Professional Documents
Culture Documents
KHỐI 10
Câu 1: Cho ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp, a BC ; b CA; c AB . Chứng minh
rằng:
IA2 IB 2 IC 2
a) aIA bIB cIC 0 . b) 1.
bc ca ab
LỜI GIẢI:
DB c
a) Ta có: (tính chất đường phân giác)
DC b
c c
Hay DB DC IB ID IC ID bIB cIC b c ID .
b b
BD
Lại có: ID .IA (BI là phân giác góc DBA).
BA
ac
DB c DB DC DB DC a ac DB b c a
Ta có: DB .
DC b c b cb bc bc DA c bc
a
Vậy ID IA . Do đó bIB cIC aIA (đpcm).
bc
2
b) Theo câu (a): aIA bIB cIC 0 aIA bIB cIC 0
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 2abIA.IB 2bcIB.IC 2acIC .IA 0
Mà 2 IA.IB IA2 IB 2 AB 2 (tích vô hướng của 2 véc tơ)
2 IB.IC IC 2 IB 2 BC 2 ; 2 IA.IC IA2 IC 2 AC 2
Suy ra:
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 ab( IA2 IB 2 AB 2 ) bc( IB 2 IC 2 BC 2 ) ac ( IA2 IC 2 AC 2 ) 0
a 2 ab ac IA2 b 2 bc ba IB 2 c 2 ca cb IC 2 abc(a b c) 0
a ( a b c) IA2 b( a b c) IB 2 c (a b c) IC 2 abc (a b c ) 0
( a b c )( aIA2 bIB 2 cIC 2 abc) 0
2 2 2 IA2 IB 2 IC 2
aIA bIB cIC abc (do a b c 0 ) 1 .
bc ac ab
Câu 2: Giải phương trình: 5 x 1 3 9 x 2 x 2 3 x 1 (*).
LỜI GIẢI :
1
Điều kiện: 5 x 1 0 x
5
(*)
5x 1 2 3
9 x 2 2 x 2 3x 5
5( x 1) 1 x
( x 1)(2 x 5)
5 x 1 2 3 (9 x) 2 2 3 9 x 4
x 1
1
5 2 x 5 (**)
3 (9 x) 2 2 3 9 x 4
5 x 1 2
1 5 1 27
Do x nên VT (**) ; VP (**) 2. 5 (áp dụng
5 2 5 5
2
2 2 b 3
a ab b a b 0 ).
2 4
Vậy (**) vô nghiệm hay phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 1 .
Câu 3: Giải hệ:
x 2 y 1 x y 1 3x 2 4 x 1 (1)
2
xy x 1 x (2)
LỜI GIẢI:
Do x = 0 không là nghiệm của hệ nên:
x2 1
(2) y 1 . Thế vào (1) ta được:
x
x2 1 x2 1
x2. x 2 2 2
3 x 4 x 1 ( x 1)(2 x 1) ( x 1)(3 x 1)
x x
x 0
( x 1)(2 x 3 2 x 2 x 1) ( x 1)(3 x 1) ( x 1) 2 2 x ( x 2) 0 x 1
x 2
Với x 1 y 1 .
5
Với x 2 y .
2
5
Vậy tập nghiệm của hệ là ( x; y ) (1; 1), 2; .
2
KHỐI 11
2 1 x2
Câu 1: Giải phương trình: 1 1 x 2
3 3
1 x
1 x .
3 3
LỜI GIẢI:
Điều kiện: | x | 1 . Từ điều kiện suy ra VP>0
KHỐI 12
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Lấy M trên cạnh AB với AM = x
(0< x <a). Gọi (P) là mặt phẳng qua M và A’C’.
a) Tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình lập phương.
b) Tìm x để (P) chia lập phương thành 2 khối đa diện mà thể tích khối này bằng 2 lần thể tích
khối kia.
LỜI GIẢI:
a) mp MA ' C ' / / AC (do A ' C '/ / AC ) MA ' C ' ABCD MN ; MN / / AC N BC .
Suy ra: hình thang A’C’MN là thiết diện tạo bởi (P) và hình lập phương.
Gọi O, O’ lần lượt là tâm 2 hình vuông ABCD và A’B’C’D’; I MN BD .
Ta có: MN BD và MN OO ' . Suy ra: MN OI .
OI AM x 2
Do MN / / AC nên OI .
OB AB 2
MN BM
Mặt khác, MN a x 2 .
AC BA
x2
Ta có OO ' I vuông tại O. Suy ra: O ' I 2 OO '2 OI 2 a 2 .
2
x 3
+ Gọi A 1 3 A 1; 0 và B 2 3 B 2 x0 1;1 .
x0 1
1 1 4
+ S IAB IA.IB . . 2 x0 2 4 không đổi.
2 2 x0 1
+ PIAB IA IB AB 2 IA.IB AB 2 8 AB 4 2 AB .
PIAB nhỏ nhất AB nhỏ nhất AB 2 nhỏ nhất IA2 IB 2 nhỏ nhất IA IB (do IA.IB
4 2
x0 1 2
không đổi) 2 x0 1 x0 1 2 .
x0 1 x0 1 2
M 1 2;1 2
Vậy
.
M 1 2;1 2
CLB TOÁN