Professional Documents
Culture Documents
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.
x 2 16 5
a) x 4 x 2 5 x 4 b) x3 .
x 3 x 3
x 2 y2
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E): 1.
25 9
a) Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai của elip (E)
1 1 8
b) Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho
MF1 MF2 F1F2
Câu 5: a) Rút gọn biểu thức: A sin 5x 2sin x.(cos 4 x cos2 x ) sin x
1 1
b) Cho tan x 2 . Tính giá trị của biểu thức: B 2 tan 2 x
4 sin x cos2 x
c) Chứng minh C 3cos2 x 5sin4 x 4sin2 x.cos2 x cos4 x không phụ thuộc vào x.
1 a x 4 x2 5x 4
x 4 x2 5x 4
1đ x 4 x 2 5 x 4
x 2 4 x 8 0 (VN )
2 0 x6
x 6 x 0
b x 2 16 5
x3 (1)
1đ x 3 x 3
x 2 16 0
ĐK: x4
x 3 0
(1) x 2 16 8 x
x 2 16 0
8 x 0 4 x 5
16 x 80
a 0 m 1 0
(1) có tập nghiệm là R
m 1 m 7m 10 0
Ban
' 0
2
D,
m 1
SN 1 m 2
m 2
1,5đ m 5 m 5
1 m 2
Vậy: m thỏa YCBT là:
m 5
1,5đ I (1;3)
3 (C): x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 (C ) có
bán kính R=2
IM 2 R M nằm trong (C)
Đường thẳng (d) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A; B sao cho M là trung
điểm của đoạn thẳng AB d AB tại M
qua M (2; 4)
Phương trình đường thẳng (d)
nhân IM=(1;1) làm vtpt
(d ) :1( x 2) 1( y 4) 0 (d ) : x y 6 0
4 a x 2 y2
(E): 1.
25 9
Ban
AB a) Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai của elip
0,75đ a2 25 a 5
Ta có: 2
b 9 b 3
Ban
D, c2 a2 b2 25 9 16 c 4
SN Độ dài trục lớn: A 1 A2 2a 10 ; Độ dài trục bé: B 1 B2 2b 6
1đ c 4
Tiêu cự: F 1 F2 2c 8 ; Tâm sai: e
a 5
b c 4
MF1 a a x 5 5 x
b) M thuộc (E)
Ban MF a c x 5 4 x
2 a 5
AB
1 1 8 16
0,75đ 25 x 2 10
MF1 MF2 F1F2 9
Ban 3 15 3 53
x y
D, 4 4 5
SN 3 15 3 53
Vậy: có 4 điểm thỏa YCBT là: M
;
1đ 4 4 5
Ban (4 x 1) x 2 1 2 x 2 2 x 1 (1)
6
AB
Đặt t= x 2 1 . ( t 1 ) (không đặt diều kiện vẫn cho đủ điểm)
1đ
(1) thành: 2t 2 (4 x 1)t 2 x 1 0
1
t (loai )
2
t 2 x 1
1
x 2
2 x 1 0 4
x2 1 2 x 1 2 x 0 x
x 1 (2 x 1)
2
4
3
x
3
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi “ Ban A, B” hay “
Ban D, SN” vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.
b) x 2 x 7 x 2 3x 1 .
Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 6y – 3 = 0 và M(–2; –3). Viết phương trình các
tiếp tuyến của (C) đi qua M.
3
Câu 4: a) Viết phương trình chính tắc của elíp (E) có tâm sai e = và (E) đi qua điểm
5
4
K 2 6; .
5
b) Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của (E) tìm được ở câu a); A và B là hai điểm thuộc (E).
Biết rằng F2A + F1B = 12, hãy tính tổng F1A + F2B.
x 2 4 x 32 0
2
3 x 18 x 0
8 x 4
x 0 hay x 6
–8 ≤ x ≤ 0.
1b b) x 2 x 7 x 2 3x 1 .
Điều kiện: x ≤ 0 hay x ≥ 3.
(1) x 2 x 7 x 2 3x 1
x2 – 3x + 1 + 2 x 2 3x ≥ x2 – x + 7 x 2 3x x 3 .
x 3 0 x 3 0
hay 2
x 3x 0 x 3x x 6 x 9
2 2
x 3 x 3 x 3
hay x ≤ –1.
x 0 hay x 3 9 x 9 0 3 x 1
2 mx 2 2mx 10
Định m để bpt sau có tập nghiệm là R: 2 0 (1)
x2 2 x m
(1) có tập nghiệm là R x2 + 2x + m ≠ 0, x
' = 1 – m < 0 m > 1 (*).
Khi đó x2 + 2x + m > 0, x nên:
(1) mx2 + 2mx + 10 – 2x2 – 4x – 2m ≥ 0
(m – 2)x2 + 2(m – 2) –2m + 10 ≥ 0 (2).
m 2 0
* m ≠ 2: (2) thỏa x R
' (m 2) ( m 2)(2m 10) 0
2
m 2 m 2
2 < m ≤ 4 (thỏa (*)).
m 2 2m 10 0 m 4
* m = 2: (2) 6 ≥ 0 m = 2 nhận.
Vậy (1) có tập nghiệm là R 2 ≤ m ≤ 4.
3 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 6y – 3 = 0 và M(–2; –3). Viết phương trình
các tiếp tuyến của (C) qua M.
(C) có tâm I(2; 3) và bán kính R = 22 32 3 4 .
Gọi (d) là tiếp tuyến của (C).
(d) qua M và có VTPT là n = (A; B) (A2 + B2 > 0).
(d): A(x + 2) + B(y + 3) = 0 (d): Ax + By + 2A + 3B = 0.
2 A 3 B 2 A 3B
d(I; (d)) = R 4
A2 B 2
4 A 6 B 4 A2 B 2 2 A 3 B 2 A2 B 2
4A2 + 12AB + 9B2 = 4(A2 + B2)
12 A
12AB + 5B2 = 0 B = 0 hay B = - .
5
12 A
Khi B = - , chọn A = 5 (vì A2 + B2 > 0) B = -12
5
(MF): 5x - 12y - 26 = 0.
Khi B = 0, chọn A = 1 (vì A2 + B2 > 0) (ME): x + 2 = 0.
Vậy có hai tiếp tuyến của (C) đi qua M là (ME) : x + 2 = 0
(MF) : 5x - 12y - 26 = 0.
3 4
4a Viết pt chính tắc của elíp (E) có tâm sai e = và qua điểm K 2 6; .
5 5
x2 y 2
Ptct của (E) có dạng: (E): 2
2 1 (b2 = a2 – c2 và a > b > 0).
a b
3 c 3a 9a 2 9a 2
e c= c2 a2 – b2 = 16a2 – 25b2 = 0.
5 a 5 25 25
24 16 24 16
K (E) 2 2
1 2 2
1 a2 = 25 a = 5 b = 4.
a 25b a 16a
2 2
x y
Vậy (E): 1.
25 16
Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của (E); A và B là hai điểm thuộc (E).
4b
Biết F2A + F1B = 12. Tính F1A + F2B.
FA
1 + F2 A =2a =10
A và B là hai điểm thuộc (E) nên
FB
1 + F2 B =2a =10
F1A + F2 A + FB
1 + F2 B = 20
Mà F2A + F1B = 12 F1A + F2B = 8.
cos 7 a 2cos5a cos3a
5a Rút gọn biểu thức: A .
cos 6a cos 4a
A
cos 7a cos3a 2cos5a 2cos5a.cos 2a 2cos5a
cos 6a cos 4a 2cos5a.cos a
2cos5a.(cos 2a 1)
2cos5a.cos a
2cos 2 a
2cos a
cos a
1
5b Chứng minh: cos x.cos x .cos x cos3x
3 3 4
1 2
VT cos x. cos cos 2 x
2 3
1 1
cos x.( 2cos 2 x 1)
2 2
1
cos x.(4cos 2 x 3)
4
1
cos3x VP
4
5c B sin 8 x cos8 x 2sin 2 x.cos 4 x 2sin 2 x.cos 6 x 4sin 2 x.cos 2 x
Chứng minh B không phụ thuộc vào x.
B = sin 8 x cos8 x 2sin 2 x.cos 4 x(1 cos 2 x) 4sin 2 x.cos 2 x
= sin 8 x cos8 x 2sin 4 x.cos 4 x 4sin 2 x.cos 2 x .
sin 4 x cos 4 x 4sin 2 x.cos 2 x
2
x2 5x 4
x2 5x 4 0
x 1 5x 3
2
x2 5x 4 2
1
1 0
x 1 5x 3
x 5 x 4 0 x 1 hay x 4
2
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Mỗi học sinh ghi lớp vào phần phách và ghi “Ban A, B” hay “Ban D, SN” vào phần bài làm.
– Ban A, B làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Điểm của các câu lần lượt là: 1; 2; 1; 1; 2,5; 1,5; 1.
– Ban D, SN làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm của các câu lần lượt là : 1; 2; 1; 1,5; 3; 1,5.
Câu 1. Viết phương trình parabol (P): y ax 2 bx c biết (P) có đỉnh là I(2; – 1) và (P) cắt
đường thẳng (D): y = x + 5 tại điểm A có hoành độ bằng 5.
b)
x xy y 11
x 2 y xy2 30
.
Câu 3. Tìm m để phương trình: x2 – 2(m – 3)x + m2 – 4m + 5 = 0 (với m là tham số) có hai
nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức Q = x12 x22 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(–4; 3); B(1; 4); C(1; – 2).
a) Tìm tọa độ trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC sao cho: T MA 2MB 4MC nhỏ nhất.
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 2; BC = 4; CA = 2 7 . Tính góc B, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC.
1 1 1
Câu 7. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa: 1.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của:
1 1 1
S .
a 2 b2 b2 c2 c2 a 2
Hết.
ĐÁP ÁN ĐỀ 10 – HKI – 2013 – 2014
Câu ý Nội dung
Câu 1 Viết phương trình parabol (P): y ax 2 bx c
b
(P) có đỉnh I(2; – 1) 2a
2
y I ax I bx I c
2
b 4a
4a 2b c 1
(1)
11 44 35
Từ (1) và (2) suy ra a= ; b= – ;c= .
9 9 9
11 44 35
Vậy: (P) : y x 2 x .
9 9 9
Câu 2 Giải các phương trình và hệ phương trình:
a x 4 x 3 18x 2 6x 36 0 (1)
* x = 0: (1) 36 = 0 (vô lý)
1 1
* x 0 (1) x 2 x 18 6 36 2 0
x x
36 6
x 2 2 x 18 0 (2)
x x
Đặt t = x . Phương trình (2) trở thành: t 2 12 t 18 0 t 5
6
x t 6
6
x x 5 2 x 3; x 2
x 2 5x 6 0 .
6 x 6x 6 0 x 3 3
x 6
x
b x xy y 11
Giải hệ 2 2
(I)
x y xy 30
Đặt S x y . Điều kiện S2 – 4P ≥ 0
P xy
SP 30
S 6
Hệ (I) thành S P 11
P 5
S 5
hay
P 6
.
S 6 x y 6 x 1 x 5
hay .
P 5 xy 5 y 5 y 1
S 5 x y 5 x 2 x 3
hay .
P 6 xy 6 y 3 y 2
Vậy nghiệm của hệ là (1; 5), (5; 1), (2; 3), (3;2)
3 Tìm m để phương trình: x2 – 2(m – 3)x + m2 – 4m + 5 (với m là tham số) có hai
nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức Q = x12 x22 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
' = (m2 – 6m + 9) – m2 + 4m – 5 = –2m + 4
Pt có 2 nghiệm ' ≥ 0 m ≤ 2.
Khi đó ta có: x1 + x2 = 2m – 6; x1x2 = m2 – 4m + 5.
Do đó Q = –3x1x2 + (x1 + x2)2 = m2 – 12m – 21 = (m – 6)2 – 57
Vì m ≤ 2 nên m – 6 ≤ –4 (m – 6)2 ≥ 16 Q ≥ 16 – 57 = –41.
Dấu "=" xảy ra m = 2.
Vậy m thỏa yêu cầu bài toán m = 2.
Dy 2 7 3m 6 3(m 2)
m 5m 3
Nếu tính sai một định thức thì trừ 0.25 đ
Hệ có nghiệm duy nhất D 0 m 1
m2
Dx
x 0 2
Khi đó D
D 3
y0 y
D m 1
Do đó x 0 Z; y0 Z m 1 3; 1;1;3 m 4; 2;0; 2
Vì m 2 nên m 4; 2;0
Câu 5 Tam giác ABC với A(– 4; 3); B(1; 4); C(1; – 2).
a Tìm tọa độ trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi H(x; y). Ta có:
AH = (x + 4; y – 3); BC = (0; –6)
BH = (x – 1; y – 4); AC = (5; – 5)
H là trực tâm tam giác ABC AH BC AH.BC 0
CH AB CH.AB 0
0(x 4) 6(y 3) 0 y 3
6(x 1) 3(y 2) 0 x0
Vậy H(0; 3)
Cho a, I(x; y) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IA = IB = IC
(x 4)2 (y 3)2 (x 1)2 (y 4)2
2 2 2 2
(x 4) (y 3) (x 1) (y 2)
10 x 2 y 8 x 1
.
10 x 10 y 20 y 1
Vậy I(–1; 1)
b Tìm điểm M thuộc đường thẳng AC : T MA 2MB 4MC nhỏ nhất.
AC 5; 5 , AM = (x + 4; y – 3).
x 4 y 3
Ta có x + 4 = –y + 3 x = –y – 1.
1 1
M (AC) M(–y – 1; y).
MA = (–3 + y; 3 – y); MB = (2 + y; 4 – y) ; MC = (2 + y; –2 – y)
MA 2 MB 4 MC = (–7 – y; 19 + y) .
(y 7)2 y 19 =
2
T= 2 y 2 52 y 410 = 2(y 13)2 72 ≥ 6 2
Dấu "=" xảy ra y = –13 x = 12.
Vậy T nhỏ nhất = 6 2 M(12; –13).
Câu 6 Tam giác ABC có AB=2; BC=4; CA= 2 7 .
AB2 BC2 AC2
Áp dụng đ/lý hàm số cos trong tam giác ABC ta được: cosB=
2AC.BC
4 16 28 1
cosB B 1200
2.2.4 2
AC
Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác ABC ta được: R=
2sin B
2 7 2 21
R
3 3
2
2
Áp dụng định lý trung tuyến trong tam giác ABC ta được:
1 BC2
AM AB AC
2 2 2
2 2
1 42
2
AM 2 22 2 7 12 AM 2 3
2 2
Câu 7 1 1 1
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa: 1 Tìm giá trị lớn nhất của:
a b c
1 1 1
S .
a 2 b2 b2 c2 c2 a 2
1 2
Cách 1: Ta có a2 b2 12 12 a b
2
a b 2 ab
1 11 1 1 2 1 1
Lại có nên
ab 4a b a2 b2 4 a b
1 2 1 1 1 2 1 1
Tương tự ta có ,
b2 c2 4 b c c2 a2 4 c a
2 2 2 2 2
Do đó S ≤ .
4 a b c 2
2 2
Khi a = b = c = 3 thì S = . Vậy MaxS .
2 2
1 1
Cách 2: Ta có
a2 b2 2ab
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
.2 . nên
2ab 2 2 a b 2 2 a b a2 b2 4 a b
1 2 1 1 1 2 1 1
Tương tự ta có ,
2
b c 2 4 b c c a2 2 4 c a
2 2 2 2 2
Do đó S ≤ .
4 a b c 2
2 2
Khi a = b = c = 3 thì S = . Vậy MaxS .
2 2
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi “ Ban A, B” hay
“ Ban D, SN” vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1; 3; 2; 1; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1,5; 3; 2; 1,5.
3 a
Câu 3: a) Biết sina = và a . Tính cos2a; tana, sin và cot(a + 2015).
5 2 2
sin 4 x.(2 cos 6 x 1) sin 2 x
b) Rút gọn biểu thức: A = .
cos 4 x cos3 x sin 4 x sin 3 x
2 cos 2 a 1
c) Chứng minh biểu thức B = không phụ thuộc vào a.
5 2
2 cot( a) sin a
4 4
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (): 3x – 4y + 1 = 0 và điểm A(1; 1) ().
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc (D): x + y – 3 = 0 và tiếp xúc với ()
tại A .
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) tạo với (D) một góc 450.
4
Câu 5: Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và tâm sai bằng .
5
Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) thỏa F1M = 2F2M với yM > 0 và x F1 x F2 .
3x 2 4x 5 0
(1) 2x 1 0
3x 2 4x 5 (2x 1)2
x R
1
1 x
x 2
2 x 2 hay x 2
x 2 4
x≥2
b 2 x 2 2 x 5 x 2 x 1 (1)
t 0
Đặt t 2 x 2 x 5 2
2
t2 5
x x
2
t2 5
Phương trình (1) trở thành: t 1 t2 – 2t – 3 = 0
2
t 1( L) hay t 3 t = 3.
x 1
2x2 + 2x + 5 = 9 2x2 + 2x – 4 = 0
x 2
2 2 x 2 3x 6
Định m để bất phương trình vô nghiệm: ≤ 0 (1).
(m 1) x 2 2(m 1) x 3m 6
Vì 2x2 + 3x + 6 > 0 với mọi x R nên:
(1) vô nghiệm f(x) = (m – 1)x2 – 2(m – 1)x + 3m – 6 ≥ 0, x R
* m = 1: f(x) = – 3 > 0 m = 1 không thỏa.
m 1 0 m 1 5
* m ≠ 1: YCBT m .
' 0 (m 1)(2m 5) 0 2
5
Vậy: m thỏa YCBT là: m .
2
3
a 3 a
Biết sina = và a . Tính cos2a; tana, sin và cot(a + 2015).
5 2 2
16 4
cos2a = 1 – sin2a = mà a nên cosa =
25 2 5
9 7
cos2a = 1 – 2sin2a = 1 2
25 25
sin a 3
tana =
cos a 4
a 1 cos a 9 a a 3 10
sin 2 mà nên sin
2 2 10 4 2 2 2 10
1 4
cot(a + 2015) = cot(a + ) = cota =
tan a 3
b sin 4 x(2 cos 6 x 1) sin 2 x
Rút gọn: A =
cos 4 x cos3 x sin 4 x sin 3 x
sin 4 x.(2 cos6 x 1) sin 2 x 2 cos6 x sin 4 x sin 4 x sin 2 x
A =
cos 4 x cos3 x sin 4 x sin 3 x cos(4 x 3 x)
sin10 x sin 2 x sin 4 x sin 2 x
=
cos 7 x
sin10 x sin 4 x 2 cos 7 x sin 3 x
= = 2sin 3 x
cos 7 x cos 7 x
c 2 cos 2 a 1
Chứng minh biểu thức B = không phụ thuộc vào a.
5 2
2 cot( a) sin a
4 4
cos 2a
=
2 sin 2 a cot a
4 4
cos 2a
=
2 sin a cos a
4 4
cos 2a
=
sin 2a
2
cos 2a
= 1 = 1
cos 2a
4 Trong mặt phẳng Oxy cho (): 3x – 4y + 1 = 0 và điểm A(1; 1) ().
a Lập pt đường tròn (C) có tâm I thuộc (D): x + y – 3 = 0 và tiếp xúc với () tại A .
(C) tiếp xúc () tại A AI () AI qua A và có vectơ pháp tuyến là
n AI a (4; 3) (AI): 4(x –1 ) + 3(y – 1) = 0 (AI): 4x + 3y – 7 = 0 (2)
Nếu hs giải theo cách: pt đường thẳng qua A và có dạng: 4x+3y+C = 0
Lý luận A để suy ra C = – 7 AI : 4x + 3y – 7 = 0 vẫn cho đủ điểm
4x 3y 7 0 x 2
Tọa độ tâm I là nghiệm của hệ: . Do đó I(–2; 5).
x y 3 0 y 5
Bán kính của (C) là R = AI = (2 1)2 (5 1)2 5
Vậy phương trình đường tròn (C): (x + 2)2 + (y – 5)2 = 25.
b Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết góc giữa (d) và (D) một góc 450.
Gọi (d): Ax + By + C = 0
2 AB 2
Ta có: cos d, (D)
2
2 . A 2 B2
2
A B A 2 B2 AB = 0 A = 0 hay B = 0.
A = 0: Chọn B = 1 (d): y + C = 0.
Mà (d) tiếp xúc (C) d(I, d) R 5 C 5 C = 0 hay C = –10
(d): y = 0 hay (d): y – 10 = 0.
B = 0: Chọn A = 1 (d): x + C = 0.
Mà (d) tiếp xúc (C) d(I, d) R 2 C 5 C = 7 hay C = –3
(d): x + 7 = 0 hay (d): x – 3 = 0.
4
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và tâm sai bằng .
5 5
Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) thỏa F1M = 2F2M với yM > 0.
x2 y2
Phương trình chính tắc của (E): 2 2 1 (a > b > 0).
a b
Trục nhỏ = 6 2b = 6 b = 3.
4 4
e= c= a
5 5
16 2
mà a2 – c2 = b2 a2 – a 9 a2 = 25 a = 5.
25
x2 y2
Vậy (E): 1
25 9
4 4
Ta có F1M = 2F2M 5 x M 2(5 x M )
5 5
12 25
xM 5 xM
5 12
25 y 2 119 25 119
Thay vào phương trình (E): 1 y = . Vậy M( ; )
144 9 4 12 4
6 Giải phương trình: 3 1 x 2 4 1 x 5 1 x 6 x 2 .
Cách 1: Điều kiện: –1 ≤ x ≤ 1.
Đặt A = 1 x , B = 1 x
A2 = x + 1 6A2 = 6x + 6 6x = 6A2 – 6 . Do đó:
(1) 3AB + 4B – 5A – 6A2 + 6 = 2
6A2 – (3B – 5)A – 4B – 4 = 0 (2)
có = (3B – 5)2 + 24(4B + 4) = 9B2 + 66B + 121 = (3B + 11)2.
B 1
A 2
(2) 2 1 x 1 x 1
A 3
4
4 + 4x = 1 – x + 1 + 2 1 x 2 1 x 5x 2
5x 2 0
x = 0.
25x 24x 0
2
x 2 x x
3 4 5 6x 0
1 x 1 2
1 x 1 1 x 1
x 0
3x 4 5
6 0 ( 2)
1 x 1
2
1 x 1 1 x 1
3x 4 5
(2) 6.
1 x 1
2
1 x 1 1 x 1
Nếu 0 < x ≤ 1 thì VT < 0 và VP > 0 nên (2) VN.
1 1 3x 3x 3
Nếu –1 ≤ x < 0 thì: ≤ < 6 < Vế phải
1 x2 1 2 1 x2 1 2 2
(2) VN. Vậy (1) có một nghiệm là x = 0.
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi “ Ban A, B” hay
“ Ban D, SN” vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1; 3; 2; 1; 1.
Ban D, SN làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1,5; 3; 2,5; 1.
1 2
Câu 2: Cho f ( x) x 2(m 2) x m2 (m là tham số )
m
Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm.
Câu 3: a) Tính: A cos 210.cos310 cos590.cos 690 cos100 (không sử dụng máy tính)
3
b) Cho sina = và a . Tính giá trị của biểu thức:
5 2
10sin a 5cosa
M = cos2a + .
5cosa 4 tana
c) Chứng minh biểu thức B 8 sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x không phụ thuộc vào x.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5 và đường thẳng
: 3x 4 y 2016 0
a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và tính
bán kính R của (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với ()
3 3
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M 2; thuộc (E) và độ dài trục
2
lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).
x 4 0
(1) 2
x 4x 12 (x 4)
2
x 4
x 7
x7
b x 2 6 x 8 x 2 4 x 0 (1)
(1) x 2 6 x 8 4 x x 2
x2 6x 8 4x x2
2
x 6 x 8 x 4 x
2
2 x 2 10 x 8 0
2 x 8
x 1
x 4
2 1 2
Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm: f ( x) x 2(m 2) x m2
m
1 2
f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) x 2(m 2) x m2 0 , x R
m
1 m 0
0
m
m 2 m 0
2
' 0
m 0 m 0
2
m 5m 4 0 1 m 4
1 m 4
3
a Tính: A cos 210.cos310 cos590.cos 690 cos100 (không sử dụng máy tính)
A cos 520 cos100 cos1380 cos100 cos100
1 1
2 2
A cos 520 cos1380 cos100 cos100 cos100
1 1
2 2
cos 520 cos 520 cos100 cos100
1
2
A0
Cách khác: Học sinh có thể làm như sau:
A cos 210.cos310 sin 310.sin 210 cos100
A cos 310 210 cos100
A0
b 3 10sin a 5cosa
Cho sina = và a . Tính giá trị của: M = cos2a + .
5 2 5cosa 4 tana
16 4
cos2a = 1 – sin2a = mà a nên cosa = .
25 2 5
9 7
cos2a = 1 – 2sin2a = 1 2 .
25 25
sin a 3
tana = .
cos a 4
3 4
10. 5.
10sin a 5cosa 7 5 5 7 2 1 .
M = cos 2a
5cosa 4 tana 25 4 3 25 7 175
5. 4.
5 4
c Chứng minh biểu thức B 8 sin x cos x 3cos 4 x không phụ thuộc vào x.
6 6
B 8 sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3cos 4 x
3
Hoặc học sinh có thể viết như sau:
B 8 sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x.cos 2 x 3cos 4 x
B 8 1 3sin 2 x.cos 2 x 3cos 4 x
3
B 8 1 sin 2 2 x 3 1 2sin 2 2 x 5
4
Vậy: B không phụ thuộc vào x
4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5 và đường thẳng
: 3x 4 y 2016 0
a Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và
tính bán kính R của (C).
Phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C có dạng:
x 2 y 2 2ax 2by c 0 (với a 2 b2 c 0 ).
Lưu ý: Học sinh không ghi điều kiện a 2 b2 c 0 không trừ điểm
(C) đi qua 3 điểm A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5
1 1 2a 2b c 0 a 3
4 4b c 0 b 2 (nhận thỏa a 2 b2 c 0 )
49 25 14a 10b c 0 c 12
Vậy phương trình đường tròn x 2 y 2 6 x 4 y 12 0 x 3 y 2 25
2 2
taâm I (3;2)
(C) có
baùn kính R 5 .
b Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với ()
Phương trình đường thẳng (d) vuông góc với () có dạng: 4x + 3y + C = 0
(d) là tiếp tuyến của đường tròn (C) d I ; (d ) R
4.3 3(2) c
5 6 c 25
42 32
c 19 (d ) : 4 x 3 y 19 0
c 31 (d ) : 4 x 3 y 31 0
3 3
Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M 2; thuộc (E) và độ dài
2
5
trục lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).
x2 y2
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 2 1 (a > b > 0).
a b
Trục lớn = 8 2a = 8 a = 4.
Nếu hs ghi thiếu điều kiện a > b > 0 mà phía dưới có ghi b2 = a2 – c2 thì không trừ
3 3 4 27
M 2; (E) 2 2 1
2 a b
mà a = 4 a 2 16 b2 9
x2 y2
Vậy (E): 1
16 9
Ta có: c2 a2 b2 7 c 7 Tiêu cự 2c 2 7
6 Giải bất phương trình: 4 x 1 2 2 x 3 ( x 1)( x 2 2) (1)
Điều kiện: x 1 .
(1) 4
x 1 2 2
2 x 3 3 x3 x 2 2 x 12
4
x 1 4
x 1 2
2
2x 3 9
2x 3 3
x 3 x 2 2 x 4
x 3
4
x 1 2
4
2x 3 3
x2 2 x 4 0
x 1 là nghiệm của bất phương trình
x 1 :
4
x 1 2
4
2x 3 3
4 4
x2 2 x 4 x2 2 x 4 x2 2 x 1 0
2 4
Do đó: (1) x 3 0 x 3
Vậy tập nghiệm của (1) là: S 1 3;
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi “ Ban A, B” hay
“ Ban D, SN” vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1; 3; 2; 1; 1.
Ban D, SN làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu lần lượt là: 2; 1,5; 3; 2,5; 1.
1 2
Câu 2: Cho f ( x) x 2(m 2) x m2 (m là tham số )
m
Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm.
Câu 3: a) Tính: A cos 210.cos310 cos590.cos 690 cos100 (không sử dụng máy tính)
3
b) Cho sina = và a . Tính giá trị của biểu thức:
5 2
10sin a 5cosa
M = cos2a + .
5cosa 4 tana
c) Chứng minh biểu thức B 8 sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x không phụ thuộc vào x.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5 và đường thẳng
: 3x 4 y 2016 0
a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và tính
bán kính R của (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với ()
3 3
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M 2; thuộc (E) và độ dài trục
2
lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).
x 4 0
(1) 2
x 4x 12 (x 4)
2
x 4
x 7
x7
b x 2 6 x 8 x 2 4 x 0 (1)
(1) x 2 6 x 8 4 x x 2
x2 6x 8 4x x2
2
x 6 x 8 x 4 x
2
2 x 2 10 x 8 0
2 x 8
x 1
x 4
2 1 2
Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm: f ( x) x 2(m 2) x m2
m
1 2
f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) x 2(m 2) x m2 0 , x R
m
1 m 0
0
m
m 2 m 0
2
' 0
m 0 m 0
2
m 5m 4 0 1 m 4
1 m 4
3
a Tính: A cos 210.cos310 cos590.cos 690 cos100 (không sử dụng máy tính)
A cos 520 cos100 cos1380 cos100 cos100
1 1
2 2
A cos 520 cos1380 cos100 cos100 cos100
1 1
2 2
cos 520 cos 520 cos100 cos100
1
2
A0
Cách khác: Học sinh có thể làm như sau:
A cos 210.cos310 sin 310.sin 210 cos100
A cos 310 210 cos100
A0
b 3 10sin a 5cosa
Cho sina = và a . Tính giá trị của: M = cos2a + .
5 2 5cosa 4 tana
16 4
cos2a = 1 – sin2a = mà a nên cosa = .
25 2 5
9 7
cos2a = 1 – 2sin2a = 1 2 .
25 25
sin a 3
tana = .
cos a 4
3 4
10. 5.
10sin a 5cosa 7 5 5 7 2 1 .
M = cos 2a
5cosa 4 tana 25 4 3 25 7 175
5. 4.
5 4
c Chứng minh biểu thức B 8 sin x cos x 3cos 4 x không phụ thuộc vào x.
6 6
B 8 sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3cos 4 x
3
Hoặc học sinh có thể viết như sau:
B 8 sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x.cos 2 x 3cos 4 x
B 8 1 3sin 2 x.cos 2 x 3cos 4 x
3
B 8 1 sin 2 2 x 3 1 2sin 2 2 x 5
4
Vậy: B không phụ thuộc vào x
4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5 và đường thẳng
: 3x 4 y 2016 0
a Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và
tính bán kính R của (C).
Phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C có dạng:
x 2 y 2 2ax 2by c 0 (với a 2 b2 c 0 ).
taâm I (3;2)
(C) có baùn kính R 5 .
b Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với ()
Phương trình đường thẳng (d) vuông góc với () có dạng: 4x + 3y + C = 0
(d) là tiếp tuyến của đường tròn (C) d I ; (d ) R
4.3 3(2) c
5
42 32 6 c 25
c 19 (d ) : 4 x 3 y 19 0
c 31 (d ) : 4 x 3 y 31 0
3 3
Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M 2; thuộc (E) và độ dài
2
5
trục lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).
x2 y2
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 2 1 (a > b > 0).
a b
Trục lớn = 8 2a = 8 a = 4.
3 3 4 27
M 2; ( E ) 2 2 1
2 a b
mà a = 4 a 2 16 b2 9
x2 y2
Vậy (E): 1
16 9
Ta có: c2 a2 b2 7 c 7 Tiêu cự 2c 2 7
6 Giải bất phương trình: 4 x 1 2 2 x 3 ( x 1)( x 2 2) (1)
Điều kiện: x 1 .
(1) 4
x 1 2 2
2 x 3 3 x3 x 2 2 x 12
4
x 1 4
x 1 2
2
2x 3 9
2x 3 3
x 3 x 2 2 x 4
x 3
4
x 1 2
4
2x 3 3
x2 2 x 4 0
x 1 là nghiệm của bất phương trình
x 1 :
4
x 1 2
4
2x 3 3
4 4
x2 2 x 4 x2 2 x 4 x2 2 x 1 0
2 4
Do đó: (1) x 3 0 x 3
Vậy tập nghiệm của (1) là: S 1 3;
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
x 2 2 m 1 x m 2 3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x) (với m là tham số)
2x2 x 1
Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .
3
Câu 4. (1 điểm) Cho cos x (0 x ) . Hãy tính: sin x, tan x, cos x , tan x .
5 2 4
Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T 1 .
cos 7a 2cos 5a cos 3a
Câu 6. (1 điểm) Tính cos2a; cos4a theo m, biết a thỏa: 2m .
sin 6a sin 4a
Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :4 x 3 y 15 0 và đường
tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 . Hãy xác định tâm và bán kính của (C). Viết phương
trình đường thẳng () tiếp xúc với (C), biết ) song song với (d).
Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)
3 3
có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1; . Tìm tiêu cự của (E).
2 2
Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 và
điểm K 2; 4 . Chứng minh rằng: Bất kì đường thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt. Viết phương trình đường thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm
của đoạn AB.
HẾT.
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
x 2 2 m 1 x m 2 3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x) (với m là tham số)
2x2 x 1
Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .
3
Câu 4. (1 điểm) Cho cos x (0 x ) . Hãy tính: sin x, tan x, cos x .
5 2
Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T 1 .
cos 7a 2cos 5a cos 3a
Câu 6. (1 điểm) Tính cos2a; cos4a theo m, biết a thỏa: 2m .
sin 6a sin 4a
Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 4 y 7 0 và điểm
I 1; 5 . Tính khoảng cách từ điểm I đến (d). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I
Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :4 x 3 y 2018 0 và
đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 . Hãy xác định tâm và bán kính của (C). Viết phương
trình tiếp tuyến () của ( C), biết ) song song với (d).
Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)
3 3
có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1; .
2 2
Câu 10. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 và
điểm K 2; 4 . Chứng minh rằng: Bất kì đường thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt. Viết phương trình đường thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm
của đoạn AB.
HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10 HKII (2017 – 2018) BAN ABD
Câu Ý Đáp án
1 Giải bất phương trình: x 3 x 2 8 2 x .
2
x 2 3x 2 8 2 x
2
x 3x 2 2 x 8
x2 x 6 0
2
x 5 x 10 0
x 2 hay x 3
x
x 2 hay x 3
2 Giải bất phương trình: 2 x 2 3x 1 x 1
x 1 0
2 x 2 3x 1 0
2 x 2 3x 1 ( x 1) 2
x 1
1
x hay x 1
2
x 5 x 0
2
1
1 x hay x 1
2
0 x 5
1
0 x
2
1 x 5
x 2 2 m 1 x m 2 3
Cho f ( x) (với m là tham số)
3 2x2 x 1
Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .
Ta có: 2 x 2 x 1 0 , x R (do a 0, 0) .
f ( x) 0, x x 2 2 m 1 x m2 3 0, x
a 1 0
.
' m 1 m 3 0
2 2
2m 4 0 m 2
3
4 Cho cos x (0 x ) . Tính: sin x, tan x, cos x , tan x .
5 2 4
16 4
* Ta có: sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x 1 cos 2 x sin x
25 5
(do 0 x )
2
sin x 4
* tan x
cos x 3
3
* cos x cos x
5
4
tan x tan 1
4 3
* tan x 7
4 1 tan x.tan 1 4
4 3
Rút gọn: T cos2x.cosx+sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
5
Chứng minh: T 1
Ta có: T cos2x.cosx+sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x
cos2x.cosx+sinx. cosx.sin3x sin x.cos3x
cos2x.cosx + sinx.sin 3x x
cos 2x x cosx
Mà cosx 1 T 1
6 cos 7a 2cos 5a cos 3a
Tính cos2a; cos4a theo m biết a thỏa: 2m
sin 6a sin 4a
cos 7a 2 cos 5a cos 3a 2 cos 5a cos 2a 1
Ta có: 2m 2m
sin 6a sin 4a 2 cos 5a sin a
2sin 2 a
2m sin a m
sin a
*cos 2a 1 2sin 2 a 1 2m2
8 3
Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tâm sai bằng
2
3
và đi qua điểm M 1; . Tìm tiêu cự của (E).
2
x2 y 2
Pt chính tắc của elip (E) có dạng: 2 2 1 ( b2 a 2 c 2 )
a b
c 3
e
Theo giả thiết ta có a 2
1 3 1
a 2 4b 2
3a 2 4c 2
a 4
2
x2 y 2
1 3 2 1
2 2 1 b 1 4 1
a 4b
Mà c a 2 b 2 4 1 3 c 3 Tiêu cự F1 F2 2c 2 3
2
C : x2 y 2 2 x 6 y 15 0 và điểm K 2; 4 .CMR: Bất kì đường
9 thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Viết ptrình đường
thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm của đoạn AB.
C : x2 y 2 2 x 6 y 15 0
C có tâm I (1;3) , bán kính R = 5.
Ta có: IK 10 R K nằm bên trong (C)
Bất kì đường thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
Ta có: K là trung điểm của đoạn AB AB vuông góc với IK
AB nhận IK 3; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Đường thẳng AB qua K 2; 4 và nhận IK 3; 1 làm vtpt
PT đường thẳng AB là: 3 x 2 ( y 4) 0 3x y 10 0
Do đó: (2) x 1 0 x 1
1 1
Kết hợp x , ta được: x 1
5 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10 HKII (2017 – 2018) LỚP SN, TRUNG – NHẬT
Câu Ý Đáp án
1 Giải bất phương trình: x 3 x 2 8 2 x .
2
x 2 3x 2 8 2 x
2
x 3x 2 2 x 8
x2 x 6 0
2
x 5 x 10 0
x 2 hay x 3
x
x 2 hay x 3
2 Giải bất phương trình: 2 x 2 3x 1 x 1
x 1 0
2 x 2 3x 1 0
2 x 2 3x 1 ( x 1) 2
x 1
1
x hay x 1
2
x 5 x 0
2
1
1 x hay x 1
2
0 x 5
1
0 x
2
1 x 5
x 2 2 m 1 x m 2 3
Cho f ( x) (với m là tham số)
3 2x2 x 1
Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .
Ta có: 2 x 2 x 1 0 , x R (do a 0, 0) .
f ( x) 0, x x 2 2 m 1 x m2 3 0, x
a 1 0
.
' m 1 m 3 0
2 2
2m 4 0 m 2
3
4 Cho cos x (0 x ) . Tính: sin x, tan x, cos x .
5 2
16 4
* Ta có: sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x 1 cos 2 x sin x
25 5
(do 0 x )
2
sin x 4
* tan x
cos x 3
3
* cos x cos x
5
Rút gọn: T cos2x.cosx+sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
5
Chứng minh: T 1
Ta có: T cos2x.cosx+sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x
cos2x.cosx+sinx. cosx.sin3x sin x.cos3x
cos2x.cosx+sinx.sin 3x x
cos 2x x cosx
Mà cosx 1 T 1
6 cos 7a 2cos 5a cos 3a
Tính cos2a; cos4a theo m biết a thỏa: 2m
sin 6a sin 4a
cos 7a 2 cos 5a cos 3a 2 cos 5a cos 2a 1
Ta có: 2m 2m
sin 6a sin 4a 2 cos 5a sin a
2sin 2 a
2m sin a m
sin a
*cos 2a 1 2sin 2 a 1 2m2
7 I 1; 5 . Tính khoảngcách từ điểm I đến (d). Viết phương trình
đường tròn ( C) có tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 16 .
3.1 4(5) 7
Ta có: d I , d 6
5
2
AB
Bán kính R: Ta có R d I , d 8 6 100 R 10
2 2 2 2
2
Phương trình đường tròn ( C) có tâm I 1; 5 và bán kính R 10 là:
x 1 y 5 100
2 2
Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 10CT, 10CL,
10CH, 10CS, 10CTi, 10A, 10B”
2 3
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình 0.
x 1 x 2
Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
mx 2 4 x 2m 2 0 có nghiệm.
Câu 3: (1 điểm) Giải bất phương trình 2 x 2 7 x 6 x 2 2 x 2 5 x 2.
3
Câu 4: (1 điểm) Cho x ( ;2 ) thỏa mãn cos x . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức
A 3cos 2 x 5sin 4 x 4sin 2 x cos 2 x cos 4 x không phụ thuộc vào biến x.
Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Chứng minh
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 2cos A cos B cos C.
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và đường thẳng
d : 3x 4 y 5 0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
b. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với d .
x2 y 2
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E : 1 có 2 tiêu
25 9
điểm là F1 , F2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc E sao cho MF12 MF2 2 66.
Câu 9: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C : x 2 y 2 2mx 2 y m 7 0 (với m 2 m 3 ) và đường thẳng
d : x y 1 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để C cắt d tại 2 điểm
A, B thỏa mãn tam giác IAB đều với I là tâm đường tròn C .
-------------- Hết ----------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Nội dung
2 3
1 Giải bất phương trình 0 .
x 1 x 2
2 3 x 1
0 0 (1)
x 1 x 2 x 1 x 2
x 1 0 x 1 ,
x 1 0 x 1 ,
x20 x 2
Bảng xét dấu
x 1 1 x 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
2
mx 2 4 x 2m 2 0 có nghiệm.
Bất phương trình mx 2 4 x 2m 2 0 vô nghiệm
mx 2 4 x 2m 2 0 với mọi x (1).
TH1: m 0
1 4 x 0 x 0
Suy ra m 0 không thỏa (1).
TH2: m 0 .
a 0 m 0
(1)
0 2m 2m 4 0
2
m 0
m 1 .
m 1 m 2
Vậy bất phương trình mx2 4 x 2m 2 0 có nghiệm m 1 .
3 Giải bất phương trình: 2 x 2 7 x 6 x 2 2 x 2 5 x 2
Cách 1: Điều kiện: x 2 .
2 x2 7 x 6 x 2 2 x2 5x 2
x 2 2 x 3 x2 x 2 2 x 1
x 2 0 2x 3 1 2x 1
Ta có:
2x 3 1 2x 1
2x 3 1 2x 1 2 2x 1
2 2 x 1 3 (vô lý)
Chú ý: học sinh có thể nhận xét 2 x 3 2 x 1 1 với mọi x 2 .
Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .
Cách 2: Điều kiện: x 2 .
2 x2 7 x 6 x 2 2 x2 5x 2
2 x2 7 x 6 x 2 2 x2 5x 2 2 x 2 2 x2 5x 2
2 x 2 2 x2 5x 2 6 3x
x 2
2x 1 3 0
x2 .
3
4 Cho x ( ;2 ) thỏa mãn cos x . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5
Ta có: sin x cos x 1
2 2
2
3 16
sin x 1 cos x 1
2 2
.
5 25
4
sin x (Do x ( ;2 ) nên sin x 0 ).
5
7
2
3
cos 2 x 2 cos 2 x 1 2. 1 .
5 25
4 3 24
sin 2 x 2sin x cos x 2. . .
5 5 25
2. m 2 m 2 m 6. 3
2(m 2) 2 3(m 2 m 6)
m 2 5m 26 0
5 129
m
2
5 129
Vậy có 2 giá trị m thỏa đề.
2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
x2 3x 2 0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình: 2 .
x 1 0
Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2 8x 3
a) 1. b) x 2 5x 4 x 2 .
x2 4 x 3
3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho và sin . Tính cos , tan ,cot .
2 13
Câu 4 (1 điểm). Cho A sin 2 x sin 2 x sin 2 x . Chứng minh A không phụ thuộc x .
3 3
Câu 5 (1 điểm).
sin x y
a) Chứng minh: tan x tan y .
cos x cos y
1 1 1 tan 8 x tan x
b) Chứng minh: ... .
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3 x cos 7 x cos 8 x sin x
Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình chính tắc của Elip E có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng
6.
Câu 7 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 9 0 .
a) Viết phương trình đường tròn C ' có tâm K 1;1 và tiếp xúc ngoài với C .
b) Viết phương trình đường thẳng qua A 4;1 và tiếp xúc với C .
c) Tìm điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng D : 4 x 3 y 8 0
lớn nhất.
x2 3x 2 0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình: 2 .
x 1 0
Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2 8x 3
a) 1. b) x 2 5x 4 x 2 .
x2 4 x 3
3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho và sin . Tính cos , tan ,cot .
2 13
Câu 4 (1 điểm). Cho A sin 2 x sin 2 x sin 2 x . Chứng minh A không phụ thuộc x .
3 3
Câu 5 (1 điểm).
sin y x
a) Chứng minh: cot x cot y .
sin x sin y
6.
Câu 7 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 9 0 .
a) Viết phương trình đường tròn C ' có tâm K 1;1 và tiếp xúc ngoài với C .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với d : 3 x 4 y 1 0 và tiếp xúc với C .
c) Tìm điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng D : 4 x 3 y 8 0
lớn nhất.
x 2 8 x 3 2 x 2 4 x 3
2
0
2
12 x 6 2 x 4 x 0
(I )
x 1, x 3
x 1, x 3
Đặt f x 12 x 6 2 x 2 4 x
1
12 x 6 0 x
2
x 0
2x2 4x 0
x 2
BXD:
x 1
0 2
2
12 x 6 + 0 - | - | -
2x2 4x + | + 0 - 0 +
f x + 0 - 0 + 0 -
1
x
f x 0 2
0 x 2
1
x
2
( I )
2
0 x
x 1, x 3
1
S ; 0; 2 \1; 3
2
2b x 2 5x 4 x 2
x 2 0
x 2 0
2 hay 2
x 5x 4 x 2
2
x 5x 4 0
x 2
x 2
x 4 hay
x 1 x 0
x1
S ;1
3 5
3 Cho và sin . Tính cos , tan ,cot .
2 13
sin 2 cos 2 1
2
5 144
cos 1 sin 1
2 2
13 169
12 3
cos (do )
13 2
sin 5 / 13 5
tan .
cos 12 / 13 12
cos 12 / 13 12
cot .
sin 5 / 13 5
Cho A sin 2 x sin 2 x sin 2 x . Chứng minh A không phụ
4 3 3
thuộc x .
2 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x
1 cos 2 x 3 3
A
2 2 2
3 1 1 2 1 2
A cos 2 x cos 2 x cos 2 x
2 2 2 3 2 3
3 1 1 1 3 1 1 3
A cos 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x
2 2 2 2 2 2 2
2
3
A
2
Vậy A không phụ thuộc x .
sin x y
5a.AB Chứng minh: tan x tan y .
cos x cos y
sin x sin y
VT
cos x cos y
sin x cos y cos x sin y sin x y
VP
cos x cos y cos x cos y
sin y x
5a.CD Chứng minh: cot x cot y .
sin x sin y
cos x cos y
VT
sin x sin y
cos x sin y cos y sin x sin y x
VP
sin x sin y sin x sin y
Chứng
5b.AB 1 1 1 tan 8 x tan x
minh: ... .
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3 x cos 7 x cos 8 x sin x
1 tan x tan y
Từ câu a) ta có . Áp
cos x cos y sin x y
1 1 1
dụng: VT ...
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3 x cos 7 x cos 8 x
tan 2 x tan x tan 3 x tan 2 x tan 8 x tan 7 x
...
sin x sin x sin x
tan 8 x tan x
VP
sin x
sin a b sin b c sin c a
5b.CD Chứng minh: 0.
sin a sin b sin b sin c sin c sin a
Áp dụng câu a):
sin a b sin b c sin c a
VT
sin a sin b sin b sin c sin c sin a
cot b cot a cot c cot b cot a cot c
0 VP
Viết phương trình chính tắc của Elip E có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu
6
cự bằng 6.
x2 y 2
PTCT của E có dạng 2 2 1 , với c 2 a 2 b 2 .
a b
Trục lớn: 2a 10 a 5 .
Tiêu cự: 2c 6 c 3
b 2 a 2 c 2 16
x2 y 2
Vậy E : 1.
25 16
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 9 0 .
7a a) Viết phương trình đường tròn C ' có tâm K 1;1 và tiếp xúc ngoài với
C .
C : x y 2 4 x 6 y 9 0 x 2 y 3 4 có tâm I 2; 3 , bán
2 2 2
kính R 2 .
1 2 1 3 5
2 2
IK
C ' tiếp xúc ngoài với C R ' IK R 5 2 3
C ' có tâm K 1;1 , bán kính R ' 3 có phương trình:
C ' : x 1 y 1 9
2 2
7b.AB b) Viết phương trình đường thẳng qua A 4;1 và tiếp xúc với C .
qua A 4;1 có dạng A x 4 B y 1 0 ( A B 0 ).
2 2
Lưu ý: Nếu HS ghi thiếu đk A 2 B2 0 và trong toàn bộ bài giải câu
này cũng không có ghi thì trừ 0,25
tiếp xúc với C d I ; R
A 2 4 B 3 1
2
A 2 B2
2 A 4 B 2 A 2 B2
A 2 B A 2 B2
A 2 4 AB 4 B2 A 2 B2
3 B2 4 AB 0
B 0
B 4 A
3
Với B 0 , chọn A 1 : x 4 0 .
4
Với B A , chọn A 3 B 4 : 3 x 4 y 8 0 .
3
b) Viết phương trình đường thẳng song song với d : 3 x 4 y 1 0 và
7b.CD
tiếp xúc với C .
d : 3 x 4 y m 0 m 1
tiếp xúc với C d I ; R
3.2 4 3 m
2
32 4 2
m 6 10
m 16
n
m 4
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa : 3 x 4 y 4 0 hoặc : 3 x 4 y 16 0 .
c) Tìm điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
7c
D : 4 x 3 y 8 0 lớn nhất.
Gọi d là đường thẳng qua tâm I 2; 3 và vuông góc với D .
d : 3x 4 y 6 0
d M , D lớn nhất M d .
3x 4 y 6 0
Hệ tương giao của d và C :
x 2 y 3 4
2 2
3 x 6
y
4
2
x 2 2 3x 6 3 4
4
3 x 6
y 4
2
x
5
18
x 5
2 18
x 5 x 5
hay
y 9 y 21
5 5
2 9 18 21
Suy ra M1 ; và M2 ; là giao điểm của d và C .
5 5 5 5
2 9
4 3 8
5 5
d M1 , D 3
4 3
2 2
18 21
4 3 8
5 5
d M2 , D 7
4 3
2 2
18 21
Do d M1 , D d M2 , D nên M ; là điểm cần tìm.
5 5