You are on page 1of 8

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 9

QUẬN LONG BIÊN NĂM HỌC 2018 – 2019


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Mục tiêu:
+) Đề thi gồm 5 câu hỏi tự luận với đầy đủ các kiến thức đã được học trong HK2 môn Toán 9. Sau khi làm
đề thi các em hoàn thành đề thi này, các em có thể nắm chắc được kiến thức cả học kì 2 của mình và có
định hướng tốt làm các bài kiểm tra cũng như bài thi có dạng bài tương tự.
+) Đề thi của Phòng GD&ĐT đưa ra khảo sát học sinh, đề thi rất hay và đầy đủ kiến thức với các mức độ từ
VD – VDC có thể đánh giá được kết quả của các em.

Bài 1 (2,0 điểm):


a4 5 a a  1 5a  2
Cho biểu thức: A  và B    (ĐKXĐ: a  0; a  4 )
a2 a a 2 a 2 a4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi a  16 .
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
Bài 2 (2,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm. Nhờ tăng năng suất lao động tổ 1 đã làm vượt
mức 10% và tổ 2 làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ nên cả hai tổ làm được 910 sản phẩm. Tính
số sản phẩm thực tế mỗi tổ đã làm được.
Bài 3 (2,0 điểm):
 7 4 1
 x7  y6  4

1. Giải hệ phương trình sau:  .
 5 3 11
 
 x  7 y6 4
2. Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x  3  m2 ( x là ẩn, m là tham số).
a) Xác định m để đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi y1 và y2 lần lượt là tung độ hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm m sao cho y1  y2  8
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn  O; R  , tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D , cắt
O  tại E , vẽ DK vuông góc với AB tại K và DM vuông góc với AC tại M .
a) Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp.
b) Chứng minh AD.AE  AB.AC.
c) Chứng minh MK  AD.sin BAC.
d) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM .
Bài 5 (0,5 điểm):
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a  b  3.
1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  a  b   .
2a b

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1 (VD) - Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba


Phương pháp:
1. Thay a  16  tmdk  vào để tính giá trị biểu thức A .
2. Quy đồng mẫu số rồi rút gọn biểu thức
3. Rút gọn P.
Đánh giá tập giá trị của biểu thức P sau đó tìm các giá trị nguyên của P rồi suy ra a. Đối chiếu với điều kiện
rồi kết luận.
Cách giải:
a4 5 a a  1 5a  2
Cho biểu thức: A  và B    (ĐKXĐ: a  0; a  4 )
a2 a a 2 a 2 a4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi a  16 .
Thay a  16  tmdk  vào A ta được:
a4 16  4 12 12 1
A    
a  2 a 16  2 16 16  2.4 24 2
1
Vậy khi a  16 thì A  .
2
2. Rút gọn biểu thức B.
Điều kiện: a  0, a  4.
5 a a 1 5a  2
B  
a 2 a 2 a4
5 a a 1 5a  2
  
a 2 a 2  a 2  a 2 

5 a  a 2    a  1 a  2   5a  2
 a  2 a  2
5a  10 a  a  3 a  2  5a  2

 a 2  a 2 
a7 a

 a 2  a 2 
a7 a
 .
a4
a7 a
Vậy B  .
a4
3. Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
Điều kiện: a  0, a  4.

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
P  A.B 
a4
a7 a

.
a  a 7 
a2 a a4 a  a  2

a 7 a 25 5
  1 1
a 2 a 2 a 2
Ta có: với a  0  a  0  a  2  2
1 1 5 5
  
a 2 2 a 2 2
5 5 7
 P 1 1 
a 2 2 2
7
1 P 
2
Mà P   P  2; 3.
a 7
+) Với P  2 
a 2
2  a 72  
a  2  a  7  2 a  4  a  3  a  9  tm .

a 7
+) Với P  3 
a 2
3  a 73  
a  2  a  7  3 a  6  2 a 1 a 
1
2
1
 a   tm  .
4
1
Vậy a  9 và a  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Câu 2 (VD) - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương pháp:
Gọi số sản phẩm theo kế hoạch đề ra mà mỗi tổ được giao là x; y  0  x, y  800, x, y   (sản phẩm).
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn vừa gọi và các đại lượng đã biết.
Lập hệ phương trình, giải hệ phương trình.
Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Cách giải:
Gọi số sản phẩm theo kế hoạch đề ra mà mỗi tổ được giao là x; y  0  x, y  800, x, y   (sản phẩm).
Hai tổ được giao hoàn thành 800 sản phẩm nên ta có phương trình: x  y  800 1
Thực tế, tổ 1 làm được số sản phẩm là: x  10% x  1,1 x (sản phẩm).
Thực tế, tổ 2 làm được số sản phẩm là: y  20% y  1,2 y (sản phẩm).
Thực tế, 2 tổ làm được 910 sản phẩm nên ta có phương trình: 1,1x  1,2 y  910  2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
 x  y  800 1,1x  1,1y  880
 
1,1x  1,2 y  910 1,1x  1,2 y  910
1, 2 y  1,1 y  910  880

 x  y  800
0,1y  30  y  300  tm 
 
 x  800  y  x  500  tm 

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 Thực tế, tổ 1 làm được số sản phẩm là: 500.1,1  550 sản phẩm.
Thực tế, tổ 2 làm được số sản phẩm là: 300.1,2  360 sản phẩm.
Câu 3 (VD) - Ôn tập chương 2,3,4 đại số
Phương pháp:
1. Đặt điều kiện để hệ có nghĩa.
Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ sau đó giải bằng phương pháp cộng đại số.
2. a) Để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị phải
có hai nghiệm phân biệt    0.
b) Áp dụng hệ thức Vi-et để biểu diễn hệ thức bài cho y1  y2  8 theo ẩn m.
Giải phương trình, so sánh với điều kiện rồi kết luận.
Cách giải:
 7 4 1
 x7  y6  4

1. Giải hệ phương trình sau:  .
 5 3 11
 
 x  7 y6 4
x  7  0  x  7
Điều kiện:  
y 6  0 y  6
 1
 x  7  a  a  0

Đặt  .
 1  b b  0
 y  6
 1
7a  4b   4 
21a  12b  
3
Khi đó ta có hệ phương trình    4
5a  3b  11 20a  12b  11
 4
 41  1  1
41a  4 a  4  tm  a  4
  
5a  3b  11 5. 1  3b  11 b  1  tm 
 4  4 4  2
 1 1
 x7  4
  x  7  4
 
 1 1  y  6  2
 y  6 2

 x  7  16  x  9  tm 
 
y  6  4  y  10  tm 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y    9;10 .
2. Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x  3  m2 ( x là ẩn, m là tham số).
a) Xác định m để đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt A và B.

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và  P  ta có:
x2  2 x  3  m2  x2  2 x  3  m2  0 1
Đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt
  '  0  1  3  m2  0
m  2
 m2  2   .
 m   2
Vậy để đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt A và B thì m  2 hoặc m   2.
b) Gọi y1 và y2 lần lượt là tung độ hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm m sao cho
y1  y2  8
Với m  2 hoặc m   2 thì d cắt  P tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  và B  x2 ; y2  , trong đó
x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình 1 .
 y  x 2
Khi đó ta có:  1 12 .
 y2  x2
 x1  x2  2
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
 x1 x2  3  m
2

Theo đề bài ta có: y1  y2  8


 x12  x22  8
  x1  x2  x1  x2   8
 2  x1  x2   8
 x1  x2  4
  x1  x2   16  do x1  x2 
2

  x1  x2   4 x1 x2  16
2

 4  4  3  m 2   16
 1  3  m2  4
 m  6  tm 
 m2  6  
 m   6  tm 

Vậy m  6 hoặc m   6 .
Câu 4 (VD) - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học
Phương pháp:
a) Tứ giác nội tiếp khi tổng hai góc đôi diện có tổng 1800.
b) Chứng minh ABD AEC  g  g  rồi suy ra tích cần chứng minh.
KF
c) Chứng minh MK  AD.  AD.sin BAC
AK

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1
d) Áp dụng S ABC  . AB. AC.sin BAC  2S AKEM  AE.MK  AE. AD.sin  BAC
2
S
Biến đổi rồi rút gọn tỉ số ABC  1 .
S AKEM
Cách giải:

a) Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp.


Xét tứ giác AKDM có: AKD  AMD  900  900  1800
Mà hai góc này là 2 góc đối diện.
 AKDM là tứ giác nội tiếp (dhnb).
Vậy tứ giác AKDM nội tiếp.
b) Chứng minh AD.AE  AB.AC.
Xét ABD và AEC có:
BAD  EAC (do AE là phân giác BAC )
ABD  AEC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
 ABD AEC  g  g 
AB AD
 
AE AC
 AD. AE  AB. AC  dpcm  .
Vậy AD. AE  AB. AC
c) Chứng minh MK  AD.sin BAC.
Vẽ KF  AC  {F}
Ta có tứ giác AKDM nội tiếp (cmt)  AMK  ADK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK )
Xét KFM và AKD có:
AMK  ADK  cmt 
KFM  AKD  900
 KFM AKD  g  g 

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
MK AD
 
KF AK
KF
 MK  AD.  AD.sin BAC
AK
Vậy MK  AD.sin BAC.
d) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM .
1
Ta có: S ABC  . AB. AC.sin BAC
2
 2S ABC  AB. AC.sin BAC
 AD. AE.sin BAC  do : AB.AC  AD.AE 
Lại có: tứ giác AKEM có:
KAD  ADK  900  DAM  AMK  900  AE  KM
 2S AKEM  AE.MK  AE. AD.sin  BAC
2S ABC AE. AD.sin  BAC
  1
2S AKEM AE. AD.sin  BAC
S ABC
  1.
S AKEM
Câu 5 (VDC) - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức cho hai số dương để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
Cách giải:
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a  b  3
1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  a  b   .
2a b
Ta có:
1 2 a a 1 b b 2
M  ab       
2a b 2 2 2a 2 2 b
ab a 1  b 2
     
2  2 2a   2 b 
ab 3
Theo đề bài ta có: a  b  3   .
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta có:
a 1 a 1
 2 .  1.
2 2a 2 2a
b 2 b 2
  2 .  2.
2 b 2 b
ab a 1  b 2 3
         1 2
2  2 2a   2 b  2
9
M 
2

7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

a  b  3

a 1 a  1
Dấu “=” xảy ra     .
 2 2a b  2
b 2
 2  b
9
Vậy Min M  khi  a; b   1; 2 .
2

8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like