You are on page 1of 14

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

Hàm số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

A. Hàm số lượng giác:


I. Lý thuyết:
1. Hàm số: y  cosx; y  sinx; y  t anx; y  cot x
2. Tính chất:
- Tập xác định, tập gí trị, tính chẵn – lẻ, tuấn hoàn, sự biến thiên và đồ thị.
3. Hàm tuần hoàn:
- Hàm số y  f  x  xác định trên D được gọi là hàm tuần hoàn nếu có số T  0 sao cho x  D ta có:
x  T  D; x  T  D và f  x  T   f  x  .
- Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên được gọi là chu kì của hàm f.
II. Bài tập:
1. Tìm tập xác định của các hàm số:
x 1 1 x 2  cos x
1. y  cos x 2. y  cos 3. y  sin 4. y 
x 1 x 1  sin x
1  2cos x cot x    
5. y  6. y  7. y  cot  2 x   8 . y  tan  2 x  
sin x cos x  1  4  5
sin x  2 2 x 2 x
9. y  10. y  cos 11. y  sin 2
cos x  1 x 1 x 1
  5 x
12. y  tan  2 x   13. y  14. y = tanx + cotx
 3 sin x  cos 2 x
2

2. Tìm tập xác định của các hàm số:


1  s inx 1  s inx 1
1. y  2. y  3. y = tan( x + 2) 4. y 
1  sin x 1  sin x  
sin  x  
 3
1 cos x  1
5. y  sin x  1  cos5x 6. y   tan x 7. y 
sin x  1 cos 2 x.sin 4 x
1    
8. y  9. y  tan  2 x   10. y  cot  2 x  
sin x  6  6
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
1  cos x x3  sin x
1. y = xcos3x 2. y  3. y = x3sin2x 4. y 
1  cos x cos 2 x
cos 2x  3 
5. y  6. y = x – sinx 8. y  1  cos x sin 
7. y  1  cos x  2x 
x  2 
 
9. y = cosx + sin2x 10. y = sin2x + cos2x 11. y = cot2x + 5sinx 12. y  tan  x  
 3
4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
 
1. y  2cos  x    1 2. y  1  sin x  3 3. y = 2sinx + 1 4. y = 3cosx – 1
 3
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

x
5. y = 4cos2x – 4cosx + 2 6. y = sinx + cosx + 2 7. y  4sin 2  sin x  cos x
2
 
8. y  1  cos x  2 9. y  3sin  2 x    1 10. y  2 1  cos x  3 11. y = 2 + 3cosx
 6
1  4cos 2 x
12. y = 3 – 4sin2xcos2x 13. y  14. y = 2sin2x – cos2x 15. y  3  2 sin x
3
 
16. y  cos x  cos  x   17. y  cos2 x  2cos 2 x 18. y  5  2cos2 x sin 2 x
 3
1
19. y  3  sin x cos x 20. y = sin6x + cos6x
4

B. Phương trình lượng giác:


I. Lý thuyết:
1. Dạng cơ bản:
1.1. Phương trình: sinx  
Cách giải: SGK
1.2. Phương trình: cosx  
Cách giải: SGK

1.3. Phương trình: t anx   đk: cosx  0  x   k ; k 
2
Cách giải: SGK
1.4. Phương trình: cot x   đk: sinx  0  x  k ; k 
Cách giải: SGK
1.5. Chú ý:
u  v  k 2 u  v  k 2
1. sin u  sin v   ,k 2. cos u  cos v   ,k
u    v  k 2 u  v  k 2
3. tan u  tan v  u  v  k , k  4. cot u  cot v  u  v  k ; k 

2. Dạng thường gặp:


2.1. Phương trình bậc hai đối với một HSLG:
1. a sin 2 x  bsinx  c  0 2. acos2 x  bcosx  c  0
3. a tan 2 x  b t anx  c  0 4. a cot 2 x  b cot x  c  0
Cách giải:
đặt t  sinx / cosx  -1  t  1 hoặc t  t anx / cot x  t   ta được phương trình bậc hai theo t.
2.2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sinx  bcosx = c  a 2  b2  0 
Cách giải:
a b c
 Chia hai vế của phương trình cho a 2 + b2 , ta được: sin x + cos x =
a 2 + b2 a 2 + b2 a 2 + b2
(1)
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

a b
Đặt = cos a ; = sin a . Khi đó:
a 2 + b2 a 2 + b2
c c
 Pt(1) thành : sin x cos a + cos x sin a = Û sin (x + a ) = (2).
2 2
a +b a + b2
2

Pt(2) là pt lượng giác dạng cơ bản nên giải dễ dàng.


Nhận xét :
 Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm khi và chỉ khi a 2 + b2 ³ c2 .
 Các phương trình a sin x - b cos x = c , a cos x ± b sin x = c cũng được giải tương tự.

2.3. Phương trình dẳng cấp bậc hai: a sin 2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0 ( a 2  b2  c2  0 )
Cách giải:
p
 Xét xem x = + k p có là nghiệm của phương trình không .
2
p
 Với x ¹ + k p ( cos x ¹ 0 ), chia hai vế của phương trình cho cos2 x ( hoặc sin 2 x ) ta được phương
2
trình bậc 2 theo tan x (hoặc cot x ).
Chú ý:
 Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi ta có thể đưa phương trình về dạng bậc nhất theo
sin 2x và cos 2x .
 Phương trình a sin 2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d cũng được xem là phương trình đẳng cấp bậc hai vì


d  d sin 2 x  cos2 x . 
 Làm tương tự cho phương trình đẳng cấp bậc n.

2.4. Phương trình đối xứng: a  sinx  cosx   b sin xcosx  c  0 ( a 2  b2  0 )


Cách giải:
 t2 1

 4

Đặt t  sinx  cosx  2 sin  x   , t  2  sin xcosx   2
ta được phương trình bậc hai theo t.

Chú ý:
 Phương trình a  sinx-cosx   b sin xcosx  c  0 được giải tương tự.

 
 Phương trình a tan 2 x  cot 2 x  b  t anx  cot x   c  0 (*)  sinx, cosx  0 

đặt t  t anx  cot x  t  2   tan 2 x  cot 2 x  t 2  2


Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

 
 Phương trình a tan 2 x  cot 2 x  b  t anx-cot x   c  0 giải tương tự.

II. Bài tập:


1. Các bài toán cơ bản:
1.1. Giải phương trình :
 2
1. sin x  sin 2. 2sin x  2  0 3. sin  x  2  
6 3

4. sin  x  20o   sin 60o 5. cos x  cos 6. 2cos 2 x  1  0
4

7. cos  2 x  15o   
2 1
8. t an3x   9. tan  4 x  2   3
2 3

10. tan  2 x  10o   tan 60o 11. cot 4 x  3 12. cot  x  2   1 .

1.2.Giải phương trình :


   
1. sin  2 x    sin   x  2. cos  2 x  1  cos  2 x  1
 5 5 
2x 1 1
3. tan  tan  0 4. sin 3x  cos 2 x .
6 3
1.3. Giải các phương trình sau :
1
1. cos 2 2 x  2. 4cos2 2 x  3  0
4
 
3. cos 2  2 x    sin 2 x 4. cos2 3x  sin 2 2 x  1 .
 4
1.4. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
1. 2sin 2 x  1  0 với 0  x   2. cot  x  5  3 với   x   .

1.5. Giải các phương trình sau :


1. sin x  cos x  1 2. sin 4 x  cos4 x  1

3. sin 4 x  cos4 x  1 4. sin3 x cos x  cos3 x sin x  2 / 8 .


1.6. Giải các phương trình sau :
1. cos2 x  3 sin x cos x  0 2. 3 cos x  sin 2 x  0

   
3. 8sin x.cos x.cos 2 x  cos8   x  4. sin 4  x    sin 4 x  sin 4 x .
 16   2
1.7. Giải phương trình :
1. cos7 x.cos x  cos5x.cos3x 2. cos 4 x  sin 3x.cos x  sin x.cos3x
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

3. 1  cos x  cos 2x  cos3x  0 4. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  sin 2 4 x  2 .


1.8. Giải các phương trình sau :
1. sin 2 x sin 5x  sin 3x sin 4 x ; 2. sin x  sin 2x  sin 3x  sin 4x  0 ;
3. sin 2 x  sin 2 3x  2sin 2 2 x ; 4. sin x  sin 3x  sin 5x  cos x  cos3x  cos5x .
1.8. Tìm tập xác định của m i hàm số sau :
1. y  tan x 2. y  cot 2 x

2cos x  1 sin  2  x 
3. y  4. y 
2cos x  1 cos 2 x  cos x
tan x 1
5. y  6. y  .
1  tan x 3 cot 2 x  1
1.9. Giải phương trình :

2cos 2 x tan x  3
1. 0 2. 0
1  sin 2 x 2 cos x  1
3. sin 3x cot x  0 4. tan 3x  tan x .
1.10. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;  ) của phương trình 4cos3x cos 2 x  2cos3x  1  0 .
2. Phương trình bậc hai đối với một HSLG:
2.1. Giải phương trình :
1. 2cos2 x  3cos x  1  0 2. cos2 x  sin x  1  0
3. 2sin 2 x  5sin x  3  0 4. cot 2 3x  cot 3x  2  0 .
2.2. Giải phương trình :
1. 2cos2 x  2 cos x  2  0 2. cos 2 x  cos x  1  0
3. cos 2 x  5sin x  3  0 4. 5tan x  2cot x  3  0 .
2.3. Giải các phương trình lượng giác sau :
x x x
1. sin 2 - 2cos + 2 = 0 2. cos x  5sin  3  0
2 2 2
3. cos 4 x - sin 2 x - 1 = 0 4. cos 6 x  3cos3x 1  0 .
2.4. Giải các phương trình :

1. tan 2 x   
3  1 tan x  3  0 2.  
3 tan 2 x  1  3 tan x  1  0

3. 2cos 2 x  2  
3  1 cos x  2  3  0 4.
1
cos 2 x
  2  3  tan x  1  2 3  0 .

2.5. Giải các phương trình sau :


1. cos5x cos x  cos 4 x.cos 2 x  3cos2 x  1 2. 2cos6 x  sin 4 x  cos 2 x  0
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

4sin 2 2 x  6sin 2 x  9  3cos 2 x


3. 0
cos x
x  5  7 1
4. 2cos 2 x  cos 2  10cos   x    cos x .
2  2  2 2
2.6. Giải các phương trình :
5 1 1
1. 3tan 2 x  1  0 2. cos 2 x  2
 cos x 
cos x cos x cos x
3. 5sin 2x  sin x  cos x  6  0 4. tan 2 x  cot 2 x  2  tan x  cot x   6 .

2.7. Giải phương trình: 2  tan x  sin x   3  cot x  cos x   5  0 .

3. Phương trình bậc nhất đối với sinx,cosx:


3.1. Giải phương trình :
1. 3 sin x  cos x  1 2. 3 cos3x  sin 3x  2
3. 3cos x  4sin x  5 4. sin x  7cos x  7
5. 2sin 2 x  2cos 2 x  2 6. sin 2 x  3  3 cos 2 x .
3.2. Giải phương trình :
1. 2sin 2 x  3 sin 2 x  3 2. 2cos2 x  3 sin 2 x  2

3. 2sin 2 x cos 2 x  3 cos 4 x  2  0 4. 4sin 2 x  3 3 sin 2 x  2cos2 x  4 .


3.3. Giải các phương trình sau :
 
1. sin 3x  3 cos3x  2cos 4 x 2. cos x  3 sin x  2cos   x 
3 

3. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  2 sin x 4. sin8x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8x  .


3.4. Giải các phương trình sau :
     
1. 3sin  x    4sin  x    5sin  5 x    0
 3  6  6

    3 5
2. 2sin  x    4sin  x    .
 4  4 2
3.5. Giải các phương trình sau :
1. 3sin x  3 cos3x  1  4sin 3 x 2. 3 cos5x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0
2
 x x 3 1
3.  sin  cos   3 cos x  2 4. 8cos 2 x   .
 2 2 sin x cos x
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

 2 6 
3.6. Tìm x   ,  thỏa phương trình cos 7 x  3 sin 7 x  2
 5 7 
3.7. Cho phương trình 2sin 2 x  sin x cos x  cos2 x  m
1. Tìm m để phương trình có nghiệm.
2. Giải phương trình với m  1 .
3.8. Cho phương trình sin 2 x  2m cos x  sin x  m . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc
 3 
đoạn 0;  .
 4 
3.9. Giải các phương trình:
3 1 3 tan x
1. 8sin x   ; 2. 2 sin x  1.
cos x sin x 2 sin x  1
4. Phương trình đẳng cấp:
4.1. Giải các phương trình sau:
1. sin 2 x  2 sin x cos x  3 cos 2 x  0 2. 6 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x  2
3. sin 2 x  2 sin 2 x  2 cos 2 x 4. 2 sin 2 2 x  2 sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  2
   3 
5. 4 sin x cos x    4 sin(  x) cos x  2 sin  x  cos(  x)  1
 2  2 
1
6. 3 sin 2 x  4 sin x cos x  2 cos 2 x 
2
4.2. Giải các phương trình sau:
1. 2 sin 3 x  4 cos 3 x  3 sin x
x  3 x  x x x x x 
2. 3 sin 2 cos    3 sin 2 cos  sin cos 2  sin 2   
2  2 2 2 2 2 2 2 2
3. 4sin3 x  3sin 2 xcosx  sinx  cos3 x  0 .
4. sin 4 x  3sin 2 xcos2 x  4sin xcos3 x  3cos4 x  0 .
5. Phương trình đối xứng:
Giải phương trình sau:
1. cot x  tan x  sin x  cos x 2. 2 sin x  cot x  2 sin 2x  1
3. cos 3 x  sin 3 x  1 4. | sin x  cos x | 4 sin 2 x  1
3
5. 1  sin 3 2 x  cos 3 2 x  sin 4 x 6. (1  cos x)(1  sin x)  2
2
1 1 10
7. 1  t anx  2 2 sinx 8. cosx   sinx  
cosx sinx 3
9. sinx  sin 2 x  sin3 x  sin 4 x  cosx  cos2 x  cos3 x  cos4 x
10.  t anx  7  t anx+  cot x+7  cot x  14  0
11. 3  tan 2 x  cot 2 x   2  
3  1  t anx  cot x   4  2 3  0
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

12. t anx  tan 2 x  cot x  cot 2 x  6

6. Các bài toán không mẫu mực :


Giải các phương trình sau:
1. sin x(1  cos x)  1  cos x  cos2 x 2. cos x  1 1 10
 sin x  
cos x sin x 3
3. 8sin x  3

1 4. tg 2 x  1  cos x
cos x sin x 1  sin x
5. cotgx – tgx = sinx + cosx 6. 5sin x  2  3(1  sin x)tg 2 x

7. 2(cos x  sin x)  sin x.cos x  0


6 6
8. sin3 x  3 cos3 x  sin x.cos2 x  3 sin 2 x.cos x
2  2sin x
9. cot gx  sin x 1  tgxtg x   4 10. 2(cos2 x  4
)  9(
2
 cos x)  1  0
 
 2 2
cos x cos x
11. tgx  tg x  tg x  cot gx +cotg x + cotg x = 0
2 3 2 3
12. tgx + cotgx = 2 (sinx + cosx)
13. sinx – 4sin3x + cosx = 0 14. cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0
15. cos3x – 4sin3x – 3cosxsin2x + 3sinx = 0 16.(2cosx – 1)(sinx + cosx) = 1
2
17.  sin x  cos x   3 cos x  2 18. cos2x + cosx – 2sin2x = 2cos2x
 
 2 2
19. 4cos2x +
1 sin2x + 3sin2x – 3 = 0 20. 5sin2x – 12 (sinx – cosx) + 12 = 0
2
21. sinx + cosx – 2 sin2x – 1 = 0 22. – 3cosx + cos2x = 4cos2 x
2
23. sin2x + tgx – 2 = 0 x
24. 3sinx + cosx – 4 tg + 1 = 0
2
25. cos4x + 2sin6x = cos2x 26. 2cos3x + cos2x + sinx = 0
27. 2tgx + cotgx = 3 + 2 28. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx
s in2x
29. 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 30. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
31. cotgx – tgx + 4sin2x = 2 32. 3(cotgx – tgx) = sin2x
s in2x
33. sin x  cos x  cos 2 x
3 3
1 1 2
34.  
2 cos x  sin x cos x s in2x s in4x
35. Tìm tổng các nghiệm x  (1;70) của phương trình : cos2x – tg2x = cos x  cos x  1
2 3

cos 2 x

37. 1  cos 2 x.cos x  2(sin 4 x  cos 4 x)  3


x
36. cotgx + sinx ( 1 + tgxtg )=4
2 cos2 x
38. cot gx  1  cos 2 x  sin 2 x  1 s in2x 39. cotgx – tgx + 4sin2x = 2
1  tgx 2 s in2x
40. (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx 41. 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
42. ( 1+ sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x 43. 2sinx ( 1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
44. cosx + cos2x + cos3x = 0 45. sin2x – sin22x + sin23x = ½
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

46. sin8x + cos8x = 17 cos2 2 x 47. cos7x - sin5x = 3 ( cos5x – sin7x)


16
48. 2cosx cos2x = 1 + cos2x + cos3x 49. 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinxsin2x
50. cos10x + 2cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos33x
51. 5  sin x  sin 3x  cos3x   cos 2 x  3, x   0;2  52. sin x sin 2 x sin 3x  1 sin 4 x
 
 1  2sin 2 x  4
53. 4cosx cos2x cos3x = cos6x 54. sinx + sin2x + sin3x – cosx – cos2x -1 = 0
3 3
55. cos xcos3x + sin xsin3x = cos 4x 3
56. cos3 x cos 3x  sin 3 x sin 3x  1
4
57. sin5x = 5sinx 4 x
58. cos  cos x 2
3
59. 3sin5x = 5 sin3x 60. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
61. Tìm x  0;14 thoả phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0
62. cos23x.cos2x – cos2x = 0 63. cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0
2
64. 2sin22x + sin7x – 1 = sinx3tg3x + cotg2x = 2tgx +
sin 4x
65. sin  5x     cos  x     2 cos 3x 66. cos x  3sin x  2cos    x 
     
 2 4 2 4 2 3 
67. sin  2 x  5   3cos  x  7   1  2sin x    x  3  68. sin 3  x     2 sin x
       
 2   2  2   4
69. sin 3 x s in3x  cos3 x cos 3x 70. sin 2  x    tg 2 x  cos2 x  0

1  
    8 2 4 2
tg  x   tg  x  
 6  3
71. sin 4 x  cos 4 x  cos  x    sin  3x     3  0 72. 2 cos  2 x  2006  cos  x     s in3x  0
       
 4  4 2  3   6
73. sin  3x     3sin  3  x  74. 1 1  7 
      4sin   x
 2 10   10 2  sin x  3   4 
sin  x  
 2 
75. 2 2.sin  x    .cos x  1 76. 2 2.cos3  x     3cos x  sin x  0
   
 12   4
7. Các bài toán trong đề thi ĐH – CĐ:
1. A_12. 3 sin2x+cos2x=2cosx-1 .
2.B_12. 2(cos x  3 sin x) cos x  cos x  3 sin x  1 .
3.D_12. sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x.
1  sin 2 x  cos s 2 x
4.A_11.  2 sin x sin 2 x .
1  cot 2 x
5.B_11. sin 2x cos x  sin x cos x  cos2x  sin x  cos x .
sin 2 x  cos x  sin x  1
6.D_11. 0
tan x  3

1  sin x  cos 2 x  sin  x   1
7.A_10.  4
 cos x .
1  tan x 2
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

8.B_10.  sin 2 x  cos 2 x  cos x  2cos 2 x  sin x  0 .


9.D_10. sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x 1  0 .

(1  2sin x) cos x
10.A_09.  3
(1  2sin x)(1  sin x)
11.B_09. sin x  cos x sin 2 x  3 cos3x  2(cos 4 x  sin 3 x)
12. D_09. 3 cos5x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0
13. CĐ_08. sin 3x  3 cos3x  2sin 2 x
1 1  7 
14. A_08.   4sin   x
sin x  3   4 
sin  x  
 2 
15.B_08. sin3 x  3 cos3 x  sin x cos2 x  3 sin 2 x cos x
16.D_08. 2sin x (1  cos 2 x)  sin 2 x  1  2cos x
17. A_07. (1  sin 2 x) cos x  (1  cos2 x)sin x  1  sin 2 x
18.B_07. 2sin 2 2 x  sin 7 x 1  sin x
2
 x x
19.D_07.  sin  cos   3 cos x  2
 2 2
2(cos6 x  sin 6 x)  sin x cos x
20.A_06. 0
2  2sin x
 x
21.B_06. cot x  sin x 1  tan x tan   4
 2
22.D_06. cos3x  cos 2x  cos x 1  0
23.A_05. cos2 3x cos 2 x  cos2 x  0
24.B_05. 1  sin x  cos x  sin 2x  cos 2 x  0
    3
25.D_05. cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x     0
 4  4 2
26.A_04. Tính ba góc của ABC không tù, thoả mãn điều kiện cos 2 A  2 2 cos B  2 2 cos C  3 .
27.B_04. 5sin x  2  3(1  sin x) tan 2 x
28.D_04. (2cos x 1)(2sin x  cos x)  sin 2 x  sin x
cos 2 x 1
29.A_03. cot x  1   sin 2 x  sin 2 x
1  tan x 2
2
30.B_03. cot x  tan x  4sin 2 x 
sin 2 x
 x  x
31.D_03. sin 2    tan 2 x  cos 2  0
2 4 2
 cos 3x  sin 3x 
32.A_02. Tìm nghiệm x  (0;2) của phương trình: 5  sin x    cos 2 x  3 .
 1  2sin 2 x 
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

33.B_02. sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5x  cos2 6 x


34.D_02. Tìm x   0;14 nghiệm đúng phương trình: cos3x  4cos 2 x  3cos x  4  0 .
CÁC ĐỀ DỰ BỊ
1.A_08. tan x  cot x  4cos2 2 x
    2
2.A_08. sin  2 x    sin  x   
 4  4 2
    1
1.B_08. 2sin  x    sin  2 x   
 3  6 2
x
2.B_08. 3sin x  cos 2 x  sin 2 x  4sin x cos 2
2
1.D_08. 4(sin x  cos x)  cos 4 x  sin 2 x  0
4 4

1 1
1.A_07. sin 2 x  sin x    2cot 2 x
2sin x sin 2 x
2.A_07. 2 cos2 x  2 3 sin x cos x  1  3(sin x  3 cos x)
 5x    x  3x
1.B_07. sin     cos     2 cos
 2 4 2 4 2
sin 2 x cos 2 x
2.B_07.   tan x  cot x
cos x sin x
 
1.D_07. 2 2 sin  x   cos x  1
 12 
2.D_07. (1  tan x)(1  sin 2 x)  1  tan x
23 2
1.A_06. cos 3x cos3 x  sin 3x sin 3 x 
8
 
2.A_06. 2sin  2 x    4sin x  1  0
 6
1.B_06. (2sin 2 x 1) tan 2 2 x  3(2cos 2 x 1)  0
2.B_06. cos 2 x  1  2cos x  sin x  cos x   0
1.D_06. cos3 x  sin3 x  2sin 2 x  1
2.D_06. 4sin3 x  4sin 2 x  3sin 2 x  6cos x  0
x  3 
1.A_05. Tìm nghiệm trên khoảng (0; ) của phương trình: 4sin 2  3 cos 2 x  1  2cos 2  x  .
2  4 
 
2.A_05. 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0
 4
1.B_05. sin x cos 2 x  cos2 x (tan 2 x 1)  2sin 3 x  0
  cos 2 x  1
2.B_05. tan   x   3tan 2 x 
2  cos 2 x
Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt
https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-toan-lop-11.html

 3  sin x
1.D_05. tan   x  2
 2  1  cos x
2.D_05. sin 2x  cos 2 x  3sin x  cos x  2  0
1.A _04. 4(sin3 x  cos3 x)  cos x  3sin x
2.A _04. 1  sin x  1  cos x  1
  1 1
1.B _04. 2 2 cos  x    
 4  sin x cos x
2.B _04 . sin 4x sin 7 x  cos3x cos6 x
1.D _04. 2sin x cos 2 x  sin 2 x cos x  sin 4 x cos x
2.D _04. sin x  sin 2 x  3  cos x  cos 2 x 
1.A _03. cos 2 x  cos x  2 tan 2 x  1  2
2.A _03. 3  tan x  tan x  2sin x   6cos x  0
1.B _03. 3cos 4 x  8cos6 x  2cos2 x  3  0
x 
 
2  3 cos x  2sin 2   
 2 4  1
2.B _03.
2 cos x  1
cos 2 x  cos x  1
1.D _03.  2 1  sin x 
sin x  cos x
2cos 4 x
2.D _03. cot x  tan x 
sin 2 x
Bài Tập Lớp 11 Chương I: Lượng Giác
Công Thức Lượng Giác
I. Cung liên kết:
1. Cung đối: (cos đối)
1.1. cos( )  cos 1.2. sin( )   sin 
1.3. tan( )   tan  1.4. cot( )   cot 
2. Cung bù: (sin bù)
1.1. cos(   )   cos 1.2. sin(   )  sin 
1.3. tan(   )   tan  1.4. cot(   )   cot 
3. Cung phụ: (phụ chéo)
 
1.1. cos(   )  sin  1.2. sin(   )  cos 
2 2
 
1.3. tan(   )  cot 1.4. cot(   )  tan 
2 2
4. Cung hơn kém  :
1.1. cos(   )   cos 1.2. sin(   )   sin 
1.3. tan(   )  tan  1.4. cot(   )  cot 
II. Công thức lượng giác:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
1
1.1. cos2  sin2   1 1.2. 1  tg2 =
cos2
1
1.3. 1  cotg2 = 1.4. tg . cotg = 1
sin2 
2.Công thức cộng:
1.1. cos(   )  cos .cos   sin  .sin 
1.2. cos(   )  cos .cos   sin  .sin 
1.3. sin(   )  sin  .cos   sin  .cos
1.4. sin(   )  sin  .cos   sin  .cos
tg +tg
1.5. tg( + ) =
1  tg .tg
tg  tg
1.6. tg(   ) =
1  tg .tg
3. Công thức nhân đôi:
1.1. cos 2  cos2   sin2   2 cos2   1  1  2sin2 
1.2. sin2  2sin  .cos
2 tan 
1.3. tan 2 
1  tan2 
4. Công thức nhân ba:
1.1. cos3  4cos3   3cos  1.2. sin 3  3sin   4sin3 
5. Công thức hạ bậc:
1  cos 2 1  cos 2 1  cos 2
1.1. cos2   1.2. sin 2   1.3. tg 2 
2 2 1  cos 2
6. Công thức biến tổng thành tích:

GV: Đinh Công Văn 13 ĐT: 01223.665.411


Bài Tập Lớp 11 Chương I: Lượng Giác
   
1.1. cos   cos   2 cos .cos
2 2
   
1.2. cos   cos   2sin .sin
2 2
   
1.3. sin   sin   2sin .cos
2 2
   
1.4. sin   sin   2 cos .sin
2 2
sin(   ) sin(   )
1.5. tg  tg  1.6. tg  tg 
cos  cos  cos  cos 
7. Công thức biến tích về tổng:
1
1.1. cos .cos    cos(   )  cos(   )
2
1
1.2. sin  .sin     cos(   )  cos(   )
2
1
1.3. sin  .cos   sin(   )  sin(   )
2
8. Một số công thức khác:
 
1.1. sin   cos  2 cos(  )  2 sin(  )
4 4
 
1.2. sin   cos   2 cos(  )  2 sin(  ) )
4 4
3  cos 4
1.3. cos4   sin 4  
4
5  3cos 4
1.4. cos6   sin 6  
8

GV: Đinh Công Văn 14 ĐT: 01223.665.411

You might also like