You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ

HÀ NỘI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN


Ngày thi: 28 tháng 09 năm 2022

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Nội dung Điểm
I 1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến đi qua điểm M (2; 3). 2,0
(4 đ)
Gọi N (x 0 ; y 0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến  cần tìm.
0,5
 
Phương trình  có dạng: y  3x 02  3 x  x 0  x 03  3x 0  1. 
 
Do M (2; 3)  , suy ra: 3  3x 02  3 2  x 0  x 03  3x 0  1  0,5

x  2
  x 
2
 x 03  3x 02  4  0  x 0  2 1  0   0 . 0,5
x 0  1
0

Từ đó suy ra  : y  9x  15 hoặc  : y  3. 0,5


2) Tìm tất cả giá trị của a để qua điểm A a; 1 kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ  2,0
thị (C ) trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.

Phương trình tiếp tuyến  tại tiếp điểm N (x 0 ; y 0 ) có dạng:

  
y  3x 02  3 x  x 0  x 03  3x 0  1. 0,5


Do A(a; 1)   nên ta có: 1  3x 02  3 a  x 0  x 03  3x 0  1  
 
 x 0  1 2x 02  (3a  2)x 0  3a  2  0

x  1
  02 .
2x 0  (3a  2)x 0  3a  2  0 (1)

 
Từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm phân
0,5
biệt khác 1
 2
  0  a 
 3
   a  2 .
2  (3a  2)  3a  2  0  

a  1

Do f '(1)  0 nên từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc nhau đến đồ thị (C ) khi và
chỉ khi PT (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn f '(x 1 ).f '(x 2 )  1. 0,5


Ta có: f '(x 1 ).f '(x 2 )  1  9 x 12x 22  x12  x 22  1  1 
0,5
28

 9 x 12x 22  x 1  x 2  
 2x 1x 2  1  1  9 3a  2  1  1  a  
2
(TM ).
  27

1
II 1) Giải phương trình x  1  2 x  2  x 2  2 x 2  1. 2,0
(5 đ) Điều kiện: x  2.

   
2 2
1,0
Ta có: x  1  2 x  2  x 2  2 x 2  1  x 2 1 x2  1  1

 x2  1  x  2  x2  x  1  0 0,5

 1 5
x 
 2 (TM ). 0,5
 1 5
x  2

x 3  3x 2  4x  2  y y  1 (1)

2) Giải hệ phương trình  2 . 3,0
y  2x  3y  9  y  6 (2)

 
3
   
3
Điều kiện: 1  y  9. Ta có: (1)  x  1  x  1  y 1  y  1. 0,5

Xét hàm số f (t )  t 3  t, t  . Ta có: f '(t )  3t 2  1  0, t  .


0,5

Suy ra f (t ) đồng biến trên . Từ f x  1  f   
y  1  x  1  y  1.

Thay vào (2) ta được y 2  2 y  1  3y  9  y  4  0

 2 1 
 

 y  5 y  2   0
 y 1 2 9  y  2 
1,0
y  5 (TM )

 2 1 .
y 2   0 (*)
 y 1 2 9y 2

2
Do  1 nên VT (*)  0 , suy ra PT (*) vô nghiệm. 0,5
y 1 2

x  1
Với y  5  x  1. Vậy hệ phương trình có nghiệm  . 0,5
y  5

III Tính xác xuất để số được chọn có các chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau. 2,0
(2 đ)
8! 0,5
Số các số tự nhiên thuộc A là:  10080 (số).
2!.2!
7!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau là:  2520 (số).
2!
7!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 2 đứng cạnh nhau là:  2520 (số). 0,5
2!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau và hai chữ số 2 đứng
cạnh nhau là: 6 !  720 (số).

2
Do đó số số tự nhiên thuộc A có hai chữ số giống nhau đứng cạnh nhau là:
0,5
2520  2520  720  4320 (số).

4320 4
Vậy xác suất cần tính là: P  1   . 0,5
10080 7
IV 1) Chứng minh dãy số un là dãy số tăng.   2,0
(3 đ)
Chứng minh quy nạp un  0, n  * . 0,5

 
2
Ta có: un 1  un  un un  1  0, n   * 0,5

 un 1  un  un  u1  2, n   * . 0,5

   
2
Suy ra un 1  un  un un  1  0, n  *  un là dãy số tăng. 0,5

u1 u2 u2022
2) Chứng minh   ...   1. 1,0
u12  u1  1 u22  u2  1 u2022
2
 u2022  1

 
2
Ta có: un 1  1  un un  1  un  1

1 1 u

 un 1  1  un  1 un2  un  1    u n 1  1
  2 n
un  1 un  un  1 0,5

un 1 1 .
  
u  un  1
2
n
u n  1 u n 1  1

2022 un 1 1
 u
n 1
2
 un  1
 
u1  1 u2023  1
 1. 0,5
n

V 1) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD. 2,0


(4 đ)
Ta có
  600  SA  AB. tan SBA
SBA   a 3. 0,5
Chứng minh được BD  (SAC ).
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Kẻ OK  SC tại K . Chứng minh được
OK là đoạn vuông góc chung của hai đường 0,5
thẳng SC và BD.

Chứng minh được CKO  CAS . 0,5

SAOC
. a 30 .
Ta có BD  a 2 và SC  a 5  OK  
SC 10 0,5

3
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN . 2,0


Kẻ MP  SC P  CD 
0,5
NC MS PC
    NP  BD.
NB MD PD
SM CN
Đặt   x (0  x  1).
SD CB 0,5
    
Ta có MN  MP  PN  (1  x )SC  xDB .

Chứng minh được MN 2  (1  x )2 SC 2  x 2DB 2 . 0,5

10a 2 . 5
Suy ra MN 2  (7x 2  10x  5)a 2  Dấu bằng xảy ra khi x  (TM ).
7 7
0,5
a 70 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng
7
VI 16 9 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   2,0
(2 đ) a b c 1 a b  a  2c b  2c 
Ta có a  2c b  2c   12 a  b  4c  0,5


 a b  a  2c b  2c   16  3a  3b a  b  4c 
2 0,5
1  4a  4b  4c  2
 
2
    a b c .
6 2  3

16 27 .
P  
a b c 1 2 a b c
 
2

16 27 16 27

Xét hàm f t   2 , t  0 có f ' t 
t  1 2t

(t  1)2
 3.
t
0,5

Ta có f '(t )  0  t  3.

Bảng biến thiên


t 0 +∞
f'(t) + 0 –

f(t)

–∞ 0 0,5

5
Suy ra P  . Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1.
2
5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng .
2

You might also like