Professional Documents
Culture Documents
(一)听力理解练习
(1)听录音,选择正确答案
果然 quả nhiên
只好 đành phải
躺在医院的床上
心里有说不出的难受 trong lòng đau không nói nên lời
难过 đau khổ/buồn
瞒着 giấu
只是 chỉ là
只是想过几天再告诉你
身上有血
一下子 đột nhiên
又 lại
刚才
看来 xem ra
小刚这个孩子
小时候 lúc nhỏ
现在 bây giờ
变成 trở thành
今天的这种结果
多半是因为父母的教育方法造成的
从对话中我们可以知道什么?
(2)听对话,做练习
问候 hỏi thăm
除了..... (以外)ngoài....(ra)
更多的时候
比如 ví dụ
别人 người khác
那么 thế thì
....的时候
送
除了.....ngoài ....ra
别的 khác
说法 cách nói
好像 hình như
只
有点儿=adj hơi+adj
基本 cơ bản/chủ yếu
首先 đầu tiên....,
先 trước tiên
才 mới
不然 nếu không
急着 ...vội...
同时 đồng thời
再玩儿一会儿吧
着什么急呢 vội vàng gì chứ 着急
等等 v.v.....
如果 nếu như
邀请 mời
一般 thường thì
而且 mà còn
马上 lập tức
直到外边的马路上
甚至 thậm chí
慢走 đi thong thả
注意 chú ý
A 跟 B 年纪差不多
A 比 B 年轻
随便 thoải mái
该 nên 应该
噢
(二)泛听练习
短文(一)
招待客人 tiếp đãi khách
倒茶 rót trà
茶杯 ly trà
倒满 rót đầy
端着 bưng/nâng
杯子 ly
扶着 đỡ
抓着 nắm lấy
杯子的口儿 nắp ly
另外 ngoài ra
加茶 thêm trà
倒酒
满杯酒半杯茶嘛!đầy ly rượu nửa ly trà mà
而 còn
盛饭 đơm cơm
鱼
鱼头要对着客人
表示尊敬 biểu thị sự kính trọng
很快吃完
陪着客人
正确 chính xác
短文(二)
握手 bắt tay
年龄 tuổi tác
职位 chức vụ
男士 mr/quý ông
赶快 nhanh chóng
离开
跟…..握手 bắt tay
摘掉 gỡ đi/tháo đi
手套 bao tay
与 và 和
老朋友 bạn cũ
最好 tốt nhất
不要用两只手握对方的一只手
外国人
左手
右手
还有
同时 đồng thời
认为 cho rằng
吉利 may mắn
第二课:左邻右舍
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案
老咳嗽 cứ ho hoài
抽烟 hút thuốc
确实 quả thực
换 đổi
我真不知道说什么才好!
客气 khách sáo
心情 tâm trạng
关于 về (việc)
心情 tâm trạng
慢慢 dần dần/từ từ
好起来 tốt lên/khỏe hẳn lên
最近 gần đây
北京 Bắc Kinh
上海 Thượng Hải
举行 cử hành/tổ chức
赶快 nhanh chóng
认出来 nhận ra
当然 đương nhiên
几乎 dường như
我和小王身高差不了/liao/多少
Chiều cao của tôi và tiểu Vương không khác biệt bao nhiêu
不过 nhưng
看起来 trông có vẻ
又 lại
迟到 đến trễ
骑自行车半个小时的路
开车能走一个小时
所以说
S+刚才+(S)…….(N) vừa mới nãy S+刚/刚刚…..(adv)vừa(mới)
看信 đọc thư
二、听对话,做练习
左邻右舍=邻居 làng trên xóm dưới/láng giềng/hàng xóm
从 từ....
原来 trước đây/thì ra
胡同 ngõ/hẻm/phố nhỏ
搬到 chuyển đến
现在 hiện tại
楼房 nhà lầu
本来 vốn dĩ
一件事
值得 đáng để/đáng được 值得高兴 đáng vui mừng
本来这是一件值得高兴的事
妻子 vợ
却 lại/mà lại/nhưng mà
由此 vì việc này
好像 dường như
以前 trước đây
.....的时候 khi
一个院子里住着好几家人
cả mấy hộ gđ sống trong một sân (tứ hợp viện)
见面 见多少次面
清楚 hiểu rõ
对别人家的事比对自己家的事还清楚呢。
A 对 C 比 B 还清楚呢。A còn hiểu rõ C hơn B
遇到 gặp phải
虽然 tuy rằng
A 不比 B+adj A 跟 B 差不多
单元 lô/bài/mục
还是 vẫn là
了解 hiểu
面积 diện tích
关系 mối quan hệ
张嘴 mở miệng ra
张大爷 cụ Trương
李大妈 má Lý
他们可没少帮我们看孩子、买菜什么的
什么的 v.v....
恐怕 e rằng
啦 rồi/...
确实 quả thực
有时候 có khi
隐私 việc riêng tư
平时 bình thường
热心 nhiệt tình
(二)泛听练习
短文(一)
对门儿 đối diện/trước mặt/nhà đối diện
经过 đi qua
气味 mùi
闻到 ngửi được
儿子小名叫涛涛
con trai tên mụ/tên ở nhà/nhũ danh là 涛涛
礼貌 lễ phép/lịch sự
每次见到人都很有礼貌地叫声“叔叔好”“阿姨好”
很招人喜欢 rất được người khác yêu mến/thích
打扮得漂漂亮亮的
Adj trùng điệp AABB/ABAB
无忧无虑 vô tư
而 còn
脸色 sắc mặt
营养 dinh dưỡng
身上穿的也总是那两件旧衣服
据说 nghe nói
有名 nổi tiếng
自从 từ khi
死 chết
搬到 chuyển đến
搬到了现在这套小了很多的房子里
除了....以外 ngoài ra
定时 đúng giờ
差不多 gần như/ hầu như
除了有一个小保姆每天定时给他做做家务事以外,差不多听不到楼
上有什么声音。
短文(二)
农村 nông thôn
风景 phong cảnh
我们家后边不远就是一座山
山上种/zho4ng/着很多树
绿色 màu xanh lá
对面 đối diện
上学 đi học
打工 làm thêm
因为 vì
饭馆 quán ăn
quán ăn
稍微 hơi/một chút
安静 yên tĩnh
稍微安静一点
白天 ban ngày
不敢 không dám
再说 chưa kể
根本 hoàn toàn
吵得我根本不能睡觉
ồn đến nỗi tôi hoàn toàn/căn bản không thể ngủ được
原来 vốn dĩ/lúc đầu
出租 cho thuê
房子后边新修了一条马路
靠 dựa vào/...
改成 trở thành
他们就把靠东边的两个房间改成了一个小商店
老两口 hai vợ chồn già
老两口挤在西边的一间房子里
第三课:跟中国不一样
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
寒假 kì nghỉ đông
安排 sắp xếp
旅行 du lịch
至于 còn việc...
开会 họp
怕 sợ/e rằng
已经这么晚了,他怕(恐怕)是不来了
恐怕 e rằng
清楚 rõ
我就再也没见过他
他哪/怎么(nào/làm sao)能不满意(hài lòng)呢?
他高兴着呢!
不就行了吗?chẳng phải là được sao
决定 quyết định
同样 cùng/giống như
旁边 bên cạnh
坐错了 ngồi sai xe rồi
方向 phương hướng
赶快 mau chóng
白酒 rượu đế/trắng
二、听对话,做练习:
不同 không giống nhau
乔治 tên riêng
分别 lần lượt
林达 tên riêng
习惯 thói quen
比如 ví dụ
日期 ngày tháng
介绍自己 tự gt về mình
国家 quốc gia
城市 thành phố
区 khu
街道 đường xá
房号 số phòng
送信 gửi thư
觉得 cảm thấy
写法 cách viết
认为 cho rằng
年龄 tuổi tác
难猜 khó đoán
一次 một lần
除了 ngoài...ra
除了....以外 ngoài...ra
留胡子 để râu
西方人呢,
这样一来
实际年龄 tuổi thực tế
外国人就会觉得中国人比他们的实际年龄小
这样说来 nói như vậy
可能也有这方面的原因
(二)泛听练习
短文一:
座位 chỗ ngồi
圆桌 bàn tròn
位置 vị trí
正门对面 đối diện cửa chính
当然 đương nhiên
女客人 khách nữ
丈夫 chồng
夫妇 vợ chồng
两端 hai đầu
总之 tóm lại
把....分开 phân/chia...ra
尽量 cố gắng
短文二:
手的语言 ngôn ngữ tay
谈话 nói chuyện
如 như:….
眼睛 mắt
动作 hành động/động tác/cử động
胳膊 cánh tay
及 cùng với
等等 vân vân…
而且 đồng thời
生动 sinh động
也许 có lẽ
首先 đầu tiên
表示 biểu thị
数字 con số
方法 phương pháp
从零到十 từ 0 đến 10
也许 có lẽ
完全 hoàn toàn
伸出 chìa ra
小指 ngón út
食指 ngón trỏ
中指 ngón giữa
捏 nhón/nhặt/cầm/vê/nặn/...
伸出 chìa ra/đưa ra
写法 cách viết
伸开 chìa ra/đưa ra
手掌 bàn tay
再比如 lại ví dụ như
挥动 vẫy/vung
表示 biểu thị
鼻子 cái mũi
提醒 nhắc nhở
注意 chú ý
指 chỉ
放在 đặt ở
杯子 ly
有时=有时候 có khi
黑板 bảng đen
第四课:送什么礼物好
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
又下起雨来了 lại mưa rồi
下班 tan làm/tan sở
麻烦 phiền phức
相信 tin
西医 tây y
中医 đông y
学医 học y
咦 ơ/ồ(kinh ngạc)
聪明 thông minh
经济 kinh tế
发展 phát triển
人民 nhân dân
提高 nâng cao
寂寞 cô đơn
讲 giảng/nói chuyện
有意思的事 những việc thú vị/có ý nghĩa
年龄 tuổi tác
摇头 lắc đầu
A 对 B 感兴趣 A thích B
二、听对话,做练习:
结婚 kết hôn
咱们 chúng ta
红包 bao lì xì
人家 người ta
礼物 quà/lễ vật
舍不得 không nỡ
既然 đã
(二)泛听练习
短文一:
校园 khuôn viên trường
则 thì/vì/là/quy tắc/điều/mục/...
普遍 phổ biến
历史 lịch sử
传统 truyền thống
往往 luôn luôn
成为 trở thành
祝贺 chúc mừng
认为 cho rằng
鲜花 hoa tươi
选择 lựa chọn
直接 trực tiếp
及时 kịp thời
通过 thông qua
马上 lập tức
对方 đối phương
书信 thư từ
方式 phương thức
聚在一起 tụ tập lại với nhau
卡拉 OK Karaoke
短文二:
做客 làm khách
空手 tay không
考虑 suy nghĩ
第五课:谢谢你的“生日”
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
名胜古迹 danh lam thắng cảnh
新郎 tân lang/chú rể
说着说着停下 nói một hồi dừng lại
笨 ngốc
认为 cho rằng
唉 ừ/dạ/vâng/ôi...
其实 kì thực
该....了 cần/nên...rồi
收起来 cất đi/thu lại
箱子 va ly
办事 làm việc
犹犹豫豫 do dự
通知 thông báo
没准儿 chắc là
擦 lau/...
武汉 Vũ Hán
温度 nhiệt độ
经理 giám đốc
上学 đi học
二、听短文,做练习:
遇到 gặp phải
困难 khó khăn
陌生人 người lạ
除了.....(以外)ngoài..ra
感激 cảm kích
发生 xảy ra
暑假 nghỉ hè
郑州 Trịnh Châu
这样一来
并没有告诉别人 không nói với ai
对面 đối diện
刚 vừa mới
从 từ
专心 chuyên tâm
西安 Tây An
已经 đã
饿 đói
好在 may mà
身上 trên người
于是 thế là
一支接一支地抽了起来 bắt đầu hút từng điếu từng điếu một
胃 dạ dày
于是 thế là
节省 tiết kiệm
夜里 trong đêm
醒来 tỉnh lại
发现 phát hiện
吸烟 hút thuốc
例外 ngoại lệ
吃得饱饱的 ăn no say
急忙 vội vàng
果然 quả nhiên
我找遍了周围每一个地方,都没有
(二)泛听练习:
短文一:
夜晚 đêm tối
从广州开往上海的第 28 次列车 chuyến xe 28 từ Quảng Châu đi
Thượng Hải
摇头 lắc đầu
枕头 gối
放下 để xuống/bỏ xuống
当.....时 lúc/khi...
空 trống
开会 họp
猜想 đoán
她把我想象得同她的女儿一样可爱,我却没有把她想象得像母亲那
样可以信任
苹果送到嘴边的时候,我感到自己得到的不仅仅是一个苹果。
人情 tình người
短文二:
举手 giơ tay lên
无论 bất luận
后来 sau đó
以为 tưởng rằng
不会 không biết
于是 thế là
从那以后 từ đó về sau
而且 mà còn
越来越好地回答老师的问题 trả lời câu hỏi của thầy/cô càng ngày càng
tốt hơn
变成 trở thành
第六课:谈婚论嫁
(一)听力理解练习
一、听录音,选择正确答案:
舞会 vũ hội
肯定 chắc chắn
其实 kỳ thực
忘记 quên
白学 học cũng như không/...
放心 yên tâm
组织 tổ chức
犹豫 do dự
劝 khuyên
本来 vốn dĩ
不料 không ngờ
却 lại
确实 quả thật
精神 tinh thần
新鲜 mới/tươi
熟人 người quen
陌生人 người lạ
难得 khó có được/hiếm có
你还是去吧!hay là bạn đi đi
二、听对话,做练习:
谈婚论嫁 nói về chuyện hôn nhân
当代 đương đại
一批 một tốp/nhóm
仍然 vẫn
采访 phỏng vấn
女士 miss
职员 viên chức
再说,.....hơn nữa
稳定 ổn định
一直没有遇到合适的(人)
身边的男孩子
熟悉 quen thuộc
姓列
外企 công ty/xí nghiệp nước ngoài
小心 cẩn thận
谈朋友=谈男/女朋友=谈恋爱 谈了十多个男朋友
A 对 B 有点害怕 A hơi sợ B
婚姻 hôn nhân
另外
不太理解
物质 vật chất
要求 yêu cầu
剧场 nhà hát
要是 nếu như
....该多好啊!
不过 nhưng
(二)泛听练习
1.对话:
对象 đối tượng
硕士 thạc sĩ
博士 tiến sĩ
另外 ngoài ra
1 米 75 以上 1m75trở lên
选择 lựa chọn
人品 nhân phẩm
职业 nghề nghiệp
至于 còn về
学历 học lực
独立 độc lập
家庭环境
看法 cách nhìn
互相 lẫn nhau
了解 hiểu
理想 lý tưởng
善良 hiền lành
我觉得理想中的她应该是健康、善良、漂亮的女人。
超过 vượt quá
下棋 đánh cờ
我自己认为我应该算是可以依靠的男人。
2.短文:
死 chết
其他 khác
亲人 người thân
为了 vì
家乡 quê hương
村 thôn
遗憾 đáng tiếc/...
于是 thế là
时兴 thịnh hành
有意者 người có ý
A 和 B 联系
某省 tỉnh nào đó
某县 huyện nào đó
某村 thôn nào đó
失望 thất vọng
终于 cuối cùng
连忙 vội vàng
抱歉 xin lỗi
第七课:男人和女人
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
太有意思了
有趣 thú vị
真拿他没办法 không còn biện pháp nào với anh ấy nữa/bó tay với anh ấy
不管 cho dù
....就有十几家(饭馆)
打的 di đón taxi
收入 thu nhập
每月的收入竟然有一半用在打的上
挣钱=赚钱
主要 chủ yếu
二、听对话,做练习:
世界 thế giới
作为 là
了解 hiểu
真实 thật (sự)
录音 mp3
甚至 thậm chí
尽管 cho dù/mặc dù
夸张 khoa trương
确实 quả thực
遇到困难
往往
听众 người lắng nghe/thính giả
待一会
倒茶 rót trà
当.....的时候/时
把自己关在房间里
心里很乱 trong lòng rất rối bời
烦人 đáng ghét/chán/phiền
一来二去 nói qua nói lại/đi lại với nhau/thường xuyên qua lại/dần
dần/lời qua tiếng lại
比如 ví dụ như
减少 giảm bớt
(二)泛听练习:
秘密 bí mật
女性 nữ giới
男性 nam giới
原因 nguyên nhân
交谈 nói chuyện
缺点 khuyết điểm
优点 ưu điểm
实际上
痛苦 đau khổ/đau đớn
A 对 B 有利 A có lợi với B
好处 có lợi
“男儿有泪不轻弹”
即使 mặc dù 遇到再大的困难
头脑很清楚
说话很有条理 nói chuyện rất mạch lạc/rõ ràng
没有一句没用的话
虽然 tuy
优点
从生理上说
由于
缺少 thiếu
手段 thủ đoạn/cách
说法 cách nói
轻松 thoải mái
谈心 tâm sự 谈谈心
太太 vợ
改成
中外合资 công ty hợp doanh trong và ngoài nước
孙子 cháu nội
以 1:4(一比四)输了 1 thua 4
第八课:“二人世界”的家庭
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
简直连想都不敢想 quả thực ngay cả nghĩ cũng không dám nghĩ
他进步挺大的
亲眼看见 chính mắt nhìn thấy
听说 nghe nói
没准儿 có thể/có lẽ
A 跟 B 联系 A liên hệ với B
自行车
好像 hình như
问一声
一连 liên tục 打了四五次电话
像我们现在四五十岁 40-50tuổi 的人
仍然 vẫn
几乎 gần như
二、听对话,做练习:
早生贵子 sớm sinh quý tử
然而 nhưng mà
何况 huống hồ
难道 lẽ nào
即使 cho dù
忍心 nhẫn tâm
培养 nuôi/bồi đưỡng
享受 hưởng thụ
将来 tương lai
老龄社会 xã hội già hóa/xã hội người già đông
严重 nghiêm trọng
A 向 B 学习 A học tập B
少数 số ít
不会 sẽ không
(二)泛听练习:
任务 nhiệm vụ
大厦 cao ốc/...
这么远来了,多看看嘛!
只好 đành phải
其实我 不想再去别的地方了。
要是 nếu như
化妆品 mỹ phẩm
口红 son môi
眉笔 chì kẻ mắt
嫌贵 chê đắt
转转 đi lượn
终于 cuối cùng
看中 chấm/chọn
这回 lần này
很客气地说
今天让你受累了 hôm nay mệt cho anh rồi
玻璃 thủy tinh/kiếng
擦 lau
嗬 ơ/ô/ôi(ngạc nhiên)
观察 quan sát
仔细 tỉ mỉ
酱油瓶 chai nước tương
事实 sự thật
家务 việc nhà
路过 đi ngang qua
即使 cho dù
既然 đã
第九课:望子成龙
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
大学毕业 tốt nghiệpđại học
当初 lúc đầu
地址、电话什么的
市中心 trung tâm thành phố
危险 nguy hiểm
二、听对话,做练习:
望子成龙 mong con thành tài
对于 đối với
教育 giáo dục
家长 phụ huynh
出错 làm sai
顺序 trình tự/thứ tự
弄错 làm sai/nhầm
仔细 tỉ mỉ/
将来 tương lai
完全 hoàn toàn
为了孩子 vì con
(二)泛听练习:
调查 điều tra
大多数 đại đa số
重视 xem trọng
户 hộ(gia đình)
居民 cư dân
角色 vai trò
其余 còn lại/ngoài ra
前途 tiền đồ
道德 đạo đức
品质 phẩm chất
培养 bồi dưỡng
简直 quả thực
接着 tiếp theo
问道 hỏi rằng
数学 số học/toán học
语文 ngữ văn
哪道题 đề nào
考卷 bài thi
第十课:妈妈和儿子
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
咳嗽起来 bắt đầu ho
操作 thao tác
打印机 máy in
修理 sửa
没有料到 không ngờ rằng
听从 nghe theo
辞职 từ chức
明白 hiểu
饭桌 bàn cơm
二、听对话,做练习:
潇洒 tự nhiên/phóng khoáng
时尚 thời thượng/mới/mốt/mode
时髦 mốt/mode/tân thời
矛盾 mâu thuẫn
雨衣 áo mưa
雨鞋 giày đi mưa
万一 ngộ nhỡ/nhỡ ra
管 quản
脏 dơ
扔掉 vứt đi
(二)泛听练习:
地位 địa vị
翻 lật/đổ
通常 thông thường
由于 do
残忍 tàn nhẫn
无论 bất luận
救 cứu
难免 khó tránh
一旦 một khi/hễ
反正 dù/cho dù...
答案 đáp án
心跳 tim đập
寿命 tuổi thọ
鲸 cá voi
大象 voi
海龟 rùa biển
心脏 tim/trái tim
跳动 đập
次数 số lần
明显 rõ ràng/nổi bật
恢复 hồi phục
强壮 cường tráng
标准 chuẩn/tiêu chuẩn
第十一课:命都不要了
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
脾气 tính tình/tính cách/tính khí
不然 nếu không
唉 ừ/dạ/vâng/ôi/trời ơi...
出国 xuất ngoại
其中 trong đó
负责 phụ trách
干 khô
抽烟 hút thuốc
晕船 bị say tàu
终于 cuối cùng
二、听对话,做练习:
消费 tiêu phí/chi phí/tiêu dùng
爱面子 sĩ diện
划算 thỏa đáng
不停 không ngừng
端 bưng/bê
豆腐 đậu hũ
并且 đồng thời
营养 dinh dưỡng
简直 quả thật
拒绝 từ chối
嗬 ô/ôi/ơ
盘子 khay/đĩa/mâm
炒 xào/chiên
炖 hầm/ninh/chưng/hâm
煎 chiên
烩 xào/hấp/chưng
睁 mở to mắt
圆 tròn
张 mở/há
嘴巴 miệng
(二)泛听练习:
分期 phân kỳ
渐渐 dần dần
几乎 cơ hồ/dường như
消费 tiêu tiền
民族 dân tộc
随着 theo
愿意 bằng lòng/muốn
这种消费方式对经济的发展会有很大的促进作用。
A 对 B 有....作用 A (cụm giới từ phải dịch cuối cùng)
Giới từ:对/在/给/往/和/跟/向/对于/.....
Liên từ:因为...所以、再说、虽然...但是、要是....的话、由于....因
此...、然后.......
质量 chất lượng
节省 tiết kiệm
顾客 khách hàng
A 比 B+adj/V
稳定 ổn định
准 chắc chắn
第十二课:
(一)听力理解练习:
一、听录音,选择正确答案:
打工 làm thêm
几乎 dường như
恐怕 e rằng
微笑 mỉm cười
二、听对话,做练习:
充电 充充电 nạp thêm/học thêm kiến thức/sạc pin/nạp điện
打扰 làm phiền
家务 việc nhà
法律 pháp luật
(二)泛听练习:
提高学习效率 nâng cao hiệu quả/hiệu suất học tập
总结 tổng kết
胃部 phần dạ dày
胸部 phần ngực
集中 tập trung
猴子 khỉ
宁可 thà rằng
食物 đồ ăn
栗子 hạt dẻ
这下你们该同意了吧? Thế này/lần này chắc các bạn đồng ý rồi chứ?
果然 quả nhiên
后来 sau đó
主意 chủ ý
第十三课:
(一) 听力理解练习:
想开点儿 nghĩ thoáng/thông một chút
一、听录音,选择正确答案:
反而 lại/trái lại/ngược lại
根本 hoàn toàn/căn bản
辅导 phụ đạo
够买 đủ mua
亲切 thân thiết
哪怕 dù cho/cho dù
代替 thay thế
人民 nhân dân
解放军 quân giải phóng/giải phóng quân
另外 ngoài ra/khác
二、听对话,做练习:
肥胖 béo phì
于是 thế là
减肥 giảm béo
稍微 hơi/sơ
女装 đồ nữ
用品 đồ dùng
机器 máy móc
难道 lẽ nào
蔬菜 rau cũ
区别 khác biệt
安慰 an ủi
(二)泛听练习:
当今世界 thế giới hiện nay
过去 quá khứ
严重 nghiêm trọng
速度 tốc độ
疾病 bệnh tật
错误 sai lầm
范围 phạm vi
减去 trừ bớt
过分 quá đáng
追上 rượt/đuổi theo
吻 hôn
并且 đồng thời
弄断 bẻ gãy
脖子 cổ
立刻 lập tức
第十四课:你最好还是戒了吧
(一) 听力理解练习:
(二)
一、 听录音,选择正确答案:
吸引 thu hút/hấp dẫn
遗憾 tiếc
糟糕 gay go/tiêu/...
精心准备
二、 听对话,做练习:
我可受不了。
到处
说不上两句话 nói không đến 2 câu
告辞
主意
递上 đưa
打火机
点上烟
特意
诚心诚意
戒烟糖
适应不了
逐渐
毛病 tật xấu
那也没准儿!
(二) 泛听练习:
二两
醉
醉鬼
走路来回晃
耽误事儿 lỡ việc
躲
zhá
轧
扛
真不像话
三轮车
绕开
救火车
装醉
规律
酒量
舌头
手电筒
shù
竖
光柱
香烟
成年人
消费量
占世界消费总量的三分之一
增加
带来危害
根据
研究部门
统计
疾病
预计
从性别上看
吸烟率
差异
缩小
象征
重要性
制定
公共场所
包括
限定
幼儿园
网吧
候车室
吸烟区
区域
禁止
吸烟
宾馆
旅馆
设置
无烟客房
第十五课:怎么样才能休息好
(一)听力理解练习:
一、 听录音,选择正确答案:
一枚邮票
不肯
非....不可
偶尔
连他们的名字也记不全了
亲密
A 惹 B 生气
不过.....而已
温度
找不着/zhao/感觉
倒是....
温柔
短裙
长裙
必要
戴围巾
手套
二、 听对话,做练习:
失眠
做噩梦
原因
造成
脸色
嗐
安眠药
睡不着
失眠
醒
浅睡眠现象
注意调节自己的身体
身体会受影响
精神紧张
记忆力下降
泡个热水澡
保准能睡个好觉
说到底
保持轻松、愉快的心情
多放松自己
(二)泛听练习:
预防
治疗
给身体带来发烧、头疼这些不舒服的症状
抵抗力下降
引起其他疾病
百病之源
寒冷
证实
打喷嚏是感冒传播的主要方式
手的接触
感冒病毒
存活
在物体表面
摸
传染上感冒
揉眼睛和鼻子
医术
医科大学
高才生
偏
家乡
小县城
营业执照
小诊所
老头儿
脑袋
伸
转了一圈
忍不住
观察
似乎
近视
一副黑框的眼镜
头发花白
拍了一下脑袋
于是
白大褂
脖子
听诊器
竟然