You are on page 1of 8

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KHÓA – SS1

ACADEMY STARS 1 - UNITS 6 - 10


A. Vocabulary (Từ vựng):

Let’s play today! Long legs, short legs


1. bike xe đạp 1. arm cánh tay
/baik/ /ɑ:m/

2. boat thuyền, thuyền buồm 2. ear tai


/bəʊt/ /ɪə(r)/

3. car ô tô, xe hơi 3. eye mắt


/kɑ:[r]/ /aɪ/

4. kite con diều 4. foot bàn chân


/kait/ /fʊt/

5. sandpit hố cát 5. head đầu


/ˈsændˌpɪt/ /hed/

6. seesaw bập bênh 6. leg chân


/'si:sɔ:/ /leɡ/

7. slide cầu trượt 7. nose mũi


/slaid/ /nəʊz/

8. swing ghế đu, xích đu 8. tail đuôi


/swiη/ /teɪl/

9. circus rạp xiếc 9. blonde hair tóc vàng hoe


/'sɜ:kəs/ /blɒnd heə(r)/

10. juggle tung hứng 10. long (tail) dài (đuôi)


/'dʒʌgl/ /lɒŋ teɪl/
11. balloon quả bóng bay 11. short (tail) ngắn (đuôi)
/bə'lu:n/ /ʃɔːt teɪl/

12. paper giấy


/'peipə[r]/

13. water nước

/'wɔ:tə[r]/

14. man đàn ông

/mæn/

Old and new clothes Brilliant bedrooms


1. dress váy dài, đầm 1. bed cái giường
/dres/ /bed/

2. jacket áo khoác 2. chair cái ghế


/'dʒækit/ /tʃeə/

3. shirt áo sơ mi 3. clock đồng hồ treo tường

/∫ɜ:t/ /klɒk/

4. shoes đôi giày 4. desk bàn viết, bàn làm


việc, bàn học sinh
/ʃuː/ /desk/

5. skirt váy, chân váy 5. door cửa


/skɜːt/ /dɔ:[r]/

6. socks tất ngắn 6. lamp đèn ngủ


/sɒks/ /læmp/

7. trousers quần dài 7. toy cupboard tủ đồ chơi


/'traʊzəz/ /tɔɪ ˈkʌbəd/

8. T-shirt áo thun 8. wardrobe tủ quần áo

/'ti:∫3:t/ /'wɔ:drəʊb/
9. fingers những ngón tay 9. window cửa sổ
/'fiɳgə/ /'windəʊ/

10. hand tay, bàn tay 10. eleven mười một


/hænd/ /i'levn/

11. glove bao tay, găng tay 11. twelve mười hai
/glʌv/ /twelv/

12. string dây 12. thirteen mười ba


/striɳ/ /,θɜ:'ti:n/

13. Canada nước Ca-na-da 13. fourteen mười bốn


/ˈkænədə/ /,fɔ:'ti:n/

14. wet ẩm ướt 14. fifteen mười lăm


/wet/ /,fif'ti:n/

15. sixteen mười sáu


/,sik'sti:n/

16. seventeen mười bảy


/,sevn'ti:n/

17. eighteen mười tám


/ei'ti:n/

18. nineteen mười chín


/nain'ti:n/

19. twenty hai mươi


/'twenti/

10. Fabulous food


1. banana quả chuối 2. melon quả dưa
/bə'nɑ:nə/ /'melən/
3. burger bánh mì kẹp thịt 4. onion hành tây
/'bɜ:gə[r]/ /'ʌniən/

5. cake bánh ngọt, bánh 6. pear quả lê


/keik/ /peə[r]/

7. carrot cà rốt 8. tomato cà chua


/'kærət/ /tə'mɑ:təʊ/

9. coconut quả dừa 10. bad smell mùi hôi


/'kəʊkənʌt/ /bæd smel/

11. ice-cream kem 12. taste nếm


/'ais'kri:m/ /teist/

13. mango quả xoài 14. bus xe buýt


/'mæŋgəʊ/ /bʌs/

PICTURE DICTIONARY
B. STRUCTURES: Cấu trúc câu
1. Học sinh có thể hỏi đáp về vị trí của vật và sử dụng được giới từ vị trí để trả lời.
- On: ở trên - Under: ở dưới
- In: ở trong - Next to: bên cạnh, kế bên

Q: Where are the paintbrushes? Những cây cọ sơn ở đâu?


A: They’re in the blue box. Chúng ở trong cái hộp màu xanh da trời.

Q: Where’s the orange paint? Sơn màu cam ở đâu?


A: It’s next to the pencils. Nó ở bên cạnh cây bút chì.

Note: Where’s = Where is; It’s = It is

2. Học sinh hiểu và diễn đạt được có/ sở hữu cái gì đó với động từ “have got”
Have got (I, they)

I’ve got two legs. Tôi có hai chân.


I haven’t got ears. Tôi không có tai.
They’ve got four legs. Chúng có bốn chân
They haven’t got ears. Chúng không có tai.

Note: I’ve = I have; They’ve = They have; haven’t = have not

Q: Have you got long hair? Bạn có tóc dài không?


A: Yes, I have. Có.
A: No, I haven’t. Không.

3. Học sinh hiểu và diễn đạt được có/ sở hữu cái gì đó với động từ “has got” (He/
she), học sinh có thể hỏi đáp được câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn.

He’s got a hat. Anh ấy có một cái mũ.


He hasn’t got a jacket. Anh ấy không có áo khoác.
She’s got a jacket. Cô ấy có một cái áo khoác.
She hasn’t got a hat. Cô ấy không có mũ.

Note: He’s got = He has got; She’s got = She has got

Q: What are you wearing? Bạn đang mặc gì?


A: I’m wearing a white shirt. Mình đang mặc một cái áo sơ mi trắng.
4. Học sinh diễn đạt được có một hoặc có nhiều cái gì với “There is/ there are”, có thể
hỏi đáp ngắn gọn ai đó có cái gì đó không với “have got”

Q: How many beds are there? Có bao nhiêu cái giường?


A: There’s one bed. Có một cái giường.
A: There are two beds. Có hai cái giường.

Note: There’s = There is

Q: Has he got a big bed? Anh ấy có cái giường to không?


A: Yes, he has. Có, anh ấy có.
A: No, he hasn’t. Không, anh ấy không có.

5. Học sinh hiểu, viết được câu khẳng định và phủ định ở thì hiện tại đơn, dùng được
“these, those” để diễn tả có nhiều cái gì.

I like pears. Tôi thích lê.


I don’t like carrots. Tôi không thích cà rốt.

Note: don’t = do not

Q: What are these? Đây là những gì?


A: These are coconuts. Đây là những quả dừa.

Q: What are those? Kia là những gì?


A: Those are melons. Kia là những quả dưa.

You might also like