You are on page 1of 3

Bài tập Lý thuyết tối ưu cho Khoa Toán-Tin

BÀI TẬP CHƯƠNG 2


Bài tập 0.0.1. Giải bài toán sau bằng thuật toán đơn hình gốc
 


f (x) = 6x 1 + 8x 2 + 5x 3 + 9x 4 → max 

f (x) = −x1 + 3x2 − 3x3 → max
 
2x + x + x + 3x ≤ 5
 2x + 3x + 4x ≤ 20,

1 2 3 4 1 2 3
a) g)


x1 + 3x2 + x3 + 2x4 ≤ 3 

−3x1 + x2 + x3 ≤ 10,

 

xj ≥ 0, j = 1, 4 x≥0
 

f (x) = 2x1 + x2 → max
 


 
f (x) = 3x1 + 2x2 + 5x3 − 2x4 → min
2x + x ≤ 4
 

 1 2 
x1 + 7x3 − 3x4 = 7

 

 
2x + 3x ≤ 3

1 2
b) h) x2 − 2x3 + x4 = 1
4x1 + x2 ≤ 5
 

3x3 − x4 ≤ 16,

 

 


x + 5x 1
 


 1 2 
x ≥ 0.


x ≥ 0, j = 1, 2
j
 

f (x) = 2x1 − 8x2 + x3 → min


f (x) = x1 − 2x2 − 3x3 → min
 
2x1 − 3x2 + x3 ≤ 1,

 

2x1 + x2 ≤ 3

i)


c) x1 + 3x2 + x4 ≤ 4


−3x1 + x2 + x3 ≤ 7,
 

x ≥ 0.
 
x2 + 4x3 + x4 ≤ 3






x ≥ 0, j = 1, 4.
j 
 

f (x) = x1 − x2 − x3 → max
f (x) = x1 + x2 + x3 → min

 4x + x + x ≤ 10

1 2 3



 j)
x1 − x4 − 2x6 = 5


 

x1 + 3x2 + x3 ≤ 7

d) x2 + 2x4 − 3x5 + x6 = 3 

x≥0


x3 + 2x4 − 5x5 + 6x6 = 5





 
x ≥ 0, j = 1, 6.
j 

f (x) = 2x1 + x2 − 4x3 → max


x1 + 2x2 + 3x3 ≤ 10
 

f (x) = −3x + 2x + 2x → min


 2 4 6
k) −2x1 + x2 + 4x3 ≤ 12



x1 + 5x4 + x5 − 2x6 = 10

 
 
x1 + x2 − 3x3 ≤ 5


e) x2 − x4 + x5 = 3





 x≥0
x3 − 5x4 − 3x5 + 8x6 = 1






x ≥ 0, j = 1, 6. 
j


2x1 + 3x2 + 4x3 → max
 



f (x) = −x1 + 3x2 → max  −2x2 − 3x3 ≥ −5




2x + 3x ≤ 25, l) x1 + x2 + 2x3 ≤ 4

1 2
f) 

x + x ≤ 15, x1 + 2x2 + 3x3 ≤ 7

1 2

 

 

 
x≥0 x ≥ 0, x ≥ 0, x ≥ 0.

1 2 3

Bài tập 0.0.2. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính sau



 f (x) = −x1 + 2x2 + 3x3 → max
 x1 + 3x2 − 5x3 ≤ 20



2x1 − 3x2 + x3 ≤ 1

−3x1 + x2 + x3 ≤ 7





 x≥0

1
Bài tập Lý thuyết tối ưu cho Khoa Toán-Tin

a) Giải bài toán đã cho bằng thuật toán đơn hình.

b) Tìm một phương án x của bài toán đã cho thỏa mãn f (x) = 33.

Bài tập 0.0.3. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính sau



 f (x) = 2x1 − 4x2 + x3 → min
 6x1 + 8x2 − 2x3 ≤ 1



2x1 − 8x2 + x3 ≤ 3

 −x1 − 5x2 + x3 ≤ 2




 x≥0

a) Giải bài toán đã cho bằng thuật toán đơn hình.

b) Xác định tập phương án tối ưu của bài toán đã cho.

Bài tập 0.0.4. Trong một cuộc thi pha chế mỗi đội chơi được dùng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g
hương liệu, pha chế 1 lít nước táo cần 20 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được
60 điểm thưởng, Mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây
mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

Bài tập 0.0.5. Giải các bài toán sau bằng thuật toán Big-M
 
f (x) = 2x1 + 5x2 → max
 

 f (x) = −2x1 − 3x2 + 2x3 → min

 x1 + 2x2 − 3x3 ≤ 10
 

2x + 3x ≤ 40
 
1 2
a) f) 2x1 − x2 − 4x3 ≥ 2
x1 + x2 ≥ 5 
1 + x2 − 3x3 ≤ 5

x

 

 
x≥0
 

 x≥0



 f (x) = −2x1 − 3x2 + 2x3 → min
 x1 + 2x2 + 3x3 ≤ 10,

 

2x1 − 6x2 → max
−2x1 + x2 + 4x3 ≤ −3,

b) 



 x1 + x2 − 3x3 ≤ 5, −x − x − x ≤ −2

1 2 3




 x≥0 g)


2x1 − x2 + x3 ≤ 1


xj ≥ 0, j = 1, 3.
 
 f (x) = 4x1 + 3x2 − x3 → max


 2x1 + 3x2 + 4x3 ≤ 10



c) 2x1 − 3x2 + x3 ≤ −2 


 −3x1 + x2 + x3 ≤ 5


−x1 − 3x2 − x3 → max

 

 x≥0 2x − 5x + x ≤ −5

1 2 3
h)
 2x1 − x2 + 2x3 ≤ 4
 f (x) = x1 + 2x2 − 3x3 + x4 → min


 

xj ≥ 0, j = 1, 3.

 x − x + x − 4x = 3, 
1 2 3 4
d)



3x 1 + x 2 + 3x 3 + 4x 4 ≤ 8,
x≥0


 

x1 + 3x2 → max
 f (x) = x1 + x2 − 3x3 → min


−x1 − x2 ≤ −3

 


 x1 + 3x2 + 2x3 ≤ 20,



i) −x1 + x2 ≤ −1
e) 2x1 − 3x2 + x3 ≤ −2, 

x1 + 2x2 ≤ 4
 
−3x1 + x2 + x3 ≤ 6,

 


 


 x≥0 
x ≥ 0, x ≥ 0.
1 2

2
Bài tập Lý thuyết tối ưu cho Khoa Toán-Tin

Bài tập 0.0.6. Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán hai pha
 
f (x) = 7x1 + x2 − 4x3 → min

 f (x) = −3x1 + x2 + 3x3 − x4 → min



 

−6x1 + 4x2 + 5x3 ≥ −20

 x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0


 
a) x1 + 2x2 + x3 = 8 c) 2x1 − 2x2 + 3x3 + 3x4 = 9

 

3x1 − 2x2 − x3 ≤ −8 x1 − x2 + 2x3 − x4 = 6

 


 


 

x ≥ 0 x ≥ 0
 


f (x) = −x1 + 3x3 − x4 → min 

f (x) = 2x1 + x2 − x3 − x4 → min

 

x1 − x3 + 2x4 = 1

 x1 − x2 + 2x3 − x4 = 2


 
b) 2x1 + x2 + 4x3 − 2x4 = 2 d) 2x1 + x2 − 3x3 + x4 = 6

 

3x1 + x2 + 3x3 = 3 x1 + x2 + x3 + x4 = 7

 


 


 

x ≥ 0 x ≥ 0

Bài tập 0.0.7. Một doanh nghiệp có 300 ha đất để trồng 3 loại nông sản A, B, C. Thời gian thu hoạch của
ba loại nông sản trên là 6 tháng. Khả năng chi về vốn ban đầu của doanh nghiệp dùng để mua giổng và
các loại vật tư liên quan là 12 tỷ đồng. Tổng chi phí cho người lao động trong 6 tháng không vượt quá 15
tỷ đồng. Để sản xuất nông sản A cần chi phí về vốn là 30 triệu đồng/ha, chi phí về lao động là 50 triệu
đồng/ha, sản lượng thu được trị giá 150 triệu đồng/ha. Để sản xuẩt nông sản B cần chi phí về vổn là 40
triệu đồng/ha, chi phí về lao động là 40 triệu đồng/ha, sản lượng thu được trị giá 170 triệu đồng/ha. Để
sản xuất nông sản C cần chi phí về vốn là 45 triệu đồng/ha, chi phí về lao động là 60 triệu đồng/ha, sản
lượng thu được trị giá 230 triệu đồng/ha. Để đảm bảo các hợp đồng đã ký thì nông sản A cần trồng it nhất
là 60 ha. Công ty cần xác định số ha trồng mỗi loại nông sản để giá trị sản lượng thu được là nhiều nhất.
Hãy lập bài toán quy hoạch tuyến tính để giải quyết vẩn đề của công ty.

Bài tập 0.0.8. Cho hàm f : R2 → R xác định bởi công thức

f (x1 , x2 ) = max {2x1 + x2 + 1, x1 − 3x2 + 3} .

Giải bài toán sau bằng cách đưa về bài toán quy hoạch tuyến tính và sử dụng thuật toán Big-M.
(
f (x) → min
x≥0

Bài tập 0.0.9. Cho hàm f : R2 → R xác định bởi công thức

f (x) = max {2x1 − x2 + 12, x1 + x2 + 4} .

Giải bài toán sau bằng cách đưa về bài toán quy hoạch tuyến tính và sử dụng thuật toán Big-M.

 f (x) → min

x1 + x2 ≥ 10

x≥0

You might also like