You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2017 – 2018


Thời gian làm bài: 90 phút

Mục tiêu:
+) Đề thi của Phòng giáo dục Thành phố Đà Nẵng với 5 câu tự luận bao gồm đầy đủ những kiến thức được
học trong chương trình HK2 môn Toán lớp 9 giúp các em có thể ôn tập một cách tổng hợp.
+) Đề thi gồm các câu hỏi ở mức độ vận dụng nhằm giúp các em có thể nắm chắc được kiến thức và sau đề
thi này, các em có thể tự tin và quen với các dạng bài có thể gặp trong đề thi HK2 năm nay.

Câu 1 (1,0 điểm) (VD):

Giải phương trình: x2  28x  128  0

Câu 2 (1,5 điểm) (VD): Cho phương trình  m  1 x 2   2m  3 x  m  4  0 1 , với m là tham số.

a) Giải phương trình khi m  1 .

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 có nghiệm.

1
Câu 3 (3,0 điểm) (VD): Cho  P  là đồ thị hàm số y   x 2 ,  d  là đồ thị hàm số y  2 x và  d ' là đồ thị
2
hàm số y   x

1
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y   x 2 , y  2 x và y   x trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2

b) Các đồ thị  P  ,  d  và  d ' có một điểm chung là gốc tọa độ O. Gọi A là giao điểm thứ hai của  P  và
B là giao điểm thứ hai của  P  và  d ' .Chứng minh rằng tam giác OAB vuông và tính diện tích tam giác
 d ;
OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Câu 4 (1,0 điểm) (VD): Tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn
chia cho số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182.

Câu 5 (3,5 điểm) (VD): Cho góc xAy  60o và  O  là đường tròn tiếp xúc với tia Ax tại B và tiếp xúc với tia
Ay tại C. Trên cung nhỏ BC của đường tròn  O  lấy điểm M và gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên BC, CA, AB.
a) Chứng minh tứ giác CDME là tứ giác nội tiếp.
b) Tính số đo của góc EDF .

c) Chứng minh rằng MD2  ME.MF .

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1:

Phương pháp:

Sử dụng công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc 2 để giải.

Cách giải:

Giải phương trình: x2  28x  128  0

Có:  '  142  128  324   '  18

Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình.

14  18 14  18
 x1   4 ; x2   32
1 1

Vậy phương trình có hai nghiệm x  4 và x  32.

Câu 2:
Phương pháp:

Phương trình có nghiệm    0

Cách giải:

Cho phương trình  m  1 x 2   2m  3 x  m  4  0 1 , với m là tham số.

a) Giải phương trình khi m  1 .

Với m  1 phương trình thành:  x  3  0  x  3

Vậy với m  1 phương trình có nghiệm x  3.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 có nghiệm.

Với m  1 phương trình 1 có nghiệm x  3

Với m  1, 1 là phương trình bậc hai có:

   2m  3  4  m  1 m  4   4m2  12m  9  4m2  20m  16  8m  7


2

7
Để phương trình 1 có nghiệm    0  8m  7  0  m  
8

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
7
Vậy với m   phương trình 1 có nghiệm.
8
Câu 3:
Phương pháp:

a) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị.

b) Lập phương trình hoành độ giao điểm tìm tọa độ A, B từ đó tìm hàm số của đường thẳng AB. Hai đường
thẳng y  ax  b và y  a ' x  b ' vuông góc với nhau  a.a '  1 . Từ đó tính diện tích tam giác vuông theo
công thức.

Cách giải:

1
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y   x 2 , y  2 x và y   x trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2
1
+) Vẽ đồ thị hàm số  P  : y   x 2
2
Ta có bảng giá trị:

x 2 1 0 1 2
1 1 1
y   x2 2  0  2
2 2 2
1
Vậy đồ thị hàm số y   x 2 là đường cong đi qua các điểm
2

 2; 2  ,  1; 
1  1
 ,  0;0  , 1;   ,  2; 2 .
 2  2

+) Vẽ đồ thị hàm số  d  : y  2 x

Ta có bảng giá trị:

x 0 1
y  2x 0 2
Vậy đồ thị hàm số y  2 x là đường thẳng đi qua hai điểm  0;0  , 1;2 .

+) Vẽ đồ thị hàm số  d ' : y   x

Ta có bảng giá trị:

x 0 1
y  x 0 1
Vậy đồ thị hàm số y   x là đường thẳng đi qua hai điểm  0;0  , 1;  1 .

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b) Các đồ thị  P  ,  d  và  d ' có một điểm chung là gốc tọa độ O. Gọi A là giao điểm thứ hai của  P  và
và  d ' .Chứng minh rằng tam giác OAB vuông và tính diện tích tam
 d  ; B là giao điểm thứ hai của  P 
giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là:

1 x  0  y  0
 x2  2 x   x2  4 x  0   x  x  4  0  
2  x  4  y  8

A  O là giao điểm thứ hai của  P  và  d   A  4; 8

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d ' là:

1 x  0  y  0
 x2   x   x2  2x  0   x  x  2  0  
2  x  2  y  2

B  O là giao điểm thứ hai của  P  và  d '  B  2; 2 

Gọi y  ax  b là đường thẳng AB, ta có hệ:

8  4a  b 2  2a  b a  1


  
2  2a  b 6a  6 b  4

  AB  : y  x  4

Xét  d ' : y   x, AB : y  x  4 có tích hệ số góc của hai đường thẳng là:

1.1  1   AB    d '  AB  OB hay tam giác OAB vuông tại B

Dễ thấy OB là đường chéo của hình vuông cạnh 2 cm  OB  22  22  2 2  cm .

AB là đường chéo của hình vuông cạnh 6 cm  AB  62  62  6 2  cm .

 12  cm2  .
OB. AB 2 2.6 2
Tam giác OAB vuông tại B  SOAB  
2 2
Câu 4:
Phương pháp:

Phân tích đề bài, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình với hai ẩn là số lớn và số nhỏ.

Cách giải:

Gọi số lớn và số nhỏ lần lượt là x và y  x, y  N *  .

Hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814  x  y  1814 1


4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182  x  9 y  182  2 

Từ (1) và (2) ta có hệ:

 x  y  1814  x  y  1814  x  2018


  
 x  9 y  182 8 y  1632  y  204
Vậy hai số cần tìm là 2018 và 204.

Câu 5:
Phương pháp:

a) Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o là tứ giác nội tiếp.

b) Tách EDF thành tổng 2 góc nhỏ, từ đó sử dụng tính chất tứ giác nội tiếp, tính chất tiếp tuyến, tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau đẻ biến dổi hai góc nhỏ đó thành tổng góc có thể tính được.

c) Chứng minh MDE ∽ MFD từ đó suy ra đpcm.

Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác CDME là tứ giác nội tiếp.

Ta có: CDM  90o  MD  BC  và


CEM  90o  ME  AC 

 CDM  CEM  180o

 CDME là tứ giác nội tiếp (dhnb). (đpcm)

b) Tính số đo của góc EDF .

Ta có MDE  MCE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung


EC).

Mà MCE  MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung cùng chắn cung MC của  O  )
 MDE  MBC   MCE  1

Tương tự câu a) ta cũng có BDMF là tứ giác nội tiếp


 MDF  MBF   MBC   2

ABC có AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và


BAC  60o  gt   ABC là tam giác đều.

Từ (1) và (2)  EDF  MDE  MDF  MBC  MBF  CBA  60o ( ABC đều)

c) Chứng minh rằng MD2  ME.MF .

Ta có MED  MCD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD).
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Mà MCD  MBF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BM)

Kết hợp (2)  MED  MDF   MBF 

Ta có MBC  MFD (BDMF là tứ giác nội tiếp, hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD)

Kết hợp (1)  MDE  MFD  MBC .

Xét MDE và MFD ta có:

MED  MDF  cmt 


MDE  MFD  cmt 
 MDE ∽ MFD g  g
MD ME
   MD 2  ME.MF  dpcm 
MF MD

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like