Professional Documents
Culture Documents
x 2
x
2
x 03 3x 02 4 0 x 0 2 1 0 0 . 0,5
x 0 1
0
2) Tìm tất cả giá trị của a để qua điểm A a; 1 kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ 2,0
thị (C ) trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
y 3x 02 3 x x 0 x 03 3x 0 1. 0,5
Do A(a; 1) nên ta có: 1 3x 02 3 a x 0 x 03 3x 0 1
x 0 1 2x 02 (3a 2)x 0 3a 2 0
x 1
02 .
2x 0 (3a 2)x 0 3a 2 0 (1)
Từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm phân
0,5
biệt khác 1
2
0 a
3
a 2 .
2 (3a 2) 3a 2 0
a 1
Do f '(1) 0 nên từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc nhau đến đồ thị (C ) khi và
chỉ khi PT (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn f '(x 1 ).f '(x 2 ) 1. 0,5
Ta có: f '(x 1 ).f '(x 2 ) 1 9 x 12x 22 x12 x 22 1 1
0,5
28
9 x 12x 22 x 1 x 2
2x 1x 2 1 1 9 3a 2 1 1 a
2
(TM ).
27
1
II 1) Giải phương trình x 1 2 x 2 x 2 2 x 2 1. 2,0
(5 đ) Điều kiện: x 2.
2 2
1,0
Ta có: x 1 2 x 2 x 2 2 x 2 1 x 2 1 x2 1 1
x2 1 x 2 x2 x 1 0 0,5
1 5
x
2 (TM ). 0,5
1 5
x 2
x 3 3x 2 4x 2 y y 1 (1)
2) Giải hệ phương trình 2 . 3,0
y 2x 3y 9 y 6 (2)
3
3
Điều kiện: 1 y 9. Ta có: (1) x 1 x 1 y 1 y 1. 0,5
2 1
y 5 y 2 0
y 1 2 9 y 2
1,0
y 5 (TM )
2 1 .
y 2 0 (*)
y 1 2 9y 2
2
Do 1 nên VT (*) 0 , suy ra PT (*) vô nghiệm. 0,5
y 1 2
x 1
Với y 5 x 1. Vậy hệ phương trình có nghiệm . 0,5
y 5
III Tính xác xuất để số được chọn có các chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau. 2,0
(2 đ)
8! 0,5
Số các số tự nhiên thuộc A là: 10080 (số).
2!.2!
7!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau là: 2520 (số).
2!
7!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 2 đứng cạnh nhau là: 2520 (số). 0,5
2!
Số các số tự nhiên thuộc A có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau và hai chữ số 2 đứng
cạnh nhau là: 6 ! 720 (số).
2
Do đó số số tự nhiên thuộc A có hai chữ số giống nhau đứng cạnh nhau là:
0,5
2520 2520 720 4320 (số).
4320 4
Vậy xác suất cần tính là: P 1 . 0,5
10080 7
IV 1) Chứng minh dãy số un là dãy số tăng. 2,0
(3 đ)
Chứng minh quy nạp un 0, n * . 0,5
2
Ta có: un 1 un un un 1 0, n * 0,5
un 1 un un u1 2, n * . 0,5
2
Suy ra un 1 un un un 1 0, n * un là dãy số tăng. 0,5
u1 u2 u2022
2) Chứng minh ... 1. 1,0
u12 u1 1 u22 u2 1 u2022
2
u2022 1
2
Ta có: un 1 1 un un 1 un 1
1 1 u
un 1 1 un 1 un2 un 1 u n 1 1
2 n
un 1 un un 1 0,5
un 1 1 .
u un 1
2
n
u n 1 u n 1 1
2022 un 1 1
u
n 1
2
un 1
u1 1 u2023 1
1. 0,5
n
SAOC
. a 30 .
Ta có BD a 2 và SC a 5 OK
SC 10 0,5
3
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN . 2,0
Kẻ MP SC P CD
0,5
NC MS PC
NP BD.
NB MD PD
SM CN
Đặt x (0 x 1).
SD CB 0,5
Ta có MN MP PN (1 x )SC xDB .
10a 2 . 5
Suy ra MN 2 (7x 2 10x 5)a 2 Dấu bằng xảy ra khi x (TM ).
7 7
0,5
a 70 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng
7
VI 16 9 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2,0
(2 đ) a b c 1 a b a 2c b 2c
Ta có a 2c b 2c 12 a b 4c 0,5
a b a 2c b 2c 16 3a 3b a b 4c
2 0,5
1 4a 4b 4c 2
2
a b c .
6 2 3
16 27 .
P
a b c 1 2 a b c
2
16 27 16 27
Xét hàm f t 2 , t 0 có f ' t
t 1 2t
(t 1)2
3.
t
0,5
Ta có f '(t ) 0 t 3.
f(t)
–∞ 0 0,5
5
Suy ra P . Dấu bằng xảy ra khi a b c 1.
2
5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng .
2