You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9

TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2018 – 2019


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mục tiêu:
+) Đề thi gồm 5 câu hỏi tự luận với đầy đủ các kiến thức đã được học trong HK2 môn Toán 9. Sau khi làm
đề thi các em hoàn thành đề thi này, các em có thể nắm chắc được kiến thức cả học kì 2 của mình và có
định hướng tốt làm các bài kiểm tra cũng như bài thi có dạng bài tương tự.
+) Đề thi của Sở GD&ĐT đưa ra khảo sát học sinh, đề thi rất hay và đầy đủ kiến thức với các mức độ từ VD
– VDC có thể đánh giá được kết quả của các em.

Bài 1 (2,25 điểm):


Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2 x  y  10
a)  b) 3x2  2 x  1  0 c) x4  20 x2  4  0
5 x  3 y  3
Bài 2 (1,5 điểm):
1 2
Cho hàm số: y  x có đồ thị là  P  .
4
a) Vẽ đồ thị  P  trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm hoành độ của điểm M thuộc đồ thị  P  biết M có tung độ bằng 25.
Bài 3 (1,75 điểm):
1) Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
2) Cho x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2 x  1  0. Tính giá trị của biểu thức: T  x12  x22 .
Bài 4 (2 điểm):
1. Bạn N tiết kiệm bằng cách mỗi ngày bỏ tiền vào heo đất và chỉ dùng hai loại tiền giấy là tờ 1000 đồng và
2000 đồng. Hưởng ứng đợt vận động ủng hộ đồng bào bị lụt, bão nên N đập heo đất thu được 160000 đồng.
Khi đó mẹ cho thêm bạn N số tờ tiền loại 1000 và số tờ tiền loại 2000 đồng lần lượt gấp 2 lần và 3 lần số tờ
tiền cùng loại của bạn N có do tiết kiệm, vì vậy bạn N đã ủng hộ được tổng số tiền là 560000 đồng. Tính số tờ
tiền mỗi loại của bạn N có do tiết kiệm.
2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; BC  a; 0  a  R. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ
tạo thành khi quay quanh hình chữ nhật ABCD đường thẳng AB.
Bài 5 (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O  có ba góc CAB; ABC; BCA đều là góc nhọn. Vẽ đường kính
AD của đường tròn  O  . Gọi E, K lần lượt là giao điểm của hai đường thẳng AC và BO, AC và BD. Tiếp
tuyến của đường tròn  O  tại B cắt đường thẳng CD tại điểm F .
1. Chứng minh bốn điểm B, E, C, F cùng thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh EF song song với AB. Chứng minh DE vuông góc với FK .

HẾT

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1 (VD) - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số


Phương pháp:
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
 x  a
b) Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích:  x  a  x  b   0   .
 x  b
c) Giải phương trình ax4  bx2  c  0  a  0  bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
Đặt x 2  t  t  0  , phương trình đã cho có dạng: at 2  bt  c  0 1
Giải phương trình 1 để tìm t rồi suy ra x.
Cách giải:
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2 x  y  10
a) 
5 x  3 y  3
2 x  y  10 6 x  3 y  30 6 x  3 y  5 x  3 y  30  3 11x  33 x  3
    
5 x  3 y  3 5 x  3 y  3 2 x  y  10  y  10  2 x y  4
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y    3;4 .
b) 3x2  2 x  1  0
3x 2  2 x  1  0
 3x 2  3x  x  1  0
  x  1 .3x   x  1  0
  x  1 3 x  1  0
x  1
x 1  0
 
 3 x  1  0 x   1
 3
 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  1;  .
 3
c) x4  20 x2  4  0
Đặt x 2  t  t  0  thì phương trình trở thành: t 2  20t  4  0
Phương trình có:  '  102  4  96  0
t1  10  96  10  4 6  tm 
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
t2  10  96  10  4 6  tm 

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 x 2  10  4 6  x 2  6  2.2. 6  4
 
 x  10  4 6  x  6  2.2. 6  4
2 2


 
 x2  6  2 2



x   6  2  .
 x 2
 6  2
2
  
x   6  2

Vậy phương trình có tập nghiệm là: 2  6; 2  6; 6  2;2  6 . 
Câu 2 (VD) - Ôn tập chương 4: Hàm số y a 2 a ) - hương trình bậc hai một n
Phương pháp:
a) Lập bảng giá trị rồi vẽ đồ thị lên hệ trục tọa độ.
b) Tìm hoành độ bằng cách thay tung độ vào phương trình.
Cách giải:
1
Cho hàm số: y  x 2 có đồ thị là  P  .
4
a) Vẽ đồ thị  P  trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Ta có bảng giá trị:

Vậy đồ thị  P  là đường cong đi qua 5 điểm  4;4 ;  2;1 ;  0;0 ;  2;1 ;  4;4 , đồ thị nằm phía trên trục Ox.

b) Tìm hoành độ của điểm M thuộc đồ thị  P  biết M có tung độ bằng 25.
Điểm M có tung độ bằng 25 và điểm M thuộc đồ thị  P  nên ta có:

1 2  M 10; 25
yM  25  xM  xM2  100  xM  10   .
4  M  10; 25
Vậy hoành độ của điểm M cần tìm là: xM  10; xM  10.
Câu 3 (VD) - Ôn tập chương 4: Hàm số y a 2 a ) - hương trình bậc hai một n

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
  0
1. Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:  .
 '  0
2. Áp dụng định lý Vi-et và thay giá trị của x1  x2 ; x1x2 vào để tính T .
Cách giải:
1) Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình x2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thì:
 '  0   1  m  0  1  m  0  m  1
2

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


2) Cho x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2 x  1  0. Tính giá trị của biểu thức: T  x12  x22 .
Phương trình x2  2 x  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x  x  2
Theo định lý Vi-et ta có:  1 2 .
 x1 x2  1
 T  x12  x22   x1  x2   2 x1x2  22  2. 1  6
2

Vậy T  6 .
Câu 4 (VDC) - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của Hình trụ
Phương pháp:
1) Gọi x, y lần lượt là số tờ tiền mệnh giá 1000 và 2000 đồng mà bạn N có do tiết kiệm  x, y   * .
Biểu diễn các đại lượng chưa biết và theo ẩn vừa gọi và các đại lượng đã biết.
Từ đó lập hệ phương trình, giải hệ phương trình.
Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
2) Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là: S xq  2 rl.
Cách giải:
1. Bạn N tiết kiệm bằng cách mỗi ngày bỏ tiền vào heo đất và chỉ dùng hai loại tiền giấy là tờ 1000 đồng và
2000 đồng. Hưởng ứng đợt vận động ủng hộ đồng bào bị lụt, bão nên N đập heo đất thu được 160000
đồng. Khi đó mẹ cho thêm bạn N số tờ tiền loại 1000 và số tờ tiền loại 2000 đồng lần lượt gấp 2 lần và 3 lần
số tờ tiền cùng loại của bạn N có do tiết kiệm, vì vậy bạn N đã ủng hộ được tổng số tiền là 560000 đồng.
Tính số tờ tiền mỗi loại của bạn N có do tiết kiệm.
Gọi x, y lần lượt là số tờ tiền mệnh giá 1000 và 2000 đồng mà bạn N có do tiết kiệm  x, y   * .
Vì N để dành được 160000 nên ta có phương trình: 1000 x  2000 y  160000  x  2 y  160 1
Sau khi mẹ cho N thêm, ta có:
+) Số tờ tiền mệnh giá 1000 đồng là: x  2 x  3x đồng.
+) Số tờ mệnh giá 2000 đồng là: y  3 y  4 y đồng.
Do số tiền N ủng hộ là 560000 đồng nên ta có phương trình:
1000.3x  2000.4 y  560000  3x  8 y  560  2 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 x  2 y  160 4 x  8 y  640  x  80  x  80  tm 

   
3x  8 y  560 3x  8 y  560 80  2 y  160  y  40  tm 

Vậy số tờ tiền mệnh giá 1000 là 80 đồng và mệnh giá 2000 là 40 đồng.
2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; BC  a; 0  a  R. Tính theo a diện tích xung quanh của hình
trụ tạo thành khi quay quanh hình chữ nhật ABCD đường thẳng AB.

Khi quay quanh hình chữ nhật ABCD đường thẳng AB thì tạo thành hình trụ có đường sinh là AB , bán kính
đáy là cạnh BC.
 S xq  2 .BC. AB  2 .a.2a  4 a 2
Vậy S xq  4 a 2 .
Câu 5 (VD) - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học
Phương pháp:
1. Tứ giác nội tiếp khi có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
2. Sử dụng các tính chất:
+ Hai đường thẳng song song khi có 2 góc so le trong bằng nhau.
+ Chứng minh D là trực tâm của EFK rồi suy ra ED  FK .
Cách giải:

1. Chứng minh bốn điểm B, E, C, F cùng thuộc một đường tròn.


Ta có: BF là tiếp tuyến của  O   BE  BF  EBF  900

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Lại có: ACD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  O 
 ACD  900 hay ECF  900.
Xét tứ giác EBFC có: ECF  EBF  900  900  1800
Mà chúng là hai góc đối diện.
 EBFC là tứ giác nội tiếp. (dhnb)
Vậy B, E, C, F cùng thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh EF song song với AB. Chứng minh DE vuông góc với FK .
+) Ta có: EBFC là tứ giác nội tiếp (cmt)
 BEF  BCF (cùng chắn cung BF )
Lại có: BAD  BCD (cùng chắn cung BD của đường tròn  O  )
 BAD  BEF   BCD 
Mà tam giác OAB cân tại O  OAB  OBA
 BEF  OBA
Mà hai góc này là hai góc so le trong.
 AB / / EF.
+) Ta có: ABD  900  AB  BD  EF  BD  do : AB / / EF .
Mà FC  AC nên D là trực tâm tam giác EFK
 ED  FK  dpcm  .
Vậy AB / / EF ; ED  FK .

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like