Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Q 0, 24 RI 2t
V r 2h phụ thuộc nhiều yếu tố
5
Q P1 ; P2 6300 2 P12 P22
3
tổng quát
f : D Rn R
x1 , x2 ,..., xn z f x1 , x2 ,..., xn
4.1.1 Không gian Rn
Rn x , x ,..., x | x R i 1, n n 1
1 2 n i D Rn
4.1.2 Định nghĩa hàm nhiều biến số
a/ Định nghĩa
Ánh xạ f : D R n
R
x x1 , x2 ,..., xn f x f x1 , x2 ,..., xn u R
D f : {M D | f M có nghĩa}
* Ví dụ 1. Cho hàm số z 1 x 2 y 2 .
* Ví dụ 2. Hàm số z f x, y ln 2 x y 3
4.1.3 Miền xác định của hàm nhiều biến
* Miền xác định
Cho f : D
R
M x1 , x2 ,..., xn f x1 , x2 ,..., xn f M R
D f : {M D | f M có nghĩa}
* Ví dụ 2. Hàm số z f x, y ln 2 x y 3 có MXĐ
là nửa mp mở biên d: 2x + y – 3 không
chứa O(0,0).
2x + y – 3=0
4.1.4 Biểu diễn hình học của hàm hai biến
x2 y2
* Ví dụ 2. ze
4.2. GIỚI HẠN, SỰ LIÊN TỤC
CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
• 4.2.1. Định nghĩa giới hạn hàm số n biến
• 4.2.2. Giới hạn bội, giới hạn lặp
• 4.2.3. Định nghĩa liên tục của hàm nhiều biến
4.2.1 Giới hạn của hàm số nhiều biến số
a/ Giới hạn dãy điểm
* Ví dụ. Tìm giới hạn của các dãy điểm
n
n 1 1 n 3 2n 1
M n ,sin ; M n 1 ,
n 1 n n 3n 3
2
4.2.1 Giới hạn của hàm số nhiều biến số
b/ Giới hạn của hàm hai biến
z f M f x, y xác định trong một lân cận V nào đó của điểm M 0 x0 , y0
(có thể trừ tại M 0 )
lim f M l 0, 0 : 0 d M , M 0 f M l
M M 0
a/ Định nghĩa
Cho hàm số f : D R 2 R
x, y u f x, y
Lấy M x0 , y0 D . Nếu y y0 (cố định y) chỉ cho x chạy ta được hàm số 1 biến
g : D' R R
x f x, y0 g x
Nếu g có đạo hàm tại x x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo hàm riêng của f
đối với x tại M 0 .
f u
Ký hiệu. f x' x0 , y0 hay x0 , y0 ; x0 , y0
x x
Tương tự ta có định nghĩa đạo hàm riêng của f đối với y tại M 0 ,
f u
ký hiệu là f y' x0 , y0 hay x0 , y0 ; x0 , y0 .
y y
4.3.1 Định nghĩa đạo hàm riêng
f 2 f
fx y "
f xy f
xy ,
y x yx f x' f y'
f 2 f
f
y y
f yy f "
y2
2 ,
y y y
f 2 f f x"2 f xy" f yx" f y"2
f
y x
"
f yx f
yx
x y xy
. =
A.x B.y được gọi là vi phân cấp 1 (toàn phần) của f(x,y) tại M 0 x0 , y0 ứng với
x, y . Ký hiệu df x0 , y0 .
df x0 , y0 f x' x0 , y0 dx f y' x0 , y0 dy
* Nhận xét. Nếu f(x,y) khả vi tại M 0 thì f(x,y) liên tục tại M 0 .
4.3.3 Định nghĩa vi phân hàm nhiều biến
Ví dụ 1. Tính vi phân cấp 1 của z x 2e x y xy 3 y 5 tại (1;1)
x2 y
Ví dụ 2. Tính vi phân cấp 1 của f x, y e
sin xy 2
4.3.3 Định nghĩa vi phân hàm nhiều biến
Dùng vi phân tính gần đúng.
f x, y f x0 , y0 f x' x0 , y0 dx f y' x0 , y0 dy
Cách dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng.
Chọn 1 điểm x0 , y0 gần x, y sao cho f x0 , y0 dễ tính.
Vi phân cấp 2
d 2 f x, y d df x, y
f x"2 x, y dx 2 2 f xy" x, y dxdy f y"2 x, y dy 2
Vi phân cấp n:
n
n
d f x, y d n 1
df x, y C k
n f xknynk x, y dx k dy n k
k 0
4.4. CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU
BIẾN
• 4.4.1. Khái niệm cực trị địa phương
• 4.4.2. Điều kiện cần của cực trị địa phương
• 4.4.3. Điều kiện đủ của cực trị địa phương
• 4.4.4. Quy tắc tìm cực trị không điều kiện
• 4.4.5. Định nghĩa cực trị có điều kiện
• 4.4.6. Các phương pháp tìm cực trị có điều kiện
4.4.1 Khái niệm cực trị địa phương
a/ Định nghĩa
Hàm số z f x, y đạt cực trị tại điểm M 0 x0 , y0 nếu với mọi điểm M(x,y)
f M f M0 0 f M f M0 0
2 2 2 2
f x, y f 1,1 1
x 1 y 1 1 x 1 y 1 0
Hàm số đạt cực đại tại 1,1 .
4.4.1 Khái niệm cực trị địa phương
Điều kiện đủ
Giả sử f(x,y) có điểm dừng là M 0 x0 , y0 và có đạo hàm riêng cấp hai tại lân
cận điểm M 0 .
Đặt A f x" x0 , y0 , B f xy" x0 , y0 , C f y" x0 , y0 .
2 2
Khi đó
+ Nếu AC B 2 0 và A 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm M 0 .
AC B 2 0 và A 0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm M 0 .
+ Nếu AC B 2 0 hàm số không đạt cực trị tại M 0 .
+ Nếu AC B 2 0 thì chưa thể kết luận hàm số có cực trị hay không
4.4.4 Quy tắc tìm cực trị địa phương
Bước 3.
0 A 0 : f đạt cực tiểu tại M 0 và cực tiểu là f M0
Chú ý.
1) Sơ đồ ở slide trước không cho phép khảo sát cực trị mà các đạo hàm
riêng không tồn tại. Những điểm này được khảo sát bằng định nghĩa.
2) Đối với hàm nhiều hơn hai biến ta khảo sát tương tự, bằng cách dùng
điều kiện cần (tìm ở đâu) và định lý điều kiện đủ (tìm như thế nào).
Theo định lý điều kiện đủ, để khảo sát tại điểm dừng ta xét dấu vi phân cấp 2.
4.4.4 Quy tắc tìm cực trị địa phương
a / z 2x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y
1 x y
b/ z xy 47 x y
2 3 3
c / z x 4 y 4 4 xy 1
d / z xy 1 x y
e / z 3x 2 y y 3 3x 2 3 y 2 2