昨天我买了很多苹果。 Ngày hôm qua tôi đã mua rất nhiều táo. 2. 芒果 /mángguǒ/: quả xoài 你喜欢吃青芒果还是成熟芒果? Bạn thích ăn xoài xanh hay xoài chín? 3. 火龙果 /huǒlóng guǒ/: quả thanh long 你知道吗?火龙果可以酿酒啊! Bạn biết không? Quả thanh long có thể làm rượu đó! 4. 牛奶子 /niúnǎi zi/: quả nhót 这牛奶子成熟 chéngshú 了。 Quả nhót này chín rồi. 5. 梨子 /lízi/: quả lê 这么多梨子我该怎么办呢? Tôi nên làm gì với nhiều quả lê như vậy? 6. 李子 /lǐzǐ/: quả mận 你喜欢吃李子吗? Bạn có thích ăn mận không? 7. 橙子 /chéngzi/: quả cam 多喝橙汁补充维生素 C。 Uống nhiều nước cam để bổ sung vitamin C. 8. 橘子 /júzi/: quả quýt 你想吃点水果吗?苹果还是橘子? Bạn có muốn ăn một chút hoa quả không? Táo hay quýt? 9. 柚子 /yòuzi/: quả bưởi 柚子皮有很多用途。 Vỏ bưởi có rất nhiều công dụng. 10. 桃子 /táozi/: quả đào 他买了很多水果如苹果、芒果、桃子等等。 Anh ấy mua rất nhiều hoa quả như táo, xoài, đào,… 11. 葡萄 /pútáo/: quả nho 我喝了一瓶非常好喝的葡萄酒。 Tôi đã uống một chai rượu nho rất ngon. 12. 西瓜 /xīguā/: dưa hấu 我想吃一个没有种子的西瓜。 Tôi muốn ăn một quả dưa hấu không có hạt. 13. 木瓜 /mùguā/: quả đu đủ 你吃过木瓜了吗? Bạn đã từng ăn đu đủ chưa? 14. 甜瓜 /tiánguā/: dưa lê 这甜瓜真甜啊,我们买一点怎么样? Dưa lê này ngọt quá, chúng ta mua 1 ít nhé? 15. 黄瓜 /huángguā/: quả dưa chuột 黄瓜没有很多营养。 Quả dưa chuột không có nhiều dinh dưỡng. 16. 草莓 /cǎoméi/: quả dâu tây 我非常喜欢吃草莓。 Tôi rất thích ăn dâu tây. 17. 香蕉 /xiāngjiāo/: chuối tiêu 你觉得芭蕉还是香蕉更好吃啊? Bạn thấy chuối tây hay chuối tiêu cái nào ngon hơn? 18. 柠檬 /níngméng/: quả chanh 柠檬是一种酸味水果。 Chanh là một loại quả có vị chua. 19. 龙眼 /lóngyǎn/: quả nhãn 我妈妈做的龙眼酪是最好吃的。 Chè nhãn mẹ tôi nấu là ngon nhất. 20. 菠萝蜜 /bōluómì/: quả mít 你想买软肉型还是脆肉型的波罗蜜? Bạn muốn mua mít mật hay mít dai?