You are on page 1of 87

第一课:迎来送往

(一)听力理解练习
(1)听录音,选择正确答案

果然 quả nhiên

可不是吗? Đúng vậy

只好 đành phải

原来的打算 dự định ban đầu

躺在医院的床上
心里有说不出的难受 trong lòng đau không nói nên lời

难过 đau khổ/buồn

瞒不住/zhu/ giấu không được

瞒得了/liao/ giấu được 瞒不了/liao/ giấu không được

瞒着 giấu

只是 chỉ là

只是想过几天再告诉你
身上有血
一下子 đột nhiên

摔倒了 ngã (xuống)

又 lại

早知道.....,.....就.....了 nếu sớm biết được....,thì.....rồi


最近
总是
见不到
忙着 bận

联系工作 liên hệ/tìm việc

刚才
看来 xem ra

对....挺了解的 rất hiểu

小刚这个孩子
小时候 lúc nhỏ

多+adj+啊! 多好啊!= 很好!

现在 bây giờ

变成 trở thành

这样 như thế này

今天的这种结果
多半是因为父母的教育方法造成的
从对话中我们可以知道什么?
(2)听对话,做练习

人际交往中 trong quan hệ giao tiếp xã hội

迎来送往 có qua có lại


得体 khéo léo/đúng mựcc/thỏa đáng

问候 hỏi thăm

除了..... (以外)ngoài....(ra)

更多的时候
比如 ví dụ

别人 người khác

那么 thế thì

....的时候


除了.....ngoài ....ra

别的 khác

说法 cách nói

好像 hình như


有点儿=adj hơi+adj

生硬 cứng nhắc/gượng gạo

基本 cơ bản/chủ yếu

礼节 lễ phép/lễ độ/cách ứng xử/cách thức/...

首先 đầu tiên....,
先 trước tiên

站起来 đứng lên

才 mới

不然 nếu không

好像... 似的 giống như

急着 ...vội...

同时 đồng thời

客气一下 khách sáo một chút

再玩儿一会儿吧
着什么急呢 vội vàng gì chứ 着急

难得 hiếm khi/hiếm thấy/khó có được

来一趟 tới/đến một chuyến

别说走就走啊!đừng nói đi là đi chứ

等等 v.v.....

如果 nếu như

正是....的时间 đúng lúc/chính là

邀请 mời

客人 khách 主人 chủ nhà

吃了饭再走 ăn cơm xong hẵng đi

要是 = 如果=....的话 nếu như


一定 nhất định

一般 thường thì

把客人送出门口 tiễn khách đến tận cửa

而且 mà còn

马上 lập tức

关上门 đóng cửa lại

不然的话 nếu không

送到尽可能远的地方 tiễn đến nơi xa nhất có thể

直到外边的马路上
甚至 thậm chí

告别 tạm biệt/cáo biệt/từ biệt

慢走 đi thong thả

注意 chú ý

A 跟 B 年纪差不多

A 比 B 年轻

随便 thoải mái

该 nên 应该


(二)泛听练习
短文(一)
招待客人 tiếp đãi khách

倒茶 rót trà

茶杯 ly trà

倒满 rót đầy

送茶 đưa trà, mời trà

一只手 một tay

端着 bưng/nâng

杯子 ly

扶着 đỡ

杯子底 đáy ly/chân ly

抓着 nắm lấy

杯子的口儿 nắp ly

另外 ngoài ra

不停地 không ngừng

加茶 thêm trà

留客人 giữ khách lại

少不了 không thể thiếu

倒酒
满杯酒半杯茶嘛!đầy ly rượu nửa ly trà mà

而 còn
盛饭 đơm cơm


鱼头要对着客人
表示尊敬 biểu thị sự kính trọng

很快吃完
陪着客人
正确 chính xác

短文(二)
握手 bắt tay

表示友好 biểu thị hữu hảo/biểu thị sự thân thiện

学问 học vấn/kiến thức

女士 mrs/ quý cô/quý bà

年龄 tuổi tác

职位 chức vụ

男士 mr/quý ông

否则 nếu không thì

赶快 nhanh chóng

离开
跟…..握手 bắt tay

摘掉 gỡ đi/tháo đi
手套 bao tay

不然 nếu không 要不然

礼貌 lịch sự/lễ phép

与 và 和

....时 khi ....的时候

轻轻地握 bắt tay một cách nhẹ nhàng

表示尊敬 biểu thị kính trọng

一般情况下 thường thì

老朋友 bạn cũ

最好 tốt nhất

不要用两只手握对方的一只手
外国人
左手
右手
还有
同时 đồng thời

西方人 người phương Tây

认为 cho rằng

吉利 may mắn
第二课:左邻右舍
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案
老咳嗽 cứ ho hoài

抽烟 hút thuốc

抽得这屋子里都是烟 hút thuốc đến nỗi cả phòng toàn là thuốc lá

确实 quả thực

换 đổi

可好多了!tốt lên nhiều

你帮了我这么大忙 帮忙(động từ ly hợp) giúp đỡ

我真不知道说什么才好!
客气 khách sáo

心情 tâm trạng

关于 về (việc)

心情 tâm trạng

住医院 nằm viện/住院 / 住了三个月的医院 出院


xuất viện

吃药 uống thuốc 吃了半年的药 吃西药 吃中药

慢慢 dần dần/từ từ
好起来 tốt lên/khỏe hẳn lên

钢琴家郎朗 nghệ sĩ đàn dương cầm/piano 郎朗(tên riêng)

最近 gần đây

北京 Bắc Kinh

上海 Thượng Hải

分别 khác nhau/phân biệt/chia nhau/phân công nhau/lần lượt

举行 cử hành/tổ chức

两场音乐会 hai buổi biểu diễn âm nhạc

赶快 nhanh chóng

几场音乐会 mấy buổi biểu diễn âm nhạc

认出来 nhận ra

当然 đương nhiên

快二十年没见面了 快.....了 sắp

几乎 dường như

没多大变化 không có nhiều thay đổi lớn

我和小王身高差不了/liao/多少

Chiều cao của tôi và tiểu Vương không khác biệt bao nhiêu

不过 nhưng

瘦一些 gầy một chút

看起来 trông có vẻ
又 lại

迟到 đến trễ

如今 như hôm nay

拥挤 kẹt(xe)/chật ních/đông nghịt/chen chúc

骑自行车半个小时的路
开车能走一个小时
所以说
S+刚才+(S)…….(N) vừa mới nãy S+刚/刚刚…..(adv)vừa(mới)

看信 đọc thư

脸一下子红了 mặt tự dưng ửng đỏ lên 脸红

二、听对话,做练习
左邻右舍=邻居 làng trên xóm dưới/láng giềng/hàng xóm

一个月前 Cách đây một tháng/một tháng trước

老周一家 cả nhà ông Chu

从 từ....

原来 trước đây/thì ra

胡同 ngõ/hẻm/phố nhỏ

搬到 chuyển đến
现在 hiện tại

楼房 nhà lầu

本来 vốn dĩ

一件事
值得 đáng để/đáng được 值得高兴 đáng vui mừng

本来这是一件值得高兴的事
妻子 vợ

却 lại/mà lại/nhưng mà

由此 vì việc này

生出了很多烦恼 có/sinh ra nhiều phiền não

请听录音 hãy nghe đoạn ghi âm

有点儿不习惯 hơi không quen

好像 dường như

热闹 nhộn nhịp/náo nhiệt

以前 trước đây

.....的时候 khi

四合院 tứ hợp viện

一个院子里住着好几家人
cả mấy hộ gđ sống trong một sân (tứ hợp viện)

见面 见多少次面
清楚 hiểu rõ

对别人家的事比对自己家的事还清楚呢。
A 对 C 比 B 还清楚呢。A còn hiểu rõ C hơn B

下班(động từ li hợp) 下了班

聊天(động từ li hợp) 聊聊天 AAB

遇到 gặp phải

新鲜事 việc mới mẻ

大家在一起 mọi người ở cùng nhau

轻松 thoải mái/nhẹ nhỏm/ung dung

虽然 tuy rằng

A 不比 B+adj A 跟 B 差不多

单元 lô/bài/mục

户 hộ gia đình 二十来户 khoảng 20 hộ gd

别说 đừng nói đến...

就连....也... ngay cả...cũng...

还是 vẫn là

了解 hiểu

住上楼房 ở được nhà lầu

面积 diện tích

平房 nhà trệt/nhà mái bằng/nhà một tầng


那时候 lúc đó

关系 mối quan hệ

张嘴 mở miệng ra

“远亲不如近邻”嘛 họ hàng xa không bằng láng giềng gần mà

张大爷 cụ Trương

李大妈 má Lý

可 (dùng nhấn mạnh)/...

他们可没少帮我们看孩子、买菜什么的
什么的 v.v....

恐怕 e rằng

啦 rồi/...

确实 quả thực

有时候 có khi

亲密 thân thiết/thân mật

隐私 việc riêng tư

不是....,而是.... không phải....mà là...

平时 bình thường

过问 hỏi đến/can dự/đoái hoài/tham dự/can thiệp vào/quan tâm/xen


vào

热心 nhiệt tình
(二)泛听练习
短文(一)
对门儿 đối diện/trước mặt/nhà đối diện

神秘 huyền bí/ thần bí

经过 đi qua

气味 mùi

闻到 ngửi được

儿子小名叫涛涛
con trai tên mụ/tên ở nhà/nhũ danh là 涛涛

大概有八九岁的样子 khoảng 8-9 tuổi

礼貌 lễ phép/lịch sự

每次见到人都很有礼貌地叫声“叔叔好”“阿姨好”
很招人喜欢 rất được người khác yêu mến/thích

带孩子 chăm con

上幼儿园 học ở nhà trẻ

打扮 trang điểm/ăn mặc

打扮得漂漂亮亮的
Adj trùng điệp AABB/ABAB

V trùng điệp V thường ABAB V ly hợp AAB


蹦蹦跳跳 nhảy nhót/nhảy về phía trước

无忧无虑 vô tư

天真无邪 ngây thơ

而 còn

脸色 sắc mặt

营养 dinh dưỡng

身上穿的也总是那两件旧衣服
据说 nghe nói

有名 nổi tiếng

大学教授 giáo sư đại học

老伴儿 vợ/chồng già

自从 từ khi

老伴儿 vợ/chồng/người bạn đời

那套房子 căn/ngôi nhà đó

死 chết

搬到 chuyển đến

搬到了现在这套小了很多的房子里
除了....以外 ngoài ra

小保姆 người giúp việc

定时 đúng giờ
差不多 gần như/ hầu như

除了有一个小保姆每天定时给他做做家务事以外,差不多听不到楼
上有什么声音。

短文(二)
农村 nông thôn

风景 phong cảnh

美极了 rất đẹp/đẹp tuyệt

我们家后边不远就是一座山
山上种/zho4ng/着很多树

整个山 nguyên một ngọn núi

绿色 màu xanh lá

一条小河 một con sông nhỏ

对面 đối diện

另外一个村子 một thôn khác

一所小学 một trường tiểu học

小时候 lúc nhỏ

上学 đi học

打工 làm thêm

租房子 thuê nhà


租了一间不到十平米的房子
租金 tiền thuê nhà

还算 cũng coi như là

因为 vì

饭馆 quán ăn

quán ăn

而且 đồng thời/mà còn

A 跟 B 挨着 A bên cạnh/sát bên B

做饭的声音 tiếng nấu ăn

我听得清清楚楚 tôi nghe rất rõ ràng

一直到晚上十二点以后 cứ đến sau 12h tối

稍微 hơi/một chút

安静 yên tĩnh

稍微安静一点
白天 ban ngày

不敢 không dám

再说 chưa kể

根本 hoàn toàn

吵得我根本不能睡觉
ồn đến nỗi tôi hoàn toàn/căn bản không thể ngủ được
原来 vốn dĩ/lúc đầu

前几年 mấy năm trước

出租 cho thuê

房子后边新修了一条马路
靠 dựa vào/...

改成 trở thành

他们就把靠东边的两个房间改成了一个小商店
老两口 hai vợ chồn già

挤 chen chúc/sống chen chúc/....

老两口挤在西边的一间房子里

第三课:跟中国不一样
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
寒假 kì nghỉ đông

安排 sắp xếp

旅行 du lịch

至于 còn việc...

推开门 mở cửa ra/đẩy cửa ra


满屋子都是人 khắp phòng đều là người

好像 giống như/dường như

开会 họp

怕 sợ/e rằng

已经这么晚了,他怕(恐怕)是不来了

Đã tối thế này rồi, anh ấy e rằng không tới

我很怕蛇 Tôi rất sợ rắn

恐怕 e rằng

清楚 rõ

我就再也没见过他
他哪/怎么(nào/làm sao)能不满意(hài lòng)呢?

他高兴着呢!
不就行了吗?chẳng phải là được sao

想来想去 nghĩ tới nghĩ lại

决定 quyết định

亲自 tự mình làm ....

去一趟 đi một chuyến

师傅 ông chủ/sư phụ/bác thợ/bác tài

同样 cùng/giống như

旁边 bên cạnh
坐错了 ngồi sai xe rồi

动物园 thảo cầm viên

方向 phương hướng

下一站 trạm tới

马路对面 đối diện với đường lộ

大学四年级 đại học năm 4

赶快 mau chóng

临毕业的时候 lúc gần tốt nghiệp

来不及 không kịp

白酒 rượu đế/trắng

二、听对话,做练习:
不同 không giống nhau

乔治 tên riêng

分别 lần lượt

林达 tên riêng

乔治.布朗 tên riêng

习惯 thói quen

跟我们国家正相反 vừa đúng ngược lại/trái ngược với nước chúng ta

按从大到小的顺序说 nói theo thứ tự từ lớn đến nhỏ

比如 ví dụ
日期 ngày tháng

介绍自己 tự gt về mình

单位 đơn vị/cơ quan

通信地址 địa chỉ thư từ

国家 quốc gia

城市 thành phố

区 khu

街道 đường xá

房号 số phòng

送信 gửi thư

觉得 cảm thấy

写法 cách viết

认为 cho rằng

年龄 tuổi tác

难猜 khó đoán

一次 một lần

也就是 cũng chỉ là

这样的话 nói như vậy

猜小了 đoán nhỏ/trẻ hơn

猜大了 đoán lớn/già hơn


常常把外国人的年龄猜大了
胡子 râu

A 跟 B 有关系 A có quan hệ với B

除了 ngoài...ra

除了....以外 ngoài...ra

留胡子 để râu

西方人呢,
这样一来
实际年龄 tuổi thực tế

外国人就会觉得中国人比他们的实际年龄小
这样说来 nói như vậy

方面 phương diện/mặt/khía cạnh

可能也有这方面的原因
(二)泛听练习
短文一:
座位 chỗ ngồi

学问 kiến thức/bài học/học vấn

注意到 chú ý đến

圆桌 bàn tròn

位置 vị trí
正门对面 đối diện cửa chính

当然 đương nhiên

女客人 khách nữ

丈夫 chồng

夫妇 vợ chồng

长方桌子 bàn vuông dài

男主人 ông chủ nhà

女主人 bà chủ nhà

两端 hai đầu

总之 tóm lại

把....分开 phân/chia...ra

尽量 cố gắng

短文二:
手的语言 ngôn ngữ tay

谈话 nói chuyện

各种各样 các loại

动作 hành động/động tác

如 như:….

脸上的表情 sắc mặt/vẻ mặt

眼睛 mắt
动作 hành động/động tác/cử động

肩膀 vai/bờ vai/bả vai

胳膊 cánh tay

及 cùng với

等等 vân vân…

尤其是 đặc biệt là…

而且 đồng thời

生动 sinh động

仔细观察 quan sát kỹ

也许 có lẽ

首先 đầu tiên

表示 biểu thị

数字 con số

方法 phương pháp

从零到十 từ 0 đến 10

也许 có lẽ

有些特别 có chút đặc biệt

完全 hoàn toàn

一只手 một cánh tay

表示出来 biểu thị ra


一般(adv)thường thì (adj)bình thường

伸出 chìa ra

拇指 ngón tay cái/ngón chân cái

小指 ngón út

食指 ngón trỏ

中指 ngón giữa

捏 nhón/nhặt/cầm/vê/nặn/...

伸出 chìa ra/đưa ra

写法 cách viết

钩起来 móc câu lại

握紧拳头 nắm chặt đầu nắm tay

伸开 chìa ra/đưa ra

翻动 lật lại/thay đổi/đổi(vị trí vốn có)/trở mình

手掌 bàn tay
再比如 lại ví dụ như

招呼 gọi/kêu/chào hỏi/thăm hỏi/dặn dò/...

向下 hướng xuống dưới

朝自己的方向 hướng về phía mình

挥动 vẫy/vung

表示 biểu thị

自己 bản thân/chính mình

鼻子 cái mũi

提醒 nhắc nhở

注意 chú ý

指 chỉ

倒茶倒酒 rót trà rót rượu

侧/ce/ bên hông/mặt bên/bên cạnh/nghiêng/chếch/lệch/nghiêng về...

放在 đặt ở

杯子 ly

有时=有时候 có khi

轻轻地敲几下 nhẹ nhàng gõ mấy cái

表示感谢 biểu thị cảm ơn

所有这些 tất cả những cái/điều này


有所不同 có cái khác nhau

同桌 bạn cùng bàn

黑板 bảng đen

第四课:送什么礼物好
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
又下起雨来了 lại mưa rồi

一会儿 một lát nữa

下班 tan làm/tan sở

麻烦 phiền phức

A 对 B 很了解 A rất hiểu B

A 对 B 很熟悉 A thân thuộc/quen B

这条裙子 cái đầm/váy này

算了吧 thôi cho rồi

适合 thích hợp/phù hợp

高个子 dáng cao

可不一定 chưa chắc

张叔叔 chú Trương

看病 看看病 khám bệnh


不就是.....吗? chẳng phải là.....sao?

相信 tin

西医 tây y

中医 đông y

肯定 khẳng định/chắc chắn

学医 học y

咦 ơ/ồ(kinh ngạc)

成绩单 bảng điểm/bảng thành tích

聪明 thông minh

得到/dedao/好成绩 đạt được thành tích tốt

经济 kinh tế

发展 phát triển

人民 nhân dân

生活水平 mức sống

提高 nâng cao

简直 quả thật là/nhất định

连想都不敢想 ngay cả nghĩ cũng không dám nghĩ

变化太大了 thay đổi quá lớn

寂寞 cô đơn

讲 giảng/nói chuyện
有意思的事 những việc thú vị/có ý nghĩa

让她高兴高兴 để cho bà ấy vui

心情愉快比什么都重要 tâm trạng vui vẻ quan trọng hơn bất cứ gì

好几家公司 đến mấy công ty

先.....,然后.... đầu tiên....,sau đó

年龄 tuổi tác

摇头 lắc đầu

A 对 B 感兴趣 A thích B

二、听对话,做练习:
结婚 kết hôn

咱们 chúng ta

我们 chúng ta, chúng tôi

喝喜酒 uống rượu mừng

空手去 đi tay không

要我说啊! Theo tôi nói thì...

红包 bao lì xì

装起来 gói vào/đựng vào

人家 người ta

多合适啊!thích hợp/phù hợp làm sao/biết bao

说不定 chưa chắc/nói không chừng


话是这么说 nói thì nói vậy

纪念意义 ý nghĩa/giá trị kỉ niệm

既有用又有纪念意义 vừa hữu dụng vừa có thể làm kỉ niệm

礼物 quà/lễ vật

电视台 đài truyền hình

点一首歌 chọn một bài hát

好是好,不过.....tốt thì tốt,nhưng....

提前 trước/trước thời hạn/trước giờ/sớm

来不及 không kịp

那套“夫妻茶杯”bộ ly cặp (vợ chồng) đó

正合适 vừa hợp

像夫妻俩 giống như hai vợ chồng họ

那可(dùng để nhấn mạnh)是你从国外带回来的

舍不得 không nỡ

既然 đã

真心 thành tâm/thật lòng thật dạ/thành thật

(二)泛听练习
短文一:
校园 khuôn viên trường

社交 xã giao/giao tiếp xã hội


大学校园里的社交
实用价值 giá trị thực tế

则 thì/vì/là/quy tắc/điều/mục/...

送精神礼物 tặng món quà tinh thần

普遍 phổ biến

历史 lịch sử

传统 truyền thống

交际方式 phương thức giao tiếp

往往 luôn luôn

成为 trở thành

祝贺 chúc mừng

庆祝 chúc mừng/chào mừng

认为 cho rằng

高雅 cao thượng/thanh cao/thanh lịch/tao nhã

纪念意义 ý nghĩa kỉ niệm

鲜花 hoa tươi

年轻人 thanh niên/người trẻ

这种方式 loại phương thức này

几乎 dường như/gần như/cơ hội/hầu như...

每一所大学 mỗi một trường đại học


鲜花店 tiệm hoa tươi

选择 lựa chọn

合适 phù hợp/thích hợp

电话问候 gọi điện hỏi thăm

手机 điện thoại di động

普及 phổ biến/phổ cập

直接 trực tiếp

及时 kịp thời

一声亲切地问候 một tiếng hỏi thăm thân thiết

通过 thông qua

马上 lập tức

传送给 truyền/phát cho

对方 đối phương

书信 thư từ

做不到 làm không được

点歌点唱 chọn bài hát

广播节目 tiết mục phát thanh

热心听众 thính giả thân thiết/nhiệt tình

点播 phát theo yêu cầu/chọn và yêu cầu nhà đài phát

方式 phương thức
聚在一起 tụ tập lại với nhau

舞厅 vũ trường/sàn nhảy/phòng nhảy/phòng khiêu vũ

卡拉 OK Karaoke

增进了了解 tăng thêm sự thấu hiểu nhau

交友方式 phương thức làm quen bạn bè

短文二:
做客 làm khách

空手 tay không

考虑 suy nghĩ

本人 bản thân người đó/tôi/bản thân

一份很独特的礼物 một món quà độc đáo

女主人 bà chủ nhà/nữ chủ nhân

花很多钱 tốn rất nhiều tiền

重要的是你的心意 điều quan trọng là tâm ý/tấm lòng của bạn

第五课:谢谢你的“生日”
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
名胜古迹 danh lam thắng cảnh

新郎 tân lang/chú rể
说着说着停下 nói một hồi dừng lại

激动 phấn khích/xúc động/...

有点儿说不下去了 có chút nói không nổi nữa

笨 ngốc

就是 1.chỉ là....2.chính là....

着急 sốt ruột/nôn nóng

认为 cho rằng

爱跟人家吹牛 thích khoác lác với người khác

骗人的话 lời lừa dối

怎么也说不出来的 thế nào cũng không thành lời

唉 ừ/dạ/vâng/ôi...

人是会变的嘛 con người rồi sẽ thay đổi mà

那个姓王的(人)cái người họ Vương

对人很冷漠 lạnh nhạt với người khác

看样子 xem ra/trông có vẻ

其实 kì thực

跟她打过交道 đã từng tiếp xúc/giao tiếp/liên hệ với cô ấy

对人挺热情的 rất nhiệt tình với người khác

春夏秋冬 xuân hạ thu đông

该....了 cần/nên...rồi
收起来 cất đi/thu lại

穿得着/zhao/ mặc được 穿不着

衣柜上边 bên trên tủ quần áo

箱子 va ly

办事 làm việc

犹犹豫豫 do dự

干脆 dứt khoát/....cho rồi

通知 thông báo

没准儿 chắc là

擦 lau/...

武汉 Vũ Hán

温度 nhiệt độ

再说 hơn nữa..../để sau hẵng nói

经理 giám đốc

出差/chai/ đi công tác

接送孩子 đưa đón con

上学 đi học

二、听短文,做练习:
遇到 gặp phải

困难 khó khăn
陌生人 người lạ

默默地伸出了一双援助的手 ầm thầm đưa tay ra giúp

除了.....(以外)ngoài..ra

感激 cảm kích

发生 xảy ra

暑假 nghỉ hè

郑州 Trịnh Châu

找遍了 tìm khắp rồi

周围的每一个地方 từng nơi xung quanh

这样一来
并没有告诉别人 không nói với ai

对面 đối diện

刚 vừa mới

从 từ

穿着/zhuo/很随便 ăn mặc rất thoải mái

专心 chuyên tâm

一份杂志 một phần/cuốn tạp chí

西安 Tây An

已经 đã

饿 đói
好在 may mà

身上 trên người

半包烟 nửa gói thuốc

于是 thế là
一支接一支地抽了起来 bắt đầu hút từng điếu từng điếu một

胃 dạ dày

开始疼起来 bắt đầu đau

于是 thế là

不停地喝水 không ngừng uống nước

邻座 bên cạnh/hàng xóm

一位妇女 một người phụ nữ

递给我 đưa cho tôi

节省 tiết kiệm

我心里别提有多想吃了 trong lòng tôi khỏi phải nói muốn ăn đến


dường nào

夜里 trong đêm

睡着/zhao/ ngủ thiếp đi

醒来 tỉnh lại

发现 phát hiện

一只烤鸭 một con vịt quay


点着/zhao/了一支烟 châm/đốt một điếu thuốc lá

对我笑了笑说 cười nói với tôi

吸烟 hút thuốc

例外 ngoại lệ

吃得饱饱的 ăn no say

过了没多久 qua một lúc/hồi không lâu

整理好行李 thu xếp hành lý xong

留给你慢慢看吧 để lại cho bạn thong thả/từ từ coi/xem

别弄丢了 đừng làm mất

突然 đột nhiên/bỗng nhiên

故意安排 cố ý sắp xếp

而且 đồng thời/vả lại

急忙 vội vàng

翻开手里的杂志 lật ra/mở ra tạp chí trên tay

果然 quả nhiên

夹 kẹp 着一张一百元的 钞票 tiền giấy /giấy bạc

我找遍了周围每一个地方,都没有
(二)泛听练习:
短文一:
夜晚 đêm tối
从广州开往上海的第 28 次列车 chuyến xe 28 từ Quảng Châu đi
Thượng Hải

卧铺上 trên giường nằm

温柔的声音 tiếng nói dịu dàng

中年妇女 người phụ nữ trung niên

摇头 lắc đầu

枕头 gối

只好说声“谢谢” đành nói lời cảm ơn

开始警惕起来 bắt đầu cảnh giác

脑子里 trong đầu

白雪公主 công chúa Bạch Tuyết

中毒 trúng độc 中了毒

放下 để xuống/bỏ xuống

第二天 ngày hôm sau

当.....时 lúc/khi...

空 trống

下面还压着一张纸条 bên dưới còn đè lên một tờ giấy

开会 họp

一样留着长发 để tóc dài

一样长(V)/zha3ng/着大眼睛 她很漂亮。/ 她长得很漂亮.


牛仔裤 quần jean

猜想 đoán

很不好意思 rất ngại/xấu hổ

她把我想象得同她的女儿一样可爱,我却没有把她想象得像母亲那
样可以信任
苹果送到嘴边的时候,我感到自己得到的不仅仅是一个苹果。
人情 tình người

短文二:
举手 giơ tay lên

在的课堂上 trên lớp

无论 bất luận

后来 sau đó

回答不上来 trả lời không được

偷偷地笑话我 cười thầm tôi

老师 thầy/cô giáo 教师 giáo viên

以为 tưởng rằng

不会 không biết

于是 thế là

和我约好 giao ước trước với tôi/hẹn trước với tôi


高高地举起我的左手 giơ cao tay trái tôi lên

从那以后 từ đó về sau

每当....的时候 cứ mỗi lần

尽量 hết sức/cố gắng

慢慢地,.... từ từ/dần dần....

越来越 càng ngày càng

而且 mà còn

越来越好地回答老师的问题 trả lời câu hỏi của thầy/cô càng ngày càng
tốt hơn

变成 trở thành

第六课:谈婚论嫁
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
舞会 vũ hội

一....就 ....chỉ cần....liền....

肯定 chắc chắn

其实 kỳ thực

A 对 B 并没有什么兴趣 A hoàn toàn không thích B

不然的话 nếu không

忘记 quên
白学 học cũng như không/...

放心 yên tâm

组织 tổ chức

犹豫 do dự

别提了,... đừng nhắc đến

竟然(phó từ)mà/lại/vậy mà(biểu thị sự bất ngờ)

吵起架来 bắt đầu cãi nhau

劝 khuyên

本来 vốn dĩ

A 对 B 很有信心的 A rất có lòng tin với B

不料 không ngờ

却 lại

确实 quả thật

精神 tinh thần

一个劲儿 liên tiếp/không ngừng

孩子 con 儿子 con trai 女儿 con gái

弄得.... làm đến nỗi

可是....呢! chính là....đó

新鲜 mới/tươi

我们那儿有的是。Chỗ của chúng tôi đầy/nhiều.


摘下来 lấy xuống

熟人 người quen

陌生人 người lạ

打招呼 chào hỏi

难得 khó có được/hiếm có

你还是去吧!hay là bạn đi đi

离不开 không rời khỏi/xa được

爸爸现在离不开我照顾 Ba bây giờ không có không có tôi chăm sóc

错过....机会 bỏ qua cơ hội....

出国 xuất ngoại/đi ra nước ngoài

尽到做儿子的责任 cố gắng làm hết trách nhiệm của con trai

从对话 đối thoại 中我们可以知道什么?

二、听对话,做练习:
谈婚论嫁 nói về chuyện hôn nhân

当代 đương đại

一批 một tốp/nhóm

法定 luật định/quy định

仍然 vẫn

成家 thành gia/lập gia đình

未婚青年 thanh niên độc thân


在当代都市中,生活(V)着一批已经过了法定的结婚年龄,但仍然没
有成家的未婚青年
抱着什么样的态度 có thái độ như thế nào

采访 phỏng vấn

女士 miss

职员 viên chức

再说,.....hơn nữa

稳定 ổn định

工作稳定以后 sau khi cv ổn định

单身 độc thân/đơn thân

一直没有遇到合适的(人)
身边的男孩子
熟悉 quen thuộc

A 对 B 没有感觉 A không có cảm giác với B

姓列
外企 công ty/xí nghiệp nước ngoài

小心 cẩn thận

谈朋友=谈男/女朋友=谈恋爱 谈了十多个男朋友

成对 thành đôi/thành cặp

A 对 B 有点害怕 A hơi sợ B
婚姻 hôn nhân

可有可无 có hay không có đều được

另外
不太理解
物质 vật chất

要求 yêu cầu

共同语言 ngôn ngữ chung

剧场 nhà hát

要是 nếu như

....该多好啊!

不过 nhưng

各方面条件成熟 chín muồi/trưởng thành/chín chắn

中学老师 giáo viên trung học

(二)泛听练习
1.对话:

研究生 nghiên cứu sinh

对象 đối tượng

硕士 thạc sĩ

博士 tiến sĩ

另外 ngoài ra
1 米 75 以上 1m75trở lên

懂生活 hiểu cuộc sống

业余时间 thời gian rảnh

文静 điềm đạm,nho nhã ít nói

选择 lựa chọn

伴侣 bầu bạn/cộng sự/bạn đồng hành/bạn đời...

人品 nhân phẩm

职业 nghề nghiệp

至于 còn về

学历 học lực

无所谓 không sao cả/không đáng kể/không quan trọng

低于 thấp hơn so với

独立 độc lập

稳重 thận trọng/vững vàng

家庭环境
看法 cách nhìn

相似 như nhau/tương tự/giống nhau

互相 lẫn nhau

了解 hiểu

理想 lý tưởng
善良 hiền lành

我觉得理想中的她应该是健康、善良、漂亮的女人。
超过 vượt quá

下棋 đánh cờ

郊游 dạo chơi/đi chơi ngoại ô

我自己认为我应该算是可以依靠的男人。
2.短文:

征婚 tìm bạn đời/bạn trăm năm

死 chết

其他 khác

亲人 người thân

为了 vì

家乡 quê hương

外地 tỉnh/vùng khác/nơi khác

村 thôn

建了一座小楼房 xây một căn nhà lầu

遗憾 đáng tiếc/...

只顾挣钱 chỉ lo kiếm tiền

耽误了娶媳妇 bỏ lỡ việc cưới vợ

待在空房间里 ở trong ngôi nhà trống trải


孤单寂寞 cô đơn lạnh lẽo

于是 thế là

出主意 đưa ra chủ ý

时兴 thịnh hành

登征婚广告 đăng quảng cáo tìm bạn đời

凭....的条件 dựa vào điều kiện....

年轻姑娘 cô gái trẻ

不成问题 không thành vấn đề

心想 trong lòng nghĩ

存款 tiền tiết kiệm 1.000.000

找....为伴 tìm...làm đôi/cặp

有意者 người có ý

A 和 B 联系

某省 tỉnh nào đó

某县 huyện nào đó

某村 thôn nào đó

本人 tôi/chính người đó/bản thân/tôi...

失望 thất vọng

终于 cuối cùng

想出了原因 nghĩ ra nguyên nhân


报社 toàn soạn/tòa báo

连忙 vội vàng

抱歉 xin lỗi

更正过来 sửa lại/đính chính lại

第七课:男人和女人
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
太有意思了
有趣 thú vị

玫瑰香 mùi hoa hồng

要我说啊!theo tôi thì

意外 việc ngoài ý muốn

真拿他没办法 không còn biện pháp nào với anh ấy nữa/bó tay với anh ấy
不管 cho dù

这条街上 trên con đường này

那可不,.... còn phải nói/ đúng rồi/...

....就有十几家(饭馆)

织毛衣 dệt áo len

工作单位 cơ quan làm việc

打的 di đón taxi
收入 thu nhập

每月的收入竟然有一半用在打的上
挣钱=赚钱

这不是.....吗? Chẳng phải....sao

主要 chủ yếu

二、听对话,做练习:
世界 thế giới

由.....组成 do.....hợp thành

作为 là

了解 hiểu

真实 thật (sự)

存在着 tồn tại/có

不同 điều khác nhau

录音 mp3

甚至 thậm chí

尽管 cho dù/mặc dù

夸张 khoa trương

确实 quả thực

遇到困难
往往
听众 người lắng nghe/thính giả

待一会
倒茶 rót trà

当.....的时候/时

把自己关在房间里
心里很乱 trong lòng rất rối bời

烦人 đáng ghét/chán/phiền

一来二去 nói qua nói lại/đi lại với nhau/thường xuyên qua lại/dần
dần/lời qua tiếng lại

还有 còn có/vẫn còn

一点不同 một điểm khác biệt

尽可能 cố gắng hết sức có thể

准确 chuẩn xác/chính xác

比如 ví dụ như

减少 giảm bớt

(二)泛听练习:
秘密 bí mật

女性 nữ giới

男性 nam giới

平均寿命 tuổi thọ bình quân


几乎 dường như

原因 nguyên nhân

交谈 nói chuyện

交流思想 giao lưu tư tưởng

抒发感情 biểu đạt/bày tỏ tình cảm

重要方式 cách/phương thức quan trọng

尤其是 đặc biệt là

爱唠叨 thích càm ràm/lải nhải

看起来 xem ra/nhìn có vẻ

缺点 khuyết điểm

优点 ưu điểm

实际上
痛苦 đau khổ/đau đớn

心里有话 trong lòng có chuyện gì

A 对 B 有利 A có lợi với B

好处 có lợi

憋在心里 kìm nén/giữ trong lòng

“男儿有泪不轻弹”

即使 mặc dù 遇到再大的困难

掉眼泪 rơi nước mắt


许多 nhiều

知识分子 thành phần tri thức

领导干部 cán bộ lãnh đạo

头脑很清楚
说话很有条理 nói chuyện rất mạch lạc/rõ ràng

没有一句没用的话
虽然 tuy

优点
从生理上说
由于
缺少 thiếu

进行自我保护 bảo vệ chính mình

手段 thủ đoạn/cách

说法 cách nói

拿起电话就说个没完 cầm điện thoại lên là nói không dứt

轻松 thoải mái

八个小时以外 ngoài 8 tiếng đồng hồ

谈心 tâm sự 谈谈心

数十年前 mấy mươi năm trước


一本长篇小说 một cuốn tiểu thuyết dài

角色 vai trò/vai/nhân vật/kiểu người/loại người/mẫu người

稿费 tiền nhuận bút/tiền thù lao

开了一个牙科诊所 mở một phòng khám nha khoa

太太 vợ

儿媳妇 con dâu

原来是 vốn là/lúc đầu là

国营工厂 công xưởng quốc doanh

改成
中外合资 công ty hợp doanh trong và ngoài nước

工资 tiền lương 也是原来的好几倍。

孙子 cháu nội

上小学 học tiểu học

自然 1.adv đương nhiên/tự nhiên(=当然) 2. N thế giới tự nhiên(=大


自然)

以 1:4(一比四)输了 1 thua 4

接受了这个角色 tiếp nhận vai trò này

第八课:“二人世界”的家庭
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
简直连想都不敢想 quả thực ngay cả nghĩ cũng không dám nghĩ

他进步挺大的
亲眼看见 chính mắt nhìn thấy

这件大衣 áo khoác này

听说 nghe nói

没准儿 có thể/có lẽ

A 跟 B 联系 A liên hệ với B

自行车
好像 hình như

问一声
一连 liên tục 打了四五次电话

得了可怕的病 bị mắc một bệnh đáng sợ

真让人心疼 thật đau lòng

我心里也不是滋味 trong lòng tôi rất đau xót/khó chịu

小人书 sách tí hon

像我们现在四五十岁 40-50tuổi 的人

小时候 lúc nhỏ

仍然 vẫn

几乎 gần như
二、听对话,做练习:
早生贵子 sớm sinh quý tử

中国传统文化 văn hóa truyền thống TQ

多子多福 đông con nhà có (nhiều)phúc

然而 nhưng mà

不知从什么时候起 không biết bắt đầu từ bao giờ

不急着要孩子 không vội có con

根本 hoàn toàn/căn bản

当丁克家庭 làm gia đình không con

三十好几了 30 mấy rồi

做着单身贵族 giới/quy tộc đơn thân

何况 huống hồ

算什么家啊?làm sao xem là nhà/gia đình được

难道 lẽ nào

即使 cho dù

忍心 nhẫn tâm

培养 nuôi/bồi đưỡng

享受 hưởng thụ

A 对 B 负责 A có trách nhiệm với B

将来 tương lai
老龄社会 xã hội già hóa/xã hội người già đông

严重 nghiêm trọng

不但......,反而..... không những....,trái lại/ngược lại...

A 向 B 学习 A học tập B

少数 số ít

不会 sẽ không

A 对 B 产生影响 A ảnh hưởng đến B

(二)泛听练习:
任务 nhiệm vụ

亲爱的 anh yêu/em yêu/bạn yêu/con yêu...../thân yêu

再说,.... hơn nữa,.....

大厦 cao ốc/...

一批进口皮鞋 một lô giày da nhập khẩu

服装 trang phục/phục trang

这么远来了,多看看嘛!
只好 đành phải

柜台 quầy hàng/tủ bày hàng

转了一圈 đi /dạo một vòng

我不嫌贵 anh không chê đắt

其实我 不想再去别的地方了。
要是 nếu như

化妆品 mỹ phẩm

口红 son môi

眉笔 chì kẻ mắt

嫌贵 chê đắt

转转 đi lượn

终于 cuối cùng

看中 chấm/chọn

经过一番讨价还价 qua một hồi trả giá

成交了 mặc cả xong/thống nhất mua bán

这回 lần này

很客气地说
今天让你受累了 hôm nay mệt cho anh rồi

嗐 ôi/chà(bt xót xa, luyến tiếc)

玻璃 thủy tinh/kiếng

擦 lau

嗬 ơ/ô/ôi(ngạc nhiên)

观察 quan sát

仔细 tỉ mỉ
酱油瓶 chai nước tương

一说话你就想吵架 chỉ cần nói chuyện là em muốn cãi nhau

事实 sự thật

辅导孩子功课 phụ đạo/chỉ/kèm con học

家务 việc nhà

路过 đi ngang qua

顺路 thuận đường/tiện đường

照你这么说,.... nói như anh,...

即使 cho dù

既然 đã

第九课:望子成龙
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
大学毕业 tốt nghiệpđại học

保持着联系 giữ liên lạc

他看了好一会儿才认出我来 Ba nhìn tôi một hồi lâu mới nhận ra tôi

各位观众 các quý vị khán giả...

现在总算松了一口气 bây giờ coi như thở phào nhẹ nhõm

当初 lúc đầu

地址、电话什么的
市中心 trung tâm thành phố

犹豫不决 do dự không quyết

坎坷 gập ghềnh/nhấp nhô/lận đận/long đong...

任何人 bất cứ người nào

听了一愣 nghe xong thì sững/ngây/ngẩn người

连忙把他推醒 vội vàng đẩy cho anh ấy tỉnh dậy

掏出钱 móc tiền ra

临下车 gần/sắp xuống xe

危险 nguy hiểm

二、听对话,做练习:
望子成龙 mong con thành tài

独生子女 con một

抱有很大的希望 ôm hi vọng lớn

对于 đối với

教育 giáo dục

并不是 hoàn toàn không phải

家长 phụ huynh

期中考试 thi giữa kỳ

期末考试 thi cuối kỳ

考砸了 thi hỏng/rớt


老毛病 tật(xấu)cũ

出错 làm sai

不是....,就是....,要不就是...... không phải....thì là.... thì là....

顺序 trình tự/thứ tự

弄错 làm sai/nhầm

把题抄错了 chép đề sai

仔细 tỉ mỉ/

真拿他没办法 hết cách với nó

改掉这个毛病 sửa cái tật này

A 跟 B 有关系 A có mối liên hệ với B

不知 chi bằng/không bằng

将来 tương lai

名牌大学 trường đại học danh tiếng

心满意足 vừa lòng thỏa ý/hài lòng thỏa dạ

完全 hoàn toàn

为了孩子 vì con

不但不...,...反而.... không những không...., ngược lại còn...

耽误 làm lỡ/để lỡ/trễ/mất/làm chậm trễ

A 对 B 7 有好处 A có lợi cho B

教育孩子 giáo dục con cái


别客气 đừng khách khí/không có chi

(二)泛听练习:
调查 điều tra

大多数 đại đa số

重视 xem trọng

户 hộ(gia đình)

居民 cư dân

担当 đảm đương/đảm nhận

角色 vai trò

其余 còn lại/ngoài ra

调皮 nghịch ngợm/ngang bướng

淘气(tinh)nghịch/trêu tức/chọc giận

前途 tiền đồ

道德 đạo đức

品质 phẩm chất

培养 bồi dưỡng

需要引起社会的重视 cần nhận được sự coi trọng của xã hội

简直 quả thực
接着 tiếp theo

问道 hỏi rằng

数学 số học/toán học

语文 ngữ văn

加起来 cộng lại

哪道题 đề nào

等于多少 bằng bao nhiêu

强项 điểm mạnh/môn sở trường

我一直记着您的话 con luôn nhớ lời của Ba

推迟 hoãn lại/chậm lại/trì hoãn

考卷 bài thi

拿倒了 cầm/để ngược rồi

第十课:妈妈和儿子
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
咳嗽起来 bắt đầu ho

操作 thao tác

程序设计 lập trình

打印机 máy in

修理 sửa
没有料到 không ngờ rằng

听从 nghe theo

开夜车 thức suối đêm/làm đêm/làm việc khuya

弹钢琴 đàn piano

辞职 từ chức

礼拜天=礼拜日=星期天=星期日 chủ nhật

明白 hiểu

饭桌 bàn cơm

二、听对话,做练习:
潇洒 tự nhiên/phóng khoáng

追求 theo đuổi/chạy theo

时尚 thời thượng/mới/mốt/mode

时髦 mốt/mode/tân thời

矛盾 mâu thuẫn

雨衣 áo mưa

千万 nhất thiết/dù sao cũng

雨鞋 giày đi mưa

难受 khó chịu/khó ở/bực bội

万一 ngộ nhỡ/nhỡ ra

管 quản
脏 dơ

扔掉 vứt đi

划算 thỏa đáng/tính toán có lợi nhất

就是 đúng (thật)là, chính là

茶馆 quán trà/tiệm trà

非....不可 phải...bằng được

气氛 không khí(trừu tượng)

(二)泛听练习:
地位 địa vị

一只船 một con/chiếc thuyền/tàu

翻 lật/đổ

掉到了水里 rớt/rơi xuống nước

通常 thông thường

A 把 B 难住 A làm khó cho B

由于 do

残忍 tàn nhẫn

无论 bất luận

救 cứu

难免 khó tránh

正面 trực tiếp/chính diện/mặt phải/mặt ngoài/mặt tốt


回报 báo đáp

一旦 một khi/hễ

享受 hưởng thụ/tận hưởng

反正 dù/cho dù...

答案 đáp án

心跳 tim đập

寿命 tuổi thọ

鲸 cá voi

大象 voi

海龟 rùa biển

心脏 tim/trái tim

平均寿命 tuổi thọ bình quân/ tuổi thọ trung bình

亿 một trăm triệu/mười vạn

极限 cao nhất/cực độ/cực hạn/ranh giới...

跳动 đập

次数 số lần

喘 thở/thở gấp/hổn hển...

好一阵子 một hồi/trận/lúc/cơn

明显 rõ ràng/nổi bật

加快 tăng nhanh/tăng tốc


剧烈 kịch liệt/mạnh/dữ dội

恢复 hồi phục

强壮 cường tráng

标准 chuẩn/tiêu chuẩn

体重 thể trọng/cân nặng

避免 tránh/ngăn ngừa/phòng ngừa

不良反应 phản ứng không tốt/kém

第十一课:命都不要了
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
脾气 tính tình/tính cách/tính khí

发脾气 phát cáu

不然 nếu không

唉 ừ/dạ/vâng/ôi/trời ơi...

中文系 khoa Trung văn/khoa tiếng Trung

出国 xuất ngoại

其中 trong đó

负责 phụ trách

处处 các mặt/mọi nơi/mọi nơi/mọi chốn

为顾客考虑 suy nghĩ/cân nhắc cho khách hàng


很受广大顾客的欢迎 nhận được sự hoan nghênh của rộng rãi các
khách hàng

一台冰箱 một cái tủ lạnh

干 khô

抽烟 hút thuốc

亲自去一趟 tự mình đi một chuyến

晕船 bị say tàu

船到岸 thuyền/tàu cập/tới bến

终于 cuối cùng

码头 bến đò/bến sông/cửa ngõ/đầu mối(giao thông)

大厅 phòng khách/đại sảnh

迎面 trước mặt/đối diện/đâm đầu vào

一幅画 một bức tranh

不禁 không kềm nổi/không nén nổi/không nhịn được

痛苦 đau khổ/đau buồn/nỗi đau

二、听对话,做练习:
消费 tiêu phí/chi phí/tiêu dùng

适当的计划 kế hoạch thỏa đáng/thích hợp

合理的打算 dự định hợp lý

过分地算计 tính toán quá (đáng)


难免 khó tránh/miễn cưỡng

小气 keo kiệt/bủn xỉn/nhỏ mọn

精打细算 tính toán tỉ mỉ/chi li/kỹ lưỡng

爱面子 sĩ diện

三天两头 ngày nào cũng/luôn luôn/không ngày nào không

一坐就是半天 đã ngồi là ngồi cả buổi

划算 thỏa đáng

防止 phòng ngừa/đề phòng

不停 không ngừng

不得不 không thể không/phải

端 bưng/bê

豆腐 đậu hũ

并且 đồng thời

营养 dinh dưỡng

简直 quả thật

一顿饭 một bữa cơm

离不开 không thể thiếu/rời

拒绝 từ chối

嗬 ô/ôi/ơ

盘子 khay/đĩa/mâm
炒 xào/chiên

炖 hầm/ninh/chưng/hâm

煎 chiên

烩 xào/hấp/chưng

一桌宴 một bàn tiệc

睁 mở to mắt

圆 tròn

张 mở/há

嘴巴 miệng

一口也没吃 không ăn miếng nào

(二)泛听练习:
分期 phân kỳ

付款 chi tiền/trả tiền/gửi/chuyển khoản

渐渐 dần dần

几乎 cơ hồ/dường như

存款 gửi ngân hàng/tiền tiết kiệm/khoản tiền gửi ngân hàng

消费 tiêu tiền

民族 dân tộc

随着 theo

开放 nở/bung/mở cửa/mở cấm vận/cởi mở/lạc quan


程度 trình độ/mức độ

根据调查 theo điều tra

愿意 bằng lòng/muốn

促进 xúc tiến/đẩy mạnh

这种消费方式对经济的发展会有很大的促进作用。
A 对 B 有....作用 A (cụm giới từ phải dịch cuối cùng)

S+giới từ+O 1+V +O 2

Thứ tự dịch sang TV: 1.S 2.V+ O 2 3.giới từ+ O 1

Giới từ:对/在/给/往/和/跟/向/对于/.....

Vế câu 1+liên từ+vế câu 2

Liên từ:因为...所以、再说、虽然...但是、要是....的话、由于....因
此...、然后.......

质量 chất lượng

节省 tiết kiệm

季节性 theo mùa

空调 máy điều hòa

顾客 khách hàng

A 比 B+adj/V

Dịch theo thứ tự: 1. A 2. Adj/V+O 3.比 4.B


商家 thương gia/người bán

售后服务 dịch vụ sau khi mua sản phẩm/dịch vụ hậu mãi

上市 bán ra thị trường

稳定 ổn định

耐心 nhẫn nại/kiên trì

准 chắc chắn

第十二课:
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
打工 làm thêm

拍桌子 đập bàn

瞪眼睛 trừng mắt

吓得我不敢再说了 dọa đến nỗi tôi không dám nói nữa

心里好不羡慕 =心里好羡慕 trong lòng rất ngưỡng mộ

几乎 dường như

难免 khó tránh khỏi

发生矛盾 xảy ra mâu thuẫn

恐怕 e rằng

单身 độc thân/đơn thân


单位 cơ quan/đơn vị

课本 sách giáo khoa/sách

进行比较 so sánh/tiến hành so sánh

微笑 mỉm cười

苦笑 cười gượng/miễn cưỡng cười

傻笑 cười ngây ngô/cười ngây dại

作比较 so sánh/làm so sánh

大有兴趣 có niềm yêu thích lớn

二、听对话,做练习:
充电 充充电 nạp thêm/học thêm kiến thức/sạc pin/nạp điện

打扰 làm phiền

培训班 lớp bồi dưỡng/lớp đào tạo

中专 trường trung cấp

提高工作能力 nâng cao năng lực công việc

当秘书 làm thư ký

家务 việc nhà

经济管理 quản lý kinh tế

法律 pháp luật

各种各样 đủ loại đủ kiểu/khác nhau/mọi loại

说实话 nói thật (lòng)


教学 dạy học

千差万别 khác biệt

(二)泛听练习:
提高学习效率 nâng cao hiệu quả/hiệu suất học tập

总结 tổng kết

放松 thả lỏng/lơ là/buông lỏng

血液 máu/huyết/chủ yếu/thành phần chính

胃部 phần dạ dày

胸部 phần ngực

很吃力 rất vất vả/rất hao sức

适应.....时间 thích ứng với....thời gian

精力 tinh thần và thể lực/ tinh lực/sinh lực/nghị lực

注意力 sức chú ý

集中 tập trung

尽量 cố gắng hết sức

完整的内容 nội dung hoàn chỉnh

记一首诗 nhớ một bài thơ

全篇一起记 nhớ cả một bài

一句一句或一段一段记 nhớ từng câu từng đoạn


朝三暮四 không có chủ kiến/tìm mọi cách để lừa người

猴子 khỉ

脾气 tính khí/tính tình

宁可 thà rằng

食物 đồ ăn

栗子 hạt dẻ

又是喊,又是叫 vừa la vừa hét

要不然这样吧 nếu không thì thế này nhé

这下你们该同意了吧? Thế này/lần này chắc các bạn đồng ý rồi chứ?

果然 quả nhiên

又蹦又跳 nhảy nhót

本来 vốn dĩ/vốn có/lúc đầu/lẽ ra/đáng lẽ

骗人 lừa người khác

后来 sau đó

主意 chủ ý

第十三课:
(一) 听力理解练习:
想开点儿 nghĩ thoáng/thông một chút

一、听录音,选择正确答案:
反而 lại/trái lại/ngược lại
根本 hoàn toàn/căn bản

当家教 làm gia sư

辅导 phụ đạo

用不着 zhao dùng không được/đến...

那双布鞋 đôi giày

够买 đủ mua

出差 chai đi công tác

亲切 thân thiết

哪怕 dù cho/cho dù

代替 thay thế

元宵节 Tết nguyên tiêu

清明节 Tết thanh minh

端午节 Tết đoan ngọ

中秋节 Tết trung thu

纪念日 ngày kỉ niệm

青年节 Tết thanh niên

共产党 Đảng cộng sản

诞生 sinh ra/ra đời

纪念日 ngày kỉ niệm

人民 nhân dân
解放军 quân giải phóng/giải phóng quân

国庆节 Lễ quốc khánh

妇女节 Lễ quốc tế Phụ nữ

劳动节 Ngày quốc tế lao động

儿童节 tết thiếu thi

另外 ngoài ra/khác

少数民族 dân tộc thiểu số

泼水节 Lễ tạt nước

开斋节 lễ khai trai

二、听对话,做练习:
肥胖 béo phì

于是 thế là

减肥 giảm béo

尽办法 làm hết cách

稍微 hơi/sơ

女装 đồ nữ

用品 đồ dùng

机器 máy móc

算了吧 thôi cho rồi

难道 lẽ nào
蔬菜 rau cũ

坚持不下去 kiên trì không nổi/không tiếp tục kiên trì

何苦呢?cần gì/tội gì/việc gì mà phải (tự làm khổ mình)

区别 khác biệt

跟自己过不去 gây khó dễ với chính mình

穿不下 mặc không được/vừa

尤其是 đặc biệt là

智商 chỉ số thông minh/IQ

安慰 an ủi

高血压 cao huyết áp

(二)泛听练习:
当今世界 thế giới hiện nay

据统计 theo thống kê

过去 quá khứ

增加一倍 tăng thêm gấp đôi


百分之 30 30%

严重 nghiêm trọng

速度 tốc độ

疾病 bệnh tật

认识 nhận thức/quen biết


危害 nguy hại

对待 đối với/đối đãi/đối xử

错误 sai lầm

范围 phạm vi

减去 trừ bớt

过分 quá đáng

强壮起来 trở nên cường tráng

达到健美的目的 đạt được mục đích khỏe đẹp

追上 rượt/đuổi theo

吻 hôn

实在跑不动 quả thực chạy không nổi nữa

称体重 cân (thể trọng)

并且 đồng thời

下决心 hạ quyết tâm

接待员 nhân viên tiếp tân/lễ tân

愣住了 sững người/ngẩn người

弄断 bẻ gãy

脖子 cổ

立刻 lập tức

第十四课:你最好还是戒了吧
(一) 听力理解练习:
(二)
一、 听录音,选择正确答案:
吸引 thu hút/hấp dẫn
遗憾 tiếc
糟糕 gay go/tiêu/...
精心准备

二、 听对话,做练习:
我可受不了。
到处
说不上两句话 nói không đến 2 câu
告辞
主意
递上 đưa
打火机
点上烟
特意
诚心诚意
戒烟糖
适应不了
逐渐
毛病 tật xấu
那也没准儿!

(二) 泛听练习:
二两

醉鬼
走路来回晃
耽误事儿 lỡ việc

zhá



真不像话
三轮车
绕开
救火车
装醉
规律
酒量
舌头

手电筒
shù


光柱
香烟
成年人
消费量
占世界消费总量的三分之一
增加
带来危害
根据
研究部门
统计
疾病
预计
从性别上看
吸烟率
差异
缩小
象征
重要性
制定
公共场所
包括
限定
幼儿园
网吧
候车室
吸烟区
区域
禁止
吸烟
宾馆
旅馆
设置
无烟客房

第十五课:怎么样才能休息好
(一)听力理解练习:
一、 听录音,选择正确答案:
一枚邮票
不肯
非....不可
偶尔
连他们的名字也记不全了
亲密
A 惹 B 生气
不过.....而已
温度
找不着/zhao/感觉
倒是....
温柔
短裙
长裙
必要
戴围巾
手套
二、 听对话,做练习:
失眠
做噩梦
原因
造成
脸色

安眠药
睡不着
失眠

浅睡眠现象
注意调节自己的身体
身体会受影响
精神紧张
记忆力下降
泡个热水澡
保准能睡个好觉
说到底
保持轻松、愉快的心情
多放松自己

(二)泛听练习:
预防
治疗
给身体带来发烧、头疼这些不舒服的症状
抵抗力下降
引起其他疾病
百病之源
寒冷
证实
打喷嚏是感冒传播的主要方式
手的接触
感冒病毒
存活
在物体表面

传染上感冒
揉眼睛和鼻子

医术
医科大学
高才生

家乡
小县城
营业执照
小诊所
老头儿
脑袋

转了一圈
忍不住
观察
似乎
近视
一副黑框的眼镜
头发花白
拍了一下脑袋
于是
白大褂
脖子
听诊器
竟然

You might also like