Professional Documents
Culture Documents
cos x + 1 2− x cos x
10. y = 11. y = sin 12. y =
cos 2 x.sin 4 x x2 −1 sin ( x − 3 )
5+ x 1
13. y = 14. y = + tan x 15. y = sin x −1 − cos5x
sin x − cos 2 x
2
sin x − 1
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1. y = 2cos x − − 1 2. y = 1 + sin x − 3 3. y = 3 − 2 sin x
3
1 x
4. y = 3 + sin x cos x 5. y = 4sin 2 + sin x + cos x 6. y = cos 2 x + 2cos 2 x
4 2
1 + 4 cos 2 x
7. y = 8. y = 1 + cos x − 2 9. y = 3sin 2 x − + 1
3 6
3
9. 4sin x cos x − + 4sin( + x) cos x + 2sin − x cos( + x) = 1
2 2
x 3 x x x x x x
10. 3sin 2 cos + + 3sin 2 cos = sin cos 2 + sin 2 +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1. 3 sin x − cos x = 1 2. 3 cos3x − sin 3x = 2
3. 3cos x + 4sin x = −5 4. sin x − 7cos x = 7
5. 2 sin 2 x − 2 cos 2 x = 2 6. 3 sin x − cos x = 1
5 2
7. sin 2 x = 3 − 3 cos 2 x 8. 2cos x + + 3cos x − =
6 3 2
9. 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 10. 2cos2 x − 3 sin 2 x = 2
11. 2sin 2 x cos 2 x + 3 cos 4 x + 2 = 0 12. 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4 .
13. sin 3x − 3 cos3x = 2cos 4 x 14. cos x − 3 sin x = 2 cos − x
3
15. 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 2 sin x 16. sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) .
Bài 7. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số f ( t ) = 3sin ( t − 80 ) + 12 với t và 0 t 365.
182
a) Thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
b) Thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
d) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Bài 8. (Đề KTGHKI 2017) Mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét)
của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày ( 0 t 24 ) cho bởi công thức
h = 4 cos t + 12. Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước trong kênh lên cao nhất.
6
đêm ?
Bài 10.
a) Chứng minh rằng phương trình m 3 cos3x − sin 3x = m luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình ( m − 2 ) cos 2 x + 2m sin x cos x = 3m + 2 vô nghiệm.
3
c) Tìm x − , thỏa mãn phương trình m2 sin x − m sin 2 x − m2 cos x + m cos2 x = cos x − sin x với
4
mọi m .
m
d) Tìm m để phương trình m sin x + ( m + 1) cos x = có nghiệm.
cos x
Bài 11.
a) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm
3
x ; .
2 2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình ( 2m + 1) cos 2 x + 5cos x + m + 3 = 0 có nghiệm duy
nhất thuộc 0, .
3
c) Cho phương trình + 3 tan x + m ( tan x + cot x ) − 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có
sin 2 x
nghiệm.
d) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình cos 4 x = cos3 x + m sin 2 x có nghiệm x 0; .
12
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới
4π
a) Dựa vào đồ thị, hãy mô tả chiều biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên 0; .
3
π 4π
b) Dựa vào đồ thị, hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ; .
3 3
Câu 2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 − sin x
a) y = tan 2 x − b) y =
3 1 + sin x
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 2cos2 x sin 2 x
Câu 4. Giải các phương trình sau:
a) cos2 x + 3sin x − 3 = 0 b) 3 sin 3x − cos3x = 2sin 2 x
π π
c) 2sin 2 x + − 3 = 0 với − π x d) 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
3 3
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x sin 4 x + cos 2 x . Chứng minh rằng f ( x ) 1 x .
Câu 6. Cho phương trình sin 2 x − 2m cos x = sin x − m . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm
3
thuộc đoạn 0; .
4
ĐỀ 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Bài 1. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton
5
1
a) (a + 2b) 5
b) (a − 2) 6
c) x −
x
6
2
Bài 2. Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức x + 2
3
x
Biết hệ số của x 2 trong khai triển của (1 − 3 x ) là 90. Tìm n .
n
Bài 3.
8
1
Bài 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x3 +
x
Tìm khai triển biểu thức ( 3 x − 4 ) thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận
17
Bài 5.
được.
Bài 6. Chứng minh rằng:
a) 1110 – 1 chia hết cho 100
(
c) 10 1 + 10 ) − (1 − ) là một số nguyên
100 100
10
c) 2 + 4 + 6 + ... + 2n = n ( n + 1) d) 1 + 3 + 5 + ... + 2n − 1 = n2
n ( n + 1) n ( 3n + 1)
e) 1 + 2 + 3 + ... + n = f) 2 + 5 + 8 + ... + 3n − 1 =
2 2
g)
1 1 1 1 2n − 1
+ + + ... + n = n h) 12 + 22 + 32 + ... + n2 =
( n + n ) ( 2n + 1)
2
2 4 8 2 2 6
n2 ( n + 1)
2
n ( n 2 − 1)
i) 13 + 23 + 33 + ... + n3 = j) 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + ( n − 1) n =
4 3
Bài 2. Chứng minh các mệnh đề sau đúng n *
u1 = 1 u1 = 5
u = 1
d) 1 e) u = un f) u2 = 0
un +1 = un + 1
2
n +1 1 + un un + 2 = un +1 + 6un
n +1
Bài 2. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un =
n2 − 3
4
a) Tìm u1 , u2 , u3 . b) là số hạng thứ mấy?
23
2n 2 − 1
Bài 3. Cho dãy số ( un ) xác định bởi un = 2 . Tính tổng 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
n +1
u1 = 2
Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 . Tính tổng 6 số hạng đầu tiên của dãy số.
n+1 3 ( n )
Bài 4.
u = u +1
9
a) Xác định 5 số hạng đầu tiên của dãy số. b) là số hạng thứ mấy ?
41
c) Chứng minh dãy số giảm và bị chặn.
u = 5
Bài 9. Cho dãy số (u n ) với 1 . Tìm số hạng tổng quát u n .
u n +1 = u n + n
(n − 1)n
Đáp số: un = 5 +
2
u1 = 1
Bài 10. Cho dãy số ( un ) với 2 n . Tìm số hạng tổng quát un
un +1 = un + ( −1)
Đáp số: un = n
u1 = 1
Bài 11. Cho dãy số ( un ) với 2 n +1 . Tìm số hạng tổng quát un
un +1 = un + ( −1)
Đáp số: un = 2 − n
u = 2
Bài 12. Cho dãy số ( un ) với 1 . Tìm số hạng tổng quát un
un +1 − un = 2n − 1
Đáp số: un = 2 + ( n − 1)
2
u1 = −2
Bài 13. Cho dãy số ( un ) với 1 . Tìm số hạng tổng quát un
u n +1 = −2 −
un
n +1
Đáp số: un = −
n
Bài 14. Xét tính tăng giảm của dãy số ( un ) với un = sin .
n +1
Đáp số: Dãy số không tăng không giảm.
Bài 15. Cho dãy số ( un ) có un = n − 1 với n N * . Viết 5 số hạng đầu của dãy
Đáp số: 5 số hạng đầu của dãy là 0;1; 2; 3; 4 .
an 2
Bài 16. Xét tính tăng giảm của dãy số ( un ) với un = ( a : hằng số).
n +1
Đáp số: Dãy số không tăng không giảm.
−1 1
Bài 4. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = −1; q = . Số 103 là số hạng thứ mấy của ( un ) .
10 10
Đáp số: Số hạng thứ 104
Bài 5. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của ( un ) ?
Đáp số: Số hạng thứ 7.
−1
Bài 6. Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?.
2
Đáp số: Không có giá trị nào của b .
−1 −1
Bài 7. Cho cấp số nhân: ; a; . Giá trị của a là.
5 125
1
Đáp số: a = .
25
u1 = −2
Bài 8. Cho dãy số ( un ) xác định bởi: − 1 .Chứng minh un là một cấp số nhân. Tìm công
u n+1 = 10 .u n
bội q của cấp số nhân đó
1
Đáp số: q = − .
10
u + u = 6
Bài 1. Cho cấp số cộng (un) có 1 3
2u4 − u2 = 19
a) Tìm u1 và d b) Biết Sn = 740 . Tìm n .
Bài 2. Cho CSC: 2, 7, 12, , x . Tìm x biết 2 + 7 + 12 + + x = 1311.
Bài 3. Khi ký hợp đồng lao động dài hạn với các kỹ sư được tuyển dụng, công ti liên doanh A đề xuất
hai phương án trả lương để người lao động tự lựa chọn:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ
năm làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 7 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ
quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500000 đồng mỗi quý.
Nếu em là người kí hợp đồng với công ti liên doanh A thì em sẽ chọn phương án nào?
Bài 4. Cho cấp số cộng ( un ) có u17 = 33, u33 = 65 . Hãy tính số hạng đầu và công sai của cấp số trên.
u31 + u34 = 11
Bài 5. Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d 0 và thỏa 2 . Tìm số hạng tổng quát un .
u31 + u34 = 101
2
Bài 6. Cho a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.Chứng minh rằng:
b) a 2 + 8bc = ( 2b + c ) .
2
a) a 2 + 2bc = c 2 + 2ab ;
Bài 7. Qua điều tra chăn nuôi bò ở huyện Ba Vì, Hà Nội cho thấy ở đây trong nhiều năm qua, tỉ lệ
tăng đàn bò hàng năm là 2%. Hãy tính xem sau một kế hoạch 10 năm, với số lượng đàn bò
được thống kê ở huyện này vào ngày 1/1/2011 là 18.000 con thì tỉ lệ đàn trên đây sẽ đạt đến
bao nhiêu con?
Bài 8. Cho cấp số cộng (un) có 7 số hạng mà tổng số hạng thứ ba và số hạng thứ năm là 28, tổng số
hạng thứ năm và số hạng cuối là 140. Hãy tìm cấp số cộng đó.
Bài 9. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một CSC biết tổng của chúng là 14 và tổng bình phương của
chúng là 94.
Bài 10. Đầu mùa thu hoạch cam, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất: nửa số cam thu hoạch
và nửa quả, bán cho người thứ hai: nửa số cam còn lại và nửa quả.bán cho người thứ 7 cũng
bán nửa số cam còn lại và nửa quả thì hết cam, không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã
thu hoạch được bao nhiêu quả cam.
Bài 11. Một tam giác có độ dài 3 cạnh tạo thành 1 cấp số cộng, chu vi bằng 24 cm. Tìm độ dài các cạnh
của tam giác.
Bài 12. Bốn số nguyên lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 20, tổng các nghịch đảo của
25
chúng là . Tìm bốn số đó.
24
1 1 1
Bài 13. CMR: các số a 2 ; b2 ; c 2 lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi , , lập thành
b+c c+a a+b
một cấp số cộng.
Bài 14. Một người nông dân được nhà Vua thưởng một số tiền trả trong 30 ngày và cho phép anh ta
chọn một trong hai phương án sau: Theo phương án 1, nhà Vua cho anh ta nhận 1 xu trong
ngày thứ nhất, 2 xu trong ngày thứ 2, 4 xu trong ngày thứ 3.số tiền nhận được sau mỗi ngày
tăng gấp đôi. Còn theo phương án 2, nhà Vua cho anh ta nhận ngày thứ nhất là 1 đồng, ngày
thứ hai là 2 đồng, ngày thứ ba là 3 đồng.mỗi ngày số tiền tăng thêm 1 đồng. Hỏi phương án
nào có lợi cho người nông dân biết 1 đồng bằng 12 xu.
Bài 18. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ 1 có 1 cây, hàng thứ 2 có 2
cây, hàng thứ 3 có 3 cây. Hỏi có bao nhiêu hàng.
Bài 19. Cho dãy ( un ) với un = 9 − 5n
a) Chứng minh dãy ( un ) là CSC, chỉ rõ u1 và d . b) Tính tổng 100 số hạng đầu.
Bài 20. Cho CSC 1,4,7,…,28. Tìm x biết ( x + 1) + ( x + 4 ) + ... + ( x + 28) = 155
Bài 21. Cho csc ( un ) có S6 = 18, S10 = 110 .
a) Lập công thức số hạng tổng quát un . b) Tính S20 .
Bài 22. Lan muốn mua vài món quà tặng mẹ và chị nhân ngày 8/3. Lan quyết định tiết kiệm tiền từ
ngày 1/1 của năm đó với ngày đầu là 500 đồng, ngày sau cao hơn ngày trước là 500 đồng. Hỏi
đến đúng ngày 8/3 Lan có đủ tiền để mua quà cho mẹ và chị không? Biết món quà Lan dự định
mua khoảng 1.000.000 đồng.
Cho dãy số ( an ) với an = 4 − n .Chứng minh ( an ) là một CSC, tìm số hạng đầu, công sai và
7
Bài 23.
6
số hạng tổng quát. Từ đó tính S17 ?
Bài 24. Một ngân hàng quy định đối với việc gửi tiền tiết kiệm theo thể thức có kì hạn như sau: “Khi
kết thúc kì hạn mà người gử không đến rút tiền thì toàn bộ số tiền cả vốn và lãi sẽ được chuyển
gửi tiếp với kì hạn mà người đã gửi”. Giả sử có một người gửi 10 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
vào ngân hàng nói trên và giả sử lãi suất của loại kì hạn này là 0, 4%
a) Hỏi sau 6 tháng, kể từ ngày gửi, người đó đến ngân hàng để rút tiền thì số tiền được bao
nhiêu?
b) Hỏi sau 1 năm, kể từ ngày gửi, người đó đến ngân hàng để rút tiền thì số tiền được bao
nhiêu?
Bài 25. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 3 ta luôn có 2n 2n + 1 .
u23 − u17 = 30
Bài 26. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng ( un ) biết: .
(u17 ) + (u23 ) = 450
2 2
Bài 27. Cho dãy số ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số ( un ) là Sn = 253 . Tìm n .
Câu 1. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 , q = 3 . Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số nhân là
A. 12 . B. 8 . C. 54 . D. 18 .
Câu 2. Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu?
A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 16 .
Câu 4. Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = 3 và u6 = 13 . Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.
13 5
A. d = 10 . B. d = 2 . C. d = 5 . D. d = .
3 3
Câu 5. Cho cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) có công bội q . Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó
được tính bởi công thức nào sau đây
1 u u1 u1
A. S = . B. S = 1 . C. S = . D. S = .
1− q 1− q 1 + qn 1 − qn
1
u1 = 2
Câu 6. Cho dãy số ( un ) với với n 2 . Giá trị của u4 bằng
un = 1
2 − un −1
3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
4 5 6 7
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1 , x , x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 8. Cho 3 số a − 5 , a , a + 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng S tất cả các
giá của a .
A. S = 5 . B. S = 6 . C. S = 4 . D. S = 1 .
Câu 9. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và u4 = 54 . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
đó.
32018 − 1
A. . B. 32018 − 1 . C. 1 − 32018 . D. 2 ( 32018 − 1) .
2
1 1 1 1
Câu 11. Tính tổng S = 2 + + + + ... + n + ....
2 4 8 2
1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. .
2
Câu 13. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 , u14 = 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này.
A. S16 = 26 . B. S16 = −25 . C. S16 = 24 . D. S16 = −24 .
Câu 14. Giá trị của tổng 7 + 77 + 777 + ... + 77...7 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
7 102018 − 10
A.
70
(102018 − 1) + 2018 . B.
9
− 2018 .
9 9
7 102019 − 10
C.
9
− 2018 . D.
7
(102018 − 1) .
9 9
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.
2 6 12 20 30
1
C. Bị chặn trên bởi số M = . D. Không bị chặn.
2
Câu 16. Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 = 6 . B. u1 = 1 . C. u1 = 5 . D. u1 = −1 .
1 1 1
Câu 17. Tổng S = + 2 + + n + có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
Câu 18. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
u1 = 1 u1 = 3
A. ( un ) : . B. ( un ) : .
un +1 = un + 2, n 1 un +1 = 2un + 1, n 1
C. ( un ) : 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; . D. ( un ) : −1 ; 1 ; −1 ; 1 ; −1 ; .
Câu 19. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết Sn = 765 . Tìm n ?
A. n = 7 . B. n = 6 . C. n = 8 . D. n = 9 .
u = 4
Câu 20. Cho dãy số 1 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
un +1 = un + n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.B 10.C
11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.C 17.D 18.A 19.C 20.D
Câu 2. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số ( un ) biết 5 số hạng đầu của dãy là 0;2;6;12;20.
A. un = 2n − 2. B. un = n − 1. C. un = n2 − n. D. un = 2n.
Câu 3. Trong các dãy số ( un ) cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
n3
B. un = ( −1) . ( n + 2 ) . C. un =
n
A. un = D. un = n2 + 2017.
n
. .
n2 + 1 n +1
2
Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) biết u1 = 3; u6 = −7 . Tìm công sai d của ( un ) .
7 5
A. d = − . B. d = −2 . C. d = 2 . D. d = .
3 3
Câu 14. Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 , công bội q là
A. un = u1qn . B. un = u1 + qn−1 . C. un = u1q n−1 . D. un = u1 + ( n − 1) q .
Câu 18. Cho cấp số nhân ( un ) biết u3 = 18, q = −3, Sn = 1094. Tính n .
A. n = 1094 . B. n = 8 . C. n = 10 . D. n = 7 .
Câu 19. Dãy số 7 x + 4; 2016;10 x + 23 với (x ) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính
P = x2 − x + 1 .
P = 13
A. P = 55 . B. P = 13 . C. P = 5 . D. .
P = 55
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh qua phép tịnh tiến v = ( −3;1) của:
a) Các điểm A(2;5), B(–1;1).
b) Đường thẳng d: x + 2 y − 4 = 0
c) Đường tròn ( x + 1) + ( y − 2 ) = 25
2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh qua phép đối xứng trục Ox và Oy của
a) Các điểm A(4;–3), B(2;1), C(–6;0).
b) Đường thẳng d: 3x − 2 y + 1 = 0
c) Đường tròn ( x − 3) + ( y + 1) = 9
2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh qua phép đối xứng tâm I với I(7;–2)
a) Các điểm A(0;–5), B(–2;–1).
b) Đường thẳng d: 2 x + y − 3 = 0
c) Đường tròn ( x + 2 ) + ( y + 3) = 4
2 2
Câu 4. Tìm ảnh của điểm M(1;–2) qua phép đối xứng trục d với d: 3x + 2 y − 12 = 0 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Tìm phép vị
tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP.
Câu 8. Cho tam giác ABC. Xác định hình vuông MNPQ thỏa M,N trên cạnh BC, P trên cạnh AC và
Q trên cạnh AB.
Bài 10. Cho mặt phẳng ( ) và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng và không nằm trên ( ) . Chứng minh
rằng nếu các đường thẳng AB, AC, BC đều cắt ( ) lần lượt tại I, J, K thì 3 điểm đó thẳng
hàng.
Bài 11. Cho 2 đường thẳng đồng quy Ox, Oy và 2 điểm A, B ở ngoài mặt phẳng (xOy) và AB không
song song với (xOy). Một mặt phẳng (P) di động qua AB cắt Ox, Oy tại E và F. Chứng minh
EF đi qua 1 điểm cố định.
Bài 12. Cho tam giác ABC và 1 điểm O nằm ngoài mặt phẳng (ABC). Gọi A’, B’, C’ là các điểm lấy
lần lượt trên các đoạn OA, Ob, OC và không trùng với đầu mút các đoạn thẳng đó. Chứng minh
rằng nếu các cặp đường thẳng A’B’ và AB; B’C’ và BC; A’C’ và AC cắt nhau lần lượt tại D,
E, F thì ba điểm D, E, F thẳng hàng.
Bài 13. Cho tứ diện ABCD. I là điểm trên đường thẳng BD nhưng không thuộc đoạn BD. Trong (ABD)
dựng đường thẳng đi qua I và cắt AB, AD tại K, L. Trong mặt phẳng (BCD) dựng đường thẳng
đi qua I và cắt CB, CD tại M, N. Giả sử KM và LN cắt tại H. Chứng minh H, A, C thẳng hàng.
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Từ điểm M trên AC ta dựng một mp ( P ) song song AB và CD. Mp này
lần lượt cắt BC, BD, AD tại N, P, Q.
a) Tứ giác MNQG là hình gì?
b) Giả sử AB // CD thì MNQG là hình gì? Tính SMNPQ biết AM = x, AB = AC = CD = a. Tính
x để diện tích này lớn nhất.
Bài 6. Cho điểm S ở ngoài mp hình bình hành ABCD. Gọi M, N là trung điểm AD và BC. Mp ( P )
qua MN và song song với SD cắt hình chóp S.ABCD theo hình gì?
Bài 7. Cho tứ giác ABCD trong đó AB và CD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F. Điểm S ở
ngoài mp của tứ giác. Một mp (P) qua điểm M trên đoạn SA lần lượt cắt SB, SC, SD tại N, P,
Q.
a) Cmr nếu (P) song song SE, hoặc SF thì MNPQ là hình thang.
b) Nếu (P) song song SE và SF thì MNPQ là hình gì?
Bài 8. Cho tứ diện ABCD có AB = a, CD = b. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, giả sử AB
vuông CD. ( ) là mặt phẳng qua M trên đoan IJ và song song với AB và CD.
a) Tìm giao tuyến của mp ( ) với mp (ICD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mp ( ) . Cm thiết diện là hìng chữ nhật.
1
c) Tính diện tích của hình chữ nhật biết IM = IJ .
3
Bài 9. Cho tứ diện ABCD. Từ điểm M trên cạnh AC dựng một mặt phẳng ( ) song song AB và CD.
Mặt phẳng này lần lượt cắt BC, BD, AD tại N, P, Q. Cho AB = a, CD = b, AC = c và MN = x.
a) Tứ giác MNQG là hình gì? Tính chu vi của nó.
b) Khi M lưu động trên AC, tìm hệ thức giữa a và b sao cho chu vi MNPQ là không đổi.
c) Tìm tập hợp giao điểm I của MP và NQ khi M di chuyển từ A đến C
Bài 10. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. I là trung điểm AC, J là một điểm trên cạnh AD sao cho AJ =
2JD. M là một điểm di động trong tam giác BCD sao cho mặt phẳng (MIJ) luôn song song AB.
a) Tìm tập hợp điểm M
c) Tính diện tích của thiết diện tao bởi tứ diện ABCD và mặt phẳng (MIJ).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là 2 điểm của AB, CD. Trên AD lấy M sao cho AM= AD. Tìm
Bài 4. Cho hình thang ABCD trong mp ( ) và điểm S ở ngoài ( ) (AB // CD, AB > CD)
a) Tìm giao tuyến (d) của (SAC) và (SBD) và giao tuyến (d’) của (SAD) và (SBC).
b) Tìm các giao điểm của mặt phẳng (d, d’) với AB, CD và nói rõ vị trí của chúng trên các
đoạn ấy.
Bài 5. Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
a) E, F là 2 điểm lần lượt nằm trong các đoạn BC, AD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (BCF)
và (ADE).
b) Ba điểm M, N, P lần lượt nằm trong các đoạn AB, AC, CD với MA = 2MB, NC =2NA.
Tìm giao tuyến của (BCF) và (MNP)
Bài 6. Cho tam giác ABC và điểm D ở ngoài mặt phẳng (ABC). M, I lần lượt là trung điểm của BD,
AC. N, P lần lượt ở trong các đoạn AB, BC sao cho NA = NB, PB = 2PC. Tìm giao điểm của
(DI) và (MNP). 7. Cho ba đoạn thẳng không đồng phẳng AB < AC < AD. Trên đó lần lượt lấy
3 điểm M, N P với AM = AN = AP.
a) Tìm giao điểm K của (MNP) và (BD), giao điểm L của (MNP) và (CD).
b) I là một điểm trong đoạn MN, (AI) cắt (BC) tại J. Chứng minh 3 đường thẳng KL, PI, DJ
đồng qui tại một điểm
Bài 7. Cho 2 đoạn thẳng AB, CB không đồng phẳng lần lượt có trung điểm là I, J. Một điểm K nằm
trong BD thoả KB = 2KC.
a) Tìm giao điểm L của (AC) và (IJK).
b) Chứng minh LA = 2LC.