Professional Documents
Culture Documents
Bài 4
Bài 4
第 四 课: 图书馆在哪儿?
生词 TỪ MỚI
生词 生词 生词
1. 请问 7. 学校 13. 那儿
2. 图书馆 8. 知道 14. 宿舍
3. 在 9. 没关系 15. 北边
4. 哪儿 10. 这儿 16. 左边
这是图书馆
生词 TỪ MỚI
8. 知道 / Zhīdào : biết
VD : 你知道吗?
我不知道。 / 我知道。
生词 TỪ MỚI
VD : A : 这是我们的学校,你知道吗?
B : 我知道啊。
生词 TỪ MỚI
2. 哪儿 / Nǎr : ở đâu
Đại từ nghi vấn dùng để hỏi nơi chốn, đằng sau
không cần thêm “ 吗”
Cấu trúc: CN + 在 + 哪儿 ?
VD : ( 1 )你在哪儿?我在图书馆
( 2 )她的书在哪儿?
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
2. 哪儿 / Nǎr : ở đâu
Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi nơi chốn, đằng sau
không cần thêm 吗
VD: 你在哪儿?我在图书馆
你的书在哪儿?我的书在这儿
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
Phân biệt
( 1 )她的书在哪儿?
( 2 )你是哪国人?(哪 + DT )
Đổi các câu sau thành câu nghi vấn dùng “ 哪儿”
1. 宿舍楼在图书馆的北边
2. 日本在中国的东边
3. 右边的楼是图书馆
4. 我的课本在词典的下边
5. 那是留学生的宿舍楼
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
3. 方位名词 / Fāngwèi míngcí : Danh từ phương
vịDANH TỪ PHƯƠNG VỊ DANH TỪ PHƯƠNG VỊ
是 (Shì) : là
Cấu trúc: Phương vị từ + 是 + Danh từ
是 (Shì) : là
Cấu trúc: Phương vị từ + 是 + Danh từ
在 (Zài) : ở
Cấu trúc: Danh từ + 在 + phương vị từ/ từ chỉ nơi chốn
玛丽: 同学,请问,图书馆在哪儿?
Mǎlì: Tóngxué, qǐngwèn, túshū guǎn zài nǎ'er?
学生:对不起,我不是这个学校的学生,不知道
Xuéshēng: Duìbùqǐ, wǒ bùshì zhège xuéxiào de xuéshēng, bù zhīdào
玛丽:没关系
Mǎlì: Méiguānxì
会话 / huì huà: Hội thoại
玛丽: 同学,这儿是图书馆吗?
Mǎlì: Tóngxué, zhèr shì túshū guǎn ma?
学生 B :不是,这是教学楼,图书馆在那儿,宿舍楼的北
边。
Xuéshēng B: Bùshì, zhè shì jiàoxué lóu, túshū guǎn zài nà'er, sùshè lóu de běibian.
玛丽:是左边的楼吗?
Mǎlì: Shì zuǒbiān de lóu ma?
学生 B :不,是右边的楼。
Xuéshēng B: Bù, shì yòubiān de lóu.
玛丽:谢谢
学生 B :不用谢
会话 / huì huà: Hội thoại
玛丽: 同学,这儿是图书馆吗?
学生 B :不是,这是教学楼,图书馆在那儿,
宿舍楼的北边。
玛丽:是左边的楼吗?
学生 B :不,是右边的楼。
玛丽:谢谢
学生 B :不用谢
练习 / Liànxí : Luyện tập
练习 / Liànxí : Luyện tập
Thank You!
谢谢