Professional Documents
Culture Documents
Phép Tính Vi Phân Hàm Một Biến: Chương 1
Phép Tính Vi Phân Hàm Một Biến: Chương 1
1 3
Phần 1. ĐẠO HÀM HÀM MỘT BIẾN y x 5 có nghĩa khi và chỉ khi: x 5 0 x 5.
Phần 2. VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Tập xác định của hàm số: D 5 , .
Phần 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐƯỢC CHO BỞI Ví dụ 2 Cho hàm số y f x 5x 2 4. Hãy tính f 0; f 1.
THAM SỐ - ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN
Bài giải
Ta có
x 0 f 0 5.02 4 4 2;
2 x 1 f 1 5.12 4 9 3. 4
2 4
2/13/2023 2/13/2023
1.1.3. Định nghĩa đạo hàm của hàm một biến. Ví dụ a) Tính đạo hàm của hàm số f x x 2 tại điểm x 0 1.
1
Định nghĩa. b) Tính đạo hàm của hàm số f x tại điểm x 0 2.
x
Bài giải
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a , b chứa điểm x 0 . a)
b)
Nếu tồn tại giới hạn • Giả sử x là số gia của biến số tại x 0 2.
f (x ) f (x 0 ) • Giả sử x là số gia của biến số tại x 0 1.
lim Ta có số gia của hàm số
x x0 x x0 Ta có số gia của hàm số
y f (x 0 x ) f (x 0 ) f (2 x ) f (2)
thì giới hạn này được gọi là đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x 0 và kí y f (x 0 x ) f (x 0 ) f (1 x ) f (1)
1 1 2 2 x x
hiệu là f (x 0 ) hoặc y (x 0 ). .
1 x 1 2x x . 2 2 x 2 2 x
2 2
2 x 2
f (x ) f (x 0 )
Vậy f (x 0 ) lim . 2x x
2
y 1
x x0 x x0 y •
• 2 x . x 2 2 x
x x
Đại lượng x x x 0 : gọi là số gia của biến số tại x0 .
y y 1 1
• lim lim 2 x 2 • lim lim
x x 0 2 2 x
4
Đại lượng y f (x ) f (x 0 ) f (x 0 x ) f (x 0 ) : gọi là số gia của hàm số. x 0 x x 0 x 0
y y 1
5 f (1) lim 2. f (2) lim . 7
x 0 x x 0 x 4
5 7
6 8
2/13/2023 2/13/2023
1.1.5. Công thức tính đạo hàm của các hàm cơ bản.
Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u u (x )
Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u u (x )
9 11
Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u u (x ) Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u u (x )
u
6. e
x
ex e
u
u .e u 14. arc sin x
1
arc sin u
1x2 1 u2
1 u
7. a
x
a x .ln a , a a
u
u .a u . ln a 15. arccos x arccos u
1x2 1 u2
8. ln x x
1
ln u uu
16. arctan x 1 1x 2
arctan u 1 u u 2
9. log x x.ln
a
1
a
log u u.ln
a
u
a
17.
1
arccot x 1 arccot u 1uu
x 2 2
10 12
10 12
2/13/2023 2/13/2023
u 2u u
1. y 2
y 2 0. C 0
x 1
2
Ta có y ln x x 2 1 2x
1 1
2. y 5x y 5x 5. x 5. ku k.u
2 x2 1 2 x2 1
y ln x x 2 1 x x2 1 x x2 1
3. y x 4
y x 4
4x . 3
x
.x 1
x x
x2 1 x
x2 1 x2 1
4. y x 5 x 3 2 y x x 2 5 3
u v u v y
x2 1
1
x x 1 2
x x 1 2
x 3 2 x x2 1 x2 1
u 2u u
y x 5 x 3 2 5x 4
2 x3 2 1 1
y (2) .
3x 2 5
5x
4
. 22 1
2 x3 2 13 15
13 15
4x 3e x e x x 4 . e
x
ex
Ký hiệu: y f (x ) f (x ) .
1
3 sin x
1 1 u
6. y y 2
3 sin x Ví dụ Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y ln sin x .
3 sin x
3 sin x u u
2
sin x cos x
cos x Bài giải
.
3 sin x ln u uu
2
Ta có y ln sin x
x x x ln x ln x x
u u v v u
7. y y
y ln sin x
ln x sin x sin x cos x
ln x
ln x v v2 cos x
2
cotx
sin x sin x
ln x 1
. ln x x1 y y cot x
1
ln x
2
14
sin 2 x 16
14 16
2/13/2023 2/13/2023
Ví dụ Tính đạo hàm cấp 4 của hàm số y x 4x 5x 2x 4. dy y .dx hay df (x ) f (x ).dx
4 3 2
• Công thức:
Bài giải
Ví dụ 1 Tính vi phân cấp một của hàm số y ln x 3 5x .
dy y .dx
y 4x 12x 10x 2,
3 2
y y 24x 24,
Bài giải
u
y y 12x 2 24x 10,
y (4) y 24. x 3 5x ln u
Ta có y ln x 3 5x y ln x 3 5x u
x 3 5x
u 2u u
x 3 5x
Chú ý: y (n )
0 với n 4. 3x 2 5
2 x 3 5x 3x 5
2
dy dx .
17
x 5x
3 2 x 5x
3
2 x 3 5x 19
17 19
a) y e sin x . b) y 4x
3
.
2
e u .e
u u
Bài giải
a
u
u .a u . ln a
a) Ta có y e
sin x
b) Ta có y 4x
3
2
.
x
3
y e sin x
sin x .e sin x y 4x
2 .4x 2. ln 4
3
2 3
18 20
2/13/2023 2/13/2023
Bài giải
ln x x1
1
Ta có y ln x .
x
Môn: GIẢI TÍCH
1 1 1
y y 2 d 2y .dx 2 . Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
x x x2 21 23
Email: kiet.tt@ou.edu.vn
21 23
Ta có
y e 5x y e 5x 5x .e 5x 5.e 5x Giả sử hàm số y phụ thuộc biến số x không trực tiếp mà thông qua một
e u .e
u u
biến số trung gian t:
x x (t )
y y 5.e 5x 5. e 5x 25.e 5x k.u k.u
y y(t )
Đạo hàm cấp 1.
y y 25.e 5x 25. e 5x 125.e 5x
dy y .dt y
Ta có dy yx .dx yx t t.
dx x t.dt x t
d 3y 125.e 5x .dx 3 yt
yx .
x t
22 24
22 24
2/13/2023 2/13/2023
Ví dụ 1 Tính đạo hàm y y x của hàm số y y x cho bởi phương trình tham số
Đạo hàm cấp 2.
x sin t
a ) b)
x ln 1 t 2
d yx y .dt y
, yx yx
x t x t
Ta có .
y cos t y arctan t
2
x dx x t.dt x t
Bài giải
y
yx
x t
.
x t
a) Ta có b) Ta có
1
y cos2 t
2 cos t. cos t
yt arctan t
1 t2
……………….
yx t yx
x t
sin t cos t x t
ln 1 t 2
2t
1 t2 Đạo hàm cấp n.
2 cos t sin t 1
cos t
2 sin t . .
2t y (n 1)
x t
y (n )x .
x t
1
yx 2 sin t. y x .
2t
25 27
25 27
Ví dụ 2 Tính đạo hàm y (2) của hàm số y y x cho bởi phương trình tham số Ví dụ 3 Tính đạo hàm y yx của hàm số y y x cho bởi phương trình tham
x 2e t x 2 ln t số x arc tan t
a)
b) .
y t t
y e t y ln t
2 t
Bài giải
Bài giải
a) Ta có b) Ta có 1
ln t t
t t 2
y y t
yt yx t y x
x t
1 2t
yx
x t
. y et t et 1 t et 1 x t
arctan t x t
arctan t
2et 2e t yx t
x t
2 ln t
2 2
1
Vì x 0 2 2 2e t
t 1
1 t2 1 t 2
1
t2 1 t2 1
Vì x 0 2 2 2 ln t t t. 1
1 t t t2
et 1 t 0.
ln t 1 t e. 1 t2 1t 2
1 2.0 1
y 2 t4 1
2.e 0
.
2
y 2
e ee 1 .
t2
.
2 26 28
26 28
2/13/2023 2/13/2023
Ví dụ 4 Tính đạo hàm y (1) của hàm số y y x cho bởi phương trình tham số Ví dụ 1 Tính đạo hàm y y( x) của hàm ẩn y y x xác định bởi
phương trình tan y x.y.
x ln t
Bài giải
y t 3
Bài giải
Lấy đạo hàm theo x hai vế của phương Nhớ
trình tan y x.y ta được
y
yx t
t
3
3t 2
3t 3 . Vì x 0 1 1 ln t t e
u
tan u cos
x t
ln t
1
y 1 tan 2 y y x.y u 2
t
y 1 tan y x y
u 1 tan 2 u
y 1 9e 3 .
2
y x
y
x t
3t 3
9t 2
9t 3 .
y
x t 1
y .
ln t t
1 tan 2 y x
y
y( x) .
1 tan 2 y x
29 31
29 31
Để tìm đạo hàm y( x) của hàm ẩn y xác định bởi phương trình
(*) theo x, ta lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x, trong đó y
y 1 x xe y y e y 3x 2
là một hàm theo biến x. y e y 3x2
y( x) .
1 x xe y
Mặt khác, từ phương trình đã cho với x 0 ta có y 1 0 y 1.
30 y 0 1 e. 32
30 32
2/13/2023 2/13/2023
BÀI TẬP
TÓM TẮT
3. Tính đạo hàm y yx của hàm số y y(x ) được cho bởi phương trình tham số
33 35
BÀI TẬP
1. Tính đạo hàm y yx của hàm ẩn được cho bởi phương trình e 1 x y ?
xy 2
2xy ye xy y 2 2xy ye xy
A. y C. y
xe xy x 2 xe xy
ye xy y 2 y 2 2xy xexy
B. y D. y
xe xy 2xy ye xy
2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y ln 1 2x 2 .
8x 2 4 4 24x 2
A. y . C. y .
1 2x 1 2x
2 2
2 2
34 36
2/13/2023 2/13/2023
f x 0, x a , b Không tăng
37 39
37 39
PHẦN 1. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ CỰC TRỊ 1.2.3. Định nghĩa cực trị hàm một biến.
1.2.1. Tính đơn điệu của hàm số.
Định nghĩa.
Hàm số y f x giảm trên khoảng Hàm số y f x tăng trên khoảng Hàm số y f (x ) xác định và liên tục trong lân cận x
, x 0 của điểm
a , b nếu x a , b nếu
0
1
x 2 thì f x1 f x 2 x1 x 2 thì f x1 f x 2
x 0 , khi đó với mọi x x 0 , x 0
với mọi x 1, x 2 a , b . với mọi x 1, x 2 a , b . Giá trị của hàm f trong lân cận
Kết luận về hàm f tại điểm x 0
điểm x 0
y y
y f x
f (x ) f (x 0 ) x 0 là điểm cực đại và fCD f x 0
.
f x1 . f x f x 0 x 0 là điểm cực tiểu và fCT f x 0
.
f x2 . f x2 . .
f x1 . . Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của
O a
.
x
.
x b x
O a
.x .
x2 b
x hàm số.
y f x fCD , fCT : gọi chung là cực trị hàm số.
1 2 1
38 40
38 40
2/13/2023 2/13/2023
.y .
x x0 x x0
N x 3 , f ( x3 )
f ( x3 ) f (x ) f (x )
Cực đại CD
M x1 , f ( x1 )
. .f x
f (x ) f (x )
1 CT
Nếu f x 0 trên khoảng a , b thì f x tăng (đồng biến) trên khoảng
đó.
Cực tiểu
Nếu f x 0 trên khoảng a , b thì f x giảm (nghịch biến) trên khoảng
đó.
. . P x , f ( x )
f ( x2 )
Nếu f x đổi dấu từ âm sang dương khi x vượt qua x 0 thì f x đạt cực
tiểu tại x 0 .
.x O x
. 2 2
.x x
Nếu f x đổi dấu từ dương sang âm khi x vượt qua x 0 thì f x đạt cực
1 2 3
đại tại x 0 .
41 43
41 43
1.2.4. Phương pháp tìm cực trị, khoảng tăng giảm. Ví dụ 1 Khảo sát tính đơn điệu và tìm cực trị hàm số y x 4 4x 3 5.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập xác định D (có thể trừ ra hữu hạn điểm). Bài giải
Để khảo sát tính đơn điệu và tìm cực trị của f x ta tiến hành các bước sau: Miền xác định D . Vậy
Bước 1. Tính đạo hàm y f x .
Ta có y 4x 12x 4x x 3.
3 2 2
y giảm trên , 3 và
Bước 2. Tìm tất cả các điểm tới hạn x 1, x 2 , ... , x n D.
(điểm tới hạn là điểm mà tại đó f x 0 hoặc f x không xác định)
Do đó y 0 y tăng trên 3 , .
Bước 3. Lập bảng biến thiên, xét dấu đạo hàm 4x x 3 0 x 0 x 3.
2
x2 3 16
Ví dụ 2 Khảo sát tính đơn điệu và tìm cực trị hàm số y . Ví dụ 4 Tìm cực trị hàm số y x 2 5.
x3 x
Bài giải Bài giải
Bảng biến thiên
Miền xác định D \ 0 . x 3 0 3
Miền xác định D \ 0 .
y Vậy y đạt cực tiểu tại x 2 với
0 0
Ta có y
2x .x 3x x 3
3 2
2
2 16 2x 16
3
yCT y 2 17.
Ta có y 2x .
x
2
3 y 0 9 0 x2 x2
2
2x 4 3x 4 9x 2 9 Do đó y 0 2x 3 16 0
x6
Vậy
y giảm trên , 3 và 3 , , x 2 (nhận)
9 x2
. y tăng trên 3 , 0 và 0 , 3 .
x4 16 32
2 y y 2x 2 2 3 1 u
Do đó y 0 9 x 2 0 y đạt cực tiểu tại x 3 với yCT y 3 x x Nhớ: 2
9 u u
2
x 3 x 3. và đạt cực đại tại x 3 với yCD y 3 . y (2) 2
32
0. 1 2x 2
9 23 vd : 2 4 3
45 x x x 47
45 47
Bài giải
Bảng biến thiên
Miền xác định D .
1
x 1
2
y x e x 3x 1 e x 3x 1 x
2 2
Ta có
y 0 0
ex 2x 3e x 1
2 2
3x 1 3x 1
.x y
24 e 1
2x 3x 1 e
2
x 2 3 x 1
.
e
1
Do đó y 0 2x 2 3x 1 0 Vậy: y đạt cực tiểu tại x 1 với yCT y 1
e
1 1 1 1
x 1x . và đạt cực đại tại x với yCD y . Môn: GIẢI TÍCH
2 2 2 2 4 e
Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
46 48
Email: kiet.tt@ou.edu.vn
46 48
2/13/2023 2/13/2023
Phần 2. Giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) 1.2.7. Các ví dụ.
1.2.5. Định nghĩa.
Tìm GTLN & GTNN của hàm số y 3x 28x 90x 108x 1 trên đoạn
4 3 2
Ví dụ 1
Định nghĩa. 0 , 4 .
Cho hàm số y f x xác định trên tập D.
Bài giải
49 51
1.2.6. Phương pháp tìm GTLN & GTNN của hàm số trên đoạn a , b . Ví dụ 2 Tìm GTLN & GTNN của hàm số y x 2e x trên đoạn 3 , 1 .
Bài giải
Bước 1. Tính đạo hàm y f x rồi suy ra các điểm tới hạn x 1, x 2, ... của hàm
số y f x trên a , b .
Ta có
y 2xe x e x x 2 e x 2x x 2 . Vậy max y(x ) y 2
3 , 1
4
e2
1
Bước 2. Tính giá trị f (a ), f (b ), f (x 1 ), f (x 2 ), ... Do đó y 0 2x x 2 0 và min y(x ) y 1 .
3 , 1
e
Bước 3. So sánh tất cả các giá trị đó ta suy ra được GTLN & GTNN. x 0 3 , 1
.
x 2 3 , 1
Chú ý.
9
Để tìm GTLN và GTNN của y f x trên các khoảng hay nửa khoảng ta 9 4 1 0, 448
y 3 , y 2 , y 1 . e3
cần phải lập bảng biến thiên. e3 e2 e 4
0, 541
e2
1
0, 367
50
e 52
50 52
2/13/2023 2/13/2023
Ví dụ 3 Tìm GTLN & GTNN của hàm số y x 2 arctan x nửa khoảng 0 , . BÀI TẬP
Bài giải
Bảng biến thiên
1. Cho hàm số y ln x 2 4x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 x2 1
A. Hàm số tăng trên khoảng 1 , 2 và giảm trên khoảng 2 , 3.
Ta có y 1 2. x 0 1
B. Hàm số giảm trên khoảng 1 , 2 và giảm trên khoảng 2 , 3 .
.
1 x2 x2 1 y 0
C. Hàm số tăng trên khoảng , 2 và giảm trên khoảng 2 , .
Do đó y 0 0
y
1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 2.
x2 1 0 2
2. Cho hàm số y x .e x . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 0 ,
. Vậy min y( x) y 1 1
,
A. Hàm số tăng trên khoảng , 1
và giảm trên khoảng 1 , .
x 1 0 , 2
0 ,
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
Ta có lim x 2arctan x . không có GTLN.
x
C. Hàm số giảm trên khoảng , 0 và tăng trên khoảng 0 , .
53 D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0. 55
53 55
BÀI TẬP
TÓM TẮT
3. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 6x 2 5 trên đoạn 1 , 3
Chủ đề 1.2. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM là
Định nghĩa về cực trị của hàm số (cực đại, cực tiểu). M 5, m 22.
B. D. M 2, m 27.
Phương pháp tìm khoảng tăng, giảm và cực trị.
Định nghĩa về GTLN>NN của hàm số. 4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x 2 là
Phương pháp tìm GTLN>NN .
A. M 2 2 , m 2. C. M 2 2 , m 2.
B. M 2 2, m 0 D. M 2 , m 2.
54 56
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.B, 3.B, 4.A
54 56
2/13/2023 2/13/2023
f x0 f x0
f x f x0 x x x x
2
0 0
...
1! 2!
f x
(n)
f ( n1) c
x x x x
0 n n1
(*)
n! 0
n 1 ! 0
57 59
f ( n1) c
Với Rn x x x
n 1
là phần dư dạng Lagrange của
n 1 ! 0
Phần 1. KHAI TRIỂN TAYLOR f x0 f x
f x f x0 x x0 2! 0 x x0 ...
2
58 60
58 60
2/13/2023 2/13/2023
Ví dụ 2 Khai triển Taylor đến cấp 4 của hàm f x ln 2 x tại x 1, với phần dư
Chú ý. Hai công thức khai triển Taylor Peano.
Bài giải
f x0 f x0
1. f x f x0 x x x x
2
f 1 f 1 f 1 f ( 4) 1
Công thức là: f x f 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 .
2 3 4 4
0 0
1! 2! 1! 2!
3!
4!
f x
( n)
f c x x
( n 1)
x x
0 n n 1
... . 1
n! 0
n 1 ! 0
Ta có: f x ln 2 x f x 2ln x.
x
x. f x 2ln x
Phần dư Lagrange 2 2
f x x. f x f x f x x. f x 2
f x0 f x0 x x
2. f x f x0 x x x x
2
1! 0
2! 0
hay 2 f x x. f x 2.x 2 2 f x f x x. f (4) x 4.x 3 .
f x (n)
x x x x0 .
0 n n
...
n! 0
f 1 0, f 1 0, f 1 2, f 1 6, f (4) 1 22.
Phần dư Peano 11
ln 2 x x 1 x 1 x 1 x 1 .
2 3 4 4
61
Vậy 63
12
61 63
1.3.2. Các ví dụ. Ví dụ 3 a) Khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm f x 5 x 1 tại x = 31, với phần
x dư Lagrange.
Ví dụ 1 Khai triển Taylor đến cấp 3 của hàm f x tại x 1, với phần dư
Peano. 3x b) Tính gần đúng giá trị 5 33 , đánh giá sai số.
Bài giải Bài giải
f 31 f 31 f ( 3) c
f x f 31 x 31 x 31 x 31
2 3
f 1 f 1 f 1 a) Công thức là: .
f x f 1 x 1 x 1 x 1 x 1 .
2 3 3
Công thức là: 1! 2! 3!
1! 2! 3!
1
1 4
4 9
f x x 1 5 , f x x 1 5 ,
x f x x1
f x 3 x. f x x Ta có 5
Ta có:
3x 5 25
f x f x . 3 x 1 f x f x . 3 x f x 0, 36 14
f x x 1 5 .
125
2 f x f x . 3 x f x 0.
36 14
c 1 5 , với c nằm giữa x và 31.
1 3 3 9 f c
f 1 , f 1 , f 1 , f 1 . 125
2 4 4 8
x 1 3 3 3 1 4
Vậy x 1 x 1 x 1 x 1 .
3x 2 4 8
2
16
3
3
62
f 31 2, f 31 5.2 4
, f 31
25.2 9
. 64
62 64
2/13/2023 2/13/2023
f 0 f 0 f ( n) 0
b) Ta có Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x 2 ...
n!
xn xn .
1
32 31 25.249.2! 32 31 2,01234375.
2
5
33 5 32 1 2 Ta có
5.24
vì c nằm giữa x và 31, mà x = 32 nên 31 < c < 32 suy ra c + 1 > 32. f x ex f x ex , f x e x , f x e x , ... , f ( n) x e x
36 6 6 f 0 1, f 0 1, f 0 1, f 0 1, ... , f ( n) 0 1
32 31
3
Ta có sai số 14
14
14
2,93.10 6.
125. c 1 .3!5 125 c 1 5 125 32 5
x x2 x3 xn
Vậy 5
33 2,01234375 với sai số không vượt quá 2,93.10 . 6
Vậy ex 1 ...
1! 2! 3! n!
xn .
65 67
65 67
Phần 2. KHAI TRIỂN MACLAURIN Ví dụ 2 Khai triển Maclaurin đến cấp 4 của hàm f x ln 1 2 x , với phần dư
1.3.3. Công thức. Peano.
Bài giải
f 0 f 0 f 0 f ( 4) 0
Khai triển Taylor của f x tại x0 0 được gọi là khai triển Maclaurin Công thức là: f x f 0 x x2 x3
x4 x4 .
của f x . 1! 2! 3! 4!
2
f x ln 1 2 x f x f x 2. 1 2 x
1
Như vậy, khai triển Maclaurin đến cấp n của f x định bởi Ta có: hay
1 2x
f 0 f 0 f ( n) 0 f ( n1) c
f x f 0 x x 2 ... xn x n 1
f x 2.( 1).(1 2 x)2 .( 2) 4.(1 2 x)2
u n.u
n n 1
.u
1! 2! n! n 1 ! 3 3
f ( x) 4.( 2).(1 2 x) .( 2) 16.(1 2 x)
Hay
f 0 f 0 f ( n)
0 x
f x f 0
1!
x
2!
x 2 ...
n!
n
xn . f (4) ( x) 16.(3).(1 2 x)4 .( 2) 96.(1 2 x)4
66 68
2/13/2023 2/13/2023
e 6 x
Ví dụ 3 Khai triển Maclaurin đến cấp 2 của hàm f x .
2 x 2 2 2
2 3 n
2
x 15 x 26
Bài giải
Hay x 3 e 2 x x 3
1!
4
2!
x5
3!
x 6 ...
n!
x n 3 x n 3 .
f 0 f 0
Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2 x2 . f (n 3) 0
2
n
(*).
Theo công thức khai triển ta suy ra
e 6 x n 3 ! n!
Ta có: f x 2
x 15x 26
hay x 2
15x 26 f x e 6 x
Vì ta cần tính đạo hàm cấp 100, nên ta cho n 3 100 n 97.
2 x 15 f x x 2 15 x 26 f x 6.e 6 x
f (100) 0 2
97
100!
Từ (*) ta suy ra f (100) 0 297. .
2 f x 2 x 15 f x 2 x 15 f x x 2 15 x 26 f x 36.e 6 x
100! 97! 97!
69 71
Ví dụ 4 Cho hàm số f x x 3 .e 2 x . Tính f (100) 0 ? 1.3.4. Công thức khai triển Maclaurin của các hàm thường gặp
Bài giải x x2 x3 xn
2 3 n
1. e x 1
1! 2 !
3!
...
n!
xn .
x x x x
Ta có: ex 1 ...
1! 2! 3! n!
xn . 2. s in x x
x3
x5
... 1
n x 2 n1
x 2 n1 .
3! 5! 2 n 1 !
ax ax ax ax xn .
2 3 n x2 x4 x 2n
... 1
n
3. cos x 1 x 2n .
e ax 1
1!
2!
3!
...
n!
2!
4! 2 n !
x2 x3 x4 n1 x
n
4. ln 1 x x
2
3
4
... 1
n
xn .
2 x 2 x 2 2 x 3 2 x
n
x3 e 2 x 3
x 1
1!
2!
3!
...
n!
xn
5. ln 1 x x
x2
2
x3
3
x4
4
...
xn
n
xn .
1
1 x x 2 x 3 ... 1 x n x n .
n
6.
2 x 2 2 2 1 x
2 3 n
Hay x 3 e 2 x x 3
1!
4
2!
x 5
3!
x 6
...
n!
x n 3
x n 3
. 7.
1
1 x x 2 x 3 ... x n x n .
1 x
1 x 1 1 ! x ( 2 ! 1) x 2 ... ( 1)...( n 1) n
70 8. x xn . 72
n!
70 72
2/13/2023 2/13/2023
73 75
BÀI TẬP
TÓM TẮT
2. Viết khai triển Maclaurin đến cấp 6 của hàm f x sin x.
Chủ đề 1.3. CÔNG THỨC KHAI TRIỂN TAYLOR VÀ
MACLAURIN x2 x 4 x6
A. sin x
2 24 720
x6 .
Phải nắm vững hai 2 công thức khai triển Taylor.
x3 x5
Công thức khai triển với phần dư Lagrange; B. sin x x
6 120
x6 .
Công thức khai triển với phần dư Peano.
x2 x3 x 4 x5 x6
Phải nắm vững công thức khai triển Maclaurin. C. sin x x x6 .
2! 3! 4! 5! 6!
Ứng dụng công thức khai triển Taylor & Maclaurin.
x3 x5
D. sin x x
6 120
x6 .
74 76
74 76
2/13/2023 2/13/2023
BÀI TẬP
1
3. Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3 của hàm f x .
1 sin x
1 5
A.
1 sin x 6
1 x x2 x3 x3 .
3
1 x
B.
1 sin x 6
1 x x2 x3 .
6
1 x
C.
1 sin x 6
1 x x2 x3 .
1 5
D.
1 sin x 6
1 x x2 x3 x 3 . Môn: GIẢI TÍCH
Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
77 79
Email: kiet.tt@ou.edu.vn
77 79
4. Viết khai triển Maclaurin đến cấp 6 của hàm f x ln 1 2 x . Câu 1. Tính đạo hàm y x của hàm số y y x được cho bởi tham số …
y(t )
y x
8 3 32 5 32 6 x(t )
A. ln 1 2 x 2 x 2 x x 4 x
2
3
4
5
x x x6 .
3
Câu 2. Tính đạo hàm y x của hàm ẩn y y x được cho bởi phương trình …
Ta lấy đạo hàm 2 vế của phương trình đã cho theo ẩn x
8 3 32 5 32 6
B. ln 1 2 x 2 x 2 x x 4 x
2
3
4
5 3
x x x6 . Câu 3. Tính đạo hàm y x của hàm số y y x được cho bởi tham số …
y( x) t
8 3 32 5 32 6 y x
C. ln 1 2 x 2 x 2 x x 4 x
2
3
4
5
x x x6 .
3
x(t )
Câu 4. Viết khai triển Maclaurin của hàm số y y x đến số hạng chứa xn
f (0) f (0) 2 f (0) 3 f ( n ) (0) n
8 32 5 32 6 f x f (0) x x x ...
x xn
D. ln 1 2 x 2 x 2 x 2 x 3 4 x 4
3 5 3
x x x6 . 1! 2! 3! n!
78 80
2/13/2023 2/13/2023
Bài 1 Tìm vi phân cấp một của hàm số Bài 3 Khảo sát tính đơn điệu và tìm cực trị hàm số y x 3 3x 2 9x 5.
x
a) y b) y e sin x
cos x Bài giải
Bài giải Miền xác định D ;
Đạo hàm y 3x 2 6x 9
a) Ta có dy y .dx b) Ta có dy y .dx
y 0 3x 2 6x 9 0 x 3 x 1
32
cos2 x y
cos x x .sin x dy cos x .e sin xdx 0
dy dx
cos2 x
Ta có yCT 0 tại x 1 và yCD 32 tại x 3.
81 83
1 2
Bài 2 Tìm vi phân cấp hai của hàm số y ln 1 2x 2 Bài 4 Tìm khoảng tăng giảm và cực trị của hàm số y
2
x x 6 ln x
1 2x
Đạo hàm cấp 1: y ln(1 2x 2 )
2
4x u u .v v .u
x 0 x 0
y
v
1 2x 2 1 2x 2 v2 Miền xác định D \ 0 ; CT CT
2
4x 4x . 1 2x 1 2x .4x
Đạo hàm cấp 2: y y
2
Ta có yCT 4 6 ln 2 tại x 2 ,
6 x x 6
2
1 2x
y x 1 ,
2 2
1 2x 2 x x 3
và yCT 6 ln 3 tại x 3.
4. 1 2x 2 4x .4x
4 8x 2 y 0 x x 6 0
2 2
+ Hàm số tăng trên khoảng ( 2 , 0) và (3 , )
1 2x 1 2x
2 2
2 2
x 2 x 3
+ Hàm số giảm trên khoảng ( , 2) và (0 , 3).
4 8x 2 Bảng biến thiên
d 2y dx 2
1 2x
2
2 82 84
82 84
2/13/2023 2/13/2023
1 2
Bài 5 Tìm khoảng tăng giảm và cực trị của hàm số y x x 6 ln x Bài 7 Tìm GTLN & GTNN của hàm số y xe x trên đoạn 2 , 0 .
2
Bài giải Bài giải
x 0 3
Ta có ln x có nghĩa khi x 0 y 0 Ta có y x .e x .e x e x x
x
Vậy max
y y 0 0
2 , 0
85 87
Tìm GTLN & GTNN của hàm số y x 4 4x 3 20x 2 10 trên đoạn Bài 8 Tính đạo hàm y yx của hàm số y y x được cho bởi phương trình tham
Bài 6
số
4 , 3 . 1
x t t x sin t
Bài giải a ) e , t . b) , t .
1
y 2t 2t y cos 2t
e
Ta có y 4x 3 12x 2 40x y 0 10, y 2 22, Bài giải
y 3 19, y 4 310.
Do đó a) Ta có yx
yt
2t e 2t b) Ta có yx
yt cos 2t
2 sin 2t
y 0 Vậy max
y y 3 19 x t
t e t
x t
sin t cos t
4 , 3
4x 3 12x 2 40x 0
2 2e 2t 2 1 e 2t
2.2 sin t.cos t
x 2 4 , 3 và min y y 4 310. 4 sin t.
4 , 3 1 e t 1 e t
cos t
x 0 4 , 3
2 1 e t 1 e t 2 2
x 5 4 , 3
1 e t et cos u u .sin u sin x cos x
1
86 e u .e
u u
am
a m sin 2a 2 sin a cos a 88
86 88
2/13/2023 2/13/2023
Bài 9 Tính đạo hàm y của hàm số y y x được cho bởi phương trình tham số Bài 11 Tính đạo hàm y 1 của hàm số y y x được cho bởi phương trình tham số
4
x arctan t
x arctan t x ln t
x e t
b) a ) b)
a)
y ln 1 t
2
y 1 t2 arctan x 1 1x 2 ln u u y t 3
y t 2 2t
u
Bài giải Bài giải
y ln(1 t 2 ) y 1 t 2
a) Ta có b) Ta có y
yt
t 2 2t
2t 2
a) Ta có yx t b) Ta có yx t
x t x t x t
x
et
arctan t arctan t t 3
yt 3t 2
et
yx 3t 3
x t
2t / 1 t 2
2t ln t 1/t
y
2.e t et (2t 2)
2t
2t . 1 t 2 yx
x t e 2t
1 / 1 t2
1 / 1 t2 y
x
3t 3
9t 2 x t
et
yx t 9t 3
x t 1/t 4 2t
Thay x vào x arctan t ta được
4
Thay x vào x arctan t ta được
4 ln t
e 2t
Thay x 1 vào x ln t ta được
arctan t t tan 1 arctan t t tan 1 Thay x 1 vào x et ta được
4 4 4 4 1 lnt t e
1 et t 0
y 2. y 4. y (1) 9e . 3
y (1) 4.
4 4 89 91
89 91
Bài 10 Tính đạo hàm y yx của hàm số y y x được cho bởi phương trình Bài 12 Tính đạo hàm y x của hàm ẩn y y x được cho bởi phương trình
tham số a) tan y xy. b) 8 x 2 15 y 2 24 xy 16 x 30 y 10.
x arctan t
x e
2t 1
Bài giải
a ) b)
y ln t
y e 3t 2
a) Lấy đạo hàm theo x hai vế của b) Lấy đạo hàm theo x hai vế của phương trình
Bài giải phương trình: tan y xy
8 x 2 15 y 2 24 xy 16 x 30 y 10
a) Ta có b) Ta có
Ta được y 1 tan 2 y y y.x
yx
yt
ln t
1/t Ta được 16x 30 y.y 24 y y.x 16 30 y 0
x t
arctan t
1 / 1 t2 y e 3t 2
3e 3t 2 3
y 1 tan 2
y x y
yx t 2t 1 e t 1 y 30 y 24 x 30 16 x 24 y 16
x t
1t 1
t
2
e 2t 1
2e
2
y
y
1 tan 2 y x 16 x 24 y 16
t t
1 3 t 1 y y
y
x
2 1 t 2
1 / t 2 y
x t 2
e 3 Vậy y( x) 30 y 24 x 30
yx t t
yx t. 1 tan 2 y x
x t 1 / 1 t2
1 / t2 1 x t 2e 2t 1 4e
Vậy y x
8 x 12 y 8
u 15 y 12 x 15
t 2
1 t2 1 t 1
Nhớ tan u cos 2 u
2
.
t2 t2
90
u 1 tan 2 u 92
90 92
2/13/2023 2/13/2023
Tính đạo hàm y 1 của hàm số y y x được cho bởi phương trình Viết khai triển Maclaurin của hàm số y ln 1 2 x đến số hạng x .
5
Bài 13 Bài 15
a) xy y 2 ln x 3 0 b) y ln x ln y xy y 0.
Bài giải
Bài giải
a) Lấy đạo hàm theo x hai vế của b) Lấy đạo hàm theo x hai vế của phương trình
u 2 u 3 u4 u 5
phương trình: xy y 2 ln x 3 0 (1) y ln x ln y xy y 0 2 Ta có: ln 1 u u un .
2 3 4 5
y2 1 y
Ta được y y.x 2 y.y.ln x 0 Ta được y.ln x .y y y.x y 0
x x y Đặt u 2 x
y2 1 y
y x 2 y ln x y y ln x x 1 y
x y x (2 x)2 (2 x)3 (2 x)4 (2 x)5
xy y 2 y xy ln 1 2 x 2 x xn .
y ( x) y x 2 3 4 5
x x 2 y ln x 1
x ln x x 1
Thay x 1 vào (1) ta được 8 32
2
Thay x 1 vào (2) ta được
y Vậy ln 1 2 x 2 x 2 x 2 x 3 4 x4 x 5 x5 .
3 5
1.y y ln1 3 0 y 3
1.3 32 y ln1 ln y 1.y y 0 ln y 0 y 1
Vậy y(1) 6.
1. 1 2.3.ln1 Vậy y 1 2. 93 95
93 95
Bài 14 Tính đạo hàm y 0 của hàm số y y x được cho bởi phương trình Bài 16 Viết khai triển Maclaurin của hàm số y 5x đến số hạng x 4 .
a) x 3 xy xe y y 1 0 b) xe y ye x x 2 0. Bài giải
Bài giải
b) Lấy đạo hàm theo x hai vế của phương f 0 f 0 f 0 f ( 4) 0
a) Lấy đạo hàm theo x hai vế của phương
trình: x 3 xy xe y y 1 0 (1)
trình: xe y ye x x 2 0 2 Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2
3!
x3
4!
x4 x4 .
Ta được:
y y
Ta được e ye .x y.e e .y 1 0
x x
Ta có: f x 5x f x 5x ln 5 , f x 5x ln 2 5 , a a
x x
ln a
3 x y y.x e y x.y.e y y 0
2
y xe y
e x
e y x
ye 1
y x xe y 1 3 x 2 y e y
f x 5x ln 3 5 , f (4) x 5x ln 4 5.
e ye 1
y x
y( x)
3 x 2 y e y
y x
xe y e x
x xe y 1
f 0 1, f 0 ln 5, f 0 ln 2 5, f 0 ln 3 5, f (4) 0 ln 4 5.
Thay x 0 vào (1) ta được Thay x 0 vào (2) ta được
y 1 0 y 1 0.e y y.e 0 0 2 0 y 2 0 y 2 ln 2 5 2 ln 3 5 3 ln 4 5 4
Vậy y(0) 1 e.
Vậy 5x 1 x ln 5
2!
x
3!
x
4!
x x4 .
Vậy y 0 e 2 1. 94 96
94 96
2/13/2023 2/13/2023
Bài 17 Viết khai triển Maclaurin của hàm số y ln 1 sin x đến số hạng x .
3
Bài 19 1 3
Viết khai triển Maclaurin của hàm số y đến số hạng x .
1 sin x
Bài giải Bài giải
f 0 f 0 f 0
Công thức là: f x f 0 x 2
x
x x .
3 3 f 0 f 0 f 0
1! 2! 3! Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2
3!
x3 x3 .
u2 u3
Ta có:
2 3
ln 1 u u u3 . Đặt u sin x Ta có:
1
1 u u2 u3 u3 . Đặt u sin x
1u
2 3
sin x sin x
ln 1 sin x sin x
2
3
x3 .
1
1 sin x
1 sin x sin 2 x sin 3 x x 3 .
2 3 2 3
x 3
x3 1 x3 1 x3 x3 1 x3 x3 x3
Mà sin x x
3!
ln 1 sin x x x x x 3 .
3! 2 3! 3 3!
Mà sin x x
3!
1 sin x
1 x x x x3 .
3! 3! 3!
x 3
1 1
Hay ln 1 sin x x x 2 x 3 x 3 .
3! 2 3
Hay 1
1 sin x
x3
1 x x2 x3 x3 .
3!
2 3
x x 1 5
Vậy ln 1 sin x x x3 .
2 6
97
Vậy
1 sin x
1 x x2 x3 x 3 .
6
99
97 99
1
Viết khai triển Maclaurin của hàm số y ln 1 sin x đến số hạng x .
3
Bài 18 Bài 20 Viết khai triển Maclaurin của hàm số y đến số hạng x 3 .
1 sin x
Bài giải Bài giải
f 0 f 0 f 0
Công thức là: f x f 0 x 2
x
x x .
3 3 f 0 f 0 f 0
1! 2! 3! Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2
3!
x3 x3 .
u2 u3 Ta có:
Ta có:
2 3
ln 1 u u u3 . Đặt u sin x
1
1 u u2 u3 u3 . Đặt u sin x
1 u
1
2 3
sin x sin x
ln 1 sin x sin x
2
3
x3 .
1 sin x
1 sin x sin 2 x sin 3 x x 3 .
2 3 2 3
x3 1 x3 1 x3 x3 1 x3 x3 x3
Mà sin x x
x3
3!
ln 1 sin x x x x x 3 .
3! 2 3! 3 3!
Mà sin x x
3!
1 sin x
1 x x x x3 .
6 6 6
x 1
3
1 1 x3
Hay ln 1 sin x x x 2 x 3 x 3 .
3! 2 3
Hay
1 sin x
1 x x2 x3 x3 .
6
1 5
Vậy ln 1 sin x x
x2 x3
x3 . 98
Vậy
1 sin x
1 x x2 x3 x3 .
6
100
2 6
98 100
2/13/2023 2/13/2023
Bài 21 3
Viết khai triển Maclaurin của hàm số y cos e x đến số hạng x . Bài 23 Viết khai triển Maclaurin của hàm số y e sin x đến số hạng x 3 .
Bài giải Bài giải
f 0 f 0 f 0 f 0 f 0 f 0
Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
2
x
3!
x x .
3 3
Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2
3!
x3 x3 .
u 2
1 x u u2 3
2
Ta có: cos u 1 u3 . x
Đặt u e x cos e 1 e x3 . Ta có: eu 1 u u3 . Đặt u sin x
2 2 2 6
2
1 1
1 sin x sin x sin x x 3 .
2 3
x2 x3 1 x2 x3 e sin x
Mà e x 1 x
2 6
cos e x 1 1 x x 3 .
2 2 6
2 6
2 3
x3 x3 1 x3 1 x3
Hay cos e x 1 x2 x3
1 1 x 2 1 x x 3 .
2
Mà sin x x
6
e sin x 1 x x x x 3 .
6 2 6 6 6
2 2 6
x3 1 1
cos e x 1 x3
1 1 2 x x 2 x 2 x 3 x 3 .
Hay e sin x 1 x x 2 x 3 x 3 .
6 2 6
2 3
x2
Vậy cos e x 1 2
x x2 x3 x3 . 101
Vậy e sin x 1 x
2
x3 . 103
2 3
101 103
Bài 22 Viết khai triển Maclaurin của hàm số y sin e x đến số hạng x 3 . BÀI TẬP
Bài giải
f 0 f 0 f 0 1
1. Khai triển Maclaurin của hàm số y
Công thức là: f x f 0
1!
x
2!
x2
3!
x3 x3 . (2 x )2
đến số hạng x3 ?
u3
Ta có: sin u u u3 . Đặt u e x
sin e x e x
1 x
e
3
x3 .
A.
1
(2 x )2
1 1
2 4
3
16
3
x x2 x3 0 x3
8
B.
1
(2 x )2
1 1
4 4
3
16
1
x x2 x3 0 x3
8
6 6
3
x2 x3 x2 x3 1 x2 x3
Mà e x 1 x
2 6
sin e x 1 x 1 x x3 .
2 6 6 2 6
C.
1 1 1
(2 x )2 4 4
3
16
1
x x2 x3 0 x3
8
D.
1 1 1
(2 x )2 4 4
3
16
1
x x2 x3 0 x3
8
x 2
x 1
3
2x
2
x
3
Hay sin e x 1 x 1 x 3 1 x x 3 .
2 6 6
3
2 6
2. Tính đạo hàm y y x của hàm ẩn được cho bởi phương trình y 3 x 2y 2 e 2x 1
2xy 2 2e 2x 2xy 2 e 2x
x2 x3 1 3x 2 x3 A. y B. y
sin e x
1 x 1 3 x 3 x 2 x 3
2 6 6 2
3x 3 x 3 .
2
3y 2 2x 2y 3y 2 2x 2y
2xy 2 2e 2x xy 2 e2x
5 x x 7x 2 3 C. y D. y
Vậy sin e x
6 2 4 12
x3 . 102
3y 2 2x 2y 3y 2 2x 2y 104
102 104
2/13/2023 2/13/2023
BÀI TẬP
3. Tính đạo hàm y yx của hàm số y y(x ) được cho bởi phương trình tham số
x ln 1 t
2
, t .
y 2t 2 arctan t
1 2t 1 t2
A. y . B. y C. y . D. y 2t.
2t 1t 2
2t
4. Tính đạo hàm y của hàm số y y(x ) được cho bởi phương trình tham số
4
x arctan t
, t .
y ln 1 t
2
105 107
106
2/9/2023 2/9/2023
Cho D 2
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM HAI BIẾN f : D
x, y z f (x , y )
• D: tập các giá trị (x , y ) làm hàm số f (x , y ) có nghĩa gọi là tập xác định của
Chủ đề 2.2. CỰC TRỊ hàm số.
• Hàm số z f (x , y ) phụ thuộc vào hai biến số x, y.
Chủ đề 2.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
• Giá trị của hàm số tại (x , y ) là f (x , y ) là một số thực.
Chủ đề 2.4. GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 2 • Hàm số z f (x , y ) mỗi cặp (x , y ) cho ta duy nhất 1 giá trị z.
1 3
1 3
2 4
1 2
2/9/2023 2/9/2023
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp 1. Ví dụ 2 Tính đạo hàm riêng của hàm z f (x , y ) x 4 5x 3y 2xy 2 4x 8y.
Định nghĩa.
Bài giải
Cho hàm số z f (x , y ).
z x x 4 5x 3y 2xy 2 4x 8y x
zy x 4 5x 3y 2xy 2 4x 8y y
f (x , y ) F (x ). f (x , y ) G(y ).
Cho hàm số z f (x , y ) e x . Tính fx(1 , 2), fy(0 , 1).
e
2
3 y
Ví dụ 3 u
u .e u
Khi đó, đạo hàm của hàm Khi đó, đạo hàm của hàm Bài giải
số F (x ) theo biến x được gọi là số G (y ) theo biến y được gọi là
z x fx e x z y fy e x
2 2
3y 3y
đạo hàm riêng cấp 1 của hàm đạo hàm riêng cấp 1 của hàm x y
số z f (x , y ) theo biến x. số z f (x , y ) theo biến y.
x 2 3y 2x .e x
2 2
x 2 3y 3.e x
2 2
.e x 3y 3y
. .e x 3y 3y
.
z z x y
Ký hiệu: zx zx hay hay fx. Ký hiệu: zy zy hay hay fy.
x y
fx(1 , 2) 2.1.e1 3.2 2e 7 . fy(0 , 1) 3.e 0 3.1 3e 3 .
2 2
5 7
5 7
Quy tắc tính đạo hàm riêng 2.1.3. Đạo hàm riêng cấp 2.
Để tìm đạo hàm riêng của hàm z Để tìm đạo hàm riêng của hàm z
theo biến x, ta xem y là hằng số . theo biến y, ta xem x là hằng số . Định nghĩa.
Sau đó, ta áp dụng các quy tắc và Sau đó, ta áp dụng các quy tắc và
công thức tính đạo hàm của hàm công thức tính đạo hàm của hàm Cho hàm số z f (x , y ).
một biến theo x. một biến theo y.
Ta có, các đạo hàm riêng cấp 1 là z x , z y .
Bài giải Tính đạo hàm riêng của đạo hàm riêng z y ta được z y , z y .
x y
z f (x , y ) 4x 3y 2 F (x ) z f (x , y ) 4x 3y 2 G (y )
Bốn đạo hàm mới gọi là đạo hàm riêng cấp 2 của hàm z.
z x F (x ) 4x 3y 2 x
zy G (y ) 4x 3y 2 y Ký hiệu: z xx z xx , z xy z xy , z yx z yx , z yy z yy .
4y x
2
3
x
12x y .
2 2
4x y3
2
y
8x y.3
6 8
6 8
3 4
2/9/2023 2/9/2023
z x 5x 4 6xy z y 3x 2 8y 3
Định lý Schwarz
Nếu hàm số z f (x , y ) có các đạo hàm riêng z xy , z yx liên tục trên miền
z xx z x 5x 4 6xy
z yy z y 3x 2 8y 3
x x y y
D thì: z xy z yx .
20x 3 6y 24y 2
z xy z x 5x 4 6xy
y
y
z yx z y 3x 2 8y 3
x
x
6x . 6x .
9 11
9 11
y4 ln x x1
z x 3x 2y 2 z y 2x 3y 4y 3 ln x
x
y4
z xx z x 3x 2y 2
x x x y
z yy z y 2x 3y 4y 3 ln x y
y 4
6xy 2 2 2x 3 12y 2 ln x
x
y4
z xy z x 3x 2y 2
y x y x
z yx z y 2x 3y 4y 3 ln x x
Môn: GIẢI TÍCH
4y 3 4y 3 Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
6x 2y . 6x 2y . 10
Email: kiet.tt@ou.edu.vn 12
x x
10 12
5 6
2/9/2023 2/9/2023
PHẦN 2. VI PHÂN TOÀN PHẦN CỦA HÀM HAI BIẾN Ví dụ 2 Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
u
2.1.4. Vi phân toàn phần cấp 1.
z f (x , y ) ln x 3 2xy y 4 . lnu u
Định nghĩa. Bài giải
13 15
Ví dụ 1 Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số 2.1.5. Vi phân toàn phần cấp 2.
z f (x , y ) x 3xy 2y .
4 2 3
Định nghĩa.
Bài giải
Cho hàm số z f (x , y).
Ta lấy vi phân của vi phân toàn phần cấp 1 của hàm z thì ta được vi phân
toàn phần cấp 2 của hàm z, ký hiệu là d 2z .
Ta có: dz z x .dx z y .dy
Công thức: d 2z z xx .dx 2 2 .z xy .dxdy z yy
.dy 2 .
dz 4x 3 3y 2 dx 6xy 6y 2 dy. .dx 2 2 .z xy
d 2z z xx .dxdy z yy
.dy 2
14 16
14 16
7 8
2/9/2023 2/9/2023
z x 4x 3y y 3e x z y x 4 3y 2e x
Cách tính đạo hàm riêng cấp 1 và đạo hàm riêng cấp 2 của hàm hai
biến.
Cách tính vi phân toàn phần cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 2 của hàm
z xx z x z xy z x
y
z yy z y hai biến.
x y
12x 2y y 3e x 4x 3 3y 2e x 6ye x
d 2z 12x 2y y 3e x dx 2 2 4x 3 3y 2e x dxdy 6ye xdy 2 .
17 19
17 19
Ví dụ 2 Tính vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số sin u u . cos u BÀI TẬP
z x cos 2y y sin 3x .
3
cos u u . sin u
Bài giải 1. Tìm đạo hàm riêng cấp 1 của hàm hai biến z x 2 cos 3y.
Ta có: d 2z z xx .dx 2 2.z xy .dxdy z yy .dy 2 A. z x 2x , z y 3 sin 3y. C. z x 2x cos 3y, zy 3x 2 sin 3y.
2. Cho hàm 2 biến z xey y sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?
z xx z x z xy z x z y
z yy
x y y A. z xx y sin x , z yy xe y . C. z xx y sin x, zxy ey cos x .
6x cos 2y 9y sin 3x 6x 2 sin 2y 3 cos 3x 4 x 3 cos 2y
18 20
9 10
2/9/2023 2/9/2023
BÀI TẬP
y 2 2 x
A. d 2z dx 2 dxdy. C. d 2z dxdy 2 dy 2. Phần 2. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
x2 x y y
1 y y
B. d 2z dxdy 2 dy 2. D. d 2z ddxdy ln x .dy 2.
x x x2
21 23
ĐÁP ÁN. 1.D, 2.A, 3.B, 4.A
21 23
Định nghĩa.
Cho hàm hai biến z f (x , y ) xác định trên miền D . Điểm M 0 x 0 , y 0 D,
2
khi đó với mọi điểm M x , y thuộc lân cận của M 0 x 0 , y 0 ( lân cận điểm M0
là những điểm khá gần điểm M0 ), ta có
Kết luận
f x ,y
f x 0 , y0
z đạt cực đại tại điểm M 0 , zCD f x 0 , y 0
f x ,y
f x 0 , y0
z đạt cực tiểu tại điểm M 0 , zCT f x 0 , y 0
Môn: GIẢI TÍCH zCD , zCT gọi chung là cực trị (hay cực trị địa phương) của hàm z.
Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
Email: kiet.tt@ou.edu.vn 22 M 0 (x 0 , y0 ) gọi là điểm cực trị của hàm z. 24
22 24
11 12
2/9/2023 2/9/2023
2.2.3. Các ví dụ. Ví dụ 2 Tìm cực trị (địa phương) của các hàm số sau:
Ví dụ 1 Tìm điểm dừng của các hàm số sau đây: a) z f (x , y ) x xy 8y 2 7x 81y 10.
2
b) z f (x , y ) x 2 xy 7y 2 x 41y 10.
1 2 1 Bài giải
a) z x 3 3xy 2 15x 12y 9. b) z x ln x y 2 ln y.
2 2
Bài giải a) Bước 1. Bước 3.
2
a) Bước 1. Từ (2) ta tìm được y , thế vào (1) ta được Ta có miền xác định là D 2 ; Ta có các đạo hàm riêng cấp 2:
4 x
Ta thấy hàm số xác định x , y . x 2 2 5 x 4 5x 2 4 0 Các đạo hàm riêng cấp 1 là: z 2, z 1 , z 16
x
xx
xy
yy
Nên có miền xác định là D 2 ; z x 2x y 7 và z y x 16y 81
x 2 1 x 1 A B C
Ta có đạo hàm riêng cấp 1 là: 2 Bước 2. B 2 AC 12 2.16 31 0
x 4 x 2. Giải hệ phương trình tìm điểm dừng.
z x 3x 2 3y 2 15 và z y 6xy 12. và A 2 0
z 0 2x y 7 x 1
Bước 2. Vậy hàm z có 4 điểm dừng là:
x
Vậy hàm z đạt cực tiểu tại điểm M 1 , 5
Giải hệ phương trình tìm điểm dừng. z 0 x 16y 81 y 5
z x 0 x 2 y 2 5 (1)
M 1 , 2 , N 1 , 2 , P 2 , 1
y
và zCT f 1 , 5 196.
z y 0
xy 2 (2). và Q 2 , 1 . 26
Vậy hàm z chỉ có một điểm dừng M 1 , 5 . 28
26 28
13 14
2/9/2023 2/9/2023
29 31
Ví dụ 3 Tìm cực trị (địa phương) của các hàm số sau: Ví dụ 4 Tìm cực trị (địa phương) của hàm số z f (x , y ) x 4 y 4 9.
a) z x 3 3xy y 3 10. b) z 2x 3 6xy 3y 2 12x 24y 9. Bài giải
Bài giải Bước 3.
Bước 3. Ta có các đạo hàm riêng cấp 2: b) Bước 1. Ta có các đạo hàm riêng cấp 2:
a) Bước 1. Ta có miền xác định là D 2 ;
z xx 6x , z xy 3, zyy 6y. Ta có miền xác định là D 2 ; z xx 12x 2 , z 0 , z yy 12y 2 .
Các đạo hàm riêng cấp 1 là:
xy
z x 3x 2 3y và z y 3x 3y 2 . A B C Các đạo hàm riêng cấp 1 là: A B C
B 2 AC 9 36xy B 2 AC 144x 2y 2 .
Bước 2. Giải hệ phương trình tìm điểm dừng. z x 4x 3 và z y 4y 3 .
z x 0 x 2 y 0 (1)
+ Ứng với điểm dừng M 0 , 0 , ta có
M 0. Ta chưa thể kết luận về điểm
z y 0 x y 2 0 (2) M 9 0. Bước 2. Giải hệ phương trình tìm điểm dừng.
dừng M 0 , 0 .
Từ (2) ta suy ra x y 2 , thế vào (1) ta được
Vậy hàm z không đạt cực trị tại M 0 , 0 . z 0
4x 3 0 x 0
Ta thấy z 0 , 0 9 và
x 3
y 0 + Ứng với điểm dừng N 1 , 1, ta có
y 2 y 0 y 4 y 0 y 1.
2
z 0
y 4y 0 y 0.
z x 4 y 4 9 9, x , y 0 , 0 .
N 9 36 27 0 và A 6 0.
Vậy hàm z chỉ có một điểm dừng là M 0 , 0 . Vậy hàm z đạt cực tiểu tại M 0 , 0 và
Vậy hàm z có hai điểm dừng là: M 0 , 0
Vậy hàm z đạt cực tiểu tại N 1 , 1 f 0 , 0 9.
và N 1 , 1 .
và zCT f 1 , 1 9. 30 zCT 32
30 32
15 16
2/9/2023 2/9/2023
x3
Ví dụ 1 Tìm cực trị của hàm số z f (x , y ) y 3x 9 với điều kiện x, y
3
thỏa mãn phương trình x 2 y 1 0.
Bài giải
33 35
Cho hàm hai biến z f (x , y ) , cực trị có điều kiện của hàm z là cực trị mà
Bước 1. Lập hàm Lagrange L L x , y , f (x , y ) x , y .
hàm này đạt được với điều kiện x, y thỏa mãn phương trình cho trước (với gọi là nhân tử Lagrange)
x , y 0. Bước 2. Tính đạo hàm cấp 1: Lx, Ly
2.2.5. Phương pháp tìm. Lx 0
Giải hệ Ly 0
Phương pháp 1. Phương pháp thế.
x , y 0
Từ phương trình điều kiện x , y 0 ta rút ra được y = y(x) (hoặc x = x(y) ),
z f x , y (x )
Giải hệ này ta tìm nghiệm x 0 , y 0 , 0 và đặt là điểm M 0 M 0 x 0 , y 0 .
thế vào hàm z ta được
(hoặc z f x (y ) , y ). Lúc đó hàm z
chỉ còn một biến, ta sẽ tìm cực trị đơn giản giống như tìm cực trị hàm một biến.
34 36
34 36
17 18
2/9/2023 2/9/2023
Thay dy và M 0 x 0 , y 0 , 0 vào vi phân toàn cấp 2 d 2L ta sẽ được:
Miền xác định D ; Ta có zCT 10 tại M 2, 2
Nếu
d 2L M 0 , 0 0
thì z đạt cực tiểu tại M 0 x 0 , y 0 .
z 6x 12,
Nếu d L M
2
, 0 thì z đạt cực đại tại M 0 x , y .
z 0 6x 12 0 x 2.
0 0 0 0
37 39
37 39
Bài giải
Ví dụ 2 Tìm cực trị của hàm số z f (x , y ) x 2y 9 với điều kiện x, y thỏa
Lxx 2, Lxy 1, Lyy 2
mãn phương trình x y 5. 2 2 Cách 2. Phương pháp nhân tử Lagrange
d L Lxx .dx 2Lxydx .dy Lyy .dy 2
2 2
Bài giải
Lxx 2, Lxy 0, Lyy 2 Xét hàm Lagrange: L f (x , y ) x , y
Xét hàm Lagrange L f (x , y ) x , y hay L x 2 y 2 xy x y 10 x y 4
2.dx 2 2dx .dy 2dy 2 .
d 2L Lxx .dx 2 2Lxy .dxdy Lyy .dy 2
hay L x 2y 9 x 2 y 2 5 Từ x y 4 0 d x y 4 0
Lx 1 2x , Ly 2 2y
2 dx 2 dy 2 . Lx 2x y 1 , Ly x 2y 1
(x ).dx (y ).dy 0 dx dy 0
Lx 0 2x 1
(1) 1
TH1: Xét tại M 1 , 2 , 1 .
2 Giải hệ:
Giải hệ Ly 0 2y 2 (2)
Ta có d 2L M ; 1 dx 2 dy 2 0 2x y 1 0 (1)
dy dx .
2
Lx 0
Thay dy và M 2 , 2 , 1 vào d 2L ta
x y 5 (3)
2
x , y
0 Suy ra hàm z đạt cực đại tại M 1 , 2 và y L 0 x 2y 1 0 (2)
x y 4 0 được:
Lấy
(1) , ta được x 1
y 2x , zCD f 1 , 2 14. x ,
y 0 (3)
(2) y 2
d 2L M , 2.dx 2 2.dx 2 2.dx 2 6.dx 2 0
TH2: Xét tại N 1 , 2 , 2 .
1
thế vào (3) ta được x (2x ) 5 5x 5
2 2 2
2 Lấy (1) – (2) ta được 3x – 3y = 0 hay x = y thế Suy ra hàm z đạt cực tiểu tại M 2 , 2
x 1 M 1 , 2 , 1 1
Ta có d 2L N ; 2 dx 2 dy 2 0 vào (3) ta được
2 Suy ra hàm z đạt cực tiểu tại N 1 , 2 2x 4 0 hay x 2.
và zCT f 2 , 2 10.
x 1 N 1 , 2 , 1
2
2
và zCT f 1 , 2 4. 38
Ta có M 2 , 2 , 1.
40
38 40
19 20
2/9/2023 2/9/2023
BÀI TẬP
TÓM TẮT
4. Tìm cực trị hàm số z f (x , y ) 2x 2 y 2 2y 8x 8 thỏa điều kiện x y 1 0.
Chủ đề 2.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM HAI BIẾN Khẳng định nào sau đây đúng?
Định nghĩa cực trị (địa phương). A. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Phương pháp tìm cực trị (địa phương).
B. Hàm số chỉ đạt cực đại tại điểm N 2 , 1 .
41 43
41 43
BÀI TẬP
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2. Số điểm dừng của hàm số z x 15xy y 9.
3 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B. Hàm số chỉ đạt cực đại tại điểm M 4 , 8 .
C. Hàm số chỉ đạt cực tiểu tại điểm N 1 , 3 . Môn: GIẢI TÍCH
Giảng viên: TRẦN TRUNG KIỆT
D. Hàm số có hai điểm cực trị. 42
Email: kiet.tt@ou.edu.vn 44
42 44
21 22
2/9/2023 2/9/2023
2.4.2. Phương pháp tìm giá trị lớn (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN)
của hàm z f ( x , y) trên miền đóng và bị chặn.
Phương pháp
Chủ đề 2.3 Bước 1. Tìm các điểm dừng của hàm z trong miền này và tính giá
trị của z tại các điểm đó.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ Bước 2. Tìm các điểm dừng của hàm z với điều kiện ràng buộc là
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT phương trình các đường biên và tính giá trị của z tại các
điểm đó.
Bước 3. Tính giá trị của hàm z tại các điểm mút.
Bước 4. So sánh tất cả các giá trị trên ta sẽ được GTLN & GTNN.
45 47
45 47
2.4.3. Các
Ví ví
dụdụ.
1 Tìm GTLN & GTNN của hàm hai biến:
2.4.1. Định nghĩa.
z f ( x , y) x2 xy y 2 x y 10
Định nghĩa. trong miền tam giác giới hạn bởi các đường thẳng Ox , Oy , x y 3 0.
Cho hàm số z f ( x , y) xác định trên miền D . 2
Giải.
Vậy GTLN, GTNN của hàm z đạt tại một điểm trong của D thì
điểm trong đó phải là điểm dừng. Cũng có thể GTLN, GTNN
đạt được tại các điểm trên biên.
A
.3
46 48
46 48
23 24
2/9/2023 2/9/2023
49 51
OB : y 0 với 3 x 0. Ta đi tìm điểm dừng của hàm z trong miền đóng D.
Thế vào hàm z ta được: z x 2 x 10. z x2 y 2 12 x 16 y 18
Xét Miền xác định D 2
1
suy ra z 2 x 1, ta có z 0 x (nhận) Đạo hàm zx 2 x 12, zy 2 y 16.
2
1 39
Ta có điểm dừng P , 0 và z P . z 0 2 x 12 0 x 6
2 4 Giải hệ x .
AB : x y 3 0 y x 3 với 3 x 0. zy 0 2 y 16 0 y 8
Thế vào hàm z ta được: z 3x 2 9 x 16. z x2 xy y 2 x y 10 Ta có điểm dừng M 6 , 8 không thuộc miền D.
3
suy ra z 6 x 9, ta có z 0 x (nhận)
2 Ta đi tìm điểm dừng của hàm z với điều kiện ràng buộc là phương
3 3 37 trình đường biên.
Ta có điểm dừng Q , và z Q .
2 2 4
Xét hàm Lagrange
z(O) f (0 , 0) 10 , z( A) f (0 , 3) 16, z( B) f ( 3 , 0) 16.
So sánh các giá trị 9 ,
39 37
, , 10 , 16 z max 16 và zmin 9.
L f x , y x , y x 2 y 2 12 x 16 y 8 x 2 y 2 25 .
4 4 Lx 2x 12 2 x , Ly 2 y 16 2 y.
50 52
50 52
25 26
2/9/2023 2/9/2023
x 6x 4 x A. M 9, m 1. C. M 10, m 2.
Lấy (1) ta được xy 8 x 6 y xy y
(2) y y 8 3 B. M 8, m 1. D. M 12, m 2.
16 x 2 2. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z 2 x 2 y 2 2,
thế vào (3) ta được x 2 25 x2 9 x 3 x 3.
9 trong miền hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x 0, x 1 và
Với x 3 ta có điểm dừng M 3 , 4 . Ta có z M f 3 , 4 67. y 1, y 2.
53 55
BÀI TẬP
TÓM TẮT 3. Cho hàm z 2 x2 y 2 2. Xét miền D là hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng
x 0, x 1 và y 1, y 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chủ đề 2.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A. z đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại điểm M 1 , 2 .
Nắm vững định nghĩa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. z đạt giá trị nhỏ nhất bằng –9 tại điểm N 0 , 1 .
Các bước tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 3 1
C. Điểm P , là điểm dừng.
Tìm các điểm dừng của z trong miền D và tính giá trị của z tại điểm đó. 2 2
Tìm các điểm dừng của hàm z với điều kiện ràng buộc là phương trình D. Các khẳng định trên đều đúng.
các đường biên và tính giá trị của z tại các điểm đó. 4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z x2 2 y 2 x ,
Tính giá trị của hàm z tại các điểm mút.
trong miền hình tròn D x , y / x2 y 2 25 .
1
So sánh tất cả các giá trị trên ta sẽ được GTLN & GTNN. A. M 30, m . C. M 30, m 20.
4
203 1 201 1
B. M , m . D. M , m .
4 2 4 4
54 56
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.D, 3.A, 4.D
54 56
27 28
2/9/2023 2/9/2023
Bài 1 a) Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số z 3x 2 sin y 2y 3e x .
b) Tìm cực trị (địa phương) của hàm số z 2x 3 6xy 3y 2 6x 2 24y 9
Bài giải
a) Ta có dz z x .dx z y . dy
z x 3x 2 sin y 2y 3e x x
zy 3x 2 sin y 2y 3e x
y
6x sin y 2y 3e x 3x 2 cos y 6y 2e x
57 59
Câu 11. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm hai biến z f x , y Bước 2. Giải hệ phương trình tìm điểm dừng. + Ứng với điểm dừng N 4 , 8 , ta có
Câu 12. Tính vi phân toàn phần cấp 2 của hàm hai biến z f x , y z 0
x 2 y 2x 0 (1) N 72.4 108 180 0
x
z 0 x y 4 0 (2) và A 36 0.
Câu 13. Tìm cực trị (địa phương) của hàm hai biến z f x , y y
Câu 14. Tìm cực trị có điều kiện của hàm hai biến z f x , y
Lấy (1) + (2) ta được Vậy hàm z đạt cực đại tại N 4 , 8
x 3x 4 0
2
x 1
và zCD f 4 , 8 169.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất của hàm z f ( x , y ) x 4.
Vậy hàm z có hai điểm dừng là
+ Ứng với điểm dừng M 1 , 3 , ta có
M 72 108 180 0.
58
M 1 , 3 và N 4 , 8 . Vậy hàm z không đạt cực trị tại M 1 , 3 . 60
58 60
29 30
2/9/2023 2/9/2023
Bài 2 a) Tính vi phân toàn phần cấp hai của hàm số z 2x sin 4y e 3x cos y. Bài 3 a) Tính vi phân toàn phần cấp một của hàm số z x cos 2y y 3 sin4x .
b) Tìm cực trị (địa phương) của hàm số z 2x 10xy 5y 6x 10x 10y 9
3 2 2
b) Tìm cực trị (địa phương) của hàm số z 2x 2 5xy 10y 2 33x 110y 9
z x x cos 2y y 3 s in4x
zy x cos 2y y 3 s in4x
z xx z x zxy zx z y
z yy
x y
cos 2y 4y 3 cos 4x
x y y 2x sin 2y 3y 2 sin 4x
9e 3x cos y 8 cos 4y 3e 3x sin y 32x sin 4y e 3x cos y
d 2z 9e 3x cos y.dx 2 2 8 cos 4y 3e 3x sin y dxdy 32x sin 4y e 3x cos y dy 2 .
dz cos 2y 4y 3 cos 4x dx 2x sin 2y 3y 2 sin 4x dy.
61 63
61 63
Bài giải b)z 2x 3 10xy 5y 2 6x 2 10x 10y 9 Bài giải b) z f (x , y ) 2x 2 5xy 10y 2 33x 110y 9
b) Bước 1. Bước 3. Ta có các đạo hàm riêng cấp 2: b) Bước 1.
Bước 3.
Ta có miền xác định là D 2 ; z xx 12x 12, z 10, z 10.
xy
yy Ta có miền xác định là D 2 ; Ta có các đạo hàm riêng cấp 2:
Các đạo hàm riêng cấp 1 là: A B C
Các đạo hàm riêng cấp 1 là: z 4,
z xy 5,
z yy 20.
z x 6x 10y 12x 10 B AC 100 10 12x 12 120x 20
xx
2 2
62 64
31 32
2/9/2023 2/9/2023
Bài 4 a) Tính vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số z x 4 sin 3y y 5e x . Bài 5 Tìm cực trị của hàm số z 2x 2 4y 2 4xy 64x 32y 50 với điều
b) Tìm cực trị (địa phương) của hàm số z x 7xy 16y 3x 18y 10
2 2
kiện x, y thỏa mãn phương trình x y 79 0.
Bài giải Bài giải
65 67
Các đạo hàm riêng cấp 1 là: z 2, 7, z yy 32.
xx z
xy Từ điều kiện x y 4 0 suy ra z 0 x 2 x 6 0 x 2 x 3 ;
z x 2x 7y 3 A B C y 4 x, Bảng biến thiên
B AC 7 2. 32 15 0 x 2 0 3
2 2
và z y 7x 32y 18
thay vào hàm z ta được
z 0 0
Bước 2. Giải hệ phương trình tìm điểm dừng. và A 2 0.
1
z x 2 4 x 4 6 ln x
z 0
x
2x 7y 3 0 Vậy hàm z đạt cực đại tại M 2 , 1 2
z
7x 32y 18 0 1
z 0
y và zCD z M 16. x 2 x 6 ln x . CT CT
2
x 2
y 1.
Miền xác định D \ 0 ;
Ta có zCT 4 6 ln 2 tại M 2 , 6
6 x2 x 6 3
Vậy hàm z chỉ có một điểm dừng là M 2 , 1 . z x 1
x x
, và zCT
2
6 ln 3 tại N 3 , 1 .
66 68
66 68
33 34
2/9/2023 2/9/2023
Tìm cực trị của hàm số z ln 3x 2 y 2x 3 với điều kiện x, y thỏa
1 2
Bài 7 Tìm cực trị của hàm số z x y 4 6 ln x với điều kiện x, y thỏa Bài 9
2
mãn phương trình x y 4 0. mãn phương trình 2x 2 y 8x 6 0.
Bài giải
Bài giải
Từ điều kiện x y 4 0 suy ra z 0 x 2 x 6 0 x 2 x 3 ; 2x 10
Từ điều kiện 2x 2 y 8x 6 0 suy ra z ,
x 2 10x 9
y 4 x, Bảng biến thiên
y 2x 2 8x 6,
x 0 3 z 0 2x 10 0 x 5 (loại)
thay vào hàm z ta được thay vào hàm z ta được
z 0
1 Vậy hàm z không đạt cực trị.
z x 2 4 x 4 6 ln x
2
z ln 3x 2 2x 2 8x 6 2x 3
z
1
x 2 x 6 ln x . CT ln x 2
10x 9 .
2
69 71
Bài 8 Tìm cực trị của hàm số z ln 2x 2 y 3x 5 với điều kiện x, y thỏa Bài 10 Tìm cực trị của hàm số z ln 3x 2 y 2x 3 với điều kiện x, y thỏa
70 72
35 36
2/9/2023 2/9/2023
2 2
Bài 11 Tìm GTLN & GTNN của hàm hai biến z x xy y x y 10 Bài 12 Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z x2 2 x 2 y 4
trong miền tam giác giới hạn bởi các đường thẳng Ox , Oy , x y 4 0. trong miền đóng D 2 , 1 1 , 1 .
y Giải. Giải.
xy4 0 z 0 2 x y 1 0 x 1 Ta đi tìm điểm dừng của hàm z với điều kiện
Giải hệ x .
z 0 x 2 y 1 0 ràng buộc là phương trình các đường biên:
y y 1
AB : y 1 với 2 x 1.
.B O x Ta có điểm dừng M 1 , 1 OAB và
Thế vào hàm z ta được: z x 2 2 x 2.
4 z M 9.
suy ra z 2 x 2, ta có
Ta đi tìm điểm dừng của hàm z với điều kiện
ràng buộc là phương trình các đường biên: z 0 x 1 (nhận)
73 75
1 39
Ta có điểm dừng N 0 , và z N . CD : y 1 với 2 x 1.
2 4
OB : y 0 với 4 x 0. Thế vào hàm z ta được: z x 2 2 x 6.
Thế vào hàm z ta được: z x x 10. 2
suy ra z 2 x 2, ta có
1 z 0 x 1 (nhận)
suy ra z 2 x 1, ta có z 0 x (nhận)
2
1 39 Ta có điểm dừng N 1 , 1 và z N 5.
Ta có điểm dừng P , 0 và z P .
2 4 2 2
z x xy y x y 10 DA : x 2 với 1 y 1. z x2 2x 2 y 4
AB : x y 4 0 y x 4 với 4 x 0. Thế vào hàm z ta được: z 2 y 4
Thế vào hàm z ta được: z 3x 2 12 x 22. (không có điểm dừng).
suy ra z 6 x 12, ta có z 0 x 2 (nhận). z( A) f ( 2 , 1) 2 , z( B) f (1 , 1) 5, z(C ) f (1 , 1) 9 , z( D) f (2 , 1) 6,
Ta có điểm dừng Q 2 , 2 và z Q 10.
So sánh các giá trị: 1 , 2 , 5 , 6 , 9. M 9 và m 1.
z(O) f (0 , 0) 10 , z( A) f (0 , 4) 22 , z( B) f ( 4 , 0) 22.
39
So sánh các giá trị: 9 , , 10 , 22. z max 22 và zmin 9. 74 76
4
74 76
37 38
2/9/2023 2/9/2023
Bài 13 Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z x2 x y 3 Bài 14 Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm z 4 x xy y 5
trong miền đóng tam giác giới hạn bởi ba đường Ox , Oy , x y 3 0 . trong miền đóng D 0 , 3 0 , 2 .
Giải. Giải.
Ta đi tìm điểm dừng của hàm z với điều kiện Ta đi tìm điểm dừng của hàm z với điều kiện
ràng buộc là phương trình các đường biên: ràng buộc là phương trình các đường biên:
OA : x 0 với 0 y 3. OA : y 0 với 0 x 3.
Thế vào hàm z ta được: z y 3. Thế vào hàm z ta được: z 4 x 5
(không có điểm dừng). (không có điểm dừng).
OB : y 0 với 3 x 0. AB :
x 3 với 0 y 2.
Thế vào hàm z ta được: z 2 y 17
Thế vào hàm z ta được: z x 2 x 3. Miền xác định: D .
Miền xác định: D . 1 (không có điểm dừng).
suy ra z 2 x 1, z 0 x (nhận) zx 4 y , zy x 1.
zx 2 x 1 , zy 1. 2 BC :
y 2 với 0 x 3.
1 11 z 0 y 4
z 0 2 x 1 0 Ta có điểm dừng N , 0 và z N . Giải hệ x Thế vào hàm z ta được: z 4 x 5
Giải hệ x 2 4
zy 0 x 1 (không có điểm dừng).
zy 0 1 0
(hệ vô nghiệm).
77 Ta có điểm dừng M (1 , 4) (loại). 79
77 79
78 80
78 80
39 40
2/9/2023 2/9/2023
BÀI TẬP
1. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm hai biến z 2 sin 4y e .
x 3y
A. dz 2x. ln 2. sin 4y.dx 4.2x cos 4y 3e 3y dy
x x
B. dz 2 . sin 4y.dx 4.2 cos 4y 3e dy
3y
C. dz 2x. ln 2. sin 4y.dx 2x cos 4y 3e 3y dy KẾT THÚC CHƯƠNG 2
D. dz 2 . ln 2. sin 4y.dx 2
x x
cos 4y e 3y
dy
y
2. Tính vi phân toàn phần cấp 2 của hàm hai biến z x3 e y 5
A. d 2 z 6 xdx 2 2 3 x 2e y 5 y 4 dxdy 6 xe y 20 y 3 dy 2 83
B. d z 6 xe dx 6 x e dxdy x e 20 y dy
2 y 2 2 y 3 y 3 2
C. d 2 z 6 xe y dx 2 2 3x 2e y 5 y 4 dxdy x3e y 20 y 3 dy 2
D. d 2 z 6 xe y dx 2 3 x 2e y dxdy x3e y 20 y 3 dy 2 81
81 83
BÀI TẬP
82 84
41 42