Professional Documents
Culture Documents
Bài 16 Tari Tari, Đã T NG
Bài 16 Tari Tari, Đã T NG
V る ことが あります
1. Thỉnh thoảng tôi có uống rượu
2. (Vì tốt cho sức khỏe) th. thoảng tôi đi bộ đi học
3. Thỉnh thoảng tôi gọi điện về cho gia đình
4. Vì em gái đang du học tại Nhật, thỉnh thoảng tôi có sang Nhật.
5. Vì công việc bận nên, thỉnh thoảng tôi nghỉ học
6. Tôi thường đến 1h mới ngủ nên thỉnh thoảng trễ học.
*Đã từng
V た ことが あります/ ありません
1. Thời cấp 3, tôi đã từng leo núi Phú Sỹ
2. Tôi đã từng đọc tiểu thuyết của Ng, Nhật Ánh
3. Tôi đã từng đi Nhật Bản (một lần, nhiều lần)
4. Tôi đã từng gặp cô ấy ở nhà ga
5. Tôi đã từng nấu món Nhật
6. 5 năm trước, tôi đã từng làm thêm ở n.hàng NB
7. Tôi đã từng tắm suối nước nóng của Nhật
8. Tôi đã từng nhìn thấy tuyết
9. Thời cấp 3 tôi từng trễ học nhiều lần
10. Thời cấp 3 tôi chưa từng trễ học dù chỉ 1 lần.
11. Tôi đã nhiều lần đi Đà Lạt với người yêu.
12. Tôi chưa từng gặp anh ta dù chỉ một lần
13. Thời sinh viên tôi đã từng học nhu đạo じゅうどう