You are on page 1of 6

PMP English – Mr.

Hiệp

PMP TEST 1 #1
LISTENING PART 1, 2 AND READING PART
5
1. Part 1 Vocabulary (kết hợp tìm vật trong hình bên cạnh để nhớ
từ vựng tốt hơn nhé!)
Picture number 1:
1. Stand (v) /stænd/ đứng
2. Near (adj, prep) /nɪər/ gần
3. Desk (n) /desk/ cái bàn
4. Climb (v) /klaɪm/ leo, trèo, đi lên
5. Stairs (n) = Steps (n) /steərz/ cầu thang
6. Enter (v) /ˈentər/ đi vào, nhập (dữ liệu)
7. Building (n) /ˈbɪldɪŋ/ toà nhà
8. Look at /lʊk æt/ nhìn
9. Map (n) /mæp/ bản đồ
Picture number 2:
1. Swim (v) /swɪm/ bơi lội
2. Water (n) /ˈwɔːtər/ (n) nước
3. Jog (v) /dʒɒɡ/ chạy bộ (tốc độ chậm)
4. Ocean (n) /ˈoʊʃən/ biển, đại dương
5. Chair (n) /tʃɛər/ ghế
6. Set up /sɛt ʌp/ chuẩn bị, thiết lập
7. Beach /biːtʃ/ bãi biển
8. Hat /hæt/ cái mũ, cái nón
9. Lie /laɪ/ (v) nằm, nói dối
10. Sand (n) /sænd/ cát
PMP English – Mr. Hiệp

Picture number 3:
1. Reach (v) /riːtʃ/ với (tay) tới, với lấy
2. Item /ˈaɪtəm/ món đồ, món hàng
3. Display case /dɪˈspleɪ ˈkeɪs/ lồng trưng bày
4. Hold onto /həʊld ˈɒntuː/ bám vào
5. Shopping cart /ˈʃɒpɪŋ kɑːt/ xe đẩy mua hàng
6. Arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
7. Shelf /ʃelf/ cái kệ
8. Merchandise /ˈmɜː(r)tʃəndaɪz/ hàng hoá = goods
9. Fall - Fell - Fallen / fɑːl/ - fel - ˈfɔːlən/ rơi, đổ, ngã
10. Floor /flɔːr/ sàn nhà

Picture number 4:
1. Fence /fɛns/ (n)
2. Paint /peɪnt/ sơn, vẽ
3. Put on /pʊt ɒn/ mặc lên (chỉ hành
động mặc chưa xong) (mặc xong thì
phải dùng wear nhớ nhe)
4. Jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác
5. Work /wɜːk/ (v)
6. Garden /ˈɡɑːdən/ khu vườn
7. Look up /lʊk ʌp/ nhìn lên
8. Tree /triː/ cái cây
Picture number 5:
PMP English – Mr. Hiệp

1. Carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm


2. Roll up /roʊl ʌp/ cuộn lên
3. Curtain /ˈkɜːrtən/ tấm màn
4. Cushion /ˈkʊʃən/ gối
5. Pile /paɪl/ = stack (v)
6. Reading /ˈriːdɪŋ/
7. Materials /məˈtɪəriəlz/
8. Place /pleɪs/ = put (v)
9. In front of /ɪn frʌnt əv/ ở trước,
phía trước
10. Sofa /ˈsoʊfə/ ghế sô pha
Picture number 6:
1. Musician /mjuˈzɪʃən/ nhạc sĩ, người chơi nhạc
2. Perform /pərˈfɔːrm/ (v) trình diễn
3. Porch /pɔːrtʃ/ (n) hiên nhà, hè
4. Steps /stɛps/ = stairs (n)
5. Repair /rɪˈpɛər/ (v) = fix
6. Music stand /ˈmjuːzɪk stænd/ giá
đỡ nhạc cụ
7. Fold up /foʊld ʌp/ gấp lên
8. Instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n) nhạc
cụ
9. Place /pleɪs/ = put (v)
10. Case /keɪs/ (n) hộp, vỏ, lồng đựng
PMP English – Mr. Hiệp

2. Part 2’s Vocabulary (từ vựng khá nhiều, chủ yếu dùng để tiện
cho các bạn kiểm tra phiên âm, tiết kiệm thời gian tra từ trên
từ điển nhé!)
CÂU 7:
1. Type = Kind = Sort (n) /taɪp/ = /kaɪnd/ = /sɔːrt/ kiểu, loại
2. Sell (v) /sɛl/ bán
3. Delicious (a) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, ngon miệng
4. Recipe (n) /ˈrɛsɪpi/ công thức nấu ăn
5. Cheese (n) /tʃiːz/ phô mai
6. What ...! What a cute baby! /wɒt/ ... /wɒt ə kjuːt ˈbeɪbi/
CÂU 8:
1. When? /wɛn/: khi nào
2. Leave for (v) airport /liːv fɔːr/ /ˈɛəpɔːrt/ rời để đi đến sân bay
3. This afternoon /ðɪs ˌæftəˈnuːn/ chiều nay
4. two o'clock /tuː ˈɒklɒk/ 2 giờ đúng
5. Prefer (v) /prɪˈfɜːr/ thích hơn, ưu tiên hơn
6. Aisle / Window seat /aɪl/ /ˈwɪndəʊ siːt/ ghế ngồi bên lối đi/ bên cửa sổ
7. Travel (v) /ˈtrævəl/
8. last year /lɑːst jɪər/
CÂU 9:
1. Hire (v) = Employ = Recruit (v) /haɪər/ /ɪmˈplɔɪ/ /rɪˈkruːt/
2. Hiring event (np) /ˈhaɪərɪŋ ɪˈvɛnt/
3. Hold - Held - Held /hoʊld/ /hɛld/ /hɛld/ (v) cầm nắm, tổ chức
4. Main (adj) /meɪn/ chính
5. Conference room (n) /ˈkɒnfərəns ruːm/ phòng hội nghị
6. on time /ɒn taɪm/ đúng giờ
CÂU 10:
1. Budget (n) /ˈbʌdʒɪt/
2. Update (n, v) /ˈʌpˌdeɪt/
3. Rent (v) /rɛnt/ thuê
4. Building /ˈbɪldɪŋ/ toà nhà
PMP English – Mr. Hiệp

5. Design /dɪˈzaɪn/ (n, v)


6. Because /bɪˈkɒz/ bởi vì
7. New sales figures /njuː seɪlz ˈfɪɡərz/ số liệu bán hàng mới
8. Come - Came /kʌm/ - /keɪm/ đến
CÂU 11:
1. Can you? /kæn juː/
2. Cover (v) /ˈkʌvər/ che phủ, chi trả (bảo hiểm), làm thay (ca, công việc)
3. My shift /maɪ ʃɪft/ ca làm việc của tôi
4. At work /æt wɜːrk/ tại chỗ làm
5. Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
6. Take a day off /teɪk ə deɪ ɒf/ nghỉ một ngày
7. Update /ʌpˈdeɪt/
8. Before /bɪˈfɔːr/
9. Web site /wɛb saɪt/
10. On the agenda /ɒn ði əˈdʒɛndə/ trong chương trình cuộc họp
CÂU 12:
1. Order (v) /ˈɔːdər/ đặt mua, yêu cầu
2. Ordered /ˈɔːdərd/
3. Vegetable (n) /ˈvɛdʒtəbl/ rau củ quả
4. All of it /ɔːl ʌv ɪt/ tất cả
5. I believe /aɪ bɪˈliːv/ Tôi tin/ nghĩ rằng
6. Did /dɪd/ quá khứ của “do”
7. Excellent /ˈɛksələnt/ xuất sắc
CÂU 13:
1. How often? /haʊ ˈɒfən/ bao lâu 1 lần (hỏi tần suất)
2. Mail (n) /meɪl/ thư, Mail (v) gửi thư
3. the notices /ðə ˈnəʊtɪsɪz/ thông báo
4. Once, Twice, Three times /wʌns, twaɪs, θriː taɪmz/ Một, hai, ba lần
5. A day/week/month /ə deɪ / wiːk / mʌnθ/ một ngày/ tuần/ tháng
6. Before /bɪˈfɔːr/ trước khi
7. After /ˈɑːftər/ sau, sau khi
8. About /əˈbaʊt/ (prep) về, khoảng
PMP English – Mr. Hiệp

9. Half /hɑːf/ (n, adj, adv) một nửa

You might also like