You are on page 1of 28

Tiếng Trung A2.

2
Giảng viên: Lê Thị Bảo Châu 黎氏宝珠
Email: lbchau@ntu.edu.vn
Google Meet ID: https://meet.google.com/csq-pord-vve
GIỚI THIỆU 介绍
 Lê Thị Bảo Châu 黎氏宝珠

 Giảng viên tiếng Trung, Khoa Ngoại ngữ,


Trường Đại học Nha Trang (NTU)
 Cử nhân Sư phạm tiếng Trung, Trường ĐH
Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội (ULIS)
 Thạc sĩ Văn học và Ngôn ngữ Trung Quốc,
Trường ĐH Nguyên Trí, Đài Loan (YZU)
 Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Trung, Trường ĐH
Quốc lập Chengchi Đài Loan (NCCU)
GIỚI THIỆU 介绍
 Giáo trình chính: Giáo trình Boya Sơ cấp (Tập 1)

 Mục tiêu: Làm quen và thực hành ngữ âm, chữ Hán, rèn
luyện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết tiếng Trung trong
những tình huống phù hợp với các chủ đề liên quan. Sau khi
hoàn thành, sinh viên có thể đạt trình độ tương đương HSK2.
 Chủ đề: Trang phục; Vui chơi; Hoạt động; Sức khỏe
TÀI LIỆU DẠY - HỌC
教学材料
 Giáo trình học: Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp tập I
 Giáo trình nghe: Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc trình độ sơ cấp
 Giáo trình tham khảo: Luyện nói tiếng Trung Quốc cấp tốc trình độ sơ cấp
 Luyện viết chữ Hán: https://www.hanzi5.com/
 Kho đề HSK: http://www.chinesetest.cn/godownload.do
 Kho đề TOCFL: https://past.sc-top.org.tw/mocktest_e.php
 Tài liệu tiếng Trung khác: http://tuantdtcn.blogspot.com/
PHƯƠNG PHÁP 方法
Giảng viên Sinh viên
Kết hợp dạy-học online: Sử dụng E-learning,  Trang bị đầy đủ tài liệu học tập, kết
Google Meeting và các ứng dụng khác hợp E-learning và các ứng dụng khác
 Lấy người học làm trung tâm, đóng vai trò  Tra cứu từ vựng, luyện đọc bài khóa,
thiết kế, tổ chức, hướng dẫn, bổ sung, đánh giá tìm hiểu ngữ pháp
Cung cấp cho người học ngữ cảnh, tình huống, Tương tác nhóm để tiến hành thảo luận,
không gian thực hành giao tiếp luyện tập, chơi trò chơi, làm bài tập
 Giảng giải lý thuyết trọng điểm, tăng cường  Luyện nghe-nói-đọc-viết theo tình
vận dụng, thực hành huống và chủ đề cụ thể
 Đánh giá theo quá trình Đánh giá và tự đánh giá theo quá trình
YÊU CẦU 要求
 Lên lớp đúng giờ, nghỉ học cần xin phép

 Chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị học online

 Cập nhật bài giảng và nhiệm vụ học tập trên E-Learning

 Tham gia 80% các buổi học trên lớp

 Tích cực thực hành tiếng Trung khi lên lớp

 Chủ động tham gia hoạt động nhóm

 Hoàn thành đầy đủ các bài tập về nhà


KẾ HOẠCH 计划
Chủ đề Nội dung chính Hoạt động Số tiết

1 Giới thiệu Giới thiệu học phần Giao lưu 2


Kế hoạch và phương pháp học tập Thảo luận

2 Trang phục Bài 14 – sách Boya Thuyết giảng 15


Bài 1 – sách Nghe Thực hành

3 Vui chơi Bài 15,16 – sách Boya Thuyết giảng 15


Bài 6 – sách Nghe Thực hành
Ôn tập, thi giữa kỳ

4 Hoạt động Bài 19, 21 – sách Boya Thuyết giảng 14


Bài 20 – sách Nghe Thực hành

5 Sức khỏe Bài 20, 22 – sách Boya Thuyết giảng 14


Bài 2 – sách Nghe Thực hành
Ôn tập, thi cuối kỳ
ĐÁNH GIÁ 评量
Hình thức đánh giá Trọng số
Sinh viên phải tham gia 80% khóa học trên Điều kiện
lớp mới đủ điều kiện thi và công nhận điểm
kiểm tra.
Chuyên cần, luyện nghe, bài tập, kiểm tra 30%

Thi giữa kỳ (đọc – viết trắc nghiệm) 30%

Thi cuối kỳ (nói theo chủ đề) 40%


娱乐 VUI CHƠI
讨论
 你一直在忙什么呢?
 你说送什么生日礼物比较好?
 周末你都干什么呢?
 你喜欢去哪儿旅游?
 你常常跟谁出去玩儿?
主要生词 TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM
又
你不是有很多衣服了吗?今天怎么又买这么多呢?
 看起来
你最近看起来很开心,是不是谈恋爱了?
 可以
她身材很好,什么衣服都可以穿。
上课的时候,同学们不可以大声谈话。
 好好(儿)
最近太忙了,周末我只想在家好好儿休息。
好好学习,天天向上。
 意思
这部电影很有意思,你看过了吗?
不好意思,你知道银行在哪儿吗?
你说的话是什么意思?我不太明白。
 上 >< 下
(N) + 上 / 下 (phương vị từ) + ( 面 )
上 / 下 (động từ) +N
(V) + 上 / 下 + 去 / 来 (bổ ngữ xu hướng)
 真 / 真的
这首歌的歌词真有意思。
苹果三块钱一斤,真的很便宜。
她刚刚说的话都是真的吗?
你这个人真是的,我受不了你。
 随便
去喝咖啡还是看电影,随便你吧!
 行 xíng/háng
你觉得我买这件裙子送给玛丽行吗?
现在人很多,请你们排队排成两行。(排队)
会
我很喜欢玩水,但是我不会游泳。
地点 Địa điểm
交通工具 Phương tiện
 公园
 骑 + 自行车
 电影院
 骑 + 摩托车
 咖啡馆
 开 / 坐 + 汽车
 商店
 坐 + 公车
 超市
 坐 + 火车
 书店
 坐 + 飞机
 饭店
 坐 + 高铁
 游泳池
 坐 + 地铁
 海边
 坐 + 三轮车
 旅游景点
语法 NGỮ PHÁP
又 & 再
你今天怎么 ____ 来找我呢?
欢迎你们下次 ____ 来我们学校玩儿。
我刚吃了一碗饭,现在 ____ 觉得饿了。
我们很久没有见面了,不知道什么时候才能
____ 次见面。
语法 NGỮ PHÁP
会、可以、能、可能、知道
你 _______ 最近有什么好看的电影吗?
我相信你 _______ 自己解决这个问题。
今天天气不太好,风很大,有 _______ 下大雨。
他 _______ 说几种外语,真的太厉害了。
我周末很忙,不 _______ 跟你们去爬山了。
语法 NGỮ PHÁP
V+ 了、着、过
玛丽学汉语学 ___ 一年多了。
我去 ___ 法国了,真的很漂亮。
桌子上放 ___ 两本书,不知道是谁的。
那个拿 ___ 雨伞的长发女孩是我的汉语老师。
这本小说,我看 ___ 两遍了,你看 ___ 吗?
TRẠNG NGỮ THỜI GIAN 时间状语
 Là thành phần đứng trước Vị ngữ để biểu đạt thời gian hành động/tình
trạng của chủ thể
 Trạng ngữ thời gian có thể đứng trước hoặc sau Chủ ngữ
 Trạng ngữ thời gian đứng trước trạng ngữ nơi chốn:
 VD:

每天晚上他都跟朋友去海边散步。
大家昨天都觉得很高兴。
我们明天上午七点半在图书管见面。
TRẠNG NGỮ NƠI CHỐN 处所状语
 Là thành phần đứng trước Vị ngữ để biểu đạt địa điểm/nơi chốn của
hành động, sự việc nào đó.
 Trạng ngữ nơi chốn thường đứng sau chủ ngữ, kết hợp với 在
 Trạng ngữ nơi chốn thường đứng sau trạng ngữ thời gian:
 VD:

我们在图书馆看书。
老师,请您在这里等一下。
他们周末在学校旁边的餐厅举行 ju3xing2 同学聚会。
主题讨论:分享你个人的排行榜 bang3 (可列出 5 到 10 个)
最喜欢的歌曲 qu3
最喜欢的歌手
最喜欢的电影 / 电视剧
最喜欢的演员 / 明星
最喜欢的娱乐节目(电视上 / 网络上)
最喜欢的书 / 小说
最喜欢的运动形式 xing2shi4
最喜欢 / 想去的旅游景点
最喜欢 / 想去的国家 / 城市 / 地方
最浪漫的约会形式
Từ vựng về phim ảnh
 Phim ảnh/điện ảnh nói chung: 电影 Diànyǐng
 Tên phim: 片名 piànmíng
 Thể loại phim: 影片类型 yǐngpiàn lèixíng
 Phim điện ảnh (phim màn ảnh rộng): 影片 / 电影 yǐngpiàn/diànyǐng
 Phim truyền hình (màn ảnh nhỏ): 电视剧 / 电视片 diànshì jù/diànshì piàn
 Phim thần tượng: 偶像剧 ǒuxiàng jù
 Phim hành động: 动作片 dòngzuò piàn
 Phim kiếm hiệp: 武侠片 wǔxiá piàn
 Phim cổ trang: 古装戏 gǔzhuāng piàn
 Phim hài: 喜剧片 xǐjù piàn
 Phim bi: 悲剧片 bēijù piàn
Từ vựng về phim ảnh
 Phim kinh dị: 恐怖片 kǒngbù piàn
 Phim trinh thám: 侦探片 zhēntàn piàn
 Phim tình cảm: 爱情片 àiqíng piàn
 Phim hoạt hình: 卡通片 / 动画片 kǎtōng piàn/dònghuà piàn
 Phim khoa học viễn tưởng: 科幻片 kēhuàn piàn
 Phim đề tài chiến tranh: 战争片 zhànzhēng piàn
 Phim ngắn: 短片 duǎn piàn
 Phim tài liệu: 记录片 jìlù piàn
 Phim phóng sự: 新闻片 xīnwén piàn
 Phim câm: 无声片 / 无声电影 wúshēng piàn/wúshēng diànyǐng
 Đạo diễn: 导演 dǎoyǎn
 Biên kịch: 编剧 biānjù
 Kịch bản: 剧本 jùběn
 Dựng phim (biên tập phim): 剪辑 jiǎnjí
 Ngôi sao điện ảnh (nam, nữ): ( 男 / 女 ) 电影明星 (nán/nǚ ) diànyǐng
míngxīng
 Diễn viên (nam, nữ): ( 男 / 女 ) 演员 (nán/nǚ ) yǎnyuán
 Nhân vật chính/vai chính: 主角 zhǔjiǎo
 Nhân vật phụ/ vai phụ: 配角 pèijiǎo
 Diễn viên đóng thế: 替身演员 tìshēn yǎnyuán
 Trường quay/phim trường: 制片厂 / 摄影棚 zhìpiàn chǎng/shèyǐng péng
 Đạo cụ: 道具 dàojù
 Lồng tiếng: 配音 pèiyīn
 Rạp phim: 电影院 diànyǐngyuàn
 Xem phim: 看电影 kàndiànyǐng
 Khán giả: 观众 guānzhòng
 Fan/người hâm mộ (điện ảnh): 影迷 yǐngmí
 Khởi chiếu: 首映 shǒuyìng/ 上映 shàngyìng
 Vé xem phim: 电影票 diànyǐng piào
 Kỷ lục phòng vé: 票房记录 piàofáng jìlù
 Liên hoan phim: 电影节 diànyǐng jié
 Giải thưởng điện ảnh: 电影奖 diànyǐng jiǎng
 Ảnh đế: 影帝 Yǐngdì
 Ảnh hậu: 影后 Yǐng hòu
Từ vựng về âm nhạc
古典音乐 Gǔdiǎn yīnyuè: Nhạc cổ điển
古风音乐 Gǔfēng yīnyuè: Nhạc Cổ phong
流行歌曲 Liúxíng gēqǔ: Nhạc Pop/ca khúc nhạc trẻ
摇滚音乐 Yáogǔn yīnyuè: Nhạc Rock
原声音乐 / 原声带 Yuán shēng yīnyuè/ yuán shēng dài: Nhạc phim
嘻哈音乐 Xīhā yīnyuè: Nhạc hiphop
饶舌音乐 Ráoshé yīnyuè: Nhạc Rap
交响曲 Jiāoxiǎngqǔ: Nhạc giao hưởng
爵士乐 Juéshì yīnyuè: Nhạc Jazz
教会音乐 Jiàohuì yīnyuè: Nhạc giáo hội (nhà thờ)
乡村音乐 Xiāngcūn yīnyuè: Nhạc đồng quê
節奏口技 jiézòu kǒujì: Beatbox
CÁC ĐIỂM DU LỊCH NỔI TIẾNG NHA TRANG 芽庄景点
 Vinpearland 珍珠岛 Zhēnzhū dǎo (Cáp treo: lǎnchē)
 Cảng Nha Trang 芽庄码头 Yázhuāng mǎtóu
 Chùa Long Sơn 隆山寺 Lóngshān sì
 Tháp Bà Ponaga 婆那加占婆塔 Pónàjiā Zhànpó tǎ
 Nhà thờ 芽庄大教堂 Yázhuāng dà jiàotáng
 Viện Hải dương học Nha Trang 芽庄海洋博物馆 Yázhuāng Hǎiyáng
bówùguǎn
 Bảo tàng Nha Trang 芽庄博物馆 Yázhuāng bówùguǎn
 Hòn Chồng 钟屿石 Zhōng yǔ shí / 丈夫岛 Zhàngfū dǎo/ 五指山 Wǔzhǐ shān
 Cầu Trần Phú 陈富桥 Chénfù qiáo
 Cầu Xóm Bóng 影村桥 Yǐngcūn qiáo
 Chợ Đầm Nha Trang 芽莊潭市場 Yázhuāng Tán shìchǎng
CÁC ĐIỂM DU LỊCH NỔI TIẾNG NHA TRANG 芽庄景点
 Hồ cá Trí Nguyên 智原水宫 Zhìyuán shuǐgōng/ 智原水族馆 Zhìyuán shuǐzú guǎn
 Hòn Một 第一岛 Dì yī dǎo/ 墨岛 Mò dǎo
 Hòn Mun 黑岛 Hēi dǎo/ 木岛 Mù dǎo
 Hòn Tằm 银岛 Yín dǎo/ 蚕岛 Cán dǎo
 Đảo Khỉ 猴子岛 Hóuzi dǎo
 Đảo Hoa Lan 兰花岛 Lánhuā dǎo
 Thác Yang Bay 杨贝生态公园 Yángbèi shēngtài gōngyuán
 Núi Cô tiên 仙姑山 Xiāngū shān
 Đảo Bình Ba 平巴岛 Píng bā dǎo
 Đảo Bình Hưng 平兴岛 Píng xìng dǎo
 Đảo Bình Tiên 平仙岛 Píng xiān dǎo
 Đảo Bình Lập 平立岛 Píng lì dǎo
KHÁCH SẠN NỔI TIẾNG NHA TRANG 芽庄高级酒店名单
 Sunrise Hotel 日出酒店 Rì chū jiǔdiàn
 Sheraton Hotel 喜来登酒店 Xǐláidēng jiǔdiàn
 Logde Hotel 洛奇酒店 Luòqí jiǔdiàn
 InterContinental Hotel 洲际酒店 Zhōujì jiǔdiàn
 Havana Hotel 哈瓦那酒店 Hāwǎnà jiǔdiàn
 Muong Thanh Hotel 芒青酒店 Máng qīng jiǔdiàn
 Novotel Hotel 诺富特酒店 Nuòfùtè jiǔdiàn
 Michelia Hotel 米舍利亚酒店 Mǐ shè lì yǎ jiǔdiàn
 Palace Hotel 宫殿酒店 Gōngdiàn jiǔdiàn
 Galina Hotel 加林娜酒店 Jiālínnà jiǔdiàn
KHÁCH SẠN NỔI TIẾNG NHA TRANG 芽庄高级酒店名单
 Alana Beach Hotel 阿拉纳海滩酒店 Ālānà hǎitān jiǔdiàn
 Vinpearl Luxury Hotel 豪华珍珠酒店 Háohuá Zhēnzhū jiǔdiàn
 Vinpearl Resort 珍珠度假酒店 Zhēnzhū dùjià jiǔdiàn
 Amiana Resort 阿米亚娜度假酒店 Ā mǐ yà nà dùjià jiǔdiàn
 Mia Resort 米娅度假酒店 Mǐ yà dùjià jiǔdiàn
 Diamond Bay Resort 钻石湾 Spa 度假酒店 Zuànshí wān dùjià jiǔdiàn
 Ana madara Resort 安娜曼达拉度假酒店 Ānnà màndálā dùjià jiǔdiàn
 Hon Tam Resort 汉谭度假酒店 Hàntán dùjià jiǔdiàn
 Six Senses Ninh Van Bay Resort 宁云湾六善度假酒店 Níng yún wān liù
shàn dùjià jiǔdiàn

You might also like