Professional Documents
Culture Documents
Q2 第六课 fixed
Q2 第六课 fixed
上 个 周末 你 做 什么 了 ?
Shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
跟 一起 给
1. 我常常………老师写 email 。
2. 我下个月要………朋友一起旅行。
3. 我常常跟朋友们……… . 吃饭。
一点儿 有点儿
1. 500 块?太贵了,可以便宜 ......... 吗?
2. 我最近 zuì jìn ........ 忙。
3. 我知道 ......... 他的事 shì 。
上个 shàng gè 门票 mén piào
空气 kōng qì
了 le 票 piào
拍 pài
一些 yì xiē 累 lèi
里 lǐ
参观 cān guān 看上去 kàn shàng qù
本 běn
博物馆 bó wū guǎn 好玩儿 hǎo wánr
真 zhēn
公园 gōng yuán 风景 fēng jǐng
爱 ài
非常 fēi cháng 美 měi
周末 zhōumò 名 Cuối tuần
上个周末 shàngge zhōumò
下个周末 xiàge zhōumò
公园 gōngyuán 名
Công viên
去公园 qù gōngyuán
一个公园 yí gè gōngyuán
去公园玩儿 qù gōngyuán wánr
爱 ài 动 Thích, yêu
爱汉语 ài Hànyǔ
爱旅行 ài lǚxíng
爱学习汉语 ài xuéxí Hànyǔ
Từ mới
博物馆 bówùguǎn 名 Viện bảo tàng
参观博物馆 cānguān bówùguǎn
明天我去参观博物馆。 Míngtiān wǒ quf cānguān bówùguǎn.
非常 fēicháng 副 Vô cùng,
rất
非常喜欢 fēicháng xǐhuan
非常好 fēicháng hǎo
本 běn 量 quyển
( lượng từ của sách)
两本 书 liǎng běn shū
三本杂志 sān běn zázhì
里 li 名 bên trong
Từ mới 书店里 shūdiàn li
学校里 xuéxiào li
yìxiē
一些
kàn shàngqù
看上去
ài
爱
běn
本
pāi
拍
Từ ngữ trọng điểm
Trợ từ “ 了” biểu thị sự hoàn thành
( 1 ) Khi “ 了” đặt ở cuối câu để nói về một sự việc đã xảy ra hoặc đã hoàn thành
trong quá khứ, tân ngữ không có từ bổ nghĩa riêng nào cả.
Từ ngữ trọng điểm
“Trợ từ “ 了” biểu thị sự hoàn thành
Có 3 cách để đặt câu hỏi đối với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Thể phủ định
Phủ định của sự việc hoặc hành động trong quá khứ dùng“ 没”,
sau“ 没” không thêm “ 了”, vì hành động không hề xảy ra.
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Hai người một nhóm, dùng hai cách đối thoại theo mẫu, dựa vào
DIAL
tình hình thực tế để trả lời. OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ:
Từ ngữ trọng điểm
Câu vị ngữ chủ vị
Là câu có một cum chủ vị dảm nhận chức năng làm vị ngữ, chủ ngữ
có thể coi là chủ đề của câu.
Từ ngữ trọng điểm
Câu vị ngữ chủ vị
Khi đọc, sau chủ ngữ có thể ngừng lại một chút. Khi ở dạng
phủ định, từ phủ định phải đứng trước vị ngữ trong kết cấu
chủ vị.
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)
√
×
√
×
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)
田中:我买了一些东西。
海伦:你买了什么 ?
田中:我买了几件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。海伦,你呢?
海伦:我参观博物馆了。
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)
田中:哪个博物馆?
海伦:人民公园附近的博物馆。
田中:怎么样?
海伦:那个博物馆非常大,也非常漂亮,门票也不贵。
田中:下个周末我也去!
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(2)
卡玛拉:我跟朋友去人民公园了。
高小明:怎么样?人民公园好玩儿吗?
卡玛拉:很好玩儿。那儿风景很美,空气非常好, 人很多。
高小明:你拍照片了吗?
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(2)
卡玛拉:拍了,拍了很多照片。
高小明:可以给我看一下吗?
卡玛拉:可以,在我的电脑里,明天给你看。你周末做什么了?
高小明:我去书店了,买了几本英文书。
卡玛拉:你真爱看书!
三、 Hoạt động trên lớp
Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ để hỏi xem đối phương đã
làm gì vào cuối tuần trước, dựa vào câu trả lời để hỏi cụ thể hơn,
sau đó nói cho cả lớp về câu trả lời của đối phương.
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe
×
×
√
×
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe
C
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe
B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc
参观
好玩儿 门票
爱
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc
B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc
B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc
cānjiā
参加
cānguān
参观
kàn
看
本课结束
谢谢同学们!