Professional Documents
Culture Documents
Mẹo nhớ bảng Katakana
Mẹo nhớ bảng Katakana
wa
ワラヤマハ ナ タ サ カ アa
リ ミヒ ニ チ シ キイi
wo
Ố ヲルユムフ ヌ ツ ス ク ウ ưu
レ メヘ ネ テ セ ケ エ êe
n
Ừn ン ロヨモホ ノ ト ソ コ オ ôo
Rằng Yêu Mẹ Hỏi Nên Ta Sai Khi
Chú ý: Chữ シ : đọc nhẹ âm gió hơn, phiên âm romaji là shi
Chữ チ : đọc là chi BẢNG KATAKANA
Chữ ツ : đọc là tsu (2 răng cắn chặt lại, áp thân lưỡi lên vòm (BẢNG CHỮ CỨNG)
miệng trên, đầu lưỡi chạm vào phía trong răng cửa)
Chữ フ : đọc là Fu (lai lái giữa Fu và Hu, đọc giống như khi đang thổi nến)
CÁCH VIẾT CHỮ a
アヒル
アメリカ
アパート
a Tưởng tượng chữ A bị
nghiêng nha ;)
CÁCH VIẾT CHỮ i
イカ
インコ
インド
i Gần giống chữ i trong chữ
Latin nhưng kéo dài chéo
dấu chấm trên đầu ra
CÁCH VIẾT CHỮ u
ウサギ
ウイスキー
ウクレレ
u Hãy nhớ lại chữ U trong
Hiragana nào, nhưng viết
cứng cáp góc cạnh hơn nhé
CÁCH VIẾT CHỮ e
エアコン
エプロン
エンジニア
e
Gần giống số I (1 La mã) nhưng lùn hơn, đừng
quên kéo dài nét dưới hơn nét trên nha.
Nhớ mẹo: Ê mày, tao nhìn thấy 1 tên người
La mã cổ đại này
CÁCH VIẾT CHỮ o
オレンジ
オートバイ
オルゴール
o Nhìn giống 1 cậu bé đang đứng giơ 1
chân sang phải
Nhớ mẹo: Ô, tớ giơ được chân phải
lên rồi này
CÁCH VIẾT CHỮ ka
カバ
カエル
カメラ
ka Gần giống chữ Ka của Hiragana
nhưng bỏ dấu đi và viết cứng nét hơn
CÁCH VIẾT CHỮ ki
キリン
キュウリ
キャベツ
ki Gần giống chữ Ki của Hiragana
nhưng bỏ dấu móc đi nhé
CÁCH VIẾT CHỮ ku
クラゲ
クラス
クリスマス
ku Tiếng Anh: cook: nấu ăn, người nấu ăn
==> Hãy liên tưởng đến chiếc mũ của
đầu bếp đội khi nấu ăn nhé
Nhớ mẹo: Chim kêu: Cook Ku
CÁCH VIẾT CHỮ ke
ケーキ
ケムシ
ケチャップ
ke Tưởng tượng chữ Ke từ chữ Ka đổ
nghiêng ngả.
Nhớ mẹo: Hát Karaoke nhảy múa
nghiêng ngả
CÁCH VIẾT CHỮ ko
コップ
コピー
コーヒー
ko Tưởng tượng chữ U ngã sang trái
Nhớ mẹo: U ngã có đau ko?
CÁCH VIẾT CHỮ sa
サメ
サラダ
サッカー
sa Trong tiếng Nhật, さけ là rượu. Tưởng
tượng vại rượu để nhớ chữ Sa nha
CÁCH VIẾT CHỮ shi
シカ
シマウマ
シングル
ベッド
shi Cô gái nghiêng đầu cười miệng rộng
Nhớ mẹo: Tiếng Anh cô ấy là “She”,
đọc là :shi
CÁCH VIẾT CHỮ su
スキー
スーパー
スーツ
su Tưởng tượng cái móng treo áo nha.
Nhớ mẹo: Mắc treo áo của ông Sư
CÁCH VIẾT CHỮ se
セーター
セロリ
セイウチ
se Gần giống chữ Se của Hiragana
nhưng bỏ 1 dấu ở trong đi và kéo dài
dấu móc ngoài xuống nhé
CÁCH VIẾT CHỮ so
ソース
ソーダ
ソフト
so Tưởng tượng đến hình ảnh sâu kim để
nhớ chữ So nha
Nhớ mẹo: Sợ sâu kim đâm vào tay
CÁCH VIẾT CHỮ ta
タオル
タクシー
タンポポ
ta Gần giống chữ Ku mới học (Cook Ku)
Nhưng thêm 1 nét chém ngang
Nhớ mẹo: Ta sẽ chém bay chiếc mũ
Cook Ku
CÁCH VIẾT CHỮ chi
チーズ
チーム
チケット
chi Tiếng Anh:
Cheer: cổ vũ
Hãy tưởng tượng hình cô bé cầm băng
rôn cổ vũ giơ ngang cả 1 chân lên nhé
CÁCH VIẾT CHỮ tsu
ツバメ
ツアー
ツイン
tsu
Tsư Bát Giới thật là siêu phàm, có thể
xâu 1 sợi chỉ vào 2 kim cùng 1 lúc ;)
CÁCH VIẾT CHỮ te
テレビ
テスト
テーブル
te Bạn có thấy giống hình icon ở hòm
thư bưu điện không? ;) Lưu ý là chữ
Te thì nét trên ngắn hơn và đuôi
cong về bên trái nhé
Nhớ mẹo: Ra bưu điện mua Tem
CÁCH VIẾT CHỮ to
トマト
トイレ
トナカイ
to Kim đồng hồ kêu
Tick Tock Tick Tock
CÁCH VIẾT CHỮ na
ナシ
ナス
ナイフ
na Tưởng tượng hình ảnh Nàng
tiên cá dang 2 tay sang
ngang để nhớ chữ Na nhé
CÁCH VIẾT CHỮ ni
ニーズ
ニンジン
ニンニク
ni Tiếng Nhật: ni là 2
==> nhớ hình ảnh 2 cây kim đặt
song song, chiếc ở trên ngắn hơn
ở dưới để nhớ chữ Ni nhé
CÁCH VIẾT CHỮ nu
ヌー
ヌードル
ヌイグルミ
Trong tiếng Nhật
ネズミ
ネクタイ
ne ==> Hãy tưởng tượng hình
con Zombie 3 chân này để
nhớ chữ Ne nha
CÁCH VIẾT CHỮ no
ノミ
ノート
ノコギリ
no NO SMOKING
Tưởng tượng gạch chéo
hơi cong trong biển cấm
để nhớ chữ No nhé ;)
CÁCH VIẾT CHỮ ha
ハチ
ハンカチ
ハンサム
ha Trong tiếng Nhật:
hana nghĩa là mũi
==> hãy liên tưởng 2 sống mũi
của ông mũi to để nhớ chữ Ha nha
CÁCH VIẾT CHỮ hi
ヒヨコ
ヒーロー
ヒーター
hi Trong tiếng Anh:
High là cao
Tưởng tượng hình biểu đồ tăng
cao để nhớ chữ Hi nhé
CÁCH VIẾT CHỮ fu
フルーツ
フランス
フクロウ
fu
Trong tiếng Anh:
Thú vị là Fun
Hãy tưởng tượng vách núi cong nơi
mà lũ trẻ chơi nhảy từ trên xuống
dưới biển đầy thú vị nhé
CÁCH VIẾT CHỮ he
へビ
ヘルメット
ヘリコプター
he Giống gần như là y hệt chữ He
của Hiragana, nên làm cứng
đoạn gấp khúc để phân biệt
CÁCH VIẾT CHỮ ho
ホテル
ホッチキス
ホットドッグ
ho Trong tiếng Anh:
Holy cross là thánh giá
=> Tưởng tượng cây thánh giá đang
phát ra ánh hào quang xuống dưới 2
bên để nhớ chữ Ho nha
CÁCH VIẾT CHỮ ma
マスク
マラソン
マンゴー
ma Tưởng tượng chữ Ma từ ngực và cánh
tay người mẹ đang bế đứa con nha
Nhớ mẹo: Mẹ = mama
CÁCH VIẾT CHỮ mi
ミシン
ミルク
ミキサー
mi Mèo kêu Miu miu
Tưởng tượng vết cào từ 3
móng tay con mèo nha
CÁCH VIẾT CHỮ mu
ムース
ムカデ
mu Tưởng tượng hình 1 bé gái
ngồi co gối lại
Nhớ mẹo: buồn bã vì bị mù
CÁCH VIẾT CHỮ me
メモ
メロン
メール
me Tưởng tượng vết sẹo chữ x trên mặt
của cô gái
Nhớ mẹo: mê bị rạch mặt thành sẹo
CÁCH VIẾT CHỮ mo
モグラ
モデル
モーター
mo Gần giống chữ Mo của
Hiragana nhưng bỏ nét
trên đầu và viết cứng hơn
CÁCH VIẾT CHỮ ya
ヤギ
ヤカン
ヤクルト
ya Gần giống chữ Ya của
Hiragana nhưng bỏ nét
phẩy và viết cứng hơn
CÁCH VIẾT CHỮ yu
ユリ
ユーフォー
ユニコーン
yu You are number 1
Phát âm giống You trong tiếng Anh.
Lưu ý là gần giống số 1 thôi nhé
CÁCH VIẾT CHỮ yo
ヨット
ヨーグルト
ヨーロッパ
yo Tưởng tượng người đàn ông tạo tư thế
Yoga như hình để nhớ chữ Yo nhé
Mẹo #: giống chữ E viết ngược
CÁCH VIẾT CHỮ ra
ラクダ
ライオン
ラーメン
ra
Cộng thêm 1 nét ngang trên đầu
chữ Fu (Katakana) vừa học ta
được chữ Ra
CÁCH VIẾT CHỮ ri
リス
リンス
リボン
ri Giống gần như là y hệt chữ
Ri của Hiragana
CÁCH VIẾT CHỮ ru
ルビー
ルーぺ
ルール
ru
Nhìn giống 2 con đường 1 gấp
khúc 1 thẳng
Chữ này gần giống chữ No(ノ)
ghép với chữ Re(レ)
CÁCH VIẾT CHỮ re
レモン
レポート
レストラン
re Chữ Ru bỏ 1 nét bên phải đi
là ra chữ Re
CÁCH VIẾT CHỮ ro
ロボット
ロケット
ロールケーキ
ro Tiếng Anh: Room = căn phòng
==> Hãy tưởng tượng căn phòng
hình vuông để nhớ chữ Ro nha
CÁCH VIẾT CHỮ wa
ワニ
ワカメ
ワイン
wa What???
Tưởng tượng đến dấu ?
để nhớ chữ Wa nha
CÁCH VIẾT CHỮ wo
Chữ cái này
không có
trong từ
vựng nào hết
mà chỉ đóng
vai trò là
trợ từ.
CÁCH VIẾT CHỮ n
パン
ロンドン
ペンギン
n Tưởng tượng con ma 1
mắt miệng cười rộng để
Phát âm là ừn nhớ chữ n nhé
CÁC CHỮ KATAKANA NA NÁ GIỐNG NHAU
no so tsu
CÁC CHỮ KATAKANA NA NÁ GIỐNG NHAU
n shi
CÁC CHỮ KATAKANA DỄ NHẦM
shi tsu
shi tsu
シ ツ
CÁC CHỮ KATAKANA DỄ NHẦM
so n
so n
ソ ン
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
fu ra
wa u
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
su nu yo
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
ke ku ta
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
te chi
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
na me
MỘT VÀI CẶP CHỮ KATAKANA NA NÁ NHAU KHÁC
ma mu