2 m n 1
m n m n 1
2
N I
P B
C H O
J
M Q K
D
a) Chứng minh AN.BI DH .BK
Ta có do cùng chắn cung AB nên BDA BNA IHA BNA INA
Suy ra tứ giác ANHI nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới các
góc bằng nhau). Do đó: AHN AIN BIK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN )
Ta có : AK BD AK IH AIH 900
Do tứ giác AHNI là tứ giác nội tiếp (cmt) AIH ANH 1800 ANH 900
BK BI BI
IBK NAH ANH BKI ( g.g ) AN .BI DH .BK
AN AH DH
b)
Gọi O1 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ANP, I là trung điểm NP
Vì A; D đối xứng qua BC nên PA cũng là tiếp tuyến của (O)
1
Ta có: PAN PO1 N PO1I1 (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung NP của
2
đường tròn O1 )
Lại có: PAN ADN (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
cung AN của O ) PO1I1 ADN
Hơn nữa ANHI nội tiếp (cmt) nên ANH AIH 900 NAH NHP (cùng phụ với
NHA )
Ta có : NAH NIH NBD NDP
NHP NDP tứ giác PDNH nội tiếp nên NPH NDA NPH PO1I1
Mặt khác : PO1I1 O1PI1 900 NPH O1PI1 900 O1PH 900
Suy ra BC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác ANP
c)
Gọi J là trung điểm OM, G là trung điểm của OC, E là giao điểm của QG và BM
Dễ thấy MQ là đường kính của đường tròn đi qua D là tiếp xúc với MC (Do
MDQ 900 ) MQ MC . Mà MC BC MQ / / BC
Do MQ / / BC QMO MOP (so le trong) QOM Tam giác QOM cân tại Q
QJ OM (trung tuyến đồng thời là đường cao)
BOM GJQ (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
Mặt khác
GJ OG
OGJ OJG( g.g )
JQ OJ
OG OC OB
OGJ OCM (OC OB)
OJ OM OM
GJ OB
GJQ BOM (c.g.c) OMB QJM 900
JQ OM
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung QM)
QE EM QE BM
Vậy đường thẳng qua Q vuông góc với BM luôn đi qua trung điểm G của OC cố
định.
Câu 5:
Xét tập A 1; 2;3;.........; 2500 và tập B 1;3;3.2;3.22 ;......;3.213
Do 3.213 24576 250000 B A
Tập B có 15 phần tử. Do mỗi quả bóng được sơn một màu mà có 7 màu nên theo
nguyên lý Dirichle trong tập B tồn tại 3 quả bóng cùng màu.
Giả sử 3 quả bóng được đánh số a b c thì a chia hết cho b, b chia hết cho c và
abc 18 17
Vậy ta có điều phải chứng minh
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
1 1 1
Câu 1 Cho x, y, z là các số hữu tỉ thỏa mãn . Chứng minh rằng x2 y 2 z 2 là số
x y z
hữu tỉ
xy x y 5
b) Giải hệ phương trình: 1 1 2
x2 2x y 2 2 y 3
Câu 3
a) Cho phương trình x2 2mx 1 2m 0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có hai
2 x1 x2 1
nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm m để P đạt giá trị nhỏ nhất
x 2mx2 1 2m
2
1
xy yz xz 3
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z 1 . Chứng minh rằng
xy z yz x xz y 2
Câu 4 Cho đường tròn tâm (O) và dây cung AB cố định không phải đường kính. Điểm C
khác A, B di động trên AB. Đường tròn tâm P đi qua C và tiếp xúc với (O) tại A, đường
tròn tâm Q đi qua C và tiếp xúc với (O) tại B. Các đường tròn (P), (Q) cắt nhau tại điểm thứ
hai là M. Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại I
a) Chứng minh rằng MC là phân giác của AMB và các điểm A, M, O, B, I cùng thuộc
đường tròn
b) Chứng minh rằng khi điểm C thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ
luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Câu 5 Cho a1 a2 ...... an , n là số tự nhiên không âm, a là các số nguyên dương và không
có 2 số nào liên tiếp. Đặt S a1 a2 ...... an . Chứng minh rằng luon tồn tại một số chính
phương b thỏa mãn Sn b Sn1
ĐÁP ÁN
Câu 1
1 1 1
Từ giả thiết đã cho ta có: x y z xz yz xy 2 xy 2 xz 2 yz 0
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz x y z x yz
2
x 2 y 2 z 2 là một số hữu tỉ
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 2.
a) Giải phương trình 4 x 3x 2 x 2
2
16 x 2 8 x 1 4 x 2 4 x 2 1 4 x 1 2 x 2 1
2 2
4 x 2 5 x 1 0
4 x 1 2 x 2 1 x 2 2 x 1 5 41
x
1
x 8
2
4 x 1 2 x 2 1 x 2 2 x 4 x x 2 0 x 1 33
2
2 x 0 8
5 41 1 33
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 8
;x
8
xy x y 5
b) Giải hệ phương trình: 1 1 2
x2 2x y 2 2 y 3
x 0; x 2
Điều kiện xác định : y 0; y 2
Từ phương trình (1) ta có: xy x y 5 x 1 y 1 4
x2 2x a2 1
x 1 a 2
Đặt y 1 b y 2 y b 1
2
ab 4
1 1 2 1 1 2
2 2 2
x 2x y 2 y 3
2
a 1 b 1 3
a2 b2 2 2 a2 b2 2 2
a 2b 2 a 2 b 2 1 3 17 a 2 b 2 3
3 a 2 b 2 6 34 2 a 2 b 2
a 2 b 2 8 a b 2ab 8
2
a b 8 2ab 8 2 4 0
b a 2 a 2 8 a 2
a 2 x 1
TH 1:
b 2 y 3
a 2 x 3
TH 2 :
b 2 y 1
Vậy nghiệm của hệ đã cho là 1;3 và 3; 1
Câu 3:
a)
' m2 2m 1 m 1 0
2
Ta có nên phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
x1 x2 2m
Theo định lý Vi et ta có: x1 x2 2m 1
2 x1 x2 1
P 2
x1 x1 x2 x2 1 2m
2 x1 x2 1
P
x1 x2 x1 x2 2m
2
4m 1 4m 1
P 11
4m 2 2 4m 2 2
2m 1
2
P 1 1
4m 2 2
1
1 m
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt tại 2
Câu b
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
xy xy xy 1 x y
xy z z x y z 2 x z y z
xy z x y z
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:
yz 1 y z xz 1 z x
. ;
yz x 2 x y z x xz y 2 y z x y
1 x y z z x y
P
2 x z x y x z y z x y y z
1 x z y x z y
P
2 x z x z x y x y y z y z
1 3
P .3
2 2
3 1
x yz
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt tại 3
Câu 4.
O
M Q
P
A C B
I
a) Chứng minh rằng MC là phân giác của góc AMB và các điểm A, M, O, B, I cùng
thuộc một đường tròn
Ta có: IA là tiếp tuyến chung của và . IB là tiếp tuyến chung của và
P O Q O
P, A, O Q, B, O
thẳng hàng và thẳng hàng
Tương tự ta có: Tam giác BMQ cân tại Q QM QB nên MQO 2OBM
OAM OBM
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OM)
MPO MQO
Tứ giác PMOQ là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai góc nội tiếp cùng
chắn 1 cung bằng nhau)
Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ chính là đường tròn ngoại tiếp tứ giác PMOQ
A, M , O, B, Q JM JB, QM QB
Các điểm thuộc đường tròn đường kính OI nên
JMQ JOQ JMOQ
hay tứ giác nội tiếp
Suy ra P,M,O,Q,J cùng thuộc một đường tròn
Ta có I, O cố định nên JO cố định Trung trực của JO cố định
MPQ JO
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn thuộc trung trực của cố định
Câu 5.
S a1 a2 ..... an Sn1 Sn an1
Vì n
Ta có:
S n1 S n 1
2
Sn1 Sn 1
Sn an 1 Sn 2 S n 1
an1 2 Sn 1
Vì dãy số trên không có hai số nào liên tiếp nên
an1 an 2
an an1 2 an1 an1 2.2
..................................
a2 a1 2 an 1 a1 n.2
n.an1 a1 a2 ...... an 2 1 2 3 ..... n
nan1 n(n 1) S n
2 nan1 n(n 1) 1 2 S n 1
Ta sẽ chứng minh :
an1 2 nan1 n n 1 1
an21 2an1 1 4nan1 4n n 1
an1 2n 1 0(luondung )
2
Sn1 Sn 1 k Sn1 k Sn
Do đó ta luôn có: nên luôn tồn tại số thỏa mãn
b k2
Vậy là số chính phương cần tìm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1
1.2.......2017 . 4.5.......2020 1.2020 2020 1010
2.3.......2018 . 3.4.5.......2019 2018.3 6054 3027
2)
a 3a 5a 17 0
3 2 a 13 2a 16 0(1)
3
b 3b 5b 11 0 b 1 2b 12 0(2)
2 3
1 2 a 1 2a 16 b 1 2b 12 0
3 3
a 1 b 1 a 1 a 1 b 1 b 1 2 a b 2 0
2 2
a 1 2
3
a b 2 b 1 b 1 2 0
2
2 4
a 1 2
3
a b 2 do b 1 b 1 2 0a, b
2
2 4
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 2.
1) Giải phương trình x 2 x 4 2 1 x x 1
Điều kiện xác định: x 1
a 1 x a 0
Đặt
b x 1 b 0
a 2 b2 1 2 x x2 x 1 x2 x
Pt a 2 b 2 4 2ab a b 4
2
a b 2 1 x x 1 2 1 x x 1
a b 1 1 x x 1 2 3 x x 1
( x 1) x 1(VN ..khi..x 1)
3 x x 1
x 1 1 x 3
1 x 3
3 x 0 2 x 2 x 2
x 2 6 x 9 x 1 x 7 x 10 0 x 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2
1 1
x2 y 2 1
2) Giải hệ phương trình
x 2 1 y 2 1 xy 2
x2 1 0
2 x2 1
y 1 0
Điều kiện xác định : y2 1
xy 2 0 xy 2
x, y 0
Hệ đã cho tương đương với
1 1
x 2 y 2 x 2 y 2 (1)
x 2
2
1
y 2
x y 2 2 x 1 y 1 xy 2(2)
2 2 2
x 2 1 y 2 1 xy 2
(2) x 2 y 2 2 2 x 2 y 2 x 2 y 2 1 xy 2
x 2 y 2 xy 2 xy xy 2 0
2
xy 1
2
x y 1 x y 1(ktm)
2 2
xy 2(tm)
xy 2 xy 1 0
xy 1(tm ) xy 2
2
x y 4 x y 8
2 2
xy 2
x y 2 2 x y 2
xy 2 x y 2
x y 2 2
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm x; y thỏa mãn
2; 2 ; 2; 2
Câu 3
Bài 1. Tính tất cả cặp số nguyên x; y thỏa mãn x2019 y 2019 y1346 y 673 2
Đặt : x673 a; y 673 b a; b
Phương trình đã cho trở thành: a3 b3 b2 b 2(*)
a3 b3 3b2 3b 1 2b2 4b 3 b 1 2b2 4b 3 b 1
3 3
a b
Vì a, b
a b 1
+) Với a b ta có: * b3 b3 b2 b 2
b 2 b 2 0 b 1 b 2 0
b 1 a b 1
b 2 a b 2
x 673 y 673 1 x y 1(tm)
673
x y 2 x y 2(ktm)
673 673
+)Với a b 1 * b 1 b3 b2 b 2
3
b3 3b 2 3b 1 b3 b 2 b 2
4b 2 4b 1 0
1 2
b (ktm)
2
1 2
b (ktm)
2
Vậy x; y 1;1
Bài 2
n n 1
Ta có ngay: S1 1 2 3 ..... n
2
n 1
Ta sẽ chứng minh S2019 chia hết cho n và
2
n 1
Giả sử n lẻ thì nguyên. Sử dụng khai triển Newton ta có:
2
a 2 k 1 b2 k 1 a b a 2 k a 2 k 1.b ..... b2 k (a b)
Do vậy:
2 12019 22019 .... n2019 12019 n2019 22019 n 1
2019
.... n 1 n 1
2019 2019
2 12019 22019 .... n2019 12019 n 1
2019
2 2019
n 2 ..... n 1 1 2.n
2019 2019 2019 2019
n
Do n; n 1 1 nên 2 12009 2209 .... n2009 chia hết cho n n 1
Do vậy S2019 S1
E
F
R
S
C
P B D M
Q
1) CMR: tứ giác BCQR là tứ giác nội tiếp
Do AB AC nên Q nằm trên tia đối của tia BA và R nằm trong đoạn CA, từ đó Q, C nằm
về cùng một phía của đường thẳng BR
Do tứ giác BFEC nội tiếp nên AFE BCA (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh
đối diện
Vì QR / / EF AFE BQR (hai góc đồng vị)
BCA BQR AFE
BQCR là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng
nhau)
PB DB
2) Chứng minh với D là trung điểm QS
PC DC
Xét DHB và EHA ta có:
HDB AEH 900 ; BHD AHE (hai góc đối đỉnh)
DB HB
DHB EHA( g g ) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
AE HA
Xét DHC và FHA ta có:
HDC AFH 900 ; CHD AHF (hai góc đối đỉnh)
DC HC
DHC FHA( g g ) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AF HA
HC DB AE HB AE FB
DC . AF . . (1)
HA DC AF HC AF EC
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ABC với cát tuyến PEF ta được:
PB EC FA PB AE FB
. . 1 . (2)
PC EA FB PC AF EC
PB DB
Từ (1) và (2) ta được : (3)(dpcm)
PC DC
DQ BD DS CD
Do QR song song với EF nên theo định lý Ta-let : .
PF BP PF CP
Kết hợp với (3) ta được DQ DS hay D là trung điểm QS
3) Khi B, C cố định và A thay đổi thì chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam
giác PQR luôn đi qua một điểm cố định
Gọi M là trung điểm BC . Ta sẽ chứng minh DP.DM DQ.DR
Thật vậy, do tứ giác BQCR nội tiếp QBC QRC (các góc nôi tiếp chắn cung QC )
QD BD
QBD CRD( g g ) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
CD RD
DQ.DR DB.DC (4)
DC DB
Tiếp theo ta chứng minh: DP.DM DB.DC DP. DB.DC
2
DP. DC DB 2DB.DC DB. DP DC DC. DP DB DB.PC DC.PB
PB DB
(Đúng theo phần b). Do đó: DP.DM DB.DC (5)
PC DC
DP DQ
Từ (4) và (5) ta được DP.DM DQ.DR
DR DM
Xét DQP và DRM ta có:
DP DQ
(cmt ); PDQ RDM (hai góc đối đỉnh)
DR DM
PQMR là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc
bằng nhau)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua trung điểm của BC (đpcm)
Câu 5
Đội đứng thứ nhất có điểm cao nhất là A 2 n 1 điểm (Đội này đấu n 1 trận
với các đội còn lại và đều thắng)
Xét n 1 đội còn lại ta có: Đội đứng nhất trong số n 1 đội còn lại có số điểm nhỏ nhất
được xác định như sau:
Gọi P là tổng điểm của n 1 đội đấu với nhau, số trận của n 1 đội còn lại:
n 1 n 2
2
P n 1 n 2 (Vì mỗi đội thắng hay hòa thì sau mỗi trận đều có 2 điểm)
Gọi Q là số điểm của đội nhất trong n 1 đội còn lại
Q n 1 n 1 n 2 Q n 2
A Q 2 n 1 n 2 n
Vậy sự chênh lệch về điểm số lớn nhất có thể giữa các đội xếp hạng liên nhau là n điểm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BẾN TRE NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút
a b a b a b
Câu 1: Cho biểu thức P với a, b là hai số thực dương
1 ab
1
a) Rút gọn biểu thức P :
a b a b
b) Tính giá trị của biểu thức P khi a 2019 2 2018 và b 2020 2 2019
Câu 2:
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2 1 chia hết cho 24
b) Cho phương trình x2 2mx m 4 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m
1
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa đạt giá trị
x x22
2
1
lớn nhất
Câu 3
a) Giải phương trình: x3 1 x 2 3x 1
x2 4 y 2 2
b) Giải hệ phương trình:
x 2 y 1 2 xy 4
Câu 4
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình x3 xy 2 x y
b) Cho hai số thực dương a, b thỏa a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 1
T
a b
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O;R) có đường kính AB. Vẽ đường thẳng d là tiếp
tuyến của O tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý (M khác A, B), tia AM cắt
đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AM, tia CO cắt đường
thẳng d tại D
a) Chứng minh tứ giác OBNC nội tiếp
b) Gọi E là hình chiếu của N trên đoạn AD. Chứng minh rằng N, O, E thẳng
NE. AD
hàng và 2R
ND
c) Chứng minh rằng CACN . CO.CD
d) Xác định vị trí của điểm M để 2AM AN đạt giá trị lớn nhất
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1
a) Rút gọn biểu thức P :
a b a b
Điều kiện : a 0, b 0
P
ab . a b a b a b 1 ab a b
1 ab 1 ab
P:
1
P. a b a b
a b a b
a b
a b a b a b a b a 2 b 2
b) Tính giá trị của biểu thức…..
a
2
a 2019 2 2018 2018 1 a 2018 1
Ta có: b 2020 2 2019 2019 1 b 2019 1
2
b
P a b 2018 1
2019 1 2018 2019
Câu 2:
a) Cho p là số nguyên tố…..
Ta có nhận xét sau: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 2 1(mod 24) (1)
Lại có: 1 23 mod 24 (2)
Cộng vế theo vế của 1 ; 2 ta được : p 2 1 24(mod 24) 0 mod 24
Vậy p 2 1 chia hết cho 24 với p là số nguyên tố lớn hơn 3.
b) Cho phương trình…….
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ' 0
2
1 15
m m 4 0 m 0 m
2
2 4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m
x1 x2 2m
Áp dụng hệ thức Vi et ta có:
x1 x2 m 4
Theo đề bài ta có
1 1 1 1 1 4
x x2 x1 x2 2 x1 x2 4m 2m 8
2 2 2
1 31
2
31 31
2. 2m 4
1
2 2 4
2
1 1 1 1 31 31
Ta có: 4m 2m 8 2 2m2 2. 2m.
2
8 2 2m 4 4
2 2 8 4 2 2
1 1 4
4m 2m 8
2
2
1 31 31
2 2m 4
2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra 2m 0m
2 2 4
1 4 1
Vậy Max 2 2 khi m
x1 x2 31 4
Câu 3
a) Giải phương trình :
x 1
3 13 3 13
x 3 13 x x
x 1 0
3
Điều kiện 2 2 2 2
x 3x 1 0
3 13
3 13
x 3 13 x 1 x
2 2
2
x3 1 x 2 3x 1 x 1 x2 x 1 x2 x 1 2 x 1
Đặt a x 1; b x2 x 1(a 0; b 0)
Khi đó ta có phương trình:
b 2 2a 2 ab 2a 2 ab b 2 0
a b 2a b 0
a b 0 (ktm do a 0; b 0)
2a b 0
2a b 2 x 1 x 2 x 1
4 x 4 x2 x 1
x2 5x 3 0
Có 52 3.4 37 0 phương trình có hai nghiệm:
5 37
x (tm)
2
5 37
x (tm)
2
5 37 5 37
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x hoặc x
2 2
x 2 4 y 2 2
b) Giải hệ phương trình:
x 2 y 1 2 xy 4
x 2 4 y 2 2 x 4 xy 4 y 2 1 2 xy x 2 y 2.1 2 xy
2 2 2
x 2 y 1 2 xy 4 x 2 y 1 2 xy 4 x 2 y . 1 2 xy 4
a x 2 y
Đặt . Khi đó ta có hệ phương trình tương đương:
b 1 2 xy
a2
b
a 2 2b a 2
22
ab 4 a. a 4 b 2
2
x 2 2 y x 1
x 2 y 2 x 2 2 y
2 1
1 2 xy 2
1 2 2 2 y y 2 4 y 4 y 1 0 y
2
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1;
2
Câu 4
a) Tìm các nghiệm nguyên…..
x3 xy 2 x y x3 xy x y 2
x x 2 1 y x 1 2
x 1 x 2 x y 2
x 1 2 x 3
2 (tm)
x x y 1 y 11
x 1 2 x 1
(tm)
x 2 x y 1 y 1
Vì x, y
x 1 1 x 0 (tm)
2
y 2
x x y 2
x 1 1 x 2
2 y 4 (tm)
x x y 2
Vậy hệ phương trình có các nghiệm nguyên x; y 3;11 ; 1;1 ; 0;2 ; 2;4
b) Cho hai số thực dương……
4 1 4(a b) a b 4b a 4b a
Ta có: T 5 5 2 . 5 4 9
a b a b a b a b
4b a 4b a
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số thực dương ta có: 2 . 4
a b a b
4b a
T 5 5 4 9
a b
2
4b a a (tm)
a 4b
2 2
a b 1 3
Dấu “=” xảy ra a b
a b 1 a 2b b 1 (tm)
a b 1
3
2 1
Vậy MinT 9 khi a ;b
3 3
Câu 5.
C B
O
A E D
Ta có: C là trung điểm của đoạn AM OC AM C hay OCM 900 (mối
quan hệ giữa đường kính và dây cung)
Có: AB BN B hay OBN 900 (d là tiếp tuyến của đường tròn tại B)
CAO CDN MBN
Xét CAO và CDN ta có:
CAO CDN (cmt ); ACO NCD 900 CAO CDN ( g.g )
CA CO
CA.CN CD.CO (dpcm)
CD CN
d) Xác định…..
Áp dụng hệ thức lượng trong ABN vuông tại B có đường cao MB ta có:
AM . AN AB 2 2R 4R 2
2
x 2 y 2 3z .
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Cho các số thực x, y không âm, chứng minh rằng x3 y3 x2 y xy 2 .
2) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng:
ab bc ca
5 5 5 1.
a b ab b c bc c a5 ca
5 5
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm tất cả 04 trang)
1 1 1
(1) .
4 4 15 0,25
Câu 2 x 6 x 2
x x
(2,0 4
điểm) Đặt x t t 2; t 6 .
x
0,25
1 1 1 t 4
PT (1) trở thành: .
t 6 t 2 15 t 12
4
Với t 4 ta có x 4 x 2 thỏa mãn (*).
x
x 6 4 2 0,25
4
Với t 12 ta có x 12 thỏa mãn (*).
x x 6 4 2
1
(2 x y)( x y ) 2 x 6 x xy 3 y
2 2 2
(1)
2) Giải hệ phương trình:
3( x y ) 7 5 x 5 y 14 4 2 x x
2 2 2
(2)
Phương trình (1): (2 x y)( x2 y 2 x 3) 0 2x y . 0,25
Thế vào (2): 3x 2 6 x 7 5x 2 10 x 14 4 2 x x 2 * .
0,25
Đánh giá vế trái của (*): 3( x 1)2 4 5( x 1)2 9 5 .
Và đánh giá vế phải của (*): 4 2 x x2 5 ( x 1)2 5 .
0,25
Dấu bằng xảy ra khi x 1 .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y) (1; 2) . 0,25
1)
Giả sử con rắn có n cái đầu (n là số nguyên dương).
0,50
Nếu dùng thanh kiếm 1 hoặc thanh kiếm 2 thì số đầu rắn sau khi bị chặt là
n 21 hoặc n 2009 . Tức là giảm hoặc tăng một đại lượng là bội số của 7.
Mà 100 chia 7 dư 2 nên hoàng tử không thể cứu công chúa. 0,50
2) Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn đồng thời:
x2 4 y 2 z 2 2 xz 4( x z ) 396 và x 2 y 2 3z .
Từ điều kiện x 2 y 2 3z suy ra x 2 y 2 chia hết cho 3 hay x, y đều chia hết
cho 3. 0,25
x2 4 y 2 z 2 2 xz 4( x z ) 396 ( x z 2)2 4(100 y 2 ) .
Câu 3 Suy ra: 100 y là số chính phương và y 100 . Mặt khác y 3 nên
2 2
0,25
(2,0 y 2 0;36 y 0;6; 6 .
điểm)
x2 x2
x 3z
2
z z
Xét y 0 : 3 3
2
x z 2 400 0,25
x z 2 20 x z 2 20
Tìm được x 6, z 12 hoặc x 9, z 27 .
x 36 3z
2
Xét y 6 hoặc y 6 :
x z 2 256
2
x2 x2
z 12 z 12 0,25
3 3 .
x z 2 16 x z 2 16
Giải ra x, z . Vậy x; y; z là 6;0;12 hoặc 9;0; 27 .
2
abc
Áp dụng (*): a5 b5 a 2b2 (a b) a5 b5 ab ab.
c
0,25
ab c
(1)
a b ab a b c
5 5
bc a ca b
Tương tự 5 5 (2) ; 5 (3)
b c bc a b c c a ca a b c
5
0,25
Cộng (1), (2), (3) ta được bất đẳng thức cần chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi a b c .
1)
0,25
Câu 5
(3,0 a) Góc HDC AEB 90 nên tứ giác DHEC nội tiếp đường tròn đường
0
3
Các diện tích SABC SABE nên C và E cách đều AB hay AB // CE.
Tương tự các đường chéo còn lại cũng song song với các cạnh tương ứng.
Gọi P là giao điểm của BD và CE và đặt diện tích SBCP x 0
0,25
Do tứ giác ABPE là hình bình hành nên SBPE SABE 1 .
Lại có:
SBCP BP SBEP
SPCD PD SPED
, tức là:
x 1
x
1 x x
1
2
5 1 . 0,25
Vậy: SABCDE
1
2
5 5 . 0,25
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2018 – 2019
ca b
x 1 (3) . 0,25
2) 2 0,25 c a ca a b c
5 5
4
2) Chứng minh a5 b5 a2b3 a3b2 . 0,25 Vậy: SABCDE
1
2
5 5 .
ab c
5 (1) 0,25 Tổng điểm câu 5 3,00
a b5 ab a b c
Đánh dấu X vào ý đúng ở cột Thang điểm. Ghi điểm từng câu vào cột Điểm chấm.
Tổng điểm chấm:
– Bằng số: ................................................ Ngày …… tháng 06 năm 2018
– Bằng chữ: .............................................. Cán bộ chấm thi
(Kí ghi rõ họ tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2018-2019
ĐÁP ÁN GỒM 04 TRANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN CHUNG
(Dành cho tất cả các thí sinh)
( x 2)( x 2) 0.5
P 1 .(2 x 1)( x 1)
( x 1)( x 2)
0.25
2 x 1
P (2 x 1)( x 1)
x 1
P 4x 1 0.25
Ýb 0.5
P 2019 4 x 1 2019 0.25
x 505 0.25
Ýc 1.0
10 10 10 2 x 18 x 0.25
T P 4x 1 ( ) 1
x x x 5 5
10 2 x 18 x 10 2 x 18 0.5
T ( ) 1 2 . .5 1 =21 ( Do x 5 và côsi)
x 5 5 x 5 5
Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 21 khi x 5 0.25
2 1 1 0.75
Cho hai đường thẳng (d1 ) : y mx m và (d 2 ) : y x
m m
(với m là tham số, m 0 ) .Gọi I ( x0 ; y0 ) là tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng d1 với d 2 .Tính T x02 y02 .
Ýa 0.75
Câu 3. Tìm các tham số thực m để phương trình x2 m 1 x 2m 0 có hai nghiệm phân
x1 x2 1
biệt x1; x2 thỏa mãn P đạt giá trị nhỏ nhất
x1 x2 3x1 x2 3
2
Câu 4
1) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn điều kiện 2 x2 4 y 2 2 xy 3x 3 0
2) Cho các số thực a, b, c . Chứng minh rằng
a 3 b3 b3 c 3 c3 a3 1 1 1
ab a b bc b c ac c a a b c
2 2 2 2 2 2
Câu 5 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 50;100 và N 100;0 . Tìm số các điểm
nguyên nằm bên trong tam giác OMN (Một điểm được gọi là điểm nguyên nếu hoành độ
và tung độ của điểm đó đều là các số nguyên)
Câu 6 Cho đường tròn (O) và đường kính AB cố định. Biết điểm C thuộc đường tròn (O) ,
với C khác A và B. Vẽ đường kính CD của đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B của đường
tròn (O) cắt hai đường thẳng AC và AD lần lượt tại hai điểm E và F
1) Chứng minh tứ giác ECDF nội tiếp đường tròn
2) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BF. Chứng ,minh OE vuông góc với AH
3) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng OE và AH. Chứng minh điểm K thuộc
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ECDF
4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ECDF. Chứng minh I luôn thuộc đường
thẳng cố định và đường tròn (I) luôn đi qua 2 điểm cố định khi C di động trên (O)
thỏa mãn điều kiện
ĐÁP ÁN
Câu 1:
x 3 2 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 2 2 3 ; 3 2 2;2 2 3;2 2 3
2) Cho biểu thức…..
a) Rút gọn biểu thức P. Điều kiện a 0
a a a 4a
P .
a 2 a 3 a 2 a
a
a. a 1 4 a
.
a 2
a 1 a 2 a
a a 4a
.
a 2 a 2 a
a a 2 a 2 a
.
a. a 1 2 a
a 2 a a
a 1 2 a a a 2
b) Tìm các số thực dương………..
Điều kiện a 0 . Ta có:
2
1 9 9
P a a 2 a
2 4 4
1 1 1
Dấu “=” xảy ra a 0 a a (tm)
2 2 4
9 1
Vậy Max..P khi a
4 4
Câu 2:
x 2 xy 6 (1)
Giải hệ phương trình: 2
3x 2 xy 3 y 30 (2)
2
6 6
x 2 xy 6 x y x y
x x
x x
108
3 x 2 2 x 2 12 3 x 2 36 4 30 0
x
2 x 6 x 108 0
4 2
x 2 9 x 2 6 0
x 2 9 0 (Vi x 2 6 0)
x 3 y 1
x 3 y 1
Câu 3
m 3 10
m 3 10
x1 x2 m 1
Áp dụng định lý Vi et ta có:
x1 x2 2m
Theo đề bài ta có:
P
x1 x2 1
m 1 1 m
m
x1 x2 3x1 x2 3 m 1 3.2m 3 m 4m 4 m 2
2 2 2 2
1 8m m2 4m 4 m 2
2
1 m
Xét biểu thức : P 0
8 m 2 2 8 8 m 2
2
8 m 2
2
1 1
P 0P
8 8
1
Vậy Min P khi m 2
8
Câu 4
2 a 2 ab b 2 b 2 0 a b 0
2
Điều này luôn đúng, dấu bằng xảy ra a b
c 3 b3 1 1
cb c b 2c 2b
2 2
P
C
I
M O B
A Q
K H
D F N
Vì các góc ECN , EKN vuông nên: EN là đường kính của (I) , I là trung điểm của EN
Gọi P là hình chiếu của I lên EF. Do NF vuông với EF (vì EFN là góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn) nên IP//NF
FN
IP là đường trung bình tam giác ENF IP
2
1
Do đó: IP AB OB
2
Mà OB cố định nên I luôn di động trên đường thẳng song song với EF, cách EF một
khoảng không đổi OB
AB luôn cắt (I) tại 2 điểm. Gọi 2 điểm đó là M và Q, R là bán kính đường tròn tâm O
MOD COQ
ODM OQC ( g g )
MDO CQO
OD OM
OD.OC R 2 OM .OQ
OQ OC
CAM QAE
ACM AQE ( g .g )
ACM AQE
AC AM
AC. AE AQ. AM
AQ AE
AC. AE AB 2 4 R 2 AQ. AM 4 R 2
AO OQ . AO OM 4 R 2
R OQ . R OM 4 R 2
R 2 R.OM R.OQ OQ.OM 4 R 2
R 2 R OQ OM R 2 4 R 2
OQ OM 4 R
Vậy đường tròn (I) luôn đi qua 2 điểm cố định M, Q khi C di động trên đường tròn (O)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học : 2018-2019
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (1 điểm) Biết 0 x y và
x y
2 2
x y y x
5 . Tính x
x y 2 x 2 y) x
x y y
x y 3
y
Bài 2: (2 điểm)
2x2 . 7 x
a) Giải phương trình x( x 7)
3 x
x 3 x 1 y 2 x 3
b) Giải hệ phương trình
x 1 y 5 y 8 y 2
2 2
x y x y y x
5
x y .
x y 2 x 2 y x .
x y y.
x y 3
x y 2 xy x y 2 xy y yx x 5
x y 2x 4 y xy . x y 3
2( x y )
x y x y xy 5
3( x y ) xy . x y 3
x y xy
1
xy
x y xy xy
x y 2 xy 0
2
x y 0
x y
x
1
y
x
Vậy 1
y
Bài 2.
2x2 . 7 x
a) Giải phương trình x( x 7)
3 x
Điều kiện: x 3
2x2 7 x 2x2 7 x
x x 7 x 7 x 0
3 x 3 x
x 0 (tm)
2x
x 7 x 1 0 x 7 ( ktm)
3 x 2x
1 0 (2)
3 x
x 0
x 0
x
3
2 2x 3 x 2 (ktm)
4 x 3 x 4
x 1 (tm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; 1
b)
x 3 x 1 y 2 x 3 (1)
x 1 y 5 y 8 y 2 (2)
2 2
x 3 0 x 3
1 x 3 x 1 y 2 0
x 1 y 2 x y 1
+) Với x 3 thay vào phương trình 2 ta có: 4 y 2 5 y 8 y 2
2
y 5 y 8 y 2 (4)
(3) x y 1 2 1 1 x; y 1;2
y 2 0 y 2
4 x 4 1 3 x; y 3;4
y 5y 8 y 4y 4 y 4 (tm)
2 2
A M D
B N C
Để nuôi được 2400 con gà, mỗi con cần 1m2 diện tích vườn thả thì diện tích
vườn thả MNCD là SMNCD 2400m2
800 m2
SMNCD
Diện tích khu chuồng trại ABNM là S ABNM
3
Diện tích cả khu đất ABCD là S ABCD
2400 800 3200 m2
Gọi chiều rộng AB và chiều dài của khu đất lần lượt là x(m) và y(m)
0 x y
Chu vi khu đất là 240m nên ta có phương trình:
2( x y) 240 y 120 x (1)
Diện tích khu đất ABCD là 3200m2 nên ta có phương trình xy 3200 (2)
Thay (1) vào (2) ta được phương trình:
x 120 x 3200
x 2 120 x 3200 0
x 40 x 80 0
x 40 y 80 (tm)
x 80 y 40 (ktm)
AB CD 40m
S 2400
MD MNCD 60(m)
CD 40
Chu vi của khu vườn thả hình chữ nhật MNCD là
2 MD CD 2 60 40 200 (m)
Vậy chu vi của khu đất làm vườn thả là 200m
Bài 5
F C
B
I
O
H
K D
A E
a) Ta có COD 2.CAD (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
COD 2.450 900
Vì AC BD ( gt ) nên góc CID 900
Vì CK AD ( gt ) nên góc CKD 900
CID CKD 900
Tứ giác CIKD có 2 đỉnh I và K cùng nhìn cạnh CD dưới 1 góc 900 nên nó là tứ
giác nội tiếp đường tròn đường kính CD.
Vì AC BD ( gt ) nên AID vuông cân tại I IA ID (1)
Ta có góc CBD =góc CAD 450 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
Tam giác CIB vuông tại I có CBI CBD 450 nên tam giác CIB vuông cân tại I
IB IC (2)
Từ (1) và (2) IA IC IB ID AC BD (Vì I thuộc đoạn AC và I thuộc đoạn
BD)
b) Chứng minh A là tâm……
ACK vuông tại K ICH ACK 900 CAK 900 450 450
Tam giác CIH vuông tại I có ICH 450 (cmt) nên nó vuông cân tại I
IC IH (3)
Từ (2) và (3) IB IH I là trung điểm BH , mà AI BH AC BD
AI là trung trực BH (4)
CIH vuông cân tại I DHE IHC (đối đỉnh)= 450
Mặt khác HED CAD 450 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
DHE HED 450 HDE vuông cân ở D.
Mà DK là đường cao hạ từ đỉnh D của HDE DK cũng là trung trực của HE
AK là đường trung trực của HE (5)
Từ (4) và (5) A là giao điểm của trung trực BH và trung trực HE
A là tâm đường tròn ngoại tiếp BHE
+) Tính IK theo R
BE
Ta có: IK là đường trung bình của BHE nên IK
2
Ta có BCH BCI ICH 450 450 900 (do BCI và CHI vuông cân)
BOE 2.BCE 2.900 1800 (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung BE của
(T))
BE
B, O, E thẳng hàng và BE là đường kính của T BE 2R IK R
2
c) Chứng minh O là trực tâm AIK
Vì IA ID, OA OD R nên OI là trung trực của AD OI AD OI AK (6)
Tam giác CAK vuông ở K có CAK 450 nên CAK vuông cân tại K
KC KA. Mặt khác OC OA R OK là trung trực của AC OK KA (7)
Từ (6) và (7) O là giao điểm của 2 đường cao hạ từ I và K của AIK
O là trực tâm AIK
+) Chứng minh CK.CB=CF.CD
Ta có: BAC BEC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của (T))
Vì IK // BE (tính chất đường trung bình) BEC FKC (đồng vị)
BAC FKC
Tứ giác AFCK có hai đỉnh A và K cùng nhìn FC dưới một góc bằng nhau nên
AFCK là tứ giác nội tiếp CFB 1800 CKA 900 (8)
Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên FBC CDK (cùng bù với góc ABC) (9)
CF CB
Từ (8) và (9) FBC KDC ( g.g ) CK .CB CF .CD (đpcm)
CK CD
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019
Đ CH NH TH C Môn thi : TOÁN (chuyên)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Ngày thi :
3 27
8 x y 3 18
b) iải h phương trình 2
4x 6x 1
y y2
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho hai hàm số y 2 x 2 và y mx . Tìm m để hai đồ thị của hai hàm số đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân bi t là ba đỉnh của tam giác đều.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho
AM 3MD . Kẻ tia Bx cắt cạnh CD tại I sao cho ABM MBI . Kẻ tia phân giác của CBI ,
tia này cắt cạnh CD tại N.
a) So sánh MN với AM + NC.
b) Tính di n tích tam giác BMN theo a.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O, dây cung AB không qua O. Điểm M nằm trên cung lớn AB.
Các đường cao AE, BF của tam giác ABM cắt nhau ở H.
a) Chứng minh OM vuông góc với EF.
b) Đường tròn tâm H bán kính HM cắt MA, MB lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng
khi M di động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông góc với CD luôn đi qua một
điểm cố định.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 3(a 2 b 2 c 2 )
.
ab bc ca abc
2 2 a 2a b 2 ab
A : 0,25
1 ab 1 ab
2(1 a ) 1
0,25
2 ab (1 a ) ab
a+ b 1 1 1 1
Khi a 0; b 0 , a + b = ab 1 1 1 0,25
ab a b a b
2
1 1 1 1 1 1
Do đó A (1 ) . Dấu “ = “ xảy ra b 4; a 4 . Vậy giá
b b 4 b 2 4
0,25
1
trị lớn nhất của A là khi a b 4
4
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y) thỏa mãn đẳng thức x 2 y2 x 2 6 y2 2 xy. 1,0
- Với y 0 , ta có x 0 .
- Với y 0 , ta có:
( x y)2 0,25
x 2 y2 x 2 6 y2 2 xy x 2 y2 5y2 ( x y)2 x 2 5 a2 a .
y2
x a 5 x 3
x2 a2 5 x 3 0,25
x a 1
x 3
y 1
Khi x = 3 3 y 2 6 y 9 0 0,25
y 3
y 1
Khi x = -3 3 y 2 6 y 9 0
y 3 0,25
Vậy x; y 0;0 ; 3; 1 ; 3;3 ; 3;1 ; 3; 3
a b 0,25
ab a b cd a b
ab cd
7 69
x
2
-Với a b , ta có 3
x 2 4 x 3 3 2 x 2 3x 2 x 2 7 x 5 0 0,25
7 69
x
2
-Với ab cd , ta có
3 11 3 11
x 4 x 3 2 x 2 3x 2 3x 2 2 x 2 4 x 2 9 x 3 x 0;1;
2
; 0,25
2 2
3 11 3 11 7 69 7 69
Vậy pt có 6 nghi m x 0; x 1; x ;x ;x ;x
2 2 2 2
3 27
8 x y 3 18
b) iải h phương trình 2 1,0
4 x 6 x
2 1
y y
3 27 3
3
8 x 18 3
(2 x ) 18
y3
2 y .
4 x 6 x 3
2 x . 2 x 3 0,25
2 1 3
y y y y
3 3 a b 3
. Ta có a b 18 ...
3
Đặt a 2 x ; b =
y ab(a b) 3 ab 1 0,25
3 5 3 5 3 5 3 5
Giải tìm được a ;b hoặc a ;b 0,25
2 2 2 2
3 5 6 3 5 6
Tìm được nghi m x; y của h là ; ; ; 0,25
4 3 5 4 3 5
3 nhau tại ba điểm phân bi t là ba đỉnh của tam giác đều. 1,0
(1,0)
Phương trình hoành độ giao điểm
2 m m 0,25
2 x 2 mx 2 x m . x 0 x 0; x ;x
2 2
m m2 m m2
Gọi ba giao điểm là O(0;0); A ; ;B ;
2 2 2 2
và H là giao điểm của AB và trục
0,25
2
m
tung, suy ra AB m ; OH
2
3 m2 3
Tam giác OAB đều OH AB m 0,25
2 2 2
Giải và tìm được m 0; m 3; m 3 , loại m 0 . Vậy m 3; m 3 0,25
0,25
x x
M M
E E
F F
O O D
H H
B A
A I B
C
K N
Tứ giác ABEF có AEB AFB 900 nên nội tiếp đường tròn MEF FAB 0,25
Từ M kẻ tia tiếp tuyến Mx với đường tròn tâm O (như hình vẽ), ta có
0,25
xMB MAB FAB . Suy ra xMB MEF Mx / / EF
Theo tính chất của tiếp tuyến đường tròn, ta có MO Mx MO EF 0,25
b) Chứng minh rằng khi M di động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông
1,0
góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.
Kẻ đường kính MN của đường tròn tâm O. Tứ giác AHBN có AH song song với NB
(cùng vuông góc với MB), có BH song song với NA (cùng vuông góc với MA) nên là
hình bình hành. Suy ra HN cắt AB tại trung điểm I của mỗi đoạn. Do đó 0,25
MH / /OI ; MH 2.OI
Gọi K là điểm đối xứng của O qua I, suy ra OK = 2OI và điểm K cố định 0,25
Tứ giác MHKO có MH, OK song song và bằng nhau ( cùng gấp đôi OI) nên là hình
0,25
bình hành. Suy ra HK / / MO
Xét đường tròn tâm H bán kính HM, theo tính chất đường kính vuông góc với dây
cung, suy ra E là trung điểm của MD và F là trung điểm của MC. Do đó
EF / /CD MO CD HK CD . 0,25
Vậy khi M đi động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông góc với CD
luôn đi qua điểm cố định K.
Câu Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng;
6 a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 3(a 2 b 2 c 2 ) 1,0
(1,0)
ab bc ca abc
a b b c 2 c 2 a 2 3(a 2 b 2 c 2 )
2 2 2
Với ba số thực dương a, b, c ta có . (1)
ab bc ca abc
a 2 b2 b2 c2 c2 a 2
a b c 3(a b c )
2 2 2
ab bc ca
0,25
c a 2 b2 a b 2
c2 b c 2
a2 a 2
b2 c2
ab bc ca
c 2
c a 2 b2 a 2
a b2 c2 b 2
b c2 a2 0
ab bc ca
0,25
ac c a bc c b ab b a bc b c ab a b ac a c
0
ab ab ca ca bc bc
ac c a bc c b ab b a
2 2 2
0. (2) 0,25
a b b c a b a c a c b c
Với ba số thực dương a, b, c ta có (2) luôn đúng. Vậy (1) luôn đúng. (đpcm) 0,25
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì giám khảo vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018 – 2019
Ngày thi: 06/6/2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (Hệ chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút
b. Tìm cặp số thực (x; y) với y lớn nhất thỏa mãn điều kiện x2 5 y 2 2 y 4 xy 3 0 .
Bài 4. (3.0 điểm) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm bất kì
trên cạnh BC (M khác B và C), N là điểm trên cạnh CD sao cho BM = CN. Gọi H, I lần lượt
là giao điểm của AM với BN, DC.
a. Chứng minh tứ giác AHND nội tiếp và MN vuông góc với BI.
b. Tìm vị trí điểm M để độ dài đoạn MN ngắn nhất.
c. Đường thẳng DM cắt đường tròn (O) tại P (P khác D). Gọi S là giao điểm của AP
và BD. Chứng minh SM song song AC.
Bài 5. (1.0 điểm) Trên biểu tượng Olympic có 9 miền
được ký hiệu (như hình minh họa). Người
a e k
ta điền 9 số vào 9 miền trên sao cho mỗi
miền được điền bởi một số, miền khác nhau được f h
b d
điền bởi số khác nhau và tổng các số trong cùng một
hình tròn đều bằng 14. c g
a. Tính tổng các số trong các miền b, d, f và h.
b. Xác định cách điền thỏa mãn yêu cầu trên.
HẾT
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018 - 2019
Ngày thi: 06/6/2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán (Hệ chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (2.5 điểm)
5x 1 1 2 x 2
a. Cho hãy rút gọn biểu thức sau A 2
x 1 x x 1 1 x
3
b. Tìm cặp số thực (x; y) với y lớn nhất thỏa mãn điều kiện x2 5 y 2 2 y 4 xy 3 0 .
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.b. Tìm cặp số thực (x; y) với y lớn nhất thỏa mãn điều kiện
x2 5 y 2 2 y 4 xy 3 0 .
Phương trình viết lại x2 - 4yx + 5y2 + 2y - 3=0
Phương trình có nghiệm khi ’= -y2 - 2y + 3 0 0.25 điểm
3 y 1 . 0.25 điểm
Vì y lớn nhất nên y = 1
0.25 điểm
x2 4 x 4 0 ( x 2)2 0 x 2
Vậy (x,y) = (2; 1) 0.25 điểm
minh rằng .
Cộng theo vế ta được a + b + c = 0.
(1)+(2) ta được a + b = c2-a2 = (c-a)(c+a) = (-b).(c-a) hay –c = (-b).(c-a) 0.25 điểm
Tương tự ta có –b = (-a)(b-c) và –a = (-c)(a-b).
Nhân theo vế các đẳng thức trên ta được 0.25 điểm
Bài 2. (1.5 điểm)
a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 81.
b. Một số nguyên dương được gọi là số may mắn nếu số đó gấp 99 lần tổng tất cả các
chữ số của nó. Tìm số may mắn đó.
Tóm tắt cách giải Điểm
2.a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì không chia
hết cho 81.
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để ,
suy ra hay
=> n=3k khi đó 0.25 điểm
mà nên 0.25 điểm
Nhưng không chia hết cho 3 với
mọi k.
Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 81.
0.25 điểm
2.b. Một số nguyên dương được gọi là số may mắn nếu số đó gấp 99 lần
tổng tất cả các chữ số của nó. Tìm số may mắn đó.
Giả sử số cần tìm là ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ => ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 99(
TH1. m 3 kiểm tra trực tiếp suy ra vô nghiệm. 0.25 điểm
TH2. m 5
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
Ta luôn có { suy ra
0.25 điểm
Do đó khi m 5 thì bất đẳng thức trên không còn đúng.
TH3. m = 4
Suy ra
hay
do nên a1=1.
Khi đó
0.25 điểm
Suy ra hay a2 = 7, a4 = 2, a3 = 8 và a1 = 1.
Vậy số cần tìm là 1782.
Bài 3. (2.0 điểm)
a. Giải phương trình √ √
x 2 y xy 2
b. Giải hệ phương trình
x 4 y 4
2 2
√ √
√ √ 0.25 điểm
[
√ √
0.25 điểm
Mà phương trình
√ √
vô nghiệm, nên nghiệm của phương trình ban đầu là x= 0 (thỏa điều kiện). 0.25 điểm
x 2 y xy 2
3.b. Giải hệ phương trình
x 4 y 4
2 2
0.25 điểm
Hệ viết lại thành {
Bài 4. (3.0 điểm) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm bất kì
trên cạnh BC (M khác B và C), N là điểm trên cạnh CD sao cho BM = CN. Gọi H, I lần lượt
là giao điểm của AM với BN, DC.
a. Chứng minh tứ giác AHND nội tiếp và MN vuông góc với BI.
b. Tìm vị trí điểm M để độ dài đoạn MN ngắn nhất.
c. Đường thẳng DM cắt đường tròn (O) tại P (P khác D). Gọi S là giao điểm của AP
và BD. Chứng minh SM song song AC.
Tóm tắt cách giải Điểm
A B
H
O M P
D C I
N
4.a.
Ta có: BM = CN, AB = BC, B C 900
Nên ABM BCN (c.g.c) 0.25 điểm
Mà BAM BMA 90 CBN BMA 90 BHM 90
0 0 0
Suy ra ADN AHN 1800 , hay tứ giác ADNH nội tiếp 0.25 điểm
IH BN
Ta có BC CD (gt) BC NI 0.25 điểm
Do đó M là trực tâm của tam giác BIN nên NM BI (đpcm). 0.25 điểm
4.b. Đặt AB = a, BM = x MC = a – x
Ta có MNC vuông tại C
MN2 = CM2 + NC2 0.25 điểm
2 2 2 2 2
= (a – x) + x = 2x – 2ax + a
1 1 1
= 2 x 2 - ax a 2 2 x 2 - ax a 2 a 2
2 4 2
2
1 1 1
2 x a a2 a2
2 2 2
0.25 điểm
1 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x a 0 x
2 2
0.25 điểm
a 2
Suy ra MN
2
a 2 a
Do đó MN đạt giá trị nhỏ nhất là: x
2 2
Vậy M là trung điểm của BC thì MN nhỏ nhất 0.25 điểm
4.c. T ó ∠DMC = 900 − ∠PDC mà ∠PDC =∠PAC (cùng chắn cung PC)
nên ∠DMC = 900 − ∠PAC 0.25 điểm
Do BD là trung trực AC nên ∠SAC=∠SCA hay ∠PAC =∠SCA 0.25 điểm
Suy ra ∠DMC = 900 − ∠SCA = ∠DSC
Do đó tứ giác CMSD nội tiếp, mà ∠MCD=900 nên ∠MSD=900. 0.25 điểm
Hay MS vuông góc DB, suy ra SM song song AC. 0.25 điểm
Bài 5. (1.0 điểm) Trên biểu tượng Olympic có 9 miền được ký hiệu (như hình
minh họa). Người ta điền 9 số vào 9 miền trên sao cho mỗi miền được điền bởi
một số, miền khác nhau được điền bởi số khác nhau và tổng các số trong cùng một hình tròn
đều bằng 14.
a. Tính tổng các số trong các miền b, d, f và h.
b. Xác định cách điền thỏa yêu cầu trên.
Tóm tắt cách giải Điểm
5.a. Gọi a’, b’,..., k’ lần lượt là các số trong các miền a, b, ..., k.
Mỗi hình tròn có tổng là 14 nên 5 hình tròn là 5.14 = 70. 0.25 điểm
Khi cộng như thế các số ở các miền b, d, f, h được cộng hai lần nên
b' + d’ + f’ + h’ = 70 - (1 + 2 + … + 9) = 25. 0.25 điểm
5.b. Theo giả thiết a’ + b’ = h’ + k’ = 14 nên ta chỉ có hai cặp thỏa (5;9) và
(6;8)
Do đó b’ + h’ chỉ có thể là 11, 13, 15, 17.
Dễ thấy ngay nếu b’ + h’ = 11 hoặc b’ + h’ = 13 (mà b’ + d’ + f’ + h’ =25)
thì không thể thỏa mãn.
Nếu b’ + h’=17 thì d’ + f’ = 8 khi đó (d’;f’) chỉ có thể là cặp (1;7) nhưng
không thể có cặp (7;9) hoặc (7;8) trong cùng một hình tròn.
Suy ra b’ + h’ = 15 0.25 điểm
Không mất tính tổng quát, giả sử b’ = 9, h’ = 6 khi đó a’ = 5, k’ = 8, d’ =3,
f’ = 7, c’ = 2, e’ = 4, g’ = 1 (hoặc có thể đối xứng lại). 0.25 điểm
5 4 8
9 3 7 6
2 1
Ghi chú :
+ Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho
điểm tối đa. Tổ chấm thảo luận thống nhất biểu điểm chi tiết cho các tình huống làm bài của
học sinh.
+ Bài Hình học, nếu không có hình vẽ nhưng học sinh thực hiện các bước giải có
logic và đúng thì cho nửa số điểm tối đa của phần đó; nếu vẽ hình sai về mặt bản chất thì
không cho điểm cả bài.
+ Điểm từng câu và toàn bài tính đến 0,25 không làm tròn số.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018 – 2019
Ngày thi: 06/6/2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (Hệ chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút
MA TRẬN ĐỀ.
Bài 2a
Dấu hiệu chia hết
SỐ HỌC
0,75
Tổng hợp Bài 2b 1,5
0,75
Giải phương trình, hệ Bài 3, 1b
phương trình 3,0
ĐẠI SỐ
1,0 3, 0
Cực trị hình học Bài 4.b
(GTNN của đoạn
thẳng)
1,0
Tổng hợp Bài 5a Bài 5b
TỔ HỢP
1,0
0,5 0,5
a 1
ab 1 ab 1 ab 1 ab 1 :
ab a
ab 1 ab 1
a 1 ab 1 ab a ab 1 ab 1 ab 1
ab 1 ab 1
a b a ab 1 ab ab a b a ab 1 a b a ab 1 ab ab a b a ab 1
:
ab 1 ab 1
2a b 2 ab ab 1
.
2 ab a 1
ab
ab 1 2 a 2 2 a 1
b) cho…tính giá trị biểu thức….
x 3 2 2 x 3 2 x 3 x2 4x 1 0
2
H x5 3x 4 3x3 6 x 2 20 x 2023
x5 4 x 4 x3 x 4 4 x3 x 2 5 x 2 4 x 1 2018
x3 x 2 4 x 1 x 2 x 2 4 x 1 5 x 2 4 x 1 2018
x3 x 2 5 x 2 4 x 1 2018 2018 ( do x 2 4 x 1 0)
Vậy H 2018 khi x 3 2
Câu 2
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
1 2 1
x m 1 x m2 x 2 2 m 1 x 2m2 1 0(*)
2 2
Đường thẳng (d) cắt P tại hai điểm phương trình * có hai nghiệm
' 0 m 1 2m2 1 0 2m m2 0 0 m 2
2
2
2 m 1 4m 2 2 2m 2 4m 2 m 2 2m 1 2
2
2 m 1 2
2
Vì m 1 0 m 0;2
2
m 0
Vậy MinT 0 t 2 1 m 1 1
2
m 2
Câu 3.
a) Giải phương trình: x 1 6 x 14 x2 5
7
Điều kiện xác định: x
3
x 1 6 x 14 x 2 5
x 1 2 6 x 14 2 x 2 9
x 1 2 x 1 2 6 x 14 2 6 x 14 2 x 3 x 3
x 1 2 6 x 14 2
x3 6 x 3
( x 3)( x 3)
x 1 2 6 x 14 2
1 6
x 3 x 3 0
x 1 2 6 x 14 2
x 3
1 6
x 3 (1)
x 1 2 6 x 14 2
1 3 6 30
10 6 30
x 1 x 1 2
x 1 2 6 30
7 2
Với x 3 3
3
6 x 14 0 6 x 14 2 2 6
3
6 x 14 2
12 30
VT (1) 3,36
2
7 16
VP(1) 3 5,33
3 3
VP VT hay (1)VN
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3
x 2 1 y 2 1 10
b) Giải hệ phương trình:
x y xy 1 3
Ta có:
x 2 1 y 2 1 10 x 2 y 2 xy 2 1 10
x y xy 1 3 ( x y )( xy 1) 3
x y 2 2 xy xy 2 1 10
( x y )( xy 1) 3
x y u
Đặt thì hệ phương trình trên:
xy 1 v
u 2 v 2 10 u v 2uv 10
u v 16
2 2
uv 3
uv 3 uv 3
u v 4 u 1, v 3
u v 4 u 3, v 1
uv 3
u v 4
u v 4 u 1, v 3
uv 3
uv 3 u 3, v 1
x y 1 x y 1
VN
xy 1 3 xy 4 x 2; y 1 x 2; y 1
x y 3 x y 3 x 1; y 2
x 1; y 2
xy 1 1 xy 2 x 1; y 2
x 1; y 2
x y 1 x y 1 x 2; y 1
xy 1 3 xy 2
x 2; y 1
x 0; y 3
x 0; y 3
x y 3 x y 3 x 3; y 0 x 3; y 0
xy 1 1 xy 0
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S 1;2 ; 2;1 ; 1; 2 ; 2;1 ; 0;3 ; 3;0
Câu 4
D
K
O
G
C I H
M N
Q
E
B
F
P
a) CMR Tứ giác ACMH nội tiếp, ACMK nội tiếp
Ta có: ACB ACM 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AHM 900 MH AB
ACM AHM 900 900 1800
ACHM là tứ giác nội tiếp (có tổng hai góc đối diện bằng 1800 ) (dhnb)
1
Ta có: MCK là góc nội tiếp chắn cung BD MCK DB 450
2
1
Mà MAK CAD 450 MAK MCK 450
2
ACMK là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh cùng kề cạnh AC cùng nhìn đoạn MK dưới
các góc bằng nhau) (dhnb)
b) Tia AM cắt (O) tại E…………………
Gọi AF cắt MH tại I, AM cắt BF tại P
MH AH
MH // PB do cùng vuôn AB nên ta có : (định lý Ta let)
PB AB
IH AH IH MH AH
IH//FB (định lý Ta let)
FB AB FB PB AB
Ta có: AEB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) BEP 900 (Hai góc kề
bù)
Theo tính chất 2 tiếp tuyến FE, FB cắt nhau nên FE FB, FEB FBE (hai góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BE)
Mặt khác: FEP 900 FEB (hai góc phụ nhau)
FPE 900 FBE ( PEB vuông tại E)
FEP FPE 900 FEB
PEF cân tại F FE FP (hai cạnh bên của tam giác cân)
FE FB FP
BP FP FB 2 FB
IH MH
MH 2 IH
FB 2 FB
Do đó AF đi qua trung điểm I của MH
c) CMR MN luôn tiếp xúc với……………….
Do tứ giác ACMK nội tiếp : ACM MKN 900 (hai góc đối diện cùng bằng 900 )
Gọi G là giao điểm của AM và DC
Ta có: BCD vuông cân tại B BDC 450 (tính chất tam giác vuông cân)
Xét tứ giác ADNG có: NDG GAN 450
ADNG là tứ giác nội tiếp (hai góc cùng nhìn một đoạn thẳng dưới các góc bằng
nhau)
ADN AGN 1800 AGN 900 hay MGN 900 (hai góc kề bù)
Vì MKN MGN 900 MCKN nội tiếp (hai góc cùng nhìn một đoạn thẳng dưới
các góc bằng nhau)
AMN AKC (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Mà AMC AKC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
AMC AMN AKC
Kẻ AQ MN tại Q
Khi đó ta có: AMC AMQ(ch gn) AQ AC (hai cạnh tương ứng)
Áp dụng định lý Pytago ta có AC R2 R 2 R 2 không đổi và A là điểm cố định
nên M di chuyển trên dây BC thì MN luôn tiếp xúc với đường tròn A; R 2 là một
đường tròn cố định (đpcm)
Câu 5.
a)
Do 16 p 1 lẻ nên ta đặt
16 p 1 2n 1 8n3 12n2 6n 1 8 p n 4n2 6n 3 (*) n *
3
Ta có: 4n2 6n 3 là tam thức bậc 2 vô nghiệm, là số lẻ lớn hơn 1 và không phân
n 8
tích được thành tích 2 số tự nhiên * p 307
4n 6n 3 p
2