You are on page 1of 1

ドンズー日本語学校 翻訳・38 課

1. Khi còn nhỏ, tôi thường bị mẹ bắt ăn những loại rau mà tôi không thích.
2. Tôi không uống được rượu, vậy mà hôm qua đã bị các tiền bối bắt uống.
3. Lúc còn nhỏ, tôi thường bị anh trai làm cho khóc.
4. Em trai không muốn đi du học, thế mà bị bố bắt đi du học Nhật .
5. Bố thường nói với tôi là vì tương lai hãy làm thử bất cứ chuyện gì.
6. Mẹ thường nói với tôi vì con đường đó nguy hiểm, nên hãy chú ý.
7. Mẹ thường bảo tôi là chuyện của mình thì hãy tự mình giải quyết.
8. Thầy thường nói với chúng tôi là hãy cố gắng học để không làm bố mẹ thất vọng.
9. Thầy thường bảo chúng tôi là việc phải làm hôm nay thì không được để sang ngày mai.
10. Bảng hiệu này có ý nghĩa là cấm đổ rác ở đây.
11. Bảng hiệu đó có nghĩa là cấm quẹo phải.
12. Ở căn phòng đằng kia có viết là cấm vào.
13. Trưởng ban đã ra lệnh là ngày mai tập trung ở nhà ga trước 8 giờ.
14. Vì bạn Đại bị thương ở chân, nên cô giáo đã nhờ thầy Nam chở đến bệnh viện.
15. Thầy đã nhắc nhở chúng tôi vì ngày mai là kỳ thi quan trọng nên đến sớm.
16. Tôi đã bị nhờ photo 50 bộ tài liệu này.
17. Tôi đã được trưởng phòng nhắn là hãy đến phòng giám đốc lúc 2 giờ chiều.
18. Hãy nói với anh Suzuki là đừng làm việc quá sức.
19. Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở là đừng đi học trễ.
20. Tôi đã bị bố nhắc nhở là không được chơi game quá nhiều.

1. 勉強嫌いなナムさんが試験に合格したと聞いて、びっくりさせられました。
2. 私は学校の成績が悪くなったので、親にアルバイトを辞めさせられました。
3. 将来のために、父は弟に 英語を勉強させられました。
4. 妹はトマトが好きではないのに、母に食べさせられました。
5. 先生は次の試験で、この文法を出すから、ちゃんと勉強しておけと言いました。
6. 先生は昨日怒って、静かにしろと言いました。
7. 入るなって書いてあるよ。やめよう。
8. このマークはここに車を止めるなという意味です。
9. 私は友達にホア先生の電話番号を教えてくれと頼まれた。
10. 私は大家にげんかんの前に自転車を置かないでくれと言われた。
1

You might also like