Professional Documents
Culture Documents
/'wɔ:tə[r]/
/mæn/
/∫ɜ:t/ /klɒk/
/'ti:∫3:t/ /'wɔ:drəʊb/
9. fingers những ngón tay 9. window cửa sổ
/'fiɳgə/ /'windəʊ/
11. glove bao tay, găng tay 11. twelve mười hai
/glʌv/ /twelv/
PICTURE DICTIONARY
B. STRUCTURES: Cấu trúc câu
1. Học sinh có thể hỏi đáp về vị trí của vật và sử dụng được giới từ vị trí để trả lời.
- On: ở trên - Under: ở dưới
- In: ở trong - Next to: bên cạnh, kế bên
2. Học sinh hiểu và diễn đạt được có/ sở hữu cái gì đó với động từ “have got”
Have got (I, they)
3. Học sinh hiểu và diễn đạt được có/ sở hữu cái gì đó với động từ “has got” (He/
she), học sinh có thể hỏi đáp được câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn.
Note: He’s got = He has got; She’s got = She has got
5. Học sinh hiểu, viết được câu khẳng định và phủ định ở thì hiện tại đơn, dùng được
“these, those” để diễn tả có nhiều cái gì.