You are on page 1of 11

Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

I. 漢字
言葉 読み方 意味
生活 せいかつ Cuộc sống, sinh hoạt
活動 かつどう Hoạt động
活発 かっぱつ Hoạt bát, sôi nổi
活気 かっき Bầu không khí sôi nổi
活用 かつよう Sử dụng, vận dụng
月末 げつまつ Cuối tháng
週末 しゅうまつ Cuối tuần
年末 ねんまつ Cuối năm
帰宅 きたく Về nhà
住宅 じゅうたく Nhà ở
文化祭 ぶんかさい Lễ hội văn hóa
平和 へいわ Hòa bình
平安 へいあん Bình an

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
和食 わしょく Món ăn Nhật
和服 わふく Trang phục kiểu Nhật
和室 わしつ Phòng kiểu Nhật
和風 わふう Phong cách Nhật
戦争 せんそう Chiến tranh
戦場 せんじょう Chiến trường
戦士 せんし Chiến sĩ
行政 ぎょうせい Hành chính
政治 せいじ Chính trị
政党 せいとう Chính đảng
治安 ちあん Trị an
明治時代 めいじじだい Thời kì Minh Trị
経済 けいざい Kinh tế

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
経験 けいけん Kinh nghiệm, trải nghiệm
法律 ほうりつ Pháp luật
方法 ほうほう Phương pháp
文法 ぶんぽう Ngữ pháp
国際 こくさい Quốc tế
関西 かんさい Vùng Kansai
関東 かんとう Vùng Kantou
関連 かんれん Liên quan
関係 かんけい Quan hệ
議会 ぎかい Hội nghị
会議 かいぎ Hội nghị
議長 ぎちょう Người chủ trì cuộc họp
義理 ぎり Nghĩa lý/ (bố, mẹ) nuôi/
(bố, mẹ) vợ, chồng

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
義気 ぎき Nghĩa khí
意義 いぎ Ý nghĩa
定義 ていぎ Định nghĩa
正義 せいぎ Chính nghĩa
主義 しゅぎ Chủ nghĩa
野党 やとう Đảng đối lập
与党 よとう Đảng cầm quyền
遊園地 ゆうえんち Khu vui chơi
水泳 すいえい Bơi lội
公開 こうかい Công khai
公園 こうえん Công viên
公式 こうしき Công thức, chính thức
動物園 どうぶつえん Sở thú, vườn bách thú

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
安静 あんせい Tĩnh dưỡng, nghỉ ngơi
同窓会 どうそうかい Họp lớp
風景 ふうけい Phong cảnh
光景 こうけい Phong cảnh, quang cảnh
夜景 やけい Cảnh đêm
記者 きしゃ Kí giả, phóng viên
日記 にっき Nhật ký
記事 きじ Kí sự, bài viết
記入 きにゅう Ghi chép, viết vào
形式 けいしき Hình thức
人形 にんぎょう Búp bê
形容詞 けいようし Tính từ
変形 へんけい Biến dạng

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei
II. 文法

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei
III. 読解
茶道の楽しさは、ゆっくりした時間が味わえることです。一緒にお茶
をいただく人たちを「客」と言いますが、身分、職業、年齢、性別など
の制限はありません。
そこでは、政治・経済や社会の問題などは話さないという約束があります。
話題は、茶道のこと、花や芸術のことなどを選びます。毎日忙しい人でも
心が落ち着いて、静かな雰囲気を楽しむことができます。

問い この文章を書いた人が伝えたいことはどれか。
1 茶道は、いろいろな職業の人とどんなことでも話せて楽しい。
2 茶道は、社長、社員、年寄り、子供、誰でも一緒に楽しめる。
3 「客」がみな同じ会社の人なら、仕事の話をしても大丈夫だ。
4 茶道はゆっくり行うので、忙しい人は楽しむことができない。

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
味わう あじわう Nếm, thưởng thức
一緒に いっしょに Cùng nhau, cùng với
客 きゃく Khách
身分 みぶん じぶん Thân phận, bản thân
職業 しょくぎょう Nghề nghiệp
年齢 ねんれい Tuổi tác
性別 せいべつ さべつ Giới tính
制限 せいげん Giới hạn, hạn chế
約束 やくそく Cuộc hẹn, lời hứa
落ち着く おちつく Điềm tĩnh, lắng
雰囲気 ふんいき Bầu không khí
楽しむ たのしむ Vui với, tận hưởng
年寄り としより Người già, người cao tuổi

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei

You might also like