You are on page 1of 5

1.왜 술을 안 마셔요 ?

2.누구한테서 문자가 왔어요 ?

3.미안해요 , 도서관에 가야 돼요 .

4.저는 떡볶이 보다 껌장두이가를 더 좋아해요 .

5.오늘은 8 월 15 일 이에요 .
“—( 으 ) ㄴ”
“—( 으 ) ㄴ” là hậu tố được gắn vào một gốc động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng
ngay sau nó. Biểu hiện này để chỉ một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

학생 1 : 반에 한국 학생이 있어요 ?
Trong lớp mình có sinh viên nào là người Hàn Quốc không?

학생 2 : 네 , 한국에서 온 학생이 두 명 있어요 .


vâng, có 2 bạn đến từ Hàn Quốc

학생 1 : 어제 본 영화가 어땠어요 ?
Bộ phim hôm qua xem thế nào?

학생 2 : 재미있었어요 .
Thú vị lắm
동사 -( 으 ) ㄴ

먹다 먹은
받침 O
읽다 읽은
사다 산
받침 X
보다 본
살다 산
기타 듣다 들은
Đị공부하다
nh ngữ thì quá khứ ㄴ / 은 공부한

Thân Động từ có 받침 + 은

Món ăn = 음식 , Ăn = 먹다

Món ăn đã ăn = 먹은 음식

--> Món ăn đã ăn vào tối hôm qua là món “ 떡볶이” ( 어제 먹은 음식은 떡볶이였어요 .)
Định ngữ thì quá khứ ㄴ / 은

Thân Động từ không có 받침 + ㄴ

Tiền = 돈 Cho = 주다 Số tiền đã cho = 준 돈

 Con đã tiêu hết số tiền mẹ đã cho rồi à? ( 내가 준 돈을 다 썼어 ? )

Thân Động từ không có 받침 “ㄹ” , bỏ ㄹ + ㄴ

Món cơm trộn = 비빔밥 Làm , Nấu = 만들다

Món cơm trộn đã làm = 만든 비빔밥

> Món cơm trộn làm hôm qua cay quá ( 어제 만든 비빔밥이 너무 매웠어요 )

You might also like