You are on page 1of 47

第六课

上 个 周末 你 做 什么 了 ?
Shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
跟 一起 给
1. 我常常………老师写 email 。
2. 我下个月要………朋友一起旅行。
3. 我常常跟朋友们……… . 吃饭。
一点儿 有点儿
1. 500 块?太贵了,可以便宜 ......... 吗?
2. 我最近 zuì jìn ........ 忙。
3. 我知道 ......... 他的事 shì 。
上个 shàng gè 门票 mén piào
空气 kōng qì
了 le 票 piào
拍 pài
一些 yì xiē 累 lèi
里 lǐ
参观 cān guān 看上去 kàn shàng qù
本 běn
博物馆 bó wū guǎn 好玩儿 hǎo wánr
真 zhēn
公园 gōng yuán 风景 fēng jǐng
爱 ài
非常 fēi cháng 美 měi
周末 zhōumò 名 Cuối tuần
上个周末 shàngge zhōumò
下个周末 xiàge zhōumò

Từ 常常 chángcháng 副 Thường xuyên


mới 常常迟到 chángcháng chí dào
常常读书 chángcháng dú shū

看 kàn 动 Nhìn, xem


看书 kàn shū
看手机 kàn shǒujī
电视 diànshì 名 Tivi
看电视 kàn diànshì

Từ mới 电影 diànyǐng 名 Phim, điện ảnh


看电影。 Kàn diànyǐng
我喜欢看电影。 Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng.
买 mǎi 动 Mua
买苹果 mǎi píngguǒ
买肉 mǎi ròu
买水果 mǎi shuǐguǒ
Từ mới
东西 dòngxi 名 Đồ, đồ vật
买东西 mǎi dòngxi
这个东西 zhège dòngxi

累 lèi 形 mệt mỏi


有点儿累 yǒu diǎnr lèi
跑得很累 pǎo de hěn lèi
Biểu thị hành động đã hoàn thành
了 le
昨天你做什么了? Zuótiān nǐ zuò shénme le?
Từ mới 你买什么了? Nǐ mǎi shénme le?

上个 shàng gè Trước, vừa qua


上个星期 Shàng gè xīngqī
上个周末 Shàng gè zhōumò

一些 yìxiē 量 Một số, một vài

一些东西 yìxiē yīfu


一些衣服 yìxiē dōngxi
参观 cānguān 动
Tham quan
Từ mới 参观学校 cānguān xuéxiào
参观图书馆 cānguān dúshūguǎn

公园 gōngyuán 名
Công viên
去公园 qù gōngyuán
一个公园 yí gè gōngyuán
去公园玩儿 qù gōngyuán wánr

爱 ài 动 Thích, yêu
爱汉语 ài Hànyǔ
爱旅行 ài lǚxíng
爱学习汉语 ài xuéxí Hànyǔ
Từ mới
博物馆 bówùguǎn 名 Viện bảo tàng
参观博物馆 cānguān bówùguǎn
明天我去参观博物馆。 Míngtiān wǒ quf cānguān bówùguǎn.
非常 fēicháng 副 Vô cùng,
rất
非常喜欢 fēicháng xǐhuan
非常好 fēicháng hǎo

看上去 kàn shàngqù Nhìn có vẻ


Từ mới 看上去很累 kàn shàngqù hěn lèi
看上去不开心 kàn shàngqù bù kāixīn

好玩儿 hǎowánr 形 Vui, thú vị


很好玩儿 hěn hǎowánr
非常好玩儿 fēicháng hǎowánr
票 piào 名 Vé
去买票 qù mǎi piào
Từ mới 电影票 diànyǐng piào
火车票 huǒchē piāo

门票 ménpiào 名 Vé vào cổng


买门票 mǎi ménpiào
公园门票 gōngyuán ménpiào
风景 fēngjǐng 名 phong cảnh
看风景 kàn fēngjǐng
去看风景 qù kàn fēngjǐng
Từ mới
美 měi 形 đẹp
风景很美 fēngjǐng hěn měi
她长得美 Tā zhǎng de hěn měi

空气 kōngqì 名 không khí


空气很好 kōngqì hěn hǎo
空气不太好 kōngqì bú tài hǎo
拍 pāi 动 chụp,quay
Từ mới 拍照片 pāi zhàopiàn

本 běn 量 quyển
( lượng từ của sách)
两本 书 liǎng běn shū
三本杂志 sān běn zázhì
里 li 名 bên trong
Từ mới 书店里 shūdiàn li
学校里 xuéxiào li

真 zhēn 副 thật, thật là


真好 zhēn hǎo
真贵 zhēn guì
Từ mới
Chọn từ thích hợp phía trên điền vào chỗ trống

yìxiē
一些

kàn shàngqù
看上去
ài

běn

pāi

Từ ngữ trọng điểm
Trợ từ “ 了” biểu thị sự hoàn thành

( 1 ) Khi “ 了” đặt ở cuối câu để nói về một sự việc đã xảy ra hoặc đã hoàn thành
trong quá khứ, tân ngữ không có từ bổ nghĩa riêng nào cả.
Từ ngữ trọng điểm
“Trợ từ “ 了” biểu thị sự hoàn thành

( 2 ) Nếu như sau động từ có tân ngữ bổ nghĩa cụ thể thì“ 了”


phải đứng sau động từ và trước tân ngữ, thể hiện hành động đã hoàn
thành hoặc kết thúc.
verb + “ 了” + the object
Từ ngữ trọng điểm

Thể nghi vấn

Có 3 cách để đặt câu hỏi đối với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Thể phủ định

Phủ định của sự việc hoặc hành động trong quá khứ dùng“ 没”,
sau“ 没” không thêm “ 了”, vì hành động không hề xảy ra.
Từ ngữ trọng điểm
Từ ngữ trọng điểm
Hai người một nhóm, dùng hai cách đối thoại theo mẫu, dựa vào
DIAL
tình hình thực tế để trả lời. OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ:
Từ ngữ trọng điểm
Câu vị ngữ chủ vị

Là câu có một cum chủ vị dảm nhận chức năng làm vị ngữ, chủ ngữ
có thể coi là chủ đề của câu.
Từ ngữ trọng điểm
Câu vị ngữ chủ vị

Khi đọc, sau chủ ngữ có thể ngừng lại một chút. Khi ở dạng
phủ định, từ phủ định phải đứng trước vị ngữ trong kết cấu
chủ vị.
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)


×

×
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)

Tiánzhōng shàng gè zhōumò mǎi le


田中 上 个 周末 买了
jǐ jiàn yīfu hé yìshuāng xié, hái mǎi le yì xiē chī de.
几 件 衣服 和 一双 鞋,还 买 了一些 吃 的。
Hǎilún shànggè zhōumò qù cānguān bówùguǎn le.
海伦 上个 周末 去 参观 博物馆 了。
Nàge bówùguǎn fēicháng dà, yě fēicháng
那个 博物馆 非常 大,也 非常
piàoliàng, ménpiào yě bú guì.
漂亮, 门票 也 不 贵。
Tiánzhōng xiàgè xīngqī yě qù nàgè bówùguǎn.
田中 下个 星期 也 去 那个 博物馆。
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)
海伦:田中,上个周末你做什么了?

田中:我买了一些东西。

海伦:你买了什么 ?

田中:我买了几件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。海伦,你呢?

海伦:我参观博物馆了。
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(1)
田中:哪个博物馆?

海伦:人民公园附近的博物馆。

田中:怎么样?

海伦:那个博物馆非常大,也非常漂亮,门票也不贵。

田中:下个周末我也去!
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(2)

Kǎmǎlā zhōumò gēn péngyou qù Rénmín Gōngyuán le.


卡玛拉 周末 跟 朋友 去 人民 公园 了。
Kǎmǎlā juéde gōngyuán fēngjǐng
卡玛拉 觉得 公园 风景
hěnměi,kōngqì fēicháng hǎo, rén hěnduō.
很美, 空气 非常 好,人 很多。
Kǎmǎlā zài gōngyuán pāi zhàopiàn le.
卡玛拉 在 公园 拍 照片 了。

Zhàopiàn zài Kǎmǎlā de diànnǎo li.


照片 在 卡玛拉 的 电脑 里。
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(2)
高小明:卡玛拉,你看上去有点儿累,周末做什么了?

卡玛拉:我跟朋友去人民公园了。

高小明:怎么样?人民公园好玩儿吗?

卡玛拉:很好玩儿。那儿风景很美,空气非常好, 人很多。

高小明:你拍照片了吗?
二、 Bài khóa
Bài khóa 一 Text(2)
卡玛拉:拍了,拍了很多照片。

高小明:可以给我看一下吗?

卡玛拉:可以,在我的电脑里,明天给你看。你周末做什么了?

高小明:我去书店了,买了几本英文书。

卡玛拉:你真爱看书!
三、 Hoạt động trên lớp
Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ để hỏi xem đối phương đã
làm gì vào cuối tuần trước, dựa vào câu trả lời để hỏi cụ thể hơn,
sau đó nói cho cả lớp về câu trả lời của đối phương.
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe

×
×

×
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe

C
四、 Bài tập mở rộng
(一) Luyện nghe

B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc

参观

好玩儿 门票


四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc

B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc

B
四、 Bài tập mở rộng
(二) Luyện đọc

cānjiā
参加

cānguān
参观

kàn

本课结束
谢谢同学们!

You might also like