Professional Documents
Culture Documents
2. Tìm m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y x2 4 x 6 tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. (6,0 điểm)
x2 y 4 xy 2 xy 2 7
2. Giải hệ phương trình 3 2
xy x y 4 xy 11x 28 11y
2
3. Một người có một khu đất bãi rộng dọc theo bờ sông. Người Con sông
đó muốn làm một hàng rào hình chữa E (như hình vẽ) để được
khu đất hình chữ nhật gồm hai phần để trồng rau và chăn nuôi.
Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên
vật liệu là 80000 đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi
phí nguyên vật liệu là 40000 đồng một mét dài. Tính diện tích
lớn nhất của phần đất mà người đó rào được với chi phí vật liệu
20 triệu đồng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D 2;2 , cạnh CD 2 AB .
Gọi H là hình chiếu của D lên cạnh AC và M là trung điểm HC. Biết phương trình đường thẳng DH
và BM lần lượt là 2x y 6 0 và 4x 7 y 61 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của hình thang.
Cho tam giác ABC. O là điểm tùy ý trong tam giác. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của O lên
BC AC AB 2 p
cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng , trong đó p là nửa chu vi và r là bán
OM ON OP r
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2 c2
P 3
b c 2 5bc c a 2 5ca a b 2 5ab
3 3
1.0
Vẽ đồ thị
Bài I.2 Tìm m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y x 2 4 x 6 tại hai điểm 2.0
phân biệt.
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 4 x 6 x m 1 0.5
x2 5x 6 m 1 0.5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m 1 cắt đồ 0.5
thị hàm số y x 2 5 x 6 tại hai điểm phân biệt.
1 3 0.5
Khi đó m 1 m
4 4
Bài II.1 Giải bất phương trình 3 14 3x x 2 7 x 1 2.0
Điều kiện: x 1 0.5
BPT 3
14 3x 2 x 4
2
x 1 1 0
3 2 x x2 0.5
x2 4 0
3
14 3x
2
2 3 14 3x 4 x 1 1
0.5
3 1 0 *
x 2 x2
3 14 3x 2 2 3 14 3x 4 x 1 1
Vì biểu thức trong ngoặc vuông bằng 0.5
14 3x 2 3 14 3x 1
3 2
1
x 1 0 x 1
3
14 3x 2 3 14 3x 4
2
x 1 1
x y 2 2 xy 7 0.5
Hệ *
xy y x 11 x y 4 xy 28
2 2
Đặt u y 2 x; v xy 0.5
u 2 v 7 v 7 u 2
u 7 u 4 7 u 11u 28
2 2
uv 4v 11u 28
u 0, v 7 0.5
u 3 4u 2 4u 0
u 2; v 3
- Với u 0, v 7 x 3 49; y 3 7 0.5
- Với u 2, v 3 x 3; y 1 .
Vậy tập nghiệm là 3;1 ; 3
49; 3 7
Bài II.3 Một người có một khu đất bãi rộng dọc theo bờ sông. Người đó muốn làm một 2.0
hàng rào hình chữa E (như hình vẽ) để được khu đất hình chữ nhật gồm hai phần
để trồng rau và chăn nuôi. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí
nguyên vật liệu là 80000 đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí
nguyên vật liệu là 40000 đồng một mét dài. Tính diện tích lớn nhất của phần đất
mà người đó rào được với chi phí vật liệu 20 triệu đồng.
Con sông
Gọi x (m) là chiều dài hàng rào vuông góc với bờ sông, y (m) là chiều dài hàng 0.5
rào song song với bờ sông .
Theo giả thiết thì 3x.40000 y.80000 20000000 x 0, y 0
500 3 x 0.5
3 x 2 y 500 y
2
3 500 0.5
Diện tích khu vườn sau khi rào là S xy x 2 250 x, 0 x
2 3
3 500 0.5
Xét tam thức f x x 2 250 x trên 0; , suy ra diện tích lớn nhất là
2 3
31250 2
3
m khi x
250
3
(m)
Bài III Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D 2; 2 , cạnh 4.0
CD 2 AB . Gọi H là hình chiếu của D lên cạnh AC và M là trung điểm HC. Biết
phương trình đường thẳng DH và BM lần lượt là 2 x y 6 0 và 4 x 7 y 61 0
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của hình thang.
D (2;2) C
K M
H
A 4x+7y-61=0
B
- Gọi K là trung điểm DH KM là đường trung bình trong tam giác CDH và
1
KM DC .
2
1
Mà AB / / DC ; AB DC Tứ giác ABMK là hình bình hành. 0.5
2
0.5
2
- Có BC AC AB BC 2 AC 2 AB 2
2
BC
2 0.5
AC AB
= . BC.OM . AC.ON . AB.OP
OM ON OP
BC AC AB 0.5
BC.OM AC.ON AB.OP
OM ON OP
BC AC AB 0.5
4 p2 .2SABC
OM ON OP
- Vì S ABC pr nên suy ra điều phải chứng minh. 0.5
BC AC AB 0.5
- Dấu = xảy ra khi và chỉ khi OM ON OP OM ON OP
BC.OM AC.ON AB.OP
O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài V Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3.0
2 2 2
a b c
P 3 3 3
b c 5bc c a 5ca a b 5ab
2 2 2
Ta có b c 2 b 2 c 2 . 0.5
2
a2 a2 0.5
Do đó
b c
2
5bc b 2c c 2b
b 2c c 2b b 2c c 2b 0.5
Mặt khác a b c a 3 3 a. .
3 3 3 3
a2 a a2 a 0.5
3 3. 3 3 3.
b 2c c 2b
3
abc b c 5bc abc
2
b2 b c2 c 0.5
Tương tự có 3 3. 3
; 3 3 3.
c a 5ca abc a b 5ab abc
2 2
* Lưu ý: Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm theo thang điểm của câu.