You are on page 1of 30

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.

com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ TỪNG BIẾN BẰNG HỆ SỐ BẤT ĐỊNH


CỞ SỞ LÝ THUYẾT
Bất đẳng thức đưa được về dạng f  a1   f  a2   ...  f  an   m   m  với giả thiết
a1k  a2k  ...  ank  h .
 Ý tưởng: Khi đó ta tìm cách đánh giá f  a1    a1k   (*)
Với dự đoán được dấu bằng xảy ra tại tâm là 
ai  a0 i  1, n 
 f  a0    a0k  
Để (*) đúng thì  , từ đây ta tìm được  ,  .
k 1
 f '  a0    ka0
Khi đó chứng minh lại (*) ta có thể dùng biến đổi tương đương hoặc dùng phương pháp
hàm số với lưu ý cần hạn chế miền của biến từ điều kiện ràng buộc.
Tóm Lại : Phương pháp sẽ là công cụ rất mạnh nếu có hai đặc điểm sau
1. Đưa được bài toán về dạng f  a1   f  a2   ...  f  an   m   m 
2. Điểm rơi của bài toán xảy ra khi a1  a2  ......  an

Bài mẫu 01
Cho các số thực a , b , c dương và a  b  c  1 . Hãy tìm giá trị
1 a 1 b 1 c
Lớn nhất của biểu thức P   
2a  1  a 2b  1  b 2c  1  c
2 2 2 2 2 2

Phân tích và hướng dẫn giải


 Bài toán đã có dạng f  a  f b  f c ( các biến hoàn toàn độc lập )
 Vai trò giữa các biến là như nhau, do đó ta dễ dàng dự đoán điểm rơi là
1
abc
3
 Bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nghĩa là đánh giá P  M  ?
1 x
Kết nối những điều trên cho ta ý tưởng đánh giá bđt phụ  mx  n
2 x 2  1  x
2

Công việc còn lại là tìm m, n . Với việc đánh giá điểm rơi như trên , để tìm m, n ta
  1  1  1 
 f    m.  n  m  n  2 m 
3
 3  3  
dùng hệ sau    3  2
  1   3  3
 f '    m m  n 
  3   2  2

1  x3 x  1
2
1 x 3 3
Ta chứng minh  x   0; x  0;1
2 x 2  1  x 2 x  1  x
2 2
2 2 2

1
Dấu bằng xảy ra khi x  . Vậy ta có lời giải sau.
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Ta chứng minh
1  a3a  1
2
1 a 3 3
 a   0; a  0;11 dấu bằng xảy ra
2 a 2  1  a 2 a  1  a
2 2
2 2 2

1
 a
3
1  b3b  1
2
1 b 3 3
 b   0; b  0;11 dấu bằng xảy ra
2b 2  1  b 2b  1  b
2 2
2 2 2

1
b
3
1  c 3c  1
2
1 c 3 3
 c   0; c  0;1 3 dấu bằng xảy ra
2c 2  1  c 2c  1  c
2 2
2 2 2

1
b
3
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta có
1 a 1 b 1 c 3 9
P     a  b  c   6
2a  1  a 2b  1  b 2c  1  c
2 2 2
2 2 2 2 2

1
Vậy giá trị lớn nhất của , MaxP  6  a  b  c 
.
3
 Lưu ý: Để cong việc chứng minh ở bước phân tích thật đơn giản ta sử dụng
máy tính CASIOFX – 570ES hỗ trợ như sau
 1 1 x
1
Calc:x  1
1. Tính f   , ta nhập 
3 f    2
 3  2 x 2  1  x
2
 3 
 
 1  Nhap

b d  1 x  3
2. Tính f '     Shift   dx 
xuat .hien
   
 3  a dx  2 x 2  1  x  1 2
2
 x
3

1  x3 x  1
2
1 x 3 3
3. Để biến đổi  x   0; x  0;1
2 x 2  1  x 2 x 2  1  x
2 2
2 2

1 1 x 3 3
Mẹo : Ta nhớ rằng do có điểm rơi tại x  , do vậy nếu  x
2 x  1  x
2
3 2 2 2
1
xảy ra thì chắc chắn sẽ có x  là nghiệm kép, hay có nhân tử chung là
3
3 x  1
2
do vậy ta thực hiện hai việc sau
1. Chuyển vế và quy đồng biểu thức cần chứng minh
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
 2
2 1  x  3  2 x2  1  x 
1 x 3 3   0
 x 
2 x  1  x 2(2 x  1  x )
2 2
2 2 2 2

2. Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức bằng Casio như sau
  2 2
 2 1  x  3  2 x  1  x  

Nhập  
  101  100  1   x  1
  3 x  1
2


 CALC:x100
 2
Vậy 2 1  x  3  2 x 2  1  x    x  1 3x  1  0; x  0;1
2

 
Việc biến đổi và chứng minh hoàn tất.

Bài mẫu 02
Cho các số thực a , b , c dương và a  b  c  1 . Hãy tìm giá trị
a 1  a b 1  b c 1  c
Lớn nhất của biểu thức P   
a  1  a b  1  b c  1  c 
2 2 2 2 2 2

Phân tích và định hướng giải.


 Bài toán đã có dạng f  a  f b  f c ( các biến hoàn toàn độc lập )
 Vai trò giữa các biến là như nhau, do đó ta dễ dàng dự đoán điểm rơi là
1
abc
3
 Bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nghĩa là đánh giá P  M  ?
x 1  x
Kết nối những điều trên cho ta ý tưởng đánh giá bđt phụ  mx  n
x  1  x
2 2

Công việc còn lại là tìm m, n . Với việc đánh giá điểm rơi như trên , để tìm m, n ta
  1  1  1 2  27
 f    m.  n  m  n   m
 3 3  5  
dùng hệ sau    3 
25
  1   27  1
 f '    m m  n 
  3   25  25
Vậy ta sẽ chứng minh bất đẳng thức phụ sau
x 1  x 3x  1 6 x  1
2
27 1
 x   0; x  0;1 ,
x 2  1  x x 2  1  x
2 2
25 25

1
Bất đẳng thức luôn đúng với x  0;1 , dấu bằng xảy ra khi x  , vậy ta có lời
3
giải sau.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
a 1  a 1  6 a3a  1
2
27 1
 a   0; a  0;11 dấu bằng xảy ra
a 2  1  a a  1  a
2 2
25 25 2

1
 a
3
a 1  a 1  6b3b  1
2
27 1
 b   0; b  0;11 dấu bằng xảy ra
b2  1  b b  1  b
2 2
25 25 2

1
b
3
c 1  c 1  6c 3c  1
2
27 1
 c   0; c  0;1 3 dấu bằng xảy ra
c 2  1  c c  1  c
2 2
25 25 2

1
b
3
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta có
a 1  a b 1  b c 1  c 27 3 6
P    a  b  c  
a 2  1  a b 2  1  b c 2  1  c 
2 2 2
25 25 5

6 1
Vậy maxP   abc .
5 3
Bài mẫu 03
Cho các số thực a , b , c dương và a3  b 3  c 3  3 .
 1 1 1
Hãy chứng minh rằng 4      5 a 2  b2  c 2  27 .
 a b c   
Phân tích và định hướng giải
 Trước hết ta viết lại biểu thức cần chứng minh như sau
4     
  5a 2    4  5b2    4  5c 2   27
 a 
  b 
  c 
Tới đây ta có các phân tích chi tiết sau.
 Bài toán đã có dạng f  a  f b  f c ( các biến hoàn toàn độc lập )
 Vai trò giữa các biến là như nhau, do đó ta dễ dàng dự đoán điểm rơi là
abc1
 Bài toán yêu cầu chứng minh P  27
Kết nối những điều trên cho ta ý tưởng đánh giá bđt phụ
4
x
 5 x 2  mx 3  n; x  0; 3 3  
Công việc còn lại là tìm m, n . Với việc đánh giá điểm rơi như trên , để tìm m, n ta

 f 1  m.1  n m  n  9 m  2
3
dùng hệ sau   
 f ' 1  3m.12 m  2 n  7

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Vậy ta tiến hành đánh giá

x  1 2 x 2  x  4
2

4
x
2 3

 5 x  2 x  7; x  0; 3 
3
 x

 0; x  0; 3 3 
Chú ý: Kết quả trên được tìm thấy như sau
2 x 4  5 x 3  7 x  4
- Sau khi chuyển vế ta được 
x
2 x 4  5 x 3  7 x  4
- Nhập  vào máy tính Casio Fx – 570 es,
x  1
2

CALC: x = 100 thì được kết quả


19896  20000  100  4  2 x 2  x  4
- 
Vậy 2 x 4  5x 3  7 x  4   x  1 2 x2  x  4
2

Bất đẳng thức này luôn đúng vì 2 x 2  x  4  0; x  3 3
Do vậy ta có các kết quả sau
4
a
 
 5a 2  2 a3  7; a  0; 3 3 1

4
b
 
 5b 2  2b3  7; b  0; 3 3  2

4
c
 
 5c 2  2c 3  7; c  0; 3 3 3
 1 1 1
 
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta có 4      5 a 2  b2  c 2  27 ( đpcm)
 a b c 
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1 .

Bài mẫu 04
Cho các số thực a , b , c dương và ab  bc  ac  2016abc .Hãy tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P   .
a  2016a  1 b  2016b  1 c 2016c  1
2 2 2

Phân tích và định hướng giải


 Bài toán đã có dạng f  a  f b  f c ( các biến hoàn toàn độc lập )
 Vai trò giữa các biến là như nhau, do đó ta dễ dàng dự đoán điểm rơi là
abc k?
 Vấn đề đặt ra là ta chưa biết điểm rơi của bài toán, do vậy ta cần xử lý điều
kiện để tìm điểm rơi, muốn vậy ta viết lại điều kiện như sau
1 1 1
ab  bc  ac  2016abc     2016
a b c
 Từ điều kiện mới , ta có ý tưởng sẽ đặt ẩn phụ như sau:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
1 1 1
Đặt x  ; y  ; z  , tư đây ta có bài toán mới
a b c
Cho x , y , z là các số thực dương và thỏa mãn x  y  z  2016 . Hãy tìm giá trị
x3 y3 z3
nhỏ nhất của biểu thức P   
2016  x 2016  y 2016  z
2 2 2

 Dự đoán điểm rơi x  y  z  672


 Bài toán yêu câu tìm giá trị nhỏ nhất , có nghĩa là đánh giá P  M  ?
 Bài toán đã có dạng f  x  f  y  f  z ( các biến hoàn toàn độc lập ) cho ta ý
a3
tưởng đánh giá  ma  n .
2016  a
2

 Tìm m, n bằng cách xét hpt quen thuộc sau



 f 672  672m  n 168  672 m  n
   m  1; n  504
 f ' 672  m 1  m

a 3   a  504 2016  a
2
a3
 Xét BĐT phụ  a  504   0; a  0; 2016
2016  a 2016  a
2 2

a 3  a  5042016  a
2

Để phân tích tử số , ta nhập vào máy tính ( do dự đoán


x  672
2

a3
x  672 là nghiệm kép của pt  a  504
2016  a
2

Tiếp tục nhấn CALC: x  100 cho kết quả là 4536  45 x  36


a 3  a  5042016  a a  672 45a  36
2 2

Vậy   0; a  0; 2016 , dấu “ = “


2016  a 2016  a
2 2

xảy ra khi và chỉ khi a  672 ; Từ đây có lời giải


x3
 x  504; x  0; 20161
2016  x
2

y3
 y  504; y  0; 20162
2016  y
2

z3
 z  504; z  0; 20163
2016  z
2

Cộng vế với vế 1 , 2 , 3 ta được


x3 y3 z3
P    504
2016  x 2016  y 2016  z
2 2 2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Vậy giá trị nhỏ nhất của P : MinP  504 dấu ''  '' xảy ra khi x  y  z  672 .
Nhận xét
Từ bài toán trên cho ta kinh nghiệm trong việc xử lý điều kiện ban đầu để tìm
điểm rơi, từ đó thiết lập các mối quan hệ để kết nối với phương pháp.

Bài mẫu 05
Cho các số thực a , b , c là 3 cạnh của một tam giác, có chu vi
bằng 1 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 1 1 1   ab  bc  ac 
P  4     .
 a  b b  c a  c   abc 

Phân tích và định hướng giải


 a , b , c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng
a  b  1  c

1  a , b , c  0; a  b  c  1  b  c  1  a

c  a  1  b
 Bài toán chưa có dạng f  a  f b  f c , do đó ta cần viết lại biểu thức về
dạng như sau
 1 1 1   1 1 1  4 1  4 1  4 1
P  4          (  )        
 a  b b  c a  c   a b c  1  a a  1  b b   1  c c 
1
 Tới đây ta dự đoán a  b  c  và đánh giá BĐT phụ
3
4 1
f  x    mx  n
1 x x
  1  m
 f     x  m
  3 3  3 n
 Tìm m; n bằng hpt   3  m  18; n  3
  1  
 18  m
 f '  3   m

3 x  1 2 x  1
2
4 1
Ta chứng minh   18 x  3   0  ; x  0;1
1 x x x 1  x
 Một vấn đề lúc này là  chưa luôn đúng trên 0; 1 , điều này khiến ta suy
nghĩ tới việc phải đánh giá điều kiện chặt hơn nữa, không mất đi tính tổng quát
1  1
ta giả sử a  max a , b , c  1  a  b  c  2 a  a  . Vậy lúc đó x  0;   
2  2 
luôn đúng.
Ta có lời giải
Từ giả thiết a  b  c  1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
không mất đi tính tổng quát ta giả sử
1  1
a  max a , b , c  1  a  b  c  2 a  a   a , b , c  0; 
2  2 
3a  1 2a  1
2
4 1  1
Ta có:   18 a  3   0  ; a  0; 
1 a a a 1  a  2 

3b  1 2b  1
2
4 1  1
  18b  3   0  ; b  0; 
1 b b b 1  b  2 

3c  1 2c  1
2
4 1
  18c  3   0  ; c  0;1
1 c c c 1  c 
Cộng vế thu được
4 1  4 1  4 1
P(  )          18 a  b  c  9  9
1  a a  1  b b   1  c c 
1
Vậy MaxP  9  a  b  c  .
3

Bài mẫu 06
Cho các số thực a,b,c dương và a 2  b 2  3 a  b  4  0  . Hãy tìm
 a1 b  1  ab
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  32   2 
  a  2 a b  2 b 
2
a  b
2
9

Phân tích và định hướng giải


 Các biến a,b đối xứng, ta dự đoán a  b  k  ? , tuy nhiên chưa dự đoán được
điểm rơi vì ở điều kiện còn chưa thuận lợi cho việc dự đoán, điều này làm ta có ý
tưởng đánh giá điều kiện trước . Ta có nhận xét

a  b
2

    a  b  6 a  b  8  0  2  a  b  4
2
a2  b 2 
2
a  b  1
 Do nhận định a  b  k  ? nên có hai khả năng  , Thử trực tiếp từng
a  b  2

124
trường hợp ta thấy MinP  ab2
5
a 1 b1
 Mặt khác trong biểu thức P có 2 ; 2 giống nhau về loại hàm nhưng
a  2 a b  2b
lại khác biệt với biểu thức còn lại , do đó ta có ý tưởng dồn biến về a  b ở biểu
thức thứ 3.
a 1 b 1
 Hai biểu thức 2  2 có dạng f  a  f b nên ta đánh giá bđt phụ
a  2 a b  2b
sau
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
x 1
f  x  2  mx  n với x  0; 4 .
x  2x
 3  5
 f  2  2 m  x  8  2 m  n m   32
 Để tìm m; n ta xét hệ sau   
 f '  2  m  5  11
   m n 
 32  6
Tiếp theo, ta sẽ chứng minh
 x  2  5 x  8 
2
x 1 5 11
  x    0 với x  0; 4 .dấu ‘’=’’ xảy ra khi
x2  2 x 32 16 
32 x 2  2 x 
x2
 a  1 5 11
 2  a
a  2a 32 6 a 1 b 1 5 11
Từ đây ta có   2  2    a  b  , dấu
 b  1 5 11 a  2 a b  2b 32 8
 2  b
 b  2b 32 16
bằng xảy ra khi a  b  2
 a1 b  1  ab ab
Vậy P  32   2   44  5 a  b 
 a  2 a b  2 b 
2
a  b a  b
2 2
9 9

 Đặt t  a  b  t   2; 4 ta có:


t 9
g t  44  5t   g ' t  5   0; t   2; 4
t 9
t 
2 3
2
9
124 124
Vậy g t nghịch biến trên  2; 4  g t  g  4   Ming t   , dấu ''  ''
5 5
xảy ra khi a  b  2 .
Nhận xét:
Qua bài toán này ta có thêm điều gì?
1. Kinh nghiệm xử lý điều kiện để tìm ra điểm rơi
2. Bài toán không dùng hoàn toàn theo phương pháp hệ số bất định, mà chỉ
là công cụ để hướng bài toán về phương pháp dồn biến kết hợp hàm số.

Bài mẫu 07 Cho a , b , c là số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 .


a b c
Chứng minh rằng   1
a2  8bc b2  8ac c2  8ab

Phân tích và định hướng giải


 Bài toán chưa có dạng f  a  f b  f c , do đó việc cần làm là đánh giá các
tích bc , ac , ab về các tổng b  c  , a  c ,  a  b rồi dựa vào điều kiện bài toán tiến
hành độc lập các biến số, cụ thể ta có:
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
   2
bc   b  c 
  2 

ac   a  c 
2

 
  2 

ab   a  b 
2

  2 

 Ngoài ra các biến a , b , c đối xứng ta không khó để dự đoán a  b  c  1
Ta có lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a b c
VT   
2 2 2
a  8bc b  8ac c  8ab
a b c
  
a 2  2(b  c)2 b2  2  a  c 
2
c2  2  a  b 
2

a b c
    f(a)  f(b)  f(c)
2 2 2 2 2 2
a  2(3  a) b  2  3  b c  2 3  c
a
Ta sẽ tìm m,n để  ma  n ; m, n là nghiệm của hệ
a  2(3  a)2
2

 4
m
f(1)  m  n  9
 
  f(1)  '  m n   1
 4
a 4 1
Như vậy ta sẽ chứng minh  a  , a   0; 3  . Thật vậy:
a 2  2(3  a)2 9 9
1
 Nếu 0  a  thì hiển nhiên đúng
4
2
  2
1 a 4 1  a  4 1
 Nếu  a  3 thì  a   a 
 2 2 
4 a 2  2(3  a)2 9 9
 a  2(3  a) 
9 9

2 1
  a  1  
8a 2  20a  3  0 (Đúng a,  a  3 )
4
a b c 4 1 4 1 4 1
Suy ra :    a  b  c 1 
a 2  8bc b2  8ac c 2  8ab 9 9 9 9 9 9
 Nhận xét
Trong bài mẫu 07, bạn đọc được trải nghiệm thêm sự đa dạng của phương pháp, khi ta
có thêm các động tác đánh giá phụ ngay từ đầu nhằm đưa bài toán trở về đúng dạn mà
ta mong muốn, để tìm hiểu thêm vấn đề này, mời bạn đọc tiếp tục theo dõi bài mẫu 08.

Bài mẫu 08
Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  1 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
3 x  y
2
x2 y2
của biểu thức P   
 y  z  x  z
2 2
 5 yz  5xz 4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

Phân tích và định hướng giải


 Quan sát sơ bộ bài toán , ta có các nhận định sau đây
1. Hai biểu thức đầu tiên trong P có vẻ bề ngoài giống nhau và khác biểu
thức thứ 3, do đó ta nhận định bài toán sẽ được dồn biến về x  y ở biểu
thức thứ 3.
1
2. Do x , y , z dương nên và x  y  z  1 dễ dàng nhận định x  y  z 
3
3. Để có thể sử dụng phương pháp đánh giá từng biến theo hệ sô bất định ta
cần chuyển bài toán về dạng f  x  f  y  f  z , muốn vậy ta đánh giá

 y  z  x  z
2 2
 y  z  1  x
yz  ; xz  kết hợp  ta có đánh giá cho bđt
4 4  z  x  1  y
sau
 x2 x2 4 x2
  

 y  z  5 yz  y  z2  5  y  z  9 1  x
2 2 2



  2 
 Ta có 
 y2 y2 4y2
  
 x  z2  5 xz  x  z 2 9 1  y2
  
2
 x  z  5 
  2 
 Với ý đồ sử dụng phương pháp hệ số bất định, ta đã thành công bước đầu tiên
là độc lập các biến với nhau, việc cần làm tiếp theo là đánh giá để đưa bài toán về
biến x  y .
4a 2
Ta xét bđt sau f  a   ma  n; a  0;1 , để tìm hai số thực m, n ta xét
9 1  a
2

hpt
  1  1
f   m  n  1 1
  3  3   mn
  9 3
2
  m  1; n  
  1  9
 f '    m m  1
  3 
Vậy ta chứng minh
3a  1 7  a
2
4a 2 2
f  a   a  ; a  0;1   0; a  0;1 dấu bằng xảy ra
9 1  a 1  a
2 2
9

1
khi a  ( BĐT luôn đúng khi a  0;1
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Vậy ta có lời giải sau
 x2 x2 4 x2
  

 y  z  5 yz  y  z2  5  y  z  9 1  x
2 2 2

 
  2 
 Ta có 
 y2 y2 4y2
  
 x  z2  5 xz  x  z 2 9 1  y2
x  z  5 
2
  2 


Dấu bằng xảy ra khi x  y  z

3x  1 7  x
2
4 x2 2
  x  ; x  0;1   0; x  0; 1 dấu ‘’=’’ xảy ra khi
9 1  x 1  x
2 2
9

1
x
3
3 y  1 7  y 
2
4y2 2
  y  ; y  0;1   0; y  0;1 dấu ‘’=’’ xảy ra khi
9 1  y 1  y 
2 2
9

1
y
3
Vậy lúc đó ta có
3  x  y
2
x2 y2
P  
 y  z  x  z   5xz
2 2
 5yz 4

3 x  y 2  3 x  y  4 3  x  y
2 2 2
4 x2 4 y2  2  
   
  x     y      x  y  
 9   9 
9 1  x 9 1  y
2 2
4 4 9 4

 Với x  y  1 z; z  0;1 , phần việc còn lại là khảo sát hàm số g  z trên
khoảng 0; 1 , công việc khá dễ này xin dành cho bạn đọc.
 Nhận xét.
Với một bài toán mà có thể đưa về dạng f  a  f b  f c  m  m thì qua
những bài tập mẫu trên có lẽ bạn đọc đã quen thuộc và gạt bỏ được nỗi sợ hãi
khi gặp những bài toán kiểu này. Câu hỏi đặt ra ngay lúc này, đó là với những
bài toán có dạng f  a,b  f b,c   f a,c  m  m thì liệu phương pháp trên còn
phát huy được sức mạnh của nó nữa hay không ??? Câu trả lời của chúng tôi là ‘’
Có “, bạn đọc tiệp tục theo dõi các bài mẫu sau đây.
Bài mẫu 09
Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  3 . Hãy tìm giá trị nhỏ
25x 2 25 y 2 z 2  x  3
nhất của biểu thức P   
2 x 2  16 xy  7 y 2 2 y 2  16 yz  7 z 2 x

Phân tích và định hướng giải


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
2 2
25x 25y
 Dựa vào các biểu thức ; cho ta dự đoán điểm
2 x  16 xy  7 y
2 2
2 y  16 yz  7 z 2
2

rơi của bài toán là x  y  z  1 ( do có sự đối xứng và x , y , z dương ).


25x 2 25y 2
 Với những biểu thức kiểu ; ta sẽ có hai cách xử
2 x2  16 xy  7 y 2 2 y 2  16 yz  7 z 2
lý để tìm ra bđt phụ
 Cách 1 : Sử dụng máy tính cầm tay Casio fx – 570es như sau:
Do yêu cầu tìm giá trị nhỏ nhất của P nên ta sẽ đánh giá để tìm ra bđt phụ như
25a 2
sau, giả sử  ma  n; a , b  0; 3 ; ta coi
2a 2  16ab  7 b2
25a 2
b  100  f a 
2 a 2  1600 a  7.100 2
Lúc này ẩn còn lại sẽ là a và do ta dự đoán a  b nên ta sẽ coi như điểm rơi là
a  b  100 ( chỉ là điểm rơi tạm thời, chưa dùng đến a  b  c  1 nhé ).
25a 2
Vậy ta xét f a   ma  n
2a 2  1600a  71002
Để tìm m; n ta xét hệ phương trìnhsau.

 f 100  100 m  n
  m  8; n  300  3b do...b  100  .
 f ' 100  m

Vậy ta chứng minh
25a2
 8a  3b; a , b  0; 3
2a 2  16ab  7 b2
+ Nếu 8a  3b  0   luôn đúng.

  8a  3b 2a 


2
+ Nếu 8a  3b  0   : 25a 2  7 b2  16ab  0 
2 2

Để phân tích  ta chú ý rằng do a  b   sẽ có nghiệm kép là a  b hay

a  b
2
là nhân tử chung, vậy ta nhập vào máy tính casio fx 570es biểu thức

25a  8a  3b 2a   thu được kq


2 2
2 2
 7 b 2  16 ab CALC:a100; b
1
100

a  b
2

 4970065,994
Ta phân tích
63 63
4970065,994  497.00.66   4970000  66   497 a 2  66ab  63b 2
10000 10000
Bạn đang thắc mắc, tại sao ko để nguyên là 66 mà lại là 66ab
Trả lời
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

25a  8a  3b 2a  không có hạng tử tự do,


2 2
2 2
 7 b 2  16ab
 Ở biểu thức
a  b
2

tất cả đều có chứa biến a , b do đó khi phân tích sẽ ko thể có hạng tử tự do, hơn
1
nữa ta cho a  100; b   a.b  1  66  66.1  66 ab ( bạn nhớ điều này nhé ).
100
Vậy lúc này

25a  8a  3b 2a   


2
 7 b 2  16 ab  a  b 497 a 2  66 ab  63b2  0 
2 2 2 2

Do 497 a2  66ab  63b 2  71a  21b7 a  3b  0; do..8 a  3b  0 vậy  luôn
đúng, dấu ''  '' xảy ra khi a  b .
 Cách 2: Không sử dụng máy tính casio
25a 2 25 b 
 ma  nb; a , b  0; 3   m  n  
2a 2  16ab  7 b2  a 
 b  b
2

2  7    16  
 a   a 
b 25 b
Xét f    , do ta dự đoán a  b   1 , để tìm m, n ta xét
 a   b 2 b a
7    16    2
 a   a 
hpt

 f 1  m  n
  m  8; n  3 , vậy ta sẽ chứng
 f ' 1  m

25a 2
minh  8a  3b; a , b  0; 3
2a 2  16ab  7 b2
Thực hiện giống cách 1. Đến đây ta có lời giải
Ta có
25x 2
 8x  3y; x , y  0; 31
2 x 2  16 xy  7 y 2

+ Nếu 8 x  3 y  0  1 Luôn đúng


+ Nếu 8 x  3 y  0  1   x  y 71x  21y7 x  3 y  0 luôn đúng với 8 x  3 y  0
2

Dấu bằng xảy ra khi x  y


Chứng minh tương tự ta có
25 y 2
 8 y  3z ; y , z  0; 32 dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi y  z
2 y 2  16 yz  7 y 2
Lúc đó
z 2  3  x 3z2
P  8  x  y  3  y  z   3 x  5  x  y  z  8 z   z2
x x
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
 2
 P  3  x    z 2  8 z  15  z 2  2 z  15  z  1  14  14 , dấu “ = “ xảy ra
z 2

 x 
khi z  1 , vậy MinP  14  x  y  z  1 .
 Nhận xét.
Qua ví dụ trên, bạn đọc thấy được sự đa dạng của phương pháp, không nhất thiết phải
dồn được bài toán về dạng f  a  f b  f c , ở ví dụ vừa rồi thấy rằng nếu ta đưa
được bài toán về dạng f  a; b  f b; c   f c ; a thì bài toán vẫn có thể giải quyết theo
phương pháp sử dụng hệ số bất định, ta cùng xét thêm các ví dụ tiếp theo để hiểu kỹ hơn
về bài toán kiểu này nhé.
Bài mẫu 10.
Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  1 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y2 z2
của biểu thức P   
2 x 2  xy  y 2 2 y 2  yz  z 2 2z 2  xz  x 2

Phân tích và định hướng giải


 Kiểu dáng của bài toán khá giống với bài mẫu 09, do vậy ta sẽ không bàn
nhiều về các bước phân tích nữa, ta sẽ đi tim bđt phụ sau
x2
 mx  ny; x; y  0; 1 thực hiện tương tự một trong hai cách của bài
2 x2  xy  y 2
11 3
toán trên ta dễ dàng tìm được m  ;n , vậy ta sẽ chứng minh
16 16
x2 11 3y 16 x 2
 x  ; x; y  0; 1   11x  3 y 1
2 x 2  xy  y 2 16 16 2 x 2  xy  y 2

+ Nếu 11x  3 y  0  1 luôn đúng

+ Nếu 11x  3 y  0; 1   x  y  x  3 y14 x  3 y   0 luôn đúng với


2

11x  3 y  0
Dấu “ = “ xảy ra khi x  y , do có tính đối xứng ta có ngay
y2 11 3 z2 11 3
 y  z;  z x
2 y 2  yz  z 2 16 16 2 z 2  xz  x2 16 16
11 3 1
Vậy P   x  y  z   x  y  z 
16 16 2
1
Vậy MinP   x  y  z .
2
KỸ THUẬT CHỨNG MINH BĐT – TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN
1. Phương pháp giải

 Cơ sở của phương pháp giải là dựa vào định lý sau


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Định lí: (Bất đẳng thức tiếp tuyến)

Cho hàm số y  f(x) liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên [a;b] .

i) Nếu f ''(x)  0 x  [a; b] thì f(x)  f '(x0 )(x  x 0 )  f(x0 ) x0  [a; b]

ii) Nếu f ''(x)  0 x  [a; b] thì f(x)  f '(x0 )(x  x 0 )  f(x0 ) x0  [a; b]

Đẳng thức trong hai Bất đẳng thức trên xảy ra  x  x0 .

Ta có thể chứng minh định lí trên như sau


i) Xét hàm số g(x)  f(x)  f '(x 0 )(x  x 0 )  f(x0 ) , x [a; b]
Ta có : g '(x)  f '(x)  f '(x 0 )  g ''(x)  f ''(x)  0 x [a; b]
Suy ra phương trình g '(x)  0 có nghiệm duy nhất x  x0 và g '(x) đổi dấu từ (  )
sang (  ) khi x qua x0 nên ta có : g(x)  g(x0 )  0 x [a; b] .
ii) Chứng minh tương tự.
Chú ý: Phương trình f '(x0 )(x  x 0 )  f(x 0 ) là phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; f  x0   .

 Các bước để chứng minh

Bước 1: Đưa bất đẳng thức về dạng f(a1 )  f(a 2 )  ...  f(a n )  k (hoặc
f(a1 )  f(a 2 )  ...  f(a n )  k ), trong đó a i  D (i  1,..,n) là các số thực cho trước.

Bước 2: Ta đi chứng minh f(x)  f '(x0 )(x  x 0 )  f(x0 ), x  D (với a1  a 2  ...  a n  x0

thì đẳng thức xảy ra) bằng cách. Xét hàm số g  x   f(x)  f '(x 0 )(x  x 0 )  f(x0 )

Khi đó nếu g ''  x   0 thì f '  x   0 có nghiệm duy nhất x  x0

Khi đó g '(x) đổi dấu từ (  ) sang (  ) khi x qua x0 nên ta có :


g(x)  g(x0 )  0 x  D .
Bước 3: Lần lượt thay x bởi a1 ,a 2 ,...,a n rồi cộng lại ta suy ra đpcm.

2. Các ví dụ minh họa

Bài mẫu 01 Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của
Q  y ln x  z ln y  x ln z .

Lời giải.
Xét hàm số f  x   ln x  x  1 trên  0;  
1 1
Ta có f '  x    1 , f '  x   0   1  0  x  1
x x
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Bảng biến thiên
x 0 1 

f '  x + 0 -
0
f  x

 
Suy ra ln x  x  1  0 , x   0;  
Ta có ln x  x  1  y ln x  xy  y
Tương tự ta có z ln y  yz  z, xln z  xz  x
Cộng vế với vế ta được : y ln x  z ln y  x ln z  xy  yz  zx   x  y  z 
2
Mặt khác ta có xy  yz  zx 
 x  y  z
3
2
Do đó Q 
x  y  z  x  y  z  0 .
3
Vậy maxQ  0  x  y  z  1.
Bạn sẽ thắc mắc
Tại sao chúng ta lại có được hàm số f  x   ln x  x  1 trên  0;   ?
Câu trả lời .
 Trước tiên dự đoán điểm rơi , do x, y, z có vai trò đối xứng nên dự đoán
x y z1
 Xét hàm số g  x  ln x; x  0; 3 ta sẽ lập phương trình tiếp tuyến của hàm số
trên tại điểm có hoành độ x0  1 , phương trình có dạng
y  g' 1 x 1  g 1  x1
 Lại do Bài yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nên có ý tưởng đánh giá Q  M  ? , do
vậy ta sẽ đi chứng minh f  x   ln x  x  1  0,x   0; 3  , do đó ta có lời giải như
trên.
Tới đây chắc bạn đã hình dung ra phương thức để giải quyết bài toán bằng
phương pháp tiếp tuyến rồi chứ ? Và không khó để nhận ra rằng có nhiều nét
tương đồng giữa phương pháp này và phương pháp ĐÁNH GIÁ MỘT BIẾN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH, chỉ khác ở chỗ ta tìm ra bất đẳng
thức phụ bằng cách thiết lập phương trình tiếp tuyến tai điểm rơi đã dự đoán,
Mời bạn đọc tiếp tục trải nghiệm các ví dụ tiếp theo để hiểu rõ hơn về phương
pháp cũng như thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm nhé .

Bài mẫu 02 Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

 
P  a2  3 b2  3 c 2  3 
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

Hướng dẫn và định hướng giải


 Trước hết ta dễ dàng nhận ra điểm rơi của bài toán a  b  c  1
 Biểu thức P là tích của các hạng tử, do vậy muốn độc lập các biến ta có ý
 
tưởng loga hóa P , cụ thể ta có ln P  ln a 2  3  ln b2  3  ln c 2  3 , tới đây    
mọi việc còn lại chỉ là đi xác định phương trình tiếp tuyến của hàm số
 
f  x  ln x 2  1 tại x  1 , pt có dạng
1
y  f ' 1 x  1  f 1 x  1  ln 4
2
 Lại do yêu cầu của bài tìm giá trị nhỏ nhất của P , nên ta có ý tưởng đánh giá
P  M  ? , vậy ta chứng minh

 1
 1
 
ln x 2  1   x  1  ln 4  ln x2  1   x  1  ln 4  0; x 0; 3
2 2
2x 1 2x 1
Ta có f '  x   2
 , f '  x  0  2   0  x  1 (vì x  0 )
x 3 2 x 3 2

Dễ thấy qua x  1 , f '  x  đổi dấu từ    sang    nên f  x   f  1  0

1

Suy ra ln x2  3   2
 x  1  ln 4, x   0;  
Thay lần lượt x bởi a, b,c rồi cộng các BĐT lại ta được
1
    
ln a 2  3  ln b2  3  ln c 2  3   2
a  b  c  3   3ln 4

Hay ln P  3ln 4  P  43  64

Vậy min P  64  a  b  c  1 .

Bài mẫu 03.


Cho các số thực a , b , c dương và a  b  c  1 . Hãy tìm giá trị
a 1  a b 1  b c 1  c
Lớn nhất của biểu thức P   
a 2  1  a b 2  1  b c 2  1  c 
2 2 2

Phân tích và định hướng giải.


 Bài toán đã có dạng f  a  f b  f c ( các biến hoàn toàn độc lập )
 Vai trò giữa các biến là như nhau, do đó ta dễ dàng dự đoán điểm rơi là
1
abc
3
 Bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất nghĩa là đánh giá P  M  ?
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
x 1  x
Ta thiết lập phương trình tiếp tuyến của hàm số f  x  tại điểm rơi
x  1  x
2 2

1
x ,
3
 1  1
 1  27  1  2 27 1
phương trình có dạng y  f '   x   
f     x     x
 3   3  25 
3 3  5 25 25
Vậy ta sẽ chứng minh bất đẳng thức phụ sau
x 1  x 3x  1 6 x  1
2
27 1
 x   0; x  0;1 ,
x 2  1  x x  1  x
2 2
25 25 2

1
Bất đẳng thức luôn đúng với x  0;1 , dấu bằng xảy ra khi x  , vậy ta có lời
3
giải sau.
a 1  a 1  6 a3a  1
2
27 1
 a   0; a  0;11 dấu bằng xảy ra
a 2  1  a a  1  a
2 2
25 25 2

1
 a
3
a 1  a 1  6b3b  1
2
27 1
 b   0; b  0;11 dấu bằng xảy ra
b2  1  b b  1  b
2 2
25 25 2

1
b
3
c 1  c 1  6c 3c  1
2
27 1
 c   0; c  0;1 3 dấu bằng xảy ra
c 2  1  c c  1  c
2 2
25 25 2

1
b
3
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta có
a 1  a b 1  b c 1  c 27 3 6
P    a  b  c  
a  1  a b  1  b c  1  c 
2 2 2
2 2 2 25 25 5

6 1
Vậy maxP   abc .
5 3
Bạn thấy gì ở ví dụ này?
Rõ ràng ví dụ này đã được chúng tôi đề cập trong phương pháp hệ số bất định,
và giờ đây chúng tôi giải quyết bài toán theo phương pháp tiếp tuyến, và ta nhận
định thêm một lần nữa chúng khác biệt bởi phương pháp tìm ra bất đẳng thức
phụ mà thôi
Bài mẫu 04
Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  3 . Hãy tìm giá trị nhỏ
25x 2 25 y 2 z 2  x  3
nhất của biểu thức P   
2 x 2  16 xy  7 y 2 2 y 2  16 yz  7 z 2 x
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

Phân tích và định hướng giải


25x 2 25y 2
 Dựa vào các biểu thức ; cho ta dự đoán điểm
2 x2  16 xy  7 y 2 2 y 2  16 yz  7 z 2
rơi của bài toán là x  y  z  1 ( do có sự đối xứng và x , y , z dương ).
25x 2 25y 2
 Với những biểu thức kiểu ; ta sẽ có hai cách xử
2 x2  16 xy  7 y 2 2 y 2  16 yz  7 z 2
lý để tìm ra bđt phụ
 Cách 1 : Sử dụng máy tính cầm tay Casio fx – 570es như sau:
Do yêu cầu tìm giá trị nhỏ nhất của P nên ta sẽ đánh giá để tìm ra bđt phụ như
25a 2
sau, giả sử  ma  n; a , b  0; 3 ; ta coi
2a 2  16ab  7 b2
25a 2
b  100  f a 
2 a 2  1600 a  7.100 2
Lúc này ẩn còn lại sẽ là a và do ta dự đoán a  b nên ta sẽ coi như điểm rơi là
a  b  100 ( chỉ là điểm rơi tạm thời, chưa dùng đến a  b  c  1 nhé ).
25a 2
Vậy ta xét f a   ma  n
2a 2  1600a  71002
Để tìm m; n ta xét hệ phương trìnhsau.

 f 100  100 m  n
  m  8; n  300  3b do...b  100  .
 f ' 100  m

Vậy ta chứng minh
25a2
 8a  3b; a , b  0; 3
2a 2  16ab  7 b2
+ Nếu 8a  3b  0   luôn đúng.

  8a  3b 2a 


2
+ Nếu 8a  3b  0   : 25a 2  7 b2  16ab  0 
2 2

Để phân tích  ta chú ý rằng do a  b   sẽ có nghiệm kép là a  b hay

a  b
2
là nhân tử chung, vậy ta nhập vào máy tính casio fx 570es biểu thức

25a  8a  3b 2a   thu được kq


2 2
2 2
 7 b 2  16 ab CALC:a100; b
1
100

a  b
2

 4970065,994
Ta phân tích
63 63
4970065,994  497.00.66   4970000  66   497 a 2  66ab  63b 2
10000 10000
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
Bạn đang thắc mắc, tại sao ko để nguyên là 66 mà lại là 66ab
Trả lời

25a  8a  3b 2a  không có hạng tử tự do,


2 2
2 2
 7 b 2  16ab
 Ở biểu thức
a  b
2

tất cả đều có chứa biến a , b do đó khi phân tích sẽ ko thể có hạng tử tự do, hơn
1
nữa ta cho a  100; b   a.b  1  66  66.1  66 ab ( bạn nhớ điều này nhé ).
100
Vậy lúc này

25a  8a  3b 2a   


2
 7 b 2  16 ab  a  b 497 a 2  66 ab  63b2  0 
2 2 2 2

Do 497 a2  66ab  63b 2  71a  21b7 a  3b  0; do..8 a  3b  0 vậy  luôn
đúng, dấu ''  '' xảy ra khi a  b .
 Cách 2: Không sử dụng máy tính casio
25a 2 25 b 
 ma  nb; a , b  0; 3   m  n  
2a 2  16ab  7 b2  a 
 b  b
2

2  7    16  
 a   a 
b 25 b
Xét f    , do ta dự đoán a  b   1 , để tìm m, n ta xét
 a   b 2 b a
7    16    2
 a   a 
hpt

 f 1  m  n
  m  8; n  3 , vậy ta sẽ chứng
 f ' 1  m

25a 2
minh  8a  3b; a , b  0; 3
2a 2  16ab  7 b2
Thực hiện giống cách 1. Đến đây ta có lời giải
Ta có
25x 2
 8x  3y; x , y  0; 31
2 x 2  16 xy  7 y 2

+ Nếu 8 x  3 y  0  1 Luôn đúng


+ Nếu 8 x  3 y  0  1   x  y 71x  21y7 x  3 y  0 luôn đúng với 8 x  3 y  0
2

Dấu bằng xảy ra khi x  y


Chứng minh tương tự ta có
25 y 2
 8 y  3z ; y , z  0; 32 dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi y  z
2 y 2  16 yz  7 y 2
Lúc đó
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
z  3  x
2
3z 2
P  8  x  y  3  y  z   3 x  5  x  y  z  8 z   z2
x x
 2
 P  3  x    z 2  8 z  15  z 2  2 z  15  z  1  14  14 , dấu “ = “ xảy ra
z 2

 x 
khi z  1 , vậy MinP  14  x  y  z  1 .
 Nhận xét:
Đây cũng là một ví dụ chúng tôi đã đề cập tới trong phương pháp hệ số bất đinh, và
cũng là lời giải thực hiện theo phương pháp hệ số bất định, vậy nếu thực hiện bài toán
này theo phương pháp tiếp tuyến thì sẽ như thế nào? Bạn đọc tiếp tục théo dõi lời giải
 Trước hết ta cần khẳng định rằng tiếp tuyến của hàm số là một đường thẳng,
hay nói chính xác nó phải là một hàm số bậc nhất, để thực hiện được bài toán
này theo phương pháp tiếp tuyến ta sẽ làm như sau.
 Cách 3: Phương pháp tiếp tuyến
25a 2 25 b 
 ma  nb; a , b  0; 3   m  n  
 a 
2a 2  16ab  7 b2  b 
2
 b 
 
2  7    16  
 a   a 
b 25 b
Xét f    , do ta dự đoán a  b   1 , để tìm m, n ta xét
 a  a
 b 2 b
7    16    2
 a   a 
hpt
b 25
Đặt t  ;  f t   do dự đoán a  b  1 nên ta sẽ lập phương
a 7t  16t  2
2

trình tiếp tuyến của hàm số f t tại điểm có hoành độ t  1 , phương trình có
dạng
y  f ' 1t 1  f 1  y  3 t 1  5  8 3t
Vậy ta sẽ chứng minh
25 25x 2
 8  3t hay  8x  3y; x , y  0; 31
7t 2  16t  2 2 x 2  16 xy  7 y 2

+ Nếu 8 x  3 y  0  1 Luôn đúng


+ Nếu 8 x  3 y  0  1   x  y 71x  21y7 x  3 y  0 luôn đúng với 8 x  3 y  0
2

Dấu bằng xảy ra khi x  y


Chứng minh tương tự ta có
25 y 2
 8 y  3z ; y , z  0; 32 dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi y  z
2 y 2  16 yz  7 y 2
Lúc đó
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
z  3  x
2
3z 2
P  8  x  y  3  y  z   3 x  5  x  y  z  8 z   z2
x x
 2
 P  3  x    z 2  8 z  15  z 2  2 z  15  z  1  14  14 , dấu “ = “ xảy ra
z 2

 x 
khi z  1 , vậy MinP  14  x  y  z  1 .
 Cách 4.
25 x2
Giả sử ta xét biểu thức sau f  x  ( coi như ẩn là x; y là tham số ),
2 x 2  16 xy  7 y 2
ta sẽ đi thiết lập phương trình tiếp tuyến của hàm số này như sau
 Theo dự đoán điểm rơi, ta có x  y  pttt của hàm số
f  x : y  f '  y x  y  f  y
Ta có f '  y  8; f  y  5y  pttt : y  8  x y  5y  8x 3y , đến đây ta làm
giống trên nhé.
 Chú ý để tính đạo hàm nhanh ta làm như sau
d tren.may. xuat .hien d
1. Ấn Shift        
dx dx x
 
d  25 x 2 
2. Nhập   8
dx  2 x 2  16 xy  7 y 2  
  x y

Bạn hiểu rồi chứ ? ta sẽ củng cố thêm kiến thức bằng một số ví dụ nữa nhé

Bài mẫu 05
Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất
x 3x  y  y 3 y  z z  3 z  x
2 2 2

của biểu thức P   


3x 2  2 xy  y 2 3 y 2  2 xy  z 2 3z 2  2xz  z 2

Phân tích và định hướng giải.


 Trước hết, do x , y , z  0 và x  y  z  3 nên dự đoán x  y  z  1 .
 Bài toán yêu cầu tìm giá trị nhỏ nhất của P nên ta đánh giá P  M  ? , tư đó
x 3 x  y 
2

ta có ý tưởng đánh giá  mx  ny


3x 2  2 xy  y 2

x  3 x  y
2

 Để tìm ra BĐT phụ này ta lập pt tiếp tuyến của hàm số f x  tại
3x2  2 xy  y 2
điểm rơi dự đoán x  y , phương trình tiếp tuyến có dạng y  f '  y x  y  f  y
Làm tương tự bài mẫu 04 ta dễ dàng tìm được f '  y  4; f  y  8 y , vậy ta có
phương trình tiếp tuyến là y  4  x  y  8 y  4  x  y
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
 Ta chứng minh
x 3x  y   3x 2  2 xy  y 2 4 x  4 y 
2
x 3 x  y  x  y 3x  4 y
2 2

 4x  4y  0  0 
3x 2  2 xy  y 2 3x 2  2 xy  y 2 3 x 2  2xy  y 2
Ta thấy  luôn đúng vì

x; y  0; 3  3 x  4 y  0; 3x 2  2 xy  y 2  x  y  2 x 2  0
2

Dấu bằng xảy ra khi x  y


 Chú ý:
Để phân tích x 3x  y   3x2  2xy  y 2 4 x  4 y   x  y 3x  4 y ta dùng Casio như
2 2

sau
Do dự đoán x  y  biểu thức sẽ có  x  y là nhân tư chung, do đó ta nhập
2

x 3x  y   3x 2  2xy  y 2 4 x  4 y


2
1
CALC : x  100; y   Máy cho kết quả là
x  y 
2
100

4
300,004  300   3 x  4 y .
100
Vậy ta có lời giải
x 3x  y   3x 2  2 xy  y 2  4x  4 y 
2
x 3x  y   x  y 3x  4 y
2 2

 4x  4y 0   0 1
3x 2  2 xy  y 2 3 x 2  2 xy  y 2 3x 2  2 xy  y 2
y 3 y  z   3y 2  2 zy  z 2 4 z  4 y 
2
y  3 y  z  y  z  3 y  4 z
2 2

 4y  4z  0  0  2
3 y 2  2 zy  z 2 3 y 2  2 zy  z 2 3 y 2  2 zy  z 2
z 3z  x   3z 2  2 xz  x2 4 z  4x 
2
z  3 z  x  z  x 3z  4 x
2 2

 4z  4x  0   0 3
3z 2  2 xz  x 2 3z 2  2 xz  x2 3z 2  2 xz  z 2
Từ 1 , 2 ,  3  x  y  z  1 , Cộng vế với vế ta có
x 3 x  y  y 3 y  z z  3 z  x
2 2 2

P    8  x  y  z  24
3x 2  2 xy  y 2 3 y 2  2 xy  z 2 3z 2  2 xz  z 2
Vậy MaxP  24  x  y  z  1 .
Bài toán được giải quyết

Bài mẫu 06.


Cho các số thực x , y , z dương và x  y  z  3 . Hãy tìm giá trị nhỏ
y3 z3 x3
nhất của biểu thức P   
y 2  yz  z 2 z 2  xz  x 2 x 2  xy  y 2

Lời giải
Hoàn toàn giống ví dụ trên, ta giả sử thiết lập phương trình tiếp tuyến của hàm
số
x3
f  x  tại x  y
x 2  xy  y 2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
2 1
- Phương trình tiếp tuyến y  x  y
3 3
 x  y   x  y
2
x3 2 1
- Ta chứng minh f  x   x y  2  0; x , y  0; 3 ,
x  xy  y
2 2
3 3 x  xy  y 2
dấu bằng xảy ra khi x  y
y3 2 1 z3 2 1
- Tương tự ta cũng có  y z ; 2  z x
y  yz  z
2 2
3 3 z  xz  x 2 3 3
y3 z3 x3 xyz
Cộng vế với vế ta có P    2  1
y  yz  z
2 2
z  xz  x
2 2
x  xy  y 2
3
Vậy MinP  1  x  y  z  1

Bài mẫu 07.


Cho các số thực x , y , z dương . Hãy chứng minh rằng
a4 b4 c4 abc
P   
a b
3 3
b c
3 3
c a
3 3
2

Phân tích và định hướng giải


 Trước hết ta thấy ngay tính đối xứng trong biểu thức P nên dự đoán a  b  c
a4
 Ta thiết lập phương trình tiếp tuyến của hàm số f  a  3 tại điểm có
a  b3
hoành độ a  b , phương trình có dạng y  f ' ba  b  f b với
5 b 5 b 5 3
f ' b  ; f b   pttt : y  a  b   a  b
4 2 4 2 4 4
 Việc tiếp theo ta chứng minh

f  a  3
a45 3
 a b 
a  b 3b 2  ab  a2
 0; a , b  0
2
 
a  b3 4 4 4 a 3  b3  
5 3 c4 b4
5 3
Tương tự ta cũng có 3  b  c; 3  c a
b c 3
4 4 c a 3
4 4
a4 b4 c4 abc
Cộng vế với vế ta có P   3  3  ( đpcm)
a b
3 3
b c 3
c a 3
2
Dầu “ = ‘’ xảy ra khi a  b  c .

Bài mẫu 08. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x y z 2  xy  yz  zx 
của P    
ex ey ez e

Phân tích và định hướng giải


 Trước tiên ta cũng dễ dàng dự đoán điểm rơi của bài toán là x  y  z  1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
 Quan sát biểu thức P có chứa 2  xy  zy  zx chưa độc lập về biến, một cách
tự nhiên ta nghĩ ngay tới biểu thức
 x  y  z  x 2  y 2  z 2  2  xy  zy  zx  2  xy  zy  zx  x  y  z  x 2  y 2  z 2
2 2

x x2 y y2 z z2 9
 Với x  y  z  3 ta có P    y  z  .
ex e e e e e e
1
Xét hàm số f  x  trên 0; 3 , phương trình tiếp tuyến của hàm sồ
ex
1 2
y  f ' 1 x  1  f 1   x  , ta chứng minh
e e
2
1 1 2 x x 2x
f  x  x   x   x   việc chứng minh khá đơn giản bằng bẳng biến
e e e e e e
thiên, xin dành cho bạn đọc
Tương tự cũng có
1
1 2 y y2 2y
f  y    y    
ey e e ey e e
1 1 2 z z2 2z
f  z  z   z   z  
e e e e e e
Cộng vế lại ta có
x y 1 2z 2 x y z 1 6
ex

e y
e

e z

e
 e e

x  y2  z2   x  y  z   x  y  z  x2  y2  z2 
e e e
 
6 9 3
Suy ra P    
e e e
3
Vậy MinP    x  y  z  1.
e

Bài mẫu 09. (ĐH 2003) Cho các số dương x, y và z thoả mãn x + y + z  1. Chứng minh rằng
1 1 1
x2   y2   z2   82
2 2
x y z2

Phân tích và định hướng giải.


1
Dự đoán dấu bằng xảy ra tại x  y  z  khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1 1
f  x   x2  tại điểm có hoành độ x0  là y  f  x0   f '  x0  x  x0  hay
2 3
x
80 162 1 80 162
y x . Do đó ta sẽ đi chứng minh x2 
. Khi đó ta có các  x
2
82 3 82 x 82 3 82
BĐT tương tự và cộng lại, sử dụng giả thiết ta suy ra điều phải chứng minh.

Lời giải
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh

Từ giả thiết bài toán ta suy ra x, y,z   0;1


1 80 162
Xét hàm số f  x   x 2   x với x   0;1
2
x 82 3 82
6 2
4 
2
Ta có f '(x) 
x 1 x  x6 80
; f ''( x) 
 0, x  0
3 2 1 82  2 1  2 1
x x  x  2  x  2
x2  x  x
1
Suy ra phương trình f '  x   0 có nghiệm duy nhất x  .
3
Bảng biến thiên
X 1
0 1
3
f '  x - 0 +

f  x f  1

1 80 162  1
Suy ra f  x   x 2   x  f 0
2
x 82 3 82  3
1 80 162
Hay x2   x (*), tương tự ta có
2
x 82 3 82
1 80 162 1 80 162
y2   y , z2   z
2 2
y 82 3 82 z 82 3 82
Cộng vế với vế ta được
1 1 1 80
x2 
2
 y2 
2
 z2 
2
  x  y  z   162  82
x y z 82 82
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Bài mẫu 10.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  3 .

Tìm giá trị lớn nhất của P  xlnx  y ln y  z ln z  x 2  y 2  z 2 .


Lời giải
 Xét hàm số f  x   ln x; x   0; 3 , do dự đoán được điểm rơi là x  y  z  1 , ta
thiết lập  phương trình tiếp tuyến của hàm số f  x  tại điểm có hoành độ x  1
Phương trình có dạng y  f '  1 x  1  f 1  x  1
 Ta chứng minh ln x  x  1  ln x  x  1  0  ; x   0; 3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
1
 Xét g  x   ln x  x  1  g'  x    1  0  x  1
x
 Lập bẳng biến thiên ta thấy g  x   g 1  0 vậy   luôn đúng, dấu ‘’=’’ xảy ra
khi x  1 tư đây ta có x ln x  x 2  x  x ln x  x 2  x
 y ln y  y 2   y
Do tính đối xứng nên ta cũng có  2
z ln z  z   z
Cộng vế với vế ta có
P  x ln x  y ln y  z ln z  x 2  y 2  z 2    x  y  z   3
Vậy MaxP  3 Dấu “ = “ xảy ra khi x  y  z  1 .

Bài mẫu 11.


Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  x  1  ln x   y  1  ln y   z 1  lnz  .

Phân tích và định hướng giải


 Do có tính đối xứng giữa các biến , mà x, y, z là các số thực dương thỏa
mãn x 2  y 2  z 2  3 nên ta dự đoán điểm rơi là x  y  z  1 .
 
 Ta xét hàm số f  x   1  ln x; x  0; 3 , Phương trình tiếp tuyến của hàm số
này tại x  1 là y  x
 Do yêu cầu của bài là tìm giá trị lớn nhất nên ta sẽ chứng minh
1 ln x  x  g  x   ln x  x  1  0 ( đã được chứng minh ở ví dụ trên)
Vậy 1 ln x  x  x  1 ln x   x 2
Tương tự cũng có y  1 ln y   y 2 ; z  1  ln z   z 2 , cộng vế theo vế ta có

P  x  1  ln x   y  1  ln y   z  1  ln z   x 2  y 2  z 2  3
Vậy MaxP  3  x  y  z  1 .

Bài mẫu 12.


Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz  3 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của P  log 32 x  1  log 32 y  1  log 32 z  1 .

Phân tích và định hướng giải


 Quan sát thấy biểu thức P đối xứng và có chứa các hàm log , ở điều kiện lại
chứa tích các biến, từ đây cho ta ý tưởng lấy loga hai vế ở điều kiện và đặt ẩn
phụ như sau.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
 xyz  3  log 3 x  log 3 y  log 3 z  1 , đặt a  log 3 x; b  log3 y ; c  log3 z lúc đó ta có
a  b  c  1 và biểu thức trở thành P  a 2  1  b 2  1  c 2  1
 Biểu thức chứa các biến hoàn toàn độc lập với nhau, cho ta ý tưởng lập
1
phương trình tiếp tuyến của hàm số f  x   x 2  1 tại điểm có hoành độ x  :
3
1 3
y x
10 10
1 3 2
Ta cần chứng minh x2  1  x  9x 2  6x  1  0   3x  1  0 , dấu
10 10
1
bằng xảy ra khi x 
3
 2 1 3
 a 1  a
 10 10
 1 3
Vậy ta có  b 2  1  b
 10 10
 2 1 3
 c 1  c
 10 10
Cộng vế ta có
1 9
P  a2  1  b2  1  c 2  1  a  b  c   10
10 10
1
 MinP  10  a  b  c  xyz 33 .
3

Bài mẫu 13.


 1  1
Cho x, y, z dương và thỏa mãn x  1    y 1    4  .
 y  x

Tìm giá trị nhỏ nhất của P  xy  x2  1  y 2  1 .

Phân tích và định hướng giải


 Quan sát thấy x, y đối xứng do đó ta dự đoán điểm rơi x  y , thay vao đk ta
 1  1
có x  1    x 1    4  x  3  x  y  3
 x  x
 Trong P có hai biểu thức độc lập, khiến ta suy nghĩ dùng tiếp tuyến để đánh
giá hai biểu thức này
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

Chinh phục BĐT trong kỳ thi Quốc Gia Nguyễn Tiến Chinh
3x  1
 Xét hàm số f  x   1  x 2 có pttt tại x  3 là y 
10
3x  1 2
Ta cần chứng minh x2  1   x 2  6x  9  0   x  3  0 , dấu bằng xảy
10
 2 3 1
 x 1  x  1
 10 10
ra khi x  3 Vậy 
 y 2  1  3 y  1  2
 10 10
 Công việc cuối cùng ta đánh giá xy , với bạn mới học bđt sẽ rấ dễ nhầm lẫn vì
2
xy
sẽ dùng AM – GM đánh giá xy    tuy nhiên bạn để ý sẽ thấy chúng
 2 
ngược dấu, ta sẽ dùng đến điều kiện như sau.

 x y x y
x  y    4  2 .  4  6
 1  1  y x y x
x 1    y 1    4    2
 y  x  2  x  y
 x  y  xy   x  y   2xy  xy   3
 x y2
Như vậy việc dồn biến đã hoàn thành, ta đăt t  x  y  6
2

Từ  1 ,  2 ,  3
 x  y 3 2 t2 3 2
P
xy2
  x  y    t
10 10 t  2 10 10
t2 3 2 t t  4  3
Xét f  t    t ; t  6  f '  t   2
  0; t  6
t2 10 10  
t  2 10

Vậy f  t  đồng biến với t  6  f  t   f  6   9  2 10 ,


Kết luận MinP  9  2 10 , dấu bằng xảy ra khi t  6  x  y  3 .

You might also like