Professional Documents
Culture Documents
3 What have you been doing? Dạo này đang làm gì?
7 I was just daydreaming Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
13 Of course Dĩ nhiên
25 I won’t take but a minute Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
28 So we’ve met again, eh? Thế là ta lại gặp nhau phải không?
32 Please go first. After you Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau
36 I know I can count on you Tôi biết mình có thể trông cậy vào
bạn mà
54 You’d better stop dawdling Tốt hơn hết là mày đừng có lêu
lỏng
57 Please speak more slowly Làm ơn nói chậm hơn được không
74 Go for it Cố gắng đi
95 I’d rather not say Tốt nhất là tôi không nên nói
97 Whose side are you on? Bạn đứng về phe nào thế?
98 How could you possibly know that? Sao mà bạn biết được thế?
100 Think nothing of it/ Don’t take it to heart Đừng suy nghĩ gì cả nhé
106 I don’t buy it/ I don’t buy your story Tôi không tin đâu
108 I’m a little out of sorts today Hôm nay tôi hơi mệt
109 Something seems off/ Something doesn’t Có chuyện gì đó không đúng lắm ở
seem right đây
113 Let me treat you to dinner Tôi muốn mời bạn bữa tối
115 I’m broke = I’m a little low on cash Tôi hết tiền rồi
117 I do exercise on a regular basis Tôi thường xuyên tập thể dục
120 “Sầu riêng” really puts me off Tôi không thích ăn sầu riêng
124 I’m not available this Monday Thứ hai này tôi không rảnh
138 I’ve been waiting for hours on end Tôi đã chờ rất lâu rồi
144 Can you drop by? Bạn ghé qua được không?
How’s it going? Or How are you doing? : Dạo này bạn thế nào?
How’s everything? How are things? Or How’s life? : Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc
sống của bạn như thế nào rồi?
How do you do? : Rất hân hạnh được gặp bạn, cuộc sống của bạn ổn chứ?
Haven’t seen you for ages: Lâu lắm rồi không gặp bạn
Great to see you again: Rất vui khi gặp lại bạn
See you soon/See you around: Mong sớm gặp lại bạn
I really appreciate it: Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn
You’ve made my day: Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
We would like to express our gratitude: Chúng tôi bày tỏ sự biết ơn tới…
Don’t mention it: Đừng nhắc đến việc đó, không phải bận tâm đâu
It’s the least I could do: Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn
How stupid/careless/thoughtless of me: Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ
như vậy.
Please excuse my (ignorance): Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi
Okay: Được
Alright: Được/Tốt
All the better for seeing you: Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn
Could you help me for a second? : Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?
Could you spare a moment? : Cho tôi xin một vài phút được không?
I need some help, please: Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
They’re on aisle 5 (next to the cakes): Chúng ở gian số 5 (Cạnh gian bánh ngọt)
Sorry, it’s out of stock at a moment: Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.
How much is this dress?: Cái váy này bao nhiêu tiền?
Is this on sale?: Nó đang giảm giá phải không?
What time do you close?: Thời gian đóng cửa là khi nào?
What’s your phone number?: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
I’m sorry. She/He’s not here today. Can I take a message?: Tôi rất tiếc cô ấy/anh ấy
không có ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?
Could I ask who’s calling, please?: Có thể cho tôi biết ai đang gọi đó không?
It’s kinda chilly. Wrap up warm: Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.
It’s pretty frosty today: Hôm nay là một ngày nhiều sương
You can see your breath: Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.