Professional Documents
Culture Documents
b) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng ba lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 7 đơn vị, và nếu
viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai chữ số) lớn hơn số cũ 9 đơn vị.
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho đường tròn O tâm O, đường kính AB. Lấy M là trung điểm OB, vẽ đường tròn M tâm M bán kính
MB. Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB. Trên O lấy điểm D sao cho dây BD cắt d tại
N . Đường thẳng AN cắt O tại điểm thức hai là C , đường thẳng OC cắt M tại điểm thứ hai là P.
a) Chứng minh tứ giác ADNM là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh cung BC của O và cung BP của M có độ dài bằng nhau.
c) Chứng minh rằng MCD AOD.
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
x 3 2 0 2 3
1 4 4
y x2 3 0 3
3 3 3
1 4 4
Vậy đồ thị hàm số P : y x 2 là đường cong đi qua các điểm 3; 3 , 2; , 0; 0 , 2; , 3; 3.
3 3 3
1
+) Vẽ đồ thị hàm số d : y x 4
3
Ta có bảng giá trị:
x 0 6
1
y x4 4 2
3
1
Vậy đồ thị hàm số d : y x 4 là đường thẳng đi qua các điểm 0; 4 , 6; 2 .
3
Vẽ đồ thị P và d
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b) Tìm tọa độ các giao điểm của P và d .
1 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x 4 ta có:
3 3
1 2 1
x x 4 x 2 x 12
3 3
x 2 x 12 0
x 2 4 x 3x 12 0
x x 4 3 x 4 0
x 4 x 3 0
1 16
x 4 y . 4
2
x 4 0 3 3
x 3 0 x 3 y 1 .32 3
3
16
Vậy và d cắt nhau tại hai điểm là 4; và 3;3 .
P
3
Câu 2 (VD) - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số
Phương pháp:
a) Thay m 0 vào 1 và giải phương trình bậc nhất.
b) Thay m 8 vào 1 và giải phương trình bậc hai.
a 0
c) Phương trình ax 2 bx c 0 có 2 nghiệm phân biệt .
' 0
Với điều kiện có 2 nghiệm phân biệt của phương trình, áp dụng hệ thức Vi-et đối với phương trình đã cho:
b
x1 x2 a
.
x x c
1 2 a
Áp dụng hệ thức Vi-ét và hệ thức bài cho để tìm điều kiện của m.
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Đối chiếu với điều kiện có nghiệm của phương trình rồi kết luận.
Cách giải:
Cho phương trình mx2 2 m 3 x m 4 0 1 , với m là tham số.
a) Giải phương trình 1 khi m 0 .
2
Với m 0 , phương trình 1 6 x 4 0 x
3
2
Vậy với m 0 phương trình có tập nghiệm S .
3
b) Giải phương trình 1 khi m 8 .
Với m 8 , phương trình 1 8x2 2 8 3 x 8 4 0 8x2 22 x 12 0
' 11 8.12 121 96 25 0
2
11 5 3 11 5
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 2
8 4 8
3
Vậy với m 8 phương trình có tập nghiệm S ; 2
4
c) Khi phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , hãy viết công thức tính hai nghiệm đó theo m và
tìm tất cả các giá trị của m để x1 x2 3 2 x1 x2 .
2
a 0 m 0
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
' 0 m 3 m m 4 0
2
m 0
m 0
9 .
2m 9 0 m
2
m 0
Với 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 .
m
2
2 m 3 2m 6
x1 x2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: m m .
x x m 4
1 2 m
Theo đề bài ta có: x1 x2 3 2 x1 x2
2
2m 6
2
m4
2
3 2.
m m
2m 6 3m 2 2m m 4
2
4m 2 24m 36 3m 2 2m 2 8m
m 2 16m 36 0
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
m 2 2m 18m 36 0
m m 2 18 m 2 0
18 m m 2 0
18 m 0 m 18 tm
.
m 2 0 m 2 tm
m 18
Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
m 2
Câu 3 (VD)
a) - hương trình bậc hai một n
b) – Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương pháp:
a) Chuyển phương trình về dạng ax 2 bx c 0 a 0 và giải.
b) Gọi chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số cần tìm là x và y x, y *, x, y 9 .
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các đại lượng đã biết và các ẩn vừa gọi.
Dựa vào giả thiết của bài để lập hệ phương trình.
Giải hệ phương trình để tìm các ẩn, đối chiều với điều kiện rồi kết luận.
Cách giải:
a) Giải phương trình 0,5x x 1 x 2 .
2
c 4
Nhận thấy a b c 0,5 4,5 4 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 8
a 0,5
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1; 8.
b) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng ba lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 7 đơn vị, và
nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai chữ số) lớn hơn số cũ 9 đơn vị.
Gọi chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số cần tìm là x và y x, y *, x, y 9 .
Ba lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 7 đơn vị nên ta có phương trình: 3x y 7 1
Số cũ có dạng yx 10 y x
Sau khi viết hai chữ số đó theo thứ tự ngược lại ta được số mới có dạng xy 10 x y
Số mới (có hai chữ số) lớn hơn số cũ 9 đơn vị nên ta có phương trình:
10 x y 10 y x 9 9 x 9 y 9 x y 1 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
3x y 7 3x x 1 7
x y 1 y x 1
3x x 1 7 x 3 tm
x 3
y x 1 y 3 1
y 2 tm
Vậy số cần tìm là 23.
Câu 4 (VDC) - Ôn tập chương 3: Góc với đường tròn
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
a) Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp cơ bản.
a 0 .
b) Chứng minh OB 2MB; BMP 2BOP và sử dụng công thức độ dài cung l .R
1800
c) Chứng minh BCNM là tứ giác nội tiếp MBN MCA
ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn O ACD ABD
MCD MCA ACD 2ABD AOD
Cách giải:
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
CAB nội tiếp đường tròn đường kính AB BCA BCN 900
BCN BMN 900 900 1800
BCNM là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính NB .
MBN MCA (cùng chắn cung MN )
Mà ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn O ACD ABD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD )
MCD MCA ACD MBN ABD
ABD ABD 2ABD AOD
Vậy MCD AOD
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!