Professional Documents
Culture Documents
PMP Test 1 #3 (2023)
PMP Test 1 #3 (2023)
Hiệp
PMP TEST 1 #1
LISTENING PART 1, 2 AND READING PART
5
1. Part 1 Vocabulary (kết hợp tìm vật trong hình bên cạnh để nhớ
từ vựng tốt hơn nhé!)
Picture number 1:
1. Stand (v) /stænd/ đứng
2. Near (adj, prep) /nɪər/ gần
3. Desk (n) /desk/ cái bàn
4. Climb (v) /klaɪm/ leo, trèo, đi lên
5. Stairs (n) = Steps (n) /steərz/ cầu thang
6. Enter (v) /ˈentər/ đi vào, nhập (dữ liệu)
7. Building (n) /ˈbɪldɪŋ/ toà nhà
8. Look at /lʊk æt/ nhìn
9. Map (n) /mæp/ bản đồ
Picture number 2:
1. Swim (v) /swɪm/ bơi lội
2. Water (n) /ˈwɔːtər/ (n) nước
3. Jog (v) /dʒɒɡ/ chạy bộ (tốc độ chậm)
4. Ocean (n) /ˈoʊʃən/ biển, đại dương
5. Chair (n) /tʃɛər/ ghế
6. Set up /sɛt ʌp/ chuẩn bị, thiết lập
7. Beach /biːtʃ/ bãi biển
8. Hat /hæt/ cái mũ, cái nón
9. Lie /laɪ/ (v) nằm, nói dối
10. Sand (n) /sænd/ cát
PMP English – Mr. Hiệp
Picture number 3:
1. Reach (v) /riːtʃ/ với (tay) tới, với lấy
2. Item /ˈaɪtəm/ món đồ, món hàng
3. Display case /dɪˈspleɪ ˈkeɪs/ lồng trưng bày
4. Hold onto /həʊld ˈɒntuː/ bám vào
5. Shopping cart /ˈʃɒpɪŋ kɑːt/ xe đẩy mua hàng
6. Arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
7. Shelf /ʃelf/ cái kệ
8. Merchandise /ˈmɜː(r)tʃəndaɪz/ hàng hoá = goods
9. Fall - Fell - Fallen / fɑːl/ - fel - ˈfɔːlən/ rơi, đổ, ngã
10. Floor /flɔːr/ sàn nhà
Picture number 4:
1. Fence /fɛns/ (n)
2. Paint /peɪnt/ sơn, vẽ
3. Put on /pʊt ɒn/ mặc lên (chỉ hành
động mặc chưa xong) (mặc xong thì
phải dùng wear nhớ nhe)
4. Jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác
5. Work /wɜːk/ (v)
6. Garden /ˈɡɑːdən/ khu vườn
7. Look up /lʊk ʌp/ nhìn lên
8. Tree /triː/ cái cây
Picture number 5:
PMP English – Mr. Hiệp
2. Part 2’s Vocabulary (từ vựng khá nhiều, chủ yếu dùng để tiện
cho các bạn kiểm tra phiên âm, tiết kiệm thời gian tra từ trên
từ điển nhé!)
CÂU 7:
1. Type = Kind = Sort (n) /taɪp/ = /kaɪnd/ = /sɔːrt/ kiểu, loại
2. Sell (v) /sɛl/ bán
3. Delicious (a) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, ngon miệng
4. Recipe (n) /ˈrɛsɪpi/ công thức nấu ăn
5. Cheese (n) /tʃiːz/ phô mai
6. What ...! What a cute baby! /wɒt/ ... /wɒt ə kjuːt ˈbeɪbi/
CÂU 8:
1. When? /wɛn/: khi nào
2. Leave for (v) airport /liːv fɔːr/ /ˈɛəpɔːrt/ rời để đi đến sân bay
3. This afternoon /ðɪs ˌæftəˈnuːn/ chiều nay
4. two o'clock /tuː ˈɒklɒk/ 2 giờ đúng
5. Prefer (v) /prɪˈfɜːr/ thích hơn, ưu tiên hơn
6. Aisle / Window seat /aɪl/ /ˈwɪndəʊ siːt/ ghế ngồi bên lối đi/ bên cửa sổ
7. Travel (v) /ˈtrævəl/
8. last year /lɑːst jɪər/
CÂU 9:
1. Hire (v) = Employ = Recruit (v) /haɪər/ /ɪmˈplɔɪ/ /rɪˈkruːt/
2. Hiring event (np) /ˈhaɪərɪŋ ɪˈvɛnt/
3. Hold - Held - Held /hoʊld/ /hɛld/ /hɛld/ (v) cầm nắm, tổ chức
4. Main (adj) /meɪn/ chính
5. Conference room (n) /ˈkɒnfərəns ruːm/ phòng hội nghị
6. on time /ɒn taɪm/ đúng giờ
CÂU 10:
1. Budget (n) /ˈbʌdʒɪt/
2. Update (n, v) /ˈʌpˌdeɪt/
3. Rent (v) /rɛnt/ thuê
4. Building /ˈbɪldɪŋ/ toà nhà
PMP English – Mr. Hiệp