You are on page 1of 21

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

Chuyên đề
11 BẤT ĐẲNG THỨC, CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
Bài 1. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG

 Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
  a , b  0, thì: a  b  2 a.b . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: a  b.

  a , b , c  0, thì: a  b  c  3. 3 a.b.c . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: a  b  c.


2 3
ab ab abc
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: ab   a.b    và a.b.c    
2  2   3 
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)
a b
  a , b, x , y   , thì: ( a.x  b.y)2  ( a2  b2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:  
x y

  a , b, c , x , y , z   , thì: ( a.x  b.y  c.z)2  ( a2  b2  c 2 )( x2  y 2  z 2 ) .


a b c
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:   
x y z

Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b.y  ( a 2  b2 )( x2  y 2 ).


Hệ quả. Nếu a , b, c là các số thực và x , y , z là các số dương thì:
a2 b2 ( a  b)2 a 2 b 2 c 2 ( a  b  c )2
  và    : bất đẳng thức cộng mẫu số.
x y xy x y z x y z
 Bất đẳng thức véctơ
     
Xét các véctơ: u  ( a; b), v  ( x; y) . Ta luôn có: u  v  u  v
 
 a2  b2  x 2  y 2  ( a  x)2  ( b  y)2 . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng.
 Một số biến đổi hằng đẳng thức thường gặp
 x 3  y 3  ( x  y)3  3xy( x  y).  x 2  y 2  z 2  ( x  y  z )2  2( xy  yz  zx).
 x 3  y 3  z 3  ( x  y  z) 3  3( x  y)( y  z)( z  x).
 x 3  y 3  z 3  3xyz  ( x  y  z)  x2  y 2  z 2  ( xy  yz  zx)  .
 ( a  b)( b  c)(c  a)  ab 2  bc 2  ca 2  (a 2 b  b2 c  c 2 a).
 (a  b)(b  c)(c  a)  (a  b  c)( ab  bc  ca)  abc.
2( a 3  b3  c 3 )  6 abc
 ( a  b)2  ( b  c )2  ( c  a)2  2( a 2  b2  c 2  ab  bc  ca)  
abc
 ( a  b)3  (b  c) 3  ( c  a)3  3( a  b)(b  c)(c  a).
2   2   ( a  b )2  ( a 2  b 2 )
 .( a2  b2 )  .ab ( a  b )2  ( a  b)2 và ab  
4 2 2
 Một số đánh giá cơ bản và bất đẳng thức phụ
Các đánh giá cơ bản thường được sử dụng (không cần chứng minh lại)
suy ra
a.  x; y; z  0   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx.
suy ra
b.  x; y; z  0   ( x  y)( y  z)( z  x)  8 xyz.
suy ra
c.  x; y; z     3( x2  y 2  z 2 )  ( x  y  z)2 .
suy ra
d.  x; y; z  0   ( x  y  z)( x 2  y 2  z 2 )  3( x 2 y  y 2 z  z 2 x).
suy ra
e.  x; y; z  0   ( x  y  z )2  3( xy  yz  zx).

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 256 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán
suy ra
f.  x; y; z  0   x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2  xyz( x  y  z).
suy ra
g.  x; y; z  0   ( xy  yz  zx)2  3xyz( x  y  z ).
suy ra
h.  x; y; z     3( x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2 )  ( xy  yz  zx) 2 .
suy ra 9
i.  x; y; z     ( x  y  z )( xy  yz  zx)  ( x  y)( y  z )( z  x).
8
Các bất đẳng thức phụ thường được sử dụng (chứng minh lại khi áp dụng)
suy ra 1
j.  x; y  0   x 3  y 3  ( x  y )3 .
4
suy ra 1 1 2 suy ra 1 1 2
k.  xy  1   2
 2
 và  xy  1   2
 2
 
1 x 1 y 1  xy 1 x 1 y 1  xy
suy ra 1 1 2 suy ra 1 1 2
Suy ra:  xy  1     và  xy  1     
1  x 1  y 1  xy 1  x 1  y 1  xy

suy ra 1 1 1
l.  x; y  1   2
 2
 
(1  x) (1  y) 1  xy
suy ra 1 1 2
m.  x; y  0;1     
2 2
1 x 1 y 1  xy
2
x , y  0 suy ra 1  1   2 
n.       1   1    1 
x  y  1 x  y  xy 
Chứng minh các đánh giá cơ bản
suy ra
 x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx.
a. Chứng minh:  x; y; z  0 
 x 2  y 2  2 x2 y 2  2 xy
 

Áp dụng BĐT Cauchy:  y 2  z 2  2 y 2 z 2  2 yz  x2  y 2  z 2  xy  yz  zx. Dấu "  " khi x  y  z.
 2 2 2 2
 z  x  2 z x  2 zx
suy ra
b. Chứng minh:  x; y; z  0   ( x  y)( y  z)( z  x)  8 xyz.
 x  y  2 xy
 nhân
Áp dụng BĐT Cauchy  y  z  2 yz  ( x  y)( y  z )( z  x )  x 2 y 2 z 2  8 xyz. Dấu "  " khi x  y  z.

 z  x  2 zx
suy ra
c. Chứng minh:  x; y; z     3( x2  y 2  z 2 )  ( x  y  z)2 .
Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz dạng cộng mẫu số, ta được:
x 2 y 2 z 2 ( x2  y 2  z 2 )
x2  y2  z2      3( x2  y 2  z 2 )  ( x  y  z )2 . Dấu "  " khi x  y  z.
1 1 1 3
suy ra
d. Chứng minh:  x; y; z  0   ( x  y  z)( x 2  y 2  z 2 )  3( x 2 y  y 2 z  z 2 x).
Ta có: ( x  y  z)(x 2  y 2  z 2 )  ( x3  xy 2 )  ( y 3  yz 2 )  ( z 3  zx2 )  x 2 y  y 2 z  z 2 x
Áp dụng BĐT Cauchy cho từng dấu (…) ta được:
( x  y  z)( x2  y 2  z 2 )  2 x2 y  2 y 2 z  z 2 x  x 2 y  y 2 z  z 2 x  3( x 2 y  y 2 z  z 2 x ). Dấu "  " khi x  y  z.
suy ra
e. Chứng minh:  x; y; z  0   ( x  y  z )2  3( xy  yz  zx).
Ta có: ( x  y  z)2  x2  y 2  z 2  2( xy  yz  zx)  3( xy  yz  zx). Dấu "  " khi x  y  z.
suy ra
f. Chứng minh:  x; y; z  0   x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2  xyz( x  y  z).
Đặt: a  xy; b  yz ; c  zx thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a2  b2  c 2  ab  bc  ca : luôn đúng theo bất đẳng thức Cauchy (BĐT a.)

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 257 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

Dấu đẳng thức khi x  y  z hoặc y  z  0 hoặc x  y  0 hoặc z  x  0.


suy ra
g. Chứng minh:  x; y; z  0   ( xy  yz  zx)2  3xyz( x  y  z ).
Đặt: a  xy; b  yz ; c  zx thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
( a  b  c) 2  3( ab  bc  ca) : luôn đúng theo BĐT e.
Dấu đẳng thức khi x  y  z hoặc y  z  0 hoặc x  y  0 hoặc z  x  0.
suy ra
h. Chứng minh:  x; y; z     3( x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2 )  ( xy  yz  zx) 2 .
 ( xy )2 ( yz )2 ( zx)2  Cauchy Schwarz
Ta có: 3( x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2 )  3       ( xy  yz  zx)2 .
 1 1 1 
Dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  z.
suy ra 9
i. Chứng minh:  x; y; z     ( x  y  z )( xy  yz  zx)  ( x  y)( y  z )( z  x).
8
Cauchy
Ta có: ( x  y)( y  z)( z  x)  2 xy . yz . zx  8 xyz.
Mặt khác: ( x  y  z)( xy  yz  zx)  xyz  ( x  y)( y  z)( z  x). Suy ra:
1  9
( x  y  z)( xy  yz  zx)    1  ( x  y)( y  z)( z  x)  ( x  y)( y  z)( z  x).
8  8
Dấu đẳng thức xảy ra khi: x  y  z.
Chứng minh các bất đẳng thức phụ
suy ra 1
j. Chứng minh:  x; y  0   x 3  y 3  ( x  y )3 .
4
2
3 3 3
Cauchy
x y 3 ( x  y)3
Ta có: x  y  ( x  y)  3x.y( x  y)  ( x  y )  3.   .( x  y)   Dấu "  " khi x  y.
 2  4
suy ra 1 1 2 suy ra 1 1 2
k. Chứng mnh:  xy  1   2
 2
 và  xy  1   2
 2
 
1 x 1 y 1  xy 1 x 1 y 1  xy
1 1 2
Chứng minh: xy  1  2
 2
 (1)
1 x 1 y 1  xy
 1 1   1 1 
Bất đẳng thức (1) tương đương với:       0
2
 1  x 1  xy   1  y
2
1  xy 
xy  x2 xy  y 2 x( y  x) y( x  y )
 2
 2
0 2
 0
(1  x )(1  xy) (1  y )(1  xy) (1  x )(1  xy) (1  y 2 )(1  xy )
x(1  y 2 )  y(1  x 2 ) ( x  y)  xy(y  x)
 ( y  x)  2 2
 0  ( y  x)  0
(1  x )(1  y )(1  xy) (1  x 2 )(1  y 2 )(1  xy)
( y  x)2 ( xy  1)
  0 : đúng xy  1. Dấu "  " khi x  y hoặc xy  1.
(1  x 2 )(1  y 2 )(1  xy)
1 1 2
Chứng minh: xy  1  2
 2
 (2)
1 x 1 y 1  xy
Ta làm tương tự và dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y hoặc xy  1.
1 1 2 1 1 2
Suy ra: xy  1    và xy  1    
1  x 1  y 1  xy 1  x 1  y 1  xy
1 1 1 3
Mở rộng:  x; y; z  1 thì 2
 2
 2
 (3)
1 x 1 y 1 z 1  xyz
Chứng minh: Ghép từng cặp xoay vòng, cộng lại. Dấu " = " khi và chỉ khi: x  y  z  1.

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 258 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

suy ra 1 1 1
l. Chứng minh:  x; y  1   2
 2
 
(1  x) (1  y) 1  xy
2
1 1 1  1 1  2 1
Ta có: 2
 2
      0
(1  x) (1  y) 1  xy  1  x 1  y  (1  x)(1  y) 1  xy
( y  x) 2 1  xy  x  y ( y  x) 2 ( x  1)( y  1)
   0    0 : đúng x , y  1.
(1  x)2 (1  y) 2 (1  x)(1  y)(1  xy) (1  x)2 (1  y) 2 (1  x)(1  y)(1  xy)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  1.
suy ra 1 1 2
m. Chứng minh:  x; y  0;1     
2 2
1 x 1 y 1  xy
Cauchy Schwarz
1 1 1 1
Ta có: 1.  1.  12  12 .  (1)
1 x 2
1 y 2 1  x2 1  y2
1 1 2
Mặt khác x , y  (0;1), thì   (2)
1  x2 1  y 2 1  xy
 1 1   1 1  xy  x2 xy  y 2
Thật vậy: (2)          0   0
1 x
2
1  xy   1  y 2 1  xy  (1  x2 )(1  xy) (1  y 2 )(1  xy)
x( y  x) y( x  y) ( y  x)2 ( xy  1)
  0  0 : đúng xy  1.
(1  x 2 )(1  xy) (1  y 2 )(1  xy) (1  x 2 )(1  y 2 )(1  xy)
1 1 2
Từ (1), (2), suy ra:   , x; y  0;1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi: x  y.
1  x2 1  y2 1  xy
2
x , y  0 suy ra 1  1   2 
n. Chứng minh:       1   1    1 
x  y  1 x  y  xy 
1 1 1 4 4 1 4 1 1 4 ( x  y )2 ( x  y )2
Ta có: BĐT            
xy x y ( x  y)2 x  y xy ( x  y)2 x y x  y xy( x  y)2 xy( x  y)
 ( x  y )2 (1  x  y)  0 : đúng với mọi x  y  1 và dấu "  " khi và chỉ khi: x  y.

§ 2. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM HAI BIẾN SỐ



I. Bài toán hai biến có tính đối xứng
VD 1. (CĐ – 2008) Cho hai số x , y thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
min P  7 khi x  y  1

nhất của biểu thức: P  2( x3  y 3 )  3 xy.
ĐS:  13 1 3 1 3 
max P  khi x  ; y
 2 2 2
VD 2. Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  y  1  3xy. Tìm giá trị lớn nhất
3x 3y 1 1
của biểu thức: P    2 2 ĐS: max P  1 khi x  y  1.
y( x  1) x( y  1) x y
VD 3. (D – 2009) Cho x , y  0 thỏa mãn điều kiện: x  y  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
 191 2 3 2 3
 min P  khi x  ; y
của biểu thức: P  (4 x2  3 y)(4 y 2  3x)  25 xy. ĐS:  16 4 4 
 max P  25 khi x  y  1
 2 2

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 259 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 4. Cho các số thực x , y thỏa: 2 x  3  2 y  3  x  y. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:
 3 3
 min P  2  8 5 khi x  ; y  
 2 2
P  8 5  x  y  x2  y 2  2( x  1)( y  1). ĐS: 
7
 max P  34 khi x  ; y  1
 2 2
2 2
VD 5. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 2 x  2 y  xy  1. Tìm giá trị lớn nhất và
 18 5 5
min P  khi x   ; y
giá trị nhỏ nhất của: P  7( x4  y 4 )  4 x 2 y 2 . ĐS:  25 5 5 
max P  70 khi xy  7 , x 2  y 2  20
 33 33 33
VD 6. Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện: x 2  xy  y 2  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x4  y 4  1 11
nhất của biểu thức: P  2 2
 ĐS: min P  và max P  6  2 6.
x y 1 15
VD 7. (B – 2011) Cho a , b  0 thay đổi thỏa mãn điều kiện: 2( a 2  b 2 )  ab  ( a  b)( ab  2). Tìm giá trị
 a 3 b3   a2 b2  23  a  2, b  1
nhỏ nhất của: P  4  3  3   9  2  2   ĐS: min P   khi  
b a  b a  4  a  1, b  2
 x 1 y  1
VD 8. (HSG – Hà Tĩnh – 2014) Cho các số thực dương x , y thỏa: x  y  2  3     Hãy tìm
 y x 
 x2 y2 3  2596 x  1 x  3
giá trị nhỏ nhất của: P  ( x  y) 2  4  4    ĐS: min P  khi  hoặc  
y x xy  81 y  3 y  1
II. Bài toán hai biến có tính đẳng cấp
VD 9. Cho các số thực dương x và y thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  0. Tìm giá trị lớn nhất
2 xy  y 2 max P  1 khi x  0; y   
và giá trị nhỏ nhất của: P  ĐS:   
3x 2  2 xy  y 2  min P  0,5 khi x   y  0
VD 10. (B – 2008) Cho hai số thực x và y thay đổi thỏa mãn hệ thức: x 2  y 2  1. Tìm giá trị lớn nhất
2( x 2  6 xy)  x  3 y
và giá trị nhỏ nhất của: P  ĐS: max P  3 khi  2
2
 2

1  2 xy  2 y  x  y  1
VD 11. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 4 x2  2 xy  y 2  3. Tìm giá trị lớn nhất và
1
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x2  2xy  y 2 . ĐS: min P  2 và max P 

3
VD 12. (D – 2013) Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa điều kiện: xy  y  1. Hãy tìm giá trị
xy x  2y 5 7 1
lớn nhất của: P    ĐS: max P   khi x  ; y  2.
2
x  xy  3 y 2 6( x  y) 3 30 2
VD 13. Cho x và y là các số thực dương thỏa: 2 y 2 (11x2  1)  8 x4  6 y 4  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y 2 1 1
của biểu thức: P   ĐS: min P  khi x  ; y  1.
( x2  y 2 )( y  4 x2  y 2 ) 5 2

xy  x4  9x 2 y 2
VD 14. Cho x và y là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  
x2  8 y 2
3 2
khi x  6 2 và y  1.
ĐS: max P 
4
VD 15. Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  y  2. Hãy tìm giá trị lớn nhất
4 2
của biểu thức: P  7( x  2 y )  4 x 2  2 xy  8 y 2 . ĐS: max P  8 khi x  ; y  
3 3

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 260 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

III. Bài toán có hai biến mà cần đánh giá trước, rồi đặt ẩn phụ sau
VD 16. (D – 2012) Cho các số thực dương x và y thỏa: ( x  4)2  ( y  4)2  2 xy  32. Hãy tìm giá trị nhỏ
17  5 5 1 5
nhất của: P  x 3  y 3  3( xy  1)( x  y  2). ĐS: min P 
khi x  y  
4 4
VD 17. Cho hai số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x , y  1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
x 3  y 3  x2  y 2
thức: P   ĐS: min P  8 khi x  y  2.
( x  1)( y  1)
VD 18. Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: xy  4. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
2 2 3 13
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  5  1, y  5  1.
x 4 y 4 ( x  y )2 8
VD 19. Cho hai số thực dương a , b khác nhau và thỏa mãn điều kiện: a2  2b  12. Tìm giá trị nhỏ nhất
4 4 5 27
của biểu thức: P  4  4   ĐS: min P  khi a  2; b  4.
a b 8( a  b)2 64

VD 20. (B – 2006) Cho x , y  . Tìm giá trị nhỏ nhất: P  x2  y 2  2 x  1  x 2  y 2  2 x  1  y  2 .

3
ĐS: min P  2  3 khi x  0, y  
3
3
VD 21. Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa: x; y  và 6 xy  x  y. Tìm giá trị nhỏ nhất của
5
3x  1 3y  1 34 1
biểu thức: P  2  2  (3x  y )(3 y  x). ĐS: min P  khi x  y  
9 y  1 9x  1 9 3
VD 22. Cho các số dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  y  xy  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3
 x  1  y 1 2 2
biểu thức: P  4     4   x  y . ĐS: min P  64  2 khi x  y  1.
 y   x 
VD 23. (D – 2014) Cho hai số thực dương thay đổi x và y thỏa: 1  x; y  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
x  2y y  2x 1 7
P    ĐS: min P  khi x  1, y  2.
x2  3 y  5 y 2  3x  5 4( x  y  1) 8
VD 24. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 2 x2  2 y 2  1 / xy  5. Tìm giá trị
3 3 4 32 1
lớn nhất của: P  2
 2
  ĐS: max P  khi x  y  
1 x 1 y 1  2 xy 15 2
1 2 2 3
VD 25. Cho a , b  0, thỏa: 2ab  2  a 4  16b4 
 Tìm giá trị lớn nhất: P  2
 2
 ?
2ab 1 a 1  4b 1  4ab
VD 26. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa điều kiện: x 4  y 4  4  6 / xy. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 3  2 xy
của biểu thức: P     ĐS: min P  1 khi x  y  1.
1  2x 1  2y 5  x2  y2
VD 27. Cho x , y  0 thỏa mãn: x , y  (0;1) và ( x3  y 3 )( x  y)  xy( x  1)( y  1)  0. Tìm giá trị lớn nhất
1 1 6 1 1
của: P    xy  ( x  y) 2 . ĐS: max P   khi x  y  
1 x 2
1 y 2
10 9 3
VD 28. Cho hai số thực dương a và b thay đổi thỏa điều kiện: a2  b2  a  b  4. Tìm giá trị nhỏ nhất
 a2  1 b2  1  ab 2 5
của: P  2  2  2   ĐS: min P  4  khi a  b  1.
a a b b 2
( a  b)  1 5
6
VD 29. Cho hai số thực dương a và b thay đổi thỏa điều kiện: a4  b4  4   Hãy tìm giá trị nhỏ
ab
a1 b1 ab 1
nhất của: P     ĐS: min P  khi a  b  1.
2 a  1 2b  1 a 2  b 2  1 3

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 261 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


BT 1. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  x  y. Tìm giá trị lớn nhất và giá
min P  0 khi x  y  0
trị nhỏ nhất của: P  x 3  y 3  x 2 y  y 2 x. ĐS:  
max P  4 khi x  y  1
BT 2. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 1  1 1
thức: P  ( x  1)  1    ( y  1)  1    ĐS: min P  4  3 2 khi x  y  
 y  x 2
BT 3. Cho x , y  0 thỏa: ( xy  1)(9 xy  2 xy)  7( x 2  y 2 )  2 xy  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
min P  4 khi x  y  1

1 1  x  y  2
nhất của: P  xy  xy    ĐS:  27  
xy xy  max P  khi 1
4 x  y 
  2
BT 4. Cho các số thực x và y thỏa mãn điều kiện: x  1, y  1 và 4 xy  3( x  y). Tìm giá trị lớn nhất
 65 3
min P  12 khi x  y  2
3 3 
và giá trị nhỏ nhất của: P  x 3  y 3   2 ĐS:  
2  x  1, y  3
x y max P  74 khi 
 3  x  3, y  1
BT 5. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: xy  x 2  y 2  3. Tìm giá trị lớn nhất và giá
 min P  5 khi x  y  1
trị nhỏ nhất của: P  x4  y 4  4 xy  x3 y 3 .
ĐS:  
 max P  33 khi x  y   3
BT 6. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x , y  1 và x  y  xy  8. Tìm giá trị lớn
 min P  24 khi x  y  2
2 2 2 2 
nhất và giá trị nhỏ nhất của: P  x  y  x y . ĐS:  51 7 
 max P  khi x  , y  1
 2 2
BT 7. Cho các số thực x và y thỏa: x  y  y  1  2 x  4  1. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
min P  2  2 2 khi x  2, y  1
1 2 
nhất của: P   9  x  y  ( x  y) . ĐS:  33  2 5 
xy max P  khi x  4, y  0
 2
BT 8. (A – 2006) Cho x , y là các số thực khác 0 và thỏa mãn điều kiện: ( x  y).xy  x 2  y 2  xy. Hãy
1 1 1
tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  3
 3 ĐS: max P  16 khi x  y  
x y 2
BT 9. Cho các số không âm x và y thay đổi thỏa: x  y  xy  3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
 3
3x 3y xy min P   khi x  y  1
nhất của: P  x 2  y 2     ĐS:  2 
y 1 x 1 x  y max P  0 khi x  0, y  3

x4  y 4 x2  y 2 5 xy
BT 10. Cho các số thực dương x , y. Hãy tìm giá trị lớn nhất của: P    
( x  y) 4 ( x  y) 2 x  y
7
ĐS: max P 
khi x  y.
2
BT 11. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: xy  0 và x  y  0. Hãy tìm giá trị lớn
 min P  0,5 khi x  0, y  0
x2 y  4y 3 
nhất và giá trị nhỏ nhất của: P   ĐS:  1 
x3  8y3  max P  khi x  4 y
 6

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 262 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BT 12. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2  3 y 2  1  y(3 x  2). Tìm giá trị
x  2y 2 x2  xy  8 y 2
nhỏ nhất của biểu thức: P   
x2  2 y 2 2 xy  y 2

BT 13. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện: x 2  xy  y 2  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: P  x2  2 xy  7 y 2 .
7 7 8 2 2
Đáp số: min P  16 khi x   , y  3 và max P  khi x  5 ; y 
2 2 3 21 21
BT 14. Cho x và y là các số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2  3 y 2  xy  2 và y  0. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: P  x2  xy  2 y 2 .
x(4 x2  3)  y(4 y 2  3)
BT 15. Cho x , y  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
x  y  4 xy
Đáp số: min P  2 khi x  y  0,5.
2
BT 16. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 3xy  3  x 4  y 4   Hãy tìm giá
xy
16 20
trị lớn nhất của biểu thức: P  2 2
 x2 y 2 . ĐS: max P   khi x  y  2.
x y 2 3
BT 17. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2 y  y 2 x  x  y  3xy. Tìm giá trị
(1  2 xy)2  3 71
nhỏ nhất của: P  x2  y 2   ĐS: min P  khi x  y  2.
2 xy 4
BT 18. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  2 y  xy  0. Tìm giá trị nhỏ
x2 y2 8
nhất của biểu thức: P    ĐS: min P  khi x  4, y  2.
4  8y 1  x 5
BT 19. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  y  x  1  2 y  2. Hãy tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 2  y 2  2( x  1)( y  1)  8 4  x  y .
Đáp số: min P  18 khi x  1, y  1 và max P  25 khi x  2, y  1.

BT 20. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 3  y 2  y 3  x2  3. Tìm giá trị lớn
3
nhất của: P  xy  ( x  y)3  12( x  1)( y  1). ĐS: max P  10 khi x  y 

2
BT 21. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: ( x2  y 2  1)2  3x 2 y 2  1  4 x2  5 y 2 . Tìm
x2  2 y 2  3x 2 y 2
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
x2  y 2  1
4
Đáp số: min P  1 khi x  0; y  1 và max P  khi x  0; y   2.
3
x y 1 1
BT 22. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 3       x  y  2. Tìm
y x x y
2
 x4 y 4  1 1 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   2  2  3xy    
y x  y x 
BT 23. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 5( x  y)( xy  3)  6( x 2  y 2 )  20 xy.
 x4 y4   x3 y 3   x2 y 2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  9  4  4   16  3  3   25  2  2  
y x  y x  y x 
14156
Đáp số: min P  khi a  1, b  3 hoặc a  3, b  1.
27

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 263 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BT 24. Cho các số thực a và b thay đổi thỏa mãn điều kiện: ( a 2  2b2 )2  3a2 b2  2( a2  b2 )(a 2  2b 2 ). Tìm
2 2 2 2 2 2
a 3  b3 8b 3 ( a  b)  2 a  5b   ( a  b)  2a  5b 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   3  
b3 a ab( a 2  b 2 )
Đáp số: min P  97 khi a  b  c  1.
3
BT 25. Cho hai số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x 2  4 y 2  4 xy  x  2 y  2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P  4 x  8 y  6 xy  1. ĐS: max P  12 khi x  1; y  0,5.
BT 26. Cho hai số thực x và y thỏa mãn điều kiện: x  y  2 x  2  y  1  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá
x y 2(1  xy x  y )
trị nhỏ nhất của biểu thức: P  ( x  y )  ( y  x)  
2 2 xy
BT 27. Cho x , y là hai số thực dương thay đổi thỏa: 3x2  8 y 3  20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 1
P 2
 2  ĐS: min P  6 khi x  2, y  1.
x y ( x  y )2
BT 28. (B – 2009) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa: ( x  y)3  4 xy  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  3( x 4  y 4  x2 y 2 )  2( x 2  y 2 )  1. ĐS: min P  9
khi x  y  1 
16 2
BT 29. Cho x và y là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện: 4( x2  y 2  xy)  1  2( x  y).
3 1
Tìm giá trị lớn nhất của: P  xy  x  y  x 2  y 2 . ĐS: min P 
khi x  y  
4 2
 1  1
BT 30. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  1    y  1    4. Tìm giá trị
 y  x
nhỏ nhất của: P  xy  1  x2  1  y 2 . ĐS: min P  9  2 10 khi x  y  3.
BT 31. Cho x và y là các số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện: x  y  2 x  2  3 y  2014  2012. Tìm
2015  2 xy x  y  1
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của: P  ( x  1)2  ( y  1)2  
x  y 1
 x  2
2015 2015 x  2
Đáp số: min P  4044122  khi  và max P  4096577  khi  
2013  y  2014 2026  y  2023
BT 32. Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa: x 2  9 y 2  1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( x  1)2  3(2 xy  1)  (3 y  1)2 4 t  x  3 y  1
biểu thức: P  HD: f ( t )  t  , 
 
x  3y  1 t t  1  2;1  2 
  
BT 33. Cho x và y thỏa mãn điều kiện: x 4  16 y 4  (2 xy  1)2  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P  x( x2  3)  2 y(4 y 2  3). HD: Bài toán đối xứng theo x , 2 y.
3 x3 y 3 2
BT 34. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 3     2 2  Tìm giá trị
xy y x xy
16 20
lớn nhất của biểu thức: P  2 2
 x2 y2 . ĐS: min P  khi x  y  2.
x y 2 3
4x 4y
BT 35. Cho x , y  0 thỏa: x  y  xy  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P    2xy  7  3xy .
y 1 x1
Đáp số: min P  6 khi x  y  1.
BT 36. Cho các số thực dương x và y thỏa mãn điều kiện: x 2  xy  y 2  ( x  y )( xy  1). Tìm giá trị nhỏ
2
xy 4( xy  1) 2  y 
nhất của: P  ( x 2  y 2 )      ĐS: min P  55.
xy 2 3( x  y)  x 

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 264 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

§ 3. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM BA BIẾN SỐ



I. Ba biến đối xứng
1. Đặt ẩn phụ trực tiếp

VD 30. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị lớn nhất của
1 3 3
biểu thức: P  2xy  2 yz  2 zx   ĐS: max P  2  khi x  y  z  
xyz 3 3
VD 31. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
xy  yz  zx 7
biểu thức: P  x 2  y 2  z 2  2 2 2
 ĐS: min P  khi x  y  z  1.
x y z 3 2
VD 32. Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
8 2
thức: P  ( xy  yz  2 zx)2  2
 ĐS: min P  3 khi x   z   , y  0.
( x  y  z )  xy  yz  2 2
1  16xyz
VD 33. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện:  x2  y 2  z 2 . Tìm giá trị lớn nhất
4
4xyz  3 3 xyz 13 1
của biểu thức: P  2 2 2
 ĐS: max P  khi x  y  z  
1  4( x  y  z ) 28 4
VD 34. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  2xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ
1
nhất của biểu thức: P  2 2 2
 x (1  y 2 )(1  z 2 )  y (1  z 2 )(1  x 2 )  z (1  x 2 )(1  y 2 ).
x y z
ĐS: max P  2 khi x  y  z.
2. Đánh giá trước, rồi đặt ẩn phụ sau
3
VD 35. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z   Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
x2 y z2 1 1 1 15 1
biểu thức: P        ĐS: min P  khi x  y  z  
y z x x y z 2 2
VD 36. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
x3  y3  z3
thức: P  8 3 xyz  3  ĐS: max P  9 khi x  y  z  1.
3
VD 37. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3
1 x  y  z 1  1
P  ( x  y  z )2     ĐS: min P  4 khi x  y  z  
2 xyz xy  yz  zx  3

VD 38. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa: x  y  z và x 2  y 2  z 2  5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P  ( x  y )( y  z )( x  z )( xy  yz  zx). ĐS: max P  4 khi x  2; y  1; z  0.

VD 39. Cho x , y , z không âm thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  3( x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2 )  3( xy  yz  zx )  x 2  y 2  z 2 . ĐS: min P  1 khi ( x; y; z)  (1; 0; 0).

VD 40. (B – 2010) Cho a , b, c không âm thỏa mãn điều kiện: a  b  c  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của:
P  3( a 2 b 2  b2 c 2  c 2 a 2 )  3( ab  bc  ca)  2 a 2  b2  c 2 . ĐS: min P  2 khi ( a; b; c )  (1; 0; 0).

VD 41. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
xy  yz  zx
biểu thức: P  x 2  y 2  z 2  2  ĐS: min P  4 khi x  y  z  1.
x y  y2 z  z2 x

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 265 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 42. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
( x  y  z  1)2 1 1 1 13
biểu thức: P  2 2 2
    ĐS: min P  khi x  y  z  1.
x yy zz x x y z 3
VD 43. (HSG Bình Phước 2014) Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của
1 2 1
biểu thức: P    ĐS: max P  khi x  y  z  1.
2
x  y  z 1 2 2 ( x  1)( y  1)( z  1) 4
VD 44. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  1, y  0, z  0. Tìm giá trị lớn nhất của
1 2 1
biểu thức: P    ĐS: max P  khi y  z  1, x  2.
2 2
x  y  z  2x  2 2 x( y  1)( z  1) 4
VD 45. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
9 16
P   ĐS: min P  5 khi x  y  z  1.
( x  2 z)( y  2 z) xy x  y 2  z2  1
2

VD 46. (B – 2013) Cho a , b, c là các số thực dương. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
4 9 5
P   ĐS: max P  khi a  b  c  2.
2
a b c 4 2 2
( a  b) ( a  2c)(b  2c) 8
VD 47. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
8 xyz x y z
P    2 ĐS: min P  2 khi x  y  z.
( x  y)( y  z)( z  x) y z x
VD 48. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16 xy  yz  zx  1 28
thức: P    ĐS: min P  khi x  y  z  1.
2 2
x y  y z  z x 1 2 2 2 2 xyz 3
VD 49. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
72
thức: P   ( x  y)( y  z)( z  x). ĐS: min P  44 khi x  y  z  1.
x y z 1
VD 50. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x3 y3 z3 1 12  6
P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
y( z  2) z( x  2) x( y  2) 2 x  y  z  3 12
VD 51. Cho các số thực dương x , y , z thỏa: x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  6. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của:
3
x3 y z3 54
P 2
 2
 2
  9 ln( x  y  z ). ĐS: min P  9  9 ln 3 khi x  y  z  1.
y z x xy  yz  zx  6
VD 52. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  2( y  1). Hãy tìm giá trị lớn
1 21
nhất của biểu thức: P   2 xy  2 yz . ĐS: max P  khi x  z  1; y  2.
x y z1 5
VD 53. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x2 y y2 z z2 x 13 xyz 40
P 3
 3
 3
  ĐS: min P  khi x  y  z.
z x y 3( xy  yz 2  zx 2 )
2
9
VD 54. Cho a , b , c  0 thỏa điều kiện: 3( a4  b4  c 4 )  7( a 2  b2  c 2 )  12  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a2 b2 c2
biểu thức: P     ĐS: min P  1 khi a  b  c.
b  2 c c  2 a a  2b
VD 55. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: 3( x  y  z )  x2  y 2  z 2  2 xy. Tìm giá trị nhỏ
20 20
nhất của biểu thức: P    x  y  z. ĐS: min P  26 khi x  1; y  2; z  3.
xz y2

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 266 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 56. (HSG Hà Nội 2014) Cho a  0, b  0, 0  c  1 và a2  b2  c 2  3. Tìm GTLN và GTNN của biểu
6  min P  2 3 khi a  3 , b  c  0
thức: P  2ab  3bc  3ca   ĐS:  
abc  max P  10 khi a  b  c  1.
VD 57. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
24 3 3 16
P   ĐS: min P   khi x  4 y  16z  
13x  12 xy  16 yz x y z 2 21
VD 58. (HSG Nghệ An 2013) Cho a , b, c là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2 3 3 16
thức: P    ĐS: min P   khi a  4b  16c  
3
a  ab  abc abc 2 21
VD 59. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 8 3 1 1
P   ĐS: min P   khi y  ; x  z  
2 x  y  8 yz 2 y 2  2( x  z )2  3 2 2 4
VD 60. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4( xy  yz  3 xyz )  8 x  3 y 14 16
P 2
 ĐS: max P  khi x  4 y  16z  
1  ( x  y  z) 3 21
1
VD 61. Cho các số thực dương x , y , z thỏa:  x  1 và y; z  1, sao cho xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ
4
1 1 1 22 1
nhất của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  ; y  z  2.
1 x 1 y 1 z 15 4
VD 62. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
xy  yz  zx 1 2 3 9
thức: P   2
   ĐS: min P  khi x  y  z  1.
4 ( x  1) ( y  1) ( z  1)2
2
4
VD 63. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
1 1 1
thức: P  3
 3
  xyz. ĐS: min P  3 khi x  y  z  0.
1 x 1 y 1  z3

II. Ba biến mà có hai biến đối xứng


VD 64. Cho các số thực dương a , b, c thỏa mãn điều kiện: a2  b2  c 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 2 3 8 3 3 1
biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  ; z 
a2  ab b2  ab 1 c 3 2 2
VD 65. Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x2 y2 4z3 3
P    ĐS: min P  khi x  y  z.
( x  y )2 ( y  z )2 3( z  x)3 2
VD 66. (A – 2011) Cho các số thực x , y , z thuộc đoạn 1; 4  thỏa điều kiện: x  y; x  z. Tìm giá trị
x y z 34
nhỏ nhất của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  4 y  2 z  4.
2x  3y y  z z  x 33
VD 67. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  z. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z
thức: P     ĐS: max P  5 khi x  2 y  4 z.
2
x y 2 2
y z 2 zx
VD 68. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y z x2
P    ĐS: min P  4 khi x  2 y  4 z.
x  y y  z 8 z.( xz  z)

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 267 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 69. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xy  1 và z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z3  2 3
biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
y  1 x  1 3( xy  1) 2
VD 70. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xy  yz  zx  1. Tìm giá trị lớn nhất của
x y 3z  x  y  10  3
biểu thức: P  2
 2
  ĐS: max P  10 khi  
1 x 1 y 1  z2  z  3
VD 71. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: 3x  y  z  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
18 2  3x  1  5 1 1
thức: P      1  ĐS: min P  15 khi x  ; y ; z 
3x  y  2 z  1 3x  1  y  12 4 2
VD 72. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y xyz 43 3  x  y  2 3  3
P    ĐS: max P 
khi  
x  yz y  zx z  xy 4  z  7  4 3
1 1 1
VD 73. Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 2  2  2  Tìm giá trị nhỏ nhất của
a b 2c
a b c 4 13
biểu thức: P     ĐS: min P   khi a  b  2c.
bc ca a  b2  c2
2 5 13
VD 74. (A – 2013) Cho các số thực dương a , b, c thỏa mãn: ( a  c)( b  c)  4c 2 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
32a 3 32b 3 a 2  b2
của biểu thức: P     ĐS: min P  1  2 khi a  b  c.
( b  3c ) 3 ( a  3c ) 3 c
VD 75. Cho các số thực không âm thỏa mãn điều kiện: x  y  z  0. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x3  y 3  16 z 3 16
thức: P  3
 ĐS: min P  khi x  y  8 z  0.
( x  y  z) 81
VD 76. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa điều kiện: x  y và ( x  z)( y  z)  1. Hãy tìm giá trị nhỏ
x  z  2
1 6 12 
nhất của biểu thức: P    ĐS: min P  20 khi 
 1 
( x  y ) 2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2 y  z 
 2
VD 77. (B – 2014) Cho các số thực a , b, c không âm thỏa điều kiện: (a  b)c  0. Tìm giá trị nhỏ nhất
a b c 3
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi (a; b; c)  (0; m; m  0).
bc a  c 2(a  b) 2
VD 78. Cho a , b, c không âm thỏa điều kiện: ab  bc  ca  0; a  b  c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
b c a  x  0; y  z  0
thức: P  2  3 3   ĐS: min P  4 khi  
ca ab bc  y  0; x  z  0
VD 79. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
x3 y3 2 z3  1 7
biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
x  ( y  z )3
3 3
y  ( z  x) 3
27 9
VD 80. (A – 2014) Cho x , y , z là các số không âm thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  2. Tìm giá trị lớn
x2 yz 1  yz 5
nhất của: P  2
   ĐS: min P  khi x  y  1, z  0.
x  yz  x  1 x  y  z  1 9 9
VD 81. Cho x , y , z là các số không âm thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  2. Hãy tìm giá trị lớn nhất của
x2 yz 1
biểu thức: P  2
   ĐS: max P  1 khi x  0; y  z  1.
x  yz  x  1 x  y  z  1 xyz  3

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 268 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 82. Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: abc  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
1 1 bc 4
thức: P  3    ĐS: min P  khi a  b  c  1.
a  c 3  1 a 3  b3  1 9 a 9
VD 83. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của:
x  y  z2 9 x2 9 y2 7
P 3  3  ĐS: min P  khi x  y  z  1.
9 ( y  z )2  5 yz ( z  x)2  5zx 3
VD 84. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x2 y2 3( x  y)2 1 1
thức: P     ĐS: min P   khi x  y  z  
( y  z) 2  5 yz ( z  x)2  5zx 4 9 3
VD 85. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z ( x  y)2 2x  2y 3
P    2
2  ĐS: min P   khi x  y  z.
yz zx x y 4z z 2
VD 86. Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a  b  c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 1 1 1 81
thức: P  ( a 4  b4  c 4 )  4  4  4   ĐS: min P  khi 2a  2b  c.
 4a 4b c  8
4 x3  3 y 3  2 z 3  3 y 2 z
VD 87. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
( x  y  z )3
4
khi 2 x  y  z.
ĐS: min P 
25
VD 88. Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  1; 2  . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
( x  y )2 1
biểu thức: P  2  ĐS: min P  khi x  y  1, z  2.
z  4( xy  yz  zx) 6
VD 89. Cho các số thực x , y , z phân biệt và thỏa mãn điều kiện: x , y , z  0; 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1 9
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  0; y  1; z  2.
( x  y ) 2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2 4
VD 90. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( z  z xy )2 2z  x  2  1
P   ĐS: min P  2 khi  
( x  y )( z 2  1) ( z 2  1) z 2  1  y  2  1, z  1
VD 91. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: xyz  x  z  y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 4z 3z 2 1 2
P 2
 2    ĐS: max P  khi x  ; y  2; z  
x 1 y 1 z 2  1 ( z 2  1) z 2  1 9 2 4
VD 92. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x2 y2 4 z2  x  y  2  1
thức: P     ĐS: min P  20 2  28 khi  
1  y 1  x 2  2 x2  2 y 2  z  3  2 2
1 27
VD 93. Cho ba số thực x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 2 2
 
32 x y z ( 2x  2 y 2  z  1) 3
2

1 1
ĐS: min P  
khi x  y  ; z  1.
2 2
2 2 2
VD 94. Cho các số thực dương x , y , z thỏa: x  y  z  5( x  y  z)  2 xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
 1 3 
biểu thức: P  48     x  y  z. ĐS: min P  58 khi x  2, y  3, z  5.
 3 yz x  10 
 

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 269 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

III. Phương pháp đồ thị


1. Bài toán có giả thiết tổng các biến là hằng số với P = f(a) + f(b) + f(c)
VD 95. Cho các số thực dương a , b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện: a  b  c  1. Hãy tìm giá trị lớn
a b c 9 1
nhất của biểu thức: P  2  2  2  ĐS: max P  khi a  b  c  
a 1 b 1 c 1 10 3
VD 96. Cho các số thực dương a , b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện: a  b  c  3. Hãy tìm giá trị nhỏ
1 1 1 3
nhất của biểu thức: P  2  2  2  ĐS: min P  khi a  b  c  1.
a 1 b 1 c 1 2
VD 97. Cho các số không âm a , b, c , d thỏa điều kiện: a  b  c  d  4. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
a b c d 1 1
thức: P  2      ĐS: max P  khi a  b  c  d  1.
3a  5 3b 2  5 3c 2  5 3d 2  5 2 2
VD 98. (France MO) Cho các số không âm a , b, c , d thỏa điều kiện: a  b  c  d  1. Chứng minh rằng:
1
6( a3  b 3  c 3  d3 )  a 2  b 2  c 2  d2  
8
VD 99. (China MO) Cho các số thực dương a , b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện: a  b  c  3. Chứng
a2  9 b2  9 c2  9
minh rằng:    5.
2 a 2  ( b  c ) 2 2b 2  ( c  a ) 2 2 c 2  ( a  b ) 2
VD 100. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
4 x 4 y 4 z
biểu thức: P     ĐS: min P  5 khi x  y  z  1.
4x 4y 4z
VD 101. Cho các số thực dương a , b, c , d thỏa mãn điều kiện: a  b  c  d  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
1 a 1 b 1 c 1 d 1
của biểu thức: P      ĐS: min P  8 khi a  b  c  d  
1 a 1 b 1 c 1 d 4
VD 102. Cho các số không âm x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
 min P  3 khi x  y  z  1
nhất của: P  x2  x  1  y 2  y  1  z 2  z  1.
ĐS:  
 max P  2  7 khi x  3; y  z  0
VD 103. (USA MO) Cho các số thực dương a , b, c thay đổi. Chứng minh rằng:
(2a  b  c)2 (2b  c  a) 2 (2c  a  b)2
   8.
2 a 2  ( b  c ) 2 2b 2  ( c  a ) 2 2 c 2  ( a  b ) 2
VD 104. (Crux Mathematicorum – Canada) Cho các số thực dương a , b, c thay đổi. Chứng minh rằng:
( b  c  a )2 ( c  a  b) 2 ( a  b  c )2 3
   
( b  c) 2  a2 ( c  a)2  b 2 ( a  b)2  c 2 5

2. Bài toán có giả thiết tổng bình phương các biến bằng hằng số với P = f(a) + f(b) + f(c)

VD 105. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1 3
của biểu thức: P     ( x  y  z ). ĐS: min P  2 3 khi x  y  z  
x y z 3
VD 106. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
 1 1 1
của biểu thức: P  3( x  y  z )  2      ĐS: min P  15 khi x  y  z  1.
x y z
4
VD 107. Cho các số thực dương x , y , z thỏa: x , y , z  và x 2  y 2  z 2  12. Hãy tìm giá trị lớn nhất
3
2
x2  1 y  1 z 2  1 15
của biểu thức: P     ĐS: max P  khi x  y  z  2.
x y z 2

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 270 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 108. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x y z 3 2 3
của biểu thức: P  2
   ĐS: min P  khi x  y  z  
1 x 1  y2 1  z2 2 3
VD 109. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x y z 3 2 3
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  
y 2  z 2 x 2  z 2 x2  y 2 2 3
VD 110. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x y z
của biểu thức: P     ĐS: min P  1 khi ( x; y; z)  (0; 0;1).
1  yz 1  zx 1  xy
VD 111. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x y z 3
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
( y  z ) 2 ( z  x) 2 ( x  y ) 2 4
VD 112. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1 3 39 1
của biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  
1 x 1 y 1 z 2 3
VD 113. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
4x 4y 4z
của: P  2
 2  2  ĐS: min P  3 khi x  y  z  1.
x  2x  5 y  2 y  5 z  2 z  5
VD 114. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của:
5 3
x5  2 x3  x y  2 y  y z 5  2 z 3  z 2 3 1
P    ĐS: max P  khi x  y  z  
y 2  z2 z 2  x2 x2  y 2 3 3
VD 115. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Hãy tìm giá trị lớn nhất
x2  xy y 2  yz z 2  zx 3 1
của biểu thức: P  2
 2
  ĐS: max P  khi x  y  z  
5z 5x 5  y2 2 3
VD 116. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn điều kiện: 8 x  8 y  8 z  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
4x 4y 4z 3
thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  0.
3  4x 3  4 y 3  4x 2
VD 117. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 4  y 4  z 4  3. Hãy tìm giá trị lớn nhất
1 1 1
của biểu thức: P     ĐS: max P  1 khi x  y  z  1.
4  xy 4  yz 4  zx
VD 118. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  3. Chứng minh rằng:
1 1 1 30  3
1 2
 2  2  
a a1 b b1 c c 1 13
3. Bài toán có giả thiết tích các biến là hằng số hoặc P có dạng P = f(a).f(b).f(c)
VD 119. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x y z 3 2
thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
1 x 1 y 1 z 2
3
VD 120. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z   Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
2
125 1
của biểu thức: P  (1  x2 )(1  y 2 )(1  z 2 ). ĐS: min P  khi x  y  z  
64 2

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 271 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

VD 121. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
100 1
của biểu thức: P  (1  x2 )(1  y 2 )(1  z 2 ). ĐS: min P 
khi x  y  z  
729 2
VD 122. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: 4( x  y  z)  9. Hãy tìm giá trị lớn nhất
3
của: P  ( x  x2  1).( y  y 2  1).( z  z 2  1). ĐS: max P  8 khi x  y  z 

4
VD 123. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: 4( x  y  z)  9  0. Hãy tìm giá trị lớn nhất
3
của: P  ( x  x2  1) y .( y  y 2  1) z .( z  z 2  1)x . ĐS: max P  4 4 2 khi x  y  z 

4
VD 124. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xyz  1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a2 b2 c2 3
thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
1  bc 1  ac 1  ab 2
VD 125. Cho các số thực dương a , b , c. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 3  b 3 b3  c 3 c 3  a3
P    ĐS: min P  0 khi a  b  c.
a  3 b b  3 c c  3a
a4 b4 c4 a 3  b3  c 3
VD 126. Cho các số thực dương a , b , c. Chứng minh:    
a  4b b  4 c c  4 a 5
IV. Đánh giá dồn về một biến f(a) hoặc f(b) hoặc f(c), rồi xét hàm
VD 127. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  2( x2  y 2  z 2 )  4xyz  9 x  2015. ĐS: min P  2008 khi x  1; y  z  0.
VD 128. Cho các số không âm x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
9 3
thức: P  x 2  y 2  z 2  2 xyz. ĐS: min P  khi z  0; x  y  
2 2
VD 129. Cho x , y , z  0 thỏa mãn điều kiện: x  y  z và x 2  2 y 2  4 z 2  12. Tìm giá trị lớn nhất của
 x  0
biểu thức: P  xy 2  4 yz 2  zx2  xyz  y 2  3 y. ĐS: max P  11 2  2 khi  
 y  z  2
VD 130. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa điều kiện: 4 x  3y  4 z  22. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 3 25
biểu thức: P  x  y  z     ĐS: min P  khi x  1, y  2, z  3.
3x y z 3
VD 131. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1 3 1 1 1
thức: P  2
   ĐS: min P  khi x  , y  , z  
2(2 x  1) 3  9 y 6  36 z 8 2 3 6
VD 132. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  1; 4  và x  y  2 z  8. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P  x 3  y 3  5 z 3 . ĐS: max P  137 khi x  y  1, z  3.
VD 133. (B – 2012) Cho các số thực x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  0 và x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị
5 6 6 1
lớn nhất của biểu thức: P  x 5  y 5  z 5 . ĐS: max P  khi z  ,x  y 
36 3 6
VD 134. (HSG Vĩnh Phúc 2013) Cho các số thực x , y , z thỏa: x 2  y 2  z 2  3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: P  3x 2  7 y  5 y  5z  7 z  3 x2 . ĐS: max P  3 10 khi x  y  z  1.

VD 135. Cho x , y , z  0 thỏa điều kiện: 1  x 2  1  2 y  1  2 z  5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
 x  y  0, z  4
thức: P  2 x 3  y 3  z 3 . ĐS: max P  64 khi  
 x  z  0, y  4

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 272 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

V. Xét hàm lần lượt từng biến và xét hàm đại diện cho ba biến
VD 136. Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  1; 3  . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
36 x 2 y z
biểu thức: P     ĐS: min P  7 khi x  1; y  z  3.
yz xz xy
VD 137. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  1; 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1 3
biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  y  z  1.
x  xy  4 y  yz  4 z  zx  4 4
VD 138. (A – 2011) Cho các số thực x , y , z  1; 4  thỏa điều kiện: x  y; x  z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z 34
biểu thức: P     ĐS: min P  khi x  4; y  1; z  2.
2x  3y y  z z  x 33
VD 139. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  2 y  z  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y x  2y 6
biểu thức: P     ĐS: min P  khi z  2 x  4 y.
10 y  z x  y  z 2 x  3 y 7
VD 140. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: xyz  x  z  y. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 3 10 2 2
biểu thức: P  2
 2  2  ĐS: max P  khi x  , y  2, z  
x 1 y 1 z 1 3 2 4
1  xy yz zx
VD 141. Cho x , y , z   ;1 . Tìm giá trị lớn nhất của: P    
2  z x y
32 2 1 1
ĐS: max P 
khi x  1, y  , z 
2 2 2
VD 142. Cho các số thực dương a , b, c thỏa mãn điều kiện: a , b, c  1; 2  . Tìm giá trị lớn nhất của
2  ab 2  bc 2  ca 3
biểu thức: P     ĐS: max P  khi a  b  c  1.
( a  b)c ( b  c )a ( c  a )b 2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


BT 37. Cho ba số thực không âm thỏa: x 2  y 2  z 2  3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
5
thức: P  xy  yz  zx  
xyz
BT 38. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
4
biểu thức: P  xy  yz  zx  
xy  yz  zx  2
BT 39. Cho x , y , z  0 thỏa điều kiện: 2( x2  y 2  z 2 )  xy  yz  zx  3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
1
thức: P  x 2  y 2  z 2  
x yz3
BT 40. Cho x , y , z  0 thỏa điều kiện: 3( x 2  y 2  z 2 )  xy  yz  zx  12. Tìm gía trị lớn nhất và giá trị
x2  y 2  z 2
nhỏ nhất của: P   xy  yz  zx.
x yz
BT 41. Cho các số thực x , y , z  0; 2  thỏa: x  y  z  3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
x2  y 2  z 2
thức: P   xy  yz  zx.
xy  yz  zx
BT 42. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
xy  yz  zx
thức: P  x 2  y 2  z 2  
x  y 2  z2  3
2

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 273 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BT 43. Cho các số thực dương x , y , z. Hãy Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
2 ( x  y  z  3) 2
P  
x 2  y 2  z2  1 3( x  1)( y  1)( z  1)
BT 44. Cho các số thực x , y , z thỏa điều kiện: x 2  2 y 2  5z 2  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P  ( xy  yz  zx)  1  4  ( x2  2 y 2  5z 2 )  
 
BT 45. Cho các số thực dương x , y , z thỏa x  y  z  4 và xyz  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P  x4  y 4  z 4 .
BT 46. Cho x , y , z  0. Chứng minh rằng: ( x  y  z)2  x yz  y xz  z xy  4 3xyz( x  y  z ).
BT 47. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 3  y 3  z 3  3xyz  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  x2  y 2  z 2 .
BT 48. Chứng minh rằng với mọi số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x( x  y  z)  3yz , ta có:
( x  y) 3  ( x  z )3  3( x  y)( x  z)( y  z)  5( y  z)3 .
BT 49. Cho các số thực dương x , y , z phân biệt thỏa: xy  yz  2 z 2 và 2x  z . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
biểu thức: P    
xy yz zx
BT 50. Cho các số thực x , y , z  (0;1) thỏa điều kiện: xyz  (1  x)(1  y)(1  z ). Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P  x2  y 2  z 2 .
BT 51. Cho các số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: xy  yz  zx  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
324
thức: P   ( x2  y 2  z 2 )2 .
x yz
BT 52. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: y 2  xz và z 2  xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y 2014 z
biểu thức: P    
x y y z zx
BT 53. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1 1
P  
x  6 xy  4 yz xyz
BT 54. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
xyz xyz
P  
6 xy z  7 xyz 3  8 zx y 9( x  y  z )
BT 55. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của
2
1  x2 1  y 1  z2
biểu thức: P    
1  y 2 1  z 2 1  x2
BT 56. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x , y , z  (0;1). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
3
x3  3 y  3 z 3  3
thức: P    
y 2  2 z2  2 x 2  2
BT 57. Cho x , y , z  0 thỏa mãn điều kiện: x  y  z và 3xy  5yz  7 zx  9. Tìm giá trị nhỏ nhất của
32 1 1
biểu thức: P    
( x  y ) 4 ( y  z ) 4 ( z  x) 4
BT 58. Cho các số không âm x , y , z phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
 1 1 1 
P  (x2  y2  z2 )  2
 2
 2 

 ( x  y ) ( y  z ) ( z  x) 

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 274 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BT 59. Cho các số dương x , y , z thỏa điều kiện: x 2  y 2  z 2  xy  2 yz  2 zx  0. Tìm giá trị nhỏ nhất
z2 z2 xy
của biểu thức: P  2
 2 2
 
( x  y  z) x y xy
BT 60. Cho các số thực phân biệt x , y , z thỏa điều kiện: x , y , z  0; 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1
thức: P    
( x  y ) 2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2
BT 61. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 18
thức: P   1. 1  
x y x  y  2z
BT 62. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
x3 y3 1  2z 3
P   
x 3  ( y  z )2 y 3  ( z  x) 3 27
BT 63. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xyz
thức: P    
x  yz y  zx z  xy
BT 64. Cho x , y , z  0 thỏa điều kiện: ( x  y) 2  ( y  z) 2  ( z  x)2  18. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
( x  y  z) 4
thức: P  3 4 x  3 4 y  3 4 z  
108
BT 65. Cho x , y , z  0 thỏa mãn điều kiện: 5( x 2  y 2  z 2 )  6( xy  yz  zx). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P  2( x  y  z )  y 2  z 2 .
BT 66. Cho các số thực x , y , z  0; 4  thỏa mãn điều kiện: xyz  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P   
2 2
1 x 1 y 1 z
BT 67. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa: x  y  z  3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P  ( x 2  xy  y 2 )( y 2  yz  z 2 )( z 2  zx  x 2 ).
BT 68. Cho các số thực dương x , y , z  1;   thỏa điều kiện: x  y  z  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P  ( x 2  2)( y 2  2)( z 2  2).
BT 69. Cho các số thực x , y , z. Chứng minh: 6( x  y  z )( x2  y 2  z 2 )  27 xyz  10 ( x2  y 2  z 2 )3 .
3
BT 70. Cho x , y , z  0;1 thỏa mãn điều kiện: x  y  z   Tìm giá trị lớn nhất của: P  x2  y 2  z 2 .
2
2 2 2
BT 71. Cho các số thực x , y , z thỏa: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P  ( x  2)( y  2)( z  2).
BT 72. Cho các số thực x , y , z  1; 3 thỏa: x  y  2 z  6. Tìm giá trị lớn nhất của: P  x 3  y 3  5 z 3 .
BT 73. Cho x , y , z  0 thay đổi thỏa: 5( x 2  y 2  z 2 )  6( xy  yz  zx). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
 1 1 1
nhất của biểu thức: P  ( x  y  z )     
x y z
BT 74. Cho x , y , z  0 thỏa: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3( x 2  y 2  z 2 )  4 xyz.
BT 75. Cho x , y , z  0 thỏa đồng thời các điều kiện: x  y  z  4 và xy  yz  zx  5. Tìm giá trị nhỏ
 1 1 1
nhất của biểu thức: P  ( x3  y 3  z 3 )     
x y z
x4  y 4  z 4
BT 76. Cho x , y , z  0 thỏa: ( x  y  z)3  32 xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
( x  y  z) 4

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 275 -


Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

BT 77. Cho các số thực x , y , z không đồng thời bằng 0 và thỏa: x 2  y 2  z 2  2( xy  yz  zx). Tìm giá
x3  y 3  z 3
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
( x  y  z)( x 2  y 2  z 2 )
BT 78. Cho x , y , z thỏa: x  y  z  0 và x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x 2 y 2 z 2 .
1 4 8
BT 79. Cho x , y , z  0 thỏa: x 2  y 2  z 2  3y. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P    
( x  1)2 ( y  2)2 ( z  3)3
BT 80. Cho x , y , z  0 thỏa mãn điều kiện: y  z  x( y 2  z 2 ). Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 1 1 1
P    
( x  1)( y  1)( z  1) ( x  1) ( y  1) ( z  1)2
2 2

BT 81. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn điều kiện: 0  z  y  x  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P  x 2 ( y  z )  y 2 ( z  y)  z 2 (1  z).
BT 82. Cho các số không âm x , y , z thỏa điều kiện: x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P  x( y  z)3  y( z  x)3  z( x  y )3 .
1 2 3
BT 83. Cho x , y , z  0 thỏa: 21xy  2 yz  8zx  12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    
x y z
BT 84. Cho các số thực không âm x , y , z thỏa: x  y  z  1 và không có hai số nào bằng 0. Tìm giá trị
1 1
nhỏ nhất của biểu thức: P  ( x  y  3)( z  1)   
( x  y)( y  z) ( x  y)( x  z)
BT 85. Cho x , y , z  0 thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  ( x  y)z  4z 2  4. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
x( y  z) 2 y( x  z )2 1
thức: P    
xz yz z
1   1 1 1
BT 86. Cho các số thực: x , y , z   ;1  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  ( x  y  z )2     
2  x y z
2 2 2
BT 87. Cho 0  x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P  z (1  z )  ( x  y )( y  z).
2x 2y 2z ( z  x) 2
BT 88. Cho các số thực dương x  y  z . Chứng minh rằng:   3 
yz zx xy x( x  z)
BT 89. Cho x , y , z  0 thỏa: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x  y 2  z 2 .
1 3 8
BT 90. Cho x , y , z  0 thỏa: x  y  z  8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    
x y 3z  2x
2 2 3
BT 91. Cho x , y , z  0 thỏa: xyz  x  z  y. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P    
x2  1 y 2  1 z 2  1
x y z
BT 92. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    
yz zx xy
x y 2z
BT 93. Cho các số thực dương x , y , z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    
yz zx xyz
15
BT 94. Cho x , y , z  0 thỏa: x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 3  y 3  z 3  xyz.
4
BT 95. Cho a , b , c  0 mãn: a  b  c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  ab  3ac  5ac.
BT 96. Cho ba số thực dương x , y , z thỏa điều kiện: x 2  y 2  z 2  2 xy  2( x  y  z ). Tìm giá trị nhỏ
40 40
nhất của biểu thức: P  x 2  y 2  2 z   
y  z 1 x3
BT 97. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1. Tìm giá trị lớn nhất của
xy yz x3 y 3  y 3 z 3
biểu thức: P    
1  z2 1  x 2 24 x 3 z 3

Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn Page - 276 -

You might also like