You are on page 1of 1

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI

CÂY
Xin chào tất cả các bạn của Tiếng Trung Ni Hao! Trái cây là một chủ đề rất quen thuộc và
gần gũi trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Vì vậy hôm nay các bạn hãy cùng Ni Hao
tìm hiểu về các loại trái cây chúng ta thường ăn Tiếng Trung là gì nhé! Đặc biệt là để
chúng ta có thể dễ dàng giới thiệu với bạn của mình loại trái cây mà mình yêu thích nữa
nha!
1. 苹果 :/píngguǒ/: Quả táo
2. 橙子 :/chéngzi/: Quả cam
3. 草莓 :/cǎoméi/: Quả dâu tây
4. 荔枝 :/lìzhī/: Quả vải
5. 葡萄 :/pútáo/: Quả nho
6. 凤梨 :/fènglí/: Quả dứa
7. 梨子 :/lízi/: Quả lê
8. 芒果 :/mángguǒ/:Quả xoài
9. 椰子 :/yēzi/:Quả dừa
10. 山竹 :/shānzhú/: Quả măng cụt
11. 香蕉 :/xiāngjiāo/: Quả chuối
12. 石榴 :/shíliú/: Quả lựu
13. 榴莲 :/liúlián/: Quả sầu riêng
14. 火龙果 :/huǒlóng guǒ/: Quả thanh long
15. 木瓜 :/mùguā/: Quả đu đủ
16. 菠萝蜜 :/bōluómì/: Quả mít
17. 柚子 :/yòuzi/: Quả bưởi
18. 红毛丹 :/hóng máo dān/: Quả chôm chôm
19. 桂圆 :/guìyuán/: Quả nhãn
20. 樱桃 :/yīngtáo/: Quả cherry
21. 柿子 :/shìzi/: Quả hồng
22. 杨桃 :/yángtáo/: Quả khế
23. 桔子 :/júzi/: Quả quýt
24. 番石榴 :/fān shíliú/: Quả ổi
25. 李子 :/lǐzǐ/: Quả mận

You might also like