You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

HÀ NỘI Năm học 2015 – 2016


Tải về từ trang web của Môn thi: Toán
Trường Việt-Úc Hà Nội: Ngày thi: 11 tháng 6 năm 2015
www.vashanoi.edu.vn Thời gian làm bài: 120 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài Ý Hướng dẫn – Đáp án Điểm


Bài I 1) Tính giá trị của biểu thức… 0,5 ñiểm
(2,0 ñiểm) Thay x = 9 (thỏa mãn ñiều kiện) vào biểu thức P. 0,25 ñiểm
Tính ñược P = 12. 0,25 ñiểm
2) Rút gọn biểu thức Q 1,0 ñiểm
x −1 5 x −2
Ta có: Q = + 0,25 ñiểm
x + 2 ( x + 2)( x − 2)
( x − 1)( x − 2) + 5 x − 2
= 0,25 ñiểm
x−4
x+2 x
= 0,25 ñiểm
( x − 2)( x + 2)
x
= . 0,25 ñiểm
x −2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất … 0,5 ñiểm
P x+3 3
Ta có: = = x+
Q x x
0,25 ñiểm
3
Theo bất ñẳng thức Cô-si, ta có: x + ≥2 3
x
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = ⇔ x = 3 (thỏa mãn
x
ñiều kiện). 0,25 ñiểm
P
Vậy giá trị nhỏ nhất của là 2 3 , ñạt ñược khi x = 3.
Q
Bài II Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc ... 2,0 ñiểm
(2,0 ñiểm) Gọi vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng là x (km/giờ), x > 2. 0,25 ñiểm
60
Thời gian tàu tuần tra ngược dòng là (giờ). 0,25 ñiểm
x−2
48
Thời gian tàu tuần tra xuôi dòng là (giờ). 0,25 ñiểm
x+2
60 48
Ta có phương trình − = 1. 0,25 ñiểm
x−2 x+2
Đưa ñược về phương trình bậc hai: x 2 − 12 x − 220 = 0 . 0,25 ñiểm
Giải phương trình tìm ñược:
0,5 ñiểm
x = 22 (thỏa mãn ñiều kiện); x = −10 (loại).
Vậy vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng là 22 km/giờ. 0,25 ñiểm
Bài III 1) Giải hệ phương trình ... 1,0 ñiểm
(2,0 ñiểm) ĐKXĐ: x ≥ −1.
a = x + y 2a + b = 4 0,25 ñiểm
Đặt  ⇒ .
b = x + 1 a − 3b = −5
a = 1
Giải hệ phương trình trên ta ñược  . 0,25 ñiểm
b = 2
 x + y = 1 x = 3
Từ ñó:  x + 1 = 2 ⇔  y = −2 ( thỏa mãn ñiều kiện xác ñịnh). 0,25 ñiểm
 
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (3; −2). 0,25 ñiểm
2a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm 0,5 ñiểm
Ta có: ∆ = (m + 5) 2 − 4(3m + 6) = (m − 1) 2 . 0,25 ñiểm
Vì ( m − 1) 2 ≥ 0 ∀m ⇒ ∆ ≥ 0 ∀m ⇒ ñiều phải chứng minh. 0,25 ñiểm
2b) Tìm m ñể phương trình ... 0,5 ñiểm
Tìm ñược hai nghiệm x1 = 3, x2 = m + 2 .
 x1 = 3 > 0
 0,25 ñiểm
Yêu cầu bài toán ⇔  x2 = m + 2 > 0 .
 2 2
 x1 + x2 = 25 (*)
Giải (*) ra ñược m = 2 (chọn) hoặc m = −6 (loại). 0,25 ñiểm
Kết luận: m = 2 là giá trị cần tìm.
Bài IV 1) Chứng minh tứ giác nội tiếp ... 1,0 ñiểm
(3,5 ñiểm)
D

M 0,25 ñiểm
K

N
H

A C O B

Chứng minh ñược AMD = 900 . 0,25 ñiểm


Vì 
ACD =  AMD = 900 nên M, C thuộc ñường tròn ñường kính AD. 0,25 ñiểm
Kết luận: ACMD là tứ giác nội tiếp. 0,25 ñiểm
2) Chứng minh CA.CB = CH .CD 1,0 ñiểm
Xét hai tam giác CAH và CDB ta có:
  = 900 0,25 ñiểm
ACH = DCB (1)
 = CDB
Mặt khác: CAH )
 (vì cùng phụ góc CBM (2) 0,25 ñiểm
Từ (1) và (2) ⇒ ∆CAH và ∆CDB ñồng dạng. 0,25 ñiểm
Từ ñó: CA.CB = CH .CD (ñiều phải chứng minh). 0,25 ñiểm
3) Chứng minh ... 1,0 ñiểm

E
M
T K

N
H

I A C O B

*) Chứng minh A, N, D thẳng hàng


0,25 ñiểm
Chứng minh ñược H là trực tâm ∆ABD ⇒ AD ⊥ BH .
Vì AN ⊥ BH và AD ⊥ BH nên A, N, D thẳng hàng. 0,25 ñiểm
*) Chứng minh tiếp tuyến tại N...
Gọi E là giao ñiểm của CK và tiếp tuyến tại N.
Ta có: BN ⊥ DN , ON ⊥ EN ⇒ DNE  = BNO 0,25 ñiểm
 = OBN
Mà BNO  , OBN
 = EDN
 ⇒ DNE = EDN

⇒ ∆DEN cân tại E ⇒ ED = EN (3)
 = 900 − END
Ta có: ENH  = 900 −  
NDH = EHN
⇒ ∆HEN cân tại E ⇒ EH = EN (4) 0,25 ñiểm
Từ (3) và (4) ⇒ E là trung ñiểm của HD (ñiều phải chứng minh).
4) Chứng minh MN luôn ñi qua ñiểm cố ñịnh 0,5 ñiểm
Gọi I là giao ñiểm của MN và AB; Kẻ IT là tiếp tuyến của nửa
ñường tròn với T là tiếp ñiểm ⇒ IN .IM = IT 2 (5)
Ta có: EM ⊥ OM (vì ∆ENO = ∆EMO và EN ⊥ ON ) 0,25 ñiểm
⇒ N, C, O, M cùng thuộc một ñường tròn
⇒ IN .IM = IC .IO (6)
Từ (5) và (6) ⇒ IC .IO = IT ⇒ ∆ICT và ∆ITO ñồng dạng
2

⇒ CT ⊥ IO ⇒ T ≡ K ⇒ I là giao ñiểm của tiếp tuyến tại K của


0,25 ñiểm
nửa ñường tròn và ñường thẳng AB ⇒ I cố ñịnh ⇒ ñiều phải
chứng minh.
Bài V Tìm giá trị lớn nhất ... 0,5 ñiểm
(0,5 ñiểm) Ta có: a 2 + b 2 = 4 ⇒ 2 ab = ( a + b ) 2 − 4
(a + b) 2 − 4 0,25 ñiểm
⇒ 2M = = a+b−2
a+b+2
Ta có: a + b ≤ 2( a 2 + b 2 ) = 2 2 ⇒ M ≤ 2 − 1.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2. 0,25 ñiểm
Vậy giá trị lớn nhất của M bằng 2 − 1 khi a = b = 2.
Chú ý:
1) HS có cách giải khác mà ñúng thì GK thống nhất chia ñiểm dựa vào hướng dẫn chấm cho ý ñó.
2) Với bài IV, HS không có hình vẽ tương ứng thì không cho ñiểm.
3) Vận dụng hướng dẫn chấm chi tiết ñến 0,25. Không làm tròn ñiểm bài thi.

You might also like