You are on page 1of 3

REACH THE TOP

LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI CƯƠNG K63


LIÊN CHI ĐOÀN VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

BÀI TẬP: HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ (Buổi 1)


Dạng 1: Tìm tập xác định, miền giá trị của hàm số
 3x  1 
1. (20173) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 x  1  4arcsin  .
 2 
 3x  1 
2. (20173) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 x  1  4arcsin  .
 2 
3. (20161) Tìm TXĐ và TGT: y  arcsin  cos2 x  .
4. (20161) Tìm TXĐ và TGT: y  arccos  sin2 x  .
5. (20171) Tìm TXĐ của HS:
a) y  4arccos x  3 . b) y  arccot x 5 .
6. (20151) Tìm TXĐ, TGT:
a) y  arcsin  x; b) y  arccos  x.
3

2x
7. (K58) Tìm miền xác định của hàm số y=arccos .
1  x2

Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số


1. (20173) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f  x   5 x  2  5 x  2 .
2. (20161) Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y  tan  sinx  .
3. (20161) Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y  sin  tanx  .
4. (20151) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  x  1  x  1 .
5. (20151) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  x  1  x  1 .

Dạng 3: Giới hạn của hàm số


xln 1  2 x  log x 1  4tanx 
1. (20173) lim 2 . 9. (20171) lim y .
x 0 3 x  4sin 3 x x 0 ex 1
xln 1  2 x  ln 1  4sinx 
2. (20173) lim 2 . 10. (20171) lim .
x 0 3 x  4sin 3 x x 0 3x  1
e x  cosx  ln 1  x  1  4x 1
3. (20161) lim . 11. (20171) lim .
x 0 x2 x 0 ln 1  3 x 
sin x  ln 1  x  1
4. (20161) lim . 12. (20171) lim ln(e  2 x) sinx
.
x 0 x2 x 0

e2 x  1 ex 1
5. (20161) lim . 13. (20171) lim .
x 0 ln 1  3 x  x 0 arctan  2 x 

ln 1  x   sinx 1
6. (20161) lim . ex 
1 x .
x 0 2
x 14. (20161) lim
1  cos x x 0 x2
7. (20161) lim .
x 0

ln 1  x 2  15. (20161) lim
e x 1
.
e 2 x  sin x
x 0
x2  x
8. (20161) lim .
x 0 x2 x100  2 x  1
16. (20151) lim .
x 1 x4  2 x  1
1
REACH THE TOP
LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI CƯƠNG K63
LIÊN CHI ĐOÀN VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
x  2x 1
6
e x cosx  1  x
17. (20151) lim . 25. (20141) lim .
x 1 x 50  2 x  1 x 0 x2
18. (20151) lim (1  cos x )sinx . 26. (20141) lim
arcsinx
.
x 0
x 0 x  2 x 2
 1 
27. (20141) lim 1  2 x 
1 cotx
19. (20151) lim    . .
x 1  ln  2  x  x  1 x 0
 
arctanx
cos2 x  3cosx  1 28. (20141) lim .
20. (20151) lim . x 0 2x  x2
x  sin2 x  2sinx  3

29. (20141) lim 1  3x 
3 cotx
.
x 0
sin2 x  3sinx  3
21. (20151) lim . sinx
x
 cos2 x  sinx  1 30. (20141) lim .
6 x 0 e3 x  1

22. (20141) lim cosx cotx . tan x


x 0 31. (20141) lim
x 0 ln 1  4 x 
e x sinx  x
f  x  5
23. (20141) lim .
x 0 x2 32. (20141) Cho: lim  2 . Tìm lim f  x  .
24. (20141) lim( sinx)tanx . x 1 x2 x 1

f  x  3
π
x
 1 . Tìm lim f  x  .
2
33. (20141) Cho: lim
x 2 x2 x 2

Dạng 4: Vô cùng bé và vô cùng lớn


1. (20173) f  x   x.cos x có phải là vô cùng lớn khi x  0 hay không ? Tại sao?
2. (20173) f  x   x.sin x có phải là vô cùng lớn khi x  0 hay không ? Tại sao?

3. (20161) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi x  0 :   x   3 x 2  x3 và   x   esinx  1 .

4. (20161) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi x  0 :   x   3 x 4  x5 và   x   etanx  1 .


5. (20151) Khi x  0 các cặp VCB sau có tương đương không?
a)   x   tanx và   x   esinx  x 2  1 . b)   x   sinx và   x   e x  tan 2 x  1 .
6. (20151) Tìm a, b để   x   b x  a  ln  x  a  là VCB có bậc cao nhất có thể khi x  0 .
7. (20151) Khi x  0 các cặp VCB sau có tương đương không?
a)   x   3x3  2 x 2 và   x   ln  cos2 x  . b)   x   x 2  2 x và   x   3 1  6 x  1 .
1
8. (20141) Khi x  0 các VCB α (x) = x-ln(1+x) và β (x)= x 2 có tương đương không?
2
1
9. (20141) Khi x  0 các VCB α (x) = x-arctanx và β (x)= x 3 có tương đương không?
3
Dạng 5: Tiệm cận của hàm số
1
1. (20173) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: y  xe x  2 .
1
2. (20173) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: y  xe  2 . x

 2016t
 x  1  t 3
3. (20161) Tìm các đường tiện cận của đường cong  2
.
y  2016 t
 1 t3
2
REACH THE TOP
LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI CƯƠNG K63
LIÊN CHI ĐOÀN VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
4. (20151) Tìm tiệm cận xiên của đồ thị các hàm số sau:
xx xx
a) y  . b) y  .
x2  3 x2  2
1

5. (20151) Tìm tiệm cận đường cong y = x e x .
2
6. (20141) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y = x 2 sin .
x
2
7. (20141) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y  x 2 sin .
x
Dạng 6: Điểm gián đoạn
sinx
1. (20173) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số: y  .
x  x  1
sin  x  1
2. (20173) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số: y  .
x  x  1
 1
3. (20161) Điểm x  là gián đoạn loại gì của hàm f  x   .
2 1  2tanx
4. (20151) Phân loại điểm gián đoạn x=0 của hàm số:
sin  2x  e3 x  1
a) y  b) y 
x x
 1 
5. Phân loại điểm gián đoạn của hàm số: y  x.arctan  .
 x 1 
π 1
6. (20141) Phân loại điểm gián đoạn x = của hàm số f(x) = .
2 1  4tanx
π 1
7. (20141) Phân loại điểm gián đoạn x= của hàm số f(x)= .
2 1  5cotx
arctanx
8. (20141) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số: y  2 .
x x
sinx
9. (20141) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số: y  2 .
x x
1 2x
10. (20141) Điểm x=0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số: y  arctan 2
x x 1
1 3x
11. (20141) Điểm x=0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số: y  arcsin 2
x x 1

Dạng 7: Hàm ngược


x 1
1. (20161) Tìm hàm ngược của hàm số sau: y  .
2x 1
2x  3
2. (20141) Tìm hàm ngược của hàm số y= .
4x  5
3x  4
3. (20141) Tìm hàm ngược của hàm số y= .
5x  6

You might also like