You are on page 1of 5

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 1: Các hàm số sau có đạo hàm tại x  x0 không?


 sin 2  x
 , x 1
1) f ( x)   x  1 , x0  1 . 2) f ( x )  x 2  4 , x0  2 .
0, x 1

 2 1
2 x  7, x  3,  x sin , x  0,
3) f ( x)   , x0  3 . 4) f ( x )   x , x0  0 .
16  x, x  3 0, x0
 e 4 mx  cos x
 , x  0,
Bài 2: Cho hàm số f ( x )   x
m 2  3, x  0.

1) Tìm m để hàm số f(x) liên tục trên  .
2) Với các giá trị m vừa tìm được ở trên, hàm số f(x) có tồn tại f (0) hay không?
a ln( x  1)  cos  x, x  1
Bài 3: Tìm a và b để hàm số f ( x)   có đạo hàm tại x0  1.
b cos  x, x 1
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau
arcsin x 2 x2
1) y  . 2) y  ln(arcsin 5 x) . 3) y  arcsin .
x 1  x4
sin x 1  sin x x
4) y  2
 ln . 5) y  (sin x) x , với sin x  0. 6) y  x  x x , với x  0.
cos x cos x
x 2 .(2 x  1)2
7) y  x ln x  (ln x) x với x  1. 8) y  .
x 1
Bài 5: Tìm vi phân dy của các hàm số sau
1) y  arctan e 2 x . 2) y  x 2 sin 2 x.
1
3) y  3x ln x. 4) y  ln(sin x )  sin 2 x.
2
x2
5) y 
arcsin x
. 6) y  cos 2  x .
Bài 6: Tính vi phân cấp 2 của các hàm số sau
1) f ( x)  x.e  x nếu x là biến độc lập.
2) f ( x )  sin  x 2  nếu
a) x là biến độc lập.
b) x là hàm của một biến độc lập nào đó.
Bài 7:
1) Cho y  x  ln x . Tính dy ( x ) và dy (e).
d  sin x 
2) Tính  .
d (x2 )  x 

13
3) Nếu f ( x)  e x g ( x ), trong đó g (4)  8 và g (4)  7. Tìm f (4).
g ( x)
4) Cho ba hàm số y  f ( x ) , y  g ( x ) và h( x)  . Tính h(2), biết f (2)  3, g (2)  4,
1  f ( x)
f (2)  2 và g (2)  7.
Bài 8: Cho u, v, w là các hàm khả vi theo biến x. Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
u 1
1) y  u.v.w 2) y  arctan 3) y 
v u2  v2
1 dy ln x
Bài 9: Cho x y  e x  y , x  0, x  . Chứng minh rằng  .
e dx (1  ln x)2
Bài 10:
1) Chứng minh y  x sin x thỏa mãn đẳng thức y   y  2 cos x.
arcsin x
2) Chứng minh y  thỏa mãn đẳng thức (1  x 2 ) y  xy  1.
2
1 x
3) Chứng minh y  sin(ln x )  cos(ln x) thỏa mãn đẳng thức x 2 y   xy   y  0.

4) Chứng minh y  x  x 2  1 thỏa mãn đẳng thức


2 1  x 2 y  y và 4(1  x 2 ) y   4 xy   y  0 .
Bài 11: Cho F ( x )  f  3 f  4 f ( x )   , trong đó f (0)  0 và f (0)  2. Tìm F (0).

Bài 12: Tìm  f 1  (a) biết


1) f ( x)  2 x3  3x 2  7 x  4, a  4.
2) f ( x )  x 3  3sin x  2 cos x, a  2.
x
3) f ( x )  3  x 2  tan ,  1  x  1, a  3.
2
4) f ( x)  x3  x 2  x  1, a  2.
2
Bài 13: Giả sử f 1 là hàm ngược của một hàm khả vi f và f (4)  5, f (4)  . Tìm  f 1  (5).
3

Bài 14: Nếu g là hàm tăng sao cho g (2)  8 và g (2)  5. Tính  g 1  (8).
1
Bài 15: Giả sử f 1 là hàm ngược của một hàm khả vi f và g ( x)  1
. Nếu f (3)  2 và
f ( x)
1
f (3)  . Tìm g (2).
9
Bài 16: Cho hàm số y  f ( x ) được xác định bởi các công thức bên dưới. Tìm y ( x).
 1
 x  t sin t x 
1)  2
. 2)  t .
y  t  t  y  te  t

14
Bài 17: Cho hàm số y  f ( x ) được xác định bởi các công thức bên dưới. Tìm y ( x0 ).
2  1
 x  1  4t  t x  t 
1)  3
, x0  4. 2)  t , x0  0.
 y  2  t  y  1 t2

3
 x  t cos t  x  sin t 1
3)  , x0   . 4)  3
, x0  .
 y  t sin t  y  cos t 8
 x  6sin t
Bài 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong có phương trình tham số  2
tại điểm
 y  t  t
(0,0).
 x  tet  1
Bài 19: Cho hàm số y  f ( x ) được xác định bởi các công thức  2
. Tìm y  và y  tại x0  1.
 y  t  t
2t
 x  e  t
Bài 20: Cho hàm số y  f ( x ) được xác định bởi các công thức  3
. Tính d 2 y tại x0  1.
 y  t  t
Bài 21: Tìm y  nếu
1) sin( x  y )  y 2 cos x. 2) x 2  xy  y 2  4.
3) y cos x  x 2  y 2 . 4) 4cos x sin y  1
y
5) x  y  1  x2 y2. 6) tan( x  y )  .
1  x2
Bài 22:
1) Nếu x 4  y 4  16 , tìm y .
2) Nếu xy  y 3  1 , tìm y  tại x  0.
3) Nếu x 2  xy  y 3  1 , tìm y  tại x  1.
Bài 23:
x 1
1) Cho y  e x sin x. Tính y (2017) (0). 2) Cho y  2
. Tính y (2018) (1).
x
Bài 24: Tìm khai triển Maclaurin của hàm số sau
1
1) f ( x )  đến cấp 2. 2) f ( x)  1  2 x 2 đến cấp 7.
2 x
3) f ( x )  e cos x đến cấp 5. 4) f ( x)  ln(3  2 x) đến số hạng chứa x3
x
5) f ( x)  đến số hạng chứa x4 6) f ( x )  ln(1  sin x) đến cấp 3
1  x3
2
7) f ( x )  e 2 x  x đến cấp 3 8) f ( x )  sin(sin x) đến cấp 3
9) f ( x)  sin 4 x  ln(1  2 x) đến cấp 2. 10) f ( x)  tan x đến số hạng chứa x5.
sin x x2
11) f ( x)  ln đến số hạng chứa x6. 12) f ( x )  đến cấp 6.
x 1  sin x

15
Bài 25: Tìm khai triển Taylor của
1) f ( x )  3  2 x tại x0  1 đến cấp 2.
3x  3
2) f ( x )  tại x0  1 đến o  ( x  1)n  .
2
3  2x  x
3) f ( x)  ln  2 x  x 2  3 tại x0  2 đến o  ( x  2)n  .
Bài 26:
1) Cho f ( x)  ln(2 x  3) . Tìm f (100) (0).
2) Cho f ( x)  (3 x 2  1) ln x . Tìm f (100) (1).
Bài 27:
1) Tìm đạo hàm cấp n của hàm số f ( x )  ( x  1)e x . Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của hàm số f(x)
đến cấp n.
1
2) Tìm đạo hàm cấp n của hàm số f ( x )   ln(1  3 x) . Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của
(2 x  3)3
hàm số f(x) đến cấp n.
Bài 28: Dùng khai triển Maclaurin đến cấp 4 để tính gần đúng
1) cos 250. 2) 5
250.
Bài 29: Tính các giới hạn sau
x2  4 x 1 1 x 2  1  ln x
1) lim 2 . 2) lim . 3) lim .
x 2 x  3x  2 x0 3  2 x  9 x 1 ex  e
e x  e x  2 x x3  x 2  x  1 e3 x  1
4) lim . 5) lim . 6) lim .
x0 x  sin x x 1 x  ln x  1 x  0 tan x

x tan x cos 2 x  cos x sin 2 x  x 2 cos 2 x


7) lim . 8) lim . 9) lim .
x  0 1  cos x x0 sin 2 x x0 x 2 sin 2 x

10) lim
 
cos x  3 cos x arcsin(3 x)  5  arctan(4 x) 
7

.
x0 sin x.arcsin(2 x ).arctan(5 x)
ln(1  e x ) x2 x3
11) lim . 12) lim . 13) lim .
x  1 x x  (ln x )3 x  e x

x
xe 2
14) lim .
x  x  e x

Bài 30: Tính các giới hạn sau


 1  1 1  1 1 
1) lim  cot x   . 2) lim  2  2  . 3) lim   x .
x0
 x x0 x
 sin x  x0 x
 e 1 
  1
 1 1  . 5) lim e x ln x.  1 
4) lim    6) lim x  e x  1 .
x0

  
 ln x  x 2  1 ln  x  1 

x 0 x 
 

16
1
 x
7) lim  ln x tan . 8) lim ( x  1) x . 9) lim (sin x ) tan x
x 1  2  x  x 0

x
1 1 tan
x 1 x x  x 2
10) lim x . 11) lim( x  e ) . 12) lim  tan  .
x 1 x 0 x 1
 4 
Bài 31: Tính gần đúng giá trị của
1
1) f (1, 2)  f (1) nếu f (1)  4 . 2) (1,999) 4 . 3) .
4, 002
4) ln  5

32, 005  1 . 5) arctan(1, 004)  1, 004 . 6) cos 310 .
Bài 32:
1) Doanh thu phòng vè của một rạp chiếu phim ở Paris là R ( p )  3600 p  p 3 (euros) trên một suất
chiếu khi giá vé là p (euros). Tính R( p) khi p  9 và sử dụng xấp xỉ tuyến tính để ước tính R khi p
tăng hoặc giảm 0,5 euros.
2) Bán kính của một quả bóng hình cầu đo được là r  25 cm . Ước tính sai số tối đa của thể tích và
diện tích bề mặt khi biết sai số của r là 0,5 cm.
Bài 33: Để sơn trang trí cho bốn bức tường hình vuông của một căn phòng, một người thợ sơn đã đo
chiều dài một cạnh của bức tường được kết quả là 10 ft với sai số cho phép là 0, 25 ft.
1) Hãy ước tính sai số diện tích của bốn bức tường theo sai số cho phép nói trên.
2) Nếu một thùng sơn có thể sơn được 12 ft2 có giá 9$ thì người thợ sơn cần dự trù kinh phí tăng thêm
là bao nhiêu để đảm bảo sơn phủ hết 4 bức tường?
Bài 34: Khảo sát và vẽ đường cong có phương trình tham số
 t
 x  2t  t 2  x  1  t 4
1)  3
. 2)  3
.
 y  3t  t y  t
 1 t4
 x  cos 3 t  x  2 cos t  cos 2t
3)  3
. 4)  .
 y  sin t  y  2sin t  sin 2t
 x  t  sin t
5)  .
 y  1  cos t
Bài 35: Khảo sát và vẽ đường cong

1) r  2sin  . 2) r  sin .
3
1  sin 
3) r  . 4) r  cos 5 .
sin 

17

You might also like