You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2015-2016)

NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: TOÁN 12 – NÂNG CAO


-----o0o----- Thời gian: 120 phút
-----///-----

Họ và tên : ………………………………………..Lớp: ……………… SBD: ……………….

Câu 1. (3,0 điểm)


1 4 3
Cho hàm số y x 3x 2 .
2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x 0 1 . Tìm
tọa độ giao điểm của d và đồ thị (C ) .

Câu 2. (1,0 điểm)


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
f (x ) cos x sin3 x trên đoạn 0; .
3 2
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình 2.25x 7.10x 5.4x 0.
2) Giải bất phương trình log x log e.ln(x 3) 1.

x2
3) Cho hàm số f (x ) xe x ln x . Tìm tập xác định của hàm số f (x ) và
2
giải bất phương trình f (x ) 0 .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 60 .
1) Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD .
2) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB .
3) Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

-------------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1 1 4 3
1. (2 điểm) y x 3x 2
(3 điểm) 2 2

a) Tập xác định D 0,25

b) Sự biến thiên
+) Đạo hàm: y 2x 3 6x ;
0,25
x 0
y 0 .
x 3

+) Giới hạn: lim y ; lim y . 0,25


x x

+) Bảng biến thiên


x 3 0 3

y 0 0 0
0,25
32
y
3 3
+) Chiều biến thiên:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 3; 0) và ( 3; ) ; nghịch biến trên
0,25
mỗi khoảng ( ; 3) và (0; 3) .
3
+) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0 ; y(0) .
2
0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 ; y( 3) 3.
c) Đồ thị

0,50

1
2. (1 điểm)

Khi x 0 1 thì y(x 0 ) 1 và y (x 0 ) 4. 0,25

Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x 0 1 là
y 4(x 1) 1 hay y 4x 3 . 0,25
Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của pt:
1 4 3
x 3x 2 4x 3
2 2
x 4 6x 2 8x 3 0 (x 1)2 (x 2 2x 3) 0 0,25
x 1
x 3

Suy ra tọa độ các giao điểm của d và (C) là: (1; 1) , ( 3;15) . 0,25

4
f (x ) cos x sin3 x trên đoạn 0; .
3 2

0,25
Ta có f (x ) xác định và liên tục trên đoạn 0; ;
2

f (x ) sin x 4 sin2 x cos x .


0,25
Với x 0; , f (x ) 0 sin x .( 1 2 sin 2x ) 0
2

1 5
sin 2x x ; .
Câu 2 2 12 12

(1 điểm) Ta có 0,25

3 6 2
f (0) 1, f ,
12 6
.
5 3 6 2 4
f ; f .
12 6 2 3

0,25
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x ) trên đoạn 0; lần lượt là
2
3 6 2 3 6 2
và .
6 6

2
1) Giải phương trình 2.25x 7.10x 5.4x 0.

+) Ta có, 2.25x 7.10x 5.4x 0


2x x 0,25
5 5
2. 7. 5 0 (1).
2 2

x
5
+) Đặt t , phương trình (1) trở thành 2t 2 7t 5 0 (2).
2 0,25
Câu 3
(3 điểm) 5
Ta có, (2) t 1 hoặc t .
2
x
5
+) Với t 1 , ta được 1 x 0. 0,25
2

x
5 5 5
+) Với t , ta được x 1.
2 2 2 0,25
Các nghiệm của phương trình đã cho là x 0 và x 1.

2) (1 điểm) Giải bất phương trình log x log e.ln(x 3) 1.

+) ĐK: x 0 (*). Ta có 0,25


log x log e.ln(x 3) 1 log x log(x 3) 1

log x (x 3) 1 x (x 3) 10 0,25

x2 3x 10 0 5 x 2. 0,25

Kết hợp với (*), ta được tập nghiệm bất phương trình đã cho là (0;2). 0,25

x2 x
3) (1,0 điểm) Cho f (x ) xe ln x . …
2

+) Tập xác định của hàm số f (x ) là D (0; ). 0,25

1 x
Ta có: f (x ) x (1 x )e (x 0) . 0,25
x

1 x x
Ta có: f (x ) 0 (1 x) e 0 0,25
x

3
1 x x
+) Với x 0 thì e 0
x
1 x x
và (1 x ) e 0 1 x 0 x 1.
x

Suy ra tập nghiệm cần tìm là (0;1) . 0,25

Câu 4 1) (1 điểm) Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD .


(1 điểm) S Vì SA (ABCD) nên AC là
hình chiếu của SC trên mặt
phẳng (ABCD) và 0,25
SCA (SC ,(ABCD)) 60 ;
H
O

ABCD là hình vuông cạnh a


A 0,25
D
nên AC a 2 và SABCD a2

60°
Tam giác SAC vuông tại A
B C 0,25
nên SA AC tan SCA a 6

1 1 a3 6
VS .ABCD SAS
. ABCD .a 6.a 2 . 0,25
3 3 3

2) (1 điểm) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB .

Ta có : AB CD AB (SCD) d(AB, SC ) d(A,(SCD)) 0,25

1 1 a2 a3 6
Cách 1. Ta có: VASCD .SAS
. ACD .a 6. ; 0,25
3 3 2 6

Tam giác SAC vuông tại A , có SC SA2 AC 2 2a 2 ;

Tam giác SAD vuông tại A , có SD SA2 AD 2 a 7 .

2 2 7 1 0,25
Xét tam giác SCD có nửa chu vi p a , áp dụng công thức
2
7 2
Heron, ta tính được SSCD a .
2

4
a3 6
3VASCD 3
6 a 42
d (A,(SCD )) .
SSCD 7 2 7
a 0,25
2

a 42
Vậy, d(AB, SC ) d(A,(SCD)) .
7

Cách 2. Gọi H là hình chiếu của A trên SD . Ta có: SA CD (do


SA (ABCD) ) và AB CD (do ABCD là hình vuông), suy ra
0,50
CD (SAD) . Từ đó, CD AH . Lại vì SD AH , nên AH (SCD) .
Vây d(A,(SCD)) AH .

Tam giác SAD vuông tại A và có AH là đường cao nên


AS .AD a 6.a a 42
AH .
AS 2
AD 2
(a 6)2 a2 7
0,25
a 42
Vậy, d(AB, SC ) d(A,(SCD )) AH .
7

3) (1 điểm) Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

Ta có: SA CD (do SA (ABCD) ) và AB CD (do ABCD là hình


vuông), suy ra CD (SAD) . Từ đó, CD SD . Tương tự, CB SB . Ta 0,25
cũng có, SA AC (do SA (ABCD) ).

Các điểm A, B, D nhìn đoạn SC dưới một góc vuông. Nếu gọi O là
SC
trung điểm SC thì OB OA OD OS OC . Suy ra, mặt cầu 0,25
2
ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có tâm là O

1 1
và bán kính r SC SA2 AC 2 a 2 . 0,25
2 2

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là


0,25
S 4 r2 4 (a 2)2 8 a2 .

-------------------HẾT-------------------

You might also like