Professional Documents
Culture Documents
LTMHTKT Chuong2
LTMHTKT Chuong2
1
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.1. Các yếu tố
2
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.1. Các yếu tố
Thứ tự ưa thích
▪ Quan hệ hai ngôi kí hiệu gọi là “thứ tự ưa thích”
(preference)
▪ Ưa thích không kém: X1 X2
▪ Ưa thích nhất: X* X X
▪ Ưa thích như nhau: X1 X2 đồng thời X2 X1:
kí hiệu X1 ~ X2: bàng quan (indifferent)
▪ Ưa thích hơn hẳn: X1 X2 đồng thời X2 X1:
kí hiệu X1 X2 (prefer)
3
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.1. Các yếu tố
Thứ tự ưa thích
▪ Tính hợp lý:
Đầy đủ: X1 X2 hoặc X2 X1
Bắc cầu: X1 X2 và X2 X3 thì X1 X3
▪ Phản xạ: X X ;
▪ Đối xứng: X1 X2 thì X2 X1
▪ Đơn điệu tăng: nếu X1 X2 thì X1 X2
▪ Liên tục: X Y i , i→+
i i lim X i
= X 0
, lim Y i
= Y 0
i →+
thì X0 Y0
4
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.1. Các yếu tố
5
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.2.
6
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.2. Biểu diễn mô hình tối ưu
7
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.2. Biểu diễn mô hình tối ưu
Tính chất các hàm lồi, lõm, tựa lồi, tựa lõm
▪ Các tính chất cơ bản
▪ (i) U(X) (tựa) lồi (chặt) –U(X) (tựa) lõm (chặt)
▪ (ii) Hàm lồi (lõm) là tựa lồi (lõm)
▪ (iii) Tổng các hàm lồi / lõm là lồi / lõm
▪ (iv) Hàm tuyến tính vừa lồi vừa lõm (không chặt)
▪ (v) Phép biến đổi đơn điệu dương bảo toàn tính tựa lồi /
tựa lõm (chặt)
▪ Liên hệ với định thức ma trận Hess: 6 tính chất nhỏ
8
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.2. Biểu diễn mô hình tối ưu
9
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.3. Giải mô hình
10
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.3. Giải mô hình
11
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.3. Giải mô hình
12
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.3. Giải mô hình
▪ Lưu ý: Có thể thay hàm mục tiêu U(X) bởi phép biến
đổi đơn điệu dương của nó
13
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.3. Giải mô hình
14
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.4. Phân tích so sánh tĩnh
15
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.4. Phân tích so sánh tĩnh
16
Chương 2. Khái quát mô hình tối ưu tĩnh 2.4. Phân tích so sánh tĩnh
▪ Khi thay đổi giới hạn ràng buộc thì cực trị hàm mục
tiêu thay đổi bằng giá bóng. Giá bóng đánh giá tầm
quan trọng của nguồn lực.
17