Professional Documents
Culture Documents
LTMHTKT1 Chuong-3
LTMHTKT1 Chuong-3
1
Chương 3. Mô hình hành vi hộ gia đình 3.1.
4
Đường bàng quan và MRS
Đường mức: L(u0) = {X R+n : U(X) = u0}
Gọi là đường bàng quan (indifferent curve - IC)
Trường hợp xét hai hàng hóa i, j, (cố định các yếu tố
khác) Tỷ lệ thay thế cận biên chính là độ dốc của
đường bàng quan tại (xi, xj)
dx j MU i
MRS (i, j ) 0
dxi MU j
5
Đường bàng quan và MRS
Minh họa hàm lợi ích, đường bàng quan và MRS
U(x1,x x2
2)
U(x1,x2) =
u0 u0
Độ dốc = - MU1 /
x2
MU2
x1
x1
6
Một số dạng hàm lợi ích
Hàm dạng Cobb-Douglas
n
j
U ( X ) 0 �x j 0 0 ; 0 j 1
j 1 1
�n �
j 1
7
Một số dạng hàm lợi ích
Hàm dạng tuyến tính: U (X) �j 1 j x j
n
8
3.2. MÔ HÌNH TỐI ĐA HÓA LỢI
ÍCH
Vectơ giá p = (p1, p2,…, pn) > 0, thu nhập M > 0
Mô hình với U(X) tựa lõm
�z U ( X ) � max
�
� n
�(p� X ) �x j p j �M ; X �0
� j 1
� X ) �x j p j M
(p� ; X �0
� j 1
9
Giải mô hình
Hàm U(X) tựa lõm, thỏa mãn điều kiện đủ
Hàm Lagrange
( ) λ M �j x1 pj j
L ( Xλ, ) U X
n
Nếu nghiệm là X* = (x1*, x2*,…, xn*), *
z*= U(X*) là trị tối ưu hàm*mục tiêu
MU ( X ) *
MU i ( X )
* j
Giá bóng pj pi
*
MU i ( X ) pi
*
MU j ( X ) p j
10
Ý nghĩa
Giỏ hàng tối ưu khi một đơn vị thu nhập tăng thêm chi
vào hàng hóa nào cũng đem lợi ích như nhau
Giá bóng: lợi ích thu được của một đơn vị tiền tệ bỏ
vào bất kì hàng hóa nào, khi giỏ hàng là tối ưu
Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ giá
Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan
11
Hàm lợi ích gián tiếp
Trị tối ưu hàm mục tiêu z* = U(X*) = v(p, M)
gọi là hàm lợi ích gián tiếp, phụ thuộc p, M.
Tính chất hàm v(p, M)
Thuần nhất bậc 0 theo p, M: v(tp, tM) = v(p, M)
v( p, M )
Tăng theo thu nhập * 0
M
�v ( p, M )
Không tăng theo giá �0 ( j 1 �n)
�pj
13
Tính chất hàm cầu Marshall
Thuần nhất bậc 0 theo p, M
Dj (tp, tM) = Dj (p, M)
Đẳng thức Roy
�
v ( p, M )
�pj
D j ( p, M ) ( j 1 �n)
�
v ( p, M )
� M
14
Tác động đến lợi ích gián tiếp
Phần chi tiêu cho hàng hóa j: Cj(p,M) = pjDj(p,M), thì:
�C j ( p, M ) �
D j ( p, M )
D j ( p, M ) pj
�pj � pj
Tác động của thu nhập đến lợi ích gián tiếp
�v ( p, M ) *
λ
� M
15
Ví dụ
Hàm lợi ích dạng Cobb-Douglas
Với hai hàng hóa:
U(X) = U(x1, x2) = ax1 x2
Tổng quát với n loại hàng hóa:
U(X) = U(x1, x2,…, xn) = ax11 x22 xnn
Thu nhập là M, giá là p
16
3.3. MÔ HÌNH TỐI THIỂU HÓA
CHI TIÊU
Với p = (p1, p2,…, pn) là vectơ giá các hàng hóa tiêu
dùng; u là lợi ích cần đạt
� n
� z (p� X ) �xi pi � min
� i 1
� U ( X ) �u ; X �0
�
Từ hàm Lagrange và các điều kiện, bài toán tương
đương � n
� z (p� X ) �xi pi � min
� i 1
� U ( X ) u ; X �0
�
17
Giải mô hình
Hàm Lagrange
n
x pi i λ u U X
L ( Xλ, ) � ( )
i 1
**
MU i ( X ) pi
� **
MU j ( X ) p j
18
Hàm cầu Hicks – hàm chi tiêu
Nếu nghiệm duy nhất : xj** = xj**(p , u)
Hàm cầu Hicks: Hj(p , u) = xj**(p , u)
Còn gọi là hàm cầu đền bù
Trị tối ưu của
n
hàm mụcn tiêu
z ** �p j x**j �p j x**j ( p, u ) z ** ( p, u )
j 1 j 1
19
Tính chất hàm chi tiêu
Thuần nhất bậc 1 theo p: E(tp, u) = tE(p, u)
�
E ( p, u ) **
Tăng theo lợi ích λ 0
� u
�
E ( p, u )
Không giảm theo giá �0 ( j 1 �n)
� pj
Tác động của giá hàng hóa lên cầu Hicks chính nó
�H j ( p, u )
�0
� pj
21
Hàm lợi ích dạng tiền tệ
Tìm hàm tương đương U(X) dưới dạng tiền tệ
Vectơ giá p, chi trả (pX) lợi ích U(X)
Để từ bỏ giỏ hàng, cần ít nhất bao nhiêu tiền?
min ( p �γ n
Z ) : Z � ,U ( Z ) U ( X )
Trị tối ưu kí hiệu là UM(p,X), là lợi ích đo bằng tiền
Suy ra UM(p,X) = E(p, U(X))
UM là phép biến đổi đơn điệu dương của U(X)
22
3.4. PHÂN TÍCH CÁC HÀM KẾT
QUẢ
Mối quan hệ giữa các hàm
Cầu Marshall với thu nhập M bằng cầu Hicks với lợi
ích v(p, M)
Di(p, M) Hi(p, z*) Hi(p, v(p, M))
Cầu Hicks với mức lợi ích u bằng cầu Marshall ở mức
thu nhập bằng E(p, u)
Hi(p, u) Di(p, z**) Di(p, E(p, u))
Hàm lợi ích gián tiếp và chi tiêu là hàm ngược
v(p, E(p, u)) u và E(p, v(p, M)) M
23
Ví dụ
Tìm các hàm và kiểm nghiệm lại các tính chất
Với hai hàng hóa:
U(X) = U(x1, x2) = ax1 x2
Tổng quát với n loại hàng hóa:
U(X) = U(x1, x2,…, xn) = ax11 x22 xnn
Vectơ giá p
24
Cầu Marshall với giá tương đối
pj : giá danh nghĩa của hàng hóa j ,
M là thu nhập danh nghĩa
Giá tương đối của hàng i so với hàng j là pi / pj
Thu nhập thực tế so với giá hàng hóa j là M / pj
Cầu Marshall thuần nhất bậc 0 đối với p và M
p1 p2 p M
D j ( p, M ) D j , ,...,1,..., ,
n
p p p p
j j j j
25
Tác động tuyệt đối của thu nhập đến Di
ICC D2’
Engel
U2 D2
U1 M
x1 M1 M2
26
Phân loại hàng hóa theo thu
nhập
�Di ( p, M )
Hàng thấp cấp (inferior) 0
�M
�Di ( p, M )
Hàng thông thường (normal) 0
� M
�2 Di ( p, M )
0
Thông thường thiết yếu (necessary) � M 2
�2 Di ( p, M )
2
0
Hàng xa xỉ (luxury) � M
27
Tác động tương đối của thu
nhập đến Di
Độ co giãn của cầu Marshall theo thu nhập
�Di M
εM
Di
�
�M Di
Không thể chọn gói hàng mà trong đó chỉ toàn là
hàng thấp cấp (hoặc toàn hàng xa xỉ).
28
Phân loại cặp hàng hóa theo
giá
�
Di ( p, M )
Cặp hàng thay thế tổng 0
� pj
�H i ( p, u )
Cặp hàng thay thế ròng 0
� pj
�
Di ( p, M )
0
Cặp hàng bổ sung tổng � pj
�
H i ( p, u )
Cặp hàng bổ sung ròng
0
� pj
�Di ( p, M )
0
Hàng Giffen: � pi
29
Tác động tương đối của giá
đến hàm cầu
Độ co giãn chéo theo giá của cầu Marshall: ε pDji
Độ co giãn riêng theo giá của cầu Marshall: ε pDii
Độ co giãn chéo theo giá của cầu Hicks: ε pHji
Độ co giãn riêng theo giá của cầu Hicks: ε pHi i
n
Chứng minh được: � pj
ε Di
ε Di
M
j 1 n
� i p j s
Di
Với s là tỷ trọng chi tiêu: sε j
i 1
30
Các hiệu ứng
Giá hàng hóa j là pj tăng
giá tương đối của các hàng hóa khác: pi /pj giảm
giảm tiêu dùng hàng hóa j, tăng tiêu dùng hàng hóa i
Hiệu ứng thay thế SE (Substitute Effect)
Giá pj tăng
thu nhập thực tế M/pj giảm
điều chỉnh các mức cầu Marshall
Hiệu ứng thu nhập IE (Income Effect)
Tổng tác động, hiệu ứng tổng TE (Total Effect)
TE = SE + IE
31
Phương trình Slutsky
H i ( p, u ) �Di p, E ( p, u )
�
E ( p, u )
H j ( p, u ) H j ( p, v( p, M )) D j ( p, M )
� pj
�
H i ( p, u ) �Di ( p, E ( p, u )) �Di ( p, E ( p, u )) �
E ( p, u )
�
� pj � pj � E ( p, u ) � pj
�
H i ( p, u ) �Di ( p, M ) �Di ( p, M )
�
H j ( p, u )
� pj � pj � M
�
H i ( p, v( p, M )) �Di ( p, M ) �Di ( p, M )
�
D j ( p, M )
� pj � pj � M
32
Phương trình Slutsky
�
Di ( p, M ) �H i ( p, v( p, M )) � �Di ( p, M ) �
� D j ( p, M ) �
� pj � pj � � M �
�Di � Hi � �Di �
� Dj �
�pj � pj � �M �
TE SE IE
�
Di �
Hi � �Di �
Với i = j � Di �
�pi �pi �� M �
33
Dưới dạng độ co giãn
ε Di
Nhân với pi/Di được p j ε Hi
pj ( ε Di
M sj )
34
Ma trận thay thế
�
Hi � Di ( p, M ) �Di ( p, M )
Đặt Sij ( p, M ) �
D j ( p, M )
�pj � pj � M
36
Sơ đồ đối ngẫu
Max z = U(X) Đối ngẫu Min z = (p X)
(p X) M U(X) u
M = E(p, u)
xi = Di(p, M)
* xi** = Hi(p, u)
cầu Marshall u = v(p, M) cầu Hicks
Roy Shephard
Hàm ngược
z = v(p, M)
*
z** = E(p, u)
lợi ích gián tiếp M = z**, u = z* chi tiêu
37
Tính phục hồi
Hàm lợi ích và hàm lợi ích gián tiếp: Nếu v(p, M) là
hàm lợi ích gián tiếp sinh ra từ U(X). Nếu U(X) khả vi,
tựa lõm, đạo hàm riêng dương trên X > 0 thì:
U ( X ) min
p 0
v( p,1) : ( p �X ) 1
Cho hàm E(p, u) sinh ra từ hàm U(X). Nếu U(X) tăng
và tựa lõm thì
U ( X ) max u �0 : u �A(u )
p 0
với X �n : ( p X )
A(u ) I �׳
p 0
E ( p, u ) p 0
38
Tính phục hồi
Xét hệ hàm Di(p, M), p = (p1, p2,…, pn) > 0, M > 0 khả
vi liên tục.
Hệ này sẽ là hệ hàm cầu Marshall sinh ra từ hàm lợi
ích liên tục, đơn điệu
n tăng và tựa lõm khi:
�Di ( p, M ) �pi M
i 1
39