You are on page 1of 2

Thỉnh thoảng có làm....

V る ことが あります
1. Thỉnh thoảng tôi có uống rượu
2. (Vì tốt cho sức khỏe) th. thoảng tôi đi bộ đi học
3. Thỉnh thoảng tôi gọi điện về cho gia đình
4. Vì em gái đang du học tại Nhật, thỉnh thoảng tôi có sang Nhật.
5. Vì công việc bận nên, thỉnh thoảng tôi nghỉ học
6. Tôi thường đến 1h mới ngủ nên thỉnh thoảng trễ học.

Thỉnh thoảng không làm....


V ない ことが あります
7. Thỉnh thoảng tôi không ăn sáng
8. Thỉnh thoảng tôi không đi đâu cả. Ở suốt trong phòng.
9. Thỉnh thoảng tôi không làm bài tập
10. Đôi khi vì uống nhiều rượu nên tôi không tắm
11. Thỉnh thoảng cả ngày tôi không gọi điện cho người yêu.

*Đã từng
V た ことが あります/ ありません
1. Thời cấp 3, tôi đã từng leo núi Phú Sỹ
2. Tôi đã từng đọc tiểu thuyết của Ng, Nhật Ánh
3. Tôi đã từng đi Nhật Bản (một lần, nhiều lần)
4. Tôi đã từng gặp cô ấy ở nhà ga
5. Tôi đã từng nấu món Nhật
6. 5 năm trước, tôi đã từng làm thêm ở n.hàng NB
7. Tôi đã từng tắm suối nước nóng của Nhật
8. Tôi đã từng nhìn thấy tuyết
9. Thời cấp 3 tôi từng trễ học nhiều lần
10. Thời cấp 3 tôi chưa từng trễ học dù chỉ 1 lần.
11. Tôi đã nhiều lần đi Đà Lạt với người yêu.
12. Tôi chưa từng gặp anh ta dù chỉ một lần
13. Thời sinh viên tôi đã từng học nhu đạo じゅうどう

Liệt kê Danh từ tượng trưng...


Nghĩa tiếng Viêt – vân vân; chẳng hạn như, nào là, nào là,...
N や N や N などが ある
1. Ở trong phòng học có nào là bàn, ghế, bản đồ, tranh...
2. Nhà tôi có nào là xe hơi, máy tính, hồ bơi...
3. Trong ví có nào là tiền, thẻ ngân hàng, ảnh người yêu..
N や N や N などが いる
1. Nhà bạn Yamada có nào là chim, mèo, thỏ, cá, khỉ.... さる・モンキー・うさぎ
N や N や N などを V る
1. Hôm qua ở nhà hàng tôi đã ăn nào là thịt nướng, shusi, bánh kem...
2. Hôm qua ở nhà sách tôi đã mua nào là sách, tập, bút chì...
3. Hôm qua ở siêu thị tôi đã mua nào là rau, thịt, trứng, cá...

*Liệt kê hành động tượng trưng


Nghĩa tiếng Viêt – nào là, nào là; chẳng hạn như như là.
V たり、 V たり します

1. Ngày chủ nhật đọc sách, học bài...


2. Cuối tuần tôi nào là nấu ăn, giặt giũ…
3. Ngày thời tiết tốt câu cá ở sông, tản bộ c. viên... つりを する
4. Cuối tuần đọc sách, xem phim…/
5. làm bài tập, nghe nhạc,…/ chơi bóng đá, hẹn hò,…
7. Ở trước cổng trường đừng chụp hình, xả rác..
8. Trong lớp đừng nói chuyện to, gọi đt…
9. Trước kết hôn hãy chụp hình, đặt nhà hàng…
10. Trước chuyến du lịch hãy mua vé máy bay, đặt khách sạn, …
11. Ở rạp chiếu phim đừng có lúc đứng lúc ngồi
12. Trời lúc mưa lúc tạnh
13. Đứa bé kia lúc khóc, lúc cười

Lúc rảnh bạn thường làm gì?


Cuối tuần bạn thường làm gì?
Khi thời tiết đẹp bạn thường làm gì?

You might also like