You are on page 1of 3

TÍNH TÍCH PHÂN

1. Tính các tích phân sau

2x 6 − x 5 + 3x 2 − 1 (1 − x 3 )
1.  (3 − x ) dx;
2 3
2.  dx; 3.  3 dx; 4.  x x x dx .
x3 x
2. Tính các tích phân sau

dx x
1. x+2 ; 2.  1 + 3 x dx; 3.  cos 5x sin xdx;
x

x2 x 2 dx ln xdx
4.  xe dx; 5.  ; 6. x .
2−x 1 + ln x
3. Tính các tích phân sau

1.  (5x + 1)20 dx; 2. 


5
2 − 3xdx .

4. Tính các tích phân sau

x5 sin x cos3 x x sin 4x


1.  dx; 2.  1 + cos2 x dx; 3.  dx; 4.  cos4 2x + 4 dx.
1 − x2 1 − x4
5. Tính các tích phân sau

1.  x 2 sin 2xdx; 2.  x 2 ln xdx; 3.  x 2 tan −1 xdx;


−1
xe tan x
sin −1 x
4.  sin xdx;
3
5.  3
dx; 6.  dx.
(1 − x )
2 3
(1 + 2 2
x )
6. Tính các tích phân sau

e 2x dx x 2 dx x 5 + 3x 3 + 4x
1.  ex + 1 ; 2.  x 3 + 5x 2 + 8x + 4 ; 3.  x 4 + 3x 2 + 2 ;
x2 + 1 x −1 dx
4.  4 dx; 6.  x 2 + x + 1 dx. 7.  x 2 + 4x − 5 ;
x + x2 + 1
xdx xdx 2x 2 − 1
8.  2 ; 9.  4 ; 10.  3 dx
x + 4x − 5 x + 6x 2 + 13 x − 5x 2 + 6x
7. Tính các tích phân sau
xdx dx dx
1.  4 + x4 ; 2.  x2 − x4 ; 3.  x ln 2 x ;
x 2 dx dx xdx
4.  ; 5.  4x 2 + 7 ; 6.  4x 2 + 7 .
x6 + 1
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1. Giải phương trình vi phân y( x) − y = xe x
2. Một tin lan truyền trên facebook lức 0 giờ và đến 11 giờ có 120 nhận được tin này. Số
người y = y ( t ) nhận được tin nhắn này tại thời điểm t giờ là nghiệm của phương trình
vi phân y = k ( y + 10 ) (k là hằng số).
Hãy xác định số người nhận được tin này sau 24 giờ.
dy
3. Giải phương trình vi phân + 3 y = x 2e x
dx
4. Một vật có khối lượng m rơi thẳng đứng dưới tác dụng của trọng lực và lực cản của
không khí tỉ lệ với vận tốc tức thời của vật. Theo định luật 2 Newton, vận tốc v ( t ) của
dv
vật thỏa phương trình m = mg − kv , trong đó, k  0 là hệ số tỉ lệ, gia tốc trọng
dt
trường. Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu rơi từ độ cao 100m với vận tốc đầu
v ( 0 ) = 0 ( m / s ) . Áp dụng mô hình này, hãy tìm vận tốc v ( t ) của vật theo thời gian,
biết g = 9,8m / s 2 và k = 0, 024 .
5. Giải các phương trình vi phân
y
a. y '+ = 2 x
2

x
b. y − 2 xy = x
/

2x 1
c. y y
x2 1 x2 1
d. (2 xy + 3)dy − y 2 dx = 0
e. ydx − ( x + y 2 sin y )dy = 0

TÍCH PHÂN SUY RỘNG


1. Tính các tích phân suy rộng sau:
+ + + +
dx dx dx tan −1 x
a. x 1 + x2
b. 
1 + x3
c. x d.  3
dx
1 o 2 x2 −1 o
(1 + x ) 2 2

+ + +
1 1 1
e.  dx f.  dx g.  ( x + 1) dx
3
( x + 1)( x − 2) 2
( x − 1)( x + 2)( x + 3) 1
5

+ + + +
ln xdx dx dx
h.  i.  j.  k.  xe
−2 x
dx
1
x3 0
x + 4x + 5
2
0
4x + 4x + 5
2
0

2. Xét sự hội tụ của các tích phân sau:


+ +
ln x 1 − 4sin 2x
a. x
2 x −1
2
dx b. 1 x3 + 3 x
dx

+ + +
( x 2 + 1) cos x x2 + 7 x − 3 x2 + 4 x + 3
c.  dx d.  dx e.  dx
1
x4 − x + 2 1 3x 4 + x x 2
6 x3 − 11x
3. Tính các tích phân suy rộng sau:
1 1 1 2
dx dx dx dx
a. 
0
3
x
b. 0
x − 3x + 2
2
c.  2
−1
x
d. 
0 4 − x2
3 3
dx dx
e. 
−3 9− x 2
f. 
1 4 x − x2 − 3

4. Tích các tích phân


1 5 3
xdx xdx x 2 dx
a.  b.  c. 
0 1 − x2 3 5− x 2 9 − x2

You might also like