You are on page 1of 5

UNIT 1.

MY NEW SCHOOL

Vocabulary
I. Getting Started.

1 Special /ˈspeʃl/ adj Đặc biệt


2 Ready /ˈredi/ adj Sẵn sàng
3 New /njuː/ adj Mới
4 Meet /miːt/ v Gặp
5 Live /lɪv/ v Sống
6 School /skuːl/ n Trường học
7 Heavy /ˈhevi/ adj Nặng
8 Smart /smɑːt/ adj Thông minh
9 Uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ n Đồng phục
10 Subject /ˈsʌb.dʒekt/ n Môn học
11 Wear = put on /ˈweər/ v Mặc
12 History /ˈhɪstri/ n Lịch sử
13 Calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/ n Máy tính
14 Rubber /ˈrʌbə(r)/ n Cục gôm
15 Pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ n Hộp bút
16 Pencil sharpener /ˈpen.səlˈʃɑːpnə(r)/ n Cái gọt bút chì

II. A Closer Look 1.

1 Homework /ˈhəʊmwɜːk/ n Bài tập về nhà


2 Football /ˈfʊtbɔːl/ n Bóng đá
3 Exercise /ˈeksəsaɪz/ n Bài thể dục
4 Math /mæθ/ n Toán
5 Science /ˈsaɪəns/ n Khoa học
6 Classroom /ˈklɑːsruːm/ n Phòng học
7 Compass /ˈkʌmpəs/ n Com ba

Ms Nhi 1
8 Lesson /ˈlesn/ n Bài học
9 Carton /ˈkɑːtn/ n Thùng cát tông
III. A Closer Look 2.

1 Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ n Sân chơi


2 Ride bicycle /raɪd ˈbaɪsɪkl/ v Chạy xe đạp
3 Always /ˈɔːlweɪz/ adv Luôn luôn
4 Usually /ˈjuːʒuəli/ adv Thường xuyên
5 Often /ˈɒfn/ adv Thường
6 Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ adv Thỉnh thoảng
7 Rarely /ˈreəli/ adv Hiếm khi
8 Never /ˈnevə(r)/ adv Không bao giờ
9 Holiday /ˈhɒlədeɪ/ n Kỳ nghỉ
10 Walk /wɔːk/ v Đi bộ
11 In the center /ɪn ðə ˈsɛntər/ Ở trung tâm
12 Village /ˈvɪlɪʤ/ n Làng

IV. Communication.

1 Classmates /ˈklɑːsmeɪt/ n Bạn cùng lớp


2 Advice /ədˈvaɪs/ n Lời khuyên
3 Secret /ˈsiːkrət/ n Bí mật
4 Help /help/ v Giúp đỡ
5 Money /ˈmʌni/ n Tiền
6 Favorite /ˈfeɪ. vər.ət/ adj Yêu thích
7 Hungry /ˈhʌŋɡri/ adj Đói
8 Around here /əˈraʊnd hɪə/ adv Quanh đây
9 Break time /breɪk taɪm/ n.p Giờ giải lao

Ms Nhi 2
V. Skills 1.

1 Weekend /ˈwiːk.end/ n Cuối tuần


2 Club /klʌb/ n Câu lạc bộ
3 Dream /driːm/ n Giấc mơ
/ˈbɔːr.dɪŋ
4 Boarding school n Trường nội trú
ˌskuːl/
5 Garden /ˈɡɑːdn/ n Khu vườn
/ˈləʊəˈsɛkəndəri
6 Lower secondary school n Trường trung học cơ sở
skuːl/
7 Mountain /ˈmaʊntən/ n Núi
8 Paint /peɪnt/ v Vẽ
9 International /ˌɪntəˈnæʃnəl/ adj Thuộc về quốc tế
10 Field /fiːld/ n Cánh đồng

VI. Skills 2.

1 Think /θɪŋk/ v Nghĩ


2 Learn = study /lɜːn/ v Học
/əˈfɒrɪn
3 A foreign language n.p Ngôn ngữ nước ngoài
ˈlæŋgwɪʤ/
4 Biology /baɪˈɒlədʒi/ n Môn sinh học
5 Farm /fɑːm/ n Nông trại

VII. Looking back.

1 Lend /lend/ v Cho mượn


2 Ruler /ˈruːlə(r)/ n Thước
3 Come /kʌm/ v Đến
4 Village /ˈvɪlɪdʒ/ n Làng quê
5 Near /nɪə(r)/ adv Gần
6 Remember /rɪˈmembə(r)/ v Nhớ
7 Mark /mɑːrk/ n Điểm

Ms Nhi 3
8 Russian /ˈrʌʃ(ə)n/ n Tiếng Nga

VIII. Project.

1 Town /taʊn/ n Thị trấn


2 Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ n Hồ bơi
3 Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ n Nhà kính
4 A dream school /ə driːm skuːl/ n.p Ngôi trường mơ ước
5 Design /dɪˈzaɪn/ v Thiết kế
6 Look like /lʊk laɪk/ v Trông có vẻ như
7 In the country /ɪn ðə ˈkʌntri/ Ở nông thôn
8 Present /ˈprizent/ v Trình bày

Grammar
A. The Present Simple (Thì hiện tại đơn).
I. Động từ “tobe”.

 Khẳng định
I + am
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Ex: 1. I am a student.
2. She is beautiful.
3. They are boys.

 Phủ định
I + am not
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are not

Ex: 1. I am not a girl.


2. She is not a doctor.
3. They are not farmers.

 Nghi vấn
Am + I + …. ?

Ms Nhi 4
Is + He/ She/ It/ Danh từ số ít + …. ?
Are + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều +…. ?

Ex:

II. Động từ thường

 Khẳng định
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V (nguyên mẫu)

Ex: 1. She likes books.


2. They like books.

Cách thêm “es”: o, ss, ch, xe(ce), sh, z, ge


Cách phát âm “s/es”:
/s/: p, t, th, k, f(gh)
/iz/: ss, ch, xe (ce,ge), sh
/z/: còn lại

 Phủ định

He/ She/ It/ Danh từ số ít + does not (doesn’t) + V (Nguyên mẫu)


I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + do not (don’t) + V (nguyên mẫu)

Ex: 1. She doesn’t like books.


3. They don’t like books.

 Nghi vấn
Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + V (nguyên mẫu) +… ?
Do + I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V (nguyên mẫu) +… ?

Ex:

III. Cách dùng thì hiện tại đơn.


1. Thói quen hằng ngày.
2. Sự thật hiển nhiên.
3. Hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.
4. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu
5. Nghề nghiệp, …

Ms Nhi 5

You might also like