Professional Documents
Culture Documents
x x0 x1 ... xn
y y0 y1 ... yn
Hãy tìm đa thức bậc có dạng p(x) = a0 + a1x + …+ amxm sao cho p(xi) = yi = f (xi).
+ Bài toán trên đây được gọi là bài toán nội suy đa thức.
+ Đa thức p(x) được gọi là đa thức nội suy.
a0 a1 x0 ... am x0m y0
+ a0, a1, …, am là
nghiệm của hệ phương a0 a1 x1 ... a m x1
m
y1
trình tuyến tính sau ...
a a x ... a x m y
đây: 0 1 n m n n
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.2. Nội suy đa thức đại số
+ Ý nghĩa hình học của bài toán là:
Hãy xây dựng một đường cong đại số
có dạng p(x) = a0 + a1x + …+ amxm
đi qua các điểm M0(x0, y0), M1(x1, y1),
…, Mn(xn, yn).
Định lý (Sự duy nhất của đa thức nội suy) Tồn tại duy nhất một đa thức bậc
không vượt quá n đi qua n+1 điểm M0(x0, y0), M1(x1, y1), …, Mn(xn, yn).
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.2. Nội suy đa thức đại số
Ví dụ Tìm đa thức nội suy của hàm số y = f (x) cho dưới dạng bảng
x 0 2 3 5
y 1 3 2 5
Giải. Có 4 mốc nội suy nên đa thức nội suy có dạng p(x) = a0 + a1x + a2x2 + a3x3.
Ta có p(0)= 1, p(2) = 3, p(3) = 2, p(5) = 5 cho nên a0, a1, a2, a3 là nghiệm của hệ
phương trình tuyến tính
a0 0a1 0a2 0a3 1
a 2 a 4 a 8a 3
0 62 3 13
1 2 3
a0 1, a1 , a2 , a3 .
a0 3a1 9a2 27a3 2 25 10 6
a0 5a1 25a2 125a3 5
62 13 2 3 3
p( x) 1 x x x
25 6 10
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.3. Sai số của phép nội suy đa thức đại số
Định lý (Sai số của đa thức nội suy)
Cho f (x) là có đạo hàm liên tục đến cấp n + 1 trên đoạn [a,b], p(x) là đa thức nội
suy của f (x) với các mốc nội suy a = x0, x1, …, xn = b. Khi đó, với mọi x[a,b],
tồn tại [a,b] ( phụ thuộc vào x) sao cho
f ( n 1) ( )
f ( x) p( x) n 1 ( x), n 1 ( x) ( x x0 )( x x1 )...( x xn )
(n 1)!
M
f ( x) ( x x0 )( x x1 )...( x xn ) , M max f n 1 ( x)
(n 1)! x x , x 0 n
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.4. Đa thức nội suy Lagrange
x x0 x1 ... xn
Cho f (x) dưới dạng bảng
y y0 y1 ... yn
+ Đa thức sau đây gọi là đa thức Lagrange cơ bản:
( x x0 )( x x1 )...( x xi 1 )( x xi 1 )...( x xn )
Li ( x)
( xi x0 )( xi x1 )...( xi xi 1 )( xi xi 1 )...( xi xn )
+ Đa thức nội suy Lagrange của f (x) là: L(x) = y0L0(x) + y1L1(x) +…+ ynLn(x)
n
( x x0 )( x x1 )...( x xi 1 )( x xi 1 )...( x xn )
n
P ( x) L( x) yi Li ( x) yi
i 0 i 0 ( xi x0 )( xi x1 )...( xi xi 1 )( xi xi 1 )...( xi xn )
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.4. Đa thức nội suy Lagrange
x x0 x1 ... xn
Cho f (x) dưới dạng bảng
y y0 y1 ... yn
n n
( x x0 )( x x1 )...( x xi 1 )( x xi 1 )...( x xn )
P ( x) L( x) yi Li ( x) yi
i 0 i 0 ( xi x0 )( xi x1 )...( xi xi 1 )( xi xi 1 )...( xi xn )
x x1 x x0
n 1: L( x) y0 y1
x0 x1 x1 x0
( x x1 )( x x2 ) ( x x0 )( x x2 ) ( x x0 )( x x1 )
n 2 : L ( x ) y0 y1 y2
( x0 x1 )( x0 x2 ) ( x1 x0 )( x1 x2 ) ( x2 x0 )( x2 x1 )
n 3 : ...
Chương 3. Phép nội suy
3.1. Nội suy bằng đa thức đại số
3.1.4. Đa thức nội suy Lagrange
Ví dụ 3.1. Xây dựng đa thức nội x 0 2 3 5
suy Lagrange của hàm số y = f (x)
cho dưới dạng bảng y 1 3 2 5
xn x0
Chú ý: h
n
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
3.2.1. Bảng sai phân
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
3.2.1. Bảng sai phân
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
3.2.2. Công thức nội suy Newton tiến
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
3.2.3. Công thức nội suy Newton lùi
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.2. Đa thức nội suy Newton với các mốc nội suy cách đều
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.1. Phát biểu bài toán
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.1. Phát biểu bài toán
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Giải
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.2. Phương pháp tìm các tham số c0, c1, …, cm
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
x x1 x2 ... xn
Cho hàm y = f (x) ở dạng bảng
y y1 y2 ... yn
Tìm hàm F(x) = c00(x) + c11(x) + … + cmm(x) theo nghĩa bình phương tối
thiểu xấp xỉ cho f (x), trong đó 0(x), 1(x), …, m(x) là các hàm độc lập
tuyến tính.
Cách giải: j ( j ( x1 ), j ( x2 ),... j ( xn )) , Y ( y1 , y2 ,..., yn )
n 1
Lưu ý: < u, v > là ký hiệu của tích vô hướng của hai vector u, v.
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
x 1 0 1 2 3
Ví dụ Cho hàm số y = f (x) dưới dạng bảng
y 2 1 1 2 0
Hãy tìm đa thức xấp xỉ g(x) theo nghĩa bình phương tối tiểu cho f (x)
theo hệ hàm 0(x) = 1+ x, 1(x) = 2 – 3x, 2(x) = x2.
Giải. Dễ thấy 0(x) = 1+ x, 1(x) = 2 – 3x, 2(x) = x2 là họ độc lập tuyến tính
g(x) = c00(x) + c11(x) + c22(x) = c0(1+ x) + c1(2 – 3x) + c2x2
Lập bảng giá trị của j(xi), ta được 0 (0,1, 2,3, 4), 1 (5, 2, 1, 4, 7),
x y 0 ( x) 1 x 1 ( x) 2 3x 2 ( x) x 2 2 (1,0,1, 4,9), Y (2, 1,1, 2,0)
1 2 0 5 1 0 , 0 30, 0 , 1 1 , 0 40,
0 1 1 2 0
0 , 2 2 ,0 50, 1 ,1 95,
1 1 2 1 1
2 2 3 4 4 1 , 2 2 ,1 75, 2 , 2 99,
3 0 4 7 9 0 , Y 7, 1 , Y 21, 2 , Y 7.
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
Khi đó, c0, c1, c2 là nghiệm của hệ phương trình truyến tính
30c0 40c1 50c2 7
14 19 1
40c0 95c1 75c2 21 c0 , c1 , c2
50c 75c 99c 7 25 50 2
0 1 2
14 19 1 2 1 2 17 1
g ( x) (1 x) (2 3 x) x x x .
25 50 2 2 10 5
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
Chương 3. Phép nội suy
3.3. Phương pháp bình phương tối thiểu
3.3.3. Xấp xỉ theo hệ hàm cho trước
Chương 3. Phép nội suy
Bài Tập Chương 3
Chương 3. Phép nội suy
Bài Tập Chương 3
Chương 3. Phép nội suy
Bài Tập Chương 3
Chương 3. Phép nội suy
Bài Tập Chương 3