Professional Documents
Culture Documents
2주차 수업 (2학기)
2주차 수업 (2학기)
3.미안해요 , 도서관에 가야 돼요 .
5.오늘은 8 월 15 일 이에요 .
“—( 으 ) ㄴ”
“—( 으 ) ㄴ” là hậu tố được gắn vào một gốc động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng
ngay sau nó. Biểu hiện này để chỉ một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
학생 1 : 반에 한국 학생이 있어요 ?
Trong lớp mình có sinh viên nào là người Hàn Quốc không?
학생 1 : 어제 본 영화가 어땠어요 ?
Bộ phim hôm qua xem thế nào?
학생 2 : 재미있었어요 .
Thú vị lắm
동사 -( 으 ) ㄴ
먹다 먹은
받침 O
읽다 읽은
사다 산
받침 X
보다 본
살다 산
기타 듣다 들은
Đị공부하다
nh ngữ thì quá khứ ㄴ / 은 공부한
Thân Động từ có 받침 + 은
Món ăn = 음식 , Ăn = 먹다
Món ăn đã ăn = 먹은 음식
--> Món ăn đã ăn vào tối hôm qua là món “ 떡볶이” ( 어제 먹은 음식은 떡볶이였어요 .)
Định ngữ thì quá khứ ㄴ / 은
> Món cơm trộn làm hôm qua cay quá ( 어제 만든 비빔밥이 너무 매웠어요 )