Professional Documents
Culture Documents
BNMĐ
BNMĐ
Cấu trúc:
1/V không mang O
例:他学得好。
他学得很好。
今天我来得太晚了。
他们两人只因一言不合就吵得面红耳赤。
(-) V + 得 + 不 + BNTT
例:他学得不好。
他中文说得不好。
他的心跳得不正常。
V + 得 + BNTT + 吗?
-》他学得好吗?
V + 得 + BNTT + 不 + BNTT?
-》他学得好不好?
V+ 得 + 怎么样?
-》他学得怎么样?
2/V mang O hoặc V li hợp
(*) V mang O
Có 2 cấu trúc khi V mang O:
(*) V li hợp
-V li hợp không thể trực tiếp mang theo bổ ngữ, cần phải lặp lại động từ rồi mới mang
theo được
V + O + V + 得 + BNTT
例:他 唱 歌 唱 得 很好听。
她 睡 觉 睡 得 很晚。
-Ngoài ra còn có thể đưa tân ngữ (từ phía sau trong động từ li hợp) lên trước động từ và
theo sau là BNTT
O + V + 得 + BNTT
例:他 歌 唱 得 很好听。